Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Đề thi học sinh giỏi lớp 10 THPT năm 2012 - Sở GD&ĐT Phú Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 25 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH PHÚ YÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2011-2012
Mơn: Tốn
Thời gian: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)
----------

Câu 1. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức:
A  32 2  32 2;

B

1
1

.
3 1
3 1

Câu 2. (1,5 điểm) Giải các phương trình:
a) 2x2 + 5x -3 = 0;
b) x4 - 2x2 - 8 = 0.
Câu 3. (1,5 điểm) Cho phương trình: x2 +(2m+1)x – n +3 = 0 (m, n là tham số).
a) Xác định m, n biết phương trình có hai nghiệm -3 và -2.
b) Trong trường hợp m = 2, tìm số nguyên dương n bé nhất để phương trình đã
cho có nghiệm dương.
Câu 4. (2,0 điểm) Giải bài tốn bằng cách đặt phương trình hoặc hệ phương trình:


Hưởng ứng phong trào thi đua “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích
cực”, lớp 9A trường THCS Hoa Hồng dự định trồng 300 cây xanh. Đến ngày lao động,
có 5 bạn được Liên Đội triệu tập tham gia chiến dịch an tồn giao thơng nên mỗi bạn cịn
lại phải trồng thêm 2 cây mới đảm bảo kế hoạch đặt ra. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học
sinh?
Câu 5. (3,5 điểm) Cho hai đường trịn (O) và (O’) có cùng bán kính R cắt nhau tại 2
điểm A, B sao cho tâm O nằm trên đường tròn (O’) và tâm O’ nằm trên đường tròn (O).
Đường nối tâm OO’ cắt AB tại H, cắt đường tròn (O’) tại giao điểm thứ hai là C. Gọi F là
điểm đối xứng của B qua O’.
a) Chứng minh rằng AC là tiếp tuyến của đường trịn (O), AC vng góc với BF.
b) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AF. Qua D kẻ đường thẳng vng góc
với OC cắt OC tại K, cắt AF tại G. Gọi E là giao điểm của AC và BF. Chứng minh rằng
các tứ giác AHO’E, ADKO là các tứ giác nội tiếp.
c) Tứ giác AHKG là hình gì? Tại sao?
d) Tính diện tích phần chung của hình trịn (O) và hình trịn (O’) theo bán kính R.
= Hết=
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………..…………………. Số báo danh:……………………………………..
Chữ ký của giám thị 1:………………………. Chữ ký của giám thị 2:………………………….


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH PHÚ YÊN

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2011-2012
Mơn: Tốn (chung)
----------

ĐỀ CHÍNH THỨC


HƯỚNG DẪN CHẤM THI
(Gồm có 03 trang)
I- Hướng dẫn chung:
1- Nếu thí sinh làm bài khơng theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.
2- Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm hướng dẫn chấm phải bảo đảm
không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.
3- Điểm tồn bài thi khơng làm trịn số.
II- Đáp án và thang điểm:
Câu
1

Đáp án

Điểm
1,50 đ

Rút gọn các biểu thức

A  3  2 2  3  2 2  2  2 2 1  2  2 2 1



2 1 

2 1  2  1 2  1  2 .

1


1


2

2 1

3 1





3 1






2



B



2




2 1

0,25

3 1



0,25



3 1

3 1



 

3 1

0,25



3 1


0,25



3 1

3 1 3 1
 1.
3 1

0,25

Giải phương trình

1,50 đ

a) 2x2 + 5x -3 = 0
Ta có:  = 52- 4.2(-3) = 49 = 72 > 0

0,50 đ
0,25

Nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1 

5  7 1
5  7
 ; x2 
 3.
4
2

4

1
Vậy phương trình có 2 nghiệm : x  ; x  3.
2

0,25
b) x4 - 2x2 - 8 = 0
Đặt t  x 2 , t  0 , phương trình viết lại là: t2 -2t – 8 = 0

1,00 đ
0,25


’= 1 + 8 = 9 = 32 > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1 3
1 3
t1 
 4; t2 
 2 (loại).
1
1
Với t = 4 ta có: x2 = 4  x =  2.
Vật phương trình có hai nghiệm: x = -2, x = 2.
3

4

0,25
0,25

0,25

Phương trình: x2 +(2m+1)x – n +3 = 0

1,50 đ

a) Xác định m, n biết phương trình có hai nghiệm -3 và -2:
Phương trình có 2 nghiệm là -3 và -2 nên ta có hệ phương trình:
(3)2   2m  1 .(3)  n  3  0
6m  n  9 (1)

.

2
4m  n  5 (2)
(2)   2m  1 (2)  n  3  0
Lấy (1) trừ (2) theo vế ta được: 2m = 4  m = 2.
Thế vào (2): 4.2 + n = 5  n = -3.
Vậy m = 2, n = -3 thì phương trình có 2 nghiệm -3 và -2.

0,75 đ

b) Tìm n nguyên dương bé nhất để phương trình có nghiệm dương:
Với m = 2 thì phương trình là: x2 + 5x – n +3 = 0.
Vì tổng S  x1  x2  5  0 nên phương trình nếu có nghiệm thì 2 nghiệm
cùng âm hoặc 2 nghiệm trái dấu. Để phương trình có nghiệm dương thì
phương trình phải có hai nghiệm trái dấu, hay tích
P  x1x2   n  3  0  n  3 .
Vậy n = 4 là số nguyên dương bé nhất để phương trình có nghiệm dương.


0,75 đ
0,25

Giải bài tốn bằng cách đặt phương trình hoặc hệ phương trình:
Gọi x là số học sinh lớp 9A ( x > 5, nguyên).
300
Số cây mỗi bạn dự định trồng là:
(cây)
x
Sau khi 5 bạn tham gia chiến dịch ATGT thì lớp cịn lại: x-5(học sinh)
300
Do đó mỗi bạn cịn lại phải trồng:
(cây).
x5
300
300
Theo đề ra ta có phương trình:
2
.
x
x 5
Rút gọn ta được: x2 -5x -750 = 0.
Giải ra ta được: x = 30 , x = -25 (loại).
Vậy lớp 9A có 30 học sinh.

5
a) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường trịn (O) và AC  BF:
+ Vì OC là đường kính của (O’,R)
và A thuộc (O’) nên OA  AC (1),
hay AC là tiếp tuyến của đường

tròn (O).

0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
2,00 đ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3,50 đ
1,00 đ
0,50
0,25


+ Tứ giác AOBO’ là hình thoi
(vì OA=AO’ = O’B = BO= R),
suy ra OA//BF (2).
Từ (1) và (2) suy ra AC  BF.

0,25


b) Chứng minh AHO’E, ADKO là các tứ giác nội tiếp:
+ OO’  AB (tính chất đường tròn)  AHO '  900
BF  AC (chứng minh trên)
 AEO '  900
Suy ra tứ giác AHO’E là tứ giác nội tiếp.
+ DK OC (giả thiết)
 DKH  900
OA AC (chứng minh trên)
 OAD  900
Suy ra tứ giác ADKO là tứ giác nội tiếp.

1,00 đ

c) Chứng minh tứ giác AHKG là hình vng:

1,00 đ

0,25
0,25
0,25
0,25

0

+ Ta có : BAF  90 (vì BF là đường kính của (O’,R))
AHK  900 ( vì AB là dây chung)
GHK  900 ( giả thiết)
Nên tứ giác AHKG là hình chữ nhật.
+ Theo chứng minh trên ta có OA//O’F và OA = O’F = OO’ = R
Nên tứ giác AOO’F là hình thoi AO =AF = AD (3)

Từ (1) và (3) suy ra AOD vuông, cân tại A  ADO  450 .
+ Hơn nữa, ADKO nội tiếp (theo b)  AKO  ADO  450
 AHK vuông, cân tại H AH=HK
Vậy tứ giác AHKG là hình vng.
d) Tính diện tích phần chung của (O) và (O’):
Gọi S là diện tích phần chung của hình trịn (O) và (O’);
S1 là diện tích hình quạt trịn OAB;
S2 là diện tích hình thoi AOBO’.
Vì AOO’ đều nên AOO '  600  AOB  1200

 R 2 .120  R 2
R 3
R2 3

; S2  2 S AOO '  AH .OO ' 
.R 
.
360
3
2
2
 R 2 R 2 3 R 2 (4  3 3)
Từ đó: S  2 S1  S 2  2


(đvdt).
3
2
6
Suy ra S1 


0,25
0,25

0,25
0,25
0,50 đ

0,25
0,25


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH PHÚ YÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn thi: VẬT LÝ (Chuyên)
Thời gian: 150 phút
(không kể thời gian phát đề)

Bài 1: (3 điểm)
Hai canô xuất phát đồng thời từ một cái phao được neo cố định ở giữa một dịng sơng rộng.
Các canơ chuyển động sao cho quỹ đạo của chúng luôn là hai đường thẳng vuông góc nhau, canơ
A đi dọc theo bờ sơng. Sau khi đi được cùng quãng đường L đối với phao, hai canô lập tức quay
trở về phao. Cho biết độ lớn vận tốc của mỗi canô đối với nước luôn gấp n lần vận tốc u của dòng
nước so với bờ. Gọi thời gian chuyển động đi và về của mỗi canô A và B lần lượt là tA và tB (bỏ
qua thời gian quay đầu). Xác định tỉ số tA/tB.
Bài 2: (4 điểm)

Một khối nước đá có khối lượng m1 = 2kg ở nhiệt độ t1 = - 50C.
a) Tìm nhiệt lượng cần cung cấp cho khối nước đá để nó biến hồn tồn thành hơi ở 100 0C.
b) Bỏ khối nước đá đó vào một xơ nhơm chứa nước ở t2 = 500C. Sau khi có cân bằng nhiệt
người ta thấy cịn sót lại 100g nước đá chưa tan hết, tính lượng nước ban đầu có trong xơ.
Cho biết xơ nhơm có khối lượng m2 = 0,5kg; nhiệt dung riêng của nước đá, nước và nhôm
tương ứng là: 2100J/kg.K, 4200J/kg.K, 880J/kg.K; nhiệt nóng chảy của
C
nước đá là 3,4.105J/kg, nhiệt hoá hơi của nước là 2,3.106J/kg.
Bài 3: (3 điểm)
Cho mạch điện như hình 1: Ampe kế A2 chỉ 2A, các điện trở có giá
trị là: 1, 2, 3, 4 nhưng chưa biết vị trí của chúng trong mạch điện.
Xác định vị trí các điện trở đó và số chỉ ampe kế A1. Biết vôn kế V chỉ
10V và số chỉ các ampe kế là số nguyên. Các dụng cụ đo là lý tưởng.

A2
A
A1
V
Hình 1

Bài 4: (4 điểm)
Cho mạch điện như hình 2: Khi mở cả hai khố K1 và K2, cơng suất
toả nhiệt của mạch là P0. Khi chỉ đóng K1, cơng suất toả nhiệt là P1, cịn
khi chỉ đóng K2, công suất toả nhiệt là P2.
Hỏi công suất toả nhiệt của cả đoạn mạch là bao nhiêu nếu đóng cả
hai khoá K1 và K2? Bỏ qua điện trở của dây nối và các khố.

R1
K2
R2

R3
K1
U
Hình 2

Bài 5: (4 điểm)
Cho hệ quang học như hình 3: (L) là thấu kính hội tụ có tiêu cự
30cm, vật AB cách thấu kính một khoảng d.
a) Với d = 90cm. Xác định ảnh của AB qua thấu kính. Vẽ ảnh.
b) Sau thấu kính, cách thấu kính một khoảng x đặt một gương
phẳng vng góc với trục chính của thấu kính, mặt phản xạ quay về
phía thấu kính. Định x để ảnh của AB qua hệ Thấu kính – Gương có
độ lớn khơng đổi bất chấp giá trị nào của d?

B

D

(L)
B
O
A

Bài 6: (2 điểm)
AB là một dây dẫn thẳng dài vơ hạn (hình 4). Cạnh dây AB là một đoạn
dây dẫn CD. Giả sử rằng đoạn dây CD có thể chuyển động tự do trong mặt
phẳng hình vẽ. Khi khơng có dịng điện, CD vng góc với AB. Hỏi nếu
cho dịng điện qua các dây dẫn và chiều của chúng được chỉ bằng các mũi
tên trên hình vẽ thì đoạn dây CD sẽ chuyển động như thế nào?
----------------- HẾT----------------------


d
Hình 3

B
I1

I2
C

A

D

Hình 4

Thí sinh khơng sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………; Số báo danh: ………………………………….


Chữ ký Giám thị 1: ……………………………………….…..; Chữ ký Giám thị 2: ……………………………

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ YÊN

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2011 - 2012

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MƠN VẬT LÝ CHUN
Bài

Đáp án chi tiết
1 Vận tốc của canô A khi đi xuôi, ngược dòng là:
vAx = nu + u = u(n + 1)
vAng = nu – u = u(n – 1)
Thời gian đi và về của canô A:
L
L
2Ln
tA 


(1)
u(n  1) u(n  1) u(n 2  1)
Vận tốc của canô B khi đi ngang sông là:

vB = (nu)2  u 2  u n 2  1
Thời gian đi và về của canô B:
2L
(2)
tB 
u n 2 1
tA
n
Từ (1) và (2) ta có:

tB
n2 1

Điểm
0,5

0,5
0,5

0,5

0,5
0,5

2 a) Nhiệt lượng cần cung cấp để khối đá biến hoàn toàn thành hơi:
Q = m1.cđ(0 – t1) + m1. + m1.cn.(100 – 0) + m1.L = 6141kJ
b) Gọi M khối lượng nước ban đầu trong xô;
m là lượng nước đá đã tan thành nước.
Ta có: m = 2 – 0,1 = 1,9kg.
4đ Do nước đá không tan hết nên nhiệt độ cuối cùng khi có cân bằng nhiệt là t = 00C.
Phương trình cân bằng nhiệt:
(M.cn + m2.cnh)(t 2 – t) = m1cđ(t – t1) + m. 
m c  t – t1   m.  m 2 cnh (t 2  t)
 M 1 đ
 3, 07kg
cn (t 2  t)
(nếu ghi thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm)
3 Gọi R1, R2, R3, R4 là trị số các điện trở tương ứng như hình vẽ.
Ta có:
R1 I1 C R3
RR
RR
R AB  1 2  3 4
IA2 I3
R1  R 2 R 3  R 4
A2

U
R2

I1 

R2
R4
A
R AB R1  R 2
D
U
R4
A1

I3 

R AB R 3  R 4
V

I A2 | I1  I3 |




10
R2
R4

R AB R1  R 2 R 3  R 4
10 | R 2 R 3  R 1R 4 |

2
R 1 R 2 R 3  R 2 R 3 R 4  R 1R 2 R 4  R 1R 3 R 4
100  10 | R 2 R 3  R1R 4 |

Hay:

| R 2 R 3  R 1R 4 | 10




2

2,0

0,5
0,5
0,5
0,5

0,5
B

0,5
0,5
0,25

0,25

0,25


0,25


Giá trị các điện trở và số chỉ ampe kế A1 cho bởi kết quả sau:
R2()
R3()
R1()
R4()
RAB()
3
2
4

4
1

2
4

1
3

UV
(A)
R AB
5
4,8 (loại)

IA1 =


2
25/12

 Khi cả K1, K2 đều mở:
U2
(1)
P0 
R1  R 2  R 3
 Khi chỉ đóng K1 cơng suất P1, chỉ đóng K2 cơng suất P2 thì:
U2
(2);
P1 
R3

U2
(3)
R1

 Khi đóng cả K1, K2 công suất P:
 1
1
1  U2 U2 U2
P  U 2.





 R1 R 2 R 3  R1 R 2 R 3


0,5

0,75

0,5
0,5

P2 

(4)

P0 P1P2
U2

R 2 P1P2  P0 P2  P0 P1
Thay (2), (3) và (5) vào (4) ta được:
P0 P1P2
P  P1  P2 
P1P2  P0 P1  P0 P2
Từ (1) 

0,75

(5)

0,75

0,75


5 a) Ảnh A1B1 của AB qua thấu kính:
df
90.30
d = 90cm  d ' 
=
 45cm (ảnh thật)
d  f 90  30
A1B1: là ảnh thật nằm sau thấu kính và cách thấu kính 45cm.

1,5

Vẽ hình.
B
O
A



b) Sơ đồ tạo ảnh:

1

F’ A1

F

B1

AB  A1B1  A 2 B2  A 'B'
( L)


d1

(M)

d1'

d2

(L)

d 2'

d3

d '3

- Khi d thay đổi, tia sáng đi qua B song song với trục chính, có tia ló đi qua tiêu điểm
F’.
- Muốn ảnh A’B’ có độ lớn khơng đổi bất chấp giá trị của d thì tia ló đi qua B’ phải
song song với trục chính khi B di chuyển. Tia tới thấu kính cho tia ló song song với trục
chính thì tia tới phải đi qua F’
- Suy ra tia tới và tia phản xạ đối với gương phải cùng đi qua F’. Do đó gương phải đặt
tại F’. Vậy x = 30cm.
(có thể sử dụng cơng thức thiết lập và tìm ra x = 30cm)

0,5
0, 5

0,5



6 - Khi cho dòng điện I1 qua dây AB, ta có từ trường của dịng
điện thẳng dài vơ hạn. Trong phạm vi không gian đặt I2 từ B
C’
F
C
trường này hướng từ phía trước ra phía sau mặt phẳng hình vẽ
FD
I1
(được ký hiệu bằng ).
D’
- Lúc đó dịng I2 được đặt trong từ trường của dịng I1, vì vậy có
C I2 D
lực từ tác dụng lên nó.
- Áp dụng quy tắc bàn tay trái ta thấy lực từ này hướng lên phía
A
2đ trên.
- Mặt khác từ trường của I1 gây ra xung quanh là không đều: tại những điểm gần I1 từ
trường lớn, xa I1 từ trường nhỏ.
- Lực từ tác dụng lên các phần tử đoạn dây CD có cường độ khác nhau (hình vẽ).
- Do lực tác dụng lên hai đầu CD có cường độ khơng như nhau nên kết quả làm cho CD
bị quay đi như hình vẽ.
- Khi CD quay đến vị trí C’D’ (I2 // ngược chiều với I1) thì lúc đó ta có tương tác của hai
dòng điện song song ngược chiều nhau, chúng sẽ đẩy nhau.
- Sau đó dịng I2 sẽ chuyển động tịnh tiến theo hướng vng góc với I1 và ra xa I1.

0,25

0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

LƯU Ý:
- Thí sinh giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm theo từng phần phù hợp như quy định
của hướng dẫn chấm này.
- Điểm toàn bài khơng làm trịn số.


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH PHÚ YÊN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012-2013
Môn thi : SINH HỌC (Chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1. (4.0 điểm)
a) Nêu những điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc của ARN và ADN?
b) Gen B có 20% Ađênin và có số liên kết hyđrơ là 3120 liên kết. Gen B đột biến
thành gen b. Khi gen b tự sao 2 lần liên tiếp đã làm phá vỡ 9375 liên kết hyđrơ, q trình
này cần 7212 nuclêơtit tự do từ mơi trường nội bào.
b1. Tính số nuclêơtit mỗi loại của gen B.
b2. Đột biến từ gen B thành gen b thuộc dạng nào của đột biến gen? Giải thích?
Câu 2. (3.0 điểm)

Ở cà chua (2n) gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với gen a qui định thân
thấp. Trong một phép lai, người ta cho cây cà chua thân cao lai với cây cà chua thân thấp
thu được F1.
a) Đây là phép lai gì? Em hãy trình bày nội dung của phép lai đó?
b) Viết sơ đồ lai từ P đến F1 có thể có cho mỗi trường hợp?
Cho biết gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, trong quá trình
giảm phân tạo giao tử khơng có đột biến xảy ra.
Câu 3. (3.0 điểm)
a) Thế nào là di truyền liên kết?
b) Hiện tượng di truyền liên kết gen đã bổ sung cho quy luật phân li độc lập của
Menden ở những điểm nào?
c) Điều kiện để xảy ra di truyền liên kết gen? Ở lúa nước có bộ nhiễm sắc thể
2n = 24, hãy xác định số nhóm gen liên kết?
Câu 4. (4.0 điểm)
a) Trình bày các biểu hiện của hiện tượng thối hóa giống? Vai trị của phương
pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết trong chọn giống?
b) Ưu thế lai là gì? Tại sao khơng dùng cơ thể lai F1 để nhân giống?
Trang 1


c) Ở một loài thực vật tự thụ phấn bắt buộc có kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 100%
Aa. Hãy xác định tỉ lệ kiểu gen sau 3 thế hệ tự thụ phấn và rút ra nhận xét?
Câu 5. (3.0 điểm)
a) Thế nào là một hệ sinh thái? Các thành phần chủ yếu của một hệ sinh thái hồn
chỉnh?
b) Lưới thức ăn trong một ao ni cá như sau:
Cá mè trắng
Cá mè hoa
Phytoplankton
(thực vật phù du)


Giáp xác
Cá mương,
Thòng đong,
Cân cấn

Cá quả

Trong đó vật dữ đầu bảng có số lượng rất ít ỏi. Từ hiện trạng của ao, em hãy chỉ cho
người nông dân nên áp dụng biện pháp sinh học nào đơn giản nhất nhưng có hiệu quả để
nâng cao tổng giá trị sản phẩm trong ao?
Câu 6. (3.0 điểm)
Cá rô phi ở nước ta bị chết khi nhiệt độ xuống dưới 5,60C hoặc cao hơn 420C và
sinh sống tốt nhất ở nhiệt độ 300C.
a) Đối với cá rô phi ở Việt Nam, các giá trị về nhiệt độ 5,60C; 420C; 300C gọi là
nhiệt độ gì? Khoảng cách hai giá trị từ 5,60C đến 420C gọi là gì? Vẽ đồ thị về giới hạn
nhiệt độ của cá rô phi?
b) Cá chép sống ở nước ta có các giá trị nhiệt độ tương ứng 20C; 440C và 280C. So
sánh hai lồi cá rơ phi và cá chép, lồi nào có khả năng phân bố rộng hơn?
----------Hết---------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………… Số báo danh:………………………………
Chữ kí của giám thị 1:…………………….

Chữ kí của giám thị 2:…………………….

Trang 2


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH PHÚ YÊN


KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012-2013
Môn thi : SINH HỌC (Chun)

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

HƯỚNG DẪN CHẤM THI
(Gồm có 4 trang)

I- Hướng dẫn chung:
1- Nếu thí sinh làm bài khơng theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ
điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
2- Việc chi tiết hố thang điểm (nếu có) so với thang điểm hướng dẫn chấm phải
bảo đảm không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội
đồng chấm thi.
3- Điểm tồn bài thi khơng làm trịn số.
II- Đáp án và thang điểm:
Câu

Nội dung

Điểm

1a

Điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc của ARN và ADN

1b1

ARN

- Chuỗi xoắn đơn
- 4 loại nu A,U,G,X
- Kích thước và khối lượng nhỏ
- Đường đêôxyribo
Số nu mỗi loại của gen B

-

ADN
Chuỗi xoắn kép
4 loại nu A,T,G,X
Kích thước và khối lượng lớn
Đường ribo



b1. N = 100%
A= T = 20% => A = T = 20% x N = 1/5 x N
G = X = 30% => G = X = 3/10 x N
Liên kết H = 2A + 3G = 2/5 x N + 9/10 N = 3120 lk => N = 2400 nu



 A = T = 1/5 x N = 480 nu; G = X = 720 nu
Số nu mỗi loại của gen B: A = T = 480 nu; G = X = 720 nu (1)
1b2

Số nu mỗi loại của gen b



Trang 3


(2A + 2G) (22 – 1) = 7212
(2A + 3G) (22 – 1) = 3120
 G = X = 721 nu; A = T = 481 nu (2)
Từ (1) và (2)  đột biến thuộc dạng thêm 2 cặp nu: 1 cặp nu loại A=T và 1 cặp nu
loại G=X.
2a

A: thân cao (trội hoàn toàn);

a: thân thấp (lặn)
P: thân cao x thân thấp



Đây là phép lai giữa tính trạng trội với tính trạng lặn  đây là phép lai phân tích:
“ Lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với
cá thể mang tính trạng lặn. Nếu kết quả của phép lai là đồng tính thì cá thể mang tính
trạng trội có kiểu gen đồng hợp, cịn kết quả phép lai là phân tính thì cá thể đó là kiểu
gen dị hợp.”
2b



Sơ đồ lai:
- TH1:

- TH2:


F1.

P.

Aa (thân cao)

x

aa (thân thấp)

G.

½A,½a

F1.

½ Aa (thân cao); ½ aa(thân thấp)

P.

AA (thân cao)

G.

A

a

x




aa (thân thấp)
a

100% Aa (thân cao)

3a

Di truyền liên kết là hiện tượng một nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được
qui định bởi các gen trên một NST cùng phân li trong quá trình phân bào.

3b

* Hiện tượng di truyền liên kết gen đã bổ sung cho quy luật phân li độc lập của
Menden:
- Khơng chỉ một gen trên một NST mà có nhiều gen trên 1 NST, các gen phân bố dọc
theo chiều dài của NST

0.5đ

0.5đ

- Các gen không chỉ phân li độc lập mà cịn có hiện tượng liên kết với nhau và hiện
tượng liên kết gen mới là hiện tượng phổ biến.

0.5đ

- Hiện tượng liên kết gen cịn giải thích vì sao trong tự nhiên có những nhóm tính


0.5đ

Trang 4


trạng luôn di truyền cùng nhau.
3c

*Điều kiện để xảy ra di truyền liên kết gen:
- Các gen phải nằm cùng trên 1 NST
- Các gen nằm gần nhau thì liên kết càng chặt chẽ.

0.5đ

* Ta có 2n = 24  n = 12. Số nhóm gen liên kết bằng số NST đơn bội của
lồi, vậy lúa nước có 12 nhóm gen liên kết. (0.5đ)
4a

0.5đ

Các biểu hiện của hiện tượng thoái hóa giống:
- Ở thực vật có sức sống giảm, phát triển chậm, chiều cao và năng suất giảm,
cây chết nhiều…

0.5đ

- Ở động vật thường gây ra sinh trưởng và phát triển yếu, sức đẻ giảm, quái
thai, dị tật bẩm sinh, chết non…
Vai trò của phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết trong chọn

giống:
- Củng cố và giữ tính ổn định của một số tính trạng mong muốn.

0.5đ

- Tạo dịng thuần có các cặp gen đồng hợp.
- Loại bỏ các gen có hại ra khỏi quần thể.
4b

* Hiện tượng con lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh,
chống chịu tốt, các tính trạng hình thái và năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố
mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ được gọi là ưu thế lai.
* Không dùng F1 để làm giống vì ở đời sau kiểu gen sẽ phân li, làm giảm kiểu
gen dị hợp tăng kiểu gen đồng hợp, trong đó kiểu hình có hại biểu hiện và làm giảm
ưu thế lai.

4c

Thế hệ

Tỉ lệ từng loại kiểu gen

Tỉ lệ
dị hợp %

Tỉ lệ
đồng hợp %

Ban đầu


Aa

100

0

Thế hệ I

25% AA

50% Aa

25% aa

50

50

Thế hệ II

37.5% AA

25% Aa

37.5% aa

25

75


Thế hệ III

43.75% AA

12.5% Aa

43.75% aa

12.5

87.5

0.5đ

0.5đ



Qua 3 thế hệ tự thụ phấn ta thấy tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần, tỉ lệ kiểu gen đồng
Trang 5


hợp tăng dần.
5a

Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã (sinh cảnh).
Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với
các nhân tố vô sinh của môi trường tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối
ổn định.




- Một hệ sinh thái hồn chỉnh có các thành phần chủ yếu sau:
+ Các thành phần vô sinh như: đất, đá, nước, thảm mục…

+ Sinh vật sản xuất (thực vật)
+ Sinh vật tiêu thụ: động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt
+ Sinh vật phân giải: vi khuẩn, nấm…
5b

- Cá quả là cá dữ đầu bảng
- Cá mè trắng, mè hoa là cá có giá trị kinh tế cao



- Vì vậy biện pháp đơn giản nhất mà hiệu quả là thả thêm cá quả vào ao để tiêu diệt
cá mương, thòng đong , cân cấn nhằm giải phóng giáp xác vì thế tăng thức ăn cho mè
hoa.

M c đ sinh tr

ng

6a

Gi i h n d

i

Gi i h n trên


300C

t0C

Đi m c c thu n
Đi m gây ch t

5,60C

Gi i h n ch u đ ng



Đi m gây ch t

420C

Gi i h n nhi t đ c a cá rô phi Vi t Nam
6b

Giới hạn chịu đựng của cá rô phi là 36,40C của cá chép là 440C – 20C = 420C. Vì vậy,
cá chép có khả năng phân bố rộng hơn cá rơ phi
----------Hết----------

Trang 6





SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH PHÚ YÊN

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012-2013

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Mơn thi: TỐN (chun)
Thời gian làm bài: 150 phút, khơng kể thời gian giao đề

1

Câu 1.(5,0 điểm) Cho biểu thức P =

-

x- 5 x + 6
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P.
b) Với điều kiện vừa tìm, rút gọn biểu thức P .
c) Tìm các số nguyên x để P có giá trị nguyên.

x- 3
+
x- 2

x- 2
.
x- 3

Câu 2.(3,0 điểm)

a) Cho x, y, z là 3 số thực thỏa: x + y + z = 0 . Chứng minh rằng x 3 + y 3 + z 3 = 3xyz .
3

3

3

b) Giải phương trình: (1005 - x ) + (1007 - x) + (2 x - 2012) = 0
ïì x + y
Câu 3.(5,0 điểm) Cho hệ phương trình: ïí 2

= 2m + 1
2

ïïỵ x y + y x = 2m 2 - m - 1

, với m là tham số.

a) Giải hệ phương trình với m =2.
b) Chứng minh rằng hệ ln có nghiệm với mọi m.
Câu 4.(4,0 điểm) Cho tam giác đều ABC cạnh a. Trên các cạnh AB, BC, CA lần lượt lấy
·
các điểm D, E, F sao cho D không trùng với A, B và EDF
= 600 .
a) Chứng minh rằng AF.BE = AD.DB.
b) Chứng minh AF .BE 

a2
. Điểm D ở vị trí nào thì dấu đẳng thức xảy ra?
4


Câu 5.(3,0 điểm) Cho đường trịn (O;R), đường kính AB. Gọi C là trung điểm của OB, O’
là tâm đường trịn đường kính AC. Đường thẳng d qua A cắt đường tròn (O) tại D ( D  A )
và cắt đường tròn (O’) tại K ( K  A ). BK cắt CD tại H.
a) Tính tỷ số

HC
.
CD

b) Khi d quay quanh A, điểm H chạy trên đường nào?
----------Hết---------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………… Số báo danh:………………………………
Chữ kí của giám thị 1:…………………….

Chữ kí của giám thị 2:…………………….


KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012-2013

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH PHÚ N

Mơn thi : TỐN (chun)

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

HƯỚNG DẪN CHẤM THI
(Gồm có 04 trang)
I- Hướng dẫn chung:

1- Nếu thí sinh làm bài khơng theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.
2- Việc chi tiết hố thang điểm (nếu có) so với thang điểm hướng dẫn chấm phải bảo đảm
không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.
3- Điểm tồn bài thi khơng làm trịn số.
II- Đáp án và thang điểm:
Câu
1

Đáp án

1

Cho biểu thức P =

x- 5 x + 6

-

x- 3
+
x- 2

Điểm

x- 2
x- 3

5,00 đ


a) Tìm điều kiện xác định biểu thức P
ïìï x ³ 0
ïï
ï x- 5 x + 6 ¹ 0
P xác định Û ïí
ïï x - 2 ¹ 0
ïï
ïï x - 3 ¹ 0

ïìï x ³ 0
ï
Û ïí x - 2 ¹ 0 Û x ³ 0, x ¹ 4, x ¹ 9
ùù
ùù x - 3 ạ 0

Vy vi x 0, x ¹ 4, x ¹ 9 (*) thì biểu thức P xác định.

1,50 đ

0,50 đ

0,50 đ
0,50 đ

b) Rút gọn P

P=

1,50 đ


1

(

-

x- 2
x- 3

)
1 - ( x - 3) + ( x - 2) 1- (x - 6
=
=
( x - 2)( x - 3)
(
2 ( x - 2)
2
.
=
=
x
3
x
2
x
3
(
)(
)
x- 2


)(

x- 3
+
x- 2

x- 3
2

0,50 đ

2

) (
2)( x - 3)

x + 9 + x- 4 x + 4
x-

c) Tìm các số nguyên x để P nguyên:
Theo b) P =

2
. Do đó, nếu
x- 3

)
0,50 đ


0,50 đ

2,00 đ

2
nguyên thì P nguyên.
x 3


2
nguyên  x  3 2  x  3  1; 2 .
x 3
Với x  3  1  x  16;





Với

x  3  1  x  4 ;
x  3  2  x  25;

Với

x  3  2  x  1.

Với

0,50 đ


0,50 đ
0,50 đ

Kết hợp với điều kiện (*) suy ra x  1;16;25 .

0,50 đ

2
3

3

3

a) Cho x + y + z = 0 . Chứng minh rằng: x + y + z = 3xyz .
Vì x + y + z = 0 suy ra x + y = - z . Do đó:
x 3 + y 3 + z 3 = ( x + y )3 - 3xy(x+y)+z3
= (- z )3 - 3xy(-z)+z 3 = 3xyz (đpcm).
3

3

3

b) Giải phương trình: (1005 - x ) + (1007 - x) + (2 x - 2012) = 0
Đặt X = 1005 - x; Y = 1007 - x; Z = 2 x - 2012
Ta có: X + Y + Z = 0
Áp dụng câu a) suy ra: X 3 + Y 3 + Z 3 = 3 XYZ
Phương trình đã cho trở thành:

éx = 1005
ê
3(1005 - x)(1007 - x )(2 x - 2012)=0 Û êx = 1006 .
ê
êx = 1007
ë
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm x = 1005, x = 1006, x = 1007.
3

ìï x + y
= 2m + 1
Cho hệ phương trình: ïí 2
, với m là tham số
ïïỵ x y + y 2 x = 2m 2 - m - 1

3,00 đ
1,00 đ
0,50 đ
0,50 đ
2,00 đ
0,50 đ
0,50 đ

0,50 đ
0,50 đ
5,00 đ

a) Giải hệ phương trình với m =2
Với m = 2, hệ phương trình là:
ìï x + y

= 5 ïìï x + y
= 5 ïìï x + y = 5
ïí
.
Û
Û í
í
ïïỵ x 2 y + y 2 x = 5 ïỵï xy ( x + y ) = 5 ïỵï xy = 1
Do đó, x, y là nghiệm của phương trình X2-5X +1= 0
5 + 21
5 - 21
Giải ra ra được X 1 =
, X2 =
.
2
2
æ5 + 21 5 - 21 ư÷ ỉ5 - 21 5 + 21 ư÷
÷
÷
Vậy hpt cú hai nghim: ỗỗỗ
;
, ỗỗỗ
;

ữ.

2 ứ ốỗ 2
2 ứữ
ốỗ 2


2,50 đ

b) Chứng minh rằng hệ ln có nghiệm với mọi m
= 2m + 1
ïì x + y
Hệ đã cho viết lại là: ïí
ïïỵ xy ( x + y ) = (2m + 1)(m - 1)
1
(1) Nếu m = thì hệ trở thành:
2

2,50 đ

1,00 đ
0,50 đ
0,50 đ
0,50 đ

0,50 đ


ìïï x + y
ìï x Ỵ R
=0
.
Û x + y = 0 Û ïí
í
ïỵï xy ( x + y ) = 0
ïỵï y = - x
Hệ có vơ số nghiệm.

ìï x + y = 2m + 1
1
(2) Nếu m ¹ thì hệ trở thành: ïí
ïïỵ xy
2
= m- 1

0,50 đ

Nên x,y là nghiệm phương trình: X 2 - (2m + 1) X + m - 1 = 0 (*).
P/t (*) có D =(2m+1) 2 - 4(m - 1) = 4m 2 + 5 > 0, " m nên ln có nghiệm.
Vậy hệ phương trình ln có nghiệm với mọi m.

0,50 đ
0,50 đ
0,50 đ

4
a) Chứng minh AF.BE = AD.DB.
Ta có:
·
· + µ
AFD + FDA
A = 1800
·
Û ·
AFD + FDA
= 1200 (1)
·
· + EDF

·
EDB
+ FDA
= 1800
·
·
Û EDB
+ FDA
= 1200 (2)
·
Từ (1) và (2) suy ra: ·
AFD = EDB
.
0
µ
µ
Hơn nữa A = B = 60

4,00 đ
2,00 đ

C

F

0,50 đ
E

A


D

Suy ra D AFD @D BDE
AF
AD
Þ
=
Û AF .BE = AD.BD (đpcm).
BD BE

a2
4
Đặt x1  AD; x2  DB ( x1 , x2  0) và x1 x2  AD.DB  b(b  0) .
Ta có: x1  x2  AB  a (không đổi).

B

0,50 đ
0,50 đ
0,50 đ

b) Chứng minh AF .BE 

2,00 đ

Nên x1 , x2 là nghiệm của phương trình bậc hai: x 2  ax  b  0 (*).
Do x1 , x2 luôn tồn tại nên phương trình (*) ln có nghiệm

0,50 đ


a2
Hay:   a  4b  0  b 
4
2
a
Vậy AF .BE  AD.BD 
.
4
2

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x1  x2 
5

0,50 đ
0,50 đ
a
, tức D là trung điểm AB.
2

0,50 đ
3,00 đ


HC
:
CD
Ta có: CK  AD, BD  AD  CK / / BD
Áp dụng Talet:
CH CK AC 3




HD BD AB 4
CH
CH
3
3
Suy ra:


 .
CD CH  HD 3  4 7
HC 3
Vậy tỷ số
 .
CD 7

a)Tính tỷ số

D

1,50 đ

K

0,50 đ
H
A
O'


O

I

C

B

b) Điểm H chạy trên đường nào khi d quay quanh A?
Qua H kẻ đường thẳng song song với OD cắt OC tại I . Khi đó:
IH CH 3
3
3

  IH  OD  R (khơng đổi).
OD CD 7
7
7
3
3R 3
2
Từ đó ta cũng có: IC  OC 
 R  OI  R .
7
7 2 14
7
Do OC cố định nên I cố định. Vì thế, khi d quay quanh A thì H chạy trên
2
đường tròn tâm I (I nằm trên đoạn OC, cách O một khoảng OI  R ), bán
7

3
kính R.
7

0,50 đ

0,50 đ

1,50 đ

0,50 đ
0,50 đ

0,50 đ


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH PHÚ YÊN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012-2013
Môn thi : NGỮ VĂN (chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút, khơng kể thời gian giao đề

Câu 1. (4,0 điểm)
Có ý kiến cho rằng: “Chiếc bóng trên tường trong Chuyện người con gái Nam
Xương của Nguyễn Dữ đã giết chết một con người, còn chiếc lá trên tường trong truyện
Chiếc lá cuối cùng của O Hen-ri lại cứu sống một con người”.
Ý kiến của em về vấn đề này ?
Câu 2. (6,0 điểm)

“Sống chậm lại, nghĩ khác đi và yêu thương nhiều hơn”. Suy nghĩ của em về lời
nhắn trên với tuổi trẻ ngày nay.
Câu 3. (10,0 điểm)
Hình ảnh trăng trong hai bài thơ Đồng chí của Chính Hữu và Ánh trăng của
Nguyễn Duy.

--------- Hết ---------

Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh…………………………………………………Số báo danh………………………………………………
Chữ kí của giám thị 1: …………………………………………Chữ kí của giám thị 2: …………………………………


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TUY N SINH L P 10 THPT NĂM HỌC 2012-2013

T NH PHÚ YÊN

Môn thi : NG VĂN (chuyên)

ĐÊ THI CHÍNH THỨC

H
(B n H

NG D N CH M THI

ng d n ch m thi g m có 03 trang)


A. H

ng d n chung

- Giám kh o c n n m v ng yêu c u c a h ng d n ch m đ đánh giá t ng quát bài làm
c a thí sinh, tránh cách ch m đ m ý cho đi m.
- Do đ c tr ng c a b môn Ng văn nên giám kh o c n ch đ ng, linh ho t trong vi c
v n d ng đáp án và thang đi m; khuy n khích nh ng bài vi t có c m xúc và sáng t o.
- Vi c chi ti t hoá đi m s c a các ý (n u có) ph i đ m b o không sai l ch v i t ng
đi m c a m i ý và đ c th ng nh t trong H i đ ng ch m thi.
- Đi m c a toàn bài thi v n đ

c gi ngun, khơng làm trịn s .

B. Đáp án và thang đi m
Câu 1. (4,0 đi m)
I. Yêu c u v kĩ năng
- N m đ c ý nghĩa c b n c a hình t ng chi c bóng trên t ng trong tác ph m
Chuy n ng i con gái Nam X ng c a Nguy n D và chi c lá trên t ng trong truy n ng n
Chi c lá cu i cùng c a O Hen-ri.
- Trình bày ng n g n, khơng m c l i di n đ t v các m t chính t , dùng t , đ t câu.
Cách l p lu n ch t ch , thuy t ph c, khuy n khích nh ng h c sinh có nh ng ki n gi i sâu
s c, h p lí.
II. Yêu c u v ki n th c
H c sinh có th k t c u bài làm theo nhi u cách khác nhau mi n là làm sáng t v n đ ,
thuy t ph c ng i đ c. Có th gi i quy t đ c nh ng n i dung sau đây:
Họ và tên thí sinh…………………………………………………Số báo danh………………………………………………
Chữ kí của giám thị 1: …………………………………………Chữ kí của giám thị 2: …………………………………



N i dung
a. Vũ N ng trong Chuy n ng
oan khu t vì hai lí do:

i con gái Nam X

- S ghen tuông mù quáng c a Tr
nghĩa làm bao gia đình li tán.

Đi m
ng c a Nguy n D đã ph i ch t

ng Sinh và sâu xa h n là cu c chi n tranh phi

- L i nói vơ tình c a bé Đ n, đây là nguyên nhân đ y s ghen tuông c a Tr
Sinh đ n đ nh đi m c a s mù quáng.

1,5 đ
ng

- Nh v y, chi c bóng trên t ng, dù vơ tình, đã tr thành tác nhân d n đ n n i
oan khiên và cái ch t bi th m c a Vũ N ng.
b. Chi c lá trên t ng trong tác ph m Chi c lá cu i cùng c a O Henri l i là b c v
xu t phát t s h u ý c a con ng i. Hình t ng chi c lá trên t ng là k t tinh c a
hành đ ng cao đ p, vô t , quên mình c a ng i h a sĩ già. Chi c lá trên t ng đã
gieo vào lịng Giơn-xi ni m hi v ng, ý chí c u sinh, t o s c m nh v t qua chính
mình, v t qua cái ch t. Chi c lá trên t ng là bi u t ng c a lòng nhân ái, đ c hi
sinh, s c m nh c a ni m tin yêu cu c s ng.
c. Chi c bóng trên t ng và chi c lá trên t ng là nh ng hình nh có th c t đ i
s ng. Nh ng h u qu hay k t qu mà nó mang l i ph thu c vào ni m tin c a con

ng i, vào con ng i, vào cu c s ng.

1,5 đ

1,0 đ

Câu 2. (6,0 đi m)
I. Yêu c u v kĩ năng
- Xây d ng m t bài văn ngh lu n xã h i ch t ch , h p lí.
- Khơng m c l i di n đ t v các m t chính t , dùng t , đ t câu. Cách l p lu n ch t ch ,
văn s c bén, thuy t ph c, có nét riêng.
II. Yêu c u v ki n th c
H c sinh có th k t c u bài làm theo nhi u cách khác nhau mi n là làm sáng t v n đ ,
thuy t ph c ng i đ c. Có th gi i quy t đ c nh ng n i dung sau đây:

Họ và tên thí sinh…………………………………………………Số báo danh………………………………………………
Chữ kí của giám thị 1: …………………………………………Chữ kí của giám thị 2: …………………………………


N i dung

Đi m

- Gi i thi u v n đ c n ngh lu n và trích d n câu nói

1,0 đ

- Gi i thích, ch ng minh:
+ S ng ch m khơng ph i là lãng phí th i gian mà là s ng m t cách kĩ l ng đ c m
nh n nh ng đi u t t đ p trong cu c s ng, đ nghĩ v cu c s ng và ng i xung

quanh nhi u h n; cho ta kho ng l ng đ rút ra kinh nghi m t nh ng th t b i và hi
v ng cho t ng lai; đ l y l i cân b ng trong cu c s ng, giúp tâm h n m i ng i
tu i tr tr nên thâm tr m, sâu s c, chín ch n và tr ng thành h n.
+ Nghĩ khác đi: bi t cách nhìn nh n, đánh giá, l a ch n nh ng l i đi riêng, có th
hi u là nh ng l i suy nghĩ tích c c, v t lên trên hồn c nh khó khăn đ khơng r i
vào chán n n tuy t v ng, giúp con ng i có thêm ngh l c, t tin.

2,0 đ

+ Yêu th ng nhi u h n: bi t s ng v tha, bao dung, bi t nghĩ, bi t quan tâm chăm
sóc và h ng t i ng i khác nhi u h n.
+ Ý nghĩa câu nói: khuyên con ng

i xây d ng l i s ng t t đ p, tích c c, nhân ái.

- Bàn b c m r ng:
+ S ng ch m không ph i là ch m ch p, l c h u; không nên đánh đ ng s ng ch m
là trái ngh ch v i l i s ng h t mình, s ng m t cách t n đ , s ng sao cho có ý nghĩa
nh t.
+ Nghĩ khác khơng ph i là nh ng cách suy nghĩ, cách nhìn l p d , quái đ n, “b nh
ho n” mà ph i là nh ng suy nghĩ đem l i s s ng cho b n thân, có s c thái tích c c
và có ích, đem l i nh ng đi u ý nghĩa, l n lao cho cu c s ng, xã h i.
+ Yêu th

ng nhi u h n: cho đi nhi u h n thì ta l i đ

2,0 đ

c nh n v nhi u h n.


+ Phê phán l i s ng th c d ng, cá nhân, c h i, s ng th , s ng g p, th
trong m t b ph n tu i tr hi n nay.

, vô c m…

- Bài h c nh n th c và hành đ ng: th y đ c ý nghĩa c a vi c s ng ch m, nghĩ khác
đi, yêu th ng nhi u h n; đ xu t ph ng h ng ph n đ u, rèn luy n c a b n
thân.

1,0 đ

Họ và tên thí sinh…………………………………………………Số báo danh………………………………………………
Chữ kí của giám thị 1: …………………………………………Chữ kí của giám thị 2: …………………………………


 L u ý : Bài làm đ t đi m t i đa khi di n đ t đ y đ các ý, không m c l i di n đ t, dùng
t …. C n khuy n khích nh ng bài làm sáng t o.
Câu 3 (10,0 đi m)
I - Yêu c u v kĩ năng
- H c sinh n m v ng kĩ năng làm bài ngh lu n văn h c ki u phân tích, so sánh.
- B c c h p lí, l p lu n ch t ch , ch vi t rõ ràng, di n đ t trôi ch y, không m c l i chính
t , dùng t , ng pháp.
II - Yêu c u v ki n th c: H c sinh có th k t c u bài làm theo nhi u cách khác nhau mi n là
làm sáng t v n đ , thuy t ph c ng i đ c. Có th gi i quy t đ c nh ng n i dung sau đây:
N i dung

Đi m

- Nêu đ c v n đ c n ngh lu n: Gi i thi u khái quát v hai tác ph m Đ ng chí
c a Chính H u và Ánh trăng c a Nguy n Duy. Ch đ c a hai bài th không ph i

vi t v trăng nh ng hình nh trăng v n neo đ u l i m t kho nh kh c đáng nh ,
đáng u trong lịng ng i đ c.

1,0 đ

- Hình nh trăng trong hai bài th Đ ng chí và Ánh trăng
+ Trăng trong bài th Đ ng chí: hình nh thiên nhiên đ p l i mang nh ng ý nghĩa
bi u t ng c a hi n th c, lãng m n, cu c s ng đ t n c quê h ng.
+ Hình nh trăng trong bài Ánh trăng: nh m t ng i b n tri âm, tri k g i nh c
con ng i v thái đ , tình c m đ i v i nh ng năm tháng quá kh gian lao, tình
nghĩa, đ i v i thiên nhiên đ t n c bình d , hi n h u.
+ Đi m gi ng nhau: đ u là nh ng hình nh thiên nhiên t i đ p, trong sáng; đ u
là ng i b n tri âm, tri k đ i v i con ng i trong lao đ ng, trong chi n đ u và
trong sinh ho t h ng ngày.

2,0 đ

2,0 đ

2,0 đ

+ Đi m khác nhau:
 Trăng trong bài th Đ ng chí:
 Là bi u t ng đ p c a tình đ ng chí keo s n g n bó trong cu c chi n đ u
gian kh th i kì đ u kháng chi n ch ng Pháp.
 Là bi u t ng c a hi n th c và lãng m n, là bi u t
bình, là hình nh đ t n c, quê h ng.

2,0 đ


ng cho cu c s ng hịa

Họ và tên thí sinh…………………………………………………Số báo danh………………………………………………
Chữ kí của giám thị 1: …………………………………………Chữ kí của giám thị 2: …………………………………


 Là v đ p tâm h n c a ng
m n.

i chi n sĩ: bình tĩnh, l c quan, dũng c m, lãng

 Trăng hi n ra ch trong ch c lát, soi r i vào ph n t
đ t n c, c a lí t ng s ng t t đ p c a con ng i.

i đ p c a thiên nhiên,

 Trăng trong bài th Ánh trăng
 Trăng trong quá kh : g n v i tu i th h nh phúc, là ng

i b n chi n đ u tri

k .
 Trăng trong hi n t i: là “ng i d ng” đ t ng t g p l i trong m t đêm thành
ph m t đi n khi n nhà th gi t mình, day d t, suy nghĩ v cách s ng hi n t i c a
mình, nh c nh l ng tâm c a con ng i: không đ c lãng quên quá kh , ph i s ng
ân nghĩa, th y chung.
 Trăng g n bó su t c cu c đ i c a con ng i t quá kh đ n hi n t i, t ng
lai. Trăng soi r i vào chính ph n “ph n di n” c a cu c đ i, vào góc khu t tâm h n
con ng i đ th c t nh l ng tri, giúp con ng i bi t s ng ân nghĩa th y chung.
- Hình nh ánh trăng đ c vi t hai th i kì khác nhau nh ng đ u là nh ng hình

t ng đ p, đ l i nh ng mi n c m xúc d t dào mà sâu l ng vô b .

1,0 đ

 L u ý : Bài làm đ t đi m t i đa khi di n đ t đ y đ các ý, không m c l i di n đ t, dùng
t …. C n khuy n khích nh ng bài làm sáng t o.

Họ và tên thí sinh…………………………………………………Số báo danh………………………………………………
Chữ kí của giám thị 1: …………………………………………Chữ kí của giám thị 2: …………………………………


×