Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.11 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>TUAÀN 2:</b></i>
Ngày soạn: 21/ 8/ 2010
Ngày dạy: Thø 2/ 23/ 8/ 2010
<b> TIẾT 2+3 : H Ọ C V Ầ N : $ 12+ 13 ĐẤU ?, DẤU .</b>
<b>I, Mơc tiªu.</b>
<i><b>1 KiÕn thøc</b></i>
- Nhận biết đợc dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
<i><b>2 Kỹ năng</b></i>
- Đọc đợc : bẻ, bẹ.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
<i><b>3 TháI độ.</b></i>
- Giáo dục lòng say mê học Tiếng Việt.
<b>II, Thiết b- dựng</b>
- Giáo viên:Chữ mẫu be, bẻ, bẹ
- HS: Vë viÕt, VBT.
<b> III, Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
Tiết 1
Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
8’
10’
15’
1- Bµi cị
- 2 HS lên bảng đọc bài.
- Líp viÕt b¶ng con tiÕng bÐ
- Gv nhËn xÐt chung.
2. Bµi míi.
2.1. Giíi thiƯu bài.
2.2. Tìm hiểu bài.
Hot ng 1: Nhn din du ?
-a dấu “?”
?DÊu ? gièng vËt g×?
?Tìm dấu ? trong bộ đồ dùng?
- GV nhận xét và bổ sung.
-Dấu . (Tơng tự)
- Gv cho HS so sánh nhận xét các dấu để
tránh nhầm lẫn khi đọc và viết.
Hoạt động 2: Ghép chữ và phát âm
?Ghép “be”àThêm dấu ?, .
?Tìm tiếng có dấu ghi thanh ?, .
- GV cho Hs đọc nhiều lần
<b>*Giải lao.</b>
Hoạt động 3: Luyện viết bảng.
-B1: Luyện viết dấu ?, .
- Gv võa viết mẫu vừa hớng dẫn cách viết
và cho HS viết bảng con
+ GV -Nhận xét.
-B2: Luyện viết chữ bẻ, bẹ (Tơng tự)
Tiết 2.
- Vài HS
- Cả lớp
- Vi hs đọc
-Thảo luận
- HS tìm dấu ? trong bộ đồ dựng.
-C lp ghộp, c CN- T
- HS làm tơng tự nh dÊu ?
- HS nhận xét và đọc nhiều lần
- HS tr¶ lêi.
- HS tìm thêm ngoài bài có dấu
hỏi và dấu nặng.
8’
9’
12’
5’
2.3. LuyÖn tËp
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Luyện đọc bài trên bảng.
- Luyện đọc SGK.
?Tranh vẽ gì? Ghi bảng.
?NhËn xÐt sù gièng nhau gi÷a các
chữ ghi tiếng?
Hot ng 2: Luyện viết vở.
- Nh¾c nhë t thÕ viÕt và cách trình bày
bài.
- Chấm 10 vởnhận xét.
<b>*Giải lao.</b>
Hoạt động 3: Luyện nói.
-Nêu chủ đề luyện nói:
?Tranh 1, 2, 3 vÏ gì?
?tranh có gì giống, khác nhau?
?Con thích tranh nào nhất? Vì sao?
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nhận xét.
-ỏnh vn, đọc trơn.
- Đọc trơn.
-Thảo luận.
- Luyện đọc.
- Viết bài.
-Vµi hs nêu.
- quan sát tranh.
- Thảo luận.
- Chuẩn bị bài sau
<b>Rut kinh nghiem:</b>
<b>Tiết 04: ĐẠO ĐỨC: $ 02 EM LAØ HỌC SINH LỚP 1</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>
<i><b>1.Kiến thức:</b></i>
- Bước đầu biểt trẻ em 6 tuổi được đi học.
- HS khá giỏi biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập
tốt.
<i><b>2. Kỹ năng. </b></i>
- Biết tên trường lớp, tên thầy, cô giáo , một số tên bạn trong lớp.
- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.
- HS khá, giỏi biết giới thiệu tên mình một cách mạnh dạn.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>
- Học sinh có thái độ: Vui vẽ, phấn khởi và tự giác đi học.
<b>II. Thiết bị đồ dùng: : Tranh minh trong SGK.</b>
Bài hát: Ngày đầu tiên đi học, Em yêu trường em,…….
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
TG Hoạt động GV Hoạt động học sinh
2’ 1.KTBC:
KT sự chuẩn bị để học môn đạo đức của
2.Bài mới : Giới thiệu bài .
8’
10’
5’
<b>Hoạt động 1: </b>
GV tổ chức cho các em thảo luận nhóm 2
giới thiệu tên của mình và những điều
mình thích trước lớp.
- GV cho vài HS khá, giỏi đứng giói
thiệu tên một cách mạnh dạn.
-GV chốt lại ý chính và nói cho các em
biết tên một số bạn trong lớp và một vài
sở thích của bạn.
- GV có thể tổ chức cho các em thảo
luận theo nhóm cùng sở thích.
GV kết luận(SGV)
<i> Hoạt động 2: </i>
- GV tổ chức cho các em hát những bài
Hoạt động 4: Cũng cố – Dặn dò:
-GV nhắc nhở các em nhớ nội dung bài
học.
- GV có thể hỏi những HSK về tâm trạng
của em khi lần đầu vào lớp
- HS thảo luận nhóm 2.
- Một số em trình bày trước
lớp.
- 2-3 HS thực hiện.
- HS thảo luận và nêu những ý
thích của bản thânh cho cả
nhóm cùng nghe.
- Đại diện một vài nhóm báo
cáo kết quả.
- HS hát tập thể những bài hát
về trường về ngày đầu tiên đến
trường.
- HS laéng nghe.
- HS tự nêu ý kiến của mình.
<b>Rut kinh nghiem:</b>
<b>TiÕt 5: Thđ c«ng: $ 2 Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.(T1)</b>
<b>I, Mục tiêu.</b>
<i><b>1 Kiến thức.</b></i>
- Biết xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.
<i><b>2 Kỹ năng.</b></i>
- Xộ, dỏn c hình chữ nhật, hình tam giác . Đờng xé có thể cha thẳng và bị răng ca.
Hình dán có thể cha phẳng.
* Với HS khéo tay: Xé, dán đợc hình chữ nhật, hình tam giác. Đờng xé tơng đối
thẳng, ít răng ca. Hình dán tơng đối phẳng. Có thể xé đợc hình chữ nhật, hình tam giác
có kích thớc khác.
<i><b>3 Thái độ.</b></i>
- Luyện óc sáng tạo và đơi tay khéo lộo.
<b>II, Thit b- dựng</b>
- Giáo viên: Bài mẫu, giấy thđ c«ng, giÊy nỊn, hå
- HS: giÊy thđ c«ng, vë, ch×, thíc.
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
4’
6’
12’
6’
5’
2’
1. KiÓm tra.
- KiÓm tra sù chn bÞ cđa HS
- NhËn xÐt.
2. Bµi míi.
<b>2.1.Giíi thiƯu bài.</b>
<b>2.2.Tìm hiểu bài</b>
Hot động 1:Quan sát, nhận xét.
- GV cho HS quan sát bài mẫu
?h×nh g×?
?Nhận xét hình chữ nhật, hình tam giác?
Hoạt động 2: Hớng dẫn xé, dán.
-Hình chữ nhật: 12 ơ, 6ơ.
-H×nh tam giác: Từ hình chữ nhật 6ô, 8ô.
+Lu ý: GV thao tác mẫu tỉ mỉ, từng bớc.
-Phân biệt xé và cắt.
Hot ng 3: Thc hnh.
-Nờu yờu cu:
-Quan sát, nhắc nhở.
*Giải lao
Hoạt động 4:Nhận xét, đánh giá.
-Nhận xét, tuyên dơng.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét chung giờ học.
- chì, thớc, hồ, giấy thủ công,
- HS quan sát trả lời miệng.
- HS so sánh trả lời.
-Quan sát.
-Thao tác cá nhân và trình bày sản
phẩm.
-Một số hs giới thiệu bài trớc lớp.
- Chuẩn bị bµi sau
Rut kinh nghiem:
Ngày soạn: 22 8/ 2010
<i> Ngày dạy: Thu ba,24/ 8/ 2010</i>
TiÕt 2+3: Häc vÇn: $ 13+ 14 Bµi 5: `, ~
<b>I, Mơc tiªu.</b>
<i><b>1 KiÕn thøc:</b></i>
- NhËn biÕt dÊu hun vµ thanh hun, dÊu ng· vµ thanh ng·.
<i><b>2 Kü năng:</b></i>
- c c : bố, b.
- Tr li 2-3 cõu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
<i><b>3 Thái độ:</b></i>
- Giáo dục lòng say mê học Tiếng Việt.
<b>II, Thiết bị - đồ dùng.</b>
- GV: Dấu “`, ~”, chữ viết mẫu bè, bẽ..
- HS: Bảng con, bộ đồ dùng.
<b>III, Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
TiÕt 1
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
5’ 1- Bµi cị.
-gọi 3-4 HS đọc bài SGK bài 4.
- GV cho HS viết bảng: bè.
9’
8’
12’
8’
10’
13’
5’
2.1. Giới thiệu bài.
2.2. Tìm hiểu bài.
Hoạt động 1: Nhận diện dấu huyền
- Gv viết dấu huyền lên bảng. đọc mẫu
?Dấu huyền giống nét cơ bản nào?
?Dấu ` giống vật gì?
+Lu ý: phân biệt dấu ` và dấu /
?Tìm dấu ` trong bộ đồ dùng?
- GV theo dõi và nhận xét, giúp đỡ HS
cịn lúng túng và khơng tìm đợc.
-DÊu ~ (T¬ng tù)
Hoạt động 2: Ghép chữ và phát âm
?Ghép “be”, thêm dấu `àđợc tiếng gì?
?Nêu cách ghép?
?T×m tiÕng cã dÊu ghi thanh /
?GhÐp “bÏ”
?Cách ghép?
?Dấu thanh đặt ở đâu?
- GV nh¾c nhë HS chó ý khi viÕt dÊu.
<b>*Gi¶i lao.</b>
Hoạt động 3: Luyện viết bảng.
-B1: Luyện viết dấu `, ~
+ GV viÕt mÉu.
?Xác định điểm đặt bút, dừng bút?
+Viết mẫu.
+ Nhận xét và sữa chữa.
-B2: Luyện viết chữ bè, bẽ (Tơng tự)
Tiết 2.
23. Luyện tËp
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Luyện đọc bài trên bảng.
- Luyện đọc SGK.
?Tranh vẽ gì? Ghi bảng.
?Nhận xét sự giống nhau giữa các
chữ ghi tiếng?
Hoạt động 2: Luyện viết vở.
- Nhắc nhở t thế viết và cách trình bày
bài.
- Lu ý cách ghi dấu thanh
- Chấm 10 vởnhận xét.
<b>*Giải lao.</b>
Hoạt động 3: Luyện nói.
-Nêu chủ đề luyện nói: bè
?Tranh vẽ gì?
?BÌ đi trên cạn hay dới nớc?
?Bè khác thuyền ở chỗ nào?
?Bè thờng chở gì?
?Con thấy bè bao giờ cha?
- Vi hs c
-Thảo luận và trả lời.
- HS trả lời cá nhân.
- HS so sánh.
-C lp ci du huyn trờn bng cài.
- HS đọc và làm tơng tự nh dấu
huyền.
- HS đọc dấu ngã với dấu hỏi.
-Cả lớp ghép, đánh vần, đọc trơn.
-Thảo luận.
- HS tìm ngoài bµi cã tiÕng dÊu
hun hoặc ngÃ
- HS trả lời.
- HS lắng nghe, nhớ.
-Hát
- HS nêu.
-viết lên không.
- Viết bảng con.
-ỏnh vn, c trn.
- Đọc trơn.
-Thảo luận.
- Luyện đọc.
- Viết bài.
-h¸t
-Vài hs nêu.
- quan sát tranh.
- Thảo luận.
-1hs đọc bài
3. Củng cố, dặn dò.
- NhËn xÐt.
<b>Rut kinh nghiem:</b>
<b>TiÕt 3: Toán: $ 5 LUYÊN TÂP</b>
<b>I, Mục tiêu.</b>
1 Kỹ năng.
- Nhn bit hỡnh vuụng, hình trịn, hìnhtam giác. Ghép các hình đã biết thành hình
mới.
<i><b> 2. Thái độ.</b></i>
- Tích cực trong học tập và thực hành.
II, Thịết bị- đồ dùng
- Giáo viên: bảng phụ bài 1, 2.
<b>T</b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
20’
10’
3’
<b>1 Bµi cị.</b>
<b> - Gv cho HS quan sát một số hình đã học</b>
-Nhận xét.
2. Bµi míi.
2.1. Giíi thiƯu bµi.
2.2. Lun tËp.
Bµi 1:Tô màu vào hình
- GV cho HS quan sát các hình có trong
SGK.
?Có mấy hình vuông, hình tròn hình tam
giác?
- GV cht li ý ỳng.
- GV nêu yêu cầu cho HS là tô mầu và
một hình tô một màu khác nhau.
- Gv chỳ ý cỏc em tụ màu đẹp khơng lem
ra ngồi.
-Lu ý: H×nh gièng nhau tô cùng màu.
-Củng cố về hình vuông, hình tròn, hình
tam giác.
Bài 2: Ghép lại thành các hình mới.
-Bảng phụ.
-Hờng dẫn ghép hình.
-Củng cố cách ghép hình.
-Gv theo dõi, nhận xét và tuyên dơng.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
úcH nờu tên của hình đó .Cả lớp
theo dõi, nhận xét.
- Gọi HS nhắc lại tên bài
- Đọc tên các hình đó.
- HS nờu mng.
- HS nhắc lại.
- HS tô màu vào VBT
-Làm bài vào SGK
- HS thực hành tô màu.
- HS tìm trong bộ đồ dùng các hình
đã học theo yêu cầu của GV.
- HS dùng bộ đồ dùng ghép các
hình theo yêu cầu và hớng dẫn của
GV.
- HS thực hành tích cực chủ động
và sáng tạo, nhanh, đúng.
<i><b>1.KiÕn thøc:</b></i>
- Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
của bản thân.
- HS khá, giỏi nêu đợc vị trí cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo, chiều cao,
cân nặng và sự hiu bit.
<i><b> 2. Kỹ năng.</b></i>
-So sỏnh s ln lờn của bản thân với các bạn cùng lớp. Biết đợc sức lớn của mỗi ngời
khơng hồn tồn nh nhau.
3. Thỏi .
-Có ý thức chăm sóc và giữ giìn sức khoẻ.
<b>II, Thiết bị- Đồ dùng.</b>
- Sử dụng tranh ảnh trong SGK
<b>III, Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>.
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
3’
9’
12’
4’
1. KiÓm tra.
?Cơ thể đợc chia làm mấy phần cơ bản?
?kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể?
? Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh ta cần làm gì?
-Nhận xét.
2. Bµi míi:
2.1. Giíi thiệu bài.
2.2. Tìm hiểu bài.
*Khi ng: Trũ chi Vt tay
-Hng dn cỏch chi:
/Báo cáo kết quả?
KL: Cựng một độ tuổi nhng có em khoẻ
hơn, cao hơn, thấp hơn…
Hoạt động 1: Nhận biết sức lớn thể hiện
qua chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
-B1: Quan s¸t tranh SGK
?Hình nào cho biÕt sù lín lªn cđa em bÐ?
?Em bé tập làm gì?
?Tranh 3 cho biết 2 bạn đang làm gì? Để
biết điều gì?
-B2: Thảo luận chung.
KL:Trẻ em lớn lên hàng ngày thể hiện qua
sự hiểu biết, chiều cao và cân nặng.
*Giảo lao:
Hoạt động 2: So sánh sự lớn lên của bản
thân với các bạn cùng lớp.
-Bíc 1:Híng dÉn c¸ch thùc hiƯn.
?NhËn xÐt vỊ chiỊu cao cđa c¸c bạn trong
bàn?
?iu ú cú ỏng lo không?
-Bớc 2: Thảo luạn chung
àKL: Cần ăn uống đủ chất, ăn điều độ.
3. Củng cố,dặn dị.
- NhËn xÐt giê häc.
-Vµi hs
- nhúm ụi
-i diờn nhúm bỏo cỏo.
-Nhúm ụi
-Đại diện nhóm báo cáo.
Hát tập thể
--Thực hiện theo bàn
-Đại diện báo cáo.
<i><b> Ngµy soạn: 22/ 8/2010 </b></i>
<i>Ngày dạy:Thu tu, 25/ 8/ 2010</i>
<b>Tiết 1: To¸n:</b> <b>$ 6</b> <b>C¸c sè 1, 2, 3.</b>
<b>I, Mơc tiªu. </b>
<i><b>1 KiÕn thøc.</b></i>
- Nhận biết đợc số lợng các nhóm đồ vật có 1; 2; 3 đồ vật.
- c, vit c cỏc ch s 1; 2;3.
<i><b>2 Kỹ năng.</b></i>
- Biết đếm 1; 2; 3 và đọc theo thứ tự ngợc lại 3; 2; 1.
- Biết thứ tự 1; 2; 3.
- Làm đợc bài tập 1; 2; 3.
<i><b>3 Thái độ.</b></i>
- Giáo dục HS u thích học tốn và chăm chỉ trong học tập.
<b>II, Thiết bị- đồ dùng : </b>
- GV: Nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại, bảng phụ bài 3.
- HS:SGK, bộ đồ dùng.
III, Hoạt động dạy – học.
<b>TG</b> Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
12’
5’
8’
13’
<b>1 KiĨm tra bµi cị.</b>
- GV kiểm tra một số hình đã học hỡnh
vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc.
- Đọc tên các hình.
- NhËn xÐt ghi ®iĨm.
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài ghi điểm.
2.2. Tìm hiểu bài
Hot ng 1: Giới thiệu số và chữ
số1, 2, 3.
-B1: giíi thiƯu số 1 và chữ số 1.
+GV ch quan sỏt mt số đồ vật có số llợng
là 1
?Các nhóm đồ vật đều có gì chung
- Giới thiệu số 1 in và viết.
+Hớng dẫn viết chú ý HS điểm đặt bút và
dừng bút.
-B2, 3: T¬ng tù
Hoạt động 2: Tập đếm và xác định vị
trí của các số trong dãy số từ 1à3.
- Ghi số tơng ứng với số ô vuông?
+Củng cố vị trí các số trong dãy số.
Hoạt động 3: luyện viết bảng
-Viết mẫu
-NhËn xÐt.
<b>*Gi¶i lao.</b>
Hoạt động 3: luyện tập
Bài 1:Viết số 1, 2, 3.
-cñng cố cách viết số và nhận xét cách viết
Bµi 2: Sè
-Cđng cố cách ghi số phù hợp với số
lợng.
- HS nêu miệng .
- 2-3 HS đọc .
- HS quan sát và trả lời.
- Đọc số CN- §T
-Viết lên không viết bảng con.
-Thao tác trên bộ đồ dựng.
-Vài hs lên bảng.
-Đếm xuôi, ngợc
-viết bảng
-Hát tập thể
- Làm bµi vµo VBT
5’
- Gv nhËn xét
Bài 3:
-Bảng phơ
-Cđng cè c¸ch viÕt sè, ®iỊn sè lợng phù
hợp.
<b>4.Củng cố, dặn dò.</b>
- GV cïng HS cịng cè néi dung bµi.
- NhËn xÐt tiÕt học.
-hs lên bảng viết
-1hs nờu, m xuụi, ngc.
- ễn bi và chuẩn bị bài sau.
TiÕt 3+4: Häc vÇn: $ 15+ 16 Bài 6: be- bè- bé-bẻ - bẽ - bẹ.
<b>I, Mơc tiªu.</b>
<i><b>1 KiÕn thøc:</b></i>
- HS nhận biết đợc các âm e, b và dấu thanh : dấu sắc/ dấu hỏi/ du nng/ du huyờng,
du ngó.
<i><b>2. Kỹ năng.</b></i>
- c c ting be kết hợp với dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Tô đợc e, b, be và các dấu thanh.
<i><b>3 Thái độ.</b></i>
- HS chăm chỉ và thích học mơn Tiếng việt.
<b>II, Thiết bị- đồ dùng.</b>
- GV: bảng ôn tập, chữ viết mẫu be- bè- bé-bẻ - bẽ - bẹ.
- HS: Bộ đồ dùng, bảng con.
<b>III, Hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>
TiÕt 1.
T G Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
9’
9’
5’
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- GV gọi HS đọc bài 5
- Y/C viết bảng con tiếng be.
- GV nhận xột, ghi im.
<b>2. Bi mi.</b>
2.1. Giới thiệu bài,ghi bảng..
2.2. Tìm hiĨu bµi.
Hoạt động 1: Chữ, âm e, b và ghép
e, b thành tiếng be.
- GV cho HS ghép thành tiếng mới be?
- GV cho HS đọc nhiều lần CN- ĐT.
- GV cũng cố bảng ôn tập
-Củng cố vị trí của nguyên âm, phụ âm.
Hoạt động 2: Ôn dấu thanh và ghép
be với các dấu thanh thành tiếng.
- GV cho HS nêu các dấu thanh đợc
-Các tiếng khác tơng tự.
-lu ý: Vị trí của dÊu thanh.
- GV nên khuyến khích HSG đọc trơn.
Hoạt động 3: Các từ tạo nên từ e, b
và các dấu thanh.
- 5HS đọc bài ở SGK
- Cả lớp viết bảng con.
- HS cả lớp dùng bộ đồ dùng toán và
ghép tiếng be.
- HS đọc kết hợp phân tích.
-Thảo luận, đánh vần, đọc trơn.
- HS nªu miƯng.
- HS đọc nhiều lần CN- ĐT.
-Thi cá nhõn
-HS K- G: Đọc trơn.
10
8
12
12
4
- GV cho HS đọc bảng ơn: be be, bè bè,
be bé.
-Gi¶ng nghÜa tõ.
<b>*Gi¶i lao.</b>
Hoạt động 3: Luyện viết bảng .
- GV viết mẫu:be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
?Xác định điểm đặt bút, dừng bút.
- Viết mẫu.
+Lu ý: Khoảng cách giữa các chữ
cái và vị trí của dấu thanh.
- NhËn xÐt, sưa sai.
TiÕt 2
2.3. Lun tËp.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Luyện đọc SGK.
Hoạt động 2: Luyện vit v.
- Nhắc nhở t thế ngồi viết và cách trình
- Chấm 10 bài Nhận xét.
<b>*Giải lao.</b>
Hoạt động 3: Luyện nói.
?Tranh vẽ gỡ?
-Ghi bảng: dê/dế, da/dừa, cỏ/cọ, vó/võ.
+Củng cố dấu thanh và sự phân biệt các
từ theo dấu thanh.
?Cỏc con ó trụng thấy các vật trên ở đâu
cha?
?Quả dừa dùng để làm gì?
?Khi ăn da con thấy thế nào?
?Trong các vật này con thích nhất vật
nào? Vì sao?
<b> 3. Cđng cè, dỈn dò.</b>
- Nhận xét chung giờ học.
- Viết bảng con.
- Nhóm, cá nhân.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
-Tô bài trong vở.
-Trò chơi HS yêu thích
- nói các vật có trong tranh theo cặp.
-Thảo luận.
-1hs c bi.
- Ôn bài và chuẩn bị bài sau
Ngày soạn: 23/ 8/ 2010
<i><b> Ngày dạy: Thứ năm / 26 8/ 2010.</b></i>
TiÕt 1 + 2 Häc vÇn: $ 17+ 18 Bài 7: ê - v
<b>I.Mục tiêu. </b>
1 Kiến thøc:
- Biết đợc v. ê.
<i><b>2. Kỹ năng.</b></i>
- Đọc đợc ê, v, bê, ve, từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc ê, v, bê, ve ( viết đợc 1/2 số dòng qui định trong vở tập viết tập 1)
- luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : bế bé.
* HS kh¸- Giỏi bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ứng dông qua tranh minh häa ë
SGK.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>
- Giáo dục lòng say mê học Tiếng Việt.
<b>II, Thiết bị đồ dùng.</b>
- GV: Chữ mẫu in và viết: ê, v, bê, ve
- HS: Bộ đồ dùng, bảng con.
<b>III, Hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
5’
5’
8’
12’
’
8’
12’
1. Kiểm tra bài cũ.
- GV gọi 4-5 HS đọc bài 6
- Lớp viết bảng: bẻ, bẽ.
- GV nhận xét ghi điểm.
2. Bài mi:
2.1. Giới thiệu bài. Trực tiếp.
2.2. Tìm hiểu bài.
Hoạt động 1:ê
-B1: Nhận diện chữ.
+Âm ê đợc viết bởi chữ cái “ê”.
?So sánh ê v e?
?ê là nguyên âm hay phụ âm?Vì
sao?
?Tìm ê trong bộ đồ dùng?
-B2: Phát âm.
+NhËn xÐt, phát âm mẫu (nếu cần)
?có ê, tìm b ghép tiếng mới?
?C¸ch ghÐp?
Hoạt động 2: v (tơng tự)
- GV cho HS đọc 2 âm mới vừa học và
toàn bài.
Hoạt động 3: Tiếng ứng dụng.
- Đã viết sẵn đọc tng ting.
?Nhận xét các tiếng?
?Tìm tiếng khác tơng tự?
Hoạt động 3: Luyện viết bảng.
-giới thiệu 4 kiểu chữ: ê, v
- §· viÕt mÉu: ª, v, bª, bÐ
?Nhận xét điểm đặt bút, dừng bút, độ
cao, độ rộng, nét nối.
- ViÕt mÉu tõng ch÷:
- NhËn xÐt, sưa sai.
TiÕt 2:
2.3. LuyÖn tËp.
Hoạt động 1: Luyện đọc .
- Luyện đọc bài trên bảng .
- Luyện đọc sgk.
?Tranh 3 vẽ gì?Ghi bảng bé
vẽ bê
? Tìm tiếng có âm vừa học.
- 5HS c bi trong SGK
- C lp vit bng con.
-Vài hs nêu.
- HS so sánh ê với e.
- HS trả lời.
- HS tìm và ghép âm ê
-Cá nhân, nhóm, lớp.
- HS tr li. Tìm và ghép tiếng bê.
-Vài học sinh nêu, đánh vần, đọc
trơn.
- HS đọc nhiều lần CN- ĐT.
-Đọc trơn. HS TB- Y nên cho các
em đánh vần và tìm âm mới học.
-Thảo luận đọc lại các từ ng dng.
-Đọc và phân tích.
-Viết lên không.
-Viết bảng con.
- Đọc cá nhân, nối tiếp.
-Thảo luận.
10
5
Hoạt động2: Luyện vit v.
- Nhắc nhở t thế ngồi viết và cách trình
- Chấm 10 vởnhận xét,sửa sai.
<b>*Giải lao:</b>
Hoạt động 3: Luyện nói.
?Chủ đề?
? Tranh vÏ g×?
?em bÐ vui hay bn? V× sao?
?Mẹ thờng làm gì khi bế bé?
?Em bộ thng lm gì khi đợc mẹ bế?
?Con đã làm gì cho bố mẹ vui lòng?
-GV nhận xét và chốt lại .
3. Cñng cố,dặn dò.
- - Nhận xét giờ học.
-Hát tập thể
-Vài hs nªu
- Thảo luận: cần nói đủ câu.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Rut kinh nghiem:
TiÕt 4: To¸n: $ 7 Lun tËp.
<b>I, Mơc tiªu.</b>
1. KiÕn thøc.
- Nhận biết đợc số lợng 1; 2; 3.
<i><b>2. Kỹ năng.</b></i>
- Biết đọc, viết, đếm các số 1; 2; 3.
- Làm đợc bài tập 1; 2.
3. Thái độ.
- Chăm chỉ, thích thú khi học tập.
<b>II, Thiết bị- đồ dùng.</b>
- GV: Một số đồ vật có số lợng là 3, bảng phụ bài 2.
- HS: Bộ đồ dùng.
<b>III, Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>.
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
12’
9’
1. KiÓm tra bài cũ.
- GV gọi 2-3 HS lên bảng viết số 1; 2; 3.
?Điền số tơng ứng.
?Viết số 3, 2.
-Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài.
2.2. Tìm hiểu bài.
Bµi 1:
-Củng cố cách điền số phù hợp số lợng.
- GV nêu yêu cầu và hớng dẫn cách làm.
- Gv nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
Bi 2:
-Củng cố về thứ tự các số
- GV nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn cách làm cho HS lên bảng
làm.
- 3HS lên bảng viết bài.
- 1 HS lên bảng ®iỊn sè.
- B¶ng con c¶ líp viÕt.
- HS trả lời miệng
- HS đọc lại CN- ĐT
-HSlên bảng
- Cho HS nêu lại yêu cầu bài tập.
-hs lên bảng
5’
4’
2’
- GV theo dõi, giúp đỡ HS Yếu.
Dành riêng cho HS khá- Giỏi:
Bi 3
-Củng cố cách điền số phù hợp số lợng
- GV nêu yêu cầu, hớng dẫn cách lµm vµ
cho HS lµm vµo VTB
Bài 4:
-Củng cố cách viÕt sè theo thø tù.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét chung.
- HS theo dõi và làm bài.
-Viết vở ghi toán
- Chuẩn bị bài sau
Ngày soạn: 24/ 8/ 202010
<i>Ngày dạy: Thứ sáu / 27 / 8 / 202010.</i>
<b>TiÕt. 1: HOC VAN: TËp viÕt: </b>
<b> $ 1 C¸c nÐt cơ bản</b>
I
<b> , Mục tiêu .</b>
<i><b>1. Kiến thức.</b></i>
- Tụ đợc các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập 1.
* HS khá. Giỏi có thể viết đợc các nét cơ bản.
<i><b>2. Kỹ năng </b></i>
- Luyện kĩ năng viết đúng mẫu, cỡ chữ.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>
- Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II, Thiết bị- đồ dựng.</b>
- GV: Chữ mẫu và chữ viết mẫu.
- HS: Bảng con.
<b>III, Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>.
T G Hoạt động GV Hoạt động HS
4’
14’
15’
3’
1. Kiểm tra bài cũ.
-Đa bảng ghi các nét cơ bản.
- Nhận xét.
2. Bµi míi.
2.1. Giíi thiƯu bµi.
2.2. Híng dÉn viÕt.
- §a tõng nÐt mÉu theo nhãm
+Nhãm 1: nét xiên phải, trái, nét ngang,
nét sổ thẳng.
+ Nhóm 2: Nét mọc xuôi, ngợc, móc hai
đầu.
+Nhóm 3: nét cong hở trái, hở phải, cong
kín
+Nhóm 4: nét khuyết trên, dới.
- NhËn xÐt, söa sai.
*Giải lao.
2.3. HS viết bài.
- Nhắc nhở thế ngồi và cách trình bày
bài.
- Chấm bàinhận xét, sửa sai.
3. Cñng cố, dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Vi hs c
- Đọc, nhận diện cách viết
- Viết bảng.
- HS c, nhn diện và viết bảng con.
- HS đọc lại các nét c bn v nhn
din.
- Hát
- Tô vở tập viết.
Rut kinh nghiem:
TiÕt 2. HOC VAN: TËp viÕt:
<b> $ 2 E, B, BÐ</b>
<b> I, Mơc tiªu.</b>
<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>
- Tô và viết đợc các chữ : e, b, bé theo vở tập viết, tập 1.
- Luyện kĩ năng viết đúng mẫu, cỡ chữ.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>
- Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II, Thiết b- dựng.</b>
- GV:Chữ viết mẫu.
- HS: Bảng con.
<b>III, Hot động dạy </b>–<b> học</b>.
T G Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
13’
15’
4’
1. Kiểm tra bài cũ.
?viết nét cong kín, nét khuyết trên?
- NhËn xÐt.
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài.
-đa từng chữ viết mẫu: e, b, bé.
- GV hớng dẫn lại cách viết lần 2.
-Nhận xét, sửa sai.
- GV cho HS viết bài vào bảng con.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
- GV nhận xét chung.
*Gi¶i lao.
2.3. HS viÕt bài.
- Nhắc nhở thế ngồi và cách trình bày
bài.
- GV theo dừi kốm cp, giúp đỡ HS yếu.
- Chấm bàiànhận xét, sửa sai.
3. Cñng cè, dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp viết bảng con.
- Đọc, nhận diện cách viết
- HS theo dõi và nhận biết cách
viết.
- HS Viết bảng con.
- Hát
- Viết bài vở tập viết.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: To¸n: $ 8 C¸c sè 1, 2, 3, , 4, 5.
<b>I, Mơc tiªu. </b>
<i><b>1 KiÕn thøc</b></i>
- Nhận biết đợc số lợng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5.
<i><b>2. Kỹ năng.</b></i>
- Biết đọc, viết các số 4; 5. đếm đợc các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngợc lại từ 5
đến 1. Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1; 2; 3; 4; 5.
- Làm đợc bài tập 1; 2; 3.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>
- GV: Nhóm có 5 đồ vật cùng loại, bảng phụ bài 3, 4.Số mẫu in, viết.
- HS: bộ đồ dùng, bảng con.
<b>III, Hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>1.</b>
5’
4’
5’
6’
11’
4’
<b>2. KiÓm tra bài cũ.</b>
?Viết các số 1, 2, 3; 3, 2, 1
- NhËn xÐt.
2. Bài mới.
<b>2.1. Giới thiệu bài: Trực tiếp.</b>
<b>2.2. Tìm hiểu bµi</b>
Hoạt động 1: Giới thiệu số và chữ số
4, 5
-B1: giới thiệu số 4 và chữ số 4.
+đa một số đồ vật có số lợng là 4
?Các nhóm đồ vật đều có gì chung
àKL:àGiới thiệu số 4 in và viết.
+Hớng dẫn viết:
-B2: số 5 ( Tơng tự)
- Gv cho HS đọc lại 4; 5.
Hoạt động 2: Tập đếm và xác định vị
trí của cỏc s trong dóy s t 15.
-đa các băng ô (SGK)
?Ghi số tơng ứng với số ô vuông?
+Củng cố vị trÝ c¸c sè trong d·y sè.
Hoạt động 3: hớng dẫn viết số trên
bảng con.
-ViÕt mÉu.
-NhËn xÐt, sưa sai.
<b>*Gi¶i lao.</b>
Hoạt động 3: luyện tập
Bài 1:Viết số 4, 5.
-củng cố cách viết số và nhận xét cách viết
Bµi 2: Số
-Củng cố cách ghi số phù hợp với số lợng.
Bài 3:
-Bảng phụ
-Củng cè c¸ch viÕt sè, ®iỊn sè lỵng phï
hỵp.
3. <b>Củng cố, dặn dị.</b>
?Con đợc học bi gỡ?
- Nhn xột tit hc.
- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con.
- HS quan sát và trả lời.
-Đọc số
-Viết lên không
-Thao tỏc trờn b dựng.
-HS c CN- T.
-Vài hs lên bảng điến số
-Đếm xuôi, ngợc.
-Viết bảng
-Hát tập thể
-Viết SGK
- Trả lời miệng.
-hs lên bảng
Tiết 04: SINH HOẠT LỚP
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Đánh giá công tác tuần 2, triển khai công tác tuần 3.
II. Nội dung cụ thể.
I.1 Đánh giá công tác tuần 2:
- GV đánh giá công tác học tập của các em nhìn chung đi học đúng giờ, đầy đủ, ăn
mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Lên lớp chăm chú nghe cô giáo giảng bài, chuẩn bị dụng cụ học tập đầy đủ và
có học bài trước khi đến lớp.
- Một số bạn ngoan ngoãn, mạnh dạn trong giờ học như Ngọc Aùnh, Hà Phương,
Ngọc Hiếu, Băng Trâm, ….
- Song bên cạnh đó vẫn cịn một số bạn đi học chưa đúng giờ, chưa mạnh dạn còn
rụt rè, nhút nhát khi đến lớp, một số bạn chưa có dụng cụ học tập đầy đủ, ăn mặc
chưa đồng phục, cịn tình trạng ăn q vặt,…..
1.2 Công tác tuần tới.
- Học tập tuần 3, nhớ học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, chuẩn bị dụng
cụ học tập tốt, lên lớp chăm chỉ học bài, khơng nói chuyện riêng, khơng làm việc
riêng, khơng ăn q vặt,……
- Cần khắc phục tình trạng HS di học không mang dụng cụ, sách vở đầy đủ nhằm
ảnh hưởng không nhỏ đến chất lượng học tập.
- Aên măïc gọn gàng, sạch sẽ đúng qui định, không vứt rác xuống sân trường, lớp
học.
- Bảo vệ cây trồng và tài sản của nhà trường. Tham gia tốt an tồn giao thơng
đường bộ, an tồn thực phẩm và có ý thức phịng chống H1N1 đang lây lan ra
cộng đồng.