Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (836.94 KB, 173 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 4</b> Ngày soạn 15/9/2008
Ngày d¹y 16/9/2008
<b>TiÕt 9</b>: PhÐp trừ và phép chia
I-<b> Mục tiêu</b>
- Học sinh hiểu đợc khi nao kết quả của phép trừ là một số tự nhiên , kết quả của phép
chia là một số tự nhiên.
- Học sinh nắm đợc quan hệ giã các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d.
-Rèn luyện cho học sinh kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số cha biết trong phép
trừ, phép chia. Rèn tính chính xỏc trong phỏt biu v giitoỏn
II<b>- Chuẩn bị</b>
1- <i>Giáo viên</i>: Giáo án, sách giáo khoa, Phấn màu
2- <i>Học sinh</i>: Vở ,sách giáo khoa. giấy
III <b>Tiến trình d¹y häc</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1-Hoạt động 1 bài củ:
Học sinh 1 chữa bài tập 56 tr 10
sách bài tập: hỏi thêm em đã sử
dụng những tính chất nào của phép
tốn để tính nhanh, hãy nêu các
tính chất đó
HS2: Cho biÕt 37.3=111 h¶y tÝnh
nhanh37.12
b0 15873.7=111111 tinh 15873.21
2-Hoạt động 2:Phép trừ 2 số tự
nhiên
H·y xet xem cã sè tự nhiên nào mà
a) 2+x=5 hay không?
b) 6+x=5 hay không?
Giáo viên cho học sinh ghi
ta có kết quả 5 trõ 2 nh sau
Sau khi dùng bút chì đến điểm 3 ú
l hiu ca 5 tr 2
Giáo viên giải thích 5 không trừ
đ-ợc 6 vì khi di chuyển thì bút vợt ra
ngoài tia số hình 16 SGK
Cũng cố b»ng ?1
Giáo viên nhấn mạnh a)số bị trừ
bằng số trừ nên hiệu bằng không
c) số trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ
3- Hoạt động 3: Phép chia hết và
phép chia có d
GV: XÐt xem cã sè tự nhiên x nào
mà:
a) 3.x =12 hay không?
Giáo viên giới thiƯu phÐp chia
12 :3 =4 cßn 0; 14:3 =4 cßn 2
Hai học sinh lên bảng chữa bài tập
HS1: 2.31.12 +4.6.12 + 8.27.3 =
(2.12) .31 +(4.6).42 +(8.3).27
=24.31+24.42
+24.27=24(31+42+27)=24.100=2400
HS2: a)37.3=111
=> 37.12=37.3.4 =111.4=444
a) 1587.7=111111 =>
1687.3.7=11111.3=333333
Câu a tìm đợc x= 3
câu b khơng tìm đợc giá trị của x
Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự
nhiên x sao cho b+x =a thì có phép trõ
a-b =x
Häc sinh dïng bót ch× di chun trên
tia số ở hình 14 SGK theo hớng dẫn của
giáo viên
theo cách trên tìm hiệu 7-3, 5-6
?1 Học sinh tr¶ lêi b»ng miƯng
a) a-a =0 , a-0 =a , c) Điều kiện để hiệu
a-b là a ≥b
häc sinh tr¶ lêi:
a) x=4 vì 3.4=12 , b)Khơng tìm đợc giá
trị của x vì khơng có số tự nhiên nào
nhân với 5 bằng 12
Cho hai sè tù nhiªn a và b (bkhác 0)
nếu có số tự nhiên x sao cho b.x =a th×
cã phÐp chia hÕt
a:b=x
?2 HS tr¶ lêi miƯng
Hai phÐp chia trên có gì khác nhau?
Bốn số chi; bị chia ; thơng số d có
quan hệ gì ? Số chia cần có điệu
kiện gì?
Số d cần điều kiƯn g×?
Làm ?3 sau đó giáo viên kiểm
trakết quả
Cho häc sinh lµm bµi tËp 44 ( a;d)
gäi hai học sinh lên bảng làm bài
tập giáo viên kiểm tra bài của các
học sinh
Một có chia d bằng không? hai có d là
khác không
a =b.q +r (0≤ r <b)
NÕu r = 0 th× a= b.q phÐp chia hÕt ; nÕu
r≠ 0 th× phÐp chia có d
Số bị chia = số chía * thơng + sè d ( sè
chia kh¸c 0) ,Sè d < sè chia
?3 a) Th¬ng 35 sè d 5
b) th¬ng 41 số d 0 ; không xẫy ra vì số
chia bằng không ; d) không xẫy ra vì số
d lớn hơn số chia
bài44: a) tìm x biết x:13=41 =>
x=41.13=533 ; 7x-8=713
=>x=721:7=103
4-Hoạt động 4 cũng cố:
- nêu cách tìm số bị chia ; -Nêu cách tìm số bị trừ ; - Nêu điều kiện để thực hiện phép trừ
5- Hoạt đông 5: Hớng dẫn về nhà
- -Học thuộc lí thuyết trong sách giáo khoa và ghi vào vở
- Bài tập 41 đến 45 sách giáo khoa ; -Giờ sau luyện tập
<i><b>TuÇn 4 Ngày soạn 16/9/2008</b></i>
Ngày dạy /9/2008
TiÕt 10<b>: LuyÖn tËp</b>
I<b>- Mơc tiªu</b>
- Học sinh nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực
hiện đợc
- Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài
tốn thực tế.
- RÌn tÝnh cÈn thËn tính chính xác trình bày rỏ mạch lạc.
II<b>- Chuẩn bị</b>
1-<i> Giáo viên</i> : giáo án, sách giáo khoa, máy chiếu hoặc bảng phụ
2- <i>học sinh</i>: Vở, sách giáo khoa,bài tËp ë nhµ.
III<b>- Các hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bi c
HS1: Cho hai số tự nhiên avà b khi
nào ta coa a-b=x; áp dụng tính
* HS2: Có phải khi nào cũng thực
hiện phép tính a-b hai số tự nhiên
không? Cho ví dụ
<i><b>Hot ng 2:Luyn tp</b></i>
Dng 1: Tìm x
a) (x-36) -120
b) 124+(118-x) =217
Häc sinh tr¶ lêi nh s¸ch gi¸o khoa
¸p dơng: 425-257=168; 91-56=35
652-46-46-46=514
HS2: chỉ thực hiện khi a ≥ b ví
dụ:91-56 =35 dụ:91-56 khơng trừ đợc cho 96 vì
56<96
T×m x:
c) 156-(x+61) =82
Sau đó mổi bài cho học sinh nhẩm
lại xem giá trị của x có đúng
khơng?
D¹ng 2: Tính nhẩm
Cho học sinh làm bài tập 48,49tr24
sách giáo khoa
Giáo viên đa bài mới và ghi bài
Bi tp 70:a) Cho 1538 +3425 =S
Khơng làm tính hãy tìm giá trị của
S-1538 ; S-3425 Em làm thế nào
cú ngay kt qu?
b) Cho 9142-2451=D
Không làm phép tính hÃy cho ra kết
quả D +2451 ; 9142 -D
Dạng 3 : sử dụng máy tính bỏ túi
Giáo viên hớng dÉn häc sinh theo
s¸ch gi¸o khoa
Hoạt động nhóm , bài 51 sách giáo
khoa go viên hớng dẩn nhóm làm
Dạng 4: ứng dụng thực tế
Bài 72:Tính hiệu số tự nhiên lớn
nhất và số tự nhiên nhỏ nhất đều
gồm bốn chử số 5;3;1;0( mổi chử
số viết mt ln)
Bài 71 sách bài tập
Vit v Nam cựng i từ hà nội đến
vinh Tính xem ai đi hành trình lâu
hơn và lâu hơn mấy giờ biết rằng
a) Việt khởi hành trớc Nam 2 giờ và
đến nơi trớc Nam 3 giờ
b) Việt khởi hành trớc Nam 2giờ và
đến nơi sau Nam 1 giờ.
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>
Cñng cè: 1- Trong tập hợp các số tự
nhiên khi nào phép trừ thực hiện
đ-ợc
2- Nêu cách tìm các thành phận số
trừ sè bÞ trõ trong phÐp trõ
b) 124+(118-x) =217 ;118 -x
=217-124 ;118-x=93 ; x=118-93 =25
c) 156-(x+61) =82
x+61=156-82 ; x=74-61 ; x=13
48- Tính nhẩm bằng cách thêm vào
hay bớt đi số hạng thích hợp cho 2 học
sinh lên bảng làm
35+98 =35-2 +98+2 =33+100=133
49: Tính nhẩm bằng cách thêm vào số
hạng bị trừ và số trừ một số hạng thích
hợp học sinh lên bảng làm
321-96 =(321+4)-(96+4) =325
-100=225
Häc sinh lµm: a) S-1538 =3425
S-3425 =1538
-Dùa vào các thành phần trong phép
tính ta có ngay kÕt qu¶
b) D+2451 =9142 ; 9142 -D =2451
Học sinh đứng tại chổ tính
425-257=168 ; 91-56=35
82-56=26 ; 73-56 =17 ; 652
-46-46-46=514
Hoạt động nhóm các nhóm trình bày
Học sinh: Số lớn nhất là 5310
Sè nhá nhÊt bèn chö sè là 1035
Hiệu là: 5310-1035=4275
a) Nam đi lâu hơn việt
3-2= 1 (giờ)
b) Việt đi lâu hơn Nam
2+1 =3 (giờ)
HS: Khi số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số
trừ
S bị trừ = số trừ cộng hiệu
Số trừ bằng số bị trừ trừ hiệu
<i><b> Hoạt động 4: </b>Hớng dẫn về nhà</i>
Lµm bµi tËp 64; 65; 67; Sách bài tập tập 1
<b>TuÇn 4</b> Ngày soạn 27/9/2008
Ngày dạy /9/2008
<b>TiÕt 11</b>: LuyÖn tËp
I- Mơc tiªu
- Học sinh nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết,phép chia có d.
-Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm và tính tốn cho học sinh.
-Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài
tốn trên thực tế.
II- Chn bÞ
1- <i>Giáo viên</i> : Giáo án, sách giáo khoa, máy tính , bảng phụ
2- <i>Học sinh</i>: Bài tập vở sách giáo khoa, máy tính bỏ túi
III<b>- Các hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<i> I- Hoạt động 1:</i> Bài củ
HS1: Khi nµo ta cã sè tù nhiªn a
chia hÕt cho sè tù nhiªn b
Bài tập tìm x biết: a) 6x-5=613
b) 12(x-1) =0
HS2: Khi nào ta nói phép chia số
tự nhiên a cho số tự nhiên b là có d?
HÃy viết dạng tổng quát của số tự
nhíên chia hết cho 3, chia hÕt cho 3
d 2 chia hÕt cho 3 d 2
II-<i>Hoạt động 2</i>: Luyện tập
Dạng 1: Tính nhẩm
Bµi tËp 52 tr25 SGK
a) Tính nhẩm bằng cách nhân thừa
số nµy vµ chia thõa sè chia cho
cïng mét sè thÝch hỵp . VÝ dơ:
26.5 =(26:2) (2.5) =13.10 =130
b) Tính nhẩm bằng cách nhân thừa
số này chia thừa số kia
c) Tính nhẩm áp dụng tính chất:
(a+b):c (trờng hợp chia hết)
Gọi học sinh làm 132:12 ; 96:8
Dạng 2: Bài toán ứng dụng thực tế
Bài tập 53 sgk
Giáo viên đọc đề và cho học sinh
tóm tt ni dung bi toỏn
+ Giáo viên theo em giải nh thé
nào?
HÃy thực hiên bài giải của mình?
Bài 54 trang 25
Gọi học sinh đọc đề bài và tóm tắt
nội dung bài toán:
GV: Muèn tÝnh sè toa Ýt nhÊt em
phải làm thế nào?
HS1: Số tự nhiên a chia hÕt cho sè tù
nhiªnb khÝ cã sè tù nhiªn xsao cho
a=bx
Bµi tËp: a) 6x -5 =613
6x =613 +5 : x=618:6 =103
b) 12(x-1) =0 ; x-1 =0 ; x=1
HS2: a=bq+r (0 <r<b)
Dạng tổng quát là:
chia hết cho3 : 3k
Chia hÕt d2: 3k+2 ; chia hÕt d 1
3k+1
Học sinh độc đề ra
HS1: 14.50 =(14:2)(50.2) =7.100=700
HS2: 16.25 =(16:40 (25.4) =4.100=400
VÝ dô: 2100:50 = (2100.2)(50.2)
=4200:100 =42
HS2: 1400:25 =(1400.4):(25.4)
=5600:100 =56
HS1:
132:12 =(120+12):12 =10+1=11
HS2:96:8=(80+16):8=10+2 =12
-Tâm có số tiên là:21000đ
Giá tiền một cuốn loại một là:2000đ
Hi: tõm ch mua một loaiI đợc bao
nhiêu cuốn b) Tâm chỉ mua một cuốn
loại II đợc bao nhiêu cuốn?
HS: sè vë loại I : 21000:2000 =10 d
1000đ
số vở loại II: 21000:1500 =14
Tâm mua đợc nhiều nhất là 14 cuốn
loại II
HS: Số hành khách là 1000
Mổi toa là 12 khoang
Gọi học sinh lên bảng làm
Dng 3: S dụng máy tính bỏ túi
GV: Các em đã biết sử dụng máy
tính bỏ túi đối với phép cộng trừ,
nhân vậy phép chia có gì khác
khơng?
H·y tÝnh kÕt quả bằng máy tính:
1683 :11; 1530:34 ;3348:12
Bài số 55 tr 25 SGK
Học sinh đứng tại chổ trả lời kết
III- <i>Hoạt động 3:</i> Củng cố
-Em cã nhËn xÐt g× về mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ ; giữa
phép chia và phép nhân
Với a,b
N Thì (a-b) có luôn thuộca,b
N thì a:b có luôn thuộc Nnhất là: 8.12=96(ngời)
1000:96=10 d 40
số toa chở hết hành khách 1000 là 11
toa
Hs:Cáh làm giống nhân ; công; trừ
nhng khác thay bằng dấu :
HS thực hiện:
1683:11= 153
1530:34 =45
3348:12=279
Bài 55: Vận tốc của ô tô :
288:6 =48 (Km/h)
Chiều dài miến đất hình chử nhật
là:1530:34 =45( m)
-HS suy nghĩ trả lời
- Phép trừ là phép toán ngợc của phép
cộng . Phép chia là phép toán ngợc của
phép nhân
- HS: Khụng (a,b)
N Nu ab-Ôn lại kiến thức về phép trừ và phép nhân.
- Độc câu chuyên về lịch trang 26 sách giáo khoa.
- Bài tập 76,77,78,79 sách bài tập
- Đọc trớc bài luỷ thừa số tự nhiên nhân hai luỷ thừa cùng cơ số
<b>Tuần 5</b>: Ngày soạn 21/9/2008
ngày dạy 22 /9/2008
<b>TiÕt 12</b>: Lòy thõa víi sè mị tù nhiªn
Nhân hai luỷ thừa cùng cơ số
I- Mục tiêu
- Học sinh nắm đợc định nghĩa lũy thừa, phân biệt đợc cơ số và số mũ nắm đợc công
thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Häc sinh biÕt viÕt gon mét tÝch nhiÒu thõa số bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị
của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Học sinh biết lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa.
II- Chuẩn bị:Của giáo viên và học sinh
1<i>- Giáo viên</i>: Giáo án ,sách giáo khoa, bảng bình phơng, lập phơng của một số số tự nhiên
đầu tiên.
2-<i>Học sinh</i>: Sách giáo khoa, vở
III- Tiến trình dạy học
I<i>- Hot ng 1</i>: Bài cũ
HS1: Tìm thơng <i>aaaa</i> :a
<i>abab</i>:<i>ab</i>
HS2: H·y viÕt c¸c tỉng sau thµnh tÝch
5+5+5+5+5 , a+a+a+a+a
II- <i>Hoạt động 2</i>:Lũy thừa với số mũ tự
nhiên
Ta cã 2.2.2=23<sub> ; a.a.a =a</sub>3
Em h·y viÕt gän c¸c tÝch sau:7.7.7
b.b.b.b = ; a.a.a……a (a≠0) víi n thõa
sè a
Em hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của
GV: phép nhân nhiều thừa số với nhau
gọi là phép nâng lên lũy thừa
Cho hc sinh lm ?1 nờu bng ph
hoc ốn chiu
Chú ý tránh nhầm lẫn: 23<sub> =2.3</sub>
Bµi tËp cịng cè: viÕt gon tÝch sau:
a) 5.5.5.5.5 , b) 2.2.2.3.3
Bài 2: tính giá trị
22<sub>; 2</sub>3<sub>; 2</sub>4<sub>; 3</sub>2<sub>;3</sub>3
Giáo viên nêu phần chú ý cuối sách
giáo khoa: tìm bình phơng và lập
ph-ơng một số tự nhiên
III- <i>Hot động 3</i>: Nhân hai lũy thừa
cùng cơ số
GV: ViÕt tÝch cđa hai lịy tha thµnh
mét lịy thõa
a) 23<sub>.2</sub>2<sub> ; b) a</sub>4<sub>. a</sub>3<sub>=</sub>
Gợi ý áp dụng định nghĩa lũy thừa làm
bài tập trên
NhËn xÐt sè mị kÕt qu¶ víi sè mị cđa
luỹ thừa Vậy muốn nhân hai lũy thừa
cùng cơ số làm thế nào?
Giáo viên ghi công thức tổng quát
Cho học sinh làm câu hỏi 2
Tính: a) x5<sub>.x</sub>4<sub>=</sub>
b) a4<sub>.a =</sub>
Bài tập 56 sgk: b) 6.6.6.3.2
d) 100.10.10.10
IV-<i>Hoạt động 4</i>: Cũng cố
1-Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n
của a.Viết cơng thức tổng qt
T×m sè tù nhiên a biết: a2<sub>=25 ; a</sub>3<sub>=27</sub>
Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta
làm thế nào? tính a3<sub>a</sub>2<sub>a</sub>4
HS: <i>aaaa</i> :a = 111
<i>abab</i>:<i>ab</i> =101
HS2:
5+5+5+5+5 =5.5, a+a+a+a+a=5a
HS1: 7.7.7 =73
HS2: b.b.b.b =b4
; a.a.a……a =an
73<sub> đọc là bảy mũ ba, hoặc lũy thừa </sub>
bËc ba của bảy.
b mũ bốn. a mũ n
a là cơ số n là số mũ
HS: là tích n thừa số của a
Học sinh làm?1
len bảng ghi vào
a) 5.5.5.5.5 =55
, b) 2.2.2.3.3=23<sub>3</sub>2
Nhóm một làm bình phơng
Nhóm 2: làm lËp ph¬ng
a) 23<sub>.2</sub>2<sub> =2.2.2.2.2=2</sub>5
; b) a4<sub>. a</sub>3<sub>=a</sub>7
HS: Sè mị cđa kết quả bằng tổng số
mũ của lũy thừa
Câu a) 3+2 =5 ; câu b) 4+3 =7
HS: ta giữ nguyên cơ số và cộng số
am<sub> a</sub>n<sub>= a</sub>m+n
Tính: a) x5<sub>.x</sub>4<sub>=x</sub>9
b) a4<sub>.a =a</sub>5
b) 6.6.6.3.2 =6.6.6.6=64
d) 100.10.10.10=105
Học sinh Nhắc lại định nghĩa sách
giáo khoa
viÕt c«ng thøc
HS: a2<sub>=25 => a=5 </sub>
a3<sub>=27=>a=3</sub>
HS: ? tÝnh a3<sub>a</sub>2<sub>a</sub>4<sub> =a</sub>9
<i>Hoạt động 5</i>: Hớng dẫn học về nhà
- Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của a. viết công thức tổng qt.
-Khơng đợc tính giá trị của lũy thừa bằng cơ số nhân với số mũ.
Bµi tËp vỊ nhµ 57;58;59;60sgk-Bµi 86;88;89SBT
- Giê sau lun tËp.
_______________________&__________&_____________________
<b>TuÇn 5</b> Ngày soạn 22/ 9/2008
Ngày dạy 23/ 9/2008
<b>TiÕt 13</b>: <b>Lun tËp</b>
I-Mơc tiªu
-Học sinh phân biệt đợc cơ số và số mũ nắm đợc công thức luỹ thừa cùng cơ số.
-Häc sinh biÕt viÕt gän mét tÝch c¸c thõa sè b»ng nhau b»ng c¸ch dïng luü thừa . - Rèn kĩ
năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
II- Chuẩn bị
1- <i>Giáo viên</i>: Giáo án ,sách giáo khoa, đèn chiếu hoặc bng ph
2-<i>Hc sinh</i>: V, sỏch giỏo khoa, ..
III-Tiến trình dạy häc
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1- <i>Hoạt động 1</i>; Kiểm tra bài củ
HS1: Hãy nêu định nghĩa luỹ thừa
bậc n của a?
ViÕt c«ng thøc tỉng qu¸t >. ¸p dơng
tÝnh: 102<sub> = ; 5</sub>3<sub> =</sub>
HS2:Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số ta làm thế nào? Viết dạng tổng
quát? áp dụng: viết thành d¹ng mét
luü thõa: 33<sub>.3</sub>4<sub>= 5</sub>2<sub>.5</sub>7<sub>= </sub>
Yêu cầu học sinh đánh giá cho điểm
2- <i>Hoạt động 2</i>: Luyện tp
Dạng 1: viết số tự nhiên dới dạng luỹ
thừa: Bài tập 61:
Bài tập 62:
Giáo viên gọi hai học sinh lên bảng
làm mỗi em 1 câu:
Nhận xét số mũ với số không?
Dạng 2:Đúng sai
bài tập 62 tr 28 sgk
Giao viên gọi học sinh đứng tại chổ
và giải thich tại sao đúng sai?
Dạng 3:Nhân các luỹ thừa
Bài 64 tr 29 SGK
Gäi bèn häc sinh lµm bèn phÐp tÝnh
a)23<sub> 2</sub>2 <sub>2</sub>4<sub> =</sub>
b) 102<sub> 10</sub>3<sub>10</sub>5<sub>=</sub>
c) x.x5<sub> =</sub>
d)a3<sub> a</sub>2 <sub>a</sub>5<sub> =</sub>
Dạng 4: So sánh hai số
Giáo viên hớng dẫn học sinh làm
theo nhóm và trình bày kết quả của
nhóm mình nhận xét từng nhóm
HS1: là tích của n thừa số bằng
nhau,mỗi thừa số bằng a
an<sub> = a.a.a</sub><sub>..a ( nthõa sè a) n kh¸c 0</sub>
102<sub> =10.10=100</sub>
53<sub>=5.5.5 =125</sub>
HS2: Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số
mũ : an<sub> a</sub>m <sub>= a</sub>n+m
Bµi tËp: 33<sub>3</sub>4<sub>=3</sub>7<sub>; 5</sub>2<sub>.5</sub>7<sub> =5</sub>9
HS: 8=23<sub> ; 16=4</sub>2<sub> =2</sub>4<sub> ; 27=3</sub>3
64= 82<sub>= 4</sub>3<sub> =2</sub>6<sub> ;81=9</sub>3<sub> =3</sub>4
100=102
HS1:a)102<sub> =100 ; 10</sub>3<sub> =1000</sub>
104<sub> =10000 ; 10</sub>5<sub>= 100000</sub>
Hs2: 1000 =103<sub> ; 100000 =10</sub>5
1 tØ =109<sub> ;</sub>
a) 23<sub>.2</sub>2<sub>= 2</sub>6<sub> sai vì đã nhân 2 với số </sub>
mị
b) 23<sub>2</sub>2<sub>=2</sub>5<sub> đúng vì giữ ngun cơ số </sub>
và số cộng hai số mũ
c)54<sub>.5 =5</sub>4<sub> sai vì không tính tổng hai </sub>
số mũ
Bốn học sinh lên bảng trình bµy
a)23<sub> 2</sub>2 <sub>2</sub>4<sub> = 2</sub>9
b) 102<sub> 10</sub>3<sub>10</sub>5<sub>=10</sub>10
c) x.x5<sub> = x</sub>6
d)a3<sub> a</sub>2 <sub>a</sub>5<sub> = a</sub>10
HS hoạt động nhóm
a)23<sub> vµ 3</sub>2<sub> ; 2</sub>3<sub>=8 ;3</sub>2<sub>=9 => 2</sub>3<sub> < 3</sub>2
b) 24<sub> vµ 4</sub>2<sub> ; 2</sub>4<sub>=16 ;4</sub>2<sub>=16 => 2</sub>4<sub>=4</sub>2
25<sub> vµ 5</sub>2<sub> ; 2</sub>5<sub>=32 ;5</sub>2<sub>=25 ; 2</sub>5<sub> >5</sub>2
d)210<sub> vµ 10</sub>2<sub>.2</sub>10 <sub>=1024 .10</sub>2<sub> =100</sub>
Bài tập 29 sgk:
Giáo viên cho học sinh cả lớp làm và
dùng máy tính kiểm tra kết quả dự
doán của bạn
3- <i>Hot ng 3</i> cng c
- Nhc li định nghĩa luỹ thừa bậc n
cơ số a?
- Muèn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
ta làm thế nµo?
Học sinh đọc kĩ đầu bài và dự đốn
11112<sub> = ?</sub>
HS: 11112<sub> =1234321</sub>
Cơ số có bốn chữ số1 ; chữ số chính
giữa là bốn hai phía giảm dần về một
HS: Luỹ thừa bậc n cơ số a là tích
của a thừa số bằng nhau mỗi thừa số
bằng a
HS:Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
ta giữ nguyên cơ số và cộng các số
mò.
<i>Hoạt động 5</i> hớng dẫn học ở nhà:
-Ôn tập qui tắc nhân luỹ thừa cùng cơ số
-Bài tập 90;91;92;93;94;95 Scáh bài tập
-Độc trớc bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số
<b>---&---&---TuÇn 5</b>: Ngày soạn 24/9/2008
Ngày dạy 9/2008
<b>Tiết 14:</b> Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
I- Mục tiêu
-Hc sinh nắm đợc công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, qui ớc a0<sub>=1 với a khác không</sub>
-Häc sinh biÕt chia hai l thõa cïng c¬ sè
-RÌn lun cho häc sinh tÝnh chÝnh x¸c khi vËn dơng qui tắc nhân và chia hai luỹ thừa
cùng cơ số.
II- Chuẩn bị
1-<i>Giáo viên</i>: Giáo án, sách giáo khoa, bảng phụ bài tập 69
2- <i>Học sinh</i>: Vở, sách giáo khoa
III-Tiến trình dạy học
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca học sinh
<i>Hoạt động 1</i>: Kiểm tra bài cũ
+ GV: HS1: muốn nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số ta làm thế nào? Nêu tổng
quát.
Bài tập: Chữa bài tập: 93 tr. 13SBT.
Viết kết quả phép tính dới dạng một
luỹ thõa
a) a3<sub>. a</sub>5
b) x7<sub>. x. x</sub>4
+GV: ta đã biết a3<sub>. a</sub>5<sub>= a</sub>8<sub>. Ngợc lại </sub>
a8<sub>:a</sub>3<sub> bằng bao nhiêu?đó là ni dung </sub>
bài học hôm nay?
<i>Hot ng 2</i>: Vớ d
HÃy làm ví dụ ?1 sách giáo khoa
cho học sinh so sánh số mũ số bị chia
và số mũ của số chia
phép chia thực hiện đợc cần điều
kiện gì?
<i>Hoạt động 3</i>: Tổng qt
NÕu am<sub>a</sub>n<sub> víi m>n th× ta cã kết quả </sub>
nh thế nào? hÃy tính a10<sub>:a</sub>2<sub> =</sub>
Cho học sinh phát biểu
HS1: muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số
mũ.
Tổng qu¸t: am<sub>+a</sub>n<sub>=a</sub>m+n
a) a3<sub>. a</sub>5<sub>= a</sub>3+5<sub>=a</sub>8
b)x7<sub>. x. x</sub>4<sub>= x</sub>7+1+4<sub>=x</sub>12
HS:57<sub> :5</sub>4<sub> =5</sub>3<sub> vì 5</sub>4<sub>5</sub>3<sub> =5</sub>7
a9<sub>:a</sub>4<sub>=a</sub>5<sub> vì a</sub>5<sub>.a</sub>4<sub>= a</sub>9
HS: Số mũ của thơng bằng hiệu hai
số mũ
HS: a phải khác không vì số chia phải
khác không
am<sub>:a</sub>n<sub> =a</sub>m-n<sub> (a</sub><sub>0)</sub>
HS: a10<sub>:a</sub>2<sub> =a</sub>8<sub>(a</sub><sub>0)</sub>
Cho häc sinh lµm bµi tËp 67
a)38<sub>:3</sub>4<sub>= ; b) 10</sub>8<sub> :10</sub>2<sub> =</sub>
c) a6<sub>:a</sub>2<sub>= </sub>
NÕu hai mị b»ng nhau ta tÝnh lµm
sao?Vµ giải thích tại sao thơng bằng
1?
áp dụng qui tắc trªn ta cã :
GV: 54<sub>:5</sub>4<sub>= ? ; a</sub>m<sub>:a</sub>m<sub>= ?</sub>
Ta cã qui íc a0<sub>=1(a </sub>≠<sub>0) VËy a</sub>m<sub>:a</sub>n<sub> =</sub>
am-n<sub> ỳng cho c m>n v m=n</sub>
yêu cầu học sinh nhắc lại dạng tổng
quát
Bài tập :Viết thơng của hai l thõa
a) 1012<sub>:10</sub>4<sub> =</sub>
b) x6<sub> :x</sub>3<sub>= </sub>
c) a4<sub>:a</sub>4<sub> =</sub>
Gọi học sinh lên bảng làm
<i>Hot ng 5</i>: Cng c
Giáo viên nêu bài 69 tr 30 SGK
Cho häc sinh tr¶ lêi
a) 33<sub> .3</sub>4<sub>=</sub>
b) 55<sub>:5 =</sub>
c)23<sub>.4</sub>2 <sub> =</sub>
Bài tập Tr 30 Tìm số tự nhiªn c biÕt
r»ng víi mäi sè tù nhiªn N*<sub> ta cã :</sub>
a) cn<sub> =1 ; b) c</sub>n<sub>=0</sub>
Giáo viên giớ thiệu số chính
ph-ơng ,hớng dẫn học sinh làm câu avà
b tr 72 SGK :
<i>Hoạt động 6</i>: Hớng dẫn học ở nhà
-Học thuộc phần tổng quat phép chia
hai luỹ thừa cùng cơ số.
-BµitËp 68;70;72 SGK;
99;100;101;102;103 SBT
ta giữ nguyên có số và số mị b»ng
hiƯu hai sè mị
HS1:a) 38<sub>:3</sub>4<sub>= 3</sub>8-4<sub>=3</sub>4
HS2: ; b) 108<sub> :10</sub>2<sub> =10</sub>8
HS3: c) a6<sub>:a</sub>2<sub>= a</sub>4
Hs: 54<sub>:5</sub>4<sub>=1</sub>
an<sub>:a</sub>n<sub>=1 (a</sub>≠<sub>0)</sub>
V× 1.54<sub> =5</sub>4
an<sub>.1 =a</sub>n
HS: am<sub>:a</sub>n<sub>=a</sub>m-n<sub>(a</sub><sub>0 ; m</sub><sub>n)</sub>
a) 1012<sub>:10</sub>4<sub> =10</sub>8
b) x6<sub>:x</sub>3<sub>= x</sub>3<sub> (xkhác không)</sub>
c) a4<sub>:a</sub>4<sub>= 1 (a</sub>≠<sub>0)</sub>
a) 33<sub> .3</sub>4<sub>=3</sub>7
b) 55<sub>:5 =5</sub>4
c)23<sub>.4</sub>2 <sub> =2</sub>7
HS: a) cn<sub> =1 => c=1 v× 1</sub>n<sub>=1</sub>
HS2: b) cn<sub>=0 =>c=0 v× 0</sub>n<sub> =0 (n</sub>€<sub>N</sub>*<sub>)</sub>
HS: Đọc định nghĩa số chính phơng ở
bài tập 72
HS: 13<sub> +2</sub>3<sub> +3</sub>3<sub> =1|8+27 =36 =6</sub>2
=> 13<sub> +2</sub>3<sub> +3</sub>3<sub> là số chính phơng</sub>
<b>---&---&---TuÇn 6</b>: Ngày soạn: 28/9/2008
Ngày dạy : 29/9/2008
<b>TiÕt:15</b> Thø tù thực hiện các phép tính
I- Mục tiêu:
- Hc sinh nắm đợc thứ tự thực hiện các phép tính.
- Học sinh biết vận dụng các qui ớc trên đẻ tính đúng giá trị của biểu thức.
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1- <i>Giáo viên</i>: Giáo án , sách giáo khoa, bảng phụ
2- <i> Häc sinh</i>: Vë, s¸ch gi¸o khoa, ..
III- TiÕn trình dạy học
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1-<i>Hot ng 1</i>: Kim tra bỡa c
Giáo viên yêu cầu học sinh:
chữa bài tập 70 SGK Viết các số
987;2564 dới dạng tổng các luỹ thừa cơ
HS:987 =9102<sub>+8.10 +7 10</sub>0
2564 =2.103<sub> +5.10</sub>2<sub>+6.10 +4.10</sub>2
sè 10
Gäi häc sinh nhËn xÐt bµi lµm
2-<i>Hoạt động 2</i>: Nhắc lại về biểu thức
GV: Lấy thêm về ví dụ về biểu thức ?
Một số cũng đợc coi là biểu thức ví dụ
số 5.
Trong biểu thức có thể có các dấu
ngoặcđể chỉ thứ tự thực hiện các phép
tính.
3<i>- Hoạt động3</i> :Thứ tự thực hiện các
phép tính trong biểu thức
Nêu cách thực hiện các phép tính đã học
ở tiểu học: Trờng hợp có ngoặc .TH
không ngoặc
+ đối biểu thức ta cũng làm nh vậy
-Nếu chỉ có cộng trừ nhân chia ta làm
th no?
HÃy thực hiên các phép tính?
a) 48 -32 +8 ; b)60 :2 ,5
-NÕu cã c¸c phÐp toán cộng trừ nhân
chia nâng lên luỹ thừa ta lµm thÕ nµo?
-H·y tÝnh :a) 4.32<sub> -5.6 =</sub>
b) 33<sub> .10 +2</sub>2<sub>.12 =</sub>
+§èi víi biĨu thøc cã dÊu ngoặc ta làm
thế nào?
HÃy tính giá trị của biểu thøc :
a) 100:{2[52 -(35 -8) ]}
a) 80- [130 -(12-4)2<sub>]</sub>
Gi¸o viên nhận xét bài làm của học sinh
-Làm câu hỏi 1 TÝnh:
a)62<sub> :4.3 +2.5</sub>2<sub> =</sub>
a) 2(5.42<sub>-18) =</sub>
Bạn lan đã làm các phép tính sau:
a) 2.52<sub> =10</sub>2<sub> =100 </sub>
b) 62<sub> :4.3 =6</sub>2<sub>:12 =3</sub>
bạn làm đúng hay sai?
?2 lµm theo nhãm: T×m x biÕt
a)(6x-39) :3 =201 =>
b) 23+3x =56<sub>:5</sub>3
H·y kiĨm tra theo nhóm
<i>Hot ng 4</i>: cng c
-Nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính
-Bài tập75
<i>Hot ng 5</i>: Hng dn học về nhà
-Học thuộc phần đống khung sách giáo
HS: 5-3 ; 15.6
60 -(13-2 -4) là các biể thức
Học sinh đọc lại chú tr 31SGK
-Trong d·y tÝnh ta thùc hiÖn tõ trái
sang phải
- Nu cú ngoc ta thc hin thỡ tử
trịn đến ngoặc nhọn
-NÕu biĨu thøc chØ cã céng trừ
nhân chia ta thực hiện từ trái qua
phải.
- Thực hiên các phép tính
a) 48 -32 +8 =16 +8 =24
b) 60 :2 .5 =30.5 =150
- NÕu cã c¸c phép toán cộng trừ
nhân chia nâng lên luỹ thừa ta làm
nâng luỹ thừa trứơc nhân chia trớc
cộng trõ sau
a) 4.32<sub> -5.6 =4.9 -5.6 =36 -30=6</sub>
b) 33<sub> .10 +2</sub>2<sub>.12 =270 +48=318</sub>
-Học sinh làm nh sách giáo khoa
-64)] =80 -66=14
Cho häc sinh làm trên bảng
a)62<sub> :4.3 +2.5</sub>2<sub> =36 : 4.3+50 =27 </sub>
+50=77
a) 2(5.42<sub>-18) = 2(5.16 -18) =2.62</sub>
=124
a) 2.52<sub> =10</sub>2<sub> =100 </sub>
b) 62<sub> :4.3 =6</sub>2<sub>:12 =3</sub>
Lµm sai : a) 2.52<sub> =2.25=50</sub>
b) 62<sub> :4.3=36:4 .39.3=27</sub>
a)(6x-39) :3 =201 =>6x -39 = 37
6x =603 +39 => x =642:6 =107
b) 23+3x =56<sub>:5</sub>3<sub> => 3x =125 </sub>
-13=102 :3 =34
-Học sinh nhắc lại sách giáo khoa
khoa
- Bài tập 73,74,77,78 sách giáo khoa
<b>Tuần 6</b>: Ngày soạn 28/9/2008
Ngày dạy 30/9/2008
<b>Tiết 16</b>: Lun tËp
I-Mơc tiªu
-Học sinh biết vận dụng các qui ớc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để
tính dúng giá trị của biểu thức.
-RÌn lun cho häc sinh tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong tính toán.
-Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính.
II-Chuẩn bị
1-<i>Giáo viên</i>: Bảng phụ ghi bài 80 sgk, máy tính cá nhân
2- <i>Học sinh</i>: vở, sách giáo khoa,máy tính bỏ túi
III-Tiến trình dạy học
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng của học sinh
1- <i>Hoạt động</i> 1: Bài cũ
* Nªu thứ tự thực hiện các phép
tính,trong biểu thức không có dấu
ngoặc
Làm bài tập 74 Sách giáo khoa
a) 541+(218 -x) =735
c) 96 -3(x+1) =42
HS2: Nêu thứ tự thực hiện các phép
tính có dấu ngoặcvà làm bài tập 77
2- <i>Hoạt động 2</i>: Luyện tập
GV: Đa đề bài lên bảng và yêu cầu
học sinh đọc đề làm bài
Sau đó gi hc sinh ng ti ch lm
bi
Giáo viên: Giá tiền mỗi sách là:
1800.2:3 =
Qua bài giá mỗi phòng bì là bao
nhiêu?
Bài 80: Đa bài 80 vào Cho học sinh
làm và chia theo nhóm ghi các kết
quả vào chổ trống > Thi đua giữa các
nhóm về thời gian
Bài 81: Sử dụng máy tính bỏ túi
Giáo viên dïng m¸y tÝnh bá tói híng
dÉn häc sinh c¸ch sư dơng m¸y tÝnh
nh s¸ch gi¸o khoa
Häc sinh ¸p dụng tính : Giáo viên gọi
học sinh lên trình bày các thao tác
các phép tính trong bài 81
Giáo viên theo dâi vµ nhËn xÐt kÕt
HS1: NÕu biĨu thøc không có dấu
ngoặc chỉ có phép cộng trừ nhân chia
thì thực hiện từ trái sang phải
=Nếu phép toán có n©ng l thõa …..
ta thùc hiƯn l thõa,nh©n chia tríc
céng trõ sau
HS làm giáo viên và cả lớp nhân xét
-HS2: nếu biểu thức có dấu ngoặc ta
làm ngoặc đơn trớc tù, nhọn..
HS: Đứng tại chổ đọc đề bài
HS: An mua hai bút chì mỗi chiếc giá
1500 đồng,mua ba cuốn vở mỗi cuốn
1800 đồng ,mua một cuốn sách và
một gói phịng bì, biết số tiền mua b
cuốn sách bằng số tiền mua hai vở.
Tổng số tiền phải trả là12000
đồng.tính giá một gói phong bì
Hoạt động nhóm
Kết quả hoạt động nhóm
12<sub> = 1 ; 2</sub>2<sub> = 1+3</sub>
32<sub> =1+3 +5 ; 1</sub>3<sub> =1</sub>2<sub>- 0</sub>2
23<sub> =3</sub>2<sub>-1</sub>2<sub> ; 3</sub>3<sub> =6</sub>2<sub>-3</sub>2
43<sub> =10</sub>2<sub> -6</sub>2<sub> ; (0+1)</sub>2<sub> =0</sub>2<sub> +1</sub>2
(1+2)2<sub> >1</sub>2<sub> +2</sub>2<sub> ; (2+3)</sub>2<sub> > 2</sub>2<sub> +3</sub>2
Häc sinh: (274+318).6
274 + 318 * 6 =3552
HS2: 34.29 +14.35
34*29 M+ 14 *35 M+ MR 1476
HS3: 49 *62 M+35*51 M+ MR 1406
qu¶
Bài tập 82: Hãy đọc kĩ đề bài và tính
kết quả của bài tốn bằng nhiều cách
kể cả máy tính b tỳi.
34<sub>- 3</sub>2<sub> =? ; Giáo viên gọi học sinh </sub>
lên bảng tình bày
3-<i>Hot ng 3</i>: Cng c
Giáo viên nhắc lại thứ tự thực hiện
các phép tính:
Tránh các sai lầm nh sau:
3 +5.2 =8.2 =16
Cách 1:34<sub> -3</sub>3 <sub> =81-27 =54</sub>
C2: 33<sub>(3-1) = 27.2 =54</sub>
c¸ch 3: Dïng m¸y tÝnh
Trả lời cộng đồng dân tộc việt nam
cú 54 dõn tc
Học sinh nhắc lại nh phần kiểm tra
4- <i>Hoạt động 4</i>: Hớng dẫn về nhà
-Bµi tËp 106,107,108.109,110 sách bài tập
- Làm câu 1;2;3;4;phần ôn tập chơng 1 sách giáo khoa.
-Tiết 17 luyện tập, ôn tập
- Tiết 18 kiÓm tra 1 tiÕt
<b>---&---&---Tuần 6</b> Ngày soạn 29/9/2008
Ngày dạy 30/9/2008
<b>TiÕt: 17</b> Lun tËp
I-Mơc tiªu:
-HƯ thèng lại cho học sinh các khái niệm về tập hợp,các phép toán về cộng trừ nhân
chia ,nâng lên luỹ thừa.
-Rèn kĩ năng tính toán.
-Rèn tính cẩn thận chính xác trong tính toán.
II- Chuẩn bị
1- <i>Giỏo viờn</i>: Chun b bng các phép toán cộng, trừ nhân chia,luỹ thừa .
2-<i>Học sinh</i>: Chuẩn bị câu hỏi 1,2,3,4 phần ôn tập, vở,sách giáo khoa
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1<i>-Hoạt động 1</i>: Kiểm tra bi c
HS1: Phát biểu và viết dạng tổng
quát các tính chất của phép cộng và
phép nhân
HS2: Luỹ thừa bậc n của a là gì? Viết
công thức nhân chia hai luü thõa
cïng c¬ sè.
HS3: Khi nào các phép trừ số tự
nhiên thực hiện đợc?
-Khi nµo ta nãi sè tù nhiªn a chia hÕt
cho sè tù nhiªn b?
2<i>- Hot ng 2</i>: Luyn tp
Bài 1: Tìm số phần tư cđa tËp hỵp :
a) A={ 40; 41;42;…..;100}
b) B={ 10;12;14;…….;98}
c) C= { 35;37;39;.;105}
Muốn tính số phần tử trong tập hợp
ta làm thế nào?
Học sinh lên bảng làm
HS1: + Phép céng
a+b= b+a , (a+b) +c =a+ (b+c)
a+0= a =0+a ;
+ PhÐp nh©n: a.b =b.a
( a.b)c =a(b.c) ; a.1=1.a=a
a(b+c) =a.b+a.c
HS2: Häc sinh phát biểu sách giáo
khoa
an<sub>= a.a.a</sub><sub>a(akhác không) n thừa </sub>
sè an<sub>.a</sub>m<sub> =a</sub>m+n<sub> ; a</sub>m<sub> :a</sub>n<sub> =a</sub>m-n<sub> ( a</sub><sub></sub><sub> 0 ; </sub>
m n)
HS3: SGK
Bài1:Dãy số trong các phấn tử là dãy
số cách đếu nên ta lấy số cuối trừ đi
số đầu và chia cho khoảng cách và
cộng thêm 1 là có:
Sè phÇn tư cđa tËp hợp là
A có 61 phần tử
Bài2: Tính nhanh
a) (2100 -42) :21
b) 26+27+28+29+30+31+32 +33 =
c) 2.31.12 +4.6.42+8.27.3 =
Cho học sinh lên bảng làm
Bài 3: Thực hiện phÐp tÝnh
a) 3.52<sub> -16:2</sub>2
b) (39.42 -37 .42) :42
c)2448 : [119 -(23-6)]
GV: Yêu cầu học sinh thực hiên thứ
ttự các phép tính và cho học sinh làm
Bài 4: Làm theo nhóm
Tìm x: a) (x-47)-115 =0
b) (x-36) :18 =12
c) ( 2x<sub> =16 ; d) x</sub>50<sub> =x</sub>
3<i>- Hoạt động 3</i>: Cũng cố
Yêu cầu nhắc lại: -Các cách để viết
một tập hợp - Thứ tự thực hiện các
phép tính trong một biểu thức
C: (105 -35):2 + 1 =36 phÇn tö
TÝnh nhanh
a) (2100 -42) :21 = 1000 -2 =998
b) 26+27+28+29+30+31+32 +33
=(26 +33) +27+32) +(28+31)
+29+30) =59 .4=236
c) 2.31.12 +4.6.42+8.27.3
=24.31+24.42+24.27=24(100) =2400
Bµi 3: Thùc hiƯn phÐp tÝnh
a) 3.52<sub> -16:2</sub>2<sub> =3.25 -16:4 = 75-4=71</sub>
b) (39.42 -37 .42) :42 = 42(39-37) :
42 =2
c)2448 : [119 -(23-6)] =2448
:[119-17] =2448 :102 =24
: Làm theo nhóm
Tìm x: a) (x-47)-115 =0 => x-47
=115 => x=115 +47 =162
b) (x-36) :18 =12 => x-36
=12.18 =216 => x =216+36 =252
c) ( 2x<sub> =16 => 2</sub>x <sub> =2</sub>4 <sub> => x =4</sub>
; d) x50<sub> =x => x</sub> <sub> { 0;1}</sub>
-Cách tìm một thành phần trong các
phép toán cộng trừ nhân chia
<i>4- Hoạt động 4</i>: Hớng dẫn học về nhà
- Các em ôn tập lại các phần đã học . Xem lại các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra
một tiết.
<b>---&---&---TuÇn 7</b> Ngày soạn 10/2008
Ngày dạy 10/2008
<b>TiÕt19</b>: <b> </b>TÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng
I- Mơc tiªu
- Học sinh nắm đợc các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
- Học sinh biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số,một hiệu của hai số có hay khơng
chia hết cho một số mà khơng cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó
- BiÕt sư dơng kÝ hiƯu : Ż
- RÌn lun cho häc sinh tÝnh chinh x¸c khi vËn dơng tÝnh chÊt chia hÕt nói trên
II-Chuẩn bị
1-Giỏo viờn: Chun b bng ph,bi tp tr 86
2- Học sinh: Sách giáo khoa,bút viết bảng
III-Các hoạt động dạy học
1-Bµi cđ: + GV: Khi nµo ta nãi sè tù nhiªn a chia hÕt cho sè tù nhiªn b ≠0
HS: a=b.k vÝ dô 6 chia hÕt cho 2 vì 6 =2.3
HS2: Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b 0 ,cho ví dụ
HS: Số tự nhiên a không chia hÕt cho sè tù nhiªn b nÕu a=b.q +r
VÝ dơ : 15 :4 d 3; 15 =4.3 +3
2-Bµi míi:TÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng
Hoạt động 1:Nhắc lại về quan hệ
chia hết
Giáo viên giới thiệu kí hiệu:
Hoạt động 2: Tính chất 1
Cho học sinh làm câu ?1
gọi học sinh lên bảng làm
Qua c¸c vÝ dụ lấy trên , các em có
nhận xét gì?
Giáo viªn giíi thiƯu kÝ hiƯu " => "
VÝ dơ:186 ;246 => (18+24)
6
GV: Nếu a chia hết cho m; b chia hết
cho m hãy dự đoán ta suy ra đợc điều
gì?
H·y t×m 3 sè chia hÕt cho m
Em h·y xÐt xem:72 -15 ;36 -15
tæng 15+36+72 cã chia hết cho 3
không?
Qua ví dụ trên em hÃy rút ra nhân
xétgì?
Viết dạng tổng quát :
Khi viết dới dạng một tổng ta cân
Phất biểu nội dung tính chất 1
Không làm phép cộng hÃy gi¶i thÝch
tỉng sau chia hÕt cho 11
a)33+22 ; b)88-55 ;c) 44+66+77
Hoạt động 3:Tính chất 2
H·y lµm ?2 SGK
a m; b٪ m => (a+b)٪ m
Hãy xác định hiệu : ( 35 -7)và 27-16)
có chia hết cho 5 khụng?
HÃy viết dạng tổng quát
Nu mt tng cú hai số hạng khơng
chia hết cho số đó thì tổng có chia
hết cho số đó khơng?Vì sao?
và lấy ví d
Nếu tổng có một số không chia hết
thì tổng không chia hết.Đó là nội
dung của tính chất 2
a chí hết cho b là ab
a không chia hết cho b lµ a ٪ b
Hs: 18 6 ; 24 6
Tæng 18 +24 =426
Hs2: 6 6 ; 36 6 ;6+36 =42 6
Hs3 306;246 tổng 30+24 6
Nếu mổi số hạng của tổng chia hết
cho cùng một số thì tổng chia hết cho
số đó
Hs: a m;b m=> (a+b) m
sè chÝa hÕt cho m lµ:15; 36 ;72
Hs: 72-15 3 ; 36 -153
15+36 +72 3
Nếu số bị trừ và số trừ chí hết cho
một số thì hiệu chia hết cho số đó
HS: a m ; b m => (a-b) m
với a≥b
: a m ; b m; c m => a+b+c
m
Điệu kiệna,b,c,m,thuộc N
HS: SGK
HS1: a) Vì 33 11;22 11
b)88 11; 55 11 ;c) 44 11 ; 66
* 35 5; 5 )٪ 7 => (35 +5 ) )٪ 7
*17 ٪4; 16 4 => 917 +16 )٪ 4
Nhận xét nếu một tổng có một số
hạng khơng chia hết thì tổng đó
khơng chia hết cho số đó
häc sinh thÊy kh«ng chia hÕt
a m; b٪ m => (a-b)٪ m
Ta cha thể kết luận tổng số đó có
chia hết cho số đó khơng?
vÝ dơ: 6٪ 5 ; 4 5 15 5
6+4+15 =25 5
HS: Nhắc lại tính chÊt 2
3) Cịng cè : Cho häc sinh lµm ?3 sách giáo khoa không tính tổng xét xem các hiệu, tỉng
cã chia hÕt cho 8 kh«ng? 80 +16 :; 80 -16; 80+12; 32 +40 +24
32+40 +12
HS lµm ?4: h·y lÊy vÝ dơ: vÝ dơ a=5; b=4 5 kh«ng chia hÕt 3; 4 kh«ng chia hÕt 3 nhng tỉng
(5+4) 3
HÃy nhắc lại tính chất 1 và tính chất 2
4) H<i><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>
-Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 đã học ở tiểu học.
---&---&---T
<b> uÇn</b>:<b> </b> Ngày soạn: 13/10/2008
Ngày dạy: 14/10/2008
<b>Tiết:20</b>: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5
I- Mục tiêu
- Hc sinh hiu c c s lí luận của chia hết cho 2, cho 5 dựa vào kiến thức đã học ở lớp
5
-HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một
tổng có chia hết cho 2,cho 5.
-RÌn lun tÝnh chÝnh x¸c cho häc sinh khi phát biểu và vận dụng giải các bài toán về
ghép số, về tìm số d
II- Chuẩn bị
1- <i>Giáo viên</i>: Phấn màu, bảng phụ
2- <i>Học sinh</i>: bút giấy
III-Cỏc hot ng dy hc
1<i>) Bi c</i>:
a) 246 +30 Mỗi số hạng của tổng có chia hết cho 6 không? Không lµm phÐp céng h·y cho
b) 246+30+15 không lµm tÝnh céng h·y cho biÕt tỉng cã chia hÕt cho 6 không? Phát biểu
tính chất tơng ứng?
Hóy tỡm ví dụ số tự nhiên có chữ số tận cùng là số khơng xét xem số đó có chia hết cho 2
và 5 hay khơng?
2) <i>Bµi míi</i> : DÊu hiƯu chia hÕt cho 2 vµ 5
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Trong các số có một chử số số nào
chia hÕt cho 2?
XÐt sè n=
Vậy những số nào chí hết cho 2
Nêu kÕt ln s¸ch gi¸o khoa
Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2?
HÃy làm câu hỏi 1?
T chc cỏc hot ng tơng tự trên
Xét số n=
Thay dÊu sao ch÷ sè nào n chia hết
cho 5 Thay chữ số sao bëi *= 0;5 th×
n chia hÕt cho 5
NÕu kÕt luËn 1?
nÕu thay sao bëi c¸c sè
1,2,3,4,6,7,8,9 thì có chia hết cho 5
không?
Nếu kết luận 2?
Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5
-Cũng cố làm ?2
Điền chữ số * vào để đợc số 5
1- DÊu hiÖu chia hÕt cho 2
-HS: 0;2;4;6;8
n= 430+* ;430 chia hÕt cho 2; vËy n
chia hÕt cho 2 khi * chia hÕt cho 2
vËy các số của * là 2;4;6;8;0
Học sinh nếu theo sách gi¸o khoa
Häc sinh ph¸t biĨu
328; 1234 chia hÕt cho2 dïng kÕt
luËn 1
1437;895 kh«ng chia hÕt cho 2 dïng
kÕt luËn 2.
2-Hoạt động 2: Dấu hiệu chia hết cho
5
* là các số 0 ; 5 thì n chia hết cho 5
Hs: số có chữ số tân cùng là 0 hoặc 5
thì chia hết cho 5
Không
KL 2:số có chữ số tận cùng khác 0 và
5 thì không chia hết cho 5
HS: Sách giáo khoa
số * là : 0 hoặc 5
Làm miệng bài tập 91: HS Chia hÕt cho 2lµ : 652; 850; 1546;
Chia hÕt cho 5 lµ: 850; 785
-Bài tập 92: Cho học sinh hoạt động nhóm
a)234 ; b) 1345 ; c)1420 ; d) 2141; 234
-Bµi tập 93: nêu cách làm bài tập này
nhắc lại tính chất liên quan bài tập này
- Cũng cố lí thuyết n cã tËn cïng lµ: 0; 2; 4; 6; 8 n2 ;
n có chữ số tận cùng là 0 hc 5 <= > n 5
4) <i>H ớng dẫn học bài về nhà</i>
-Học lí thuyết sách giáo khoa . -làm bài tập 94,95, 97,SGK
-Tự nghiên cứ các dạng bài tập liên quan chia hét cho 2 và 5
-Bài tập 97 tơng tự bài tập sách bài tập
<b>---&---&---Tuần</b>: Ngày soạn : 15/10/2008
Ngày dạy:16/10/2008
<b>Tiết 2</b>1<b> </b>: Luyện tập
I- Mục tiêu
- Học sinh nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2 và 5.
- Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
-Rèn tính cẩn thận suy luận cho học sinh.
II- Chuẩn bị
1- <i>Giáo viên</i>:Bảng phụ, bài tập
2- <i>Học sinh</i>: bút dạ, giấy
III - Tiến trình dạy học
1) <i>Bài cũ:</i>
HS1: Chữa bài tập 93 và phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 và 5. Giải thích cách làm bài
tập
HS2: Bài tập 95 : Hỏi thêm câu c
Nêu cách làm của ban nh thÕ nµo?
2) <i>Bµi míi</i>: Lun tËp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giáo viên đa bài lên bảng
Điền dấu sao để đợc số *85 chia hết:
a) Chia hết cho 2
b) Chia hÕt cho 5
Bài 96: Dùng số 4. 0. 5 Ghép thành các
số cã ba ch÷ sè
a) Chia hết cho2: Chữ số tận cùng là số
nào để chia hết cho 2
b) Chia hÕt cho 5
Làm bài tập: Dùng cả 3 chữ số 4; 5; 3
hÃy gép thành các số tự nhiên cã 3 ch÷
sè
a) Lín nhÊt chia hÕt cho 2
b) Nhá nhÊt chia hÕt cho 5
Đa bài lên bảng cho học sinh lên đánh
vào
a) Sè cã ch÷ sè tËn cïng b»ng 4 th×
chia hÕt cho 2
b)Sè chia hÕt cho 2 th× sè tËn cïng
b»ng 4
1- Hoạt động 1: Chữa bài 96
Để *85 chia hết cho 2 thì: Khơng
có số nào vì số tận cùng là số lẻ
b) Để số *85 chia hết cho 5 sẽ có
các số sau : 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
-Chữa bài tập 97
Sècã ba ch÷ sè chia hÕt cho 2 lµ:
-504; 540 ; 450 ;
Sè chia hÕt cho 5 lµ: 405; 450 ;540
Hs:
a) 534
b) 345
2- Hoạt dộng 2: đánh dấu sao vào ơ
thích hợp
a) §óng
c) Sè chia hÕt cho 2 và 5 thì số tận
cùng bằng 0
d) Số chia hÕt cho 5 th× sè tËn cïng
b»ng 5.
e) Số có chữ số tận cùng là 3 thì
kh«ng chia hÕt cho 2.
g) Số không chia hết cho 5 thì chữ số
tận cùng là1.
Giáo viên dẫn dắt học sinh làm nếu
ch-a cã em nµo lµm rch-a :
Làm bài tập 100
Ơ tơ ra i nm no?
Giáo viên chốt lại các dạng bài tập dù
ở dạng nào cũng nắm chắc dấu chia
hết cho 2 và 5
c) Đúng
d) Sai
e) §óng
g) Sai
Hoạt động 3: Bài tập 99
Gọi số tự nhiên có hai chữ số là:<i>aa</i>
số chia hết cho 2 => số tận cùng có
thể là: 0; 2; 4; 6; 8 nhng chia hết
cho 5 d 3 số đó là: 88
Hoạt động 4: bài tập 100
Mµ c ={1; 5; 8} => c=5; vµ a=1;
b=8
Vậy ơ tô ra đời 1885
3) <i>H ớng dẫn học về nhà</i>
- Häc bµi kÜ
- Lµm bµi tËp 124; 130; 131; 132; sách bài tập
- Đọc trớc bài Đ12
<b>---&---&---Tuần:</b> Ngày soạn: 22/10/2008
Ngày dạy: 23/10/2008
<b>Tiết 22</b>: Đ12. DÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9
I- Mơc tiªu: HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 vµ so sanh viøi dÊu hiƯu chia hÕt
cho 2 vµ 5
-HS nhận biét dấu hiệu chia hết cho 3, 9 để nhanh chóng nhận biết một số có chia hết cho
3và 9 hay khơng?
-RÌn lun cho häc sinh tÝnh chÝnh x¸c khi ph¸t biĨu lÝ thut ( so víi lớp 5) vận dụng
tính linh hoạt vào giải bài tập.
II-Chun bị của giáo viên và học sinh
1<i>) Bài cũ:</i>Tìm số tự nhiên có hai chữ số giống nhau khi chia cho 5 thì d 4
Giải: Goi số đó là:<i>aa</i>
chia cho 5 d 4 nên a +{ 4; 9} mà <i>aa</i> 2=> a ={ 0;2;4;6;8}
Vậy a= 4 thoả mÃn điều kiện số phải tìm là: 44
HS2: Xét hai số a= 378 ; b=5124 thùc hiƯn phÐp chia xem sè nµo chia hết cho 9, số nào
không chia hết cho 9
2) <i>Bài míi</i>: DÊu hiƯu chia hÕt cho 3 vµ 9
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
-Mọi số đều viết dới dạng tổng các
chử số và cộng số chia hêt cho 9
Hẫy làm đối với số 253
VÝ dụ: Dựa vào nhận xét mở đầu ta
có 378= (3+7+8) + ( số chia hết cho
9) vậy không cần thực hiƯn phÐp chia
Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu
Ví dụ: 378 = (3+7+8) +(3.11.9+7.9)
253 =2.100+5.10 +3
=2(99+1) +5(9+1) +3
=(2.99+5.9)+(2+5+3) = (Số chia hết
cho 9 ) + (tổng các chữ sè)
giải thích xem 378 chia hết cho 9?
-Từ đó đi đến kêt luận 1
Cũng hỏi nh trên với số 253 để đi đến
kết luận 2
n cã tæng các chữ số chia hết cho 9
n9
Làm ?1: yêu cầu giải thích?
- Giáo viên đa kết quả 6354 9
HÃy tìm thêm vài ví dụ chia hết cho 9
áp dụng nhận xét mở đầu xét xem: số
1031 có chia hÕt cho 3 kh«ng? sè
3415 cã chia hết cho 3 không?
Số 2031 chia hết cho 3 vì có tổng các
số hạng chia hết cho 3
Nêu kết luận1: SGK
H·y nÕu kÕt luËn 2:
Vậy hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 3
Cũng cố ?2 điền chữ số * vào số để
- Vì hai số hạng của tổng đều chia
hết cho 9.
-HS ph¸t biĨu kÕt ln 1
-Sè 253 không chia hết cho 9 vì có
một số hạng của tổng không chia hết
cho 9 còn số hạng kia chia hÕt cho 9
- HS ph¸t biĨu kÕt ln 2
?1: 621 9 Vì 6+2+1=99
1205 không chia hÕt cho 9 vì
1+2+0+5 =8 không chia hết cho 9
H Sinh: 4779
7749 ; 22599
Hoạt động 3: Dấu hiệu chia hết cho 3
Theo nhận xét mở đầu: 2031 =
2+3+0 +1 + một số chia hết cho 9
=6 + một số chia hết cho 9
= 6 + mét sè chia hÕt cho 3
KÕt luËn 1: Sè cã tæng các chữ số
chia hết cho 3 th× chia hÕt cho 3
3415 = (3+4+1+5) +( sè chia hÕt cho
= 13+ (sè chia hÕt cho 3)
sè 3415 kh«ng chia hết cho 3 vì có
một số hạng không chia hết cho 3
KÕt luËn 2: SGK
?2:
3) <i>Cđng cè</i>:
- DÊu hiƯu chia hÕt cho 3 ,cho 9 có gì khác dấu hiệu chia hÕt cho 2 vµ 5?
DÊu hiƯu chia hÕt 2 vµ 5 phụ thuộc vào số tận cùng ; còn dấu hiƯu chia hÕt cho 3 vµ 9 phơ
thc vµo tỉng các chữ số
- Làm bài tập 10 sách giáo khoa
- Bài tập 102 sách giáo khoa , bài tập 104 s¸ch gi¸o khoa
4) <i>H íng dÉn häc vỊ nhà</i>
- Hoàn chỉnh bài giải 103; 104 ; 105 Sách giáo khoa.
- Làm bài tập 137 ; 138 ; sách bài tập
<b>---&---&---Tuần:</b> Ngày soạn: 20/ 10/2008
Ngày soạn: 25 10/2008
<b>TiÕt:23</b> : Lun tËp
I- Mơc tiªu
-HS đợc cũng cố khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
- Có khả năngvân dụng thành thạo dấu hiệu chia hết.
-RÌn tính cẩn thận cho học sinh khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách kiểm tra
kết quả của phép nhân( phép thử với số 9)
II- Chuẩn bị
1- <i>Giáo viên</i>: Bảng phụ , sách giáo khoa.
2- <i>Học sinh</i>: Sách giáo khoa, bót,…
III- Các hoạt động dạy học
a) ( 1251 +5316 ) 3 v× 12513 , 53163; ( 1251+5316) 9 vì 12519
53169
HS2: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3: Bµi tËp 105
a) 450; 405;540;504
b)453; 435; 543; 534; 345; 354
2) Bµi míi: Lun tËp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
-Sè tự nhiên nhỏ nhất có 5 chử số là
số nào?
-Da vào dấu hiệu nhận biết tìm số tự
nhiên nhỏ nhất có 5 chử số sao cho
số đó
+Chia hÕt cho 3? ; + Chia hÕt cho 9?
Bµi 107:
Điền vào chổ đúng sai trong các câu
sau:
a) Mét sè chia hÕt cho 9 th× chia hÕt
cho 3
b) Mét sè chia hÕt cho 3 th× chia hÕt
cho 9
c) Một số chia hết cho 15 thì số đó
chia hết cho 3
d) Mét sè chia hết cho 45 thì chia hết
cho 9
Bài 108
Tìm số d của mỗi số sau khi chia cho
1546 ; 1527 ; 2468 ; 1011
Bài 109: Tìm số d của phép chia
Bài 139: Tìm các chữ số a và b sao
cho a-b =4 và 87<i>ab</i> 9
Chữa bài 106
- Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là:
10000
-Số chia hết cho 3 là: 10002
-Số chia hết cho 9 là: 10008
Chữa bài 107
a) Đúng , vÝ dô: 18
b) Sai , vÝ dơ : 12
c) §óng , vÝ dơ: 30
d) §óng, vÝ dơ: 90
Chữa bài 108
- 1546 chia cho 9 d 7 ; chia cho 3 d 1
- 1527 chia cho 9 d 6 ; chia cho 3 d 0
- 2468 chia cho 9 d 2 ; chia cho 3 d 2
a 16 213 827 468
m 7 6 8 0
Bµi tËp 139
<i>ab</i>
87 9 (8 +7+a+b) 9
(15 +a+b) 9
a+b
{ 3; 12}Ta có a-b =4 nên a+b =3 loại
vậy a+b =12 vµ a-b =4 => a=8 ; b=4
vËy sè phải tìm là 8784
3)<i>H ớng dẫn về nhà</i>
- Học kỉ lí thuyết theo sách giáo khoa
- bài tập 133, 134 ,135,136,sách bài tập
- Bài tập : Thay x bởi chử số nào để
a) 12 + 2<i>x</i>3 3 ; b) 5<i>x</i>793<i>x</i>43
- Đọc trớc bài 13
I- Mơc tiªu:
-Học sinh nắm đợc định nghĩa ớc và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ớc , các bội của
một số.
- biết kiểmr tra một số có hay khơng là ớc hoặc bội của một số cho trớc , biết cách tìm ớc
và bội của một số cho trớc trong các trờng hợp đơn giản,
-Học sinh xác định ớc và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
II- Chuẩn bị
1- <i>Giáo viên</i>: Phấn màu ,sách giáo khoa
2- <i>Học sinh</i>: Giấy sách, giáo khoa
III-Các hoạt động dạy học
1) <i>Bµi cị</i>: Lµm bµi tËp 134
Điền vào dấu sao để đợc : a) 3*5 chia hết cho 3 ; b) 7*2 9
HS: a) * thuộc {1;4;7} ; b) * thuc { 0 ;9}
Giáo viên nhận xét cho điểm
ở câu a) ta có 315 chia hết cho 3 ta nói 315 là bội của 3 còn 3 lµ íc cđa 315
2) <i>Bµi míi</i> : íc vµ béi
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hãy nhắc lại khi nào số tự nhiên a
chia hÕt cho sè tù nhiªn b ( b≠0) GV:
Giíi thiƯu íc vµ béi(SGK)
a<i>b</i> a lµ béi cđa b , blµ íc cđa a
Cịng cè lµm ?1 SGK
Muốn tìm các ớc và các bội của một
số em làm thế nào?
viết khí hiệu tập hợp các ớc của a,tập
hợp các bội của a
Để tìm các của 7 em làm thế nào?
Tìm bội của 7 nhỏ hơn 30
Nếu kết luận sách giáo khoa
Cũng cố ?2
Tìm số tự nhiên x mà xlà bội của 8
nhỏ h¬n 40
Ví dụ 2: Tìm tập hợp ớc của 8
Cho học sinh hoạt động nhóm
-Để tìm các ớc của 8 em làm thế
nào?
- NhËn xÐt c¸c nhãm vµ híng dÉn
häc sinh lµm
-Cịng cè 3?
ViÕt các phần tử của tập hợp các ớc
?4 tìm các ớc của 1 và các bội của 1
-Số 1 có bao nhiêu ớc số
- Số 1 là ớc của những số tự nhiên
nào?
- Số không có là ớc của số tự nhiên
nào không?
-Số không là bội của những số tự
nhiên nào?
Bài 111 em hÃy làm?
-Giáo viên và học sinh cùng chữa
1- Hot ng 1: c và bội
Sè tù nhiªn a chia hÕt cho b khác
không khi có a= b.k , k là số tự nhiên
* 18 là bội của 3 không là bội của 4.
* 4 là ớc của 12 không là ớc của 15
2- Cách tìm ớc và bội
- Kh tập hợp ớc là: Ư(a)
- KH tập hợp bội của a là: B(a)
B(7) ={0;7;14; 21 ;28 }
KL: SGK
HS lµm viƯc toµn líp :
x
-HS: để tìm các ớc của 8 ta lần lợt
chia 8 cho 1,2,3,…8 chỉ chia hết cho
1,2,4,8 do đó : Ư( 8) = { 1;2;4;8}
Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12}
¦(1) =1
B91) = { 0;1;2;3;……….}
3- VËn dơng
-Sè 1 chØ cã mét íc lµ 1
-Sè 1 lµ íc cđa mäi số tự nhiên
-Số không không là ớc của bất kì số
tự nhiên nào?
-Số không là bội của mọi số tự nhiên
Bài 111
a)8,20
b){0;4;8;12;16;20;24;28}
c) 4k ( k
Bài 112
Gọi hai học sinh lên bảng
-Em 1làm hai câu đầu
-Em hai làm 2câu sau
Bài 113: Tìm x thuộc N
a) x
Ư( 6) = {1;2;3;6}
¦ ( 9) ={1;3;9}
¦ (13) ={1;13} ; ¦(1) =1
HS:
a) 24;36;48 ; b) 15;30
c) 10 ;20
3<i>) Còng cè</i> :
a) Cho x.y= 20 ( x,y thuộc N*<sub> ) m= 5n ( m,n thuộc N</sub>*<sub> ) Hãy điền vào chổ trống cho đúng</sub>
- x lµ ………cđa ……. ; - y lµ ……….cđa ………
- m lµ ………cđa ……… ; - n lµ …………..cđa…..
b) Bỉ sung vµo cơm tõ
Häc sinh tù lµm
4) <i>H ớng dẫn về nhà</i>
- Học bài theo sách giáo khoa
- Bi tp sách bài tập, độc trớc bài 14
<b>---&---&---Tuần</b>: Ngày soạn 10/2008
Ngày d¹y 10/2008
<b>TiÕt 25</b>: Số nguyên tố hợp số
I-Mục tiêu
- Hc sinh nm vng đợc số nguyên tố, hợp số.
-Học sinh biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trờng hợp đơn
giản,thuộc muời số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố
-Học sinh biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
II-Chuẩn bị
1- <i>Giáo viên</i>: Ghi sẳn bảng phụ các số tự nhiên từ 2 đến 100
2- <i>Học sinh</i>: Chuẩn bị bảng sẳn trên bàn
III- Các hoạt động dạy học
1)<i>Bµi cị</i>: Häc sinh 1: ThÕ nµo lµ íc lµ béi Cđa mét sè?
Lµm bµi tập 114 SGK
Học sinh 2:Tìm các ớc của 2, 3, 4, ,5, 6
Nêu cách tìm ớc của một số bội cđa mét sè?
Cho häc sinh nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn và cho điểm
2<i>) Bài mới</i>: Số nguyên tố hợp sè
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giáo viên hỏi số 2,3,5 có bao nhiêu
-ớc?
-Mổi số 4; 6 có bao nhiêu ớc?
Số 2,3,5 là số nguyên tố ;số4,6 gọi là
hợp số . Vậy thế nào là số nguyên
tố,hợp số?
Cho vài học snh phát biểu và giáo viên
nhắc lại
Em hÃy làm câu hỏi 1
Số 0 và số 1 có là số nguyên tố
không ?có là hợp số không?
S khụng và số 1 là hai số đặc biệt
1- Hoạt động 1: Số nguyên tố hợp số
Mỗi số có hai ớc là 1 và chính nó
Mỗi số có nhiều hơn 2 ớc
Học sinh nếu định nghĩa trong sách giáo
7 là số nguyên tố ví 7 lớn hơn 1và 7 chỉ
có hai ớc 1 và chính nó
8 là hợp số vì 8 > 1 và có nhiều hơn 2 ớc
là 1,2,4,8
9 là hợp số vì 9 >1 và cã 3 íc 3, 9, 1
Sè 0 vµ sè 1 không là số nguyên tố
)0<1; 1=1)
HÃy liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn
10
Bài tập 115 Các số sau là số nguyên tố
hay hợp số 312,213,435,417,3311.67
và giải thích?
Chúng ta hÃy xét xem có những số
nguyên tố nào nhỏ hơn 100( Giáo viên
treo bảng)
-Tại sao trong bảng không có số không
và số 1?
Ta loại đi các hợp số hÃy cho biết trong
dòng đầu gồm những số nào?
-Giữ lại số 2 và loại các số là bội của 2
mà lớn hơn 2
-Giữ lại số 3 và loại cca só là bội của 3
mà lớn hơn 3-Giữ lai số 5 và loại các
số là bội của 5 mà lớn hơn 5
-Giữ lại số 7 vá loại các số mà bội của
7 lớn hơn 7
-Các số cịn lại trong bảng khơng chia
hết cho mọi số nguyên tố nhỏ hơn 1o
đó là số nguyờn t nh hn 100
Có số nguyên tố nào là số chẳn hay
không?
-Trong bảng này số nguyên tố lớn hơn
5 có tận cùng bởi chử số nào?
-Tỡm hai số nguyên tố hơn kém nhau
2 đơn vị?
1 Đơn vị
Xem bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000
nghĩa số nguyên tố hay hợp số
2;3;5;7.
Số nguyên tố là : 67
Hợp số là: 312;213;435;417;3311
2- Hoạt động 2: Lập bảng số nguyờn t
khụng vt 100
Học sinh xem bảng chuẩn bị ở sách giáo
khoa
Vì chúng không là số nguyên tố
Hs: 2;3;5;7
1 học sinh lên bảng loại các hợp số trên
b¶ng lín
-các học sinh khác loại các số trên bng
cỏ nhõn ó chun b
Đó là số nguyên tè duy nhÊt lµ sè 2.
1;3;7;9
3 vµ 5; 5 vµ 7; 11vµ 13;…
2vµ 3
3<i>) Cịng cè</i>
-Bµi tËp 116: 83
- Nêu lại thế nào là số nguyên tố là hợp số ?
4<i>) H íng dÉn vỊ nhµ</i>
- Häc bµi theo sách giáo khoa.
- Làm bài tập 119; 120 SGK
- Bài tËp: 148; 149; 153 Scah bµi tËp
<b>---&---&---TuÇn </b> Ngày soạn 2008
Ngày dạy 2008
<b>TiÕt 26</b>: Lun tËp
I-Mơc tiªu
- Học sinh đợc cũng cố khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố hợp số
- HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến thức về phép chia
hết đã học .
-HS vận dụng hợp lí các kiến thức đa x học về số nguyên tố hợp số để giải các bài toán
thực tế.
II-ChuÈn bÞ
2-<i>Học sinh:</i> Bảng số nguyên tố
III-Các hoạt động dạy học
1) <i>Bài cũ</i>: HS1: Định nghĩa số nguyên tố hợp số ,Chữa bài tập 119
Chọ các số sau: 0;2;4;6;8 để 1* chia hết cho 2
cã thÓ thay * là 0;5
HS2: Chữa bài tập 120
Da vo bảng ngun tố để tìm là: 53;59;97
So s¸nh xem số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và khác nhau?
2) <i>Bài mới</i>: Luyện tập
Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh
Bài tập 149
Cho häc sinh lên bảng chữa
Chữa bài tập 122SGK
hÃy điền vào chổ ô thÝch hỵp
a) Có hai số tự nhiên liên tiếp là số
nguyên tố đúng hay sai?
b)Có 3 số lẻ liên tiếp đều là số nguyên
tố?
c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
d) Mọi số nguyên tố đều có chử số tận
cùng là các chử số 1;3;7;9
hãy sửa các câu sai thành đúng?
a) Muốn rìm số tự nhiên k để 3k là số
nguyên tố em làm thế nào?
b) Hớn dẫn học sinh làm nh câu a
Bài tập 123: Giới thiệu các kiểm tra số
nguyên tổ trang 48 sách giáo khoa
Bài tập thi phát hiện nhanh số nguyên
tố hợp số yêu cầu mỗi đội 10 học sinh
sáu khi ọc sinh 1 làm xong phát phấn
cho học sinh thứ 2 đội thắng cuộc là
i nhanh nht v ỳng
Nội dung điền vào ô trống dÊu thÝch
hỵp
Bài tập 124 Tr 48 SGK Máy bay có
động cơ ra đời năm nào?
1- hoạt động1: Tổ chức luyện tập
HS cả lớp làm bài
a) 3.6.7 +8.9 =2(5.3.7+4.9)2
VËy tổng trên là hợp sốVậy ngoài 1và
chính nó còn có 2
a) Tơng tự tổng còn có ớc là 7vậy là
hợp số
c) Hai số hạng lẻ vậy tổng chẳn>2 =>
là hợp số
d) tổng có chử số tận cùng lớn hơn 5
=> là hợp số
a) Đúng ví dụ: 2 và 3
b)Đúng : 3; 5;7
c)Sai có 2 là số chẳn nguyên tố
d)Sai, ví dụ 5
c) Mi s nguyờn t lớn hơn 2 là số lẻ
d) Mọi số nguyên tố lớn hơn 5 đếu tận
cùng là các chử số : 1,3,7,9
a) Lần lợt thay k= 0;1;2;….để kiểm tra
3k .
víi k=0 thì 0 là số nguyên tố không là
hợp số
k=1 thì 3k=3 là số nguyên tố
k3 thì 3k là hợp số
vạy k=1 thì 3k là số nguyên tố
b)k=1 thì 7k là nguyên tố
Số
tố
Hợp số
0
2
97
110
125+3255
1010<sub>+24</sub>
5*7-2*3
1
23)15*3-6*5)
Cỏc em ó biết ô tô ra đời năm 1885
vậy với chiếc máy bay có động cơ ra
đời năm nào ta làm bài tập 124
Nh vậy máy bay có động cơ ra đời sau
chiếc ô tô đầu tiên là 18 nm
b là hợp số lẻ nhỏ nhất => b=9
c không phải là số nguyên tố không
phải là hợp số và c1 => c=0
d là số nguyên tố lẻ nhỏ nhÊt => d =3
vËy <i>abcd</i> =1903
Năm 1903 là năm chiếc máy bay có
động cơ ra đời.
3<i>) H íng dÉn vỊ nhµ</i>: - Häc bµi ; Bµi tËp 158 sách bài tập
-Đọc trớc bài 15
<b>Tuần</b>: Ngày soạn :11/2008
Ngày dạy: /11/2008
<b>Tiết 27:</b> Phân tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè
I- Mơc tiªu:
-Học sinh hiểu đợc thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố .
- HS biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trờng hợp đơn giản biết dùng luỹ
thừa để viết gọn dạng phân tích.
-HS biết vân dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa số nguyên
tố,biết vân dụng linh hoạt khi phân tích một số ra thừa số ngun tố.
II- Chn bÞ
1- <i>Giáo viên</i> : Bảng phụ, thớc thẳng, SGK
2) <i>Học sinh</i>: Sách giáo khoa ; thớc thẳng
III-Các hoạt động dạy học
1) <i>Bài củ</i>: Nếu số nguyên tố , hợp số
2)<i>Bài mới :</i> Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Hot động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Làm thế nào để viết một số ra một số
nguyªn tè ta sẻ học bài sau:
-S 300 ta cú th vit đợc một tích ra
thừa số lớn hơn 1 hay khơng?
VÝ dơ 300 =6.30 hc 300=3.100
Cho häc sinh phân tích 300 thành tích
của nhiều thừa số lớn hơn 1 sao cho
kết quả cuối cùng là tích của nhiều
thừa số nguyên tố.
Các số là các số nguyên tố
Ta núi 300 ó c phõn tớch ra thừa
sốnguyên tố
VËy ph©n tÝch mét sè ra thõa số
nguyên tố là gì ?
+Ti sao khụng phõn tích số 2,3 , 5 ra
+ Tại sao lại phân tích đợc số 6,30,75 ?
+Nêu chú ý sách giáo khoa
Trong thực tế các em thờng phân tích
số 300 ra thừa số nguyên tố theo cột
dọc
Giáo viên hớng dẫn phân tích
Lu ý :
+ Nờn lõn lợt xét tính chia hết cho các
số nguyên tố t nh n ln :
2,3,5,7,11
+Trong quá trình xét tính chia hết nên
vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2,3
1- Hoạt động 1: Phân tích một số ra
thừa số ngun tố
300 =6.50 hc 300= 3.100
hc 300 =2.150 …
300 =6.50 =2.3.2.2.5 =2.3.2.5.5
300 =2.150 =2.2.75 =2.2.3.5.5
Học sinh độc phần trong khung sách
giáo khoa
Số nguyên tố phân tích ra là chính số
đó
Vì đó là hợp số
Chó ý : S¸ch gi¸o khoa trang 49
2-Hoạt động 2: Cách phân tích một số
ra thừa số nguyên tố
Häc sinh chuẩn bị thớc phân tích theo
sự hớng dẫn của giáo viên.
cho 5 ó hc
+Cỏc s nguyờn tố đợc viết bên phải
cột , các thơng đợc viết bên trái cột
+ Giáo viên hớng dẫn học sinh viết
gọn bằng luỹ thừavà viết các ớc của
300 theo từ nhỏ đến lớn
+ Trở lại phân tích 300 theo sơ đồ cậy
cho học sinh nhận xét kết qu?
Cũng cố phân tích 420 ra thừa số
nguyên tố
Cỏc kết quả đều giống nhau
Độc nhận xét trang 50
420 = 22<sub> .3.5.7</sub>
Bài tập 125
HÃy phân tích ra thừa số nguyên tè
a) 60 = 22<sub> .3.5 ; b) 84 =2</sub>2<sub> 3.7 ; c)285 = 3.5.19 ; d) 1035 = 3</sub>2<sub> .5.23 </sub>
Bài tập: 50 sách giáo khoa
Giáo viên ra đề theo nhóm
PTích ra thừa SNT Đúng Sai Sửa lại cho đúng
120=2.3.4.5
306 = 2.3.51
567 =92<sub> .7</sub>
132= 22<sub> .3.11</sub>
1050 = 7.2.32<sub> .5</sub>2
Sai
sai =2
3<sub>.3.5</sub>
=2.3.3.17
4) <i>H ớng dẫn học ở nhà</i>
- Học bài theo sách giáo khoa
- Làm bài tập 127; 128; 129; trang 50 sách bài tập.
- Làm bài tập 165; 166 sách bài tập.
<b>---&---&---Tuần</b>: Ngày soạn 11/ 2008
Ngày dạy / 11/ 2008
<b>Tiết: 28 </b>Lun tËp
I- Mơc tiªu
-Học sinh đợc cũng cố các kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Dựa vào việc phân tích ra thừa số nguyên tố ,học sinh tìm đợc các ớc của một số cho trớc.
-Giáo dục học sinh ý thức giải tốn, phát hiên của các đặc điểm phân tích một số ra thừa số
nguyên tố để giải các bài tập liên quan.
II- ChuÈn bÞ
1- <i>Giáo viên</i> : Bảng phụ . sách giáo khoa
2- <i>Học sinh</i>: bút dạ, sách giáo khoa
III-Các hoạt động dạy học
1) <i>Bµi cị</i>: HS 1: Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố?
bài tập 27 a sách giáo khoa
HS2:bài tập 127 (c,d) : 1050 =2.3.52<sub>.7 chia hÕt cho 2,3,5,7</sub>
3060= 22<sub> .3</sub>2<sub> .5 .17 chia hÕt cho 2,5,3,17</sub>
HS 3: Bµi tËp 128
cho a= 23<sub>.5</sub>2<sub>.11 mỉi sè 4,8,16,11,20 cã lµ íc cđa a hay không?</sub>
các số 4,8,11,20 là ớc của a. Số 16 không là ớc của a
2) <i>Bài mới</i> :Luyện tập
học sinh cả lớp làm cho 1 vài học
sinh độc kết quả.
Bµi tËp 129 SGK
-Các số a, b,c đã viết dới dạng gì?
-Em hãy viết tất cả các ớc của a?
- Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm tất
cả các ớc của a
130 ; Cho tồn bộ các nhóm hoạt
động
Sau đó kiểm tra một vài nhóm
bài 131
a) TÝch cđa hai sè tù nhiªn b»ng 42
vËy mỉi thõa sè cđa tÝch quan hƯ nh
thÕ nµo víi 42
b) làm tơng tự nh câu ađối với điều
kiện a<b
Bµi tËp 132:
Tâm xếp số bi đều vào các túi vậy số
túi nh thế nào với tổng s bi?
Bài tập: 133
Tìm các ớc
Cỏc bi tp 129 ,130 đều yêu cầu tìm
tập hợp các ớc của một số cách tìm
nh sau
nÕu m= ax<sub> th× m cã sè íc lµ : x+1 íc</sub>
m= ax<sub> .b</sub>y <sub> thì m có số ớc là: (x+1) </sub>
(y+1) ớc
Nếu m=ax<sub>.b</sub>y<sub>,c</sub>z<sub>sè íc lµ: (x+1) ( y+1) </sub>
( z+1) íc
Giíi thiƯu häc sinh sè hoµn chØnh lµ
sè b»ng tỉng các ớc của nó( không
kể chính nó) gọi là số hoàn chỉnh
ví dụ: các ớc của 6 không kể chÝnh
nã lµ: 1;2;3
ta cã : 1+2+3 =6
sè 6 lµ số hoàn chỉnh
120= 23<sub>.3.5</sub>
900= 22<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2
100000 =105<sub> =2</sub>5<sub>5</sub>
â) 1;5;13;65
b) 1;2;4;8;16;32
c) 1;3;7;9;21;63
Bµi 130
PT nt chÝa hÕt íc
51
75
42
30
3.17
3.52
2.3.7
2.3.5
3;17
3;5
1;3;17;51
1;3;5;15;25;75
1;2;3;6;14;21;42
1;2;3;5;6;10;15;30
a) Mỉi sè lµ íc cña 42
đáp số 1và 42, 2và 21, 3và 14 , 6 và 7 =>
Ư(42)
b) avµ b lµ íc cña 30 (a<b)
a 1 2 3 5
b 30 15 10 6
Số túi là ớc của 28 đáp số: 1,2,7,14,28 túi
a) Ư (111) = { 1;3;37;111}
b) ** lµ íc cđa 111 và có 2 chử số nên **=37
vậy 37.3=111
2- Hot động 2: Cách xác định số lợng các ớc
của một số
Bµi tËp 129 SGK
b) b= 25<sub> cã 5+1 =6 (íc)</sub>
c) c=32<sub>.7 cã (2+1) (1+1) = 6(íc )</sub>
Bµi 130
51= 3.17 cã (1+10 (1+1)=4 (íc)
75 =3.52 <sub> cã (1+1) (2+10 =6 íc</sub>
42= 2.3.7.cã sè íc (1+1) (1+1)91+1) =8 íc
30= 2.3.5có 8 ớc
3- Bài tập mở rộng
12 có các ớc không kể chính nó là; 1;2;3;4;6
mà 12= 1+2+3+4+6 khác 12 vậy 12 không
phải là số hoàn chỉnh
* 28 có các ớc không kể chính nó là:
1,2,4,7;14
Mà: 1+2+4+7+14=28 vËy 28 lµ sè hoµn
chØnh ; * 496 lµ số hoàn chỉnh làm tơng tự
3) <i>H ớng dẫn học về nhà</i>
-Học bài theo sách giáo khoa
- làm bài 161;162;166 sách bài tập
-- Đọc trớc bài 16.
<b>Tiết 29</b>: Ước chung và bội chung
I-Mơc tiªu
-Học sinh nắm đợc định nghĩa ớc chung, bội chung hiểu đợc khái niệm giáo của hai tập
hợp.
- BiÕt t×m íc chung, béi chung cđa hai hay nhiỊu số bằng cách liệt kê các phân tử chung cua
hai tËp hỵp , biÕt sư dơng kÝ hiƯu giao cđa hai tËp hỵp.
- Học sinh tìm ớc chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản.
II- Chuẩn bị
1- <i>Giáo viên</i>: Bảng phụ vẻ hình 26,27,28 SGK
2- <i>Học sinh</i>: Sgk
III- Các hoạt động dạy học
1) <i>Bài cũ:</i>
HS1: Nªu cách tìm ớc của một số. Tìm ớc của 4.6.và của 12
HS2: Nêu cách tìm bội của một số?
Tìm bội của 4, của 6, của 3
2<i>) Bài mới</i>:Ước chung và béi chung
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nhìn vào ớc của 4 và ớc của 6 có các số
nµo gièng nhau?
Khi đó ta nói chúng là ớc chung của 4
và 6
KÝ hiƯu cđa íc chung
NhÊn mạnh x
ƯC (a,b) nếu a x,Cũng cố ?1
Tìm ớc chung của 4,6,12
Giáo viên chỉ vào phần t×m béi cđa häc
sinh
B(4) ={ 0,4;8;12;16;20; 24;28;…}
B(6) ={ 0;6;12;18;..}
Sè nµo võa lµ béi cđa 4 võa lµ béi cđa 6
Sè võa lµ béi cđa 4võa lµ béi cđa 6 lµ
béi chung cđa nã
vËy sè nµo lµ béi chung của hai hay
nhiếu số?
Giáo viên giới thiệu tập hợp của bội 4 và
5 kí hiệu
Nhấn mạnh: x
BC (a,b) nếu x a và xCũng cố ?2
tìm bội chung của 3,4,6
Giáo viên giới thiệu BC(a,b,c)
Cũng cố : Bài tập 134 tr 53 SGK
Cho häc sinh quan s¸t ba tập hợp
Ư(4) .Ư(6) , ƯC (4.6)
1-Hot ng 1: c chung
có số chung là: 1 và 2
Học sinh đọc phần đóng khung sách
giáo khoa
¦C (4,6) = { 1;2}
8
8
ƯC (32,28) sai vì 32 chia hếtx
2- Hoạt động 2: Bội chung
Sè 0;12;24;…
Học sinh độc phần đống khung trong
sách giáo khoa
BC(4,6) = { 0;12;24;…}
6 thuéc béi chung cña ( 3;1) hc
BC(3;2) hc BC(3;3) hc BC(3;6)
BC ( 3;4;6) ={0;12;24;…}
x
Học sinh làm trên giấy điền kí hiệu
Tập hợp ƯC (4,6) tạo thành các phần tử
nào của tập hợp Ư(4) và Ư(6)
-Giáo viên giới thiệu giao của hai tập
hợp ƯC (40 và ƯC(6)Minh hoạ bằng
hình vẽ=> Giao của hai tập hợp (SGK)
Giíi thiƯu kÝ hiƯu giao cđa hai tËp hỵp
a) Điền tên một tập hợp thích hợp vào ô
trống
b) M={a;b} ;N= {c}
M
d) Điền tên một tập hợp vào ô trống
Bài tập 136:
Giáo viên chấm một vài học sinh
-Học sinh quan sát trả lêi
-1;2
B(6)
A
Häc sinh lµm vµo vë
4) <i>H ớng dẫn học ở nhà</i>
-Học bài theo sách giáo khoa
- Bài tập 137; 138;
- Bài tập 169;170;174; 175; Sách bài tập
<b>---&---&---Tuần:</b> Ngày soạn 2008
Ngày dạy 2008
<b>TiÕt30</b>: Lun tËp
I-Mơc tiªu
-Học sinh đợc cũng cố và khắc sâu kiến thức về ớc chung và bội chung của hai hay nhiều
số.
-RÌn kỉ năng tìm ớc chung và bội chung,tìm giao của hai tập hợp.
- Vận dụng vào các bài toán thực tế.
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1- <i>Giáo viên</i>: Sách giáo khoa, bảng phụ
2- <i>Học sinh</i>: Sách giáo khoa, bót
III- Các hoạt động dạy học
1) <i>Bài cũ</i>:
HS1: Ước chung của hai hay nhiều số là gì? x ¦C (a,b) khi nµo?
Lµm bµi tËp 170(a) .169(a)
HS2: Béi chung của hai hay nhiều số là gì?x Thuộc bọi chung cđa (a,b) khi nµo? Chưa bµi
tËp 169 b,170b SBT
Giao viên nhận xét và cho điểm học sinh khi làm xong bµi tËp
2) <i>Bµi míi</i>: Lun tËp
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài 136 yêu cầu học sinh c
Gọi hai học sinh lên bảng làm
-Gọi học sinh thứ 3 viết tập hợp M là
giao của A và B? Yêu cầu nhắc lại thế
1- Cỏc bài tập liên quan đến tập hợp
Học sinh đọc đề bài và làm bài
A={0;6;12;18;24;30;36}
nµo lµ giao cđa hai tËp hỵp?
_Gọi học sinh thứ 4 dùng kí hiệu
Bài 137:Tr 53 sách giáo khoa
Cho học sinh cả lớp làm và kiểm tra 5
học sinh làm trên giấy của mình
Và nhận xét cho điểm
Tìm giáo của hai tập hợp N và N*
Bài tập 175 sách bài tập
Giỏo viờn nờu lờn bng ph'
hóy c bi
làm bài vào vở
giáo viên cho điểm một vài học sinh
Bài 138
Cách
chia số phÇn thëng Sè bót mỉi P Sè vë mỉi P
a 4
b 6
c 8
Tai sao cách chia a cho b thực hiện
đ-ơc, Cách chia b không thực hiện đợc?
Bài tập thờm
Một lớp học sinh có 24 nam và 18 nữ
ccó bao nhiêu cách chia tổ sao cho số
nam và số nữ mổi tổ là nh nhau?Cách
chia nào coa số học sinh ít nhât mỗi tổ
M = A
Ba) A
b)A
B là tập hợp các học sinhvừad) A
B = e) N
Bµi tËp 175
Häc sinh lµm:
a) A cã 11+5 =16 phÇn tư
P cã : 7+5 =12 phần tử
b) 11+5+7= 23 ngời
2-Dạng bài tập tìm ớc
Bài tập 138
Học sinh đọc đề bài
Hoạt động theo nhóm học tập
Các nhóm tự kiểm tra
Cách chia a và c thực hiện đợc
Cách
chia sè phÇn thëng Sè bót mỉi P Sè vë mæi P
a 4 6 8
b 6 \ \
c 8 3 4
Bài tập thêm:
Số cáh chia tổ là số ớc chung hai 24 và
18
ƯC(24,18) ={1;2;3;6}
Vậy có 4 cách chia tổ
cách chia thành 6 tổ thì số học sinh Ýt
nhÊt (24:6) +(18:6) =7 HS
3) <i>H ớng dẫn học ở nhà</i>
-Ôn lại bài trong sách bài tập 171,172,173.SBT
-Độc trớc bài 17
<b>---&---&---Tuần:</b> 13 Ngày soạn 18/11/ 2008
Ngày dạy 19/11/2008
<b>TiÕt 31</b>: ¦íc chung lín nhÊt
I-Mơc tiªu
-Học sinh hiểu đợc thế nào là ớc chung lớn nhất của hai hay nhiều số,thế nào là hai số
-Học sinh biết tìmƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số
nguyờn t.
II-Chuẩn bị
1- <i>Giáo viên</i>: Sách giáo khoa,các câu hỏi có sẳn
2- <i>Hc sinh:</i> Sỏch giỏo khoa , xem bài trớc khi lên lớp
III-Các hoạt động dạy học
1-<i>Bµi cị</i>: KiĨm tra häc sinh 1: -ThÕ nµo lµ giao của hai tập hợp?
Chửa bài tập 172
HS: Trả lời sách giáo khoa,làm bài tập: a) A
B = {meo} , b)AHS2: -ThÕ nµo lµ íc cđa hai hay nhiỊu sè? bµi tËp 171
HS lên bảng trả lời:và làm bài tập
Giáo viên nhận xét và cho điểm
Có cách nào tìm ớc của hai hay nhiều số mà không cầnliệt kê không?
2) <i>Bài míi</i>: ¦íc chung lín nhÊt
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ví du: Tìm các tập hợp (12) ;
Ư(30) ;ƯC (12;30) ;Tìm số lớn nhất
Ta nói 6 là ớc chung lớn nhất của 30 và
12 và kí hiệu: ƯC LN(12,30) =6
VËy íc chung lín nhÊt cđa hai hay
nhiỊu sè là thế nào? ?1
-HÃy nêu nhận xét về ớc chung lớn
nhất và ớc chung trong ví dụ trên
-HÃy tìm ớc chung lớn nhất của 5,1
?2: ƯC LN( 12;30;1)
-Giáo viên nêu chú ý trong sách giáo
khoa
nu trong cỏc số đã cho có một số
bằng 1 thì ức chung lớn nhất bằng 1
Giáo viên nhắc lại phần đóng
khung,nhận xét và chú ý
-Giáo viên nêu ví dụ: Tìm ƯCLN
(36;84;168)
-HÃy phân tích 36;84;168 ra thừa số
nguyên tố
-Số nào là TSNT chung của 3 số trên
trong dạng phân tích ra thừa số nguyên
-Có nhận xét gì về thừa số nguyên tố
đó?
-Nh vậy để có ớc chung ta lập tích các
TSNT chung mổi thừa số lấy số mũ
nhỏ nhất của nó từ đó rút ra qui tắc
tìm c chung ln nht
nêu qui tắc tìm ớc chung lớn nhất SGK
tìm ƯCLN (12;30)
bằng phân tích 12;30 ra TSNT
Tìm ƯCLN (8;9)
-8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau
-Tơng tự ƯCLN (8;12;15) =1
=> 8;12;15; là 3 số nguyên tố cïng
1-Hoạt động 1: Ước chung lớn nhất
-HS hoạtđộng
¦(12) = 1;2;3;4;6;12}
¦(30) = {1;2;3;5;6;10;15;30}
vËy ¦C (30;12) = {1;2;3;6}
sè lín nhÊt trong tập hợp các ớc chung
30và 12 là 6
HS c phần đóng khung trong sách
giáo khoa
-tất cả các ớc chung của 12 và 30 đếu
là ớc chung lớn nht( 12;30)
ĐS: 1
Một học sinh phát biểu lại
2-Tìm ƯC LNbằng phân tích ra thừa
số nguyên tố
36=22<sub> .3</sub>2<sub> ;84= 2</sub>2<sub>.3.7 ;168=2</sub>3<sub>.3.7</sub>
Sè 2 vµ 3
sè mđ nhá cđa thõa số nguyên tố 2 là
2; của thừa số nguyên tố 3 là 1
số 7 không là chung
*
ƯCLN(36;84;168) = 22<sub>.3=12</sub>
Học sinh nêu 3 bớc của việc tìm
12=22<sub>.3 ; 30 = 2.3.5</sub>
=> ¦C LN (12;30) = 2.3=6
HS : 8 = 23<sub> ; 9 =3</sub>2<sub> vậy 8và 9 không có </sub>
nhau
-Tìm ƯCLN (24;16;8)
hc sinh hóy quan sỏt 3 số đó có đặc
điểm gì?
trong trờng hợp này khơng cần phân
tích mà ta tìm đợc ƯCLN => chú ý
SGK :hãy nêu chú ý ?
HS chó ý theo dâi
24 8 ; 16 8 số nhỏ nhất là ớc
chung của hai số còn lại
=> ƯCLN (24,8) =8
Học sinh phát biểu lại chú ý
3)<i>Cũng cố:</i>
139 Tìm ƯCLN của:
a) ƯCLN (56;140) = 28 ; b) ¦CLN (24;84;180) =12
c)¦CLN (60;180) =180 ; d) ƯCLN (15;19) =1 ( áp dụng chú ý a)
Bài 140: Tìm ƯCLN của:
a) ƯCLN (16;80;176) = 16 (áp dụng cú ý b)
b) ƯCLN( 18;30;77) =1 ( ¸p dơng chó ý a)
4)<i>H íng dÉn häc ở nhà</i>
- Học kỉ lí thuyết sách giáo khoa
- làm bài tập 141,142,SGK; 176 sách bài tập.
<b>---&---&---Tuần</b>: Ngày soạn 11 / 2008
Ngày dạy 11/ 2008
<b>TiÕt32</b>: Lun tËp
I-Mơc tiªu:
- Học sinh đợc cũng cố cách tìm ớc chung lớn nhất của hai hay nhiều số
--Học sinh biết cách tìm ớc chung thơng qua cách tìm ƯCLN
- Rèn cho học sinh biết quan sát, tìm tịi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh chính xác.
II- Chuẩn bị:
1- <i>Giáo viên</i>:Sách giáo khoa ,bảng phụ
2<i>-Học sinh</i>: Sách giáo khoa, bỳt..
III- Cỏc hot ng dy hc
1-<i>Bài củ:</i>
HS1: Ước chung lớn nhÊt cđa hai hay nhiỊu sè lµ nh thÕ nµo?ThÕ nào là hai số nguyên tố
cùng nhau cho ví dụ? làm bài tập 141
HS2:Nêu qui tắc tìm ớc chung của hai hay nhiều số lớn hơn 1
Làm bài tập 176
2) <i>Bµi míi</i>: Lun tËp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Tất cả các ớc chung của 12 và 30 đều
là ớc của ức chung LN (30;12). Do đó
để tìm ƯC( 12.30) ngồi cách liệt kê
các ớc rồi chọn các ớc chung ta có thể
làm theo cách khơng liệt kê các ớc của
nó
¦CLN (12;30) =6 Vậy ƯC (12;30)
={1;2;3;6}
*Cũng cố :
Tìm số tự nhiªn a biÕt r»ng 56 a ;
140 a
Bài tập: 142 SGK
Tìm ớc chung lớn nhất rồi tìm ớc
b) 180 và 234
1- Hot động 1: Cách tìm ƯC thơng
qua tìm ƯCLN
HS chú ý theo dỏi
HÃy tìm ƯCLN (30;12) =6
Các ớc cđa íc chung lín nhÊt: 1.2.3.6
V× 56 a ; 140 a => a íc chung
(56;140)
¦CLN (56;140) =22<sub>.7=28</sub>
vậy a
a) ¦CLN(16;24) =8
¦C(16;24)={ 1;2;4;8}
b) ¦CLN(180;234) =18
c) 60 ;90;135
Bµi 143: Tìm số tự nhiên alớn nhất biết
rằng 420 a và 700 a
Bài 144 tìm ớc chung lớn hơn 20 của
Bài 145: Độ dài lớn nhất của cạnh hình
vuông(tính bằng cm) là ƯCLN
(75;105)
Bài tập: Tìm số tự nhiên biết tổng của
chúng bằng 84 và ƯCLN của chúng
bằng 6
-Giáo viên hớng dẫn học sinh giải
Giáo viên dựa trên cơ sở bài tập vừa
làm giới thiệu cho học sinh kha các bài
tập dạng;
-Tìm hai số tự nhiên biét hiệu giữa
chúng và ớc chung lớn nhất giữa chúng
hoặc : -Tìm hai số tự nhiên biết tích
của chúng và ƯCLN của chúng.
*Trò chơi: Thi làm toán nhanh
- Đa bài tập trên bảng
Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của:
1- 54;42;và 48
2- 24;36 và 72
mổi nhóm 5HS mổi học sinh viết một
dòng và chuyền phân cho ban tiếp theo
c) ƯC (60;90;135) =15
ƯC(60;90;135) = {1;3;5;15}
Bài 143:
a là ớc chung lớn nhất của 140 và 700
vậy a=140
144:
ƯCLN(144;192) =48
ƯC(144;192) ={1;2;3;4;6;8;12;24;48}
vậy ớc chung của 144 và192 lớn hơn
20 là 24;48
Bài 145: ĐS: 15cm
Bài tập: Gọi hai số phải tìm là avµ
b(a<b) ta cã íc chung lín nhÊt (a,b) =
6
=> a=6a1 ;b=61 => (a1;b1) =1
Do a+b =84
=> 6( a1 +b1) =84 => a1+b1 =14
Chä a1 ;b1 nguyªn tè cïng nhau cã
tổng bằng 14 ( a1< b1) ta đợc
a1 ={ 1;3;5} b1 = { 13;11;9}
=> a ={ 6;18;30}
b={ 78;66;54}
54=2.33<sub> ; 42= 2.3.7 ; 48= 2</sub>4 <sub>.3</sub>
=> ¦CLN ( 54;42;48) =2.3=6
=> ¦C( 54;42;48) ={1;2;3;6}
2- 24= 23<sub>.3 ; 36= 2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>; 72= 2</sub>3<sub> .3</sub>2
=> ¦CLN( 24;36;72)=22<sub> .3 = 12</sub>
=> UC( 24;36;72) ={1;2;3;4;6;12}
3) <i>H ớng dẫn học về nhà</i>
- Ôn tập lại bài
-Làm bài tập 177;178;179;180;183 sách bài tập
- Làm bài 146 sách giáo khoa ; giờ sau luyện tập tiếp theo.
<b>Tuần</b>: Ngày soạn 11/ 2008
Ngày dạy 11/ 2008
<b>TiÕt 33</b>: Lun tËp
I-Mơc tiªu:
- HS đợc cũng cố các kiến thức về tìm ớc chung lớn nhất, tìm các ớc chung thơng qua tìm
ƯCLN.
- Rèn kỉ năng tính tốn phân tích ra thừa số ngun tố, tìm UƯCLN
- Vận dụng trong việc giải các bài toán đố.
II-ChuÈn bị
1-Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng phụ
2- <i>Häc sinh</i>: S¸ch gi¸o khoa,vë
III-Các hoạt động dạy học
1) <i>Bài cũ</i>: HS1: Nêu cách tìm ớc chung LN bằng cách phân tích các số ra TSNT
Tìm số tự nhiên lín nhÊt biÕt 480 a; 600 a
gi¸o viên nhận xét học sinh và cho điểm
2) <i>Bài mới</i>: LuyÖn tËp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài 146:Tìm số tự nhiên x biết rằng
112 x; 140 x vµ10 < x< 20
giáo viên cùng học sinh phân tích và đi
đến cách giải
112 x; 140 x chøng tá x quan
hÖ nh thÕ nào với 112 ; 140?
Muốn tìm ƯC( 112;140) em làm thế
nào?
-Kết qua bài toán x phải thoả mản điều
kiện gì?
Bài tập 147 tr 57 SGK
Làm theo nhóm
a) Gi s bút trong mổi hộp là atheo đề
bài ta có a là ớc của 28 hay a chia hết
cho a
a lµ íc cđa 36 hay 36 chia hÕt cho a và
a> 2
b) Tìm số a?
c) Mai mua bao nhiêu hộp bút chì mau
Lan mua bao nhiêu hộp bút chì màu?
Giáo viên kiểm tra các nhóm làm nh
thÕ nµo?
Bài 148: Giáo viên gọi HS đọc đề bài.
giáo viên gợi ý để tìm mối quan hệ số
tổ vi s nam mi t
Cách làm:
- Chia số lớn cho số nhỏ.
-Nếu phép chia còn d,lấy số chia đem
chia cho số d.
- Nếu phép chia này còn d l¹i lÊy sè
chia míi chia cho sè d míi.
-Cứ tiếp tục nh vậy cho đến khi số đợc
số d bằng 0 thì số chia cuối cùng là
ƯCLN phải tìm.
1-Lun tËp t¹i líp
Học sinh độc đề và trả li cõu hi
x Thuộc ƯCLN (112;140)
Tìm ƯCLN(112'140)
Sau ú tim cỏc c ca c chung ln
nht
10< x<20
ƯCLN(112;140) =28
ƯC(112;140) ={1;2;4;7;14;28}
vì 10<x<20 vậy x=14 là thoả mÃn điều
kiện bài ra
147:
Học sinh làm theo nhóm
Từ câu a => a là thuộc ƯC( 28;36) và
a>2
ƯCLN(28;36) =4
ƯC(28;36) ={1;2;4}
Vỡ a>2=> a=4 tho mn cỏc điều kiện
đề bài
c) Mai mua 7 hép bót lan mua 9 hép
bót
-Học sinh phân tích đề bài tốn giải
-Số tổ là ớc chung của 48 và 72
Sè tæ nhiỊu nhÊt lµ íc chung lín nhÊt
(48;72) =24
Khi đó mổi tổ có số học sinh nam là:
48:24=2(nam)
vµ mỉi tỉ cã sè häc sinh nư lµ: 72:24
=3(nư)
2- Hoạt động 2: Giới thiệu thuật tốn ơ
(135;105)
Sè chia cuối cùng là 24. vậy
ƯCLN(72;48) =24
3) <i>H íng dÉn häc ë nhµ</i>
- Ơn lại bài theo sách giáo khoa đã học
- Làm bài tập 182 ; 184; 186; 187 SBT
- Độc trớc bài mới 18 bội chung nhỏ nhất.
<b>---&---&---TuÇn</b>: Ngày soạn 11/ 2008
Ngày dạy 11/2008
<b>TiÕt 34</b>: Béi chung nhá nhÊt
I- Mơc tiªu
- HS hiểu đợc thế nào là bọi chung nhỏ nhất (BCNN)của nhiều số.
- HS biÕt t×m béi chung nhá nhÊt của hai hay nhiều số bằng cáh phân tích các sè ra thõa sè
-HS phân biệt đợc điểm giống nhau và khác nhau giữa hai quy tắc tìmBCNN và ƯCLN
,biết tìm bội chung nhỏ nhất một cách hợp lí trong từng trờng hợp.
II-Chn bÞ
1) <i>Giáo viên</i> : Bảng phụ ,phấn màu
2) <i>Học sinh</i>: Sách gaío khoa, Bút
III-Các hoạt động dạy học:
1) <i>Bµi cđ</i>:
HS1:TThÕ nµo lµ béi chung nhá nhÊt cđa hai hay nhiỊu sè ? x BC (a,b) khi nào?
-Tìm bội chung của 4 và 6
-HS trả lời theo sách giáo khoa; BT: B(4) ={0.4.8}
B(6) = { 0;6;12} vậy BC(4;6) = {0;12;;24;..}
Đựa vào kết qu¶ cđa ban em h¶y chØ ra béi chung nhá nhất khác không học sinh là số 12 ta
có bµi häc
2) <i>Bµi míi:</i> Béi chung nhá nhÊt
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hãy tìm bội của: 4 và của 6
VËy béi chung cđa nã lµ mấy?
Số nhỏ nhất trong các bội của 4 và 6 lµ béi
KÝ hiƯu BCNN(4;6)=12
VËy béi chung cđa hai hay nhiỊu sè lµ
sènh thÕ nµo?
Cho học sinh đọc phần đóng khung trong
sách giáo khoa.
-Em h·y lÊy quan hệ giữa bội chung và bội
chung nhỏ nhất?
=> nhận xét
-Nêu chú ý về trờng hợp tìm bội chung nhá
nhÊt mµ cã mét sè b»ng 1
1- Béi chung nhá nhÊt
B(4) = {0;4;12;…;}
B(6) = { 0;6;12;…..}
BC(4,6) ={0;12;24;36;….}
Lµ sè nhỏ nhất trong tất cả các bội
khác không
Tt c cỏc bội chung của 4 và 6
đếu là bội của BCNN(4;6)
Ví dụ:
Có cách nào tìm bội ngoài cách liệt kê các
phần t tập hợp không? và có khác với tìm
-ớc không?
Tìm bội chung nhỏ nhất của(8;18;30)
Trứoc hết phân tích ra thừa số nguyên tố ta
cã:
§Ĩ chia hÕt cho 8 béi chung nhá nhÊt cđa 3
số phải chứa thừa số nào? với số mủ bao
nhiêu?
-Để chia hết cho cả 3 thừa số thì bội chung
của chúng phải chứa các thừa số nguyên tố
nào và số mủ bao nhiêu?
Lập tích các thừa sè võa chän ta cã béi
chung nhá nhÊt ph¶i tìm
HÃy rút ra qui tắc tìm BCNN?
So sành với tìm ớc chung có gì khác và
giống?
Cũng cố trở lại cách phân tích ví dụ làm ?1
Tìm bội chung nhá nhÊt cđa (8;12)
T×m BCNN(5;7;8)=> t×m chó ý a
Tìm BCNN(12;16;48) => đi đến chú ý b
VÝ dô: Cho A= { x
Cho học sinh độc phần đống khung sách
giáo khoa
BCNN(5,1) =5 : BCNN( 4,6,1)
=BCNN(4,6)
2- Hoạt động 2: Tìm BCNN Bằng
cách phân tích các số ra thừa số
nguyờn t
Phân tích các số 8;18;30 ra thừa
số nguyên tè ta cã:
8= 23<sub>; 18= 2.3</sub>2<sub> ; 30</sub><sub>=2.3.5</sub>
23
2.3.5
23<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>
*23<sub>.3</sub>2<sub>.5=360</sub>
Häc sinh phát biểu qui tắc theo
sách giáo khoa
Hs: 4=22
; 6= 2.3
BCNN(4;6) =22<sub>.3 = 12</sub>
8=23<sub> ; 12= 2</sub>2<sub>.3 ; => BCNN(8;12)</sub>
=23<sub>.3=24</sub>
BCNN(5,7,8) =5.7.8=280
48 12 ; 48 16 =>
BCNN(12,16,48) =48
3-Hoạt động 3: tìm BC thơng qua
bội chung nhỏ nhất
V× : x 8; x 18 ;x 30
BCNN lµ: 360 vËy béi cđ 360 là:
ta nhân với o,1,2,3
và ta có A ={ 0; 360;720}
3) <i>Cũng cố</i>:
-Tìm bội chung của:
a) 60 và 280 ; b) 84 vµ 108 ; c) 13 vµ 15
a) 60 = 22<sub> .3.5 .; 280 =2</sub>3<sub> .5.7 => BCNN(60.280) = 2</sub>2<sub>.3.5.7 =840</sub>
b) 84 = 22<sub>.3.7 ; 108 =2</sub>2<sub>.3</sub>3<sub> => BCNN( 84;108) =2</sub>2+.3<sub>3 .7 = 756</sub>
c) BCNN(13;15) =195
Lập bảng so sánh tìm bội chung nhỏ nhất víi t×m íc lín nhÊt.
4) <i>H íng dÉn học về nhà</i>:
-Học bài theo sách giáo khoa
-Làm bài tập 150;151; Sách giáo khoa ; 188 sách bài tập
<b>---&---&---TuÇn</b>:15 Ngày soạn 1/12/ 2008
Ngày dạy 2008
<b>TiÕt 35</b>: Lun tËp
I-Mơc tiªu
- Học sinh đợc cũng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN
-Học sinh biết tìm bội chung thơng qua tìm bội chung nhỏ nht.
1- <i>Giáo viên</i>: Bảng phụ ;sách giáo khoa
2-<i>Học sinh</i>: Sách giáo khoa
III-Cỏc hot ng dy hc
1) <i>Bài cị</i>:HS1: ThÕ nµo lµ béi chung nhá nhÊt cđa hai hay nhiều số ? nêu nhận xét và chú
ý? Tìm BCNN(10; 12; 15)
Kiểm tra học sinh 2: Nêu qui tắc tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số
lớn hơn 1?TìmBCNN( 8;9;11) ; BCNN(25;50) ; BCNN(24;40;168)
Giáo viên nhận xét bài làm cho điểm cđa hai häc sinh
2) <i>Bµi míi</i> : Lun tËp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Tìm số tự nhiờn a, bit a <1000;a
60và a 280
Giáo viên kiểm tra bài một số em
và cho điểm
Bài tập 152SGK
Giáo viên treo bảng lời giải của học
sinh và cho cả líp nhËn xÐt:
a 15 ;a 18 => a BC(15;18)
B(15) = {0;15;30;45;60;75;90;..}
B(18) ={ 0;18;36;54;72;90;}
vậy bội chung là : 0;90;..
Vì a khác không nhỏ nhất nên a=90
Bài: Tìm bội chung của 30 và 45
nhỏ hơn 500
-HÃy nêu hớng làm
- một em lên trình bày
Bài 154SGK
Gi s hc sinh lp 6 clà a. khi xếp
hàng 2 hàng 3, hang4,hang8 đều
vừa đủ hàng vậy a có quan hệ nh
thế nào với 2;3;4;8?
đến đây bài toán trở về giống cỏc
bi toỏn trờn.
và cho học sinh giả
Bài 135 SGK
Giáo viên yêu cầu học sinh điền
vào chổ trống
b) so sánh tích ƯCLN(a;b).
BCNN(a;b) vơi tích a.b
Hc sinh c lp làm bài trên giấy một
học sinh nêu cách làm và lên bảng
chữa.
a 60 ; a 280 => a
Học sinh đọc đề bài
Cấch giải trên vẫn đúng nhng dài nên
giải nh sau:
a 15 ;a 18 => a
Bµi tËp 153
-Tìm bội chung nhỏ nhất sau đó tìm
bội nhỏ hơn 500
-BCNN( 30;45) =90
C¸c béi cđa nã nhá hơn 500là:
90;180;360;450
Bài tập 154
a 2 ; a 3; a 4 a 8 => a
BCNN(2;3;4;8) =24
=> a=48
a 6 150 28 50
b 4 20 15 50
¦CLN(a,b) 2 10 1 50
BCNN(a,b) 12 300 420 50
tÝch 24 3000 420 2500
a,b 24 3000 420 2500
NhËn xÐt : ¦CLN(a;b) * BCNN(a;b)
=a.b
3)<i>H íng dÉn häc ở nhà:</i>
-Học bài theo sách giáo khoa
- Làm bài tập : 189;190;191;192;Sách bài tập.
-Học sinh đợc cũng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN và bội chung thơng qua tìm
BCNN
-Rèn kỉ năng tính tốn ,biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trờng hợp cụ thể.
-Hoch sinh vận dụng tìm bội chung và bCNN trong các bi toỏn thc t n gin.
II-Chun b
1-<i>Giáo viên</i>: Sách giáokhoa, bảng phụ
2-<i>Học sinh</i>: Sách giáo khoa, bút
III-Cỏc hot ng dy hc
1) <i>Bài cũ</i>:HS1; Phát biểu qui tắc tìm BCNN của 2hay nhiều số lớn hơn 1
Làm bài tập 189
-HS2: So sanh qui tắc tìm bội chung và qui tắc tìm ớc chung của hai hay nhiều số lớn hơn
1 ;Chưa bµi tËp 190
2) <i>Bµi míi</i> : Lun tËp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài tập 156SGK
T×m sè tù nhiªn x biÕt r»ng:
x 12 ; x 21 ; x 28 và 150 <x<
300
Bài 193 (SBT) :
Tìm c¸c béi chung cã 3 chư sè cđa
63, 35,105
Bµi 157SGK
Gọi số ngày sau đó hai bạn cùng ỷtực
nhật là athì số a là nh thế nào?
Bµi 158
- So sánh nội dung bài 158 khác 157
Bµi 195: SBT
Em hãy đọc và tóm tắt đề bài
Nếu gọi số đội viên liên đội là a thì
số nào chia hết cho 2;3;4;5?
BCNN( 2;3;4;5) =?
Vậy số đội viên là bao nhiêu? nếu
xếp hang thiếu 1 thì ta làm thế nào?
* Lịch can chi:
1-Hoạt động 1: Luyện tập
Học sinh cả lớp làm vào vở cho hai
học sinh lên bảng làm đồng thời.
x 12 ; x 21 ; x 28 => x
BCNN(63;35;105) =32<sub>.5.7 = 315</sub>
VËy béi chung cđa 63;35;105 cã 3
chư sè lµ: 315; 630; 945
Học sinh đọc đề bài:
a lµ béi chung nhá nhÊt cđa 10 vµ 12
10= 2.5 ; 12 = 22<sub> .3 => </sub>
BCNN(10;12) =22<sub> .3.5=60 vËy Ýt nhất</sub>
60 ngày hai bạn lại cùng trực nhật
một lần
-S cây mổi đội phải trồng là bội
chung của 8 và 9 , số cây trong
khoảng từ 100 đến 200
Gọi số cây hai đội phải trồng là a.ta
có a
Mµ 100 a 200 => a=144
195:
Xếp hang 2,3,4,5 đều thừa 1 ngời.
Xếp hàng 7 thì vừa đủ (số học sinh
100->150
Giải: a-1 phải chia hết cho 2;3;4;5
Gọi số đội viên là avà 100 a 150
Vì xếp thừa ta có (a-1) 2; (a-1)
3 ;( a-1) 4 ; (a-1) 5 => (a-1)
vµ a 7 ; BCNN(2;3;4;5) =60
VËy a-1=120 v× 100 a 150
=> a =121 (thoả mản điều kiện)
* (a+1)
GV giới thiệu cho học sinh ở phơng
dơng trong đó có việt nam gọi tên
năm âm lịch bằng cách gép 10 can
Theo thứ tự với 12 chi nh sách giáo
khoa. Đầu tiên giáp đợc gép với tí
thành giáp tí c 10 lại đợc lặp lại vậy
theo các em sau bao năm giáp tí đợc
lặp lại? và tên các năm âm lịch cũng
đợc lặp lại sau 60 năm.
Häc sinh suy nghĩ tìm phơng án trả
lời
Sau 60 năm( lµ béi chung nhá nhÊt
cđa 10 vµ 12)
3) <i>H íng dÉn häc vỊ nhµ</i>
- Ơn lại các bi ó hc .
- Chuẩn bị cho tiết sau ôn tập chơng, hÃy trả lời 10 câu hỏi ôn tập chơng vào vở ôn tập.
- Làm bài tập 159,160,161,SGK và 197 .196 SBT.
<b>---&---&---TuÇn</b>: Ngày soạn5/12 2008
Ngày dạy 12/ 2008
<b>Tiết 37</b>: Ôn tập chơng I <i>( tiÕt 1</i>)
I-Mơc tiªu
- Ơn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các phép tính cộng trừ nhân chiavà nâng lên
luỷ thừa.
- Häc sinh vËn dông các kiến thức trên vào các bài tập thực hiện các phép tính tìm số cha
biết.
- Rốn k nng tính tốn cẩn thận ,đúng và nhanh, trình bày khoa học.
II- Chuẩn bị:
1- <i>Giáo viên</i>: Bảng các phép tính, Sách gaío khoa
2- <i>Học sinh</i>: Làm đáp án đầy đủ , sách go khoa
III- Các hoạt động dạy học
1) <i>Bµi cị</i>: Kiểm tra trong ôn tập
2) <i>Bài mới</i>
Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh
Cho học sinh trả lời t cõu 1 n cõu
4
Câu1; Viết dạng tổng quát tính chất
giáo hoán tính chất kết hợp của phép
cộng.
Tính chất giao hoán phân phối của
phép nhân và tÝnh chÊt ph©n phèi cđa
phÐp nh©n víi phÐp céng
PhÐp céng phép nhân còn có tính
chất gì?
Cõu2:Em hóy in vo dấu… để đợc
định nghĩa luỷ thừa bậc n của a
Lủ thõa bËc n cđa a lµ ……cđa
n….mỉi thõa sè b»ng ….
an<sub> = </sub>…………<sub>..( n kh¸c 0)</sub>
n gäi là; a gọi là..
phép nhân nhiều thừa số bằng nhau
gọi là.
Câu:3Viết công thức nhân hai luỷ
thừa cùng c¬ sè , chia hai lủ thõa
cïng c¬ sè?
GV: Nhấn mạnh về cơ số và số mủ
1- Ôn tËp lÝ thuyÕt
HS1: a+b =b+a ; (a+b) +c =(a+c) +b
a.b =b.a ; a(b+c) =a.b+a.c
a+0 = 0+a =a
a.1 =1.a=a
Häc sinh điền vào dấu ..
an<sub> = a..a</sub><sub>a( n thõa sè a, n kh¸c 0)</sub>
a là cơ số ; n số mũ
Phép nâng lên luỷ thõa
am<sub> .a</sub>n <sub> =a</sub>m+n
trong mỉi c«ng thøc
Câu 4: -Nêu điều kiện để a chia hết
cho b ; - Nêu điều kiện để a trừ đợc
cho b.
Bài 159: SGK Cho học sinh điền vào
chổ trống: a) n-n = ; b) n:n =…..
c) n+0 = …. ; d) n-0 =…..
®) n.0 = …. ; e) n.0=…..
g) n.1= ……. ; h) n:1=…..
HÃy nhắc lại thứ tự thực hiên phép
tính
Cho học sinh lên bảng làm bài tập
Qua bài tập này khắc sâu kiến thức :
Thứ tự thực hiện phép tÝnh
-Thực hiên đúng qui tắc nhân và chia
hai luỷ thừa cùng cơ số
-TÝnh nhanh b»ng c¸ch ¸p dơng tÝnh
chÊt phân phối phép nhân với phép
cộng
Bài 161 SGK
Tìm số tù nhiªn x biÕt:
a) 219 -7( x+1) =100
b) (3x -6) .3 =34
HÃy tìm các thành phần trong phép
tính
Bài 162 SGK
Hãy tìm số tự nhiên x .Biết rằng nếu
nhân nó với 3 rồi trừ đi 8 sau đó chia
cho 4thì đợc 7
Bài 163
hãy đọc đề
Trong ngµy mn nhất là 24 giờ. Vậy
điền các số nh thế nào cho thích hợp?
Bài 164: (SGK) Thực hiện phép tính
rồi phân tích ra thừa số nguyên tố
a) (1000 +1) :11 ;b) 142<sub>+5</sub>2<sub> + 2</sub>2
c) 29.31 + 144: 122<sub> ; d) 333:3 + 225 :</sub>
152<sub> </sub>
a= b.k ( k
2- Hoạt động 2: Luyện tập
HS lên bảng:
a) 0 ;b)1 ;c) n ;d) n ; e) 0 ; g) n
h) n
HS1: Làm câu(a,c)
a) 204 -84:12 = 2004 -7 =197
c) 56<sub> : 5</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub>.2</sub>2<sub> = 5</sub>3<sub> + 2</sub>5<sub> =157</sub>
HS2:
b) 15,23 <sub> + 4.3</sub>2<sub> -5.7 = 15.8.+ 4.9-35 =</sub>
120+36 -35 =121
d) 164 .53 + 47 .164 =164( 53
+47)=164.100 =16400
Học sinh lên bảng làm:
a) ) 219 -7( x+1) =100
7(x+1) = 219 -100 => 7(x+1) =119
x+1 =119 :7
x+1 = 17 => x=17 -1 => x= 16
b) ( 3x -6) .3 = 34
=> 3x-6 = 34<sub> : 3 = 27</sub>
=> 3x-6 =27
3x=27 +6 => 3x=33 => x = 33:3 = 11
* Häc sinh: ( 3x -8) :4 =7
x= 12
ĐS;Lần lợt điền các số18;33;22;25
vào chổ trống
Vậy trong 1 giê chiỊu cao ngän nÕn
gi¶m ( 33-25) :4 =2cm
HS làm theo giáo viên:
a) (1000 +1) :11 = 1001 :11=91
=7.13
b) = 225 =32<sub>.5</sub>2<sub> ; c) = 900= 2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2
d) ) 333:3 + 225 : 152<sub> = 112=2</sub>4<sub>.7</sub>
3) <i>H íng dÉn häc vỊ nhµ</i>
- Ơn tập lí thuyết từ câu 5 đến câu 10 SGK.
- Bi tp 165,166,167SGK
- Bài: 2003; 2004; 208 ;210 SBT.
<b>---&---&---Tuần</b>:16 Ngày soạn: 9/12/2008
Ngày dạy:10/12/ 2008
<b>Tiết 38</b>: Ôn tập chơng I <i>( tiết 2</i>)
I-Mục tiêu
-Học sinh vận dụng kiến thức trên về giải bài toán thực tế
-Rèn kỉ năng tính toán cho học sinh.
II-Chuẩn bị
1) <i>Giáo viên</i>: Bảng , cách tìm bội, ớc
2)<i>Học sinh</i>: S¸ch gi¸o khoa
III-Các hoạt động dạy học
1) <i>Bài cũ</i> : Hi trong ụn tp
2) <i>Bài mới</i>: Ôn tập chơng I (tiÕt 2)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Câu 5: Tính chất chia hết của một
tỉng; TÝch chÊt 1 a m vµ b m
=> ( a+b) m :; tính chất
2:aKhông chia hết m và b m =>
(a+b ) Kh«ng chia hÕt m
-Giáo viên dùng bảng 2 để ôn tập cho
học sinh dấu hiệu chia hết cho 2, 3 và
5
Yêu cầu học sinh lên bảng trả lời câu
7 đến câu
10-Cho học sinh trả lời thêm số nguyên
tố và hợp số có đặc điểm gì giống và
khác nhau?
+ So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN
của hai hay nhiều số?
Bài 165: Sách giáo khoa
HÃy điền kí hiệu thích hợp vào ô
trống
a) 747 p ; 235 p ; 97 p
b) a = 835 . 123 +328 p
c) b= 5. 7. 11 + 13. 17 p
d) c = 2. 5. 6 - 2. 29 p
chó ý ®iỊn vào và giải thích
Bài 166 SGK: Viết các tập hợp sau
bằng cách liệt kê các phần tử
A= { x
B = { x
Giáo viên nhËn xÐt vµ kiĨm tra
Bµi 167 SGK
hãy đọc bài ra và làm bài vào vở
GV kiĨm tra mét sè em
Bµi 168 SGK (Đố: không bắt buộc
HS)
Bài 169 SGK
1-Hot động 1: Ơn tập lí thuyết
Học sinh phát biểu và nêu dạng tổng
quát hai tính chất chia hét của mt
tng
Học sinh nhắc lại các dấu hiệu chia
hết cho 2;3;5;9
4 học sinh lên bảng viết lại các câu
hỏi các học sinh còn lại trả lời vào
vở.
s nguyên tố và hợp số đều là số tự
nhiên lớn hơn 1. số nguyên tố chỉ có
hai ớc 1và chính nó cịn hợp số nhiều
hơn hai ớc
Học sinh theo dỏi bảng 3 để so sánh
2- Hoạt động 2: Luyn tp
Học sinh điền vào
a) vì 747 9
vì 235 5 và >5
b) Vì b là số chẵn (tổng của 2 số lẻ
và b>2
d) Thuộc
x
ƯC( 84; 180) và x>6¦C(84;180) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12}
Do x > 6 nªn A = {12}
x
BC(12; 15; 18) = {0; 180; 360;….}
Do 0 < x < 300 => B = {180}.
HS lµm bài vào vở
Gọi số sách là a( 100 a 150) thì
a10; a15 và a 12
=> a
Do 100 a 150 nên a = 120
Vậy số sách đó là 120 quyển
<i>Bµi 213*</i> SBT
GV hớng dẫn HS làm: em hãy tính số
vở, số bút và số tập giấy đã chia?
(Cã thể chuyển bài này vào ôn tập
học kì)
Hot động 3: Có thể em cha biết
GV giói thiệu HS mục này rất hay sử
dụng khi làm BT
1. NÕu a m vµ a n
=> a BCNN(m; n)
2. NÕu a. b c, mµ (b; c) = 1
=>a c
HS đọc đề bài và làm bài theo hng
dn ca GV
Goi số phần thởng là a
S v đã chia ra là: 133 - 13 = 120
Số bút đã chia ra là: 80 - 8 = 72
Số tập giấy đã chia ra là: 170 - 2=168
a là ớc chung của 120; 72 và 168 (a
> 13)
¦CLN(120; 72; 168) = 23<sub>. 3 = 24</sub>
¦C(120; 72; 168) = {1; 2; 3; 6; 12;
24}
V× a > 13=> a = 24 (thoả mÃn)
Vậy có 24 phần thởng
HS lấy ví dụ minh hoạ
a 4và a 6 => a BCNN(4; 6)
=> a = 12; 24;…
a. 3 4 vµ UCNN(3; 4) = 1
=>a 4
4) <i>H íng dÉn vỊ nhµ</i>
- Ơn tập kĩ lí thuyết
- Xem lại các BT đã chữa
- Lµm BT 207; 208; 209; 210; 211 SBT
- TiÕt sau kiÓm tra mét tiÕt
<b>---&---&---TuÇn</b>: 17 Ngày soạn 12/2008
Ngày dạy 12/2008
<b>Tiết 40</b>: Làm quen với số nguyên âm
I-Mục tiêu
- HS bit c nhu cầu cần thiết trong toán học và trong thực tế phải mở rộng tập hợp N
thành số nguyên.
- HS nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tiển.
-HS biết cách biểu diễn các số tự nhiên và cac số nguyên âm trên trục số.
- Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và toán học cho học sinh.
II-Chuẩn bị
1- <i>Giáo viên</i>: Thớc có chia đơn vị phấn màu.
- Nhiệt kế . bảng ghi nhiệt độ thàng phố. hình vẽ biểu diễn độ cao âm dơng.
2) <i>Học sinh</i>: Thớc kẻ có chia đơn vị; Sách giáo khoa
III- Các hoạt động dạy học
1) <i>Bài cũ</i>:đặt vấn đề và giới thiệu bài mới và chơng II
4+6 =? ; 4 .6 = ? ; 4-6 =?
HS: 4 +6 =10 .4*6 =24 ; 4 -6 không có kết quả trong N
phộp tr cỏc s trong N thực hiện đợc ngời ta phải đa ra một loại số mới: Số nguyên
âm các số nguyên âm cùng với các số tự nhiên thàng số nguyên - Giao viên giới thiệu sơ
lợc chơng này.
2) <i>Bài mới</i> : Làm quen với số nguyên âm
Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ví dụ 1: hãy quan sát nhiết kế vẽ ở
hình 31 SGK cho học sinh quan sát
và giới thiệu về nhiệt độ: 00<sub>, trên 0</sub>0
độ , dới 00<sub> ghi tên nht k.</sub>
Giáo viên giới thiệu về các số nguyên
1) Hot động 1: Các ví dụ
Quan sát nhiệt kế đọc: o0<sub>c ;100</sub>0<sub>c , </sub>
400<sub>c ; -10</sub>0<sub> c ; -20</sub>0 c;…
âm nh: 0-1; 0;1;2;3;-1;-2;-3;
-HÃy làm câu ?1 trong tam thành phố
trên thì thành phố nào nóng nhất?
thàng phố nào lạnh nhất?
-HÃy làm bài tập (tr 68) và giíi thiƯu
5 nhiƯt kÕ.
Ví dụ2: Giáo viên giới thiêu độ cao
với qui ơc độ cao so với mực nớc
biển là o m; giới thiệu độ cao trung
bình của cao nguyên đắc lắc là 600
m và độ cao trung bình của lục địa
việt nam l -65 m
-Cho học sinh làm câu ?2
-hÃy làm bài tập 2 và giải thích ý
nghĩa của từng con số.
Ví dụ3: có và nợ:
Ông A có 1000đ ta nói ông A có
1000đ
-Ông A nợ 1000 đ ta nói ông A âm
1000đ
HÃy làm câu ?3 và giải thích các con
số
-HÃy vẽ tia số
Tia s phi có góc chiều ,đơn vị:
-Hãy vẽ tia đối của tia số và ghi các
đơn vị: -1;-2;-3;….và giới thiệu góc
chiều dơng chiều âm
H·y lµm bµi ?4 SGK
-Giới thiệu trục số thẳng đứng
-Cho HS làm bài tập 4;5 Sách giáo
khoa
-1 ; -2; -3 ; -4;…..
- HS đọc và giải thích các ý nghĩa
của các số đo nhiệt độ.
-Nãng nhất thành phố Hồ chí Minh
-Lạnh nhất ở Maxcơva
Bài tËp:
a) NhiÖt kÕ a: -30<sub>c ; nhiÖt kÕ b: -2</sub>0<sub>c</sub>
NhiÖt kÕ c: 00<sub> c ; nhiÖt kÕ d: 2</sub>0<sub>c</sub>
b) Nhiệt kế b có nhiệt độ cao hơn
-Học sinh đọc đọ cao phan xi phăng
và đáy vịnh cam ranh
Bµi tËp 2:
độ cao đỉnh êve rét là: 8848mngiã là
đỉnh này cao hơn mực nớc biển là:
8848m
độ của đý vực ma rian là: -1152m
nghĩa là thấp hơn mực nớc biển
là:1152m
Hoạt động 2:Trục số
-Học sinh cả lớp vẽ tia vào vở
Học sinh khác vẽ tiếp tia đối
§iĨm A : -6 ; điểm C : 1
Điểm B: -2 ; Điểm D:-5
Học sinh làm bài tập 4,5 theo nhóm
3) <i>Cũng cố</i>:
Trong thực tế ngời ta dùng số nguyên âm khi nµo?
cho ví dụ: HS: Dung số ngun âm để chỉ nhiệt độ dới không độ; chỉ độ sâu nớc biển chỉ
sự nợ của mình; chỉ thời gian trớc cơng ngun
-H·y lµm bµi tËp 5 SBT
+ Gọi hs vẽ trục số ;+ HS khác xác định 2 điểm cách điểm O là 2 đơn vị ( 2 và -2)
Gọi HS khác xác định điểm cách đều 0
+ Häc sinh lµm thay nhau.
4) <i>H íng dẫn học về nhà</i>:
-Học bài theo sách giáo khoa ; hÃy tự vẽ thành thạo trục số
- Bài tập 1,2,3,4,5,6,7,8 SBT ; Bài tập sách giáo khoa
<b>Tuần</b>: 17 Ngày soạn 12/2008
Ngày dạy 12/2008
<b>Tiết 41</b>: Tập hợp các số nguyên
I- Mụ tiêu
-HS biết đợc tập hợp số nguyên,bao gồm các số nguyên dơng ,số o và số âm.Biết biểu
diễn số nguyên a trên trục số ,tìm đợc số đối của số nguyên.
- HS bớc đầu hiểu đợc có thể dùng số nguyên để nói về các đại lợng có hai hng ngc
nhau.
-Học sinh bớc đầu có ý thức liên hệ với bài học thực tiển.
II- Chuẩn bị
2- <i>Học sinh</i>:-Thớc kẻ có chia đơn vị; ơn tập kiến thức bài trớc
III-Các hoạt động dạy học
1) <i>Bài cũ</i>: HS1: Lấy hai ví dụ trong đó có số nguyên âm,giải thích ý nghĩa các số nguyên
âm đó
HS: có thể lấy ví dụ độ cao âm 30m nghĩa là thấp hơn mức nớc biển30m. có -1000đ có
nghĩa là nợ 1000đ
HS2: làm bài tập 8 tr 55 Sbt: vẽ trục số a) những điểm cách điểm 2 ba đơn vị?
b) những điểm nằm giữa các điểm -3 và 4
HS: a) 5 vµ (-1) ; b) -2;-1;0;1;2;3
2) <i>Bài mới</i>: Tập hợp các số nguyên
Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh
Với các đại lợng có hai hớng ngợc
nhau ta có thể dùng s nguyờn
biu th chỳng.
Nhìn trên trục số hÃy chỉ các số
nguyên dơng , số nguyên âm và số 0
Em hÃy lấy thí dụ về số nguyên âm.
số nguyên dơng
Làm bài tập 6 (70)
- Vy N v Z có quan hệ nh thế nào?
Nhận xét:Số nguyên thờng đợc sử
dụng để biểu thị các đại lợng có hai
hớng ngợc nhau
H·y lµm bµi tËp 7 vµ bµi tËp 8
Các đại lợng trên đã có qui ớc về số
âm và dơng tuy nhiên ta có thể tự đa
ra qui ớc
H·y lµm ?1
Lµm ?2
Điểm +1 và -1 cách đều A nằm về 2
phia của điểm Nếu biểu diễn trên
trục số thì 1 và -1 cách đều nhâut nói
-1 và 1 là đối nhau
HÃy vẽ trục số và biểu diễn 1và -1
trên trục số,Nêu nhận xét
tơng tự 2 và -2
1là số đối của -1 hay -1 là số đối của
1
H·y lµm ?4
Tìm số đối của các số sau: 7; -3 ;0
1- Hoạt động 1:Số nguyên
-số nguyên dơng là: 1,2,3……
-Số nguyên âm là: -1;-2;-3;……
Z ={ …..;-3; -2; -1 ;0 ;1;2;3;}
-S nguyờn õm: -5;-8;-28
-Số nguyên dơng: 3;4;7;..
Bi tp: -4
N sai ; 4N lµ tËp con cđa Z
Học sinh đọc phần chú ý ở sách giáo
khoa
HS lấy ví dụ về các đại lợng có hớng
ngợc nhau để minh hoạ nh nhiết độ
trên dới không; Độ cao độ sâu.
Số tiền nợ tiền có,thời gian trớc sau
+ §iĨm C: +4Km; §iĨm D : -1KM
§iiĨm F -4 Km
Hs lµm ?2
a)Chú sên cách A 1m về phía trên +1
b) Chú sên cách A 1m về phía dới
(-1)
2- Hot ng 2: Số đối
Học sinh nhận xét 1 và -1 là đối nhau
và cách đều 0
Tơng tự ta có 2 và -2 và 3 và - 3
Số đối của 7 là -7
số đối của -3 là 3 ; số đối của 0 là 0
3) <i>Cũng cố</i>:
- Ngời ta thờng dùng số nguyên để biểu thị các đại lợng nào?
cho ví dụ
- HS: Số nguyên thờng đợc sử dụng để biểu thị các đại lợng có hai hớng ngợc nhau.Tự tìm
ví dụ
- Tập Z các số nguyên bao gồm những đại lợng nào? HS: số nguyên dơng và số nguyên
âm và số 0
Cho hai ví dụ số đối nhau
- Trên trục số hai số đối nhau có đặc điểm gì?
4<i>) H ớng dẫn học về nhà</i>
- Học lí thuyết nắm vững cách biể diễn tập Z các số nguyên bằng kí hiệu , biểu diễn các
số nguyên trên trục số ,hai số đối nhau.
- Làm bài tập 71 sgk bài tập 9 đến 16 sách bài tập.
<b>---&---&---TuÇn:</b> 17 Ngày soạn: 12/2008
Ngày dạy 12/2008
<b>Tiết 42</b>:Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
I- Mơc tiªu
- HS biết so sánh hai số ngun và tìm đợc giá trị tuyệt đối của một số nguyên
- Rèn luyên tính chính xác của học sinh khi áp dụng qui tắc .
II-Chn bÞ:
1- <i>Giáo viên</i>: Mơ hình trục số nằm ngang ; bảng phụ ; bài tập đúng sai
2- <i>Học sinh</i>: Hình vẽ trục số nằm ngang; sách giỏo khoa
III-Cỏc hot ng dy hc
1) <i>Bài cũ</i>:HS1: Tập hợp các số nguyên Z gồm những số nào? Viết kí hiệu:
Tỡm cỏc s i ca cỏc s: 7;+3 ; -5 ;-2;-30
Hs: Tập hợp Z các số nguyên gồm : Các số nguyên dơng ; nguyên âm và sè 0 : Z =
{ ……..-3 ;-2 ;-1; 0;1;2;3;…….}
Häc sinh 2: Chưa bµi tËp 10 ; ViÕt số biểu thị các điểm nguyên trên tia MB ? so sánh giá
trị số 2 và số 4 so sánh vị trí điểm 2 và điểm 4 trên trơc sè
HS: §iĨm B +2 km ; §iĨm C = -1 Km
Häc sinh điền tiếp : 1;2;3;4;5
2< 4 Trên trục số điểm 2 nằm bên trái điểm 4
2) <i>Bài mới</i>"Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Tơng tự so sánh giá trị số 3 v 5 ng
thời so sánh 3 và 5 trên trục sè
Rót ra nhËn xÐt vỊ so s¸nh hai sè tự
nhiên
Tơng tự với việc so sánh hai số
nguyên . trong hai số nguyên khác
nhau có một số nhá h¬n sè kia
a nhá h¬n b : a< b
hay b lín h¬n a : b>a
Giáo viên nêu nhận xét
Giáo viên giới thiệu số liền trớc và số
liền sau yêu cầu học sinh lấy ví dụ
Hẫy làm câu ?2
-Một số nguyên dơng so với số 0 thế
nào?
- So sánh số nguyên âm với số 0 , số
nguyên âm với số dơng .
-Cho học sinh làm bài tập 12, 13
SGK
Cho biết trên trục số hai số đối nhau
có đặc điểm gì?
1.Hoạt động 1:So sánh hai số ngun
Hs: 3<5 .Trên trục số điểm 3 ở bên
trái của im 5
Nhận xét: trong các số tự nhiên có
một số nhỏ hơn số kia và trên trục số
nằm ngang điểm biểu diễn số nhỏ
hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn
hơn.
-học sinh chú ý phần tơng tự với số
nguyên
Học sinh lần lợt lên bảng làm các
phần
-Ví dụ -1 là số liền tríc cđa sè 0 ,+1
lµ sè liỊn sau cđa số 0
Học sinh làm và nhận xét các điểm
trên trục sè
HS lµm ?2 vµ nhËn xÐt vị trí các
điểm trên trục số
-HS trả lời câu hỏi
-Hc sinh c v nhn xét sau ?2 ở
sách giáo khoa.
2- Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của
một số nguyên
Điểm (-3) và điểm 3 cách điểm 0 bao
nhiêu đơn vị
H·y lµm c©u ?3
-Giáo viên trinh bày về giá trị tuyệt
đối của số ngun a (SGK)
KÝ hiƯu : <i>a</i>
VÝ dơ: 13 <sub> =13 ; </sub> 20 =20 ;
0 <sub> =0</sub>
Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?4
dới dạng kí hiệu
-Qua các ví dụ trên hÃy rút ra nhận
xét; GTTĐ của số 0 ;số nguyên dơng.
số nguyên âm
-GTT ca hai s i nhau nh th
no?
So sánh (-5) và (-3)
So s¸nh 5 ; 3
Rót ra nhận xét trong hai số âm số
lớn hơn có GTTĐ nh thế nào?
cách điều diểm 0 và nằm về hai phÝa
cđa ®iĨm 0
Điểm (-3) và 3 cách điểm 0 là 3 đơn
vị
Học sinh nhắc lại giá trị tuyệt đối của
số nguyên a
- HS: 1 <sub> =1 ; </sub> 1 =1….
GTTĐ của số nguyên dơng là chính
nó
GTT ca số nguyênâm là số đối của
nó
-GTTĐ của hai số đối nhau thỡ bng
nhau
-Trong hai số nguyên âm số nào số
nào có lớn hơn số giáTTĐ nhỏ hơn
3) <i>Cũng cố</i>
Trên trục số số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b khi nào? cho ví dụ,So sánh (-1000) và +2
HS; (-1000) < +2
-Thế nào là GTTĐ của số nguyên a? Nêu các nhận xét về giá trị tuyệt đối của một số . cho
ví dụ : HS trình bày sách go khoa và lấy ví dụ minh hoạ nhận xét
lµm bµi tËp 15 SGK: 3 <sub> =3 ;</sub> 5 <sub> =5 =></sub> 3 <sub> <</sub> 5
3 =3 ; 5 =5 => 3 > 5
4) <i>H ớng dẫn về nhà</i>
- Nắm vững khái niệm số sánh số nguyên và GTTĐ của một số nguyên.
-Học thuộc các nhận xét trong bài
-Lm bi tp s 14;16; 117sỏch giáo khoa.Bài tập 17 đến 22 schs bài tập.
<b>---&---&---TuÇn</b>:17 Ngày soạn 12/ 2008
Ngày dạy 12/ 2008
<b>TiÕt 43</b>: Lun tËp
I- Mơc tiªu:
-Kiến thức cũng cố khái niệm về tập hợp Z. Cũng cố cách so sánh hai số nguyên, cách tìm
giá trị tuyệt đối của một số nguyên,cách tìm số đối số liền trớc , số liền sau của một số
nguyên.
-Kỉ năng: HS biết tìm GTTĐ của một số nguyên, số đối của một số nguyên,so sánh hai số
nguyên,tính giá trị biểu thức đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối
-Thái độ: Rèn luyệ tính chính xác của tốn học thơng qua vic ỏp dng cỏc qui tc.
II-Chun b
1) <i>Giáo viên</i>: Sách gaío khoa; bảng phụ
2)<i>Học sinh</i>: Sách giáo khoa, BT
III- Cỏc hot ng dy hc
1) <i>Bài củ</i>: HS1: Chữa bài tập 18 SBT; Giải thích cách làm
a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: (-15) ; -1 ; 0; 3;5;8;
b) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần: 2000. 10;4;0;-9;-97
HS2: Làm bài tập 16 sách giáo khoa và 17
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bi 18
a) Số nguyên a lớn hơn 2. số a có là
chắc chắn là số nguyên dơng không?
làm b) c) d) sách giáo khoa
bài 19 SGK
in du cng trừ vào chổ trống để có
kết quả đúng(SGK)
Bài 21: trang 73 sách giáo khoa
Tìm số đối của mổi số nguyên sau:
-4 ; 6 ; 5 ; 3 <sub> ; 4 và số0</sub>
+ Hãy nêu thế nào là hai số đối nhau?
Bµi tËp 20 trang 73 SGK
H·y tÝnh: a)
b)
c)
d)
Hãy nêu qui tắc tính giỏ tr tuyt i
ca s nguyờn
* Bài 22
a) Tìm sè liỊn sau cđa mỉi sè nguyªn
sau: 2;-8 ;0;-1
b) Tìm số liền trớc của mổi số nguyên
sau: -4 ; 0; 1; -25
c) Tìm số nguyên abiết số liền sau là
một số nguyên dơng, số liền trớc là
một số nguyên âm
HÃy nhận xét gì về số liền trớc và số
liền sau trên trục số.
Bài tập 32: SBT
Cho A ={ 5;-3;7; -5}
a) Viết tập hợp B gồm các phần tử của
A và các số đối của chúng
b) ViÕt tËp hỵp C gồm các phần tử của
A và GTTĐ của chúng.
Chú ý mổi phần tử liệt kê một lần.
1- Hot ng 1: Luyện tập
Dạng 1: So sánh hai số nguyên
a) Số a chắc chắn là số nguyên
d-ơng
b) sè b cã thể là số dơng (1,2) hoặc
là số 0
c) Không số c có thể là số 0
d) Chắc chắn
Bài 73
a) 0<2 ; b) -15 < 0
c) -10 < -6 ; d) +3 <+9
-100 <+6 ; -3 < +9
Dạng 2: Bài tập tìm số đối của một
số ngun
Bài: -4 có số đối là dơng 4
6 có số đối là -6; 5 có số đối là
-5 ; 3 <sub> có giá trị tuyệt đối là -3</sub>
4 có số đối là -4 ; 0 có số đối là 0
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức
a) 4
b) 21
c) 3
d) 206
Dạng 4: Tìm số liền trớc và số liền
sau của một số nguyên
Bài 22 SGK:
a) sè liỊn sau cđa 2lµ 3 ; liỊn sau
cđa -8 lµ -7
sè liỊn sau cđa 0 lµ 1; sè liỊn sau
cđa -1 lµ: 0
b) Sè liỊn tríc cđa -4 lµ -5
c) a =0
Dạng 5: Bài tập về tập hợp
Học sinh hoạt động theo nhóm
a) B= {5;-3;7;-5;3;-7}
b) { 5;-3;7;-5;3}
3) <i>Cũng cố</i>
- Nhắc lại cách so sánh số nguyên a và b trên trục số
- Nêu nhận xét số nguyên dơng, số nguyên âm, với số 0 , só sánh số nguyên dơng với số
nguyên âm, hai số nguyên âm với nhau
-nh ngha giỏ tr tuyt i của nột số? Nêu các qui tắc tính giá trị tuyệt đối của số
nguyên dơng, số nguyên âm , s 0.
Bài tập : Đúng hay sai?
-99> -100 ; Đ ; -502> 500 S ; 101 < <sub></sub>12 S ; 5 <sub> > </sub> 5 S
12 < 0 S ; -2 < 1 §
- Học thuộc định nghĩa và các nhận xét vè so sánh hai số nguyên , cách tính giá trị tuyệt
-Bài tập số 25; đến 31 trang 57 , 58 sách bài tập.
<b>---&---&---TuÇn:</b> 17 Ngày soạn12/ 2008
Ngày dạy 12/ 2008
<b>TiÕt 44</b>: Céng hai sè nguyªn cïng dÊu
I- Mơc tiªu
- Học sinh biết cộng hai số ngun cùng dấu , trọng tâm là cộng hai số nguyên âm.
- Bớc đầu hiểu đợc có thể dung số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hớng ngợc nhau
của một đại lợng.
-Học sinh bớc đầu có ý thức liên hệ những đièu đã học với thực tiển.
II-Chuẩn bị
1- <i>Gi¸o viên</i>: Trục số, sách giáo khoa
2- <i>Hc sinh</i>: ễn tp các qui tắc giá trị tuyệt đối; trục số .SGK
III- Cỏc hot ng dy hc
1) <i>Bài cũ:</i>HS1 nêu cách so sánh hai số nguyên avà b trên trục số , nêu các nhận xét về so
sánh hai số nguyên, chữa bài tập 28sách bài tập
HS làm: Học sinh trả lời theo sách giáo khoa
Bài tập: +3>0 ; 0> -13 ; -25 < -9 ; +5 +8 ; -25 < -9 ; -5 < +8
HS2: Giáo trị tuyệt đối của số ngun a là gì? -Neu cách tính giá trị tuyệt đối của số
nguyên .Làm bài tập 29 SBT
HS : trả lời và làm bài tập; các học sinh khác nhận xét.
2) <i>bài mới</i>: Cộng hai số nguyªn cïng dÊu
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ví dụ: (+4) +( +2) =
hai số đó là hai số tự nhiên vậy tổng
bằng bao nhiêu?
VËy céng hai sè nguyên dơng là
cộng hai số tự nhiên Khác 0
áp dụng: (+425) + (+150) = ?
Minh ho trên trục số giáo viên làm
Di chuyển con chạy từ điểm 0 đến
điểm 4 , Di chuyển con chạy từ điểm
4 đến điểm 6
vËy (+4) +(+2) = (+6)
ở các bài trớc ta đã biết có thể dùng
số nguyên để biểu thị các đại lợng có
hai hớng ngợc nhau. Nay ta lại dùng
số nguyên để biểu thị sự thay đổi
theo hai hớng ngợc nhau của một đại
Thí dụ: Khi nhiệt độ giảm 30<sub>C ta có</sub>
thể nói nhiệt độ tăng -30<sub>C </sub>
VÝ dơ: (SGK)
Tóm tắt: Nhiệt độ buổi tra -30<sub>C buổi</sub>
chiều nhiệt độ giảm 20<sub>C . Tính nhiệt</sub>
độ buổi chiều?
Muốn tìm nhiệt độ buổi chiều ta phải
làm thế nào?
Dïng trôc sè di chun con ch¹y tõ 0
1-Hoạt động 1 Cộng hai số nguyên +
(+4) +( +2) =4 +2 =6
(+425)+ (+150) = 425 +150 = 575
áp dụng trên trục số
(+3) + (+5) = (+8)
2- Hoạt động 2: Cộng hai số N. âm
-Học sinh tóm tắt đề bài giáo viên ghi
bảng
-HS: Nói nhiết độ buổi chiều giảm
20<sub>C Ta có thể coi là nhit </sub>
tăng(-20<sub>c)</sub>
n -3
cng vi -2 ta di chuyển con trỏ
về bên trái hai đơn v
Vậy (-3 ) +(-2) = -5
áp dụng trên trục số :
(-4) + ( -5) = (-9)
Khi cộng hai số nguyên õm ta c s
nguyờn nh th no?
-Yêu cầu học sinh tính và so sánh
4
+ 5 vµ 9
-VËy khi céng hai sè nguyên âm ta
làm nh thế nào?
-Nêu qui tắc(SGK)
+ Cng hai giá trị tuyệt đối
+ Đặt dấu trừ dằng trớc
Hãy làm câu ?2
-Em h·y lµm bµi 23 vµ bµi 24
-Giáo viên cho học sinh hot ng
nhúm
Nêu cách cộng hai số nguyên dơng
cộng hai số nguyên âm
tổng hợp: cộng hai số nguyên cùng
dấu
học sinh làm theo giáo viêntai trục số
của mình
cho 1 học sinh làm trên trục số
Học sinh làm trên trục số và cho kết
quả-khi cộng hai số nguyên âm ta
đ-ợc một số nguyên âm.
- Giỏ tr tuyt đối của tổng bằng tổng
hai giá trị tuyệt đối
Ta phải cộng hai giá trị tuyệt đối và
dấu trừ giữ nguyên.
hcj sinh nêu qui tắc (SGK)
?2: a) (+37) +(+81) = +118
b) (-23) + ( -17) =-( 23+17) =-40
Cho häc sinh lªn bảng làm:
23: a) 2763 + 152 =2915
b) ( -17) + ( -14) = -( 17 + 14) = -31
c) (-35) + ( -9) = -( 35 + 9) = -44
bµi 24 : Học sinh lên bảng làm lớp
nhận xét
-Học sinh làm theo nhóm
- tổng hợp cộng hai số nguyên cùng
dấu :
+ Cộng hai giá trị tuyệt đối
+ Dấu là dấu chung.
3) <i>H íng dÉn häc ë nhµ</i>
- Nắm vững qui tắc cộng hai số nguyên âm, cộng hai số nguyên cùng dấu .
-Bài tập số 35 đến 41 sách bài tập và làm bài tập 26 SGK
<b>---&---&---TuÇn</b>: Ngày soạn 2008
Ngày dạy 2008
<b>TiÕt 45</b>: Céng hai số nguyên khác dấu
-HS nắm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu (phân biệt với cộng hai sè nguyªn cïng
dÊu)
- HS hiểu đợc việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lợng
- Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiển và bớc đầu biết diễn đạt một tình
huống thực tiển bằng ngơn ngữ tốn hc.
II- Chuẩn bị
1- <i>Giáo viên</i> : Trục số ,bài tập mẫu , phấn màu
2- <i>Học sinh</i>: SGK, trục số trên giấy
III-Cỏc hot ng dy hc
1) <i>Bài cũ</i>:HS1: Chữa bài tập 26 SGK
Giải: Nhiệt độ sau khi giảm là: (-5) + (-7) = (-12)
HS2: Nêu qui tắc cộng hai số nguyên âm và cộng hai số nguyên dơng?
cho ví dụ, nêu cách tính giá trị tuyệt đối của số nguyên
Häc sinh trả lời cả lớp nhận xét,
2) <i>Bài mới</i>: Cộng hai số nguyên khác dấu
Hot ng ca giỏo viờn Hot động của học sinh
Hãy đọcví dụ sách giáo khoa?và tóm
-Muốn biết nhiệt độ trong phòng ớp
lanh chiều hơm đó nh thế nào ta làm
thế nào?
-Gợi ý: Nhiệt độ 50<sub>c có thể coi nhiệt </sub>
độ đó tăng bao nhiêu độ C?
-Hãy dùng trục số để tỡm kt qu
phộp tớnh.
Giải thích cách lmf.
Giỏoviờn giúi thiu hình đó lên sách
giáo khoa giải thích lại.
-Hãy tính giá trị tuyệt đối của mổi số
hạng và giá trị tuyệt đối của tổng? so
sánh giá trị tuyệt đối của tổng và hiệu
của hai giá trị tuyệt đối.
-Dấu của tổng xác định nh thế nào?
-Giáo viên cho học sinh làm câu hỏi
1 hãy thực hiện trên trục s
Em hÃy làm ?2
Tìm và nhân xét kết quả
a) 3+ (-6) vµ 6 - 3
b) (-2) +(+4) vµ 4 - 2
Qua các ví dụ trên tổng của các số
đối nhau bằng bao nhiêu?
- Muốn cộng hai số nguyên khác dấu
không đối nhau ta làm thế nào?
- hãy nêu qui tắc cộng hai số nguyên
khác dấu
VÝ dô: (- 237) +55 = -( 237 -55) =
-218
Em h·y lµm câu ?3
- HÃy làm bài tập 27 SGK
-nhit bui sáng 30<sub>C</sub>
- Nhiệt độ chiều giảm 50<sub>C</sub>
Hỏi nhiệt độ buổi chiều?
Giải : Nhiệt độ buổi chiều là:
30<sub> C - 5</sub>0<sub>C hoặc 3</sub>0<sub>C + ( -5 </sub>0<sub>C )</sub>
Mét học sinh lên bảng làm cộng trên
trục số còn lại làm vào vở
3
= 3 ; 5 =5
=2
5-3 =2
-Giat trị tuỵet đối của một tổng bằng
hiệu hai giá trị tuyệt đối( Giá trị tuyệt
đối lớn trừ đi giá trị tuyệt đối nhỏ)
-Dấu của tổng là dấu của số có gái trị
tuyệt đối lớn hơn
(-3) +(+3)=0
(+3) +(-3) =0
a) ) 3+ (-6) =(-3) ; 6 - 3 <sub> =6-3 </sub>
=3
Vậy 3 +(-6) = -( 6-3) =-3
b) (-2) +(+4) = + ( 4 -2) =2
2- Hoạt động 2: Qui tắc
- Tổng của hai số đối nhau bằng 0.
-Muốn cộng hai số nguyên khác dấu
mà khơng đối nhau ta tìm hiệu hai
giá trị tuyệt đối (số lớn trừ số nhỏ)
rồi đặt trớc kết quả dấu của số có giá
trị tuyệt đối lớn hơn
Hs lµm vÝ dơ:= -218
Bµi tËp27:
a) 26 +(-6) =20
b) (-75) +50 = -25
c) 80 + ( -220) = -140
d) (-73) +0 = -73
3) <i>Còng cè</i>
-Nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu , cộng hai số nguyên khác dấu
.So sánh hai qui tắc đó
Điền đúng sai vào Ô trống
(+7) +(-3) =(+4) ….. ; (-2) +( +2) =0 …. ; (-4) +( +7) = (-30 ……
(-5) + (+5) =10 ……
H·y lµm theo nhãm bµi tËp TÝnh:
a) 18 + (-12) ; b) 102 + ( -120)
c) So sánh : 13 + ( -13) và (-23 ) +15
Giáo viên chửa bài tập hai nhãm
4<i>) H íng dÉn häc ë nhµ</i>
-Học thuộc qui tắccộng hai sốnguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu . So sánh để
nắm vững hai qui tắc đó.
<b>---&---&---Tn:</b> Ngày soạn 2008
-Cịng cố qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu cộng hai số nguyên khác dấu
-Rèn luyện kỉ năng áp dụng qui tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tÝnh rót ra nhËn
xÐt
-Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lợng thực t.
II- Chun b
1- <i>Giáo viên</i>: Đề một số bài; SGK
2) <i>Học sinh</i>: Bài tập ở nhà , thuộc qui tắc đã học
III-Các hoạt động dạy học
1) <i>KiĨm tra bµi cị</i>;
HS1: Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên âmvà làm bài tập 31
học sinh lên bảng kiểm tra; các học sinh kh¸c theo dái nhËn xÐt bỉ sung.
HS2: Chửa bài tập 33 SGK. Sau đó phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu
2) <i>Bài mới</i>: Luyện tập
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài 1: Hãy tính
a) (-50) + (-10) =
c) (-367) +( +27) = ; d) 15 +
(+27)
Bµi 2: TÝnh
a) 43 +(-3) = ; b) 29 +(-11)
c)0+( -36) = ; d) 207 + (-207) =
e) 207 + ( -317)
Bài 3: Tính giá trị cđa biĨu thøc
a) x+ ( -16) biÕt x =-4
b) ( -102) + y biết y = 2
Để tính giá trị cđa biĨu thøc ta lµm
nh thÕ nµo?
ta phải thay giá trị của x vào để tính
Bài 4: So sánh rút ra nhận xét:
a) 123 + (-3) và 123
b) (-55) +(-15) và (-55)
c) (-97) +7 và (-97)
Bài toán 5:
HÃy dự đoán xvà kiểm tra lại
a) x + (-3) = -11
b) -5 +x =-15
c) x + (-12) =2
d) 3 +x =-10
Bài tập 14: Số tiên ông nam so với
năm ngoái tăng x triệu đồng . hỏi
xbằng bao nhiêu biết số tiền của ông
Nam so với năm ngoái :
1- Hoạt động 1: Luyện tp
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức so
sánh hai sè nguyªn
a) (-50) + (-10) = (-60)
b) ( -16) + ( -14) =(-30)
c) (-367) +( +27) = (-340) ; d) 15
+ (+27) = 42
Bµi 2: TÝnh
a) 43 +(-3) = 40 ; b) 29 +(-11)
= 18
c)0+( -36) = (-36); d) 207 + (-207)
= 0
e) 207 + ( -317) =(-110)
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
a) x+ ( -16) biÕt x =-4 =>(-4) +(-16)
= -20
b) ( -102) + y biÕt y = 2 => (-102) +
2 =-100
Bµi 4: a) 123 + (-3) =120 <123
b) ) (-55) +(-15) =-70 < -55
c) ) (-97) +7 =-90 > -97
Nhận xét khi cộng số nguyên dơng
kết quả lớn hơn số ban đâu
Dạng 2: Tìm x
a) x=-8 ; (-8) +(-3) =-11
b) x=20 : -5 +20 = 15
c) x =14 ; 14 + (-12) = 2
d) x =-13 ; 3 + ( -13) = -10
a) x = 5
b) x = -2
a) Tăng 5 triệu đồng ; b) giảm 2triệu
đồng
(Đây là bài toán dùng số nguyên để
biểu thị sự tăng hay gim ca mt i
lng thc t)
Bài toán 7: Sách bài tập
Thay * bằng chử số thích hợp
a) ( - *6) + (-24) = -100
b) 39 + (-1 *) =24
c) 296 + (-5* 2) = -2006
Bµi tËp: 48 SBT
H·y viÕt hai sè liªn tiÕp theo d·y sè
a) -4;-1;2;…….
b) 5;1;-3;…..
-Hãy nhận xét đặc điểm của mỗi dãy
số rồi viết tiếp.
a) ( - *6) + (-24) = -100
* =7
b) ) 39 + (-1 *) =24
* =5
c) 296 + (-5* 2) = -2006
* =0
Cã tæng biÕt mét sè hạng tìm một số
hạng kia
Kiểm tra theo nhóm học sinh
Dạng 3: Viết dÃy số theo qui luật
Bài tập
a) Số sau lớn hơn số trớc 3 đơn vị
) -4;-1;2;5;8;…….
b) Số sau nhỏ hơn số trớc 4 đơn vị
5;1;-3;-7;-11
3) <i>Còng cè</i>
- Hãy phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu , cộng hai số nguyên khác dấu
-Kiểm tra xem kết quả hoặc phát biểu đúng hay sai
a) (-125) + ( -55) = -70 sai về tính giá trị tuyệt đối
b) 80 + (-42) =38 đúng
c)Tæng hai sè nguyên âm là một số nguyên âm : Đúng
d( Tng của một số nguyên dng và một số nguyên âm là một số nguyên dong : sai còn
phụ thuộc vào giá trị tuyệt đối
4) <i>H íng dÉn häc vỊ nhµ</i>
-Ơn tập qui tắc cộng hai số nguyên, qui tắc tính giá trị tuyệt đối của một số
Các tính chất phép cộng các số tự nhiên
-Bµi tËp số 51;52;53;54; 56 Sách bài tập
<b>---&---&---TiÕt:</b> Ngày soạn 2008
Ngày dạy 2008
<b>TiÕt 47</b>: TÝnh chÊt cđa phÐp céng c¸c sè nguyªn
I-Mơc tiªu
- HS nắm đợc bốn tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên, giáo hoán kết hợp cộng
0, cộng số đối
-Bớc đầu hiểu và có ý thức vân dụng tính chất cơ bản của phép cộng để tính nhanh và tính
tốn hợp lí.
- Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên.
II- Chuẩn bị
1- <i>Giáo viên</i>: Bảng ghi tính chất của phép cộng; bài tập trục số;phấn mau; thớc kẻ.
2) <i>Học sinh</i>: Ôn tập tính chất phép cộng các số tự nhiên
III- Cỏc hot ng dy hc:
1) <i>Bài cũ</i>:HS1: Phát biểu qui tắc cộng hái số nguyên cùng dấu , cộng hai số nguyên khác
dấu; làm bài tập 51 SBT
HS2: Phát biểu các tính chất phép cộng các số tụ nhiên
Tính (-2) +( -3) vµ (-3) +(-2)
rót ra nhËn xÐt
2) <i>Bµi míi</i>: Tính chất của phép cộng các số nguyên
Hot ng ca gaío viên Hoạt động của học sinh
Ta biết phép cộng hai số ngun có
tÝnh chÊt gi¸o ho¸n
Em h·y lấy thêm ví dụ minh hoạ?
-HÃy phát biĨu tÝnh chÊt gi¸o ho¸n
cđa phÐp céng c¸c sè nguyên
-HÃy viết công thức cụ thể
?2 Tính và so sánh kết quả
[ (-3) +2] +4 và[ ( -3) +2] + 4
Vậy muốn cộng một tổng các số
hạng ta làm thÕ nµo?
Nêu cơng thức biểu thị tính chất đó
-Chú ý sách giáo khoa
( a+b) +c = a+( b+c) =a+b+c kết quả
trên là tổng của 3 số a,b,c và viÕt
a+b+c
Tơng tự ta có thể nói đến tổng của
4;5;6;cỏc s hng
HÃy làm bài tập 36
-GV: Một số nguyên cộng với số
(-12) + 0 = (-12)
Em h·y nêu công thức tổng quát của
công thức này? GV : Ghi b¶ng: a+0
=a
GV; H·y thùc hiƯn phÐp tÝnh
(-12) +12 =
25 +(-25) =
Ta nói -12 và 12 là hai số đối nhau
tơng tự 25 và -25 cũng là số đối nhau
vậy tổng của hai số đối nhau bằng
bao nhiêu? cho ví dụ.
Số đối của a ký hiệu là : -a
số đối của -a là a : -(-a) =a
Ví dụ: a=17 thì (-a) =-17
a =-20 th× (-a) = 20; a=0 th× (-a) =0
=> 0 = -0
vËy a+ ( -a) = ?
Ngợc lại nếu a+ b = 0 thì lúc đó a và
b là hái số nh thế no?
a+ b =0 thì a= -b và b =-a
Vậy hai số đối nhau là hai số có tổng
nh th no?
HÃy làm câu 3
Tìm tổng các số nguyên a biết -3 < a
< 3 Tìm các số nguyên a?
- TÝnh tỉng
Tổng của hai số ngun khơng đổi
nếu ta đổi chổ các vị trí của số hạng
-a+b =b+a
2- hoạt động 2: tính chất kết hợp
HS
[(-3) +4 ] +2 = 1+2=3
(-3) +2+4) =3 vµ = [ (-3) +2 ] +4
-ta lÊy sè thø nhÊt céng víi tỉng cđa
sè th 2vµ sè thø 3
CT : ( a+b) +c = a+( b+c)
a) 126 + (-20) + 2004 + (-106) = 126
+[ ( -20) + (-106) ] + 2004 = 126 + (
3-Hoạt động 3: Cộng với số khơng
Một số cộng với số khơng kết quả
bằng chính nó
LÊy vÝ dơ: 4+0 =4 ; 0+6 =6
HS: a+ 0 = 0+a = a
4-Hoạt động 4: Cộng với số đối
(-12) +12 =0
25 +(-25) =0
HS; Tổng của hai số đối nhau thì
bằng khơng.
VÝ dơ: (-4) +4 =0 ; (-8) +8 =0
Học sinh tự tìm thêm về các số khác
HS: Cơng thức : a + (-a) = 0
Khi đó a và b là hai số đối nhau
Hia số đối nhau là hai số có tổng
bằng khơng
- a=-2 ; -1;0;1;2
(-2) + (-1) +0+ 1+2 =
[ -2+ 2] + [ -1 +1] + 0 =0
3) <i>Cđng cè lun tËp</i>
-NÕu các tính chất của phép cộng các số nguyên ? So s¸nh víi tÝnh chÊt cđa phÐp céng c¸c
sè tù nhiªn
4) <i>H íng dÉn häc ở nhà</i>
--Học thuộc các tính chất phép cộng các số nguyên.
- Làm bài tập số 37;38;39;40;41;42;Sách giáo khoa.
- Giờ sau lun tËp
<b>---&---&---Tn</b>: Ngày soạn 2008
Ngày dạy 2008
<b>TiÕt 48</b>: Lun tËp
I- Mơc tiªu
- HS biết vận dụng các tính chất của phép cộng các số nguyên để tinhs đúng tính nhanh
các tổng ; rút gọn biểu thức.
- Tiếp tục cũng cố kỉ năng tìm số đối ,tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- áp dụng phép cộng số nguyên vào bài tp thc t.
-Rèn luyện tính sáng tạo của học sinh.
II- Chuẩn bị
1- <i>Giáo viên</i>: Các câu hỏi bài tập ;SGK
2) <i>Häc sinh</i> : Bµi tËp, bót , SGK
III- Các hoạt ng dy hc
1- <i>Bài cũ</i>: HS1: Phát biểu các tính chất củaphép cộng các số nguyên,viết công thức làm
bài tập 37
HS1: Nêu 4 tính chất ; Bài tâp : x = -3;-2; ..0;1;2
TÝnh tæng: (-3) + (-2) + +0 +1+2 =-3
HS2: Bài tập 40 và cho biết thế nào là hai số đối nhau? cách tính gía trị tuyệt đối của một
số ngun?
2) <i>Bµi míi</i> : Lun tËp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Tính:
a) Bµi 60 a: 5+7) +( -11) + 13 +
(-15) =
b) Bài 62 sách bài tập
(-17) +5 +8 +17 =
c) BT 66 SBT
465+ [ 58 + ( -465) ] + (-38)
d) Tính tổng các số ngun có giá trị
<i>x</i> ≤<sub> 15</sub>
- Xác định các giá trị của của x sao
cho <i>x</i> ≤<sub> 15</sub>
Bµi 2: Rót gän biĨu thøc
a) -11 + y +7
b) x + 22 + (-14)
c) a + (-15) + 62
Bµi tËp 43 SGK
D¹ng 1: TÝnh tỉng nhanh
HS có thể làm nhiều cách
+ Cộng từ trái sang phải
+Cộng các số dơng , các số âm rồi
tính tổng
+ Nhóm các số hạng một cách hợp lí
b) và C) nhóm hợp lí các số hạng
x = -15; -14; -13; …. 0; 1; 2; ….; 14;
15
tỉng = 0
Bµi 2:
a) -11 + y +7 =-4 +y
b) x+22 + (-14) = x+8
c) a+ (-15) + 62 =a+ 47
Dạng 2: bài toán thùc tÕ
Học sinh đọc bài 43 và trả lời câu hỏi
của giáo viên
a) Sau 1h ca nô 1 ở vị trí nào? ca nô
hai ở vị trí nào?
Vậy chúng cách nhau bao nhiêu Km?
b) Câu hỏi tơng tự phần a.
Bài 45: Và bài 64
Bi 45: Hai ban hùng và an tranh
luận với nhau Hùng nói rằng " có hai
số mà tổng của chúng nhỏ hơn mổi
số hạng" Văn nói khơng thể có đợc
Theo Em ai đúng ? cho ví dụ
Bài tập: 64SBT: Điền các số -1; -2
;-3; -4; 5;6;7 vào các ơ trịn hình vẽ
sao cho tổng của 3 số thẳng hàng đều
bằng khơng
Gỵi ý:
x là một trong bảy số đã cho
khi cộng cả ba hàng ta đợc -1+-2+-3
+ -4 +5+6 +7 +2x + 0+0+0=0
từ đó tìm x và điền các số cho phù
hợp
Sư dơng m¸y tÝnh bá tói:
Chú ý : nút +/- dùng để đổi dấu (+)
thành (-) và ngợc lại hoặc nút trừ
dùng đặt dấu trừ của số âm.
ThÝ dô:
25 + (-15) hớng dẫn HS cách bấm
nút để tìm kết quả
h·y lµm bài 46 sách giáo khoa
cách nhau: 10-7 = 3 (Km)
b) Sau 1h ca n« 1 ë B ca n« 2 ë A
(ngỵc chiỊu víi B) vËy hai ca nô cách
nhau: 10 +7 = 17 (Km)
3- Dạng 3: §è vui
-Học sinh thảo luận theo nhóm
-Học sinh xác định
Bạn Hùng đúng vì tổng của hai số
nguyên âm nhỏ hơn mổi số hạng của
tổng
VÝ dô: (-5) +(-4) =-9
-9 < -5 vµ -9 < -4
bµi 64
Tổng của mỗi bộ ba số thẳng hàng
bằng 0 nên tổng của bộ ba số đó
cũng bằng khơng
vËy (-1) +(-2) +(-3) +9-40 +5+6+7
+2x =0
8+2x=0
2x =-8
x=-4
T ú suy ra
Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ tói
Häc sinh dïng m¸y tÝnh theo híng
dÉn cđa gaío viên
bài 46
a) 187 +(-54) =133
b) (-203) + 349 =146
c) (-175) + ( -213) = -388
3) <i>Cñng cè</i>
- H·y nhắc lại các tính chất của phép cộng các số nguyên .làm bài tập 70 sách bài tập :
Điền vào « trèng
x -5 7 -2
y 3 -14 -2
x-y -2 -7 -4
<i>y</i>
<i>x</i> 2 7 4
<i>y</i>
<i>ü</i> +x -3 14 2
4)<i>H ớng dẫn dọc ở nhà</i>
- Ôn tập qui tắc về tính chất của phép cộng các số nguyên.
- Bài tập 65; 67; 68;69;71 sách bài tập
<b>---&---&---Tuần</b>: Ngày dạy 2008
<b>TiÕt 49</b>:PhÐp trõ hai sè nguyªn
I- Mơc tiªu
-Học sinh hiểu đợc qui tắc của phép trừ trong Z
- Biết tính đúng hiệu của hai số ngun.
-Bớc đầu hình thành ,dự đốn trên cơ sở nhìn thấy qui luật thay đổi của một loạt hiện
t-ợng(toán học) liên tiếp và phộp tng t.
II- Chuẩn bị
1- <i>Giáo viên</i>: bảng phụ , bµi tËp , SGK
2- <i>Häc sinh</i>: Bót viÕt; SGK
III- Các hot ng dy hc
1) <i>Bi c</i>:
HS1: Phát biểu qui tắc céng hai sè nguyªn cïng dÊu , céng hai sè nguyên khác dấu; làm
bài tập65 Sbt
Bài tập: (-57) +47 = (-10) ; 469 +(-219) =250 ; 195 +105+(-200) = 200
HS2; Nêu tính chất của phép cộng các số nguyên
Bài tập:71 SBT
a)6;1;-4;-9;-14 ; 6+1+(-4)+(-9)+(-14)=-20
2) <i>Bài mới</i>: Phép trừ cđa hai sè nguyªn
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Phép trừ hai số tự nhiên thực hiện
đ-ợc khi nào?
Còn trong tập hợp Z thì thực hiƯn nh
thÕ nµo?H·y lµm vµ rót ra nhËn xÐt;
a) 3-1 =3+(-1)
3-2 và 3 +(-2)
3-3 và 3+ (-3)
-Tơng tự hÃy lµm tiÕp
3-4 =? ; 3-5 =?
-H·y lµm vÝ dơ sau:
2-2 vµ 2+ (-2)
2-1 vµ 2+(-1)
2-0 vµ 2+0
2-(-1) vµ 2+ 1
2-(-2) vµ 2+2
-Qua các ví dụ em hãy nêu muốn tr
mt s nghuờn ta lm th no?
Nêu qui tắc :
a-b =a+(-b)
3-8 = 3 + (-8) =-5
nguyờn s bị trừ chuyển phép trừ
thàng phép cộng với số đối của số trừ
Khi nhiệt độ giảm 30<sub>c điiêù đó có</sub>
nghĩa là nhiệt độ tăng -30<sub>C điều đó</sub>
phù hợp qui tắc của phép trừ
Ví dụ: Nhiệt độ sa pa là 30<sub>c hôm nay</sub>
giảm 40<sub>C hỏi nhiệt độ hôm nay là</sub>
bao nhiêu độ C?
-Để tìm nhiệt độ sa pa hơm nay ta
làm thế nào?
-H·y thùc hiÖn phÐp tÝnh
1-Hoạt động 1: Hiệu của 2 số nguyên
Phép trừ thực hiện đợc khi số bị trừ
lớn hơn số trừ
-Häc sinh thùc hiƯn vµ rót ra nhËn
xÐt:
3-1 = 3+(-1) =2
3-4 =3+(-4) =-1
3-5 = 3+( -5) =-2
-XÐt tiÕp vÝ dơ phÇn b
2-2 = 2+ (-2) =0
2-1 =2+(-1) =1
2-0 = 2+ 0 =2
2-(-1) = 2+1 =3
2-(-2) =2+2 =4
-HS: muốn trừ đi một số nguyên ta có
thể cộng với số đối của nó
Häc sinh lµm vÝ dơ:
2-7 - 2+(-7) = -5
1-(-2) =1+2 =3
(-3) -4 = (-3) + (-4) = (-7)
-3 -(-4) = -3 +4 =1
2) Hoạt động 3: Ví dụ
Học sinh đọc ví dụ
-Để tìm nhiệt độ hôm nay ở sa pa ta
phải lấy 30<sub>C -4 </sub>0<sub> C</sub>
-Trả lời bài toán
-HÃy làm bài tËp 48 tr 82 SGK
-So s¸nh phÐp trõ trong Z và phép trừ
số tự nhiên khác nhau thế nào?
Vì phép trõ trong N kh«ng thùc hiƯn
đợc nên ngời ta mở rộng ra trong Z
-bµi tËp: 0-7 = 0 + (-7) = -7
7-0 = 7+0 = 7
a-0 = 0+a =a
0-a = 0 +(-a) = -a
phép trừ trong Z bao giờ cũng thực
hiện độccnf phép trừ trong N có khi
khơng thc hin c
3) <i>Cũng cố</i>
Phát biểu qui tắc trừ hai số nguyên?
a-b = a+(-b)
Biể điễn kết quả rồi tính tổng
a) (-28) - (-32) = -28 +32 = 4
b) 50 -(-21) = 50 + 21 = 71
c) (-45) -30 = (-45) + (-30) = -75
d) 7 -a = 7 + (-a) ; (-25) -(-a) = -25 +a
4<i>) H íng dÉn học ở nhà</i>
- Học thuộc qui tắc cộng trừ các số nguyên
- - Bài tập số 49;51;52;53;sách giáo khoa, 73; 74; 76 sách bài tập
---&
<b>---&---Tuần</b>: Ngày soạn 2008
Ngày dạy 2008
<b>TiÕt50</b>: Lun tËp
I-Mơc tiêu: Cũng cố qui tắc cộng trừ các số nguyên
- Rèn kỉ năng trừ số nguyên : Biến trừ thành cộng , thực hiện phép cộng kỉ năng tìm sè
h¹ng cha biÕtcđa mét tỉng ; thu gon biĨu thøc.
-Hớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túiđể thực hiệ phép tr.
II-Chun b
1) <i>Giáo viên</i>: Bài tập; Sách giáo khoa;Máy tính bỏ túi
2) <i>Học sinh</i>: sách giáo khoa; bài tập ; m¸y tÝnh
III-Các hoạt động dạy học
1) <i>Bài củ</i>: HS1:phát biểu qui tắc phép trừ hai số nguyên.Viết công thức.Thế nào l hai s
i nhau.cha bi tp 49SGK
HS trả lời câu hái: vµ lµm bµi tËp
Nhµ bác học ác si met sinh năm -287 và mất-212 ti thä lµ: -212-(-287) =-212 +287=75
ti
2) <i>Bµi míi</i>: Lun tËp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài 81 SBT
a)8 - ( 3 -7) = 8 -{3 +(-7) }= 8 -(-4) =
8+4 =12
b) (-5) - (9-12)
c) (-3) +8 -1
Bài tập 83:SBT
Điền ô thích hợp vào ô trống
a -1 -7 5 0
b 8 -2 7 13
a-b
Bµi tËp:86 tr 64 SBT
Cho x =-98 ;a=61 ;m =-25
Hoạt động 1: Luyện tập
a)8 - ( 3 -7) = 8 -{3 +(-7) }= 8 -(-4) =
8+4 =12
b) (-5) - (9-12) =(-5) - (-3) = -2
c) (-3) +8 -1 =4
Bt83
§iỊn ô thích hợp vào ô trống
a -1 -7 5 0
b 8 -2 7 13
a-b -9 -5 -2 -13
BT86:
tính giá trị của biểu thức sau:
a) x+8 -x -22
Thay x vµo biĨu thøc vµ tÝnh
b) -x -a +12 +a
Dạng 2: Tìm x
-Bài tập 54 Tr 82 SGK
Tìm x nguyªn biÕt:
b) x+6 =0
c) x+7 =1
Trong phÐp tính muốn cộng số hạng
cha biết ta làm thế nào?
HÃy làm bài tập 87 sách bài tập
Có thể kÕt luËn g× vỊ dÊu cđa số
nguyên x khác không nếu biết:
a) x + <i>x</i> <sub> =0</sub>
b) x - <i>x</i> <sub> =0</sub>
Dạng bài tập 3: Điền đúng sai:
bài tập 55:
Sö dụng máy tính bỏ túi
Cho học sinh làm bài tập
-98 +8 +98 -22 =-14
b) -x -a +12 +a = -(-98) -61 +12 +61
= 98+(-61)+12+61 =110
a) 2+x =3 => x =3 -2 => x =1
x =0 -6
x =-6
c) x+7 =1 => x =-6
Muốn tìm một số hạng cha biết ta lấy
tổng trừ đi số hạng đã biết
Tổng của hai số bằng không khi hai
số đối nhau
x+ <i>x</i> <sub> =0 => </sub> <i>x</i> <sub> =-x</sub>
=> x <0
b) ) x - <i>x</i> <sub> =0 => </sub> <i>x</i> <sub>=x => x>0</sub>
Dạng bài tập 3: Điền đúng sai
HS:Hồng đúng
VÝ dô: 2 -(-1) =3
Hoa sai:
Hs: Lan đúng có thể lấy ví dụ trên
Dạng 4: s dụng máy tính bỏ túi
Học sinh thực hành
a) 169 - 733 = -564
- Muốn trừ đi một số nguyên ta lµm thÕ nµo?
- Trong Z khi nào phép trừ không thực hiện đợc ? Bao giờ cũng thực hiện đợc
-Khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ , bằng số trừ , lớn hơn số trừ . Ví dụ?
-Hiệu nhỏ hơn số bị trừ nếu số trừ dơng , hiƯu b»ng sè bÞ trõ nÐu sè trõ b»ng không,..
4) <i>H ớng dẫn học ở nhà</i>
- Ôn tập các qui tắc cộng trừ số nguyên
-Bài tập số 84;85;86;88 sách bài tập
<b>---&---&---Tuần</b>: Ngày soạn 2008
Ngày dạy 2008
<b>Tiết 51</b>: Qui tắc dấu ngoặc
I-Mục tiêu
-HS hiểu và vận dụng đợc qui tắc dấu ngoặc( bỏ dấu ngoặc và cho số hạng vào dấu ngoặc)
- HS biết khái niệm tổng đại số , viết gọn và cỏc phộp bin i trong tng i s
II-Chuẩn bị:
1-<i>Giáo viên</i> : bảng phụ, sách giáo khoa
2-<i>Học sinh</i>: Bút ,sách giáo khoa
III-Cỏc hot ng dy hc
10 <i>Bài cũ</i>:HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác
dấuvà làm BT 64 SBT
HS: phát biểu,BT: c) a-m + 7 -8 + m = 61-(-25) +7 -8 +(-25) = 61+25+7+(-8) =60
d) = -25
BT: Tìm x biết: HS; phát biểu qui tắc BT: a) 3+x = 7 => x= 7-3 =+ x= 7 + (-3) => x=4 ;
b) x +5 =0 => x=-5 ; c) x +9 = -2 => x = -7
2) <i>Bµi míi</i>: Quy tắc dấu ngoặc
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca học sinh
Hãy tính giá trị của biểu thức
5+( 42-15 +17) -( 42 +17)
nêu cách làm?
ta nhn thy trong ngoc th nhất và
thứ 2 đều có 42 +17 vậy có cách nào
bỏ dấu ngoặc mà tính tốn thuận lợi
Hãy làm câu ?1:
a) Tìm số đối của 2; (-5) và tổng cảu
[2+(-5)]
b) So sánh tổngr các số đối của 2 và
(-5) với số đối của tổng[2+(-5)]
Tơng tự hãy so sánh ssố đối của tổng
( -3+5+4) với tổng các số đối của các
số hạng.
Qua các ví dụ học sinh hãy rút ra
nhận xét khi bỏ dấu ngoặc đằng trớc
có dấu trừ ta phải làm thế nào?
H·y lµm ?2 tính và so sánh kết quả:
a) 7 +( 5 -13) vµ 7+5+9-(13)
Rút ra nhạn xét khi bỏ dấu ngoặc
đằng trớc có dấu cộng trớc ta làm thế
nào?
b) 12_(14 -6) vµ 12-4 +6
Từ đó cho biết : Khi bỏ dấu ngoặc
đằng trớc có dấu trừ các số hạng
trong ngoặc ta làm thế nào?
-h·y ph¸t biĨu qui tắc dấu
ngoặc(SGK)
-Ví dụ hÃy tính nhanh
a) 324+[ 112-112-324] =
b) )(-257) -(-257+156-56)=
Nêu 2 cáh bỏ dấu ngoặc bỏ đơn trớc
ngoặc tù sau: Làm bài tập
5+(42 -15 +17) -(42+17)
Lµm ?3 theo nhãm
a) (768-39)-768= ; b)
-1579-12+1579 =
Giáo viên giới thiÖu
-Tổng đại số là một dãy các phép
tính cộng trừ các số nguyên.
-Khi viết tổng đại số : bỏ dấu của các
phép cộng và dấu ngoặc
VÝ dô: 5+(-3) 6) -(+7) = 5 +(-3)
-(-1- Qui tắc dấu ngoặc
Có thể tính gái trị trong ngoặc trớc
rồi thùc hiÖn phÐp tính từ trái qua
phải
?1: a) số đối của 2 là -2
Số đối của (-5) là 5
Số đối của tổng [ 2 5) ] là -[ 2
+(-5) ] = -(-3) =3
b) Tổng các số đối của 2 và -5 là :
vậy số đối của tổng bằng tổng các số
đối của tổng
-HS:
-(-3 +5 +4 ) =-6
3 + (-5) +9-4) = -6
vậy -( -3 +5 +4) = 3 +(-5) +(-4)
HS: Khi bỏ dấu ngoặc đằng trớc có
dấu trừ ta phải đổi dấu tất cả các
hạng tử trong ngoặc
Hs thùc hiÖn
a) 7+ (5-13) = 7 +(-8) =-1
7 + 5 +(-13) = -1
=> 7 +(5-13) = 7 +5 + (-13)
Nhận xét dấu các số hạng giữ nguyªn
b) 12 -(4-6) =12 -[ 4 + (-6) ]
=12-(-2) =14
=> 12 -(4-6) = 12-4 +6
Nhận xét phải đổi dấu tt c cỏc s
hng trong ngoc
-Hs nêu lại qui tắc dÊu ngc
HS; a) 324+[ 112-112-324] =
324-324=0
b)(-257) -(-257+156-56)
=-257+257-156+56=-100
C¸ch 2 nh sách giáo khoa
-HS làm:
5+(42 -15 +17) -(42+17)
=5+42-15+17-42-17 =5-15=-10
-HS lµm theo nhãm.
a) (768-39)-768=768-39-768=-39
b) -1579-12+1579=-12
2- Hoạt động 2: Tổng đại s
Học sinh nghe giáo viên giới thiệu
6) +(-7) = 5-3+6-7 =11-10 =1
-Giới thệu các phép bóên đổi trong
tổng đại số:
+ Thay đổi vị trí các số hạng
+ Cho các số hạng vào trong ngoặc
có dõu(+) ; (-) ng trc
HÃy nêu chú ý sách giáo khoa
số.
Học sinh làm các ví dụ trang 85
3<i>) Củng cố</i>:
- Hãy phát biểu qui tắc dấu ngoặc
-- Cách víêt gọn một tổng đại số.
-Làm bài tập 57; 59 sách giáo khoa
-Chọn đúng hay sai: a) 15 -(25 +12 ) = 15 -25 +12 sai
b) 43 -8 -25 =43 -(8-25) sai
4<i>) H ớng dẫn học ở nhà</i>
- Học thuộc các qui t¾c.
- Làm bài tập 58;60 sách giáo khoa.
-Bài tập 89 n 91 sỏch bi tp.
Ngày soạn 18/12/2009
<b>Tiết 52</b>: Luyện tËp
Củng cố qui tắc dấu ngoặc qui tắc thu gọn một tổng đại số
Rèn luyện kỉ năng bỏ dấu ngoặc hoặc cho số hạng vào trong dấu ngoặc đằng trớc có dấu
cơng hoặc có dấu trừ.
-Tính nhanh cỏc tng i s.
II-Chun b
1- <i>Giáo viên</i>:
2-<i>Học sinh</i>:
III-Cỏc hot ng dy hc
1) <i>Bài cũ</i>:HS1: Phát biểu qui tắc dấu ngoặc? Làm bài tập 60
HS1: Phát biểu : BT a) ( 27 +65 ) + ( 346 -27 -65) = 27 +65 -+346 -27 -65 = (27 -27) +
( 65-65) +346 =346
b) (42-69 +17) - ( 42 +17) = (42 -42) + ( 17 -17) -69 = -69
HS2: Trong một tổng đại số ta có thể biến đổi nh thế nào?Bài tập 58
=-90 -p -10 +100 = 0-p = -p
2) <i>Bµi míi:</i> Lun tËp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hãy làm bài 65 SBT
TÝnh tæng: a) (-24) +6 +10 +24
b) 15 +23 +(-25) (-23)
c) (-3) +(-350) +(-7) +350
d) (-9) +(-11) +21+(-1)
H·y nhËn xÐt bµi lµm cđa ban?
Bµi tËp 91 SBT
TÝnh nhanh c¸c tỉng
a) ( 5674 - 97) - 5674
b) (-1075) - ( 29 -1075)
Bµi tËp 92 SBT
Lµm theo nhãm Bá dÊu ngc råi
tÝnh
a) (-18 +29) +( 158 -18 -29) =?
b) (13 -135 +49) -( 13 +49)
Cho hai nhóm trình bày ? và yêu cầu
nêu lại qui tắc giải thích lí do nhóm
các số hạng
Giáo viên đa bài lên bảng
Thực hiện phép tính hợp lí:
a) 215 + (-38) -( -58) +90 -85
Trong biểu thức khơng có sặp đối ta
b) 917 - (417-65) + 135
đơn giản tính giá trị của biểu thức
x +b +c Biết : a) x=-3 ; b =-4 ; c =2
b) x=0 ; b= 7 ; c = -8
Làm thế nào để tính giá trị của biểu
thức?
Bỏ dấu ngoặc rồi đợn giản biểu thức:
a) ( a-b) - ( a-b+c)
b) (a+b +c) - ( a+b -5)
Dạng 3: Đố: bài tập 65 sách bài tập
Điền các số -1 ; -2 ;-3 ; 4;5;6;7;8;9
vào các ô tròn (mổi sè mét «) Sao
cho tổng số mổi cạnh của tam giác
điều bằng: a) 9 ; b) 16 ; c) 19
I- Lun tËp
D¹ng 1: TÝnh nhanh c¸c tỉng
TÝnh tỉng: a) 24) +6 +10 +24 =
(-24 +(-24) +( 6+10) =0 +16 =16
b) 15 +23 +(-25) (-23) = ( 15-25)
c) (-3) +(-350) +(-7) +350 =( -3 -7)
+( -350 +350) = -10 +0 =-10
d) (-9) +(-11) +21+(-1) = (-9 -11 -1)
+21 = (-21) +21 =0
HS nhËn xét bài làm trên của bạn
HS: Tính nhanh các tổng
a) ( 5674 - 97) - 5674 = 5674 -97
-5674 = (5674 -5674) -97 = 0-97
=-97
b) (-1075) - ( 29 -1075 = -1075 -29
+1075 = (-1075 + 1075) -29 = 0 -29
=-29
Bµi tËp 92 SBT
Lµm theo nhãm Bá dÊu ngc råi
tÝnh
a) (-18 +29) +( 158 -18 -29) = 18
+29 +158 -18 -29 =( 18 -18) + ( 29
-29) +158 = 0+0 +158=158
b) (13 -135 +49) -( 13 +49 =13 -135
+ 49 -13 -49 = (13 -13) + ( 49 -49)
Ta nên nhóm để có các tổng là chẳn
chục hoặc chẳn trăm.
a) ) 215 + (-38) -( -58) +90 -85 =(215
-85) + (-38 +58 +90) = 130 +20 +90
= 240
b) 917 -417 +65 +135 = ( 917 - 417)
+(65 +135) = 500 +200 = 700
Dạng 2 đơn giản tính giá trị của biu
thc
- Để tính giá trị của biểu thức ta thay
lần lợt giá trị c¸c chư sè vµo biĨu
thøc råi thùc hiƯn phÐp tÝnh
a) x +b +c = -3 + (-4 ) +2
= -3 -4 +2 = -5
b) ) x +b +c = 0 + 7 +(-8) = 0 + (-1)
= -1
Bỏ dấu ngoặc rồi đợn giản biểu thức:
a) ( a-b) - ( a-b+c) = a-b -a +b - c =
( a-a) + ( -b+b) -c = 0+ 0 -c =-c
gọi ba số trên ba đỉnh là : a; b; c
ta cã: -1 -2 -3 +4 +5 +6 +7 +8 +9
+a+b+c =27 =. a+b +c +33=27 =>
a+b +c =-6 vËy a=-1; b =-2 ; c =-3
ta điên các đỉnh của tam giác rồi tính
các số còn lại sao cho các cạnh là 9
Phần b và c về nhà làm:
+ 5 = (a-a)+ (b-b) +c +5 = c+5
Bài đố : Học sinh đọc đề bài
Häc sinh nghe giáo viên gợi ý và giải
vào vở:
3) <i>Cng cố</i>: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng trớc ta làm thế nào? có dấu + trớc ta làm
thế nào?
-Khi các số hạng trong ngoặc có dấu trừ trớc ta làm thế nào ? có dấu cộng ta làm thế nào?
Bài tập đúng hay sai nếu sai hãy sửa cho đúng: a) ( 14+19) -( 24 -21) = 14 +19 -24 -21
Sai sửa lại : =14 +19 -24 +21
b) 37 -(17 +25 ) = 37 -17 +25 Sai : Sưa l¹i: 37 -17 -25
c) 342 + (-142 +47) = 342 -142 +47 §óng
d) -41 +37 -29 +13 = (37 +13 ) - ( 41 +29) §óng
4<i>) H ớng dẫn học về nhà</i>
- Nắm vững qui tắc dấu ngoặc.
-ễn tp kin thc t u nm để chuẩn bị kiểm tra học kì I( Cả hình và số)
Câu hỏi ôn tập:
1) Thế nào là N , N*<sub>, Z .Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp ú.</sub>
2) Nếu các qui tắc so sánh hai số nguyên
3) Phát biểu qui tắc tìm giả trị tuyệt đối của một số nguyên, các qui tắc cộng trừ số
nguyên , qui tc du ngoc
4) Viết dạng tổng quát các qui tắc cộng trong Z
Bài tập: 23,27,32.sách bài tập.
---&---&---Ngày soạn: 20/12/2009
<b>Tiết 53:</b> Ôn tập học kì I ( tiết1)
I-Mục tiêu
-Ôn tập mối quam hệ giữa các tập hợp N và N*<sub> ; Z So sánh các số nguyên, biểu diễn các</sub>
số trªn trơc sè.
-Ơn tập qui tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên,cộng trừ số nguyên qui tắc dấu
ngoặc,ơn tập các tính chất phép cộng trong Z.
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1- <i>Giáo viên</i>:( hoặc bảng phụ) ghi các qui tắc và bài tập.
2- <i>Học sinh:</i> -Làm các bài tập và ôn tập vào vở.
- Bút dạ (bảng nhóm)
III-Tiến trình dạy học
Hot động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Thế nào là tập hợp N, N*<sub>, tập Z?</sub>
Biểu diễn các tập hợp đó
-Mối quan hệ giữa các tập hợp đó nh th
no?
b) Qui tắc so sánh hai số nguyên
-Nêu qui tắc so sánh hai số nguyên
Bài tập : 27 SGK
a) Sè nguyªn a lín h¬n 5 .Sè a có là
chắc chắn là số dơng không?
b) Số nguyên b nhỏ hơn 1 . Số b có là
chắc chắn số âm không?
Số nguyên c lớn hơn -3 có chắc chắn là
số dơng không?
d) Số nguyên d nhỏ hơn hoặc bằng -2 d
có chắc chắn là số âm không?
a) Giỏ tr tuyt i của một số nguyên a
-Giat trị tuyệt đối của một số nguyên a
là gì?
Giáo viên nêu qui tắc giá trị tuyệt đối
của số 0 ; số dơng, số âm?
Cho vÝ dô:
<i>a</i> <sub> = a nÕu a </sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>n; =-a nÕu a </sub> <sub></sub><sub>0</sub>
=0 nÕu a=0
b) phÐp céng trong Z
+ Céng 2 sè nguyên cùng dấu.
Nêu qui tắc céng hai sè nguyªn cïng
dÊu
VÝ dơ: (-15) + (-20) =
(+19) +( +31) =
25 + 15 =
+ Cộng hai số nguyên khác dấu
-Giáo viªn: h·y tÝnh
(-30) + (+10) = ; (-15) + (+40) =
(-12) + 50 =
TÝnh: (-24) + (+24)
- Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên
c) phÐp trõ trong Z.
GV: Muèn trõ hai sè nguyªn a cho số
nguyên b ta làm thế nào?Nêu công thức
Hot ng 1: Ôn tập về N , tập Z
a) Khái niệm tp hp N v tp hp
Z
-Tập hợp N là tập hợp các số tự
nhiên
N= { 0;1;2;.}
Tập hợp N* <sub> là tập hợp các số tự</sub>
nhiên khác không
N*<sub> ={ 1;2;</sub><sub>.}</sub>
- Z là tập hợp các số nguyên gồm
các số tự nhiên và các số nguyên
âm.
Z = { .;-2;-1 ;0 ;1;2;3..}
N* <sub> là tập hợp con của N, N là tập</sub>
hợp con của Z
N *
HS: Mọi số nguyên âm đều nhỏ
hơn không
Mọi số nguyên dơng đều lớn hơn
không.Mọi số nguyên âm đều nhỏ
hơn bất kì số nguyên dơng nào.
Trong hai số nguyên âm số nào có
giá trị tuyệt đối nhỏ hn thỡ s ú
ln hn
Bài tập: a) Chắc chân
b) Không ( vì còn số không)
c) Không( vì còn -2;-1;0)
d) Chắc ch¾n
Hoạt động 2: Ơn tập vè qui tắc
cộng trừ số nguyên
HS: Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên a là khoảng cách từ điểm
a đến điểm o trên trục số
-Giá trị tuyệt đối của 0 là 0 ; giá
trị tuyệt đối của số dơng là số
d-ng, ca s õm l s dng
-HS nêu qui tắc , thùc hiªn phÐp
tÝnh
(-15) + (-20) = (-35)
(+19) +( +31) =(+50)
25 + 15 =40
-Hs(-30) + (+10) = -20; (-15) +
(+40) =(+25)
VÝ dô: 15 -(-20) = 15 +20 =35
-28 - (+12) = -28+ (-12) = -40
d) Qui tắc dấu ngoặc Nêu qui tắc dấu
ngoặc với dấu trừ đằng trớc và qui tắc
dấu ngoặc với dấu cộng đằng trớc
VÝ dô: (-90) -(a-90) + (7-a) =
-90-a+90+7 -a= 7-2a
* GV: PhÐp céng trong Z có những tính
chất gì? Nêu dạng tổng quát.
a) Tính chất giao hoán
a+b = b+a
b) Tính chất kết hợp: (a+b) +c = a+(b+c)
c) Céng víi sè 0
a+ 0 =0+a
d) Cộng với số đối: a+(-a) =0
So víi phÐp céng trong N thì phép cộng
trong Z có thêm tính chất nào?
-Các tính chất phép cộng có ứng dụng gì
trong thực tế?
Bài 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a) ( 52<sub> + 12) - 9.3 ; b) 80 - ( 4.5</sub>2<sub> -3.2</sub>3<sub>)</sub>
c) [(-18) + (-7) ] -15
d) ( -219) - 9 -229) + 12.5
-Cho biÕt thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
trong biĨu thøc?
-Cho học sinh hoạt động nhóm làm bài
2, 3
Bài 2: Liệt kê và tính tổng tất cả các số
nguyên x thoả mản -4< x < 5
Bài 3: tìm sè nguyªn a biÕt: a) <i>a</i> <sub> = 3</sub>
b) <i>a</i> <sub> = 0 ; </sub> <i>a</i> <sub> =-1 ; </sub> <i>a</i> <sub>=</sub> 2
-HS phát biểu hai qui tắc cộng hai
số nguyên khác dấu( đối nhau và
không đối nhau)
- HS: Muốn trừ số nguyên a cho
số nguyên b ta cộng avới số đối
của b
a-b = a+ (-b)
-Thùc hiÖn phÐp tÝnh
- HS ph¸t biĨu các qui tắc dấu
ngoặc và làm ví dụ.
Hot ng 3: Ơn tập tính chất
phép cộng trong Z
-HS : Phép cộng trong Z có các
tính chất giao hoán , kết hợp ,
cộng với số 0 , cộng với số đối.
-Nêu các công thức tổng quát
- HS: So sánh với phép cộng trong
N thì phép cộng trong Z có thêm
tính chất cộng với số
đối-- áp dụng các tính chất của phép
cộng để tính nhanh giá trị của
biểu thức, để cộng nhiều số
Hoạt động 4:Luyện tập
- HS: Nªu thø tù thùc hiƯn c¸c
phÐp tÝnh trong trờng hợp có
ngoặc, không có ngoặc.
a) 10 ; b) 4 ; c) -40 ; d) 70
HS: Hoạt động theo nhóm
Bài 2: x= -3;-2;-……3;4
Tính tổng
(-3) +(-2) + …….+3+4 =4
Bµi 3:
a) = 3
b) =0
c) không có số nào ; d) a =2
3<i>) H íng dÉn vỊ nhµ</i>
-Ơn tập các qui tắc cộng trừ số nguyên ; lấy giá trị tuyệt đối, qui tắc dấu ngoặc; Bài tập
104/15 ; 57/60; 29/58; 162; 163 SBT
-Làm câu hỏi ôn tập vào vở
1- DÊu hiƯu chia hÕt, c¸c tÝnh chÊt chia hÕt mét tổng
2- Thế nào là số nguyên tố hợp số cho ví dụ
3- Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? cho ví dụ
4-Nêu cách tìm ớc CLN của hai hay nhiều số?
Nêu cách tìm bội chung của hai hay nhiều số?
---&---&---Ngày soạn 20/12/2009
<b>Tiết 54</b>: Ôn tập học kì I ( <i>tiÕt 2</i>)
I- Mơc tiªu
-RÌn lun kØ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2,cho 5, cho3,cho 9,rèn luyệ kỉ năng
tìm ƯCLN ,BCNH của hai hay nhiều số.
-Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế
II-Chuẩn bị:
1- <i>Giáo viên</i>: Bảng phụ dấu hiệu chia hết; cách tính ƯC, BCNNvà bài tập
2- <i>Học sinh</i>: Làm câu hỏi ôn tập vào vở , SGK
III- Tiến trình dạy học
Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh
HS1: Phát biểu qui tắc tìm giá trị
tuyệt đối của một s nguyờn.Lm bi
tp 29
Tính giá trị của biểu thức a,c
HS2: Ph¸t biĨu qui t¾c céng hai số
nguyên cùng dấu. qui tắc cộng hai số
nguyên khác dấu.
Bài tập 60 SBT: a) bBài 1: Cho các
số: 160;534;2511; 48309; 3825 Hái:
a) sè nµo chi hÕt cho 2; b) sè nµo chÝ
hÕt cho 3 ; c) Sè nµo chÝ hÕt cho 9 ;
d) Sè nµo chÝ hÕt cho 5 e) sè nµo võa
chia hÕt cho 2võa chia hÕt cho 3; f)
Sè nµo võa chia hÕt cho 2 võa chia
hÕt cho 5
Bài 2: Điền chử số vào dấu sao để
a) 1* 5* chia hết cho 5 và 9
b) *46* chia hÕt cho 2 ;3;5;9
Bµi 3: Chøng tá r»ng:
a) Tỉng cđa 3 số tự nhiên liên tiếp là
một số chia hết cho 3
b) Sè cã d¹ng <i>abcabc</i>bao giê còng
chia hÕt cho 11
Bài 4: các số sau là số nguyên tố hay
hợp sè? Gi¶i thÝch
a) a= 717 ; b) b= 6.5 +9.31
c) c= 3,8,5 - 9.13
Cho học sinh nhắc lại số nguyên tố ,
hợp số.
Bài 5: Cho 2 số 90 và 252
-Hãy cho biết BCNN(90; 252) Gấp
bao nhiêu lân ƯCLN của hai số đó
-Hãy tìm tất cả các ức chung của 90
và 252
-H·y cho biÕt 3 béi chung cđa 90 vµ
252
Muốn biết gấp bao lần ta làm thế
nào?-Nêu qui tắc tìm bội tìm ớc
-Cho học sinh lên bảng phân tích 2
số đó
- Xác định ƯCLN, BCNN của 90 và
252
- Vậy bội chung NN gấp bao nhiêu
lần ƯCLN 2 s ú?
- Tìm tất cả các ớc của 90 vµ 50 ta
lµm thÕ nµo?
Hoạt động 1: Bài cũ
HS1: Phát biểu ba qui tắc tìm giá trị tuyệt
đối của một số nguyên.
BT: a) 6 - 2 = 6-2=4 b) 5 . 4
=5.4=20
c) 20 : 5 =20:5 =4 ; d) 247 <sub> +</sub> 47
=247+47 =294
HS2: Phát biểu qui tắc
BT: a) 248 + (-12) +206 + ( -236)=2064
b) (-298) + ( -300) + (-302)=(-900)
Hoạt động 2:Ôn tập tính chất chia hết
dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số
Học sinh hoạt động theo nhóm rồi lên
bảng trình bày theo nhóm các câu a,b,c,d
Cho học sinh nhắc lại các dấu hiệu chia
hết cho 3,5,9
-Gäi c¸c nhãm kh¸c trình bày các câu
còn lại
-Các học sinh trong lớp nhận xét và bổ
sung.
Bài 2: a) 1755; 1350
b) 8460
Bài 3: Hs lên bảng làm c©u a
a) Tỉng cđa 3 sè tù nhiªn liên tiếp là:
n+n+1+n+2 = 3n +3 = 3(n+1) 3
b) <i>abcabc</i>= 1001 <i>abc</i>mà 1001 11 vậy
số úchia ht cho 11
Bài 4: a) 717 là hợp số ; b) hợp số
c) 3( 40 -39) =3 là nguyên tè
Hoạt động3: Ôn tập về ức chung bi
chung ; BCLN,BCNN
HS; ta phải tìm bội chung nhá nhÊt vµ
-íc chung cđa nã
90 = 2.32<sub>.5 ; 252 = 2</sub>2<sub> .3</sub>2<sub> .7</sub>
¦CLN ( 90;252) = 2.32<sub>= 18</sub>
BCNN(90;252) =22<sub>.3</sub>2<sub>.5.7 =1260</sub>
vËy béi chung nhá nhÊt gÊp 70 lần
ƯCLN
ta phải tìm tất cả các ớc chung lớn nhất
các ớc của 18 là : 1;2;3;6;9;18
vậy ƯC ( 90;252) = { 1;2;3;6;9;18}
ba bội chung là: 1260; 1520; 3780
Hoặc các bội khác
-Chỉ ra 3 bội chung của 90và 252 và
cách làm.
Dng 1: Toỏn đố về ớc chung bội
chung.
Bài tập: Hãy đọc bài ra
Có 133 quyển vở , 80 bút, 170 tập
giấy.Chia các phần thởng đều nhau
Thừa 13 vở.8bút ,2 tập giấy.
Hái sè phÇn thëng?
Muốn tìm số phần thởng trớc tiên ta
cần tìm gì? số vở đã chia là: 133-13
= 120
Số bút đã chia là 80 -8 =72
Số tập giấy đã chia là:170-2 =168
Để chia số phần thởng đều nhau thì
số phần thởng phải nh thế no?
Trong số phần thởng thừa ra là 13 lớn
nhất vậy số phần thởng cần có điều
-Hy phõn tớch 3 số trên ra thừa số
nguyên tố. Xác định ớc chung lớn
nhất( 120;72; 168) =24
Từ đó tìm ra số phần thởng
Bài 26 SBT
Hãy đọc bài và tóm tắt
-NÕu gäi sè học sinh khối 6 là a HS
thì a phải có điều kiện gì?
Dng 2: Toỏn v chuyn ng
Bi 2: SBT
Học sinh hoạt động theo nhóm giải
bài:
V1 - V2 = 5Km/h .Hai ngờ khởi
hàng 7h gặp nhau 9 h Tính V1; V2
Dạng 3: Toán về tập hợp
Bài 224: SBT
giáo viên cho đề lên bảng
-Dùng sơ đồ vòng tròn để minh hoạ
b) trong các tập hợp T,V,K,A tập hợp
nào là tập hợp con của tập hợp khác?
c) M là tập hợp các học sinh 6A thích
cả hai mơn văn và tốn.
-HS đọc bài và tóm tắt đề
Mn t×m sè phần thởng cần tìm số vở số
bút chia
HS: Số phần thởng phải là ớc chung của
120,72,và 168
-Số phần thởng phải lớn hơn 13
120 =23<sub>.3.5 ; 72 = 2</sub>3<sub>. 3</sub>2
168 = 23<sub> .3.7</sub>
=> ¦CLN (120;72;168) = 24
24> 13
vậy số phần thởn là 24 phần thởng
+ HS đọc đề :
Số học sinh K6 : 200 -> 400HS
Xếp 12,15,18 đều thừa 5 HS
Tính số học sinh K 6?
a-5 lµ béi cña 12,15,18
12= 22<sub>.3 ; 15 = 3.5 ; 18 =2.3</sub>2
BCNN( 12,15,18) = 22<sub> .3</sub>2<sub>.5 =180</sub>
=> a-5 = 360 vËy a= 365
VËy HS khèi 6 lµ 365HS
Bài 2:
Thời gian hai ngời đi:
9-7 = 2 giờ ; Tỉng vËn tèc cđa hai ngêi:
110:2 =55(Km/h)
V©n tèc ngêi thø nhÊt lµ: (55+5) :2 = 30
Km/h
VËn tèc cđa ngêi thø 2lµ: 55 -30 = 25
Km/h
Häc sinh nhận xét bài làm các nhóm
Bài tập 224:
HS :a)
b) T
d)Sè häc sinh líp 6A lµ:
25 +24 -13 +9 =45 (HS
<i>IV H íng dÉn häc vỊ nhµ</i>
- Ôn tập các kiến thức đã học và dạng bài tập đã ôn tập
3<i>) H ớng dẫn về nhà</i>
- Ôn lại kiến thức của các tiÕt «n tËp võa qua
-Bài tập về nhà: 209 đến 213 SBT và bài tìm x biết:
a) 3(x+8) =18 ; b) (x+13) :5 =2 ;c) 2 <i>x</i> <sub> + (-5) =7</sub>
- Tiết sau ơn tìm x và tốn đố.
<b>---&---&---TuÇn</b>: Ngày soạn: 2009
Ngày dạy: 2009
<b>Tiết: 55</b> Ôn tập học kì I (tiết3)
I-Mục tiêu
- ễn tp mt s dng toỏn tìm x , tốn đố về ớc chung, bội chung chuyển động tập hợp.
-Rèn luyện kỉ năng tìm x dựa vào tơng quan trong các phép tính kỉ năng phân tích đề và
trình bày bài giải.
-Vận dụng cáckiến thức đã học vào các bài toán thực tế.
II- Chuẩn bị
1- <i>Giáo viên</i>: bảng phụ, thớc kẻ phấn màu, sách giáo khoa.
2- <i>Học sinh</i>: làm bài tập ôn tập tiết 3, sách giáo khoa
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HS1: Chửa bài tìm x
a) 3( x+8) =18
b) (x+13):5 =2; c) 2 <i>x</i> <sub> + (-5) =7</sub>
HS2: Chưa bµi tËp 215
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
-HS1: Chữa bài tìm x
a) x=-2 , b) x=-3 ; c) x= 6
Dạng 1: Toán đố về ớc chung bội
chung.
Bài tập: Hãy đọc bài ra
Có 133 quyển vở , 80 bút, 170 tập
giấy.Chia các phần thởng đều nhau
Thừa 13 vở.8bút ,2 tập giấy.
Hái sè phÇn thëng?
Muốn tìm số phần thởng trớc tiên ta
cần tìm gì? số vở đã chia là: 133-13
= 120
Số bút đã chia là 80 -8 =72
Số tập giấy đã chia là:170-2 =168
Để chia số phần thởng đều nhau thì
số phần thởng phải nh thế no?
Trong số phần thởng thừa ra là 13 lớn
nhất vậy số phần thởng cần có điều
kiện gì?
-Hy phõn tớch 3 số trên ra thừa số
nguyên tố. Xác định ớc chung lớn
nhất( 120;72; 168) =24
Từ đó tìm ra số phần thởng
Bài 26 SBT
Hãy đọc bài và tóm tắt
-NÕu gäi sè học sinh khối 6 là a HS
thì a phải có điều kiện gì?
Dng 2: Toỏn v chuyn ng
Bi 2: SBT
Học sinh hoạt động theo nhóm giải
bài:
V1 - V2 = 5Km/h .Hai ngờ khởi
hàng 7h gặp nhau 9 h Tính V1; V2
Dạng 3: Toán về tập hợp
Bài 224: SBT
giáo viên cho đề lên bảng
(105;60) a lín nhÊt nªn a là ớc chung
lớn nhất => a=15 tổng số cây là:22
cây
Hot ng 2: Luyn tp
-HS c bi v túm tt
Muốn tìm số phần thởng cần tìm số
vở số bút chia
HS: Số phần thởng phải là ớc chung
của 120,72,và 168
-Số phần thởng phải lớn hơn 13
120 =23<sub>.3.5 ; 72 = 2</sub>3<sub>. 3</sub>2
168 = 23<sub> .3.7</sub>
=> ¦CLN (120;72;168) = 24
24> 13
vậy số phần thởn là 24 phần thởng
+ HS đọc đề :
Số học sinh K6 : 200 -> 400HS
Xếp 12,15,18 đều thừa 5 HS
Tính số học sinh K 6?
a-5 lµ béi cđa 12,15,18
12= 22<sub>.3 ; 15 = 3.5 ; 18 =2.3</sub>2
BCNN( 12,15,18) = 22<sub> .3</sub>2<sub>.5 =180</sub>
=> a-5 = 360 vËy a= 365
VËy HS khối 6 là 365HS
Bài 2:
Thời gian hai ngời đi:
9-7 = 2 giê ; Tỉng vËn tèc cđa hai
ngời: 110:2 =55(Km/h)
Vân tốc ngời thứ nhất là: (55+5) :2 =
30 Km/h
VËn tèc cđa ngêi thø 2lµ: 55 -30 = 25
Km/h
Học sinh nhận xét bài làm các nhóm
Bài tập 224:
-Dùng sơ đồ vòng tròn để minh hoạ
b) trong các tập hợp T,V,K,A tập hợp
nào là tập hợp con của tập hợp khác?
c) M là tập hợp các học sinh 6A thích
cả hai môn văn và toán.
Tìm T
b) T
d)Sè häc sinh líp 6A lµ:
25 +24 -13 +9 =45 (HS
<i>IV H íng dÉn häc vỊ nhµ</i>
- Ơn tập các kiến thức đã học và dạng bài tập đã ôn tập
-Tù xem lại lí thuyết từ đầu năm và làm thêm các bài tập trong SBT.
-Chuẩn bị thi Học kì I cả hình và số học.
<b>---&---&---Tuần</b>: 20 Ngày soạn: 2009 Häc k× II
Ngày dạy: 2009
<b>Tiết 58</b>: Qui tắc chuyển vế
I-Mục tiêu
NÕu a =b th× b=a
- HS hiểu và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng của bất
đẵng thức này từ vế này sang vế kia ta phi i du ca s hng ú
II-Chuẩn bị:
1-<i>Giáo viên</i>: + Cân bàn hai quả nặng nh nhau, bảng phụ viết qui tắc chuyển vế và bài tập
2- <i>Häc sinh</i> : SGK, bót viÕt
III- Các hoạt động dạy học
1- <i>Bài củ</i>: HS1: Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc đằng trức có dấu cộng và đằng trớc có dấu
trừvà làm bài tập 60 trang 85
HS: Nªu qui tắc bỏ dấu ngoặc bài tập a) =346 ; b) =-69
HS2: Bµi tËp 89 tr 65 SBT
HS:c)-10 ; d) = 0
2) <i>Bìa mới</i>: Quy tắc chuyển vế
Hot động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV: Giới thiệu cho học sinh thực
hiƯn h×nh 50 SGK.
-Có một cân đĩa đặt hai vật nặng cho
nó cân bằng.
Tiếp tục đặt lên mỗi đĩa cân một quả
cân vẫn thăng bng hay khụng?
-Ngợc lai bỏ bớt hai bên nh nhau cân
có thăng bằng hay không?
GV: tng t nu ban đầu có hai số
bằng nhau, kí hiệu: a=b ta đợc một
đẵng thức mổi đẵng thức có hai vế vế
trái là biểu thức bên trái dấu bằng, vế
phải là biểu thức bên phải dấu bằng
Từ thức hành trên em rút ra gì về tính
chất của đẵng thức?
Giáo viên nêu lại tính chất của đẵng
thức và đa lên bảng
¸p dơng tính chất vào ví dụ.
Tìm số nguyên x biết:
x-2 =-3
GV: Làm thế nào để vế trái còn x thu
gọn cỏc v?
-HÃy làm câu hỏi 2
-Giỏo viờn : Chỉ vào các phép biến
đổi trên: x-2 =-3 => x= -3 +2
x+4 =-2 => x=-2-4
Em có nhận xét gì khi chuyển một số
hạng này từ vế này sang vế kia ca
ng thc ?
-Nêu qui tắc chuyển vế tr 86 SGK
-Cho häc sinh lµm vÝ dơ s¸ch giáo
khoa
HÃy làm câu hỏi 3
Tìm x biết: x+8 = (-5) +4
Nhận xét: Ta đã học các phép toán về
cộng trừ hai số nguyên .Ta hãy xét
xem hai phép toán này có quan hệ
với nhau nh thế nào?
I- Tính chất của đẵng thức
HS: Quan sát và tráo đổi rút ra nhận
-Ngợc lại đồng thời bớt hai vật cân
vẫn thăng bằng
-HS nghe giới thiệu khái niệm đẵng
thức
-HS nhận xét : Nếu thêm 1 số vào hai
vế của một đãng thức ta vẫn đợc một
đẵng thức:
a=b => a+c =b+c
NÕu bít cïng mét sè :
a+c = b+c => a=b
-NÕu vế trái bằng vế phải thì vế phải
bằng vế trái:
a= b => b =a
2- Ví dụ
HS; Thêm 2 và hai vÕ: x-2 +2 = -3 +2
x+0 = -3 +2
x= -1
HS làm ?2: Tìm x biết:
x=-6
3- Hoạt động 3: Qui tắc chuyển vế
-HS: Thảo luận rút ra nhận xét:
Khi chuyển một số hạng từ vế này
sang vế kia ta phải đổi dấu số hạng
đó.
vÝ dơ: x-(-4) =1 => x+4 =1 => x= 1-4
x=-3
HS:x+8 =-5 +4
x= -8 -5 +4 => x= -13 +4
x = -9
Gäi x lµ hiƯu cđa a vµ b ta có : x=a-b
âp dụn qui tắc chuyển vế: x+b=a
ngợc lại: x+b =a theo qui tắc chuyển
vế thì:x=a-b
Vy hiu (a-b) là một số x mà khi lấy
x cộng với b sẻ đợc a hay phép trừ là
phép toán ngợc của phép cộng.
* GV: Cho học sinh nhắc lại các tính
H·y lµm bµi tËp 61,63 S¸ch gi¸o
khoa
- Bài tập đún hay sai: a) x-12 = (-9)
-15 => x \-9 +15 +12
b) 2 -x =17 -5 => -x =17 -5 +2
cộng với số trừ (b) ta đợc số bị trừ (a)
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố
-HS phát biểu các tính chất và qui tắc
chuyển vế
-Bµi tËp 61: a) 7 -x = 8 - (-7)
7- x = 8 +7 => -x =8 => x =-8
b) x =-3
-HS : Bài tập đúng hay sai
a) Sai b) Sai
3<i>) H íng dÉn vỊ nhµ</i>
-Học thuộc tính chất của đẳng thức , qui tắc chuyển vế BT: 62. 63 ,64 ,65 SGK trang 87
<b>---&---&---TuÇn</b>: 20 Ngày soạn1/2009
- Cũng cố cho học sinh qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, tính chất của đẳng thức và
giới thiệu qui tắc chuyển vế trong đẳng thức
- Rèn luyện kỉ năng quy tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, để tính nhanh tính hợp lí.
-Vận dụng kiến thức tốn hc vo bi toỏn thc t.
II- Chuẩn bị:
1- <i>Giáo viên</i>: Các bài tập sách giáo khoa,
2- <i>Học sinh</i>; S¸ch gi¸o khoa,….
III-Các hạot động dạy học
1 <i>Bài cũ</i>:
HS1: Ph¸t biểu qui tắc chuyển vế bài tập 63 tìm xbiết: 3+(-2) +x = 5
HS: Ph¸t biĨu ,BT: 3-2 +x =5 => x=5 -3 +2 => x=4
HS2: Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc bài tập 92 sách bài tập
HS: Phát biểu qui tắc sách giáo khoa . BT: a) =18 +29 +158 -18 -29 = ( 18 -18) +( 29 -29)
+158 =158
b) =13 -135 + 49 -13 -49 =)13 -13) +949 -49) -135 = -135
2) <i>Bµi míi</i>: Lun tËp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
lý
Bµi 70 SGK : a) 3784 +23 -3785 -15
Gỵi ý: Thực hiện phét tính ,qui tắc
cho các số hạng vào ngoặc.
b) 21+22+23+24 -11-12-13-14
Bài 71: Tính nhanh: a)
-2001+(1999+2001)
b) (43-863) -(137 -57)
-GV nêu đề bài rồ gọi hS lên bảng
làm các học sinh khác làm vào giấy
nháp - Hãy nhận xét bài làm của học
sinh và nêu qui tắc bỏ dấu ngoặc
Dạng 2: Tìm x
HS : làm dới sự gợi ý của giáo viên
a) =(3784 -3785) +(23 -15) = -1+8
=7
b) = ( 21-11) +(22-12) + (23-13) +
(24 -14) =10+10+10+10=40
a) = -2001 + 1999 +2001
= (-2001 +2001) +1999 = 1999
Bài 66 SGK
Tìm số nguyên x biết
4 -(27 -3) = x -( 13 -4)
GV: có những cách nào thu gọn trong
ngoặc trớc rồi bỏ ngoặc rồi thực hiện
chuyển vế
Bài 104 SBT
Tìm số nguyên x:
9 -25 = ( 7 -x) -( 25 +7)
Nêu tính chất của ng thc v qui
tc chuyn v
Dạng 3: qui tắc chuyÓn vÕ
Bài 101: Đối với bất đẵng thức ta
cũng có tính chất sau đây (tơng tự
nh với đẳng thức)
NÕu a>b th× a+c >b+c
NÕu a+c > b+c th× a>b
Trên cơ sở các tính chất này ta co
Cho x, y
b) Nếu x> y thì x-y>0
Dạng 4: Bài toán thực tế
Bài 68 sách giáo khoa
GV: Đa bài lên bảng
Bài 110
SBT: Đa bài lên bảng và học sinh làm
HD: Gọi số điểm của A, B, C lần lợt
là: a,b,c (®iĨm)
a) a+b+c =0 , 8 +b+ (-3) =0
b=3-8 = -5
b) Gợi ý a+b ):2 =6 mà a+b+c =0
Tính C?
Trò chơi bài 72 SGK
Có thể gọi ý: -Tìm tổng mỉi nhãm
=> tỉng 3 nhãm b»ng 12=> tèng c¸c
sè trong nhãm lóc sau =4 => c¸ch
chun
4-24+9 =x => x=-11
HS làm 2 cáh nh bài trên
Học sinh trả lời theo yêu cầu của
giáo viên
-Hc sinh đọc đề bài 101 sách bài tập
- HS nêu qui tắc chuyển vế trong bất
đẳng thức : Khi chuyển một số hạng
từ vế này sang vế kia của một bất
đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó
-HS áp dụng qui tắc chuyển vế trong
bất đẳng thức để giải thích.
HS: Hiệu số bàn thắng thua của đội
đó năm ngối là:
27 -48 = -21
Hiệu số bàn thắng thua của đội đó
năm nay là: 39 -24 =15
110: HS tóm tắt đề bài:
Tỉng sè ®iĨm cđa A +B +C = 0
a) Tính điểm của B nếu A đợc 8 và C
b) TÝnh ®iĨm cđa C nÕu (A +b) :2 =6
®iĨm
HS lập đẳng thức tính tổng số điểm
của 3 ngời =0 rồi làm bài tập
C=-12
* HS hoạt động theo nhóm
Cho hai đội xung phong lên bảng các
đội khác làm tại chổ và nhận xét
Đội thắng giải thích cách làm.
3) <i>Củng cố</i>: Phát biểu lại qui tắc bỏ dấu ngoặc ,cho vào trong ngoặc , qui tắc chuyển vế
trong bất đẵng thức, đẳng thức và so sánh
4) <i>H íng dÉn về nhà</i>
Ôn tập các qui tắc bỏ ngoặc . Bài tập 67,69 SGK 96,97,103 Sách bài tập
<b>---&---&---Tuần:</b> Ngày soạn
Ngày dạy:
<b>Tiết 60</b>: Nhân hai số nguyên khác dấu
I-Mục tiêu
-Tng nh nhõn hai s t nhin thay phép nhân bàng phép cộng các số hạng bằng nhau.HS
tìm đợc kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu.
II- Chuẩn bị
1- <i>Giáo viên</i>: bảng qui tắc nh©n , SGK
2- <i>Häc sinh</i>: SGK,
III- Các hoạt động dy hc
1) <i>Bài củ</i>: HS1: phát biểu qui tắc chuyển vÕ
T×m x biÕt: a) 2 -x =17 -(-5) ; b) x -12 = (-9) -15
2) <i>Bài mới</i>: Nhân hai số nguyên khác dấu
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca học sinh
Chúng ta đã học phép cộng phép tr
các số nguyên.Hôm nay ta sẻ học phép
nhân hai sè nguyªn
Ta đã biết phép nhân là phép cộng các
số nguyên bằng nhau. Hãy thay phép
nhân bằng phép cộng để tìm kết quả
Qua các nhân trên khi nhân hai số
nguyên khác dấu em có nhận xét gì về
giá trị tuyệt đối của tích ? về dấu của
tích
Ta cã thĨ tìm ra kết quả phép nhân
bằng cách khác, Ví dụ:
(-5) .3 = (-5) +(-5) +( -5) = -( 5+5+5)
= -5 .3 =-15
Tơng tự hÃy áp dụng với: 2 .(-6)
*a) Quy tắc (SGK)
Em hÃy nêu quy tắc nhân hai số
nguyên khác dấu.
+ a qui tc lờn bng hoặc màn hình
và gach chân nhân hai giá trị tuyệt i
v t du " -"
+ Phát biểu qui tắc cộng hái số nguyên
khác dấu và so sánhvới qui tắc nhân
-Giáo viên yêu cầu häc sinh lµm bµi
tËp 73 vµ 74 SGK
b) Chó ý : 15.0 =0 ; (-15) .0 =0
Víi mäi a
-GV cho học sinh làm bài tập 75
c) Ví dụ sách giáo khoa trang 89
Giáo nêu đề bài lên và cho học sinh
tóm tắt đề.
Giải: Lơng công nhân tháng vừa qua
là: 40 .20000 + 10 .( -10000) = 800000
-GV: Còn có cách giải khác không?
-GV phát biểu qui tắc nhân hai số
nguyên trái dấu?
-GV:Cho học sinh làm bài tập 76
Điền các ô trống ( thay ô cuối cùng)
- GV: H·y lµm bµi tËp
Đúng hay sai nếu sai sửa lại cho đúng
Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu
HS; Thay phÐp nh©n b»ng phÐp céng
3.4 =3+3+3+3 =12
(-3) .4 = (-3) +(-3) + (-3) + (-3) = -12
(-5) .3 = (-5) +(-5) +(-5) =-15
HS: Khi nhân hai số nguyên khác dấu
tích cã:
+Giá trị tuyệt đối bằng tích các giá trị
tuyệt i
+ Dấu là: (-)
HS gải thích các bớc làm:
+ Thay phép nhân bằng phép cộng
+ Cho các số hạng trong ngoc cú du
tr ng trc.
+Chuyển phép cộng trong ngoặc thành
phép nh©n
+ NhËn xÐt vỊ tÝch
Hoạt động 2: Quy tắc nhân hai số
nguyên khác dấu
-HS: Nªu qui tắc
-Nhác lại qui tắc nhân hai số nguyên
khác dÊu
- Qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu
+ Trừ hai giá trị tuyệt đối
+ Dấu là dấu của số có giá trị tuyệt đối
lớn hơn ( có thể + hoặc dấu trừ)
-HS lµm bµi 73; 74
-5 .6 =-30 ; 9.(-30 =27
-10 .11 = -110 . 150 (-4) = -600
-68 .8 <0 ; 15 (-3) < 15 ; (-7) .2 < (-7)
-1 sản phẩm : + 20000Đ ; 1 sản phẩm
sai qui cỏch : -10000 mt thỏng ỳng
40 sai 10
tính lơng tháng:
Nờu cách khác tổng nhận đợc trừ đi số
tiên phạt.
40.20000+-10 .10000=800000-100000
=700000§
3- Hoạt động 4: Luyện tập cũng cố
-Hai học sinh nêu lại qui tắc
x 5 -18
y -7 10 -10 -25
ü.y -180 0
a) Muốn nhân hái số nguyên khác dấu
ta nhân hai giá trị tuyệt đối với nhâu
rồi đặt trơc dấu có giá trị tuyệt đối lớn
hơn
b) TÝch hai số nguyên trái dấu bao giờ
c) a.(-5) <0 víi a
e) (-5) -4 < (-5) .0
-GV: Kiểm tra kết quả các nhóm
Đáp án:
a) Sai nhầm sang qui tắc dấu của phép
cộng hai số nguyên khác dấu)
Sa li t tớch du Tr
b) ỳng
c) Sai vì a có thể bằng không: nếu a=0
thì 0 .(-5) =0
Sửa lại: a(-5) với mọi a thuộc Z và a
0
đ) Sai phải = 4.x
e) Đúng vì: ( -5) .4 = -20
-5 .0 =0
3) <i>H íng dÉn vỊ nhà</i>
- Học thuộc lòng quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ; - So sánh với qui tắc cộng hai số
nguyên khác dấu
- Bài tập về nhà bài 77 trang 89 SGK bài 113;114; 115;116;117 trang 68 SBT
---&---&---Tuần: 21 Ngày soạn2009
Ngày dạy 2009
<b>Tiết: 61</b>: Nhân hai sè nguyªn cïng dÊu
I- Mơc tiªu:
- HS hiểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu , đặc biệt là dấu của hai tích số âm
-Biết vận dụng qui tắc để tính tich của hai số nguyên biết cách đổi dấu tích.
- Biết dự đốn kết quả trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của các hiện tợng của các số.
II-Chuẩn bị
1- <i>Giáo viên</i>: Bảng phụ ; ghi các kết luận; SGK
2- <i>Học sinh</i>: Bảng hoạt động nhóm, Sách giáo khoa
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài cũ
-HS1: Ph¸t biĨu qui tắc nhân hai số
nguyên khác dấu.
Chửa bài tập 77 tr 89 sgk
Hỏi nếu tích hai số là số âm thì hai
thừa số đó có dấu nh thé no?
GV: Nhân hai số nguyên dơng chính là
nhân hai số tự nhiên khác 0
HÃy làm câu 1
Vậy khi nhân hai số nguyên dơng tích
là một số nh thế nào?
Tự cho ví dụ về nhân hai số nguyên
d-ơng và thực hiện phép nhân
GV: Cho học sinh làm ?2
HÃy quan sát kết quả 4 phép tính rút ra
nhận xét dự đoán kết quả hai tích cuối
GV: Viết lên bảng : 3 .(-4) =
2.(-4) = ; 1.(-4) = ; (-1) (-4) =
(-2) (-4) =
Trong 4 tích này ta giữ nguyên thừa số
(-4) còn thừa số thứ nhất giảm dần 1
HS1; Phát biểu qui tắc.
Chửa bài 77 sách giáo khoa
Chiều dài của vải mổi ngày tăng là:
a) 250 .3 = 750(dm)
b) 250 .(-2) = -500(dm)
HS2:Chửa bµi tËp 115 SBT
Nếu tích hai số ngun là số âm thì hai
thừa số đó khác dấu nhau
Hoạt động 2:
Nh©n hai số nguyên dơng
HS: Làm ?1
a) 12.3=36 ; b) 5.12 = 600
-HS tích hai số nguyên dơng là một số
nguyên dơng
-HS T ly hai vớ d v thc hiên
Hoạt động 3: Nhân hai số nguyên âm
HS: Điền kết quả 4 dòng đầu
3.(-4) =-12 ; 0 .(-4) = 0
2.(-4) -8 ; 1(-4) = -4
đơn vị em thấy các tích nh thế nào?
Theo qui luật đó hóy d oỏn kt qu
hai tớch cui
GV: Khẳng đinh: (-1) (-4) =4
-2) (-4) =8
Vậy muốn nhân hai số nguyên âm với
nhau ta làm thế nào?
GV:Muốn nhân hai số nguyên dơng ta
làm thế nào?
-Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm
thế nµo?
Vậy nhân hai số nguyên cùng dấu ta
nhân hai giá trị tuyệt đối với nhau.
Giáo viên cho học sinh làm bài số 7
Thêm: f) (-45) .0
Em h·y rót ra qui tắc: nhân một số
nguyên với số 0? Nhân hai số nguyên
cùng dấu?
-Kết luËn a.0 =0 =0.a
NÕu a vµ b cïng dÊu : a.b = <i>a</i> <i>b</i> <sub> ;</sub>
NÕu a và b khác dấu : a.b =- <i>a</i> <i>b</i>
GV: Cho học sinh hoạt động nhóm làm
bài tập 79và rút ra nhận xét:
+ Quy t¾c dÊu cđa tÝch
+ Khi đổi dấu một thừa số của tích thì
tích nh thế nào?Khi đổi dấu hai thừa số
của tích thì tích nh thế nào?
Sau khi kiểm tra bài các nhóm đa chú
ý lên bảng vµ cho häc sinh lµm bµi ?4
Cho a mét số nguyên dơng hỏi b là số
nguyên dơng hay là nguyên âm nếu: a)
Tích a b là số dơng
b) TÝch a vµ b lµ một số âm
-Giáo viên: Nêu qui tắc nhân hai số
nguyên? -So sánh qui tắc dấu của phép
nhân và phép cộng
Cho học sinh làm bài tập 82 trang 92
s¸ch gi¸o khoa
(-1) .(-4) =4 ; (-2) (-4) =8
HS: Muốn nhân hai số nguyên âm ta
nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
HS: thực hiên theo sự hớng dẫn của
giáo viên
-TÝch cña hai sè nguyên âm là một số
HS: Mun nhõn hai s nguyên dơng ta
nhân hai giá trị tuyệt đối với nhau
Hoạt ng 4: Kt lõn
HS: Lầm bài tập số 7
a) (+3) .(+9) =27 ; b) (-3) .7 =-21
c) 13.(-5) =-65 ; d) (-150) .(-4) =600
c) (+7) .(-5) = -35 ; f) (45) .0 =0
HS: Nhân một số nguyên với 0 kết quả
bằng 0; Nhân hai số nguyên cùng dấu
ta nhân hai giá trị tuyệt đối với nhau;
Nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân
hai giá trị tuyệt đối rồi đặt dấu trừ đằng
trớc
HS hoạt động theo nhóm và làmbài tập
79 trang 91 SGK
27.(-5) = -135 ; => (+27) (+5) = +135
(-27) (+5) = -135 ; (-27)(-5) = +135
(+5) .(-27) = -135
Rót ra nhËn xÐt nh phÇn chó ý sách
giáo khoa
-Kiểm tra bài làm theo nhóm
a) b là số nguyên dơng
b) b là số nguyên âm
Hot ng 4: Cng c ton bi
- HS: Muốn nhân hai số nguyên ta
nhân hai giá trị tuyệt đối với nhau đặt
dấu cộng trớc kết quả tìm đợcnếu hai
số cùng dấu ; đặt dấu trừ nếu hai số
khác dấu
3<i>) Hoạt động 6: hớng dẫn về nhà</i>
- Häc thuéc qui tắc nhân hai số nguyên Chú ý dấu (-) ,(-0 -> (+)
-Bài tập 83 , 84 trang 92 sách GK; bµi tËp 120 -> 125 trang 69; 70 SBT
<b>---&---&---TuÇn:</b> Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết</b>:62 Lun tËp
I-Mơc tiªu
-Cũng cố qui tắc nhân hai số ngun , chú ý đắc biệt qui tắc dấu ( âm nhân âm bằng dơng)
- Rèn luyên kỉ năng nhân hai số nguyên , bình phơng của một số nguyên, sử dụng máy
tính bổ túi để thực hiện phép tính.
-Thấy rỏ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên ( thơng qua bài tốn chuyển động )
II-Chuẩn bị:
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HS1: Phát biểu qui tắc nhân hai số
nguyªn cïng dÊu ,kác dấu , nhân với
số 0
Làm bài tập 120 SBT(kiểm tra trực tiếp
qui tắc)
HS2: so sánh qui t¾c dÊu của phép
cộng và phép nhân số nguyên.
Làm bài tập 83 trang 92 SGK
Giỏ tr ca biu thức ( x-2) ( x+4) khi x
=-1 là số nào trong 4 đáp số A, B, C,D
A. 9 ; B. -9 ; C.5 ;D.-5
Dạng 1: áp dụng qui tắc và tìm thừa số
cha biết
Bài 1: 92 SGK: Điền dấu (+) hoặc dấu
trừ vào ô trống
-Gợi ý cột 3 dấu của a.b trớc
-Căn c vào cột 2 và 3 ®iỊn dÊu cét 4
dÊu cđa ab
Cho học sinh hoạt động nhóm
bài 2: 93 SGK
Điền vào ơ trống cho đúng
Bài 3: Bài 87 sách giáo khoa
BiÕt r»ng 32<sub>= 9 cã số nguyên nào khác</sub>
mà bình phơng với nó cũng bằng 9
GV yêu cầu nhóm trình bày bài giải
của mình rồi kiĨm tra mét vµi nhãm
kh¸c.
-Më réng biĨu diĨn c¸c sè 25; 36; 49 ;
0 díi d¹ng tÝch hai sè nguyªn bằng
nhau
Nhận xét về bình phơng của mọi số ?
Dạng 2: só sánh các số
Bài 4: Bài 82 SGK
So s¸nh: a)(-7) .(-5) víi sè 0
b) (-17) .5 víi (-5) ( -2)
c) (+19) (+6) víi (-17) (-10)
Bµi 5: Bµi 88 SGK
Cho x
Giáo viên da bài 133 SBT lên màn hình
hoặc b¶ng
Đề bài: ………… Hãy xác định vị trí
của ngời đó so với 0
Hãy đọc đề bài giáo viên hỏi: +
Quảng đờng và vận tốc qui ớc thế nào?
= Thời điểm qui ớc thế nào?
a) v =4, t=2 ; b) v= 4 ; t=-2 ; c) v=-4 ;
t=2 ; d) v=-4 , t =-2
Giải thích ý nghĩa các đại lợng ứng với
từng trừơng hợp
Hoạt ng 1: Bi c
HS1: Phát biểu thành lời 3 qui tắc phép
nhân số nguyên.
Chửa bài tập 120 trang 69 SBT
HS2: PhÐp céng
(+) + (+) -> (+) ; (-) +(-) -> (-)
Phép nhân(+) (+) -> (+)
(-) (+) -> (-) ; (-) (-) -> (-)
Bài tập 92 Sách bài tập ;B đúng
Hoạt động 2: Luyện tp
Học sinh điền cột 3 và cột 4
Dấu
của a Dấucủa b DÊucđa ab DÊucđa ab2
+
+
-+
-+
-+
-+
+
+
-HS hoạt động nhóm làm bài 86 và 87
trang 93
Bµi 86:+ Cét (2) : ab = -90
+ Cột (3) ,(4) ,(5),(6) xác định dấu của
thừa số rồi xác định GTTĐ của chúng
bài 87:
32<sub> = (-3) </sub>2 <sub> =9</sub>
-Một nhóm trình bày lời giải HS góp ý
kiến
HS: 25 = 55<sub> =(-5) </sub>2<sub>; 36 = 6</sub>2<sub> = (-6)</sub>2
49 = 72<sub> (-7) </sub>2
Nhận xét bình phơng của mọi số đều
khơng âm.
-HS lµm bµi tËp 82 SGK
a) (-7) (-5) >0 ; b) (-17) .5 < (-5) (-2)
c) (+19) (+6) < (-17) (-10)
-HS x có thể nhận các giá trị nguyên
âm ,0
x nguyên dơng: (-5) .x <0
x nguyên âm : (-5) .x > 0
x=0 (-5) .x =0
HS: Độc đề bài 133 trang 71 SBT
HS: Quảng đờng và vận tốc quy ớc
Chiều trái -> phải : +
ChiỊu ph¶i > Trái
Thời điểm hiện tại 0 ; Thời điểm trớc:
-; Thời điểm sau : +
HS giải thích:
a) v =4; t =2 nghĩa là ngời đó đi từ trái
sang phải và thời gian là sau hai giờ
nữa
vậy xét về ý nghĩa thực tế của bài toán
chuyển động qui tắc nhân số nguyên
phù hợp với ý nghĩa thực tế
Dạng 4: Sử dụng máy bỏ túi bài 93 sgk
-Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu SGK
nêu cách đặt số âm trên máy
H·y dïng m¸y tÝnh: a) (-1356) .7
b) 39 .9-152)
c) 9-1909) (-75)
GV: Khi nào tíchhai số nguyên là số
d-ơng? là số âm? là số 0?
-GV: a bi tp ỳng hay sai cho học
sinh làm
a) (-3) (-5) = (-15) ; b) 62<sub>= (-6)</sub>2
c) (+15) (-4) = (-15) ( +4)
d) (-12) (+7) = -(12.7)
e) Bình phơng mọi số đều là số dơng.
b) 4.(-2) = -8 Vị trí của ngời đó : B
c) (-4) .2 =-8
Vị trí của ngời đó B
d) (-4) (-2) =8 Vị trí của ngời đó : A
- HS: tự đọc sách giáo khoa và làm
phép tính trên máy bỏ túi
a) -9492 ; b) -5928
c) 143175
Hoạt động 2 : Cũng cố tton bi
HS: Tích hai số nguyên là số dơng nếu
chúng cùng dấu và số âm nếu hai số
khác dấu là sè kh«ng nÕu cã thõa sè
b»ng kh«ng?
-HS hoạt đọng trao đổi bài tập
Đáp án: a) sai ( -3) (-5) =15
b) Đúng ; c0 Đúng ; d) Đúng; e) Sai ,
Bình phơng mọi số đèu không âm
Hoạt động 3; Hớng dẫn hc nh
-Ôn lại qui tắc phép nhân hai số nguyên.
- Ôn lại tính chất phép nhân trong N, Bài tập 126-> 131 Sách bài tập
<b>---&---&---Tuần</b>: Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết 63</b>: Tính chất của phép nhân
I- Mục tiêu:
-HS hiu c cỏc tớnh cht c bản của phép nhân: Giao hoán kết hợp nhân với 1, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng biết tìm dấu của tích nhiều số ngun.
-Bớc đầu có ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu
thức.
II- Chn bÞ
1- <i>Giáo viên</i>: Bảng ghị các tính chất của phép nhân, bài tập SGK
2- <i>Học sinh:</i> Ơn tập các tính chất của phép nhân trong N,SGK
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
<i>Hoạt động 1</i>: Bài củ
-HS1: Nªu qui tắc và viết công thức
nhân hai số nguyên. Chữa bài tập 128
tr 70 SBTTÝnh: a) (-16) .12 ; b) 22(-5)
c) (-2500) (-100) ; (-11) 2
HS2; PhÐp nhân các số tự nhiên có
những tính chất gì?Nêu dạng tỉng
qu¸t.
giáo viên ghi cơng thức lên góc bảng.
Phép nhân trong Z cũng có tính chất
t-ơng tự nh trong N và ghi đề bài
Hoạt động 2: Tính chất giao hốn
GV: hãy tính: 2.(-3) = ? ; (-3).2=
(-7) .(-4) =? ; (-4) (-7) =?
Rót ra nhËn xÐt
-C«ng thøc: a.b = b.a
2- <i>TÝnh chÊt kÕt hỵp</i>
H·y tÝnh: [9 .(-5) .2 = ; 9 [( -5) .2]
HS1: Lªn bảng phát biểu qui tắc thành
lời công thức sách giáo khoa
Chưa bµi tËp: a) -192 ;b) -110
c) 250000 ; d) 121
HS2: tr¶ lời phép nhân cac số tự nhiên
có tính chất gico hoán; kết hợp nhân
với 0; nhân với 1; tính chất ph©n phèi
cđa phÐp nh©n víi phÐp céng.
: 2.(-3) = -6 ; (-3).2=-6
(-7) .(-4) =28 ; (-4) (-7) =28
Nếu ta đổi chổ các thừa số thì tích
khơng thay đổi
*: [9 .(-5) .2 = (-45) .2 =-90 ; 9 [( -5) .
2] = 9 .(-10) = -90 => [9 .(-5) ] = 9
.[(-50 .2]
Rót ra nhËn xÐt
-C«ng thøc (a.b) .c = a.(b.c)
Nhê tÝnh chÊt kÕt hỵp ta có tích của
nhiều số nguyên
Làm bài tập 90 sách GK
Thực hiện phép tính:
a) 15.(-2) (-5) .(-6)
b) 4.7.(-11) .(-2)
GV: cho häc sinh lµm bµi tËp 93 tÝnh
nhanh:
a) (+4) .(+125) .(-25) .(-6) .(-8)
Vậy để tính nhanh tích của nhiều số ta
làm thế nào?
-NÕu cã tÝch cđa nhiỊu thõa sè b»ng
nhau ,vÝ dô: 2.2.2.2 ta có thể viết gọn
nh thế nào?
Tơng tự hÃy viÕt díi d¹ng lủ thõa
(-2).(-2)(-2) =?
-Nếu chú ý lên bảng cho học sinh đọc
GV: Chỉ vào bài tập 93a
hái trong tích có mấy thừa số âm? kết
quả tích mang dấu gì?
còn ; (-2) (-2) (-2) có mấy thừa số âm
kết quả tích mang dấu gì?
Em hÃy làm ?1; ?2 SGK
-Luỷ thừa bậc chẳn của một số nguyên
âm là số gì cho vÝ dơ
(-3)4<sub> =?</sub>
Lủ thõa bËc lỴ cđa mét sè nguyên âm
là một số nh thế nào?
ví dụ: (-4) 3<sub> = </sub>
<i>Hoạt động 3</i>: Nhân với 1:
Tính: (-5) .1 = ; 1(-5) = (+10) .1 =
Vậy nhân một số a cho 1 đợc số nào?
GV: a.1 = 1.a =a
Một số nguyên a nhân với -1 thì nh thế
nào?
a(-1) = (-1) a= (-a)Hoạt động 4: Tính
chất phân phối phép nhân với phép
cộng
GV: Mn nh©n mét sè víi một tổng
ta làm thế nào?
Công thức tỉng qu¸t: a(b+c) = a.b +
a.c
-NÕu a(b-c) th× sao?
chó ý: a(b-c) = ab -ac
hÃy làm ?5
Tính bằng hai cách và so sánh kết quả?
a) (-8) (5+3) ; b) (-3 +3) .(-5)
*PhÐp nh©n trong Z cã tÝnh chất gì
phát biểu thành lời?
-Tích nhiều thừa số mang dấu dơng khi
nào? = 0 khi nào?
-tính nhanh bài 93 SGK
sè thø 3 ta cã thÓ lÊy thõa sè thứ nhất
nhân với tích thừa số thứ 2 và thứ 3
HS lµ bµi 90
a) 15.(-2) (-5) .(-6) = [ 15.(-2) ] .[(-50 .
(-6)] = (-30) .(+30) = (-900)
b) 4.7.(-11) .(-2) = { 4.7 ] .[(-11) .(-2)]
=28.22= 616
HS; a) [ (-4) 9-25) ] [(125.(-8)] (-6)
=100.(-1000) (-60 = 600000
HS: Dựa vào tính chất giáo hốn và kết
-Ta cã thĨ viÕt gän díi d¹ng lủ thõa
2.2.2.2 = 22
(-2).(-2)(-2) = (-2) 3
Học sinh đọc chú ý:
HS trong tích trên có 4 thừa số âm kết
quả mang dÊu d¬ng
HS: tích đó có 3 thừa số âm kết quả
tích âm
Tr¶ lêi nh nhËn xÐt mơc 2
Lủ thõa bậc chẳn của số nguyên âm
là một số dơng
(-3) 4<sub> = 81</sub>
Luỷ thừ bậc lẻ số âm là số âm
(-4)3<sub> =-64</sub>
HS: : (-5) .1 = (-5) ; 1(-5) =(-5) (+10) .
1 =10
Nh©n mét sè nguyªn avíi 1 kết quả
bằng a
Nhân một số nguyêna với -1 kết quả
bằng -a
* HS: Muốn nhân một số với một tổng
ta nhân từng số hạng của tổng rồi cộng
kết quả lại
HS: a,(b+c) = a.[ b+(-c) ] =ab + a(-c) =
ab -ac
HS ?5
a) (-8) (5+3) =-8.8=-64 ; b) (-3 +3)
.(-5) =(-8) .5 + -8 .3 = -40 +(-24) =0
b) =0
(-3+3) .(-5) = -3.-5 +3 .-5 = 0
<i>Hoạt động: 5</i> cũng cố tồn bài
-HS: PhÐp nh©n trong Z có 4 tính chất
giao hoán ,kết hợp,
HS: Tích nhiều thừa số mang dấu dơng
nếu thừa âm là chẳn
(-98) .(1-241) -246 .98 khi thùc hiƯn
đã áp dụng tính chất nào? Làm bài tập sách giáo khoa:=-98 +98 -246 .98 = -98
Hs: ¸p dơng tÝnh chÊt ph©n phèi cđa
phÐp nhân với phép cộng
<i>Hot ng:6</i> Hng dn v nh
-Nắm vững các tính chất của phép nhân: công thức và phát biểu thành lời
-Học phần nhận xét và chú ý trong bài.
-Bài tập 91, 92,94,Sách giáo khoa; 134,137,139,141 Sách bài tập
<b>---&---&---TuÇn</b>: Ngày soạn
Ngày dạy:
<b>Tiết: 64</b>: Luyện tập
I-Mục tiêu
-Cũng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiếu số phép
nhân lên luỷ thừa
-Bit ỏp dng các tính chấtcơ bản của phép nhân để tính dúng, tính nhanh giá trị của biểu
thức,biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số
II- Chn bÞ
1-<i>Giáo viên</i> : đèn chiếu(Hoặc bảng phụ) câu hỏi kiểm tra và bài tập
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giáo viên đa ra câu hỏi
HS1: Ph¸t biĨu c¸c tÝnh chất của phép
nhân số nguyên, viÕt c«ng thøc tổng
quát
Chửa bài tập 92a SGK
Tính: (37 -17) (-5) + 23 ( -13 -17)
HS2: ThÕ nµo lµ lủ thõa bËc n của số
nguyên a?
Chửa bài tập 94 SGK
Viết c¸c tÝch sau díi d¹ng mét lủ
thõa:
a) (-5) .(-5) .(-5) (-5) .(-5)
b) (-2).(-2).(-2) (-3) .(-3) .(-3) .(-3)
Bµi tËp: 92b SGK
TÝnh: (-57) .( 67-34) - 67( 34 -57)
Có thế giải bài này nh thế nào?
Cho một học sinh lên bảng làm
GV: Có thể giải cách nào nhanh hơn?
HS2 lên bảng làm:
Bài 96: Tính:
a) 237( -26) + 26.137
GV: Học sinh tính nhanh dựa trên tính
chất giao hoán và tính chất phân phối
của phép nhaan và phép cộng
b) 63 (-25) + 25(-23)
Bài 98 SGK: Tính giá trị biểu thøc
a)(-125)(-13) (-a) víi a= -8
-Làm thế nào để tính đợc giá trị của
biểu thức?
-Xác định dấu của biểu thức? xác định
<i>Hoạt động 1</i>:bài cũ
_HS1: PhÐp nh©n cã các tính chất giao
hoán,kết hợp,nhân với 1và tính chất
phân phèi cña phÐp nhân với phép
cộng
Công thức: a.b =b.a
(37 -17) (-5) + 23 ( -13 -17) =20 .(-5)
+ 23.(-30) = 100 -60 = -790
-HS2:Lủ thõa bËc n cđa sè nguyên a
là tích của n số nguyên a
BT: a) (-5) .(-5) .(-5) (-5) .(-5) = (-5)5
b) (-2).(-2).(-2) (-3) .(-3) .(-3) .(-3)=(63
<i>Hot ng 2:</i> Luyn tp
Dạng 1:Tính giá trị của biểu thøc
HS: Cã thĨ thùc hiƯn theo thø tù Trong
ngc tríc ngoài ngoặc sau
=-57 .33 - 67 .(-23) = -1881 + 1541 =
-340
C¸ch hai: = 57 .67 57 .(34) 67.34
-67 (-57) =-57 .(-67 --67) -34( -57 +-67)
=-57.0 -34 .10 = -340
HS cả lớp làm bài tập gọi hai học sinh
lên bảng làm:
a) = 26.137 - 26.237 = 26(137 -237) =
26 . (-100) =-2600
b) = 25 (-23) - 25 .63 = 25 (-23) - 25 .
63 = 25 (-23 -63) = 25 (-86) = -2150
HS: Ta phải thay giá trị của a và biểu
thức:= (-125) .(-13) .(-8) = -( 125).8 .
13) =-13000
giá trị tuyệt đối?
b) (-1) (-2) (-3) (-4) (-5) .b với b =20
Bài tập 100
Giá trÞ cđa tÝch m.n2<sub> víi m =2 , n=-3</sub>
là số nào trong 4 đáp số :
A: (-18) ; B: 18 ; C: (-36) ; D: 36
Bài tập: 97 SGK so sánh:
a) (-16) .1253 .(-8) .(-4) .(-3) víi 0
tÝch nµy so víi 0 nh thÕ nµo?
b) 13(-24) (-15) (-8) .4 víi 0
Bài: 139 SBT: Đa đề bài lên man hoặc
bảng: Vậy dấu của tích phụ thuộc cỏi
gỡ?
<i>Dạng 2: Luỷ thừa</i>
Bài 95 sách giáo khoa:Giải thích tai
sao (-1)3 = <sub> (-1)</sub><sub>còn số nguyên nào khác</sub>
mà lập phơng của nó cũng bằng chính
nó
Bài: 141 SBT
Viết các tích sau dới dạng luỹ thừa của
một số nguyên:
a) (-8)(-3)3<sub> . (+125) </sub>
GV: ViÕt (-8) , (+125) díi dạng luỹ
thừa
b) 27.(-2)3<sub> (-7).49</sub>
Viết 27 và 49 dới dạng luỹ thừa?
Dạng 3: Điền số ô trống vào dÃy số
GV: Đa lên man hình hoắc in bài phát
cho nhóm
Đề bài: 99 SGK
áp dụng tính chÊt: a( b-c) = a.b - ac
điền ô thích hợp
a) ….( -23) + 8 (-13) = (-7+8) .(-13) =
..
……
b) (-5)(-4) - …..= (-5) (-4) -(-5) (-14) =
..
……
Bµi 147 SBT t×m hai sè liªn tiÕptheo
cđa d·y sau:
a) -2;4;-8;16;……..
b) 5;-25;125;-625;…..
= (1) (2)(3) (4) (5) .20 =
-(3.4.5.20) = -(12.10.20) = -240
*HS thay sè vµo vµ so sánh
B. 18
HS: Tích này lớn hơn 0 vì trong tích có
4 thừa số âm=> tích dơng
HS: tích này nhỏ hơn 0 vì trong tích có
3 thừa số âm => tích ©m
a) Sè ©m; b) Sè d¬ng ; c) Sè d¬ng ; d)
Số âm; e) Số dơng
HS: Dấu cđa tÝch phơ thuộc vào số
thừa số âm trong tích
Nếu thừa số âm trong tích chẳn tích sẻ
dơng.Nếu thõa sè ©m là lẻ tích sẻ
âmHS: (-1) 3<sub> =(-1)(-1) (-1) = (-1)</sub>
còn số 13<sub>= 1 và sè 0</sub>3<sub>=0</sub>
= (-2) 3<sub>.(-3)</sub>3<sub>.5</sub>3<sub> =[2) .3) 5] .[ 2) </sub>
(-3) .5] [ (-2)(-(-3).5 ] =30.30.30=303
27 =33<sub>; 49 = 7</sub>2<sub> = (-7) </sub>2
vËy : 27(-2) 3<sub> .(-70 .49 = 3</sub>3<sub> .(-20</sub>3<sub> (-7).</sub>
(-7)2
= [3(-2) 9-7) ] [3(-2) (-7)] [3(-2) (-7) ]
=42.42.42 =423
HS: Học sinh hoạt động theo nhóm
các học sinh trao đổi , việt bai vào giáy
trong hoặc bảng nhomSau 5 phút Cho
nhỏm trình bày
bµi 147. häc sinh trong líp nhËn xÐt vµ
bỉ sung
a) -7 .(-13) +8(-13) = (-7 .8) (-13) =
-13
b) (-5) (-4) - -14 = (-5) (-4) -(-5) (-14)=
20 -70 =-50
Bµi tËp 147:
a) -2; 4; -8 ;16; -32;64;…..
b) 5;-25;125;-625 ;3125; -15625;….
<i>Hoạt động 3</i>: Hng dn hc v nh
- Ôn lại các tính chất của phép nhân trong Z
-Bài tập về nhà: 143,144,145,146,148.trang 72 ,73 SBT
-Ôn tập bội và ớc của số tự nhiên, tÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng.
<b>---&---&---TuÇn</b>: Ngày soạn
Ngày dạy
<b>Tiết 65</b>: Bội và ớc của số nguyên
I-Mục tiêu
-HS biết các khái niệm về bội và ớc của số nguyên khái niệm về chí hết cho
-HS hiểu đợc ba khái niệm liên quan với khái niên " chia hết cho"
-1:<i>Giáo viên</i>: Bài tập ,các kết ln s¸ch gi¸o khoa
-2: <i>Học sinh</i>: Ơn tập bội và ớc của số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hot ng 1: bi c
Giáo viên đa câu hỏi lên
HS1: Chửa bài tập 143 SBT
So sánh: a) (-3).1574.(-7) .(-11) .(-10)
víi 0
b) 25 -(-37).(-29) .(-154) .2 víi 0
GV: Dấu của tích phụ thuộc vào thừa
số âm nh thÕ nµo?
HS2: Cho a,b
Tìm các ớc trong N của 6
Giáo viên nêu bài mới
<i><b>Hot ng 2: Bi v ớc của số nguyên</b></i>
Hãy làm câu hỏi 1:
ViÝet các số 6 và -6 thµnh tÝch cđa
haisè nguyªn
GV: Ta đã biết với a.b thuộc N Bb khác
a, b thc Z vµ b 0 nếu có số nguyên
q sao cho a =b.q thì ta nói a chia hết
cho b ta còn nói a là béi cđa b vµ b lµ
-íc cđa a
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại định
nghĩa
trªn-H·y cho biÕt 6 lµ béi cđa những số
nào?
6= 1.6 = -1 .-6= .
+ (-60 là bội những số nào?
GV: vậy 6 và (-6) là béi cđa :1 ;
2 ; 3; 6
Em h·y lµm ?3
Tìm bội và hai ớc của 6
hÃy nêu chú ý sách giáo khoa
-Tại sao số 0 là bội của mọi số nguyên
-Tại sao số không không phải là ớc của
mọi số nguyên nào?
Tại sao 1 vµ -1 lµ íc cđa mäi sè
nguyªn?
Tìm các ớc chung của 6 và (-10)
<i><b>Hoạt động 3: Tính chất</b></i>
-GV yêu cầu học sinh tự đọc sách giáo
khoa và lấy ví dụ minh hoạ cho từng
tính chất GV ghi bảng
a) a b vµ b c => a c
VÝ dơ:12 (-6) vµ (-6) (-3)=> 12
(-3)
b) a b vµ m thuéc Z => a m b
HS1: a) (-3).1547 .(-7) (-11) (-10) >0
vì thừa số âm chẳn
b) 25 -(-37) (-29).(-154).2 >0
Tích dâu dơng nếu số am chẳn dấu âm
nếu số âm lẻ
HS2: Nếu có số tự nhiên achia hết cho
số tự nhiên b thì ta nói a là bội của a
blµ íc cđa a
øo N trong 6 lµ 1;2;3;6
hai béi cña N la : 12.18…
HS: 6 = 1.6 = (-1) (-6) =2.3= (-2)(-3)
(-6) =(1)(-6) =(-2)(3) =(2)(-3)=
HS : a chia hÕt cho b nÕu cã sè tù
nhiªn q sao cho a = b.q
-HS nhắc lại định nghĩa bội và ớc của
số ngun.
-HS: 6 lµ íc cđa 1 vµ 6 ; (-1) .(-6) ; 2;
3; (-2) ;(-3)
HS: Béi cđa 6 vµ -6 lµ: 6; 12;…
íc cđa 6 vµ -6 cã thĨ là: 1 ; 2 ;
3
-HS: Vì sè 0 chia hÕt cho mäi sè
nguyªn kh¸c 0
-HS: Theo điều kiện của phép chia
phép chia thực hiện đợc nếu số chia
HS: Vì mọi số ngun đều chia hết cho
1 v -1
Các ớc của 6 là: 1 ; 2 ; 3; 6
Các ớc của (-10) là: 1 ; 2; 5;
10
Vậy các ớc chung của 6 và -10 lµ:
1; 2;
VD: 6 (-3) =>(-2) 6 (-3)
c) a cvµ b c => (a+b) c vµ (a-b)
c
VD: 12 (-3) vµ 9 (-3) = (12+9)
(-3)
(12-9) (-3)
GV: Khi nµo ta nãi a b?
Nhác lại 3 tính chất chia hết liên quan
đến trong bài
GV: u học sinh làm bài 102 và 101
Sau ú gọi hai học sinh lên bảng làm
và cho học sinh nhân xét và bổ sung.
Bài 105 SGK
a 42 -25 2 -26 0 9
b -3 -5 -2 13 7 -1
ab 5 5 -1 -2 0 -9
<i><b>Hoạt động 4: Luyện tập cng c</b></i>
HS: Cho a,b
Z và b khác không nếu-HS làm bài 101 SGK
năm bội của 3 và -3 là : o, 3, 6
-HS 102 SGK
Các ớc của -3 là: 1 . 3
Các ớc của 6 là: 1, 2, 3, 6
Các ớc của 11 là: 1, 11 ; Các ớc
của (-1) là 1
Hc sinh hoạt động nhóm trong
khoảng 4 phút rồi từng nhóm lên trình
bày
<i><b>Hoạt động5 hớng dẫn học ở nhà</b></i>
-Học thuộc định nghĩa a chia hết cho b trong Z
-Bài tập 103,104,105 SGK 154,157 Sách bài tập
-Tiết sau ôn tập chơng II lm cõu hi ụn tp
---&---&---<b>Tuần</b>:
Ngày soạn
Ngày dạy
<b>Tiết 66</b>: Ôn tập chơng II ( tiÕt 1)
I-Mơc tiªu
- Ơn tập cho học sinh khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số
nguyên, qui tắc cộng trừ nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số
nguyên.
-HS vân dụng các kiến thức của bài làm bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính,
bài tập về giá trị tuyệt đối , số đối của số nguyên.
II- ChuÈn bÞ
1- <i>Giáo viên:</i> -Qui tắc lấy giá trị tuyệt đối của số nguyên, Qui tắc cộng trừ nhân số
2- <i>Học sinh</i>:Làm câu hỏi và bài tập về nhà,SGK
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV:
1- h·y viÕt tËp hợp Z các số
nguyên.Vậy tập hợp Z gồm những số
nào?
2- a) Vit s i của số nguyên a
b) Số đối của số nguyên acó thể là số
dơng số âm số 0 hay không? cho ví dụ
3- Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là
gì cho ví dụ? nếu qui tắc lấy giá trị
tuyệt đối?
Sau khi học sinh nêu giáo viên đa ra
cách lấy giá trị tuyệt đối.
-Cho vÝ dô
-Giá trị tuyệt đối của số nguyên alà số
nguyên dơng , số nguyên âm , số 0 hay
khơng?
Hoạt động 1: Ơn tập về Z
TËp Z gåm c¸c số nguyên âm, 0, số
nguyên dơng
S i ca a l -a
-Số đối có thể là âm , 0, dơng
Ví dụ: (-5) là 5; 3 là -3 ; 0 là 0
-Giá trị tuyệt đối số nguyên a là
khoảng từ a đến 0
qui tắc lấy giá trị tuyệt đối : SGK
-Giá trị tuyệt đối của số nguyên a
không là số nguyờn õm
HS lên bảng làm câu a,b
c) a<0 ; -a = <i>a</i> <sub> = </sub> <i>a</i> > 0
b = <i>b</i> <sub> =</sub> <i>b</i> >0 ; -b <0
- Cho häc sinh lµm bµi tập 107
Hớng dẫn học sinh quan sát trục số trả
lời c©u c
- Cho häc sinh lµm miƯng bµi 109
trang 98 SGK
- Nêu cách so sánh hai số nguyên âm,
hai số nguyên dơng, số nguyên âm với
số 0 , với số nguyên dơng.
HĐ2:
GV: trụng tập Z có những phép toỏn
no luụn thc hiờn c?
-HÃy phát biểu các qui tắc: Céng hai
sè nguyªn cïng dấu, hai số nguyên
khác dấu cho ví dụ
Chửa bài tập 110
nêu qui t¾c trõ sè nguyªn a cho số
nguyên b cho ví dụ
-Nêu qui tắc nhân cùng dấu khác dấu
cho ví dụ?
Chửa bài 110(c,d) SGK
GV nêu qui t¾c dÊu :
(-) +(-) =(-); (-) (-) = +
Chưa bµi 111 SGK
-Cho häc sinh lµm nhãm 116 SGK
a) tÝnh: (-4) (-5) (-6) =
b) (-3 +6) (-4) =
a) (-7) 3<sub> .2</sub>4<sub> ; b) 5</sub>4<sub> .(-4)</sub>2
GV: PhÐp céng trong Z có ững tính
chất gì? phép nhân trong Z có những
tính chất gì? viết dới dạng công thức.
GV: Cho học sinh làm bài tập 119 tÝnh
nhanh:
a) 15 .12 - 3,5,10
b) 45 -9( 13+5) ;
c) 29 (19 -13) -19( 29 -13)
_HS khác trả lời:
-624 (ta let) ; -570 (pi ta go) ; -287 (áci
met) ; 1441 lơng thế vinh; 1596 (đề
các) ; 1777( Gau xơ) ; 1850 ( Cô va lép
x kâi)
+ HS: trong hai số nguyên âm số nào
có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số đó lớn
hơn; Số ngun âm nhỏ hơn số khơng;
số nguyên âm nhỏ hơn bất kì số
nguyên dơng nào?
H§2:
GV: trơng tập Z có những phép tốn
nào luụn thc hiờn c?
-HÃy phát biểu các qui tắc: Cộng hai
sè nguyªn cïng dÊu, hai số nguyên
khác dấu cho ví dụ
Chửa bài tập 110
nêu qui t¾c trõ sè nguyªn a cho số
nguyên b cho ví dụ
-Nêu qui tắc nhân cùng dấu khác dấu
cho ví dụ?
Chửa bài 110(c,d) SGK
GV nêu qui tắc dấu :
(-) +(-) =(-); (-) (-) = +
Chửa bài 111 SGK
-Cho häc sinh lµm nhãm 116 SGK
a) tÝnh: (-4) (-5) (-6) =
b) (-3 +6) (-4) =
c) (-3 -5) (-3 +5) =
d) (-3 -13) :(-6) =
Bµi 117 tÝnh:
a) (-7) 3<sub> .2</sub>4<sub> ; b) 5</sub>4<sub> .(-4)</sub>2
GV: PhÐp céng trong Z có ững tính
chất gì? phép nhân trong Z có những
tính chất gì? viết dới dạng công thức.
GV: Cho học sinh làm bài tập 119 tính
nhanh:
a) 15 .12 - 3,5,10 = 15.2 = 30
b) 45 -9( 13+5) = -117 ;
c) 29 (19 -13) -19( 29 -13) = -130
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Ôn tập quy tắc cộng trừ nhân các số nguyên, qui tắc lấy giá trị truyệt đối của một số
nguyên, so sánh số nguyên và tính chất của phép cộng, phép nhân trong Z, ôn tiép qui tắc
dấu ngoặc , chuyển vé bội ớc của số nguyên ; bài tập 161, 162,163, 165,168. SBT
115,118,120 SGK
---&---&---TuÇn: Ngày soạn
Ngày dạy
<b>Tiết:67</b>: Ôn tập chơng II( tiết 2)
I-Mục tiêu
-Tiếp tục cũng cố các phép tính trong Z,quy tắc dấu ngoặc qui tắc chuyển vế bội ớc các số
nguyên
Rèn luyện kỉ năng thực hiện phép tính,tính nhanh giá trị của biểu thức,tìm x, tìm bội và
-ớc của số nguyên
-Rèn tính chính xá tổng hợp cho học sinh.
II- ChuÈn bÞ
1- <i>Giáo viên</i>: Các qui tắc, các khái niệm chia hết,tính chất trơng Z, SGK
2- <i>Học sinh</i>:Ơn tập kiến thức trong chơng, làm bài tập trong chơng
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<i><b> Hoạt động 1:</b><b> Bài cũ</b></i>
HS1: Ph¸t biĨu qui t¾c céng hai số
nguyên cùng dấu , khác dấu,bài tập 75
SBT
tính tổng: a) [ (-8) +(-7) ] +(-10)
c) -(-229) + (-229) -401 +12
HS2: Ph¸t biĨu qui tắc nhân hai số
nguyên cùng dấu , nhân hai số nguyên
khác dấu, nhân với không?
làm bài tập:
a) 18.17 -3.6.7
b) 33( 17 -5) -17 (33-5)
Hoạt động 2: Luyện tập
<i><b>Dạng 1: Thực hiện phép tính</b></i>
a) 215 +( -38) -(-58) -15
b) 231 +26 -(209+26)
c) 5(-3)2<sub> - 14 (-8) +9-40) </sub>
các bài tËp nµy cịng cè thø tù thùc
hiªn phÐp tính,..
Bài 114 SGK
Liệt kêvà tính tỉng tÊt c¶ các số
nguyên Z thoả mản
a) -8<x<8 ; -6<x<4
<i><b>Dạng 2: tìm x:</b></i>
Bài 118 tìm số nguyên x:
a) 2x -36 =15 - Thiùc hiƯn chun vÕ
-35
- T×m thõa sè cha biÕt trong phÐp nh©n
b) 3x +17 =2
c) <i>x</i> 1<sub> =0</sub>
d) 4x-(-7) = 27
Bài 115: Tìm a thuộc Z:
a) <i>a</i> <sub> = 5 ; </sub> <i>a</i> <sub>=0 ; </sub> <i>a</i> <sub> =-3 ; </sub> <i>a</i> <sub> =</sub>
5
-11 <i>a</i> <sub> =-22</sub>
Bài : 112 đố vui
Cho học sinh lập đề bài và hớng dẫn
học sinh lập đẵng thức a -10 = 2a -5
HS1: Ph¸t biĨu qui tắc công hai số
nguyên rồi làm bài tập 162 SBT
tính tổng: a) [ (-8) +(-7) ] +(-10)
=(-25)
c) -(-229) + (-229) -401 +12 =-379
HS2: phát biểu cá lớp nhận xet
làm bài tập:
a) 18.17 -3.6.7 = 18(17 =7) = 18.10
=180
b) 33( 17 5) 17 (335) =33.17 33.5
-17.33 + 17.5 =5( 17 -33) = -80
D¹ng 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh
a) 215 +( -38) -(-58) -15 =220
b) 231 +26 -(209+26)= 22
c) 5(-3)2<sub> - 14 (-8) +9-40) =117</sub>
c¸c bµi tËp nµy còng cè thø tù thực
hiên phép tính,..
Bài 114 SGK
Liệt kêvà tÝnh tæng tÊt cả các số
nguyên Z thoả m¶n
a) -8<x<8 x= -7.-6;-5;-4;-3;…6;7
tỉng: = ( -7+7) +……+ 0 =0
; -6<x<4 tæng =9
a) 2x -36 =15 => 2x =15 +35
2x = 50 => x =25
HS:
b) x =5 ; c) x = 1 ; d) x =5
Bµi 115: T×m a thuéc Z:
a) <i>a</i> <sub> = 5 => a= 5 vµ -5; </sub> <i>a</i> <sub>=0 =></sub>
a=0; <i>a</i> <sub> =-3 => a kh«ng cã; </sub> <i>a</i> <sub> =</sub>
5
=> -5 vµ 5
-11 <i>a</i> <sub> =-22=> a = 2và -2</sub>
thử lại: a=-5 => 2a =-10
a-10 = -5 -10 =-15 ; 2a-5 =-10 -5 =-15
vËy hai sè lµ: -10 vµ -5
Bµi 113: §è trang
điền các số : 1;-1;-2;3;-3;và ơ trống ở
hình vng bên cho tổng 3 số trên mổi
dòngmổi cột và đờng chéo bằng nhau
<i><b>Dạng 3: Bội và ớc của số nguyên</b></i>
Bài 1: a) Tìm các ớc của -12
b) tìm bội của 5 của4
khi nµo a lµ béi cđa a b là ớc của a
Bài 120:
Cho tập hợp A = { 3; -5; 7}
B= { -2; 4; -6; 8}
a) Cã bao nhiªu tich ab víi a A , b B)
b) Cã bao nhiªu tÝch >0; <0
c) Có bao nhiêu tích là bội của 6
-Nêu lại th tự thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
trong biĨu thøc
-Xét xem các bài giải đúng hay sai
1) a = -(-a) ; 2) <i>a</i> <i>a</i> ; <i>x</i> =5 =>
x= 5
4) <i>x</i> <sub> =-5 => x =-5</sub>
5) Víi a thuéc Z th× -a < 0
-5 =a
2 3 -2
-3 1 5
4 -1 0
Tỉng cđa 9 sè lµ: 9
-Tỉng 3 số mổi dong mổi cột là: 9:3
=3 => ô trổng là: -1, cột cuối là -2
a) Tất cả các ớc cđa (-12) lµ:1; 2;
3 ; 4; 6; 12
b) 0; 1; 2; 4 Khi a=b
120: a) cã 12 tÝch ab
b) Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ
hơn 0
c) béi cđa 6 lµ:-6.12;-18;24;30;-42
d) íc cđa 20 lµ:10; -20
HS: - NÕu biÓu thøc kh«ng cã dấu
ngoặc chỉ cộng trừ hoặc nhân chia làm
từ trái sang phải
Nếu biểu thức không ngoặc có cộng tr
nhân chia và luỷ thừa thì làm luỷ thừa
trớc rồi nhân chia céng trõ..
10 §óng , 2) sai,3) sai , 4) sai 5) sai vì
-a có thể lớn hơn 0 ; bằng 0, nhỏ hơn
không
<i><b>Hot ng 4: Hng dn v nh</b></i>
- Ôn tập theo các câu hỏi và các dạng bài tËp trong hai tiÕt võa «n võa qua
- tiÕt sau kiểm tra 1 tiết chơng II.
<b>---&---&---Tuần</b>: Ngày soạn
Ngày dạy
<b>Tiết: 68</b>: Kiểm tra chơng II
*<b>Đề 1</b>
<i>Bài 1</i>(2đ)
a) phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
b) áp dụng tÝnh: (-15) +( -40) ; (+52) + (-70)
<i>Bài 2</i>( 2,5) Thực hiện các phép tính
a) (-5).8 .(-2).3 ; b) 125 -(-75) + 32 -(48 +32) ; c) 3.(-4)2<sub> + 2.(-5) -20</sub>
<i>Bài 3</i>: (2đ)
a) Tìm: 32 <sub> ,</sub> 10 ; 0
b) Tìm số nguyên a biÕt: <i>a</i> <sub> =3 ; </sub> <i>a</i>1 =-1
<i>Bài 4</i>( 1,5đ) Tìm x thuộc Z biết:
a) x+10 =-14 ; b) 5x -12 = 48
<i>Bài 5</i>( 1đ) a) Tìm tất cả các ớc của -10
b) Tìm 5 bội của 6
<i>Bài 6</i>(1đ) Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mản: -10 < x< 11
*<b>Đề 2</b>
<i> Bài 1</i>( 2đ)
a) Phát biểu các tính chất của phép nhân trong Z
b) áp dụng tính nhanh: (-4) .33 . (-25)
<i>Bài 2</i>(2,ddd) Thực hiện phép tính
<i>Bài 3</i>(2đ) a) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần:
-12 ; 137 ; -205 ;0; 49;-538
b) So s¸nh tÝch sau víi 0: (-42).( -89) .58 .(-47)
<i>Bài 4</i>(2đ) Tìm x thuộc Z biết:
a) 2x -32 = 28 ; b) <i>x</i> 2 <sub> =3</sub>
<i>Bài 5</i>(1,5đ) Điền đúng (Đ) sai (S) vào ô trống:
a) a = -(-a)
b) <i>a</i> <sub> - </sub> <i>a</i>
c) Cho a thuộc N thì -a là số nguyên âm
<b>---&---&---Tuần</b>: Ngày soạn
Ngày dạy
<b>Tiết: 69</b>: Mở rộng khái niệm phân số
I- Mục tiêu
-HS hiu c khỏi nim phõn số đã học ở tiểu học và phaan số học ở lớp 6
- Thấy đợc số nguyên là phân số với mẩu là 1.
-Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế.
II-Chuẩn bị
1- <i>Gi¸o viên</i>: Bài tập khái niệm phân số ; SgK,
2- <i>Hc sinh</i>: Ôn tập khái niệm phân số ở tiểu học, SGK
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Khái niệm phân số
-Em hãy lấy ví dụ thực tế trong đó phải
dùng phân số để biểu thị.
Ph©n sè 3/4 cã thĨ coi là phép chia 3
cho 4 vậy với việc dùng phân số ta có
thể biểu thị kết quả phép chia hai sè tù
nhiªn dï r»ng sè bÞ chia cã chia hÕt
cho sè chia hay kh«ng?víi điều kiện
số chia khác không
Tơng tự -3 chia cho 4 thì thơng là bao
nhiêu?
GV:-2/-3 l thng ca phộp chia nào?
-GV: 3/4; -3/4 /-2/3 đều là phân số
So với khái niệm phân số đã học thì
khái niệm phân số đợc mở rộng nh thế
nào? cịn điều gì khơng thay đổi?
Hãy nêu dạng tổng quát của phân số
-GV: Đa khái niệm lên bảng và khắc
sâu: a.b
Hoạt động 2: Ví dụ
GV: Hãy co ví dụ phân số và cho biết
tử và mẫu của phân số đó
H·y lÊy vÝ dơ tư và mẫu là dạng khác
dấu
GV: Cho học sinh làm ?1
Trong các cach viêt sau cách viết nào
cho ta phân số :
a)
7
4
; b)
3
.c) 5
2
; d)6,257,4
-HS: Ví dụ có một cái bánh chia thầnh
4 phần bằng nhaulấy đi 3 phần ta nói
đã lấy i 3/4 cỏi bỏnh
hs: -3 chia cho 4 thì thơng là -3/4
HS: -2/-3 là thơng của phép chia (-2)
cho (-3)
- HS: ph©n sè cã dang
<i>b</i>
<i>a</i>
víi a. b
HS: ë tiĨu häc
<i>b</i>
<i>a</i>
a, b thc N b khác 0
Vậy tử và mẫu của phân số không chỉ
là số tự nhiên mà cả thuộc Z với điều
kiên là b kh¸c 0
HS: Häc sinh tù lÊy vÝ dơ về phân số
rồi chỉ mẫu và tử của nó
HS: Trả lời trớc lớp giải thích đa theo
dạng tổng quát của phân số
Các cáh viết là phân số:
a)
7
4
c)
5
2
3
0
; h)
1
4
;g)
<i>a</i>
5
e.
0
3
3
0
; h)
1
4
;g)
<i>a</i>
5
a thuéc Z ; a khác 0
1
<i>a</i>
Hot ng 3: Luyn tp
GV: làm bài tập 1 SGK.Gạch chéo trên
hình
-Làm bµi tËp 2:
-KiĨm tra mét sè nhãm
Bài 5: -Dùng các số 5,7 để viết các
phân số chỉ viết một lần
Cịng nh vËy víi 0 vµ -2
Bài 6: Biểu diễn các số sau dới dạng
phân só với đơn vị là:
a) MÐt: 23 cm. 47 mm
b) MÐt vu«ng : 7dm 2<sub> ; 101 cm </sub>2
Bµi 8: Cho B =
3
4
<i>n</i> n thuéc Z
a) n phải có điều kiện gì để B là phân
số
b) tìm phân số B nếu n = 0 ; n= 10 ; n=
-2
GV: Dạng tổng quát của phân số là gì?
-HS: Dạng tổng quát của phân số là:
<i>b</i>
<i>a</i>
a,b thuộc Z và b khác 0
HS: Mi s nguyờn u coa thể coi là
dới dạng phân số .
VÝ dô 2 =
1
2
; -5 =
1
5
-HS: Nối các đờng trên hình rồi điền
vào các phân số
a)
2
3
cđa h×nh chư nhËt
b)
16
7
của hình vng
-HS hoạt động nhóm
Bài 2: a) 2/9 ; c) 1/4
Bài 3: b) -5/9 ; d) 14/5
Bµi 4: a) 3/9 ; b) -4/7 ; c) 5/13 ; d) x/3
víi x thuéc Z
-HS: trả lời:
7
5
và
5
7
Vi s 0 v -2 ta viết đợc phân số là:
2
0
HS: a) 23 cm =
100
23
m ; 47 mm =
1000
47
m b) 7dm2<sub> =</sub>
100
m2<sub>, 101cm</sub>2<sub> =</sub>
10000
101
m2
Bµi 8: a) n 3 ; n-2 0 n thuộc Z thì
B là phân số
b) n=0 thì B =
3
4
; n=10 th× B = 7
4
n= -2 th× B =
5
4
<i><b>H</b></i>
<i><b> íng dÉn häc ë nhà</b></i>
- Học thuộc dạng tổng quát của phân số
- Bài tập 2 và bài tập 1,2,3,4,7 sách bài tập
-ễn tập về phân số bằng nhau lấy ví dụ phân số bằng nhau đã học
-Tự đọc có thể em cha bit.
<b>---&---&---Tuần:</b> Ngày soạn
Ngày dạy
<b>TiÕt 70</b>: Ph©n sè b»ng nhau
I-Mơc tiªu
- HS biết đợc thế nào là hai phân số bằng nhau.
- HS nhận dạng đợc các phân số bằng nhau và không bằng nhau lập đợc các phân số bng
nhau t ng thc tớch .
II- Chuẩn bị
1- <i>Giáo viên</i>: câu kiểm tra, bài tập , sách giáo khoa
2- <i>Học sinh</i>: SGK
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Thế nào là hai phân số bằng nhau?
Viết các phép chia sau dới dạng phân
số: a) -3:5 b) (-2) : (-7)
c) 2: (-11) d) x: 5 với x thuộc
Z
Giáo viên đa cái bánh hình chử nhấtk
lần 1:
Lần 2:
Phần tô đậm là phần lấy đi
Hi mỗi phần đã lấy đi bao nhiêu cái
bánh?
NhËn xÐt g× vỊ hai phân số trên? V×
sao?
GV: ở lớp 5 ta đã học 2 phân số bằng
nhau. Nhng với phân số có tử và mẫu
là số nguyên làm sao biết hai phân số
đó bằng nhau hay khụng?
Đó là nội dung cơ bản bài hôm nay?
ta cã :
3
1
=
6
2
nh×n vào cặp phân số
này em hÃy cho biết các cặp tích nào
bằng nhau?
H·y lÊy cÝ dô vỊ hai ph©n số bằng
nhau và kiểm nghiệm chúng.
-Một cách tổng quát phân số:
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
khi nào?
iu ny vn ỳng vi phân số có tử
và mẫu là các số nguyên.
Hãy nêu định nghĩa sách giáo khoa
-Giáo viên đa định nghĩa lên bảng
-GV: Căn cứ vào định nghĩa trên xét
xem các phân số sau có bng nhau
khụng?
4
3
HÃy xét cặp phân số sau có bằng nhau
không?
4
1
và
12
3
;
5
3
và
7
4
GV; Cho học sinh làm các bài tập
a) tìm x thuộc Z biết
3
2
=
6
b) Tìm phân số bằng ph©n sè
5
3
c) lÊy vÝ dơ hai ph©n sè b»ng nhau
GV: Cho häc sinh lµm ?1 vµ ?2 vµ tìm
x biết:
7
<i>x</i>
=
21
6
Trò chơi: Tìm các cặp phân số bằng
nhau trong các phân số sau:
Giáo viên phổ biến luật chơi: Học sinh
tìm theo nhóm
HS lên bảng trả lời vµ lµm bµi tËp
a) =
5
3
b) =
d) = 5
<i>x</i>
víi x thuéc
Z
Hoạt động 2: Định nghĩa
-Lần 1 lấy đi 1/3 cái bánh
Lần 2: lấy đị 2/6 cái bánh
-HS:
3
1
=
6
2
Hai ph©n sè b»ng nhau vì
cùng biểu diễn một phần của cái bánh
cái bánh
HS: Cã 1.6 = 3.2
5
2
=
10
4
Cã: 2.10 = 5.4
HS: Ph©n sè
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
khi a.d = c.b
HS: Đọc định nghĩa sách giáo khoa
HS:
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
nếu a.d = c.b
Hoạt động 3: Các ví dụ
-HS:
4
3
=
8
6
v× -3 .-8 = 4.6 =24
4
1
=
12
3
v×: -1 .12 = 4.-3 =-12
5
3
khác
7
4
vì 3.3 khác 5.-4
Bài tập
a) -2.6 = 3.x => x = -4
b)
5
3
=
10
6
= 15
9
=…
HS hoạt động nhóm và làm ?1, ?2
Tìm x:
7
<i>x</i>
=
21
6
=> 21.x = 7.6 = 42=>
x = 42 : 21 =2
Hoạt động 4: Luyên tập cũng cố
18
6
= 3
Bµi 8: Cho a,b thuéc Z b khác không.
Chứng minh các cặp phân số sau luôn
bằng nhau:
a)
<i>b</i>
<i>a</i>
Vµ <i>b</i>
<i>a</i>
,
<i>b</i>
<i>a</i>
vµ
<i>b</i>
<i>a</i>
rót ra nhận
áp dụng bài 9 sách giáo khoa
2
1
= 10
5
Bài 8: a)
<i>b</i>
<i>a</i>
Và <i>b</i>
<i>a</i>
vì a.b = (-a) (-b)
,
<i>b</i>
<i>a</i>
vì (-a).(b) = (-b) a
Nhn xột nu i du cả tử và mẫu củ
a phân số thì ta đợc phân số bằng phân
số đã cho
HS làm bài tập
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Nắm vững định nghĩa hai phõn s bng nhau
-Làm bài tập sách giáo khoa ,bài tập 9,10,11,12.13.Sách bài tập
-Ôn tập tính chất cơ bản của phân số.
<b>---&---&---Tuần:</b> Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết: 71</b>: Tính chất cơ bản của phân số
I-Mục tiêu: -Nắm vững tính chất cơ bản của ph©n sè
-Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài toán đơn giản viết đợc phân số
có mẫu âm thầnh phân số bằng chính nó
- Bớc đầu có khái niệm về số hửu tỉ.
1- <i>Giáo viên</i>: Tính chất cơ bản của phân số và bài tập ; Sách giáo khoa
2- <i>Học sinh</i>: SGK và c¸c dơng cơ kh¸c
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài c
HS1: Thế nào là hai phân số bằng nhau
? Viết dạng tổng quát
Điền vào chổ thích hợp
2
1
=
...
3
;
12
4
=
6
...
HS2: Làm bài tập giáo viên ra đề
Giáo viên nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2: Nhận xét
GV: Tõ:
2
1
=
6
3
Em hãy nhận xét: Ta
đã nhân cả tử và mẫu của phân số của
phân số thứ nhất với bao nhiêu để đợc
phân số thứ 2?
Giáo viên ghi đã nhân với -3
Rút ra nhân xét:
Thùc hiên tơng tự với cặp phân số thứ
2:
12
3
=
3
2
chia cả tử và mẫu cho -2
-2 đối với -4 và -12 là gì?
Rót ra nhËn xÐt.
Dùa vµ nhËn xÐt trên hÃy làm ?1
Giải thích vì sao?
2
1
=
6
3
;..
HS1: Lên bảng trả lời theo sách giáo
khoa
Vit a/b =c/d nờn a.d= c.b
Làm bài tập đề kết quả vào …
2
1
=
...
3
;
12
HS2: Lµm bµi tËp
* HS: Ta đx nhân cả tử và mẫu của
phân số đó với -3 để đợc phân số thứ 2
HS; Nếu ta nhân cả tử và mẫu với cùng
1 số thì phân số đó khơng thay đổi
HS ta đã nhân vơi tử và mẫu với -2 để
đợc phân số thứ 2
HS: -2 lµ íc chung cđa -4 vµ -12
-HS; Nếu ta chia cả tử và mẫu với phân
số cùng 1 số thì phân số đó khơng thay
đổi
HS: gi¶i thÝch:
2
1
=
6
Hoạt động 2:T.C cơ bản của phân số
GV: Đa tính chất cơ bản của phân số
lên bảng nhấn mạnh điều kiện của số
nhân và số chia:
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
.
.
víi m thuéc Z , m kh¸c 0
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
:
:
n thuộc ớc chung của avà b
VËy ta cã thĨ viÕt mét ph©n sè bÊt kì
có mẫu âm thành phân số có mẫu dơng
bằng cách nhân với -1
-Cho Hs làm theo nhóm bài ?2
Viết các cặp phân số sau bằng nó có
mẩu số dơng
17
5
; 11
4
;
<i>b</i>
<i>a</i>
a,b thuộc Z và b<0
+ Viết năm phân số
3
2
thành 5 phân
số khác băng nó . Hỏi có thể viết đợc
bao nhiêu phân số bằng nó nh vậy?
Phép biến đổi trên dựa vào tính chất cơ
bản nào?
<i>b</i>
<i>a</i>
có thoả mản mẫu dơng hay khơng?
GV: Cho đại diện nhóm trình bày bài 2
nói rỏ số nhân từng trờng hợp
Vậy mỗi phân số có vơ số phân số
bằng nhau là cách viết khác nhau của
số hửu tỉ và cho hs đọc sách giáo khoa
GV: Em hóy vit phõn s:
2
1
dới dạng
phân số khác nhau
Trong các phân số có mẫu dơng mẫu
âm ngời ta thờng viết dạng mẫu dơng.
Hoạt động 4: Luyện tập cũng cố
GV: Cho hS phát biểu lại tính chất cơ
bản của phân sè
Cho học sinh làm bài tập đúng sai
39
13
=
3
2
;
4
8
=
6
10
;16
9
=
4
3
15 phót =
60
15
giê =
4
1
giê
-Cho HS hoạt ng nhúm lm bi 14
SGK
Đố: Ông khuyên cháu điều gì?
HS: Ph¸t biĨu tÝnh chất cơ bản của
phân số SGK
HS: Ta có thể nhân tử và mẫu víi -1
17
5
=17
5
;
11
4
3
2
=
6
4
=
3
2
=………
Có thể viết đợc vô số cặp phân số
HS: Phép biến đổi dựa trên tính chất cơ
bản của phân số ta đã nhân cả tử và
ph©n sè
<i>b</i>
<i>a</i>
có mẫu là -b>0 vì b<0
HS đọc sách giáo khoa ở dịng cuối
HS:
2
1
=
2
1
=
4
2
=
4
2
=
HS: Ph¸t biĨu tÝnh chất cơ bản của
phân số
-Bi tp ỳng sai
39
13
=
3
2
Đúng ;
4
8
=
6
Sai ;16
9
=
4
3
Sai
15 phót =
60
15
giê =
4
1
giê Đúng
Các chử là: Có công mài sắt có ngày
nên kim
Hoạt động 5: Hớng dẫn học về nhà
<b>---&---&---Tuần</b>: Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết 72</b>: Rút gon phân số
I-Mục tiêu
-HS hiểu thế nào là hai phân số rút gọn và biết cách rút gọn phân số,
-HS hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đa về phân số tối giản.
-Bớc đầu có kĩ năng về rút gọn phân số có ý thức viết phân số ở dạng tối giản.
II-Chuẩn bị
1- <i>Giáo viên</i>: Bảng phụ ghi qui tắc, sách giáo khoa …
2-<i>Học sinh</i>: SGK.bảng nhóm..
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: bài cũ
HS1: Ph¸t biĨu tÝnh chÊt c¬ bản của
phân số và viết dạng tổng quát
Bài tập 12 SGk điền vào ô trống
HS2: Bi tp 19 Khi nào một phân số
viết đợc dới dạng số nguyên cho ví dụ?
giải thích tai sao các phân số sau bằng
nhau;
Hoạt động 2: Cách rút gọn phân số
GV; Trông bài tập 23 ta đã biến i
28
21
thành phân số
4
3
Lm nh vy l
rỳt gn phõn số vậy cách rút gọn nh
thế nào và làm thế nào để rútgọn phân
số đó là bài học hôm nay
-GV ghi đề bài
VÝ dô 1: Xét phân số và rút gọn
42
28
ghi li cáh làm của học sinh
Trên cơ sở nào em đã làm nh vậy
Vậy để rút gọn một phân số ta làm nh
thế nào?
VÝ dơ 2: Rót gän ph©n sè
8
4
GV: HÃy làm câu ?2
Rút gọn các phân số sau
a)
10
5
; b)
33
18
;..
GV: Tõ vÝ dơ vµ bµi tËp hÃy rút ra qui
tắc rút gọn phân số
-Yờu cu hc sinh nhắc lại qui tắc đó
Hoạt động 3: Thế nào là phân số tối
giản
GV: ở bài tập trên tại sao ta dừng lại: ở
các kết quả ú
-HÃy tìm ớc chung của tử và mẫu của
mỗi phân số
-Đó là phân số tối giản vậy thế nào là
phân só tối giản?
HS1: Trả lời theo sách giáo khoa
Viết;
HS2: Viết đợc dạng số nguyên nếu có
tử chia hết cho mẫu ví dụ:
3
12
= -4
và giải thích sự bằng nhau
HS: nghe giáo viên đặt vấn đề.
HS: Cã thĨ rót gọn từng bớc hoặc rút
gọn ngay
-Dựa trên tính chất cơ bản của phân số
-HS: Ta chia cả tử và mẫu cho một ớc
chung khác 1
Ví dụ:
8
4
=<sub>8</sub>4<sub>;</sub><sub>4</sub>:4=
2
1
HS: làm câu ?1
a)
10
5
=
5
:
10
5
:
5
=
2
1
b)
33
18
= 33:3
3
:
18
=
11
6
HS: Nêu lại qui tắc rót gän ph©n sè
SGK
-HS: vì các phân số này khơng rút gọn
đợc nữa'
-íc chung của tử và mẫu của phân số
là:1
-GV: yêu cầu Hs làm ?2
Tìm các ph©n sè tèi giản trong các
phân số sau:SGK
-Lm th nào để đa 1 phân số tối giản
về một phân s ti gin?
hÃy rút gọn các phân số về tối gi¶n
6
3
;
12
-Khi rút gọn ta đã chia cả tử và mẫu co
3 và 3 quan hệ nh thế nào của tử và
mẫu
Vậy để rút gọ thu đợc kết quả 1 ln ta
lm th no?
-Quan sát các phân số tối giản em thÊy
tư vµ mÉu quan hƯn nh thÕ nµo?
-Ta có chú ý khi rút gọn phân số
-HS đọc sách giáo khoa
Hoạt động 4: cũng cố
-GV: Cho học sinh hoạt động nhóm
làm bài tập 15 và bài tập 17 SGK
-Giáo viên quan sát nhóm hoạt động và
góp ý
HS có thể rút gọn từng bớc hoặc một
lần đến tối giản
-GV: Cho hs trình 2 nhóm hai bài
Bài 17d: Đa ra t×nh huèng
3
1
8
5
16
2
.
8
5
.
8
16
2
.
8
5
.
8
Hỏi rút gọn đúng hay sai? sai ở đâu?
-HS trả lời miệng là:
Phân số tối giản là:
4
1
và
16
9
-Ta phải tiếp tục rút gọn cho đến khi
tối giản
HS lµm:
-HS: 3 lµ íc chung lín nhÊt
-HS: Phải chia cả tử và mẫu cho ớc
chung lớn nhất của các giá trị tuyệt đối
của chúng
- Các phân số tối giản là cả tử và mẫu
có giá trị tuyêth đối có ớc chung là
nguyên tố cùng nhau
HS đọc chú ý sách giáo khoa
HS: Hoạt động theo nhóm
Bài 15: Rút gọn các phân số
a)
c) vµ d) tù lµm
Bµi 17: a)
64
5
3
.
8
.
8
5
.
3
24
.
8
5
.
3
17d. HS: Rút gọn nh vậy là sai vì các
biểu thức trên có thể coi là một phân
số ,phải biến đổi từ và mẫu thành tích
thì mới rút gọn đợc . bài này sai vì đã
rút gọn ở dạng tổng.
<i>Hoạt động 5</i>: Hóng dẫn học ở nhà
- Học thuộc qui tắc rút gọn phân số , nắm vứng thế nào là phân số tối giản và làm thé nào
để có phân số tối giản
-Bµi tËp 16,17,18,19,20, SGK bµi 25,26 SBT
-Ơn tập định nghĩa phân số bằng nhau,tính chất cơ bản của phân số rút gọn phân số. giờ
sau luyện tp.
---&---&---Tuần: Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>TiÕt73</b>: Lun tËp
I-Mơc tiªu
-Cũng có định nghĩa phân số bằng nhau,tính chất cơ bản của phân số phân số tối giản
-Rèn luyện kĩ năng rút gọn, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trớc.
- áp dụng phân số vào một số bài toán thực tế.
II-ChuÈn bị
1-Giáo viên: Bảng ghi câu hỏi; SGK
2- Hc sinh: -ễn tập kiến thức đầu chơng, SGk
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV nêu câu hỏi kiểm tra
HS1:Nêu qui tắc rút gọn phân số việc
Bài tập: Rút gọn phân số tối giản
a)
450
270
; b)
156
26
-HS2: thế nào là phân số tối giản?
Chữa bài tập 19: Đổi ra mét vuông(viết
dới dạng phân sè tèi gi¶n)
25dm2;…
GV yêu cầu học sinh nêu rỏ cách rút
gọn các phân số và cáh đổi
Hoạt động 2: Luyn tp
Bài 20: Tìm các cặp phân số bằng nhau
trong các phân số sau:
95
60
Để tìm các cặp phân số bằng nhau ta
nên làm nh thế nào?
HÃy rút gọn các phân số cha tối giản
Ngoài cách này ta cßn cã cách nào
khác?
Cáh này không thuận lợi bằng cách rút
gọn phân số.
Cho Hs hot ng nhúm lm bi tập 21
Tìm phân số không bằng trong các
phân s cũn li:
20
14
;
15
10
;
54
9
;
18
3
;
18
12
;
42
7
GV: Kiểm tra thêm vài nhóm khác
Bài 27: SBT
a)
32
.
9
7
.
4
; b)
18
3
.
9
6
.
9
c)
15
.
14
21
.
3
; c)
49
49
.
7
.
GV: hớng dẫn các nhóm cùng làm các
câu
Cac câu cho học sinh chuẩn bị làm
GV: nhấn mạnh trong trờng hợp phân
số dới dạng biểu thức thì phải biến đổi
về dạng tích rồi rút gọn đợc
Bµi 22: §iỊn sè thÝch hợp vào chổ
trống
60
...
3
2
;
60
...
4
3
;
60
....
5
4
;
60
...
6
-GV: Cho häc sinh tÝnh nhÈm ra kÕt
qu¶ và giải thích cách làm
-Cú th dựng ng ngha hai phõn s
bng nhau
-hoặc áp dụng tÝnh chÊt c¬ bản của
rút gọn dựa trên tính chất cơ bản của
phân số
Bài tập : a)
450
270
=
5
3
; b)
156
26
=
6
HS2: Nêu địng nghĩa rút gọn phân số
bài tập: 25dm2<sub> = </sub>
4
1
m2
Hs nhận xét bài làm của bạn
-HS: Ta cần rút gọn đến tối giản rồi so
sánh
-Hs lªn b¶ng rót gän
11
3
11
3
33
9
cịn dự vào định
nghĩa hai phân số bằng nhau
HS hoạt động theo nhóm tự trao i
tỡm cỏch gii quyt
Bài giải:
Rút gän ph©n sè:
6
1
42
7
vậy phân số cần tìm là
20
17
Mổi nhóm trình bày lời giải của mình
Bài 27: a)
8
.
9
7
8
.
4
.
9
7
.
4
32
.
9
7
.
4
=
72
7
b) ………..
c)……….
d) 8
49
)
7
1
(
49
49
49
.
7
49
Bµi 22: Häc sinh lµm việc cá nhân và
cho kết quả:
60
40
3
2
;
60
45
4
VÝ dơ: c¸ch 1: 40
ph©n sè
Bài 26; sách bài tập Học sinh đọc bài
Hỏi mổi loại chiếm bao nhiêu phần
của cuốn sách?
Gv: lµm thÕ nào tìm số phần cđa
trun tranh?
-Sè s¸ch to¸n chiÕm tæng bao nhiêu
phần?
Tơng tự các loại khác.
-gọi 1 HS tÝnh sè sách văn và ngoại
-1HS tính số sách tin và truyện tranh
GV: Tại sao phân sè :
1400
297
không rút gọn đợc
H·y phân tích tử và mẫu thành nhân tử
Bài 27 SGK
: HS đã rút gọn nh sau :
2
1
10
5
10
10
5
10
đúng hay sai? hãy rút
gọn lại.
Bµi 26: HS: sè truyện tranh là:
1400 -(600+360+108+35) =297 cuốn
Số sách toán chiếm là:
7
3
1400
600
Tổng
số sách:
Số sách văn chiếm:
35
9
140
360
tổng số
sách
Số sách ngoại ngữ chiếm:
350
27
1400
108
tổng số sách
Số sách tin chiếm:
40
1
1400
35
tông số
sách ; Số sách truyện là:
1400
297
tổng số
sách
-HS: 297 = 33<sub>.11 ; 1400 = 2</sub>3<sub>.5</sub>2<sub>,7</sub>
vËy tö và mẫu nguyên tố cùng nhau
-Hs: Làm nh vậy là sai vì rót gon ë
d¹ng tỉng phải rút gọn tử và mẫu rồi
chia cả tử và mẫu cho ớc chung khác 1
4
3
20
15
10
10
5
10
<i>Hot ng 3</i>: Hng dn v nh
- Ôn tập lại tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số lu ý không rút gọn ở dạng
tổng.
-Bài tậpvề nhà 23.25.26.SGK và số 29;31;32;34 SBT
<b>---&---&---Tuần</b>: Ngày soạn
Ngày dạy:
<b>TiÕt 74</b>: Lun tËp
I-Mơc tiªu
-TiÕp tơc cũng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số phân số tối
giản.
-Rèn luyện kĩ năng thành lập các phân số bằng nhau,rút gọn phân số ở dạng biểu thức,
chứng minh 1 phân số chứa chử là tối giản, biểu diễn phần đoạn thẳng bằng hình học.
-Phát triển t duy học sinh.
II-Chuẩn bị:
1-<i>Giỏo viờn</i>: Ghi bài tập bảng phu.; SGK
2- <i>Học sinh</i>: Bài tập, máy tính bỏ túi
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bi c
HS1: Tìm tất cả các phân số bằng nhau
phân sè
28
21
cã mÉu nhá h¬n sè tự
nhiên 19
- Tại sao không nhân với 5 hoặc nhân
với số âm?
ấpH1: Làm rút gọn phân số:
4
3
28
21
nhõn c t v mu vi 2,3,4
ta c:
16
12
12
9
8
6
4
3
HS2: Chữa bài tập
HS2: Làm bài tập 31 trang 7 sách bài
tập
Hot ng 2: Luyn tp
Bài 25: Viết tất cả các phân số bằng
39
15
mà tử và mẩu là các số có hai chử
số
-GV: Đầu tiên ta phải làm gì? HÃy rút
gọn.
Nếu không có ràng buộc điều kiện thì
có bao nhiêu phân số bằng
29
15
Đó là cách viết của các số hửu tỉ
13
5
Bài 26: SGK
Đa bài lên
on thng AB gồm bao nhiêu đơn vị
độ dài?
CD =
4
3
AB vậy CD dài bao nhiêu đơn
vị vẽ hình
Tơng tự tính độ di EFv GH ; IK ,V
cỏc oan
Bài 24: Tìm các số nguyên x và y biết
84
36
35
3
<i>y</i>
<i>x</i> H·y rót gän phân số
84
36
GV: Phát triển bài toán nếu :
35
3 <i>y</i>
<i>x</i> thì
x và y tính nh thế nào?
GV: gợi ý: x.y = 105
Bài23: SGK
Cho tập hợp A = { 0; -3; 5}
Viết tập hợp các phần tử
<i>m</i>
<i>n</i>
víi m.n
<i>A</i>
nÕu cã hai ph©n sè bằng nhau viết
1 lần
Bài tập 36: hÃy rútgọn
A =
35
10290
14
4116
; B =
404
1919
.
2
101
2929
GV: mn rót gän ph©n sè nay ta phải
làm thế nào?
Gơi ý tìm thừa số chung cả tử và mẫu.
Bài tập 39: Bài nâng cao SBT
Chứng tỏ rằng:
2
30
1
12
<i>n</i>
<i>n</i>
là phân số tối
giản n <i>N</i>
đầy là: 5000 - 3500= 1500 lít
vậy lợng nớc cần bơm tiếp bằng:
10
3
5000
1500
bể
Bài 25: HS: Phải rút gọn phân sè
39
15
Rót gän:
13
5
39
15
ta phải nhân cả tử và mẫu của phân số
đó với các số tự nhiên sao cho tử và
mãu là số nhỏ hơn 100
Có 6 phân số thoả mản đề bài:
39
15
HS: 26; Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị
độ dài
CD = .12
4
3
=9 (đơn vị độ dài)
E F = .12
6
5
=10 (đơn vị dài)
GH =
2
1
.12 =6 (đơn vị độ dài)
IK =
4
5
.12 =15 (đơn vị độ dài)
HS vẻ hình vào vở
Bµi 24:
7
3
84
36
7
3
7
.
3
7
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
15
7
)
3
35
<i>y</i>
<i>y</i>
HS: x.y = 3.35 = 1.105 = 5.21 =7.15
=(-3)(-35) =..
Có 8 cặp số thoả mản
Bài 23: B={
5
5
;
3
5
;
5
3
;
5
3
;
5
0
Bài ;36
Phân tich tử và mẫu thành tích
A =
5
2
; B =
3
2
(30n +2) .2 = 60n+4
(12n+1) 5 - (30 n+2) .2 =1
Trong N sè 1 chØ cã 1 íc lµ 1=> d=1
=> 912n+1) và (30n +2) nguyên tè
cïng nhau =>
2
30
1
12
<i>n</i>
<i>n</i>
tối giản
<i><b>Hoạt động 3; hớng dẫn về nhà</b></i>
- Ơn tập tính chất cơ bản của phân số cách tìm bội chung của hai hay nhiều số để tiết sau
qui đồng mẫu của hai hay nhiu phõn s.
-bài tập 33,34,35,36,37,38.40 sách bài tập
TuÇn 25
TiÕt 75 <b>QUI ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ</b> Ngày soạn: 24/2/2010<sub>Ngày giảng: 26/2/2010</sub>
I- Môc tiªu
-HS hiểu thế nào là qui đồng mẫu nhiều phân số, nắm đợc các bớc qui đồng mẫu nhiều
phân số.
-Có kỹ năng qui đồng mẫu các phân số
- Gióp cho häc sinh ý thøc lµm viƯc thãi quen tù häc
II-ChuÈn bÞ:
1-<i>Giáo viên</i>: giấy ghi qui tắc quy đồng , bảng phụ, SGk
2- <i>Học sinh</i>:SGK
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gọi hai học sinh lên bảng làm và kiểm
tra cách rút gọn có đúng khơng ?
Hoạt động 2: Quy đồng mẫu hai phân
số
-GV: Đặt vấn đề: Các tiết trớc ta đã
biết ứng dụng các tính chất cơ bản của
phân số là rút gọn phân số. Tiết này ta
lại xét tính chất cơ bản của phân số đó
là quy đồng mẫu nhiều phân số
GV: Cho hai phân số em hãy quy đồng
mẫu phân số
4
3
;
7
5
Em hãy quy đồng mẫu hai phân số này
nêu cáh làm
-Vậy quy đồng mẫu hai phân số là gì?
-Mẫu chung có quan hệ nh thế nào với
-GV: tơng tự hãy quy đồng mẫu của
hai phân số sau:
5
3
vµ
8
5
GV: Trong bài trên ta lấy mẫu chung là
bội chung nhỏ nhất của 5 và 8 nếu lấy
mẫu chung là bội của 5 và 8 thì 80;
120;… có đợc khơng? vì sao?
H·y lµm ?1 s¸ch gi¸o khoa. điền số
thích hợp vào ô vuông.
a)
80
....
5
3
;
80
Giáo viên chia líp thµnh 2 nhãm vµ
HS1: Lµm bµi 1;2
HS2: Lµm bµi 3 vµ 4
-Hs:
28
21
7
.
HS: Quy đồng mẫu số các phân số là
biến đổi các phân số đã cho thành các
phân số tơng ứng bằng chúng nhng có
cùng một mẫu số
-HS: MÉu chung lµ béi cđa các mẫu
ban đầu
-HS phát biểu
5
3
=
40
24
8
.
5
8
.
3
và
8
5
=
40
25
5
.
8
5
5
Cú thể lấy mẫu chung khác vì mẫu
chung đó đều chia hết cho 5 và 8
-HS làm ?1
a)
80
....
5
3
;
80
....
8
5
lµ -48 vµ -50
a)
80
....
5
3
;
80
lµm
GV: Cơ sở quy đồng mẫu các phân số
là gì?
GV: Rút ra nhận xét : khi quy đồng
mẫu các phân số mẫu chung là bội các
mẫu nhng ta
Hoạt động : 3 Quy đồng mẫu nhiều
phân số
Ví dụ: Quy đồng mẫu các phân số:
ở đậy ta nên lấy mẫu chung là mấy?
Hãy tìm bội chung NN ( 2;3;5;8)
-Tìm thừa số phụ
HS trình bày.Mẫu chung:120
<60>. <24> ; <40> ; <15>
Quy đông:
120
75
;
80
;
120
72
;
120
60
-Hãy nêu các bớc làm quy đồng mẫu
nhiều phân số chung dng.
-Giáo viên đa quy tắc lên bảng
c s quy ng là tính chất cơ bản của
phân số
M·u chung lµ: BCNN 120
PhÇn phu: 120:2 =60
120:5 =24 ; 120: 3 =40 ; 120: 8 =15
Nhân tử và mẫu với các thừa sè phô ta
cã
HS nêu đợc nội dung cơ bản của 3bớc
+ Tìm mẫu chung thờng là BCNN
+ Tìm thừa số ph
+ Nhân tử và mẫu với phần phụ tơng
ứng
<i>Hot ng 5</i>:Hớng dẫn về nhà:
-Học thuộc quy tắc quy đồng nhiều phân số
-làm bài tập ?3
TuÇn 25
TiÕt 75 <b>QUI ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ</b> Ngày soạn: 24/2/2010<sub>Ngày giảng: 26/3/2010</sub>
I- Mơc tiªu
-HS hiểu thế nào là qui đồng mẫu nhiều phân số, nắm đợc các bớc qui đồng mẫu nhiều
phân số.
-Có kỹ năng qui đồng mẫu các phân số
- Gióp cho häc sinh ý thøc làm việc thói quen tự học
II-Chuẩn bị:
1-<i>Giỏo viờn</i>: giy ghi qui tắc quy đồng , bảng phụ, SGk
2- <i>Học sinh</i>:SGK
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi một HS nhắc lại qui tắc Qui đồng
mẫu.
Hoạt động 2:
-Cho HS làm ?3 theo nhóm
Hoạt đọng 3: Luyện tập cũng cố
GV: Nêu quy tắc qui đồng mẫu nhiều
phân số có mẫu dơng
HS lµm bµi 28 SGK
Quy đơng mẫu các phân số sau:
56
21
;
24
5
;
16
3
Trớc khi qui đồng nhận
xét các phân số đã tối giản cha?
Hãy rút gọn rồi quy đơng các phân số
Trị chơi: Ai nhanh hơn
Quy đồng các phân số
3
1
;
25
13
;
30
12
Luật chơi mổi đội gồm 3 ngời chỉ một
bút mỗi ngời thực hiện một bớc rồi
chuyển cho ngời sau
Đội nào đúng và nhanh là thắng.
HS nhËn xÐt
HS: Đổi chéo bài để kiểm tra. Nhận
xét bài làm của mi nhúm
HS: Nhắc lại quy tắc
HS: còn phấn số
56
21
cha tèi gi¶n.
56
21
=
8
3
Quy đồng mẫu:
56
21
;
24
5
;
16
3
MC: 48
<3>; <2>; <6>
=>
48
18
;
48
10
;
48
9
Hai đội lên chơi ở hai bảng phụ các
nhom cùng làm và nhận xét bổ sung
cho nhau
Bµi giải: 5
2
30
12
3
1
;
25
13
;
5
2
mẫu chung là75
<15> ; <3> ; <25>
=>
75
25
;
75
39
;
75
30
<i>Hoạt động 5</i>:Hớng dẫn về nhà:
-Học thuộc quy tắc quy đồng nhiều phân số
<b>TuÇn</b>: Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết:76:</b> Lun tËp
I-Mơc tiªu:
Rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu số các phân số theo ba bớc. Phối hợp rút gọn và quy
đồng mẫu và so sánh phân số,tìm quy luật dóy s.
-Giáo dục học sinh làm việc có hiệu quả , có tình tự.
II-Chuẩn bị
1-<i>Giáo viên</i>: Chuẩn bị câu hỏi vµ bµi tËp,SGk
2- <i>Häc sinh</i>: Bót, bµi tËp, SGK
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV: Nªu c©u hái kiĨm tra
_HS1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu
nhiều phân số:
Bài tâp: Quy đồng mẫu các phân số:
40
9
;
60
13
;
30
7
HS2: Ch÷a bài tập 42 SBT
Viết các phân số sau dới dạng phân số
có mẫu là 36
5
;
24
6
;
2
1
;
3
2
;
3
1
Hot ng 2: Luyn tp
Bi 1: Quy đồng các phân số sau SGK
HS1: Phát biểu quy tắc quy đơng mẫu
Bài tập:
40
9
;
60
13
;
30
7
Quy đồng có kt qu:
120
27
;
120
26
;
120
28
HS2: Viết các phân số tối giản có mÉu
d¬ng
5
;
24
6
;
2
1
;
3
2
;
3
1
Và quy đồng
36
180
;
36
9
;
36
18
;
36
24
;
36
a)
21
10
;
9
8
;
7
4
Nên đa ra nhân xét
khác để tìm mẫu số chung
7 vµ 9 là 2 số nh thế nào?
BCNN(7;9) là bao nhiêu?
63 có chia hết cho 21 không? vậy lấy
mẫu chung là bao nhiêu?
1HS lên bảng làm tiếp
b)
11
.
2
7
3
2
5
3
2 ; c) <sub>28</sub>
3
;
180
27
;
35
6
Chú ý khi quy đồng mẫu cần biến đổi
về tối giản và có mẫu dơng.
Bài 2: Rút gọn rồi quy đồng các mẫu:
a)
150
75
;
600
120
;
90
15
;Giáo viên yêu cầu
học sinh rút gọn phân số rồi quy đồng
b)
9
5
.
6
7
.
§Ĩ rut gän ph©n sè này trớc tiên ta
phải làm gì?
GV cho học sinh lên rút gọn các phân
số
Bài 3: Bài tập 36 SGK
Đố vui Cho học sinh các nhóm làm và
ghi kết quả lên bảng
Bài: 4 SGK So sánh các phân số vµ
nhËn xÐt:
2323
1212
23
12
<i>va</i> ;
41
34
4141
3434
<i>va</i>
Bài: 5 Tìm phân số có mẫu số bằng 7
biết khi cộng tử với 16 và nhân mẫu
với 5 thì phân số đó khơng thay i
HS: & và 9 là hai số nguyên tố cïng
nhau;
BCNN(7;9) =63
63 chia hÕt cho 21;MC lµ 63
Toµn líp lµm vào vở 1 HS lên bảng làm
=>
63
30
;
63
56
;
63
36
HS khác lên bảng làm câu b,c
b) =>
264
21
;
264
110
; c) =>
140
15
;
140
21
;
140
24
30
15
;
30
6
;
30
5
HS:biến đổi tử và mẫu thành tích rồi
rút gọn Kết quả:
13
11
và
7
2
Đố vui: HOI, AN, MY,SON
Bài 4:
2323
1212
101
.
23
HS: Phân số có dạng
7
<i>x</i>
=
35
16
<i>x</i>
=> x= 4 Vậy phân số đó
là:
7
4
<i><b>H</b></i>
<i><b> íng dÉn häc vỊ nhµ</b></i>
- Ơn tập quy tắc so sánh phân số so sánh số nguyên ,học bài tính chất cơ bản của phân số ,
quy đồng và rút gọn phân số.
-Bµi tập 46;47 sách bài tập
<b>---&---&---Tuần</b>: Ngày soạn
Ngày dạy
<b>Tiết:77</b>: So sánh phân sè
I-Mơc tiªu
-HS hiểu và vận dụng quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu , nhân
biết đợc phân số âm dơng.
-Có kĩ năng viết đợc các phân só đã cho dới dạng phân số cùng mu dng, so sỏnh
phõn s.
II-Chuẩn bị
1- <i>Giáo viên</i>: các quy tắc so sánh phân số; sách giáo khoa
2- <i>Häc sinh</i>: S¸ch gi¸o khoa;..
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Bài cũ
HS1: So sánh hai phân số
5
2
7
3
<i>va</i>
Hai học sinh làm 2cáh khác nhau tìm
một bạn lm ỳng
HS2:Điền > hoặc nhỏ hơn vào ô vuông
Nêu quy tắc so sánh hai số âm và hai
số dơng
Hot ng 2:So sỏnh hai phõn s cựng
mu
Trong bài tập trên ta có
35
14
35
15
Vậy
với các phân số cùng mẫu (tử và mẫu
là số tự nhiên thì so sánh nh thế nào?
HÃy lấy ví dụ minh hoạ
Đối với hai phân số có tử và mẫu là só
nguyên ta cũng có quy tắc: SGK
Ví dụ so sánh:
4
1
4
3
<i>va</i> ;
4
1
8
5
<i>va</i>
Cho học sinh làm ?1
Điên dấu thích hợp và ô trông
-Nêu lại qui tác so sánh hai số nguyên
âm ? quy tắc so sánh hai số nguyên âm
với số 0 …..
GV: So s¸nh:
3
2
3
1
<i>va</i> ; 7
4
7
3
<i>va</i>
Hoạt động 3
So sánh phân số không cùng mẫu
GV: hÃy so sánh phân số
5
4
4
3
<i>va</i>
Cho học sinh làm nhóm và rút ra cách
so sánh hai phân số không cùng mẫu.
Cho các nhóm trình bày lời giải của
mình
HS tự tìm ra các bớc so sánh hai phân
-HÃy nêu quy tắc so sánh hai phân số
không cùng mẫu?
Giỏo viên đa quy tác để học sinh so
sỏnh
HÃy làm ?2 so sánh hai phân số sau:
a)
18
17
12
11
<i>va</i>
b)
72
60
21
14
<i>va</i> Em có nhân xét gì về
các phân số này
-GV Cho hc sinh c ?3
GV hớng dẫn học sinh so sánh
5
3
với
không.
Hóy quy ng mẫu? viết số 0 dới dạng
HS1: tr¶ lêi miƯng
Bạn liên đúng vì sau khi quy đồng thì
phân số nào có t ln hn thỡ ln hn
Bn oanh sai
HS2: Điền vào ô trống
-25 < -10
1>-10000
Phát biểu qui tắc so sánh hai số nguyên
âm và hai số nguyên dơng
HS: Vi hai phân số có tử và mẫu là số
tự nhien phân số nào có tử lớn hơn thì
phân số đó lớn hn.
HS:
vì: (-3) < (-1)
HS làm ?1
HS: Trơng hai số ngun âm số nào có
dấu giá trị tuyệt đối lớn hơn số đó nhỏ
hơn
Mọi số nguyên dơng đều lớn hơn
không
mọi số nguyêm âm đều nhỏ hơn
không?
HS: Biến đổi thành mẫu âm thành
d-ơng rồi so sánh
HS hoạt động theo nhóm
So sánh hai phân số
5
4
4
3
<i>va</i> => so
s¸nh
5
4
4
3
<i>va</i> MC 20 => so s¸nh
20
16
20
15
<i>va</i> vËy
20
16
20
15
Các bớc so sánh phân số: -Biên đổi về
- quy đông mẫu - so sánh te phân số đã
quy đồng phân số nào có tử lớn hơn
phân số đó lớn hơn
HS: Ph¸t biĨu quy tắc
HS làm ?2
a)
18
17
12
11
<i>va</i> MC 36 =>
36
34
36
33
Cõu b tự làm các phân số này cha tối
giản nên rút gọn đã
HS: 0 =
5
0
5
0
5
3
=>
5
3
ph©n số có mẫu là 5 so sánh hai phân
số
tơng tự h·y so s¸nh:
7
2
;
5
3
;
3
2
víi 0 qua so sánh phân
số với số 0 hÃy cho biết tử và mẫu nh
thé nào thì phân sè lín h¬n hay nhá
h¬n 0?
GV: Cho học sinh đọc nhân xét SGK
áp dụng trong các phân số sau phân số
nào dơng? phân số nào âm?
3
0
;
8
7
;
49
41
;
5
2
;
16
15
Hoạt động 4:Cũng cố
Bài 38 SGK
a) Thêi gian nµo dµi hơn:
<i>h</i>
3
2
và
4
3
h
b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn:
<i>m</i>
10
7
và <i>m</i>
4
3
Bài 40: Lới nào sẩm nhất:
Giáo viên đa bài lên màn hình:
Bài 57 điền vào ô trống
15
7
Để tìm đợc ơ thich
hợp cần phải làm điều gì? tìm mẫu
chung và các thừa số phụ tơng ứng?
-Quy đồng mẫu cỏc phõn s
- Suy ra quan hệ giữa các tử thức ,Tử
thức tìm ra số cần tìm ở ô vuông.
HS: làm và tự so sánh với số 0
HS: Nếu tử và mẫu của phân số cùng
dấu thì phân số lớn hơn không
nếu tử và mẫu khác dấu thì phân số
nhỏ hơn không?
HS: Phân số dơng là:
49
41
5
2
Phân số âm là:
8
7
16
15
<i>va</i>
HS làm bài tập.
a) <i>h</i>
3
2
vµ
4
3
h MC lµ: 12 =>
12
8
h vµ
h vËy <i>h</i>
3
2
<
4
3
h
<i>m</i>
10
7
vµ <i>m</i>
4
3
MC lµ: 20 vậy
20
14
<
20
15
vậy <i>m</i>
10
7
ngắn hơn <i>m</i>
4
3
Bài 40: B sÈm nhÊt
57 SBT:
HS cần phải quy đồng các mẫu phân số
15= 3.5 ; 40 = 23<sub>.5 => MC = 2</sub>3<sub>.3.5</sub>
=120
-64< ..3 < -56Vây *3 là
-63;-60;-57 ..là: -31;-20;-19
Hớng dẫn học ở nhà:
-Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số bằng cách viết chúng dới dạng mẫu dơng.
-Bài tập SGK và bài tập: 51.54 Sách bài tập
-Bi 41 Sách giáo khoa ; Dùng tính chất bắc cầu gii.
---&---&---<b>Tuần:</b>
Ngày soạn
Ngày dạy
<b>Tiết: 78</b>: Phép cộng phân số
I-Mục tiêu
-HS hiu v cng hai phân số cùng mẫu và khơng cùng mẫu.
-Cókĩ năng cộng hai phân số nhanh và đúng.
-Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng(có thể rút gọn các
phân số trớc khi cộng)
II-Chn bÞ
1- <i>Giáo viên</i>:Ghi 1 số bài giải ;SGK
2-<i>Học sinh</i>: Bảng nhãm
III-Các hoạt động dạy học
HS1: Muèn so sánh hai phân số ta làm
thế nào?
Chữa bài tập: 41 a,b SGK
GV: nêu qui tắc cộng hai phân số đã
học ở tiểu học. Cho ví dụ.
GV: Ghi:
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
(m, a, b thuéc
N, m kh¸c 0)
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
.
.
.
a, b, c, d thuéc N
GV: Qui tắc này vẫn áp dụng cho tử và
mẫu là số nguyên. đó chính là nội
dung bài hơm nay
Hoạt động 2: cộng hai phân số cùng
mẫu:
GV cho vÝ dơ vµ cho häc sinh céng
-Qua vÝ dơ häc sinh nêu qui tắc cộng
và viết biểu thức tổng quát
Cho học sinh làm ?1
GV: Em có nhận xét gì về các phân số
21
14
18
6
<i>va</i> nên làm nh thế nào tríc khi
céng
* Em h·y thùc hiƯn phÐp tÝnh.
GV: Chú ý trớc khi thực hiện phép tính
nên chú ý xem các phân số đã tối giản
Cho HS lµm ?2 <25 SGK>
Cịng cè gi¸o viªn cho häc sinh lµm
bµi 42
a)
25
8
25
7
; b) 6
5
6
1
GV: Chó ý rót gän kÕt qu¶
Hoạt động 3: Cộng hai phân số khơng
cùng mu
*Muốn cộng hai phân số 0 cùng mẫu
ta làm thế nµo?
*Muốn qui đồng mẫu ta làm thế nào?
7
3
5
2
Một học sinh tại chổ làm
GV cho học sinh cả lớp làm và gọi học
HS: Trả lời sách giáo khoa
Bµi 41:
a)
10
11
7
6
<i>va</i> ta cã : 1
10
11
vµ 1
7
6
b) 0
17
5
vËy
7
2
17
5
HS: nêu qui tắc cộng ë tiÓu häc các
cùng mẫu và khác mẫu
Và cho ví dụ:
a) Ví dụ:
9
5
HS phát biểu nh SGK (25)
b) Quy tắc: SGK (25)
c) Tỉng qu¸t:
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
(a, b, m
?1: a) 1
8
8
8
5
8
3
* Cả hai phân số đều cha tối giản. Nên
rút gọn về phân số tối giản.
3
1
3
)
2
(
1
3
2
3
1
21
HS: Cộng 2 số nguyên là trờng hợp đặc
biệt của phân số vì mọi số nguyên đều
viết dới dạng PS có mẫu bằng 1
VD: -5-3= 2
1
2
1
3
5
1
3
3
5
= 5
3
25
8
7
; b)
6
5
6
1
=
*Ta phải quy đồng mẫu các phân số
HS: Phát biểu lại qiu tắc qui đồng mẫu
các phân số.
HS:
7
3
5
2
=
35
15
35
14
sinh lên bảng làm?3
GV: Qua các ví dụ trên em hÃy nêu qui
tắc cộng hai phân số không cùng mẫu
GV: Goi học sinh nêu lại và cho học
sinh làm bài tập 42 c,d và cho HS lên
Hot ng 4: Cng c
Bài 44:Điền dấu (<;>'=) vào chổ trống
GV: yêu cầu học sinh rót gän và so
sánh
Giỏo viờn ghi bi tp 46 lờn bảng cho
học sinh chọn câu đúng
?3:HS1:a)
15
2
15
4
5
2
HS1: c)
39
4
39
14
39
18
39
14
HS: hoạt động theo nhóm
tù cho kÕt qu¶ giáo viên kiểm tra lại
a) = ; b) < ; c) > ; d) <
Hs: Chän
6
1
học sinh giả thích vì sao
chọn giá trị đó
<i>H</i>
<i> íng dÉn häc ë nhà</i>:
-Học thuộc qui tắc cộng phân số. -Chú ý rút gän tríc khi céng ; bµi tËp : 43,45 sgk , SBT:
58;59;60;63 SBT
<b>---&---&---Tuần</b>: Ngày dạy
Ngày soạn
<b>TiÕt:79</b>: Lun tËp
I-Mơc tiªu:
-Học sinh biết vận dụng qui tắc cộng hai phân sốcùng mẫu và khơng cùng mẫu
-Có kỉ năng cộng phân số nhanh và đúng.
-Có ýthức nhận xét đặc điểm của các loại phân số để cộng nhanh và đúng ,có thể rút gọn
II-Chuẩn bị
1- <i>Giáo viên</i>: Chuẩn bị bài tập ; trò chơi,
2- <i>Hc sinh</i>: SGK ; bài tập ở nhà
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hc sinh
<i><b>Hot ng 1: kim tra bi c</b></i>
HS1: Nêu công thức cộng hai phân số
cùng mẫu ? viết công thức tổng quat?
Làm bài tập 43 a;d SGK
HS2: Nêu qui tắc cộng hai phân số
không cùng mẫu số
Chửa bài tập 45 sách giáo khoa
-Tìm x biết:
x=
4
3
2
1
b)
<i><b>Hoạt động2 : Luyện tập</b></i>
Bài 1: Cộng các phân số sau
a)
5
2
6
1
; b)
4
7
5
3
; c)
6
5
Bµi 2: 59 SBT cộng các phân số
a)
8
5
8
1
b) 39
12
13
4
c)
28
1
21
1
Bµi 3: 60 sách bài tập
Cộng các phân số . yêu cầu học sinh
HS1: Phát biểu qui tắc viết công thức
tổng quat cả lớp nhân xét
-BT: 0
7
1
7
1
42
6
21
3
HS2: Phát biểu qui tắc cả lớp nhận xét.
BT: a) x=
4
1
4
3
b) 1
30
5
.
6
30
6
5 <i>x</i>
<i>x</i>
Hoạt động luyện tập
-HS1: a)
5
2
6
HS2: ; b)
4
7
5
3
=
20
23
20
35
20
12
HS3:
6
5
Bài2: HS lên bảng làm 3 câu
a)
8
5
8
1
= 4
3
b)
39
12
13
4
=
0
13
4
c)
đọc đề bài và nên làm thế nào khi thực
hiện phép cộng?
a)
58
16
20
3
b)
45
36
40
8
c)
27
15
18
8
Bài 4: 63 SBT: tốn đố
Cho học sinh đọc đề và tóm tắt bài ra
Gợi ý : Nếu làm riêng thì một giờ làm
đợc mấy phần công việc?
Nếu làm chung 1 giờ thì cả hai ngời thì
sể đợc bao nhiêu phần cơng vic.
Cho học sinh trình bày cả bài toán.
Bài 5:64 SBT
GV cho học sinh hoạt động nhóm
Gợi ý phần tìm đợc các phân số
<i>b</i>
<i>a</i>
sao
cho
8
1
7
1
<i>b</i>
<i>a</i>
Cã tö b»ng -3
-Biến đổi phân số rồi tìm có tử bằng
-3và tìm phân số a/b
Tổng các phân số đó là:
506
135
506
66
506
69
23
3
22
3
<i><b>Hoạt động: 3 cũng cố</b></i>
*Gọi hs nhắc lại qui tắc cộng các phân
mổi đội 5 bạn ghi kết quả vào một ô
rồi chuyển bút cho ngời tiếp theo thời
gian chơi trông vồng 3 phút
Khi phân công xong giáo viên cho hiu
lnh cỏc i trỡnh by
Hoàn thiện theo bảng díi ®Ëy
HS đọc đề bài và nhận xét:
Trớc khi làm phép cộng ta phải rút gọn
phân số tối giản bì khi qui đồng mẫu
số sẻ gọn hơn
HS1: a)
58
16
20
3
=
29
5
b)
Bài 4:HS đọc đề bài và tóm tắt bài ra
Nếu làm riêng ngời thứ nhất làm mất 4
giờ; ngời thứ 2 mất 3 giờ
Nếu làm chungthì 1 giờ làm đợc bao
nhiêu.
HS: Một giờ cả hai ngời cùng làm đợc
3
1
4
1
công việc
Một học sinh lên bảng giải còn HS cả
lớp làm vào vở
Bài giải:
Mt gi ngi th nht làm đợc
4
1
c«ng
viƯc
Một giờ ngời thứ 2 làm đợc
3
1
công
việc, Một giờ cả hai ngời cùng làm đợc
số công việc :
12
7
3
1
4
1
(công việc)
HS: Độc đề bài và phân tích đầu bài,
tra đổi trơng nhóm
Cịng cè: *Häc sinh nhắc lại
-HS cú hai phỳt phõn cụngi lờn bng
xp theo hàng dọc
+
12
1
2
1
3
2
6
5
4
3
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà</b></i>
-Häc thuộc qui tắc. -Bài tập 61; 65 SBT ; Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân các số
nguyên ;- Đọc trớc tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
<b>Tuần</b>: Ngày soạn
Ngày dạy
<b>Tiết 80</b>: Tính chất cơ bản cđa phÐp céng ph©n sè
-Bớc đầu có kỉ năng vận dụng các tính chất trên để tính đợc hợp lí, nhất là khi cộng nhiều
phân số,
-Có ý thức quan sát đặc điểm của phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng
phân s.
II-Chuẩn bị:
1- <i>Giáo viên</i>: -Trò chơi ghép hình,SGK,
2-<i>Hc sinh</i>: Bún tấm bìa theo hình 8< SGK
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của học sinh Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài cũ:HS1: Hãy cho biết
phÐp céng sè nguyªn cã những tính
chất gì?Nêu dạng tổng quát?
Thực hiện phép tính rót ra nhËn xÐt
5
3
3
2
vµ
3
2
5
3
HS2: Thùc hiƯn phÐp rÝnh
a)
4
3
2
1
3
1
*
4
1
2
1
3
1
5
2
Giáo viên nhận xét
và cho điểm
Hot ng 2:Cỏc tớnh cht
GV: Qua các ví dụ trên và tính chất
của phép cộng số nguyên. Em nào cho
biết các tính chất cơ bản của phép
cộng phân số.
Giáo viên đa tính chất này cho HS hiểu
và mổi tính chất hÃy nêu vÝ dơ
GV: Theo em tỉng cđa nhiỊu ph©n sè
cã tính chất kết hợp không?
GV: Vy tớnh cht c bn của phép
cộng phân số giúp ta điều gì?
Hoạt động 3: Vận dụng
GV: Nhê nhËn xÐt trªn em h·y tính
A=
7
5
5
3
4
1
7
2
4
3
GV:Cho học sinh làm ?2 HS cả lớp
làm vào vở
Gọi hai học sinh làm 2câu B và C
Bài tập 48 SGK
Thi gộp hỡnh thoa mn tớnh cht ca
bi
a)
4
1
hình tròn ; b)
3
1
hình tròn
c)
12
7
hình tròn d)
3
2
hình tròn
Hot ng 4: Cng c
GV: Yêu cầu học sinh phất biểu lại các
tính chất cơ bản của phép cộng phân
số.
HS1: Phép cộng các số nguyên có tính
chất SGK
Bài Tập:
5
NX: Phép cộng phân số có tính chÊt
giao ho¸n
HS2: a)
4
3
2
1
3
1
b) 0
5
2
HS: a) TÝnh chÊt giao ho¸n
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
b) TÝnh chÊt kÕt hỵp
c) tÝnh chÊt céng víi sè 0
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
0 0 Chó a,b,c,d thc Z
HS: Nªu vÝ dơ
HS: Tỉng cđa nhiỊu ph©n sè cịng cã
tÝnh chÊt giao hoán và tính chất kết hợp
HS: Tính toán thuận tiện hơn
Vận dụng: A=
7
5
5
3
4
1
7
2
4
3
Dùng tính chất giao hoán
Dùng tính chất kết hợp
A= 0 +
3
1
=
3
1
( Cộng với không)
HS1: B=
19
4
; C=
7
6
Bµi 48 : a)
12
3
12
2
12
1
; b)
12
4
12
2
2
1
12
1
12
5
c)
12
7
12
4
12
2
12
1
12
2
12
5
Một vài học sinh nhắc lại
Bµi tËp: 51 SGK
Tìm năm cách chọn 3 trong 7 số sau
đây để khi cộng lại đợc tổng là 0:
Cịn thời gian cho HS làm bài tập
50SGK
§iỊn số thích hợp vào ô trống
Giáo viên gọi từng học sinh 1trả lời tại
chổ
GV ghi kết quả vào bảng
5 cach chänlµ:
a) 0
6
1
3
1
2
1
; b) 0
6
1
0
6
1
c) 0
3
1
0
2
1
;d)) 0
3
1
0
3
1
e) 0
6
1
3
1
2
1
HS: Độc các kết quả và ghi vào bảng
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà</b></i>
- Häc thuéc lòng các tính chất cơ bản của nó và vận dơng lµm bµi tËp tÝnh nhanh
-Lµm bµi tËp 47;49;SGK; 66;68 Sách bài tập.
<b>---&---&---Tuần</b>: Ngày soạn
Ngày dạy:
<b>TiÕt:81</b>: Lun tËp
I-Mơc tiªu
- Häc sinh có kỉ năng thực hiện các phép cộng phân sè.
-Có kỉ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính đợc hợp lí. Nhất
là khi cộng nhiều phân số.
-Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tớnh cht c bn ca phộp cng
phõn s
II-Chuẩn bị
1-<i>Giáo viên</i>: các bài tập 53,64.67 SGK ;
2-<i>Học sinh</i>: Bút , SGK
III-Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của gaío viên Hoạt động của học sinh
<i><b>Hoạt động 1: Bài cũ</b></i>
HS1: ph¸t biĨu c¸c tính chất cơ bản của
phép cộng phân số và viết dạng tổng quát
Chửa bài tập 49 SGK
HS2:Lm bi tp 52 SGK
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i>
Bài 53:
X©y têng
GV: Đa bảng phụ ghi sẳn bài 53
Em hÃy xây bắc tờng bằng cách điền các
phân số thich hợp vào các viên gạch theo
qui tắc : a= b+c
Giáo viên hÃy nêu cách xây nh thế nào?
cho học sinh điền vào bảng.Cả lớp nhận
xét kết quả.
Bài 54
Giỏo vien đ đề cho học sinh làm .Gọi học
sinh tr li cn sa li cho ỳng.
Bài 55SGK
Tổ chức trò ch¬i
Tổ nào phát hiện đợc kết quả giống nhau
điền nhanh cng thờm hai im
Cho điểm và khen tổ thắng
HS1: Lên bảng phát biểu và viết qui
tắc tổng quát
Bi 49; Sau 30 phút hùng đi đợc quảng
đờng là:
36
29
HS2: Điền vào ô trống
Bài 53 SGK
HS: Trông 3 ô nếu biết hai ô sẻ suy ra
ô thứ 3
HS: lần lợt hai em lên điền cả lớp làm
vào vở.
Bài 54: HS1: a) sai
Sưa l¹i:
5
2
5
1
5
3
HS2: b) đúng
HS3: Đúng
HS4: Sai
Sửa lại:
15
16
5
2
3
2
Bài tập 56: Giáo viên cho đề lên bảng và
cả lớp cùng làm
S©u đo gọi học sinh lên bảng làm.
Bài tập:72 SBT
Bài1: Phân sè
15
8
Có thể viết đợc dới
dạng tổng của ba phân số có tử bằng -1 và
có mẫu khác nhau
Chẳng hạn:
30
1
30
)
5
(
30
10
30
16
15
8
=
30
Em cú th tỡm c cỏch vit khỏc khụng?
Bài 55: HS làm giáo viên xem lại
Bài 56:
a) A= -1+1=0
b) B= 1+
2
1
3
2
c)
8
1
8
5
8
8
12
1
5
1
4
1
<i><b>Hoạt động 3: Cũng cố</b></i>
- Gäi häc sinh nh¾c lại qui tắc cộng phân số
-Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
-Bài tập trắc nghiệm
-Chn cõu ỳng
Mun cộng hai phân số ta cộng tử với tử mẫu với mẫu( Sai)
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>
-1: Bµi tËp 57 SGK; bµi 69;70;71 SBT
2 --Ơn lại số đối của số nguyên, phép trừ số nguyên.
3- Đọc trơvs bài phép trừ phân số.
<b>---&---&---TuÇn:</b> Ngày soạn
Ngày dạy
<b>TiÕt:82</b>: PhÐp trõ ph©n sè
I-Mơc tiªu
-Học sinh hiểu đợc thế nào là hai số đối nhau.
-Hiểu và vận dụng qui tắc trừ phân số.
-Có kỉ năng tìm số đối của một số và kỉ năng thực hiên phép trừ phân số
-Hiểu rỏ mối quan h gia phộp tr v phộp cng phõn s.
II-Chuẩn bị
1<i>-Giáo viên</i>: bài tập 61; Qui tắc phép trừ phân số
2-<i>Học sinh</i>: Bút viết bảng;Sách GK
III-Cỏc hot ng dy hc
Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bi c
GV: Gọi một học sinh lên bảng
Phát biĨu qui t¾c céng phân số cùng
mẫu và kh¸c mÉu
¸p dơng tÝnh
a) a)
5
3
5
3
b)
3
2
3
2
GV:Cho học sinh nhận xét và cho điểm
GV: Trong tập Z các số nguyên ta có
thể thay phép trừ bằng phép cộng với
số đối
Vậy có thể thay phép trừ bằng phép
cộng các số đối c khụng?
Hot ng 2: S i
HS: Phát biểu qui tắc s¸ch gi¸o khoa;
¸p dơng:
a)
5
3
5
3
=
5
3
3
a)
5
3
5
3
=0 ta nãi
5
3
là số đối của
5
3
vậy hai phân số đó có quan hệ nh th
no?
GV: hÃy làm ?1 và một học sinh lên
bảng lµm
GV: Tìm phân số đối của
<i>b</i>
<i>a</i>
Khi nào thì 2 số đối nhau
Đó là định nghĩa hai phân số đối nhau
GV: Giới thiệu kí hiệu: Số đối của
phân số
<i>b</i>
ta cã : 0
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Còng cè : cho hs lµm bµi tËp 58
Qua các ví dụ trên nêu ý nghĩa của số
đối trên trục số
Hoạt động 3: Phép trừ phân số
Hãy làm câu hỏi ?3
Qua ?3 rút ra qui tắc phép trừ phân số
GV: nêu nhận xét các nhóm
Đa qui tắc lên màn hình và nhân mạnh
biến trừ thành cộng
Nêu ví dụ phép trừ ph©n sè
GV: VÝ dơ h·y tÝnh
4
1
7
2
=
28
15
28
7
8
4
1
7
2
VËy hiƯu
<i>d</i>
<i>c</i>
lµ mét sè khi céng víi
<i>d</i>
<i>c</i>
thì c
<i>b</i>
<i>a</i>
Vậy phép trừ phân số là phép toán
ng-ợc phép cộng phân số
Cho học sinh làm ?4 bốn học sinh lên
bảng làm
Chỳ ý : Phi chuyn phộp tr thành
phép cộng với số đối của số trừ
Hoạt đọng 4: Cũng cố
GV: Cho học sinh nhắc lại thế nào l
hai s i nhau?
-Nêu qui tắc trừ phân số
Làm bài tập 60 sách giáo khoa
Tìm x: a) x -
2
1
4
3
b)
3
1
12
7
6
5
<i>x</i>
GV: Cho häc sinh lµm bµi tËp 62
HS: Là hai số đối nhau
HS: Hia phân số đó là hai phân số đối
nhau
Số đối của phân số
<i>b</i>
<i>a</i>
Hai số đối nhau nếu có tơng bằng
khơng.HS nêu định nghĩa
GV: Giíi thiƯu kÝ hiƯu
HS: Lµm bµi tËp 58
HS: Trên trục số 2 số đối nhau nằm về
hai phía của điểm 0 và cách đều điểm
0.
C¸c nhãm làm việc và lên bảng trình
bày
N1:
9
1
9
2
3
1
; n2:
9
1
HS:Làm ví dụ
4
1
7
2
=
28
15
28
7
8
4
1
7
2
VËy hiƯu
lµ mét sè khi céng víi
<i>d</i>
<i>c</i>
thì đợc
<i>b</i>
<i>a</i>
HS1:
10
11
2
1
5
3
2
1
5
3
HS2:
21
HS: Nêu lại phân số đối nhau
Nêu qui tắc cộng hai phân số
Tìm x:
a) x -
2
1
4
3
=> x=
4
3
2
4
3
2
1
=
4
5
b) )
3
1
12
7
6
5
Hãy đọc đề bàivà tóm tắt nội dung bài
tốn
GV: Mn tÝnh chu vi ta làm thế nào?
Muốn biết chiều dài hơn chiều rộng
bao nhiêu ta làm phép tính gì?
HÃy trình bày cụ thể bài toán.
Dài
4
3
Km , rộng
8
5
Km
a) Tính chu vi
b) Chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu
km?
HS: Muốn tính nữa chu vi ta phải lấy
chiều dài cộng chiỊu rréng?
HS: Tìm hiệu dài trừ rộng
HS: Trình bày cụ thể bài toán.
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà</b></i>
-Nắm vững hai số đối nhau và qui tắc trừ phân số.
-VËn dụng thành thạo qui tắc trừ phân số vào làm bài tập.
Bài tập 59SGK.bài 74,75,76,77 SBT.
<b>---&---&---Tuần</b>: Ngày soạn
Ngày d¹y
<b>TiÕt: 83</b> Lun tËp
I-Mơc tiªu
- HS có kỉ năng tìm số đối của một số, có kỉ năng thực hiện trừ phân số
-Rèn kuyện tớnh cn thõn chớnh xỏc.
II-Chuẩn bị:
1)<i>Giáo viên</i>: Các bài tập 63,64,66,67 SGK.bảng phụ
2) <i>Học sinh</i>: Bài tập ,SGK,..
III-Cỏc hot ng dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài cũ
HS1: Phát biểu định nghĩa hai s i
nhau v kớ hiu
Bài tập 59(a,c,d)
HS2:Phát biểu qui tắc trừ phân số và
nêu công thức tổng quát. Bài tập 59
b,c,g
Hot ng 2:Luyn tp
Giáo viên nêu bài 63 lên bảng
Muốn tìm số hạng cha biết của một
tổng ta làm thế nào?
-Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm
thế nào?
Cho HS lên bảng và điền vào « trèng
vµ cho häc sinh lµm tiÕp bµi c,d 64
Bài 65 SGK
Giáo viên đa bài lên
Cho hc sinh c bài và tóm tắt bài ra
GV: Muốn biết bình có đủ thời gian đi
xem phim hay không ta làm thế nào?
hãy làm bài
Bµi 66 SGK
Giáo viên cho học sinh hoạt động
HS1: nêu định nghĩa sách giáo khoa
Bài tập
HS2: Nêu qui tắc trừ phân số và viết
công thức sách giáo khoa.
Làm bài tập Sách giáo khoa.
Bài 63:
a)
3
2
4
3
12
1
, b)
5
2
15
11
3
1
20
1
5
1
4
1
; d) 0
13
8
8
Bµi 64:
14
3
7
4
14
11
; d)
21
5
3
2
HS: Giải bài:
Số thời gian bình có là:
21h 30 phut -19 h = 2h 30 phót=
2
5
h
Tỉng sè giờ bình làm việc là:
6
13
1
6
1
4
1
h
Số thời gian bình có nhiều hơn tổng
thời gian làm việc là:
3
1
6
13
2
5
h
nhãm
Nhận xét : Số đối của số đối của một
số bằng chính số đó. {
<i>b</i>
<i>a</i>
} =
<i>b</i>
<i>a</i>
Học sinh nhận xét các nhóm bài
Bài 67 SGK
GV: Yêu cầu học sinh nêu lại thứ tự
thực hiện các phép tính:
Cho học sinh lên bảng làm
Chú ý phải đa về mẫu dơng
áp dụng bài 67 làm bài 68
Giáo viên ra thêm một số bài tập khác
cho học sinh lµm bỉ sung
Hoạt động: 3 Cũng cố
1) Thế nào là hai số đối nhau?
2) Nêu qui tắc phép trừ phân số
3) Cho x =
24
7
2
1
Hãy chọ kết
quả đúng sau: x=
24
25
; x=1 ; x=
2
3
Bµi 67 : HS:
9
5
4
3
12
5
9
2
Bµi 68: a)
20
29
20
3
10
7
5
3
d)
12
7
6
1
4
1
3
1
2
1
HS: Phát biểu định nghĩa số đối và qui
tắc trừ phân số
3)Kết qủa đúng là:
x= 1
<i><b>Hoạt động:4: Hớng dẫn học ở nhà</b></i>
- Nắm vững thế nào là số đối của 1 phân số.
-Thuộc và vân dụng qui tắc trừ phân số.
- Bµi tËp 68 SGK . Bài tập: 78,79,80,82 sách bài tập.
<b>Tuần</b>: Ngày soạn
Ngày day
<b>TiÕt 84</b>: PhÐp nhân phân số
I-Mục tiêu
- Hc sinh bit v vn dng đợc qui tắc nhân phân số.
-Có kỉ năng nhân phân số và rt gọn phân số khi cần thiết.
II-Chuẩn bị
1- <i>Giáo viên:</i> Bảng phụ ,Sách giáo khoa
2-<i>Học sinh</i>: Sách giáo khoa, bảng nhóm
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài cũ
GV: Phát biểu qui tắc trừ phân số và
viết công thức tổng quát
Chữa bài tập 68(SGK)
GV: Cho hs nhn xột bài và cho điểm
Hoạt động 2:Qui tắc
GV: ở tiểu học đã học phép nhân phân
số em nào hãy phát biểu qui tắc nhân
phân số đã học.
VÝ dô tính:
7
4
.
5
2
GV: yêu cầu học sinh làm ?1
GV: Qui tc trờn vẫn đúng với các số
nguyên
Hãy đọc qui tắc và viết công thức tổng
Ghi qui tắc váo bảng
HS: Lên bảng phát biểu qui tắc và viết
công thức tổng quát.
Chửa bài tập 68
b)
36
5
18
5
3
1
4
3
, c)
36
19
HĐ2:
HS nhân tử với tử mẩu với mẩu
HS: :
HS lµm ?1: a)
28
15
7
.
4
5
.
3
7
5
.
4
3
b)
28
5
42
VÝ dơ: a)
35
6
35
6
5
.
7
2
.
3
5
2
.
7
3
cho học sinh lên bảng làm
HÃy làm ?2
hot ng nhóm ?3
Tính: a)
33
28
; b)
45
34
.
17
15
, c)
2
5
3
Kiểm tra bài làm các nhóm
Hoạt động 3: Nhận xét
GV: Cho Học sinh nhận xét sách giáo
khoa sau đó phát biẻu và nhận xét tổng
qt
Cho HS lµm ?4 SGK cả lớp làm vào
vởivà 3 HS lên b¶ng
Hoạt động 4: Cũng cố
GV : Tổ chức cho học sinh chơi trò
chơi tiếp sức bài 36 sách giáo khoa
nêu thể lệ chơi . đội nào nhanh và
thắng sẻ thởng
Bµi 70 SGK
GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tìm
cách viết khác
bài tập bổ sung ghi bảng phụ
Hoàn thành sơ đồ thực hiện phép
5
4
Tõ cách tính trên điền từ thích hợp vào
câu sau:
Khi nhân một số nguyên với một phân
số ta có thĨ.
-Nhân số đó với ….rồi lấy kết quả …
hoặc
-Chia số đó cho …rồi lấy kết quả….
GVyêu cầu HS phát biểu li qui tc
nhõn phõn s.
viên
b)HS cả lớp làm một học sinh lên bảng
làm:
24
15
.
3
8
=
3
Cả lớp làm ?2 và một học sinh lên
bảng làm ?2
?3: a)
11
7
4
3
.
33
28
HS: Phát biểu và nêu tổng quát:
a.
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i> .
( a,b,c <i>Z</i>,<i>c</i>0)
HS1: a) 2.
7
6
7
3
b)
11
; c) =0
HĐ4: Hai đọi tham gia trò chơi các
bạn khác kiểm tra và cổ vũ
Bµi 60: a)
12
1
; b)
9
2
; c)
17
12
d)
3
5
HS: thực hiện:Hoan thành sơ đồ
-Nhân số đó với tử rồi lấy kết quả chia
cho mẫu hoặc
-Chia số đó cho mẫu rồi lấy kết quả
nhân với tử
HS nêu qui tắc
<i><b>Hot ng 5:Hng dn v nh:</b></i>
-Học thuộc qui tắc và công thức tổng quat của phép nhân phân số
-Bài tập 71,72,SGK bài tập 83,84,86,87,88 Sách bài tập
-ễn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên, đọc trớc bai tính chất cơ bản của phép
<b>---&---&---Tuần</b>: Ngày soạn
Ngày dạy
<b>Tiết:85</b>: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
I- Mục tiêu
- Hc sinh bit tớnh chất cơ bản của phép nhân phân số: Giáo hoán kết hợp nhân với 1;tính
chất phân phối phép nhân đối với phép cộng
-Có ý thức quan sát đặc điểm các phân sốđể vận dụng các tính chất c bn ca phộp nhõn
phõn s.
II-Chuẩn bị
1- <i>Giáo viên</i>: bảng phụ; ghi một số bài tập sẳn;SGK
2-<i>Hc sinh</i>: On lại các tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên. SGK
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<i>Hoạt động 1</i>: Bài c
HS1: Lm bi tp 84 SBT
-HÃy phát biêut tính chất cơ bản của
phép nhân số nguyên
-GV phép nhân phân số cũng có tính
chất cơ bản nh phép nhân các số
nguyên.
<i>Hot ng 2</i>: Cỏc tớnh cht
GV: Cho học sinh đọc SGK sau đó gọi
học sinh phát biểu bằng lời các tính
chất cơ bản giáo viên ghi dạng tổng
quát
GV: Trong tập hợp các số nguyên tính
chất cơ bản của phép nhân số nguyên
đợc áp dụng trong những dạng toán
nào?
GV: Đối với phân số các tính chất cơ
bản của phép nhân phân số cũng đợc
vận dụng nh vậy.
Hoạt động 3: áp dụng
GV:Học sinh hãy đọc ví dụ scáh giáo
khoa và lm ?2
A=
7
11
.
Học sinh lên bảng làm
và giải thÝch.
B=
9
4
28
13
28
13
9
5
Hoạt động 4: Luyện tập cũng cố
GV: Dùng bảng phụ ghi bài 73 cho HS
chọn câu đúng
Bài 75 HS đứng tậi chổ điền vào ô
trống
GV: Cho häc sinh làm bài 76 a
Muốn tính hợp lí em phải làm thế nào?
Em hÃy thực hiện phép tính
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại các tính
chất cơ bản của phép cộng phân số
HS1: Chửa bài tập 84
HS: Phát biểu tính chất cơ bản của
phép nhân số nguyên
Tổng quat:
*a.b=b.a ; * (a.b) .c = (a.c) .b
*a,1= 1,a=a ; * a( b+c) = a.b+a.c
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
. ( a,b,c,d thuộc Z , b,d khác
0)
HS2: Tính chất kết hợp
(
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
. ) <sub></sub>
<i>q</i>
<i>p</i>
( b,d,q 0)
HS3: Nh©n víi 1
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
1
1
.
HS4: TÝnh chất kết hợp
<i>q</i>
<i>p</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
HS: Các dạng toán nh: - Nhân nhiều sè
; tÝnh nhanh tÝnh hỵp lÝ
HS đọc to trớc lớp
HS1: A=
7
11
.
41
3
.
HS: Câu đúng là câu th 2
Tich của hai phân số là có tử là tích các
tử có mẫu là tích các mẫu
HS: Làm phép nhân phân số vào giấy
nháp rút gọn nếu có thể
HS: áp dụng các tính chất phân phối
của phép nh©n
HS: A=
19
12
11
3
19
7
11
8
19
7
=
19
12
11
3
11
8
19
7
=> A = 1
19
12
19
7
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà</b></i>
*VËn dơng thµnh thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số vao giải bài tập
*Làm bài tập 76.77 SGK
*Hng dn bài 77 áp dụng các tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng để đa về
tích của mt s vi mt tng.
*Bài tập 89,90,92, Sách bài tập.
<b>---&---&---Tuần</b>: Ngày soạn
Ngày dạy
<b>TiÕt; 86</b>: Lun tËp
I-Mơc tiªu
-Cũng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
-Có kỉ năng vân dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân sốvà các tính chất
cơ bản của phép nhân phân số gii toỏn.
III-Chuẩn bị
1-<i>Giáo viên</i>: bài tập , bảng phụ , tổ chức các trò chơi
2-<i>Học sinh</i>: Sgk.bài tập
III-Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài tập về nhà
HS1: Chöa bài tập 76
Nêu cách giải khác câu b?
Tại sao em lại chon cách 1
*HÃy gải câu C
HS2: Chữa bài 77 a,c SGK
Hot ng 2: Luyn tp
GV: Yêu cầu học sinh làm bài sau tính
N= 12.
4
3
3
1
nêu các cach giải?
GV: Cho học sinh lên bảng làm theo
hai cách
GV: HÃy tìm chổ sai trong các bài gi¶i
sau:
GV cho học sinh làm bài 83
Hãy đọc bài ra
GV: Bài tốn có mấy đại lợng là những
đại lợng nào?
GV: Có mấy bạn tham gia chuyển
động?
Giáo viờn v s
HÃy tóm tắt nội dung bài toán vào
bảng?
Mun tớnh qung ng AB phi lm
th no?
Mun tính quảng đờng AC và BC ta
làm thế nào?
HS1: B=
9
5
; C= 0
HS: Còn cách giải theo thứ tự phép
tính. nhng áp dụng cách phân phối thì
hợp lí hơn
HS2: A=
15
7
; C= 0
* Em có cách giải thay giá trị của chử
vào rồi thực hiện theo thứ tự phép tính
*Vì giải cách đó nhanh hn.
LT:
Bài toán có hai cách giải
HS: C1:Thực hiện theo thứ tự phép tính
C2: áp dụng tính chất phân phối
Hs: C1: N= 12( ) 5
12
5
HS2: C2 : N= 4-9 = -5
HS đọc kỉ bài giải và phát hiện
dßng 2 sai vì bỏ quên ngoặc thứ nhất
dẫn tới bài gi¶i sai.
HS: Bài tốn có 3 đại lợng là vận tốc ;
thời gian và quảng đờng
HS: Có hai bạn tham gia chuyển động
v t s
ViÖt
Nam
HÃy giải bài toán trên.
Giáo viên cho học sinh làm bài tập 79
giới thiệu luật chơi vµ cho häc sinh
thùc hiƯn
Nam t = 1/3h ; BC = 12.1/3 = 4km
vậy quảng đờng AB = 10km + 4 km =
14km
L U O N G T H E V I N H
Nhà toán học nổi tiếng thế kỉ XV là lơng thế vinh
Làm bài tập 94 SBT
Tính giá trị của biểu thức
A=
5
.
4
12 2 2 2
; HS nhËn xÐt 12<sub> =1 ; 2</sub>2<sub>=2.2 ; 3</sub>2<sub> =3.3 ; 4</sub>2<sub> =4.4</sub>
A=
5
.
4
4
.
4
.
3
3
12 2 2 2
=
5
4
.
4
3
.
3
2
.
2
1
=
5
1
; B=
6
.
22 2 2 2
=
6
.
5
.
4
.
4
.
3
.
3
.
<i><b>Hot ng:3 Hng dn v nh</b></i>
*Tránh những sai lÇm khi thùc hiƯn phÐp tÝnh
*Cần đọc trớc khi giải và tìm cách giái đơn giản và hợp lí
Bài tập Sách bài tập: 91,92,93,95
---&---&---<b>Tuần</b>:
Ngµy soan:
Ngày dạy:
<b>Tiết: 87</b> Phép chia phân số
I-Mục tiêu
-HS hiu khỏi nim s nghch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác không.
-HS hiểu và vận dụng qui tắc chia phõn s.
-Có kỉ năng thực hiện phép chia phân số.
II-Chuẩn bị
1-<i>Giáo viên</i>: ghi sắn ?5 và bài 84 SGK và làm các bài tập khác SGK
2_ <i>Học sinh</i>: SGK Bảng nhãm
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài cũ
HS1: Ph¸t biểu qui tắc nhân phân số ,
viết công thức tỉng qu¸t?
¸p dơng tÝnh:
22
12
11
2
2
7
4
3
Giáo viên cho học sinh cả lớp nhận xét
GV: Đối với phân số cũng có các phép
tốn nh các số ngun . Vậy phép chia
phân số có thể thay bằng phép nhân
phân số đợc không? chúng ta trả lời
câu hỏi trên qua bài học hôm nay.
Hoạt động 2: Số nghịch đảo
GV: Ta nãi sè
8
1
là số nghịch đảo
của -8 . -8 là số nghịch đảo của
8
1
HS: Lªn bảng phát biểu qui tắc nhân
phân số và viết thành công thức tổng
quát.
Gọi hai học sinh lên bảng cả lớp làm
vào vở
HS1:-8 .
8
1
=1 ; HS2: 4 1
7
.
7
*Hai sè -8 vµ
8
1
là hai số nghịch đảo
của nhau.
GV: Gọi một HS đứng tại chổ làm ?2
GV: Vậy thế nào là hai số nghịch đảo
của nhau
Cho Hs lµm ?3
GV: Lu ý HS cách trình bày tránh sai
khi viết số nghịch đảo của
7
Hoạt động 3: Phép chia phân số
?4 hãy làm
H·y tính và so sánh:
4
3
:
7
2
và
3
4
.
7
2
Nêu qui tắc chia phân số cho phân số
và viết qui tắc
GV: HÃy là ?5
Hoàn thành các phép tính sau
a)
b)
c)
HÃy nêu nhận xét sách giáo khoa
GV: Cho học sinh làm ?6
Làm phÐp tÝnh
a)
12
7
:
6
5
; b)-7:
3
14
; c) :9
7
3
GV: Lu ý HS chú ý rút gọn nếu có thể
Hoạt động 4: Cũng cố:
1- Phát biểu định nghĩa thế nào là hai
số nghịch đảo của nhau
2- Phát biểu qui tắc chia phân số.
GV: Tổ chức trò chơi tiếp sức bài 84
SGK
Cho hc sinh c bi 85 và làm
u cầu tìm cách viết khác nhau
Có thể học sinh tìm đợc nhiều cách
viết .
HS: Nêu định nghĩa
Hai số nghịch đảo của nhau nếu tích
của chúng bằng 1
?3: HS1: Số ngịch đảo của
7
1
là 7
HS2: Số ngịch đảo của -5 là
5
1
<i>b</i>
<i>a</i>
( a.b
0
.
0
,
<i>Z</i> <i>a</i> <i>b</i> ) lµ
<i>a</i>
<i>b</i>
HS:
4
3
:
7
2
=
21
8
;
3
4
.
7
2
=
21
HS: Qui t¾c SGK
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
.
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i> .
(c
0
)
a)
3
4
1
2
.
3
2
2
1
:
3
2
HS: Muèn chia một phân số cho một
số nguyên khác không ta giữ nguyên tử
của phân số và nhân mẫu với số
nguyên
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
: ( c khác không)
HS1: a)
12
7
:
6
5
=
7
10
7
12
6
5
HS3: c) :9
7
3
=
21
1
HS: Phát biểu theo sách giáo khoa
Bài 84: HS làm và ng ti ch c kt
qu
giáo viên kiểm tra
HS: Lên bảng làm bài tập 85 có thể
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà: Học thuộc đinh nghĩa số nghịch đảo và qui tắc chia phân </b></i>
số; Làm bài tập 86,87,88 SGK ; 96,97,98,103,104 SBT
<b>TuÇn</b>: Ngày soạn
Ngáy dạy
I-Mục tiêu
-HS bit vận dụng đợc qui tắc chia phân số trong giải bài tốn.
- Có kỉ năng tìm số nghịch đảo của 1 số khác không và kỹ năng thực hiện phép chia phân
số , tìm x.
-RÌn lun cÈn thËn chÝnh xác khi giải toán
II-Chuẩn bị
1-<i>Giáo viên</i>:Bảng phụ, SGK, Bài tập
2_ <i>Häc sinh</i> : Bµi tËp, SGk..
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt ng 1: Kim tra bi c
HS1: Chữa bài tập 86 SGK
HS2:Chữ bài tập 87 SGK
Trong qua trỡnh cha bi tp học sinh
Hoạt động 2: Luyện tập
Hãy làm bài tập 90 Học sinh cả lớp
làm vào vở . Sau đó giáo viên cho học
sinh len bảng làm:
Trong khi hc sinh lm giỏo viờn i
kim tra học sinh và nhắc nhở
GV cho học sinh chữa bài tập 02
Học sinh đứng tại chổ đọc đề bài
GV: Bài toán này là dạng bài toán nào
ta đã biết?
Toán chiuyển động gịm những đại
l-ợng nào?
3 đai lợng đó có mối quan hệ nh thế
nào?
Viết cơng thức biểu thị mối quan hệ đó
GV: Muốn tính thời gian minh đi từ
nhà về trờng nếu vận tóc 12km/h cần
tính đại lợng no?
GV: Em hÃy trình bày lời giải?
GV: Có thể cho häc sinh lµm bµi 93
nêu các cách làm nếu có.
Hoạt động 3: Cũng cố
Bài tập 1: Hãy chọn kết quả đúng trong
các kết quả sau:
4
1
3
1
lµ: A: -12; B: 12; C:
12
1
; D:
4
3
Bài 2: Bài giải sau đúng hay sai
GV: Theo em giải đúng nh thế nào?
GV: Chốt lại: Khơng đợc nhầm lẫn
tính chất phép nhân phân s v tớnh
chất chia phân số
Phép chia phân số là phép ngợc của
nhân phân số
HS1: Tìm x: a)
7
4
5
4
<i>x</i> => x=
7
5
b)
2
1
:
4
3
<i>x</i> => x=
2
HS2: a) =
35
8
b) 1=1 ; 1
4
3
; 1
4
5
HS1: a) x=
9
14
b) x=
3
8
; c)
x=-8
5
; d) x=
60
91
e)
63
8
; g) x=
133
150
HS: Dạng toán chuyển động
HS: Gồm 3 đại lợng là quảng đờng
Vận tốc,thời gian
HS: Quan hệ 3 đại lợng là:
S= v.t
HS: Trớc hết phải tính quản đờng; sau
đó tính thời gian từ nhà đến trờng
1HS lên bảng giải bài toán
Quảng đờng Minh đi từ nhà đến trờng
lµ: 10. 1/5 = 2Km
Thời gian minh đi từ nhà đến trờng là:
2:12 = 2. 1/12 = 1/6 giờ
KÕt qu¶ b¶ng nhãm 93
a) 4/7 : { 2/3 . 4/7
7
4
3
1
3
-Bài tập sách bài tập : 98; 99;100; 105; 106; 107; 108;
Đọc trớc bài hổn số phân số và phần trăm.
---&---&---Tuần: Ngày soạn
Ngày dạy
<b>Tiết: 89 </b>Hỗn số số thập phân phần trăm
I- Mục tiêu
-Hc sinh hiu c cỏc khỏi nim v hổn số, số thập phân, phần trăm.
-Có kỉ năng viết phân số (có giảtị tuyệt đối lớn hơn 1) Dới dạng hổn số và ngợc lại, biết sử
dụng kí hiệu phn trm.
II-Chuẩn bị
1-<i>Giáo viên</i>: Phấn màu bảng phụ..
2-<i>Học sinh</i>: SGK
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Em hãy cho ví dụ về hổn số, số thập
phân, phần trăm đã đợc học ở bậc tiu
hc
-Em hÃy viết phân số lớn hơn 1 dới
dạng hổn số
-Ngợc lai muốn viết một hổn số dới
dạng phân sè em lµm thÕ nµo?
GV: Trong tiÕt nµy chóng ta sẻ ôn tập
lại về hổn số, số thập phân, phần trăm
v m rng cho cỏc s õm
Hot ng 2: Hn số
Hãy viết phân số
4
7
díi d¹ng hỉn sè
4
3
1
4
3
Đọc là một 3 phân t
Đâu là phần nguyên đâu là phân số
Cũng cô Làm ?1
Viết các phân số dới dạng hổn số
5
21
;
4
17
Khi no em vit c phõn s
di dng hn s?
Làm ?2 Viết các hổn số dới dạng phân
số
2
7
4
; 4
Giáo viên giới thiÖu -2
7
4
;-4
5
3
..
cũng là hổn số. chúng lần lợt là số đối
của các hổn số trên.
GV: Chú ý khi viết hổn số aam dới
dạng phân số ta chỉ cần viết số đói và
đặt dấu trừ đằng trớc: Ví dụ SGK
áp dụng viết các hổn số sau dới dạng
ph©n sè:-2
7
4
, ; -4
5
Hoạt động 3: Số thập phân
HS: Hæn sè 1
3
2
3
;
2
1
Số thập phân: 0.5 ; 12 ; 34
Phần trăm : 30/0<sub> ; 15</sub>0/0
-Muốn viết một phân số lớn hơn 1 ta
có thể viết dới dạng hổn số gồm phần
nguyên kèm theo phân số nhỏ hơn 1
Bằng cách chia tử cho mẫu phần d là tử
còn mẫu giữ nguyên
-Muốn viết một hổn số dới dạng phân
số ta nhân phần nguyên với mẫu cộng
với tử giữa nguyên mẫu.
Thực hiện phép chia: 7:4 = 1+
4
3
1
4
3
4
17
=4+
4
1
=4
4
1
;
5
1
4
5
1
4
5
21
Khi phân số đó lớn hơn 1 hay phân số
có tử lớn hơn mẫu.
?2: 2
7
4
=
7
16
; 4
5
3
=
5
23
-Ta cã: 2
7
18
7
4
nªn -2
*Em h·y viÕt các phân số
100
152
;
10
3
;
1000
thành các phân số mà mẫu là
luỹ thừa của 10 => các phân số vừa
viết các phân số thập phân.Vậy phân
số thập phân là gì?
Hóy nờu nh ngha sỏch giỏo khoa.
Cỏc phõn s thp phõn trờn cú th vit
dới dạng số thập phân:
3
.
0
10
3
; 1.52
100
152
;
073
,
Sè thËp ph©n gåm mÊy phần?
Cũng cố ?3: Viết các phân số sau dới
dạng số thập phân:
100
27
;
1000
13
;
1000000
261
?4: Viết các số thập phân sau dới dạng
phân số thập phân: 1.21; 0.07 ; -2;013.
Hoạt động 4: Phần trăm
GV: Chỉ rỏ các phân số có mẫu là 100
cịn đợc viết dới dạng là phần trăm kí
hiƯu lµ: ٪ thay cho mÉu
VÝ dơ: SGK
Lµm ?5:
3,7 =37% ;áp dụng viết tiếp
6,3 = ………; 0,34 = ………
Hoạt động 5: Luyện tập cũng cố
Bài tập 94 viết các phõn s di dng
hổn số:
3
7
;
5
6
;
-11
16
Bài: 95 Viết các hổn số sau dới dạng
phân số 5
7
1
; 6
4
3
; -1
13
12
Bài tập 96: So sánh các phân số
Bài tập 97: Đổi ra mét rồi viết rồi viết
ra dạng số thập phân và phần trăm
Em hÃy trả lời các câu hỏi trong đầu
bài
1
10
3
; <sub>2</sub>
10
152
; <sub>3</sub>
10
73
Phân số thập phân là phân số mÉu c¬
HS: 0.3
10
3
; 1.52
100
152
;
073
,
0
1000
73
* Số thập phân gồm hai phần phần
nguyên bên trái dấu phẩy
-Phần thập phân bên phải dấu phẩy
-SSó chử số phần thập phân đúng bằng
chử số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
?3: 0,27 ; -0,013 , 0,000261
?4:
1000
2013
;
100
7
;
100
21
6,3 = 630 % ………; 0,34 =34%
………
Bµi 94:
5
1
1
5
6
;
3
1
2
3
7
;
-11
5
1
11
16
Bµi 95: 5
7
36
7
1
; .
Bài 96: So sánh phân số :HS tự làm
Bài 97: 3dm =
10
3
m =0,3 m
85cm =
100
85
m = 0,85m
52 mm= <i>m</i> 0,052<i>m</i>
1000
52
= 2,25 = 225% là đúng
<i><b>Hoạt động 5: Bi tp v nh</b></i>
*Học bài theo sách giáo khoa
*Làm bài trong sách giáo khoa 98;99
*Làm bài trong sách bài tập: 111; 112; 113.
---&---&---Tuần: Ngày so¹n
<b>Tiết: 90</b> Luyện tập
I- Mục tiêu
-HS biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số biết tính nhanh khi cộng hai hỗn số
-HS c cng c cỏc kin thc về viết hỗn số dới dạng phân số và ngợc lại: Viết phân số
dới dạng số thập phân và kí hiệu phần trăm( Viết các phần trăm dới dạng phân s)
-Rèn tính cẩn thận khi làm toán, rèn tính nhanh và t duy sáng tạo khi giải toán.
II-Chuẩn bị
1- <i>Giỏo viên</i>: Bảng phụ; SGK
Hoạt động của giáo viên Hoạt ng ca hc sinh
Hot ng 1: Bi c
HS1: -Nêu cách viết phân số dới dạng
hỗn số và ngợc lại
-Chũa bài tập 111 SBT
HS2: Định nghĩa phân số thập phân?
Nêu thành phân của số thập phân?
-Viết các phân số sau dới dạng số thập
phân,Số thập phân và phần trăm?
20
3
;
5
2
Hot ng 2: Luyện tập
Dạng 1: Cộng hai hổn số
Bài tập 99: Quan sát bài tâp 99
a) bạn cờng đã tiến hành cộng hai hổn
sè nh thÕ nµo?
b) Có cách nào tính nhanh khụng?cõu
b hot ng nhúm v kim tra vi
nhóm
Dạng 2: Nhân chia hai hổn số
Bài 101: Thực hiện phép nhân hoặc
chia hai hổn sốbằng cách viết hổn số
dới dạng phân số.
a)
2
1
5 . 3
4
3
; b) 6
9
2
4
:
3
1
Bài 102: Hãy đọc bi 102
Hong lm phộp nhõn :
Có cách nào tính nhanh hơn không?
Nếu có hÃy giải thích cách làm?
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức
A=
B=
GV: Gi hai hc sinh cựng làm
Bài 103: GV cho học sinh đọc bài 103:
Khi chia số đó cho 0,5 ta chỉ nhân số
đó cho 2
VÝ dơ: 37 :0,5 = 37 ,2 = 74
H·y gi¶i thÝch tại sao làm nh vậy
Sau khi học sinh giải thích giáo viên
nâng lên tổng quát : a:0,5 = a.2
Tơng tự khi chia cho 0,25 vµ 0,125 ta
HS: 1h 15ph = 1
4
1
h =
4
5
h
2h 20 ph = 2 <i>h</i> <i>h</i>
3
7
3
1
3h 12ph =3 <i>h</i> <i>h</i>
3
16
5
1
40
4
,
0
10
4
5
2
%
15
15
,
0
100
HS: Bạn cờng đã viết phân số dới dạng
hổn số rồi tiến hành cộng hai phân s
khác mẫu
HS thảo luận trong nhóm học tập
3
15
13
5
)
3
2
5
1
(
)
2
3
(
3
2
2
HS: Làm bài tập nêu cách làm:
4
8
6
8
8
6
8
2
.
7
3
2
.
4
2
.
7
3
4
2
8
B= 6
5
3
lµm thÕ nµo?
Em h·y lÊy vÝ dơ minh hoạ
GV: Cho HS làm bài tập: 104 ;105
SGK
GV tổ chức cho hai dÃy bàn làm
GV: Để viết một phân số dới dạng thập
phân phần trăm em làm thế nào?
GV: Giíi thiƯu chia tư cho mÉu:
28
,
0
25
:
7
V× 37 : 0,5 = 37 :
3
1
a: 0,25 = a: 4<i>a</i>
4
1
; a: 0,125 = 8a
HS tù lÊy vÝ dơ:
HS: Có thể viết phân số đó dới dạng số
thập phân, rồi chuyn di dng s thp
phân
Bài 104SGK:
28
28
,
0
100
28
25
7
Bài 105: Viết phần trăm dới dạng thập
phân
7% = 0;07
100
7
<i>Hot ng 3</i>: Hng dẫn học về nhà
-Ơn lại các dạng bài vừa làm
-Lµm bài 111; 112; 113 SGK
-Bài tập 114, 116 Sách bài tập
---&---&---Tuần: Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết:91-92 : Luyện tập các phép tính
về phân số và số thập phân
I-Mục tiêu
- Thông qua tiết luyện tập, HS đợc rèn kĩ năng để thực hiện các phép tính về phân số và số
-HS ln tìm đợc các cách khác nhau để tính tổng hiệu hai hổn số
-HS biết vận dụng linh hoạt sáng tạo các tính chất của phép tính và qui ắtc dấu ngoặc để
tính giá trị biểu thức nhõnh chúng
II-Chuẩn bị:
1-<i>Giáo viên</i>: Bài tập 106;108 SGK ; .
2-<i>Học sinh</i> : Bài tập sách bài tập
III-Cỏc hot ng dy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện tập về các phộp
tính phân số
GV:Nêu bài 106
Hoàn thành các phép tính sau:
...
....
36
16
36
..
....
28
GV: Đặt câu hỏi để thực
hiện bài tập ở bớc 1 em phải làm thế
nào? Hoàn thành bớc qui đồng mẫu
các phân số này?
H·y dựa vào cách trình bµy bµi 106
lµm bµi 107
HS: Quan sát và nhận xét
MC: 36
Qui ng mu nhiu phõn s:
=
36
9
.
3
36
3
.
5
36
4
.
7
Cộng trừ các phân số có cùng mẫu sè
Bµi tËp 107
a) MC:24 ; =
TÝnh: a)
12
7
8
3
3
1
; b)
2
1
d)
8
7
13
1
12
5
4
1
Bµi 108: SGK
GV đa bài lên màn hình hoặc lên bảng:
HS nghiên cứu và thảo luận nhóm để
hồn thành bài tập:
Các nhóm ai đại diện trình bày nhóm
của mình. Cách 1 em làm nh thế nào?
và cách hai đều cho kết quả duy nhất.
Bài tập: 110 áp dụng tính chất các phép
tính để tính giá trị các biểu thức sau:
A= 11
13
3
5
7
4
2
13
3
C=
Hoạt động 2: Dạng tốn tìm x
Bài 114: Sách bài tập
a) T×m x biÕt
0,5x -
12
7
3
2
<i>x</i> Em hÃy nêu cách làm?
GV ghi lại bài giải trên b¶ng.
d)
12
7
)
4
(
:
1
7
3
<i>x</i>
Hoạt động 3: Làm các dạng bài tập
tính tốn 'Bài 112 Kiểm tra phép cộng
điền vào ơ trống
113: kiĨm tra phép nhân điền vào ô
trống
Bài tập 114 SGK:
Tính (-3,2) .
3
2
3
:
)
15
4
2
8
,
0
)(
64
15
Em có nhận xét gì về bài tập trên?
Hãy định hng cỏch gii?
Cho một học sinh lên bảng giải
Bài 119 Tính một cách hợp lí:
b)
Em hÃy nhận dạng bài toán?
Em hÃy áp dụng các tính chất cơ bản
của phân số và tính toán hợp lí tổng
trên?
b)
2
1
8
5
14
3
MC: 56 ; =
56
5
c) MC: 36 ; =
36
1
1
36
37
d)MC= 312 ;
312
89
108: TÝnh tæng
a) C1: 1
36
11
5
36
128
36
63
9
32
4
7
9
5
3
4
3
C2: =
36
11
5
36
47
4
1
b) TÝnh hiÖu:
C1: 3
30
57
30
115
10
19
6
23
10
9
1
6
5
=1
15
14
Học sinh cả lớp chuẩn bị và sau đó gọi
3 em lên bảng:
A= 11
13
3
5
7
4
2
13
3
=
7
3
3
7
4
2
13
3
11
C= 1 ; E= 0
Bài 114 Sách bài tập:
a) 0,5 x -
3
7
3
2
<i>x</i>
3
7
3
2
2
1
<i>x</i> =>
3
7
6
4
3
<i>x</i>
x= -14
d) x=-2
Học sinh làm giáo viªn kiĨm tra
113: Häc sinh làm trên giấy kết quả
theo nhóm
114: Bài tËp gåm céng trõ nh©n chia
hỉn sè sè thËp ph©n , dấu ngoặc
-Định hớng : Đổi hổn số số thập phân
rồi áp dụng cộng theo thứ tự phép tính
20
7
Bài 119:
b)
61
.
59
3
...
9
.
7
3
7
.
5
3
=
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học về nhà</b></i>
-Ơn tập để tiết sau kiểm tra 1 tiết
<b>---&---&---Tn</b>: Ngày soạn
<b>TiÕt: 93</b>: KiĨm tra 1 tiÕt
I-Mơc tiªu
-Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống về phân số(phân
-Cung cấp thông tin về mức độ tính đúng, nhanh , vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính
chất vào giải tốn nhất là giải tốn phân số.Rèn luyện tính kiên trì, linh hoạt cẩn thận,
chính xác các phán đốn và lựa chọn phơng pháp hợp lí.
II- Đề kiểm tra
Câu 1: Điền số thích hợp vào chổ trèng
a)
20
...
5
2
; b)
...
15
4
3
; c)
...
18
25
...
35
21
...
3
Câu2: Số nghịch đảo của
5
1
lµ:
A)
5
1
B) 1 C) 5 D) -5
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu đúng
Câu 3: Rút gọ các phân số
81
63
;
35
.
9
6
.
5
;
5
.
14
.
2
8
a) 5 :<i>x</i>
7
4
=13 ; b)
12
5
2
1
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức:
A =
2
5
2
5
3
; B =
5
4
2
6 :3
4
1
:
5
3
1
8
1
Câu 6: Hoa làm một số bài toán trong 3 ngày .Ngày đầu bạn làm đợc
3
1
tổng số bài .
Ngày thứ hai bạn làm đợc
7
3
tổng số bài. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. hỏi trong ba
ngày Hoa đã làm đợc bao nhiêu bài tốn.
---&---&---Tn: Ngày soạn
Ngày dạy
<b>Tiết 94</b>: Tìm giá trị phân số của một số cho trớc
I-Mục tiêu
-HS nhn bit và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trớc.
-Có kĩ năng vận dụng qui tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trớc.
-Có ý thức áp dụng qui tắc này để giải một số bài tốn thực tiển.
II-Chn bÞ
1-<i>Giáo viên</i>: SGK ; Máy tính bỏ túi
2- <i>Học sinh:</i> SGK. Máy tính bỏ túi
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Cũng cố nhân số tự nhiên
víi ph©n sè
GV: Hồn thành sơ đồ thc hin
phộp nhõn 20.
5
4
Từ cách làm trên hÃy điền các từ thích
hợp vào ô trống
Khi nhân một số tự nhiên với phân số
ta có thể :
-Nhân số náy với .rồi lấy kết quả .
Hoặc Chia số này cho .rồi lấy kết
quả
Hot ng 2: Tỡm tũi phỏt hiện kiến
thức mới
1-Ví dụ:Em hãy đọc ví dụ SGK
H·y cho biết đầu bài cho ta biết điều gì
và yêu cầu làm gì?
GV: Mun tỡm s hc sinh lp 6A
thích đá bóng ta phải tìm
3
2
cđa 45 HS
Mn vËy ta phải nhân 45 với
3
2
ta s
dng 1 trong hai cách ở hoạt động 1
Ta chia 45 cho 3 rồi nhân kết quả với 2
Hoặc nhân 45 với 2 ri ly kt qu
Tơng tự làm các phần còn lại
Sau ú hc sinh lm xong GV giới
thiệu cách làm đó chính là tìm giá trị
phõn s ca mt s cho trc
Vậy muốn tìm phân sè cđa mét sè cho
tríc ta lµm thÕ nµo?
GV: Muốn tìm
<i>n</i>
<i>m</i>
của số b cho trớc ta
làm thế nào?
2-Qui tắc
Hóy c qui tc V gii thớch k qui
tắcvà nêu nhân xét có tính thực hành
GV: Lu ý ngoài việc học tập cần tập
TDTT để khoẻ hơn.
Hoạt động 3: Luyện tập vân dụng qui
tắc
Cho HS lµm ?2
a)T×m 3/4 cđa 76 cm , b) 62,5 % của
96 tấn
c)0,25 của một giờ
Bài 115 SGK
Tìm:
a) 2/3 của 8,7 ; b) 2/7 cña 11/6
c) 2
3
1
cña 5,1 ; d) 2
11
7
cđa 6
5
3
Bµi: 116
Hãy so sánh 16% của 25 và 25 %
Dựa vào nhận xét đó hãy tính nhanh:
a) 84% của 25 ; b) 48% của 50
Hoạt động 4: Sử dụng máy tính bỏ túi
HS2: Lên bản điền vào .
-Nhân số này với tử rồi lấy kết quả
chia cho mẫu
-Chia số này cho mẫu rồi lấy két quả
Nhân cho tử
Ví dụ: HS: Đề bài cho biết tổng số học
sinh lµ 45 em
Cho biết 2/3 thích đá bóng 60%thích
đá cầu , 2/9 thích chơi bóng bàn
4/15 thích chơi búng chuyn
Yêu cầu tính số học sinh thích chơi các
loại thĨ thao
Lêi gi¶i:
Số học sinh thích đá bóng của lớp 6A
là: 45.
3
2
=30HS
Số học sinh đá cầu là"
45 . 60% = 45
100
60
=27 HS
Sè häc sinh thÝch ch¬i bãng bàn là:
45 .
9
2
=10 HS
Số học sinh thích chơi bóng chuyền lµ:
45 ,
15
4
= 12 HS
HS: Muốn tìm phân số của một số cho
trớc ta lấy số đó nhân với phân số đó
HS: Nêu qui tắc sách giáo khoa
HS: Đọc lại qui tắc
?2: a) 76 .3/4 = 57 cm
b) 96 . 62,5 % = 60 tÊn
c) 1.0,25 =
4
1
h
Bµi 115
a) 5,8
b)
21
11
c)11,9
d) 17
5
2
Bµi 16
16% .25 == 25% . 16
a) 25 .84% = 25%.84 = 21
b)59 .48% = 50%.48=24
<i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà</b></i>
-Nghiên cứu bài tập phần luyện tËp - giê sau lun tËp
<b>---&---&---Tn</b>: Ngày soạn
Ngày dạy
<b>Tiết 95-96</b>: Luyện tËp
I-Mơc tiªu
- HS đợc cũng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trớc
-Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị phân số ca mt s cho trc.
-Vận dụng linh hoạt sáng tạo các bài tập mang tính thực tiển.
II- Chuẩn bị
1-<i>Giỏo viờn</i>: SGK, Máy tính bỏ túi
2- <i>Học sinh</i>: SGK, Máy tính bỏ túi
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài cũ
HS1: Nêu qui tắc tìm giá trị phân số
của một số cho trớc.
Chữa bài 117 SGK
HS2: cha bi tp 118 sỏch giáo khoa
Hoạt động 2: Luyện tập
1)Giáo viên đa đề bài lên màn hình
hoặc bảng
hãy nối cột A với cột B để đợc kết quả
đúng ,Ví dụ: ( 1+a)
Cét A Cét B
1)
5
2
Cña 50
2) 0,5 cña 50
3)
6
5
cña 4800
4)
5
2
2
5)
4
3
cña4%
a) 16
b)
100
3
c)4000
d)1,8
e) 25
GV kiểm tra trên giấy từ 1 đến 3 em
và cho điểm
HS1: Trả lời qui tắc sách giáo khoa
và làm bài tập
HS2: Chữa bài tập 118(SGK)
a) 9 viên
b) 12 viên
HS: nhn bài và suy nghĩ làm bài
Kết quả
1-> a
2-> e
3-> c
4-> d
5-> b
2) Điền kết quả vào ô trống
Số giờ 1/2 giê 1/3 giê 1/6 giê 3/4 giê 2/5 giê 7/12 giê 4/15 giê
ra phót 30 phót 20 phut 10 phút 45 phút 24 phút 35 phút 16 phut
Giáo viên tổ chức cho các nhóm điền
nhanh
Bài 121 SGK
GV cho häc sinh tãm tắt bài , Giáo
viên gọi một học sinh trình bày lời giải
Bài 121: Tóm tắt: Quảng đờng hà nội
hải phòng: 102 Km
Xe lữa xuất phát từ hà nội đi đợc
5
3
quảng đờng.
Hỏi xe lữa cách hải phòng mấy km
Giải: Xe lửa xuất phát từ hà nội đi đợc
quảng đờng là: 102 . 61.2
5
3
Bµi: 122
Hỏi 2kg rau cải thì cần bao nhiêu kg
hành , đờng v mui.
GV: Để tìm khối lợng hành em làm thế
nào?
Thc chất đây là bài tốn gì?
Xác định phân số và số cho trớc?
Tơng tự gọi hai học sinh tính khối lợng
đờng và muối?
Hoạt động 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
Ví dụ: Một cuốn sách giá 8000 đơng
tìm giá mới của cuốn sách đó khi giảm
giá 15%
GV: tỉ chøc cho học sinh nghiên cứu
sách giáo khoa và thảo luận nhóm
Nghiên cøu sư dơng s¸ch gi¸o khoa
cđa m¸y tÝnh bá tói
-áp dụng để kiểm tra giá mới trong các
mặt hàng trong bài tập 123.
Nhân dịp 2/9 một cửa hàng đã giảm
giá 10 % một số mặt hàng
Hãy kiểm tra ngời bán hàng tính giá
mới có đúng khơng?
GV: HÃy sửa lại các mặt hàng A, D hộ
chị bán hàng?
Vậy xe lửa cách hải phòng 102 - 61,2
= 40,8 km ; Đáp số : 40,8 km
Bài 122:
Tìm 5% của 2kg
Tìm giá trị phân số của một số cho
tr-ớc.
Phân số 5% =
100
5
; số cho trớc là 2
=> 2. 5% = 2.
100
5
= 0,1 kg (hành)
Đáp số: Cần 0,002 kg đờng
0,15 kg muèi
KÕt qu¶ th¶o ln gi¸ míi của cuốn
sách sau khi giảm giá 15% là:
án nut: 8000 *15 % = 6800
Vậy giá mới của cuốn sách là: 6800 Đ
Đáp số: Các mặt hàng B, C, E đợc tính
đúng giá mới.
A: 31500 đồng
D: 405000 đồng
Hot ng 4: Hng dn v nh
- Ôn lại bài
- Làm bài tập 125 (SGK) 125,127, 126 sách bài tập.
<b>Tuần</b>: Ngày soan
Ngày dạy:
<b>TiÕt 97</b>: T×m mét số biết giá trị phân số của nó
I-Mục tiêu
-HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
-Cú k nng vn dng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
-Biết vận dụng quy tắc để giải một số bài tập thực tiễn.
II-ChuÈn bÞ
1- <i>Giáo viên</i>: SGK; Bảng phụ( Hoặc đèn chiếu)
2-<i>Học sinh</i>: Bút bảng nhóm; SGK
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:Bài cũ
Ph¸t biĨu qui tắc tìm giá trị phân số
của một số cho trớc?
Lm bài tập 125 sách bài tập
GV: Nhận xét và cho điểm học sinh
Hoạt động 2: Tìm tịi phát hiện kiến
thøc míi
1-VÝ dơ:
3
2
sè häc sinh lµ 27 em hái
líp 6A cã bao nhiªu häc sinh
HS: Trả lời lấy số ú nhõn vi phõn s
ú
Tìm m/n của b ta làm: m/n .b
nkh¸c 0
Bài 125: Hành ăn: 6 quả; hồng ăn: 8
quả ; trên đĩa cịn: 10 quả
HS: Đọc ví dụ sách giáo khoa
Nếu gọi số học sinh của lớp 6A là a
theo đề bài ta phải tìm x sao cho
Đa học sinh giải nh sách giáo khoa
GV: Nh vậy để tìm một số biết
5
3
cđ
nã b»ng 27. Ta lÊy 27 chia cho
5
3
GV: Qua vÝ dụ trên hÃy cho biết muốn
tìm một số biết
<i>n</i>
<i>m</i>
của nó bằng a em
làm thế nào =>
2) qui tắc
Em hÃy nêu quy tắc
Cũng cố?1
a) tìm một số biết
7
2
của nó bằng 14
GV:
7
2
là phân số
<i>n</i>
<i>m</i>
( trong quy tắc )
14 là số a(trong quy tắc)
b) Tìm mét sè biÕt 3
5
2
cđa nã b»ng
3
2
Cịng cè: ?2
Mét bĨ chứa đầy nớc sau khi dùng hết
350 lít nớc thì trong bể còn lại:
20
13
dung tớch b. Hi b nc chứa đợc bao
nhiêu lít nớc?
GV: Cho học sinh phân tích để tìm 350
<i>n</i>
<i>m</i>
lµ sè
nµo?
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài: 1 Hãy điền vào chổ trống….
a) Muốn tìm <i>x<sub>y</sub></i> của số a cho trớc ta
tÝnh ……
b) muốn tính ……. ta lấy số đó nhân
với phân số
c) Mn t×m mét sè biÕt
<i>n</i>
<i>m</i>
cđa nã
b»ng a ta tÝnh…..
d) Muèn t×m …… ta lÊy c :
<i>b</i>
<i>a</i>
GV: Yêu cầu học sin phân biệt rỏ hai
dạng trên.
Bài:126 Tìm mét sè biÕt
cña x b»ng 27 . ta cã: x .
5
3
=27
VËy x= 27:
5
3
= 45 Tr¶ lời số học
sinh là :45 em
2) qui tắc : Muốn t×m mét sè biÕt
<i>n</i>
<i>m</i>
cđa nã b»ng a ta lÊy a :
<i>n</i>
<i>m</i>
( m,n
a) Vậy số đó là: a:
<i>n</i>
<i>m</i>
= 14:
7
2
= 14.
2
7
=49
b) §ỉi 3
3
2
=
5
17
Số đó là:
-3
2
:
51
10
5
17
HS đọc đề bài
a lµ 350 lit
1-
20
13
=
20
7
( dung tÝch bĨ)
vËy a:
<i>n</i>
<i>m</i>
= 350 :
20
7
= 350 .
7
20
=
1000 lÝt
HS lµm trên giấy
a) a. <i>x<sub>y</sub></i>
b) Giá trị phân số của mét sè cho tríc
c) a:
<i>n</i>
<i>m</i>
d) Mét sè biÕt
<i>b</i>
<i>a</i>
cña nã b»ng c
a)
3
2
cña nã bằng 7,2
b) 1
7
3
của nó bằng -5
bài 127
Giáo viên cho häc sinh th¶o luËn nhãm
biÕt r»ng 13,32 . 7 = 93,24 (1)
vµ: 93,24 :3 = 31.08 (2)
không cần làm phép tính hÃy
a) Tìm một số biết
7
3
của nó băng 13,
32
b) Tìm một số biÕt
3
7
cđa nã b»ng 31,
08
Bµi tËp 129
Trong đậu đen nấu chín tỉ lệ chất đạm
chiếm 24% tính số kg đậu đen nấu
chín để có 1,2 kg chất đạm
Bài tập 129
Trong sửa có 4,5 % bơ tính lợng sửa
trong một chai biết lợng bơ trong chai
sữa này là 18 g
b) -3,5
Bài 127 cho học sinh thảo luận nhóm
a) Số phải tìm là:
13,32 :
7
3
= 13,32 .
3
=
3
24
,
93
( theo
1)
= 31,08 ( theo 2)
b) số phải tìm
31,08 :
3
7
=
7
24
,
93
suy tõ 2
= 13,32 (Suy tõ 1)
Số kg đậu đen đã nấu chín là: 1,2 :
129: lợng sữa trong chai là:
18 : 4,5% = 400 (g)
Hoạt động 4: Hớng dẫn học về nhà
* Học bài so sánh hai dạng toán đã học
* Làm bài tập 130; 131; Sách giáo khoa.
làm bài 128; 131 sách bài tp.
* Chuẩn bị máy tính bỏ túi.
<b>---&---&---Tuần</b>: Ngày soạn
Ngày dạy
<b>Tiết 98-99</b>: Lun tËp
I-Mơc tiªu
*HS đợc cũng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết gia trị phân số của nó.
*Có kỉ năng thành thạo khi tìm một số biết gia trị phân số của nó.
*Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tỡm mt s bit gia tr phõn s
ca nú.
II-Chuẩn bị
1-<i>Giáo viên</i>: Máy chiếu ( bảng phụ ) máy tính bỏ tói.
2-<i>Häc sinh</i>: M¸y tÝnh bá tói; S¸ch gi¸o khoa.
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài cũ
HS1: Ph¸t biĨu qui tắc tìm một số biết
<i>n</i>
<i>m</i>
của nó bằng a
Làm bài tập 131
HS2: bài tập 128 SBT
Tìm một số biết:
a)
5
2
% của nó bằng 1,5
HS1: Phát biểu qui tắc
Chửa bài tập SGK
5 m
HS2: Lên bảng chửa bài tập 128 SBT
Kết quả a) 375
b) -160
b) 3
8
5
% của nó bng - 5,8
Hot ng 2: Luyn tp
Dạng 1: Tìm x
Bài tËp 132 t×m x biÕt:
a) 2
3
1
3
3
2
8
3
2
<i>x</i> ; b) 3
4
<i>x</i>
GV: Phân tích chung tồn lớp
a để tìm x em phải làm gì?
GV: câu b cũng giải tơng tự giỏo viờn
yêu cầu cả lớp làm bài tập và gọi học
sinh lên bảng làm
Dng 2: Toỏn
Bài 133:Giáo viên đa bài lên màn hình
hay bảng phụ
Yêu cầu học sinh đcj và tóm tắt
GV: Lợng thịt bằng
3
2
lợng cùi dừa
Có 0,8 kg thịt hay 0,8 kg chính là
3
2
l-ợng cùi dừa . Vậy tìm cùi dừa thuộc
dạng bài toán nµo?
Hãy nêu cách tính lợng cùi dừa.
Biết lợng cùi dừa là 1,2 kg lợng đờng
bằng 5% lợng cùi dừa < vậy tìm lợng
đờng thuộc dạng bài tốn nào?
nêu cách tính
Bài 135( SGK)
GV: gi hc sinh c
Tóm tắt bài:
GV phõn tích để học sinh hiểu đợc thế
nào là kế hoạch (hay dự định)
Trên thực tế đã thực hiện đợc
9
5
kế
hoạch nh thế nào?
GV: 560 SP ứng với bao nhiêu phần kế
hoạch ?
Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
Dạng 3: Máy tính bỏ túi
Bài 134 SGK
Hóy c bi v làm thực hành.
GV: Cho học sih đọc và làm bài thc
hành
Kết quả phải tìm là: 30
GV: Yờu cu hc sinh sử dụng máy bỏ
túi và kiểm tra lại đáp số phần bài tập
128; 129
Bài đố cân ở vị trí thăng bằng đó viên
gạch nặng bao nhiêu kg?
HS: Đầu tiên phải đổi hổn số ra phân
số:
Rồ tìm x lấy tịch chia ta đợc x
b) x =
8
7
7
23
:
8
23
HS tóm tắt đề món dừa kho thịt
Lợng thịt bằng
3
2
lợng cùi dừa
Lợng đờng bằng 5% lợng cùi dừa
cã 0,8 kg thÞt
Tính lợng ng v cựi da
HS: bài toán tìn một số biết một giá trị
phân số của nó.
HS: Lng cựi da kho thịt là: 0,8 :
3
2
= 1,2 kg
Lợng đờng cần dùng là: 1,2 .5 %= 0,06
kg
Bài 135: Tóm tắt
Xí nghiệp ó thc hiờn
9
5
kế hoạch,
còn phải làm 560 SP
_Tính sản phẩm theo kế hoạch
Lời giải
560 sản phẩm ứng với 1-
9
5
=
9
(kÕ
ho¹ch)
Vậy số sản phẩm đợc giao theo kế
hoạch là: 560 :
9
4
= 1260(sản phẩm)
HS đọc và thực hành theo sách giáo
khoa
Viên gạch nặng 3 kg.
Hoạt động 3: Kiểm tra 15ph
a) 1,25x + 1
4
1
5
4
3
; b) 1
8
<i>x</i>
C©u 2: BiÕt r»ng 15,51 .2 = 31,02 ; 31,02 :3 = 10,34
không tính hÃy điền kết quả vào các ô trống
a) T×m
3
2
cđa 15, 51 ; PhÐp tÝnh:……. kết quả: .
b) Tìm
2
3
của 10,34 ; Phép tính:. kết quả: .
c) tìm 1 sè biÕt
2
cña nã b»ng 15,51 ; PhÐp tÝnh:……. kết quả: .
d) Tìm một số biết
3
2
ca nú bằng 10,34 ; Phép tính:…kết quả: ……….
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dn hc nh</b></i>
*Học bài theo sách giáo khoa
*Làm bài tập 132; 133 sách bài tập
*Chuẩn bị máy tính bỏ túi ca si ô f 220
*Ôn tập lại các phép tính cộng trừ nhân chia trên máy tính .
---&---&---Tuần:
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết98: Dạy thực hành toán trên máy tính ca si ô
I-Mục tiêu
-Học sinh biết thực hành máy tính ca si ô và máy tính riêng rẽ:cộng trừ nhân chia và nâng
lên luỹ thừa các tập hợp số nguyên và số thập phân và phân số
-HS bit tính các giá tri biểu thức số có chứa các phép tính nói trênvà các dấu mở ngoặc
-Cã kØ năng sử dụng các phím nhớ.
II-Chuẩn bị
1-Giáo viên: Máy tính bá tói;SGK
2-Học sinh: Máy tính bỏ túi; Sách giáo khoa.
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1:Sử dụng máy tính bỏ túi làm cỏc
phộp tớnh
1-Trên số tự nhiên
Công: 13+57 nút ân: 13 +57 = kết quả 70
Trừ: 87 -12 -23 nút ân: 87-12-23 = KQ52
Nhân: 125 *32 nts ân: 125 ì32 = KQ 4000
Chia 124 : 4 nót ©n: 124 : 4 = kq 16
Luü thõa: 42
C1: 4×× KQ;16 ; C2: 4SHÜTX2 <sub>KQ 16</sub>
43<sub> C1: 4××= = KQ64 ; C2 : 4 SHI FT X</sub>3<sub>3 KQ64</sub>
34<sub> C!: 3 ×× = = = 81 ; C2: 3 SHI FTX</sub>3<sub>4 KQ 81</sub>
Giáo viên nêu cách ấn nút lên màn hình
2-Thực hành tính các biểu thức số có chứa các
phép tính trên tập hợp số nguyên
Ví du: 10 (-12) +22: (-11) - 23
Ên nót 10 *12 + 22 :11 - 2 SH ×T x3 <sub>3 =-130</sub>
GV: Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh trªn tËp hộp số
nguyên khác với tập hợp số tự nhiên điểm nào?
áp dụng: 5 .(-3) 2<sub>- 14,8 + (-31)</sub>
3) Các phép tính về phân số
HS ghi bài vào vở làm cùng
giáo viên
HS c kt quả từng phép
tính trên máy tính hoặc trên
màn của giáo viên
HSinh: BÊm nót theo b¶ng
h-íng dÉn
T¬ng tù sè tự nhiên nêu là
nguyên ©m thi baams dÊu trõ
VD1: TÝnh
12
5
15
7
c¸ch Ên: 7 ab/c15+5 ab/c12 =
60
53
VÝ dơ 2: TÝnh 13 /21 - 5/14
kÐt qua 11/42
VÝ dô: 3 TÝnh 4
3
1
2
:
29
2
.
6
5
Ên nót: 4 ab/c<sub>4 a</sub>b/c<sub>6 ×2 a</sub>b/c<sub>29: 2 a</sub>b/c<sub>1 a</sub>b/c<sub> 3 = kÕt</sub>
qu¶
7
1
-Trong khi tính tốn về phân số máy tính sẻ tự
rút gọn các phân số nếu có đợc
-Khi ấn nút = ab/c<sub> máy sẻ i phõn s ra s thp</sub>
phân
3- Các phép tính về sè thËp ph©n
VÝ dơ 1: tÝnh 3,5 + 1,2 - 2,27
Ên nut: 3,5 +1,2 -2,37 kÕt qu¶ 2,33
GV: Giữa phân nguyên và phần thập phân dùng
dấu gì?Hoạt động 2: Thch hành tính giá trị biểu
thức và dấu ngoặc
Khi thấy phép tính có các dấu ngoặc cần ấn nút
mỡ ngoặc , đống ngoặc
VÝ dô:
tÝnh 5.{[(10 +25 ) :7 ] .8 -20
ấn nút: 5 ì(((10 +25) :7 ) x8 -20)= kết quả 100
Hoạt động 3: sử dụng phím nhớ
GV: Để thêm số a vào vào nội dung bộ nhớ ta Ên
-§Ĩ bít néi dung bé nhë ta Ên nótM
-để gọi lại nội dung bộ nhớ ta ấn nút MR hay RM
hay R-CM
-Khi Ên nót xo¸ ta cần ấn O Min hay AC Min
hoặc OFF
Ví dụ : 3 x 6 + 8x5
ta Ên nót nh sau:
3x6M+<sub> Min 8 x 5 M</sub>+<sub> MR kÕt qu¶ 58</sub>
VÝ dơ 2: Tính tổng các giá trị sau
53 +6
23-6
56 x 2
99: 4
Ta Ên nót sau:
53 + 6 = min
23 - 8 M+
56 x 2 M+
99 : 4 M+
MR KÕt qu¶ : 210.75
7
1
= ab/c
kÕt qu¶ : 0,14285
HS thực hành trên máy tính
theo hớng dẫn của giáo viên
nút *
HS làm theo bảng hớng dẫn
Học sinh thực hành trên máy
HS làm theo giáo viên
Hot ng 4: Hng dn hc nh
*ễn li bài thức hành
*Tự đặt bài toán và làm
* đọc trớc bài
<b>---&---&---TuÇn</b>: Ngày dạy
Ngày soạn
<b>Tiết:100</b> Tìm tỉ sè cđa hai sè
- HS hiểu đợc ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số,tỉ số phần trăm,tỉ lệ xích
-Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ lệ xích, tỉ số phần trăm.
-Cã ý thøc ¸p dơng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực
tiển.
II-Chuẩn bị
1-<i>Giỏo viờn</i>: Cỏc qui tắc các định nghĩa , khái niệm về tỉ lệ xích,bản đồ,
2-<i>Học Sinh</i>: SGK; Chuẩn bị hoạt động nhóm
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tỉ sốmhai số
Ví dụ: Một hình chữ nhật có chiều
rộng 3m, chiều dài 4m. Tìm tỉ số giữa
số đo chiều rộng và số đo chiều dài
của hình chử nhật đó
-GV: VËy tØ sè cđa hai sè a và b là gì?
Giáo viên đa kí hiệu tỉ số của 2 số trên
màn hình với b khác không
KH:
<i>b</i>
hc a:b
-H·y lÊy vÝ dơ vỊ tØ sè
TÝ sè và phân số khác nhau thế nào?
bài tập: trong c¸c c¸ch viết sau cách
viết nào là tỉ số, cách viết nào là phân
số
5
3
;
3
75
,
2
;
9
4
;
7
2
0
GV: ở ví dụ đầu ta tìm tỉ số của hai số
đo chiều rộng và chiều dài và đã cùng
một đơn vị đo
Xét ví dụ sau: Đoạn thẳng AB = 20 cm
đoạn thẳng CD dài 1m .Tìm tỉ số đo độ
dài của đoạn thẳng AB v on thng
CD
Bài tập 2: Tìm tỉ số của : a)
3
2
m ; 75
cm
b) <i>h</i>
10
3
vµ 20 phót
Bài tập 3: Hãy đọc bài SGK
Tìm tỉ số đó có ý nghĩa nh thế nào?
Qua bài này em có ghi nhớ gì?
Hoạt động 2: Tỉ số phần trăm
GV: Trong thùc hành ta thờng dùng tỉ
số dới dạng tỉ số phần trăm với kí hiệu
là % thay cho
100
1
Ví dụ: Tim tỉ số phần trăm của hai số
HS: Tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài
của hình chử nhật là3:4 = 0,75
4
3
HS: -Tỉ số giữa hai số a và b ( b 0)
là thơng trong phép chia a cho b
HS: vÝ dơ:
2
1
;
7
3
;
85
,
3
7
,
1
;
5
4
TØ sè cã thĨ lµ số nguyên có thẻ là số
thập phân
còn phân số a,b thuộc Z
Bài tâp: Phân số
5
3
;
9
4
Tỉ số : Cả 4 cách viết
HS: AB= 20 cm ; CD = 1m =100cm
TØ sè AB vµ CD lµ:
5
1
100
20
Bµi 2: a)
9
8
b)
10
9
Bài 3: Học sinh hoạt động nhóm:
Tí số khối lợng chuột và voi là:
500000
3
; HS ta chỉ lập đợc tỉ số giữa
hai đại lợng cùng loại và phải đổi cùng
đơn vị.
78,1 vµ 25
ở lớp 5 đã biết tỉ số phần trăm của hai
số nh thế nào?
¸p dơng:
100
1
100
.
25
1
,
78
25
1
,
78
=
100
25
1
,
78
%
=312,4 %
Tỉng qu¸t tìm tỉ số phần trăm của hai
số ta làm thế nào?
-Giáo viên:Đa quimtắc lên màn hình
giải thích cách làm
-GV: Cho học sinh làm câu ?1
Tìm tỉ số phần trăm cđa hai sè
a) 5 vµ 8 ; b) 25 kg vµ
10
3
tạ
Hoạt động 3:Tỉ lệ xích:
GV: Cho học sinh quan sát bản đô việt
nam và giới thiệu tỉ lệ xích với bản đồ
đó
VÝ dơ :
200000
1
GV: Giới thiệu tỉ lệ xích đó kí hiệu: T:
tỉ lệ xích
a: Kho¶ng cách giữa hai điểm trên bản
vẽ
b: Khoảng cách hai điểm thùc tÕ
T=
<i>b</i>
<i>a</i>
(a,b có cùng đơn vị đo)
-Gọi một học sinh đọc sách giáo
khoavà giải thích
Cho học sinh làm ?2
Tỉ lệ xich sủa bản đồ là:
10000000
1
em
Hoạt động 4: Cũng cố
Nêu lại tỉ s
Bài tập 4:
vào kết quả.
-HS phát biểu cách giải giáo viên ghi
lại kết quả
-HS: Muốn tìm tỉ số của hai số a và b
ta nhân 100 rồi chia cho b và kí hiệu %
vào kết quả
HS làm ?1: Giáo viên cho hai học sinh
lên bảng chữa:
a)
8
100
.
5
8
5
% = 62,5 %
b) Đổi
10
3
tạ = 0,3 ta. =30 kg
30
100
.
25
30
25
% = 83
3
1
%
HS : cả lớp quan sát và một học sinh
đọc tỉ lệ xích đó
HS nghe vµ ghi bµi
HS: a=1cm
b= 1km = 100000cm
=> T =
<i>b</i>
<i>a</i>
=
100000
1
HS: a= 16,2 cm
b= 1620 km = 162000000cm
T=
<i>b</i>
<i>a</i>
=
10000000
1
162000000
2
.
16
HS: Nêu lại các khái niệm và làm bài
tập SGK
<i><b>Hot ng 5: V nh</b></i>
-Học bài sách giáo khoa ; làm bài tập 138;141; 143;144;145;SGK; bài tập sách bài tập:
136; 139
<b>Tuần</b> Ngµy soan
Ngày dạy
<b>Tiết 101</b>: Luyện tập
I-Mục tiêu
-Cũng cố kiến thức,qui tắc về tỉ số, tỉ só phần trăm, tỉ lệ xích.
-Rèn luyện kỉ năng tìm tỉ số phần trăm của hai số rèn 3 bài toán cơ bản về phân số dới
dạng tỉ số phần trăm.
-HS biết áp dụng các kiến thức và kỉ năng về tỉ số,tỉ số phần trăm vào việc giải các bài
toán thực tế.
II-Chuẩn bị
III-Cỏc hot ng dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt đọng 1: bài cũ
HS1: Muèn t×m tØ sè phần trăm của hai
số ta làm thế nào? viết công thức
Làm bài tập : Tìm tỉ số phần trăm
a) 2
7
3
và 1
21
13
b) 0,3 tạ và 50 kg
HS2: Làm bài tập
Biết tỉ số phần trăm nớc trong dê chuột
là 97,2% tính lợng nớc trong 4 kg da
chuột
HÃy giải thích công thøc sư dơng vµ
cho điểm
Hot ng 2: Luyn tp
Bài 1:138 SGK Viết các tỉ số sau thành
tỉ số các số nguyên
a) b) c) ; d)
Bµi 2: TØ sè cđa hai sè lµ a vµ b b»ng: 1
2
1
> Tìm 2 số đó bit a-b = 8
HÃy tóm tắt và tính a theo b thay vµo
a-b= 8
Bµi 3: 142 sgk
Bµi 4: a) Trong 40 kg níc biĨn cã chøa
2 kg mi .tÝnh tØ số phân trăm muối
có trong nớc biển.
b) Trong 2tấn nớc biển chứa bao nhiêu
gam muối?
Bài toán dạng gì?
cú 10 tn mui cn ly bao nhiờu
gam nc bin?
Bài toán dạng gì?
GV: hớng dẫn học sinh xây dựng công
thức liên hệ giữa ba bài toán về phần
trăm
Bài 5: 146 sách giáo khoa
tỉ lệ 1: 125 chiều dài là 56,408 cm .
Tính chiều dài thật của máy bay đó
GV: Nêu CT tính tỉ lệ xích?
Tõ c«ng thøc suy ra c«ng thøc tÝnh
chiỊu dµi?
Bµi 6: 147 SGK
Học sinh đọc đề và tóm tắt. Nêu cách
giải?
Hs1: Phát biểu qui tắc nh sách giáo
khoa
công thức :
<i>b</i>
<i>a</i>.100
%
Bài tập: a) =150%
b)=60%
HS2: Lợng nớc cha trong 4 kg da chuét
lµ :4. 97,2% = 3,9 kg
cã:
<i>b</i>
= p% => a= b. p%
HS nhận xét bài làm của bạn và cho
điểm
Bài 138
a)
315
128
; b)
65
8
; c)
217
250
; d)
10
7
Bµi 2: 141
2
3
2
1
1
<i>b</i>
<i>a</i>
=> a= <i>b</i>
2
3
a-b =8 vËy <i>b</i>
2
3
-b=8 => b=16
a-b=8 => a=24
HS: Vàng 9(9999) là tỉ lệ nguyên chất
là: 99,99
10000
9999
%
a) Tỉ số phần trăm muối trong nớc là:
40
100
.
2
% = 5%
Đây là bài toán tìm giá trị phân số của
một số cho trớc
b) Lợng muối chøa trong 20 tÊn níc
biĨn lµ
20 . 5%= 20 .
100
5
= 1 tấn
Bài này tìm 1 số khi biết giá trị phân số
của nó
c) cú 10 tn mui cần lợng nớc là:
10 :
100
5
= 200(tÊn)
<i>b</i>
<i>a</i>
=p% vậy: a= b. p% ; b= a: p%
Bài 5:146:HS đọc đề và tóm tắt
T =
125
1
; a= 56, 408 cm , tÝnh b?
HS: T =
<i>b</i>
<i>a</i>
Chiều dai máy bay là: b=
125
1
408
.
56
Hoạt động 3: cũng cố
Bài 7 147 SGK
hãy đọc sách giáo khoa
-a) TÝnh sè häc sinh mỉi lo¹i cđa líp
6c
- TÝnh tØ sè phần trăm số học sinh
TBvà số học sinh khá so cả líp.
Cho các nhóm tính và cử đại diện trả
lời
b= 1535 ; t=
20000
1
a=?
a = 1535 .
20000
1
= 7,675 cm
Bµi 7:
a) sè häc sinh giái lµ:
48 . 18,75 % = 9 HS
-Số học sinh trung bình là: 9 .300%=
27 HS
-Sốhọc sinh khá là: 48-9-27 =12 hs
b) Tỉ số phần trăm HS TB so cả lớp là:
48
100
.
27
% = 56,25%
Tí số phần trăm HS khá so học sinh cả
lớp là:
48
100
.
12
%= 25%
<i><b>Hot ng 4: Hng dn v nh</b></i>
-ễn lại các kiến thức, các qui tắc và biến đổi qui tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích
-Bài tập về nhà 148; SGK ; 137;141;142;146;148 SBT
-TiÕt sau cả lớp mang máy tính học thực hành
<b>Tuần</b> Ngày soạn
Ngày dạy
<b>Tiết102</b>: Biểu đồ phần trăm
I-Mục tiêu
-HS hiểu đợc ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số phần trăm các dạng khác nhau
-Có kỉ năng tìm tỉ số tỉ số phần trăm tỉ lệ xích.các dạng cột ; ơ vng
-Có ý thức áp dụng kiến thức ở trên vào giải một số bài toán thực tế.
IIChuẩn bi
1-<i>Giáo viên</i>: SGK; các định nghĩa tỉ số phần trăm; tỉ lệ xích
<i>2-Học sinh</i>: Hoạt động nhóm; SGK;thớc ê ke ; giấy vng ……
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<i>Hoạt động1</i>: Bài cũ
HS1: Mét trêng cã 800 HS HK Tèt :480
em ; HK kh¸ : b»ng 7/12 Sè häc sinh
hành kiểm tốt còn lại là học sinh TB
a) tính số học sinh hạnh kiểm khá, hạnh
kiểm trung bình
b)Tớnh t số phần trăm của s ố học sinh
đạt hạnh kiểm tốt khá TB so vơia hc
sinh ton trng.
Giáo viên cho số liệu câu b lu trên bảng
<b>Hot ng 2</b>: Biu phn trm
GV: nêu bật và so sánh một cách trực
quan ngời ta dùng biểu đồ phần
trăm,Th-ờng dùng dới dạng ô vng, cột, hình
quạt,Với bài tập vừa làm ta biểu diễn
dạng sơ đồ phần trăm sau:
1-Biểu đồ phần trăm dạng cột
HS: a) Số học sinh đạt hạnh kiểm khá
là: 480 .
12
7
=280 (HS)
Số học sinh đạt hạnh kiểm trung bình
là: 800 -( 480 +280) = 40 HS
b) TØ sè häc sinh ®ath hạnh kiểm tốt so
với học sinh toàn trờng là:
800
100
.
480
%=
Số học sinh hạnh kiểm khá là:
800
100
.
280
% = 35% ; phÇn trăm học sinh trung
bình là: 5%
HS: Ghi bi v nghe giỏo viờn t vn
HS: Quan sát sách giáo khoa hình 13 và
trả lời câu hỏi hình 13 SGK
- biu cột này tia nằm ngang ghi gì?
tia thẳng đứng ghi gi?
Trên tia thẳng đứng bắt đầu từ gốc 0 các
số phải ghi theo tỉ lệ
C¸c cét cã chiỊu cao b»ng tỉ số phần trăm
tơng ứng dòng ngang cã mÉu hoặc kí
hiệu khác nhau biểu thị các loại hạnh
kiểm khác nhau.
GV cho học sinh làm ?1( đề bài màn
Câu a) Học sinh đứng tại chổ đọc kết quả
ghi vào bảng
Sè häc sinh ®i xe bót chiÕm :
40
100
.
5
=15%
Số học sinh đi xeđạp chiếm: 15/40 =
37,5%
Số học sinh đi bộ chiếm: 47,5%
Sau đó gọi một học sinh lên bảng vẽ
2-Biểu đồ phần trăm dạng ơ vng
GV đa hình 14 trang 60 để học sinh quan
sát
GV: Biểu đồ này có bao nhiêu ơ vng
nhỏ? ( 100 ô vuông nhỏ) 100 ô vuông
biểu thị trăm phầm trăm
vËy häc sinh øng 60 % h¹nh kiĨm tôt ứng
bao nhiêu ô vuông?
Tơng tự hạnh kiểm khá, trung b×nh?
-GV: Cho häc sinh dïng giÊy « vuông
làm bài tập 149 SGK
Gọi một học sinh lên bảng phụ và kẻ sẳn
ô vuông.
3) Biu phn trm dạng hình quạt
GV:Đa hình 15 SGK hớng dẫn học sinh
đọc s
Giáo viên giải thích hình tròn chia thành
100 hình quạt bằng nhau mổi hình quạt
ứng 1%
-GV yờu cầu đọc 1 biểu đồ hình quạt
h¹nh kiĨm
?1: HS tóm tắt bài: Lớp 6B có 40 học
sinh ; Đi xe buyt 6 bạn ; đi xe đạp 15
bạn; cịn lại đi bộ
a) Tính tỉ số phần trăm đi xe buýt đi xe
đạp, đi bộ so cả lớp
b) Biểu diển bằng sơ đồ cột học sinh
toàn lớp làm vào vở một học sinh lên
bảng làm vẽ biểu đồ cột
-HS vÏ hình ô vuông
bài 149 SGK
S hc sinh i xe but 15%
Số học sinh đi xe đạp 37,5 %
Số học sinh o b 47,5 %
HS: Đọc
Hạnh kiểm tốt: 60 %
kh¸c
<i><b>Hoạt động 3 cũng cố</b></i>
Giáo viên đa hai biểu đồ biểu thị số dân thành phố và số dân nơng thơn so với tồn cả nớc
theo điều tra 1/4/1990 của tổng cục thống kê
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà</b></i>
-Học sinh cần biết đọc biểu đò phần trăm dựa trên ghi chú trên biểu đồ
-HS biết vẽ biu dng ct , ụvuụng
-bài tập 150,151,153 Sách giáo khoa
-Thu thập số liệu học kì có bao nhiêu học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu tính tỉ số phần
trăm từng loại theo tổng lớp, vẽ biểu đồ
<b>---&---&---TuÇn </b> Ngày soạn
Ngày dạy
<b>TiÕt: 103</b> Lun tËp
I-Mơc tiªu
-Rèn kỉ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đồ phần trăm dạng
cột và dạng ô vuông.
-Trên cơ sở số liệu trực tiếp, dựng các biểu đồ phần trăm kết hợp ý thức vơn lên cho học
sinh.
II- ChuÈn bÞ
1- <i>Giáo viên</i>: Ghi các số liệu đề bài , một số biểu đồ phần trăm sách giáo khoa
2- <i>Học sinh</i>: SGK; giấy kẻ vng, máy tính, các số liệu thu thập.
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài cũ
HS1: Muốn đổ bê tông ngời ta trộn
một ta xi măng,2 tạ cát một ta sỏi.
a) Tính tỉ số phần trăm của thành phần
bê tơng.
b)Dựng biểu đồ ơ vng biểu diễn các
tỉ số phần trăm đó.
HS2: Làm bài tập 150 giáo viên đa bài
lên
Hot ng 2: Luyn tp
HS1: a) Khối lợng của bê tông là:
1+2+6 =9 (tạ)
Tỉ số phần trăm của xi măng là:
9
1
.100% = 11%
Tỉ số phần trăm của cát là:
9
2
.100%
=22%
Tỉ số phần trăm của sỏi lµ:
9
6
100%=67%
b) học sinh kẻ bảng và vẻ biểu đồ
HS2: a) cú 8% t im 10
b) Điểm 7 là nhiều nhất chiếm 40%
c) Tỉ lệ điểm 9 là 0 phần trăm
d) Cã 16 bai ®iĨm 6 chiÕm tØ lƯ 32 %
VËy tỉng sè bµi lµ: 16:
100
32
Bài 1: Đọc biểu đồ:Giáo viên đa một
số biểu đồ biểu thị sự tăng trởng của
kinh tế; y tế ; giáo dục để học sinh
đọc
Bµi 2: Bµi 152
GV: hỏi Muốn dựng đợc biểu đồ trên
biểu diển các tỉ số cần làm gỡ?
GV: Cho học sinh thực hiện và gọi lần
lợt từng học sinh lên bảng.
GV: Cho hc sinh v biu các dạng
Bài 3: Trong tổng kết học kì 1: Lớp ta
có 8 HS giỏi ,16 HS khá , 2HS yếu cịn
lại là học sinh trung bình. Biết số học
Dựng biểu đồ ô vuông biểu thị phần
trăm kết quả học tập
Bài4: kết quả kiểm tra của lớp nh sau:
6 điểm 5; 8 điểm 6; 14 điểm 7; 12
điểm 8; 6 điểm 9; 4 điểm 10 . Hãy
dựng biểu đồ hình cột biểu thị kết quả
trên
GV: Kiểm tra vài bài và chấm
Hoạt động 3: Cũng cố:
GV: Để vẽ các biểu đồ phần trăm ta
phải làm thế nào?
-Nêu lại cách vẽ biểu đồ hình cột, Biểu
đồ o vuông.
Bài1: Học sinh đọc biểu đồ và nêu ý
nghĩa của các loại biểu đồ đó
Bài2: Học sinh ta tìm tổng các trờng
phổ thơng của nớc ta, tính các tỉ số ri
dng biu .
-HS: Tổng số các trờng phổ thông của
nớc ta năm 1998-1999
là:13076+8583+ 1641 = 23300
Số trờng tiểu học chiếm:
13300
13076
.100%
=56%
Trơng THCS chiÕm:
23300
8583
100%=37%
trêng THPt chiÕm:
23300
1641
100%=7%
Bµi 3: Sè häc sinh giái chiÕm:
40
8
.100% =20%
Sè häc sinh kh¸ chiÕm :
40
16
100%=40%
Sè hS yÕu chiÕm:
40
2
= 5%
Sè HS trung b×nh chiÕm:
100%-20%-40%-5% = 35%
Sau đó các nhóm vẽ biểu đồ ơ vng
Bài 4: Kết quả làm bài: điểm 5 chiếm
12% ; điểm 6 chiếm 16 % ; diểm 7
chiếm 28% ;điểm 8 chiếm 28 % ; điểm
9 chiếm 12% ; điểm 10 chiếm 8%
-HS:
-Phải tính các tỉ số phần trăm
--Vẽ biểu đồ
<i><b>Hoạt động 4: Hng dn hc v nh</b></i>
-Tiết sau ôn tập chơng 3.Học sinh làm các câu hỏi ôn tập vào vở, nghiên cứu trớc bảng 1;
<b>---&---&---Tuần</b>: Ngày soạn
ngày dạy
<b>Tiết 104</b>:Ôn tập chơng III
I-Mục tiêu
Hc sinh c h thng li các kiến thức trọng tâm sủa phân số vá ứng dng so sỏnh phõn
s.
-Các phép tính về phân số và tÝnh chÊt
II-Chn bÞ
1- <i>Giáo viên</i>: Tính chất cơ bản của phân số, các qui tắc, bài tập,SGK
2-<i>Học sinh</i>: Làm các câu hỏi ôn tập chơng III và bài tập cho về nhà
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: ễn tp khỏi nim phõn
số và tính chất cơ bản của phân số
1-Khái niệm phân số
GV: Thế nào là phân sè?cho vÝ dơ
ph©n sè nhỏ hơn không phân số bằng
không phân số lớn hơn không?
-Chửa bài tập 154
2- Tính chất cơ bản của phân số
-Phát biểu tính chất cơ bản của phân
số?
-Ví sao có thể viết 1 phân số có mẫu
âm thành phân số có mẫu dơng
Làm bài tập 155 SGK
HÃy điền vào ô trèng
Ngời ta áp dụng tính chất cơ bản của
phân số lm gỡ?
Bài tập 156 hÃy rút gọn phân số
a)
26
).
5
.(
4
).
3
(
10
.
GV: Muốn rút gọn một phân số ta làm
nh thế nµo?
GV: ta rút gọn đến khi tối giản vậy
phân số tối giản là phân số nh thế nào?
Bài 158: hãy so sánh hai phân số:
a)
4
1
<i>va</i> ; b) 27
25
17
15
<i>va</i>
Để so sánh hai phân số ta làm thế nào?
-Giáo viên cho làm bài tập rồi gọi học
sinh lên bảng làm
GV: nu hai phân số cùng mẫu âm
phải biến đổi cùng mẫu dơng v rỳt
gon
Em nào có cách khác so sánh hai phân
số này?
Hot ng 2: Cỏc phộp tớnh v phân số
1-Qui tắc các phép tính vè phân số
Nêu qui tắc cộng hai phân số
Qui tắc trừ hai phân s
đa bảng phụ häc sinh ®iỊn tiếp vào
HS: Tá gọi
<i>b</i>
<i>a</i>
với a, b thuộc Z b 0 là
1phân số, a là tử số, b là mẫu số của
phân số
ví dụ: ;<sub>3</sub>5
3
0
;
;
2
1
Bài tập : 154
a)
3
<i>x</i>
<0 =>x <0 ; b)
3
<i>x</i>
=0 => x=0
c) 0 <
3
<i>x</i>
<1 => 0<x<3 vµ x
học sinh phát biểu các tính chất cơ bản
của phân số , nêu dạng tổng quát
-Có thể viết phân số bất kì có mẫu âm
thành phân số có mẫu dơng bằng cách
nhân cả tử và mẫu với -1
HS: Lm bài tập sách giáo khoa 155
-áp dụng tính chất cơ bản để rút gọn
phân số và qui đồng mẫu số các phân
số
a) =
3
2
; b) =
3
2
-HS: Muèn rót gon phân số ta chia cả
tử và mẫu cho ớc khác một và -1 của
chúng
-HS: Phân số tối giản chỉ có ớc chung
là 1 hoặc -1
-HS so sỏnh hai phân số ta viết cùng
mẫu dơng và so sánh tử số
phân số nào có tử lớn hơn phân số ú
ln hn
a) Vì -3 <1 nên
4
1
4
3
=>
4
3
< 4
1
b) làm theo qui tắc
c 2:
17
2
1
17
15
;
27
2
1
27
25
vÝ
27
2
17
2
vËy
1-17
2
công thức
Các phép tính về phân số
-a) Cộng hai phân sè cïng mÉu
b) Trõ hai ph©n sè cïng mÉu
c) Nh©n hai ph©n sè
d) Chia hai ph©n sè
2) TÝnh chÊt cña phÐp cộng và nhân
phân số
Giáo viên nêu bảng tÝnhc hÊt phÐp
céng và phép nhân phân sè cho häc
sinh ë s¸ch gi¸o khoa
Yêu cầu phát biểu thành lời nội dụng
các tớnh cht ú
bài 161 SGK
tính giá trị của biểu thức
A= -1,6 : ( 1+ )
3
2
; B= 1,4 .
5
1
2
:
)
3
2
5
4
(
49
15
h·y nªu thø tù thực
hiện phép nhân trong các biểu thức A,
B
Làm bài 151 SBT
Bài 162 a SGK tìm x biết:
( 2,8 x - 32) : 90
3
2
Hoạt động 3: Cũng cố
bài tập 1: Khoanh tròn chửa cái vào
câu trả li ỳng
1)
....
9
4
3
, Số thích hợp là : A. 12.
B. 16. C .-12
2)
2
...
5
2
Đáp án là: A: -1 ; B: 1 :
C : -2
-Học sinh điền công thức
a) =
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
; b) = ( )
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
c)
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
.
.
; d) =
<i>c</i>
-Học sinh phất biểu thành lời các tính
chất của phếp cộng và phép nhân phân
số thành lời.
2Học sinh lên bảng làm:
A=
25
24
5
3
.
5
8
3
2
3
3
B =
-21
5
Nhận xét bổ sung bài giải
-Hc sinh hot ng thộo nhúm
Bi 151 SBT
-1 1
18
11
9
4
<i>x</i> <i>x</i>
bµi 162 SGK
2,8 x -32 = -90 .
3
2
=> 2,8 x-52 = -60
2,8 x = -28 => x =-10
Bài giải:
1) C: -12
2) B: 1
Hớng dẫn học về nhà:
* Ôn tập các kiến thức chơng 3 ; Ôn lại 3 bài toán cơ bản về phân số, tiết sau tiếp tục ôn
tập
*Bài về nhà: 157; 159; 160 ; 162 SGK ; 157 SBT
---&---&---TuÇn Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết 105: Ôn tập chơng III ( tiết 2)
I-Mục tiêu
-Tip tc cng c các kiến thức của chơng, hệ thống 3 loại toán cơ bản về phân số
-Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biếuthức, giải tốn đố
-Cã ý thøc ¸p dơng các qui tắc giải một số bài toán thực tiển
II-Chuẩn bÞ
2- Học sinh: Ơn tập chơng III làm bài tập đã cho
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập 3 bi toỏn c
bản về phân số
Bài 164: SGK
Hóy c bi tốn và tóm tắt bài tốn?
-Để tính số tiền oanh vừa trả ta cần
tính gỡ?
-HÃy tìm giá trị bìa của cuốn sách
Đây là bài toán tìm gi¸ tri biÕt pần
trăm của nó
Bi tp 2: Mt hỡnh ch nht có chiều
-Nêu cách giải
Bài: 166 SGK
Học kì i: Số học sinh giỏi của lớp 6D
là
7
2
số học sinh còn lại. sang học kì
II, số học sinh giỏi tăng lên thêm 8 bạn
(số học sinh cả lớp không đổi) nên số
học sinh giỏi bng
3
2
số học sinh còn
lại.Hỏi học kì I số học sinh giỏi là bao
nhiêu?
Cú th dựng s gi ý nhóm.
Bµi : 165 SGK
Một ngời gửi tiền tiết kiệm 2 T đồng
tính mổi tháng đợc lãi 11200Đ Hỏi
ng-ời ấy gửi lải suất bao nhiêu mổi tháng
10 T thì sau sáu tháng đợc bao nhiêu?
Bài 5: Khoảng cách hai thành phố là
105 km. Trên bản đồ là: 10,5 cm
a) t×m tØ lƯ xÝch
b) nếu Trên bản đồ là 7,2 cm thì trên
thực tế là bao nhiêu?
HS: Tãm tắt
10% giá bìa là: 1200đ
Tính số tiền oanh trả?
Để tính giá tiền oanh trả cần tính giá
trị của bìa
Bài làm
Giá bìa của cuốn sách là: 1200 :10% =
12000đ
S tiền oanh đã mua cuốn sách là:
12000 -1200 = 10 800
Tóm tắt: Hình chử nhật
100
125
chiỊu réng
=
4
5
chiỊu réng
Chu vi: 45 m ; Tính S?
Bài giải: Nửa chu vi là: 22,5 m
Phân số chỉ nữa chu vi hình chử nhật
là:
4
5
+ 1 =
4
9
chiỊu réng
ChiỊu réng lµ: 22,5 :
4
9
= 10 m
Chiều dài hình chư nhËt lµ: 10 .
4
5
=12,5m
DiƯn tÝch lµ: 12,5 .10 = 125 m2
Bµi: 166: HKI : sè häc sinh giỏi bằng:
7
2
HS còn lại =
9
2
HS cả lớp
Học kìII : Sè häc sinh giái b»ng:
3
2
sè HS cßn lại bằng
5
2
HS cả lớp
Phần số học sinh tăng là:
5
2
-9
2
=
45
8
số học sinh cả lớp
Số học sinh cả líp lµ: 8 :
45
8
= 45 HS
Sè häc sinh giỏi là: 45 .
9
2
= 10 hs
Lải suất một tháng lµ:
2000000
11200
100% = 0,56 %
NÕu 10000000 thi l¶i st mỉi tháng
là:
Hot ng 2:Bi tp phỏt triển t duy
Bài 6: Viết phân số
15
14
dới dạng tích
của hai phân số, dới dạng thơng của
hai phân số.
Bài 7: So sánh hai phân số
a)
47
23
vµ
, b) A=
1
10
2
10
8
8
<sub> vµ B =</sub>
3
10
10
8
8
Bµi 8 : Chøng minh
S =
15
1
14
1
13
1
A) TØ lƯ xÝch lµ:
10500000
5
,
10
=
1000000
1
b) AB thùc tÕ lµ:7,2 :
1000000
= 72
Km
Bµi 6: Viết dới dạng tích hai phân số
15
14
=
3
1
.
5
14
3
7
.
5
2
=
Dạng thơng: :3
5
14
7
3
:
5
Bài 7: a)
47
23
<
2
1
46
23
;
49
25
>
50
25
=
2
1
VËy:
47
23
=1+10 3
3
8
vËy A < B
Bµi 8: cã
2
1
12
1
12
1
12
1
15
1
14
=> S <
2
1
Hoạt ng 4: Hng dn hc v nh
- Ôn tập các câu hỏi trong ôn tập chơng III -Hai bảng tổng kết chơng
-Ôn tập các dạng bài tập của chơng trọng tâm là dạng bài ôn trong tiết 3 vừa qua
-Tiết sau kiểm tra 1 tiết
---&---&---Tuần:
Ngày soạn
Ngày dạy
TiÕt 106: KiÓm tra 1 tiÕt
Đề 1
Bài 1: ( 2Đ)
Phát biểu tính chất cơ bản của phân số
Viết dạng tổng quát
áp dụng điền vào ô trống :
15
...
5
...
20
16
Bài 2: ( 2đ)
Tính giá trị của biểu thøc
a)
2
1
6
b) .0,25
3
2
2
.
200
3
415
,
0
5
Tìm x biết:
10
3
5
1
3
2
<i>x</i>
Bài 4: (3®)
Ba líp 6 cđa trêng THCS cã 120 häc sinh. Sè häc sinh líp 6A chiÕm 35%
sè häc sinh cđa khèi. Sè häc sinh líp 6B bằng
21
20
số học sinh lớp 6A . Còn lại là häc sinh
6C.
TÝnh sè häc sinh mổi lớp.
Bài 5 (đ)
So sánh hai phân số :
59
41
47
30
<i>va</i>
Đề số II
Bài 1(đ)
Phát biểu qui tắc nhân hai phân số. Viết dạng tổng quat.
áp dụng tính:
9
8
.
14
3
Bài 2( 3đ)
Mổi bài sau đây có nêu kèm theo các câu trả lời A,B,C
Em hãy khoanh tròn chử đứng trớc câu trả li ỳng.
a)
20
...
4
3
Số th ích hợp ô trèng lµ: A: -6 ; B: 15 : C: -15
b) Trong các phân số
10
9
;
6
5
;
2
phân số nhá nhÊt lµ:
A:
3
2
; B:
6
5
; C:
10
9
c)
6
cña 30 b»ng: A: 36 ; B: 18 ; C : 25
d) BiÕt
5
4
của một số là 20 số đó là:
A: 25 ; B : 16 ; C: 24
Bài 3: (2đ)
Tính giá trị xủa biểu thức ( tính nhanh nếu cã)
a)
5
4
4
; b) 1 .0,75
15
13
(
20
11
+ 25%) :
5
7
Bài: 4( 3đ)
Lớp 6B cã 48 häc sinh sè häc sinh giái b»ng
6
1
số học sinh cả lớp. Số học sinh
a) Tính số học sinh mổi loại của lớp 6B
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh khá , sè häc sinh trung b×nh so víi sè häc sinh cả lớp.
<b>---&---&---Tuần</b>: ngày soạn
Ngày dạy
<b> Tiết</b>107: Ôn tập cuối năm ( tiết 1)
I-Mục tiêu
- *Ôn tập một số kí hiệu tập hợp :
Số nguyên tố và hợp số. ớc chung vµ béi chung cđa hai hay nhiỊu sè.
II-Chuẩn bị:
1-<i>Giáo viên</i>: Câu hỏi bài tập , phiếu học tËp, SGK
2- <i>Học sinh</i>: các câu hỏi ôn tập cuối năm phần số học và bài tập 168, 170 SGK
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập về tập hp
GV: Nêu câu hỏi ôn tập
a) Đọc các kí hiệu : SGK
HS trả lời đúng giáo viên cho điểm
GV: Gọi học sinh lờn bng lm cõu hi
bài tập 168 SGK
Điền các kí hiệu thích hợp vào ô
vuông:
4
3
Z ; 0 N ; 3,275 N
N Z =N , N Z
Ch÷a bµi tËp 170 SGK
Tìm giáo của tập hợp C các số chắn và
tập hợp L các số lẻ. Hãy giải thích.
-GV u cầu học sinh hoạt động nhóm
lµm bµi tËp §óng hay sai
a) 2 <sub></sub><i>N</i> ; b) (3-7)
hết
GV: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 7
ôn tập cuối năm
-Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho
2,3,5,9
-Những số nh thế nào thì chia hết cho
2,5 cho ví dụ.
-Những số nh thế nào thì chia hết cho
2, 3,5,và 9 , cho vÝ dô
Bài tập 1: Điền vào dấu * để chia ht
cho
a) 6*2 chia hết cho 3 mà không chia
hết cho 9
b) *53* chia hết cho cả 2,3,5và 9
c) *7* chia hÕt cho 15
Bµi tËp 2:
a) Chøng tá r»ng tỉng cđa 3 số tự
nhiên liên tiếp là số chia hết cho 3
b) Chøng tá tỉng cđa mét sè cã hai
chư sè vµ sè gåm hai chư sè Êy viÕt
cho 11
GV: gi ý cho học sinh viết số gồm hai
chử số đó viết theo thứ tự ngợc lại là
sè g×?
Lập tổng hai số rồi biến đổi
Hoạt động: 3 Ôn tập số nguyờn t c
chung bội chung
GV: Yêu cầu trả lời câu hái 8 «n tËp
a) HS đọc các kí hiệu thuộc ; không
thuộc , tập hợp con, tập hợp rỗng , giáo
b) VÝ dô: 5
Cho A là tập hợp các số nguyên x sao
sho: x.0 =4 ; A = ỉ
HS: Chữa bài 168 SGK
;
170 : HS gi¶i : C
hợp số chắn và số lẻ.
HS: hoạt động nhóm Đáp án: a) Đúng
vì: 2 =2
b) Đúng vì 3-7 = -4
Zcho
-HS: Những số tận cùng là 0 thì chia
hết cho 2 và 5
Ví dụ: 10 ; 50; 200;.
-HS: Những số tân cùn là 0 và có tổng
là chia hết cho 9 thì chia hết cho cho
cả 2,3,5,9
Ví dụ: 270 ; 4230
HS làm bài tập:
a) 642 ; 672
b) 1530
c) chia hÕt cho 15 lµ chia hÕt cho 5 vµ
3
375; 675; 975 ; 270 ; 570 ; 870
Bài 2: Gọi 3 số tự nhiên liên tiÕp lµ: n;
n+1; n+2
ta cã : n+n+1+n+2 = 3n +3 = 3(n+1)
3
+ Sè cã hai chư sè lµ : <i>ab</i> =10a + b
Số viết theo thứ tự ngợc lại là:
<i>ba</i> = 10b +a
Tæng hai sè: <i>ab</i>+<i>ba</i> 10 a +b +10b +a
=11a +11b =11(a+b) 11
HS: tr¶ lêi
cuèi năm
Trong nh ngha s nguyờn t v hp
s cú im nào giống điểm nào khác
nhau? Tich của hai số nguyên t l hp
số hay số nguyên tố.
GV: ớc chung lơn nhất của hai hay
nhiều số là gì?
-GV: Bội chung của hai hay nhiều số
là gì?
GV: HÃy điền vào chổ . trong bảng
so sánh ớc chung lớn nhất và bội
chung nhỏ nhÊt cđa hai hay nhiỊu sè
GV: Cho häc sinh làm bài tập 4:
Tìm số tự nhiên x biết;
a) 70 x ; 84x vµ x> 8
b) x12 ; x25 ; x30 và 0<x< 500
Giáo viên kiểm tra nhóm
1 và chính nó
Hợp số có nhiều hơn hai ớc
Tích của hai số nguyên tố là hợp số.
Ví dụ: 2.3 = 6 ; 6 là hợp số
-HS: ƯCLN của hai hay nhiều số là số
lớn hất trong tập hợp các ớc chung cđa
các số đó.
-HS: BCNN cđa hai hay nhiỊu sè là số
nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội
chung của các số đó.
-HS: Lên bảng và điền vào chổ .
HS hot ng nhúm:
kêts quả: a) x
ƯC ( 70,84) vµ x> 8b) x
Cử đại diện nhóm trình bày
<i>Hoạt động 4</i>: Hớng dẫn hc v nh
-Ôn tập các phép tính cộng trừ nhân chia lủ thõa trong N; Z , ph©n sè ,so sánh rút gọn
phân số
-Làm các câu hỏi 2;3;4;5;6 SGK ;Bài tập số 169; 171;172;174 sách giáo khoa.
---&---&---T<b>uần</b>: Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết 108</b>: Ôn tập cuối năm (tiết 2)
I-Mục tiêu
-Ôn tập các kiến thức về qui tắc cộng, trừ , nhân , chia , luỷ thừa các số tự nhiên, số
nguyên , phân số .
-Ôn tập kỉ năng rút gọn phân số só sánh phân số.
-Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên số nguyên phân số.
-Rèn luyên các kỉ năng thực hiện các phép tính nhanh và trình bày hợp lí
-Rèn luyên khả năng so sánh và tổng hợp cho học sinh.
II-Chuẩn bị
1- <i>Giáo viên</i>: Các bảng ôn tập các phép tính cộng nhân , bài tập .SGK
2- <i>Học sinh</i>: Làm câu hỏi bài tập ôn tập cuối năm, SGK
III-Cỏc hot ng dy hc
Hot động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: ễn tp rỳt gn phõn s
so sánh phân số
GV: Muốn rút gọn 1 phân số ta làm thế
nào?
Bài tập1: Rút gọn các phân số sau:
a)
72
63
; b)
140
c)
24
.
5
10
.
3
; c)
3
6
2
.
6
5
.
6
NhËn xÐt kÕt qu¶ rót gän
GV: Kết quả rút gọn đã là phõn s ti
gin cha?
Thế nào là phân số tối giản?
bài tập 2: So sánh các phân số sau:
HS: Muốn rút gọn phân số ta chia tử và
mẫu cho ớc chung khác -1 và 1
HS BT:1
a)
8
7
; b)
7
1
c)
4
1
; d) 2
HS: Phân số tối giản là phân số có tử
và mẫu cã íc chung lín nhÊt lµ 1 vµ -1
a)
72
60
21
14
<i>va</i> ; b)
37
22
54
11
<i>va</i>
c)
72
24
15
2
<i>va</i> ; d)
45
23
<i>va</i>
GV: Cho học sinh ôn lại 1 số cách so
sánh hai phân số
a) Rỳt gn phõn s ri qui đồng mẫu
số dơng và so sánh tử
b) Qyi đồng tử so sánh mẫu
c) So sánh hai phân số âm
d) Dựa vào tính chất bắc cầu để so
s¸nh
Bài tập 3: Bài tập trắc nghiệm khoanh
tròn câu trả lời đúng trong các câu sau
Bµi tËp 4: Chịa bµi tËp 174 trang 67
SGK
So sánh A và B
A=
2002
2001
2001
2000
; B=
2002
2001
2001
2000
Hoạt động 2: Ơn tập về qui tắc và tính
chất cỏc phộp toỏn
GV: Cho học sinh trả lời câu hỏi 3
So sánh tính chất cơ bản của phép cộng
và phép nhân các số tự nhiên số
nguyên phân số
GV: Các tính chất của phép cộng và
phép nhân có ứng dụng gì trong tính
toán
GV: Yêu cầu học sinh chửa bài tập 5
Tính giá trị của bểu thức
A= 27 + 46 +70 +34 +53
B= -377 -( 98 -277)
c= 1,7 2,3 +1,7 (3,7) 1,7 .3
-0,17 : 0,1
D= 2
11
4
:
)
2
,
1
(
75
,
2
.
5
3
1
).
4
,
0
.(
4
3
E= <sub>2</sub> <sub>2</sub>
3
2
3
)
7
.
5
.
2
(
)
7
.
5
).(
7
.
5
.
2
(
GV: Yªu cầu học sinh trả lời câu hỏi 4
trong SGK
Với điều kiện nào thì hiệu hai số tự
nhiên cũng là số tự nhiên
nguyên
? cho ví dụ
-Với điều kiện nào thì thơng của hai số
tự nhiên cũng là số tự nhiên?
Thơng của hai phân số cũng là phân
số? cho ví dụ.
Chủa bài tập 169
Điền vào chỉ trèng
a) Víi a,n
a)
6
5
72
60
3
2
21
14
b)
37
22
108
22
54
11
c) HS tù lµ ; d) Học sinh tự làm
Bài tập trắc nghiệm học sinh tù lµm
Bµi tËp 4:
2002
2001
2000
2001
2000
;
2002
2001
2001
2002
2001
=>
2002
HĐ2: HS phếp cộng số tự nhiên phân
số; … đều có tính chất :
-Giao hoán ; - kết hợp ; - Phân phối
của phép nhân với phép cộng
Khác nhau: a+9 =a , a .1 = a ; a.0 =0
Phép cộng số nguyên và phân số có
tính chất cộng với số đối
a+ -a =0
HS: các tính chất này để tính nhanh
tính hợp lí các biểu thức
Gọi học sinh làm bài tập
A= ( 27 +53) + (46 +34) + 79 =
80+80+79=239
C= -1,7 .10 =-17
D= -8,8
E= 10
HS nhận xét bài giải và chửa li cho
ỳng
-Hiệu hai số tự nhiên là số tự nhiên nếu
số bị trừ lớn hơn số trừ
Ví dụ : 17 -12 =5
25-25 =0
Hieuụ của hai số nguyên bao giờ cũng
là số nguyên
Ví dụ: -12 -20 = -32
-Thơng hai số tự nhiên nếu số chia
khác 0 khi số bị chia chia hÕt cho sè
chia
vÝ dơ : 15 :5 =3
-Th¬ng cđa hai phân số là phân số
HS: an<sub> = a.a.a</sub><sub>..a ( a sè n; n kh¸c</sub>
0)
Víi a kh¸c 0 a0<sub>=1</sub>
b) Víi m,n a, thuéc N an<sub>.a</sub>m<sub> =a</sub> n+m
Víi a khác 0 thì a0 =
b) Với a,n,m
Nam<sub>.a</sub>n<sub> =</sub><sub>. ; a</sub>m<sub>:a</sub>n ……<sub>..</sub>
Víi………
Bµi 172 SGK
Chia đều 60 kẹo cho tất cả học sinh 6C
thì d 13 chiếc . Hỏi 6C có bao nhiêu
häc sinh?
hay =n
Bài giải: Gọi số học sinh 6C là x (HS)
Số kẹo đã chia là: 60 -13 =47 (chic)
=> x
=> x=47 Số häc sinh 6C lµ 47 häc sinh
<i> </i>
<i> Hot ng3</i>:Húng dn hc v nh:
=Ôn tập phép tính phân số: quy tắc và tínhchất
-bài tập về nhà 176 SGK
bài 86 ;91;99;116 SBT
- Tiết sau ôn tập tiếp về thực hiên dÃy tính và tìm x.
<b>Tuần</b>: Ngµy soan
Ngày dạy
<b>Tiết: 109</b>: Ôn tập cuối năm(tiết3)
I-mục tiêu
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính,tính nhanh tính hợp lí giá trị của biểu thức
-Luyện tập dạng tính toán tìm x.
-rèn luyện khả năng trình bày khoa học chính xác phát triển t duy của học sinh
II-Chuẩn bị
-1 <i>Giáo viên</i> : Ghi các bài tập ; sách giáo khoa
2-<i>học sinh</i>: Làm bài tập giáo viên giao; Ôn tập quy tắc thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh,phÐp
to¸n
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
phÐp tÝnh
GV: Cho häc sinh luyện tập tiếp bài
1(bài 91 SBT)
Tính nhanh:Q=
6
1
3
1
2
1
Em có nhạnh xét gì về biểu thức Q
Vậy Q bằng bao nhiêu vì sao?
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
a) A=
8
7
5
8
7
.
9
4
9
5
.
8
7
Em có nhận xét gì về biểu thức
8
7
víi ph©n
sè
8
7
trong hỉn sè
8
7
5 . Thực hiện
phép tính nh thế nào cho hợp ?
b) B= 0,25 .1
hãy đổi số thập phân hổn số ra phân số
Nêu thứ tự thực hiện phép tốn trong
biĨu thøc?
Bµi 3: Bµi 176 SGK TÝnh
HS nhËn xÐt : 0
6
1
2
3
6
1
3
1
2
1
V× trong tÝch cã mét thừa số bằng
không tích sẻ bằng không.
HS: Tính hai số hạng đầu có thừa số
chung là
8
7
A= 5
B= -1
32
3
a) 1
24
23
1
:
Đổi hổn số số thập phân ra phân số và
tính toán?
b) B=
6
1
3
25
GV: Hớng dẫn học sinh tính riêng tử
mấu .
B =
<i>M</i>
<i>T</i>
với T là tư M lµ mÉu . Gäi hai
häc sinh tÝnh T và M
Học sinh có thể tính theo số thập phân
hoặc tÝnh theo ph©n sè
Hoạt động2: Tốn tìm x
Bài 1: 0,125
8
9
7
4
<i>x</i>
Đổi số thập phân ra phân số thu gọn vế
phải
Tính x?
có 1
7
4
<i>x</i> Muốn tìm x ta làm thế nào?
7
4
4
7
<i>va</i> là hai số coa quan hệ gì ?
bài 2: x- 25%x =
2
1
Vế trái biến đổi nh thế nào?
Gọi học sinh lên bảng làm tiếp
Bài 3: (50%x + 2
4
1
) .
3
2
=
6
17
GV: phân tích để học sinh tìm ra hng
gii
-Xét phép nhân trớc Muốn tìm thừa số
cha biết ta lµm thÕ nµo?
-Sau xét tiếp tới phép cộng … Từ ú
tỡm x
Yêu cầu cả lớp tự giải gọi một học sinh
lên bảng giải.
Bài 4:
28
1
4
:
1
7
3
<i>x</i>
Cách tiến hành nh bài 3
Hai học sinh lên tính
T= 102
M= -34
Vậy B =
<i>M</i>
<i>T</i>
= 3
34
102
8
1
8
9
7
4
<i>x</i>
1
7
4
<i>x</i> => x=
4
7
7
4
4
7
<i>va</i> là hai số nghịch đảo của nhau
HS: Đặt x là nhân tử chung
x( 1-0,25) = 0,5
0,75 x = 0,5
2
1
3
4
<i>x</i> x=
4
3
:
2
1
Bµi 4:
28
1
4
:
1
7
3
<i>Hoạt động 3</i>: Hớng dẫn về nhà
- Ơn tập tính chất và quy tắc các phép toán, đổi hổn số số thập phân , số phần trăm ra phân
só, chú ý áp dụng quy tắc chuyn v khi tỡm x.
-Làm bài tập 173,175, 177,178, Sách giáo khoa
-Nắm vững ba bài toán về phân số
- T×m tØ sè cđa hai sè a vµ b
-Xem lại các dạng bài tập này đã học
<b>---&---&---Tuần</b> Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết 110:Ôn tập cuối năm (tiết 4)
I-Mục tiêu
-Luyn tp cỏc bài tốn đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là ba bài toán cơ bản về
phân số và vài dạng khác nh chuyển động nhiệt độ…..
-Cung cÊp cho häc sinh mét sè kiÕn thøc thùc tÕ
-Gi¸o dơc cho học sinh ý thức áp dụng kiến thức và kĩ năng giải bài toán vào thực tiễn
II-Chuẩn bị
1-<i>Giáo viên</i>: hình 17,18 sách giáo khoa, phiếu học tập cho học sinh
2-<i>Học sinh</i>: Ơn tập các bài tốn cơ bản về phân số, làm các bài ôn tập cuối năm
III-Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Giáo viên Hoạt đông của hc sinh
Hot ng 1: Luyn tp
Bài 1: GViên đa bài lên màn hình
Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại
khá giỏi trung bình
Số học sinh TB chiÕm 35% sè häc
sinh c¶ líp . sè häc sinh kh¸ chiếm
băng
13
5
số học sinh còn lại
a) Tính số học sinh khá , giỏi của cả
lớp
b) Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh
GV: Hớng dẫn hcj sinh phân tích đề
bài để giải
§Ĩ tính số học sinh khá và số học sinh
giỏi của cả lớp trớc hết ta cần tìm gì?
hÃy tính
Vậy học sinh khá và học sinh giỏi của
cả lớp là bao nhiêu?
HÃy tính số học sinh khá và giỏi của cả
lớp
Muốn tính tỉ số phần trăm của số học
sinh khá so với học sinh cả lớp ta làm
thế nào?
Tơng tự tính tỉ số phần trăm học sinh
giỏi so với cả lớp :
Bµi 2: bµi 178 SGK tØ sè vµng
Giáo viên cho họcc sinh đọc bài và
treo tanh phóng lên
Sau đó cho học sih hoạt động nhóm
làm bài:
a) H×nh chư nhËt cã tØ sè vµng lµ :
618
,
0
1
<i>rong</i>
<i>dai</i>
chiỊu réng b»ng 3,09
tÝnh chiỊu dµi
b) a= 4,5 m , để có tỉ số vàng thì b =?
c) a=15,4 m . b= 8m
HS tr¶ lêi các câu hỏi gợi ý của giáo
viên
HS: Trớc hết cần tìm số học sinh trung
bình của cả lớp
Số học sinh trung bình là: 40.35% = 14
HS
Số học sinh khá và giái cđa líp lµ:
40 - 14 =26 HS
Sè häc sinh khá của lớp là:
26 .
13
8
= 16 HS
Số học sinh giỏi của cả lớp là: 26 -16
=10 HS
Tỉ số phần trăm học sinh khá so cả lớp
là:
40
16
.100% = 40%
Tỉ số phần trăm học sinh giỏi so với cả
lớp lµ:
40
100% = 25%
Bài 2: Hoạt động nhóm
a) Gäi chiỊu dµi lµ am ; chiỊu réng lµ b
m
cã <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>618</sub>1
<i>b</i>
<i>a</i>
vµ b= 3,09 m
=> a= 5m
b) <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>618</sub>1
<i>b</i>
<i>a</i>
=> b = 0,618 a = 0,618 .
4,5 = 2,781 m = 2,8 m
c) lËp tØ sè
<i>b</i>
<i>a</i>
= 0,519
,
15
Khu vờn có đạt tỉ vàng khơng?
Bài 3: 177 SGK
Độ C và độ F
GV: Gọi học sinh đọc sách giáo khoa
và tóm tắt đề
F=
5
9
C +32
a) C= 1000<sub> tÝnh F?</sub>
b) Nếu C =f Tìm nhiệt độ đó ?
GV híng dÉn học sinh tìm thay số và
tìm số cha biết.
Bi 4: 173 trang 67
Túm tt ?
Vận tốc ca nô ngớc và xuôi quan hệ
với vận tốc dong nớc nh thế nào?
vậy V xuôi - V ngợc = ?
Ca nụ xi 1 khục sơng hết 3 h thì 1 h
ca nô đi đợc bao nhiêu phân khúc
sơng?
Ca nơ ngợc khúc sơng hết 5 h thì 1 giờ
ca nô đi đợc bao nhiêu phần khúc
sơng?
Bµi 5: 175 SGK
GV cho học sinh đọc đè bi v túm tt
bi ra
GV: Nếu chạy một mình đầy bể bòi A
mất bao lâu? Vòi B mất bao lâu?
Sau đó giáo viên đa bài giải lên màn
hình học sinh tham khảo
=>
<i>b</i>
<i>a</i>
= <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>519</sub>1 <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>618</sub>1
vậy vờn này không đật tỉ số vàng
GV: cho đại diện nhóm trình bày bài
HS nhận xét góp ý
a) F =
5
9
.100+32
F= 180 +32 = 212 (F)
b) 50 =
5
9
C +32
=>
5
9
C =50 -32 =18
C= 18 :
5
9
= 10 (0<sub>C)</sub>
c) NÕu C =F = 0<sub>x</sub>
=> x=
5
9
x +32 = > x= -400<sub>C</sub>
Ca nô xuôi dòng hết 3 giờ
ca nô ngợc dßng hÕt 5 h
V níc = 3km /h
tÝnh S song?
HS: V xu«i = V ca n« + V nớc
V ngợc = Vca nô - Vnớc
=> V xuôi - V ngợc = 2 V níc
HS: Ca nơ xi dong 1 h đợc
3
1
khóc
s«ng =
3
<i>s</i>
ca nô ngợc dòng 1 giờ đợc
5
1
khóc
song =
5
<i>s</i>
=>
3
<i>s</i>
-5
<i>s</i>
= 2.3 =6
=> s= 6:
15
2
= 45 km
Tóm tắt: Hai vòi cùng chảy vào bể
Chảy
2
1
bể . vòi A mất 4
2
1
h
Vòi B mất : 2
4
1
h
Hỏi hai vòi cùng chảy bao lâu đầy bể?
1 giờ vòi A chảy đợc
9
1
bể
1 h vòi B chảy đợc
9
2
bể
1h cả hai vòi chảy đợc :
9
1
+
9
2
=
3
1
<i>Hoạt động 2</i>: Hớng dẫn về nhà
-Tiết sau kiểm tra Học kì II
-Nội dung gồm lí thuyết và bài tập nh ôn tập cuối năm. Cần ôn lại các dạng bài tập và câu
hỏi ôn tập kể cả bài tập trắc nghiệm đúng và sai( Cả số và hỡnh)
<b>---&---&---Tuần</b>: Ngày soạn
Ngµy KT:
Tiết 111-112 Kiểm tra môn toán học kì II
(Thåi gian 90 phót)
<b>Đề I</b>
Bài 1: (1,5đ) a) Phát biểu quy tắc nhân một phân số với một phân số. viết công thức cho ví
dụ
b) vẻ tam gi¸c ABC biÕt
AB= 3cm ; BC= 5 cm ; AC = 4 cm
Dùng thớc đo góc BAC
Bài 2( 2đ)
Mi bi tp sau có kem theo các câu trả lời A,B,C .Em hãy khoanh tròn chử đứng tr ớc câu
trả lời đúng.
a) KÕt quả rút gọn phân số
80
24
n ti gin l:
A.
20
6
; B.
10
3
; C.
10
3
b) Trong c¸c ph©n sè :
12
11
;
15
14
;
60
1
Phân số nhỏ nhất là:
<sub> b»ng</sub>
A.
25
16
; B.
5
8
; C.
5
16
d)
3
2
2
1
4
3
4
1
b»ng
A:
6
1
; B:
8
3
; C:
4
1
Bài 3: (2đ)
Thùc hiƯn phÐp tÝnh tÝnh nhanh nÕu cã thĨ
a) M=
7
5
1
11
9
.
7
5
11
2
.
7
5
; b) N = <sub>.(</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2
16
3
5
T×m x biÕt:
3
1
5
3
2
2
).
2
2
1
3
( <i>x</i>
Bài 5( 2đ)
Một lớp học sinh có 40 HS gồm 3 loại giỏi khá trung bình . Sè häc sinh giái chiÕm
5
sè
häc sinh c¶ líp. Sè häc sinh trung b×nh b»ng
8
3
sè häc sinh còn lại
a) Tính số học sinh mổi loại của cả lớp
Trên một nữa mặt phẵng bê cã chøa tia o x, vỴ hai tia oy vµ oz sao cho gãc xoy =1000<sub> .</sub>
gãc xoz = 200
a) trong ba tia o x; oy; oz tia nµo nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao?
b) Vẽ om là tia phân giác của góc yoz. Tính góc xom.
<b>Đề II</b>
Bài 1: (1,5đ)
a) Phát biểu qui tắc so sanh hai phân số không cùng mẫu. Cho ví dụ,
b) thế nào là hai gãc phô nhau ?
H·y vÏ hai gãc phô nhau.
Bài 2:(2đ)
Cỏc bi gii sau ỳng hay sai? nu sai hãy chửa lại cho đúng.
a) Tí số của 60cm và 1,5m là
5
2
§óng Sai
b)
3
2
cđa x là 30 thì x = 50
c) Bội chung nhỏ nhất (12,15) =120
d)
3
1
3
2
Bài 3(2đ)
-Thùc hiÖn phÐp tÝnh
a) P =50% .1 .0,75
35
7
.
10
.
3
1
b) Q=
12
7
:
6
5
9
4
3
1
3
2
Bài 4: (1Đ)
Tìm x biÕt
3 13,25
4
3
16
3
1
<i>x</i>
Bµi 5: (2đ)
ở lớp 6A số học sinh giỏi Học kì 1 b»ng
9
2
Số học sinh của cả lớp . cuối năm có thêm 5
3
1
sè häc sinh cđa c¶ líp. Tính số học sinh cả
lớp 6A.
Bài 6: (1,5đ)
Cho góc bẹt xoy . vÏ tia oz sao cho gãc yoz = 600<sub>. </sub>
a) TÝnh sè ®o gãc zo x