Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GIAO AN TU CHON 10 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.79 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 03/08/2009 Tuần: 01


Ngày dạy: 10/08/2009. Lớp 11A3,11A4,11A5 Tiết : 01


<b>BA</b>

<b>̀I TẬP Mậ́NH Đấ</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>


Giúp học sinh nắm vững đợc :


- Khái niệm mệnh đề. Phân biệt đợc câu nói thơng thờng và mệnh đề.
- Mệnh đề phủ định là gì ? Lấy ví dụ.


- Mệnh đề kéo theo là gi ? Lấy ví dụ
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- GV : Nhắc lại những kiến thức học sinh đã học ở lớp dới, vận dụng đa ra ví dụ.
- HS : Nhớ các định lý các dấu hiệu đã học.


<b>III. Tiờ́n trình bài học.</b>
<i>1. OÅn định tổ chức:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Nhắc lại định nghĩa mệnh đề và mệnh đề chứa biến?


- Trong bài tập 1 đâu là mệnh đề , đâu là mệnh đề chứa biến?
<i>3. Toồ chửực luyeọn taọp</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nợi dung</b>
<b>Hoạt đợng 1</b>: Làm bài tập


trắc nghiệm



- Đưa ra một số câu hỏi để
học sinh làm


- Cho học sinh nhắc lại
cách biểu diễn mệnh đề phu
định cua theo 


- Giáo viên nhận xét các
lựa chọn cua học sinh


a – Sai
b – Sai
c – Sai
d – Sai


- Hs nhắc lại


Mệnh đề phu định cua
mệnh đề P là:


  2  
( )<i>b</i> <i>x</i> :<i>x</i> <i>x</i> 1 0;


Mệnh đề phu định cua P
là:


<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1</b>. Xét tính đúng – sai cua các
mệnh đề sau:











2
2


( ) , 2 4 ;


( ) , 0 2 4 ;


( ) , 2 0 2 ;


( ) , 2 1 3 .


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    



     


     


     







<b>Câu 2.</b>Cho mệnh đề P:
2


: 1 0.


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


Mệnh đề phu định cua mệnh đề P là:
2


2
2
2


( )

:

1

0;



( )

:

1

0;




( )

:

1

0;



( )

:

1

0.



<i>a x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>b x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>c x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>d</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



 

  



 

  



 

  





  








Hãy chon kết quả đúng.
<b>Câu 3</b>.Cho mệnh đề P: “


2



: 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 2</b>: Làm bài tập
tự luận


- Cho học sinh làm bài tập
6 sgk trang 10


- Có số tự nhiên nào mà
bình phương cua nó khơng
dương khơng?


- Hóy chỉ ra mụ̣t sụ́ thực mà
nhỏ hơn nghịch đảo của
chính nó


- Yờu cõ̀u học sinh phát
biểu mệnh đề kéo theo P =>
Q theo điờ̀u kiợ̀n đu


 <b>Z</b> 2


(c)" : 1
ông à số nguyên tố";


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>kh</i> <i>l</i>


- Số 0 có bình phương
bằng 0


2 3
32


a) Điều kiện đủ để 2 đờng
chéo của một tứ giác
vng góc với nhau là tứ
giác ấy là một hình thoi.
b) Điều kiện đủ để số
nguyên dơng a chia hết
cho 5, thì số nguyên dơng
a tận cùng bằng chữ số 5.


   


   


   


   


<b>Z</b>
<b>Z</b>


<b>Z</b>
<b>Z</b>



2
2


2


2


( )" : 1 à số nguyên tố";
(b)" x : 1 à hợp số";


(c)" : 1 ông à số
nguyên tố";


(d)" x : 1 ông à hợp số".


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>l</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>l</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>kh</i> <i>l</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>kh</i> <i>l</i>


Hãy chọn kết quả đúng.
<b>Bài tập 6(10)</b>


a) Bình phơng của mọi số thực đều
d-ơng (Mệnh đề sai).



b)Tồn tại số tư nhiên n mà bình phơng
của nó lại bằng chính nó (Mệnh đề
đúng).


c) Mọi số tự nhiên n đề khơng vợt q 2
lần nó (Mệnh đề đúng).


d) Tồn tại số thực x nhỏ hơn nghịch
đảo của chính nó (Mệnh đề đúng).


<b>Bài tọ̃p</b>: Hãy phát biểu mệnh đề kéo
theo P => Q theo điờ̀u kiợ̀n đu


a) Nếu tứ giác là một hình thoi thì nó có
hai đờng chéo vng góc với nhau.


b) NÕu a  Z+<sub>, tận cùng bằng chữ số 5 </sub>


thì a 5


<i>4. Cñng cè </i>


- Học sinh về nhà xem lại các bài tập đã chữa
<i>5. Hướng dõ̃n học ở nha</i>


- Lµm bµi tËp trong SBT
<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn: 03/08/2009 Tuần: 01



Ngày dạy: 10/08/2009. Lớp 11A3,11A4,11A5 Tiết : 02


<b>LUYỆN TẬP VỀ VECTƠ</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>
<i>* Về kiến thức:</i>


- Cung cố thêm khái niệm vectơ, vectơ-không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ
bằng nhau.


- Biết được vectơ-không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ


<i>*Về kĩ năng:</i>


- Nhận biết được hai vectơ cùng phương, cùng hướng, hai vectơ bằng nhau.
- Dựng một vectơ bằng một vectơ cho trước.


<i>*Về thái độ:</i>


- Rèn luyện tính cẩn thận, kĩ lưỡng.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>


- Chuẩn bị cua giáo viên: Bảng phụ


- Chuẩn bị cua học sinh: Kiến thức đã học về vectơ


<b>III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:


<i>1. Ởn định tổ chức</i>:



<i>2. Kiểm tra bai cũ: </i>


- Định nghĩa vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng, bằng nhau, vectơ
không.


<i>3. Tổ chức luyện tập </i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nợi dung</b>
- Cho hs làm bài tập 1 sau đó


giáo viên cung cố bằng hình ve
cụ thể


- Giáo viên treo bảng phụ hình
1.4 để học sinh chỉ ra các vectơ
cùng phương, cùng hướng,
ngược hướng và bằng nhau
- Bài toán này ta phải chứng
minh như thế nào?


- Yêu cầu 2 hs trình bày lời giải
cua bài toán theo chiều thuận và
đảo


- Trong hình bình hành ABCD
tâm O, Tìm các vectơ bằng với


DO
,


OA
,


DA .


a) a // c vaø b // c  a // b
b)


b
a
c
b
vaø
c


a    


- Hs đứng tại chỗ để trình bài


- Ta phải chỉ ra tứ giác ABCD là
hbh thì <i>AB DC</i> và ngược lại
- Hai hs lên bảng trình bày lời giải
cua bài toán


<b>Bài tập 1(7).</b>


Củng cố khái niệm hai
vectơ cùng phương, cùng
hướng, ngược hướng.



<b>Bài tập 2.</b>


Củng cố khái niệm hai
vectơ bằng nhau.


<b>Bài tập 3(7).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho hs nhắc lại cách ve lục
hình lục giác u ABCDF cú
tõm O.


-Yêu cầu học sinh :


+ Nhắc lại khái niệm 2 véctơ
:cùng phơng, bằng nhau.


+ Quan sát hình vẽ và tìm các
vectơ khác <sub>0</sub>và cùng phơng với


<i>OA</i> ; các véctơ bằng <i>AB</i>


.
-Gọi học sinh lên bảng.


- Cho hc sinh hot ng theo
nhúm.


- Theo dâi , híng dÉn khi cÇn
thiÕt.



- Gọi đại diện nhóm lên bảng
trình bày.


- NhËn xÐt chÝnh xác hoá kết
quả.










DC


AB



DC


//AB


DC


AB



+ DACB,OACO,DOOB


- Nhc lại rời ve hình hẽ hình.


- §øng tại chỗ nhắc lại các khía
niệm hai vect¬ cïng ph¬ng; bằng
nhau.



- Quan sát hình vẽ.


- Hot ng nhanh, i diện 2 học
sinh lên bảng trình bày.


.a) C¸c các véctơ khác <sub>0</sub> và cùng
phơng với <i>OA</i>




là: ….
// // // //


<i>OA OD AD BC EF</i>    


(<i>OA AO OD DA CB FE</i>    // // // // // )
b) Các véctơ bằng <i><sub>AB</sub></i> là: ..


ED
OC
FO


AB


- Hot ng theo nhúm.


- Đại diện nhóm lên bảng trình bày:
a) A, B, C thẳng hàng và C nằm
giữa A vµ B.



b) A, B, C thẳng hàng và A nằm
giữa C và B.


c) A, B, C thẳng hµng.


<b>Bài tập 4(7).</b>


<b>Bài tọ̃p</b>: Xác định vị trí tơng
đối của 3 điểm A, B và C trong
các trờng hợp sau:


a, <i><sub>AB</sub></i> vµ <i>AC</i> cïng híng,


<i>AB</i>  <i>AC</i>
 
 
 
 
 
 
 
 








.
b. <i>AB</i> và <i>AC</i>




ngợc hớng.
c, <i><sub>AB</sub></i> và <i><sub>AC</sub></i> cùng phơng.


<i>4. Cng c</i>:


- Vect là đoạn thẳng có hướng.


- Giá cua vectơ, Vectơ cùng phương, Vectơ cùng hướng.
- Độ dài cua vectơ, vectơ - không


- Hai vectơ bằng nhau khi chúng có cùng hướng và cùng độ dài.


<i>5.Hướng dẫn học ở nha</i>:


- Cho hình bình hành ABCD . Dựng <i>AM</i> <i>BA</i>


, <i>MN</i> <i>DA</i>
 


.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tuân: 03</b> <b>LUYỆN TẬP VÊ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP</b>
<b>TiÕt: 03 : </b>



<b>I. Mục đích u cầu :</b>


- Cđng cố các khái niệm tập con, tâp hợp bằng nhau và các phép toán trên tập hợp.


- Rốn luyn kĩ năng thực hiện trên các phép toán trên tập hợp. Biết cách hỗn hợp, giao, phần bù
hiệu của các tập hợp đã cho và mô tả tập hợp tạo đợc sau khi đã thực hiện xong phép toán.
- Biết sử dụng các ký hiệu và phép toán tập hợp để phát triển các bài toán suy luận toán hc mt


cách sáng sủa mạch lạc.


<b>II. Chuẩn bị .</b>


- Kiến thức về các phép toán tập hợp.


<b>III. Tụ chc lụn tập.</b>
<i>1. Ởn định tở chức</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị</i>


- Nêu khái niệm tập hợp bằng nhau vẽ các phép biến đổi trong tập hợp.
3. T ch c luy n t pụ ư ờ õ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nợi dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt đợng 1</b>: Làm bài tập 1


- Gọi 4 học sinh lên bảng trình
bày


- Gv dùng hình biếu diễn trên


trục số để kiếm tra các kết quả
cua học sinh


<b>Hoạt động 2</b>: Làm bài tập 2


-

GV híng dÉn häc sinh tìm B
= ( - 3; 2)  (3 ; 7) sau đó mới
tìm A  B


.

-

GV híng dÉn häc sinh tìm
A = ( - 5 ; 0 )  (3 ; 5) và B =
(-1 ; 2)  (4 ; 6) sau đó mới
tìm A  B


a) ( - 5 ; 3)  ( 0 ; 7) = ( 0; 3)
b) (-1 ; 5)  ( 3; 7) = ( 1; 7)
c) R \ ( 0 ; + ) = ( -  ; 0
d)(-; 3)  (- 2; + )=(- 2; 3)


A  B = [ 1; 2)  (3 ; 5]
A  B = (-1 ; 0)  (4 ; 5)


<b>Bµi 1</b> :


Xác định mỗi tập số sau.
a) ( - 5 ; 3 )  ( 0 ; 7)
b) (-1 ; 5)  ( 3; 7)
c) R \ ( 0 ; + )
d) (-; 3)  (- 2; + )



Gi¶i :


a) ( - 5 ; 3)  ( 0 ; 7) = ( 0; 3)
b) (-1 ; 5)  ( 3; 7) = ( 1; 7)
c) R \ ( 0 ; + ) = ( -  ; 0
d)(-; 3)  (- 2; + )=(- 2; 3)


<b>Bµi 2: </b>


Xác định tập hợp A  B với .
a) A = [1 ; 5]


B = ( - 3; 2)  (3 ; 7)
b) A = ( - 5 ; 0 )  (3 ; 5)
B = (-1 ; 2)  (4 ; 6)


<b>Bµi3: </b>


Xác định tính đúng sai của mỗi
mệnh đề sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động 3</b>: Làm bài tập 3


- Yêu cầu học sinh xác định
[- 3 ; 0]  (0 ; 5); (- ; 2) 
(2; + ); ( - 1 ; 3)  ( 2; 5);
(1 ; 2)  (2 ; 5) rồi đưa ra kết
luận


<b>Hoạt động 4</b>: Làm bài tập 1


trang 15 SGK


- Trước tiên giáo viên cho học
sinh xac định các phấn tử cua
tập hợp A và B sau đó mới tìm




<i>A</i> <i>B</i>; <i>A</i><i>B</i>; <i>A B</i>\ và
\


<i>B</i> <i>A</i>


a) Sai
b) sai
c) đúng
d) sai.








 









 


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 





, , , , , , ;


, , , , , , , , , , ,
, , , , , ;


, , , , , , , , ,
, , ,


\


\ , , , , , .


<i>A</i> <i>C O H I T N E</i>


<i>B</i> <i>C O N G M A I S T Y E K</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C O I T N E</i>


<i>C O H I T N E G M</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>A S Y K</i>
<i>A B</i> <i>H</i>


<i>B A</i> <i>G M A S Y K</i>


c) ( - 1 ; 3)  ( 2; 5) = (2 ; 3) d)
(1 ; 2)  (2 ; 5) = (1 ; 5)


<b>Bài tập 1</b> trang 15 SGK








 








 


 


 <sub></sub> <sub></sub>



 





, , , , , , ;


, , , , , , , , , , ,
, , , , , ;


, , , , , , , , ,
, , ,


\


\ , , , , , .


<i>A</i> <i>C O H I T N E</i>


<i>B</i> <i>C O N G M A I S T Y E K</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C O I T N E</i>


<i>C O H I T N E G M</i>
<i>A</i> <i>B</i>


<i>A S Y K</i>
<i>A B</i> <i>H</i>


<i>B A</i> <i>G M A S Y K</i>



<i>4.Củng cố</i><b> :</b>


<b>-</b> Nhắc lại các phép toán tập hợp
<b>-</b> Củng cớ lại các bài tập đã sửa
<i>5. Hướng dẫn học ở nhà: </i>


<b>-</b> Xem laùi lớ thuyeỏt vaứ giaỷi baứi taọp, lửu yự reứn kú naờng xaực ủũnh giao, hụùp cuỷa caực taọp hụùp
<b>-</b> Cho A, B, C là 3 tập hợp. Dùng biểu đụ̀ Ven để minh họa tính đúng sai của mệnh đề sau:


a) A  B => A  C  B  C. b) A  B => C \ A  C \ B.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

T̀n: 04

LỤN TẬP VỀ SAI SƠ


Tiết: 04



<b>I. Mục đích.</b>


Gióp häc sinh lun tËp :


- Số gần đúng, sai số tuyệt đối và cách đánh giá sai số thông qua độ lệch d, chữ số đáng tin và
cách viết khoa học của một số.


- Học sinh nắm đợc khái niệm và làm tốt các bài tập có tính chất về sai số, sai số tuyệt đối và
cách làm tròn, biết về chữ số đáng tin, cách viết khoa học của một số.


<b>II. Chuṍn bị đối với giáo viên và học sinh.</b>


- Giáo viên : Giáo án, SGK, Máy tính Casio fx 500.



- Học sinh : Ôn lại một số kiến thức đẫ học về cách làm tròn số ; chuẩn bị máy tính Casio fx
500MS .


<b>III. Tiến trình bài häc</b>


<i>1. ễ̉n định lớp, kiểm tra sĩ số.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ.</i>


- HS 1 :Dùng máy tính bỏ túi , hãy tìm 3 làm trịn đến
a. 4 chữ số thập phân .


b. 8 ch÷ sè thËp ph©n .


- HS 2 : Hãy viết quy trịn của số gần đúng trong các trờng hợp sau :
a. 374659300


b.5,25342 0,001


<i>3. Néi dung bµi míi.</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b><sub>Nụ̣i dung ghi bảng</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Bi tp 1 SGK trang</b>
<b>23</b>


Giáo viên gọi học sinh nên bảng
làm bài.


<i><b>Hot ng 2: </b></i><b>Bi tp 2 SGK trang</b>
<b>23</b>



Chiều dài của cái cầu là :
l = 1745,25 m 0,01 m


<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Bi tp 3 SGK trang</b>
<b>23</b>


- Giáo viên cho học sinh lµm bµi tËp
3


Gäi mét häc sinh nªu nªn híng
lµm .


3<sub>5 1,71</sub><sub></sub>
sai sè :


5<sub>5 1, 71</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>1,70 1,71 0,01</sub><sub></sub> <sub></sub>
3<sub>5 1,71</sub><sub></sub> <sub>0</sub>


sai sè


5<sub>5 1,710</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>1, 709 1, 710</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>0, 001</sub>
3<sub>5 1,71</sub><sub></sub> <sub>00</sub>


sai sè :


5<sub>5 1,7100</sub> <sub>1,7099 1,7100</sub>
0,0001


  





0,01


<i>d</i>


  , d có 5 chữ số đáng tin
cậy , dạng chuẩn của d là


d = 17453.10-1


a.  3,141592654 sai sè :
3,141592654


3,141592653 3,141592654
0.000000001


 


  


 




b.NÕu lÊy  3,14 th× sai sè íc
l-ợng là :


3,14 3,142 3,14 0.002





 


<b>Bµi tËp 1 (SGK) Tr 23</b>


<b>Bµi tËp 2 SGK trang 23</b>


Vì đợ chính xác là 0,01 nên
ta quy tròn 1745,25 đến hàng
phần mười. Vậy quy tròn số
là1745,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Bài tập 4 SGK trang</b>
<b>23</b>


- Cho häc sinh thao t¸c bÊm m¸y
theo híng dÉn ë SGK


<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b>Bài tập 4 SGK trang</b>
<b>23</b>


- Nhận xét gì về các giá trị cua d
trong các phép đo


Số 3,14 có các số đều đáng tin .
Nếu lấy  3,1416 thì sai số ớc
l-ợng là :



3,1416 3,1415 3,1416
0.0001


 


    




Số 3,1416 có các chữ số hàng một
phần nghìn trở lên đáng tin.


- Làm theo hướng dẫn cua giáo
viên và SGK


a) 2 < 10 nên ta làm tròn 324 tới
hàng chục. Vậy quy tròn số là 320
b) 4 < 10 nên ta làm tròn 517 tới
hàng chục. Vậy quy tròn số là 520
c) Vì độ chính xác là 0, 3 nên ta
quy tròn 17,2 đến không chữ sớ
thập phân.Vậy quy tròn sớ là 17


<b>Bµi tËp 4 SGK trang 23</b>


<b>Bài tập: </b>Hãy so sánh đợ
chính xác cua các phép đo
sau


a, c = 324m 2m


b, c’ = 517m 4m
c, c” = 17,2m0,3m


<b>4. Cñng cè bµi häc</b>


- Củng cố cho học sinh các phần: Số gần đúng,sai số tuyệt đối và cách đánh giá sai số thông qua
độ lệch d, chữ số đáng tin và cách viết khoa học của một số .


- Củng cố cho học sinh nắm đợc khái niệm và tính chất của sai số, sai số tuyệt đối và cách làm
trịn qua hệ thống bài tập.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Bài tập .Hãy quy tròn sớ 273,4547 và tính sai sớ tụt đới
a) Đến hàng chục


b) Đến hàng phần chục


- Làm bài tập 5 (SGK) Trang 23


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tn: 05</b>

<b>LỤN TẬP VÊ HÀM SỚ </b>


<b>TiÕt: 05</b>


<b>I. Mục đích:</b>


- Củng coỏ kieỏn thửực ủaừ hóc về haứm soỏ, cách tìm tập xác định của hàm số.Khảo sát sự biến thiên
của một hàm số.


- Rèn luyện kĩ năng giải các bài toán liên quan đến hàm số. Tìm đợc giá trị của hàm số tại một
điểm đã cho. Chứng minh một điểm có thuộc đồ thị hay khơng. Xét đợc tính chẵn lẻ của hàm


số.


- RÌn lun t duy lôgíc và hệ thống, rèn luyện tính tự gi¸c, tÝch cùc trong häc tËp.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK, gi¸o ¸n, s¸ch BT, m¸y tÝnh.
- HS: SGK, vë ghi, vë BT, m¸y tÝnh


<b>III. Tiến trình bài học</b>
<i>1. ễ̉n định lớp.</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị</i><b>.</b>


- HS 1 : Tìm tập xác định của hàm số sau: y = 2<i>x</i>1 <i>x</i>3


- HS 2: Nêu KN về hàm số chẵn, hàm số lẻ.


<i>3. Bài</i> mới:


<b>Hoat ụng cua GV</b> <b>Hoat đợng của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt đợng 1</b>:Làm bài tập 1


- Yêu cầu hs xác định các
dạng của f(x) (đa thức, phân
thức, căn thức)


<b>Hoạt đợng 2</b>:Làm bài tập 2
- Gọi HS lên bảng thay các
giá trị của x vào để tìm giá


trị của y.


<b>Hoạt đợng 3</b>:Làm bài tập 3
- Một điểm như thế nào là
thuộc đồ thị của hàm số?


<b>Hoạt động 4</b>:Làm bài tập 4


a) D = R \





 


2
1


b) D = R\

 3,1


c) D =


[-2
1


; 3]


x = 3 => y = 4
x = -1 => y = -1
x = 2 => y = 3



f(-1) = 6 vậy M(-1; 6) thuộc
đồ thị hàm số.


f(1) = 2 vậy N(1; 1) không
thuộc đồ thị hàm số.


f(0) = 1 vậy P(0; 1) thuộc đồ
thị hàm số.


a) TXD: D = R


<i>x </i>

<i> R thì – x</i>

<i> D và</i>
f(-x) =  <i>x</i> = <i>x</i> = f(x)


<b> Bài 1</b>. Tìm tập xác định của các hàm
số sau:


a) 3<sub>2</sub> 2<sub>1</sub>




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


b)


3


2


1


2






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


c) <i>y</i> 2<i>x</i>1 3 <i>x</i>


<b>Bµi 2</b>. Cho hàm số















2


2



2


1



2

<i><sub>khi</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>



<i>x</i>


<i>khi</i>


<i>x</i>



<i>y</i>



Tính giá trị của hàm số đó tại
x = 3; x = -1; x = 2


<b>Bài 3</b>. Cho hàm số y = 3x3–2x+1
Các ®iĨm sau cã thuộc đồ thị của hàm
số đó khơng?


a) M(-1 ; 6), b) N(1 ; 1)
c)P(0 ; 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yeâu cầu học sinh nhắc lại


định nghóa hàm số chẵn,
hàm số lẻ.


- Gọi 4 học sinh lên bảng
trình bày.


Vậy <i>y</i><i>x</i> là hàm số chẵn.
b) TXD: D = R


<i>x </i>

<i> R thì – x</i>

<i> D vaø</i>
f(-x) = (- x + 2)2

<sub></sub>

<sub></sub><sub> f(-x)</sub>
Vậy hàm số y = (x + 2)2
Không chẵn , cũng không lẻ.
c) TXD: D = R


<i>x </i>

<i> R thì – x</i>

<i> D và</i>
f(-x)= (- x)3<sub> – x = -x</sub>3<sub> –x =</sub>
-f(x)


VËy hµm sè y = x3<sub> + x </sub>là
hàm số lỴ


d) TXD: D = R


<i>x </i>

<i> R thì – x</i>

<i> D và</i>
f(x)

 f(-x)


Vậy hàm số y = x2<sub> + x + 1</sub>
Không chẵn , cũng không lẻ.



số


a) <i>y</i><i>x</i>


b) y = (x + 2)2


c) y = x3<sub> + x</sub>


d) y = x2<sub> + x + 1</sub>


<i>4.Cđng cè</i><b> .</b>


- Tập xác định của hàm số.


- Tính đồng biến nghịch biến của hàm số.
- Tiùnh chẵn lẻ của hàm số.


- Một thuộc một đồ thị hm s khi no?


<i>5.Hớng dẫn về nhà</i><b>.</b>


- Xem lại bài tập và hoàn thiện các bài tập còn thiếu.
- Xem tríc bµi sau.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tuần: 06</b> <b>LUYỆN TẬP VỀ VÉC TƠ</b>
<b>Tiết: 06</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>



- HS nắm đợc định nghĩa và tính chất của phép nhân với một số, biết dựng véc tơ k<i>a</i> (k  R) khi


cho <i>a</i>


- HS sử dụng đợc điều kiện cần và đủ của 2 véc tơ cùng phơng biểu diễn đợc một véc tơ theo 2
véc tơ không cùng phơng cho trớc ?


- RÌn lun t duy l« gÝc.
- VËn dơng tèt vµo bµi tËp.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- GV : Soạn bài, chọn một số bài tập thích hợp.


- HS: Nắm chắc khái niệm tích véc tơ với một số, các tính chất làm bài tập.


<b>III. TIEN TRèNH BAỉI HỌC:</b>


<i>1. Ổn định tổ chức</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị</i> :


Chọn phương án đúng : Cho 3 điển A , B , C . Ta có :


A . <i>AB</i>+<i>AC</i>= <i>BC</i> . C . <i>AB</i> - <i>BC</i> =<i>CB</i> .


B . <i>AB</i>- <i>AC</i>= <i>BC</i>. D . <i>AB</i> - <i>BC</i> =<i>AB</i>.


<i>3. Tổ chức luyện tập</i>



Hoạt động 1


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng


- Nªu hƯ thøc trung điểm


- Có còn cách chứng minh
khác khoõng?


D
K
N
B
C
M
A


HS làm bài ra nháp. Hai em lần lợt
lên bảng trình bày.


a.<i>AK</i>

<i>AM</i> <i>AN</i>

<i>AB</i> <i>AC</i>


6
1
4
1
2
1




b.
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>KA</i>
<i>AC</i>
<i>KA</i>
<i>AB</i>
<i>KA</i>
<i>KC</i>
<i>KB</i>
<i>KD</i>
3
1
4
1
2
1
2
1
6

1
4
1
6
1
4
1
2
1
2
1
)
(
2
1
)
(
2
1
)
(
2
1




















1) Cho tam gi¸c ABC . Gäi
M là trung điểm AB, N là một
điểm trên c¹nh AC sao cho


<i>NA</i>


<i>CN</i> 2 ; K lµ trung ®iĨm


cđa MN.


a. Chøng minh :


<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>AK</i>
6
1
4


1



b. Gọi D là trung điểm BC ;
Chứng minh :


<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>KD</i>
3
1
4
1



Hot động 2


- Yêu cầu HS lµm ra giấy
nháp, lần lợt 3 em lên bảng
trình bày.


- Cho lớp nhận xét.
- GV sa sai


a.


( ) 2( )



2


<i>v</i> <i>MA MC</i> <i>MB MC</i>
<i>CA</i> <i>CB</i>
   
 

   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


b. F là tâm hình bình hành ACED ;
K là trọng tâm tam giác ACE.


0
2


2   





 <i>KB</i> <i>KA</i> <i>KB</i>


<i>KA</i>
<i>CK</i>
<i>CK</i>
<i>CF</i>
<i>CD</i> 3
2
3
.
2


2  




<b>Baøi2.</b> Cho tam giác ABC.


a. M là một điểm bất kỳ, chứng
minh


<i>MC</i>
<i>MB</i>


<i>MA</i>


<i>v</i> 2 3 không



phụ thuộc vị trí cđa ®iĨm M.
b. Gäi D là điểm sao cho


<i>v</i>


<i>CD</i>  ; CD cắt AB tại K


chøng minh :


0


2 


 <i>KB</i>


<i>KA</i> vµ <i><sub>CD</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>CK</sub></i>


c. Xác định điểm N sao cho


0




<i>NC</i> <i>NB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c.


<i>BC</i>
<i>AN</i>
<i>BC</i>



<i>NA</i>


<i>NB</i>
<i>NC</i>
<i>NA</i>












0
0


Vậy N là đỉnh hình bình hành
ABCN


<b>Hoạt động 3</b>


- Nêu cách xác định điểm O :


<i>ID</i>
<i>OC</i>



3
2


 ?


- Nêu cách chứng minh
kh¸c?


- Tập hợp điểm M cách đều 2
điểm O, A cố định ?


<b>a.</b>


(1)  3<i>OC</i> 2<i>OD</i> <i>OB</i> <i>OC</i>


<i>OD OB</i>

 

<i>OD DC</i>



<i>BD CD</i>


   


 


   
   
   
   
   
   
   


   
   
   
   
   
   
   


 


= <i>ID</i> <i>OC</i> <i>ID</i>


3
2
2  


b.


(2)3<i>MO OB</i>    4<i>OC</i> 2<i>OD</i>


3


3 3


<i>MA</i>


<i>MO</i> <i>MA</i> <i>MO MA</i>





   





 


<b>Bài 3:</b> Cho tø gi¸c ABCD.


a. Xác định điểm O sao cho


<i>OD</i>
<i>OC</i>


<i>OB</i>4 2 (1)


b. T×m tËp hợp các điểm M sao
cho :


<i>MA</i>
<i>MD</i>


<i>MC</i>


<i>MB</i>4 2 3 (2)


<i>4. Cđng cè : </i>


- Cách tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn hệ thức véc tơ : Chọn 1 hay 2 điểm cố định A, B. Khai triển
hệ thức véc tơ đã cho và đa về một trong các dạng sau.



+ <i><sub>AM</sub></i> cïng ph¬ng <i>a</i>


+<i><sub>AM</sub></i> = <i>a</i>


+ <i><sub>AM</sub></i>  = k > 0
+ <i><sub>AM</sub></i>  =<i><sub>BM</sub></i>


<i>5. Bài tập về nhà </i>


Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp điểm M sao cho:
<i><sub>AM</sub></i> + <i><sub>BM</sub></i>  = <i><sub>AM</sub></i> + <i>CM</i> 


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tuần: 07</b> <b>BÀI TẬP HÀM BẬC HAI</b>
<b>Tiết: 07</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


<i> a) Về kiến thức:</i>


- Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên R<i> </i>
<i>b) Về kỹ năng:</i>


- Lập được bảng biến thiêncủa hàm số bậc hai, xác định được tọa độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ
được đồ thị của hàm số bậc hai.


- Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai, từ đồ thị xác định được : Trục đối xứng, các giá trị x
để y > 0; y < 0.



- Tìm được phương trình parabol y = ax2 <sub> + bx + c khi biết một trong các hệ số và biết đồ thị đi</sub>
qua hai điểm cho trước.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


<i>a) Thực tiển:</i> HS đã nắm được về hàm số bậc hai y = ax2


<i>b) Phương tiện;</i> Chuẩn bị các kết quả cho mỗi hoạt động.


<i>c) phương pháp:</i> Gợi mở vấn đáp thơng qua các hoạt động.
<b>III. Tiến trình bài học và các hoạt động:</b>


<i>1. Ổn định tổ chức:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ</i>


- Nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 <sub> + bx + c</sub>


<i>3. Tổ chức luện tập</i>


<b>Hoạt động 1</b>:Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng


+ Yêu cầu họcsinh
- Lập bảng biến thiên
- Xác định tọa độ đỉnh I(?;?)
- Vẽ trục đối xứng x = -


<i>a</i>
<i>b</i>



2


- Xác định tọa độ giao điểm
của parabol với trục tung và
trục hoành.


- Vẽ parabol ( a > 0 bề lõm
quay lên trên, a < 0 bề lõm
quay xuống dưới)


- Lập bảng biến thiên
- Ñænh I(


4
1


 ;


8
7


)
- Trục đối xứng x =  1<sub>4</sub>
- Giao điểm của parabol với
trục tung A(0; 1)


- Khơng có giao điểm với tục
hồnh.



- Vẽ parabol


<b>Bài 1</b>: Lập bảng biến thiên và
vẽ đồ thị các hàm số


a) y = 2x2<sub> + x + 1</sub>
b) y = -x2<sub> + x –2</sub>


<b>Hoạt động 2</b>: Xác định parabol (P) y = ax2<sub> + bx + 2 </sub>
a) M(1; 5)

(P) <=> ? (1)


N(-2; 8)

(P) <=> ? (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra ?


Vaäy (P): y = ?


M(1; 5)

(P) <=> a+b =3 (1)
N(-2; 8)

(P)<=>2a-b= 3 (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra hpt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b) A(3; -4)

(P) <=> ? (1)
- Trục đối xứng x =  <sub>2</sub>3
<=>  <sub>2</sub>3 = ? (2)
- Từ (1) và (2) tìm a, b
- KL: ?


c) B(-1; 6)

(P) <=> ? (1)
- Tung độ đỉnh


4


1


 = ? (2)
- Từ (1) và (2) tìm a, b


- KL




















1


2


6


2



3



<i>b</i>


<i>a</i>



<i>ba</i>


<i>ba</i>



Vậy (p): y = 2x2<sub> + x + 2</sub>
A(3; -4)

(P)


<=>3a + b = -2 (1)
Trục đối xứng x =  <sub>2</sub>3
<=>  <sub>2</sub>3 =


<i>-a</i>
<i>b</i>


2 (2)


Từ (1) và (2) suy ra
a =  <sub>3</sub>1 ; b = -4
Vậy (P): y =


3
1


 x2 - 4x + 2
- Học sinh lên bảng trình bày


b. Đi qua điểm A(3; -4) và có
trục đối xứng x =  <sub>2</sub>3 .


c. Đi qua điểm B(-1; 6) và tung
độ của đỉnh là



4
1




<b>Hoạt động 3</b>: Xác định biết parabol (P) y = ax2<sub> + bx + c đi qua điểm A(x; y) và có đỉnh là I(x1; y1)</sub>
+ A(8; 0 )

(P) <=> ?


+ Đỉnh I(6; -12) <=> ?
(I

(P) và tọa độ đỉnh x = 6)


+ A(8; 0 )

(P)


<=> 64a + 8b + c = 0
+ Đỉnh I(6; -12)


<=> 36a + 6b + c = -12


+ 6 12 0


2


<i>b</i>


<i>a b</i>
<i>a</i>





   


- Lập hệ phương trình 3 ẩn để
tìm a, b, c


a = 3, b = - 36, c = 96
Vậy y =3x2<sub> – 36x + 96</sub>


<b>Bài 3</b>: Xác định bieát parabol
(P) y = ax2<sub> + bx + c đi qua điểm</sub>
A(8; 0) và có đỉnh là I(6;
-12) .


<i>4. Củng cố:</i>


- Bảng biến thiên.
- Cách vẽ đồ thị


<i>5. Hướng dẫn học ở nhà:</i>


- Giải phần bài tập ôn chương II (trang 50)
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tuần: 08</b> <b>BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>
<b>Tiết: 08</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:
*<i>Về kiến thức</i>:


- Hàm số, TXĐ của một hàm số



- Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên khoảng


- Hàm số y = ax + b. Tính đồng biến nghịch biến của hàm số y = ax + b


- Hàm số bậc hai y = ax2 <sub>+ bx + c, tính đồng biến, nghịch biến và đồ thị của nó.</sub>


<i>*Về kỷ năng: </i>


Tìm tập xác định của một hàm số


- Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b
- Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc hai y = ax2 <sub>+ bx + c.</sub>


<i>*Veà tö duy: </i>


- HS hiểu biết các kiến thức đã học , hệ thống hóa kiến thức vận dụng vào giải bài tập.


<i>*Về thái độ</i>:


- Rèn luyện tính hợp tác tính chính xác.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thực tiển: Kiến thức đã học ở chương II cần nắm vững để học bài mới.
- Đối với HS: Chuẩn bị tốt công việc ở nhà.


- Đối với giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ, các hình vẽ. PP gợi mở vấn đáp.
<b>III. Bài mới :</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm tập xác định của hàm số</b>



Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng


- Gọi 3 học sinh lên bảng
trình bày


- HD hs khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận
kết quả.


a) D = [ -3 ; +

)\ {-1}


b) ;1


2


<i>D</i>  <sub></sub> <sub></sub>


 


c) D = R


<b>Bài 8</b>


Tìm tập xác định của hàm số:


a) y = 3


1
2





 <i>x</i>
<i>x</i>


b) y=


<i>x</i>
<i>x</i>


2
1


1
3


2





1<sub>3</sub>




<i>x</i> với x 1
c) y =


2 <i>x</i> với x < 1



<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>:</b> Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số:


Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng


- Nhắc lại giá trị tuyệt đối
của một số và hằng đẳng
thức <i><sub>A</sub></i>2


- Gọi hs lên bảng giải
- Điều chỉnh và xác nhận
kết quả


- Nhắc lại kiến thức trước


- Học sinh lên bảng trình baøy


<b>Baøi 9</b>


c) y = <i>x</i>1 =


=

















1


1



1


1



<i>x</i>


<i>Khi</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>Khi</i>


<i>x</i>





d) y = <i><sub>x</sub></i>2 = <i><sub>x</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng
- HD hs khi cần thiết.


- Điều chỉnh và xác nhận
kết quả



- Gọi hs lên bảng giải
- Nhận xét qua nhiều em
- Xác nhận kết quaû


Lập bảng biến thiên và đồ thị hàm
số: y =x2<sub> – 2x – 1</sub>


- BBT


- Đỉnh I (1; -2)


- Trục đối xúng : x = 1


- xác định thêm một số địểm để vẽ
đồ thị


- vẽ đồ thị
<b>Hoạt động 4</b>: Xác định a, b để đường thẳng y = ax + b


Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng


- Gọi hs lên bảng giải
- HD hs khi cần thiết.
- Điều chỉnh và xác nhận
kết quả


- Hs lên bảng giải


- Nhận xét qua nhiều em


- Xác nhận kết quả


Xác định a, b để đường thẳng y =
ax + b đi qua hai điểm A(1;3), B(-1;
5)


Hs y = ax + b qua hai điểm A, B
nên ta có heä:
























4


1


5


3




<i>b</i>


<i>a</i>


<i>ba</i>


<i>ba</i>



<b>Hoạt động 5:</b> Xác định a, b, c để parabol y = ax2<sub> + bx = c </sub>


Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng


- Goïi hs lên bảng giải
- HD hs khi cần thiết.
- Điều chỉnh và xác nhận
kết quả


I(1; 4) là đỉnh của parabol
y = ax2<sub> + bx = c nên ta có</sub>


<i>a</i>
<i>b</i>


2


 =1 <=> 2a + b = 0 (1)
vaø a + b + c = 4 (2)


Mặt khác D thuộc Parabol
nên ta có 9a + 3b + c = 0 (3)
Từ (1), (2), (3)


=> a = -1, b = 2, c = 3



Xác định a, b, c để parabol y =
ax2<sub> + bx = c có đỉnh I(1; 4) và đi </sub>
qua D(3; 0)


<i>4. Củng cố </i>


- Qua tiết ơn tập các em nắm thành thạo cách tìm TXĐ hàm số . Xét chiều biến thiên và vẽ đồ
thị hs y = ax + b; y = ax2<sub> + bx + c; Tìm các yếu tố a, b, c trong hàm số y = ax + b, y = ax</sub>2<sub> + bx </sub>
+ c thỏa mãn một số điều kiện cho trước.


<i>5. Bài tập ề nhà</i>


- Laøm 8b) 9a)b 10b) 12b)
- Chuẩn bị kiểm tra chương II
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Tuần: 09+ 10</b></i> <i><b>BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ </b></i>


<i><b>Tiết: 09 + 10 </b></i> <i><b> PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI</b></i>


<i><b>I . Mục tiêu:</b></i>


* Về kiến thức :


- <i>Hiểu cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0; phương trình ax2<sub> + bx + c =</sub></i>


<i>0.</i>


- <i>Hiểu cách giải phương trình quy về dạng bậc nhất, bậc hai : phương trình có ẩn ở</i>


<i>mẫu số, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa căn đơn</i>
<i>giản, phưng trình đưa về phương trình tích.</i>


* Về kó năng :


- <i>Giải và biện luận phương trình ax + b = 0, giải thành thạo phương trình bậc hai.</i>


- <i>Giải được các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai : phương trình có ẩn ở mẫu số,</i>
<i>phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa căn đơn giản, phưng</i>
<i>trình đưa về phương trình tích.</i>


- <i>Biết giải các bài toán thực tế đưa về giải phương trình bậc nhất, bậc hai bằng cách</i>
<i>lập phương trình.</i>


- <i>Biết giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ tuùi</i>


* V t duy và thái đ :ề ư ộ


- <i>Rèn luy n t duy logic, tr u t ng.ệ ư</i> <i>ừ ượ</i>


- <i>Tích c c ho t ng, tr l i các câu h i. Bi t quan sát phán ốn chính xác, bi t quy l v ự</i> <i>ạ độ</i> <i>ả ờ</i> <i>ỏ</i> <i>ế</i> <i>đ</i> <i>ế</i> <i>ạ ề</i>


<i>quen.</i>


<i><b>II. Chuẩn bị :</b></i>


- <i><b>GV: </b>Bảng tóm tắt giải và biện luận phương trình ax + b = 0 ; cơng thức nghiệm</i>
<i>của phương trình bậc hai ; các bảng phụ </i>


- <i><b>HS: </b>Đọc trước bài học để tự ôn lại kiến thức cũ, các bảng phụ theo nhóm.</i>



<i><b>III.Tiến trình giờ học:</b></i>
<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- <i>HS1: Khi nào hai phương trình được gọi là tương đương: </i>


<i>Kiểm tra 2 phương trình x2<sub> + 4 = 0 và x</sub>2 <sub>+ x +2 = 0 ( không dùng máy tính )</sub></i>


- <i>HS2: Tìm sai lầm trong bài giải phương trình sau :</i>
<i>Giaûi : x + 1 + </i> 2


3
<i>x</i> <i> = </i>


5
3
<i>x</i>
<i>x</i>



 <i> (1)</i>


<i>Nhân hai vế với x + 3, (1) </i> <i> (x + 1) (x + 3) + 2 = x + 5</i>
 <i> x2 + 3x = 0</i>


<i>Phương trình này có hai nghiệm là x = 0 và x = -3 </i>
<i>Vậy nghiệm của phương trình là x = 0 và x = 3 </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Tieát 9</b></i>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i> <i><b>Nội dung ghia bảng</b></i>


<i>- Cho HS ghi vào phiếu trả </i>
<i>lời các bảng tóm tắt và PP </i>
<i>giải 2 loại PT mới học.</i>
<i>- Cho nhóm HS trao đổi và </i>
<i>gọi - HS trong các nhóm KT </i>
<i>PP </i>


<i>- Gọi HS nêu PP từng bài</i>
<i>- Các nhóm giải 2 câu a, c </i>
<i>vào bảng phụ </i>


<i>Nhắc lại PP giải PT ax+ b </i>
<i>=0 </i>


<i>Cho HS giải vào bảng phụ </i>
<i>theo nhóm PT 2b) </i>


<i>Gợi ý PP, gọi x là số quýt ở </i>
<i>mỗi rổ . ĐK x > 30 và x </i>
<i>nguyên , nhóm HS trao đổi </i>
<i>và lập PT </i>


<i><b>Tiết 10</b></i>


<i>Gọi HS nhắc lại PP giải PT </i>
<i>trùng phương </i>



<i>Ghi bảng tóm tắt </i>
<i>Nêu PP</i>


<i>a) , b) Đặt ĐK và khử mẫu </i>
<i>c) , d) Đặt ĐK và bình </i>
<i>phương hai vế </i>


<i>Giải a) ÑK </i> 3
2
<i>x</i> 


<i>Nhân 2 vế với 4(2x + 3) ta </i>
<i>được PT hệ quả 16x + 23 = 0</i>


 <i>x = </i> 23
16


<i>Giải c) ĐK </i> 5
3
<i>x</i>


<i>Bình phương 2 vế ta được</i>
14


3
<i>x</i>


<i>Nhắc lại PP</i>



<i>Giải 2b) m2<sub> x + 6 = 4x + 3m</sub></i>


<i> </i> <i>( m2 – 4 ) x = 3m – 6 </i>
<i>Nếu m </i><i>± 2 thì PT có 1 </i>


<i>nghiệm </i> 3


2
<i>x</i>


<i>m</i>




<i>Nếu m = 2 thì PT nghiệm </i>
<i>đúng với mọi x</i>


<i>Nếu m = - 2 thì PT vô </i>
<i>nghiệm</i>


<i>Đặt t = x2<sub> , ĐK : t </sub></i><sub></sub><i><sub> 0</sub></i>


<i>Giải PT a) Đặt t = x2<sub> , t </sub></i><sub></sub><i><sub> 0 </sub></i>


<i>PT trở thành 2t2<sub> – 7t + 5 = 0</sub></i>


<i>Giải PT này ta được t = 1 và</i>
<i>t = </i>5



2<i> </i>


<i>Baøi 1</i>


<i>Baøi 2</i>


<i>Baøi 3 </i>


<i> </i> 1 2


30 ( 30)


3


<i>x</i>  <i>x</i>


 2


63 810 0


<i>x</i>  <i>x</i> 


<i>giải PT được x = 45 và x = </i>
<i>18 </i>


<i>vậy số quýt ở mỗi rổ lúc đầu </i>
<i>là 45 quả</i>


<i>Baøi 4</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>GV hướng dẩn HS cách sử </i>
<i>dụng máy tính và cách ghi </i>
<i>nghiệm làm trịn theo u </i>
<i>cầu</i>


<i>Nêu PP giải bài 7. </i>


<i>Cho nhóm HS giải vào bảng </i>
<i>phụ bài 7 b) c). </i>


<i>Vậy PT có 4 nghiệm là</i>
<i>x = ± 1 vaø x = ± </i> 5


2 <i> </i>
<i>- Dùng máy tính bỏ túy để </i>
<i>giải</i>


<i>- Bình phương hoặc xét dấu </i>
<i>Giải b) </i> 3 <i>x</i>  <i>x</i>21
<i>(b)ĐK : </i>2 <i>x</i> 3


<i>Bình phương 2 vế ta được PT </i>
<i>hệ quả của (b) : </i> <i>x</i>2 <i>x</i>
<i>Bình phương 2 vế PT này ta </i>
<i>được PT hệ quả</i>


2


2 0



<i>x</i>  <i>x</i>  <i>, PT này có </i>
<i>nghiệm x = - 1 , x = 2 </i>
<i>thoả ĐK nhưng thử lại thì x </i>
<i>= 2 khơng nhận </i>


<i>Vậy PT (b) có 1 nghiệm x = </i>
<i>-1</i>


<i>Bài 5 </i>


<i>Bài 7</i>


4. Củng cố :


- <i>Điền vào các bảng tóm tắt giải và biện luận PT ax + b = 0 , bảng công thức nghiệm</i>
<i>PT bậc hai , định lý Vi-et</i>


- <i>Cách giải 2 dạng phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối và chứa ẩn dưới</i>
<i>dấu căn </i>


- <i>Giải bài tập củng cố 6a) và 7a) </i>


5. Hướng dẩn học ở nhà:


- <i>Ơn luyện lý thuyết kiến thức cũ</i>


- <i>Luyện giải các dạng bài tập giải và biện luận , giải các PT quy về bậc nhất, bậc hai.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tuần: 11+12 BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>Tiết: 11 + 12</b> <b> BẬC NHẤT NHIỀU ẨN</b>


<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


Về kiến thức :


- <i>Ôn tập về phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Biết giải</i>
<i>hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn bằng phương pháp GAU XƠ</i>


Về kỹ năng :


- <i>Biết giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất một cách thành thạo</i>


Về tư duy :


- <i>Rèn luyện năng lục tìm tịi, phát hiện và giải quyết vấn đề qua đó bồi dưỡng tư duy</i>
<i>lơgíc.</i>


<i><b>II. Chuẩn bị :</b></i>


<i><b>GV :</b> Chuẩn bị bài giảng</i>


<i><b>HS :</b> Xem lại bài ở lớp dưới cách giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn</i>


<i><b>III. Hoạt động dạy và học:</b></i>


<i>1. Ổn định tổ chức</i>


2.Kiểm tra bài cũ



- <i>Nêu cách giải và biện luận phương trình dạng ax+b=0</i>


- <i>Giải và biện luận phương trình m2<sub>x+6=4x+3m</sub></i>


3. Bài tập


<i><b>Tiết: 11</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>HĐ1 :</b> ( Giải bài tập về nhaø )</i>


<i>Gọi 2 Hs lên bảng ghi lại bài giải,</i>
<i>gọi Hs khác nhận xét hoặc sửa sai</i>


<i><b>HĐ2 </b>(giải tiếp các bài tập)</i>


<i>Gọi 3 Hs lên bảng ghi lại bài giải,</i>
<i>gọi Hs khác nhận xét hoặc sửa sai</i>


<i>Giải hpt yêu cầu Hs sử dụng máy</i>
<i>tính bỏ túi để cho kết quả</i>


<i>- Gọi Hs lên giải theo gợi ý của Gv</i>


<i>1)Hpt voâ nghiệm vì </i>


7 5 9 7 5 9


14 10 10 7 5 5



   


 




 


   


 


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>2) a/ ( 11/7;5/7), b/</i>
<i>(9/11;7/11)</i>


<i> c/ (9/8;-1/6), d/ (2; 0,5)</i>
<i>3) Gọi x (đồng) giá tiền 1</i>
<i>quả quýt; y (đồng) giá tiền</i>
<i>1 quả cam.</i>


<i>(x>0, y>0). Ta coù hpt :</i>
10 7 17800
12 6 18000


800


1400


 





 






 





<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>Một Hs lên bảng giải</i>


<i>Bài 1, 2 sgk trang 64</i>


<i>Bài 3sgk tr 64</i>



<i><b>BT: Giải các hệ phương</b></i>
<i><b>trình sau</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i> Ơû câu a từ pt cuối tính được z,</i>
<i>thay vào pt thứ 2 tính được y. thay</i>
<i>x và y vào pt đầu sẽ tính được x</i>
<i> Pt ở câu a là pt dạng tam giác</i>
<i>Ơû câu b trình bày như sgk</i>


<i>Khơng nhất thiết lúc nào cũng đưa</i>
<i>về dạng tam giác theo cách sgk, ta</i>
<i>có thê làm ccách khác… Tuy nhiên</i>
<i>dù khử theo cách nào cũng là khử</i>
<i>dần số ẩn để đưa về dạng tam</i>
<i>giác.</i>


<i><b>Tiết 12</b></i>


<i>- Cho hs trình lới giải bài tập 4</i>


<i>- Gọi một hs lên bảng trình bày</i>
<i>bài tập 6</i>


<i><b>HĐ3 </b>( Sử dụng máy tính cho kết</i>


<i>quả nhanh)</i>


<i>- Gọi từng Hs lên bảng bắt đầu sử</i>
<i>dụng máy tính để xem các em có</i>
<i>biết sử dụng máy tính không</i>



17


3 2 1 <sub>4</sub>


3 3 3


4 3.


2 2 4


3 3
2 2

 <sub></sub>

   


 
   
 
 
 
 
 
 
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>y</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>z</i>


<i>Một Hs lên bảng trình bày</i>
<i>lời giải câu b, cuối cùng</i>
<i>đưa hệ trở thành :</i>


2 1/ 2
3
10 5
  


  

 


<i>x y</i> <i>z</i>
<i>y z</i>


<i>z</i>


<i>4) Gọi x và y lần lượt là số</i>
<i>áo sơ mi dây chuyền thứ</i>
<i>nhất, thứ hai may được</i>
<i>trong ngày thứ nhất</i>


*



( ,<i>x y N</i> )<i>Ta coù hpt :</i>


930 450


1,18 1,15 1083 480


  
 

 
  
 


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>6) Gọi x ( ngàn đồng) là giá</i>
<i>bán 1 áo sơ mi.</i>


<i>Gọi y ( ngàn đồng) là giá</i>
<i>bán 1 quần âu</i>


<i>Gọi z ( ngàn đồng) là giá</i>
<i>bán 1 váy nữ</i>


<i>Đk x>0, y>0, z>0) . Ta có</i>
12 21 18 5349
16 24 12 5600


24 15 12 5259


98
125
86
  


  

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub> 
 


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>z</i>


0, 05 0,11



) ; )


1,17 1, 74
0, 22 4,00
) 1,30 ; ) 1,57


0,39 1, 71


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>y</i> <i>d</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>z</i>
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 <sub></sub>  <sub></sub>
 


3 2 1
3
) 4 3


2
2 3


1
2 2


2
) 2 3 5 2


4 7 4


  



 






  




  

   



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>a</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y z</i>


<i>Baøi 4 sgk tr 64</i>


<i>Baøi 6 sgk tr 64</i>


<i>Baøi 7 sgk tr 68, 69</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>- Sử dụng máy tính cho kết</i>
<i>quả nhanh</i>


<i><b>sau bằng MTBT:</b></i>


 






 




  





 




2 3 10
)


4 9


11 0


b)


3 5 1


<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i>



<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


4. Củng cố tồn bài :


- <i>Cách giải hpt bậc nhất 2 ẩn hay 3 ẩn số ta phải thành thạo biến đởi để giải.</i>


- <i>Sử dụng máy tính để kiểm tra kết quả khi giải một hệ phương trình.</i>


5. Hướng dẫn dặn dị :


- <i>Giải các hpt của các bài tốn đố trong SGK.</i>


<i><b>IV. Rút kinh nghiệm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tuần: 19


Tiết:19

<b>BÀI TẬP BẤT ĐẲNG THỨC</b>



<b>I) Mục tiêu</b>:


- Vận dụng bất đẳng thức Cơ si vào việc chứng minh đẳng thức và tìm GTLN (GTNN)
- Tìm được điều kiện xác định của một bất phương trình.


<b>II) Chuẩn bị</b>:


- Bất đẳng thức trong tam giác, bất đẳng thức Cô si.
- Các bài tập trang 79 SGK.



<b>III) Thực hiện trên lớp</b>:


<i>1. Ổn định tổ chức</i>:


<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Nêu định lý về bất đẳng thức cô-si?


- Aùp dụng: Cho 2 số a và b dương .Chứng minh rằng : (a+b)<sub></sub>1 1<i><sub>a b</sub></i> <sub></sub>


  4


<i>3. Bài tập: </i>


Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi
1/ d.


2/5<i><sub>x</sub></i>-1


Giải thích:vì x > 5
0< 5<i><sub>x</sub></i><1 ;1<5<i><sub>x</sub></i> +1


5


<i>x</i>-1< 0 ; 5


<i>x</i>


>1



Nghe hiểu nhiệm vụ và thực
hiện tùy từng mức độ


Tìm cách giải, trình bày
cách giải


Chỉnh sữa hoàn thiện
( b-c)2 <sub>< a</sub>2


<=>(b-c-a)(b-c+a) < 0


a ,b,c làđộ dài 3 cạnh tam
giác nên :


a+c>b => b-c-a < 0
a+b>c => b-c+a>0


=>(b-c-a)(b-c+a) < 0 (đúng)


Nghe hiểu nhiệm vụ


Chia 4 nhóm học tập và làm
việc theo nhóm


Mđ1:Cả 4 nhóm cho kết quả
và giải thích ở cách chọn của
mình


Mđ2:trả lời câu hỏi sau:


Câu a sai vì sao?


Với x >5 ,hãy so sánh 5<i><sub>x</sub></i> và <sub>5</sub><i>x</i>
3a/


Mđ1:hs tự giải quyết


Mđ2 :hs trả lời câu hỏi gợi ý
sau:


Khi nào thì 3 số a ,b, c là độ
dài 3 cạnh của 1 tam giác?
Mđ3 :( b - c)2<sub>< a</sub>2


<=>(b – c - a)(b – c + a) < 0
Không mất tính tổng quát ta
cũng có


(a-b)2<sub> < c</sub>2<sub> ;(c - a)</sub>2<sub> < b</sub>2


3b/suy ra từ kết quả câu a
Cộng vế với vế 3 kết quả trên
ta suy ra đpcm


4/hd:ta dùng phép biến đổi


Bài tập 1 sgk tr79
Bài tập 2 sgk tr79


Bài tập 3 sgk tr79



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tìm phương án thắng
Trình bày kết quả
Chỉnh sữa hồn thiện


tương đương


Xét hiệu:x3<sub>+y</sub>3<sub>-(x</sub>2<sub>y+xy</sub>2<sub>)=</sub>


Hs biến đổi để đưa được về
kết quả


=(x+y)(x2<sub>+y</sub>2<sub>-xy) –xy(x+y)</sub>


=(x+y)(x2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>)</sub>


=(x+y)(x-y)2


Nhận xét kết quả sau khi đã
biến đổi


5/hướng dẫn hs tìm cách giải
bài tốn,khơng trình bày bài
giải


Đặt <i>x</i>=t


Xét 2 trường hợp :
*0<i>x</i><1



* x1


6/Hd:Gọi H là tiếp điểm của
đường thẳng AB với đường
trịn .Ta áp dũng bất đẳng thức
cơ-si:


AB=HA+HB2 <i>HA HB</i>.


AB ngắn nhất khi đẳng thức
xảy ra <=>?


Bài tập 5
Bài tập 6


<i>4. Củng cố</i>:


<i>-5.Hướng dẫn học ở nhà</i>:


<b>-IV) Rút kinh nghiệm</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tuần 28 - 29 : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG</b>



<b>Tiết 28 - 29</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>Củng cố các kiến thức</i>



- Vectơ chỉ phương của đường thẳng, phương trình tham số và các dạng đặt biệt của đường thẳng
- Vectơ pháp tuyến của đường thẳng, phương trình tổng quát và các dạng đặt biệt của đường thẳng
-Viết PTTQ của đường thẳng đi qua 1 điểm và có 1 vtpt cho trước. Biết xác định vtpt của đường
thẳng khi cho PTTQ của nó


- Tính góc giữa 2 đường thẳng và khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng
<b>Tiết 28 </b>


<i>Hoạt động 1: phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng</i>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i> Nội dung cần ghi</i>


HS vẽ hình:


.H(t;1)


.

<i>u</i>

<i>PH</i>

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

<i>u PH</i>

.

=0

t=3


Vậy H(3;1)


.(PH)

(3; 2)



(1;0)



<i>quaP</i>


<i>vtptu</i>












.Giải hpt

<i>pt PH</i>

(

)


<i>pt</i>








tìm H


Tương tự HS giải câu b,c
BT2


(0;2)



(1; 1)

(1;1)



<i>quaI</i>



<i>vtpt</i>

<i>vtcp</i>




 








PTTS


2



<i>x t</i>


<i>y</i>

<i>t</i>







 




*M   M(t;t+2)


*ME=MF

t=

133



18




Vaäy M(

133 97

;



18

18






)


Cách 1:Gọi H là hcvg của P lên



.H   H ?


.

<i>u</i>

<i><sub>PH</sub></i>



như thế nào với
nhau?


*Caùch 2:


.Viết pt đường (PH)


. H là giao điểm của (PH)và



Viết PTTS của

?


*M â thuộc

. Tìm toạ độ của
M theo t


* M cách đều E và F

?


Bt 1


Tìm hcvg của P(3;-2)
lên đường thẳng


a)

:



1




<i>x t</i>


<i>y</i>





 






BT2


<i>Tìm M</i>

 

<i>:x-y+2=0</i>


<i>sao cho M cách đều 2</i>
<i>điểm E(0;4) và F(4;-9)</i>


<b>Tieát 29</b>




<i>u</i>



H


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Hoạt động 2: Tính koảng cách</i>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i>Nội dung cần ghi</i>



2 yếu tố:qua 1 điểm; VTCP hoặc
VTPT


Gọi đường thẳng cần tìm là (D)


(D)





10;2


;



<i>quaP</i>


<i>vtptn a b</i>











(D) :a(x-10)+b(y-2)=0


*




2 2 2 2



;( )

;( )



7

2

15

2



7

2

15

2



7

2

15

2



2

0(1)



0(2)



<i>d A D</i>

<i>d B D</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>b</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>b</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>b</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>b</i>



<i>a b</i>


<i>a</i>
















 

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>









 

<sub></sub>





(1) chọn a=1; b=2
Khi đó (D):x+2y-14=0
(2) a=0, chọn b=1
khi đó (D):y-2=0


*Muốn viết pt đường thẳng ta
phải biết mấy yếu tố?


*(D) cách đều A và B

?



<i>BT3</i>


Cho 3 điểm A(3;0);
B(-5;4); P(10;2)


Viết ptrình đường
thẳng đi qua P và cách
đều A và B


<i>Hoạt động 3: Tính góc</i>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i> Nội dung cần ghi</i>


Tam giaùc IAB cân tại J

A=B

có VTPT

<i>n</i>

(a;b)


1

 

2



2 2 2 2


;

;



2

3



5(

10(

)



2

2

3



<i>D</i>

<i>D</i>




<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a b</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>b</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a b</i>



 











Chọn b=1, a=

1

2



có 2 đường thẳng




 



(1

2)(

3)

1

0



1

2

3

1

0



<i>x</i>

<i>y</i>




<i>x</i>

<i>y</i>







Gọi I là giao điểm của 2
đường thẳng


AIB cân tại I

? ; A=?
B=?


<i>BT4 </i>


(D1):x+2y-3=0
(D2):3x-y+2=0


Viết pt đường thẳng

đi qua P(3;1) và
cắt (D1), (D2) lần lượt
ở A,B sao cho

tạo
với (D1) , (D2) một
tam giác cân có cạnh
đáy AB


IV. Củng cố:


- Cơng thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng
- Cách xét vị trí tương đối của 2 điểm so với 1 đường thẳng
- Cơng thức tính góc giữa 2 đường thẳng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tuân: 30 – 31 - 32</b>

<b> </b>

<b>GĨC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC</b>


<b>Tiết: 30 – 31 - 32</b>

<b> </b>



<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


Củng cố các kiến thức :


+ Đơn vị đo góc và cung là : Rad (radian).


+ Góc và cung lượng giác, cách xây dựng góc và cung lượng giác.


+ Đơn vị đo góc và cung lượng giác. Sự khác nhau giữa góc, cung lượng giác và góc, cung trong
đường trịn.


+ Cơng thức lượng gíac,cung (góc) liên quan đặc biệt
<i><b>Tiết 30</b></i>


<i>Hoạt động 1:cơng thức </i>cos(<sub>sin((</sub><sub></sub><sub></sub><i>k<sub>k</sub></i>2<sub>2</sub><sub></sub>)<sub>)</sub><sub></sub>cos<sub>sin</sub><sub></sub>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i> Nội dung cần ghi</i>


HS phân tích :





2
3
3


5
360
150
510
360
2
30
750










<i>o</i>
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>o</i>
2
1
3
cos
3
cos

3
5
cos
2
3
30
cos
750


cos 0 0



















GV cho BT :
Tính


3
5
sin
;
3
5
cos
750
cos
;
750


sin 0 0










sin
)
2
sin((
cos
)
2
cos(






<i>k</i>
<i>k</i>


<i>Hoạt động 2:các hệ thức cơ bản </i>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i> Nội dung cần ghi</i>


a. <i>VT</i> cos4 sin4
=


 





 2 2 2


2 <sub>cos</sub> <sub>)</sub><sub>sin</sub> <sub>cos</sub>


(sin  


=

sin2 cos2



=cos2

1 cos2



=2cos2 1





b. VT


2
2
sin
1
sin
1



1
tan
2
tan
tan
1
cos
sin
cos
1
cos
sin
1
2
2
2


2
2
2
2
2

















BT2 :


HS thực hiện tương tự :


GV cho BT


BT1 : Chứng minh
a). cos4 sin4


=2cos2 <sub></sub> 1



b.)


2
2
sin
1
sin
1



1
tan
2 2

 
BT2 :


Chứng minh biểu thức sau
không phụ thuộc x :


A= sin44cos2
+ cos44sin2
GV gợi ý :





 2


4 <sub>4</sub><sub>cos</sub>


sin 


1
cos
sin2 2



 


 <sub>2</sub>
2
cos
1
tan


1 



 <sub>2</sub>
2
sin
1
cot



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>








2
2
2
2
2
4
2
4
cos
2
2
cos
)
2
(cos
)
cos
1
(
4
cos
sin
4


cos










KQ :


sin cos

3


4 2 2





  
<i>A</i>





2
2
2


2
2
4
sin
2
)
2
(sin
)
2
(sin
)
sin
1
(
4
sin











<i><b>Tiết 31</b></i>

<i>Góc,cungliên quan</i>




<i>Hoạt động 3: góc,cungliên quan </i>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i> Nội dung cần ghi</i>


Ví dụ : Tính :


2
2
4
cos
4
cos
4
3
cos
4
13
cos
4
13
cos





































2
3
60

sin
)
60
sin(
60
360
sin
300
sin
0
0
0
0
0








0
0
0
0
160
cos
250
sin

330
sin
315
cos




<i>C</i>


HS nhận xét :



0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
20
cos
160
cos
20

cos
20
90
sin
110
sin
250
sin
2
1
30
sin
330
sin
2
2
45
cos
45
cos
315
cos



















C=

2 1


2


1




GV cho hs ghi lại các công
thức


Cho các VD áp dụng :
Tính :


a.) 









4
13
cos 


b.) <sub>sin</sub><sub>300</sub>0


c.) tính
0
0
0
0
160
cos
250
sin
330
sin
315
cos




<i>C</i>
1.)












cot
cot
tan
tan
cos
cos
sin
sin











2.)




 












cot
cot
tan
tan
cos
cos
sin
sin










3.)





 











cot
cot
tan
tan
cos
cos
sin
sin












4.)












tan
2
cot
cot
2
tan
sin
2
cos
cos
2
sin


































<i><b>Tiết 32</b></i>

<i>Cơng thức góc nhân đơi, hạ bậc</i>




<i>Hoạt động 4: cơng thức góc nhân đơi,hạ bậc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i> Nội dung cần ghi</i>
BT1 :
4
2
2
2
2
2
1
2
4
cos
1
8
cos2









2
2
2
8


cos
0
8
cos







GV cho HS nhắc lại cơng
thức góc nhân đơi,hạ bậc
Cho VD :


Tính
8
cos
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
2
cos
1
2
cos
1
tan


2
2
cos
1
cos
2
2
cos
1
sin
2
2
2










<i>Hoạt động 5: cơng thức biến đổi tích thành tổng,tổng thành tích</i>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i> Nội dung cần ghi</i>


a.)
)
2


3
(
4
1
)
6
cos
4
(cos
2
1




  
<i>A</i>
b.)
)
3
5
cos(
)
3
5
[cos(
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>




)
8
cos
2
(cos
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>


c.)C== 2sin2xcosx + sin2x
= 2cosx(sin2x + sinx)
= 4cosxsin


2
cos
2


3<i>x</i> <i>x</i>


GV cho HS nhắc lại



<i>cơng thức biến đổi tích thành </i>
<i>tổng,tổng thành tích</i>


Cho BT:
Tính


a.)A = sin sin<sub>24</sub>
24


5 


b.) Biến đổi thành tổng:
B = cos5xcos3x
c.) Biến tổng thành tích:
C = sinx + sin2x + sin3x


<i>Ghi cơng thức biến đổi tích </i>
<i>thành tổng,tổng thành tích</i>


<i>Hoạt động 6 : góc bù,phụ</i>


<i>Hoạt động của HS</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i> Nội dung cần ghi</i>


sinA = 2sinBcosC


)
sin(
)
sin(



sin<i>A</i> <i>B</i><i>C</i>  <i>B</i> <i>C</i>


)
sin(
)
sin(


sin<i>A</i>  <i>C</i>  <i>B</i> <i>C</i>


 


 sin(B-C) = 0
Vì 0<i>B</i> <i>C</i>  ,


nên B - C = 0.  <i>B</i><i>C</i>
Vậy tam giác ABC cân tại A


GV cho HS nhắc lại


<i>cơng thức góc bù,phụ</i>


Cho BT:
Cho <i>ABC</i>


Bieát sinA = 2sinBcosC
CM : <i>ABC</i> caân


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×