Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

GIAO AN LOP 5 TUAN 10 BUOI 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.68 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

trả lời đúng của các bài tập sau:


*Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm:


a.3km =....hm b. 3hm =...km
A. 3000hm A. 0,03km
B. 300hm B. 0,3 km
C.30hm C. 0,003km
- Nhận xét đánh giá.


*Bài 2: Viết số đo độ dài sau đây dới dạng
số đo bằng ki- lô-mét.


+/A. 3km 47m =3,47 km
B. 3km 47m =3,407 km
C. 3km 47m =3,047 km
D. 3km 47m =3,470 km
+/A. 3dam 8dm = 0,38km
B. 3dam 8dm = 0,038km
C. 3dam 8dm = 0,0380km
D. 3dam 8dm = 0,0308km
- Nhận xét đánh giá.


*Bµi 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 8,75km =....m b/ 9km 24m = ...m
A. 8075 m A. 9240 m


B. 8750 m B. 9204 m
C. 8705 m C. 9024 m
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.



- Nhận xét ỏnh giỏ.


*Bài 4:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chÊm:


a/ 548,7dam =....km b/ 3,485m =
....cm


A. 5487 km A. 3458cm
B. 54,87 km B. 345,8cm
C. 5,487 km C. 34,58cm
- HD lµm vë.


- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Chấm chữa bài.


*Bµi 5: Cho biÕt 3 < x < 4. Giá trị của x là
số tự nhiên hay số thập phân?


A. Giá trị của x là số tự nhiên.
B. Giá trị của x là số thập phân.
<b>2. Củng cố - dặn dò.</b>


- Tóm tắt nội dung bài.


- Nhắc ôn bài chuẩn bị bài giờ sau.


* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm vở.



- 2 Hs chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm vở.


- 2 Hs làm bảng lớp.
- Nhận xét, bổ sung.


* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm vở.


- 2 Hs làm bảng lớp.
- Nhận xét, bổ sung.


* Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- 1 Hs chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- 1 Hs chữa b¶ng.
- NhËn xÐt, bỉ sung


_________________________________________________
<b>TiÕng ViƯt (Rkn)</b>


RÌn chữ bài: Cái gì quý nhất
<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Vit đúng, đẹp đoạn 1, 2 bài: Cái gì quý nhất.
- Rèn kĩ năng viết và trình bày bài.


- Gi¸o dơc ý thức học tập tốt.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Gv : nội dung bài.
- Hs : sách, vở, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.HD viÕt bµi.</b>


<b> HD tìm hiểu bài và cách viết.</b>
- Gọi Hs đọc đoạn văn.


+ Ba bạn tranh luận về điều gì?
- Nhận xét đánh giá.


- Cho đọc thầm, tìm tiếng, từ viết dễ lẫn.
<i> HD viết tiếng, từ khó, câu khó, dài.</i>
- Yêu cầu Hs luyện viết ra bng con.
- Nhn xột sa.


<i>Viết bài.</i>


- Đọc bài cho Hs viết.
- Đọc bài cho Hs soát lỗi.
- Thu bài chấm - nhận xét.
<b>2. Củng cố - dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.



- Dặn Hs tích cực rèn chữ.


* 2 Hs đọc.


- Trao đổi nhóm đơi, nêu miệng.
- Nhận xét b sung.


- Đọc thầm, tìm tiếng, từ viết dễ lẫn
* Luyện viết tiếng, từ khó, câu dài ra
bảng con, 2Hs viết bảng lớp.


- Nhận xét bổ sung.
*Viết bài vào vở.
- Đổi bài soát lỗi.


____________________________________________
<b>Tiếng việt (Rkn)</b>


Ôn tập
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Củng cố từ đồng âm, từ nhiều nghĩa.vận dụng làm đúng các bài tập.
- Rèn kĩ năng tìm và phân biệt từ.


- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c häc tËp.
<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>


- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: vở, vở BTTN.


III/ Các hoạt động dạy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


<i><b>1/ HD Hs làm bài tËp.</b></i>


*Bài 1:Đặt câu để phân biệt nghĩa của 2 từ
đồng âm sao.


- Nhận xét đánh giá.


*Bài 2: Đặt câu với từng nghĩa của từ đàn.
a/ Đàn chỉ một loại nhạc cụ.


b/ Đàn chỉ số đông các con vật cùng lồi
sống với nhau.


- Nhận xét đánh giá.


*Bµi 3: Tõ ngữ nào chứa từ có nghĩa chuyển
có trong mỗi dòng?


a. Nhổ răng, răng ca, răng hàm, khoa răng
hàm mặt


b. Cái lỡi, lỡi liềm, đau lỡi, thè lỡi


c. Mi dao, nhỏ mũi, ngạt mũi,thính mũi
- Theo dõi giúp đỡ các nhóm.



- Gọi các nhóm chữa bảng.
- Nhận xét đánh giá.


*Bài 4:Từ đánh trong câu nào đợc dùng với
nghĩa gốc?


a/ Mẹ chẳng đánh em Hoa bao giờ vì em rất
ngoan.


b/ Bạn Hùng có tài đánh trống.


c/ Quân địch bị các chiến sĩ ta đánh lạc
h-ớng.


d/ Bố đã cho chú bé đánh giày một chiếc áo
len.


* §äc yêu cầu của bài .
- Làm vở- 1 Hs chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm vở


- 1 Hs làm bảng lớp.
- NhËn xÐt, bỉ sung.


*Thảo luận nhóm đơi làm bài vào vở.
- 2 Hs lên bảng chữa bài.


- NhËn xÐt, bỉ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Híng dÉn lµm vë.


- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Chấm chữa bài.


*Bài 5: Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc,
nghĩa chuyển của mỗi từ sau: ăn, chạy, sờn,
ngọn.


- HDlàm vở, gọi 4 Hs chữa bài.
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Chm cha bi.


<b>2. Củng cố - dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- Nhắc ôn bài chuẩn bị giờ sau.


* Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- 4 Hs chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung.


____________________________________________________________________
<b>Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Toán(Rkn )</b>
Luyện tập
<b>I/ Mục tiêu.</b>



- Cng c cách viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo khối lng.


- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dïng d¹y häc.</b>


- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở , bảng con.
III/ Các hoạt động dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


<b>1. Luyện tập.</b>


<i><b> HD Hs lµm bµi tËp.</b></i>


Khoanh vào chữ cái trớc đáp số hoặc câu trả
lời đúng của các bài tập sau:


*Bµi 1:ViÕt số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm:


a.5 tn =....t b. 5 tạ =...tấn
A. 500 tạ A. 0,005 tấn
B. 50 tạ B. 0,05 tấn
C. 0,5 tạ C. 0,5 tấn
- Nhận xét đánh giá.


*Bài 2: Viết số đo độ dài sau đây dới dạng


số đo bằng ki- lô-gam.


+/A. 3tấn 2kg =32kg
B. 3tấn 2kg =302kg
C. 3tấn 2kg =3002kg
+/A. 3,493 tạ = 3493 kg
B. 3,493 tạ = 349,3 kg
C. 3,493 tạ = 34,93 kg
- Nhn xột ỏnh giỏ.


*Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 8472kg = ....tấn b/ 32 tÊn 45 kg =...


A. 847,2 tấn A. 324,5 tạ
B. 9204 m B. 320,45 tạ
C.847,2 tấn C. 3,245 tạ
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.


- Nhận xét đánh giá.


*Bµi 4:ViÕt sè thập phân thích hợp vào chỗ
chấm: 4tạ 5 kg = ....t¹.


A. 4,5 t¹ B. 40,5 t¹ C. 4,05 tạ D. 4.005 tạ.


* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm bảng con


- 2 Hs chữa bảng.


- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm bảng con


- 2 Hs làm bảng lớp.
- Nhận xét, bổ sung.


* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm vở.


- 2 Hs làm bảng lớp.
- NhËn xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HD lµm vở.
- Chấm chữa bài.


*Bi 5: Mt ngy cú 5 xe ơ tơ chở thóc về
kho, trung bình mỗi xe chở đợc 3500 kg
thóc. Hỏi trong 5 ngày đồn ơ tơ đó chở đợc
tất cả bao nhiêu tấn thóc về kho?


- HD lµm vë.


- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Chấm chữa bài.


<b>2. Cđng cè - dỈn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- Nhắc ôn bài chuẩn bị bài giờ sau.



- 1 Hs chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- 1 Hs chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung


<b>Toán (Rkn)</b>
Luyện tập
<b>I/ Mục tiªu.</b>


- Củng cố cách viết số đo diện tích dới dạng số thập phân.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tích.


- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài.


- Học sinh: sách, vở bài tập, bảng con.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


<b>1. Lun tËp.</b>


<i><b> HD Hs lµm bµi tËp.</b></i>


Khoanh vào chữ cái trớc đáp số hoặc câu trả


lời đúng của cỏc bi tp sau:


*Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chÊm:
a.7 m2<sub>= ...dm</sub>2<sub> b. 7dm</sub>2<sub>=....m</sub>2


A. 70 dm2<sub> A. 0,7 m</sub>2<sub> </sub>


B. 700 dm2<sub> B. 0,07 m</sub>2<sub> </sub>


C. 7000 dm2<sub> C. 0,007 m</sub>2<sub> </sub>


- Nhận xét đánh giá.


*Bài 2: Viết số đo độ dài sau đây dới dạng số
đo bằng đề- xi- mét vuông.


+A. 5,3 m2<sub> = 53 dm</sub>2


B. 5,3 m2<sub> = 530 dm</sub>2


C. 5,3 m2<sub> = 5300 dm</sub>2


+A. 8 dm2<sub> 4 cm</sub>2<sub> = 8,4 dm</sub>2


B. 8 dm2<sub> 4 cm</sub>2<sub> = 8,04 dm</sub>2


C. 8 dm2<sub> 4 cm</sub>2<sub> = 8,004 dm</sub>2


- Nhận xét đánh giá.



*Bµi 3: ViÕt sè thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 84000 m2<sub>=....ha b/ 5,764 ha=...dam</sub>2


A. 8400 ha A.576,4 dam2


B. 84 ha B. 57,64 dam2


C. 8,4 ha C. 5764 dam2


- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Nhận xét đánh giá.


*Bµi 4:ViÕt số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm: 16 dm2<sub> 8 mm</sub>2<sub> =...cm</sub>2


A. 160,8 cm2 <sub> B.16,8cm</sub>2 <sub> C.1600,08 cm</sub>2<sub> D. </sub>


160,08 cm2<sub>.</sub>


- Híng dÉn lµm vë.


- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Chấm chữa bài.


*Bµi 5: Mét c¸i hå chøa níc HCN cã chu vi


* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm bảng con


- 2 Hs chữa bảng.


- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm bảng con


- 2 Hs làm bảng lớp.
- Nhận xét, bổ sung.


* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm vở.


- 2 Hs làm bảng lớp.
- Nhận xét, bổ sung.


* Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- 1 Hs chữa bảng.
- Nhận xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

0,4 km. ChiỊu réng b»ng


3
2


chiều dài. hỏi
cái hồ rộng bao nhiêu ha?


- Chấm, chữa bài.
<b>2. Củng cố - dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.



- Nhắc ôn bài chuẩn bị bài giờ sau.


- Làm bài vào vở.
- 1 Hs chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung


________________________________________________
<b>Tiếng việt (Rkn)</b>


Ôn tập văn tả cảnh


<i><b>Đề bài: Lập dàn ý bài văn tả cơn ma rào ( theo trình tự thời gian).</b></i>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Lp c dn ý bài văn tả cơn ma rào đúng thể loại, đúng yêu cầu.
- Rèn kĩ năng lập dàn ý và trình bày bài.


- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c häc tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài.


- Học sinh: sách, vở nháp, vở; quan sát cơn ma rào.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Giáo viên Häc sinh


<b>1. Lun tËp.</b>
<i>* HD t×m ý</i>



- Gäi 2 Hs nhắc lại cấu tạo của bài văn
tả c¶nh


- Gọi Hs đọc đề bài.


- Yêu cầu Hs thảo luận trong bàn nêu các
cảnh và đặc điểm của cơn ma rào, cách
sắp xếp đặc điểm của chúng theo nhóm
đơi.


- Gọi các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung, đánh giá.


<i>*HD lËp dµn ý: HD lµm vë</i>


- Gợi ý để hs thấy đợc cách mở bài, các
nội dung cần có ở thân bài, cách kết bài.
- Gọi hs đọc bài viết của mình


- Gv đánh giá.


<b>2.Cđng cè - DỈn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung.


- Về nhà viết hoàn thiện bài.


* 2 em nhắc lại cấu tạo của bài văn t¶
c¶nh


- Hs đọc đề bài nêu yêu cầu.



- Hs thảo luận trong bàn theo yêu cầu -
ghi kết quả ra nháp.


- Nối tiếp nhau trình bày kết quả.
- NhËn xÐt, bæ sung.


* Hs thực hành lập dàn ý vào vở.
- Hs nối tiếp nhau đọc bài.
- Sửa, b sung vo bi.


__________________________________________
<b>Tiếng việt (Rkn)</b>


Ôn tập văn tả cảnh
<i><b>Đề bài: Tả cơn ma rào ( theo trình tự thời gian).</b></i>


<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Viết đợc bài văn tả cơn ma rào (theo trình tự thời gian)đúng thể loại,đúng yêu cầu.
- Rèn kĩ năng viết và trình bày bài.


- Gi¸o dơc ý thức tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: vở, dàn ý bài văn.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yu.


Giáo viên Học sinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>HD tỡm hiu .</i>
- Nêu đề bài.


- HD cách làm bài.
<i>Viết bài: HD làm vở.</i>
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Gọi Hs đọc bài.


- Nhận xét đánh giá.
<b>2.Củng cố - Dặn dị.</b>
- Tóm tt ni dung.


- Về nhà viết lại bài cho hay h¬n


* Đọc đề bài, nêu yêu cầu của đề bài.
- 2 em nhắc lại dàn ý của bài văn.
- Nhận xét, bổ sung.


*Làm bài vào vở.
- Một số Hs đọc bi.
- Nhn xột, b sung.


____________________________________________________________________
<b>Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Toán(Rkn )</b>


Cộng, trừ số thập phân
<b>I/ Mục tiêu.</b>



- Củng cố cách cộng, trừ số thập phân.
- Rèn kĩ năng làm bài đúng, chính xác.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài.


- Học sinh: sách, VBT, bảng con.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


<b>1. Lun tËp.</b>


<i><b> HD Hs lµm bµi tËp.</b></i>
*Bµi 1:TÝnh:


47,5 39,18 75,91 0,689
+ + + +


26,3 7,34 367,89 0,975
... ... ... ...
- Nhận xét đánh giá.


*Bµi 2: Đặt tính rồi tính:


- HD lm VBT, gi 2 Hs làm bảng lớp.
35,92 + 58,76 ; 70,58 + 9,68 ; 0,835 + 9,43


- Nhận xét đánh giá.


*Bµi 3: Tính:


- HD làm VBT, gọi 2 Hs làm bảng lớp.


78,2 5,12 60,203 4,36




24,6 1,67 24,096 0,547


... ... ... ...


- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Nhận xét đánh giá.


*Bài 4:Một thùng đựng 17,65 l dầu. Ngời ta
lấy ở thùng ra 3,5 l, sau đó lại lấy ra 2,75 l
nữa. Hỏi trong thùng cịn bao nhiêu lít dầu?
- HD làm vở, gọi 1 Hs chữa bảng.


- Theo dõi giúp đỡ Hs yu.
- Chm cha bi.


<b>2. Củng cố - dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- Nhắc ôn bài chuẩn bị bài giờ sau.



* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm bảng con


- 2 Hs chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài .


- Làm VBT- 2 Hs làm bảng lớp.
- Nhận xét, bổ sung.


* Đọc yêu cầu của bài .


- Làm VBT- 2 Hs làm bảng lớp.
- Nhận xét, bổ sung.


* Đọc yêu cầu


- Làm bài vào vở- 1 Hs chữa bảng.
- Nhận xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TiÕng viƯt (Rkn)</b>


«n tËp
<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Củng cố về từ ghép, từ nhiều nghĩa, từ đồng nghĩa.
- Rèn kĩ năng tìm và xác định từ.


- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>



- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Häc sinh: BTTN, vë.


III/ Các hoạt động dạy học ch yu.


Giáo viên Học sinh


<b>1. Luyện tập.</b>
<i><b> HD làm bài tập.</b></i>


* Bài tập 1:Dòng nào có chứa một từ
không phải từ ghép tổng hợp?


a/ xúm thụn, chng chi, sụi động, chim
cị, lo sợ, dơng bão, chui rúc, mù lồ,
ngóng đợi.


b/ xóm thơn, chống chọi, sơi động, chim
cị, lo sợ, sinh vật, dơng bão, chui rúc, mù
lồ, ngóng đợi.


c/ xóm thơn, rùng mình, chống chọi, sơi
động, chim cị, lo sợ, dơng bão, chui rúc,
mù lồ, ngóng đợi.


- Nhận xét đánh giá.


* Bài tập 2: Từ thân trong thân đê đợc
dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?


- HD làm nhóm đơi.


- Kết luận ý đúng.


* Bài tập 3:Từ nào đồng nghĩa với từ tai
<b>-ơng? </b>


tai hoạ, tai nạn, tai biến, tai quái
- Chữa, đánh giá.


* Bài tập 4: Từ nhao nhác trong câu “
<i>Chim cò nhao nhác chuyền tổ, tìm nơi trú </i>
<i>ẩn” có nghĩa là gì? Chn cõu tr li ỳng </i>
nht.


A. Ngơ ngác, không biết đi đâu.
B. Hỗn loạn, đầy vẻ sợ hÃi, hốt hoảng.
C. Gọi nhau cùng đi.


- Theo dõi, chữa bài.
<b>2. Củng cố - dặn dò.</b>
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


* Đọc yêu cầu của bài.


- Trao i nhúm ụi, nờu ming.
- Nhn xột b sung.


- Chữa bài vào vở.



* Đọc yêu cầu của bài.


- Làm việc theo cặp, nêu miệng.
- Chữa bài vào vở.


* Đọc yêu cầu của bài.


- Làm việc cá nhân, nêu miệng.
- Chữa bài vào vở.


* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm bài cá nhân


- Viết bài vào vở, 1 Hs làm bảng.


____________________________________________________________________

<b>Tuần 11</b>



<b>Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Toán (Rkn)</b>


Luyện tập phép cộng hai số thập phân
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Biết thực hiện phép cộng hai số thập phân. Vận dụng vào giải bài toán với phép cộng
hai số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: VBT, bng con.


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


<b>1. Luyện tập.</b>


<i><b> HD Hs làm bài tập.</b></i>


* Yêu cầu Hs lấy VD cộng 2 số thập phân,
cộng số tự nhiên với số thập phân, cộng số
thập phân với số tự nhiên.


- Nhn xột ỏnh giỏ.


* Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả
lời đúng. Kết quả phép cộng:


a/ 12,31 + 5,74 lµ:


A. 87,71 ; B. 19,85; C. 82,85; D. 8,285
- HD lµm vë.


- Nhận xét đánh giá.


*Bµi 2: Thïng thø nhÊt chøa 5,2 kg s¬n.
Thïng thø hai chøa nhiỊu h¬n thïng thø
nhất 1,6 kg. Hỏi cả hai thùng chứa bao
nhiêu ki-lô-gam sơn?


- HD làm cá nhân vào vở.


- Chấm, chữa nhận xét.
<b>2. Củng cố - dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn Hs ôn bài, chuẩn bị bài giờ sau.


* Hs nêu miệng.


- Lấy VD thực hiện ra bảng con- 3 Hs
làm bảng lớp.


- Nhận xét bổ sung.


* Đọc yêu cầu, làm cá nhân vào vở- 3
Hs chữa bài.- HD làm vở.


- Nhận xét bổ sung.


* Đọc yêu cầu, làm cá nhân vào vở- 1
Hs chữa bài.


- Đáp số: 12 kg
- Nhận xét bổ sung.


_______________________________________________
<b>Tiếng Việt ( Rkn)</b>


Rèn chữ bài: Chuyện một khu vên nhá
<b>I/ Mơc tiªu.</b>



- Nghe-viết đúng, trình bày đúng đoạn 1,2 bài: Chuyện một khu vờn nhỏ.
- Ôn lại cách viết những từ ngữ chứa tiếng có âm đầu n/l.


- Giáo dục ý thức rèn chữ viết.
<b>II/ Đồ dùng dạy häc.</b>


- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yu.


Giáo viên Học sinh


<b>1.HD viết bài.</b>


<b> HD tỡm hiu bi và cách viết.</b>
- Gọi Hs đọc đoạn văn.


+ Ban công nhà bạn Thu có gì đẹp?
- Nhận xét đánh giá.


- Cho đọc thầm, tìm tiếng, từ viết dễ lẫn
có âm đầu là l/n.


<i> HD viÕt tiÕng, tõ khó, câu khó, dài.</i>
- Yêu cầu Hs luyện viết ra bảng con.
- Nhận xét sửa.


<i>Viết bài.</i>


- Đọc bài cho Hs viết.


- Đọc bài cho Hs soát lỗi.
- Thu bài chấm - nhận xét.
<b>2. Củng cố - dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn Hs tích cực rèn chữ.


* 2 Hs đọc.


- Trao đổi nhóm đơi, nêu miệng.
- Nhận xét bổ sung.


- Đọc thầm, tìm tiếng, từ viết dễ lẫn.
* Luyện viết tiếng, từ khó, câu dài ra
bảng con, 2Hs viết bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

__________________________________________
<b>Toán (Rkn)</b>


Luyện tập phép trừ hai số thập phân
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Biết thực hiện phép trừ hai số thập phân. Vận dụng vào giải bài toán với phép trừ hai
số thập phân.


- Rèn kĩ năng làm và trình bày bài.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài.


- Học sinh: sách, vở, bng con.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


<b>1. Luyện tập.</b>


<i><b> HD Hs làm bài tập.</b></i>


* Yêu cầu Hs lấy VD trừ 2 số thập phân,
trừ số tự nhiên cho số thập phân, trừ số
thập phân cho số tự nhiên.


- Nhn xột ỏnh giỏ.


* Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả
lời ỳng.


- HD làm vở.
Kết quả phép trừ:
a/ 8,7 - 0,29 lµ:


A. 5,8; B. 8.41; C. 8.59; D. 8.99
b/ 5,6 - 0,42 lµ:


A. 5,18; B. 6,02; C. 1.4; D. 0.98
c/ 4,25 - 2,5 lµ:


A. 6,75; B. 1,75; C. 2,2; D. 4.0
Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.



- Nhận xét đánh giá.


*Bài 2: Cạnh thứ nhất của một hình tam
giác dài 11,5 cm. Cạnh thứ nhất ngắn
hơn cạnh thứ hai 0,6 cm và dài hơn cạnh
thứ ba 0,9cm. Tính chu vi hình tam giác
ú.


- HD làm cá nhân vào vở.
- Chấm, chữa nhận xét.
<b>2. Củng cố - dặn dò.</b>


- Dặn Hs ôn bài, chuẩn bị bài giờ sau


* Hs nêu miệng.


- Lấy VD thực hiện ra bảng con- 3 Hs
làm bảng lớp.


- Nhận xét bổ sung.


* Đọc yêu cầu, làm cá nhân vào vở- 3 Hs
chữa bài.


- Nhận xét bổ sung.


* Đọc yêu cầu, làm cá nhân vào vở- 1 Hs
chữa bài.



- NhËn xÐt bæ sung.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×