Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

giao an lop 1 tuan 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.39 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 26



Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010
<b>Buổi sáng: </b>


<b>Tù häc</b>


To¸n: Lun tËp.



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b> * Gióp HS cđng cè về:</b>


- Cộng, trừ các số tròn chục.


- Mèi quan hƯ gi÷a phép cộng và phép trừ.


- Về giải bài toán có lời văn.


<b>III. Cỏc hot động dạy </b>–<b> học</b>:


<b>GV</b> <b> HS</b>


* Giíi thiƯu néi dung, y/c của tiết học.
<b>HĐ1: Củng cố về cộng các số tròn chục</b>
Bài 1: Đặt tính rồi tính.


40 + 20 = 10 + 70 = 60 - 20 =
60 - 30 = 50 - 40 = 30 + 40 =
Bµi 2: TÝnh .



50 + 30 = 40 + 50 =
80 - 30 = 90 - 40 =
80 - 50 = 90 - 50 =
<b>HĐ2: Củng cố về giải bài toán có lời văn.</b>


Bi 3: Lan hỏi c 40 bụng hoa, Mai hái đợc 20
bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái đợc bao nhiêu bơng
hoa ?


- Cđng cè cho HS vỊ cách giải bài toán.


- Gi mt s HS c bài giải .


- GV cïng HS nhËn xÐt.
* ChÊm ch÷a bài cho HS.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà xem lại bài.


- Làm vào vở ô li rồi chữa bài.
- 3 HS lên bảng chữa bài.


- Khi cha bài nêu cách đặt tính và
tính.


- 3 em ch÷a bài, nêu nhận xét: về
các số trong cột tính.


Tóm tắt, giải bài toán:


Bài giải.


C hai bn hỏi c l.
40 + 20 = 60 ( bông hoa)
Đáp số: 60 bơng hoa.


- L¾ng nghe, thùc hiƯn.


<b>Tù häc</b>


To¸n: LuyÖn tËp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

II: <b>Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


T giới thiệu ND tiết học.


<b>HĐ1:Sử dụng bộ mô hình học toán </b>


Tổ chức cho HS thi ghÐp phÐp tÝnh céng,trõ
trong ph¹m vi 20.( céng, trừ không nhớ )
GV nhận xét, tuyên dơng.


<b>H3: Thi đọc HTL các phép cộng, trừ trong</b>
phạm vi 10.


T theo dõi , nhận xét tuyên dơng
*T nhận xét tiết học



H thực hành cá nhân


H c cỏ nhõn
HS v xem li bi.


<b>Buổi chiều: </b>


<b>Đạo Đ ức</b>


Tiết 26: Cảm ơn và xin lỗi.

( T1).


<b>I . Mơc tiªu : * Gióp HS hiĨu:</b>


<b>-</b> Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi.


<b>-</b> Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.


<b>-</b> Tr em cú quyn c tụn trng, đợc đối xử bình đẳng.


<b>-</b> Häc sinh biÕt nãi lêi cảm ơn, xin lỗi trong những tình huống giao tiếp hµng ngµy.


<b>-</b> Học sinh có thái độ: + Tơn trọng, chân thành khi giao tiếp.


+ Q trọng ngời biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :


<b>GV</b> <b>HS</b>


A. Bµi cị: (2')



GV? Theo em vì sao cần phải đi học u v ỳng gi
?


GV nhận xét, tuyên dơng.


B. Bài mới:(2') Giới thiệu nội dung, y/c tiết học.
<b>HĐ1: Quan sát tranh( BT1).(10')</b>


HS trả lời cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-</b> Y/c HS quan sát tranh bài tập 1 và cho biết:
+ Các bạn trong tranh đang làm gì?


+ Vì sao các bạn lại làm nh vậy?


<b>-</b> Gọi một số HS trả lời.
Kết luËn:


Tranh1: Cảm ơn khi đợc tặng quà.


Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn.
<b>HĐ2: Thảo luận nhúm:(BT2).(10')</b>


<b>-</b> Chia nhóm, giao mỗi nhóm trả lời một tranh.


Kt luận: Tranh 1,3 cần nói lời cảm ơn.
Tranh 2,4 cần nói lời xin lỗi.
<b>HĐ3: Trị chơi đóng vai.(10')</b>


<b>-</b> Giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm.



<b>-</b> Y/c các nhóm lên đóng vai.
Thảo luận:


+ Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiĨu phÈm
cđa c¸c nhãm.


+ Em cảm thấy nh thế nào khi đợc bạn cảm ơn ?
+ Em cảm thấy nh thế nào khi nhận lời xin lỗi ?
Kết luận: Cần nói lời cảm ơn, xin lỗi khi đợc ngời
khác giúp … làm phiền lịng ngời khác...


C. NhËn xÐt, dỈn dß:(1')
- NhËn xÐt tiÕt häc.


Dặn HS xem trớc bài tập 4,5,6 để tiết sau học.


theo cỈp.


- Mét sè em tr¶ lêi tríc líp.


- Chia 3 nhóm, thảo luận, c i
din thi ti.


- Đại diện các nhóm trình bày.


- Tho lun, chun b úng vai.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét, trả lời câu hỏi.



- Lắng nghe, thực hiện.




Tập Đọc: Bàn tay mẹ.


<b>I . Mục tiêu : 1)Luyện c :</b>


<b>-</b> Đọc trơn cả bài, chú ý phát âm các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, ...Biết nghỉ
hơi dài sau dấu chấm.


2)ễn cỏc vn : an, at, tìm đọc tiếng có vần an, at.
3) Hiểu các từ ngữ trong bài: rám nắng, xơng xơng.


+ Nói lại đợc ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đơi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lịng yêu
quí, biết ơn bạn.


+ Trả lời đợc các câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố, mẹ đối với em.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


GV: Bảng phụ ghi bài đọc.
HS : Bộ mô hình Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :


<b> TiÕt 1</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


A. Bµi cị (4') KiĨm tra nh·n vë HS tù lµm.


<b>-</b> ChÊm ®iÓm mét sè nh·n vë.



<b>-</b> Gọi 2 em đọc bài: Cái nhãn vở.


B. Bài mới : GTB - Nêu yêu cầu bài học(1')
<b>HĐ1: Hớng dẫn HS luyện đọc(20')</b>


<i>1. GV đọc mẫu</i>:


- GV đọc mẫu. Giọng đọc chậm rãi, tình cảm.


<i>2. HS luyện đọc</i>:
- Gọi HS đọc bài.


<i>Bớc1. Luyện đọc các tiếng, từ ngữ.</i>


- GV ghi các từ khó, dễ lẫn lên bảng HDHS cách đọc:


- 2 em c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

yêu nhất, rám nắng, xơng xơng.


<i>Giải nghĩa một số từ khó: rám nắng: da bị nắng </i>


<i>làmcho đen lại; xơng xơng: bàn tay gầy nhìn thấy rõ </i>
<i>x-¬ng.</i>


<i>Bớc2. Luỵên đọc câu</i>:


Chép sẵn bài tập đọc lên bảng, chỉ từng tiếng ở câu thứ
nhất cho HS luyện đọc(Tơng tự với các câu còn lại )


- Cho HS đọc trơn từng câu.


<i>Bớc3 . Luyện đọc đoạn, bài:</i>


- Y/c từng nhóm 3 em tiếp nối nhau đọc, mỗi em đọc
1 đoạn.


<i>Bớc 4. Thi đọc trơn cả bài.</i>


<b>-</b> Mỗi tổ cử 1 em thi c c bi.


<b>-</b> Cả lớp và giáo viên nhận xét, tÝnh ®iĨm thi ®ua.


<b>-</b> Cho cả lớp đọc lại cả bi.


<b></b>


<b>-HĐ2: Ôn các vần an, at.(10')</b>
1. Tìm tiếng trong bài cã vÇn an.


- GV cho HS tìm tiếng trong bài có vần an.
- Cho HS đọc tiếng có vần an, at.


2. Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at.


<b>-</b> T chức cho HS thi tìm nhanh, đúng, tiếng ngồi
bài có vần an, at.


<b>-</b> C¶ líp nhËn xÐt, tÝnh ®iĨm thi ®ua.
* Cđng cè tiÕt 1 - Gi¶i lao



<i><b> </b></i>


- Luyện đọc cỏc t ng.


<b>-</b> Lắng nghe.


- Đọc theo sự hớng dẫn của cô
- Đọc tiếp nối theo nhóm.


<b>-</b> Thi đọc cá nhân.


- Đọc tiếp nối mỗi em đọc 1 đoạn
- Đại diện các tổ thi đọc.


- Đọc đồng thanh.


- Tìm nhanh tiếng trong bài có
vần an.


- Đọc cá nh©n.


- Tỉ chøc thi theo tỉ.


<i><b> </b></i>
<i><b>Tiết 2</b></i>
<i><b> Tìm hiểu bài và luyện nói.</b></i>


<b>H1: Tỡm hiểu bài đọc, luyện đọc(23')</b>



- GV đọc mẫu toàn bài lần 2, gọi HS đọc bài
theo đoạn, trả lời câu hỏi của từng đoạn.
- Gọi 2 HS đọc đọc đoạn1và đoạn 2, cả lớp
đọc thầm và trả li cõu hi.


+ Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em
Bình ?


<b>-</b> 2 HS c on 3 và trả lời câu hỏi:
+ Bàn tay mẹ Bình nh thế nào ?


+ Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với
đơi bàn tay mẹ?


<b>-</b> Gọi 2,3 em c din cm bi vn.


<b>HĐ2 Luyện nói: Trả lời câu hỏi theo tranh(10')</b>
-GV nêu yêu cầu của bài tập:


2 em nhìn tranh 1( đứng tại chỗ) thực hành
hỏi đáp theo gợi ý dới tranh 2,3,4:


+ Ai mua quần áo mới cho bạn ?
+ Ai chăm sóc bạn khi ốm ?
+ Ai vui khi bạn đợc điểm 10 ?.


- Gọi HS tự hỏi, đáp, lặp lại các câu hỏi trong
sgk nhng khụng nhỡn sỏch.


Hoặc GV hỏi thêm những câu hỏi không có


trong sách.


GV giỳp HS núi ỳng, cõu.


- Lắng nghe.


<b>-</b> Đọc đoạn 1và đoạn 2 và trả lời câu hỏi.


<b>-</b> Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé,
giặt .


- Đọc đoạn 3 và TLCH.


- Bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay gầy
gầy, x¬ng …


- Bình u lắm bàn tay của mẹ....
- HS đọc bài.


- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
(Nói đầy đủ, khơng nói rỳt gn.)


<b>-</b> ...Bố, mẹ mua.


<b>-</b> ...Bố, mẹ chăm sóc...


<b>-</b> ...Bố, mẹ.... cả nhà vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Nhận xét, dặn dß (2')



Nhận xét giờ học,biểu dơng những em học
tốt.dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài .
Xem trớc bài: Cái Bống.


L¾ng nghe, thùc hiƯn.




Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010<i>.</i>


<b>Buổi sáng: </b>


<b>Tự học</b>


<i><b> </b></i>

TiÕng ViÖt: LuyÖn tËp.


<b>I . Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Đọc trơn bài tập đọc: Bàn tay mẹ.


- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng việt qua việc hiểu bài tập đọc trên.
<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b> GV</b> <b> HS</b>


A. GTB - nêu y/c bài học.
<b>HĐ1: Luyện đọc:</b>


- Gọi một số HS đọc lại bài tập đọc: Bàn tay mẹ.


- Theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS (các tiếng


có âm đầu là s, tr.., các tiếng có chứa ngun âm
đơi iê, , uơ...) ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ...


- Lu ý HS cách đứng đọc, cách cầm sách khi
đọc bài.


- NhËn xÐt, tuyªn dơng một số em.
<b>HĐ2: Làm bài tập:</b>


- Y/c HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng
Việt lớp 1, tập 2.


- Gọi một số em chữa bài


- GV cùng HS nhận xét, sửa chữa, bổ sung.
<b>HĐ3: Trò chơi: Thi nói tiếp</b>


- Cho HS thi nói tiếp: Bình yêu nhất...


- Nhận xét, tuyên dơng.
B. Tổng kết tiÕt häc:


- Dặn HS về nhà tập đọc diễn cảm lại bài.


- Một số em đọc cả bài.


- Em khác theo dõi, nhận xét.


- Làm bài tập, chữa bài.



- Một số em đọc bài làm.


- Em kh¸c nhËn xÐt.


- Thi nói đúng, nhanh theo cặp.
- Theo dõi, thực hiện.


<b> Tù häc</b>


TiÕng ViƯt:

Lun tËp.



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Rèn đọc và viết cho HS, đặc biệt là HS yếu.
- Luyện viết 3 câu bài tập đọc : Cái nhãn vở.


<b>II. Cỏc hot ng dy hc</b>:


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>H1: Luyn c.</b>


GV yêu cầu HS luyện đọc bài trong
sgk. GV rèn đọc cho HS .


GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc có
tiến bộ.


<b>H§2. Lun viÕt: </b>



GV viÕt mÉu vµ HD quy tr×nh viÕt:
GV nhËn xÐt, nh¾c nhë nÐt viÕt liÒn


HS luyện đọc lại bài trong sgk


HS luyện đọc bài theo nhóm, thi đọc giữa các
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

mạch và khoảng cách.


Yêu cầu HS luyện viết vào vở ô li
Uốn nắn cho HS .


*Nhận xét tiết học.


HS luyện viết vào vở ô li:


Chỳ ý cách cầm bút, khoảng cách mắt tới vở.
Về nhà đọc lại bài.


<b>Tù häc</b>


<b>Luyện viết chữ đẹp:</b>


I. <b>Mơc tiªu</b>: Gióp HS:


- Viết một cách chắc chắn các vần, từ: uân;uyên;uât ;uyêt ;huân chơng;con thuyền;
<b>sản xuất; băng tuyết .</b>



- RÌn t thÕ ngåi ngay ng¾n khi viÕt, tính kiên trì, cẩn thận.


II: <b>Chuẩn bị:</b> - GV: Viết mẫu vào bảng phơ néi dung bµi viÕt.
- HS: Vë lun viÕt, b¶ng con …


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>:


<b>GV</b> <b> HS </b>


<b>A: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS.</b>
- Nhận xét - nhắc nhở.


<b>B:</b>


Bµi míi : Giíi thiệu Y/c tiết học.
<b>HĐ1: Hớng dẫn viết chữ.</b>


- Treo bảng phụ chép sẵn nội dung bài viết, gọi HS
đọc bài viết.


- Y/c HS quan sát nêu độ cao,điểm bắt đầu và điểm
kết thúc của từng con chữ, nét nối giữa các con chữ,
vị trí dấu thanh và khoảng cách giữa các con chữ
trong một tiếng, khoảng cách giữa các tiếng trong
một từ...


<b>-</b> ViÕt mÉu, HD quy tr×nh viÕt mét sè tiÕng, tõ.


<b>-</b> Y/c HS viÕt mét sè tiÕng, tõ vào bảng con.


<b>HĐ2: HS viết bài.</b>


- HDHS viÕt bµi vµo trong vë lun viÕt.


<b>-</b> Theo dõi, nhắc nhở HS.
<b>HĐ3: Chấm - chữa bài.</b>


<b>-</b> Chấm chữa bài của HS.


<b>-</b> C. Nhận xét,dặn dò:


- Tuyờn dng những em có bài viết đạt điểm cao
Nhắc nhở những em có điểm thấp cần cố gắng hơn ở
bài sau.


- Để đồ dùng học tập trên bn.


- 2, 3 em c.


<b>-</b> Quan sát nêu nhËn xÐt.


- Theo dâi.
- ViÕt b¶ng con.


- ViÕt bµi trong vë lun viÕt.
- Theo dõi.


- Lắng nghe, thực hiện.


<b>Buổi chiều:</b>



<b>Toán </b>



Tiết 101: Các số có hai chữ số.



<b>I . Mơc tiªu : Gióp HS :</b>


- Bớc đầu nhận biết đợc số lợng, đọc, viết các số có hai chữ số từ 20 đến 50.


- Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 20 – 50.
<b>II . Chuẩn bị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


A. Bài cũ :(4') Gọi 2 em lên bảng viết các số từ
10 đến 19.


- 1 em viết các số tròn chục từ 10 đến 90.


- Nhận xét cho điểm và hỏi: + Mỗi số các bạn
vừa viết có mấy chữ số.?


B. Bi mi : GTB: Nêu mục tiêu tiết học.(1')
<b>HĐ1: Giới thiệu các số từ 20 đến 30.(6')</b>


- Y/c HS lÊy 2 bã que tính, mỗi bó 1 chục que
tính.



- Đồng thời cài lên bảng 2 bó que tính. Trên tay
em có bao nhiªu que tÝnh? -> ghi sè 20 .


+ Y/c lÊy thêm 1 que tính -> GV cài thêm một
que.


+ Có tất cả bao nhiêu que tính?


- Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô có số
21.


* Tơng tự với số 22 đến số 29 . Đến số 30 dừng
lại và hỏi:


+ T¹i sao em biÕt 29 thêm 1 bằng 30?....
vì gộp 10 que tính rời thµnh mét bã....


- Đọc các số từ 20 đến 30.
Lu ý cách đọc: 21, 24, 25, 27.


<b>HĐ2: Giới thiệu các số từ 30 đến số 40, 40 – </b>
50.(8')


- Hớng dẫn HS làm việc theo nhóm: Mỗi nhóm
(2em) tự lập các số từ 30 đến số 40 bằng cách
thêm dần 1 que tính.


- Lu ý: cách đọc các số có chữ số hàng đơn vị :
1,4,5,7.



<b>H§3: Lun tËp:(14')</b>


GV tổ chức làm bài, chữa bài.


Bi 1:Cho HS c và y/c làm , chữa bài tập.
Lu ý 1b:HS mỗi vạch viết 1 số vào tia số.
Bài 2,3: Cho HS lm bi, c kt qu.


Bài 4: Cho HS nêu y/c bài tập rồi làm và chữa
bài.


- GV nhn xét, cho HS đọc xuôi, đọc ngợc các
dãy số.


C. Củng cố, dặn dò:(2')


+ Cỏc s t 20 n s 29 có gì giống và khác
nhau?


- Hỏi tơng tự với các số từ 30 đến số 39, rồi từ
s 39 n s 49.


GV nhận xét, dặn dò.


- 2 em viết và đọc các số vừa viết.
... có 2 chữ số.


- Theo dâi.


- 20 que tính. HS đọc hai mơi.


- Hai mơi mốt.


- HS đọc.


- V× lÊy 2 chôc céng mét chôc b»ng 3
chôc.


- Đọc xuôi, đọc ngợc kết hợp phân tích
số.


- Tự lập các số từ 31 đến 40.


-Làm bài tập, chữa bài.
HS đổi chéo bài kiểm tra.
- Tự làm bài tập 2,3.
- 3 em chữa bài.


- 1 HS nhËn xÐt.


- HS đọc.


- HS tr¶ lêi.


HS về xem lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tập viết: Tô chữ hoa: C, D, Đ.



<b>I . Mục tiêu: * Giúp HS:</b>


- Tụ đúng và đẹp các chữ hoa: C, D, Đ



- Viết đúng mẫu chữ và đều nét các vần và các từ trong bài.


<b>II . ChuÈn bÞ:</b>


GV: Mẫu chữ C, D, Đ<b> viết sẵn các từ vào bảng phụ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b> GV</b> <b> HS</b>


A. Ơn định tổ chức.(2')


- KiĨm tra sách, vở, ĐDHT của HS.
- Nhận xét, tuyên dơng.


B. Bài mới: GTB, ghi tên bài học.(1')
<b>HĐ1: Hớng dẫn HS tô chữ cái hoa.(5')</b>
- Treo bảng phụ chép sẵn các ch÷ hoa.


- Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét về: Số lợng nét và
kiểu nét. Điểm bắt đầu và điểm kết thúc của từng con
chữ. Sau đó GV nêu qui trình viết (vừa nói vừa tơ vào
khung ch).


- HD HS viết trên không, viết vào bảng con từng chữ.


- Nhận xét, uốn nắn nét chữ cho HS.


<b>HĐ2: Hớng dẫn HS viết vần và từ ngữ ứng dụng.(5')</b>


- Treo bảng phụ chép sẵn các vần và các từ ứng dụng.
- Cho HS đọc các vần v t ng.


- GV nhắc lại cách nối các con chữ.


- Y/c HS viết vào bảng con từng vần, từng từ.


- Nhận xét, uốn nắn nét chữ cho HS.


- Để sách, vở, ĐDHT lên bàn.


- Quan sát, nêu nhận xét.
- Theo dõi.


- Viết trên không.


- Vit bng con.
- Quan sát, đọc thầm.
- 2, 3 em đọc.


- ViÕt vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HĐ3: HS viết bài:(20')</b>


- HD HS viÕt vµo vë tËp viÕt.


- Quan sát, hớng dẫn từng em cách cầm bút cho đúng,
t thế ngồi đúng. Hớng dẫn HS cách sửa lỗi trong bài
vit.



- Thu vở, chấm và chữa một số bài.
C. Nhận xét, dặn dò:(2')


- Cho c lp bỡnh xột bn vit đúng, đẹp nhất trong tiết
học và tun dơng.


- DỈn HS về nhà luyện viết thêm.


Viết vào vở tập viết.


-i chéo vở cho nhau để kiểm
tra lỗi lẫn nhau.


- Bình xét bạn viết đẹp, điểm
cao nhất lớp.


- HS vÒ viết lại bài vào vở tự
học.


- Lắng nghe, thực hiƯn.


ChÝnh t¶: Bàn tay mẹ.



<b>I . Mục tiêu : Giúp HS :</b>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài: Bàn tay mẹ.


- Làm đúng các bài tập chính tả: điền vần an, at, điền chữ g hoặc gh.
<b>II . Chuẩn bị </b>:



GV : Bảng phụ chép sẵn nội dung cần chép.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :


<b>GV</b> <b>HS</b>


A. Bµi cị :(3')


ChÊm vë cđa mét sè em về nhà phải chép lại bài Tặng
cháu:


GV nhận xét .


B. Bài mới : Giới thiệu bài và nêu mục tiêu tiết học.(1')
<b>HĐ1: Hớng dẫn tập chép.(20')</b>


- Treo bng ph đã chép sẵn nội dung đoạn văn cần
viết trong bài: Bàn tay mẹ.


- Cho cả lớp đọc thầm đoạn văn, tìm những tiếng các
em dễ viết sai.


Y/c HS vừa nhẩm, đánh vần vừa chép bảng con những
tiếng, t ú.


- Cho HS chép vào vở đoạn văn.


- Chộp xong, y/c HS lấy bút chì để chữa bài.


- GV đọc thong thả chỉ vào từng chữ để HS soát li,


dng li nhng ch vit khú.


- Chữa trên bảng những lỗi phổ biến.


- Chấm bài cho HS .


<b>HĐ2: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả(10')</b>


- Y/c HS ly vở bài tập tiếng việt để làm bài tập.
a) Điền vần an, at: cho cả lớp làm bằng bút chì mờ,
từng HS đọc lại các tiếng đã điền. Cả lớp theo dõi,
nhận xét, sửa lại bài theo bài lm ỳng.


b) Điền chữ g hay chữ gh.


- Hớng dẫn HS làm tơng tự bài 1.


- GV yêu cầu ghi bài bằng bút mực.
C. Củng cố, dặn dò:(1')


- HS đem vở lên bàn.
- Theo dõi.


2 em nhỡn bng c li.


...hằng ngày, bao nhiêu, giặt, tả
lót.


- Viết tiếng khó vào bảng con.



- Nhìn bảng chép vào vở.
- Gạch chân các từ viết sai.


- Ghi số lỗi ra lề.


- c y/c, làm bài tập, rồi đọc
bài làm.


-… Kéo đàn, tát nc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Biểu dơng những em học tốt.


- Y/c HS chép lại đoạn văn sạch , đẹp.


- L¾ng nghe, thực hiện.


<i><b>Thứ t ngày 10 tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Buổi sáng </b>


<b>Tự học</b>


Toán: Lun tËp.



<b> I. Mơc tiªu: Gióp HS cđng cố về:</b>


<b>-</b> Tính cộng, tính trừ các số tròn chục .


<b>-</b> Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài của một hình.


<b>-</b> Giải bài toán có lời văn.




<b>IICác hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b>GV</b> <b>HS</b>


*Giới thiệu nội dung, y/c tiết học.


<b>HĐ1: Ôn kĩ năng cộng trừ không nhớ các số </b>
tròn chục


Bài 1: Đặt tính rồi tính:


70 50 60 + 30 70 + 20
90 – 40 60 – 20 10 + 50
Bµi 2: TÝnh nhÈm:


20 + 10 + 10 = 60 – 10 – 20 =
30 + 10 + 20 = 60 – 20 – 10 =
30 + 20 + 10 = 70 10 + 20 =
<b>HĐ2: Vẽ điểm ở trong, điểm ở ngoài của một </b>
hình.


Bài 3: Vẽ 2 điểm ở trong hình chữ nhật.
Vẽ 4 điểm ở ngoài hình chữ nhật.


<b>HĐ3: Giải toán:</b>


Bài 4: Nhà Hoa có 3 chục cái bát, mẹ Hoa mua


thêm 20 cái bát nữa. Hỏi nhà Hoa có tất cả bao
nhiêu cái bát.?


<b>-</b> Gi mt s em c bi toỏn.


<b>-</b> Gọi một em lên chữa bài.
* Nhận xét tiết học:


HS làm bài vào vở ô li.


<b>-</b> Đọc các y/c bài tập rồi làm bài
tập, chữa bµi.


<b>-</b> Một số em đọc kết quả, nêu
cách nhẩm.


<b>-</b> 2 em lên bảng vẽ.


<b>-</b> Nêu bài toán.


<b>-</b> Tìm lời giải.


<b>-</b> Viết bài giải vào vở.
Bài giải:


Số bát nhà Hoa có là.
3 chục = 30 cái bát.


30 + 20 = 50 ( cái)
Đáp số: 50 cái bát.



HS thùc hiƯn theo híng dÉn cđa
GV.


<b>Tù häc:</b>


To¸n: Lun tËp.



<b> I. Mơc tiªu : Gióp HS : Cđng cè vỊ.</b>


- Nhận biết số lợng, đọc, viết các số từ 70 đến 99.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :


<b>GV</b> <b>HS</b>


* Giíi thiƯu néi dung, y/c tiÕt häc .


<b>HĐ1: Củng cố về viết các số từ 70 đến 99.</b>
Bài 1: Viết s:


Bảy mơi Chín mơi hai.


Bảymơi mốt Tám mơi .


Bảymơi t Chín mơi lăm


- Các số trên là số có mấy chữ sè?
Bµi 2 : ViÕt( Theo mÉu)



a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.
b) Số 95 gồm ... chục và... đơn vị
c) Số 91 gồm ... chục và... đơn vị
d) Số 89 gồm ... chục và... đơn vị
<b>HĐ2: Củng cố về giải bài tốn có lời văn.</b>


Bµi 3: Lan cã 3 chơc c¸i nh·n vë. Lan cho em 10
cái nhÃn vở. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái nhÃn vở.?


- gọi một HS lên bảng chữa bài.
*. Nhận xÐt tiÕt häc.


Viết số vào bảng con rồi đọc các s
va vit.


- Là số có hai chữ số.


- Lm ming thi hi ỏp
- Lm vo bng con


Bài giải.
3 chơc = 30 .
Sè nh·n vë Lan cã lµ.
30 – 10 = 20( nhÃn vở).


Đáp số: 20 nhÃn vở


HS thực hiƯn theo híng dÉn cđa GV.
<b>Tù häc</b>



<b> </b>

TiÕng ViÖt: Lun tËp.



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS:Luyện đọc bốn bài tập đọc: Trờng em, Tặng cháu, Cái nhãn vở,Bàn tay
mẹ.


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>GV</b> <b> HS</b>


* Giới thiệu nội dung Y/c tiết học.
<b>HĐ1: Luyện đọc: </b>


- Gọi HS c bi sgk.


- Nhận xét, sửa lỗi phát ©m cho HS.


- Nhắc HS cách cầm sách, cách đứng đọc đúng t
thế.


<b>H§2: Lun viÕt.</b>


- §äc cho HS viết từng từ vào bảng con: ngôi
tr-ờng, điều hay, nhÃn vở, yêu quý, bạn Giang.
- Nhận xét sửa lỗi cho HS.


* Nhận xét, tuyên dơng.


- Theo dõi.



- c trong nhóm, đọc cá nhân
trớc lớp.


- C¶ líp theo dõi.


- Đánh vần, viết bảng con.


- Nghe, rút kinh nghiệm bài sau.
- Lắng nghe.


<b>Buổi chiều: </b>


<b>To¸n</b>


TiÕt 102: C¸c sè cã hai chữ số (

T2)

.



<b>I . Mục tiêu : Giúp HS :</b>


- Nhận biết số lợng, đọc, viết các số từ 50 đến số 69.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 50 -> 69


<b>II . Chuẩn bị </b>: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1.


( 6 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 9 que tính rời.)
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :


<b>GV</b> <b>HS</b>


A. Bài cũ :(4') Gọi một số HS đọc,viết, phân tích các số :



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


B. Bài mới : Giới thiệu nội dung, y/c tiết học.(1')
<b>HĐ1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60.(7')</b>


Hớng dẫn HS xem hình vẽ phần trên cùng của bài học
trong sgk Toán 1 để nhận ra 5 bó que tính, mỗi bó 1 chục
que tính và 4 que tính rời nên viết 4 vào chỗ chấm của cột
đơn vị,5 vào cột chục.


- GV nêu: 5 chục và 4 đơn vị tức là có năm mơi t, viết là:
54, cho HS đọc.


- Híng dÉn HS lÊy 5 bã que tÝnh vµ 1 que tÝnh rêi vµ nãi
“ 5 chơc que tÝnh vµ 1 que tÝnh là năm mơi mốt que tính


- Nm mi mt viết là: 51 , y/c HS đọc.


- Hớng dẫn HS tơng tự nh vậy để HS nhận biết số lợng,
đọc, viết các số từ 50 đến 60.


<b>HĐ2: Giới thiệu các số từ 60 đến 69.(7')</b>


- Hớng dẫn tơng tự nh giới thiệu các số từ 50 đến 60.
- Gọi HS đếm từ 50 đến 69.


<b>H§3: Híng dÉn HS lµm bµi tËp (15') </b>


Bài 1: Gọi 2 HS nêu y/c bài tập. Cho HS làm và chữa bài.


- Gọi 2 em (1 em đọc số,1 em viết số)


GV cïng HS nhËn xÐt.


Bài 2: Gọi 2 HS nêu y/c bài tập. Cho HS làm và chữa bài.
- Gọi 2 em (1 em đọc số,1 em viết số)


Bµi 3: yêu cầu làm bài chữa bài.


GV hng dn HS m từ 50 đến 69 đọc từ 69 – 50.
Bài 4: yêu cầu HS làm bài nêu lí do điền đúng, sai.
a, dòng 1 sai b, dòng 2 sai
C. Nhận xét tiết học:(1')


- NhËn xÐt tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.


- Theo dõi, làm theo hớng
dẫn của cô.


- Đọc cá nhân .


- Đọc cá nhân theo dÃy.
- Đọc cá nhân, cả lớp.


- Nhận biết và đọc, viết các số
từ 60 đến 69.


- Đọc cá nhân


- Lm bi tp 1 cha bi.


(c theo thứ tự từ 50 đến 60)


(Đọc theo thứ tự từ 60 đến 69)
- 1 HS Chữa bài tập 3.


- Đọc kết quả, nêu lí do đúng,
sai.


- L¾ng nghe, thùc hiƯn.
<b> </b>


TËp §äc: C¸i Bèng.



<b>I. Mục tiêu: 1) Luyện đọc:</b>


- Đọc trơn cả bài, phát âm đúng các từ có phụ âm đầu là s và tr, các từ ngữ khéo sảy khéo
sàng. Biết nghỉ hơi sau mỗi vần thơ.


2) Ơn vần anh, ach, tìm đợc tiếng, nói đợc câu có vần trên.
3) Hiểu đợc các từ: đờng trơn, gánh , ma rũng.


- Học thuộc lòng bài thơ.


<b>II. Chuẩn bị:</b> Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot động dạy </b>–<b> học</b>:


TiÕt 1



<b> GV</b> <b> HS</b>


A. Bài cũ:(4') Gọi 2 em đọc bài “Bàn tay mẹ” và trả lời
câu hỏi.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


B. Bài mới: GTB: Ghi tên bài học.(1')
<b>HĐ1: Hớng dẫn HS luyện đọc.(20')</b>
1. <i>GV đọc mẫu</i>:


- GV đọc mẫu bài văn: giọng đọc chậm rãi.
2. <i>HS luyện đọc</i>.


- Gọi HS đọc bài.


<i>Bớc1. Luyện đọc các tiếng, từ ngữ.</i>


- 2 em đọc bài và trả lời câu
hỏi.


- L¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng. nêu cách đọc.
- GV giải nghĩa một số từ khó: Khéo sảy, khéo sàng, ma
ròng.


<i>Bớc 2.Luyện đọc câu</i>:


- Chép bài tập đọc sẵn lên bảng. Chỉ từng tiếng ở hai


dòng thơ đầu để đọc nhẩm theo, HS đọc trơn hai dòng
thơ đầu. Tiếp tục đọc hai dòng thơ sau.


- HS tiếp nối nhau đọc trơn (mỗi em đọc một câu).


<i>Bớc 3.Luyện đọc đoạn, bài</i>.


- Y/c từng nhóm 4 HS tiếp nối nhau đọc bài. (mỗi em
một dòng thơ).


- Nhận xét, sửa lỗi phát âm cho HS.
- Gọi 2 HS đọc bài, Cả lớp đọc đồng thanh.


<i>Bớc 4</i>. <i>Thi đọc trơn cả bài</i>.
- Mỗi tổ cử một em thi đọc.


- GV và cả lớp nhận xét, tính điểm thi đua
- GV HD cả lớp c li bi.


<b>HĐ2: Ôn vần anh, ach.(10')</b>
1. Tìm tiếng trong bài có vần anh.


- GV cho HS tỡm ting trong bài có vần anh.
- Cho HS đọc tiếng chứa vn anh.


2.Tìm tiếng ngoài bài có vần anh, ach .


GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần anh,
<b>ach.</b>



- GV và cả lớp nhận xét, cho điểm
* Củng cố tiết 1 - giải lao


- HS luyện đọc các từ ngữ kết
hợp phân tích 1số tiếng


- L¾ng nghe.


- Nhìn chữ GV chỉ, đọc cá
nhân, đồng thanh.


- HS đọc trơn (tiếp nối).


- §äc nối tiếp mỗi em một
dòng thơ.


- 2 HS c cá nhân, cả lớp đọc
đồng thanh.


- Đại diện các tổ thi đọc.
- Đọc đồng thanh.


- T×m nhanh tiÕng trong bài có
vần anh.


- Đọc cá nhân.


- Thi tìm nhanh tiếng ngoài bài
có vần anh, ach.



( ghép trên bảng cài )


<i><b> </b></i>

<b>Tiết2</b>



<i><b> HĐ3 : Tìm hiểu bài đọc và luyện nói</b>.</i>


<b>Bíc1. </b><i>T×m hiểu bài thơ.</i> (15')


- GV c mu ton bi ln 2 rồi y/c HS đọc bài theo
đoạn, TLCH của từng đoạn.


- Gọi 2 HS đọc 2 dòng thơ đầu sau đó trả lời câu hỏi 1
sgk


- Gọi 3 HS đọc hai dòng thơ tiếp theo, trả lời câu hỏi 2
sgk


=> Bài thơ nói lên tình cảm quan tâm của con đối với
cha mẹ.


- GV đọc mẫu toàn bài lần 3 với giọng nhẹ nhàng.
- Gọi HS đọc lại toàn bài. Hớng dẫn HS nghỉ hơi đúng
sau khi đọc hết mỗi dòng thơ, cõu th.


<b>Bớc 2. Học thuộc lòng bài thơ.(10')</b>


- Hớng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ tại lớp theo cách
xoá dần.


- T chc cho HS thi c thuc bi th.


<b>Bc 3. Luyn núi (8')</b>


a) Thảo luận theo câu hỏi gợi ý sgk.
GV tổ chức, nhận xét.


b) Liên hệ:


GV?:ở nhà em đã làm gì giúp mẹ? những cơng việc em
làm phải nh thế nào?


- L¾ng nghe.


HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- ...sảy gạo, sàng gạo.


- ...Bống gánh đỡ mẹ.
- Lắng nghe.


- 2, 3 em đọc lại bài thơ.
- Đọc đồng thanh.


- Một số em thi đọc.
- 2 HS thực hiện mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. NhËn xÐt tiÕt häc (2')


- NhËn xÐt giê häc, biÓu dơng những em học tốt.


- Y/c HS về nhà tiếp tục học thuộc bài thơ, chuẩn bị
bài sau.



- L¾ng nghe, thùc hiƯn.


<i><b> Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010</b>.</i>


<b>Bi s¸ng:</b>


<i><b> Tù häc</b></i>


<i><b> </b></i>

TiÕng ViÖt: Lun tËp


<b>I . Mơc tiªu: </b>Gióp HS:


- Đọc trơn bài tập đọc: Cái Bống.


- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng việt qua việc hiểu bài tập đọc trên.


<b>II</b>. <b>Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b> GV</b> <b> HS</b>


A. GTB - nêu y/c bài học.
<b>HĐ1: Luyện đọc:</b>


- Gọi một số HS đọc lại bài tập đọc: Cái Bống.


- Theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS (các tiếng
có âm đầu là s, tr,r.., các tiếng có chứa dấu hỏi,
ngã...) ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ...



- Lu ý HS cách đứng đọc, cách cầm sách khi
đọc bài.


- NhËn xét, tuyên dơng một số em.
<b>HĐ2: Làm bài tập:</b>


- Y/c HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng
ViƯt líp 1, tËp 2.


- Gäi mét sè em ch÷a bài


- GV cùng HS nhận xét, sửa chữa, bổ sung.
<b>HĐ3: Trò chơi: Thi nói tiếp</b>


- Cho HS thi nói tiếp: Bống giúp mẹ...


- Nhận xét, tuyên dơng.
B. Tæng kÕt tiÕt häc:


- Dặn HS về nhà tập đọc diễn cảm lại bài.


- Một số em đọc cả bi.


- Em khác theo dõi, nhận xét.


- Làm bài tập, chữa bài.


- Mt s em c bi lm.


- Em khác nhËn xÐt.



- Thi nói đúng, nhanh theo cặp.
- Theo dõi, thực hiện.


<i><b>Tù häc</b></i>


TiÕng ViƯt:

Lun tËp



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Rèn đọc và viết cho HS, đặc biệt là HS yếu.
- Luyện viết bài tập đọc : Cái Bng.


<b>II. Cỏc hot ng dy hc</b>:


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>H1: Luyn c.</b>


GV yêu cầu HS luyện đọc bài trong
sgk. GV rèn đọc cho HS


GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc có


HS luyện đọc lại bài trong sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tiÕn bộ.


<b>HĐ2. Luyện viết: </b>



GV viết mẫu và HD quy tr×nh viÕt:
GV nhËn xÐt, nh¾c nhë nÐt viết liền
mạch và khoảng cách.


Yêu cầu HS luyện viết vào vở ô li
Uốn nắn cho HS


*Nhận xÐt tiÕt häc.


HSQS nhËn biÕt quy tr×nh viÕt.
HS lun viÕt vào vở ô li:


Chú ý cách cầm bút, khoảng cách mắt tới vở.


V nh c li bi.
<i><b>T hc</b></i>


<i> </i><b>Luyện viết chữ đẹp: </b>


I. <b>Mơc tiªu</b>: Gióp HS:


- Viết một cách chắc chắn các, từ: uynh; uych;phụ huynh; ngã huỵch; tuần lễ; khuyến
<b>học; tuyệt đẹp.</b>


- RÌn t thÕ ngồi ngay ngắn khi viết, tính kiên trì, cẩn thận.
* Gióp HS khuyÕt tËt :


II: <b>Chuẩn bị:</b> - GV: Viết mẫu vào bảng phơ néi dung bµi viÕt.
- HS: Vë lun viÕt, b¶ng con …



<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>:


<b>GV</b> <b> HS </b>


<b>A: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS.</b>
- Nhận xét - nhắc nhở.


<b>B:</b>


Bµi míi : Giíi thiệu Y/c tiết học.
<b>HĐ1: Hớng dẫn viết chữ.</b>


- Treo bảng phụ chép sẵn nội dung bài viết, gọi HS
đọc bài viết.


- Y/c HS quan sát nêu độ cao,điểm bắt đầu và điểm
kết thúc của từng con chữ, nét nối giữa các con chữ,
vị trí dấu thanh và khoảng cách giữa các con chữ
trong một tiếng, khoảng cách giữa các tiếng trong
một từ...


<b>-</b> ViÕt mÉu, HD quy tr×nh viÕt mét sè tiÕng, tõ.


<b>-</b> Y/c HS viÕt mét sè tiÕng, tõ vào bảng con.
<b>HĐ2: HS viết bài.</b>


- HDHS viÕt bµi vµo trong vë lun viÕt.


<b>-</b> Theo dõi, nhắc nhở HS.
<b>HĐ3: Chấm - chữa bài.</b>



<b>-</b> Chấm chữa bài của HS.


<b>-</b> C. Nhận xét,dặn dò:


- Tuyờn dng những em có bài viết đạt điểm cao
Nhắc nhở những em có điểm thấp cần cố gắng hơn
bài sau.


- Để đồ dùng học tập trên bàn.
- 2, 3 em đọc.


<b>-</b> Quan s¸t nêu nhận xét.


<b>-</b> Theo dõi.


- Viết bảng con: phơ huynh.
- ViÕt bµi trong vë lun viÕt.
- Theo dâi.


- L¾ng nghe, thùc hiƯn.


<b>Bi chiỊu: </b>


<i><b> </b></i>

<b>To¸n</b>


<b> </b>

TiÕt 103:

C¸c sè cã hai chữ số.

<b>(T3)</b>
<b>I . Mục tiêu : Giúp HS bớc đầu :</b>


- Nhận biết số lợng, đọc, viết các số từ 70 đến 99.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II . Chuẩn bị : GV, HS: Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1.</b>


( 9 Bó que tính, mỗi bó 1chục que tính và 9 que rời.)
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :


<b>GV</b> <b>HS</b>


A. Bµi cũ :(5'0 Đọc các số sau, y/c HS viết ra bảng
con: 41, 57, 63, 59.


B. Bài mới :


<b>H1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80.(5')</b>


- Hớng dẫn HS xem hình vẽ ở trong sgk để nhận ra:
Có 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 2 que tính rời,
nên viết 2 vào chỗ chấm ở cột đơn vị, 7 vào cột đơn
vị.


- GV nêu: " có 7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy mơi
hai"


- Hớng dẫn HS viết số 72 và gọi một số em đọc số.


- Híng dÉn HS lấy 7 bó que tính, mỗi bó 1 chục que
tÝnh vµ nãi cã 7 chơc que tÝnh, " cã một que tính
rời"... bảy chục que tính và một que tính là bảy mơi
mốt que tính.



- Lm tng tự với các số từ 70 đến 80.


<b>HĐ2: Giới thiệu các số từ 80 đến 90 và từ 90 đến số </b>
99.(9')


- Hớng dẫn HS hoạt động để nhận biết số lợng, đọc,
viết nhận ra thứ tự của các số từ 80 đến 90 rồi từ 90
đến số 99. tng t hot ng 1.


<b>HĐ3:Thực hành (15')</b>


Bài 1: Y/c HS làm bài tập, chữa bài.
Bài 2:


- Cho HS tự nêu y/c bài tâp 2a.b rồi làm bài.


Bài 3: - Khi chữa bài tập 3 lu ý cần giúp HS nhận ra
cấu tạo của các số có hai chữ số.


Bài 4: Cho HS quan sát hình vẽ rồi trả lêi c©u hái:


- Có 33 cái bát. Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị...
C. Nhận xét tiết học:(1')


GV nhận xét, dặn dò.


- Vit, c, phõn tớch s.


Thực hiện theeo híng dÉn cđa
GV.



- Đọc cá nhân, đồng thanh.


- Viết vào bảng con và đọc số.


- Hoạt động theo sự hớng dẫn
của cô.


- Làm bài tập1 đọc số.


- Làm bài, chữa bài.


a)80; 81;...90.
b)89;90...99.
Đọc miệng kết quả.


- làm bài tập 4.


- Phân tích cấu tạo số theo cô
HS về xem lại bài.




Chính tả: Cái Bống



<b>I . Mục tiêu : Gióp HS :</b>


- Nghe GV đọc, chép lại chính xác, khơng mắc lỗi, trình bày đúng bài đồng dao :Cái
Bống. Tốc độ tối thiểu 2 chữ/phút.



- Làm đúng các bài tập, điền đúng các vần anh, ach, điền chữ ng hoặc ngh vào ô trống.
II . <b>Chuẩn bị </b>: GV: Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :


<b>GV</b> <b>HS</b>


A. Bµi cị :(4') ChÊm mét sè vë HS( chép lại ở nhà
bài: Bàn tay mẹ).


- Đọc: nhà ga, cái ghế, y/c 2 HS viết bảng .


- NhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B. Bµi míi : GTB: ghi bảng đầu bài.
<b>HĐ1: Hớng dẫn HS nghe viết.(22')</b>


- Gi 2,3 HS đọc bài Cái Bống trong sgk.


- Y/c 'HS tìm từ, ngữ các em dễ viết sai : khéo sảy,
khéo sàng, đờng trơn, ma ròng.


- Yêu cầu HS vừa nhẩm, vừa đánh vần, viết ra bảng
con.


- GV ch÷a b¶ng.


- GV đọc( mỗi dịng thơ 3 lần) để HS viết vào vở.
- Hớng dẫn các em cách ngồi viết đặt vở, cầm bút
đúng t thế, cách viết đầu bài vào giữa trang vở , các


chữ đầu dòng phải viết hoa.


- Đọc lại bài để HS sốt lại, dừng lại ở những chữ
khó viết, đánh vn, c li cỏc ting ú.


- Chữa trên bảng những lỗi phổ biến.


- Chấm bài tại lớp.


<b>HĐ2:Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả(8')</b>
a) Điền vần ang, hoặc anh.


- Cho HS làm bài và đọc kết qủa bài làm.
b) Điền ch ng hay ngh ?


GV? Cách ghi chữ ngh.
C. Củng cố, dăn dò:(1')


- Tuyờn dng em hc tt, chộp bài chính tả đúng, đẹp.
GV nhận xét tiết học.


- 2,3 em đọc, lớp đọc thầm.


NhÈm, viÕt b¶ng con.




- Nghe, viÕt bµi.


Viết xong cầm bút trong tay để


chuẩn bị chữa bi.


- Gạch chân những chữ viết sai,
ghi số lỗi ra lÒ.


- Nêu y/c, làm bài, đọc kết quả
bài của mình.


ngh + e, ª, i.




Theo dâi; thùc hiƯn.
HS vỊ lun viết lại bài.


<b>Tiếng Việt</b>


Ôn tập giữa học kì 2



<b>I . Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Ôn tập bài häc ë häc k× 2.


- Luyện đọc hai bài tập đọc: Bàn tay mẹ, Cái Bống.


- Luyện viết bảng con một số chữ có luật chính tả vừa ôn.
<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b> GV</b> <b> HS</b>



A. GTB - nêu y/c bài học.
<b>HĐ1: Luyện đọc: (20')</b>


- GV cho HS đọc nối tiếp mỗi em một bài từ bài
85 đến phần luyện tập tổng hợp.


- Gọi một số HS đọc lại bài tập đọc: Bàn tay mẹ,
Cái Bống.


- Theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS (các tiếng
có âm đầu là s, tr,r.., các tiếng có chứa dấu hỏi,
ngã...) ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ...


- Lu ý HS cách đứng đọc, cách cầm sách khi
đọc bài.


- NhËn xÐt, tuyªn dơng một số em.


- <b>HĐ2 : Viết bảng con(8')</b>


- GV đọc cho HS viết: gập ghềnh; cái kẻng; Tổ


HS l¾ng nghe.


- HS đọc cá nhân .


- Một số em đọc cả bài.


- Em kh¸c theo dâi, nhËn xÐt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

qc, cc xỴng.


- GV cïng HS nhËn xét, sửa chữa, bổ sung.
<b>HĐ3: Trò chơi:(6') Thi nói tiếp</b>


- Cho HS thi nãi tiÕp: Bèng gióp mĐ...


- NhËn xét, tuyên dơng.
B. Tổng kết tiết học:(1')


- Dn HS về nhà tập đọc diễn cảm lại bài.


-Thi nói đúng, nhanh theo cp.
- Theo dừi, thc hin.


<b>Tự nhiên và xà héi</b>


TiÕt 26:

Con Gµ.



<b>I . Mục tiêu : Giúp HS biết :</b>


- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà, phân biệt gà trống, gà
mái, gà con.


- Nêu đợc ích lợi của việc ni gà.
- Thịt gà và trứng là thức ăn bổ dỡng.


- HS cã ý thức chăm sóc gà( nếu nhà mình có nuôi gà).
<b>II . Chuẩn bị : Các hình trong sgk.( bài 26)</b>



<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :


<b>GV</b> <b>HS</b>


A. Bµi cị :(4') + HÃy nêu một số loại cá mà em biÕt.
+ Nªu Ých lợi của cá?


B. Bài mới :


GTB:(1') + Nhà em nào nuôi gà, nhà em nuôi loại gà
nào? nhà em cho gà ăn những gì?


- Giới thiệu, ghi đầu bài: Con gà.


<b>HĐ1: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.(20')</b>


Bc 1 : Hớng dẫn HS tìm bài 26-sgk, cho HS quan sát
tranh, đọc câu hỏi và trả lời câu hi.


- Theo dõi HS thay nhau hỏi và trả lời câu hỏi sgk.
Bớc 2 : Cho cả lớp tập chung thảo luận và trả lời câu
hỏi.


+ Mô tả con gà hình 1sgk. Đố là con gà trống hay gà
mái. ?


+ Mô tả con gà hình 2 skg. Trả lời câu hỏi nh trên
+ Mô tả con gà con.


+ Gà trống, gà mái, gà con khác nhau nh thế nào ?


+ Mỏ gà, móng gà,gà dùng để làm gì?


+ Gà di chuyển nh thế nào? Nó có bay đợc khụng?
+ Nuụi g lm gỡ?


+ Em có thích ăn thịt gà, trứng gà không?.


<i>Kết luận: GV nói: Con gà nào cũng có: Đầu, cổ, mình, </i>
<i>hai chân và hai cánh, toàn thân gà có lông bao phủ.</i>


- 1,2 em tr¶ lêi.


- HS nói về nhà em ni gà nh
thế nào?nuôi loại gà nào? thức
ăn của gà? nuôi gà để làm gì?
Mở bài 26.


- Quan sát theo cặp, đọc và trả
lời câu hỏi trong sgk.


- Th¶o luËn, trả lời câu hỏi
theo yêu cầu của cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>H§2: §ãng vai (8')</b>


- Y/c HS chơi trị chơi: Đóng vai: Con gà trống đánh
thức mọi ngời vào buổi sáng. Đóng vai mái cục tác và
đẻ trứng, đóng vai đàn gà con kêu chiếp chiếp.


C. NhËn xÐt tiÕt häc (2')



- Dặn HS có ý thức chăm sóc n g.
GV nhn xột tit hc.


Tham gia chơi trò chơi.
Cả lớp hát bài Đàn gà con.
- Lắng nghe, thực hiện.


<i><b>Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010</b></i>
Bi s¸ng:


<b>Tù häc</b>


TiÕng ViƯt: Lun tËp



<b>I . Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


<b>-</b> Luyện đọc các bài tập đọc học tuần 25; 26.


<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b>GV</b> <b>HS</b>


A. Giới thiệu nội dung, y/c tiết dạy.
<b>* Luyện đọc.</b>


- Gọi HS đọc bài tập đọc:(theo hình thức nối tiếp,
mỗi em đọc một bài )



Theo dâi, híng dÉn HS nhËn xÐt:


+ Bạn phát âm đúng cha ? Ngắt nghỉ hơi nh thế
nào ?...


<b>-</b> Söa mét sè lỗi phát âm


<b>-</b> T chc thi c .


<b>-</b> GV cùng HS nhận xét, tuyên dơng.


GV cho HS c, kt hợp trả lời câu hỏi ở mỗi
bài tập c.


B. Nhận xét, dặn dò.


- Lắng nghe.


<b>-</b> Đọc trong nhãm( 2 em).


<b>-</b> HS đọc to trớc lớp và trả lời
câu hỏi của GV.


<b>-</b> Mét sè em nhËn xÐt.


- L¾ng nghe, thùc hiƯn.


<b>Tù häc NghƯ tht</b>
<b>VÏ tù do</b>



<b>I. Mơc tiªu</b> : Gióp HS :


- Vận dụng các bài vẽ đã học vẽ đợc bức tranh theo ý thích.
II. Chuẩn bị : T Một số tranh đẹp của H cũ.


III. Các hoạt động dạy học chủ yu :


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>Hot ng 1:Quan sỏt tranh mu(5)</b>


GV cho HS xem một số tranh nhận biết một
số bài đã học.


GV hớng dẫn HS nhớ lại các bài vẽ đã học.
<b>Hoạt động 2: Thực hành (25’)</b>


T: Theo dâi H lµm bµi


T: Tổ chức cho H trng bày sản phẩm.
<b>*Dặn dò:(2-3 )</b>


T: NhËn xÐt giê häc.


H: Quan s¸t tranh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tù häc : </b>


<b> Sinh hoạt ngoại khoá:</b>



Sinh hoạt lớp tuần 26.



<b> </b>


<b> 1. Mơc tiªu</b> :


- GV tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần về nề nếp và học
tập.Tuyên dơng, nhắc nhở giúp HS thực hiện tốt hơn ở tuần sau.


- B×nh xÐt thi đua học tập ở các tổ trong tuần.
- Nhắc HS ôn bài .


- Phân công trực nhật của lớp.


<b>2 . Néi dung sinh ho¹t </b>


- Đánh giá hoạt động trong tuần:
T: Nêu một số điểm sau :


- Đi học chuyên cần :
- Häc tËp:


+ Đọc tốt, viết đẹp.


+ Học bài và làm bài đầy đủ.


+ Chú ý học, xây dựng bài, đủ sách vở Đ. D. H. T.
+ Đọc kém .


+ Viết cha đạt :


+ Thiếu Đ. D. H. T:


H: Tự nhận xét bản thân.
- Tù gi¸c häc ?


- Đợc bao nhiêu điểm 9 , 10?


- Bình xét thi đua học tập ở các tổ trong tuần.
- HSKT thùc hiƯn theo híng dÉn cđa GV.
<b>3 . Ph ơng hớng tuần 27.</b>


- Đi học đều , đúng giờ.


- Chăm chỉ học . Trung thực trong học tập
- Phấn đấu đọc tốt , viết chữ đẹp .


- HS ôn bài .


- Phân công trực nhật của lớp.


GV: Tuyên dơng khuyến khích HS phấn đấu đạt điểm 9, 10.


<b>Bi chiỊu:</b>


<b>To¸n </b>



TiÕt 104:

So sánh các số có hai chữ số.



<b>I . Mục tiêu : Giúp HS bớc đầu : </b>



<b>-</b> Biết so sánh các số có hai chữ số( chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có hai chữ số).


<b>-</b> Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm số.( nhóm có 3 số )
<b>II . Chuẩn bị </b>: GV, HS: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> hc</b> :


<b>GV</b> <b>HS</b>


A. Bài cũ (4')


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
- Nhận xét, tuyên dơng, nhắc nhở.
B. Bµi míi : Giíi thiƯu bµi (1')
GV giíi thiƯu trùc tiếp bài học.
<b>HĐ1: Giới thiệu 62< 65.(12')</b>


<b>-</b> Gii thiu HS quan sát các hình vẽ trong bài học
dựa vào đó mà nhận ra 62 có 6 chục và 2 đơn vị; 65
có 6 chục và 5 đơn vị; và 62 và 65 đều có 6 chục mà
2< 5 nên 62<65( đọc 62 bé hơn 65)


<b>-</b> Hái HS: 62 so víi 65; 65 so víi 62.


<b>-</b> Y/c HS đặt dấu >,< vào chỗ chấm.
42.... 44; 76 ... 71.


<b>HĐ2: Thực hành:(17')</b>


<b>-</b> Y/c HS làm các bài tập và chữa bài.


Bài 1: Cho HS làm rồi chữa bài.


<b>-</b> Y/c HS giải thích nh phần lí thuyết.


Bài 2: Cho HS tự nêu y/c rồi làm và chữa bài.


GV củng cố vị trí của số có hai chữ số. Cách so sánh
chữ số hàng chục giống nhau, khác nhau.


Bài 3: Cho HS tự nêu y/c, làm bài và chữa bài.


GV củng cố vị trí của số có hai chữ số. Cách so sánh
3 số với nhau.


Bi 4: Y/c HS so sánh để lấy số bé nhất, số lớn nhất,
rồi từ đó sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn theo y/c của bài
tập.


C. NhËn xét tiết học:(1')


GV yêu cầu nêu lại cách so sánh ở phần lí thuyết
GV nhận xét tiết học, dặn HS về xem lại bài.


HS kim tra chộo theo bn.( b
dựng hc toỏn.)


Đọc lại tên bài.


<b>-</b> Làm theo sự hớng dẫn của cô.
- Đọc cá nhân, cả lớp.



62 < 65 . 65>62.


<b>-</b> Làm vào bảng con.


<b>-</b> HS làm và chữa bài.


( So sánh chữ số ở hàng chục … so
sánh chữ số ở hàng đơn vị)


- Làm bài tập và đọc kết qủa.
( …dựa vào phép đếm… vào chữ số
ở hàng chục, hàng đơn vị)


- Làm bài tập và đọc kết quả.
( nêu cách làm bài )


- Lµm bài tập và chữa bài.
a) 38, 64, 72.


b) 72, 64, 38.
- Trả lời cá nhân.


<b>-</b> Lắng nghe.
- Về xem lại bài.


<b>Tp c</b>


Luyện tập




<b>I . Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Đọc trơn các bài tập đọc đã học.


- Làm các bài tập Tiếng việt qua việc hiểu các bài tập đọc trên.
<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b> GV</b> <b> HS</b>


A. GTB - nêu y/c bài học.
<b>HĐ1: Luyện đọc:</b>


- Gọi HS đọc lại bài tập đọc đã học.


- Theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS (các tiếng
có âm đầu là s, tr,r.., các tiếng có chứa dấu hỏi,
ngã...) ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ...


- Lu ý HS cách đứng đọc, cách cầm sách khi


- HS lên bảng đọc cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

c bi.


- Nhận xét, tuyên dơng một số em.
<b>HĐ2: Làm bài tập:</b>


- Y/c HS làm các bài tập trong vë bµi tËp TiÕng
ViƯt líp 1, tËp 2.



- Gọi một số em chữa bài


- GV cùng HS nhận xét, sửa chữa, bổ sung.
<b>HĐ3: Trò chơi: Thi nãi tiÕp</b>


- Cho HS thi nãi tiÕp: Bèng gióp mẹ...


- Nhận xét, tuyên dơng.
B. Tổng kết tiết học:


- Dn HS về nhà tập đọc diễn cảm lại bài.


- Làm bài tập, chữa bài.


- Mt s em c bi làm.


- Em kh¸c nhËn xÐt.


- Thi nói đúng, nhanh theo cặp.
Theo dõi, thực hiện.


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


<b>Tập đọc</b>


Lun tËp



<b>I. Mơc tiªu</b>:



- Rèn đọc và viết cho HS, đặc biệt là HS yếu.
- Luyện viết bài tập đọc : Cái nhãn vở.




<b>II. Cỏc hot ng dy hc</b>:


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>H1: Luyn c.(10')</b>


GV yêu cầu HS luyện đọc bài trong
sgk. GV rèn đọc cho HS


GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc có
tiến bộ.


<b>H§2. Luyện viết: (25')</b>
Bài viết : Cái nhÃn vở.


GV viết mẫu và HD quy trình viết:
GV nhËn xÐt, nh¾c nhë nét viết liền
mạch và khoảng cách.


Yêu cầu HS luyện viết vào vở ô li
Uốn n¾n cho HS


*NhËn xÐt tiÕt häc.



HS luyện đọc lại bài : Cái nhãn vở trong sgk
HS luyện đọc bài theo nhóm, thi đọc giữa các
nhóm.


HSQS nhËn biÕt quy tr×nh viết.
HS luyện viết vào vở ô li:


Chú ý cách cầm bút, khoảng cách mắt tới vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Thủ công</b>


<b>Tiết 26: Cắt dán hình vuông.(T1)</b>



<b>I . Mục tiêu : Gióp HS :</b>


- Kẻ đợc hình vng.


- Cắt, dán đợc hình vng theo hai cách.
<b>II . Chuẩn bị : </b>


GV: Cắt, dán hình vuông mẫu, dán lên tờ giấy trắng.
HS: Giấy màu có kẻ ô, hồ dán.


* Giúp HS khuyết tật : Tập kẻ hình vng.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :


<b>GV</b> <b>HS</b>


A. Bài cũ (2') Kiểm tra sự chuẩn bị cđa HS
B. Bµi míi : Giíi thiƯu bµi häc: Cắt dán hình


vuông.(1')


<b>HĐ1: Hớng dẫn HS quan sát, nhận xét.(5')</b>


- Cho HS quan sát hình vuông mẫu dán trên tờ
giấy trắng.


+ Hình vuông có mấy cạnh.?


+ Các cạnh có bằng nhau không? Mỗi cạnh
bằng bao nhiêu ô?


<b>HĐ2: Hớng dẫn mẫu (15')</b>


- Cách kẻ hình vuông.


+ Ghim tờ giấy có kẻ hình vuông lên bảng.


- Hng dn HS từng bớc theo các câu hỏi:
+ Để kẻ đợc hình vuông ta phải làm nh thế nào?


- Hớng dẫn từng bớc thong thả.
+ Cắt rời hình vng rồi dán.
+ Cắt theo các cạnh AB, CD, AD.
+ Chú ý dán sản phẩm cân đối, phẳng.


+ Hớng dẫn HS cắt hình vuông đơn giản hơn.


- Hớng dẫn HS cắt hai cạnh nh ó hng dn
hỡnh ch nht.



<b>HĐ3: Thực hành(10')</b>


- Cho HS kẻ, cắt hình vuông theo hai cách mà


- Theo dõi.


- Quan sát, trả lời câu hỏi.
- Hình vuông có 4 cạnh.


- Các cạnh bằng nhau, mỗi cạnh b»ng
7 «.


A B


D C


- Quan s¸t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

cơ đã hớng dẫn.


- Quan s¸t, híng dÉn cho HS.


<b>Lu ý: Trong quá trình dạy GV cá thể hoá dạy </b>
HSKT kẻ hình vuông.


C. Dặn dò: (2')


Dặn HS chuẩn bị tiết sau.



Thao tác trên tờ giấy ô li.


- HSKT thực hiƯn theo híng dÉn cđa
GV.


- HS thu gom đồ dùng tiết học.
- Lắng nghe, thực hiện.


<i><b>Tù häc</b></i>


<b>To¸n</b>

:

<b>Lun tËp</b>



<b>I . Mơc tiªu: Gióp HS cđng cè vỊ:</b>


- ViƯc thùc hiƯn phÐp céng, trõ c¸c sè tròn chục( tính viết và tính nhẩm) trong phạm vi
100.


- Giải bài toán có lời văn.


- Nhn bit im ở trong, ở ngồi của một hình.
<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b> GV</b> <b> HS</b>


A. Giíi thiƯu néi dung y/c tiÕt häc.(1')


<b>H§1: Cđng cè vỊ tÝnh céng, tÝnh trừ các số tròn </b>
chục.(15')


Bài 1: Tính:



20 30 70 50 80 10


+ + +


40 60 40 30 20 10
Bµi 2: TÝnh nhÈm:


40 + 20 + 30 = 30cm + 30cm =


- Lắng nghe.


- Làm các bài tập vào vở rồi chữa
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

60 – 40 + 50 = 70cm – 20cm =
20 + 10 + 30 = 40cm + 40cm =


<b>HĐ2: Củng cố về giải toán có lời văn và điểm ở </b>
trong, điểm ở ngoài của một h×nh.(18')


Bài 3: Ơng Ba trồng đợc 10 cây cam và 2 chục
cây chuối. Hỏi ông Ba trồng đựơc tất cả bao
nhiêu cây?


- Lu ý HS đổi 2 chục cây chuối = 20 cây chuối


- Gäi mét HS lên bảng trình bày bài giải.
- Nhận xét.



Bài 4:


a) Vẽ 3 điểm trong hình vuông.
b) Vẽ 3 điểm ở ngoài hình vuông.
- Gọi 2 em lên bảng vẽ.


* Chấm, chữa bài, củng cố kiến thức cho HS.
<b>Lu ý: Trong q trình dạy GV cá thể hố dạy </b>
HSKT tp c tờn bi hc.


B. Nhận xét, dặn dò:(1')
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Một số em đọc kết quả, nêu cách
nhẩm.


- Nêu bài toán, giải và đọc bài giải.
Bài giải:


2 chục cây chuối = 20 cây chuối
Số cây ông Ba trồng đợc là:
10 + 20 = 30 (cây chuối)


Đáp số: 30 cây chuối.


- V vo v sau đó đổi chéo vở cho
nhau để kiểm tra kết quả của nhau.
- 2 em lên bảng vẽ và đọc tên các
điểm vừa vẽ.



- L¾ng nghe, thùc hiện.


Chiều:


Luyện toán: Luỵên toán.
<b>I</b>


<b> </b>



<b>LuyÖn viÕt:</b>

<b> Bµi: 45.</b>


I.


<b> Mục đích y/c : Giúp HS:</b>


- ViÕt mét cách chắc chắn các, từ: Cao Bằng, Bắc Cạn.
- Rèn t thế ngồi ngay ngắn khi viết, tính kiên trì, cẩn thận.
II: Chuẩn bị: - GV: Viết mẫu vào bảng phụ nội dung bài viết.


- HS: Vở luyện viết, bảng con …
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>GV</b> <b>HS </b>


<b>A: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS.</b>
- Nhận xét - nhắc nhở.


<b>B:</b>


Bµi míi : Giíi thiệu Y/c tiết học.


<b>HĐ1: Hớng dẫn viết chữ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Treo bảng phụ chép sẵn nội dung bài viết, gọi HS
đọc bài viết.


- Y/c HS quan sát nêu độ cao,điểm bắt đầu và điểm
kết thúc của từng con chữ, nét nối giữa các con chữ,
vị trí dấu thanh và khoảng cách giữa các con chữ
trong một tiếng, khoảng cách giữa các tiếng trong
một từ...


<b>-</b> ViÕt mÉu, HD quy tr×nh viÕt mét sè tiÕng, tõ.


<b>-</b> Y/c HS viÕt mét số tiếng, từ vào bảng con.


<b>HĐ2: HS viết bµi.</b>


- HD HS viÕt bµi 33 trong vë lun viết.


<b>-</b>

Quan sát nêu nhận xét.



<b>-</b>Theo dõi.


<b>-</b> Viết bảng con.


- Viết bài trong vở luyện viÕt.


<b>-</b>

Theo dâi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>-</b>

Theo dâi, nh¾c nhë HS.




<b>HĐ3: Chấm - chữa bài.</b>


<b>-</b>

Chấm bài của HS.



<b>-</b>

Cha trờn bảng lớp một số lỗi mà HS thờng


gặp để các em rút kinh nghiệm bài sau.



<b>C. NhËn xÐt,dỈn dß:</b>


- Tun dơng những em có bài viết đạt điểm cao
Nhắc nhở những em có điểm thấp cần cố gắng hơn
bài sau.


<b>ThĨ dơc </b>





<b>Tiết 26</b>

:

<b> </b>

<b>Bi th dc</b>

<b> Trũ chi vn ng.</b>



I: Mục tiêu:


- Ôn bài thể dục, yêu cầu thuộc bài và thực hiện ë møc chÝnh x¸c.


- Ơn trị chơi tâng cầu, yêu cầu tham gia vào trò chơi một cách chủ động.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


Sân bÃi, 1 chiếc còi.
III: Nội dung và phơng pháp.



<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A: Phần mở đầu (5)


T nêu ND yêu cầu tiết học.
B: Phần cơ bản (25)


<b>Hot ng 1: ễn bài thể dục đã học</b>
- lần 1; 2: T điều khin


- lần 3,4... T yêu cầu lớp trởng hô.


- H chạy nhẹ nhàng tại chỗ, chơi trò chơi
diệt con vật cã h¹i...


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

T theo dâi sưa sai.


Hoạt động 2: Ơn trị chơi tâng cầu
GV tổ chức , nhận xét


C : PhÇn kÕt thóc: (5)
T nhận xét giờ học.


Dặn dò: H về nhà ôn lại bài.


- HS thc hin 2 ln
- H nghỉ tại chỗ
- H vỗ tay hát.
-H đi đều vào lớp.



<b>-</b> H chuẩn bị bài sau để học cho tt.


<i>Thứ sáu ngày tháng năm 2007</i>



<b>Luyện đọc</b>

:

<b>Cái Bống</b>

.
<b>I . Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Đọc trơn bài tập đọc: Cái Bống.


- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng việt qua việc hiểu bài tập đọc trên.
<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<b> GV</b> <b> HS</b>


A. GTB - nêu y/c bài học.
<b>HĐ1: Luyện đọc:</b>


- Gọi một số HS đọc lại bài tập đọc: Trờng em.


- Theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS (các tiếng có
âm đầu là s, tr.., các tiếng có chứa ngun âm đơi
iê, , uơ...) ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ...


- Lu ý HS cách đứng đọc, cách cầm sách khi đọc
bài.


- Nhận xét, tuyên dơng một số em.
<b>HĐ2: Làm bài tập:</b>


- Y/c HS làm các bài tập trong vở bài tập TiÕng


ViƯt líp 1, tËp 2.


- Gäi mét sè em chữa bài


- GV cùng HS nhận xét, sửa chữa, bổ sung.
<b>HĐ3: Trò chơi: Thi nói tiếp</b>


- Cho HS thi nói tiếp: Trờng học là ngôi nhà thứ
hai cđa em v×...


- Một số em đọc cả bài.


- Em khác theo dõi, nhận xét.


- Làm bài tập, chữa bµi.


- Một số emđọc bài làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Gäi một số em nói trớc lớp.


- Nhận xét, tuyên dơng.
B. Tổng kết tiết học:


- Dặn HS về nhà học lại bài.


- Tp c din cm li bi.


- Thi núi đúng, nhanh theo cặp.


- Theo dâi, thùc hiƯn.



<b>Thø 2, Ngµy 12 tháng 3 năm 2007</b>
Sáng: Tiết 1: HĐTT: Chào cờ.


Tiết 2:Hát nhạc: có GV chuyên trách.
<b> Tiết 3: Thể dục: có GV chuyên trách </b>


<b> Đạo đức Bài Cảm ơn và xin lỗi </b>
<b>( Đã soạn tuần 24).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>1 HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó. VD từ ngữ: yêu</b></i>
<i><b>nhất, nấu cơm, rám nắng...</b></i>


<i><b>2. Ơn các vần an, at: tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần an, at</b></i>


<i><b>- Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy( dấu chấm nghỉ dài</b></i>
<i><b>hơn so với dấu phẩy)</b></i>


<i><b>3. Hiểu các từ ngữ trong bài: rám nắng, x¬ng x¬ng.</b></i>


<i><b>- Nói lại đợc ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đơi bàn tay mẹ.. Hiểu </b></i>
<i><b>đ-ợc tấm lòng yêu quý , biết ơn mẹ của bạn.</b></i>


<i><b>- Trả lời đợc các câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em.</b></i>
<i><b>B. Đồ dùng</b>: </i>


<i> Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc</i>
<i>Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.</i>


<i><b>C. Các hoạt động dạy học</b>: </i>


<i> </i>


<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV nhận xét, ghi điểm</i> <i> HS đọc bảng viết từ ngữ ứng</i>
<i>dụng. </i>


<i>II. Bµi míi:</i>
<i>1. Giíi thiƯu</i>


<i>bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i>2<b>:HD luyện</b></i>


<i><b>đọc.</b></i>


<i><b>a.</b></i> <i><b>§äc</b></i>


<i><b>mÉu.</b></i>


<i>b. HS luyện</i>
<i>đọc.</i>


<i> c. Luyện</i>
<i>đọc câu:</i>


<i> d. Luyện</i>
<i>đọc đoạn</i>
<i>bài.</i>


<i> GV đọc mẫu bài tập đọc( đọc</i>
<i>chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm).</i>
<i>- Luyện đọc tiếng từ ngữ khó</i>


<i>hoặc dễ lẫn. Khi luyện đọc có</i>
<i>kết hợp phân tích tiếng để củng</i>
<i>cố kiến thức.</i>


<i> GV gi¶i nghÜa từ khó: rám</i>
<i>nắng( da bị nắng làm cho đen</i>
<i>da), xơng xơng: bàn tay gầy.</i>
<i>Thân thiết: rất gần gũi.</i>


<i>GV ch bng tng ting ở câu thứ</i>
<i>nhất để HS đọc.</i>


<i>Chú ý ngắt giọng đúng sau hơi</i>
<i>câu đúng: VD: đi làm về/ mẹ lại</i>
<i>đi chợ/ nấu cơm//. Mẹ còn tắm</i>
<i>cho em bé/ giặt 1 chậu tã lót</i>
<i>đầy//.</i>


<i> GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ</i>
<i>ràng </i>


<i>HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: <b>yêu</b></i>
<i><b>nhất, nấu cơm, rám nắng...</b></i>


<i>HS đánh vần, đọc trơn tiếng:</i>
<i>nắng, </i>


<i>3- 4 HS đọc câu thứ nhất( tiếp tục</i>
<i>câu 2, 3, 4, 5, ...</i>



<i>- HS đọc trơn từng câu( CN- ĐT).</i>
<i>chú ý ngắt giọng đúng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>3. Ôn vần</i>
<i>an, at </i>


<i> 4. Tìm hiểu</i>
<i>bài vµ lun</i>
<i>nãi.</i>


<i>5. Luyện nói</i>
<i>theo chủ đề.</i>


<i>4. Cđng cố</i>
<i>dặn dò.</i>


<i>- GV nêu yêu cầu ( SGK) tìm</i>
<i>tiếng trong bài có vần an, at?</i>
<i>GV nêu yêu cầu2 SGK: tìm tiếng</i>
<i>ngoài bài có vÇn an, at</i>


<i>GV nêu yêu cầucủa bài tập.</i>
<i>1 HS đọc câu hỏi 1.</i>


<i>2 HS đọc câu văn thứ nhất sau</i>
<i>đó trả lời câu hỏi: </i>


<i>-Ai nấu cơm cho bạn ăn?</i>
<i> GV nhận xét, bổ sung thêm.</i>
<i>GV đọc diễn cảm bài văn.</i>



<i> - H«m nay chóng ta võa học</i>
<i>bài gì?</i>


<i>- GV nhận xét tiết học.</i>


<i>-- HS : bàn tay</i>
<i>- HS đọc .</i>


<i>- Kết hợp phân tích tiếng.</i>


<i> 2 HS c từ mẫu:mỏ thanm bát</i>
<i>cơm </i>


<i>2 Hs nhìn tranh 1 đứng tại chỗ,</i>
<i>thực hành hỏi đáp theo mẫu</i>


<i>MĐ nÊu c¬m.</i>


<i>3 cặp HS ( cầm sách, đứng tại</i>
<i>chỗ) thực hành hỏi dấp theo gợi ý</i>
<i>dới các tranh2, 3, 4.</i>


<i> Về nhà đọc lại bài.Chuẩn bị bài</i>
<i>sau.</i>


<i>Thø 3 ngµy 13 tháng 3 năm 2007</i>


<i>Buổi sáng : Tiết 1<b>.</b> </i> To¸n : C¸c sè cã hai chữ số
<i><b> Mục tiêu: </b>Gióp HS:</i>



<i>-HS nhận biết về số lợng trong phạm vi 20, đọc,viết các số từ 20 đến 50.</i>
<i>- Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. </i>


<i>B.<b> Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b> </i>
<i>I.</i> <i> Bài</i>


<i>mới:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học. </i> <i>HS lấy sách giáo khoađể trớc mặt.</i>


<i>H§</i> <i>1</i>


<i>Giới thiệu</i>
<i>các số từ</i>
<i>20 đến 30.</i>


<i>GV yêu cầu HS lấy 2 bó que tính( mỗi bó</i>
<i>1 chục que tính), đồng thời GV gài 2 bó</i>
<i>que tính lên bảng gài, gắn số 20 lên bảng</i>
<i>và yêu cầu đọc.GV gài thêm 1 que tính</i>
<i>nữa.</i>


<i>GV hái: B©y giê chóng ta có tất cả bao</i>
<i>nhiêu que tính?</i>


<i>GV nói: Để chỉ số que tính các em vừa lấy</i>
<i>cô có số 21.GV gắn bảng 21.</i>


<i>Tơng tự : giíi thiƯu sè 22, 23, 24, ...30</i>
<i>b»ng cách thêm dần mỗi lần 1 que tính.</i>
<i>- Đến số 23 thì dừng lại hỏi:</i>



<i>- Chúng ta vừa lấy mấy chơc que tÝnh?</i>
<i>GV viÕt: 2 vµo cét chơc.</i>


<i>- thế mấy đơn vị?</i>


<i>GV viết 3 vào cột đơn vị.</i>


<i>- Để chỉ số que tính các em vừa lấy cơ viết</i>
<i>số có 2 chữ số: chữ số 2 viết trớc chỉ 2</i>
<i>chục, chữ số 3 viết sau ở bên phải chữ số</i>
<i>2 chỉ 3 đơn vị.GV viết số 23 vào cột viết</i>
<i>số.</i>


<i>- Cô đọc là hai mơi ba.ghi hai mơi ba vào</i>
<i>cột đọc số.</i>


<i>- Ph©n tÝch sè 23 ? </i>


<i>- Tiếp tục làm với 24, 25, ...đến số 30</i>
<i>dừng lại hỏi:</i>


<i>- T¹i sao em biết 29 thêm 1 lại bằng 30? </i>


<i>HS thực hiện nh GV</i>
<i>HD. HS thực hiện lấy</i>
<i>thêm 1 que tính nữa.</i>
<i>HS đọc: hai mơi mốt..</i>
<i>HS thực hiện.</i>



<i>2 chục que tính.</i>
<i>3 đơn vị.</i>


<i>HS chó ý l¾ng nghe.</i>


<i>HS đọc đồng thanh, cá</i>
<i>nhân.</i>


<i>Gồm 2 chục và 3 đơn vị.</i>
<i>Vì lấy 2 chục cộng 1</i>
<i>chục bằng 3 chục.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>HĐ2:</i>
<i>Giới</i>
<i>thiệucác</i>
<i>số từ 30</i>
<i>đến 40</i>
<i>HĐ3:</i>
<i>Giới thiệu</i>
<i>các số t</i>
<i>40 n 50</i>
<i>H4:</i>
<i>Thc</i>
<i>hnh.</i>


<i>- Vậy 1 chục lấy ở đâu ra?</i>


<i>GV yêu cầu HS thay 10 que tính rời bằng</i>
<i>1 bó que tínhvà GV thao tác cho HS quan</i>
<i>sát.</i>



<i>Đọc số 30: ba mơi.</i>
<i>Phân tích số 30</i>


<i>c cỏc s t 20 đến 30.</i>


<i>Lu ý cách đọc các số: 21, 24, 25, 27</i>


<i>21 đọc là: hai mơi mốt, không đọc là hai</i>
<i>mơi một. 25 đọc là hai mơi lăm, không</i>
<i>đọc là hai mơi năm.27 đọc là hai mơi bảy,</i>
<i>không đọc là hai mơi bẩy.</i>


<i>GVHDHS nhận biết về số lợng đọc, viết,</i>
<i>nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40 tơng</i>
<i>tự nh các số từ 20 đến 30</i>


<i>GVHDHS nhận biết về số lợng đọc, viết,</i>
<i>nhận biết thứ tự các số từ 40 đến 50 tơng</i>
<i>tự nh các số từ 20 đến 30.</i>


<i>GV cho HS nêu yêu cầu của bµi tËp vµ</i>
<i>lµm bµi tập.</i>


<i>Bài 1: a. Viết số:</i>


<i>GV lu ý các số 21, 25, 27.</i>


<i>b. Viết số vào dới mỗi vạch của tia số rồi</i>
<i>đọc các số đó.</i>



<i>GV nhËn xÐt .</i>
<i>Bµi 2: ViÕt sè:</i>
<i>GV nhËn xÐt.</i>
<i> Bµi 3: ViÕt sè:</i>
<i> GV nhËn xÐt.</i>


<i>Bài 4: Viết số thích hợp vào ơ trống rồi</i>
<i>đọc các số đó.GV nhận xét.</i>


<i>HS thao tác.</i>
<i>HS đọc.</i>


<i>Gồm 3 chục và 0 đơn vị.</i>
<i>HS đọc các số từ 20 đến</i>
<i>30: đọc xuôi, ngợc.</i>


<i>HS thực hiện đọc các số </i>


<i>HS thực hiện đọc các số.</i>


<i>HS viÕt sè: 20, 21, 22,</i>
<i>23..., 29.</i>


<i>HS vẽ vạch và điền vào</i>
<i>vạch.</i>


<i>30, 31, 32, ...39.</i>
<i>40, 41, 42, ...49, 50.</i>
<i>HS điền số thích hợp vào</i>


<i>bảng, rồi đọc .</i>


<i>2.Cđngcè.</i> <i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>VỊ nhµ xem bài sau.</i>
<i>Tiết 2: Tập viết<b>: Tô chữ hoa C,D, Đ</b></i>


<i><b>A. Mục tiêu: </b></i>


<i>- Học sinh biết tô các chữ hoa:<b> C, D, Đ</b></i>


<i><b>- Vit đúng các vần an, at, anh, ach, các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, </b></i>
<i><b>sạch sẽ - chữ thờng, cỡđúng kiểu: nét đều, đa bút theo đúng quy trình viết ; dãn đúng </b></i>
<i><b>khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV 1/2.</b></i>


<i><b>B. §å dïng</b>: </i>


<i> Giáo viên: bảng phụ. </i>
<i>Học sinh: vë viÕt chÝnh t¶.</i>


<i><b>C. Các hoạt động dạy học</b>: </i>
<i> </i>


<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV nhận xét, ghi điểm</i> <i> HS đọc bảng viết từ ngữ ứng</i>
<i>dụng. </i>


<i>II. Bµi míi:</i>
<i>1. Giíi thiƯu</i>


<i>bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i> 2. Hớng</i>



<i>dÉn tô chữ</i>
<i>hoa.</i>


<i>- GV HDHS quan sát.</i>


<i>+ HS quan sát chữ hoa C trên</i>
<i>bảng phụ và trong vở TV 1/ 2( chữ</i>
<i>theo mẫu chữ mới quy định.).</i>
<i>- Chữ C gồm mấy nét?</i>


<i>- GV nhËn xÐt vÒ sè lỵng nÐt và</i>


<i>- HS quan sát</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>3. HD viết</i>
<i>vần , từ ngữ</i>
<i>ứng dơng.</i>


<i>3. Cđng cè:</i>


<i>kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết</i>
<i>( vừa nói vừa tơ chữ trong khung</i>
<i>chữ). GV nhận xét sửa sai cho HS. </i>
<i>Các chữ D, Đ tơng tự nh chữ C.</i>
<i>GV cho HS đọc các vần và từ ứng</i>
<i>dụng: <b>an, at, anh, ach, bàn tay,</b></i>
<i><b>hạt thúc, gỏnh , sch s</b></i>


<i>GV viết các vần và từ ứng dụng lên</i>
<i>bảng.</i>



<i>GV nhận xét.</i>


<i>GV cho HS tô chữ vào vë.</i>


<i>GV quan sát giúp đỡ HS cịn lúng</i>
<i>túng.</i>


<i>GV chÊm ch÷a bài cho HS. Tuyên</i>
<i>dơng HS có tiến bộ.</i>


<i>GV nhận xét tiết học.</i>


<i>HS chú ý lắng nghe.</i>
<i>HS tập viết bảng con.</i>
<i>HS thực hiện. </i>


<i>HS quan sát trên bảng và trong</i>
<i>bảng phơ. </i>


<i>HS viÕt b¶ng con.</i>


<i>HS thùc hiƯn tô chữ vào vở và</i>
<i>viết vần, từ ngữ vào vở. </i>


<i>Về nhµ viÕt bµi ë nhµ.</i>
<i>TiÕt 2, 3: <b> Chính tả: Bàn tay mẹ</b></i>


<i><b>A. Mục tiêu: </b></i>



<i>- Học sinh chép lại chính xác không mắc lỗi mét trong bµi:<b> Bµn tay mĐ</b></i>


<i> Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ / 1 phút.</i>


<i>- Điền đúng vần an, at, điền chữ g hoặc gh vào ơ trống.</i>


<i><b>B. §å dïng</b>: </i>


<i> Giáo viên: bảng phụ. </i>
<i>Học sinh: vë viÕt chÝnh t¶.</i>


<i><b>C. Các hoạt động dạy học</b>: </i>
<i> </i>


<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV nhận xét, ghi điểm</i> <i> HS đọc bảng viết từ ngữ ứng</i>
<i>dụng. </i>


<i>II. Bµi míi:</i>
<i>1. Giíi thiƯu</i>


<i>bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i> 2. Hớng</i>


<i>dÉn</i> <i>tËp</i>
<i>chÐp.</i>


<i>3. HD lµm</i>
<i>bµi tËp.</i>
<i>a. Điền vần</i>
<i>an, at</i>



<i>b. Điền chữ</i>
<i>g hay chữ</i>
<i>gh</i>


<i>3. Củng cố:</i>


<i>- GV viết bảng đoạn văn.</i>


<i>- GV ch bng cho HS c ting d</i>
<i>vit sai. Ví dụ: hằng ngày, bao</i>
<i>nhiêu, là việc, nấu cơm, giặt tã</i>
<i>lót...</i>


<i>- GV sửa t thế ngồi cho HS, cách</i>
<i>cầm bút, để vở, cách trình bày bài,</i>
<i>sau dấu chấm phải viết hoa.</i>


<i>- GV đọc thong thả bài viết.</i>
<i>- GV chữa bài trên bảng.</i>
<i> - GV chấm 1/ 2 bài .</i>
<i>GVHD cách làm bài.</i>
<i>GV nhận xét, bổ sung.</i>
<i>GVHD cách làm bài.</i>
<i>GV nhận xét, bổ sung.</i>
<i>GV nhận xét tiết học</i>


<i>- HS nhìn bảng đọc.</i>


<i>- HS chó ý lắng nghe, luyện viết</i>


<i>bảng con chữ dễ sai.</i>


<i>- HS chép bài vào vở.</i>


<i>- HS cầm bót ch× sưa bài của</i>
<i>mình.</i>


<i>- HS soát bài.</i>


<i>- 1 HS đọc yêu cầu của bài </i>
<i>- 1 HS lên chữa bài.</i>


<i>Ví dụ: kéo đàn, tát nớc...</i>
<i>- 1 HS đọc kết quả bài làm.</i>
<i> - 1 HS đọc yêu cầu của bài </i>
<i>- 1 HS lên chữa bài.</i>


<i>Ví dụ: nhà ga, cái ghế...</i>
<i>- 1 HS đọc kết quả bài làm.</i>
<i>Về nhà chép lại bài cho đẹp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>§äc viÕt: Bàn tay mẹ</b>( 2 tiết ).</i>


<i><b>A. Mục tiêu</b>:</i>


<i>- Rốn đọc và viết<b> Bàn tay mẹ</b></i> <i><b> </b> cho HS, đặc biệt là HS yếu. </i>


<i><b>B. Các hoạt động dạy học</b>: </i>
<i> I. Luyện</i>



<i>đọc.</i> <i>GV yêu cầu HS luyện đọc bài<b>Bàn tay mẹ</b> .</i>
<i>GV sửa sai tiếng từ HS cịn phát</i>
<i>âm sai nh: nhiêu, lót, u, nhất, </i>
<i>n-ớc...</i>


<i>GV rèn đọc cho HS yếu ( Nghĩa,</i>
<i>Ly, Đạt ).</i>


<i>GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc</i>
<i>có tiến bộ.</i>


<i>HS luyện đọc bài <b> Bn tay m</b></i>


<i>HS luyện phát âm các từ tiÕng khã .</i>


<i>HS luyện đọc bài theo nhóm, thi</i>
<i>đọc giữa các nhóm.</i>


<i>II. Lun</i>
<i>viÕt</i> <i>:</i>


<i><b>Bµn tay</b></i>
<i><b>mẹ</b></i>


<i>GV viết mẫu và HD quy trình viết</i>
<i>bài <b> Bàn tay mÑ</b></i>


<i>GVHD HS viÕt tõ tiÕng khã nh:</i>
<i>th©n thiÕt, m¸i trêng...</i>



<i> GV nhËn xÐt, nh¾c nhë nÐt viết</i>
<i>liền mạch và khoảng cách.</i>


<i>Yêu cầu HS luyện viết vào vở ô li,</i>
<i>bài <b> Bàn tay mẹ</b>.</i>


<i>Uốn nắn cho HS yếu( Nghĩa, Ly ,</i>
<i>Đạt).</i>


<i>HSQS nhận biết quy trình viết.</i>
<i>HS luyện viết bảng con.</i>


<i>HS luyện viết vào vở « li: bµi <b> Bµn</b></i>
<i><b>tay mĐ</b></i>


<i> Chó ý cách cầm bút, khoảng cách</i>
<i>mắt tới vở.</i>


<i>III.Củng</i>


<i>c:</i> <i>GV nhn xét tiết học.</i> <i>Về nhà viết lại bài cho đẹp.</i>


<b>TiÕt 3: Tự nhiên và xà hội</b>
<i><b> Bài 25: Con gà</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu: </b>Giúp HS biết: </i>


<i>- Quan sát, nhận biết và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà.</i>
<i> - Nêu đợc ớch li ca con g.</i>


<i>- Thịt gà và trứng gà là những thức ăn bổ dỡng.</i>


<i> - HS có ý thức chăm sóc gà( nếu nhà em nuôi gà).</i>


<i><b> B. Đồ dùng</b> . GV:tranh các hình bài 26</i>
<i> <b>C. Các hoạt động dạy học. </b></i>


<i> Bài mới:</i>
<i>Giới thiệu</i>
<i>bài.</i>


<i>HĐ1: Làm</i>
<i>việc</i> <i>với</i>
<i>SGK.</i>


<i>Mục tiêu:</i>
<i>Đặt câu hỏi</i>
<i>và trả lời</i>
<i>câu hỏi dựa</i>
<i>trên các</i>
<i>hình ảnh</i>
<i>trong SGK. </i>


<i>HĐ của thầy </i>


<i>GV giới thiệu trực tiÕp</i>


<i>Bớc 1: GVHD HS tìm bài 26 SGK.</i>
<i>- HS ( theo cặp) quan sát tranh, đọc</i>
<i>câu hỏi và trả lời các câu hỏi trong</i>
<i>SGK.</i>



<i>GV giúp đỡ và kiểm tra HĐ của HS.</i>
<i>Đảm bảo các em thay nhau hỏi và trả</i>
<i>lời cỏc cõu hi trong SGK.</i>


<i>Bớc 2: GV yêu cầu cả lớp tập trung</i>
<i>thảo luận các câu hỏi sau:</i>


<i>- Mô tả con gà trong hình thứ nhất ở</i>
<i>trang 54 SGK. Đó là gà trống hay gà</i>
<i>mái?</i>


<i>- Mô tả con gà trong hình thứ hai ở</i>
<i>trang 54 SGK. Đó là gà trống hay gà</i>
<i>mái?</i>


<i> HĐ của trò</i>


<i>HS Quan s¸t theo nhãm nhỏvà</i>
<i>trả lời câu hỏi.</i>


<i> </i>


<i>Hình con gà hình thứ nhất là</i>
<i>con gà trống.</i>


<i>Hình con gà hình thứ nhất là</i>
<i>con gà mái.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i> Cđng cè, </i>



<i>- Mơ tả con gà trong hình 55SGK.</i>
<i>- Gà trống , gà mái, và gà con giống</i>
<i>nhau( khác nhau) ở những điểm nào?</i>
<i>- Mỏ gà , móng gà dùng để làm gì?</i>
<i>- Gà di chuyển nh thế nào? Nó có</i>
<i>bay đợc hay khụng?</i>


<i>- Nuụi g lm gỡ?</i>


<i>- Ai thích ăn thịt gà , trứng gà? Ăn</i>
<i>thịt gà trứng gà có lợi g×?</i>


<i> Bớc 3: GV yêu cầu đại diện 1 số</i>
<i>nhóm lên bảng trình bày.</i>


<i> Kết luận: Trang 54SGK hình trên là</i>
<i>gà trống, hình dới là gà trống. Con</i>
<i>gà nào cũng có : đầu, cổ mình, 2</i>
<i>chân và 2 cánh.Thịt gà và trứng gà</i>
<i>cung cấp nhiều chất đạm và tốt cho</i>
<i>sức khoẻ.</i>


<i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i>


<i>Mỏ gà dùng để nhặt thức</i>
<i>ăn.Móng gà dùng để bới thức ăn.</i>
<i>Gà di chuyển bằng chân. Đoi khi</i>
<i>nó vẫn bay đợc nhng bay gần .</i>
<i>- Ni gà để lấy trứng, lấy thịt.</i>
<i>- HS trả lời.</i>



<i>HS đại diện các nhóm lên bảng</i>
<i>trình bày. Nhóm khác nhận xét.</i>
<i>Tiết sau học bài 25.</i>




<i> Thứ 4 ngày 14 tháng 3 năm 2007.</i>


<b> TiÕt1, 2 Häc vÇn: </b><i>Bài </i>

<i><b>Cái Bống</b></i>

<i>. ( 2 tiÕt ). </i>


<i><b>A. Mục đích, yêu cầu: </b></i>


<i><b>1 HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó. VD tiếng có phụ âm</b></i>
<i><b>đầu: s( sảy), ch( cho) , tr( trơn), có vần : ang( bang), anh( gánh): từ ngữ: khéo sảy,</b></i>
<i><b>khéo sàng, ma ròng.</b></i>


<i><b>Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ( bằng khoảng thời gian phát âm một tiếng,</b></i>
<i><b>nh là sau dấu chấm). </b></i>


<i><b>2. Ôn các vần anh, ach: tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần anh, ach.</b></i>
<i><b> 3. Hiểu các từ ngữ trong bài: đờng trơn, gánh đỡ, ma rịng.</b></i>


<i><b> Hiểu đợc tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống, một cơ bé ngoan ngỗn,</b></i>
<i><b>chăm chỉ, ln biết giúp đỡ mẹ.</b></i>


<i><b>- Biết kể đơn giản về những việc em thờng làm giúp đỡ bố mẹ theo gợi ý bằng</b></i>
<i><b>tranh vẽ.</b></i>


<i><b>- Häc thuộc lòng bài thơ.</b></i>


<i><b>B. Đồ dùng</b>: </i>


<i> Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc</i>
<i>Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.</i>


<i><b>C. Các hoạt động dạy học</b>: </i>
<i> </i>


<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV nhận xét, ghi điểm</i> <i> HS đọc bài trờng em. </i>
<i>II. Bài mới:</i>


<i>1. Giíi thiƯu</i>


<i>bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i>2<b>:HD luyện</b></i>


<i><b>đọc.</b></i>


<i><b>a.</b></i> <i><b>§äc</b></i>


<i><b>mÉu.</b></i>


<i>b. HS luyện</i>
<i>đọc.</i>


<i>c. Luyện</i>
<i>đọc câu:</i>


<i> GV đọc mẫu bài tập đọc( đọc</i>
<i>chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm).</i>


<i>luyện đọc kết hợp phân tích</i>
<i>tiếng </i>


<i>GV củng cố, cấu tạo tiếng </i>
<i> Két hợp giải nghĩa từ: đờng</i>
<i>trơn( đờng bị ớt nớc ma, dễ</i>
<i>ngã), gánh đỡ( gánh giúp mẹ):</i>
<i>ma ròng( ma nhiều kéo dài). </i>
<i>GV chỉ bảng từng tiếng ở câu thứ</i>
<i>nhất để HS đọc.Tiếp tục các câu</i>


<i>1 HS đọc tờn bi.</i>


<i>HS luyn c ting, t ng:</i>


<i><b>khéo sảy, khéo sàng, ma rßng.</b></i>


<i>1 HS đọc câu thứ nhất( tiếp tục</i>
<i>câu 2, 3, 4, 5, ...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i> d. Luyện</i>
<i>đọc toàn</i>
<i>bài.</i>


<i>3. Ôn vần</i>
<i>ach, anh</i>


<i>tip theo cho n ht bài.</i>


<i>GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ</i>


<i>ràng .</i>


<i>GV quan s¸t nhận xét, tính điểm</i>
<i>thi đua, sửa lỗi phát âm cho HS.</i>
<i>- GV nêu yêu cầu1 ( SGK) tìm</i>
<i>tiếng trong bµi cã vÇn ach,</i>
<i>anh?</i>


<i>GV nêu u cầu2 SGK: tìm tiếng</i>
<i>ngồi bài có vần anh, ach?.</i>
<i>- GV cho từng cá nhân thi nói</i>
<i>(đúng, nhanh, nhiều) câu chứa</i>
<i>tiếng có vần anh, ach.</i>


<i>- GV nhận xét tuyên dơng HS nói</i>
<i>nhanh.</i>


<i>- CN c c bi, bàn nhóm cả bài.</i>
<i>- HS đọc ĐT cả bài. </i>


<i>- HS : g¸nh.</i>


<i>- HS đọc tiếng chứa vần anh, ach</i>
<i>- Kết hợp phân tích tiếng.</i>


<i> - 2 HS đọc từ : Nớc chanh mát</i>
<i>bổ: Quyển sách này rất hay.</i>


<i>- HS thi nói đúng nhanh câu chứa</i>
<i>tiếng cú vn anh, ach.</i>



<i> 4. Tìm hiểu</i>
<i>bài và luyện</i>
<i>nói.</i>


<i> a. Học</i>
<i>thuộc lòng</i>
<i>bài thơ.</i>
<i>b. Lun</i>
<i>nãi( tr¶ lời</i>
<i>câu hỏi: ở</i>
<i>nhà, em làm</i>
<i>gì gióp bè</i>
<i>mĐ)</i>


<i>4. Cđng cè</i>
<i>dỈn dò.</i>


<i> a, Tìm hiểu bài thơ.</i>


<i>- 1HS c2 dũng th đầu, trả lời</i>
<i>câu hỏi: " Bống đã làm gì giúp</i>
<i>mẹ nấu cơm?"</i>


<i>1 HS đọc dòng thơ còn lại, trả</i>
<i>lời câu hỏi:</i>


<i>- Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ</i>
<i>về?</i>



<i>GV bài thơ nói lên tính cảm</i>
<i>quan tâm , giúp đỡ mẹ của bạn</i>
<i>Bống.</i>


<i>GV đọc diễn cảm bài văn.</i>


<i>GVHDHS häc thuéc lßng bài</i>
<i>tại lớp theo cách: xoá dần chữ;</i>
<i>chỉ giữ lại những tiếng đầu</i>
<i>dòng... </i>


<i> GV nờu yêu cầu của bài.GV</i>
<i>nhắc các em chú ý : Các tranh</i>
<i>đã cho chỉ xem nh là gợi ý. Các</i>
<i>em có thể kể những việc mình đã</i>
<i>làm khơng đợc thể hiện trong</i>
<i>tranh. </i>


<i>- Hôm nay chúng ta vừa học chữ</i>
<i>ghi âm gì?</i>


<i>- GV nhận xét tiết học.</i>


<i>Bống sảy, sàng g¹o cho mĐ nÊu</i>
<i>c¬m.</i>


<i> </i>


<i>- Bống chạy ra gánh đỡ mẹ.</i>
<i>2, 3 em đọc diễn cảm lại bài văn.</i>


<i>HS thi học thuộc lòng bài thơ.</i>
<i>HS tự nhẩm bài .</i>


<i>HS thi xem ai, bµn , tỉ nµo thc</i>
<i>bµi nhanh.</i>


<i>HS QS 4 tranh minh hoạ.Về nhà</i>
<i>đọc lại bài.</i>


<i>1 vài hS đóng vai ngời hỏi. Những</i>
<i>HS khác lần lợt trả lời câu hỏi: ở</i>
<i>nhà, em làm gì giúp bố mẹ. HS chú</i>
<i>ý nói thành câu trọn vẹn nh: Em</i>
<i>thờng trông em bé cho mẹ nấu</i>
<i>cơm...</i>


<i>Về nhà đọc thuộc lịng bài.</i>
<i>Chuẩn bị bài sau.</i>


<i>Bi s¸ng : TiÕt 1<b>.</b> </i> To¸n : C¸c sè cã hai ch÷ sè( tiÕp)
<i><b> Mơc tiªu: </b>Gióp HS:</i>


<i>-HS nhận biết về số lợng đọc,viết các số từ 50 đến 69.</i>
<i>- Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50đến 69. </i>
<i>B.<b> Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b> </i>


<i>I.</i> <i> Bµi</i>


<i>mới:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học. </i> <i>HS lấy sách giáo khoađể trớc mặt.</i>



<i>H§</i> <i>1</i>


<i>Giới thiệu</i>
<i>các số từ</i>
<i>50 đến 60.</i>


<i>GV yêu cầu HS lấy 5 bó que tính( mỗi bó</i>
<i>1 chục que tính), đồng thời GV gài 5 bó</i>
<i>que tính lên bảng gài, </i>


<i>GV hái: Bây giờ chúng ta có tất cả bao</i>
<i>nhiêu que tính?</i>


<i>gn số 50 lên bảng và yêu cầu đọc. gắn số</i>


<i>HS thùc hiÖn nh GV</i>
<i>HD. </i>


<i>50</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>HĐ2:</i>
<i>Giới</i>
<i>thiệucác</i>
<i>số từ 60</i>
<i>đến 69</i>
<i>HĐ4:</i>
<i>Thực</i>
<i>hành.</i>


<i>20 lên bảng và yêu cầu đọc.</i>



<i>GV yêu cầu lấy thêm 1 que tính nữa.</i>
<i>Bây giờ chúng ta có tất cả bao nhiêu que</i>
<i>tính?</i>


<i>GV nói: Để chỉ số que tính các em vừa lấy</i>
<i>cô có số 51.GV gắn bảng 51. Đọc là năm</i>
<i>mơi mốt.</i>


<i>Tơng tù : giíi thiƯu sè 52, 53, 54....60.</i>
<i> b»ng cách thêm dần mỗi lần 1 que tính.</i>
<i>- Đến số 54 thì dừng lại hỏi:</i>


<i>- Chúng ta vừa lấy mấy chơc que tÝnh?</i>
<i>GV viÕt: 5 vµo cét chơc.</i>


<i>- thế mấy đơn vị?</i>


<i>GV viết 4 vào cột đơn vị.</i>


<i>- Để chỉ số que tính các em vừa lấy cơ viết</i>
<i>số có 2 chữ số: chữ số 5 viết trớc chỉ 5</i>
<i>chục, chữ số 4 viết sau ở bên phải chữ số</i>
<i>5 chỉ 4 đơn vị.GV viết số 54 vào cột viết</i>
<i>số.</i>


<i>- Cô đọc là năm mơi t.ghi năm mơi tvào</i>
<i>cột đọc số.</i>


<i>- Ph©n tÝch sè 54 ? </i>



<i>- Tiếp tục làm với 55, 56, ...60</i>
<i>Đế sè 60 dõng l¹i hái:</i>


<i>- T¹i sao em biÕt598 thêm 1 lại bằng 60? </i>
<i>- Vậy 1 chục lấy ở đâu ra?</i>


<i>GV yêu cầu HS thay 10 que tính rời bằng</i>
<i>1 bó que tínhvà GV thao tác cho HS quan</i>
<i>sát.</i>


<i>Đọc số 60: sáu mơi.</i>
<i>Phân tích số 60</i>


<i>c các số từ 50 đến 60.</i>


<i>Lu ý cách đọc các số: 51, 54, 55, 57</i>


<i>GVHDHS nhận biết về số lợng đọc, viết,</i>
<i>nhận biết thứ tự các số từ 60 đến 69 tơng</i>
<i>tự nh các số từ 50 đến 60</i>


<i>GV cho HS nªu yêu cầu của bài tËp vµ</i>
<i>lµm bµi tËp.</i>


<i>Bµi 1: a. Viết số:</i>


<i>GV lu ý các số 51, 55, 57</i>
<i>Bài 2: ViÕt sè:</i>



<i>GV nhËn xÐt.</i>


<i> Bµi 3: ViÕt sè thÝch hợp vào ô trống.:</i>
<i> GV nhận xét.</i>


<i>Bài 4: Đúng ghi đ. sai ghi s.</i>
<i>GV nhận xét.</i>


<i>HS thực hiện lấy thêm 1</i>
<i>que tính nữa.</i>


<i>HS c: nm mơi mốt..</i>
<i>HS thực hiện đọc.</i>
<i>HS thảo luận và lập.</i>
<i>5 chục que tính.</i>
<i>4 đơn vị.</i>


<i>HS chó ý l¾ng nghe.</i>


<i>HS đọc đồng thanh, cá</i>
<i>nhân.</i>


<i>Gồm 5 chục và 4 đơn vị.</i>
<i>Vì lấy 5 chục cộng 1</i>
<i>chục bằng 6 chục.</i>


<i>10 que tính rời.</i>
<i>HS thao tác.</i>
<i>HS đọc.</i>



<i>Gồm 6 chục và 0 đơn vị.</i>
<i>HS đọc các số từ 50 đến</i>
<i>60: đọc xuôi, ngợc.</i>


<i>HS thực hiện đọc các số </i>
<i>đọc xuôi, ngợc.</i>


<i>HS thực hiện đọc các số.</i>
<i>HS viết số: 50, 51, 52,</i>
<i>53, ...59. </i>


<i>60, 61, 62, ...69 </i>
<i> HS điền số thích hợp </i>
<i>vào b ảng, rồi đọc .</i>
<i>ba mơi sáu viết là 306 là</i>
<i>sai viết S.</i>


<i>2.Cđngcè.</i> <i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>VỊ nhµ xem bµi sau.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Bi chiỊu: TiÕt 1. Lun toán: Luyện về các số có 2 chữ số.</b></i>
<i><b>Mục tiªu: </b>Gióp HS:</i>


<i>- Củng cố đọc, viết các số có 2 chữ số.</i>


<i> - Rèn kỹ năng giải tốn và trình bày bài giải.. </i>
<i>B.<b> Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b> </i>


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>HĐ 1 : Rèn</i>


<i>đọc, viết các</i>
<i>số có 2 chữ</i>
<i>số.</i>


<i>H§2: Rèn</i>
<i>kỹ năng giải</i>
<i>toán có lời</i>
<i>văn.</i>


<i>Bài 1: Viết số:</i>


<i>Năm mơi mốt, bèn m¬i ba, sáu</i>
<i>mơi hai, sáu mơi lăm, ba mơi bảy,</i>
<i>ba mơi lăm.</i>


<i>GV nhận xét .</i>


<i>Bài 2: Đọc các số:</i>


<i>26, 25, 23, 21, 51, 55, 53, 57, 61,</i>
<i>65, 67.</i>


<i> GV nhËn xét.</i>


<i> Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ</i>
<i>chấm.</i>


<i>21, 22, ...., 24, 25, ..., 27, 28, ...</i>
<i>31, ..., 33, 34, ..., 36, 37, ..., 39.</i>
<i>GV củng cố viết theo thứ tự từ bé</i>


<i>đến lớn.</i>


<i>GVHDHS nªu bài toán và giải</i>
<i>bài toán.</i>


<i> Tóm tắt:</i>


<i> Thựng thnht ng:15 qu cam.</i>
<i>Thựng th nhất đựng: 4 quả cam.</i>
<i>Cả hai thùng có ....quả cam.</i>
<i> GV nhận xét.</i>


<i>51, 43, 62, 65, 37, 35.</i>


<i>Hai m¬i sáu, hai mơi lăm, hai</i>
<i>mơi ba, hai mơi mốt...</i>


<i>HS tớnh nhẩm và đọc kết qủa. </i>
<i>30+ 40=70 20+ 50=70</i>
<i>70- 10=60 30+40=70</i>
<i>10+ 40= 50 80 - 60=20 </i>
<i>HS nêu đầu bài sau đó nêu lời </i>
<i>gii v ỏp s.</i>


<i>Bài giải: </i>


<i>C 2 thựng đựng là:</i>
<i> 15 + 4= 19( quả cam)</i>
<i>Đáp số: 19 quả cam.</i>



<i>2. Cñng cè, </i> <i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>Về nhà xem bài sau.</i>


<i><b>Tiết 2: Múa hát .</b></i>


<i><b>TiÕt 3: Thđ c«ng. Cát dán hình vuông..</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu: </b>Giúp HS:</i>


<i>- HS kẻ đợc hình vng.</i>


<i>- HS cắt , dán đợc hình vng theo 2 cách.</i>


<i><b>B. §å dùng</b>: GV: bút chì, thớc kẻ, 1 tờ giấy. Một hình vuông.</i>
<i> HS: bút chì, thớc kẻ, 1 tê giÊy </i>


<i><b>C. Các hoạt động dạy học</b>:</i>


<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV kiểm tra đồ dùng học tập.</i> <i> HS mang đồ dùng học tập.</i>
<i>II. Bài mới:</i>


<i>1.Giíi thiƯu</i>


<i>bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa tr-c mt.</i>
<i>H1:HDH</i>


<i>S quan sát</i>
<i>nhận xét.</i>
<i>HĐ 2: HD</i>
<i>mÉu.</i>


<i>GV ghim h×nh vÏ mẫu lên bảng( H1)</i>


<i>- Hình vuông có mấy cạnh?</i>


<i>- Độ dài các cạnh nh thế nào?</i>


<i>Nh vy hình vng có 4 cạnh u</i>
<i>bng nhau. </i>


<i>+HD cách kẻ hình vuông</i>


<i> - Để kẻ hình vuông ta phải làm thế</i>
<i>nào?</i>


<i>GV thao tác mẫu:</i>


<i>- GV ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng.</i>
<i>- Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô.</i>


<i>T im A m xung di 7 ô theo đờng</i>
<i>kẻ, ta đựơc điểm D.</i>


<i>- Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo </i>
<i>đ-ờng kẻ ta đợc điểm B và C.</i>


<i>- Nối lần lợt các điểm A, B: B, C:C,</i>
<i>D:D, A. Ta đợc hình vng</i>
<i>ABCD( H2).</i>


<i>- HS QS hình vuông mẫu.</i>
<i> - Có 4 cạnh.</i>



<i>- Độ dài các cạnh bằng nhau.</i>
<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i> + GVHD cắt rời hình vuông và dán.</i>
<i>- Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA đợc</i>
<i>hình vng.</i>


<i>- Bơi 1 lớp hồ mỏng, dán cân đối,</i>
<i>phẳng.</i>


<i>GV thao tác mẫu từng bớc cắt và dán để</i>
<i>HS quan sát.</i>


<i>+ GVHD cách kẻ hình vng đơn giản</i>
<i>hơn. </i>


<i>- Cách vẽ, cắt hình vng nh trên, ta</i>
<i>phải vẽ 4 cạnh và cắt 4 cạnh. Có cách</i>
<i>nào vẽ , cắt hình vng đơn giản và tiết</i>
<i>kiệm hơn.</i>


<i>Từ đỉnh A ở góc giấy màu lấy 1 cạnh 7</i>
<i>ô và lấy 1 cạnh 7ô ta đợc cạnh AB và</i>
<i>AD. Từ B kẻ xuống, từ D kẻ sang phải</i>
<i>theo các đờng kẻ. Hai đờng thẳng kẻ</i>
<i>gặp nhau tại đâu ta đợc điểm C và đợc</i>
<i>hình chữ nhật ABCD( H 3).</i>


<i>HS quan s¸t GV thao t¸c</i>
<i>mÉu.</i>



<i>HS quan s¸t GV thao t¸c mÉu</i>


<i>III.Cđng</i>


<i>cè, </i> <i>GV nhận xét tiết học.</i> <i>Về nhà chuẩn bị bµi sau.</i>


<i><b> </b></i>


<i><b>Thứ 5 ngày 15 tháng 3 năm 2007</b></i>


<i><b>Buổi sáng: </b>Tiết 1: <b> Chính tả: Cái Bống.</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu: </b></i>


<i>- Hc sinh chộp lại chính xác khơng mắc lỗi trong bài:<b> Cái Bống.</b> Tốc độ viết tối </i>
<i>thiểu 2 chữ / 1 phút.</i>


<i>- Điền đúng vần ach, anh điền chữ ng, ngh vào chỗ trống. </i>


<i><b>B. §å dïng</b>: </i>


<i> Giáo viên: bảng phô. </i>
<i>Häc sinh: vë viÕt chÝnh t¶.</i>


<i><b>C. Các hoạt động dạy học</b>: </i>
<i> </i>


<i>I. Bµi cị:</i> <i>GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm</i> <i> HS viÕt tiếng: mái, máy. </i>
<i>II. Bài mới:</i>



<i>1. Giới thiƯu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i> 2. Híng</i>
<i>dÉn</i> <i>tËp</i>
<i>chÐp.</i>


<i>3. HD làm</i>
<i>bài tập.</i>
<i>a. Điền chữ</i>
<i>n hay l.</i>
<i>b. §iỊn dÊu</i>
<i>hái hay dÊu</i>
<i>ng·.</i>


<i>3. Cđng cè:</i>


<i>- GV viết bảng bài thơ.</i>


<i>- GV ch bng cho HS đọc tiếng dễ</i>
<i>viết sai. Ví dụ: khéo sảy khéo</i>
<i>sàng, nấu cơm, đờng trơn... </i>


<i>- GV sửa t thế ngồi cho HS, cách</i>
<i>cầm bút, để vở, cách trình bày bài,</i>
<i>sau dấu chấm phải viết hoa.</i>


<i>- GV đọc thong thả bài viết.</i>
<i>- GV chữa bài trên bảng.</i>
<i> - GV chấm 1/ 2 bài .</i>
<i>GVHD cách làm bài.</i>


<i>GV nhận xét, bổ sung.</i>
<i>GVHD cách làm bài.</i>
<i>GV nhận xét, bổ sung.</i>


<i>GV nhËn xÐt tiÕt häc</i>


<i>- HS nhìn bảng đọc.</i>
<i>- HS chỳ ý lng nghe</i>


<i>luyện viết bảng con chữ dễ sai.</i>
<i>- HS chÐp bµi vµo vë.</i>


<i>- HS cầm bút chì sửa bài của</i>
<i>mình.</i>


<i>- HS soát bài.</i>


<i>- 1 HS đọc yêu cầu của bài </i>
<i>- 1 HS lên chữa bài.</i>


<i>VÝ dô: nô hoa.</i>


<i>- 1 HS đọc kết quả bài làm.</i>
<i> - 1 HS đọc yêu cầu của bài </i>
<i>- 1 HS lên chữa bài.</i>


<i>VÝ dô: quyÓn vë...</i>


<i>- 1 HS đọc kết quả bài làm.</i>
<i>Về nhà chép lại bài cho đẹp.</i>



<i><b> </b>Bi s¸ng : TiÕt 2<b>.</b> </i>

<i>To¸n</i>

<i><b> : Các số có hai chữ số( tiếp) </b></i>
<i><b> Mơc tiªu: </b>Gióp HS:</i>


<i>-HS nhận biết về số lợng đọc,viết các số từ 70 đến 99.</i>
<i>- Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70đến 99. </i>
<i>B.<b> Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b> </i>


<i> </i>
<i>I.</i> <i> Bµi</i>


<i>mới:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học. </i> <i>HS lấy sách giáo khoađể trớc mặt.</i>


<i>H§</i> <i>1</i>


<i>Giới thiệu</i>
<i>các số từ</i>
<i>70 đến 80.</i>


<i>GV u cầu HS lấy 7 bó que tính( mỗi bó</i>
<i>1 chục que tính), đồng thời GV gài 7 bó</i>
<i>que tính lên bảng gài, </i>


<i>GV hái: B©y giê chúng ta có tất cả bao</i>
<i>nhiêu que tính?</i>


<i>gn s 70 lên bảng và yêu cầu đọc. gắn số</i>
<i>70 lên bảng v yờu cu c.</i>


<i>GV yêu cầu lấy thêm 1 que tính nữa.</i>


<i>Bây giờ chúng ta có tất cả bao nhiêu que</i>
<i>tính?</i>


<i>GV nói: Để chỉ số que tính các em vừa lấy</i>
<i>cô có số 71.GV gắn bảng 71. Đọc là bảy</i>
<i>mơi mốt.</i>


<i>Tơng tự : giới thiệu số 72, 73, 74....80.</i>
<i> bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que tính.</i>
<i>- Đến số 74 thì dừng lại hỏi:</i>


<i>- Chóng ta võa lÊy mÊy chơc que tÝnh?</i>
<i>GV viÕt: 7 vµo cét chơc.</i>


<i>- thế mấy đơn vị?</i>


<i>GV viết 4 vào ct n v.</i>


<i>- Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết</i>
<i>số có 2 chữ số: chữ số 7 viÕt tríc chØ 7</i>
<i>chơc, ch÷ sè 4 viÕt sau ở bên phải chữ số</i>


<i>HS thực hiƯn nh GV</i>
<i>HD. </i>


<i>70</i>


<i> B¶y mơi.</i>


<i>HS thực hiện lấy thêm 1</i>


<i>que tính nữa.</i>


<i>HS đọc: bảy mơi mốt..</i>
<i>HS thực hiện đọc.</i>
<i>HS thảo luận và lập.</i>
<i>7 chục que tính.</i>
<i>4 đơn vị.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>HĐ2:</i>
<i>Giới</i>
<i>thiệucác</i>
<i>số từ 80</i>
<i>đến 90</i>
<i>HĐ3:</i>
<i>Giới</i>
<i>thiệucác</i>
<i>số từ 90</i>
<i>đến 99.</i>
<i>HĐ4:</i>
<i>Thực</i>
<i>hành.</i>


<i>7 chỉ 4 đơn vị.GV viết số 74 vào cột viết</i>
<i>số.</i>


<i>- Cô đọc là bảy mơi t.ghi bảy mơi tvào</i>
<i>cột đọc số.</i>


<i>- Ph©n tÝch sè 74 ? </i>



<i>- Tiếp tục làm với 75, 76, ...80</i>
<i>Đế số 80 dõng l¹i hái:</i>


<i>- T¹i sao em biÕ 79 thêm 1 lại bằng 80? </i>
<i>- Vậy 1 chục lấy ở đâu ra?</i>


<i>GV yêu cầu HS thay 10 que tính rời bằng</i>
<i>1 bó que tínhvà GV thao tác cho HS quan</i>
<i>sát.</i>


<i>Đọc số 80: tám mơi.</i>
<i>Phân tích số 80</i>


<i>c các số từ 70 đến 80.</i>


<i>Lu ý cách đọc các số: 71, 74, 75, 77</i>


<i>GVHDHS nhận biết về số lợng đọc, viết,</i>
<i>nhận biết thứ tự các số từ 80 đến 90 tơng</i>
<i>tự nh các số từ 70 đến 80</i>


<i>GVHDHS nhận biết về số lợng đọc, viết,</i>
<i>nhận biết thứ tự các số từ 90 đến 99 tơng</i>
<i>tự nh các số từ 70 đến 80</i>


<i>GV cho HS nêu yêu cầu cđa bµi tËp vµ</i>
<i>lµm bài tập.</i>


<i>Bài 1: a. Viết số:</i>



<i>GV lu ý các số 71, 74, 75, 77.</i>


<i>Bµi 2: ViÕt sè thích hợp vào ô trống. </i>
<i> GV nhận xét.</i>


<i>Bi 3: Viết theo mẫu.</i>
<i>76 gồm 7 chục và 6 đơn vị. </i>
<i>GV nhận xét.</i>


<i>HS đọc đồng thanh, cá</i>
<i>nhân.</i>


<i>Gồm 7 chục và 4 đơn vị.</i>
<i>Vì lấy 7 chục cộng 1</i>
<i>chục bằng 8 chục.</i>


<i>10 que tính rời.</i>
<i>HS thao tác.</i>
<i>HS đọc.</i>


<i>Gồm 8 chục và 0 đơn vị.</i>
<i>HS đọc các số từ 70 đến</i>
<i>80: đọc xuôi, ngợc.</i>


<i>HS thực hiện đọc các số </i>
<i>đọc xuôi, ngc.</i>


<i>HS thc hin c cỏc s</i>
<i>xuụi ngc..</i>



<i>HS nêu yêu cầu cđa bµi</i>
<i>vµ lµm bµi vµo vë.</i>


<i>HS viÕt sè: 70, 71, 72,</i>
<i>73, 74, 75, ...80.</i>


<i>HS điền số thích hợp vào</i>
<i>b ảng, rồi đọc .</i>


<i>95 gồm 9 chục và5 đơn</i>
<i>vị. </i>


<i>83 gồm 8 chục và 3 đơn </i>
<i>vị. </i>


<i>2.Cđngcè.</i> <i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>VỊ nhµ xem bài sau.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Tiếng Việt: Ôn tập.</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu: </b></i>


<i><b>- Rèn cho HS kỹ năng đọc .</b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS đọc đúng, lu loát.</b></i>


<i><b>B. Các hoạt động dạy học.</b></i>


<i><b>HĐ1: GV u cầu HS luyện đọc các bài:</b></i>
<i><b>- Trờng em.</b></i>


<i><b>TỈng cháu.</b></i>
<i><b>- Cái nhÃn vở.</b></i>


<i><b>- Bàn tay mẹ.</b></i>
<i><b>- Cái Bống.</b></i>


<i><b>GV lu ý rèn đọc cho HS : Đạt, Nghĩa, Ly, Kiệt.</b></i>
<i><b>- GV rèn đọc diễn cảm cho HS khá.</b></i>


<i><b>H§ 2: Tìm tiếng chứa vần anh, ach, an, ang, au ,ai.</b></i>
<i><b>- anh: cái bánh, bánh xe, ...</b></i>


<i><b>an: nhà sàn, cái màn...</b></i>


<i><b>ang: cây bàng, càng cua, khoai lang....</b></i>
<i><b>au: cây cau, mau lớn...</b></i>


<i><b>ai: h¸i rau, c¸i tói...</b></i>


<i><b>C. Cđng cè : GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b></i>


<i><b>Bi chiỊu: TiÕt 1,2: Lun TiÕng ViƯt</b></i>
<i><b>§äc viÕt: C¸i Bèng</b>( 2 tiÕt ).</i>


<i><b>A. Mơc tiªu</b>:</i>


<i>- Rèn đọc và viết <b>Cái Bống </b> cho HS, đặc biệt là HS yếu. </i>


<i><b>B. Các hoạt động dạy học</b>: </i>
<i> I. Luyện</i>


<i>đọc.</i> <i>GV yêu cầu HS luyện đọc bài <b>Bống </b></i> <i><b>Cái</b></i>



<i>GV rèn đọc cho HS yếu ( Nghĩa, Ly,</i>
<i>Đạt ).</i>


<i>GV luyện đọc từ tiếng khó cho HS.</i>
<i>GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc có</i>
<i>tiến bộ.</i>


<i>GV cho HS đọc thuộc lòng bài thơ.</i>


<i>HS luyện đọc bài <b> Cái Bống</b></i>


<i>HS luyện đọc bài theo nhóm, thi</i>
<i>đọc giữa các nhóm.</i>


<i>HS luyện đọc từ tiếng khó.</i>
<i>HS thi đọc thuộc lịng bài thơ.</i>
<i>II. Luyện</i>


<i>viÕt : <b> C¸i</b></i>
<i><b>Bèng</b> </i>


<i>GV viết mẫu và HD quy trình viết</i>
<i>bài <b> C¸i Bèng </b></i>


<i>GVHD HS viết từ tiếng khó nh:</i>
<i>khéo sảy, khéo sàng, gánh đỡ, ma</i>
<i>rào. </i>


<i> GV nhận xét, nhắc nhở nét viết liền</i>
<i>mạch và khoảng cách.</i>



<i>Yêu cầu HS luyện viết vào vở ô li,</i>
<i>bài .Uốn nắn cho HS yếu( Nghĩa,</i>
<i>Ly , Đạt).</i>


<i>HSQS nhận biết quy trình viết.</i>
<i>HS luyện viết bảng con.</i>


<i>HS luyện viết vào vở ô li: bài<b> Cái</b></i>
<i><b>Bống</b></i>


<i> Chó ý c¸ch cầm bút, khoảng</i>
<i>cách mắt tới vở.</i>


<i>III.Củngc</i>


<i> </i> <i>GV nhận xét tiết học.</i> <i>Về nhà viết lại bài cho đẹp.</i>


<i><b>TiÕt 3: Mü thuËt: Vẽ chim và hoa.</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu: </b>Giúp HS :</i>


<i>- Hiểu đợc nội dung bài vẽ chim và hoa.</i>


<i>- Vẽ đợc tranh có chim và hoa.( có thể chỉ vẽ hình)..</i>


<i><b>B. §å dïng</b></i>


<i> HS : Vở vẽ, bút sáp, bút chì.</i>


<i><b>C. Cỏc hot ng dạy học</b>:<b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>H§ 1:Giíi</i>
<i>thiƯu </i>


<i>HĐ2:HD</i>
<i>HS vẽ màu.</i>


<i>HĐ 3: Thực</i>
<i>hành.</i>


<i>HĐ</i> <i>4:</i>


<i>Nhn xét</i>
<i>đánh giá.</i>
<i>2.Củng cố </i>


<i>GV giới thiệu 1 số loài chim , hoa</i>
<i>bằng tranh , ảnh và gợi ý để HS</i>
<i>nhận ra:</i>


<i>- Tên của loài hoa.</i>


<i>- Màu sắc của các loài hoa.</i>
<i>-Các bộ phận của các loại hoa.</i>
<i>- Tên của các loài chim.</i>


<i>- Các bộ phận của chim.</i>
<i>- Màu sắc của chim.</i>


<i>GV tóm tắt: Có nhiều lồi chim và</i>


<i>lồi hoa, mỗi lồi có hình dáng</i>
<i>màu sắc riêng và p.</i>


<i>GV gợi ý cho HS cách vẽ tranh:</i>
<i>- Vẽ hình.</i>


<i>- VÏ mµu.</i>


<i>VÏ mµu theo ý thÝch,</i>


<i>GV cho HS xem bµi vÏ vỊ chim vµ</i>
<i>hoa ë vë tËp vÏ.</i>


<i>GV cho HS quan sát 1 số bài vẽ của</i>
<i>HS năm trớc.</i>


<i>GV cho HS thùc hành.GVHD vẽ</i>
<i>hình chim và hoa vừa với phần giÊy</i>
<i>ë vë tËp vÏ.</i>


<i>- Tìm thêm hình ảnh cho bài vẽ</i>
<i>sinh động.</i>


<i>- VÏ mµu tù do, có đậm,nhạt.</i>


<i>GV quan sỏt giỳp HS cũn lỳng</i>
<i>tỳng, </i>


<i>GV nhận xét, chấm và chữa bài cho</i>
<i>HS.</i>



<i>GV cho HS xem các bài vẽ đẹp và</i>
<i>tuyên dơng một số HS làm bài tốt.</i>
<i>GV nhận xét tiết học. </i>


<i>HS quan sát tranh .</i>
<i>- Hoa hồng, hoa cúc...</i>
<i>- Màu đỏ, màu vàng.</i>


<i>- đài hoa, nhị hoa, cánh hoa..</i>
<i>- Chim sáo, chim bồ câu...</i>
<i>- Đầu mình, cánh đi, chân..</i>
<i>- Màu đen, màu nâu...</i>


<i>HS chú ý lắng nghe để vẽ cho</i>
<i>đúng.</i>


<i>HS quan s¸t.</i>


<i>HS thùc hµnh vÏ vµ vë. Chó ý</i>
<i>vÏ cho võa víi khỉ giấy của</i>
<i>mình.</i>


<i>HS bỡnh chn bn v p.</i>


<i>Về nhà chuẩn bị bài sau.</i>


<b>Thứ 6 ngày 16 tháng 3 năm 2007</b>


TiÕt 1.

<i>To¸n</i>

<i><b> : So sánh các số có hai chữ số </b></i>

<i><b> Mơc tiªu: </b>Gióp HS:</i>


<i>-HS bớc đầu so sánh đợc các số có 2 chữ số( chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số</i>
<i>có 2 chữ số)</i>


<i>- Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong 1 nhóm các số.</i>
<i>B.<b> Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b> </i>


<i> </i>
<i>I.</i> <i> Bµi</i>


<i>mới:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học. </i> <i>HS lấy sách giáo khoađể trớc mặt.</i>


<i>H§</i> <i>1</i>


<i>Giíi thiÖu</i>
<i>62< 65 .</i>


<i>GVtreo bảng đã gài sẵn que tính.và hỏi:</i>
<i>- Hàng trên có bao nhiêu que tính?</i>
<i>GV ghi số 62 lên bảng.</i>


<i>Phân tích số 62( gồm mấy chục và mấy</i>
<i>đơn vị)? </i>


<i>- Hµng díi có bao nhiêu que tính?</i>
<i>GV ghi số 65 lên bảng.</i>


<i>Phõn tích số 65( gồm mấy chục và mấy</i>
<i>đơn vị)? </i>



<i>- So sánh hàng chục của 2 số này?</i>
<i>- Nhận xét hàng đơn vị của 2 số?</i>


<i>HS quan s¸t.</i>
<i>62</i>


<i> </i>


<i>Gồm 6 chục và 2 đơn vị.</i>
<i>65</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>HĐ2:</i>
<i>Giới thiệu</i>
<i>63>58. </i>


<i>HĐ4:</i>
<i>Thực</i>
<i>hành.</i>


<i> - Hóy so sỏnh hàng đơn vị của 2 số ?</i>
<i>- Vậy trong 2 số này số nào bé hơn? </i>
<i>GV ghi dấu < gia 2 s 62v 65.</i>


<i>Ngợc lại trong 2 số này số nào lớn hơn?</i>
<i>GV ghi dấu > giữa 2 số 62vµ 65.</i>


<i> GV yêu cầu HS đọc đồng thanh.</i>


<i>KHi so sánh 2 số mà chữ số hành chục</i>


<i>giống nhau thì ta phải làm nh thế nào? </i>
<i>VD: so sánh: 34 và 38.</i>


<i>GV gài thêm vào hành trên 1 que tÝnh vµ</i>
<i>lÊy bít ra ë hµnh díi 7 que tÝnh.</i>


<i> - Hàng trên có bao nhiêu que tính?</i>
<i>GV ghi số 63 lên bảng.</i>


<i>Phõn tớch s 63( gm my chc và mấy</i>
<i>đơn vị)? </i>


<i>- Hµng díi cã bao nhiêu que tính?</i>
<i>GV ghi số 58 lên bảng.</i>


<i>Phõn tớch số 58 ( gồm mấy chục và mấy</i>
<i>đơn vị)? </i>


<i>- So sánh hàng chục của 2 số này?</i>
<i> - Vậy số nào lớn hơn?</i>


<i>GV điền dấu vào giữa 2 số 63 và 58.</i>
<i>- số nào bé hơn?</i>


<i>GV viết 58<63.</i>


<i>- So sánh các số có 2 chữ số mà có chữ số</i>
<i>hàng chục không gièng nhau ta lµm thÕ</i>
<i>nµo? </i>



<i>- Khi đó có cần so sánh nữa không?</i>
<i>- So sánh 2 số 38 và 41</i>


<i>- Vì sao lại điền nh vậy?</i>


<i>GV cho HS nªu yªu cầu của bài tập vµ</i>
<i>lµm bµi tËp.</i>


<i>Bài 1:a.Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.</i>
<i>GV lu ý : có thể so sánh số hàng chục</i>
<i>hoặc hàng đơn vị.</i>


<i>Bµi 2: Khoang vµo số lớn nhất.</i>


<i>ở đây chúng ta phải so sánh mấy số với</i>
<i>nhau?. So sánh số tìm số lớn nhất. </i>


<i> GV nhËn xÐt.</i>


<i>Bµi 3: Khoanh vào số bé nhất.</i>
<i>GV lu ý: tìm số bé nhÊt.</i>


<i>GV nhËn xÐt.</i>


<i>Bài 4: Viết các số theo thứ tự từ bé đến</i>
<i>lớn.</i>


<i>GV nhËn xÐt.</i>


<i>đơn vị.</i>


<i> 2 bé hơn 5</i>


<i>62 < 65.HS đọc cá nhân</i>
<i>và đọc đồng thanh.</i>


<i>Sè 65 > 62.</i>


<i>HS đọc đồng thanh. </i>
<i>Phải so sánh tiếp 2 chữ</i>
<i>số ở hành đơn vị, số nào</i>
<i>có hàng dơn vị lớn hơn</i>
<i>thì lớn hơn.HS nhắc lại.</i>
<i> .</i>


<i>63que tÝnh.</i>


<i> Gồm 6 chục và 3 đơn vị.</i>
<i>58que tính</i>


<i> Gồm 5 chục và 8 đơn vị.</i>
<i> số 63 có hàng chục lớn</i>
<i>hơn hành chục của số</i>
<i>58.</i>


<i> sè 63 lín h¬n 58.</i>
<i>58<63 </i>


<i> HS đọc cá nhân và đọc</i>
<i>đồng thanh.</i>



<i>Khi so s¸nh các số có 2</i>
<i>chữ số, số nµo cã hµng</i>
<i>chơc lín hơn thì lớn hơn.</i>
<i> HS nhắc lại.</i>


<i> Không.</i>
<i>38< 41</i>
<i>Vì 3 < 4.</i>


<i>HS nêu yêu cầu của bài</i>
<i>và làm bài vµo vë.</i>


<i> 55<57.</i>
<i> 25<30.</i>
<i>3 sè.</i>


<i>Sè lín nhÊt lµ: 97.</i>
<i>Sè bÐ nhÊt 18.</i>
<i>38, 64, 72.</i>


<i>2.Cđngcè.</i> <i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>VỊ nhµ xem bµi sau.</i>


<i><b> </b></i>


Tập đọc : Kiểm tra định kỳ.
<i><b> Buổi chiều: </b></i>

<i><b>Tiết 1</b></i>

<i><b> : Luyện Ting Vit</b></i>


<i><b> Viết : Bài Cái Bống </b>( 1 tiÕt ).</i>


<i><b>A. Mơc tiªu</b>:<b> </b></i>



<i>- Rèn viết <b> Bài Cái Bống </b> cho HS, đặc biệt là HS yếu. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i> </i>
<i>I.</i> <i> Luyện</i>
<i>viết.</i> <i><b>Bài</b></i>
<i><b>Cái Bống</b></i>


<i>GV yêu cầu HS luyện viết bài<b> Bài</b></i>
<i><b>Cái Bống </b>.</i>


<i>GV củng cè cho HS tõ tiÕng khã</i>
<i>trong bµi: khéo sảy, khéo sàng, </i>
<i>đ-ờng trơn, ma ròng.</i>


<i>GV rèn viết cho HS yếu ( Nghĩa, Ly,</i>
<i>Đạt ).</i>


<i>GV cho HS luyện viết bài .</i>


<i>GV nhận xét, tuyên dơng HS viÕt cã</i>
<i>tiÕn bé.</i>


<i>HS lun viÕt bµi<b> Bài Cái Bống</b></i>


<i>HS luyện viết lại từ tiếng khó.</i>


<i>HS luyện viết chú ý viết đúng chính</i>
<i>tả theo thể loại thơ 6-8.. </i>



<i>2. Cñng</i>


<i>cố </i> <i>GV nhận xét tiết học</i> <i>Về nhà đọc lại bài.</i>


<i><b> </b></i>

<i><b>TiÕt 2</b></i>

<i><b>. Lun to¸n </b></i>
<i><b> Lun vỊ so s¸nh c¸c số có 2 chữ số.</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu: </b>Giúp HS:</i>


<i>- Cđng cè vỊ c¸ch so s¸nh các số có 2 chữ số.</i>
<i>- Củng cố về giải toán có lời văn.</i>


<i>B.<b> Cỏc hot ng dy hc</b>:<b> </b> </i>
<i> </i>


<i>I. Bài mới:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học. </i> <i>HS ly sỏch giỏo khoa trc</i>
<i>mt.</i>


<i>HĐ1: Luyện</i>


<i>tập.</i> <i>Bài 1 : §iỊn dÊu <, >, = vàochỗ chấm.</i>
<i>21...30 41...52</i>


<i>55...57 88..42</i>
<i>33...45 69...98 </i>


<i>Bài 2 : Điền dấu <, >, = vào chỗ</i>
<i>chấm.</i>


<i> 87....24 65...45</i>
<i>86....24 94...54</i>



<i>Bµi 3:a. Khoanh vµo sè lín nhÊt:</i>
<i>58, 75, 41, 89.</i>


<i> b.Khoanh vµo sè bÐ nhÊt:12, 58,</i>
<i>45, 69, 10. </i>


<i> Bài 4: Bạn Nụ có 30 quả bóng</i>
<i>bay, bạn Hång cã 50 quả bóng</i>
<i>bay. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao</i>
<i>nhiêu quả bóng bay?</i>


<i>GV nhận xét và củng cố lại các </i>
<i>b-ớc làm toán có lời văn. .</i>


<i> Bài 1Điền dấu <, >, = vào</i>
<i>chỗ chÊm.</i>


<i>21...30 41...52</i>
<i>55...57 88..42</i>
<i>33...45 69...98 </i>


<i>Bµi 2§iỊn dÊu<,>, = .</i>
<i> 87....24 65...45</i>
<i>86....24 94...54</i>
<i>Bµi 3:a. sè lín nhÊt: 89.</i>
<i>b. sè bÐ nhÊt: 10. </i>
<i> </i>


<i>C¶ 2 bạn có tất cả số bóng là:</i>


<i> 30+50=80( quả bóng)</i>


<i>Đáp số :80 quả bóng.</i>


<i>HS nêu lại các làm bài toán có</i>
<i>lời văn.</i>


<i>2. Củng cố, </i> <i>GV nhận xét tiết häc.</i> <i>VỊ nhµ xem bµi sau.</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×