Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu Mot so de thi thu 8tuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.7 KB, 2 trang )

Gv: Trần Minh Đức
đề thi giữa học kỳ ii năm học 2009 - 2010
môn toán lớp 11
Thời gian làm bài: 90phút
Đề 2
i. Phần Trắc Nghiệm(3 điểm):
Câu 1: Chọn phơng án trả lời đúng
A; Cấp số nhân lùi vô hạn có công bội nhỏ hơn 1. B; Cấp số nhân lùi vô hạn có công bội lớn hơn 1.
C; Cấp số nhân lùi vô hạn có công bội nhỏ hơn -1. D; Cấp số nhân lùi vô hạn có công bội nhỏ hơn
1
.
Câu 2: lim
n
n
34
2


bằng :
A; 1/2 B; - 2/3 C; -1/4 D; 1/3.
Câu 3: Tổng của dãy số: -8; 4; -2; 1; -1/2; . . . bằng:
A; 5/2 B; - 8/3 C; -16/3 D; 8/3.
Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD thì quy tắc hình hộp là:
A;
'AB
=
AB
+
AC
+
'AD


B;
'AC
=
AB
+
AC
+
'AD

C;
'AC
=
AB
+
AD
+
'AA
D;
'AD
=
AB
+
AC
+
'AD
Câu 5: Cho đoạn thẳng AB. Gọi I là Trung điểm AB, với mọi M thì:
A;
MA
=
MI

+
MB
B; 2
MA
=
MI
+
MB
C;
MI
=1/2(
MI
+
MB
) D; 2
MI
=
MA
+
MB
Câu 6: Phép chiếu song song bảo toàn:
A; khoảng cách B; quan hệ song song
C; tỉ số độ dài trên 2 đờng thẳng song song hoặc trùng nhau D; độ dài.
Câu 7: Chọn phơng án trả lời đúng: limq
n
=0 khi:
A; q>1 B; q<1 C; q=1 D;
q
<1.
Câu 8:

4
2
lim
2
2
2
+
+

x
x
x
bằng: A; 1 B; 1/2 C; 4/3 D; 3/4.
Câu 9: phơng trình x
3
+ x + 1=0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng:
A; (0;1) B; (1;2) C; ( -1;0) D; (-2;-1).
Câu 10:
Cho 2 vect khụng cựng phng
, b a
r
r
Khi ú 3 vect
, b , ca
r
r
r
ng phng khi v
ch khi cú cỏc s m, n sao cho
A.

c = ma - mb
r
r r
B.
c = -ma + 2mb
r
r r
C
.
( )
mc = n a + b
r
r r
D
.
c = a + nb
r
r r
Cõu 11: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh bỡnh hnh tõm O. Hóy ch ra ng thc sai
trong cỏc ng thc sau :
A.
SA SB SC SD AC BD
+ + + = +
r r r
r r r
B.
2SA SC SO
+ =
r r r
C.

SA SC SB SD
+ = +
r r
r r
D.
2SB SD SO
+ =
r
r r
Câu 12: Cho hàm số f(x)=
2
)1(
3
x
x

+
.
lim
1

x
f(x) bằng:
A; - 3 B; +

C; -

D; 3.
Gv: Trần Minh Đức
II. Phần Tự Luận(6 điểm):

Câu 1(3đ): Tính các giới hạn sau:
a) lim
2
2
34
32
n
nn


b)lim()
c)
4x4x
x2x
lim
2
2
2x
++
+

d)
x
xxx
x

+

1
1

lim
23
1
Câu 2(1đ): Cho hàm số f(x) =




<+
1 xkhi 32x
1 x khi 4x3x
2

Xét tính liên tục của hàm số ti x
o
= 1.
Câu 3(1đ): Cho phơng trình x
3
4x 1 = 0
Chứng minh rằng phơng trình có ít nhất 2 nghiệm.
Câu 4(2đ): Cho tứ diện ABCD có 4 mặt là tam giác đều. Gọi M, N, P, Q lần lợt là trong điểm của AB,
CD, BC, AD. Chứng minh rằng:
a)
NM
r
,
PM
r
,
QM

r
đồng phẳng.
b) AB

CD.

×