Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

giao an lich su 6 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (522.09 KB, 83 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 16/ 8/2009
Ngày giảng: 18/ 8/ 2009


Tiết 1- Bài 1:


<b>sơ lợc về môn lịch sử</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức cơ bản, trọng tâm:


HS hiu c lch sử là một khoa học có ý nghĩa quan trọng đối với mỗi con
ng-ời.


2.T t ởng, tình cảm, thái độ :


Bớc đầu bồi dỡng cho HS sù ham thÝch häc tËp bé m«n.
3.Kĩ năng:


Bớc đầu giúp HS có kĩ năng liên hệ thực tế.
<b>B. Thiết bị dạy vµ häc:</b>


-Giáo viên: SGK, sách báo có liên quan đến nội dung bài học.
-HS: SGK, vở ghi.


<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Bài mới:


GV giíi thiệu chơng trình lịch sử 6- giới thiệu bài mới.


<b>Hot động của GV- HS</b> <b>Nội Dung</b>



<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu lịch sử</b>
<b>là gì?</b>


HS đọc SGK


H:Theo em, cây cỏ, lồi vật có phải ngay từ khi xuất
hiện đã có hình dạng nh ngày nay khơng? Vì sao?
GV:Lịch sử mà chúng ta học là lịch sử lồi ngời.
H:Có gì khác nhau giữa lịch sử một con ngời với lch
s ca xó hi loi ngi?


(Lịch sử con ngời là quá trình hình thành, tồn tại và
phát triển, tiêu biến.


Lch sử xã hội lồi ngời là q trình hình thành, tn
ti, phỏt trin, liờn tc bin i)


H:Vậy lịch sử là gì?


GV:Lịch sử phong phú, đa dạng nh vậy nên cần có
một quá trình nghiên cứu, tìm tòi, học tập.


<b>Hot động 2:Tìm hiểu ý nghĩa của việc học lịch sử</b>
-Yêu cầu HS quan sát H.1 trang 3.


H:So s¸nh líp häc ë trêng lµng ngµy xa vµ líp häc
ngµy nay ở những điểm nào? Vì sao cã sù kh¸c
nhau?



- Kh¸c ë cách bố trí lớp học, thầy giáo, cách ngồi
học của häc sinh, cacha häc…


- Sự thay đổi là do con ngời tạo ra
H: Vậy học lịch sử để làm gì?


<b>Hoạt động 3:Hớng dẫn học sinh tìm hiểu các loại</b>
<b>t liệu lịch sử.</b>


-HS quan s¸t H1,2


H: Qua hình 1 và 2 chúng ta thấy đợc những gì?
- Lớp học ngày xa, Bia tiến sĩ( Văn miếu quốc tử
giám)


H: Các t liệu trên đợc xếp vào t liệu nào? (Hiện vật)
H:Để biết và dựng lại lịch sử ta có th da vo õu?


<b>1. Lịch sử là gì?</b>


-Lch sử là khoa học tìm
hiểu, nghiên cứu toàn bộ
những hoạt động của con
ngời, xã hội loài ngời trong
quá khứ.


<b>2.Học lịch sử để làm gì?</b>


-BiÕt céi nguån dân tộc
-Quý trọng hiện tại



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H: Em cú biết những dấu tích nào mà lồi ngời để lại
đến ngày nay?


GV: Tất cả những dấu tích, di tích, hiện vật mà con
ngời để lại đến ngày nay đợc xếp vào t liệu hiện vật.
H: Em biết đợc những câu chuyện nào ghi chép về
lịch sử


Những câu chuyện ghi chép về lịch sử đợc xếp vào t
liệu gì?


(T liƯu chữ viết)


H: Ngoài t liệu hiên vật ra ta còn biết về lịch sử dựa
vào nguồn t liệu nào?


HS lấy vÝ dơ vỊ ngn t liƯu ch÷ viÕt:


H: Em biết những câu chuyện truyền thuyết, cổ tích
nào? Những câu chuyện đó cho em biết đợc những gì
về lịch sử của dân tộc?


H: Những truyền thuyết, cổ tích đợc lu truyền bng
hỡnh thc no?


- Truyền miệng.


H: Vậy ta còn biết lịch sử dựa vào nguồn t liệu nào
khác?



GV: Nh vy ngun t liệu là gốc để giúp ta hiểu biết
và dựng li lch s.


nhiệm vụ bản thân


<b>3. Da vào đâu để biết</b>
<b>lịch sử và dựng lại lịch</b>
<b>sử?</b>


-T liÖu hiÖn vËt
-T liƯu ch÷ viÕt
-T liƯu trun miƯng


<b>3. Củng cố bài học:</b>
GV chốt lại 3 vấn đề chính:


-Lịch sử là một khoa học dựng lại toàn bộ hoạt động của con ngời trong quá khứ.
-Mỗi ngời chúng ta phải học và biết lch s.


-Để dựng lại lịch sử có 3 loại t liƯu: t liƯu trun miƯng, t liƯu ch÷ viÕt.
<b>4. H íng dÉn häc bµi :</b>


-Bµi tËp vỊ nhµ: Su tầm t liệu lịch sử và phân loại
-Đọc trớc bài 2: Cách tính thời gian trong lịch sử


<b>* Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn: 23/8/2009
Ngày giảng: 25/8/2009



Tiết2- Bài2:


<b>Cách tính thời gian trong lịch sư</b>
<b>A.Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức cơ bản, trọng tâm</b>: Giúp HS hiểu đợc:
-Tầm quan trọng của việc tính thời gian trong lch s.


-Thế nào là âm lịch, dơng lịch và công lịch.


-Bit cỏch c, ghi v tớnh nm, thỏng theo cơng lịch.
<b>2. T tởng, tình cảm, thái độ:</b>


Gióp HS biÕt q thêi gian vµ båi dìng ý thøc vỊ tÝnh chính xác, khoa học.
<b>3. Kĩ năng:</b>


Giúp HS biết cách ghi và tính năm, tính khoảng cách giữa các thế kỉ với hiện tại.
<b>B. Thiết bị dạy, học:</b>


-Giáo viên: SGK, lịch treo tờng.


-Học sinh: SGK, vở ghi, các tài liệu su tầm.
<b>C. Tiến trình lên líp:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định lớp:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>



? Dựa vào đâu để biết lịch sử? Các nguồn t liệu này có mối quan hệ với nhau
nh thế nào?


<b>3.Bµi míi:</b>


-Giới thiệu bài mới: Lịch sử lồi ngời với mn vàn các sự kiện đã xảy ra vào
những khoảng thời gian khác nhau; theo dịng thời gian, xã hội lồi ngời đều thay
đổi không ngừng. Chúng ta muốn biết và dựng lại lịch sử cần phảI trả lời câu hỏi:
“ Tại sao cần phải xác định thời gian?”, vậy ngời xa đã tính thời gian nh thế
nào?”. Chúng ta cùng tìm hiểu bài học ngày hôm nay…


<i><b>Hoạt động của GV- HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần</b></i>
<i><b>đạt</b></i>


<b>Hoạt động 1:Hớng dẫn học sinh tìm hiểu sự</b>
<b>cần thiết của việc xác định thời gian </b>


<b>HS đọc phần 1</b>


<b>GV: </b>Lịch sử lồi ngời gồm mn vàn sự kiện xảy
ra vào những thời gian khác nhau. Con ngời, nhà
cửa, làng mạc... đều ra đời, thay đổi, xã hội lồi
ngời cũng nh vậy.


? VËy mn hiĨu vµ dùng lại lịch sử cần phải làm
gì?


- Phi sp xp tt cả các sự kiện lịch sử đó theo
trình tự thời gian.



-HS quan sát lại H.1, H.2


? Theo em bia v trờng làng đợc dựng lên cách
đây bao nhiêu năm?


- Bia Tiến sĩ đựơc khởi dựng từ năm 1484 dới
triều vua Lê Thánh Tơng nhằm biểu dơng nhân
tài, khuyến khích việc học tập đơng thời và hậu
thế.


- Trêng lµng thêi xa.


? Tại sao phải xác định thời gian của cá bức hình
đó?


- Để hiểu rõ về lịch sử, biết đợc lớp học ngày xa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

diễn ra nh thế nào, qua đó thấy đợc tinh thần hiếu
học, tơn s trong đạo của nhân dân ta ngày xa.
- Để giúp chúng ta hiểu rõ nhiều điều về lịch sử,
về việc thi cử, giáo dục của thời xa.


<b>? </b>Vậy theo em việc xác định thời gian của lịch sử
có cần thiết khơng? Vì sao?


? Vậy dựa vào đâu và bằng cách nào con ngời
sáng tạo ra đợc cách tính thời gian?


- Con ngới đã ghi lại những việc làm của mình, từ
đó nghĩ ra cách tính thời gian.



- Dựa vào các hiện tợng tự nhiên đợc lặp đi lặp lại
thờng xuyên : hết sáng đến tối, hết mùa nóng đến
mùa lạnh.


GV: Vậy ngời xa đã tính thời gian nh thế nào?
<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu cách tính thời gian của</b>
<b>ngời xa.</b>


<b>HS đọc phần 2</b>
- HS quan sát lịch


? Ngời xa đã dựa vào đâu để làm ra lịch?


- Ngời Phơng Đông cổ đại ( Ai Cập, Lỡng Hà, ấn
Độ, Trung Quốc...) là nững ngời đầu tiên sấng tạo
ra lịch, chủ yếu lấy chu kì quay của mặt trăng
quanh trái đất làm cơ sở.


? Quan sát bảng ghi “ Những ngày lịch sử và kỉ
niệm? Cho biết có những đơn vị thời gian nào và
có những loại lịch nào?


? Cã những loại lịch nào?
- Ngày, tháng, năm


- Lịch âm, lịch d¬ng.


? Ngời xa đã chia thời gian nh thế nào?



- Chia thời gian theo ngày, tháng, năm và sau đó
chia thành giờ, phút. 1 tháng tức 1 tuần trăng có
29, 30 ngày, 1 năm có 360-365 ngày.


? Dựa vào đâu để ngời xa phân chia thành âm
lich, dơng lịch?


- Dựa vào sự di chuyển của Mặt trăng xung
quanh trái đất gọi là lịch âmm và sự di chuyển
của trái đất xung quanh mặt trời gọi là dơng lịch.
GV: Mỗi một quốc gia, khu vực có cách làm lịch
riêng.


- Ngời Phơng Đơng lấy chu lì quay của mặt trăng
quanh trái đất làm cơ sở, họ đã tính đợc 1 năm
bằng 360 ngày hay 365 ngày; vì thế ngời ta gọi
chung loại lịch này là âm lịch ( hay đầy đủ hơn là
âm - dơng lịch)


- Ngời Phơng Tây cổ đại, sau khi nâng cao nhận
thức của mình về mối quan hệ giữa trai sđất với
mặt trăng, mặt trời, với kết quả chính xác khoa
học đã sáng tạo cách làm lịch của mình trên cơ
sở tiếp thu cách làm lịch của ngời Phơng Đơng.
Họ lấy chu kì quay của trái đất quanh mặt trời
làm cơ sở. Thời cổ đại, ngời ta cho rằng Mặt trời
quay quanh trái đất, họ đã tính đợc 1 năm bằng
365 ngày 6 giờ, cũng chia thành 12 tháng, do đó


-Xác định thời gian xảy ra


các sự kiện là một nguyên
tắc cơ bản, quan trọng
trong việc tìm hiểu và học
tập lịch sử


<b>2. Ngời xa đã tính thời</b>
<b>gian nh thế nào?</b>


- Dựa vào quan sát và tính
tốn, ngời xa đã tính đợc
thời gian mọc, lăn, di
chuyển của mặt trời, mặt
trăng và làm ra lch.


-Đơn vị thời gian: ngày,
tháng, năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cú tháng 30 ngày, tháng 31 ngày, riêng tháng hai
có 28 ngày. Để phù hợp với số ngày trong năm,
họ quy định cứ 4 năm có 1 năm nhuận, nghĩa là
có 366 ngày. Ngày nhuận đợc đa vào tháng Hai.
Loại lịch này về sau gọi là dơng lịch.


GV: VËy thÕ giíi cã cÇn mét thø lịch chung
không?


<b>Hot ng 3:Hng dn hc sinh cỏch tính thời</b>
<b>gian theo cơng lịch</b>


<b>? </b>Theo em thÕ giíi có cần một thứ lịch chung


không? Vì sao?


GV:Xó hội ngày càng phát triển, sự giao lu giữa
các nớc, các dân tộc, các khu vực ngày càng mở
rộng; nhu cầu cách thống nhất thời gian đợc đặt
ra


GV: Dơng lịch đợc hoàn chỉnh để các dân tộc
đều có thể sử dụng đợc, đó là cơng lịch.


? VËy em hiĨu nh thÕ nµo là công lịch?


GV:Theo công lịch, một năm có 12 tháng hay
365 ngày


? Vì sao có năm nhuận?


Nu ta chia s ngy ú cho 12 tháng, thì số ngày
cộng lại là bao nhiêu? Thừa ra bao nhiêu ngày?
Phải làm thế nào?


Ngêi xa cã s¸ng kiÕn: 4 năm có một năm
nhuận( thêm một ngày cho tháng hai năm nhuận)
- GV vẽ trục thời gian lên bảng và giải thÝch c¸ch
ghi


Tríc CN CN


179 111 50 40 248 542
GV: Xác định thời gian là một nguyên tắc cơ bản


quan trọng của lịch sử. Do nhu cầu ghi nhớ và
xác định thời gian, thừ thời xa xa, con ngời đã
sáng tạo ra lịch sử, tức là một cách tính và xác
định thời gian thống nhất, cụ thể.


<b>3. Thế giới có cần một</b>
<b>thứ lịch chung khơng?</b>
- Thế giới có cần một loại
lịch chung do sự giao lu
giữa các nớc, các dân tộc,
các khu vực ngày càng mở
rộng; nhu cầu cách thống
nhất thời gian đợc đặt ra.


- Cơng lịch - dơng lịch đợc
hồn chỉnh


- Cơng lch qui nh:


+1 năm có 12 tháng (365
ngày)


+100 năm là 1 thế kỉ
+1000 năm là 1 thiên niên
kỉ


+Cách ghi:


<b>4 . Củng cố:</b>



1.Yờu cu hc sinh làm bài tập: Một vật cổ đợc chơn dới lịng đất năm 45 TCN.
Năm 1995 ngời ta khai quật và đa vật cổ đó lên. Hỏi vật cổ đó nằm di t bao
nhiờu nm?


2.Yêu cầu 1 HS làm bài tập 1 ë SGK trang 7


<b>5. H íng dÉn häc bµi :</b>
-Hoµn thµnh bµi tËp ë SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>




.


Ngày soạn: 6/9/2009
Ngày giảng: 8/9/2009


<i><b>Tiết 3- Bài 3:</b></i>


<b>XÃ hội nguyên thuỷ</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức cơ bản, trọng tâm:


HS hiu v nắm đợc những đặc điểm chính sau:


-Nguồn gốc lồi ngời và các mốc lớn của quá trình chuyển biến từ ngi c thnh
ngi hin i.


-Đời sống vật chất và tổ chức của ngời nguyên thuỷ.


-Vì sao xà hội nguyên thuỷ tan r·?


2.T t ởng, tình cảm, thái độ : Hình thành ở HS ý thức đúng đắn về vai trò
của lao động- sản xuất trong sự phỏt trin ca xó hi loi ngi


3.Kĩ năng: Bớc đầu rèn luyện kĩ năng quan sát tranh ảnh.
<b>B.Tài liệu, thiết bị:</b>


-Tranh: Bầy ngời nguyên thuỷ


-Tranh nh, hin vt phc ch về các cơng cụ lao động, đồ trang sức.
<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>


1. ổ n định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ:


Tính khoảng cách thời gian của các sự kiện sau so với năm nay:
179 TCN: Nớc Âu Lạc rơi vào ách đô hộ nhà Triu


40: Khởi nghĩa Hai Bà Trng
938: Chiến thắng Bạch Đằng


1858: Thực dân Pháp xâm lợc nớc ta
3. Bài mới:


<b>Hot ng của GV- HS</b> <b>Nội dung </b>


HĐ1 HDHS tìm hiểu con ngời đã xuất hiện nh thế
nào?



Yêu cầu HS đọc đoạn 1- mục 1.
HS quan sát hình trong SGK


? Em hãy quan sát hình Ngời tối cổ và cho bit h
ging vi loi ng vt no?


- Giống loài vợn


GV: Vợn cổ là lồi vợn có dáng hình ngời( vợn nhân
hình), là kết quả của q trình tiến hố từ động vật
bậc cao.


? Loài vợn cổ này xuất hiện trên trái đất cách ngày
nay bao nhiêu năm?


- hµng chơc triƯu năm


? Trong quỏ trỡnh tỡm kim thc n, loi vn này đã
có những thay đổi nh thế nào để thích nghi với cuộc
sống?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+BiÕt ®i b»ng hai chi sau.


+Dùng 2 chi trớc để nắm, cầm, hái lợm
+Biết sử dụng và chế tạo công cụ.


GV: Đây là một bớc tiến để họ dần chuyển thành
Ngời tối cổ( tức thoát khỏi giới động vật để trở thành
ngời).



GV: Mặc dù vẫn cịn dấu tích của lồi vợn( chán thấp
và bợt ra phía sau, mày nổi cao, xơng hàm cịn chồi
ra phía trớc, trên ngời cịn một lớp lơng bao phủ.
Nh-ng Nh-ngời tối cổ đã hoàn toàn đi bằNh-ng hai chân, hai chi
trớc đã biết cầm nắm, hộp sọ đã phát triển, thể tích sọ
não lớn, biết sử dụng và chế tạo cơng cụ


? Dấu tích của những ngời tối cổ đã đợc các nhà khảo
cổ học tìm thấy ở những đâu? có niên đại nh thế nào?
- ở miền Châu Phi, đảo Gia - Va (In-đô-nê-xi-a), gần
bắc Kinh TQ; cách đây khoảng 3 đến 4 triệu năm.
? HS quan sát hình 3, 4 trong sách giáo khoa và cho
biết những bức hình dó ghi lại cảnh gì?


- H3: cảnh sinh hoạt quây quần trong một hang đá
tự nhiên khi đêm về.


- H4: cảnh săn đuổi ngựa rừng của ngời tối cổ, họ
dùng số đông đuổi vây, lừa thú rừng rơi xuống
vực rồi mang về làm thịt.


? Qua những bức hình đó em biết đợc ngời tối cổ
th-ờng sống ở những đâu? Tại sao họ lại phải sống nh
vậy?


- Họ sống lang thang trong các khu rừng rậm, ngủ
trong hang động, mái đá hoặc dựng lều bằng cành
cây, lợp cỏ khơ hoặc lá cây.


- Tr¸nh thú dữ, rét...



? Hình ảnh một số ngời ôm bó củi ở trong tranh nói
lên điều gì?


- H đã biết dùng lửa để sởi ấm, nớng thức ăn và xua
đuổi thú dữ.


- sống thành thừng bầy đàn( tổ chức đó gọi là Bầy
ngời nguyên thuỷ)


? Tại sao ngời tối cổ lại sống theo bầy đàn?


- Do trình độ thấp kém, công cụ lao động thô sơ, lại
sống trong diều kiện thiên nhiên hoang dã, nên
không thể sống lẻ loi...


? Họ sống chủ yếu bằng nghề gì? Cơng cụ lao động
của họ bng gỡ?


? Qua hai bức hình trên, em hÃy nêu nhận xét của
mình về cuộc sống của ngời tối cổ?


(Hoàn toàn phụ thuộc vào thiên nhiên)


Tri qua hng triu nm, nhờ lao động nên ngời tối
cổ đã chuyển thành ngời tinh khôn. Vởy ngời tinh
khơn sống nh thế nào?


HS đọc phần 2(sgk)



H§ 2 HDHS t×m hiĨu ngêi tinh kh«n sống nh thế
nào?


HS quan sát H.5


? Cho biết đó là hình ảnh gì?


? Quan s¸t 2 bức hình, em thấy ngời tinh khôn và


ng-- ở miền Châu Phi,
đảo Gia - Va
(In-đô-nê-xi-a), gần bắc Kinh
TQ; cách đây khoảng
3 đến 4 triệu năm.


- Ngời tối cổ đã sống ở
trong các hang động
và những túp lều làm
bằng cành cây lợp lá.


- Sống theo bầy, đàn.


- Sống bằng săn bắt, hí
lợm. Cơng cụ chủ yếu
bằng đá thơ sơ.


=>Cc sèng bÊp
bªnh, hoang sơ, hoàn
toàn phụ thuộc vào
thiên nhiên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ời tối cổ có những điểm gì giống và khác nhau về
hình thức bên ngoài và t duy bên trong?


* Giống nhau:
* Khác nhau:


Ngời tối cổ Ngời tinh khôn


- Về hình thức:


+Trên cơ thể cđa ngêi
tèi cỉ vÉn mang nhiỊu
dÊu vÕt cđa loµi vợn cổ:
nhiều lông


+ Dáng đi h¬i lao vỊ
phÝa tríc.


+ Sọ dẹt, u trán nổi rõ và
dung tích hộp sọ từ
850cm3<sub> đến 1100cm</sub>3
- Về t duy bên trong:
khả năng sáng tạo trong
lao động và t duy ngơn
ngữ cha cao


-vỊ h×nh thøc:


+ Có cấu tạo cơ thể


giống ngời ngày nay.
Các bộ phận của cơ thể
đã hoàn chỉnh hơn: hai
bàn tay khéo léo, các
ngón tay linh hoạt (đặc
biệt là ngón tay cái),
x-ơng cốt nhỏ.


+ Cơ thể gọn và thẳng,
tạo nên t thế thích hợp
với các hoạt động của
con ngời


+ Trán cao và thẳng,
x-ơng hàm nhỏ và khơng
nhơ ra phía trớc, hộp sọ
và thể tích não đặc biệt
phát triển, đạt khoảng
1450cm3


? Hình ảnh ngời inh khơn vác trên vai cây lao dài nói
lên điều gì? Vai trị của nó đối với đời sống của ngời
nguyên thuỷ nh thế nào?


- Họ đã biết chế tạo những công cụ tinh vi và dựa trên
những nguyên liệu đa dạng hơn, có hiệu quả sử dụng
cao hơn đồ đá, đó là đồ gỗ và kim loại.


? Ngời tinh khôn xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
- 4 vạn năm trớc đây, có nguồn gốc từ ngời tối cổ.Đó


là kết quả của một q trình lao động, đấu tranh để
sinh tồn trải qua hàng triệu năm.


? Ngời tinh khôn sống nh thế nào?
? Em hiểu nh thế nào về thị tộc?


- Th tc bao gm nhng nhóm ngời với vài chục gia
đình, có qaun hệ họ hàng gần gũi, thậm chí do cùng
một mẹ đẻ ra, nên có cùng một dịng máu - có quan
hệ huyết thống sống quây quần bên nhau.


? So víi ngêi tèi cổ thì cuộc sống của ngời tinh khôn
có những điểm gì tiến bộ?


HS quan sát H6,7


? So sỏnh cht liu của đồ đựng ở H.6 so với chất liệu
của công cụ, đồ dùng H.7?


? Cơng cụ bằng kim loại có tác động nh thế nào tới
sản xuất, đời sống?


? Vì sao xà hội nguyên thuỷ tan rÃ?


- Ngời tinh khôn hình
thành vào khoảng 4
vạn năm trớc đây.
- Biết tổ chức thành
những thị tộc



-Bit trồng trọt, chăn
nuôi, làm đồ gốm,
trang sc...


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tan rÃ.


3. Củng cố: Yêu cầu HS lập bảng so sánh chỉ ra những điểm khác nhau cuộc sống
của ngời tối cổ và ngời tinh khôn.


4. H íng dÉn häc bµi :


-Häc bµi, hoµn thiện bài tập.
-Chuẩn bị bài mới.


* Nhận xét giờ dạy:


...
...
...


<i><b>Ngày soạn: 14/9/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 15/9/2009</b></i>


<i><b>Tiết 4- Bài 4:</b></i>


<b>Cỏc quc gia c đại phơng đông</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức cơ bản, trọng tâm: HS nắm đợc:



-Sau khi xã hội nguyên thuỷ tan rã, xã hội có giai cấp và Nhà nớc ra đời.


-Những nhà nớc đầu tiên đã đợc hình thành ở phơng Đơng- đó là Ai Cập, Lỡng
Hà, ấn Độ, Trung Quốc từ cuối thiên niên kỉ IV- đầu thiên niên kỉ III TCN.


-Nền tảng kinh tế, thể chế nhà nớc ở các quốc gia này.
2.T t ởng, tình came, thái độ :


Xã hội cổ đại phát triển cao hơn xã hội nguyên thuỷ, bớc đầu ý thức về sự
bất bình đẳng, sự phân chia giai cấp rrong xó hi.


<b>B.Tài liệu, thiết bị:</b>


Bn cỏc quc gia phng Đông cổ đại.
<b>C.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>
I.ổ n nh lp :


II.Kiểm tra bài cũ:


1.Vì sao xà hội nguyên thuỷ tan rÃ?
2.Nhà nớc hình thành nh thế nµo?
III.Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung </b>


HS đọc mục 1, quan sát bản đồ.


-Yêu cầu 1 HS lên chỉ các con sông Nin, Ơ
phơ rat, Ti gơ rơ, sông ấn, sông Hằng trên lợc
đồ.



? Các quốc gia cổ đại PĐ ra đời ở đâu vào
thời gian nào?


- ë lu vực các con sônlownsvaof cuối thiên


1<b>.Cỏc quc gia c đại phơng</b>
<b>Đơng đã đợc hình thành từ</b>
<b>bao giờ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

niên kỉ IV- đầu thiên niên kỉ V


? Từ cuối thời nguyên thuỷ, c dân ở các lu
vực những dịng sơng đó ngày càng đơng.
Vì sao? (đất đai màu mỡ, dễ canh tác, năng
suất cao-> đảm bảo cuc sng)


-HS quan sát H.8 mô tả hình 8.


- cnh c dân, phị nữ đang làm các sản phẩm
phục vụ gai đình: nam giới gặt, đập lúa,
(hàng dới) khiêng sản phẩm và lúa đến cống
nạp cho q tộc


? Ngµnh kinh tÕ chÝnh cđa c dân vùng này là
gì?


? Nhng điều kiện dẫn tới hình thành các
quốc gia cổ đại Phơng Đơng?



- Sù tan d· cđa x· héi nguyên thủy
- Đặc điểm tự nhiên


- Cơ sở kinh tế: Trång lóa níc


? Kể tên những quốc gia cổ đại PĐ đầu tiên
đợc hình thành?


? Em có nhận xét gì về phạm vi lãnh thổcủa
các quốc gia cổ đại PĐ với lãnh thổ ngày
nay?


HS đọc mục 2.


? Kinh tế chính của các quốc gia cổ đại
ph-ơng đơng là gì?


? Ai là ngời chủ yếu tạo ra của cảI vật chất
nuôi sống xà hội


- Ngời nông dân


? H nhn rung ỏt ở đâu để làm ruộng?
- Cơng xã


? GiảI thích kháI niệm ruộng đất công xã?
? Khi làm ruộng họ phỉa chu iu gỡ?


- Nộp một phần thu hoạch và đI lao dịch công
không cho bọn quý tộc.



? Xó hi c đại phơng Đơng bao gồm những
tầng lớp nào?


? Vai trị, vị trí của các tầng lớp đó?
-GV phân tích thêm.


? Nô lệ có thân phận nh thế nào?
HS quan sát hình 9


GV giới thiệu về hình 9


? Thần Sa-mát trao bé luËt cho vua
Ham-mu-ra-bi cã ý nghÜa nh thÕ nào? Các điều 42, 43
của bộ luật này bảo vệ quyền lợi cho tầng lớp
nào?


- B lut nhầm xác định vị trí, uy quyền
của vua là đợc trời trao cho việc cai trị
dân chúng


- - lµ bé luật đầu tiên nhằm bảo vệ quyền
lợi cho gai cấp thống trị


GV: Tuy ở mỗi nớc quá trình hình thành vµ


thiên niên kỉ III TCN: các
quốc gia cổ đại phơng Đông
ra đời: Ai Cập, Lỡng Hà, ấn
Độ, Trung Quốc, trên lu vực


các con sông ln.


-Ngành kinh tế chính:
+Nông nghiệp


+Lâm thuỷ lợi


Nông nghiệp phát triển->
L-ơng thùc d-> Giai cấp hình
thành-> Xuất hiện nhà nớc.


<b>2.Xó hi c đại phơng Đông</b>
<b>bao gồm những tng lp</b>
<b>no? </b>


Quý tộc


Nông dân công xÃ


Nô lƯ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

phát triển khơng giống nhau nhng thể chế
chung là chế độ quân chủ chuyên chế.


H:Em hiÓu nh thÕ nào là quân chđ chuyªn
chÕ?


(Vua đứng đầu nhà nớc, có quyền quyết định


mọi việc, cha truyền con nối)


H:Em biết những cách gọi nào về ngời đứng
đầu ở các quốc gia c i phng ụng?


-Thiên tử (Trung Quốc)
-Pha ra ôn (Ai Cập)
-En si (Lỡng Hà)


-Nhà nớc quân chđ chuyªn
chÕ


- Vua cã qun cao nhÊt trong
mäi c«ng viƯc


Bộ máy hành chính ở trung
-ơng và địa ph-ơng còn đơn
giản, do quý tộc nắm


IV. Cñng cè:


-Chỉ trên bản đồ các quốc gia cổ đại phơng Đơng. Cho biết thời gian hình thành.
-Xã hội cổ đại phơng Đơng có mấy tầng lớp?


V.H íng dÉn häc :


-Su tầm các t liệu có liên quan đến các quốc gia cổ đại phơng Đông.
-Học bài 5.


 Đánh giá giờ dạy:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Ngày soạn: 21/ 9/ 2009</i>
<i>Ngày giảng: 22/9/2009</i>


<b>Tiết 5- Bài 5</b>


Cỏc quc gia c i phng tõy
<b>A.Mc tiờu:</b>


1.Kiến thức cơ bản, trọng tâm:


-Tờn v v trí các quốc gia cổ đại phơng Tây.


-§iỊu kiƯn tù nhiên của vùng Địa Trung Hải không thuận lợi cho việc phát triển
kinh tế nông nghiệp.


-Nhng c im v nền tảng kinh tế, cơ cấu xã hội và thể chế nhà nớc ở Hi Lạp
và Rô Ma cổ đại.


-Những thành tựu tiêu biểu của các quốc gia cổ đại phơng Tây.


2.T t ởng, tình cảm, thái độ : Giúp HS có ý thức đầy đủ hơn v s bt bỡnh
ng trong xó hi.


3.Kĩ năng: Bớc đầu tập liên hệ điều kiện tự nhiên với sự phát triển kinh tế.
<b>B.Tài liệu, thiết bị:</b>


Bn th gii c đại.


Hớng dẫn sử dụng kênh hình trong dạy và học theo sgk lịch sử


<b>C.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1.ổ n định lớp :


2 .KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra 15 phót


1.Kể tên các quốc gia cổ đại phơng Đông.


2. Các quốc gia cổ đại Phơng Đông gồm những tầng lớp nào? Tại sao
nhà nớc cổ đại phơng Đông là nhà nớc quân chủ chuyên chế?


- Vì vua đứng đầu thâu tóm mọi quyền hành…
3.Bài mới:


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung </b>


HĐ1: HDHS tìm hiểu sự hình thành các quốc
gia cổ đại phơng Tây.


HS đọc phần 1(sgk)
HS quan sát lợc đồ


? Giới thiệu vị trí địa lí của cac quốc gia cổ
đại phơng Tây?


- Có hai bán đảo nhỏ vơn ra địa trung Hải là
bán đảo Ban Căng và bán đảo I-ta-li-a. Vào
khoảng đầu thiên niên lỉ I TCN ở vùng này đã
lần lợt hình thành hai quốc gia : Hi Lạp và Rơ
- ma



? Vị trí địa lí trên sẽ tạo thuận lợi gì cho các
quốc gia này?


GV: Vị trí đại lí trên tơng đối thuận lợi trong
việc tiếp xúc, giao lu kinh tế, văn hoá với các
quốc gia khác bằng đờng biển


? Địa hình của các quốc gia cổ đại phơng tây
có gì khác so với các quốc gia cổ đại phơng
Đơng?


? Với điều kiện địa lí và địa hình nh trên, em
thấy ngành kinh tế nào sẽ có điều kiện phát
triển?


- Giao thông đờng biển thuận lợi cho nên nền
kinh tế công thơng, mậu dịch hàng hải luôn


<b>1. Sự hình thành các quốc</b>
<b>gia cổ đại phơng Tây:</b>


- Thêi gian: Đầu thiên niên kỉ
I TCN


- V trớ a lớ: L hai bán đảo
ở phía bắc của biển Địa Trung
Hải: bán đảo Ban Căng và
I-ta-li-a.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

chiếm u thế tuyệt đối và giữ vai trị chủ đạo.
Nơng nghiệp là thứ yếu.


? Điều kiện tự nhiên của các quc gia c i
phng Tõy?


? So sánh với phơng Đông?


? Điều kiện đó có ảnh hởng gì đến sự phát
triển kinh tế?


? NỊn t¶ng kinh tế chính của các quốc gai này
là gì?


? So với cac quốc gia cổ đại phơng Đơng thì
các quốc gia cổ đại phơng Tây ra đời sớm hơn
hay muộn hơn? Vì sao?


- Do đất đai cằn cỗi, ít màu mỡ, nên các quốc
gia phơng Tây bớc vào xã hội có giai cấp
muộn hơn nhiều so với các quốc gia cổ đại
phơng đông. MãI tới đầu thiên niên kỉ I TCN,
khi công cụ đồ sắt bắt đầu phát triển, Hy Lạp
và Rơma mới bớc vào xã hội có giai cấp và
nhà nc


<b> HS c mc 2.</b>


? Có những giai cấp nào trong xà hội Hi Lạp
và Rô Ma?



? Ti sao li xuất hiện 2 giai cấp đó? So sánh
với xã hội phơng Đơng?


(Do sù ph¸t triĨn m¹nh mÏ của các ngành
kinh tế công thơng nghiệp)


? Giai cấp chủ nô gồm những ai?


- Ch xởng, thuyền bn, trang trại, giàu có.
? Giai cấp nơ lệ gồm những ngời nh thế nào?
Có đại vị và thân phận, cuộc sống nh thế nào?
(ngời nớc ngoài, tù binh)


-Số lợng đơng


-Họ là những cơng cụ biết nói, là tài sản riêng
của chủ nô. Làm việc cực nhọc trong những
trang trại, xởng thủ công, chèo thuyền. Họ bị
coi nh một thứ hàng hoá để mua bán, bị đánh
đập giã man. Do cuộc sống khổ cực và bị đối
xử tàn bạo nên họ đã nổi dạy. Năm 73-71TCN
ở Rôma nổ ra cuộc khởi nghĩa lớn do
Xpac-ta-cút lãnh đạo...


* GV Ngoài hai tầng lớp chính đó, cịn có
tầng lớp bình dân (dân gnhèo, buôn bán nhỏ.
Thợ thủ công, nông dân) ở các thành thị hoặc
nông thôn, là những c dân tự do và có quyền
lợi chính trị: đợc quyền tham gia Đại hội nhân


dân, Hội đồng 500 (Hy Lạp


? Xã hội Hi Lạp, Rơ Ma có những giai cấp
chính nào? Giai cấp nào là lực lợng lao động
chính? Em hiểu nh thế nào là chiếm hữu nơ
lệ?


? NhËn xÐt vỊ m©u thuẫn giai cấp trong xà hội
phơng tây?


- Điều kiện tự nhiên: giàu tài
nguyên khoáng sản.


*Nền tảng kinh tế:


Thủ công nghiệp, thơng
nghiệp, mậu dịch hàng hải


<b>2 .XÃ hội Hi Lạp, Rô Ma có</b>
<b>những giai cấp nào?</b>


-Chủ nô: Chủ xởng, thuyền
buôn, trang trại, giµu cã, cã
thÕ lùc chính trị.


-Nô lệ: ngời níc ngoµi, tï
binh, nghÌo khổ là công cô
biÕt nãi.


<b> X· hội chiễm hữu nô lệ</b>


<b>- </b>Ngoài ra còn có tầng lớp
bình dân: dân nghèo<b>, </b>buôn
bán nhỏ, thợ thủ công, nông
dân


<b>3.Ch độ chiếm hữu nơ lệ</b>
-Các giai cấp chính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Mâu thuẫn xà hội giữa quí tộc chủ nô và nô
lệ phát triển gay gắt, quyết liệt.


- Quớ tộc chủ nơ có hai thành phần: q tộc
cơng thơng và quý tộc ruộng đất. Trong đó
q tộc cơng thơng nắm quyền hành về kinh
tế và chính trị. Aten đã trở thành bang có nền
kinh tế công thơng nghiệp phát triển nhất ở Hi
Lạp, chế độ chiễm nơ phát triển tới điển hình
và thành thục.


-ở Rôma, tầng lớp quý tộc ruộng đất chiếm u
thế, nhất là khi rô ma thành đế quốc lớn
quanh địa trung hải (TKITCN). Rơma đã
chuyển từ một nhà nớc cộng hồ quí tộc sang
đế chế (tkI)


? Chế độ chính trị.


- ở xã hội Hy Lạp, họ bầu ra “ Hội đồng cơng
xã” hay cịn gọi là “Hội đồng 500”, cơ quan
có quyền lực tối cao của quốc gia ( có 50


ph-ờng, mỗi phờng cử ra 10 ngời điều hành cơng
việc trong một năm. Chế độ này có từ thế kỉ I
TCN tồn tại đến thế kỉ V). Đó là chế độ dân
chủ khơng có vua. ở Rơma vua đứng đầu.
? So sánh chế độ chính trị của các quốc gia cổ
đại phơng Đông và phơng Tây?


- Chế độ chính trị:


+Ngời dân tự do cùng quý tộc
bầu ra những ngời cai quản
đất nớc theo thời hạn quy
định.


+ThÓ chÕ nhµ níc: dân chủ,
chủ nô hoặc cộng hoà.


<b>4.Củng cố bài:</b>


GV s¬ kÕt theo c¸c mơc.
<b> 5.H íng dÉn häc :</b>


-Häc bµi, hoµn thiƯn bµi tËp.
-Chn bị bài 6.


Nhận xét giờ dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngàysoạn: 21 tháng 9 năm 2009
Ngày giảng: 22/9/2009



<b>Tiết 5- Bài 5</b>


Cỏc quc gia c i phng tõy
<b>A.Mc tiờu:</b>


1.Kiến thức cơ bản, träng t©m:


-Tên và vị trí các quốc gia cổ đại phng Tõy.


-Điều kiện tự nhiên của vùng Địa Trung Hải không thuận lợi cho việc phát triển
kinh tế nông nghiÖp.


-Những đặc điểm về nền tảng kinh tế, cơ cấu xã hội và thể chế nhà nớc ở Hi Lạp
và Rô Ma cổ đại.


-Những thành tựu tiêu biểu của các quốc gia cổ đại phơng Tây.


2.T t ởng, tình cảm, thái độ : Giúp HS có ý thức đầy đủ hơn về sự bất bình
đẳng trong xã hi.


3.Kĩ năng: Bớc đầu tập liên hệ điều kiện tự nhiên với sự phát triển kinh tế.
<b>B.Tài liệu, thiết bị:</b>


Bn đồ thế giới cổ đại.


Hớng dẫn sử dụng kênh hình trong dạy và học theo sgk lịch sử
<b>C.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1.ổ n định lớp :
2 .Kiểm tra bài cũ:



1.Kể tên các quốc gia cổ đại phơng Đơng.


Những tầng lớp chính trong các quốc gia cổ đại phơng Đông?
2.Thế nào là chế độ qn chủ chun chế?


III.Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung </b>


-GV giới thiệu trên lợc đồ các quốc gia cổ đại,
vị trí các quốc gia cổ đại phơng Tây và thời
gian hình thành.


(Hi Lạp và Rơ Ma cổ i)


H:Điều kiện tự nhiên của các quốc gia phơng
Tây?


H:So sánh với phơng Đông?


H:iu kin ú cú nh hng gỡ n sự phát
triển kinh tế?


-Một HS đọc mục 2.


H:Cã nh÷ng giai cấp nào trong xà hội Hi Lạp
và Rô Ma?


H:Ti sao xuất hiện 2 giai cấp đó?



(Do sù phát triển mạnh mẽ của các ngành
kinh tế công thơng nghiệp)


GV: Giai cấp chủ nô: Chủ xởng, thuyền buôn,
trang trại, giàu có.


H:Giai cấp nô lệ gồm những ngêi nh thÕ nµo?
(ngêi níc ngoµi, tï binh…)


-Số lợng đơng


-Hä là những công cụ biết nói, là tài sản riêng


<b>1. Sự hình thành các quốc</b>
<b>gia cổ đại phơng Tây:</b>


*Thêi gian: Đầu thiên niên kỉ
I TCN


-a im: Bỏn o Ban Cng
v Italia.


-Tªn quèc gia: Hi Lạp, Rô
Ma


*Điều kiện tự nhiên:


-Thuận lợi cho các nghề thủ
công



-Có nhiều cảng->Thuận lợi
cho thơng nghiệp, ngoại
th-ơng phát triển.


*Nền tảng kinh tế:


Thủ công nghiệp, thơng
nghiệp


<b>2.XÃ hội Hi Lạp, Rô Ma có</b>
<b>những giai cấp nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

của chủ nô.


H:XÃ hội Hi Lạp, Rô Ma có những giai cấp
chính nào?


H:So sỏnh chế độ chính trị của các quốc gia


cổ đại phơng Đông và phơng Tây? <b>3.Chế độ chiếm hữu nô lệ</b>
-Các giai cấp chính:


+Chđ n«
+N« lƯ


-Chế độ chính trị:


+Ngời dân tự do có quyền
cùng quý tộc bầu ra những


ngời cai quản đất nớc theo
thời hạn quy định.


+ThÓ chÕ nhà nớc: dân chủ,
chủ nô hoặc cộng hoà.


IV.Củng cố bài:


GV sơ kết theo các mục.
V.H ớng dẫn học :


-Học bài, hoàn thiện bài tập.
-Chuẩn bị bài 6.


<i>Ngày soạn: 27/9/2009</i>
<i>Ngày giảng: 29/9/2009</i>


<b>Tit 6- Bi 6:</b>
<b>Vn hoỏ cổ đại</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức cơ bản, trọng tâm: HS nắm đợc:


Tuy ở mức độ khác nhau nhng ở phơng Đông và phơng Tây cổ đại đều có
những thành tựu văn hoá đa dạng, phong phú, bao gồm chữ viết, chữ số, lịch, văn
hoá, khoa học, nghệ thuật.


2.T t ởng, tình cảm, thái độ :


-Tự hào về những thành tựu văn minh của loài ngời thời cổ đại.


-Giáo dục ý thức về việc tìm hiểu các thành tựu văn minh cổ đại.
3.Kĩ năng:


Tập mơ tả cơng trình kiến trúc hay nghệ thuật lớn thời cổ đại qua tranh ảnh.
<b>B.Tài liệu, thiết bị:</b>


Khai thác kênh hình ở SGK phóng to.
<b>C.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1. ổn định tổ chức


2.KiĨm tra bµi cị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3.Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung </b>


-HS đọc mục 1 trang 16


? Nhắc lại con gnời đã dựa vào đâu để tính đợc
thiừi gian?


? Ngồi sáng tạo ra lịch, ngời Phơng Đơng cũn
t c nhng thnh tu no khỏc?


HS quan sát hình 11 SGK Chữ tợng hình Ai
Cập


- GV giới thiệu:


C dân phơng Đông có chữ viết từ rất sớm:


Lỡng Hà, Ai Cập: 3500 năm TCN


Trung Quốc: 2000 năm TCN


? Theo cỏc em, c dõn c i phơng Đơng sáng
tạo ra chữ viết có ý nghĩa gì?


? tại sao sáng tạo ra chữ viết là thành tựu cã ý
nghÜa quan träng nhÊt?


-Khai th¸c H.11


? Hãy kể các thành tựu văn hố của các dân tộc
phơng Đơng thời cổ đại?


GV: Do nhu cầu muốn hiểu biết thời tiết để làm
nơng nghiệp=> Họ có kiến thức về thiên vn hc
v lm ra lch.


-HÃy kể các công trình kiến trúc, điêu khắc?
-HS quan sát H.14,15,16,17


?:Ngời Hi Lạp, Rô Ma có những thành tựu chủ
yếu gì?


H:Ngy nay chúng ta đang thừa hởng những
thành tựu văn hoá gì của các quốc gia cổ đại?


<b>1.Các dân tộc phơng</b>
<b>Đông thời cổ đại đã cú</b>


<b>nhng thnh tu vn hoỏ</b>
<b>gỡ?</b>


-Chữ viết và chữ số


-Kiến trúc, điêu khắc, toán
học


<b>2. Ngi Hi Lp, Rụ Ma ó</b>
<b>cú nhng úng gúp gỡ v</b>
<b>vn hoỏ?</b>


-Thiên văn và lịch
-Chữ viết


-Các ngµnh khoa häc cơ
bản


-Nghệ thuật
IV.Củng cố:


GV đa ra các tranh ảnh và các công trình văn hoá các dân tộc phơng Đông,
ngời Hi Lạp, Rô Ma.


-Kim tự tháp Ai Cập, thành Babilon.


-u trờng Cơlidê, đền Pactênơng, Khải hồn mơn…
V.Dặn dị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Ngày soạn: 5/10/2009</i>


<i>Ngày giảng: 6/10/2009</i>


<i><b>Tiết 7- Bài 7:</b></i>

ôn tập


<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kin thức cơ bản, trọng tâm: HS nắm đợc các kiến thức cơ bản phần lịch sử thế
giới cổ đại.


-Sự xuất hiện của con ngời trên trái đất.


-Các giai đoạn phát triển của thời nguyên thuỷ thông qua lao động sản xuất.
-Các quốc gia cổ đại.


-Những thành tựu văn hoá lớn của thời cổ đại tạo cơ sở đầu tiên cho vic hc tp
phn lch s dõn tc.


2.Kĩ năng: Bồi dỡng kĩ năng phân tích tổng hợp.
<b>II.Tài liệu, thiết bị:</b>


-Lc th gii c i
-Tranh nh


-Bảng phụ


<b>III.Cỏc hot ng dạy học chủ yếu:</b>
1. ổn định tổ chức:


2. KT 15 phót
3. Bµi míi:



-GV hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi ở SGK phần ôn tập.
Câu 1: Yêu cầu HS nờu c:


-Địa điểm: Đông Phi, Gia va, gần Bắc Kinh
-Thời gian xuất hiện: Cách đây 3- 4 triệu năm
<i>Câu 2: Yêu cầu HS kẻ bảng so sánh:</i>


<i>Về con ngời</i> <i>Công cụ sản xuất</i> <i>Tổ chức xà hội</i>
Ngời tối cổ Ngời dáng không


thẳng, trán thấp, hàm


nhụ Ch yu bng ỏ


Sống theo bầy vài
chục ngời
Ngời tinh


khụn Dỏng thng, trỏn cao,hm lựi vào, răng
gọn- đều, tay chân


nh ngêi ngµy nay


Đa dạng: đá,


sừng, tre gỗ, đồng biết làm nhà, chòiSống theo thị tộc,
để ở


GV: Ngời tối cổ chuyển thành ngời tinh khôn vào thời gian nào?


Yếu tố nào quyết định sự biến đổi ấy?


-HS tr¶ lêi.


-GV: Khoảng 4 vạn năm trớc đây nhờ lao động sản xuất , xã hội đã xuất hiện kẻ
giàu ngời nghèo. Xã hội nguyên thuỷ tan rã mở ra một thời kì mới trong lịch sử
lồi ngời: Nhà nớc hình thành.


<i>C©u 3: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Yêu cầu một HS vẽ sơ đồ các tầng lớp xã hội chính của các quc gia c i
ph-ng ụng:


Quý tộc


Nông dân công xÃ


Nô lÖ


<i>Câu 5: Yêu cầu HS nêu đợc 2 thành tựu văn hố cổ đại:</i>
-Chữ tơng hình, chữ theo mẫu a, b, c, ch s


-Các thành tựu khoa học: Toán, Lí, Thiên văn, Lịch sử
IV.Củng cố. Kiểm tra 15 phút:


<i><b> §Ị ra:</b></i>


1.Hai giai cấp chính trong xà hội chiếm hữu nô lệ là:


A.Chủ nô và nô lệ


B.Chủ nô và nông dân
C.Quý tộc và n« lƯ


2.Nối nghề sản xuất đúng với các quốc gia c i:


1.Sản xuất nông nghiệp a.Phơng Tây
2.Sản xuất thủ công nghiệp b.Phơng Đông
Th¬ng nghiƯp


3. Hãy nêu những thành tựu văn hố thời cổ đại của phơng Đơng? Em đánh giá
gì về những thành tựu văn hố ú.


Yêu cầu trả lời:


Câu 1 (2 điểm): Chọn ý A


Câu 2 (2 điểm): Nèi 1- b ; 2-a
Câu 3 (6 điểm):


* Nhng thnh tu văn hố của ngời phơng Đơng thời cổ đại là:
- Thiên văn học: tình đợc thời gian, làm ra lịch


- Chữ viết: chữ tợng hình viết trên Pa-pi-rút


- Toỏn hc, số học: sáng tạo ra chữ số từ đến 10 v ch s 0.


- Công trình kiến trúc: kim thự tháp(Ai Cập), thành Ba-bi-lon (lỡng Hà)...
<i><b>* Đánh giá: </b></i>



- Những thành tựu văn hoá lớn thời cổ đại đã nói lên đợc tài năng, cơng sức lao
động và sự phát triển cao của trình độ trí tuệ của con ngời thời đó. Đó là những
thành tựu vơ cùng q giá có giá trị về nhiều mặt.


<i><b>3. Củng cố: giáo viên thu bài nhận xét bài làm</b></i>


<i><b>4. Dặn dò: Chuẩn bị bài Thời nguyên thuỷ trên đất nc ta</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày soạn: 11/10/2009


Ngày giảng: 13/10/2009
<i>TiÕt 8- Bµi 8:</i>


Thời nguyên thuỷ trên đất nớc ta


<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức cơ bản. trọng tâm: HS hiểu đợc:
-Trên đất nớc ta, từ xa xa đã có con ngời sinh sống


-Trải qua hàng chục vạn năm, những con ngời đó đã chuyển dần từ Ngời tối cổ
thành Ngời tinh khôn


-HS phân biệt và hiểu đợc các giai đoạn phát triển của ngời nguyên thuỷ trên đất
nớc ta


2.T t ởng, tình cảm, thái độ : Bồi dỡng học sinh ý thức về:
-Lịch sử lâu đời của đất nớc ta


-Về lao động xõy dng xó hi



3.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, nhận xét và bớc đầu biết so sánh
<b>II.Tài liệu, thiÕt bÞ:</b>


-Lợc đồ: Một số di chỉ khảo cổ ở Việt Nam.
-1 số công cụ phục chế


-Bảng phụ ghi bài tập.
<b>III.Tiến trình lên lớp:</b>
1. ổ n định tổ chc


2. Bài cũ: Kết hợp trong quá trình giảng bµi míi
3. Bµi míi:


-Giới thiệu bài: Bác Hồ đã từng núi:


Dân ta phải biết sử ta


Cho tờng gốc tích nớc nhµ ViƯt Nam”


Việt Nam đợc coi là chiếc nơi của lịch sử loài ngời. Trên đất nớc ta từ xa xa đã có
con ngời sinh sống.Thời Nguyên thuỷ trên đất nớc ta đã diễn ra nh thế nào? Bài
học hụm nay chỳng ta s tỡm hiu.


-Giảng bài mới:


<i><b>Hot ng của GV- HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>
<i><b>HĐ1: HDHS tìm hiểu về những dấu tích</b></i>


<i><b>của ngời tối cổ trên đất nớc ta. </b></i>



? Đọc thông tin SGK, quan sát lược đồ,
Em hãy cho biết thời xa xưa, nước ta là một
vùng đất như thế nào?


- Thời xa xưa, nước ta là một vùng rừng núi
rậm rạp với nhiều hang động, mái đá, nhiều
sơng suối, có vùng ven biển dài; khí hậu hai
mùa nóng - lạnh rõ rệt.


<i><b>?Khí hậu của nước ta có tác dụng như </b></i>
<i><b>thế nào đối với cuộc sống của người </b></i>
<i><b>nguyên thuỷ ? Vì sao?</b></i>


<b>-Thuận lợi cho cuộc sống của người </b>
<b>nguyên thuỷ</b>


* GV:1960-1965:các nhà khảo cổ học đã
phát hiện ra hàng loạt các di chỉ của ngời
Tối cổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

? HS quan sát tranh và cho biết đó là hình
ảnh nào?


? Ngêi tèi cỉ lµ ngêi nh thÕ nµo
<b>- Đi bằng hai chân sau</b>

.



<b>- Hai chi trước biến </b>
<b>thành tay, biết cầm nắm.</b>



<b>- Thể tích não lớn hơn so với lồi vượn </b>
<b>cổ.</b>


<b>- Biết ghè đẽo đá,</b>
<b> dùng lửa.</b>


?:Dấu tích của ngời tối cổ đợc tìm thấy ở
đâu?


-GV dùng bản đồ Việt Nam chỉ các địa
danh phát hiện đợc di tích Ngời tối cổ.
<i><b>? Nhỡn vào lược đồ, em cú nhận xột gỡ về </b></i>
<i><b>địa điểm sinh sống của Người tối cổ trờn </b></i>
<i><b>đất nước ta?</b></i>


<i><b>? Những nhà khảo cổ học đã tìm thấy </b></i>
<i><b>những tư liệu hiện vật gì của Người tối </b></i>
<i><b>cổ? </b></i>


-Những chiếc răng, công cụ bằng đá, ghè
đẽo thô sơ, dùng để chặt, đập.


GV giới thiệu về những hiện vật của ngời
tối cổ đã đợc các nhà khảo cổ tìm thấy.
<i><b>? CCSX của họ chủ yếu là gì?</b></i>


GV giíi thiƯu c«ng cơ phơc chÕ.
<i><b>? Niên đại của hiện vật giúp em biết </b></i>
<i><b>Người tối cổ có mặt trên đất nước ta cách </b></i>
<i><b>đây khoảng thời gian bao lõu? </b></i>



GV: Từ những phát hiện trên chứng tỏ Việt
nam là một trong những quê hơng của loài
ngời.


GV: Tri qua hàng chục vạn năm sinh sống
lao động, ngời tối cổ mở rộng địa bàn sinh
sống: Thẩm ồm (Nghệ An), Hang Hùm
(Yên Bái), Thung Lang (Ninh Bình), Kéo
Lèng (Lạng Sơn) chuyển dần thành ngời
tinh khơn.


<i><b>H§2: Tìm hiểu giai đoạn sống của ngời</b></i>
<i><b>tinh khôn.</b></i>


? Ngời tối cổ chuyển thành Ngời tinh khôn
vào thời gian nào?


- 2 đến 3 vạn năm trớc đây.


? yếu tố nào tác ng n s chuyn bin


*Địa điểm:


-Hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai
(LS)


-Núi Đọ, Quan Yên(Thanh Hoá)
-Xuân Lộc (Đồng Nai)



==>sng khp ni trờn t nớc ta


*Thêi gian: c¸ch đây 40- 30 vạn
năm


*CCSX: công cụ bằng đá đợc ghè
đẽo thô sơ.


<b> VN là một trong những quê hương</b>
của loài người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

đó?


- lao động


<i><b>?Người tinh khơn là người như thế nào? </b></i>
- Tay chân khéo léo, linh hoạt, thể tích não
lớn.


- Cơng cụ sản xuất
và đồ dùng đa dạng.


?:Dấu tích ngời Tinh khơn đợc tìm thấy ở
đâu trên đất nớc ta? Nhận xét gì về địa bàn
sinh sống của họ?


<b>- Địa bàn cư trỳ ngày càng mở rộng.</b>
GV giới thiệu trên lợc đồ


<i><b>? Họ sống cách ngày nay khoảng bao </b></i>


<i><b>? Họ sống cách ngày nay khoảng bao </b></i>
<i><b>nhiêu năm ?</b></i>


<i><b>nhiêu năm ?</b></i>


<i><b>?Các nhà khảo cổ học đã tìm thấy những </b></i>
<i><b>cơng cụ gì? </b></i>


GV: Đọc thông tin SGK, quan sát H19,
H20,


<i><b>? Em hãy cho biết công cụ của Người tinh</b></i>
<i><b>khôn chủ yếu làm bằng gì? cú gỡ khác</b></i>
<i><b>cơng cụ của Người tối cổ?</b></i>


- C«ng cụ chủ yếu l nhng chic rìu bng
hòn cui, ghÌ đẽo th« sơ, cã h×nh thï râ
rµng.


? Giai đoạn phát triển của Người tinh khơn
cách đây khoảng thời gian bao lâu?


- Khoảng 12.000 đến 4.000 năm trc õy.
<i><b>HĐ 3: Tìm hiểu giai đoạn phát triển của</b></i>
<i><b>ngời tinh kh«n.</b></i>


? Dấu tích của Người tinh khơn ở giai đoạn
phát triển được tìm thấy ở đâu?


-GV giới thiệu trên lợc đồ:


+Bắc Sơn, Hồ Bình
+Quỳnh Văn


+Bàu Tró
+Hạ Long.


<i><b>? Cỏc nh kho c học đã tìm thấy cơng </b></i>
<i><b>cụ gì trong giai on ny ? Số lợng h thế </b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i><b>- Phong phỳ đa dạng gồm: đá mài ở </b></i>
<i><b>lưỡi, xương, sng,</b></i>


? CCSX giai đoạn này có gì mới so với giai
đoạn đầu của ngời tinh khôn? HS quan sát
H 21, 22, 23, so s¸nh víi H 19, 20.


<i><b>? Tại sao việc mài ở lưỡi lại tiến bộ hơn </b></i>


*Địa điểm:-Mái đá Ngờm (TN )
-Sn Vi ( Phỳ Th)


- Lai Châu, Sơn La, Nghệ An, TH
* Thời gian: 3-2 vạn năm trớc đây
*Công cơ: C«ng cụ chủ yu l
nhng chic rìu bng hòn cui, ghè
o thô s, có hình thù rõ ràng.


<b>3.Giai đoạn ph¸t triĨn cđa ngời</b>
<b>tinh khôn có gì mới?</b>



*Thời gian:


-10000- 4000 năm.


*Địa điểm:-Hoà Bình, Bắc Sơn (LS)
-Quỳnh Văn ( Nghệ An)
-Hạ Long (Quảng Ninh)
- Bàu Tró (Quảng B×nh)


*Cơng cụ: Tiếp tục đợc cải tiến
- Cơng cụ bằng đá có mài
lỡi; công cụ bằng xơng, sừng.


- Đồ gốm, lỡi cuốc đá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>so với ghè đẽo?</b></i>


<b>- Công cụ mài là được chế tác theo ý </b>
<b>muốn.</b>


<b>- Sắc hơn, sử dụng dễ dàng hơn. </b>
H: ViƯc c¶i tiÕn cc nh vËy cã ý nghÜa g×:
4 .Cđng cè:


Cho HS làm bài tập : Lập bảng hệ thống các giai đoạn phát triển của ngời ngun
thuỷ trên đất nớc ta.


5. H íng dÉn häc bµi : - Học bài theo câu hỏi ở SGK
- Chuẩn bị bài 9.



* Rút kinh nghiệm giờ dạy:




.


<i>Ngày soạn: 19/ 10 / 2009</i>
<i>Ngày giảng: 20 / 1 0/ 2009</i>


<i>Tiết 9- Bài 9:</i>


<b>i sng của ngời nguyên thuỷ trên đất nớc ta</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức cơ bản, trọng tâm: Hiểu đợc ý nghĩa quan trọng của những đổi mới
trong đời sống vật chất của ngời ngun thuỷ thời Hồ Bình- Bắc Sơn, đời sống
tinh thần của họ đợc nâng cao.


2.T t ởng, tình cảm, thái độ :


Bồi dỡng HS ý thức về lao động và tinh thần cộng đồng.
3.Kĩ năng:


TiÕp tôc båi dỡng kĩ năng nhận xét, so sánh.
<b>B.Tài liệu, thiết bị:</b>


-Tranh ảnh


-Cộng cụ phục chế giai đoạn Hoà Bình- Bắc Sơn- Hạ Long


<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>


I. n nh t chức :
II.Kiểm tra bài cũ:


§iĨm tiÕn bé cđa ngêi tinh khôn giai đoạn phát triển so với ngời tinh khôn
giai đoạn đầu?


III.Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Hot ng ca GV- HS</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>HĐ 1: HDHS tìm hiểu về i sng vt cht c</b></i>


<i><b>ngời nguyên thuỷ.</b></i>
-Đọc đoạn 1- mục 1


? Ngời nguyên thuỷ thời Hồ Bình, Bắc Sơn,
Quỳnh Văn đã biết làm những cơng cụ và đồ dùng
gì?


- rìu ngắn, rìu có vai, bôn, chày, biết làm công
cụ và đồ dùng bằng tre, gỗ, xơng, sừng và biết
làm đồ gốm.


? nguyªn liƯu cđa những công cụ này là gì?
- HS quan sát hình 21, 22 , 23, 25


? Công cụ sản xuất của ngời nguyên thuỷ thời Hoà
Bình - Bắc Sơn - Hạ long có gì tiến bộ so với thời
Sơn Vi(h20)?



- Cụng cụ chủ yếu là đá đợc mài sắc hơn, ngoài
ra cịn dùng tre, gỗ, xơng, sứng làm cơng cụ.
?Ngồi chế tác cơng cụ lao động, ngời Bắc
Sơn-Hạ Long cịn biết làm gì?


? Trong nh÷ng công cụ trên, công cơ nµo quan
träng nhÊt?


- Rìu mài lỡi, đồ gốm, cuốc đá.


? Việc làm đồ gốm có gì khác so với làm cơng cụ
bằng đá?


- Làm đồ gốm là một phát minh quan trọng, vì
phải phát hiện đất xét, qua quá trình nhào nặn
thành đồ đựng rồi đem nung cho khô cứng. Công
đoạn lâu hơn, công phu hn


? Nh vậy điểm mới về công cụ của ngời Bắc
Sơn-Hoà Bình- Hạ Long là gì?


im mới: nhiều công cụ mới, đồ dùng
mới.


? Việc chế tạo ra nhiều đồ dùng, cơng cụ có tác
dụng gỡ n lao ng sn xut?


- Sản xuất phát triển



? Họ phát triển những nghề nào?
- Chăn nuôi, trồng trọt


? Hok tròng những cây gì?
- rau, đậu, bí...


? Họ nuôi những con vật gì?
- chó lợn


? Em có nhận xét gì về nguồn thức ăn của họ?
-nhiều hơn, phong phú h¬n.


?Chăn ni, trồng trọt có tác động gì đến cuộc
sống của họ?


(bớt phụ thuộc vào thiên nhiên, sng nh c lõu
di mt ni)


<i><b>HĐ2: HD tìm hiểu phần 2.</b></i>


<i><b>? ở bài 3 các em thấy ngời nguyên thuỷ sồng nh</b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


<i><b>? Thpỡ kỡ Ho Bỡnh-Bc Sn con gnời đã sống</b></i>
<i><b>nh thế nào?</b></i>


<b>1.Đời sống vật chất</b>
a.Công cụ, đồ dùng:
*Cơng cụ:



-Sơn Vi: Biết ghè đẽo hịn
cuội thành rìu.


-Thời Hồ Bình- Bắc Sơn:
Biết mài đá, nhiều loại
cơng cụ.


*§å dïng:


Làm đồ dùng cn thit t
nhiu loi nguyờn vt liu
khỏc nhau, gm.


b.Chăn nuôi, trồng trọt:
Nguồn thức ăn tăng
Cuộc sống nâng cao


c.Ni : Sống định c lâu
dài một nơi


<b>2.Tæ chøc x· héi</b>


-Theo nhóm, định c lâu
dài-> Thị tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Tại sao ta biết đợc con ngời thời bấy giờ đã biết
sống định c lâu dài ở một số nơi?


? Em hiÓu huyÕt thèng là gì?(cùng dòng máu, họ
hàng)



? Em hiu gỡ v chế độ thị tộc mẫu hệ?


? T¹i sao hä l¹i cử ngời mẹ lớn tuổi lên làm chủ?
GV: Đây là xà hội có tổ chức đầu tiên.


-HS quan sỏt H.26- Nhận xét.
? Hình đó ghi lại những gì?


? Con ngời thời Hoà Bình-Bắc Sơn-Hạ Long
khơng chỉ biết lao động, họ cịn biết làm gì nữa?


- Làm đồ trang sức


? Đồ trang sức là gì? Sự xuất hiện của đồ trang
sức cũng nh các hình vẽ trên hang động có ý
nghĩa gì?


- Đồ trang sức là những vật làm cho con ngời đẹp
thêm, sang trọng hơn, lấp lánh hơn. Sự xuất hiện
của trang sức và các hình vẽ trên vách hang động
chứng tỏ rằng: ngoài lao động để kiếm sống, ngời
thời Hồ Bình-Bắc Sơn đã biết làm đẹp cho mình,
làm đẹo cho nhà mình, nghĩa là bắt đầu nghĩ đến
cuộc sống tinh thần.


?:§êi sèng vËt chÊt cã quan hƯ g× víi nhu cÇu
trang søc?


(Hồn cảnh mới: ổn định tạo điều kiện cho sự


hình thành nhu cầu trang sức và khả năng đáp ứng
nhu cầu đó)


HS quan sát hình 27 và cho biết đó là hình gì?
? Để mơ tả lại cuộc sống của mình, ngời nguyên
thuỷ đã làm gì?


- Vẽ trên vách các hang động
? Họ có tín ngỡng gì?


? Việc chơn ngời chết có phảI đã có từ thời núi
Đọ, Quan Yên hay nay mới xuất hiện và điều này
có ý nghĩa gì?


- mới xuất hiện thời Hoà Bình-Bắc Sơn-Quỳnh
Văn, trớc đó cha có. Điều này chứng tỏ mối quan
hệ nững ngời trong thị tộc đã chặt chẽ hơn, sâu
sắc hơn. Ngời ta thơng yêu nhau hơn, kể cả khi
một ngời nào đó qua i.


? Việc chôn lỡi cuốc, lỡi rìu theo ngời chết, theo
em cã ý nghÜa g×?


- giao lại cho họ cơng cụ sản xuất để họ có thể
tiếp tục lao động và trồng trọt khi sống ở thế giới
bên kia, theo cách nghĩ của con ngời thời ấy, chết
tức là sang một thế giới khác.


? Em nhËn xÐt g× vỊ cc sống của ngòi nguyên
thuỷ ơt thời Hoà Bình-Hạ Long?



<b>3.i sng tinh thần</b>
-Biết làm đồ trang sức


 Có nhu cầu làm đẹp
-Mô tả cuộc sống tinh
thần bằng cách vẽ lên
vách hang động.


- ch«n ngêi chÕt


 Cuộc sống của ngời
ngun thuỷ thời Hồ
Bình-Hạ long đã phát
triển khá cao về ất cả các
mặt


IV.Cñng cè: (PhiÕu häc tËp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

NhËn xÐt vÒ cuéc sống của họ.
V.Dặn dò:


Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 29.


Ôn tập các bài đã học chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra viết 1 tiết.
 Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Ngày soạn: 26/10/2009</i>
<i>Ngày giảng: 27 / 10 /2009</i>



<b>Tiết 10- Kiểm tra một tiết</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức cơ bản, trọng tâm:


-Kiểm tra nhận thức của HS qua các bài 1->10
-Củng cố, hệ thống và khắc sâu kiến thức cơ b¶n


-Thơng qua tiết kiểm tra, phát hiện những phần học sinh cha nắm vững để có
h-ớng bổ sung


2.KÜ năng: Rèn kĩ năng làm bài trắc nghiệm và tự luËn


3.T t ởng, tình cảm, thái độ : Giáo dục ý thức, thái độ làm bài nghiêm túc, độc lập
suy nghĩ


<b>II. Các bớc lên lớp</b>
1. ổn định


2.Phát


<b>Đề bài:</b>
<i><b>I. Trắc nghiệm (4 điểm)</b></i>


Khoanh tròn vào chữ cái đầu những câu trả lời mà em cho là đúng
<i><b>Câu 1: Con ngi cú ngun gc t:</b></i>


A. Loài vợn cổ
B. Ngời tối cổ
C. Loài vợn



<i><b>Cõu 2: Ngi ti c sinh sng theo:</b></i>
A. By n


B. Riêng lẻ


C. Từng nhóm nhỏ


<i><b>Cõu 3. Xó hi cổ đại phơng Đông gồm 3 tầng lớp đúng hay sai?</b></i>
A. Đúng B. Sai


Câu 4. Nền kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phng Tõy l:
A. Nụng nghip


B. Thủ công nghiệp


C. Công, thơng nghiệp, mậu dịch hàng hải
D. ý Avà B


<i><b>Cõu 5: Ch độ xã hội của các quốc gia cổ đạị phơng Tây là:</b></i>
A.Chế độ quân chủ chuyên chế


B. Chế độ thị tộc mẫu hệ
C. Chế chim hu nụ l.


<i><b>Câu 6. Công cụ chủ yếu của ngời nguyên thủy thời Hòa Bình Bắc Sơn chủ </b></i>
<i><b>yếu là:</b></i>


A. Hũn ỏ C. Đồ kim loại
B. Cành cây D. Các loại rìu đá



Câu 7. Nối tên những cơng trình nghệ thuật nổi tiếng với tên các quốc gia cổ đại
tơng ứng:


1 Kim tù th¸p


2. Tợng lực sĩ ném đĩa
3. Đấu trờng Cô-li-dê
4. Thành Ba-bi-lon


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Phần II. Tự luận (6 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 1(2 điểm):</b></i>


Tại sao ngời ta lại gọi : xã hội cổ đại Hi Lạp, Rô-ma là xã hội chiếm hữu nụ l
<i><b>Cõu 2(im):</b></i>


Những điểm mới về công cụ sản xuất của thời Hòa Bình-Bắc Sơn-Hạ Long là
gì? Nêu ý nghĩa của việc cả tiến những công cu sản xuất.


<i><b>Cõu 3( 2im): Em hiểu nh thế nào về chế độ thị tộc mẫu hệ?</b></i>
<b>C.Đáp án, biểu điểm:</b>


<i>Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm, riêng câu 7 (1 điểm)</i>
<i>Phần 2: Tự luận(6 điểm) </i>


Câu 1( 2điểm): Hi Lạp, Rô-ma cổ đại là xã hội chiếm hữu nơ lệ vì xã hội gồm có
hai giai cấp chính là chủ nơ và nơ lệ, trong đó nơ lệ là lực lợng lao động chủ yếu
và là tài sản riêng của ch.


Câu 2(2 diểm): Những điểm mới về công cụ sản xuất của ngời tinh khôn ở thời


Hòa-Bình, Bắc Sơn, Hạ - Longlà:


- ĐÃ biết cả tiến công cụ sắc, nhọn hơn., làm ra nhiều công cụ nh: rìu, bôn,
cuèc...


- Phát triển đợc nghề trồng trọt và chăn nuôi, đời sống tiến bộ hơn so với trớc.
Câu 3(2 điểm)


-Là tổ chức xã hội đầu tiên của ngời nguyên thủy, bao gồm một nhóm ngời có
chung huyết thống sinh sống với nhau trên một khu đất do ngời mẹ lớn tuổi có uy
tín làm chủ.


4. Củng cố: GV thu bài và nhận xét
5. Dặn dò : về nhà chuẩn bị bài 10
* Rút kinh nghiệm:


...
...


<i>Ngày soạn: 31/10/2009</i>
Ngày giảng: 3/11/2009


<b>Chơng II: Thời dựng nớc Văn Lang - Âu Lạc</b>


<b>Tiết: 11- Bài 10</b>


<b>Nhng chuyn bin trong đời sống kinh tế</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


1.Kiên thức cơ bản, trọng tâm: Thấy đợc những chuyển biến lớn trong đời sống


kinh tế của ngời nguyên thuỷ.


-Nâng cao kĩ thuật mài đá.
-Phát minh k thut luyn kim.


-Phát minh nghề nông trồng lúa nớc.


2.T t ởng, tình cảm, thái độ : Nâng cao tinh thần sáng tạo trong lao động.
3.Kĩ năng: Bồi dỡng kĩ năng nhận xét, so sánh, liên hệ.


<b>B.Tài liệu, thiết bị:</b>
-Bản đồ


-Tranh ¶nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Hãy nhận xét chung về đời sống của ngời nguyên thuỷ trên đất nớc ta.
III.Bài mới:


<i><b>Hoạt động của GV- HS</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
HĐ 1: HDHS tìm hiểu những đổi mới về cơng cụ


sản xuất của ngời nguyên thủy.
HS đọc mục 1- SGK


HS quan sát lợc đồ:


? Ngời Việt cổ gai đoạn đầu thời nguyên thủy họ
sinh sống ở những khu vực nào trên đất nớc ta?


- chủ yếu ở những khu rừng, trong hang động


nh: Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn);
Núi Đọ, Quan Yên (Thanh Hóa), Xuân
Lộc(Đồng Nai)...


? Giai đoạn sau đũa baứn cử truự cuỷa
ngửụứi Vieọt coồ coự gỡ thay ủoồi so
vụựi trửụực?


- Mở rộng địa bàn sinh sống ra các vùng chân
núi, thung lũng ven khe, suối..., các vùng đất bãi
ven sơng.


? ViƯc ngêi nguyªn thủ më réng vïng c trú nói
lên điều gì?


(Phi cú cụng c lao ng tt, sắc bén)


? Các nhà khảo cổ đã tỡm thaỏy cõng gì?
trong nhửừng di chổ naứo? ễỷ ủãu?
Niẽn ủái cuỷa caực di chổ ủoự?


- Ơ di chổ Phuứng Nguyẽn (Phuự Thó), Hoa Loọc
(Thanh Hoựa), Lung Leng (KonTum), coự niẽn
ủái caựch ủãy 4.000 – 3.500 naờm.: rìu đá, bôn
đá, đồ trang sức, những mảnh gốm in hoa văn...
Quan sát H. 28, 29


<i><b>Nhóm 1,2: Em hãy so sánh H28,29,30 với H19 </b></i>
<i><b>và các hiện vật.</b></i>



<i><b>Nhóm 3,4 : Em có nhận xét gì về trình độ sản </b></i>
<i><b>xuất cơn g cụ của người ViƯt cỉ thêi Phïng </b></i>
<i><b>Nguyªn, Hoa Léc?</b></i>


- Trình độ của kĩ thuật cao trong chế tái công cụ
và làm đồ gốm


? Công cụ lao động đợc cải tiến nh vậy có tác
động gì đến sản xuất?


Cơng cụ sản xuất cải tiến-> Mở rộng địa bàn dân
c-> Trồng trọt phát triển-> Năng suất lao động
cao-> Đời sống ổn định.


HS quan s¸t H.30- NhËn xÐt.


? Theo em làm đồ gốm cần những gì? (đất sét
nặn hình, nung khơ..)


- Trong q trình lấy đất làm đồ gốm , con ngời
đã phát hiện ra kim loại=> thuật luyện kim ra
đời. Vậy thuật luyện kim ra đời nh thế nào? Có
tác dụng gì đối với đời sống của con ngời =>


<b>1.Công cụ sản xuất đợc cải</b>
<b>tiến nh thế nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

phÇn 2


<i><b>HS đọc phần 2</b></i>



<i><b>? Cuộc sống của người Phùng Ngun- Hoa </b></i>
<i><b>Lộc có gì thay đổi ?</b></i>


- <i><b>Sản xuất phát triển họ chuyển dần xuống </b></i>


<i><b>caực vuứng ủaỏt ven sõng ủũnh cử lãu daứi, </b></i>
<i><b>? </b><b>Em hiểu định c nghĩa là gì?</b></i>


- <i><b>Sống lâu dài ở một nơi nhất định</b></i>


? Tại sao con ngời lại chuyển xuống sinh sống ở
những vùng đồng bằng?


- ễÛ vuứng ủoàng baống ủaỏt ủai maứu mụừ, đủ nớc
thuaọn lụùi cho trồng trót<i><b>,</b></i> chaờn nuõi, ủaựnh caự.
? Cuộc sống định c lâu dài đòi hỏi con ngời ta
phải làm gì?


- Cải tiến hơn nữa các cơng cụ sản xuất và đồ
dùng hàng ngày.


<i><b>GV: Do đó nghề làm gốm của con ngời ngày </b></i>
<i><b>càng phát triển.</b></i>


? Nhờ sự phát triển nghề gốm con ngời đã phát
minh ra điều gì?


- Tht lun kim



<i><b>? Muoỏn </b><b>làm đợc</b><b> thuaọt luyeọn kim cần nhửừng </b></i>


<i><b>điều kiện gì?</b></i>


<i><b>- Có khn (đất sét), kim loại (đồng).</b></i>


? Từ đó em thấy nghề gốm với thuật luyện kim
có gì liên quan với nhau?


(Ngời ta lọc từ quặng ra kim loại đồng, dùng đất
làm khuôn đúc (theo phơng pháp làm gốm) nung
chảy đồng và rót vào khn nhờ kinh nghiệm làm
gốm)


<i><b>? Những bằng chứng nào chứng tỏ thời Phùng</b></i>
<i><b>Nguyên và Hoa Lộc đã biết luyện kim?</b></i>


- Phát hiện cục đồng, xỉ đồng, dây đồng, dùi
đồng…


? quan sát H.4. Kể tên công cụ bằng đơng?
H: (Thảo luận nhóm)


? ViƯc ph¸t minh ra nghƯ tht lun kim cã ý
nghÜa nh thÕ nµo?


- Mở ra một thời đại mới trong việc chế tạo công
cụ lao động, năng xuất lao động tăng dẫn đến sự
ra đời của nghề nông trồng lúa nớc.=> mục 3
<i><b>HS đọc đoạn 1 mục 3.</b></i>



? Dấu tích nào chứng tỏ thời đó đã có sự ra đời
của nghề nơng trồng lúa nớc?


-Sư dơng tranh Gạo cháy


=> Nớc ta là quê hơng của nghề n«ng trång lóa
níc


<b>2. Thuật luyện kim đợc</b>
<b>phát minh nh thế nào?</b>


- Nghề làm đồ gốm phát
triển-> Phát minh ra thuật
luyện kim


- Công cụ sản xuất sắc bén,
chủng loại phong phú, phục
vụ tốt cho đời sống, sản
xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>? Để biến cây lúa hoang thành cây lúa trồng </b></i>
<i><b>cần có những điều kiện gì? </b></i>


- Những vùng đất màu mỡ, đủ nước tưới cho
cây lúa mọc, phát triển và có sự chăm sóc ca
con ngi.


GV: Cho nên con ngời thời kì này họ tập trung
sinh sống chủ yếu ở những đâu?



- vựng ng bằng ven sơng, ven biển


? <i><b>vì sao con người có thể định cư lâu dài ở</b></i>


<i><b>đồng bằng ven các sông lớn?</b></i>


- Ở vùng đồng bằng đất đai màu mỡ thuận lợi
cho trồng trọt, chăn nuôi, đánh cá.


<i><b>?Vậy nghề nông trồng lúa nớc ra đời ở đâu?</b></i>
<i><b>Trong điều kiện nào? Cây lơng thực chính là</b></i>
<i><b>gì?</b></i>


<i><b>? Nghề nơng trồng lúa ra đời có tác dụng gì </b></i>
<i><b>đối với đời sống con người?</b></i>


<i><b>- Có ý nghĩa cực kỳ quan trọng trong đời sống.</b></i>
<i><b>Vì tích trữ được lương thực, n tâm làm việc</b></i>


<b>khác…</b>


? Từ đó em có nhận xét gì về đời sống của ngời
ngun thủy thời kì này?


- Đã có nhiều biến đổi và đời sống phát triển
? Từ bài học này, em hãy nêu những biến đổi
trong đời sống kinh tế của ngời nguyên thủy thời
Phùng Nguyên - Hoa Lộc?



- Biến đổi về công cụ sản xuất
- Thuật luyện kim ra đời


- Nghề nông trồng lúa nớc ra đời-> tạo điều kiện
phát triển đời sống của con ngời ->Là những
nguyên nhân dẫn đến sự chuyển biến về xã hội và
sự ra đời của nhà nớc văn Lang -> học ở giờ sau.
<i><b>HS làm bài tập.</b></i>


- LËp b¶ng theo mÉu


- Địa điểm trồng lúa nớc ở
đồng bằng ven sông, ven
biển.


- Điều kiện: Công cụ đợc
cải tiến, con ngời đã sng
nh c lõu di


-> Thóc gạo trở thành lơng
thực chÝnh cña con ngêi.


IV.Cñng cè:


H:Trên bớc đờng sản xuất để nâng cao cuộc sống, con ngời đã biết làm gì?
(Sử dụng những u thế của đất đai.


T¹o ra 2 ph¸t minh: -Tht lun kim


-Nghề nông trồng lúa nớc)


V.Dặn dò:


-Học bài theo câu hái ë SGK.
<b>* Rót kinh </b>


<b>nghiƯm:</b><i>...</i>
<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>TiÕt12 - Bà11:</i>


<b>Những chuyển biến về xà hội</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức cơ bản, träng t©m: Gióp häc sinh hiĨu


-Do tác động của sự phát triển kinh tế- xã hội nguyên thuỷ đã có những biến
chuyển trong quan hệ giữa ngời với ngời ở nhiều lĩnh vực


-Sự nảy sinh những vùng văn hoá lớn trên khắp 3 miền đất nớc chuẩn bị bớc sang
thời dựng nớc trong đó đáng chú ý nhất là văn hóa Đơng Sơn


2.T t ởng, tình cảm, thái độ : Bồi dỡng ý thức về cội nguồn dân tộc
3.Kĩ năng: Biết nhận xát, so sanh sự việc, bớc đầu sử dụng bản đồ
<b>B.Tài liệu thiết bị:</b>


Lợc đồ: -Một số di tích khảo cổ ở Việt Nam
-Công cụ phục chế


<b>C.Các hoạt động dạy- học:</b>
I.ổ n định lớp



II.Bµi míi:


<i><b>Hoạt động của GV- HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>
HĐ 1: HD tìm hiểu sự phân cơng lao động


đã hình thành nh thế nào?
GV giảng


? Thời Phùng Nguyên – Hoa Lộc đã có
những phát minh nào?


HS quan s¸t c¸c hiƯn vËt


? Quan sát và so sánh đồ dùng bằng đá với
công cụ bằng đồng về chất liệu, nguồn gốc,
cách làm?


? Quan sát và so sánh công việc đúc đồng
với làm đồ gốm?


? Khi thuật luyện kim ra đời có phải ai cũng
làm đợc không> Vậy ai có thể làm đợc
những công việc này?


- ngời đàn ông khỏe mạnh


? Em hÃy nêu các khâu làm ruộng?


? Cụng vic nhiu nh thế địi hỏi con ngời


phải làm gì để có thể làm tốt đợc các cơng
việc khác?


- con ngời phải biết phân công lao động
? Nam giới làm những cơng việc gì? Phụ nữ
làm những việc gì?


? Vậy sự phân công lao động hình thành
trên cơ sở nào?


- Giíi tÝnh, nghỊ nghiƯp


? ý nghĩa của việc phân cơng lao động là gì?
Phân cơng nh thế nào?


<i><b>HĐ 2: HDHS tìm hiểu xã hội có gì đổi</b></i>
<i><b>mới?</b></i>


HS nghiên cứu phần 2 SGK


? Thi Hũa Bỡnh-Bc Sn xó hội đợc phân
chia theo tổ chức nào?


- thÞ téc mÉu hƯ


? Thời kì này c dân ở các khu vực ven sông
họ đã sống một cuộc sống nh thế nào?


<b>1.Sự phân cơng lao động đã đợc</b>
<b>hình thành nh thế nào?</b>



Công cụ sản xuất ngày càng đợc
cải tiến-> sản xuất ngày càng phát
triển => đòi hỏi phải có sự phân
cơng lao động


+Phụ nữ: sản xuất nông nghiệp,
làm đồ gốm, dệt vải


+Nam giới: sản xuất nông nghiệp,
săn bắt, đánh cá, chế tác công cụ:
đúc đồng, làm đồ trang sức (nghề
thủ cơng)


<b>2. Xã hội có gì đổi mới</b>
-Các làng, bản ra đời


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

H:Xã hội có những đổi mới nh thế nào?
? trong những công việc nặng nhọc nh cày
bừa, luyện kim ai làm là chính?


? Vị trí của ngời đàn ơng trong xã hội nh thế
nào?


? Dẫn đến chế độ xã hội có gì thay đổi?
? Em hiểu chế độ thị tộc phụ hệ là gỡ?


? Ngời quản lí làng bản là ai? Là ngời nh thế
nào?



- ngời lớn tuổi


? Em nghĩ gì về sự khác nhau giữa các ngôi
mộ?


?Ti sao bit c cú s phõn hoỏ?


HĐ 3: HDHS tìm hiểu bớc pt mới về xà hội
H:Những nền văn hoá lớn nảy sinh ở đâu?
Vào lóc nµo?


-Giới thiệu trên bản đồ


? Nhận xét gì về vị trí của các nền văn hóa
đó?


? NỊn văn hoá Đông Sơn hình thành trên
những vùng nào?


? Chủ nhân của nền văn hóa này là ai?


?Những công cụ góp phần tạo nên bíc
chun x· héi?


? em cã nhËn xÐt g× về cuộc sống của c dân
lạc Việt lúc này?


-HS quan s¸t H.31-32-33-34


? Qua bài học em thấy sự chuyển biến về


kinh tế dẫn đến sự chuyển biến về xã hội
nh thế nào?


-Chế độ thị tộc phụ hệ thay thế chế
độ thị tộc mẵu hệ


-X· héi bắt đầu có sự phân hoá
giàu, nghèo


<b>3. Bc phỏt triển mới về xã hội</b>
<b>đợc nảy sinh nh thế nào?</b>


-Từ thế kỉ VIII- thế kỉ I TCN trên
đất nớc ta hình thành 3 nền văn
hoá lớn:


+ãc Eo (T©y Nam Bé)-> An
Giang


+Sa Huúnh (Nam Trung Bộ)
QuÃng NgÃi


+Đông Sơn (Bắc Bé)


Nền văn hố Đơng Sơn hình thành
chủ yếu ở đồng bằng sơng Hồng,
sơng Mã, sơng Cả


-Chủ nhân của nó là ngời Lạc Việt
-Công cụ bằng đồng đã thay thế


công cụ bằng đá đặc biệt là s
xut hin ca li cy ng


3. Sơ kết bài:


Trên cơ sở những ph¸t minh lín trong nỊn kinh tÕ, quan hÖ xà hội có
những biến chuyển tạo điều kiện hình thành những khu vực văn hoá lớn:


úc Eo, Sa Huỳnh và đạc biệt là văn hố Đơng Sơn ở vùng đồng bằng Bắc Bộ và
Bắc Trung Bộ mà c dõn gi l ngi Lc Vit.


4 .Dặn dò:


-Học bài theo 3 câu hỏi ở SGK
-Chuẩn bị bài 12


<i>* Rút kinh nghiệm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Ngày soạn: 16/11/2009</i>
<i>Ngày giảng:16/ 112009</i>


<i><b>Tiết13-Bài12:</b></i>


<b>Nớc Văn Lang</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức cơ bản, trọng tâm:


-Nm c nhng nột cơ bản về điều kiện hình thành nhà nớc Văn Lang



-Nhà nớc Văn Lang tuy cịn sơ khai nhng đó là một tổ chức quản lí đất nớc bền
vững, đánh dấu giai đoạn mở đầu thời kì dựng nớc


2.T t ởng, tình cảm, thái độ :


Bồi dỡng cho HS lòng tự hào dân tộc và tình cảm cộng đồng
3.Kĩ năng:


Rèn kĩ năng vẽ sơ đồ một tổ chức quản lí
<b>B.Tài liệu, thiết bị:</b>


-Bản đồ (Phần Bắc bộ và Bắc Trung bộ)
-Sơ đồ tổ chức nhà nớc thời Hùng Vơng
<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>


I.ổ n định tổ chức
II.Bài cũ:


Nêu những nét mới về tình hình kinh tế- xà hội của c dân Lạc Việt
III.Bài mới:


t vấn đề: Những chuyển biến lớn trong sản xuất và xã hội đã dẫn đến sự kiện
có ý nghĩa hết sức quan trọng đói với ngời dân Việt cổ.Sự ra đời của nhà nớc Văn
Lang- mở đầu một thời đại mới của dân tộc.


<i><b>Hoạt động của GV-HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>
Yêu cầu 1 học sinh đọc mục 1


H. Vào khoảng các thế kirVIII VIITCN, c
dân Việt cổ thờng sinh sống ở những khu vực



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

nào?


H. ở những ven con sông lớn có những thuận
lợi và khó khăn gì?


H: Em bit nhng truyền thuyết nào liên quan
đến thời kì lịch sử này?


H. Theo em, truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh phản
ánh điều gì?


GV cho hs quan s¸t hiƯn vËt


H. Đây là những hiện vật gì?(mũi tên đồng)
- Vũ khí


H. Sự xuất hiện của vũ khí nói lên điều gì?
- xã hội đã cú chin tranh


H. Em còn nhớ câu chuyện nào phản ánh tinh
thần kháng chiến của nhân dân ta.


- Thánh Gióng


? Khi sản xuất pt đã dẫn đến diều gì?
- xã hi ny sinh giu nghốo


Theo em vì sao cần phải cã nhµ níc?



H. Đứng trớc những khó khăn đó địi hỏi con
ngời phải làm gì?


- Đồn kết. Phải có ngời chỉ huy=> nhà nớc
văn lang ra đời trong hoàn cảnh phức tạp đó
Giáo viên chốt:


H. Vậy nhà nớc Văn Lang đợc thành lập nh thế
nào?


-Sử dụng bản đồ giới thiệu cỏc khu vc phỏt
trin


+Vùng sông Cả (Nghệ An)
+Vùng sông MÃ (Thanh Hoá)


+Vùng sông Hồng- nơi bộ lạc Văn Lang sinh
sống và phát triển hơn cả


? Bộ lạc Văn lang là bộ lạc nh thế nào?
Giàu có và hùng mạnh nhất


? Địa bàn của bộ lạc Văn Lang?
Ai là ngời tập hợp các bộ lạc khác?


? Nc vn lang c thnh lập nh thế nào vào
thời gian nào?


? Ai đợc cử làm vua?
? Hùng Vơng nghĩa là gì?



- hùng là trởng thue lĩnh, ngời đừng đầu
Vơng- vua


-> chỉ ngời đúng đầu của một quốc gia là tên
của ột chức danh


? Đóng đo ở đâu


GV cht: Nh vy nc Vn Lang đợc thành lập
có nhà nớc, cai quản chung, do vua đứng đầu.
? Nhà nớc văn lang đợc tổ chức thành my cp
bc?


-S dng s


? Chiềng chạ là cấp ở đâu?
Làng bản


? Ngi ng u T l ai cũa quyn hnh gỡ?


-XÃ hội có sự phân hoá giàu,
nghèo


-Sn xuất phát triển, cuộc
sống định c , làng, chạ đợc
mở rộng


 +Nhu cầu trị thuỷ, thuỷ
lợi



+Nhu cầu tổ chức, quản lí
xà hội


+Nhu cầu đoàn kết chống
giặc ngoại xâm


=> Nh nc Vn lang ó ra
i.


<b>2. Nớc Văn Lang thành lập</b>
<b>nh thế nào?</b>


-Thời gian: thế kỉ VII TCN
-Địa điểm: Gia Ninh (Phó
Thä)


-Ngời đứng đầu: Hùng Vơng
-Kinh đơ: Văn Lang (Bạch
Hạc- Phú Th)


-Tên nớc: Văn Lang


<b>3.Nh nc Vn Lang c t</b>
<b>chc nh th no?</b>


Hùng Vơng


Lạc hầu- Lạc tớng
(Trung ơng)



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

? lạc hầu, lạc tớng giúp việc cho ai?
? Khi có chiến tranh thì làm thế nào?


? Em có nhận xét gì về bộ máy nhà nớc Văn
Lang?


GV lu ý thêm:


Mặc dù là nhà nớc nhng nhà nớc Văn Lang
cha có quân đội, pháp luật => Đơn giản, sơ
khai.


? trong làn Bác Hồ về thăm đền Hùng Bác đã
nói câu gì?


? Em hiểu nh thế nào vè câu nói của Bác?
? Em nhớ câu ca dao nào nói về đền Hùng?


  
Bå chÝnh Bå chÝnh Bå
chÝnh


(chiỊng, ch¹)


(chiỊng, ch¹)


IV.Cđng cè:


-u cầu 1 HS nêu hoàn cảnh ra đời của nhà nớc Văn Lang


-Trình bày tóm tắt tổ chức của nhà nớc Văn Lang


=> NhËn xÐt.


V. H íng dÉn häc bµi :


-Tập vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc Văn Lang
-Đọc trớc bài 13


 NhËn xÐt sau giê dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Ngày soạn: 23 / 11 /2009</i>
Ngày giảng: 24/11/2009


<i>TiÕt14-Bµi13:</i>


<b>đời sống vật chất và tinh thần của c dân văn lang</b>
<b>I.Mục tiêu:</b> HS nắm đợc:


1.Kiến thức cơ bản, trọng tâm: Thời Văn Lang, ngời Việt đã xây dựng đợc
một cuộc sống vật chất và tinh thần phong phú


2.T t ởng, tình cảm, thỏi :


Bớc đầu giáo dục về lòng yêu nớc và ý thức văn hoá dân tộc
3.Kĩ năng:


Rèn luyện thêm những kĩ năng lên hệ thực tế quan sát hình ảnh và nhận xét
<b>II.Tài liƯu, thiÕt bÞ:</b>



ảnh: Trống đồng Đơng Sơn
<b>III.Các b ớc lên lớp :</b>


1.ổ n định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:


.Những điều kiện dẫn đến sự ra đời của nhà nớc Văn Lang?
.Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc Văn Lang.


3.Bµi míi:


<i><b>Hoạt động của GV- HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần</b></i>
<i><b>đạt</b></i>


HĐ 1: HD tìm hiểu mục 1.
-1 HS đọc mục 1


? :Trong n«ng nghiƯp, c dân Văn Lang biết làm
những gì? (Trồng trọt, chăn nu«i…)


? Quan sát hình 33 bài 11, em thấy c dân Văn
Lang xới đất để gieo cấy bằng công c gỡ?


- cuc ng, ba ng


? Những công cụ này có gì tiến bộ hơn so với trớc?
? Việc sử dụng những công cụ này có tác dụng gì
trong sản xt n«ng nghiƯp?


? Họ đã trồng những loại cây gì?



? Trong các loại cây đó, cây nào giữ vai trị là cây
lơng thực chính?


? Họ đã ni những con vật ni nào?


? Qua t×m hiĨu em cã nhËn xÐt g× về nông nghiệp
của c dân Văn Lang so với thời kì trớc?


-HS quan sát H.36,37,38


? Em nhận thấy nghề nào phát triển thời bấy giờ?
(Làm gốm, luyện kim...


? Giải thích khái niệm “chun mơn hóa cao”?
? Em nhận xét gì về hình dáng trống đồng?


- mặt trịn, thân phình, chân loa, đánh vang xa->
cân đối hài hịa.


? Nhận xét về trang trí trên trống đồng?
- vẽ những nét sinh hoạt của c dân Văn lang


? Từ đó em nhận xét gì về nghệ thuật đúc trống
đồng của c dõn Vn lang?


- điêu luyện


? Vic tỡm thy trng ng ở nhiều nơi trên đất
n-ớc ta và nn-ớc ngoài chứng tỏ điều gì?



- có nét văn hóa đồng nhất


<b>1.N«ng nghiệp và các</b>
<b>nghề thủ c«ng</b>


a.N«ng nghiƯp:


- Cơng cụ: cuốc đồng, lỡi
cày đồng.


-Trång trọt: lúa rau, cây
ăn quả


-Chăn nuôi: trâu bò tạo
nguồn sức kéo , gia cầm.
b.Nghề thủ công:


-Làm gốm
-Luyện kim
-Dệt vải
-Đóng thuyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>HĐ 2: tìm hiểu phần 2</b>


? thời kì này c dân văn lang ở nh thế nào?
? Vì sao c dân Văn Lang lại ở nhà sàn?
? C dân Văn Lang đi lại chủ yếu bằng gì?


? Vì sao phơng tiện đi lại chủ yếu của c dân Văn


Lang lại là thuyền?


(a bn sinh sống cịn lầy lội, sơng ngịi nhiều)
? Thức ăn chủ yếu của c dân Văn Lang là gì?
? Em nhận xét gì về nguồn thức awqn của họ?
? C dân Văn Lang họ mặc nh thế nào?


? Từ đó, em có nhận xét gì về đời sống vật chất
của c dân Văn Lang so với thời trớc đó ?


H:Nhận xét? (Tuy cịn đơn giản nhng đã đầy đủ)
<b>HĐ 3: Tìm hiểu mục 3</b>


? :Đời sống tinh thần của c dân Văn Lang thể hiện
ở những hoạt động cụ thể nào?


? Trong những lễ hội đó, nhạc cụ nào đợc sử dụng?
? Qua truyện Tràu cau, Bánh chng, bành giầy cho
ta biết ngời thời văn Lang đã có những phong tục
gì?


? Thời kì này ngời Lạc Việt cịn có tín ngỡng gì?
? Việc chơn cơng cụ và đồ trang sức theo ngời chết
cho em biết quan niệm gì của ngời dân Văn Lang?
? Qua những ngôi mộ khác nhau về số của cả và
công cụ chôn theo đã phản ánh điều gì trong xã
hội lúc bấy giờ?


? Qua những hình vẽ trang trí trên mặt trống và
những đồ dùng bằng gốm cho thấy điều gì trong


khiếu thẩm mĩ của c dân văn lang?


? Em hiểu tình cảm cộng đồng klaf gì?


?:Yếu tố nào tạo nên tình cảm cộng đồng của c
dân Văn Lang?


(Đời sống vật chất, tinh thần phong phú=> Tình
cảm cộng đồng)


? Ngày nay, những phong tục, tập quán nào của c
dân Văn Lang còn đợc lu giữ?


<b>c dân Văn Lang ra sao?</b>
-Nhà ở: chủ yếu là nhà
sàn


-Phơng tiện đi lại bằng
thuyền


-Thức ăn: cơm nếp, cơm
tẻ, rau, thịt, cá


-Mc: Nam: ng kh
N: mc vỏy


<b>3.Đời sống tinh thần của</b>
<b>c dân Văn Lang nh thế</b>
<b>nào?</b>



- Tổ chức những lễ hội
-Tục nhuộm răng, ăn
trầu, gói bánh.


-Tín ngỡng: thờ thần, thờ
tổ tiên


- Có khiếu thẩm mĩ cao.


4 .Cđng cè bµi:


-Yếu tố tạo nên tình cảm cộng đồng của c dân Văn Lang là gì?


GV chốt: Đời sống vật chất, tinh thần của c dân Văn Lang đã đợc nâng cao lên
1 bớc trên cơ sở phát triển kinh tế bớc đầu tạo ra nét riêng, độc đáo.


5 .H íng dÉn học bài :


-Hoàn thành câu hỏi ở SGK
-Chuẩn bị bài 14


<i>Nhận xét sau giờ dạy:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>Ngày soạn30/ 11 / 2009</i>
<i>Ngày giảng: 1/11/2009</i>


<i>Tiết15-Bài14:</i>
<b>Nớc âu lạc</b>
<b>A.Mục tiêu toàn bài:</b>



Qua bài giảng, HS nắm đợc
1.Kiến thức cơ bản, trọng tâm:


Tinh thần đấu tranh bảo vệ đất nớc, nhân dân ta ngay từ buổi đầu dựng
n-ớc.Hiểu đợc bớc tiến mới trong xây dựng đất nớc dới thời An Dơng Vơng


2.T tởng, tình cảm, thái độ:


Giáo dục lòng yêu nớc và ý thc cnh giỏc i vi k thự


3.Kĩ năng: Bồi dỡng kĩ năng nhận xét, so sánh, bớc đầu tìm hiểu về bài học lịch
sử


<b>B.Tài liệu, thiết bị:</b>


-Lc cuộc kháng chiến chống quân Tần xâm lợc
-Tranh ảnh: Sơ đồ thành Cổ Loa


-Một số truyện kể
<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>
I.ổ n định tổ chức
II.Kiểm tra bài cũ:


Hãy điểm những nét chính trong đời sống vật chất, tinh thần của c dân Văn
Lang?


III.Bµi míi:


<i><b>Hoạt động của GV-HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>
? :Tình hình nhà nớc Văn Lang cuối



thÕ kØ II TCN nh thế nào?
H: Âm mu của nhà Tần?


? Trc tình hình đó, thái độ của c dân
Văn Lang nh thế nào?


? Cuộc kháng chiến đã diễn ra nh thế
nào?


<b>1.Cuéc kh¸ng chiÕn chèng quân</b>
<b>xâm lựơc Tần diễn ra nh thế nào?</b>
a.Hoàn cảnh:


-Trong nớc: khơng n bình: vua lo ăn
chơi, hạn hán, lụt li, i sng nhõn
dõn khú khn.


-Nhà Tần có âm mu xâm lợc bành
tr-ớng lÃnh thổ


b.Diễn biến:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

ph-H:Nhận xÐt vÒ thÕ cđa giỈc tríc vµ
sau chiÕn tranh?


H:Cách đánh của ngời Tây Âu- Lạc
Việt?


H: Vì sao lại sử dụng cách đánh đó?


H:Nớc Âu Lạc ra đời trong hon cnh
no?


? Em biết gì về tên Âu Lạc?


? Tại sao An Dơng Vơng chọn vùng
đất Phong Khê làm đất đóng đơ?
1 HS vẽ sơ đồ, giải thích


1 HS đọc mục 3


H:Đất nớc Âu Lạc thay đổi nhng
mt no? (kinh t- xó hi)


HS quan sát hình 39-40


H:Xó hội Âu Lạc có gì thay đổi, tiến
bộ?


¬ng Nam


-4 năm sau kéo đến vùng Bắc Văn
Lang


-Bộ tộc Tây Âu- Lạc Việt:
+Kiên cờng đánh giặc
+Thủ lĩnh:Thục Phán
c.Kết quả:


Sau 6 năm nhà Tần hạ lệnh bãi binh.


<b>2.Nc u Lc ra i</b>


-Thời gian: năm 207 TCN


-Hp nht 2 vùng đất cũ: Tây Âu- Lạc
Việt


-Tên nớc: Âu Lạc
-Vua: Thục Phán
An Dơng Vơng
-Kinh đô: Phong Khê
-Tổ chức nhà nớc:


<b>3. Đất nớc thời Âu Lạc có gì thay</b>
<b>đổi?</b>


*Kinh tÕ:


-Nơng nghiệp phát triển hơn trc
-Li cy ng c ci tin, dựng ph
bin hn


-Chăn nuôi, trồng trọt... phát triển
-Các ngành nghề thủ công tiến bộ
-Công cụ sản xuất bằng sắt ngày càng
nhiều


*XÃ hội:


Sự phân biệt ngày càng sâu sắc


IV.Củng cố:


-Tht lại cuộc kháng chiến chống quân Tần xâm lợc?
-Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc Âu Lạc.


V.H íng dÉn häc bµi :


-Vẽ sơ đồ khu thành Cổ Loa


-Su tầm tranh ảnh về đền thờ An Dơng Vng
-Chun b bi 15


<i>* Rút kinh nghiệm:</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>Ngày soạn: 7/12/2009; Ngày giảng:8 tháng 12 năm 2009</i>
<i>Tiết16- Bài15:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

-S thnh C Loa


-1 số truyện kể: Mị Châu- Trọng Thuỷ
<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>


I. n nh t chc
II.Kim tra bài cũ:


1.Cho biết cách đánh giặc của ngời Tây Âu- Lạc Việt trong cuộc kháng chiến


chống quân xâm lợc Tần xâm lợc? Vì sao họ sử dụng cách đánh ú?


<i>Yêu cầu: </i>


*Cỏch ỏnh: -Ban ngy trn vào rừng
-Ban đêm tập kích đánh giặc
-Kiên trì, lõu di


=>Đánh du kÝch


*Vì: Tơng quan lực lợng ta và địch không cân sức (địch mạnh- ta yếu)
2.Nớc Âu Lạc ra i trong hon cnh no?


<i>Yêu cầu:</i>


-Sau khi ỏnh tan quân Tần xâm lợc


-Thục Phán lên ngôi (An Dơng Vơng) sát nhập đất đai của Tây Âu-Lạc Việt =>
Âu Lạc


III.Bµi míi:


<i><b>Hoạt động của GV- HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần</b></i>
<i><b>đạt</b></i>


HS đọc mục 4 SGK


H:Sau khi An Dơng Vơng lên ngôi ó thc hin
cụng vic gỡ?



(Xây dựng thành Cổ Loa)


H: Mc đích xây thành là gì? ( Bảo vệ đất nớc)
-Treo s lờn bng


Yêu cầu học sinh mô t¶


H:Em có nhận xét gì về cách bố trí của thành?
(Độc đáo -> nói lên sự tài giỏi của ngời thời đó)
H:Thành Cổ Loa đợc đánh giá là 1 cơng trỡnh
nh th no? ( s- c ỏo)


H:Vì sao gọi là quân Thành?


(L ni cú lc lng quõn i ln gm bộ- thuỷ
binh đợc trang bị vũ khí bằng đồng nh giáo, rìu,
dao găm, nỏ)


-1 HS đọc mục 5 SGK


H:Nhà nớc Triu c thnh lp trong hon cnh
no?


GV: Triệu Đà có t tởng bành trớng


181- 180 TCN Triệu Đà-> Âu Lạc-> Triệu Đà
thất bại


H:Yếu tố nào làm cho Âu Lạc thắng lợi? (Đoàn
kết- dũng cảm- vũ khí, thành tốt)



-Em h·y kÓ tãm tắt chuyện Mị Châu- Trọng
Thuỷ


H:Nguyên nhân thất bại của Âu Lạc?


<b>4.Thành Cổ Loa và lực </b>
<b>l-ợng quốc phòng</b>


*Thành Cổ Loa:
-3 vòng khép kín


-Tổng chiều dài: 16000 m
-Tổng chiều cao: 5-10 m
-Mặt thành rộng trung bình:
10 m


-Chân thành rộng: 10-20 m
=>Xây theo hình trôn ốc->
Loa thành


*Lực lợng quốc phòng:
-Thuỷ binh


-Bộ binh
-Vũ khí


<b>5.Nh nc Âu Lạc sụp đổ</b>
<b>trong hoàn cảnh nào?</b>
-207 TCN: Lập nớc Nam


Việt


-181-180 TCN: Triệu Đà
đem quân đánh xun phng
Nam.


-Triệu Đà thất bại


-179 TCN: Triệu Đà đem
quân đánh Âu Lạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

H:Sự thất bại đó để lại cho đời sau bài học gì?
(Phải đồn kết nội bộ, không đợc chủ quan
khinh địch)


=> Nớc Âu Lạc sụp đổ


IV.Cđng cè:


1 em mơ tả lại thành Cổ Loa
H: Vì sao nớc Âu Lạc sụp đổ?
V.H ớng dẫn học bà i:


Chuẩn bị bài ôn tập cuối chơng 1 và 2.
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>Ngày soạn:14 tháng 12 năm 2009; Ngày giảng: 15/12/2009</i>
<i>Tiết 17-Bài 16:</i>


<b> Ô</b><i><b>n tập chơng I và II.</b></i>


<b>A.Mục tiêu :</b>


1.Kiến thức cơ bản, trọng tâm:


- Cng c kin thc lch sử dân tộc từ khi có con ngời xuất hiện trên đất nớc ta
đến thời đại Văn Lang -Âu Lạc.


-Nắm đợc những thành tựu kinh tế - văn hoá tiêu biểu của các thời kỳ khác
nhau.


- Nắm đơc những nét chính về tình hình xã hội và nhân dân thời Văn Lang-Âu
Lạc - cội nguồn của dân tộc.


2.T t ởng, tình cảm, thái độ:


- Nâng cao ý thc dân tộc, hiểu rõ nền văn hoá dân tộc.


3.K nng: Rốn k nng khái quát các sự kiện, tìm ra những đặc điểm chính,
biết thống kê các sự kiện có hệ thống.


<b>B.ThiÕt bÞ dạy học:</b>


- Một số tranh ảnh về các công cụ, các công trình nghệ thuật tiêu biểu của từng
giai đoạn, từng thời kì.


- Bảng phụ.


<b>C.Cỏc hot ng dy học chủ yếu:</b>
I.ổ n định tổ chức:



II.Bµi míi: Ôn tập.


H: T u nm n nay chỳng ta đã nghiên cứu những thời kỳ lịch sử nào?
(Thời nguyên thuỷ; thời đại dựng nớcVăn Lang-Âu Lạc)


- Híng dẫn học sinh lập bảng thống kê theo mẫu (sử dụng bảng phụ kẻ mẫu)-Lu
ý: phân thành các thời kỳ , giai đoạn.


<i><b> Địa điểm</b></i> <i><b> Hiện vËt</b></i> <i><b> Thêi gian tån t¹i </b></i>


H: Nhà nớc Văn Lang ra đời trên cơ sở những điều kiện nào?
- Vùng c trú


- Cơ sở kinh tế
- Các quan hệ xà hội


H: Thời ÂuLạc có những cuộc kháng chiến tiêu biểu nào?
(Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Tần)


Yêu cầu H.S thuật lại tóm t¾t diƠn biÕn.


H: Vì sao đất nớc ta rơi vào ách đô hộ của nhà Triệu?


H: Bài học rút ra từ cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Triệu Đà?
(Phải cảnh giác trớc mọi âm mu của kẻ thù - không đợc chủ quan.)
H: Hãy kể những cơng trình văn hố tiêu biểu thời Văn Lang- Âu lạc?
(Thành Cổ Loa; Trống đồng Đông Sơn.)


-Yêu cầu 1 học sinh đọc phần ghi nhớ ở sách giáo khoa.
III.Củng cố- dặn dị:



- Häc l¹i bài ôn tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>Ngày soạn: 20/12/2009; Ngày giảng 21 /12 / 2009</i>
<i>Tiết18:</i>


<b>Kiểm tra học kì</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


-Kiểm tra nhận thức của HS qua chơng trình học k× 1


-Thơng qua tiết kiểm tra để phát hiện những phần học sinh cha nắm vững, có kế
hoạch bổ sung


-Đánh giá HS cuối học kì 1


-V thỏi : khỏch quan, nghiờm tỳc
<b>B. ra:</b>


I/ Trắc nghiệm: ( 4điểm)


Em hóy khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu mà em cho là đúng nhất.
<i><b>1/ Trong các nguồn t liệu sau, nguồn t liệu nào là hiện vật?</b></i>
A. Truyền thuyết Âu Cơ - Lạc Long Quân


B. Truyền thuyết Tháng Gióng.
C. Trống đồng ụng Sn


<i><b>2/ Ngời tối cổ sống cách ngày nay khoảng:</b></i>



A. 3000 – 4000 năm B. 4 – 3 vạn năm
C. 40 – 30 vạn năm D. 10 000- 4000 năm
<i><b>3/ Nớc Văn Lang ra đời vào khoảng thời gian nào?</b></i>


A. ThÕ kØ VII TCN B. ThÕ kØ IV TCN
C. ThÕ kØ II TCN D. Năm 207 TCN
<i><b>4/ Ai là ngời lập ra nớc Âu Lạc:</b></i>


A. Thục phán B. Hïng V¬ng


C. Triệu Đà D. Thủ lĩnh của bộ lạc Văn Lang
<i><b>5/ Những công trình văn hóa tiêu biểu của thời Văn Lang là:</b></i>


A. Li cy đồng. B. Thành Cổ Loa
C. Trống đồng, Thạp đồng. D. Mũi tên đồng


<i><b>6/ Nền kinh tế chính của các quốc gia cổ đại Phơng Đông là:</b></i>
A. Thủ công nghiệp B. Thơng nghiệp


C. Nông nghiệp D. ý A và B.
<i><b> 7/ Chế độ xã hội của các quốc gia cổ đạị phơng Tây là:</b></i>
A.Chế độ quân chủ chuyên chế


B. Chế độ thị tộc mẫu hệ
C. Chế độ chim hu nụ l.


<i><b>8/ Nớc Âu Lạc rơi vào tay Triệu Đà năm nào?</b></i>


A. 207 TCN C. 179 TCN
B. 204TCN D. 197 TCN


<i><b>II/ Tù ln( 6 ®iĨm)</b></i>


<i><b>Câu 1( 2 điểm) :Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nc Vn Lang? </b></i>


<i><b>Câu 3: Thuật lại cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Triệu Đà của nhân dân </b></i>
Âu Lạc?


<b>C.Đáp án- Biểu điểm:</b>
<i>I Trắc ngiệm:</i>


1 2 3 4 5 6 7 8


C B A A C C C C


<i>Câu 2: (2 điểm) Vẽ đợc sơ đồ theo SGK trang 37.</i>
<i>Câu 3: (4 điểm) Yêu cầu nêu đợc các ý chính sau:</i>
-Năm 207 TCN: Triệu Đà lập nớc Nam Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

-Năm 179 TCN: Triệu Đà xâm lợc Âu Lạc lần 2: Dùng mu kế chia rẽ nội bộ,
thăm dò bí quyết thành Cổ Loa và cách chế t¹o ná.


-An Dơng Vơng chủ quan-> Thất bại, đất nớc ta rơi vào ách đô hộ nhà Triệu.
-Bài học rút ra: Phải luôn đề cao cảnh giác, đối với kẻ thù khơng đợc chủ quan.


<i>4. Cđng cè: thu bµi </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ngày soạn: 28/ 12/ 2009
<i>Ngàygiảng 29/ 12/ 2009</i>


<i><b>Tiết19:</b></i>



<b>Bài tập lịch sử</b>


<b>Gii thiu phng phỏp c bn lịch sử</b>
<b>A.Mục tiêu</b>:Thông qua tiết bài tập giúp HS:


*Kiến thức cơ bản, trọng tâm:
-Biết phơng pháp đọc bản đồ lịch sử
+Các kí hiệu và ý nghĩa của nó
+Màu sắc và ý nghĩa


+Các biểu đồ, tranh ảnh đợc trình bày trên bản đồ và ý nghĩa của nó
-Học sinh thực hành đọc 1 bản đồ theo yêu cầu


*Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc- hiểu- tô màu bản đồ lịch sử
<b>B.Ph ơng pháp :</b>


-Giáo viên đọc mẫu qua 1 bản đồ


-Đa ra 1 bản đồ cụ thể, yêu cầu học sinh đọc
<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>


I.ỉ n ®inh líp


<b>II.Giới thiệu bài:</b> Việc sử dụng đồ dùng trực quan trong học tập lịch sử là rất
cần thiết. Đồ dùng trực quan có nhiều loại thơng dụng nhất là bản đồ, l ợc đồ lịch
sử.Để giúp các em biết đợc phơng pháp đọc bản đồ lịch sử, hôm nay chúng ta sẽ
tìm hiểu phơng pháp đọc bản đồ lịch sử


<b>III.Bài mới</b>:


*Hoạt động1:


Giáo viên giới thiệu lợc đồ: “Các quốc gia cổ đại”
-Xác định phơng hớng:Nam- Bắc- Đông- Tây
-Giới thiệu kí hiệu- hiểu kí hiệu trên lợc đồ
+Ranh giới các quốc gia cổ đại phơng Đông
+Ranh giới các quốc gia cổ đại phơng Tây


-Xác định vị trí của các quc gia c i phng ụng:
+Trung Quc


+Lỡng Hà
+ấn Độ
+Ai Cập


-Xỏc định vị trí vủa các quốc gia cổ đại phơng Tây:
+Hi Lạp


+R« Ma


Kết luận: Đây là 6 quốc gia xuất hiện sớm nhất trong lịch sử
*Hoạt động 2:


-Yêu cầu học sinh đọc lại lợc đồ đã giới thiệu
-Bổ sung


*Hoạt động 3:


-Thực hành đọc bản đồ: Lợc đồ H.24 “Một số di tích khảo cổ ở Việt Nam”
-1 số em nhận xét



-Bæ sung


*Hoạt động 4: Củng cố- hớng dẫn:


Giáo viên chốt lại các phơng pháp đọc bn
-Quan sỏt kớ hiu, hiu ý ngha


-Quan sát màu s¾c-ý nghÜa


-Các biểu đồ, hình ảnh trên bản đồ, ý ngha


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

...
...
...


<i>Ngày soạn: 4/1/2010</i>
<i>Ngày giảng: 6/1/2010</i>


<i><b>Tiết 20 - Bài 17:</b></i>


<b>Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng ( Năm 40 )</b>
A.


<b> Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức cơ bản, träng t©m:


- ách thống trị tàn bạo của thế lực phong kiến phơng Bắc đối với nớc ta là
nguyên nhân dẫn tới cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng.



- Cuộc khởi nghĩa đợc toàn thể nhân dân ủng hộ nên đã nhanh chóng thành
cơng


2.T t ởng, tình cảm, thỏi :


- Giáo dục lòng yêu nớc, lòng căm thù giặc.
- Bớc đầu xây dựng ý thức tự hào , tự tôn dân tộc.


3.K nng: Bớc đầu biết tìm hiểu ngun nhân, mục đích cuộc khởi nghĩa.
<b>B.Thiêt bị -Tài liệu:</b>


-Lợc đồ cuộc khởi nghĩa - Biết sử dụng kỉ năng vẽ bản đồ lịch sử.
-Tranh: Đền thờ Hai Bà Trng.


<b>C.Các hoat động dạy học chủ yếu</b>:<b> </b>
I.ổ n định tổ chức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Mở bài: GV nhắc lại nét chính về nguyên nhân thất bại của An Dơng Vơng năm
179 TCN. Chính sách cai trị của nhà Hán đã đẩy nhân dân ta đến trớc thử thách
nghiệm trong: dân tộc có nguy cơ bị đồng hoá. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng đã
diễn ra trong hồn cảnh đó.


Bµi míi:


<i><b>Hoạt động của GV- HS</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>
Yêu cầu 1 HS đọc mục 1 SGK


H:Nớc Âu Lạc từ thế kỉ II
TK I có gì thay đổi?



H:Sau khi chiếm Âu Lạc, nhà Hán đã
áp đặt chính sách cai trị ntn?


H:Nhà Hán gộp Âu Lạc với 6 qn
của Trung Quốc nhằm mục đích gì?
(muốn chiếm đóng lâu dài và xoá tên
nớc ta, biến nớc ta thành 1 bộ phận
của Trung Quốc)


H:Bé m¸y cai trị của nhà Hán ntn?
Em nhận xét gì về bộ mày cai trị của
nhà Hán?


H:Chính sách bóc lột về kinh tế của
nhà Hán ntn?


H: Về chính trị nhà Hán thực hiện
chính sách gì?


H: Em hiểu đồng hoá dân tộc là ntn?
H: Để thực hiện chính sách đồng hóa
nhà Hán đã làm gì?


- §a ngêi H¸n sang sèng lÉn víi ngêi
ViƯt.


H: Em nhận xét gì về ách thống trị
của nhà Hán? (tàn bạo, thâm độc)
H:Thái độ của nhân dân ta nh thế


nào? (phản ứng => đấu tranh)


H:Em biết gì về Trng Trắc, Trng Nhị?
H:Nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa?
-1 HS đọc mục 2


? Mơc tiªu của cuộc khởi nghĩa là gì?
H: Cuộc khëi nghÜa næ ra vµo thêi
gian nµo?


? Thái độ của nhân dân đối với cuộc
khởi nghĩa?


H: Theo em viÖc nhân dân khắp nơi
kéo về Mê Linh hởng ứng cuộc khởi
nghĩa nói lên điều gì?


-S dng lc trỡnh by


H:Nguyờn nhân nào dẫn đến sự thắng
lợi ? (Sự hởng ứng nhiệt liệt của nhân
dân cả nớc, nghĩa quân Hai Bà chiến
đấu quyết liệt…)


-1 HS đọc lời nhận xét của Lê Văn Hu


<b>1.Nớc Âu Lạc từ TK II TCN- TK I</b>
<b>có gỡ thay i?</b>


-Năm 111 TCN nhà Hán chiếm Âu


Lạc


-Về hành chính: chia lại và gộp với 6
quận của Trung Quốc => Châu Giao


-Về kinh tế:
+Nộp thuế
+Cống nạp
+Vơ vét của cải


-Về chính trị: Đồng hoá dân tộc


<b>2.Cuộc khëi nghÜa Hai Bà Trng</b>
<b>bùng nổ</b>


*Nguyên nhân:


- Do ách thống trị tàn bạo của nhà
Hán.


- Do Tô Định giết chết chồng của
Tr-ng Trắc.


*Diễn biến:


-Mùa xuân 40: Hai Bà Trng dựng cờ
khởi nghĩa ở Hát Môn


-Nghĩa quân khắp nơi kéo về Mê Linh
hởng ứng cuéc khëi nghÜa



-Nghĩa quân đánh bại kẻ thù, làm chủ
Mê Linh, Cổ Loa, Luy Lâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

IV.Cñng cè:


- Dùng loc đồ câm yêu cầu học sinh lên bảng thuật lại diễn biến cuộc khởi
nghĩa.


- Lớp nhận xét ,đánh giá.
V.H ớng dẫn học bài ở nhà:


- Tự thuật lại diễn biến trên lợc đồ.
- Chuẩn bị bài 18.


* NhËn xét giờ dạy:...
Ngày soạn: 10/1/2010


Ngày giảng:


<i>Tiết 21-Bài 18:</i>


<b>Trng Vơng và cuộc kháng chiến chống quân</b>
<b>xâm lợc Hán</b>


<b>A.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức cơ bản, trọng tâm:


- HS hiu đợc những việc làm của Hai Bà Trng sau khi khởi nghĩa thắng lợi là


những viêc làm cần thiết đem lại quyền lợi cho nhân dân,tạo nên sức mạnh để
tiến hành cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Hán.


- Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Hán (42-43)-Nêu bËt ý chÝ bÊt kht
cđa nh©n d©n ta.


2.T t ởng-tình cảm-thái độ :


-Tinh thÇn bÊt kht cóa d©n téc .


- Ghi nhí công lao của các anh hùng dân tộc thời Hai Bà Trng.
3.Kỉ năng:


- K nng c bn lch s


- Bớc đầu làm quen với phơng pháp phân tich sự kiện lịch sứ.
<b>B.Tài liệu-Thiết bị:</b>


-Lc cuc kháng chiến chống quân xâm lợc Hán
-ảnh đền thờ Hai Bà Trng.


<b>C.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>:
I.ổ n định tổ chức:


II.KiĨm tra bµi cị:


-Thuật lại cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng.


-Vỡ sao cuộc khởi nghĩa đã giành đợc thắng lợi nhanh chúng?
III.Bi mi:



-Mở bài.
-Dạy bài mới:


<i><b>Hot ng ca GV-HS</b></i>
HS tự nghiên cứu nội dung mục 1
H: Hai Bà Trng đã làm gì sau khi
giành lại đợc độc lập?


H: Việc nhân dân suy tôn bà Trng
Trắc lên làm vua có ý nghĩa gì?
(Sự đồng tình ủng hộ của nhân dân
đối với Trng Trắc)


-Tổ chức bộ máy điều khiển đất nớc:
các lạc tớng đợc trao quyền cai quản
các quận huyện. Xá thuế hai năm liền;
luật pháp hà khắc cùng các thứ thuế
lao dịch khác của cq đô hộ cũ bị bãi


<i><b>Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>
<b>1.Hai Bà Trng đã làm gì sau khi </b>
<b>giành đợc độc lập.</b>


- Nhân dân suy tôn Trng Trắc lên làm
vua, lấ hiệu là Trng Vơng, đóng đơ ở
Mê Linh


- Bắt tay vào công cuộc xây dựng đất
nớc





</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>



H: ý nghĩa của những việc làm trên?
(khẳng định đợc vai trò của ngời Việt
trong việc lãnh đạo đất nớc,tạo điều
kiện cho nhân dân ổn định cuộc sống,
thổi bùng lên ngọn lửa yêu nớc tự tôn
của dân tộc)


? Nghe tin Hai Bà Trng khởi nghĩa,
vua Hán có thái độ gì? Tại sao nhà
Hỏn khụng em quan sang n ỏp
ngay?


- vì nông dân TQ đang nổi dậy ở
nhiều nơi.


=> Tuy nhiờn vua Hán vẫn tức tốc hạ
lệnh chuẩn bị gấp ghe thuyền, làm
thêm đờng sá, tích trữ lơng thục, vũ
khí... để chờ lệnh tấn cơng.


? Hai Bµ Trng chuẩn bị chống quân
xâm lợc hán nh thế nào?


- Cắt cử ngời tin cậy có tài cầm quân
đóng giữ: Bà thánh Thiên đợc lệnh chỉ


huy quân ở Hợp Phố để đề phịng mạn
Bắc. Đơ Dơng chỉ huy qn ở quận
Cửu Chânđể đề phòng mạn Nam. Bà
Lê Chân đợc giao tồn bộ binh quyền
ở Giao Chỉ...


H§ 2 tìm hiểu diễn biến cuộc kháng
chiến chống quân Hán


? Nhà Hán cử ai làm tớn chỉ huy cuộc
xâm lợc nớc ta?


? Vỡ sao Mó Vin c chn lm ch
huy?


? Quân Hán tấn công nớc ta vào thêi
gian nµo?


? Chúng tiến vào nớc ta bằng những
con đờng nào?


? Quân ta đánh địch nh thế nào?
? Thế giắc nh thế nào?


? Trớc sức mạnh của gic, quõn ta ó
lm gỡ?


? Kết quả cuộc kháng chiến?
H;Cuộc khởi nghĩa có ý nghĩa gì?
(Tiêu biểu cho ý chÝ qt cêng bÊt


kht cđa d©n téc )


- Cho HS quan sát ảnh đền thờ Hai


<b>2.Cuộc kháng chiến chống quân </b>
<b>xâm lợc Hán đã diễn ra nh th no?</b>


* Diễn biến


- Tháng 4/42: quân Hán tấn công Hợp
Phố


- Gic tin vo nớc ta bằng 2 đờng:
+Thuỷ Sông Bạch Đằng
+Bộ Thuỷ Môn Quan


- Cả hai đạo quân đich đều tiến vào
Lục Đầu.


- Hai Bà Trng nghênh chiến ở LÃng
Bạc lui về Cổ Loa,Mê Linh


* Kừt quả:


-Thỏng 3 / 42: Hai Bà Trng hi sinh ở
đất Cấm Khê.


-Th¸ng11/43: cc kh¸ng chiÕn kÕt
thóc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Bµ Trng.


? Nhân dân khắp nơi lập đền thờ Hai
B Trng th hin iu gỡ?


- lòng kính trọng và biÕt ¬n


- ý chí kiên quyết đấu tranh giành
độc lập của nhân dân ta.


IV.Cđng cè: Ph¸t phiÕu häc tâp yêu cầu HS điền vào bảng phụ:
-Th¸ng 4/42:


-Th¸ng 3/43:
-Th¸ng 11/43:
-Mùa thu năm 44:


V.Dn dũ: Chun b bi: T sau Trng Vơng đến trớc Lý Nam Đế”
<i> </i>


<i> Ngày 1 tháng 2 năm 2010</i>
<i>TiÕt22-Bµi 19: </i>


<b>Từ sau Trng Vơng đến trớc Lí Nam Đế.</b>
<b>(Giữa TK I đến TK VI)</b>


<b>A.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức cơ bản, trọng tâm:



-HS hiu đợc phong kiến Trung Quốc đã thi hành nhiều biện pháp thâm độc
nhằm biến nớc ta thành 1 bộ phận của Trung Quốc,từ việc tổ chức sắp xếp bộ
máy cai trị đến bắt dân ta theo phong tục va pháp luật Hán.


- Chính sách đồng hố đợc thực hiện triệt để ở mọi phơng diện.
- Nhân dân ta khơng ngừng đấu tranh.


2.T t ởng- tình cảm-thái độ:


Căm thù bọn phong kiến phơng Bắc đã bóc lột tàn bạo nhân dân ta thời kì đó.
3.Kỉ năng:


- Biết phân tích ,đánh giá những thủ đoạn cai trị của phong kiến Phơng Bắc thời
Bắc thuộc.


<b>B.Tµi liƯu- thiÕt bÞ</b>


- Lợc đồ Âu Lạc thế kỉ I- II


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

II.KiĨm tra bµi cị:


1-Việc nhân dân ta lập đền thờ Hai Bà Trng và các vị tớng ở khắp nơi nói
lên điều gì?


2-ý nghÜa cña cuéc khëi nghÜa Hai Bà Trng và cuộc kháng chiến chống quân
xâm lợc Hán thời Trng Vơng?


III.Bài mới:
- Mở bài.


-Dạy bµi míi.


<i><b>Hoạt động của GV- HS</b></i>
GV: Sau khi đàn áp đợc cuộc khởi
nghĩa của Hai Bà Trng, Nhà Hán vẫn
giữ nguyên Châu Giao.


H:Miền đất cũ của Âu Lạc trớc đây
gồm những quận nào?


-Sử dụng lợc đồ ÂuLạc TK I -II
ging.


GV giải thích :Đầu TK II Nhà Đông
Hán suy yếu ,Trung Quốc bị chia
thành 3 nớc :Nguỵ-Thục -Ngô(Tam
quốc)


Nhà Ngô tách Châu Giao thành
Quảng Châu,Giao Châu.


H: Nc ta cú s thay i ntn?


H: Nhận xét về sự thay đổi đó(ngời
Hán quản lí đến cấp huyện)


H: Mục đích là gì?


H: Nhà Hán bóc lột nhân dân ta ntn?
-Yêu cầu HS đọc mục 2-SGK



H: Vì sao nhà Hán giữ độc quyền về
sắt?


H: V× sao nghề sắt vẫn phát triển?
H: Tình hình nông nghiệp Châu Giao
ntn?


H: Sự phát triển của nông


nghiệp,TCN tạo diều kiện cho nghề
nào phát triển?


GV: Mc dự vy chớnh quyền đô hộ
vẫn giữ độc quyền về ngoại thơng
dẫn dến kìm hãm sự phát triển kinh
tế của Giao Châu.


<i><b>Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>
<b>I-Chế độ cai trị của các triều đại </b>
<b>phong kiến Phơng Bắc đối với nớc </b>
<b>ta từ TK I-TK VI:</b>


- Chia l¹i khu vùc hành chính
- Chính sách cai trị:


+ Ngời Hán làm huyện lệnh trực
tiếp cai quản các huyện.


+ Nhà Hán bóc lột nhân dân ta rất


tàn bạo


+ Tip tc chớnh sỏch đồng hố dân
tộc


<b>2.Tình hình kinh tế nớc ta từ TK </b>
<b>I-VI có gì thay đổi?</b>


- Nhà Hán giữ độc quyền về sắt
- Nông nghiệp phát triển


- TCN tiÕp tơc ph¸t triĨn ( nghề
gốm, dệt)


- Buôn bán: +Trong nớc
+ Níc ngoµi


IV. Cđng cè:


Tóm tắt các chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phơng Bắc đối với
nớc ta từ TK I-VI.


V. H íng dÉn häc bµi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55></div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>Ngµy 8 tháng 2 năm 2010</i>
<i>Tiết 23- Bài 20: </i>


<b>T sau Trng Vơng đến trớc Lí Nam Đế </b>
<b>(thế kỉ I-thế k VI )</b>



<b>A.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức cơ bản, trọng tâm:


- Cïng víi sù ph¸t triĨn kinh tÕ tuy rÊt chËm chạp, ở các thế kỉ I-VI xà hội
n-ớc ta có nhiều chuyển biến sâu sắc


-Trong cuc u tranh chụng đồng hoá của ngời Hán tổ tiên ta đã kiên trì bảo
vệ tiếng Việt, phong tục tập quán của ngời Vit.


- Những nét chính về nguyên nhân, diễn biến, ý nghÜa cđa cc khëi nghÜa Bµ
TriƯu


2.T t ng, tỡnh cm, thỏi :


- Giáo dục lòng tự hào dân tộc
- Giáo dục biết ơn Bà Triệu
3. Kỉ năng:


Làm quen với phơng pháp phân tích
<b>B.Tài liƯu-ThiÕt bÞ</b>


ảnh: Lăng Bà Triệu
<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>
I. ổn định tổ chức


II. KiĨm tra bµi cị: Kiểm tra 15 phút


<i>Câu1: Điền các sự kiện thích hợp vào các mốc thời gian:</i>
1- Mùa xuân năm 40:



2- Tháng 4 năm 40:
3- Tháng 3 năm 40:
4- Tháng 11 năm 43


<i>Câu2: Cho biêt chính sách cai trị chủ yếu của các triều đại phong kiến phơng Bắc</i>
đối vối nớc ta từ thế kỉ I- thế kỉ VI?


-VỊ hµnh chính
-Về kinh tế:


-Về văn hoá- xà hội:
Yêu cầu trả lời:
<i>Câu 1 (4điểm)</i>


1- Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng
2- Quân Hán tấn công Hợp Phố


3- Hai B Trng hi sinh ở đất Cấm Khê


4- Cuéc kh¸ng chiÕn chèng quân xâm lợc Hán kết thúc
<i>Câu 2: (6 điểm )</i>


-Về hành chính: Chia lại các khu vực hành chính
-Về kinh tế: +Đánh thuế


+ Nép cèng


-Về văn hoá : tiến hành đồng hố dân tơc
<b>III.Bài mới:</b>



<i><b>Hoạt động của GV- HS</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
-Sử dụng sơ đồ phân hoá XH để HS


quan s¸t


H: Thêi Văn Lang Âu Lac xà hội phân
hoá nh thế nào?


H: Thời kì bị phân hoá nh thế nào


(Tng lp thng trị có địa vị và quyền


<b>1. Nh÷ng chun biÕn vỊ văn hoá</b>
<b>xà hội nớc ta các TKI-VI:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

lc cao nhất là bọn địa chủ ngời
Hán,Quí tộc ngời Việt bị địa chủ ngời
Hán chèn ép)


H: Chính quyền đơ hộ mở 1 s trng hc
nhm mc ớch gỡ?


(Đồng hoá dân tộc)


H:Nguyên nhân dẫn tới cuộc khởi nghĩa
là gì?


H: Em biết gì vỊ Bµ TriƯu?



-HS đọc “ Năm 248….đền thờ Bà’’
H: Cuộc khởi nghĩa đã diễn ra nth?


H: Em cã nhËn xÐt g× vỊ cc k/n?


H:Cc k/n cã ý nghÜa ntn?


Địa chủ Hán
Hào trởng Việt


+ Nông dân công xà : 3 tầng lớp
Văn hoá:


- Đồng hoá dân tộc


- Ngời Việt vẫn giữ phong tục ,tập
quán và tiếng nói cđa tỉ tiªn


<b>2. Cc khëi nghĩa Bà Triệu</b>
<b>(năm248):</b>


a.Nguyên nhân:


- Do bị áp bức,bóc lột nặng nề của
phong kiến phơng Bắc


b.Diễn biến


- Năm 248: cuộc khởi nghĩa bùng
nổ



ở Phú Điền (Thanh Hoá)


- Đánh các thành ấp ở Cửu Chân, lan
ra khắp Châu Giao.


- Nh Ngụ do Lục Dận và 6000
quân đàn áp,chia rẽ nội bộ, mua
chuộc tớng giỏi


c.KÕt qu¶:


Cuộc khởi nghĩa bị đàn áp
d. ý nghĩa:


Tiêu biểu cho ý chí quyết tâm giành
độc lập cho dân tộc


<b> </b>IV.Cñng cè:


- Nêu những chuyển biến về xà hội và văn hoá nớc ta trong các TKI-VI?
-Yêu cầu 1 HS lên bảng thuật lai diễn biến cuộc k/n Bà Triệu


V. Dặn dò:học bài theo câu hỏi ở SGK,


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Ngày soạn: 9/2/2010
<i>Ngày giảng: 10/2/2010</i>


<i>Tiết 25- Bài 21:</i>



<b>Khởi nghĩa Lí Bí - Nớc Vạn Xuân (542- 602)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức cơ bản, trọng tâm:


- Chính sách thống trị tàn bạo của Nhà Lơng là nguyên nhân dÉn tíi cuéc khëi
nghÜa LÝ BÝ


- Nghĩa quân đã chiếm hầu hết các quận , huyện thuộc Giao Châu


- Việc Lí Bí và lập nớc Vạn Xn có ý nghĩa to lớn đối với lịch sử dân tộc
<i> 2. T</i> t ởng, tình cảm, thái độ:


- Chøng tá søc sống mÃnh liệt của dân tộc Việt Nam
3.Kỉ năng:


- Bit xác định nguyên nhân của sự kiện lịch sử
-Tiếp tục rèn luyện kỉ năng sử dụng bản đồ lịch sử
<b>B.Tài liệu:</b>


- Lợc đồ :’’Cuộc khởi nghĩa Lí Bí”
<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>


I.ổ n định tổ chức


II.KiĨm tra bµi cị: Kết hợp trong quá trình giảng bài mới
III.Bài mới:


<i><b>Hot động của GV-HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần</b></i>
<i><b>đạt</b></i>



- HS tự nghiên cứu nội dung mục1
H: Nớc ta bị nhà Lơng đô hộ từ khi nào?


-GV giảng: Đầu thế kỷ VI (502 –557), Tiêu Diễn
cướp ngôi nhà Tề lập ra nhà Lương, từ đó nhà Lương
đơ hộ Giao Châu, chúng xiết chặt ách đô hộ nhân
dân ta.


? Khi cai trị nớc ta nhà Lơng đã làm gì?


( năm 502 nhà Tề đổ, nhà Lơng thành lập –từ đó
n-ớc ta bị nhà Lơng đô hộ)


Nhà Lương chia lại các quận, huyện và đặt tên mới:
+ Giao Châu: (đồng bằng trung du Bắc Bộ).


+ái Châu ( T.Hoá )


+ Đức Châu, Lợi Châu, Ninh Châu (Nghệ Tĩnh).
+ Hoàng Châu (Quảng Ninh)


H: nhà Lơng chia nhỏ nớc ta nhằm mục đích gì? (dễ
cai trị)


H: Nhà Lơng có thái độ nh thế nào đối với nhân dân
ta?


H: nhà Lơng bóc lột nhân dân ta bằng hình thức nào?
_HS đọc “thứ sử...lịng dân”



H: Em có nhận xét gì về các thứ thuế mà nh Lng
t ra?


(Tàn bạo- vô lí)


H. Em nhận xét gì về chính sách bóc lột của nhà


<b>L-1.Nh Lng siết chặt </b>
<b>ách đô hộ nh thế nào?</b>
* Về mặt hành chớnh:
- Nhà Lơng chia nớc ta
thành 6 quận


- Phân biệt đối xử


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>Hoạt động của GV-HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần</b></i>
<i><b>đạt</b></i>


¬ng?


- GVKL: Đến thế kỷ VI nước ta chịu sự thống trị của
nhà Lương, chúng xiết chặt ách đô hộ với dân ta,
chúng chia nhỏ đơn vị hành chính, về tổ chức bộ
máy thực hiện chế độ “sĩ tộc”tơn thất các dịng họ
mới được giữ chức vụ quan trọng, dân ta phải chịu
hàng trăm thứ thuế, cuộc sống nhân dân vơ cùng cực
khổ. Đó là ngun nhân dẫn đến các cuộc khởi nghĩa
của nhân dân nổi dậy đấu tranh



? Em có suy nghĩ gì về đời sống của nhân dân ta dới
thời nhà Lơng?


-Yêu cầu 1 HS đọc mục 2 _SGK


? Từ sự phân tích trên em hãy cho biết nguyên nhân
cuộc khởi nghĩa Lí Bí.


H: Em hãy giới thiệu đơi nét về Lí Bí?
- GV trình bày diễn biến trên lợc đồ


H: Vì sao hào kiệt khắp nơi kéo về hởng ứng?
(Mọi ngời đều căm phẫn)


H: Em có nhận xét gì về cách đánh của nghĩa quân
qua 2 lần đánh?


( Chủ động kéo quân ra đánh địch)


? Em có nhận xét gì về tinh thần chiến đấu của quân
khởi nghĩa.


? Kết quả của cuộc khởi nghĩa ntn.


H: Sau khi đánh tan quân Lơng Lí Bí đã làm gì?
? Em hiểu Vạn Xũn nghĩa là gỡ.


( Đặt tên nước là Vạn Xuân thể hiện lòng mong
muốn cho sự trường tồn của dân tộc, của đất nước.)
? Việc Lí Bí lên ngơi và đặt tên nước là Vạn Xuân có


ý nghĩa ntn.


GV chốt: nhà nớc Vạn Xuân ra đời đánh dấu thắng
lợi của cuộc khởi nghĩa Lí Bí- khảng định chủ quyền
độc lập của dân tộc .


- GV: Đây là bộ máy nhà nước PK độc lập trung
ương tập quyền sơ khai.


- GVKL: Không chịu được ách thống trị tàn bạo của
nhà Lương, nhân dân ta đã nổi dậy đấu tranh, tiêu


<b>2.Khëi nghÜa LÝ Bí-Nớc </b>
<b>Vạn Xuân thành lập</b>
* Nguyờn nhân: Do ách
thống trị của nhà Lương.
* Diễn biến:


- Năm 542 Lí BÝ phÊt
cê khëi nghÜa


-Tháng4/542 quân Lơng
kéo sang n ỏp ngha
quõn ỏnh bi quõn Lng


- Đầu năm 543 quân
L-ơng tấn công lần


2ngha quõn ỏnh bi
qn Lơng



- Năm 544 : Lí Bí lên
ngơi Hồng


Đặt tên nớc là Vạn
Xuân.


- Lớ nam Đế thành lập
triều đình với 2 ban: ban


văn, ban võ.


+Đứng đầu ban văn:Tĩnh
thiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>Hoạt động của GV-HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần</b></i>
<i><b>đạt</b></i>


biểu là cuộc khởi nghĩa Lí Bí, khởi nghĩa được nhân
dân ủng hộ rộng rãi nên sau nhiều lần tấn công, quân
Lương đã bị ta đánh cho bại trận,khởi nghĩa thắng
lợi, Lí Bí lên ngơi đặt tên nước là Vạn Xuân->khẳng
định nước ta có chủ quyền.


- GVCC bài:Đầu thế kỷ VI, nước ta bị nhà Lương đô
hộ, đời sống của nhân dân ta vô cùng cực khổ. Dưới
sự lãnh đạo của Lí Bí nhân dân ta đã nổi dậy đấu
tranh,cuộc khởi nghĩa diẽn ra trong 1 (t) ngắn và thu
được thắng lợi, quân Lương bại trận, Lí Bí xưng đế,
lập ra nước Vạn Xuân, nước Vạn Xuân ra đời có ý


nghĩa lịch sử to lớn đối với DT ta.


IV.Cñng cè:


-Yêu cầu 1 HS lên bảng thuật lại diễn biến cuộc khởi nghĩa trên lợc đồ
V. H ớng dẫn HS học bài ở nhà:


- Dựa vào câu hỏi cuối bài hc


- Chuẩn bị bài 22: tìm hiĨu thªm vỊ TriƯu Quang Phơc
* NhËn xÐt:


...
...
...
...
...
...
...
...


Ngày soạn: 22/2/2010



Ngày giảng: 14/2/2010


<i>Tiết 26- Bài 22:</i>


<b>Khởi nghĩa Lí Bí - Nớc Vạn Xuân (542- 602)</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>



1.Kiến thức cơ bản, trọng tâm:


- Nh Lng v nh Tu ó huy động lực lợng lớn sang xâm lợc nớc ta


- Cuộc kháng chiến của nhân đân trải qua hai thời kì:Thời kì Lí Bí lãnh đạo và
thời kì do Triệu Quang Phục lãnh đạo


- Cuộc kháng chiến của Nhà Lí thất bại, Nớc Vạn Xuân lại rơi vào ách đô hộ của
các triều đại phong kiến phơng Bắc


2. T t ởng, tình cảm, thái độ :


- Nâng cao tinh thần chiến đấu chống ngoại xâm,bảo vệ Tổ quốc
3.Kỉ năng:


-Tiếp tục rèn luyện kỉ năng phân tích và đọc bản đồ lịch sử
<b>B.Tài liệu:</b>


- Lợc đồ :’’Cuộc khởi nghĩa Lí Bí”
<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

II.KiĨm tra bµi cị:


H:Theo em điều gì làm nên thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lí Bí?
H: Nhà nớc Vạn Xn ra đời có ý nghĩa nh thế nào ?.


III.Bµi míi:. Giới thiệu bài: Mùa xn năm 544 cuộc khởi nghĩa Lí Bí thành cơng, Lí


Bí lên ngơi hồng đế và đặt tên nước là Vạn Xuân với hi vọng đất nước, DT sẽ được
trường tồn. Nhng 5/ 545 PK phương Bắc lúc này là triệu đại nhà Lương đã đem quân



sang xâm lược trở lại nước ta. Đây là cuộc chiến đấu ko cân sức, nhân dân ta chiến đấu
rất dũng cảm nhng cuối cùng ko tránh khỏi thất bại.


<i><b>Hoạt động của GVvà HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần</b></i>
<i><b>đạt</b></i>


_ Sử dụng lợc tng thut


Sau hai lần thất bại,quân Lơng tấn công lÇn thø 3


- GV dùng lược đồ thuật diễn biến cuộc kháng chiến:
Tháng 5/ 545 nhà Lương cử Dương Phiêu và Trần Bá
Tiên, những viên tướng rất hiếu chiến chỉ huy đạo
quân xâm lược tiến vào nước ta, theo 2 đường thuỷ và
bộ. Cánh quân thuỷ theo hướng vịnh Bắc Bộ tiến vào
đất lion, cánh quân bộ men theo ven biển xuống sơng
Thương.


- GV trình bày: Lúc này lực lượng rất mạnh, trong khi
đó nước Vạn Xuân vừa thành lập, lực lượng cịn non
yếu, qn ta do Lí Nam Đế chỉ huy kéo lên vùng Lục
Đầu (Hải Dương) đón đánh địch nhưng vì lực lượng
yếu hơn khơng cản được địch, phải lui về giữa thành ở
cửa sông Tô Lịch (HN).


- GV: Tại đây nhiều cuộc khởi nghĩa đã diễn ra quyết


liệt. Quân địch kéo đến ngày càng đông, thành bị vỡ,
lão tướng Phạm Tu tử trận, Lí Bí thua to phải rút quân


về Gia Ninh Việt Trì- Phú Thọ).


- GV: Đầu năm 546 quân Lương chiếm được thành
Gia Ninh, Lí Nam Đế chạy về miền núi Phú Thọ, sau
đó đem qn đóng ở hồ Điền Triệt.


H: Em biÕt g× vỊ hå §iĨn TriƯt ?


( HS dựa vào đoạn cuối mục 3 –SGK để trả lời )


? Theo em, thất bại của Lí Nam Đế có phải là sự sụp
đổ của nước Vạn Xn khơng? Tại sao.


( Ko phảI, vì dưới sự lãnh đạo của Triệu Quang Phục
cuộc k/c của nhân dân ta vẫn còn tiếp diễn…)


- GVKL: Bị thất bại nặng nề trong 2 lần trước, lần này
nhà Lương huy động 1 lực lượng đông mạnh, dưới sự
chỉ huy của những tên tướng hiếu chiến, do lực lượng
ko cân sức nên quân ta chống cự nổi, Lí Nam Đế phải
trao quyền cho Triệu Quang Phục. Dưới sự lãnh đạo
của Triệu Quang Phục, nhân dân ta đã đánh thắng
quân Lương như thế nào.


- GV giảng theo SGK - ch trờn bn .


<b>3. Chống quân Lơng xâm</b>
<b>lợc</b>


- Quân Lơng dồn sức tấn


công lần 3


-Thỏng 5/ 545 quõn giặc tiến
vào nước ta theo 2 đường
thuỷ và bộ.


- Quân địch mạnh Lí Nam
Đế lui quân về giữ thành ở
cửa sơng Tơ Lịch (HN).


- Thành bị vỡ, Lí Bí rút quân
về giữ thành ở Gia Ninh.


- Đầu năm 546 quân Lương
chiếm thành Gia Ninh, Lí
Nam Đế đem quân đóng ở
hồ Điền Triệt.


-Năm 546: Lí Nam Đế
đem quân ra đóng ở Hồ
Điển Triệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

H: Em hãy giới thiệu về Triệu Quang Phục?
H: Vì sao Dạ Trạch đợc chọn làm căn cứ ?


H: Với căn cứ Dạ Trạch thì phù hợp với lối đánh
nào ?


( là 1 vùng đầm lầy mênh mông, lau sậy um tùm, ở
giữa có 1 bãi đất khơ giáo có thể ở được. Đường vào


bãi rất kín đáo, khó khăn, chỉ có thể dùng thuyền nhỏ,
chống sào lướt nhẹ trên đám cỏ nước, theo mấy con
lạch nhỏ mới tới được, ở đây rất lợi hại cho chiến
tranh du kích và p.triển lực lượng…)


- GV mơ tả những nét chính của cuộc k/c trên lược đồ
và nói thêm: Thấy đánh mãi ko tiêu diệt được quân ta ,
Trần Bá Tiên thất vọng. Năm 550 nhà Lương có loạn,
Trần Bá Tiên bỏ về nước, chớp thời cơ đó Triệu
Quang Phục phản công chiếm Long Biên và thu được
thắng lợi.


H: Theo em vì sao cuộc khởi nghĩa giành đợc
thắng lợi?


(Đợc nhân dân ủng hộ, biét tận dụng u thế của
vùng Dạ Trạch, quân Lơng chán nản, luôn luôn bị
động…)


- GVKL: Triệu Quang Phục một tướng trẻ có tài, biết
lợi dụng ưu thế của vùng Dạ Trạch để tiến hành chiến
tranh du kích p.triển lực lượng lãnh đạo nhân dân
đánh tan quân Lương xâm lược.


-HS nghiªn cøu môc 5- SGK


- Đánh bại quân Lương, Triệu Quang Phục lên ngôi
vua, gọi là Triệu Việt Vương, ông cho tổ chức lại
chính quyền.



- 20 năm sau Lí Phật Tử cướp ngơi Triệu Việt Vương,
Lí Phật Tử lên ngơi vua gọi là hậu Lí Nam Đế.


- Vua Tuỳ gọi Lí Phật Tử sang trầu, Lí Phật Tử khơng
sang.


? Vì sao nhà Tuỳ lại u cầu Lí Phật Tử sang chầu? Vì
sao Lí Phật Tử khơng sang.


H: Vì sao nớc Vạn Xuân rơi vào tay nhà Tuỳ?
- Nhà Tùy địi Lí Phật Tử sang chầu, nhân cơ hội
đó bắt ông lập lạI chế độ cai trị ở nớc ta nh trớc, Lí
Phật Tử khơng chịu khuất phục, thối thỏc-tớch cc
chun b lc lng phũng.


-Nhà Tuỳ tấn công ồ ạt (603 )-Nhà nớc Vạn Xuân
Kết thúc.


- GVKL: Sau cuộc k/c chống quân Lương xâm lược
giành thắng lợi, Triệu Quang Phục lên ngôi vua, tiếp
tục xây xựng đất nước, nước Vạn Xuân độc lập và tồn
tại trên 50 năm.( Triệu Việt Vương ở ngơi trên 20


Điền Triệt, Lí Nam Đế phải
chạy vào động Khuất Lão
(Tam Nơng- Phú Thọ).
- Năm 548 Lí Nam Đế mất.


- Cuéc khëi nghÜa thÊt b¹i



<b>4.Triệu Quang Phục</b>
<b>đánh bại quân Lơng </b>


- TriÖu Quang Phục chọn
Dạ Trạch làm căn cứ


- Cuộc kháng chiến thắng
lợi


<b>5. Nc Vn Xuõn c lp</b>
<b>kt thúc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

năm; Lí Phật Tử ở ngơi trên 30 năm.) Đây cũng là lúc
nhà Tuỳ thành lập ở TQ và đem quân xâm lược nước
ta.


- GVCC bài: Dưới sự lãnh đạo của Lí Bí và Triệu
Quang Phục nhân dân ta đã anh dũng chiến đấu đánh
đuổi quân xâm lược giành lại chủ quyền. Song âm
mưu thơn tính và đồng hoá DT ta một lần nữa nhà Tuỳ
lại đem quân xâm lược nước ta. Nhà nước Vạn Xuân
đã sụp đổ.


<i><b> IV .Cñng cè:</b></i>


-Yêu cầu 1 HS lên bảng thuật lại diễn biến cuộc kháng chiến chống quân
Lơng xâm lợcdới sự lãnh đạo của Triệu Quang Phục trên lợc đồ


V. H íng dÉn häc bµi ë nhµ :



- Học bài theo câu hỏi ở SGK
- Chuẩn bị bài 23.


Rút kinh nghiệm:
<i>Soạn: 2/3/2010</i>


<i>Ngày giảng: 4/3/2010</i>


<i>Tiết27- Bài 23:</i>


<b>Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kỉ VII- I X</b>
<b>A.Mơc tiªu:</b>


1.Kiến thứccơ bản, trọng tâm: Trong suốt 3 TK nhà Đờng đô hộ, nhân dân ta đã
nhiều lần nổi dậy, têu biểu nhất là các cuộc khởi nghĩa của Mai Thúc Loan và
Phùng Hng.


2.T t ởng, tình cảm, thái độ : Nâng cao nhận thức chin u quờn mỡnh vỡ dõn tc
v t nc.


3.Kỉ năng:


Bit phân tích, đánh giá cơng lao của nhân vật lịch sử cụ thể
–Tiếp tục rèn luyện kỉ năng đọc và vẽ bản đồ lịch sử.


<b>B.Tµi liƯu:</b>


-Lờc đồ: Nớc ta thời thuộc Đờng thé kỉ VII


-Bản đồ: Khởi nghĩa Mai Thúc Loan và khởi nghĩa Phùng Hng


<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>


I.ổ n định tổ chức :
II.Kiểm tra bài cũ:


-Thuật lại cuộc khởi nghĩa chống quân Lơng xâm lợc dới sự lãnh đạo của Triệu
Quang Phục?


-Nớc Vạn Xuân độc lập đã kết thúc nh thế nào?
III.Bài mới:


Đến thế kỉ VII nhà Đường thống trị nước ta, chúng xiết chặt hơn chế độ cai trị
tàn bạo, thẳng tay bóc lột và đàn áp nhân dân ta. Dưới ách thống trị của nhà
Đường trong suốt 3 thế kỉ, nhân dân ta ko ngừng nổi dậy đấu tranh chống bọn đô
hộ, đáng chú ý nhất là 2 cuộc khởi nghĩa của Mai Thúc Loan và Phùng Hưng.
Đây là những cuộc nổi dậy lớn, tiếp tục khẳng định ý chí độc lập và chủ quyền
đất nước của nhân dân ta. Đó chính là nội dung bài học hôm nay.


<i><b>Hoạt động của GV- HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- GV giảng theo SGK – chỉ bản đồ.
H:Nhà Đờng đã tiến hành những
chính sách cai trị và bóc lột nh thế
nào đối với nớc ta?


H: ChÝnh s¸ch cai trị của nhà Đờng có
gì khác trớc?


( t tờn mi, tiến hành bóc lột nặng
nề, tàn bạo hơn)



-GV sử dụng lợc đồ:”Nớc ta thời
thuộc Đờng để giới thiệu các châu,
phủ đơ hộ


? Vì sao nhà Đường chú ý sửa sang
con đường từ Tống Bình sang TQ và
đến các quận huyện.?


( Nhà Đường coi An Nam đô hộ phủ
là 1 trong trấn, để có thể đàn áp
nhanh chóng các cuộc nổi dậy của
nhân dân ta, bảo vệ chính quyền đô
hộ, nhà Đường cho xây dựng, đắp
luỹ, tăng cường uân chiếm đóng, sửa
đường..


H: Vậy dới thời thuộc Đờng đất nớc
ta có gì thay đổi?


( Siết chặt ách đơ hộ tàn bạo, cai trị
trực tiếp đến huyện, đồng thời củng
cố thành, làm đường giao thơng


…để có thể mau chóng đàn áp những
cuộc nổi dậy của nhân dân ta..)


? Với chính sách cai trị đó, đời sống
của nhân dân ta nh thế nào?



H: Trớc tình đó thái độ của nhân dân
ta ra sao?


<b>GV chun tiÕp sang mơc 2</b>


-HS dùa vµo SGK giới thiệu về Mai
Thúc Loan.


-Phát phiếu học tâp yêu cầu HS làm
việc cá nhân điền nguyên nhân, diễn
biến, kết qu¶ cđa cc khëi nghÜa
- GV trình bày: Bấy giờ là mùa vải,
bon thống trị bắt nhân dân ta cống
nạp và đi phu để gánh vải sang cống
cho nhà Đường. Một ngày đầu hè oi
ả, Mai Thúc Loan cùng đoàn phu
gánh vải đi cống nạp, đường xa, nắng
gắt, càng mệt mỏi lònh người càng
ốn giận qn đơ hộ, Mâi Thúc Loan


<b>ta có gì thay đổi?</b>


-Chia lại các khu vực hành chính,đặt
tên mới,sắp đặt quan cai trị.


-Đặt trụ sở đô hộ ở Tống Bình( Hà
Nội)


-Sửa sang đờng sá, xây thành, đắp luỹ
-Bắt dân đóng thuế, cống nạp



<b>2.Khëi nghÜa Mai Thúc Loan</b>
*Nguyên nhân:


Chớnh sỏch cai tr thõm c v tn bo
di thi thuc ng.


*Diễn biến:


-Năm 722 cuộc khởi nghĩa bùng nổ
-Căn cứ: Sa Nam ( Nam Đàn- Nghệ
An)


Cuộc khởi nghĩa liên kết với nhân dân
khắp Châu Giao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

hô hào mọi người ko đi nữa mà trở về
chuẩn bị khởi nghĩa chống bọn đơ hộ,
mọi người đồng lịng nghe theo…
? Vì sao Mai Thúc Loan kêu gọi mọi
người khởi nghĩa.


( Do chính sách thống trị tàn bạo của
nhà Đường với nhân dân ta , đẩy họ
đến chỗ sẵn sàng nổi dậy khi có thời
cơ…)


H: Hãy trình bày cuộc khởi nghĩa trên
lợc đồ?



- GVKL: Do sự bóc lột tàn bạo của
nhà Đường, dưới sự lãnh đạo của
MTL, nhân dân nổi dậy đấu tranh.
Tuy cuộc khởi nghĩa thất bại song thể
hiện tinh thần đấu tranh kiên cường
bất khuất của nhân dân ta, phấn đấu
ko mệt mỏi để giành độc lập cho DT.


 Hoạt động 3:


- GV giới thiệu qua về Phùng Hưng
theo SGK…mến phục.


- GV mở rộng: Năm 776 vua Đường
cử cao Chính Bình sang làm đô hộ
An Nam, đây là viên quan khét tiếng
bạo ngược, tham lam và tàn ác, đánh
thuế rất nặng nề để vơ vét tiền bạc
của nhân dân ta….


? Vì sao khởi nghĩa được mọi người
hưởng ứng.


( Chính sách bóc lột của nhà Đường,
nhân dân ốn hận bọn đơ hộ).


GV dùng bảng phụ và yêu cầu HS sắp
xếp lại các sự kiện theo trình tự hợp
lí:



1.Năm 776 Phïng Hng cïng em là
Phùng Hải họp quân ở Đờng Lâm
2.Phùng Hng mất, con trai là Phùng
Hải lên nối nghiệp


3.Phùng Hng kÐo qu©n ra bao vây
thành Tống Bình


4. Năm 791 nhà Đờng đem quân đàn
áp, Phùng An ra hành


5.Phùng Hng chiếm đợc thành, sắp
đặt quan cai trị.


-Sau khi Hs làm việc cá nhân xong,


<b>3.Khởi nghÜa Phïng Hng( </b>
<b>776-791):</b>


*DiÔn biến:


1.Năm 776 Phùng Hng cùng em là
Phùng Hải họp quân ở Đờng Lâm.
3.Phùng Hng kÐo qu©n ra bao vây
thành Tống Bình.


5.Phựng Hng chiếm đợc thành, sắp
đặt quan cai tr.


2. Phùng Hng mất, con trai là Phùng


Hải lªn nèi nghiƯp.


4.Năm 791, nhà Đờng đem qn sang
đàn áp, Phùng An ra hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

GV yêu cầu HS trình bày trên lợc đồ
H: Kết quả cuộc khởi nghĩa nh thế
nào?


-HS quan s¸t H 50


? Cuộc khởi nghĩa đem lại kết quả
ntn.


H: Để tỏ lòng biết ơn Phùng Hng
nhân dân ta đã có những việc làm nh
thế nào?


IV. Cđng cè:Tht lại diễn biến cuộc khởi nghĩa Phùng Hng trên lợc då
V.H íng dÉn häc bµi :


-Häc bµi theo câu hỏi ở SGK
-Chuẩn bị bài 24.


<b>RT KINH NGHIM:</b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>



<i>---Soạn: 9/3/2010</i>
Giảng: 10/3/2010


<i>Tiết 28- bài 24:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

1.Kiến thứccơ bản, trọng tâm:


-Quá trình thành lập và phát triển của nớc Chăm pa.


-Những thành tựu nổi bật về kinh té và văn hoá của chăm Patừ TK II- TK X.
2.T t ởng tình cảm, thái độ: Làm cho học sinh nhận thức ngời Chăm là một thành
viên của i gia ỡnh cỏc dõn tc Vit nam.


3.Kĩ năng:


-S dng bản đồ lịch sử.
-Đánh giá, phân tích
<b>B.Tài liệu:</b>


-Lợc đồ Giao Châu và Chăm Pa giữa TK VI- TK X.
-Tranh ảnh về tháp cổ Chăm Pa


<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>
I.ổ n nh t chc:


II.Kiểm tra bài cũ: Thuật lại cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan năm 722 ?
III.Bài mới:


<i><b>Hot ng của GV- HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>
GV trình bày trên lợc đồ



+ Châu Giao do nhà Hán lập gồm 9 quận:
Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam, ứât Lâm,
Thương Ngô, Đam Nhĩ, Chu Nhai, Nam Hải,
Hợp Phố.


+ 6 quận thuộc TQ: quận Nhật Nam gồm 5
huyện: Tây Quyển, Chu Ngơ, Tí Cảnh, Lơ
Dung và Tượng Lâm. Tượng Lâm là huyện
xa nhất về phía Nam ( Từ đèo Hải Vân đến
đèo Đại Lãnh…-> Tượng Lâm.


. Đây là địa bàn sinh sống của ngời Chăm cổ.
Quân Hán chiếm đất ngời Chăm cổ sát nhập
vào Nhật Nam đặt ra huyện Tợng Lâm


H:Nhân dân Tợng Lâm đã giành độc lập nh
thế nào?


? Em có nhận xét gì về q trình thành lập và
mở rộng Chăm Pa?.


( Diễn ra trên cơ sở hoạt động qun s)
( Chămpa là một vơng quốc hùng mạnh)`


-Yờu cu HS đọc đoạn 1- mục 2


H:T×nh h×nh kinh tÕ cđa ngời Chăm biểu hiện
qua những mặt nào?



-HS c:TK VI


H:Tình hình văn hoá Chămpa nh thế nào?
HS quan sát H52, 53 và một số tranh ảnh về


<b>1.Nc Cham pa độc lập ra</b>
<b>đời</b>


- Hoàn cảnh ra đời: Vào thế
kỷ II nhà Hán suy yếu, khơng
thể kiểm sốt được các quận ở
xa, lợi dụng cơ hội đó vào
năm 192- 193 nhân dân huyện
Tượng Lâm dưới sự lãnh đạo
của Khu Liên đã nổi dậy
chống lại quân đô hộ của nhà
Hán và giàng được độc lập,
Khu Liên tự xưng là vua, đặt
tên nước là Lâm ấp.


-Các vua Lâm ấp không ngừng
mở rộng lãnh thổ phía Bắc,
phía Nam, ra biển…Sau đó
đổi tên nớc là CHAMPA


<b>2.Tình hình kinh tế- văn hoá</b>
<b>Champa từ thế kỉ II- thế kỉ</b>
<b>X</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

tháp cổ Chăm pa.



Thnh tu ni bật và đặc sắc nhất là kiến
trúc.


HS nhËn xÐt vÒ qui mô, chạm trổ, điêu khắc
và vật liệu xây dựng


H:Nền văn hoá của Champa ngày nay còn
đ-ợc giữu gìn và phát huy ntn?


(cỏc l hi c t chc hng năm nh lễ hội
Katê)


- GV giảng tiếp đoạn cuối và kết luận: Nước
Chăm Pa cũng như Giao Châu có nền kinh tế
rất phát triển.


- GVCC bài: Chăm Pa từ 1 nước Lâm ấp ở
huyện Tượng Lâm đã trở thành 1 quốc gia
lớn mạnh, sau này dám tấn công cả Đại
Việt…Từ thế kỷ II->X kinh tế, văn hoá của
Chăm Pa rất phát triển.


=> Đất nước Chăm Pa cổ là 1 bộ phận của
đất nước VN ngày nay, cư dân Chăm Pa là 1
bộ phận ca cng ng cỏc dõn tc Vit Nam


*Văn hoá:


-Có chữ viết riêng



-Tụngiỏo:Theo o BLaMụn,
o Pht


-Phong tục: hoả táng
-Kiến trúc:


Qui mô lớn, tạo ra một nền
nghệ thật đặc sắc, tiêu biểu
cùng với thời gian tồn tại n
ngy nay


IV.Củng cố:


Trình bày các thành tựu về kinh tế và văn hoá của Champa tõ TK II-TK X
V.H íng dÉn häc bµi :


Su tầm, tìm hiểu thêm về văn hoá Chămpa cổ. (Tranh ảnh, băng hình, bµi
viÕt)


 NhËn xÐt:


………
………
Ngày soạn: 16 / 3 / 2010
Ngày giảng: 17 / 3 / 2010


Tiết 30


<b>Bài 25. ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>


I/ Mục tiêu bài học:


1/ Kiến thức : -Thông qua việc hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi của bài. GV
khắc sâu kiến thức cơ bản của chương III.


- Từ sau thất bại của An Dương Vương năm 179 TCN đến trước
chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đất nước ta bị các triều đại phong kiến phương
Bắc thống trị sử cũ gọi thời kỳ đó là thời kỳ Bắc thuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Trong thời kỳ bắc thuộc tuy bị bóc lột tàn nhẫn, bị chèn ép, khống
chế nhưng nhân dân ta vẫn cần cù , bền bỉ lao động , sáng tạo để duy trì cuộc
sống, do vậy đã thúc đẩy nền kinh tế nước nhà phát triển.


2/ Kỹ năng: Bồi dưỡng kỹ năng thống kê sự kiện theo thời gian.


3/ Thái độ: HS nhận thức sâu sắc về tinh thần đấu tranh bền bỉ vì độc lập của đất
nước, ý thức vươn lên bảo vệ nền văn hoá dân tộc.


II/Chuẩn bị:


1. Thầy : kẻ bảng phụ.


2. Trò: Đọc trước bài và trả lời câu hỏi SGK.
III/ Phần thể hiện trên lớp :


1.ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: KiĨm tra 15 phót
3. Bài mới.



3.1 Nêu vấn đề: Chúng ta đã tìm hiểu xong toàn bộ chương II để củng cố hơn
nữa kiến thức cơ bản chúng ta tiến hành ôn tập


3.2. Các hoạt động dạy và học
*Hoạt động 1:


- GV hướng dẫn HS trả lời
câu hỏi.


? Tại sao sử cũ gọi giai
đoạn lịch sử nước ta từ
năm 179 TCN đến thế kỷ
X là thời kỳ Bắc thuộc?.
( Sau thất bại của ADV
năm 179 TCN, nước ta
liên tục bị các triều đại PK
phương Bắc thống trị, đô
hộ nên sử cũ gọi là thời kỳ
bắc thuộc. Thời kỳ Bắc
thuộc kéo dài từ năm 179
TCN đến năm 905.)


? Trong thời gian Bắc
thuộc đất nước ta bị mất
tên, bị chia ra nhập vào với
các quận huyện của TQ
với những tên gọi khác
nhau như thế nào ?.


- GV cho HS hoạt nhóm


với các cột GV đưa ra: thời
gian, tên nước, đơn vị
hành chính-> HS thảo


1/ ách thống trị của các triều đại phong kiến Trung
Quốc đối với nước ta.


- Thời kỳ Bắc thuộc kéo dài từ năm 179 TCN đến
đầu thế kỷ X (905).


Triều
đại


(t),thế
kỷ


Tên nước Đơn vị hành
chính
Hán
Ngơ
Lương
Đường
I-III
III
VI
VII
Châu Giao
Giao Châu
Giao Châu
An Nam


đô hộ phủ.


9 quận(3Âu Lạc,
6 TQ).


3quận(Â.Lạc cũ)
6 quận


12 châu


* Chính sách cai trị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

luận, lên bảng


điền.-> GV nhận xét.


? Chính sách cai trị của các
triều đại phong kiến Trung
Quốc đối với nhân dân ta
trong thời kỳ Bắc thuộc
ntn? ?Chính sách thâm
hiểm nhất của họ là gì.?
- GV kẻ bảng, đặt câu hỏi
h/dẫn HS trả lời, bổ sung
điền vào bảng.


ta.


2/ Cuộc đấu tranh của nhân dân ta thời Bắc thuộc.



stt T.gian Tên
cuộck/n


Người
L.đạo


Tóm tắt diễn biến chính ý nghĩa
1 Năm40 Hai bà


Trưng


Hai bà
Trưng


Mùa xuân năm 40,hai bà Trưng
phất cờ k/n ở Mê Linh.Nghĩa
quân nhanh chóng chiếm được
toàn bộ Châu Giao.


Cuộc khởi
nghĩa giành
được thắng
lợi.


2 248 Bà


Triệu


Triệu
Thị


Trinh


Năm 248 khởi nghĩabùng nổ ở
Phú Điền (T.Hoá), rồi lan
sang khắp Giao Châu.


Cuộc k/n
giành được
thắng lợi.
3


542-602


Lí Bí Lí Bí Năm 542 Lí Bí phất cờ k/n,
trong vòng chưa đầy 3 tháng
nghĩa quân nhanh chóng chiếm
hầu hết các quận huyện.M.xn
544 Lí Bí lên ngơi hồng đế đặt
tên nước là Vạn Xuân.


Cuộc k/n
giành được
thắng lợi
4 Đầu
TKVIII
Mai
Thúc
Loan
Mai
Thúc


Loan


MTL kêu gọi nhân dân k/n, ngiã
quân nhanh chóng chiếm được
Hoan Châu, ơng liên kết với
nhân dân khắp Giao
Châu,Chăm Pa chiếm được
Tống Bình
5 Trong
khoảng

776-791
Phùng
Hưng
Phùng
Hưng


Khoảng 776 Phùng Hưng và em
là Phùng Hải phát động k/n ở
Đường Lâm, nghĩa qn nhanh
chóng chiếm được thành Tống
Bình.


*Hoạt động 3.


? Hãy nêu những biểu hiện cụ thể
của chuyển biến về kinh tế, văn


3/ Sự chuyển biến về kinh tế, văn hoá xã
hội.



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

hoá nước ta thời Bắc thuộc ?


? Theo em, sau hơn 1000 năm đô
hộ tổ tiên ta vẫn giữ được những
phong rục tập quán gì? ý nghĩa của
điều này ?.


- Nơng nghiệp: Sử dụng sức kéo trâu bò,
làm thuỷ lợi, trồng lúa 1 năm 2 vụ.


- Thủ công nghiệp: phát triển dệt, gốm,
bn bán…


- Văn hố: Chữ hán, đạo phật, đạo nho, đạo
lão được tràn vào nước ta, ta vẫn sử dụng
tiếng nói của tổ tiên, sống theo nếp riêng
với những phong tục tập quán cổ truyền của
dân tộc.


-Xã hội: Quan lại đô hộ


Hào trưởng Việt - Địa chủ hán
Nông dân công xã


Nông dân lệ thuộc
Nô tỳ.


* Sau hơn 1000 năm bị đô hộ tổ tiên ta vẫn
giữ được tiếng nói riêng và các phong tục,


nếp sống với những đặc trưng riêng của
DT: xăm mình, nhuộm răng, ăn trầu, làm
bánh trưng bánh dày


=> Chứng tỏ sức sống mãnh liệt của tiếng
nói, phong tục nếp sống của dân tộc khơng
gì có thể tiêu diệt được.


4. Củng cố:


- GV hệ thống lại nội dung ôn tập, nhấn mạnh kiến thức đã học.
5. Hướng dẫn học bài.


- Nắm vững nội dung ôn tập.


- Đọc trước bài 26 và trả lời câu hỏi. Vẽ lược đồ H 54 điền kí hiệu.
RÚT KINH NGHIỆM:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72></div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i>Ngày 5 tháng 4 năm 2010</i>
<i>Tiết 31- Bµi 26: </i>


<b>Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ khúc, họ </b>
<b>d-ơng</b>


<b>A.Mục tiêu: </b>HS hiểu đợc:
1.Kiến thứccơ bản, trọng tâm:


-Khúc Thừa Dụ nổi dậy lật đổ chính quyền đô hộ, dựng nền tự chủ. Cuộc cải
cách của Khúc Hạo sau đó đã củng cố quyền tự chủ của nhân dân ta.



-Các thế lực PK Trung Quốc không từ bỏ ý đồ thống trị nớc ta. Dơng Đình Nghệ
đã quyết chí giữ vững quyền tự chủ, đem quân đánh bại cuộc xâm lợc lần thứ
nhất của quân Nam Hán.


2.T t ởng, tình cảm, thái độ : Giáo dục lòng biết ơn những ngời mở đầu và bảo vệ
cơng cuộc giành chủ quyền độc lập hồn tồn cho đất nớc- kết thúc thời kì một
nghìn năm b PK Trung Quc ụ h.


3.Kĩ năng:


K nng c bn đồ lịch sử, kĩ năng phân tích, nhận định.
<b>B.Tài liệu, thiết bị:</b>


-Lợc đồ: Cuộc khởi nghĩa chống quân Nam Hán lần thứ nhất.
<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>


I.ổ n định lp :


II.Bài cũ: Kết hợp trong quá trình giảng bài.
III.Bài míi:


<i><b>Hoạt động của GV- HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>
-Yêu cầu HS đọc mục 1- SGK trang


71.


H:Trong hoàn cảnh nào Khúc Thõa
Dơ dùng qun tù chđ?


H:Em h·y giíi thiƯu vµi nÐt vỊ Khóc


Thõa Dơ?


H:Theo em việc vua Đờng phong cho
Khúc Thừa Dụ làm Tiết độ sứ có ý
nghĩa gì? (Chứng tỏ Khúc Thừa Dụ đã
bớc đầu dựng đợc nền tự chủ)


H:Hãy liệt kê những việc làm của
Khúc Hạo? (Nhằm ổn định sức dân)
H:Nớc Nam Hán đợc thành lập nh thế
nào?


H:Nhà Nam Hán có âm mu gì?
(Chuẩn bị xâm lợc nớc ta)
-GV giảng theo SGK.
-S dng lc


H:Dơng Đình Nghệ lµ ngêi nh thÕ
nµo?


H:Quân Nam Hán đối phó nh thế
nào? (Cầu cứu viện binh, thất bại)


<b>1.Khóc Thõa Dơ dùng qun tù</b>
<b>chđ trong hoàn cảnh nào?</b>


-Nh ng suy yu khụng kim soỏt
c nc ta.


-Năm 906: Vua Đờng buộc phong


Khúc Thừa Dụ làm Tiết s.


<b>2.Dơng Đình Nghệ chống quân xâm</b>
<b>lợc Nam Hán (930- 931)</b>


-917: Nớc Nam Hán thành lập.


-930: Quõn Nam Hỏn xõm lợc nớc ta.
+Cử Lý Tiến làm thứ sử Châu Giao.
+Đặt cơ quan đơ hộ ở Tống Bình.
-931: Dơng Đình Nghệ đa quân từ
Thanh Hoá ra bao vây Tống Bình.
-Quân Nam Hán bị đánh tan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

-Yêu cầu 1 HS thuật lại diễn biến trên lợc đồ.


-Lµm bµi tập trắc nghiệm: Điền sự kiện thích hợp vào các mốc thời gian:


+Năm 905:.


+Năm 917:.


+..: Quân Nam Hán xâm lợc nớc ta.


+Năm 931:.


V.H ớng dẫn học bài :


-Tp thuật lại diễn biến cuộc kháng chiến chống quân Nam Hỏn ln th nht trờn
lc .



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i>Ngày soạn: 12/4/2009</i>
<i>Ngày giảng: 14/4/2009</i>
<i>Tiết 32- Bài 27:</i>


<b>Ngụ quyn v chin thng bch ng</b>
<b>A.Mc tiờu:</b>


1.Kiến thứccơ bản, trọng tâm:


-Hiu c õy l trận thuỷ chiến đầu tiên trong lịch sử chống ngoại xâm của dân
tộc và thắng lợi cuối cùng thuộc về dân tộc ta.


2.T t ởng, tình cảm, thỏi :


Giáo dục cho HS lòng tự hào và ý chí quật cờng của dân tộc.
3.Kĩ năng:


-c bn lịch sử
-Xem tranh ảnh lịch sử
<b>B.Tài liệu, thiết bị:</b>


-Bản đồ “Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938”
-ảnh “Lăng Ngơ Quyền”


<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>
I.ổ n định tổ chc :
II.Kim tra bi c:


Trình bày diễn biến chính của cuộc kháng chiến chống quân Nam Hám lần thứ


nhất.


III.Bài mới:


Gii thiệu bài: Nền tự chủ đã tạo cơ sở để nhân dân ta tiến lên giành độc lập hoàn
toàn. Ngời anh hùng đã hồn thành sứ mệnh lịch sử đó là ai? Bằng cách nào? Bài
học hôm nay sẽ giúp các em hiểu đợc những điều đó.


<i><b>Hoạt động của GV- HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>
-GV giới thiệu về Ngụ Quyn.


-Yêu cầu HS làm việc cá nhân với
SGK.


H:Bối cảnh lịch sử dẫn tới cuộc chiến
trên sông Bạch Đằng là gì?


H:Mc ớch ra Bc ca Ngụ Quyền là
gì? (Trị tội Kiều Công Tiễn, bảo vệ
nền tự chủ)


H: Vì sao quân Nam Hán sang xl nớc
ta? Nét chính của cuộc xl đó.


H: Trớc cuộc xl của quân Nam Hán,
NQ đã có kế hoạch chuẩn bị đánh
địch nh thế nào.


H: Tại sao NQ lại chọn sơng BĐ để
bố trí trận địa đánh giặc.



H: T¹i sao NQ l¹i giÕt chiÕt KiỊu
C«ng TiƠn tríc khi qu©n Nam Hán
kéo vào nớc ta.


H: Em cú suy ngh gỡ v chủ trơng, kế
hoạch đánh địch của NQ.


- Chủ động, độc đáo.


H: Chủ động, độc đáo ở chỗ nào?
(Chọn địa thế, cách bố trí trận địa, tận
dụng đợc thuận lợi từ tự nhiên)


<b>1.Ngô Quyền đã chuẩn bị đánh</b>
<b>quân Nam Hán xâm lợc nh th</b>
<b>no?</b>


a/ Nguyên nhân


-937: Dơng Đình Nghệ bị Kiều Công
Tiễn giết chết.


-Ngô Quyền kéo quân ra Bắc.


-Kiều Công Tiễn cầu cứu Nam Hán.
=> Nam Hán xâm lợc nớc ta.


b/ Chủ trơng, kế hoạch đánh địch của
Ngô Quyền.



- NQ tiến quân vào thành Đại la bắt
và giết Kiều Công TiƠn.


- Chủ động đón đánh
-Bố trí trận địa cộc ngầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

-Sử dụng lợc đồ để giảng.


Vì sao nói đây là một chiến thắng vĩ
đại của dân tộc?


H:Nguyªn nhân nào làm nên chiến
thắng Bạch Đằng?


(Sự tài giỏi của Ngô Qun, sù đng hé
cđa nh©n d©n…)


H: Nhà sử học Lê Văn Hu đã đánh gí
nh thế nào về Ngơ Quyền.


H:Qua đó em đánh giá gì về NQ.


- Cách đối phó ca Ngụ Quyn:
+Nh ch vo trn a


+Phản công quyết liệt


+Truy kích địch trên đờng rút chạy
- Kết quả: Đánh tan quân Nam Hán


-ý nghĩa:


+Đập tan hoàn toàn mu đồ xâm chiếm
nớc ta của phong kiến phơng Bắc.
+Khẳng định nền độc lập của Tổ
quốc.


+ Mở ra một thời kì mới của dân tộc:
thời kì độc lập, t ch.


IV.Củng cố:


- Sử dụng ảnh Lăng Ngô Quyền giới thiƯu.


H:Nhân dân ta cịn có những việc làm nào để tỏ lịng biết ơn cơng lao của Ngơ
Quyền?


V.H íng dÉn häc bµi :


Chuẩn bị ơn tập các nội dung đã học.
 Đánh giá giờ dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i>Ngµy soạn: 12/4/2009</i>
<i>Ngày giảng:</i>


Tiết 33:


<b>ôn tập</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>



-Giỳp HS h thng hoỏ nhng kiến thức cơ bản của lịch sử Việt Nam từ cội
nguồn đến TK X.


-Các giai đoạn phát triển của Thời nguyờn thu n thi dng nc Vn Lang- u
Lc.


-Những thành tựu văn hoá tiêu biểu.


-Nhng cuc khi ngha ln thi Bắc thuộc giành lại độc lập cho Tổ quốc.
-Những anh hựng dõn tc.


-Bồi dỡng cho HS lòng tự hào dân tộc, lòng yêu nớc.


-Rốn k nng h thng hoỏ cỏc sự kiện, đánh giá nhân vật lịch sử.
<b>B.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


I.ổ n định lớp :
II.Thiết b:
-Bng ph


-nh Trng ng ụng Sn
III.Bi mi:


-Giới thiệu bài.
-Tiến trình «n tËp:


<b>1.Thêi nguyªn thuỷ:</b>
H:Thời nguyên thuỷ trải qua những


giai đoạn nào?


(3 giai đoạn)


-Yêu cầu HS lập bảng.


STT Các giai đoạn Di chỉ chính


1 Đá cũ


2 Đá mới


3 Sơ kì kim khí


H:Nh nc u tiờn ra i t bao <b>2.Thời dựng nớc:</b>
giờ? (HS dựa vào bài nhà nớc Văn -Nớc Văn Lang:
Lang để trả lời) +Thời gian


+Bộ máy Nhà nớc
+Kinh đô


+Các đơn vị hành chính
-Nớc Âu Lạc:


So s¸nh víi Nhà nớc Văn Lang
H:Thời Bắc thuộc bắt đầu từ bao giê? <b>3.Thêi Bắc thuộc và chống Bắc</b>
Kết thúc khi nào? <b>thuộc:</b>


H:Kể các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của
Thời Bắc thuộc?


(Yêu cầu HS lập bảng)



STT Thời gian Tên cuộc khởi nghĩa Kết quả- ý nghĩa


H:S kin no khẳng định thắng lợi hoàn
toàn của nhân dân ta trong sự nghiệp
giành lại độc lập cho Tổ quốc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

cổ đại:
Cho HS quan sát tranh -Trống đồng Đông Sơn


-Thành Cổ Loa
IV.Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i>Ngày 26 tháng 4 năm 2009</i>
<i> TiÕt 34: </i>


<b>kiểm tra học kì</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


-Kim tra, ỏnh giỏ kiến thức của HS cuối học kì II.
-Khắc sâu các kiến thức cơ bản.


-Rèn kĩ năng ghi nhớ, trình bày sự kiện lịch sử.
-Đề ra phù hợp với trình độ ca HS.


<b>B.Đề ra:</b>


<b>C.Đáp án, biểu điểm:</b>


<i>Ngày 3 tháng 5 năm 2009</i>


<i>Tiết 35: </i>


<b>lch s a phng: </b>


<b>H tnh thời nguyên thuỷ đến đầu thế kỉ x</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


1.KiÕn thøcc¬ bản, trọng tâm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

-Nm dc nhng nột chớnh về đời sống vật chất, tinh thần của ngời nguyên thuỷ ở
Hà Tĩnh.


-HS thất đợc tinh thần đấu tranh ngoan cờng của nhân dân Hà tĩnh trong thời kì
Bắc thuộc.


2.T tởng, tình cảm, thái độ: Giáo dục ý thức tự hào về cội nguồn của quê hơng,
dân tộc.


3.Kỉ năng: Rèn luyện cho HS kỉ năng điền kí hiệu vào những vị trí cần thiết trên
bản đồ, sơ đồ, lợc đồ.


<b>B.Tài liệu, thiết bị:</b>
-Sách lịch sử Hà Tĩnh.
-Bản đồ Hà Tĩnh.
<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>
I.ổ n định tổ chức :
II.Bài mới:


<i><b>Hoạt động của GV- HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cần đạt</b></i>
GV giới thiệu:Hà Tĩnh l mt trong



những nơi loài ngêi xt hiƯn sím ë
níc ta.


Cho HS đọc mục 1 ở SGK- trang 3.
H: Trên đất Hà Tĩnh có những di chỉ
nào?


GV giới thiệu các di chỉ trên bản
H Tnh.


Giáo viên kết luận.


HS c mc 2 trang 4


H:Thuở các vua Hùng Hà Tĩnh có tên
gọi là gì?


-HS quan sát tranh ảnh ở SGK- nhận
xét.


<b>I.Hà Tĩnh thời nguyên thuỷ và thời</b>
<b>các vua Hùng.</b>


1.Những di tích của ngời nguyên thuỷ
ở Hà Tĩnh.


-Di chỉ Phái Nam (Thạch Hà)
-Di chỉ Phôi Phối (Nghi xuân)
-Di chỉ Rú Dầu ( Đức Thọ)



-Di ch Cn Lôi Mốt ( Thạch Hà )
<i><b>Kết luận:Từ những di chỉ trên, có thể</b></i>
kết luận rằng ngời Nguyên thuỷ có
mặt trên đất Hà Tĩnh cách đây từ 5
đến 6 nghìn năm.


2.§êi sèng vËt chÊt và tinh thần của
ngời nguyên thuỷ ở Hà Tĩnh.


+Đời sống vật chất:


-Tổ chức săn bắt thú rừng làm thức
ăn.


-Bc u bit trng trt( lỳa nc)
-Bit lm gm


+ Đời sống tinh thần:


-Ngời nguyên thuỷ ở Hà Tĩnh đã biết
trang sức ( vịng tay, khun tai…)
-Biết trang trí trên các đồ gốm.
Đời sống tinh thần khá phong phú.
3. C dân Hà tĩnh thời các vua Hùng.
-Hà Tĩnh là một trong 15 bộ của nớc
Văn Lang ( bộ Cửu Đức)


-Nghề nông đã phát triển, công cụ sản
xuất bằng đồng đã xuất hiện.



-Các nghề thủ cơng: nghề gốm, nghề
rèn sắt, đúc đồng…


<b>II.Hµ TÜnh trong thời kì Bắc thuộc:</b>
1. Tình hình chính trị, kinh tÕ:


*Chính tri: bị các tiều đại phong kiến
phơng Bắc đơ hộ, bị biến thành châu,
quận…


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

H:T×nh h×nh kinh tế Hà Tĩnh thời Bắc
thuộc phát triển nh thế nào?


Yờu cầu 1 HS đọc mục 2 trang 6
H:Tinh thần đấu tranh kiên cờng của
nhân dân Hà Tĩnh thể hiện nh thế nào
trong thời kì Bắc thuộc?


bộ, đã có sự trao đổi hàng hoá giữa
các địa phơng ( chợ xuất hiện)


2.Các cuộc đấu trang giành độc lập:
-Tham gia cuộc khởi nghĩa Hai Bà
Tr-ng năm 40.


-Nhiều lần đánh bại các cuộc hành
quân lấn chiếm của quân Lâm ấp,
Phù Nam (Cham Pa, Chân Lap ).
-Tham gia cuộc khởi nghĩa Mai Thúc


Loan năm 722.


IV. Cñng cè:


H: Căn cứ vào đâu để khẳng định “Hà Tĩnh ngày nay là một bộ phận của nớc
Văn Lang thuở các vua Hùng” ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82></div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×