Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

LTBT CHUONG 1 VAT LY 10 CUC HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.36 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tài liệu vật lý 10 –Lâm Thị Giàu-THPT Trần Phú


<b>TÀI LIỆU HỌC TẬP VẬT LÝ 10 CB</b>
Chương I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM.


<b>VÑ 1:Chuyển động thẳng đều</b>.


<b>A.LÝ THUYẾT:</b>


1. Vận tốc trung bình: <b>v = </b> <i>x</i>


<i>t</i>

 <b> = </b>
0
0
<i>x x</i>
<i>t t</i>


...
...
3
2
1
3
2
1
1
2
1


2













<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>s</i>
<i>s</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>vtb</i>


2. Tốc độ trung bình: <b>vtb = </b>



<i>s</i>
<i>t</i>


3. Phương trình của chuyển động thẳng đều: <b>x = x</b>0<b> + v (t - t</b>0<b>)</b>


Phương trình đường đi : s = v(t-t0)


Gia toác : a = 0


Vân tốc v = hằng số


Phương pháp giải bài toán chuyển động thẳng đều của hai vật


<b>Lập phương trình chuyển động</b>


<b>Bước 1</b> : Vẻ hình hai vật ở vị trí đầu , ký hiệu khoảng cách hai vật ( nếu biết)
Vẽ vectơ vận tốc của mỗi vật


<b>Bước 2 :</b> Chọn – Chiều dương ( ký hiệu mũi tên trên hình vẽ )
- Gốc toạ độ ( ký hiệu điểm O )


- Gốc thời gian ( thời điểm quy ước bằng O )


<b>Bước 3</b> : Lập phương trình chuyển động : x = xo + v(t-to)


Ta phải tìm xo , v , t0


<b>Chú ý:</b> + Tìm x0 : vị trí đầu của vật ở toạ độ dương ( giữa gốc toạ độ và chiều


dương ) : x0 > O vị trí đầu của vật ở toạ độ âm ( phần ngược lại ) : x0 < O



+ Tìm v : Nếu <i>v</i> cùng chiều với chiều dương : v > O ( nhìn từ hình vẽ )


Nếu <i>v</i> ngược chiều với chiều dương : v < O ( nhìn từ hình vẽ )


+ Tìm t0 : t0 = Thời điểm chọn làm gốc thời gian – thời điểm lúc đầu (Nếu gốc


thời gian là lúc bắt đầu chuyển động thì t0 = 0.)


Tìm thời đểm và vị trí hai vật gặp nhau
Cho x1 = x2 => thời đểm gặp t


Thế t vào x1 hoặc x2 để biết vị trí gặp cách gốc tọa độ


+ cách nhau 1 khoảng <i>s</i> thì <i>x</i>1 <i>x</i>2 <b> = </b><i>s</i><b>.</b>


<b>B.BÀI TẬP TU LUAN</b>


<b>Bài 1: </b>Lúc 6 giờ một ô tô xuất phát từ A đi về B với vận tốc 60km/h và cùng lúc một ô tô
xuất phát từ B về A với vận tốc 50km/h. A và B cách nhau 220km.Lấy AB làm trục tọa độ, A
là gốc tọa độ, chiều dương từ A đến B và gốc thời gian là lúc 6 giờ.


a.Lập phương trình chuyển động của mỗi xe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b.Định vị trí và thời gian hai xe gặp nhau.


Đáp số: a) x1 = 60t (km) ; x2 = 220 – 50t (km). b) t = 2h; x1 = x2 = 120km.


<b>Bài 2:</b> Lúc 8 giờ một ô tô khởi hành từ Ađi về B với vân tốc 12m/h. Năm phút sau một xe
khởi hành từ B về A với vận tốc 10m/s. Biết AB= 10,2km. Định thời điểm và vị trí trên xe


khi chúng cách nhau 4,4km.


Đáp số: t = 400 s và t = 800 s.


<b>Bài 3</b>:Người đi xe đạp khởi hành ở A và người đi bộ khởi hành ở B cùng lúc và đi theo
hướng từ A đến B. Vận tốc người đi xe đạp là v1 = 12 km/h, người đi bộ là v2 = 5 km/h. Biết


AB = 14 km.


a. Họ sẽ gặp nhau sau khi khởi hành bao lâu và cách B bao nhiêu km ?
b. Tìm lại kết quả bằng đồ thị.


Đáp số: a. 2h cách B 10 km. x (km)


<b>Bài 4:</b> Đồ thị chuyển động của 2 xe được biểu diễn như hinh vẽ. 60
a. Lập phương trình chuyển động. 40
b. Dựa trên đồ thị định thời điểm hai xe cách nhau 30


c. km sau khi gặp nhau. 1 t (h)


d. Đáp số: a) x1 = 60 – 20t (km) ; x2 = 40t (km). b) 0,5h


<b>Bài 5:</b> Hai người đi mô tô xuất phát cùng lúc tại hai điêm A và B cách nhau 10km, chuyển
động cùng chiều theo hướng từ A đến B. Vận tốc người xuất phát từ A là 50 km/h và người
từ B là 40 km/h. Coi chuyển động của họ là thẳng đều.


a. Chọn gốc tọa độ là B, chiều dương AB. Lập phương trình chuyển động của mỗi xe.
b. Định vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau.


c. Quãng đường đi được của mỗi xe cho đến khi gặp nhau.


Đáp số: a) b) 1h; 40 km. c) 50km,40km


<b>Bài 6:</b> Lúc 6 giờ sáng hai ôtô cùng khởi hành tại Quãng Ngãi: xe thứ nhất đi về hướng Đà
Nẵng với vận tốc 70 km/h, xe thứ hai đi về hướng TP.Hồ Chí Minh với vận tốc 40 km/h. Đến
8 giờ xe thứ nhất dừng lại nghỉ 30 phút rồi chạy lại đuổi theo xe thứ hai với vận tốc cũ.Coi
chuyển động của hai xe là thẳng đều.


a. Vẽ đồ thị của hai xe trên cùng một hệ trục tọa độ.
b. Định thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau.


Đáp số: 16 h 30 ph và cách QN 420 km.


x (km)


<b>Bài 7:</b> Đồ thị của hai xe như hình vẽ.
a. Lập phương trình chuyển động của mỗi xe. 80


b. Nêu đặc điểm chuyển động của mỗi xe I II
(vị trí khởi hành, chiều chuyển động, độ lớn vận tố40 B


<b> </b>0<b> </b>1 2



A t (h).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tài liệu vật lý 10 –Lâm Thị Giàu-THPT Trần Phú


khởi hành từ Quảng Ngãi với vận tốc 50 km/h để chạy vào TP.Hồ Chí Minh.Coi chuyển động
của hai xe là thẳng đều.



a. Với cùng một gốc tọa độ, cùng một gốc thời gian. Hãy viết phương trình chuyển động
của mỗi xe.


b. Tìm thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau.
Đáp số: 9 h ; 100 km.


<b>Bài 9:</b> Một người đi mô tô khởi hành từ A lúc 6 giờ để đến B lúc 8 giờ, sau đó nghỉ 30 phút
rồi quay trở lại A đúng 10 giờ. Biết AB = 60 km và coi chuyển động trong mỗi lượt đi và về
là thẳng đều.


a. Viết phương trình chuyển động của người ấy.
b. Vẽ đồ thị tọa độ.


<b>Bài 10: </b>Hai ôtô cùng xuất phát từ Hà Nội đi Vinh, chiếc thứ nhất chạy với vận tốc trung bình
60 km/h, chiếc thứ hai với vận tốc trung bình 70 km/h. Sau 1giờ 30 phút, chiếc thứ hai dừng
lại nghỉ 30 phút rồi chạy với vận tốc như trước. Coi các ô tô chuyển động trên một đường
thẳng.


a. Biểu diễn đồ thị chuyển động của hai xe trên cùng một hệ trục tọa độ.
b. Hỏi sau bao lâu thì xe thứ hai đuổi kịp xe đầu.


c. Khi đó hai xe cách Hà Nội bao xa.
Đáp số: b) 3giờ 30 phút c) 210 km.


<b>Bài 11:</b> Đồ thị chuyển động của một người đi bộ và một người đi x (km)
xe đạp được biểu diễn như hình vẽ.


a. Hãy lập phương trình chuyển động của từng người.
b Dựa trên xác định vị trí và thời điểm hai người gặpnhau.



c.Từ phương trình chuyển động đã thành lập ở câu a,tìm vị trí và 40
thời điểm hai người gặp nhau.So sánh kết quả tìm được ở câu a và b.


20


C.BAØI TẬP TRẮC NGHIỆM


<b>1.</b> Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng :x = 5 + 60t (x : m,
t đo bằng giờ).


Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?


<b>A.</b>Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. <b>B.</b>Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h.


<b>C.</b>Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h. <b>D.</b>Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận
tốc 60 km/h.


<b>2.</b> Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v= 2m/ s. Và lúc t= 2s thì vật có toạ độ x= 5m.
Phương trình toạ độ của vật là


<b>A.</b> x= 2t +5 <b>B.</b> x= -2t +5 <b>C.</b> x= 2t +1 <b>D.</b>x= -2t +1


<b>3.</b> Phương trình của một vật chuyển động thẳng có dạng: x = -3t + 4 (m; s).Kết luận nào sau
đây ĐÚNG


<b>A.</b> Vật chuyển động theo chiều dương trong suốt thời gian chuyển động


<b>B.</b> Vật chuyển động theo chiều âm trong suốt thời gian chuyển động


<b>C.</b> Vật đổi chiều chuyển động từ dương sang âm tại thời điểm t= 4/3



<b>D.</b> Vật đổi chiều chuyển động từ âm sang dương tại toạ độ x= 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4.</b>Chọn câu trả lời<b> đúng.</b>Một vật chuyển động trên trục tọa độ Ox. Ở thời điểm t1 vật có tọa


độ x1= 10m và ở thời điểm t2 có tọa độ x2 = 5m.


<b>A.</b> Độ dời của vật là -5m <b>B.</b>Vật chuyển động ngược chiều dương quỹ đạo.


<b>C.</b>Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian trên là 5m <b>D.</b>Cả A, B, C đều đúng.


<b>5.</b>Khi chất điểm chuyển động theo một chiều và ta chọn chiều đó làm chiều dương thì :


<b>A.</b> Độ dời bằng quãng đường đi được<b>B.</b> Vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình


<b>C.</b> Vận tốc ln ln dương <b>D.</b> Cả 3 ý trên đều đúng


<b>6.Trên hình là đồ thị tọa độ-thời gian của một vật chuyển động thẳng.</b>
<b>Cho biết kết luận nào sau đây là sai?</b>


<b>A.</b> Toạ độ ban đầu của vật là xo = 10m. <b>B.</b>Trong 5 giây đầu tiên vật đi được 25m.


<b>C.</b> Vật đi theo chiều dương của trục toạ độ.


<b>D.</b>Gốc thời gian được chọn là thời điểm vật ở cách gốc toạ độ 10m.


<b>7. Trong các đồ thị sau đây, đồ thị nào có dạng của vật chuyển động thẳng đều?</b>
<b>A.</b> Đồ thị a <b>B.</b> Đồ thị b và d <b>C.</b> Đồ thị a và c <b>D.</b>Các đồ thị a,b và c đều đúng


<b>Trên hình sau là đồ thị toạ độ - thời gian của</b>


<b>3 vật chuyển động trên mmột đường thẳng,</b>
<b>đồ thị (I) và (III) là các đường thẳng song song.</b>
<i><b>Sử dụng dự kiện trên để trả lời các câu </b></i>


<i><b>hỏi 10, 11, 12,13 và 14</b></i>


<b>8. Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>


<b>A.</b>Hai vật (I) và (II) chuyển động cùng hướng. <b>B.</b>Hai vật (I) và (II) chuyển động ngược
hướng.


<b>C.</b>Vận tốc của vật (I) lớn hơn vận tốc vật (II). <b>D.</b>Hai vật (I) và (II) không gặp nhau.


<b>9. Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>


<b>A.</b>Vận tốc của các vật (I) và (III) không bằng nhau. <b>B.</b>Hai vật (II) và (III) gặp nhau.


<b>C.</b>Toạ độ ban đầu của các vật (II) và (III) đều dương. <b>D.</b>Toạ độ ban đầu của vật (I) bằng
không.


<b>14.</b> Một vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương của trục Ox.
Tại các thời điểm t1=2s và t2=6s, toạ độ tương ứng của vật


là x1=20m và x2=4m. Kết luận nào sau đây là <b>khơng</b> chính xác?


<b>A.</b>Vận tốc của vật có độ lớn là 4m/s <b>B.</b>Vật chuyển động ngược chiều dương của
trục Ox.


<b>C.</b>Thời điểm vật đến gốc toạ độ O là t=5s. <b>D.</b>Phương trình toạ độ của vật là x = 28-4t
(m).



x


O


a)


t


x


O
b)


t


v


O
c)


t
x


O


d)


t



O


10
O


25
x(m
)


5 t(s)


(t(s)
x(m)


(II)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tài liệu vật lý 10 –Lâm Thị Giàu-THPT Trần Phú


<b>15.</b>Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều trên 1 quãng đường dài 40m. Nửa quãng
đường đầu vật đi hết thời gian t1 = 5s, nửa quãng đường sau vật đi hết thời gian t2 = 2s. Tốc


độ trung bình trên cả quãng đường là:


<b>A.</b>7m/s ; <b>B.</b>5,71m/s ; <b>C.</b> 2,85m/s ; <b>D.</b> 0,7m/s ;


<b>16.</b>Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều. Trên quãng đường AB, vật đi nửa quãng
đường đầu với vận tốc v1 = 20m/s, nửa quãng đường sau vật đi với vận tốc v2 = 5m/s. Vận


tốc trung bình trên cả quãng đường là:



<b>A.</b>12,5m/s <b>B.</b> 8m/s <b>C.</b> 4m/s <b>D.</b> 0,2m/s


<b>17.</b>Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều; 2 giờ đầu xe chạy với vận tốc trung bình
60km/h, 3giờ sau xe chạy với vận tốc trung bình 40km/h. Vận tốc trung bình của xe trong
suốt thời gian chạy là:


<b>A.</b> 50km/h <b>B.</b> 48km/h <b>C.</b> 44km/h <b>D.</b> 34km/h


<b>18.</b> Một xe chuyển động thẳng khơng đổi chiều có vận tốc trung bình là 20km/h trên <sub>4</sub>1
đoạn đường đầu và 40km/h trên <sub>4</sub>3 đoạn đường còn lại. Vận tốc trung bình của xe trên cả
đoạn đường là:


<b>A.</b> 30km/h <b>B.</b>32km/h <b>C.</b> 128km/h <b>D.</b> 40km/h


<b>19.</b> Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều, trong nửa thời gian đầu xe chạy với vận tốc
12km/h . trong nửa thời gian sau xe chạy với vận tốc 18km/h .Vận tốc trung bình trong suốt
thời gian đi là:


<b>A.</b>15km/h <b>B.</b>14,5km/h <b>C.</b> 7,25km/h <b>D.</b> 26km/h


<b>20.</b> Một ngừơi đi xe đạp trên 2/3 đoạn đừơng đầu với vận tốc trung bình 10km/h và 1/3 đoạn
đừơng sau với vận tốc trung bình 20km/h.Vận tốc trung bình của ngừơi đi xe đạp trên cả
quảng đừơng là


<b>A.</b> 12km/h <b>B.</b> 15km/h <b>C.</b> 17km/h <b>D.</b> 13,3km/h


<b>21</b>. Một ô tô chuyển động trên một đoạn đường thẳng và có vận tốc ln ln bằng 80 km/h.
Bến xe nằm ở đầu đoạn thẳng và xe ô tô xuất phát từ một điểm cách bến xe 3 km. Chọn bến
xe làm vật mốc, chọn thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động
của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe ơ tơ trên đoạn đường thẳng này


là :


<b>A.</b> x = 3 + 80t. <b>B.</b> x = 80 – 3t. <b>C.</b> x = 3 – 80t. <b>D.</b> x = 80t.


<b>22.</b> Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô chạy cùng chiều nhau trên
đường thẳng từ A đến <b>B.</b> Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48
km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn
chiều chuyển động của hai xe làm chiều dương. Phương trình chuyển động của các ơ tơ chạy
từ A và từ B lần lượt là ?


<b>A.</b> xA = 54t ;xB = 48t + 10. <b>B.</b> xA = 54t + 10; xB = 48t.<b>C.</b>xA = 54t; xB = 48t – 10


.<b>D.</b> A: xA = -54t, xB = 48t.


<b>23.</b> Nội dung như bài <b>28</b>, hỏi khoảng thời gian từ lúc hai ô tô xuất phát đến lúc ô tô A đuổi
kịp ô tô B và khoảng cách từ A đến địa điểm hai xe gặp nhau là


<b>A.</b> 1 h ; 54 km. <b>B.</b>1 h 20 ph ; 72 km. <b>C.</b>1 h 40 ph ; 90 km.<b> D.</b>2 h ; 108 km.


<b>24.</b>Trong các phương trình chuyển động thẳng đều sau đây,phương trình nào biểu diễn
chuyển động không xuất phát từ gốc toạ độ và ban đầu hướng về gốc toạ độ?


<b>A.</b> x=15+40t (km,h <b>B.</b> x=80-30t (km,h<b>C.</b> x= -60t (km,h <b>D.</b> x=-60-20t (km,h


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>VĐ 2:CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI ĐỀU</b>


<b>A.LÝ THUYẾT</b>


1. Gia tốc: <b> </b><i>a</i> <i>v</i>
<i>t</i>






 = hằng số.


<i>t</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>att</i>






1
2
1


2 =>


<i>t</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>v</i>


<i>v</i>
<i>att</i>






1
2
1
2


<i>*</i> Chuyển động nhanh dần<i><b> : </b></i>Độ lớn v tăng dần  <i>a</i> <i>v</i> <i>av</i>0  a và v <b>cùng</b> dấu


* Chuyển động chậm dần<i><b> : </b></i>Độ lớn v giảm dần  <i>a</i> <i>v</i> <i>av</i>0 a và v <b>trái</b> dấu


2.Phương trình vận tốc<i><b> : </b>v</i><i>v</i><sub>0</sub> <i>at</i>


3.Phương trình đường đi : s = <i>at</i>2 <i>v</i><sub>0</sub><i>t</i>


2
1




4.Phương trình chuyển động 2


0
0



0


0 ( )


2
1
)


(<i>t</i> <i>t</i> <i>a</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>v</i>
<i>x</i>


<i>x</i>    


5.Cơng thức khơng có thời gian :<i>v</i>2  <i>v</i><sub>0</sub>2 2<i>a</i><i>x</i>= 2as


Nếu chuyển động chỉ theo một chiều và chọn chiều dương là chiều chuyển động thì <b>S =</b><b>x</b>


B.BAI TẬP TỰ LUẬN


<b>Bài 1:</b> Một đồn tàu đang chạy với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh. Sau đó đi thêm 125m nữa
thì dừng hẳn. Hỏi 5s sau lúc hãm phanh, tàu ở chỗ nào và đang chạy với vận tốc là bao nhiêu?
Đáp số: 10,5 m/s và 63,5m.


<b>Bài 2:</b> Một xe ôtô khởi hành với vận tốc bằng 0 và sau đó chuyển động nhanh dần đều lần
lượt qua A và B Biết AB = 37,5m, thời gian từ A đến B là 25s vàvận tốc tại B là 30 m/s. Tìm
vận tốc lúc xe qua A và quãng đường
Đáp số: 5m/s và 12,5m.



<b>Bài 3:</b> Một ôtô rời bến chuyển động nhanh dần đều ( vận tốc đầu bằng 0 ) với gia tốc a = 0,5
m/s2<sub>. Cần bao nhiêu thời gian để vận tốc đạt đến v = 36 km/h và trong thời gian đó ơtơ đã </sub>


chạy được qng đường là bao nhiêu?
Đáp số: 20s và 100m.


<b>Bài 4:</b> Sau khi hãm phanh 10s thì đồn tàu dừng lại cách chỗ hãm 135m.Tìm vận tốc lúc bắt
đầu hãm và gia tốc của đoàn tàu.
Đáp số: 2,7m/s2<sub> và 27 m/s.</sub>


<b>Bài 5:</b> Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên và đi hết quãng
đường trong thời gian 2s. Tính thời gian vật đi hết nửa quãng đường cuối.
Đáp số: 2 - 2 (s).


<b>Bài 10:</b> Sau khi hãm phanh 10s thì đồn tàu dừng lại cách chỗ hãm 135m. Tìm vận tốc lúc
bắt đầu hãm và gia tốc của tàu.


<b>Bài 16:</b> Một vật chuyển động doc theo trục Ox với phương trình x = 3t2<sub> + 2t (m).</sub>


a. Hãy xác định gia tốc của vật.


b. Tìm tọa độ và vận tốc tức thời của vật tại thời điểm 3s.


<b>Bài 17:</b> Vận tốc của một vật chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức v = 15 – 8t (m/s).
a. Xác định gia tốc của vật và loại chuyển động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tài liệu vật lý 10 –Lâm Thị Giàu-THPT Trần Phú


c. Tính vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t = 0s đến t= 2s.



<b>Bài 18:</b> Ơtơ chuyển động với vận tốc không đổi 30m/s. Đến chân một con dốc đột nhiên máy
ngừng hoạt động và ôtô theo đà đi lên dốc. Nó ln ln chịu một gia tốc ngược chiều với
vận tốc đầu bằng 2 m/s2 <sub>trong suốt quá trình lên dốc và xuống dốc. </sub>


a. Viết phương trình chuyển động của ơtơ. Lấy gốc tọa độ và gốc thời gian lúc xe ở vị trí
chân dốc.


b. Tính thời gian đi hết qng đường đó.


c. Tính vận tốc của ôtô sau 20s. Lúc đố ôtô chuyển động theo chiều nào ?


<b>Bài 19:</b> Một ôtô chạy đều trên đường thẳng với vận tốc 30 m/s vượt quá tố độ cho phép và bị
cảnh sát giao thông phát hiện. Chỉ sau một giây sau khi ôtô đi ngang qua một cảnh sát, anh
này phóng xe đuổi theo với gia tốc không đổi bằng 3 m/s2<sub>.</sub>


a. Hỏi sau bao lâu anh cảnh sát đuổi kịp ôtô ?
b. Quãng đường anh đi được là bao nhiêu ?


<b>Bài 20:</b> Vận tốc ban đầu của một vật chuyển động dọc theo trục Ox là – 6 cm/s khi nó ở gốc
tọa độ. Biết gia tốc của nó khơng đổi là 8 cm/s2<sub> , hãy tính:</sub>


a. Vị trí của nó sau 2s.
b. Vận tốc của nó sau 3s.


<b>Bài 21:</b> Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với phương trình: x = - t2<sub> +10t + 8 (m).</sub>


a. Xác định gia tốc chuyển động của vật và loại chuyển động.
b. Tính vận tốc tức thời của vật sau 3s và sau 6s.



<b>Bài 23:</b> Một xe nhỏ trượt trên máng nghiêng đệm khí. Chọn trục Ox trùng với máng và có
chiều dương hướng xuống phía dưới. Biết rằng gia tốc của xe không đổi là 8 cm/s2<sub> , và lúc xe</sub>


đi ngang qua gốc tọa độ, vận tốc của nó là v0 = - 6 cm/s.


a. Viết phương trình chuyển động của xe, lấy gốc thời gian là lúc xe đi ngang qua gốc tọa
độ.


b. Hỏi xe chuyển động theo hướng nào, sau bao lâu thì dừng lại ? Lúc đó xe ở vị trí nào ?
c. Sau đố xe chuyển động như thế nào ? Hãy tính vận tốc của xe sau 3s kể từ lúc dừng lại.


Lúc đó xe nằm ở vị trí nào ?


<b>Bài 24:</b> Một người đi xe đạp lên dốc chậm dần đều với vận tốc đầu là v1 = 18 km/h. Cùng lúc


người khác cũng đi xe đạp xuống dốc nhanh dần đều vứi vận tốc đầu là v2 = 3,6 km/h. Độ lớn


gia tốc của hai xe bằng nhau và bằng 0,2 m/s2<sub>. Khoảng cách ban đầu của hai xe là 120m.</sub>


a. Lập phương trình chuyển của mỗi xe với cùng gốc tọa độ, gốc thời gian và chiều
dương.


b. Tìm vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau.


<b>Bài 25</b>: Một xe đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh, sau đố chuyển động
chậm dần đều với gia tốc 2m/s2<sub>.</sub>


a. Tính vận tốc 5s sau lúc hãm.
b. Vẽ đồ thị vận tốc-thời gian.



c. Dựa trên đồ thị xác định thời gian từ lúc xe giảm đến lúc xe dừng.
C.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>1</b>. Chọn câu đúng trong những câu sau:</i>


A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giời cũng lớn hơn gia tốc của
chuyển động chậm dần đều.


B. Chuyển động nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.


C. Chuyển động thẳng biến đổi dều có gia tốc tăng giảm đều theo thời gian.


D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn khơng đổi.


<i><b>2.</b></i> Trong cơng thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì:


A. v ln dương. B. a luôn dương. C. a luôn cùng dấu với v. D. a luôn ngược dấu với v.


<i><b>3.</b></i> Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa v,a và s.


A. v + vo = 2<i>as</i> B. v2 + vo2 = 2as C. v - vo = 2<i>as</i> D. v2 + vo2 = 2as


<i><b>4</b></i>. Một chuyển động thẳng nhanh dần đều ( a>0) có vận tốc đầu v0. Cách thực hiện nào sau


đây làm cho chuyển động trở thành chậm dần đều?


A. đổi chiều dương để có a<0 B. triệt tiêu gia tốc


C. đ i chi u gia t c D. không cách nào trong s A, B, Cổ ề ố ố



<i><b>5</b></i>
<i><b>. </b></i>


Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1
m/s2<sub>.Khoảng</sub>


thời gian để xe lửa đạt được vận tốc 36km/h là


<b> A.</b>t = 360s <b> B.</b> t = 100s. <b> C.</b> t = 300s. <b> D.</b> t = 200s


<i><b>6.</b></i> Một Ơ tơ chuyển động thẳng nhanh dần đều.Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến
6 m/s. Quãng đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên là?


<b>A</b>


<b>.</b> S = 500m. <b>B.</b> S = 50m. <b>C.</b> S = 25m <b>D<sub>.</sub></b> S = 100m


<i><b>7.</b></i> Khi Ơ tơ đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và
ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s,ô tô đạt đến vận tốc 14m/s.Gia tốc và vận tốc
của ô tô kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?


<b>A</b>


<b>.</b> a = 0,2m/s


2<sub>; v = 18 m/s.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>a = 0,7m/s</sub>2<sub>; v = 38 m/s.</sub>


<b>C</b>


<b>.</b> a = 0,2m/s



2<sub>; v = 10 m/s.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>a = 1,4m/s</sub>2<sub>; v = 66m/s. </sub>


<i><b>8:</b></i> Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thì hãm phanh , chuyển động chậm dần đều . Sau
khi đi thêm được 64m thì tốc độ của nó chỉ cịn 21,6km/h . Gia tốc của xe và quãng đường
xe đi thêm được kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là ?


A. a = 0,5m/s2<sub>, s = 100m .</sub>


B. a = -0,5m/s2<sub>, s = 110m .</sub> C. a = -0,5m/s


2<sub>, s = 100m .</sub>


D. a = -0,7m/s2<sub>, s = 200m .</sub>


<i><b>9: </b></i>Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2<sub> , thời điểm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A.<i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i>2




 B. <i>x</i>3<i>t</i>  2<i>t</i>2 C.<i>x</i> 3<i>t</i><i>t</i>2 D.<i>x</i>3<i>t</i> <i>t</i>2


<i><b>10</b></i><b>.</b> Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s2<sub> thì bắt đầu chuyển động nhanh dần đều.</sub>


Sau 20s ôtô đạt vận tốc 14m/s. Sau 40s kể từ lúc tăng tốc, gia tốc và vận tốc của ôtô lần lượt
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>11. </b></i> Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc như hình bên.
Cơng thức vận tốc và công thức đường đi củavật là:



<b>A.</b>v = t ; s = t2<sub>/2. </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> v=20+t ; s =20t +t</sub>2<sub>/2. </sub>


<b>C.</b>v= 20 –t; s=20t –t2<sub>/2. </sub><b><sub>D.</sub></b><sub>v= 40 -2t ; s = 40t –t</sub>2<sub>.</sub><b><sub> </sub></b>


<i><b>13</b></i>. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương với vận tốc đầu 2m/s,
gia tốc 4m/s2<sub>:</sub>


a. Vận tốc của vật sau 2s là 8m/s b. Đường đi sau 5s là 60 m


c. Vật đạt vận tốc 20m/s sau 4 s d. Sau khi đi được 10 m,vận tốc của vật là 64m/s


<i><b>14.</b></i> Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều,khi t = 4s thì x = 3m
Khi t = 5s thì x = 8m và v = 6m/s. Gia tốc của chất điểm là :


A. 1 m/s2 <sub> C. 3m/s</sub>2 <sub>B. 2m/s</sub>2 <sub>D. 4m/s</sub>2


<i><b>15:</b></i> Một vật chuyển động trên trục toạ độ Ox có phương trình: x = -4t2<sub> + 10t-6. (m,s),</sub>


( t0=0).kết luận nào sau đây là đúng:


A. Vật có gia tốc -4m/s2<sub> và vận tốc đầu 10m/s</sub>


B. Vật có gia tốc -2m/s và vận tốc đầu 10 m/s.
C. Vật đi qua gốc toạ độ tại thời điểm t=2s


D. Phương trình vận tốc của vật : v = -8t + 10 (m/s).
<b>VẤN ĐỀ 3 :RƠI TỰ DO</b>


A.LÝ THUYẾT



Chọn – Chiều dương : hướng xuống


- Gốc toạ độ : tại vị trí vật rơi


- Gốc thời gian : tại thời điểm vật rơi
<i>v</i>0 0,<i>a</i><i>g</i>


<i>gs</i>
<i>v</i>


<i>gt</i>
<i>s</i>


<i>gt</i>
<i>v</i>


2
2
1


2
2






- <i><b>Chú ý</b></i>: Khi ném vật từ dưới mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng thì vật chuyển
động CDĐ với gia tốc g. Ta chọn Ox hướng lên theo phương đứng có gốc toạ độ tại mặt


đất.


+ Vận tốc : v =v0 - gt.


+ Qng đường cũng chính là độ cao: 2


0


1


s h v t gt


2


  


+ Sau khi thời gian 0


leân


v
t


g


 vật đạt độ cao cực đại


2
0
max



v
h


2g


 .


+ Sau đó vật lại rơi tự do cũng mất thời gian như khi ném lên.


<b>B.BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b. Tính quảng đường vật rơi trong giây cuối cùng


2. <i><b>/ </b></i> Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng rơi được 35m. Tính thời gian từ lúc bắt
đầu rơi đến khi chạm đất và độ cao nơi thả vật. Lấy g = 10 m/s2


3. Từ một vị trí cách mặt đất một độ cao h, người ta thả rơi một vật. Lấy g = 10
m/s2<sub>, bỏ qua sức cản của khơng khí</sub>


a. Tính quảng đường vật rơi trong 2 giây đầu tiên


b. Trong 1 giây trước khi chạm đất vật rơi được 20m. Tính thời gian rơi của vật , từ đó suy
ra độ cao nơi thả vật


c. Tính vận tốc của vật khi chạm đất


4. <i><b>/ </b></i> Một vật được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu 2m/s, từ độ cao
7m. bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2



a. Viết phương trình tọa độ của vật.Chọn gốc tọa độ tại vị trí ném, chiều dương hướng
xuống


b. Tìm thời điểm lúc chạm đất và tính vận tốc của vật khi chạm đất
5. Từ trên cao 800m ta thả một vật rơi tự do .


a. Xác định thời gian và vận tốc khi vật rơi xuống đất .


b. Xác định quãng đường vật rơi trong giây đầu tiên và giây thứ 3 .


c. Khi vật rơi được 2s thì nó có vận tốc là bao nhiêu .


d. Xác định thời gian để vật đi hết nửa quãng đường đầu tiên và nửa qng đường


cuối cùng .


6. Từ dưới đất một người ném một vật lên cao với vận tốc 60m/s .


a. Xác định độ cao cực đại của vật .


b. Xác định vận tốc của vật kể từ khi ném 1,52s .


c. Xác định thời gian từ khi ném tới khi vật rơi xuống đất .


d. Xác định thời gian và vận tốc khi vật lên được nửa quãng đường .


7. Từ trên cao một vật rơi tự do trong hai giây cuối 85m .


a. Xác định thời gian từ khi rơi cho tới khi chạm đất .
b. Xác định độ cao ban đầu của vật .



<b>1.</b>/ Một vật chuyển động cùng chiều Ox với vận tốc ban đầu 5m/s và gia tốc 1m/s2<sub>.</sub>


Chọn gốc thời gian khi vật ở gốc tọa độ.
a. Viết phương trình chuyển động.
b. Vẽ đồ thị vận tốc – thời gian.
c. Xác định vị trí và vận tốc sau 20s.


<b>2.</b>/ Một vật chuyển động ngược chiều Ox với vận tốc ban đầu 20m/s và gia tốc 1m/s2<sub>.</sub>


Chọn gốc thời gian khi vật ở gốc tọa độ.
a. Viết phương trình chuyển động.
b. Vẽ đồ thị vận tốc – thời gian.
c. Xác định vị trí và vận tốc sau 20s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a. Viết phương trình chuyển động.
b. Vẽ đồ thị vận tốc – thời gian.
c. Xác định vị trí và vận tốc sau 20s.


<b>4./</b> Một vật chuyển động ngược chiều Ox với vận tốc ban đầu 20m/s sau 10s vận tốc


còn 5m/s. Chọn gốc thời gian khi vật ở gốc tọa độ.
a. Viết phương trình chuyển động.


b. Vẽ đồ thị vận tốc – thời gian.
c. Xác định vị trí và vận tốc sau 20s.


<b>5./ </b>Vào lúc 7h<sub>30</sub>ph<sub> một ôtô đi từ tỉnh A đi tỉnh B với vận tốc 70km/h. Cùng lúc đó một</sub>


ơtơ từ B đi tới A với vận tốc 50km/h. Biết rằng khoảng cách giữa A và B bằng 600km.


a. Vào lúc 9h<sub> hai xe ở đâu ? Khoảng cách giữa chúng lúc này là bao nhiêu?</sub>


b. Khi nào hai ôtô gặp nhau vào gặp nhau ở đâu ?


c. Giải bài toán bằng đồ thị


<b>6/ </b>Một vật xuất phát từ A với vận tốc 30m/s. Cùng lúc đó một vật từ B cách A 50m
một vật chuyển động cùng chiều với vận tốc 20m/s.


a. Sau 2s hai vật cách nhau bao nhiêu.
b. Hai vật gặp nhau ở đâu và vào lúc nào.
c. Giải bằng đồ thị.


<b>7</b>/ Lúc 5h, một ôtô đi từ A về B với vận tốc 40km/s. Lúc 7h một ôtô khác cũng xuất
phát từ A đuổi theo ôtô thứ nhất với vận tốc 80km/h.


a. Lúc 9h hai ôtô cách nhau bao nhiêu?
b. Lúc mấy giờ hai ôtô cách nhau 20km.


c. Khi nào hai ôtô gặp nhau và gặp nhau ở đâu?
d. Giải bằng đồ thị.


<b>8:</b> Một ôtô xuất phát từ A vào lúc 4h<sub> với vận tốc 36km/h. Sau khi đi đến lúc 5</sub>h<sub> thì vận</sub>


tốc giảm xuống cịn 18km/h. Cũng lúc đó một ơtơ từ A đuổi theo ôtô đầu với vận tốc
54km/h . Khi nào hai xe gặp nhau và gặp nhau ở đâu ?


9: Một vật xuất phát từ A với vận tốc 30m/s. Cùng lúc đó một vật từ B cách A 100m
một vật chuyển động cùng chiều với vật 1. Sau 5s hai vật cách nhau 50.



a. Tính vận tốc của vật thứ hai


b. Hai vật gặp nhau ở đâu và vào lúc nào?


<b>C.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<i><b>1:</b></i>Vật nào được xem là rơi tự do ?


A. Viên đạn đang bay trên không trung B. Quả táo rơi từ trên cây xuống .


C. Phi công đang nhảy dù (đã bật dù). D. Máy bay đang bay gặp tai nạn và rơi
xuống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. v = 2gh. B. v = 2<i><sub>g</sub>h</i> C. v= 2<i>gh</i> D. v= <i>gh</i>


<i><b>3</b>.</i> Chuyển độngcủa vật nào dưới đây <i>không thể</i> coi là chuyển động rơi tự do ?
A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất.


B. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi.


C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.


D. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân
không.


<i><b>4. </b></i> Đặc điểm nào dưới đây <i>không phải</i> là đặc điểm của chuyển dộng rơi tự do của các vật
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.


B. Chuyển động thẳng, nhanh dần đều.
C. Tại một nơi và ở gần mặt đất.
D. Lùc t = 0 thì v 0.



<i><b>5.</b></i> Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của khơng khí.
Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2<sub> . Vận tốc v của vật khi chạm đất là bao nhiêu ?</sub>


A. v = 9,8 m/s. B. v

9,9 m/s. C. v = 1,0 m/s. D. v

9,6 m/s.


<i><b>6.</b></i> Một hòn sỏi nhỏ được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc đầu bằng 9,8 m/s từ độ


cao 39,2 m. Lấy g = 9,8 m/s2<sub> . Bỏ qua lực cản của khơng khí. Hỏi sau bao lâu hòn sỏi</sub>


rơi xuống đất ?


A. t = 1 s. B. t = 2 s. C. t = 3 s. D. t = 4 s.


<i><b>7.</b></i> Cũng bài toán trên, hỏi vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu ?


A. v = 9,8 m/s. B. v = 19,6 m/s. C. v = 29,4 m/s. D. v = 38,2m/s.


<i><b>8.</b></i> Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2 . Khoảng thời gin


rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực
cản của khơng khí. Tỉ số các độ cao là bao nhiêu ?


A.


2
1
<i>h</i>
<i>h</i>



= 2. B.


2
1
<i>h</i>
<i>h</i>


= 0,5. C.


2
1
<i>h</i>
<i>h</i>


= 4. D.


2
1
<i>h</i>
<i>h</i>


= 1.


<i><b>9:</b></i> Một vật được thả khơng vận tốc đầu. Nếu nó rơi xuống được một khoảng cách s1 trong


giây đầu tiên và thêm một đoạn s2 trong giây kế kế tiếp thì tỉ số s2/s1 là:


A 1 B 2 C 3 D 5


<i><b>10:</b></i> Từ một đỉnh tháp người ta buông rơi một vật. Một giây sau ở tầng tháp thấp hơn 15 m


người ta buông rơi vật thứ hai . Sau bao lâu hai vật sẽ chạm nhau tính từ lúc vật thứ nhất
được bng rơi?


<b>A. </b>2,5 s <b>B. </b>3 s <b>C. </b>1,5 s <b>D. </b>2 s


<i><b>11:</b></i> Một vật rơi tự do không vận tốc đầu. Hỏi quãng đường mà vật thực hiện được trong giây
thứ 3 là ?(g = 10m/s2<sub>)</sub>


<b>A. </b>30 m <b>B. </b>50 m <b>C. </b>45 m <b>D. </b>25 m


<i><b>12:</b></i> Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2<sub> thì tốc độ v</sub>


tb của một vật trong chuyển động rơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. </b>10 m/s <b>B. </b>1 m/s <b>C. </b>15 m/s <b>D. </b>8 m/s


<i><b>13</b></i><b>:</b> Một rọt nước mưa rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Cho g=10m/s2<sub>. Thời gian vật rơi tới</sub>


mặt đất bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>4,5 s <b>B. </b>3 s <b>C. </b>2,1 s <b>D. </b>9 s


VẤN ĐỀ 4:CHUYỂN ĐỘNG TRỊN ĐỀU
A.LÝ THUYẾT:


<b>1./. Tốc độ góc và tốc độ dài </b>


- Khi vật chuyển động trịn đều sau thời gian t thì vật chuyển động


đường qng đường là cung trịn S, đồng thời bán kính quĩ đạo cũng quay được góc .



- Tốc độ góc.  <sub>t</sub>




- Tốc độ dài: v s


t





 .


- Cơng thứ liên hệ: v r 4)


<b> 2./. Vec-tơ vận tốc:</b>


- Đặt tại vật.


- Phương ln tiếp tuyến với quĩ đạo (vng góc với bán kính)


- Độ lớn khơng đổi bằng tốc độ dài.


<b>3./. Chu kỳ và tần số của chuyển động tròn đều</b>


- <b>Chu kỳ</b>: Là khoảng thời gian vật quay được 01 vịng: Kí hiệu T,


đơn vị s.



- Ta có quãng đường đi sau một chu kỳ bằng chu vi đường tròn nên


2 r
T


v




 =


<i>sovong</i>
<i>t</i>


- Với vật chuyển động trịn đều chu kỳ khơng đổi nên ta nói chuyển động


trịn đều có <i>tính tuần hồn.</i>


- <b>Tần số</b> : Là số vòng quay trong 1s. Kí hiệu f. đơn vị Hz . Liên hệ


1
f


T


 =


<i>t</i>
<i>sovong</i>



- <b>Liên hệ tốc độ góc, chu kỳ và tần số</b>: 2 f 2


T




    = rw


4./ V<b>ectơ gia tốc hướng tâm</b>


- <i>Trong chuyển động trịn đều, vectơ gia tốc vng góc với</i>
<i>vectơ vận tốc v</i><i> và hướng vào tâm đường tròn. Nó đặc trưng cho sự biến đổi về hướng của</i>


<i>vectơ vận tốc và được gọi là vectơ gia tốc hướng tâm, kí hiệu là aht</i>



<i>.</i>


- Cơng thức giá trị của của gia tốc h][ngs taam : <i>ht</i> 2


<i>v</i>
<i>a</i>


<i>r</i>


 hay


2


<i>ht</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1. Một xe ơtơ có bán kính bánh xe là 30cm. Khi xe chạy với vận tốc 54km/h.


Hãy xác định vận tốc góc và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành
bánh xe .


2. Một đồng hồ có kim giờ dài 5cm , kim phút dài gấp rưỡi kim giờ . Vận tốc


dài của kim phút gấp mấy lần vận tốc dài của đầu kim giờ .


3. : Một vật chuyển động tròn đều với vận tốc 20m/s trên quĩ đạo bán kính 2m.


a. Xác định chu kỳ, tần số, tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của vật đó.


b. Nếu ta giảm bán kính quĩ đạo đi 2 lần thì các đại lượng trên thay đổi thế nào.


4. Một ô-tô chuyển động với vận tốc 72km/h qua một khúc cua tròn có bán


kính 20m. Xác định gia tốc hướng tâm của ô-tô. Nếu tăng tốc độ lên 2 lần
thì gia tốc tăng hay giảm bao nhiêu lần.


5. <i><b>/ </b></i>Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một vơ lăng đang quay đều,
cách nhau 20 cm. Điểm A ở phía ngồi có vận tốc 0,6 m/s, cịn điểm B có vận
tốc 0,2 m/s. Tính vận tốc góc của vơ lăng và khoảng cách từ điểm B đến trục
quay


6. Một bánh xe quay đều với vận tốc góc 5 vịng/s. Bán kính bánh xe là 30 cm
a. Tính vận tốc dài và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe


b. So sánh gia tốc hướng tâm ở một điểm trên vành bánh xe và trung điểm bán kính bánh xe


C.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:


<b>1.</b> Tốc độ góc <sub> của một chất điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu?</sub>


A. 

<sub> 7,27.10</sub>-4<sub> rad/s. B. </sub>

<sub> 7,27.10</sub>-5<sub> rad/s </sub>
C. 

<sub></sub>

<sub> 6,20.10</sub>-6<sub> rad/s. D. </sub><sub></sub>

<sub></sub>

<sub> 5,42.10</sub>-5<sub> rad/s.</sub>


<b>2.</b> Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút.


Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu quay là 3 m. Gia tốc
hướng tâm của người đó là bao nhiêu ?


A. aht = 8,2 m/s2. B. aht

2,96.102 m/s2. C. aht

29,6.102 m/s2. D. aht

0,82


m/s2<sub>.</sub>


<i><b>3:</b></i> Một bánh xe có bán kính R quay đều quanh trục . Gọi v1 , T1 là tốc độ dài và chu kỳ của


một điểm trên vành bánh xe cách trục quay R1 . v2 , T2 là tốc độ dài và chu kỳ của một điểm


trên vành bánh xe cách trục quay R2 =
2
1


R1 .Tốc độ dài và chu kỳ của 2 điểm đó là:


A.v1 = v2 , T1 = T2 . B. v1 = 2v2 , T1 = T2 . C. v1 = 2v2 , T1 = 2T2 . D. v1 = v2 , T1


=2T2 .



<b>4.</b> Một cái đĩa tròn bán kính R lăn khơng trượt ở vành ngồi một đĩa cố định khác có bán
kính R’ = 2R. Muốn lăn hết một vịng quang đĩa lớn thì đĩa nhỏ phải quay mấy vịng quanh
trục của nó.


<b>5.</b> Hai xe đua đi qua đường cong có dạng cung trịn bán kính R với vận tốc v1 = 2v2. Gia tốc


của chúng là:


A. a1 = 2a2 B. a1 = 0,5a2 C. a1 = 4a2 D. 4a1 = a2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A.LÝ THUYẾT:


<b>A./ TÓM TẮT LÝ THUYẾT</b>


- Ta có hệ qui chiếu đứng n (gọi là vật 3). Trên (3)


có một hệ qui chiếu chuyển động (gọi là vật 2).


- Xét một vật (gọi là vật 1) chuyển động trên vật (2)


- Ta qui ước như sau:


+ v1,3 là vận tốc tuyệt đối ; là vận tốc của (1) so với


(3).


+ v1,2 là vận tốc tương đối; là vận tốc của (1) so với (2)


+ v2,3 là vận tốc kéo theo; là vận tốc (2) so với (3).



- Công thức: v1,3 v1,2v2,3


  


. Độ lớn: dựa vào qui tắc hình bình hành để xác định.


Các trường hợp đặc biệt: <i>v</i>1,3 <i>v</i>1,2 <i>v</i>2,3
Khi vật (1) chuyển động cùng


chiều với vật (2


Khi vật (1) chuyển động ngược
chiếu với vật (2):


Khi vật (1) chuyển động vng
góc với vật (2):


B.BÀI TẬP TỰ LUẬN:


1./ Một con thuyền muốn qua một con sông từ A sang B nhưng do nước chảy nên
thuyền cập vào C cách B 360m, thuyền đi hết 2 phút .


a. Xác định vận tốc của dòng nước .


b. Nếu khoảng cách AB = 640m thì vận tốc của con thuyền so với bờ sông và so với


nước là bao nhiêu ?


c. Muốn cho con thuyền cập vào B thì nó phải chuyển động như thế nào?



2./ Một người đi xe máy chạy trên đường với vận tốc 36km/h, đồng thời cũng có một
ơtơ chạy với vận tốc 54km/h . Hãy tính vận tốc của xe máy so với ôtô khi :


a. Hai xe chuyển động cùng chiều.


1,2
2,3


1,3


3
,
1
2
,
1
3
,


1 <i>v</i> <i>v</i>


<i>v</i>  


3
,
1
2
,
1
3


,


1 <i>v</i> <i>v</i>


<i>v</i>  


2
3
,
2
2


2
,
1
3
,


1 <i>v</i> <i>v</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b. Hai xe chuyển động ngược chiều.


3./ Một đoàn xe quân đội có độ hình dài 2000 m đang hành với vận tốc 18 km/h. Một
người liên lạc đi mô tô nhận tờ lệnh từ xe chỉ huy đi đầu để đưa cho xe đi cuối cùng. Từ
khi nhận lệnh tới khi giao lệnh cho xe cuối mất 10 giây. Xác định vận tốc của xe mô tô
và thời gian để người liên lạc hoàn thành nhiệm vụ báo cáo với chỉ huy.


5./ Ơ-tơ A xuất phát theo hướng đơng với vận tốc 60km/h; cịn ơ-tơ B xuất phát theo
hướng nam với vận tốc 80km/h. Xác định vận tốc của ô-tô A so với ô-tô B.



C.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


<b>1.</b> Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối


với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5 km/h. Vận tốc v
của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu ?


A. v = 8,00 km/h. B. v = 5,00 km/h. C. v

<sub> 6,70 km/h.</sub> <sub>D. v </sub>



6,30 km/h.


<b>Một dịng sơng rộng 60 m. Nước chảy với vận tốc 1 m/s đối với bờ. Một chiếc thuyền</b>
<b>đi trên sông với vận tốc 3 m/s. Trả lời các câu hỏi sau:</b>


<b>2.</b> Vận tốc của thuyền đối với bờ khi xi dịng là ?


A. 4 m/s B. 2 m/s C. 3,2 m/s D. Tất cả đều


sai


Vận tốc của thuyền đối với bờ khi ngược dòng là ?


A. 4 m/s B. 2 m/s C. 3,2 m/s D. Tất cả đều


sai


<b>3.</b> Vận tốc của thuyền đối với bờ khi đi từ bờ này sang bờ kia theo phương vng góc với bờ
là ?


A. 4 m/s B. 2 m/s C. 3,2 m/s D. Tất cả đều



sai


<b>4.</b> Khi đi từ bờ này sang bờ kia, theo phương vng góc với bờ, hướng của vận tốc thuyền
đối với bờ hợp với bờ 1 góc là: A. 720 <sub>B. 18</sub>0 <sub>C. 17</sub>0


D. 430


<b>5.</b> Khi đi từ bờ này theo phương vng góc sang bờ đối diện ( điểm dự kiến đến ). Do nước
chảy nên khi sang đến bờ bên kia, thuyền bị trơi về phía cuối dịng. Khoảng cách từ điểm dự
định đến và điểm thuyền đến thực cách nhau là ?


A. 180 m B. 20 m C. 63 m D. 18 m


<b>6</b>. Muốn đến được điểm dự định đối diện điểm xuất phát thì thuyền phải đi chếch lên thượng
nguồn hợp với bờ góc bao nhiêu? A. 600 <sub>B. 45</sub>0 <sub>C. 19</sub>0


D. 710


<b>7</b>. Vận tốc của thuyền đối với bờ trong trường hợp trên là bao nhiêu ?


A. 3,2 m/s B. 1,4 m/s C. 2,8 m/s D. Tất cả đều


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×