Tải bản đầy đủ (.pdf) (143 trang)

Quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp trong các trường trung học cơ sở tại thành phố đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 143 trang )

Đ I H C ĐÀ N NG
TR

NGăĐ IăH CăS ăPH M

NGUY NăVĔNăL C

QU NăLụăHO TăĐ NGăGIỄOăD C
H
NGăNGHI PăTRONGăCỄCăTR
NGă
TRUNGăH CăC ăS T IăTHÀNHăPH ăĐÀăN NG

LU NăVĔNăTH CăSĨă QU NăLụăGIỄOăD C

ĐƠăN ngăậ Nĕmă2019


Đ I H C ĐÀ N NG
TR

NGăĐ IăH CăS ăPH M

NGUY NăVĔNăL C

QU NăLụăHO TăĐ NGăGIỄOăD C
H
NGăNGHI PăTRONGăCỄCăTR
NGă
TRUNGăH CăC ăS T IăTHÀNHăPH ăĐÀăN NG


Chuyên ngành :ăQu nălýăgiáoăd c
Mưăs ă
: 8140114

LU NăVĔNăTH CăSĨă QU NăLụăGIỄOăD C

Gi ngăviênăh

ngăd nă:ăPGS.TS. NGUY NăS ăTH

ĐƠăN ngăậ Nĕmă2019





iv

M CăL C
L IăCAMăĐOAN ........................................................................................................... i
TịMăT Tă .....................................................................................................................ii
M CăL C ..................................................................................................................... iv
DANHăM CăCH ăVI TăT T...................................................................................vii
DANHăM CăCỄCăB NG......................................................................................... viii
DANHăM CăCỄCăBI UăĐ ....................................................................................... x
M ăĐ U ......................................................................................................................... 1
1. LỦ o ch n đ tƠi................................................................................................... 1
2. M c tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 2
3. hách th vƠ đối t ợng nghiên cứu ...................................................................... 2
4. Gi thuy t khoa h c .............................................................................................. 2

5. Nhiệm v nghiên cứu ............................................................................................ 2
6. Ph m vi nghiên cứu .............................................................................................. 2
7. Ph ng pháp nghiên cứu ...................................................................................... 3
8. Đ ng g p c a đ tƠi .............................................................................................. 3
9. Cấu tr c c a lu n văn ............................................................................................ 3
CH
NGă 1.ă C ă S ă Lụă LU Nă V ă ă QU Nă Lụă HO Tă Đ NG GIỄOă D Că
H
NGăNGHI PăT I CỄCăTR
NGăTRUNGăH CăC ăS ............................. 4
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đ .................................................................................. 4
1.1.1. Nghiên cứu ngoƠi n ớc ................................................................................... 4
1.1.2. Nghiên cứu trong n ớc ................................................................................... 6
1.2. Các khái niệm ch nh c a đ tƠi ................................................................................. 9
1.2.1. Ho t động giáo c h ớng nghiệp .................................................................. 9
1.2.2. Qu n lỦ ho t động giáo c h ớng nghiệp ................................................... 10
1.3. Ho t động giáo c h ớng nghiệp t i tr ng Trung h c c s ............................. 15
1.3.1 M c tiêu ho t động giáo c h ớng nghiệp .................................................. 15
1.3.2. Nội ung giáo c h ớng nghiệp tr ng THCS........................................ 16
1.3.3. Ph ng pháp vƠ hình thức giáo c h ớng nghiệp ...................................... 18
1.3.4. Các đi u kiện giáo c h ớng nghiệp ........................................................... 19
1.4. Qu n lỦ ho t động giáo c h ớng nghiệp trong nhƠ tr ng THCS ..................... 20
1.4.1. M c tiêu qu n lỦ giáo c h ớng nghiệp ..................................................... 20
1.4.2. Qu n lỦ nội ung giáo c h ớng nghiệp ..................................................... 21
1.4.3. Qu n lý hình thức giáo d c h ớng nghiệp.................................................... 26
1.4.4. Qu n lỦ các đi u kiện GDHN ....................................................................... 28
1.5. Các y u tố nh h ng đ n qu n lý ho t động giáo d c h ớng nghiệp cho h c
sinh các tr ng THCS ................................................................................................ 29



v
1.5.1. Các y u tố ch quan ...................................................................................... 29
1.5.2. Các y u tố khách quan .................................................................................. 31
TIỂU K T CH NG 1 ................................................................................................ 32
CH
NGă2.ăTH CăTR NGăQU NăLụăGIỄOăD CăH
NGăNGHI PăT Iă
CỄCăTR
NGăTHCSăTRểNăĐ AăBÀNăTHÀNHăPH ăĐÀăN NG ..................... 34
2.1. Đ c đi m kinh t - ư hội, giáo c ậ đƠo t o thƠnh phố ĐƠ N ng ........................ 34
2.1.1. Đi u kiện tự nhiên ......................................................................................... 34
2.1.2. Tình hình kinh t - ư hội .............................................................................. 34
2.1.3. Tình hình phát tri n giáo c vƠ đƠo t o ...................................................... 36
2.2. Khái quát v quá trình nghiên cứu thực tr ng ........................................................ 37
2.2.1. M c đ ch kh o sát ......................................................................................... 37
2.2.2. Nội ung kh o sát ......................................................................................... 37
2.2.3. Ph ng pháp, công c kh o sát .................................................................... 38
2.2.4. hách th kh o sát ........................................................................................ 38
2.2.5. Xử l vƠ đánh giá k t qu kh o sát ................................................................ 38
2.3. Thực tr ng ho t động giáo c h ớng nghiệp các tr ng THCS ....................... 39
2.3.1. M c tiêu ho t động giáo c h ớng nghiệp ................................................. 39
2.3.2. Nội ung, ch ng trình ho t động giáo c h ớng nghiệp .......................... 42
2.3.3. Hình thức tổ chức ho t động giáo c h ớng nghiệp ................................... 46
2.3.4. Ph ng pháp tổ chức ho t động giáo c h ớng nghiệp.............................. 49
2.3.5. Đánh giá ho t động giáo c ........................................................................ 51
2.4. Thực tr ng qu n lỦ ho t động h ớng nghiệp các tr ng THCS ......................... 52
2.4.1. Qu n lỦ m c tiêu ho t động giáo c h ớng nghiệp .................................... 52
2.4.2. Qu n lỦ nội ung giáo c h ớng nghiệp ..................................................... 54
2.4.3. Qu n lỦ ph ng pháp vƠ hình thức giáo c h ớng nghiệp ......................... 59
2.4.4. Qu n lỦ các đi u kiện giáo c h ớng nghiệp .............................................. 60

2.5. Các y u tố nh h ng đ n qu n lý ho t động giáo d c h ớng nghiệp cho h c
sinh các tr ng THCS trên đ a bàn thành phố ........................................................... 62
2.5.1. Các y u tố ch quan vƠ mức độ nh h ng đ n qu n l ho t động giáo
c h ớng nghiệp các tr ng trung h c c s trên đ a bƠn thƠnh phố ĐƠ N ng. ...... 62
2.5.2. Các y u tố khách quan vƠ mức độ nh h ng đ n qu n l ho t động giáo
c h ớng nghiệp các tr ng THCS trên đ a bƠn thƠnh phố. .................................... 64
2.6. Đánh giá chung v thực tr ng qu n l ho t động giáo c h ớng nghiệp các
tr ng THCS trên đ a bƠn thƠnh phố ĐƠ N ng ............................................................. 66
2.6.1. Nh ng u đi m ............................................................................................. 66
2.6.2. Nh ng h n ch .............................................................................................. 66
2.6.3. Nguyên nhơn c a nh ng h n ch .................................................................. 67
T LU N CH
NG 2 .............................................................................................. 68


vi
CH
NGă 3.ă BI Nă PHỄPă QU Nă Lệă HO Tă Đ NGă GIỄOă D Că H
NGă
NGHI Pă ă CỄCă TR
NGă THCSă TRểNă Đ Aă BÀNă THÀNHă PH ă ĐÀă
N NG ........................................................................................................................... 70
3.1. C s vƠ nguyên tắc đ uất biện pháp .................................................................. 70
3.1.1. B o đ m t nh m c tiêu .................................................................................. 70
3.1.2. B o đ m t nh thực ti n .................................................................................. 70
3.1.3. B o đ m t nh hệ thống .................................................................................. 70
3.1.4. B o đ m t nh kh thi ..................................................................................... 70
3.2. Các biện pháp qu n l ho t động giáo c h ớng nghiệp các tr ng THCS
trên đ a bƠn thƠnh phố ĐƠ N ng .................................................................................... 71
3.2.1. Nơng cao nh n thức v vai trò, trách nhiệm c a đội ngũ cán bộ qu n l ,

giáo viên, h c sinh vƠ gia đình h c sinh đối với công tác giáo c h ớng nghiệp ....... 71
3.2.2. Nơng cao năng lực cho đội ngũ lƠm công tác ho t động giáo c h ớng
nghiệp ............................................................................................................................ 74
3.2.3. Đổi mới ph ng pháp, hình thức GDHN trong các tr ng THCS trên đ a
bƠn thƠnh phố ĐƠ N ng ................................................................................................. 78
3.2.4. Phối hợp nhƠ tr ng với cha mẹ h c sinh, ch nh quy n đ a ph ng vƠ
các c s
y ngh , các tr ng trung cấp, các oanh nghiệp, c s s n uất trong
ho t động giáo c h ớng nghiệp HS các tr ng THCS trên đ a bƠn thƠnh phố
ĐƠ N ng ......................................................................................................................... 82
3.2.5. Tăng c ng c s v t chất, trang thi t b , kinh ph ph c v trong ho t
động GDHN c a nhƠ tr ng.......................................................................................... 84
3.3. Mối quan hệ gi a các biện pháp ............................................................................. 86
3.4. h o sát sự cấp thi t, t nh kh thi c a các biện pháp đ ợc đ uất ....................... 87
3.4.1. M c đ ch, nội ung, đối t ợng, ph ng pháp kh o sát sự cấp thi t, t nh
kh thi c a các biện pháp............................................................................................... 87
3.4.2. Sự cấp thi t c a các biện pháp đ uất ......................................................... 88
3.4.3. T nh kh thi c a các biện pháp đ uất ......................................................... 94
3.4.4. Mức độ t ng quan gi a t nh cấp thi t vƠ t nh kh thi ................................. 97
TIỂU
T CH NG 3 ................................................................................................ 98
K TăLU NăVÀăKHUY NăNGH ........................................................................... 100
DANHăM CăTÀIăLI UăTHAMăKH O ................................................................. 103
PH ăL C
QUY TăĐ NHăGIAOăĐ ăTÀIăLU NăVĔNă(B năs o)


vii

DANHăM CăCH ăVI TăT T

STT

Ch ăvi tăt t

N iădungăđ yăđ

1

CBQL

Cán bộ qu n l

2



Cao đ ng

3

CĐN

Cao đ ng ngh

4

CMHS

Cha mẹ h c sinh


5

CNH, HĐH

Công nghiệp h a, hiện đ i h a

6

ĐH

Đ ih c

7

GD&ĐT

Giáo

c vƠ đƠo t o

8

GDHN

Giáo

c h ớng nghiệp

9


GV

Giáo viên

10

HS

H c sinh

11

NXB

NhƠ uất b n

12

TCN

Trung cấp ngh

13

THPT

Trung h c phổ thông

14


THCS

Trung h c c s

15

TP. ĐN

ThƠnh phố ĐƠ N ng

16

QLHĐGDHN

17

TNTPHCM

Qu n lỦ ho t động giáo

c h ớng nghiệp.

Thi u niên ti n phong H Ch Minh


viii

DANHăM CăCỄCăB NGă
S ăhi uă


Tênăb ng

b ng
2.1.

Trang

Phơn bố số l ợng vƠ thƠnh ph n m u nghiên cứu c a GV vƠ
CBQL

2.2.

Quy ớc các mức thang đo

2.3.

Thực tr ng nh n thức v m c tiêu c a ho t động GDHN

2.4.
2.5.
2.6.

ng trong nghiên cứu

Mức độ quan tơm c a CBQL, GV, HS nhƠ tr

39
40

ng đối với m c


tiêu c a ho t động GDHN
Mức độ vƠ k t qu thực hiện nội ung, ch ng trình GDHN
các tr ng THCS trên đ a bƠn thƠnh phố ĐƠ N ng
t qu kh o sát v hình thức tổ chức ho t động GDHN c a
CBQL, GV,HS nhƠ tr

38

ng đối với ho t động GDHN

41
43
46

2.7.

t qu kh o sát v ph ng pháp tổ chức ho t động GDHN c a
CBQL, GV,HS nhƠ tr ng đối với ho t động GDHN

50

2.8.

t qu kh o sát v mức độ c n thi t c a qu n lỦ m c tiêu
GDHN các tr ng THCS trên đ a bƠn thƠnh phố ĐƠ N ng

52

2.9.


Mức độ v tham gia g p Ủ ơy ựng ch

55

2.10.

Mức độ vƠ k t qu v tham gia g p Ủ ơy ựng ch
GDHN c a giáo viên

2.11.
2.12.
2.13.

Mức độ tham gia t p huấn, b i

ng trình GDHN
ng trình

ỡng v cơng tác GDHN c a

GV
Mức độ vƠ k t qu v tham gia qu n lỦ ho t động GDHN c a
HS
Mức độ tham gia đánh giá v ph
c a CBQL các tr

ng pháp, hình thức GDHN

ng trên đ a bƠn thƠnh phố ĐƠ N ng


2.14.

Thực tr ng qu n lỦ đi u kiện ph c v ho t động GDHN
tr ng THCS trên đ a bƠn thƠnh phố ĐƠ N ng.

các

2.15.

Thực tr ng qu n lỦ lực l ợng gi ng
tr ng THCS trên đ bƠn thƠnh phố

các

Mức độ nh h
2.16.

động giáo

y ho t động GDHN

56
57
58
59
60
61

ng c a các y u tố ch quan đ n qu n l ho t


c h ớng nghiệp

thƠnh phố ĐƠ N ng.

các tr

ng THCS trên đ a bƠn

62


ix
S ăhi uă

Tênăb ng

b ng
Mức độ nh h

Trang

ng c a các y u tố khách quan đ n qu n l ho t

2.17.

động giáo
thƠnh phố.

c h ớng nghiệp


các tr

ng THCS trên đ a bƠn

3.1.

Phơn bố số l ợng vƠ thƠnh ph n m u nghiên cứu

88

3.2.

Quy ớc các mức thang đo

88

3.3.

Đánh giá sự cấp thi t c a các biện pháp đ

uất

89

3.4.

Đánh giá t nh kh thi c a các biện pháp đ

uất


94

3.5.

So sánh mức độ t ng quan gi a t nh cấp thi t vƠ t nh kh thi
c a trong công tác qu n l ho t động GDHN các tr ng THCS
trên đ a bƠn thƠnh phố ĐƠ N ng

ng trong nghiên cứu

64

97


x

DANHăM CăCỄCăBI UăĐ ă
S ăhi uă
bi uăđ

Tênăbi uăđ

Trang

3.1.

Mức độ cấp thi t c a các biện pháp đ ợc đ


uất

3.2.

Mức độ kh thi c a các biện pháp đ ợc đ

3.3.

So sánh mức độ t ng quan gi a t nh cấp thi t vƠ t nh kh thi
c a trong công tác qu n l ho t động GDHN
các tr ng
THCS trên đ a bƠn thƠnh phố ĐƠ N ng

uất

93
97
98


1

M ăĐ U
1. Lýădoăch năđ ătƠi
Một trong nh ng mốc quan tr ng trong cuộc đ i mỗi ng i, quy t đ nh sự thƠnh
công hay thất b i trong t ng lai lƠ việc lựa ch n ngh nghiệp. Tuy nhiên, hiện nay
sau tốt nghiệp Trung h c c s , h c sinh ngoƠi việc thi vƠo các tr ng THPT, khơng
ch n cho mình đ ợc một h ớng đi đ ng trong đ nh h ớng ngh nghiệp. Do đ , thi u Ủ
thức phấn đấu v n lên trong ngh nghiệp, th m ch c h c sinh b h c, b ngh , nh
h ng đ n chất l ợng đƠo t o, phát tri n ngu n nhơn lực, vừa lưng kinh ph đƠo t o

c a nhƠ n ớc, vừa c h i cho sự phát tri n c a cá nhơn.
Ch n nh m ngh , ng i nh m lớp lƠ nguyên nhơn cho t lệ thất nghiệp ngƠy cƠng
tăng. Thực tr ng nƠy cho thấy công tác phơn lu ng h c sinh, h ớng nghiệp cho h c
sinh ch a đ ợc thực hiện tốt, HS ch y u lựa ch n thi tuy n sinh vƠo lớp 10, t lệ HS
ch n h c ngh lƠ rất t. Tình tr ng “thừa th y thi u thợ” đang phổ bi n. Tơm lỦ tr ng
bằng cấp, h c đ “lƠm quan”, h c đ “đổi đ i” v n còn khá n ng n trong ư hội.
Vì v y, trong u th phát tri n vƠ hội nh p quốc t , GDHN các nhƠ tr ng
c a Việt Nam c n đ ợc nghiên cứu c v lỦ lu n vƠ thực ti n đ tìm ra nh ng biện
pháp đƠo t o nhơn lực vƠ nhơn tƠi cho đất n ớc. Giáo c Việt Nam đư vƠ đang ti n
hƠnh một cuộc “đổi mới căn b n vƠ toƠn iện” hệ thống giáo c quốc ơn. Ch ng
trình giáo c phổ thơng (ch ng trình tổng th ) đư ác đ nh, GDHN lƠ 1 trong 12 nội
dung giáo c cốt l i. Th o đ , GDHN đ ợc thực hiện thông qua tất c các môn h c
vƠ ho t động giáo c, t p trung các môn Công nghệ, Tin h c, hoa h c tự nhiên,
Nghệ thu t, Giáo c công ơn cấp trung h c c s các môn h c trung h c phổ
thông vƠ Ho t động tr i nghiệm c ng với Nội ung giáo c c a đ a ph ng” Error!
eference source not found.. Nh v y, công tác h ớng nghiệp lƠ một yêu c u tr ng
tơm vƠ đ ợc đ t n ng cấp trung h c trong đ nh h ớng giáo c hiện nay cũng nh
ch ng đ ng sắp tới. Ch nh vì th , ho t động GDHN cho h c sinh cƠng tr nên quan
tr ng vƠ cấp thi t.
Nh ng năm qua, GDHN vƠ công tác phơn lu ng HS sau tốt nghiệp THCS t i
các tr ng THCS trên đ a bƠn thƠnh phố ĐƠ N ng đư đ ợc quan tơm thực hiện từ rất
lơu vƠ đ t đ ợc nh ng k t qu ban đ u. Tuy nhiên, o nhi u nguyên nhơn, h ớng
nghiệp vƠ qu n lỦ ho t động GDHN trong các tr ng THCS hiện nay ch a đ ợc coi
tr ng đ ng mức từ nh n thức đ n hƠnh động, v n mang n ng t nh hình thức vƠ ch a
thi t thực, ch a đ ợc đ t đ ng v tr vốn c vƠ c n c , nhất lƠ khi Lu t giáo c ngh
nghiệp đ nh h ớng đƠo t o chuy n nhanh từ h ớng cung sang h ớng c u c a th
tr

ng lao động.



2
Qu n lỦ ho t động giáo

c h ớng nghiệp lƠ một yêu c u cấp thi t c a đổi mới

công tác qu n lỦ giáo c. Hiện nay,
các tr ng THCS trên đ a bƠn thƠnh phố ĐƠ
N ng, việc qu n lỦ ho t động giáo c h ớng nghiệp còn rất nhi u bất cấp, c n ph i
ơy ựng các biện pháp qu n lỦ ho t động giáo c h ớng nghiệp tr ớc u c u đổi
mới giáo c.
Vì v y, tơi ch n đ tƠi nghiên cứu: “Quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp
trong các trường trung học cơ sở tại thành phố Đà Nẵng”.
2.ăM cătiêuănghiênăc u
Nghiên cứu lỦ lu n vƠ kh o sát, đánh giá thực tr ng qu n lỦ ho t động giáo
h ớng nghiệp trong các tr

c

ng trung h c c s trên đ a bƠn thƠnh phố ĐƠ N ng, tác

gi đ uất biện pháp nhằm tăng hiệu qu qu n lỦ ho t động giáo
trong các tr ng trung h c c s t i TP ĐƠ N ng hiện nay.

c h ớng nghiệp

3.ăKháchăth ăvƠăđ iăt ngănghiênăc u
3.1. Khách thể nghiên cứu: Ho t động GDHN tr ng THCS
3.2. Đối tượng nghiên cứu: Qu n lỦ HĐGDHN trong các tr ng THCS thƠnh
phố ĐƠ N ng.

4.ăGi ăthuy tă ho ăh c
Công tác QLHĐGDHN c vai trò h t sức quan tr ng. Tuy nhiên trên thực t
công tác QLHĐGDHN cho h c sinh

các tr

ng THCS t i thƠnh phố ĐƠ N ng hiện

nay bộc lộ một số bất cấp trên tất c các khơu, từ khơu t vấn h ớng nghiệp, qu n lỦ
ho t động h ớng nghiệp cho đ n khơu đ u t c s v t chất ch a đáp ứng yêu c u….
Do đ , chất l ợng vƠ hiệu qu GDHN cho h c sinh ch a cao, ph n lớn các m ch a
đ nh h ớng đ ng trong việc lựa ch n ngƠnh, ngh ph hợp với năng lực b n thơn. N u
đ tƠi ác đ nh đ ợc c s lỦ lu n, đánh giá thực tr ng c a vấn đ nghiên cứu một cách
khoa h c thì s đ

uất đ ợc nh ng biện pháp kh thi g p ph n nơng cao chất l ợng

vƠ hiệu qu công tác QLHĐGDHN

các tr

ng THCS t i thƠnh phố ĐƠ N ng.

5.ăNhi măv ănghiênăc u
- Xác l p c s lỦ lu n v công tác QLHĐGDHN tr ng THCS
- h o sát, phơn t ch thực tr ng QLHĐGDHN các tr ng THCS t i thƠnh phố
ĐƠ N ng
- Đ uất các biện pháp QLHĐGDHN c a hiệu tr ng các tr ng THCS thƠnh
phố ĐƠ N ng.
6.ăPh măviănghiênăc u

h o sát thực tr ng t i 14/61 tr
đ n năm 2019.

ng THCS trên đ a bƠn thƠnh phố từ năm 2016

Đ tƠi t p trung nghiên cứu các biện pháp QLHĐGDHN c a Hiệu tr

ng t i các


3
tr

ng THCS thƠnh phố ĐƠ N ng.
7.ăPh ngăphápănghiênăc u
Lu n văn sử ng các nh m ph ng pháp nghiên cứu ch y u sau:
7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận: Bao g m các PP phơn t ch, tổng

hợp, hệ thống h a các vấn đ lỦ lu n c liên quan đ n đ tƠi nhằm ác l p c s lỦ
lu n cho vấn đ nghiên cứu.
7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn: Bao g m các PP: Đi u tra bằng
b ng h i, Tổng k t kinh nghiệm, ph ng vấn, chuyên gia nhằm kh o sát, đánh giá thực
tr ng vấn đ nghiên cứu vƠ kh o nghiệm t nh cấp thi t, kh thi c a các biện pháp đ
uất.
7.3. Phương pháp thống kê toán học: Nhằm ử lỦ các số liệu c a đ tƠi.
8.ăĐóngăgópăc ăđ ătƠi
8.1. Về lý luận: Xác l p c s lỦ lu n v QLHĐGDHN t i các tr

ng THCS hiện


nay.
8.2. Về thực tiễn: Đánh giá thực tr ng HĐQLGD vƠ QLHĐGDHN t i các tr

ng

THCS thƠnh phố ĐƠ N ng. Đ uất biện pháp QLHĐGDHN t i các tr ng THCS
nhằm g p ph n nơng cao chất l ợng GDHN các tr ng THCS trên đ a bƠn thƠnh
phố ĐƠ N ng.
9.ăC uătrúcăc ălu năvĕn
G m 3 ph n
- Ph n m đ u
- Phơn nội ung
+ Ch ng 1: C s lỦ lu n v QLHĐGDHN t i các tr ng THCS.
+ Ch ng 2: Thực tr ng QLHĐGDHN t i các tr ng THCS thƠnh phố ĐƠ
N ng.
+ Ch ng 3: Biện pháp QLHĐGDHN t i các tr
- Ph n k t lu n vƠ khuy n ngh
- Tài liệu tham kh o
- Ph l c

ng THCS thƠnh phố ĐƠ N ng.


4

CH
NGă1
C ăS ăLụăLU NăV ăăQU NăLụăHO TăĐ NGă
GIỄOăD CăH
NGăNGHI PăT I CỄCăTR

NGăTRUNGăH CăC ăS
1.1.ăTổngăqu nănghiênăc uăv năđ
Qu n lỦ ho t động GDHN h ớng nghiệp lƠ một trong các nội ung quan tr ng
c a ho t động giáo c h c sinh các tr ng THCS hiện nay. Qu n lỦ ho t động
GDHN đ ợc tổ chức thực hiện thơng qua nhi u hình thức, nhi u con đ ng khác
nhau, với các nội ung vƠ m c tiêu khác nhau nh ng m c tiêu chung c a qu n lỦ ho t
động GDHN cấp THCS lƠ gi p h c sinh đ nh h ớng đ ợc h ớng đi ph hợp sau khi
tốt nghiệp THCS. Do đ , qu n lỦ ho t động GDHN lƠ một trong các nội ung quan
tr ng, cốt l i, yêu c u ph i c sự đ u t , sự đổi mới c a Bộ giáo
đổi mới vai trò qu n lỦ ho t động GDHN c a ng i qu n lỦ.

c vƠ đ c biệt lƠ sự

Qu n lỦ ho t động giáo c h ớng cho h c sinh đư đ ợc nhi u nhƠ khoa h c,
nhƠ qu n lỦ giáo c trong vƠ ngoƠi n ớc nghiên cứu, đ c p trong các cơng trình
nghiên cứu, trong nhi u nghiên cứu sinh, vƠ các lu n văn th c sĩ.
1.1.1. Nghiên cứu ngoài nước
các n ớc trên th giới, từ lơu GDHN đư gi vai trò rất quan tr ng hệ thống
giáo c quốc ơn, c ng với quá trình phát tri n kinh t , ư hội, các n ớc luôn coi
tr ng ho t động GDHN. GDHN đ ợc nhi u n ớc t ch hợp trong nhi u môi tr ng
giáo

c khác nhau.

n ớc Anh, m c tiêu c a giáo c trung h c lƠ trang b cho HS các ki n thức
ti p thu ch ng trình đƠo t o h ớng nghiệp vƠ giáo c đ i h c cho nh ng giai đo n
sau. Sau khi hoƠn tất giáo c bắt buộc tuổi 16, h c sinh c 2 tu n thử việc các
công ty đ a ph ng vƠ sau đ c th bắt đ u lƠm việc các công ty.
Hợp ch ng quốc Hoa ì, m c đ ch c a giáo c lƠ cung cấp một lực l ợng
lao động c trình độ, c kh năng c nh tranh vƠ th ch ứng linh ho t trong đi u kiện n n

kinh t toƠn c u. Tiêu bi u lƠ việc tăng c ng mối quan hệ gi a tr ng trung h c với
các oanh nghiệp th o h ớng chuy n n thƠnh tr ng đƠo t o ngh chuyên nghiệp.
Một ph n c a chi n l ợc nƠy lƠ t o c hội cho h c sinh tham gia lƠm việc bán th i
gian t i nghiệp. Đơy lƠ một hình thức GDHN trong nhƠ tr ng k t hợp h c đi đôi
với lƠm, h c gắn li n với thực t , với lao động s n uất.
Cộng hòa Pháp, từ lơu trong hệ thống giáo c quốc ơn đư c sự phơn h a lƠ
h c văn h a vƠ h c ngh . GDHN đ ợc ch tr ng, ti n hƠnh th o h ớng chuyên sơu đ
đáp ứng sự phơn h a giáo c th o nhi u phơn ban hẹp, trong đ ch y u lƠ các ban kĩ
thu t-công nghệ đƠo t o kĩ thu t viên.


5
Nh t B n, ch

ng trình

y ngh

Ơnh t th i gian h n các môn văn h a

nh ng ch tr ng các môn h ớng vƠo ngh đ c th đ HS đ nh h ớng ngh nghiệp
t ng lai.
Singapo, giáo c h ớng nghiệp i n ra ba giai đo n: Giai đo n 1965-1986:
thông tin ngh giai đo n 1987-1995: H ớng nghiệp th o h ớng ti p c n ch ng trình
giai đo n 1996 đ n nay: Giai đo n t ch hợp, trong đ GDHN đ ợc m lƠ một bộ ph n
cấu thƠnh giáo c tổng th . “ Công tác h ớng nghiệp vƠ h ớng n giáo c nằm
trong ch ng trình b i ỡng năng lực cá nhơn vƠ tình c m ư hội. GDHN c một vai
trị quan tr ng, đ lƠ chuẩn b cho HS nh ng k năng c n thi t đ uy trì năng lực c nh
tranh trong n n kinh t toƠn c u”.
Trung Quốc, th o Zhang W i ậ Yuan [41], quá trình hình vƠ phát tri n

GDHN trong nhƠ tr ng c th chia lƠm sáu giai đo n: Giai đo n 1917-1949: giai
đo n hình thƠnh giai đo n 1966-1976: giai đ n từ b h ớng nghiệp giai đo n 19771986: giai đo n đổi mới giai đo n 1987-1989: giai đo n th đi m h ớng nghiệp giai
đo n 1990 đ n nay: Giai đo n m rộng cơng tác h ớng nghiệp. Nhìn chung giáo c
c a Trung Quốc c nhi u đi m t ng đ ng với hệ thống giáo c các n ớc ư hội ch
nghĩa.
GDHN
c aV

H ng

ông k thừa vƠ nh h

ng lớn từ hệ thống giáo

c tiên ti n

ng Quốc Anh nên hệ thống GDHN đ ợc thực hiện b i nhi u tổ chức nh S

Giáo c, S Lao động, Hội giáo viên y ngh vƠ các tổ chức ư hội ngh nghiệp
khác. Công tác GDHN rộng, linh ho t nên h c sinh c nhi u lựa ch n, công tác đ nh
h ớng ngh nghiệp cho h c sinh c hiệu qu .
Giáo c c a Thái Lan, HS đ ợc trang b ki n thức tối thi u c a một số công
việc nh nội trợ, ngh th công, nông nghiệp. hi vƠo cấp II, công tác GDHN gắn với
một ngh trên c s ph hợp độ tuổi, s th ch c a HS, đơy lƠ b ớc c b n cho HS
tr ớc khi vƠo cấp III. Còn HƠn Quốc, sau THCS t p trung cho k năng thực hƠnh
ngh vƠ trong giáo c ngh nghiệp th i l ợng Ơnh cho thực hƠnh chi m tới 70% .
hi phơn t ch nh ng tr cột c a giáo c toƠn c u, y ban quốc t v giáo c
c a UNESCO, kh ng đ nh: “ H c đ bi t, h c đ lƠm việc, h c đ lƠm ng i, vƠ h c
đ chung sống với nhau”. t qu c a giáo c ph i đ ợc th hiện r
th hệ trẻ năng

lực “ sống ậ lƠm việc ậ phát tri n”.
Qua phân tích các nghiên cứu v ho t động GDHN ngoƠi n ớc, công tác
GDHN vƠ qu n lỦ ho t động GDHN đ ợc nhi u n ớc ch tr ng, quan tơm hƠng đ u
trong đ nh h ớng giáo c. T y vƠo m c tiêu, m c đ ch c a giáo c mƠ mỗi quốc gia
c nh ng đ nh h ớng, chi n l ợc vƠ ch nh sách riêng.


6
1.1.2. Nghiên cứu trong nước
1.1.2.1. Những chủ trương, đường lối của Đảng, Nhà nước về GHHN
Ch th số 33/2003 ngƠy 23 tháng 7 năm 2003 c a Bộ tr ng Bộ GD-ĐT v việc
tăng c ng công tác GDHN vƠ y ngh phổ thông. Ch th đư nêu: “ GDHN lƠ một bộ
ph n c a nội ung giáo c toƠn iện trong nhƠ tr ng phổ thông vƠ đư đ ợc ác đ nh
trong lu t giáo c vƠ chi n l ợc phát tri n giáo c 2001-2010” [2, tr.2].
Lu t giáo c 2005 (sửa đổi, bổ sung năm 2009) đư nêu m c tiêu giáo c đƠo
t o c a Việt Nam: “ ĐƠo t o con ng i Việt Nam phát tri n toƠn iện, c đ o đức, tri
thức, sức kh , thẩm m vƠ ngh nghiệp, trung thƠnh với lỦ t ng độc l p ơn tộc vƠ
ch nghĩa ư hội hình thƠnh vƠ b i

ỡng nhơn cách, phẩm chất vƠ năng lực c a công

ơn, đáp ứng yêu c u c a sự nghiệp ơy ựng vƠ b o vệ Tổ quốc” [33].
Quy t đ nh số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngƠy 05/5/2016 c a Bộ tr ng bộ GD-ĐT
đư ban hƠnh ch nh thức ch ng trình giáo c phổ thơng, trong đ quy đ nh ch ng
trình GDHN. Năm h c 2008-2009, ch ng trình GDHN Ơnh cho các tr ng THCS lƠ
9 ti t/năm, ban hƠnh sách h ớng n, tƠi liệu tham kh o tổ chức ho t động GDHN
trong nhƠ tr ng [4].
Ngh quy t số 29-NQ/TW ngƠy 04 tháng 11 năm 2013 c a Hội ngh Trung

ng


8 kh a XI v đổi mới, căn b n toƠn iện GD-ĐT, ác đ nh m c tiêu c th c a giáo
c phổ thông: “ T p trung phát tri n tr tuệ, th chất, hình thƠnh phẩm chất, năng lực
cơng ơn, phát hiện vƠ b i

ỡng năng khi u, đ nh h ớng ngh nghiệp cho h c sinh.

Nơng cao chất l ợng giáo

c toƠn iện, ch tr ng giáo

c lỦ t

ng, truy n thống,

đ o đức, lối sống, ngo i ng , tin h c, năng lực vƠ k năng thực hƠnh, v n

ng ki n

thức vƠo thực ti n. Phát tri n kh năng sáng t o, tự h c, khuy n kh ch h c t p suốt đ i.
HoƠn thƠnh việc ơy ựng ch

ng trình giáo

c phổ thông giai đo n sau năm 2015.

B o đ m cho h c sinh c trình độ THCS c tri thức phổ thông n n t ng, đáp ứng yêu
c u phơn lu ng m nh sau THCS trung h c phổ thông ph i ti p c n ngh nghiệp vƠ
chuẩn b cho giai đo n sau phổ thông c chất l ợng” [14].
Ngh quy t số 88/2014/QH13 v đổi mới ch ng trình, sách giáo khoa giáo c

phổ thông, ác đ nh m c tiêu đổi mới: “ Đổi mới ch ng trình, sách giáo khoa giáo
c phổ thông nhằm t o chuy n bi n căn b n, toƠn iện v chất l ợng vƠ hiệu qu giáo
c phổ thông k t hợp y ch , y ng i vƠ đ nh h ớng ngh nghiệp” [36].
Quy t đ nh số 522/QĐ-TTg ngƠy 14 tháng 5 năm 2018 c a Ch nh ph phê uyệt
đ án giáo c h ớng nghiệp vƠ đ nh h ớng phơn lu ng phơn h c sinh trong giáo c
phổ thông giai đo n 2018-2025, ác đ nh m c tiêu chung: “ T o b ớc đột phá v chất
l ợng giáo c h ớng nghiệp trong giáo c phổ thông, g p ph n chuy n bi n m nh
m công tác phơn lu ng h c sinh sau trung h c c s vƠ trung h c phổ thông vƠo h c


7
các trình độ giáo

c ngh nghiệp ph hợp với yêu c u phát tri n kinh t -xã hội c a

đất n ớc vƠ đ a ph ng, đáp ứng nhu c u nơng cao chất l ợng đƠo t o ngu n nhơn lực
quốc gia, hội nh p khu vực quốc t ” [39].
1.1.2.2. Nghiên cứu về GDHN và quản lý GDHN của các tác giả.
Ho t động GDHN vƠ qu n lỦ GDHN đ ợc các nhƠ tr ng vƠ ph huynh quan
tơm, công tác ch n ngh c a HS đư đ ợc các cấp, ban ngƠnh trong ư hội từ Trung
ng đ n đ a ph ng, đ c biệt lƠ ngƠnh giáo c vƠ đƠo t o.
trong n ớc c nhi u tác gi đi sơu nghiên cứu v ho t động GDHN vƠ qu n lỦ
ho t động GDHN. Đi đ u trong lĩnh vực nghiên cứu nƠy lƠ các nhƠ giáo nh : HoƠng
Đức Nhu n, Ph m Tất Dong, Ph m Minh H c, Ph m Huy Th , Nguy n Th Tr

ng,

Nguy n Văn Hộ, Nguy n Văn Lê, …
Trong nh ng năm 60, 70 c a th k XX đư uất hiện một số cơng trình h ớng
nghiệp c a Ban Tơm l thuộc Viện khoa h c giáo c Việt Nam, trong đ nổi b t lên

vấn đ h ớng nghiệp cho n sinh c a tác gi Ph m Tất Dong “ H ớng nghiệp cho n
sinh phổ thông trung h c” .
thừa các nhƠ nghiên cứu tiên phong, nhƠ nghiên cứu Nguy n Văn Hộ đư ơy
ựng l lu n cho hệ thống h ớng nghiệp trong đi u kiện kinh t - ư hội c a đất n ớc.
Từ đ đ

uất nh ng hình thức phối hợp gi a nhƠ tr

s s n uất h ớng nghiệp ậ

ng, các c s đƠo t o ngh , c

y ngh cho h c sinh phổ thông Việt Nam trong cơng

trình khoa h c “ Thi t l p vƠ phát tri n hệ thống h ớng nghiệp cho h c sinh Việt
Nam” [24].
Nghiên cứu v “ C s tri t h c vƠ ư hội h c c a h c vấn phổ thông”, nhà
nghiên cứu HoƠng Đức Nhu n đư kh ng đ nh sự giao thoa trong mối quan hệ gi a h c
vấn phổ thông vƠ h c vấn ngh nghiệp: “ Trong c ch đổi mới hiện nay, vấn đ chuẩn
b ngh nghiệp lƠ một yêu c u n ng b ng c a thực t ư hội. H c vấn phổ thông vƠ
h c vấn ngh nghiệp c ph n giao thoa ngƠy cƠng r th o h ớng mô đun h a mức
phổ thông [36, tr.26].
Đ tƠi “ Nghiên cứu một số đ c đi m tơm l c a h c sinh phổ thông trung h c t i
TP.H Ch Minh vƠ b ớc đ u ơy ựng bộ trắc nghiệm h ớng nghiệp ch n ngh ” o
Quang D ng ch biên đư đánh giá thực tr ng ngu n nhơn lực t i thƠnh phố H Ch
Minh cuối th p niên 90 c a th k XX, đ ng th i kh o sát thực tr ng tơm l ch n ngh
c a HS l c bấy gi ch y u thi vƠo các tr ng đ i h c. Th o số liệu trong nghiên cứu
cho thấy các m còn l ng t ng vƠ th o c m t nh khi ch n ngh . Ch c số t h c sinh
phơn t ch, cơn nhắc, tìm hi u thông tin khi ch n tr ng, ch n ngh [13]. Đi u nƠy khá
g n với thực tr ng h ớng nghiệp hiện nay các tr ng phổ thông.

Nh m tác gi Nguy n Văn Lê, Tr n

hánh Đức, HƠ Th Truy n, B i Văn Quơn


8
nghiên cứu vấn đ : “ Giáo

c phổ thông vƠ h ớng nghiệp ậ n n t ng đ phát tri n

ngu n nhơn lực đi vƠo công nghiệp h a, hiện đ i h a đất n ớc”. Qua kh o sát thực
tr ng GDHN trong nhƠ tr ng phổ thông Việt Nam, khái quát một số kinh nghiệm v
giáo c phổ thông vƠ h ớng nghiệp trên th giới, các tác gi đư đ a ra ph ng h ớng
nhiệm v cho giáo c phổ thông n i chung, GDHN n i riêng nhằm phát tri n ti m
năng ngh nghiệp cho HS phổ thông một cách hiệu qu [31].
Trong nh ng cơng trình nghiên cứu c a Nguy n Văn Hộ, Nguy n Văn Lê đư đ
c p đ n một số kh a c nh c a công tác qu n l ho t động GDHN khi đ a ra ph ng án
nơng cao hiệu qu c a ho t động QLHN lƠ: “ Tăng c ng phối hợp nhƠ tr ng với
CMHS đ lƠm tốt công tác h ớng nghiệp” [24]. Trong khi đ , vấn đ nƠy cũng đ ợc
n i đ n trong nghiên cứu: “ Thi t l p vƠ phát tri n hệ thống h ớng nghiệp cho Việt
Nam” c a tác gi Nguy n Văn Hộ khi ơy ựng lu n chứng cho hệ thống h ớng
nghiệp trong đi u kiện kinh t - ư hội c a đất n ớc [23].
Th i gian g n đơy, công tác qu n l ho t động GDHN nhƠ tr ng đư c nh ng
cơng trình nghiên cứu chun sơu: “ Đổi mới giáo c h ớng nghiệp trong tr ng
Trung h c” (2013 ậ NXB Đ i h c Quốc gia HƠ Nội) c a nh m tác gi Vũ Đình
Chuẩn, Tr n Lê Tuấn [9] “Qu n l h ớng nghiệp cấp trung h c” c a H Ph ng
Hoàng (2013-NXB Đ i h c S ph m HƠ Nội )… NgoƠi ra còn các lu n văn th c sĩ
nghiên cứu v đ tƠi nƠy nh : “Qu n lỦ ho t động giáo

c h ớng nghiệp cho h c sinh


phổ thông trên đ a bƠn thƠnh phố HƠ Nội” (Tác gi Lê Th Thu TrƠ -2016) “ Qu n lỦ
ho t động GDHN cho h c sinh trung h c phổ thông L ng S n, huyện L ng S n,
t nh Hịa Bình” (Tác gi Nguy n HoƠi Nam ậ 2015) “ Qu n lỦ ho t động GDHN
các tr ng THPT qu n Bình Th nh, thƠnh phố H Ch Minh” ( Tác gi Văn Th Đông
Xuân ậ 2017) “ Qu n lỦ ho t động GDHN các tr ng THPT qu n Tơn Ph , thƠnh
phố H Ch Minh” ( tác gi V Th Mộng Diệp-2017) “ Qu n lỦ ho t động GDHN
các tr ng THPT qu n 1, thƠnh phố H Ch Minh” ( tác gi Nguy n Th Th m ậ
2018) vv….
Các nghiên cứu k trên, ch y u bƠn lu n v lỦ lu n c a GDHN vƠ đ uất nh ng
đ nh h ớng cho ho t động giáo c h ớng nghiệp trong nhƠ tr ng phổ thông. Các đ
tƠi lu n văn th c sĩ, ch y u lƠ đ uất nh ng biện pháp qu n lỦ ho t động GDHN t i
các tr ng THPT các đ a bƠn khác nhau.
T i ĐƠ N ng, ch a c cơng trình nghiên cứu v cơng tác qu n lỦ ho t động
GDHN các tr ng THCS trên đ a bƠn thƠnh phố ĐƠ N ng với ti p c n các chức
năng qu n lỦ, từ đ đ uất các biện pháp qu n lỦ nhằm nơng cao hiệu qu công tác
qu n lỦ ho t động GDHN các tr ng THCS ựa trên đ c th c a đ a ph ng.


9
1.2. Cácă háiăni măchínhăc

ăđ ătƠiă

1.2.1. Hoạt động giáo dục hướng nghiệp
1.2.1.1. Hướng nghiệp
BƠn v khái niệm h ớng nghiệp, c nhi u quan niệm khác nhau, từ các cách
ti p c n khác nhau.
Trong nghiên cứu v tơm l h c thì h ớng nghiệp lƠ quá trình th hệ trẻ chuẩn
b tơm th , tình c m đối với hi u bi t lao động ngh nghiệp đ chuẩn b đi vƠo lao

động ngh nghiệp.
Nghiên cứu v kinh t h c, HN lƠ tổng hợp các biện pháp ch
n, đ nh h ớng
HS đi vƠo lao động ngh nghiệp. Công tác HN tốt, c hiệu qu s t o ra một lực l ợng
lao động chất l ợng, c năng lực ngh g p ph n cho sự phát tri n c a đất n ớc trong
t ng lai.
Th o ư hội h c, h ớng nghiệp lƠ tổng hợp các ho t động hỗ trợ cho ng i h c
lựa ch n vƠ phát tri n ngh nghiệp ph hợp với kh năng c a b n thơn, đ ng th i đáp
ứng yêu c u ngh nghiệp c a th tr ng lao động.
T i Đi u 3 Ngh đ nh 75/2006 c a Ch nh ph c nêu: “H ớng nghiệp trong giáo
c lƠ Hệ thống các biện pháp ti n hƠnh trong vƠ ngoƠi nhƠ tr ng đ gi p HS c ki n
thức v ngh nghiệp vƠ c kh năng lựa ch n v ngh nghiệp trên c s k t hợp
nguyện v ng, s tr

ng c a cá nhơn với nhu c u sử

ng lao động c a ư hội”.

NhƠ nghiên cứu B i Hi n vƠ nh m tác gi quan niệm v h ớng nghiệp: “ HN lƠ
hệ thống các biện pháp gi p đỡ HS lƠm qu n tìm hi u các ngh , cơn nhắc lựa ch n
ngh nghiệp ph hợp với nguyện v ng, năng lực, s tr ng c a mỗi ng i với nhu c u
vƠ đi u kiện thực t khách quan c a ư hội” [21].
C nhi u quan niệm khác nhau v h ớng nghiệp, song nội ung ch y u đ ợc
các nhƠ nghiên cứu đ c p nhi u nhất lƠ: H ớng nghiệp lƠ nh ng đ nh h ớng, gợi Ủ đ
HS sƠng l c, suy nghĩ vƠ cơn nhắc khi ch n ngh lƠ một hệ thống các biện pháp giáo
c c a nhƠ tr ng, gia đình vƠ ư hội lƠm n n t ng, căn cứ cho HS lựa ch n ngh
nghiệp th o đ c đi m riêng c a b n thơn vƠ th tr ng lao động.
T m l i, hướng nghiệp là hệ thống các biện pháp tiến hành trong và ngoài nhà
trường giúp đỡ người học tìm hiểu về nghề nghiệp, tìm hiểu về năng lực bản thân để
lựa chọn cân nhắc nghề nghiệp phù hợp với nguyện vọng, năng lực, sở trường của bản

thân và nhu cầu của thị trường lao động.
1.2.1.2.Giáo dục hướng nghiệp
giáo

Trong tr ng THCS, giáo c h ớng nghiệp lƠ một bộ ph n c a ch ng trình
c toƠn iện. GDHN lƠ ho t động đ ợc tổ chức với nhi u hình thức khác nhau

nh ng m c đ ch ch nh lƠ gi p h c sinh b ớc đ u đ nh h ớng đ ợc ngh nghiệp ph


10
hợp với nguyện v ng, tr lực, th lực vƠ hoƠn c nh c a từng h c sinh. Theo sách
h ớng n giáo viên Hoạt động giáo dục hướng nghiệp lớp 9, lớp 10, lớp 11, lớp 12,
NXB Giáo c, 2010.c a tác gi Ph m Tất Dong thì:
GDHN lƠ một hệ thống các biện pháp giáo c phối hợp gi a nhƠ tr ng, gia
đình vƠ ư hội nhằm chuẩn b cho th hệ trẻ t t
ph n phát huy năng lực, s tr ng c a từng ng
ch nh nguyện v ng c a cá nhơn, sao cho ph hợp
giúp các m gi i quy t việc lựa ch n ngh cho t
còn ng i trên gh nhƠ tr ng [10].

ng, tri thức, k năng… đ h g p
i, đ ng th i cũng g p ph n đi u
với yêu c u lao động trong ư hội,
ng lai một cách c Ủ thức ngay khi

GDHN lƠ hệ thống các ho t động ựa trên c s tơm lỦ h c, sinh lỦ h c, ư hội
h a, giáo c h c, kinh t h c,… đ gi p h c sinh ch n ngh ph hợp với nhu c u c a
ư hội, th ch ứng với năng lực b n thơn vƠ đ m b o đi u kiện kh thi trong h c t p
ngh nghiệp [10].

“ Giáo c h ớng nghiệp cho HS phổ thông lƠ hệ thống biện pháp giáo c c a
gia đình, nhƠ tr ng vƠ ư hội. Trong đ nhƠ tr ng gi vai trò ch đ o nhằm h ớng
n vƠ chuẩn b cho th hệ trẻ v t t ng, tơm lỦ, Ủ thức, k năng đ h c th đi vƠo
lao động các ngƠnh ngh , t i nh ng n i ư hội đang c n phát tri n đ ng th i l i ph
hợp với hứng th , năng lực cá nhơn” [10].
GDHN là hệ thống các tác động trong và ngoài nhà trường về các ngành nghề
nhằm giúp cho học sinh hiểu, định hướng nghề nghiệp cho bản thân vừa phù hợp với
hứng thú, năng lực, nguyện vọng, sở trường của cá nhân vừa đáp ứng được nhu cầu
nhân lực của các lĩnh vực của nền kinh tế quốc dân.
1.2.2. Quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp
1.2.2.1. Quản lý
hái niệm qu n lỦ đư hình thƠnh c ng với sự uất hiện c a hợp tác vƠ phơn
công lao động. Qu n lỦ vừa lƠ khoa h c, vừa lƠ nghệ thu t trong việc đi u khi n một
công việc c t m vĩ mô vƠ vi mô. hái niệm qu n lỦ đ ợc nhi u nhƠ nghiên cứu quan
tơm, đ nh nghĩa.
Th o từ đi n Ti ng Việt c a nh m tác gi o HoƠng Phê ch biên: “Qu n lỦ lƠ
sự trơng coi, gi gìn th o nh ng yêu c u nhất đ nh, lƠ tổ chức vƠ đi u khi n các ho t
động th o nh ng yêu c u nhất đ nh” [38, tr.1030].
Th o F.Taylor: “Qu n lỦ lƠ bi t đ ợc ch nh ác đi u b n muốn ng i khác lƠm
vƠ sau đ hi u đ ợc rằng h đư hoƠn thƠnh công việc một cách tôt nhất, rẻ nhất” [20,
tr.89].
Th o artl Mar , qu n lỦ lƠ chức năng đ ợc sinh ra từ t nh chất ư hội h a lao
động, n c t m quan tr ng đ c biệt vì m i sự phát tri n c a ư hội đ u thông qua ho t


11
động c a con ng

i vƠ thông qua qu n lỦ.


arl Mar đư kh ng đ nh: “ Tất c m i lao

động ư hội trực ti p hay lao động chung nƠo ti n hƠnh trên quy mô t ng đối lớn, t
nhi u cũng c n đ n một sự ch đ o đ đi u hòa nh ng ho t động cá nhơn vƠ thực hiện
nh ng chức năng chung phát sinh từ sự v n động c a toƠn bộ c ch s n uất… Một
ng i độc táo vĩ c m tự mình đi u khi n lấy mình, cịn một Ơn nh c c n ph i c nh c
tr ng” [20, tr.29].
Th o tác gi Tr n i m: “ Qu n lỦ lƠ nh ng tác động c a ch th qu n lỦ trong
việc huy động, k t hợp, sử ng, đi u ch nh, đi u phối các ngu n lực ( nhơn lực, v t
lực, tƠi lực ) trong vƠ ngoƠi tổ chức ( ch y u lƠ nội lực) một cách tối u nhằm đ t m c
đ ch c a tổ chức với hiệu qu cao nhất” [29, tr.15].
Th o tác gi Nguy n Lộc: “ Qu n lỦ lƠ quá trình l p k ho ch, tổ chức, lưnh
đ o, ki m tra công việc c a các thƠnh viên trong tổ chức vƠ sử ng m i ngu n lực s n
c c a tổ chức đ đ t đ ợc nh ng m c tiêu c a tổ chức” [33, tr.16].
Th o tác gi Nguy n Quốc Ch vƠ Nguy n Th M Lộc: “ Ho t động qu n lỦ lƠ
tác động c đ nh h ớng, c ch đ ch c a ch th qu n lỦ (ng i qu n lỦ) trong một tổ
chức nhằm lƠm cho tổ chức v n hƠnh vƠ đ t đ ợc m c đ ch c a tổ chức [8, tr.45].
hái niệm qu n lỦ đ ợc i n gi i bằng nhi u cách khác nhau từ các nhƠ nghiên
cứu ngoƠi n ớc vƠ trong n ớc, song tựu chung l i b n chất c a qu n lỦ lƠ sự tác động
c m c đ ch c a ch th qu n lỦ đ n đối t ợng qu n lỦ, nhằm đ t đ ợc m c đ ch đ ra.
Gi a ch th qu n lỦ vƠ khách th qu n lỦ c mối quan hệ tác động qua l i t ng hỗ
nhau.
Nh v y, Quản lý là tập hợp những tác động có định hướng, có tính chủ đích
của chủ thể quản lý đến khách thể quản lý trong tổ chức bằng việc thực hiện các chức
năng quản lý nhằm đạt được những mục tiêu, kế hoạch đã đề ra.
Công c

Ch th

Khách th


qu n lý

qu n lý

Ph

ng pháp
qu n lý

Sơ đồ 1.1. Bản chất của hoạt động quản lý

M c tiêu


12
Ph

ng pháp qu n lỦ: lƠ cách thức tác động c a ch th tới khách th qu n lỦ.

Qu n lỦ c 4 chức năng: l p k ho ch, tổ chức, lưnh đ o (ch đ o), ki m tra, các chức
năng nƠy c mối quan hệ qua l i khăng kh t với nhau.
L p k ho ch (Planning): bao g m ác đ nh các m c tiêu c a tổ chức, thi t l p
chi n l ợc tổng th đ đ t đ ợc các m c tiêu đ vƠ phát tri n một hệ thống thứ tự r
rƠng c a k ho ch đ gắn k t vƠ đan n các ho t động (Nguy n Lộc).
Tổ chức (Organizing): tổ chức lƠ một quá trình hình thƠnh nên cấu tr c các quan
hệ gi a các thƠnh viên, gi a các bộ ph n trong một tổ chức, đ ng th i phơn công, đi u
phối các nhiệm v vƠ ngu n nhơn lực đ đ t đ ợc các m c tiêu đ ra. ThƠnh tựu c a
một tổ chức ph thuộc rất nhi u vƠo năng lực vƠ phong cách c a ch th qu n lỦ, vƠ
việc huy động vƠ sử ng các ngu n lực, cũng nh t o động lực, đ c biệt lƠ nội lực

c a tổ chức.
Lưnh đ o (L a ing): lưnh đ o lƠ đi u hƠnh, đi u khi n tác động, huy động vƠ
gi p đỡ, động viên nh ng cán bộ, nhơn viên ới quy n thực hiện nh ng nhiệm v
đ ợc giao, ho t động lưnh đ o lƠ lƠm việc với con ng

i. Lưnh đ o th

ng đi li n với

ho t động ch đ o, ch đ o lƠ quá trình truy n đ t, thuy t ph c v các m c tiêu c n đ t
đ ợc, tác động, th c đẩy các thƠnh viên ho t động trong một tổ chức.
i m tra (Controlling): trong tất c các tổ chức ph i c một mức độ ki m tra nhất
đ nh.

i m tra lƠ một chức năng quan tr ng, qu n lỦ mƠ khơng ki m tra s

nđ n

tình tr ng qu n lỦ l ng lẻo, mệnh lệnh, không nắm đ ợc nh ng thông tin ng ợc, o đ
không th ra nh ng quy t đ nh một cách ch nh ác, đ ng đắn.
Đối với mỗi hệ thống ho t động qu n lỦ c th phơn chia thƠnh 3 nội ung lớn:
l p k ho ch ậ tổ chức vƠ lưnh đ o thực hiện k ho ch ậ ki m tra, đánh giá các ho t
động vƠ thực hiện các m c tiêu đ ra. Trong nh ng đi u kiện c n thi t c th đi u
ch nh l i k ho ch, ho c m c tiêu, ho c các ho t động c th , ho c đ ng th i c th
đi u ch nh c hai ho c ba nhơn tố cho ph hợp. Mỗi nội ung qu n lỦ, t y th o t m
quan tr ng vƠ cấu tr c c a hệ thống qu n lỦ đ ợc chia ra 3 cấp độ khác nhau: cấp qu n
lỦ chi n l ợc (qu n lỦ nhƠ n ớc vƠ t m vĩ mô), cấp qu n lỦ chi n thu t (qu n lỦ đ a
ph ng) vƠ cấp qu n lỦ c s (qu n lỦ tác nghiệp).
Nh v y, qu n lỦ lƠ quá trình ti n hƠnh nh ng ho t động khai thác, lựa ch n, tổ
chức vƠ thực hiện các ngu n lực, các tác động c a ch th qu n lỦ th o k ho ch ch

động vƠ ph hợp với quy lu t khách quan đ gơy nh h ng đ n đối t ợng qu n lỦ
nhằm t o ra sự thay đổi hay t o ra hiệu qu c n thi t vì sự t n t i ( uy trì), sự ổn đ nh
vƠ phát tri n c a tổ chức trong một môi tr

ng luôn bi n động.


13

K ho ch
Thi t l p các m c tiêu
và quy t đ nh cách tốt
nhất đ thực hiện m c
Ki m soát

Tổ ch c

Ki m tra, đánh giá nhằm
đ t đ ợc m c tiêu

Xác đ nh và phân bố sắp
x p các ngu n lực

Lưnhăđ o
Thi t l p các m c tiêu
và quy t đ nh cách tốt
nhất đ thực hiện m c
Hình 1.2. Mối quan hệ của các chức năng quản lý
1.2.2.2. Quản lý nhà trường
Th o tác gi Tr n Ng c Giao: “ Qu n lỦ nhƠ tr


ng lƠ thực hiện đ

Đ ng trong ph m vi trách nhiệm c a mình, tức lƠ đ a nhƠ tr

ng lối c a

ng v n hƠnh th o

nguyên lỦ giáo c đ ti n tới m c tiêu giáo c ậ đƠo t o đối với ngƠnh giáo c, với
th hệ trẻ vƠ từng h c sinh” [17].
Theo nhóm tác gi o Ph m Minh H c: “ Qu n lỦ nhƠ tr ng phổ thông lƠ qu n
lỦ
đ

y vƠ h c, tức lƠ lƠm sao đ a ho t động đ từ tr ng thái nƠy sang tr ng thái khác,
n tới m c tiêu giáo c” [18].
Nh vơy, “ quản lý nhà trường là những hoạt động của chủ thể quản lý nhà

trường đến tập thể giáo viên, công nhân viên, tập thể học sinh, cha mẹ học sinh và các
lực lượng xã hội trong và ngồi nhà trường nhằm thực hiện có chất lượng và hiệu quả
mục tiêu giáo dục của nhà trường”.
1.2.2.3. Quản lý giáo dục
Th o các giáo trình v giáo

ch c

Việt Nam, cũng nh các nghiên cứu c a

các nhƠ khoa h c trong lĩnh vực giáo c đư đ a ra nh ng khái niệm v qu n lỦ giáo

c:
Th o tác gi Nguy n Văn Hộ: “QLGD lƠ một quá trình ho t động c a các ch
th vƠ đối t ợng qu n lỦ thống nhất với nhau trong một c cấu nhất đ nh nhằm đ t
m c đ ch đ ra c a qu n lỦ bằng cách thực hiện các chức năng nhất đ nh vƠ v n ng
các biện pháp, nguyên tắc, công c qu n lỦ th ch hợp” [19, tr.16].


×