Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Bộ đề thi trắc nghiệm thi kiến thức chung mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.43 KB, 27 trang )

Trắc nghiệm kiến thức chung phần 1
Câu 1. Câu 1. Đâu là nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức

quy định tại Luật cán bộ, công chức năm 2008?
A. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, sự quản lý của Nhà
nước.
B. Đảm bảo sự kết hợp giữa con người và chức danh, vị trí việc làm.
C. Đảm bảo sự công bằng, dân chủ.
D. Đảm bảo nguyên tắc tập trung dân chủ.
Câu 2. Câu 2. Luật cán bộ, công chức năm 2008 quy định một

trong các quyền của cán bộ, công chức về tiền lương và các chế độ
liên quan đến tiền lương là?
A. Được hưởng tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, cơng tác phí và các chế độ
khác theo quy định của pháp luật.
B. Chỉ được hưởng tiền làm thêm giờ.
C. Được hưởng tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, không được hưởng công tác phí.
D. Được hưởng tiền làm thêm giờ và cơng tác phí, khơng được hưởng tiền làm đêm.
Câu 3. Câu 3. Nội dung nào trong các nội dung sau là những

việc cán bộ, công chức không được làm liên quan đến đạo đức công
vụ theo quy định Luật cán bộ, công chức năm 2008?
A. Tham gia các hoạt động kinh tế, xã hội
B. Bảo đảm quyền học tập, nghiên cứu khoa học
C. Lợi dụng, lạm dụng nhiệm vụ, quyền hạn; sử dụng thông tin liên quan đến
công vụ để vụ lợi.
D. Hưởng chính sách ưu đãi về nhà ở, phương tiện đi lại, chế độ bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế theo quy định của pháp luật
Câu 4. Câu 4. Luật cán bộ, công chức năm 2008 quy định một

trong những việc cán bộ, công chức không được làm liên quan đến


bí mật nhà nước?
A.Tiết lộ thơng tin liên quan đến bí mật nhà nước dưới mọi hình thức
B.Tiết lộ thơng tin liên quan đến bí mật nhà nước khi chưa được phép của cơ
quan có thẩm quyền.
C.Tiết lộ thơng tin liên quan đến bí mật nhà nước theo quy định.
D. Tiết lộ thơng tin liên quan đến bí mật nhà nước trong cơ quan, đơn vị
công tác.
Câu 5. Câu 5. Nội dung nào dưới đây là một trong các mục tiêu

của Chương trình cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 20112020 theo Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011?
Zalo liên hệ: 0978672128

Page 1


Trắc nghiệm kiến thức chung phần 1
A. Đổi mới cơ cấu, tổ chức bộ máy của các cơ quan trong nền hành chính nhà
nước.
B. Bảo đảm thực hiện trên thực tế quyền dân chủ của nhân dân, bảo vệ quyền con
người, gắn quyền con người với quyền và lợi ích của dân tộc, của đất nước.
C. Đảm bảo tính cạnh tranh.
D. Tuyển chọn đúng người đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ và vị trí việc làm.
Câu 6. Câu 6. Theo Luật cán bộ, công chức, những người

được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên chính và tương đương thì
được xếp vào công chức loại nào ?
A. Loại A

B. Loại B


C. Loại C

D. Loại D

Câu 7. Câu 7. Đâu là những việc cán bộ, công chức không

được làm liên quan đến đạo đức công vụ quy định tại Luật cán bộ,
công chức?
A. Phân biệt, đối xử dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tơn
giáo dưới mọi hình thức.
B. Có tác phong lịch sự
C. Giữ gìn uy tín, danh dự cho cơ quan, tổ chức, đơn vị và đồng nghiệp.
D. Cán bộ, công chức phải gần gũi với nhân dân.
Câu 8. Câu 8. Theo quy định tại Luật cán bộ, công chức, phân

biệt công chức theo ngạch được bổ nhiệm, cơng chức gồm có các
loại nào sau đây?
A. Loại A, B
C. Loại A, B, C, D

B. Loại A, B, C
D. Loại A, B, C, D, E

Câu 9. Câu 9. Công chức 02 năm liên tiếp khơng hồn thành

nhiệm vụ thì cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền xử lý như thế
nào?
A. Giải quyết thơi việc.
B. Bố trí cơng tác khác.
C. Giáng chức.

D. Hạ bậc lương.
Câu 10. Câu 10. Cán bộ, công chức bị khiển trách hoặc cảnh

cáo thì thời gian nâng lương bị kéo dài mấy tháng?
A. 3 tháng.

B. 6 tháng.

Zalo liên hệ: 0978672128

C. 9 tháng.

D. 12 tháng.

Page 2


Trắc nghiệm kiến thức chung phần 1

Câu 11. Câu 11. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh?

A. Ban dân tộc
C. Thanh tra.

B. Văn phòng UBND tỉnhF
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Câu 12. Cơng chức loại D có thời gian tập sự là mấy

tháng?

A. 6 tháng.

B. 9 tháng.

C. 12 tháng.

D. 18 tháng.

Câu 13. Câu 13. Thời gian tập sự của cơng chức có được tính

vào thời gian xét nâng bậc lương hay khơng?
A. Có.
B. Khơng.
C. Có, nhưng với điều kiện phải hoàn thành tốt nhiệm vụ.
D. Cơ quan quản lý cơng chức có thể xem xét quyết định, tùy từng trường hợp cụ
thể.
Câu 14. Câu 14. Công chức bị kỷ luật giáng chức hoặc cách

chức thì thời hạn nâng lương bị kéo dài là bao nhiêu?
A. 12 tháng
C. 6 tháng

B. 9 tháng
D. 3 tháng

Câu 15. Câu 15. Cán bộ, cơng chức, viên chức và người lao

động khơng hồn thành nhiệm vụ được giao hằng năm, thì thời hạn
nâng lương bị kéo dài là bao nhiêu:
A. 12 tháng


B. 9 tháng

C. 6 tháng

D. 3 tháng

Câu 16. Câu 16. Người tập sự được hưởng 100% mức lương và

phụ cấp của ngạch tuyển dụng tương ứng với trình độ đào tạo đối
với những trường hợp nào?
A. Làm việc ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc
thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
B. Làm việc trong các ngành, nghề độc hại nguy hiểm;
C. Là người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ phục vụ có thời hạn
trong lực lượng công an nhân dân, sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, người làm
công tác cơ yếu chuyển ngành, đội viên thanh niên xung phong, đội viên trí thức trẻ
tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn
thành nhiệm vụ.

Zalo liên hệ: 0978672128

Page 3


Trắc nghiệm kiến thức chung phần 1
D. Cả 3 phương án đã nêu.
Câu 17. Câu 17. Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý

cán bộ, công chức phải thông báo cho cán bộ bằng

văn bản về thời điểm nghỉ hưu trước bao nhiêu
tháng tính đến ngày cán bộ nghỉ hưu:
A. 12 tháng

B. 9 tháng

C. 6 tháng

D. 3 tháng

Câu 18. Câu 18. Thời hạn biệt phái công chức, viên chức

không quá bao nhiêu năm, (trừ một số ngành, lĩnh vực đặc thù do
Chính phủ quy định…)?
A. Khơng q 2 năm
C. Khơng quá 4 năm

B. Không quá 3 năm
D. Không quá 5 năm

Câu 19. Câu 19. Thời hạn bổ nhiệm công chức là bao nhiêu

năm (trừ trường hợp thực hiện theo pháp luật chuyên ngành và của
cơ quan có thẩm quyền)?
A. 2 năm
C. 4 năm

B. 3 năm
D. 5 năm
Câu 20. Câu 20. Theo Luật cán bộ, công chức năm 2008, “từ


chức” được định nghĩa như thế nào?
A. Là việc cán bộ, công chức được thôi giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết
nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.
B. Là việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý không được tiếp tục giữ chức
vụ lãnh đạo, quản lý khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.
C. Là việc cán bộ không được tiếp tục giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết
nhiệm kỳ.
D. Là việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý đề nghị được thôi giữ chức
vụ khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.
Câu 21. Câu 21. Theo Luật cán bộ, công chức năm 2008,

“miễn nhiệm” được định nghĩa như thế nào?
A. Là việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý không được tiếp tục giữ chức
vụ lãnh đạo, quản lý khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.
B. Là việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý đề nghị được thôi giữ chức
vụ khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.

Zalo liên hệ: 0978672128

Page 4


Trắc nghiệm kiến thức chung phần 1
C. Là việc cán bộ không được tiếp tục giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết
nhiệm kỳ.
D. Là việc cán bộ, công chức được thôi giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết
nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.
Câu 22. Câu 22. Theo Luật cán bộ, công chức, việc nâng ngạch


công chức phải căn cứ vào?
A. Tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của ngạch.
B. Tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của ngạch và phù hợp với nhiệm vụ
được giao.
C. Vị trí việc làm và thơng qua thi tuyển.
D. Vị trí việc làm; phù hợp với cơ cấu công chức của cơ quan, tổ chức, đơn
vị và thông qua thi tuyển.
Câu 23. Câu 23. Hoạt động nào không nằm trong nội dung

quản lý công chức?
A. Xây dựng kế hoạch,quy hoạch cán bộ công chức .
B. Ban hành quy chế làm việc của các tở chức trong hệ thống chính trị.
C. Quy định chức danh và cơ cấu cán bộ.
D. Tổ chức thực hiện chế độ tiền lương và các chế độ,chính sách đãi ngộ đối
với cán bộ,công chức.
Câu 24. Câu 24. Công chức vi phạm quy định Luật cán bộ,

công chức và các quy định khác của pháp luật tùy theo tính chất,
mức độ mà phải chịu một trong các hình thức kỷ luật từ thấp đến
cao như thế nào ?
A. Khiển trách, Cảnh cáo, Cách chức, Buộc thôi việc;
B. Khiển trách, hạ bậc lương, Cách chức, Buộc thôi việc;
C. Cảnh cáo, cách chức, giáng chức, buộc thôi việc;
D. Khiển trách, Cảnh cáo, hạ bậc lương, Giáng chức, Cách chức, Buộc thôi
việc;
Câu 25. Câu 25. Đâu không phải là nguyên tắc trong thi hành

công vụ theo quy định của Luật cán bộ công chức?
A. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật
B. Bảo đảm thứ bậc hành chính và sự phối hợp chặt chẽ

C. Cơng khai, minh bạch, đúng thẩm quyền và có sự kiểm tra, giám sát
D. Tận tuỵ phục vụ nhân dân

Zalo liên hệ: 0978672128

Page 5


Trắc nghiệm kiến thức chung phần 1
Câu 26. Câu 26. Việc bổ nhiệm vào ngạch công chức được thực

hiện trong trường hợp nào?
A. Người được tuyển dụng đã hoàn thành chế độ tập sự.
B. Công chức trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch.
C. Công chức chuyển sang ngạch tương đương.
D. Cả 3 phương án đã nêu.
Câu 27. Câu 27. Theo Luật cán bộ, công chức năm 2008, từ

"ngạch" được hiểu là:
A. Tên gọi thể hiện trình độ học vấn của cơng chức.
B. Tên gọi thể hiện thứ bậc về năng lực và trình độ chun mơn, nghiệp vụ
của cơng chức.
C. Tên gọi thể hiện trình độ chun mơn của cơng chức.
D. Tên gọi thể hiện trình độ và khả năng của cơng chức.
Câu 28. Câu 28. Căn cứ vào vị trí công tác, công chức được

phân thành mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 5

D. 6
Câu 29. Câu 29. Theo Luật Cán bộ, công chức, đâu không phải

là nghĩa vụ của cán bộ, công chức đối với Đảng, Nhà nước và nhân
dân?
A. Trung thành với Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam; bảo vệ danh dự Tổ quốc và lợi ích quốc gia.
B. Tơn trọng nhân dân, tận tụy phục vụ nhân dân.
C. Liên hệ chặt chẽ với nhân dân, lắng nghe ý kiến và chịu sự giám sát của
nhân dân.
D. Đại diện quyền và lợi ích hợp pháp của nhân dân.
Câu 30. Câu 30. Nội dung nào không thuộc nội dung đánh giá

cán bộ theo Luật Cán bộ, cơng chức
A. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống, tác phong và lề lối làm việc.
B. Tham gia các hoạt động đoàn thể.
C. Tinh thần trách nhiệm trong công tác.
D. Kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao.

Zalo liên hệ: 0978672128

Page 6


Trắc nghiệm kiến thức chung phần 1
Câu 31. Câu 31. Nội dung nào sau đây không phải là nghĩa vụ

của cán bộ, công chức trong thi hành công vụ?
A. Thực hiện đúng, đầy đủ và chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện nhiệm
vụ, quyền hạn được giao.

B. Có ý thức tổ chức kỷ luật.
C. Chủ động và phối hợp chặt chẽ trong thi hành công vụ.
D. Bảo vệ, quản lý và sử dụng hiệu quả, tiết kiệm tài sản doanh nghiệp giao
cho.
Câu 32. Câu 32. Nội dung nào sau đây không thuộc quyền của

cán bộ, công chức được bảo đảm các điều kiện thi hành công vụ?
A. Được giao quyền tương xứng với nhiệm vụ.
B. Được bảo đảm các trang thiết bị và các điều kiện làm việc theo quy định
của pháp luật
C. Được tăng lương trước thời hạn.
D. Được pháp luật bảo vệ khi thi hành công vụ.
Câu 33. Câu 33. Điều kiện nào sau đây không phải

là điều kiện đăng ký dự tuyển cơng chức?
A. Có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam.
B. Đủ 20 tuổi trở lên.
C. Có đơn dự tuyển; có lý lịch rõ ràng.
D. Có văn bằng, chứng chỉ phù hợp.
Câu 34. Câu 34. Theo Luật cán bộ, công chức năm 2008 thì

việc tuyển dụng công chức phải căn cứ vào?
A. Yêu cầu nhiệm vụ.
C. Chỉ tiêu biên chế.

B. Vị trí việc làm.
D. Cả 3 phương án đã nêu.

Câu 35. Câu 35. Quản lý cán bộ bao gồm những nội dung


chính nào dưới đây?
A. Tuyển chọn, bố trí, phân cơng, điều động và luân chuyển cán bộ, phân
cấp quản lý cán bộ.
B. Đánh giá cán bộ; quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ; bổ nhiệm, miễn
nhiệm cán bộ; Khen thưởng, kỷ luật cán bộ; thực hiện chế độ chính sách cán bộ.
C. Kiểm tra, giám sát công tác cán bộ, giải quyết khiếu nại, tố cáo về cán bộ.
D. Cả 3 phương án đã nêu.
Câu 36. Câu 36. Công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng

Zalo liên hệ: 0978672128

Page 7


Trắc nghiệm kiến thức chung phần 1
trong nước không được hưởng quyền lợi nào sau đây?
A. Được cơ quan quản lý, sử dụng bố trí thời gian và kinh phí theo quy định.
B. Được tính thời gian đào tạo, bồi dưỡng vào thời gian công tác liên tục.
C. Được hưởng nguyên lương, phụ cấp trong thời gian đào tạo, bồi dưỡng;
được biểu dương, khen thưởng về kết quả xuất sắc trong đào tạo, bồi dưỡng.
D. Sau đào tạo, bồi dưỡng được nâng lương sớm 1 năm.
Câu 37. Câu 37. Thi nâng ngạch đối với cơng chức nhằm mục

đích để:
A. Đánh giá, tuyển chọn và bố trí cơng chức vào các vị trí chun mơn
nghiệp vụ cao hơn
B. Tuyển dụng cơng chức
C. Làm căn cứ xét lương và phụ cấp cho phù hợp
D. Làm cơ sở xây dựng cơ cấu công chức của các cơ quan, tổ chức


Câu 38. Thời hiệu xử lý kỷ luật
đối với công chức là bao lâu?
Câu 38.

A. 12 tháng

B. 24 tháng

C. 36 tháng

D. khơng có đáp
án đúng

Câu 39. Câu 39. Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc

trong thi hành công vụ?
A- Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật.
B- Thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ trách nhiệm cá nhân và
phân công, phân cấp rõ ràng.ok
C- Bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tở chức, cơng dân.
D- Cơng khai, minh bạch, đúng thẩm quyền và có sự kiểm tra, giám sát.
Câu 40. Câu 40. Theo quy định của Luật cán bộ,

công chức, trường hợp nào sau đây là cán bộ?
A- Giám đốc Sở.
B- Bộ trưởng.
C- Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh.
D-Trưởng phịng Nội vụ
huyện.
Câu 41. Câu 41. Trường hợp nào sau đây công chức bị xem xét


xử lý kỷ luật bằng hình thức “khiển trách” theo Nghị định số
34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 của Chính phủ “Quy định về xử lý
Zalo liên hệ: 0978672128

Page 8


Trắc nghiệm kiến thức chung phần 1
kỷ luật đối với cơng chức”?
A. Có thái độ hách dịch, cửa quyền hoặc gây khó khăn, phiền hà đối với cơ
quan, tở chức, đơn vị, cá nhân trong thi hành công vụ
B. Cấp giấy tờ pháp lý cho người không đủ điều kiện
C. Sử dụng giáy tờ không hợp pháp để tham gia đào tạo, bồi dưỡng; được dự
thi nâng ngạch công chức.
D. Cả 03 phương án đã nêu.
Câu 42. Câu 42. Trường hợp nào sau đây công chức bị xem xét

xử lý kỷ luật bằng hình thức “cảnh cáo” theo Nghị định số
34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 của Chính phủ “Quy định về xử lý
kỷ luật đối với công chức”?
A. Không thực hiện nhiệm vụ được giao mà khơng có lý do chính đáng;
B. Sử dụng tài sản công trái pháp luật;
C. Không chấp hành quyết định điều động, phân công công tác của cơ quan,
tở chức, đơn vị có thẩm quyền;
D. Cả 03 phương án đã nêu
Câu 43. Câu 43. Theo Luật cán bộ, công chức, nội dung nào

không phải là nguyên tắc quản lý cán bộ, cơng chức?
A. Bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tở chức, công

dân.
B. Kết hợp giữa tiêu chuẩn chức danh, vị trí việc làm và chỉ tiêu biên chế.
C. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của nhà nước.
D. Thực hiện bình đẳng giới.
Câu 44. Câu 44. Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc thẩm

quyền của cơ quan sử dụng cơng chức?
A. Bố trí, phân cơng nhiệm vụ và kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của công
chức.
B. Thanh tra, kiểm tra việc thi hành các quy định của pháp luật đối với công
chức thuộc phạm vi quản lý.
C. Đánh giá công chức theo quy định.
D. Tổ chức thực hiện các chế độ, chính sách của Nhà nước đối với công chức.
Câu 45. Câu 45. Việc quản lý biên chế công chức phải tuân thủ

nguyên tắc nào?
A. Đáp ứng yêu cầu bảo đảm biên chế công chức phù hợp với đởi mới hệ
thống chính trị.

Zalo liên hệ: 0978672128

Page 9


Trắc nghiệm kiến thức chung phần 1
B. Đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính, bảo đảm biên chế cơng chức phù
hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
C. Đáp ứng yêu cầu thực hiện phân cấp quản lý công chức trong các cơ quan
nhà nước.
D. Đáp ứng yêu cầu xây dựng bộ quản lý đa ngành, đa lĩnh vực

Câu 46. Câu 46. Phòng Ngoại vụ thuộc cơ quan nào?

A. Ban dân tộc
B. Sở tư pháp
C. Sở nội vụ
D. Văn phòng UBND tỉnh
Câu 47. Câu 47. Khi chuyển ngạch công chức?

A. Được kết hợp nâng ngạch.
B. Nâng bậc lương.
C. Chỉ được nâng ngạch, không được nâng bậc lương.
D. Không được kết hợp nâng ngạch, nâng bậc lương.
Câu 48. Câu 48. Ai là công chức?

A. Hiệu trưởng trường cao đẳng sư phạm
C. Bí thư xã
D. Giáo viên

B. Bộ trưởng

Câu 49. Câu 49. Trong thời hạn chậm nhất bao nhiêu ngày, kể

từ ngày có quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng vào công
chức phải đến cơ quan nhận việc, trừ trường hợp quyết định tuyển
dụng quy định thời hạn khác?
A. 30 ngày

B. 20 ngày

C. 15 ngày


D. 10 ngày

Câu 50. Câu 50. Trong thời gian tập sự, người tập sự có trình

độ từ đại học trở xuống được hưởng bao nhiêu % mức lương bậc 1
của ngạch tuyển dụng?
A. 70%

B.75%

C. 80%

D. 85%

Câu 51. Câu 51. Trong thời gian tập sự, người tập sự có trình

độ thạc sĩ được hưởng mức lương như thế nào của ngạch tuyển
dụng:
A. 90% bậc 1 của ngạch tuyển dụng
B. 100% bậc 1 của ngạch tuyển dụng

Zalo liên hệ: 0978672128

Page 10


Trắc nghiệm kiến thức chung phần 1
C. 85% bậc 2 của ngạch tuyển dụng
D. 90% bậc 2 của ngạch tuyển dụng

Câu 52. Câu 52. Theo Luật cán bộ, công chức, hình thức kỷ

luật nào sau đây không áp dụng đối với cán bộ?
A. Cảnh cáo.

B. Cách chức.

C. Giáng chức.

D. Bãi nhiệm.

Câu 53. Câu 53. Theo Luật cán bộ, công chức, đâu là hình

thức kỷ luật đối với cán bộ
A. Hạ bậc lương B. Giáng chức

C. Cách chức

D. Buộc thôi việc

Câu 54. Câu 54. Theo Luật Cán bộ, công chức, đâu không phải

là hình thức kỷ luật đối với công chức
A. Khiển trách;

B. Cảnh cáo;

C. Cách chức;

D. Bãi nhiệm.


Câu 55. Câu 55. Các chức năng chính của Quốc hội:

A. Chức năng lập hiến, lập pháp.
B. Chức năng quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước.
C. Chức năng giám sát tối cao đối với toàn bộ hoạt động của Nhà nước.
D. Cả 3 phương án đã nêu.
Câu 56. Câu 56. Ban dân tộc thuộc cơ quan nào?

A. HĐND tỉnh
B. HĐND huyện
C. Cả 2 cơ quan trên
Câu 57. Câu 57. Thời hạn đình chỉ công tác của cán bộ công

chức?
A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 7 ngày
D. 10 ngày
Câu 58. Câu 58. Tổ chức nào sau đây khơng phải là đồn thể

chính trị - xã hội?
A. Hội Nông dân Việt Nam.
C. Hội Cựu chiến binh Việt Nam.

Zalo liên hệ: 0978672128

B. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam.
D. Hội Luật gia Việt Nam.


Page 11


Trắc nghiệm kiến thức chung phần 1

Câu 59. Câu 59. Đồn thể chính trị - xã hội nào được thành lập

sớm nhất?
A. Hội liên hiệp phụ nữ Việt nam
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

B. Hội nông dân Việt Nam
D. Cơng đồn

Câu 60. Câu 60. Chính quyền địa phương ở nông

thôn gồm?
A. Tỉnh, huyện, xã
B. Thành phố, quận, phường
C. Tỉnh, Thị xã, xã
D. Thành phố, thành phố thuộc tỉnh, xã
Câu 61. Câu 61. Hệ thống chính trị nước CHXHCN Việt Nam

vận hành theo cơ chế nào?
A. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ
B. Đảng làm chủ, Nhà nước lãnh đạo, nhân dân quản lý
C. Đảng quản lý, nhà nước lãnh đạo, nhân dân làm chủ
D. Đảng lãnh đạo, Nhà nước làm chủ, nhân dân quản lý
Câu 62. Câu 62. Vị trí pháp lý của Quốc hội nước Cộng hòa


XHCN Việt Nam?
A. Là cơ quan cao nhất của Nhà nước.
B. Là cơ quan quyền lực cao nhất của Nhà nước.
C. Là cơ quan lãnh đạo cao nhất của Nhà nước
D. Là cơ quan quản lý cao nhất của Nhà nước
Câu 63. Câu 63. Phó chủ tịch tỉnh loại II không quá mấy

người?
A. 2
C. 4

B. 3
D. 1
Câu 64. Câu 64. Quốc hội khơng có chức năng nào?

A. Là cơ quan có quyền lập pháp.
B. Quyết định những chính sách cơ bản về đối nội và đối ngoại, nhiệm vụ
kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của đất nước.
C. Là hạt nhân đoàn kết các tầng lớp nhân dân; đại diện, bảo vệ quyền và lợi
ích hợp pháp, chính đáng của nhân dân.

Zalo liên hệ: 0978672128

Page 12


Trắc nghiệm kiến thức chung phần 1
D. Thực hiện quyền giám sát tối cao đối với toàn bộ hoạt động của Nhà nước.
Câu 65. Câu 65. Chính phủ khơng có chức năng nào ?


A.
B.
C.
D.

Là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất.
Là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất.
Là cơ quan chấp hành của Quốc hội.
Quản lý nhà nước theo quy định của Hiến pháp và pháp luật.
Câu 66. Câu 66. Các đơn vị hành chính của nước ta gồm?

A. Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, đơn vị hành chính kinh tế đặc biệt
B. Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
C. Cấp TW, Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, đơn vị hành chính kinh tế đặc biệt
D. Cấp TW, Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Câu 67. Câu 67. Mục tiêu Chương trình tổng thể cải cách hành

chính nhà nước giai đoạn (2011 - 2020) vào năm 2020 thủ tục hành
chính được cải cách cơ bản, mức độ hài lòng của nhân dân và
doanh nghiệp về thủ tục hành chính phải đạt được mức nào dưới
đây?
A. Mức trên 80%.
C. Mức trên 60% .

B. Mức trên 70% .
D. Mức trên 50% .

Câu 68. Câu 68. Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây

dựng được xác định trong Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời

kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển năm 2011) là
một xã hội:
A. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh.
B. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
C. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
D. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, văn minh.
Câu 69. Câu 69. Thường trực Hội đồng nhân dân huyện gồm?

A. Chủ tịch HĐND, Phó Chủ tịch HĐND và các Ủy viên
B. Chủ tịch HĐND, Phó Chủ tịch HĐND
C. Cả 2 câu đều sai
Câu 70. Câu 70. Phó phịng khơng q mấy người?

A. 2

Zalo liên hệ: 0978672128

B. 3

Page 13


Trắc nghiệm kiến thức chung phần 1
C. 4

D. 1
Câu 71. Câu 71. Cơ quan chuyên môn được tổ chức thống nhất

ở cấp huyện có mấy cơ quan?
A. 9


B. 10

C. 12

D. 15

Câu 72. Thẩm quyền công bố
Hiến pháp, luật, pháp lệnh:
Câu 72.

A. Chủ tịch Quốc hội.
B. Chủ tịch nước

C. Thủ tướng Chính phủ.
D.Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

Câu 73. Câu 73. Ban dân tộc thuộc cơ quan nào?

A. HĐND huyện
B. HĐND tỉnh
C. HĐND xã
D. a và b
Câu 74. Câu 74. Nội dung nào sau đây không phải là nhiệm vụ,

quyền hạn của Quốc hội
A. Quyết định mục tiêu, chỉ tiêu, chính sách, nhiệm vụ cơ bản phát triển kinh
tế - xã hội của đất nước;
B. Thống nhất quản lý về kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, y tế, khoa học,
công nghệ, môi trường, thông tin, truyền thơng, đối ngoại, quốc phịng, an ninh

quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.
C. Quyết định thành lập, bãi bỏ bộ, cơ quan ngang bộ của Chính phủ
D. Thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương, đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt
Câu 75. Câu 75. Theo Hiến pháp 2013, thống lĩnh lực lượng vũ

trang nhân dân là chức danh nào dưới đây?
A. Tởng Bí thư
C. Thủ tướng Chính phủ

B. Chủ tịch nước
D. Chủ tịch Quốc hội

Câu 76. Câu 76. Luật tổ chức Chính phủ (sửa đổi) được Quốc

Zalo liên hệ: 0978672128

Page 14


Trắc nghiệm kiến thức chung phần 1
hội Nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII kỳ họp thứ 9 thơng qua
ngày 19-6-2015 có hiệu lực thi hành từ ngày:
A. 01-12-2015

B. 01-01-2016 C. 01-7-2015

D. 01-6-2016

Câu 77. Câu 77. Theo luật cơng chức có bao nhiêu ngạch?


A. 5.
C. 6

B. 4
D. 3
Câu 78. Câu 78. Đơ thị có mấy loại?

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 79. Câu 79. Các hình thức biểu quyết tại cuộc họp UBND?

A. Biểu quyết cơng khai; Bỏ phiếu kín.
B. Biểu quyết cơng khai;
C. Bỏ phiếu kín.
Câu 80. Câu 80. Thành viên Ủy ban nhân dân có quyền?

A. Biểu quyết tán thành, không tán thành hoặc không biểu quyết.
B. Biểu quyết tán thành, không tán thành
C. Biểu quyết tán thành, không biểu quyết.
D. Phải biểu quyết
Câu 82: Phó giám đốc sở khơng quá mấy người?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 83: Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản:
A. Theo thủ tục, trình tự luật định.

B. Có chứa đựng quy phạm pháp luật; được Nhà nước bảo đảm thực hiện để
điều chỉnh các quan hệ xã hội.
C. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc phối hợp ban hành.
D. Cả ba phương án nêu trên đều đúng.
Câu 84: Luật cán bộ cơng chức năm 2008 có hiệu lực thi hành từ ngày?
A. 01/10/2010 B. 01/01/2008
C. 01/01/2009
D.01/01/2010

Zalo liên hệ: 0978672128

Page 15


Trắc nghiệm kiến thức chung phần 1
Câu 85: Chính phủ có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật
với hình thức.
A. Nghị định, nghị quyết, quyết định, chỉ thị.
B. Nghị quyết liên tịch, nghị định.
C. Nghị định
D. Nghị quyết, nghị định, quyết định
86. Thủ tướng chính phủ có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm
pháp luật với hình thức.
A. Nghị định, nghị quyết, quyết định, chỉ thị.
B. Nghị quyết liên tịch, nghị định.
C. Nghị định
D. Quyết định
Câu 87: Số lượng sở được tổ chức thống nhất ở các địa phương?
A. 15
B. 12

C. 17
D. 16
Câu 88: Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân tổ chức và hoạt động
theo nguyên tắc nào?
A. Dân chủ tập trung
B. Tập thể lãnh đạo cá nhân quyết định
C. Tập thể lãnh đạo cá nhân phụ trách D. Tập trung dân chủ
Câu 89: Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật do một cơ
quan ban hành có quy định khách nhau về cùng một vấn đề thì:
A. Áp dụng văn bản được ban hành trước
B. Áp dụng văn bản có hiệu lực pháp lý thấp hơn
C. Áp dụng văn bản được ban hành sau
D. Áp dụng văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn
Câu 90. Công chức câp xã có mấy chức danh?
A. 6 chức danh B. 5 chức danh C. 7 chức danh
D. 6 chức danh
Câu 91: Chủ tịch ủy ban nhân dân ký ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của ủy ban nhân dân với hình thức?
A. Ký thừa ủy quyền ủy ban nhân dân (TUQ. ỦY BAN NHÂN DÂN)
B. Ký nhân danh cá nhân chủ tịch (ghi trực tiếp quyền hạn CHỦ TỊCH)
C. Ký thay mặt ủy ban nhân dân (TM. UỶ BAN NHÂN DÂN)
D. Ký thay ủy ban nhân dân (KT. UỶ BAN NHÂN DÂN)
Câu 92: Phạm vi thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của hội
đồng nhân dân, ủy ban nhân dân bao gồm:
A. Ngôn ngữ, kỹ thuật soạn thảo văn bản; đưa ra ý kiến về tính khả thi của
dự thảo văn bản
B. Sự cần thiết ban hành, đối tượng, phạm vi điều chỉnh của dự thảo văn bản.
C. Tính hợp hiến, hợp pháp và tính thống nhất của dự thảo văn bản với hệ
thống pháp luật.


Zalo liên hệ: 0978672128

Page 16


Trắc nghiệm kiến thức chung phần 1
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 93. Hãy xác định cơ quan quản lý hành chính thẩm quyền chung?
A. Chính phủ
B. Tịa án C. Viện kiểm sát D. Quốc Hội
Câu 94: Hãy xác định những người sau đây là công chức?
A. Giáo viên
B. Thư ký tòa án
C. Dược sỹ
D. Bác sỹ
Câu 95: Nguyên tắc cơ bản trong quan lý hành chính nhà nước?
A. 6 nguyên tắc
B. 4 nguyên tắc C. 5 nguyên tắc D. 3 nguyên tắc
Câu 96: Ủy ban nhân dân có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm
pháp luật với hình thức?
A. Quyết định, chỉ thị
B. Quyết định, chỉ thị, nghị quyết
C. Nghị quyết, quyết định
D. Quyết định
Câu 98: Nội dung nào trong số nội dung dưới đây không phải là nguyên
tắc trong xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. Đảm bảo lợi ích của cơ quan hoặc người có thẩm quyền tham mưu, ban
hành văn bản quy phạm pháp luật.
B. Bảo đảm tính hợp hiến, hợp pháp và tính thống nhất của văn bản quy
phạm pháp luật trong hệ thống pháp luật.

C. Bảo đảm tính khả thi của văn bản quy phạm pháp luật.
D. Tuân thủ thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn
bản quy phạm pháp luật.
Câu 99: Các tổ chức của sở khơng nhất thiết phải có?
A. Thanh tra.
B. Chi cục
C. Đơn vị sự nghiệp công lập
D. Cả 3 đáp án
Câu 102: Nộp đề nghị xây dựng nghị quyết của HĐND tỉnh cho cơ quan
nào?:
A. Văn phòng UBND tỉnh right
B. Thường trực tỉnh ủy
C. Ban pháp chế
D. Thường trực HĐND tỉnh
Câu 103: Hội đồng nhân có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm
pháp luật với hình thức:
A. Nghị quyết
B. Quyết định
C. Quyết định, nghị quyết, quyết định
D. Quyết định, nghị quyết
Câu 104: Các hình thức kỷ luật đối với công chức không giữ chức vụ lãnh
đạo, quản lý là:
A. 4 hình thức B. 5 hình thức
C. 6 hình thức
D. 3 hình thức

Zalo liên hệ: 0978672128

Page 17



Trắc nghiệm kiến thức chung phần 1
Câu 105: Chủ tịch hội đồng nhân dân ký chứng thực văn bản quy phạm
pháp luật của hội đồng nhân dân với hình thức?
A. Ký thừa ủy quyền hội đồng nhân dân (TUQ. ỦY BAN NHÂN DÂN)
B. Ký nhân danh cá nhân chủ tịch (ghi trực tiếp quyền hạn CHỦ TỊCH)
C. Ký thay mặt hội đồng nhân dân (TM. UỶ BAN NHÂN DÂN)
D. Ký thay hội đồng nhân dân (KT. UỶ BAN NHÂN DÂN)
Câu 106: Cơ quan soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật của hội đồng
nhân dân có nhiệm vụ:
A. Xây dựng dự thảo và tờ trình dự thảo văn bản; xác định văn bản, điều,
khoản, điểm của văn bản dự kiến sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ.
B. Khảo sát, đánh giá thực trang quan hệ xã hội ở địa phương liên quan đến
dự thảo; nghiên cứu đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, văn bản của cơ
quan nhà nước cấp trên và thông tin, tư liệu có liên quan đến dự thảo.
C. Tởng hợp, nghiên cứu tiếp thu ý kiến và chỉnh lý dự thảo văn bản.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 107: Ai có thẩm quyền Ban hành cụ thể tiêu chuẩn chức danh Giám
đốc, Phó Giám đốc sở theo ngành, lĩnh vực quản lý?
A. Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
B. Bộ nội vụ
C. Chủ tịch tỉnh
D. Chính phủ
Câu 108: Quy trình xây dựng (soạn thảo), văn bản quy phạm pháp luật
của ủy ban nhân dân cấp tỉnh, bao gồm:
A. Lập chương trình hàng năm - soạn thảo - lấy ý kiến - thẩm định - thẩm tra
- ủy ban nhân dân xem xét thông qua - chủ tịch ủy ban nhân dân ký ban hành.
B. Lập chương trình hàng năm - soạn thảo - lấy ý kiến - thẩm định - ủy ban
nhân dân xem xét thông qua - chủ tịch ủy ban nhân dân ký ban hành.
C. Soạn thảo - lấy ý kiến - thẩm định - thẩm tra - ủy ban nhân dân xem xét

thông qua - chủ tịch ủy ban nhân dân ký ban hành.
D. Đề nghị xây dựng quyết định - Soạn thảo - lấy ý kiến- thẩm định - ủy ban
nhân dân xem xét thông qua - chủ tịch ủy ban nhân dân ký ban hành.
Câu 109: Hãy xác định cơ quan quản lý hành chính thẩm quyền riêng:
A. Chính phủ
B. Các bộ
C. Viện kiểm sát D. Quốc hội
Câu 110: Cơ quan có thẩm quyền Quy định cụ thể nhiệm vụ, quyền hạn,
cơ cấu tổ chức của sở?
A. Chủ tịch tỉnh
B. Bộ nội vụ
C. UBND tỉnh
D. Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
Câu 111: Thời gian tập sự của công chức loại C là:
A. 9 tháng
B. 6 tháng
C. 12 tháng

Zalo liên hệ: 0978672128

D. 3 tháng

Page 18


Trắc nghiệm kiến thức chung phần 1

Câu 112: Hiệu lực trở về trước (hiệu lực hồi tố) chỉ được áp dụng đối với:
A. Văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan có thẩm quyền ở trung ương ban
hành

B. Văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan có thẩm quyền ở trưng ương; văn
bản quy phạm pháp luật do hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân ban hành.
C. Văn bản quy phạm pháp luật do hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân ban
hành.
D. Cả ba phương án trên đều sai.
Câu 113: Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực khi:
A. Bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ bằng một văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền; khơng cịn đối tượng điều chỉnh hoặc khơng cịn vấn đề phải giải quyết.
B. Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định.
C. Được sửa đổi hoặc thay thế bằng văn bản mới của chính cơ quan nhà nước
đã ban hành văn bản đó.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 114: Văn bản quy phạm pháp luật ở địa phương (cấp tỉnh, cấp huyện
và cấp xã) do:
A. Do chủ tịch hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân ban hành.
B. Do chủ tịch hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân ban hành, trưởng các ban
chuyên trách của hội đồng nhân dân và thủ trưởng các cơ quan chuyên môn của ủy
ban nhân dân
C. Hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân ban hành.
D. Hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân, chủ tịch hội đồng nhân dân, ủy ban
nhân dân ban hành.
Câu 115. Phạm vi thẩm tra dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của hội
đồng nhân dân bao gồm:
A. Sự phù hợp của nội dung dự thảo văn bản với đường lối, chủ trương,
chính sách của Đảng.
B. Sự phù hợp của nội dung dự thảo văn bản với tình hình, điều kiện phát
triển kinh tế - xã hội của địa phương.
C. Tính hợp hiến, hợp pháp và tính thống nhất của dự thảo văn bản với hệ
thống pháp luật.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.

Câu 116. Việc thi nâng ngạch công chức do cơ quan nào sau đây quy
định?
A. Thủ tướng chính phủ
B. Chủ tịch nước
C. Quốc hội
D. Chính phủ
Câu 117. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật không do
một cơ quan ban hành có quy định khác nhau về cùng một vấn đề thì:
A. Áp dụng văn bản được ban hành trước
B. Áp dụng văn bản có hiệu lực pháp lý thấp hơn
C. Áp dụng văn bản được ban hành sau
D. Áp dụng văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn

Zalo liên hệ: 0978672128

Page 19


Trắc nghiệm kiến thức chung phần 1

Câu 118. Chức năng của quản lý hành chính nhà nước có:
A. 9 chức năng B. 6 chức năng C. 7 chức năng D. 8 chức năng

Câu 119: Thời điểm có hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật ở trung
ương là không sớm hơn bao nhiêu ngày?
A. 20 ngày
B. 25 ngày
C. 35 ngày
D. 45 ngày
Câu 120: Thời điểm có hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật ở cấp

huyện là không sớm hơn bao nhiêu ngày?
A. 20 ngày
B. 25 ngày
C. 7 ngày
D. 45 ngày
Câu 121: Thời điểm có hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật ở cấp
tỉnh là không sớm hơn bao nhiêu ngày?
A. 20 ngày
B. 10 ngày
C. 7 ngày
D. 45 ngày
Câu 122: Khi lập đề nghị xây dựng nghị quyết của HĐND tỉnh phải đăng
tải hồ sơ đề nghị xây dựng nghị quyết để lấy ý kiến trong thời hạn bao nhiêu
ngày?
A. 15 ngày
B. 20 ngày
C. 30 ngày
D. 35 ngày
Câu 123: Cơ quan nào chủ trì thẩm định đề nghị xây dựng nghị quyết do
UBND cấp tỉnh trình HĐND?
A. Sở tư pháp
B. Sở nội vụ
C. Sở tài chính D. Sở ngoại
vụ
Câu 124: Thời hạn thẩm định đề nghị xây dựng nghị quyết của HĐND
tỉnh là bao nhiêu ngày?
A. 25 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 25 ngày

Câu 125: Cơ quan tổ chức đề nghị xây dựng nghị quyết trình hồ sơ đề
nghị xây dựng nghị quyết cho ai?
A. Thường trực HĐND B. UBND C. HĐND D. Cơ quan tư pháp
Câu 126: Dự thảo nghị quyết của HĐND tỉnh đăng tải lấy ý kiến trong
thời hạn bao nhiêu ngày?
A. 15 ngày
B. 20 ngày
C. 25 ngày
D. 30 ngày
Câu 127: Cơ quan thẩm định dự thảo nghị quyết do UBND tỉnh trình?
A. Sở tư pháp B. Ủy ban của HĐND C. Sở nội vụ D. UBND tỉnh
Câu 128: Báo cáo thẩm định phải gửi đến cơ quan chủ trì soạn thảo trong
thời hạn mấy ngày?
A. 15 ngày
B. 10 ngày
C. 20 ngày
A. 25 ngày
Câu 129: Cơ quan thẩm tra nghị quyết trước khi trình HĐND?
A. Ban của HĐND cùng cấp
B. Sở tư pháp
C. UBND tỉnh
D. Sở nội vụ
Câu 130: Báo cáo thẩm tra được gửi tới đâu? trước kỳ họp HĐND mấy
ngày?
A. Cơ quan chủ trì soạn thảo - 10 ngày
B. Thường trực HĐND - 10 ngày
C. Thường trực HĐND -15 ngày
D. Ban của HĐND - 10 ngày
Câu 131: Cơ quan nào lập đề nghị xây dựng quyết định của UBND tỉnh?
A. Cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh, chủ tịch UBND huyện

Zalo liên hệ: 0978672128

Page 20


Trắc nghiệm kiến thức chung phần 1
B. HĐND tỉnh
C. Ủy ban thường vụ quốc hội
D. Cơ quan chuyên môn thuộc huyện
Câu 132: Dự thaỏ nghị quyết của HĐND cấp huyện do ai trình?
A. UBND huyện
B. Phịng ban chun mơn
C. UBND xã
D. Thường trực HĐND huyện
Câu 133: Tổ chức lấy ý kiên dự thảo nghị quyết của HĐND huyện bao
nhiêu ngày?
A. 7 ngày
B. 14 ngày
C. 20 ngày
D. 30 ngày
Câu 134: Cơ quan thẩm định dự thảo nghị quyết của HĐND huyện trước
khi trình UBND huyện?
A. Sở tư pháp
B. Phòng tư pháp
C. Ban của HĐND huyện
D. Thường trực HĐND huyện
Câu 135: Cơ quan thẩm định dự thảo quyết định của UBND huyện?
A. Phòng tư pháp B. Văn phòng
C. Sở tư pháp
D. HĐND

Câu 136: Cơ quan quản lý hành chính có thẩm quyền chung
A. Chính phủ, UBND các cấp
B. Quốc hội
C. Tịa án
D. Viện kiểm sát
Câu 137: Cơ quan chun mơn có thẩm quyền riêng
A. Bộ, cơ quan ngang bộ
B. Phòng, ban thuộc huyện
C. Tòa án
D. Viện kiểm sát
Câu 138: Hoạt động quản lý hành chính nhà nước mang tính chất
A. Chấp hành và điều chỉnh B. Chấp hành và điều hành
C. Chấp hành và hành pháp
D. Chấp hành và quản lý.
Câu 139: Công chức cấp xã do cấp nào quản lý
A. Xã
B. Huyện
C. Tỉnh
D. cả 3 cơ quan
trên
Câu 140: Ủy ban thường vụ quốc hội ban hành nghị quyết để?
A. Tổng động viên, động viên cục bộ
B. Ban bố, bãi bỏ ban bố tình trạng khẩn cấp
C. Hướng dẫn hoạt động của HĐND
D. Cả 3 ý trên
Câu 141: Đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật?
A. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
B. Ban hành theo trình tự thủ tục, luật định
C. Có chứa đựng quy phạm pháp luật
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 142: Nguyên tắc nào là nguyên tắc xây dựng, ban hành văn bản?
A. Bảo đảm tính khả thi, tiết kiệm, hiệu quả, bảo đảm u cầu bình đẳng
giới, cải cách hành chính.
B. Bảo đảm quốc phịng an ninh, bảo vệ mơi trường, ko làm cản trở điều ước
quốc tế
B. Bảo đảm công khai dân chủ

Zalo liên hệ: 0978672128

Page 21


Trắc nghiệm kiến thức chung phần 1
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 143: Chế độ làm việc của sở, phòng?
A. Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách B. Chế độ thủ trưởng
C. Chế độ tập trung dân chủ
D. Chế độ trách nhiệm cá nhân
Câu 144: Chủ tịch nước ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào?
A. Lệnh, quyết định
B. Quyết định, chỉ thị
C. Lệnh, chỉ thị
D. Nghị quyết, quyết định
Câu 145: Quốc hội ban hành nghị quyết để?
A. Tỷ lệ phân chia các khoản thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách TW và địa
phương
B. Thực hiện thí điểm một số chính sách mới
C. Tạm ngưng hoặc kéo dài thời hạn áp dụng toàn bộ hoặc một phần luật
D. Cả 3 ý trên
Câu 146: Quốc hội ban hành nghị quyết để?

A. Quy định tình trạng khẩn cấp
B. Đại xá
C. Các biện pháp đặc biệt bảo đảm quốc phòng an ninh
D. Cả 3 ý
trên
Câu 147: Quốc hội ban hành luật để?
A. Trưng cầu ý dân
B. Cơ chế bảo vệ hiến pháp
C. Quốc phòng, an ninh quốc gia
D. Cả 3 ý trên
Câu 148: UBTVQH ban hành pháp lệnh để?
A. Quy định những vấn đề được quốc hội giao
B. Tạm ngưng hoặc kéo dài thời hạn áp dụng toàn bộ hoặc một phần pháp
lệnh hoặc nghị quyết của UBTV quốc hội.
C. Tổng động viên
D. Cả 3 ý trên
Câu 149: Ủy ban thường vụ quốc hội ban hành nghị quyết để?
A. Giải thích hiến pháp, luật, pháp lệnh
B. Tạm ngưng hoặc kéo dài thời hạn áp dụng toàn bộ hoặc một phần pháp
lệnh hoặc nghị quyết của UBTV quốc hội.
C. Bãi bỏ pháp lệnh, nghị quyết của UBTV quốc hội
D. Cả 3 đáp án trên
Cấu 150: Chủ tịch nước ban hành quyết định, lệnh để?
A. Tổng động viên, hoặc động viên cục bộ
B. Cơng bố, bãi bỏ tình trạng khẩn cấp căn cứ vào nghị quyết của UBTV
quốc hội
C. Tổng động viên hoặc động viên cục bộ, cơng bố, bãi bỏ tình trạng khẩn
cấp căn cứ vào nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 151. Chính phủ ban hành nghị định để?

A. Chi tiết điều khoản điểm được giao trong luật, pháp lệnh, nghị quyết
B. Các biện pháp cụ thể để tổ chức thi hành hiến pháp, luật nghị quyết, pháp
lệnh
C. Vấn đề thuộc thẩm quyền của quốc hội, UBTV quốc hội nhưng chưa có
văn bản ban hành

Zalo liên hệ: 0978672128

Page 22


Trắc nghiệm kiến thức chung phần 1
D. Cả 3 ý trên
Câu 152: Thủ tướng chính phủ ban hành quyết định để?
A. Biện pháp lãnh đạo điều hành hoạt động của chính phủ và hệ thống hành
chính từ TW đến địa phương
B. Biện pháp chỉ đạo phối hợp hoạt động của các thành viên chính phủ
C. Kiểm tra hoạt động của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ, chính quyền địa phương trong việc thực hiện đường lối, chủ trương của Đảng,
chính sách, pháp luật của Nhà nước.
D. Cả 3 ý trên
Câu 153: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh ban hành nghị quyết để quy định?
A. Quy định chi tiết những vấn đề được giao
B. Tổ chức bảo đảm thi hành hiến pháp và pháp luật tại địa phương
C. Quyết định những vấn đề cụ thể tại địa phương
D. Cả 3 ý trên
Câu 154: HĐND và UBND huyện, xã ban hành nghị quyết và quyết định
để?
A. Quy định những vấn đề được luật giao
B. Quyết định những vấn đề cụ thể tại địa phương

C. Cả 2 ý trên
Câu 155: Thời hạn lấy ý kiến, đề nghị xây dựng chính sách đối với luật,
pháp lệnh, nghị định, nghị quyết của HĐND là bao nhiêu ngày?
A. 30 ngày
B. 40 ngày
D. 50 ngày
D. 60 ngày
Câu 156: Thời hạn lấy ý kiến, dự thảo nghị quyết của HĐND là bao
nhiêu ngày?
A. 50 ngày
B. 60 ngày
C. 40 ngày
D. 70 ngày
Câu 157: Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực ngày
tháng năm nào?
A. 1/7/2016
B. 1/7/2015
C. 1/7/2014
D. 1/1/2015
Câu 158: Hiến pháp năm 2013 được thông qua vào ngày tháng năm nào?
A. 28/11/2013 B. 28/11/2012
C. 28/10/2013
D. 1/7/2012
Câu 159: Hiến pháp năm 2013 có hiệu lực từ ngày tháng năm nào?
A. 01/01/2014 B. 01/01/2015
C. 01/01/2013
D. 01/07/2013
Câu 160: Luật tổ chức chính quyền địa phương được thông qua vào
ngày tháng năm nào?
A. 16/9/2015

B. 19/6/2015
C. 15/9/2015
D.
07/06/2015
Câu 161: Luật tổ chức chính quyền địa phương có hiệu lực vào ngày
tháng năm nào?
A. 19/6/2015
B. 15/9/2015
C. 01/01/2016 ok
162. Dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của UBND cấp huyện do cơ
quan nào tiếp nhận?
a. Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyệnok
b. Thường trực HĐND huyện
c. Ban của HĐND

Zalo liên hệ: 0978672128

Page 23


Trắc nghiệm kiến thức chung phần 1
Câu 163. Cơ quan có trách nhiệm tổ chức đăng tải kịp thời, đầy đủ nội
dung các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân tỉnh trên Công báo in và Công báo điện tử của tỉnh theo quy định của pháp
luật?
a. Văn phòng UBND tỉnh
b. Văn phòng HĐND tỉnh
c. Sở thông tin
Câu 81. Câu 164. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh gồm?


A. Chủ tịch HĐND, Phó Chủ tịch HĐND và các Ủy viên, Chánh văn phòng
HĐND
B. Chủ tịch HĐND, Phó Chủ tịch HĐND, cac ủy viên
C. Cả 2 câu đều sai
Câu 165. Đâu là nguyên tắc quản lý cán bộ công chức?
A. Kết hợp giữa tiêu chuẩn chức danh, vị trí việc làm và chỉ tiêu biên chế.
B. Thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ trách nhiệm cá nhân và phân
công, phân cấp rõ ràng.
C. Cả 2 đáp án trên
Câu 166. Đáp án nào đúng?
A. Bãi nhiệm là việc cán bộ không được tiếp tục giữ chức vụ, chức danh
khi chưa hết nhiệm kỳ.
B. Giáng chức là việc công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị hạ xuống
chức vụ thấp hơn.
C. Bãi nhiệm là việc cán bộ, công chức không được tiếp tục giữ chức vụ,
chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ.
D. A và B
Câu 167. Câu nào đúng?
A. Biệt phái là việc công chức của cơ quan, tổ chức, đơn vị này được cử đến làm
việc tại cơ quan, tổ chức, đơn vị khác theo yêu cầu nhiệm vụ.
B. Biệt phái là việc cán bộ, công chức của cơ quan, tổ chức, đơn vị này được
cử đến làm việc tại cơ quan, tổ chức, đơn vị khác theo yêu cầu nhiệm vụ.
Biệt phái là việc công chức, viên chức của cơ quan, tổ chức, đơn vị này được
cử đến làm việc tại cơ quan, tổ chức, đơn vị khác theo yêu cầu nhiệm vụ.
Câu 168. Không biệt phái các trường hợp nào?
A. Không thực hiện biệt phái công chức nữ đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36
tháng tuổi.
B. Không thực hiện biệt phái công chức nữ đang mang thai hoặc nuôi con dưới 24
tháng tuổi.
C. Không thực hiện biệt phái công chức nữ đang mang thai hoặc nuôi con dưới 12

tháng tuổi.
Câu 169. Nội dung quản lý cán bộ công chức?
A. Ban hành và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về cán bộ, công
chức
B. Tổ chức đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức.

Zalo liên hệ: 0978672128

Page 24


Trắc nghiệm kiến thức chung phần 1
C. Ban hành các quyết định liên quan tới điều động, luân chuyển, biết phái cán bộ
công chức.
D. Cả 3 đáp án trên
170. Biên chế trong UBND tỉnh, HĐND tỉnh, đơn vị sự nghiệp do ai quyết định?
A. Chính phủ
B. Chủ tịch UBND tỉnh
C. HĐND tỉnh
D. UBND tỉnh
Câu 171. Cơ quan có thẩm quyền hướng dẫn việc lập, quản lý hồ sơ cán bộ,
công chức?
A. Bộ Nội vụ
B. Bộ trưởng bộ nội vụ
C. Chính phủ.
D. UBND cấp tỉnh
Câu 172. Các cơ quan chuyên môn được tổ chức phù hợp với thị xã, thành phố
thuộc tỉnh?
A. Phịng Kinh tế
B. Phịng Quản lý đơ thị

C. Cả 2 cơ quan trên
Câu 173. Các cơ quan chuyên môn được tổ chức phù hợp với huyện?
A. Phịng Nơng nghiệp và PTNT
B. Phòng Kinh tế hạ tầng
C. Cả 2 cơ quan trên
Câu 175. Đề nghị xây dựng nghị quyết do ai thẩm định?
A. Sở tư pháp
B. Sở nội vụ, sở Tài chính
C. Cả 3 cơ quan trên
Câu 176. Cơ quan lập đề nghị xây dựng nghị quyết của HĐND huyện?
A. Cơ quan chun mơn cấp huyện
B. UBND huyện
C. Văn phịng HĐND và UBND
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 177. Cơ quan có quyền trình dự án luật trước Quốc hội, trình dự án
pháp lệnh trước Ủy ban thường vụ Quốc hội ?
A. Hội đồng dân tộc,
B. Ủy ban của Quốc hội,
C. Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và cơ quan trung ương của
tổ chức thành viên của Mặt trận
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 178. Chủ tịch nước công bố luật, pháp lệnh chậm nhất là ?
A. 10 ngày kể từ ngày luật, pháp lệnh được thông qua.
B. 15 ngày kể từ ngày luật, pháp lệnh được thông qua.
C. 05 ngày kể từ ngày luật, pháp lệnh được thông qua.
Câu 179. Đối với luật, pháp lệnh được xây dựng, ban hành theo trình tự,
thủ tục rút gọn thì Chủ tịch nước công bố luật, pháp lệnh chậm nhất là?

Zalo liên hệ: 0978672128


Page 25


×