Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài soạn Tiết 40- Luyện tập- Đại số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.81 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 11 tháng 1 năm 2011
Ngày giảng: 14 tháng 1 năm 2011
Tuần : 21
Tiết :40
Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Củng cố lại cho học sinh cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số .
- Rèn luyện kỹ năng nhân hợp lý để biến đổi hệ phơng trình và giải hệ phơng trình
bằng phơng pháp cộng đại số .
- Giải thành thạo các hệ phơng trình đơn giản bằng phơng pháp cộng đại số .
II. Chuẩn bị của thày và trò :
- Thày : - Giải các bài tập phần luyện tập trong SGK - 19 , lựa chọn bài tập để chữa .
Trò : - Nắm chắc quy tắc cộng đại số và cách biến đổi giải hệ phơng trình bằng phơng
pháp cộng đại số
III. Ph ơng pháp : ĐVĐ, HĐ nhóm,làm việc cá nhân...
IV. Tiến trình dạy học :
1. ổn định tổ chức (1)
2. Kiểm tra bài cũ : Lồng trong phần luyện tập
Gọi HS đứng tại chỗ nhắc lại các bớc giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò

- GV ra bài tập 22 ( sgk -19 ) gọi HS
đọc đề bài sau đó GV yêu cầu HS suy
nghĩ nêu cách làm .
- Để giải hệ phơng trình trên bằng ph-
ơng pháp cộng đại số ta biến đổi nh thế
nào ?
Nêu cách nhân mỗi phơng trình với
một số thích hợp ?
- HS lên bảng làm bài .



- Tơng tự hãy nêu cách nhân với một số
thích hợp ở phần (c) sau đó giải hệ .
- Em có nhận xét gì về nghiệm của ph-
ơng trình (3) từ đó suy ra hệ phơng trình
có nghiệm nh thế nào ?
- GV hớng dẫn HS làm bài chú ý hệ có
vô số nghiệm suy ra đợc từ phơng trình
(3)
Nội dung
1. Bài 22 sgk (T19)
a.
5 2 4 (1) x 3 15 6 12

6 3 7 (2) x 2 12 6 14
x y x y
x y x y
+ = + =

+

= =


2 2
2
3 2
3 3
3
6 3 7 2 11

3 11
6. 3 7
3 3
x x
x
x
x y
y
y y


= =



=
=



=

=
= =





Vậy hệ phơng trình có nghiệm là( x ; y) = (

2 11
;
3 3
)
c.
3 2 10
3 2 10

2 1
x 3 3x - 2y = 10
3
3 3
x y
x y
x y
=

=




=




0 0 (3)
3 2 10 (4)
x

x y
=


=

Phơng trình (3) có vô số nghiệm hệ phơng trình
có vô số nghiệm .
- Nêu phơng hớng giải bài tập 24 .
- Để giải đợc hệ phơng trình trên theo
em trớc hết ta phải biến đổi nh thế
nào ? đa về dạng nào ?
- Gợi ý : nhân phá ngoặc đa về dạng
tổng quát .
- Vậy sau khi đã đa về dạng tổng quát
2. Bài tập 24 sgk (T19)
a)
2( ) 3( ) 4 2 2 3 3 4
( ) 2( ) 5 2 2 5
x y x y x y x y
x y x y x y x y
+ + = + + =



+ + = + + =


ta có thể giải hệ trên nh thế nào?
hãy giải bằng phơng pháp cộng đại số

?
- GV cho HS làm sau đó trình bày lời
giải lên bảng(2 HS - mỗi HS làm 1 ý )

- GV nhận xét và chữa bài làm của HS
sau đó chốt lại vấn đề của bài toán .
- Nếu hệ phơng trình cha ở dạng tổng
quát phải biến đổi đa về dạng tổng
quát mới tiếp ục giải hệ phơng trình .
1 1
5 4 2 1
2 2
3 5 3 5 1 13
3.( ) 5
2 2
x x
x y x
x y x y
y y

= =

= =




= =



= =


Vậy hệ phơng trình có nghiệm
( x ; y) = (
1 13
;
2 2

)
b)
2( 2) 3(1 ) 2 2 4 3 3 2
3( 2) 2(1 ) 3 3 6 2 2 3
x y x y
x y x y
+ + = + + =



+ = =


2 3 1 x 3 6x + 9y = -3
-
3 2 5 x 2 6 4 10
x y
x y x y
+ =




= =


13 13 1 1 1
3 2 5 3.( 1) 2 5 2 8 4
x x x x
x y y y y


= = = =




= = = =






Vậy hệ phơng trình có nghiệm là ( x ; y ) = ( -1 ;
-4 )
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài .
- Đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua
điểm A , B nh trên ta có điều kiện
gì ?
- Từ điều đó ta suy ra đợc gì ?
- Gợi ý : Thay lần lợt toạ độ của A và B

vào công thức của hàm số rồi đa về hệ
phơng trình với ẩn là a , b .
- Em hãy giải hệ phơng trình trên để
tìm a , b ?
- HS làm bài - GV HD học sinh biến
đổi đa về hệ phơng trình .
3. Bài tập 26 sgk (T19)
a) Vì đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua điểm A
(2;- 2 ) và B( -1 ; 3 ) nên thay toạ độ của điểm A và
B vào công thức của hàm số ta có hệ phơng trình :
5
2 .2 2 2 3 5
3
3 .( 1) 3 3 14
3
a
a b a b a
a b a b a b
b

=

= + + = =




= + + = + =




=


Vậy với a =
5 14
;
3 3
b =
thì đồ thị của hàm số y = ax
+ b đi qua hai điểm A ( 2 ; - 2) và B ( -1 ; 3 )
- Đọc kỹ bài 27 ( sgk - 20 ) rồi làm
thao HD của bài .
- Nếu đặt u =
1 1
;v
x y
=
thì hệ đã cho trở
thành hệ với ẩn là gì ? ta có hệ mới nào
?
- Hãy giải hệ phơng trình với ẩn là u ,
v sau đó thay vào đặt để tìm x ; y .
- GV cho HS làm theo dõi và gợi ý HS
làm bài .
- GV đa đáp án lên bảng để HS đối
chiếu kết quả và cách làm .
4. Bài tập 27 sgk (T20)
a)
1 1

1
3 4
5
x y
x y

=




+ =


đặt u =
1 1
;v
x y
=
hệ đã cho trở
thành :
1 x 3
3 4 5
u v
u v
=


+ =



2
3 3 3 7 2
7
3 4 5 1 5
7
v
u v v
u v u v
u

=

= =




+ = =


=


Thay vào đặt ta có :
1 5 7 1 2 7
; =
7 5 y 7 2
x y
x

= = =
Vậy hệ đã cho có nghiệm là ( x ; y ) = (
7 7
;
5 2
)
4. Củng cố - Hớng dẫn : (6)
a) Củng cố : lồng trong phần bài giải
b) Hớng dẫn :
- Nắm vững các bớc biến đổi giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số .
- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa , chú ý các bài toán đa về dạng hệ phơng trình
bậc nhất hai ẩn số .
- Giải bài tập trong SGK ( BT 22 ; 23 ; 25; 26 ; 27 ) các phần còn lại - làm tơng tự nh
các phần đã chữa . Chú ý nhân hệ số hợp lý .
- Hớng dẫn bài 25: Để đa thức P(x) bằng đa thức 0 có nghĩa là x = 0 và y = 0 ta đi
giải hệ PT
3 5 1 0
4 10 0
m n
m n
+ =


=

V_Rút kinh nghiệm :

×