Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De tuyen sinh vao THPT QUANG BINH 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.46 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở gd - đt Quảng bình</b>



<b>Số BD:...</b>


<b> thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt năm học 2010 </b>

<b> 2011</b>


<b>Khoỏ thi ngy 06 thỏng 7 nm 2010</b>


<b>Môn: toán</b>


<b>Thi gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)</b>

<b>Mã đề: 346</b>



<b>L</b>


<b> u ý: Thí sinh ghi mã đề này ngay sau chữ bài làm của t giỏy thi.</b>


________________________________________________________________________________


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 2,0 ®iÓm)</b>


<i>Trong các câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phơng án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phơng án trả lời đúng. Hãy </i>
<i>chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.</i>


<b>Câu 1:</b> Cho hàm số y = (m - 2)x + 3 (biến x). Với giá trị nào của m hàm số đồng biến:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. m < 2 B. m > 2 C. m >-2 D. m

<sub></sub>

2


<b>Câu 2:</b> Cho hàm số 2


4
1



<i>x</i>


<i>y</i> .điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số:
A. <i>Q</i>(2;1) B. <i>N</i>(2;1)


C. )
4
1
;
1
( 


<i>P</i> D. )


4
1
;
1
(
<i>M</i>
<b>Câu 3:</b> Điều kiện xác định của biểu thức <i>x</i> 4 là:


A. <i>x</i>4 B. <i>x</i><i>R</i> C. <i>x</i>4 D. <i>x</i>4


<b>Câu 4:</b> Diện tích hình quạt tròn có số đo cung 900<sub>, bán kính R lµ:</sub>


A.
4
2
<i>R</i>


 <sub>B.</sub>
5
2
<i>R</i>
 <sub>C.</sub>
6
2
<i>R</i>
 <sub>D.</sub>
3
2
<i>R</i>


<b>Câu 5:</b> Cho tam giác ABC vng tại A, có AB = 3 (cm), BC = 6 (cm). Khi ú cosB bng:
A. 2
B.
2
3 <sub>C.</sub>
3
3 <sub>D.</sub>
2
1


<b>Câu 6:</b> Giả sử <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> là hai nghiệm của phơng trình 2 <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>0</sub>


 <i>x</i>


<i>x</i> .Khi đó tỏng của hai nghiệm là:



A. <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> 2 B. <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 5 C. <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 2 D. <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> 5
<b>Câu 7:</b> Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm. Khi đó bán kính đờng trịn ngoại tiếp tam giác ABC là:


A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 3cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.


4
2


2


<i>a</i> <sub>B.</sub>


3
2


2


<i>a</i> <sub>C.</sub>


2
3


2


<i>a</i> <sub>D.</sub>


4


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PhÇn II: Tù luËn (8,0 điểm)</b>
<b>Câu 9: (1,5 điểm)</b> Cho biểu thức


4
2
2
1
2
1






<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>


<i>P</i> . (víi <i>b</i><sub>4</sub>, <i>b</i><sub>4</sub>).
a) Rót gän biĨu thøc P.


b) Tìm b


3
2




<i>P</i>


<b>Câu 10: (2,5 điểm)</b> Cho phơng trình: 2 2( 1) 2 3 0







 <i>n</i> <i>x</i> <i>n</i>


<i>x</i> (1) (n là tham số).
a) Giải phơng trình khi n = 3.


b) Chứng minh phơng trình (1) luôn có nghiệm với mọi n.


c) Gọi <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> là nghiệm của phơng trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i><i>x</i><sub>1</sub>2 <i>x</i><sub>2</sub>2.


<b>Cõu 11:</b> Cho đờng trịn tâm O,đờng kính AB. Dây cung CD vng góc với AB tại P. Trên cung nhỏ BC lấy điẻm M (M khác C,B),
đờng thẳng AM cắt CD tại Q.


a) Chứng minh tứ giác PQMB nội tiếp đợc trong một đờng tròn.


b) Chứng minh <i>AQP</i> đồng dạng với

<i><sub>ABM</sub></i>

, suy ra: <i>AC</i>2 <i>AQ</i>.<i>AM</i>


 .


c) Gäi giao điểm của CB với AM là S, MD với AB là T. Chứng minh <i>ST</i> // <i>CD</i>.



<b>Câu 12:</b> (1,0 điểm) Cho hai số dơng x, y có x + y = 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thøc: <sub></sub>















 1 1<sub>2</sub> 1 1<sub>2</sub>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>B</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×