Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giao an lop 1 tuan 5 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.2 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÁO GIẢNG TUẦN 5</b>
Thứ


ngày


Tiết Môn Tên bài dạy Tiết


CT


Thời
lượng


Tăng,
giảm


Thứ 2 1 CC 5


2 HV Bài17:u - ư 37 40


3 HV // 38 40


4 ĐĐ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (tiết<sub>1)</sub> 5 35


5 H.N


Thứ 3 1 HV Bài 18: x - ch 39 40


2 HV <b>//</b> 40 40


3 T Số 7 17 35



4 TN-XH Vệ sinh thân thể 5 35


5


Thứ 4 1 HV Bài 19: s - r 41 40


2 HV // 42 40


3 T Soá 8 18 40


4 M.T


5


Thứ 5 1 HV Bài 20: k - kh 43 40


2 HV // 44 40


3 T Soá 9 19 40


4 T.C Xé, dán HT 5 35


5


Thứ 6 1 HV Bài 21: ôn tập 45 40


2 HV // 46 40


3 T Số 0 20 40



4 TD Trò chơi- ĐHĐN 5 35


5 SHTT 5 30


<b>Người thực hiện </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai ngày tháng năm 2010
Học vần


<b>Bài 17 : u - ư</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Đọc được: u , ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : u , ư, nụ, thư.


- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : Thủ đô.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh SGK minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
-Tranh SGK minh hoạ phần luyện nói : Thủ đơ.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Ổn định tổ chức</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.


-Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.


-Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm u, ư.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm


a.Dạy chữ ghi âm u:


-Nhận diện chữ: Chữ u gồm : một nét xiên
phải, hai nét móc ngược.


Hỏi : So sánh u với i?


-Phát âm và đánh vần : u, nụ


+Phát âm : miệng mở hẹp như I nhưng trịn
mơi.


+Đánh vần : n đứng trước, u đứng sau, dấu
nặng dưới âm u .


b.Dạy chữ ghi âm ư:


-Nhận diện chữ: Chữ ư có thêm dấu râu trên
nét sổ thứ hai.



Hỏi : So sánh u và ư ?


-Phát âm và đánh vần : ư và tiếng thư


+Phát âm : Miệng mở hẹp như phát âm I, u
nhưng thân lưỡi nâng lên.


+Đánh vần:Aâm th đứng trước, âm ư đứng sau
c.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ


Thảo luận và trả lời:


Giống : nét xiên, nét móc ngược.
Khác : u có tới 2 nét móc ngược, âm
i có dấu chấm ở trên.


(Cá nhân- đồng thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
:nụ


Giống : đều có chữ u
Khác :ư có thêm dấu râu.
(C nhân- đ thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Đọc lại toàn bài trên bảng
d.Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt


bút)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ.
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


<b>Tiết 2:</b>



1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:


a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : thứ, tư )
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :


Thứ tư, bé hà thi vẽ.
b.Đọc SGK:


c.Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Thủ đơ
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi
thăm cảnh gì?



-Chùa Một Cột ở đâu?
-Mỗi nước có mấy thủ đô?
-Em biết gì về thủ đơ Hà Nội?
d.Luyện viết:


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


-Đọc lại bài , tìm tiếng ngồi bài có âm mới vừa
học


- GV nhận xét tuyên dương
- Về đọc bài và viết bài
- Xem trước bài 18
- Nhận xét tiết học


thö


HS đọc CN-ĐT, giải nghĩa từ
Viết bảng con : u, ư, nụ, thư


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bé thi vẽ


Đọc thầm và phân tích tiếng : thứ, tư
Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)


Thảo luận và trả lời :
Chùa Một Cột Hà Nội
Có một thủ đơ


(Nói qua tranh ảnh, chuyện kể, …)


HS viết vở tập viết : u, ư, nụ thư
Đọc bài và HS thi tìm nhanh
RÚT KINH NGHIỆM:


<b>Mơn : Đạo đức</b>



<b>Bài3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP(tiết 1)</b>

<i><b>.</b></i>


<b>I-Mục tiêu:</b>


- Biết tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.


- Nêu lợi ích của việc giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II-Đồ dùng dạy học:</b>


.GV: - Tranh BT1, BT3; bài hát “Sách bút thân yêu ơi ”.
- Điều 28 trong công ước Quốc tế về quyền trẻ em.
- Phần thưởng cho các Hs có sách vở đẹp nhất.
.HS : -Vở BT Đạo đức 1, bút chì hoặc sáp màu.
<b>III-Hoạt động daỵ-học:</b>


<b>1.Khởi động: Hát tập thể.</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:-Tiết trước em học bài đạo đứcnào?</b>



- Thế nào là ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ ?


- Em phải làm gì để ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ ?
.Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới:


TG Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS


<b>3.1-Hoạt động 1:</b>


Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài trong sgk.
<b>3.2-Hoạt động2: Bài tập 1</b>


+Mục tiêu: Hướng dẫn Hs làm BT1.


+Cách tiến hành: Yêu cầu Hs đọc Y/c BT1 hướng dẫn→


làm BT theo nhóm 2 em .
Gv hướng dẫn sửa bài .




<b>3.3-Hoạt động 3: Bài tập 2</b>


+Mục tiêu: Hướng dẫn các em làm BT2.


+Cách tiến hành: Yêu cầu Hs đọc Y/c BT2 hướng dẫn→



làm BT theo nhóm 2 em cho Hs thảo luận về đồ dùng→


học tập của mình:
.Tên đồ dùng học tập.
.Cơng dụng của đồ dùng đó.
.Cách giữ gìn đồ dùng đó.


.Vì sao em phải giữ gìn các đồ dùng học tập của
mình?


+Keẫt lun: <i>Được đi hóc là quyeăn lợi cụa các em.</i>
<i> Giữ gìn sách vở, đoă dùng hóc tp giúp các em thực </i>
<i> hin tôt quyeăn được hóc hành cụa mình.</i>


-Giải lao.


3.4-Hoạt động 4: Bài tập3


+Mục tiêu: Hướng dẫn các em làm BT3.


+Cách tiến hành:Yêu cầu Hs đọc Y/c BT3 hướng →


dẫn Hs làm BT:


.Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?


.Việc làm của bạn ấy đúng hay sai? Vì sao ?


-Hs đọc Y/c BT.



-Hs làm việc theo nhóm
2 em tìm và tô màu →


các đồ dùng học tập
tranh 1.


Hs trao đổi bài để sửa.




- Hs đọc Y/c BT.


-Nhóm cử đại diện trình
bày trước lớp các đồ
dùng học tập của mình.


Hs khác cho nhận xét.




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Gv sửa BT:


.Hành đng cụa các bán trong bức tranh1,2,6 là đúng.
.Hành đng cụa các bán trong bức tranh3,4,5 là sai.
+Keẫt lun: <i>Phại biêt giữ gìn và bạo v sách vở, đoă </i>
<i> dùng hóc tp:</i>


<i> .Khơng xé sách vở, vẽ bậy lên sách vơ.û</i>
<i><b> .Không làm nhàu nát sách vơ.û</b></i>



<i> .Không vứt đồø dùng học tập lung tung hay dùng </i>
<i> chúng để nghịch. Phải cất giữ chúng cẩn thận sau </i>
<i> khi đã sử dụng xong.</i>


<i>→ Chúng là phương tiện giúp ta học tập tốt nên chúng </i>


<i> ta phải biết giữ gìn và bảo vệ.</i>
<b>3.5-Hoạt động 5:</b>


+Củng cố:


.Các em học được gì qua bài này?


.Các em cần phải làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập?
.Gv nhận xét & tổng kết tiết học.


+Dặn dò: Hôm sau học tiếp baøi naøy.


Về nhà sửa sang lại sách vở chuẩn bị triển lãm tiết
Sau.


-Hs trả lời một số câu
hỏi của Gv để xây dựng
kết luận .


-Hs trả lời Gv dưới hình
thức nhắc lại các phần
kết luận đã học.


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :






---Thứ ba ngày tháng năm 2010
Học vần


<b>Baøi 18: x - ch</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Đọc được : x , ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: x , ch, xe, chó.


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Xe bị, xe lu, xe ơ tơ.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh SGK minh hoạ có tiếng : xe, chó; Câu ứng dụng : Xe ơ tơ chở cá về thị xã.
-Tranh SGk 0 minh hoạ phần luyện nói : Xe bị, xe lu, xe ơ tơ.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Ổn định tổ chức</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết : u, ư, nụ, thư


-Đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
-Nhận xét bài cũ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


Hôm nay học âm x, ch.


2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm x:


-Nhận diện chữ: Chữ x gồm : nét cong hở trái,
nét cong hở phải.


Hỏi : So sánh x với c?


-Phát âm và đánh vần : x, xe.


+Phát âm : khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi
thoát ra xát nhẹ khơng có tiếng thanh.


+Đánh vần : x đứng trước, e đứng sau.
b.Dạy chữ ghi âm ch :


-Nhận diện chữ: Chữ ch là chữ ghép từ hai con
chữ c và h.


Hỏi : So sánh ch và th?


-Phát âm và đánh vần : ch và tiếng chó
+Phát âm : Lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ,
khơng có tiếng thanh.



+Đánh vần:Aâm ch đứng trước, âm o đứng sau,
dấu sắc trên đầu âm o.


c.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.


d.Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ.
-Đọc lại tồn bài trên bảng


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


<b>Tiết 2:</b>



1.Hoạt động 1:Khởi động: Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:


a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : xe, chở,
xã)



+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tơ chở cá
về thị xã


b.Đọc SGK:
c.Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Xe bị, xe lu, xe ơ


+Cách tiến hành :


Thảo luận và trả lời:
Giống : nét cong hở phải.


Khác : x còn một nét cong hở trái.
(Cá nhân- đồng thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
:xe


Giống : chữ h đứng sau


Khác : ch bắt đầu bằng c, th bắt đầu
bằng t


(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
tiếng chó.



Viết bảng con : x, ch, xe, chó


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : xe ô tô chở cá
Đọc thầm và phân tích tiếng : xe,
chở, xã.


Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hỏi: -Có những gì trong tranh? Em hãy chỉ từng
loại xe?


-Xe bò thường dùng để làm gì?


-Xe lu dùng làm gì? Xe lu cịn gọi là xe gì?
-Xe ơ tơ trong tranh cịn gọi là xe gì? Nó
dùng để làm gì?


-Cịn có những loại xe ơ tơ nào nữa?
d.Luyện viết:


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


-Đọc lại bài , tìm tiếng ngồi bài có âm mới vừa
học


- GV nhận xét tuyên dương


- Về đọc bài và viết bài
- Xem trước bài 19
- Nhận xét tiết học


Thảo luận và trả lời :


HS viết vở tập viết : x, ch, xe, chó
Hs đọc bài và thi tìm nhanh tiếng
mới ngồi bài


<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>Mơn : Tốn</b>



<b>TIẾT 17: SỐ 7</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7 ; đọc, đếm được từ 1 đến 7 ; biết so sánh các số
trong phạm vi 7; biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.


-Laøm BT 1,2,3.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: tranh SGK, bảng phu ïghi bài tập 3, .
<b> - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1’).


2. Kiểm tra bài cũ:( 4’) Bài cũ học bài gì? (số 6) 1HS trả lời.


Làm bài tập 3/27: Viết số thích hợp vào ơ trống:


1, 2, … , … , … , 6 ; 6, … , … , … , … 1. (2HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con).
Làm bài tập 4/27: Điền dấu <, >, =:


6 … 5 ; 6 … 2
4 … 6 ; 6 … 6


3 … 3 ; 2 … 4 ( 2 HS lên bảng làm- cả lớp làm bảng con).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1’).</b>


<b>HOẠT ĐỘNG II: (12 ’). Giới thiệu số 7:</b>
<b> Có khái niệm ban đầu về số 7.</b>


Bước 1: Lập số 7.


- Hướng dẫn HS xem tranh và hỏi:”Có sáu bạn đang
chơi cầu trượt, một em khác đang chạy tới. Tất cả có
mấy em?”.


-GV yêu cầu HS:


-Sau đó cho HS quan sát tranh vẽ trong sách và giải
thích”sáu chấm trịn thêm một chấm trịn là bảy chấm
trịn, sáu con tính thêm một con tính là bảy con tính”.
-GV chỉ vào tranh vẽ trong sách.Yêu cầu HS:



-GV nêu:”Các nhóm này đều có số lượng là bảy”.
<b>Bước 2: Giới thiệu chữ số 7 in và số 7 viết.</b>
-GV nêu:”Số bảy được viết bằng chữ số 7”.
-GV giới thiệu chữ số 7 in, chữ số 7 viết.
-GV giơ tấm bìa có chữ số 7:


<b>Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2,</b>
<b>3, 4, 5, 6, 7.</b>


GV hướng dẫn:
GV giúp HS:


<b>HOẠT ĐỘNG III: Thực hành (12’).</b>


<b>-HS biết đọc, viết số 7, đếm và so sánh các số trong</b>
<b>phạm vi 7; nhận biết số lượng trong phạm vi 7; vị </b>
<b>trí số 7 trong phạm vi từ 1 đến 7.</b>


-Hướng dẫnHS làm các bài tập ở SGK
*Bài 1: HS làm ở vở bài tập Toán.
GV hướng dẫn HS viết số 7:
GV nhận xét bài viết của HS.
*Bài 2: HS làm ở vở b/ tập.


GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 7.VD:Có
mấy con bướm trắng, mấy con bướm xanh ? Trong
tranh có tất cả mấy con bướm? Nêu câu hỏi tương tự
với các tranh cịn lại.


GV chỉ vào tranh và yêu cầu HS nhắc lại:


GV KT và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3: HS làm b/ tập.


GV HD HS làm bài :


- HS xem tranh


-TL:” Có tất cả 7 em”.


-HS lấy ra 6 hình trịn, sau đó thêm
1 hình trịn và nói: sáu hình trịn
thêm một hình trịn là bảy hình trịn.
-Quan sát tranh.


-Vài HS nhắc lại.


-HS đọc:”bảy”.


HS đếm từ 1 đến 7 rồi đọc ngược lại
từ 7 đến 1.


HS nhận ra số 7 đứng liền sau số 6
trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.


-HS đọc yêu cầu bài 1:” Viết số 7”.
-HS viết số 7 một hàng.


-HS đọc yêu cầu:” Điền số”.
-HS viết số thích hợp vào ơ trống.
-HS trả lời:…



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV chấm một số vở BT và nhận xét.
<b>HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.( 4 ’).</b>


Chơi các trò chơi nhận biết số lượng hoặc thứ tự giữa
các số trong phạm vi 7 bằng các tờ bìa các chấm tròn
và các số.


GV nhận xét thi đua của hai đội.


<b>HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 ’).</b>
-Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập đã làm.
- HD bài 4 cho HS khà giỏi.


-Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồø dùng học
Toán để học bài: “Số 8”


Nhận xét tuyên dương.


-HS điền số thích hợp vào ơ trống
rồi đọc theo thứ tự từ 1 đến 7 và từ
7 đến 1.


-Nhận biết số 7 là số đứng liền sau
số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.


HS thực hành chơi thi đua giữa hai
đội.


Trả lời (Số 7).


Lắng nghe .


<sub>RUÙT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</sub>





<b>---Môn : TN-XH</b>


<b>BÀI 5: GIỮ VỆ SINH THÂN THỂ</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


Nêu được các việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách
rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.


<b>B.Đồ dùng dạy-học:</b>


-GV: Các hình trong bài 4 SGK


-HS: Vở bài tập TN&XH bài 4.Một số tranh,ảnh về các hoạt động giữ vệ sinh thân thể.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Khởi động: Ổn định tổ chức


2. Kiểm tra bài cũ : Tiết học trước các con học bài gì? ( Bảo vệ mắt và tai)
- Muốn bảo vệ mắt con phải làm gì?


- Muốn bảo vệ tai con làm như thế nào?
- Nhận xét bài cũ .



3.Bài mới:


<b> Hoạt động của GV</b> Hoạt động của HS


<i><b>Giới thiệu bài</b></i> : HS hát tập thể - Ghi đề


<b>Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b>
*


<b> Mục tiêu : HS nhận ra việc gì nên làm và khơng nên </b>
làm để giữ vệ sinh thân thể.


*


<b> Cách tiến hành:</b>
<b>Bước 1: </b>


GV cho cả lớp khám tay - GV theo dõi


- Cả lớp hát bài:Khám tay




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tuyên dương những bạn tay sạch


- GV cho HS thảo luận nhóm 4( Nội dung thảo luận HS
nhớ lại những việc mình đã làm đễ cho cơ thể sạch sẽ)
GV theo dõi HS thực hiện .


<b>Bước 2:</b>



Đại diện một số em lên trình bày.
- GV theo dõi sửa sai


<b>GV kết luận : Muốn cho cơ thể luôn khoẻ mạnh, sạch </b>
<b>sẽ các con cần phải thường xuyên tắm rửa , thay </b>
<b>quần áo,cắt móng tay ,móng chân…</b>


<i><b>Hoạt động2</b></i> :<i><b> </b></i> <i><b>Làm việc với SGK</b></i>
*


<b> Mục tiêu : HS nhận ra việc gì nên làm và không nên </b>
làm để giữ da , cơ thể luôn sạch sẽ


*<b> Cách tiến hành : </b>
<b>Bước 1: </b>


-Gv hướng dẫn HS quan sát hình/11SGK và tập đặt câu hỏi
cho từng hình.ví dụ:


-HS chỉ vào hình đầu tiên bên trái trang sách và hỏi:
+ Hai bạn đang làm gì?


+Theo bạn việc làm đó là đúng hay sai?
<b>Bước 2: </b>


-GV cho HS xung phong trả lời


<b>* Kết luận: </b>



<b>Muốn cho cơ thể ln sạch sẽ , khoẻ mạnh các con </b>
<b>nên: tắm rửa thường xuyên, mặc đủ ấm , không tắm </b>
<b>những nơi nước bẩn.</b>


<i><b>Hoạt động 3: Thảo luận chung</b></i> :


<b>Mục tiêu: Biết trình bày các việc làm hợp vệ sinh như </b>
tắm ,rửa tay , … biết làm vào lúc nào.


<i>Cách tiến hành:</i>


Bước 1


HS nêu lại những việc đã làm để
cho cơ thể luôn khoẻ mạnh là:
- Tắm rửa,gội đầu, thay quần áo,
cắt móng tay,móng chân,…


-HS theo dõi


-HS thay phiên nhau tập đặt câu
hỏi và trả lời.


- Đại diện một số em lên trả lời.
- Hình 1: Bạn đang cịn tắm
- Hình2: 2 bạn dã đầy đủ đồ ấm
đi học


- Hình 3: 1 bạn chải tóc
- Hình 4: 1 bạn đi học chân


không mang dép.


- Hình 5: 1 bạn đang tắm cùng
với trâu ở hồ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV nêu: Hãy nêu các việc làm cần thiết khi tắm?
- GV theo dõi HS nêu


<b>GV kết luaän: </b>


<b>-Trước khi tắm các con cần chuẩn bị nước , xà bông, </b>
<b>khăn tắm , áo quần ,</b>


<b>- Tắm xong lau khô người . Chú ý khi tắm cần tắm nơi</b>
<b>kín gió.</b>


Bước 2 -Khi nào ta nên rửa tay?


- Khi nào ta nên rửa chân?
<i><b>Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp</b></i>


<b>Mục tiêu: HS nắm được nội dung bài học </b>
<b>Cách tiến hành : </b>


-GV hỏi lại nội dung bài vừa học
- Vừa rồi các con học bài gì?


Dặn dị: Cả lớp thực hiện tốt nội dung bài học
Nhận xét tiết học



-HS theo dõi


HS nêu


HS trả lời


<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>


Thứ tư ngày tháng năm 2010


Học vần



Baøi 19 : s - r


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Đọc được : s , r , sẻ , rễ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : s , r , sẻ , rễ


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Rổ, rá.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh SGK minh hoạ có tiếng : sẻ, rễ; Câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
-Tranh SGK minh hoạ phần luyện nói : Rổ, rá.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Ổn định tổ chức</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết : x, ch. xe, chó; thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.


-Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xă.


-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


Hôm nay học âm s, r.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a.Dạy chữ ghi âm s:


-Nhận diện chữ: Chữ s gồm : nét xiên phải, nét
thắt, nét cong hở trái.


Hỏi : So sánh s với x?


-Phát âm và đánh vần : s, sẻ.


+Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vịm, hơi thốt ra
xát mạnh, khơng có tiếng thanh.


+Đánh vần : s đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi
trên e.


b.Dạy chữ ghi âm r:


-Nhận diện chữ: Chữ r gồm nét xiên phải, nét
thắt và nét móc ngược.



Hỏi : So sánh r và s?


-Phát âm và đánh vần : r và tiếng rễ


+Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vịm, hơi thốt
xát, có tiếng thanh.


+Đánh vần:Aâm r đứng trước, âm ê đứng sau, dấu
ngã trên đầu âm ê.


c.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
su su, chữ số, rổ rá, cá rô.


d.Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ.
-Đọc lại toàn bài trên bảng


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


<b>Tiết 2:</b>



1.Hoạt động 1:Khởi động: Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:


a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1


-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : rõ, số)
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ
chữ và số.


b.Đọc SGK:
c.Luyện nói:


Hỏi: -Rổ dùng làm gì,rá dùng làm gì?
-Rổ, rá khác nhau như thế nào?


-Ngoài rổ, rá cịn có loại nào khác đan bằng


Thảo luận và trả lời:
Giống : nét cong


Khác : s có thêm nét xiên và nét
thắt.


(Cá nhân- đồng thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn sẻ.


Giống : nét xiên phải, nét thắt
Khác : kết thúc r là nét móc ngược,
cịn s là nét cong hở trái.



(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
tiếng rễ.


Viết bảng con : s,r, sẻ, rễ.
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bé tô chữ, số
Đọc thầm và phân tích : rõ, số
Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

mây tre. Nếu không có mây tre, rổ làm bằng gì?
d.Luyện viết:


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


-Đọc lại bài , tìm tiếng ngồi bài có âm mới vừa
học


- GV nhận xét tuyên dương
- Về đọc bài và viết bài
- Xem trước bài 20
- Nhận xét tiết học


HS viết vở tập viết : s, r, sẻ, rễ
HS đọc bài và thi tìm nhanh



RÚT KINH NGHIỆM:


Mơn : Tốn
<b>TIẾT18: SỐ 8</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc , đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số
trong phạm vi 8; biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.


-Laøm BT 1,2,3.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: tranh SGK, phiếu học tập, bảng phu ïghi bài tập 3
<b> - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1, vở Toán.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1’).


2. Kiểm tra bài cũ:( 4’) Bài cũ học bài gì? (số 7 ) 1HS trả lời.
Làm bài tập 3/29: Viết số thích hợp vào ơ trống:


1, …, 3 , … , … , …, 7 ; 7, … , … , 4 , … , … , 1. (2HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng
con).


Laøm bài tập 4/29: Điền dấu <, >, =:
7 … 6 ; 5 … 7



6 … 7 ; 7 … 3


2 … 5 ; 7 … 7 ( 2 HS lên bảng làm- cả lớp làm bảng con).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:


3. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1’).</b>


<b>HOẠT ĐỘNG II: (12 ’). Giới thiệu số 8 :</b>
<b>Bước 1: Lập số 8.</b>


- Hướng dẫn HS xem tranh và hỏi:”Có bảy bạn đang
chơi nhảy dây, một em khác đang chạy tới. Tất cả có
mấy em?”.-GV u cầu HS:


- HS xem tranh


-TL:” Có tất cả 8 em”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ChoHS quan sát tranh vẽ trong sách và giải thích”bảy
chấm tròn thêm một chấm tròn là tám chấm tròn, bảy
con tính thêm một con tính là tám con tính”.


-GV nêu:”Các nhóm này đều có số lượng là tám”.
<b>Bước 2: Giới thiệu chữ số 8 in và số 8 viết.</b>
-GV nêu:”Số tám được viết bằng chữ số 8”.
-GV giới thiệu chữ số 8 in, chữ số 8 viết.
-GV giơ tấm bìa có chữ số 8:



<b>Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2,</b>
<b>3, 4, 5, 6, 7, 8.</b>


GV hướng dẫn:
GV giúp HS:


<b>HOẠT ĐỘNG III: Thực hành (12’).</b>


HS biết đọc, viết số 8, đếm và so sánh các số trong
<b>phạm vi 8; nhận biết số lượng trong phạm vi 8; vị </b>
<b>trí số 8 trong phạm vi từ 1 đến 8.</b>


HD HS làm các bài tập ở SGK.
*Bài 1: HS làm ở vở bài tập Toán.
GV hướng dẫn HS viết số 8:
GV nhận xét bài viết của HS.
*Bài 2: HS làm ở phiếu học tập.


GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 8.VD:Bên
trái có mấy chấm trịn,bên phải có mấy chấm trịn?
Tất cả có mấy chấm trịn?


Nêu câu hỏi tương tự với các tranh cịn lại.


GV chỉ vào tranh và yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo số 8.
GV KT và nhận xét bài làm của HS.


*Bài 3: HS làm phiếu học tập.
GV HD HS làm bài :



GV chấm một số phiếu học tập và nhận xét.
*Bài 4: HS làm ở vở Toán.


HD HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 8.
GV chấm một số vở và nhận xét.


<b>HOẠT ĐỘNG IV: Trị chơi.( 4 ’).</b>


thêm một hình tròn là tám hình tròn
-Quan sát tranh.


-Vài HS nhắc lại:Bảy thêm một là
tám.


-HS đọc:“tám”.


HS đếm từ 1 đến 8 rồi đọc ngược lại
từ 8 đến 1.


HS nhận ra số 8 đứng liền sau số 7
trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.


-HS đọc yêu cầu bài 1:” Viết số 8”.
-HS viết số 8 một hàng.


-HS đọc u cầu:” Điền số”.
-HS viết số thích hợp vào ơ trống.
-HS trả lời:…



8 gồm 7 và 1, gồm 1 và 7.
8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6.
8 gồm 5 và 3, gồm 3 và 5.
8 gồm 4 vaø 4.


-HS đọc yêu cầu bài 3:” Viết số
thích hợp vào ơ trống”.


-HS điền số thích hợp vào ô trống
rồi đọc theo thứ tự từ 1 đến 8 và từ
8 đến 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Chơi các trò chơi nhận biết số lượng hoặc thứ tự giữa
các số trong phạm vi 8 bằng các tờ bìa các chấm tròn
và các số. GV nhận xét thi đua của hai đội.


<b>HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 ’).</b>
-Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồø dùng học
Tốn để học bài: “Số 9”.


-Nhận xét tuyên dương.


bài của bạn.


HS thực hành chơi thi đua giữa hai
đội.


Trả lời:(số 8).
Lắng nghe.



<sub>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</sub>




---Bài 20 :

k - kh



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Đọc được : k , kh, kẻ , khế ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : k , kh, kẻ , khế


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh SGK minh hoạ có tiếng : kẻ, khế; Câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
-Tranh SGK minh hoạ phần luyện nói : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Ổn định tổ chức</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết : r, s, su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
-Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
-Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới :



<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


Hôm nay học âm k, kh.


2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm k:


-Nhận diện chữ: Chữ k gồm : nét khuyết
trên, nét thắt, nét móc ngược.


Hỏi : So sánh k với h?


-Phát âm và đánh vần : k, kẻ
+Phát âm : đọc tên chữ k ( ca )


+Đánh vần: k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi
trên e.


b.Dạy chữ ghi âm kh:


Thảo luận và trả lời:
Giống : nét khuyết trên
Khác : k có thêm nét thắt
(Cá nhân- đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Nhận diện chữ: Chữ kh là chữ ghép từ hai
con chữ: k, h


Hoûi : So sánh kh và k?



-Phát âm và đánh vần : kh và tiếng khế


+Phát âm : gốc lưỡi lui về phía vịm mềm tạo
nên khe hẹp, thốt ra tiếng xát nhẹ, khơng có
tiếng thanh


+Đánh vần:m kh đứng trước, âm ê đứng sau,
dấu sắc trên đầu âm ê.


c.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.


d.Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)


-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


<b>Tiết 2:</b>



1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:


a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :



+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : kha,
kẻ )


+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : chị kha kẻ vở
cho bé hà và bé lê.


b.Đọc SGK:
c.Luyện nói:


Hỏi:-Con vật, các vật có tiếng kêu thế nào?
-Em còn biết tiếng kêu của các vật, con
vật nào khác không?


-Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy,
người ta phải chạy vào nhà không?


-Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta
rất vui?


-Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật
trên?


d.Luyện viết:


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


-Đọc lại bài , tìm tiếng ngồi bài có âm mới vừa
học



- GV nhận xét tuyên dương
- Về đọc bài và viết bài


Giống : chữ k


Khaùc : kh có thêm h
(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
tiếng khế.


Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : chị đang kẻ vở
Đọc thầm và phân tích : kha, kẻ
Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)


Thảo luận và trả lời


Tieáng sấm
Tiếng sáo diều


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Xem trước bài 21



- Nhận xét tiết học ngồi bài.


RÚT KINH NGHIỆM:


Mơn : Tốn


<b>TIẾT 19: SỐ 9 </b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc , đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số
trong phạm vi 9; biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.


-Laøm BT 1,2,3.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phu ïghi bài tập 3, 4.
<b> - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1, vở Toán.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1’).


2. Kiểm tra bài cũ:( 4’) Bài cũ học bài gì? (số 8 ) 1HS trả lời.


Làm bài tập 3/31: Viết số thích hợp vào ơ trống: (2HS viết bảng lớp -cả lớp viết
bảng con).


Làm bài tập 4/31: Điền dấu <, >, = ( 4 HS lên bảng làm- cả lớp làm bảng con).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:



3. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1’).</b>


<b>HOẠT ĐỘNG II: (12 ’). Giới thiệu số 9 :</b>
<b> Có khái niệm ban đầu về số 9.</b>


<b>Bước 1: Lập số 9.</b>


- Hướng dẫn HS xem tranh và hỏi:”Có tám bạn đang
chơi , một em khác đang chạy tới. Tất cả có mấy em”.
GV u cầu HS:


ChoHS quan sát tranh vẽ trong sách và giải thích”tám
chấm tròn thêm một chấm tròn là chín chấm tròn, tám
con tính thêm một con tính là chín con tính”.


-GV nêu:”Các nhóm này đều có số lượng là chín”.


- HS xem tranh


-TL:” Có tất cả 9 em”.


-HS lấy ra 8 hình trịn, sau đó thêm
1 hình trịn và nói: tám hình trịn
thêm một hình trịn là chín hình trịn
-Quan sát tranh.



-Vài HS nhắc lại:”tám thêm một là
chín”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bước 2: Giới thiệu chữ số 9 in và số 9 viết.</b>
-GV nêu:”Số chín được viết bằng chữ số 9”.
-GV giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết.
-GV giơ tấm bìa có chữ số 9:


<b>Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2,</b>
<b>3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.</b>


GV hướng dẫn:


GV giuùp HS:


<b>HOẠT ĐỘNG III: Thực hành (12’).</b>


<b>HS biết đọc, viết số 9, đếm và so sánh các số trong </b>
<b>phạm vi 9; nhận biết số lượng trong phạm vi 9; vị </b>
<b>trí số 9 trong phạm vi từ 1 đến 9.</b>


HD HS làm các bài tập ở SGK.


*Bài 1/33: HS làm ở vở bài tập Toán.
GV hướng dẫn HS viết số 9:


GV nhận xét bài viết của HS.
*Bài 2/33: HS làm ở phiếu học tập.


GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 9.VD: Bên


trái có mấy con tính, bên phải có mấy con tính? Tất
cả có mấy con tính?


Nêu câu hỏi tương tự với các tranh cịn lại.


GV chỉ vào tranh và yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo số 9:
GV KT và nhận xét bài làm của HS.


*Bài 3/33: HS làm ở bảng con..
GV HD HS làm bài:


GV nhận xét.


*Bài 4/33: HS làm ở vở Toán.


HD HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 9.
GV chấm một số vở và nhận xét.


<b>HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.( 4 ’).</b>


<b>Củng cố thứ tự dãy số từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1.</b>
<b>* Bài tập 5/33:</b>


HS đếm từ 1 đến 9 rồi đọc ngược lại
từ 9 đến 1.


HS nhận ra số 9 đứng liền sau số 8
trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9.



-HS đọc yêu cầu bài 1:” Viết số 9”.
-HS viết số 9 một hàng.


-HS đọc yêu cầu:” Điền số”.
-HS viết số thích hợp vào ơ trống.
-HS trả lời:…


9 gồm 8 và 1; gồm 1 và 8.
8 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7.
8 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6.
8 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5.


-HS đọc u cầu bài 3:” Điền dấu
thích hợp vào ơ trống”.


3 HS lên bảng làm,CL làm b’con.
HS chữa bài : đọc kết quả vừa làm .


HS đọc yêu cầu bài 4: “Điền số vào
ô trống”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Mỗi đội cử 4 HS lên bảng viết số thích hợp vào ơ
trống. Cả lớp làm phiếu học tập.


GV nhận xét thi đua của hai đội.


<b>HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 ’).</b>
-Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồø dùng học
Tốn để học bài: “Số 0”.



-Nhận xét tuyên dương.


-HS đọc yêu cầu bài 5:” Viết số
thích hợp vào ô trống”.


-4 HS thi nối tiếp điền số thích hợp
vào ô trống, rồi đọc dãy số vừa
điền được.


Trả lời:(số 9).
Lắng nghe.

<sub>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</sub>



………..
………


Môn : Thủ công


<b>Bài : XÉ, DÁN HÌNH TRÒN </b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- Biết cách xé, dán hình tròn.


- Xé, dán được hình tương đối trịn. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể
chưa phẳng.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV :+ Bài mẫu về xé, dán hình tròn.


+ Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, khăn lau


-HS :Giấy màu, giấy nháp trắng, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay.
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1.Khởi động : (1’) ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ : (3’)


-Kieåm tra việc chuẫn bị vật liệu, dụng cụ của HS
-Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i> : Quan sát bài mẫu


Cho HS xem bài mãu, hỏi để HS trả lời quy trình
<i>Kết luận:</i> Nhận xét chốt lại ý HS đã trả lời.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<i><b> </b></i> HS thực hành trên giấy màu


1.Vẽ và xé hình vng đếm ô và dùng bút chì nối các
dấu dể thành hình vng.


2.Vẽ và xé dán hình tròn.
-Dùng bút chì vẽ hình tròn.


3. GV hướng dẫn thao tác dán hình
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Trình bày sản phẩm


<i>Mục tiêu</i>: Hướng dẫn HS trình bày sản phẩm.
<i>Cách tiến hành</i> :



Yêu cầu HS kiểm tra sản phẩm lẫn nhau
<i><b>Hoạt động cuối</b></i>: Củng cố dặn dị(5’)


- Yêu cầu một số HS nhắc lại qui trình xé dán
hình vuông, hình tròn.


- Đánh giá sản phẩm: Hồn thành và khơng hồn
thành


- Dặn dò: về nhà chuẩn bị giấy màu để học bài : Xé,
dán hình quả cam.


- Nhận xét tiết hoïc.


- HS quan sát và trả lời.


Thực hành: HS luyện tập
trên giấy màu và dán vào
vở thủ công.


- Các tổ trình bày sản phẩm
của mình trên bảng lớp.
-Thu dọn vệ sinh.
<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>


Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Học vần


<b>Bài 21</b>

<b>: </b>

<b>ôn tập</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Đọc được : u,ư,x,ch,s,r,k,kh. Các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
- Viết được :u ,ư,x,ch,s,r,k,kh. Các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
-Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : <i><b>Thỏ và sư tử</b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Bảng ôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Ổn định tổ chức</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết : k, kh, kẻ, khế; từ ngữ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá; cá kho.
-Đọc câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.


-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những
âm và chữ gì mới ?


- Gắn bảng ôn lên
2.Hoạt động 2 : Oân tập


a.Oân các chữ và âm đã học :


Treo bảng ôn


b.Ghép chữ thành tiếng:


c.Đọc từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế
-Chỉnh sửa phát âm.


-Giải thích nghĩa từ.


d.Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ.
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


<b>Tiết 2:</b>



1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Luyện tập


a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở
khỉ và sư tử về sở thú



b.Đọc SGK:
c.Kể chuyện:


+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện
+Cách tiến hành :


-Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn.


Tranh 2:Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử.
Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái giếng. Sư
tử nhìn xuống dáy giếng thấy một con Sư tử


Đưa ra những âm và từ mới học
Lên bảng chỉ và đọc


Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
(Cá nhân- đồng thanh)


Viết bảng con : xe chỉ


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời


Đọc trơn (C nhân- đ thanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)


Đọc lại tên câu chuyện



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

hung dữ đang chằm chằm nhìn mình.


Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định
cho Sư tử một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc
nước mà chết.


<b>- Ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu</b>
căn bao giờ cũng bị trừng phạt.


d.Luyện viết:


3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò


Đọc lại bài , tìm tiếng ngồi bài có âm mới vừa
học


- GV nhận xét tuyên dương
- Về đọc bài và viết bài
- Xem trước bài 22


- Nhận xét tiết học


HS viết vở tập viết bài 21


HS đọc bài và tìm tiếng ngồi bài.
Xem trước bài 22


RÚT KINH NGHIỆM:


Mơn : Tốn



<b>TIẾT 20: SỐ 0 </b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong
phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9


-Làm BT 1; 2 ( dòng 2); 3 ( dòng 3 ); 4 ( cột 1,2 ) .
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: tranh SGK, phiếu học tập, bảng phu ïghi bài tập 3, 4.


- 4 que tính,10 tờ bìa,trên từng tờ bìa có viết mỗi số từ 0 đến 9.
<b> - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1, vở Toán.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1’).


2. Kiểm tra bài cũ:( 4’) Bài cũ học bài gì? (số 9 ) 1HS trả lời.
Làm bài tập 3/3: Viết dấu thích hợp vào ơ trống:


( 3 HS lên bảng lớp làm,cả lớp viết bảng con - (GV nhận xét, ghi điểm).
- Làm bài tập 4/33 Điền số (3 HS lên bảng làm- cả lớp làm bảng con).
- GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:


3. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>HOẠT ĐỘNG II: (12 ’). Giới thiệu số 0 :</b>
<b> Có khái niệm ban đầu về số o.</b>



<b>Bước 1: Hình thành số 0.</b>
-Hướng dẫn HS:


Cho HS quan sát tranh vẽ trong sách và lần lượt hỏi:
“Lúc đầu trong bể có mấy con cá?”


“Lấy đi một con cá thì cịn lại mấy con cá?”
“Lấy tiếp một con cá nữa thì cịn mấy con cá?”
“Lấy nốt một con cá nữa, trong bể còn lại mấy con
cá?”


-GV nêu:”Để chỉ khơng cịn con cá nào hoặc khơng
có con cá nào ta dùng số <i><b>khơng”.</b></i>


<b>Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và số 0 viết.</b>
-GV nêu:”Số <i>không</i> được viết bằng chữ số 0”.
-GV giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết.
-GV giơ tấm bìa có chữ số 0:


Bước 3: Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến
9.


<b>-GV hướng dẫn:</b>


GV giuùp HS:
GV ghi 0 < 1, …


<b>HOẠT ĐỘNG III: Thực hành (12’).</b>


<b>HS biết đọc, viết số 0, nhận biết vị trí số 0 trong </b>


<b>dãy số từ 0 đến 9,biết so sánh số 0 với các số đã </b>
<b>học.</b>


HD HS làm các bài tập ở SGK.
*Bài 1: HS làm ở vở bài tập Toán.
GV hướng dẫn HS viết số 0:
GV nhận xét bài viết của HS.
*Bài 2/35: HS làm ở phiếu học tập.
GV KT và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3: HS làm ở bảng con.


GV giới thiệu HS làm quen với thuật ngữ “Số liền


-HS lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt
đi một que tính, mỗi lần như vậy lại
hỏi:” Cịn bao nhiêu que tính?”, cho
đến lúc khơng cịn que nào nữa
- HS xem tranh


-TL:” Có 3 con cá”.


-TL:” Còn lại hai con cá”.
-TL:”Còn lại một con cá”.
-TL:” Không còn con cá nào”.


-HS đọc:“khơng”.


HS xem tranh vẽ trong sách.


HS đếm từ 0 đến 9 rồi đọc ngược lại


từ 9 đến 0.


HS nhận ra số 0 là số bé nhất trong
các số đã học.


HS đọc:” 0 bé hơn 1”, …


-HS đọc yêu cầu bài 1:” Viết số 0”.
-HS viết số 0 một hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>trước” VD: ChoHS quan sát dãy số từ 0 đến 9 rồi </b>
nêu:”Số liền trước của 2 là1”.”Số liền trước của 1 là
0”… HD HS xác định số liền trước của một số cho
trước rồi viết vào ơ trống.


GV nhận xét.


*Bài 4: HS làm ở vở Tốn.


HD HS thực hành so sánh các số trong phạm vi từ 0
đến 9.GV chấm một số vở và nhận xét.


<b>HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.(4)” Xếp đúng thứ tự”.</b>
GV xếp các tờ bìa khơng theo thứ tự trên bảng.


GV nhận xét thi đua của hai đội.


<b>HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 ’).</b>
-Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồø dùng học


Toán để học bài: “Số 10”.


-8 HS lần lượt lên bảng làm, CL
làm b’con.


-HS chữa bài : đọc kết quả vừa
làm .


-HS đọc yêu cầu:”Điền số vào ô
trống”.


4HS lên bảng làm, CL làm vở
Toán.


Cử 10 HS đại diện mỗi đội thi nối
tiếp xếp các số theo đúng thứ tự từ
bé đến lớn, rồi đọc dãy số vừa xếp
được.( Mỗi HS chỉ xếp 1 số).


Trả lời:(số 0).
Lắng nghe.


RUÙT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :





---Môn : Thể dục


Bài 5: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRỊ CHƠI


<b>A. Mục tiêu</b>


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.


- Nhận biết đúng hướng để xoay người theo ( có thể cịn chậm)
- Bước đầu làm quen với trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>PHẦN NỘI DUNG</b> <b>ĐLVĐ</b> <b>YÊU CẦU KĨ THUẬT</b> <b>BIỆN PHÁP TỔ CHỨC</b>
<b>THỰC HIỆN</b>
I. MỞ ĐẦU :


1. Nhận lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. Phổ biến bài mới
4. Khởi động


- Chung


- Chuyên môn
II. CƠ BẢN :


1. n tập hợp hàng dọc,
dóng hàng, đứng
nghiêm, đứng nghỉ,
quay phải quay trái



2. Trị chơi:" Qua đường
lội”


3. Chạy bền
III. KẾT THÚC :


1. Hồi tĩnh
2. Nhận xét
3. Xuống lớp


6-10'
1-2'
2-3'
18-22'
8-10'
8-10'
4-6'
1-2'
3-4'


- Lớp trường tập trung báo cáo
- Đứng vỗ tay hát : 1-2’
- Chạy nhẹ nhàng theo


hàng dọc trên địa hình
tự nhiên trường.


- Đi vịng trịn hít thở sâu.
- Trị chơi “Diệt con vật



có hại”


- Hát và vỗ tay


- GV điều khiển lớp thực hiện
2 –3 lần ( sửa sai cho HS )
- Tập luyện theo tổ 2 lần ( sửa
sai cho HS )


- Các tổ thi đua trình diễn
- GV điều khiển cả lớp tập 2
lần


- GV nêu cách chơi và luật
chơi


- Cả lớp ơn lại vần điệu 1-2 lần
- 2 HS làm mẫu


- Tổ 1 chơi thử


- Các tổ chơi 1- 2 lần
- Cả lớp thi đua 2 - 3 lần
- Cả lớp chạy đều


- Hát vỗ tay 1-2’


- Hệ thống bài. GV nhận xét,


đánh giá tiết học


- Về nhà tập lại các động tác
vừa học..


- GV hô " THỂ DỤC" - Cả lớp
hô " KHOẺ"


- Tập trung 4 hàng ngang
- Tập trung 1 hàng dọc
- Tập trung 4 hàng ngang
( đứng tại chỗ)


- Taäp trung 4 hàng ngang
- Tập trung 4 hàng ngang,
hàng dọc


- Tổ trưởng điều khiển
- Tập trung 4 hàng ngang
- Tập trung 4 hàng dọc
- Tập trung 4 hàng ngang


- Taäp trung 4 hàng ngang
- Các tổ nối tiếp nhau thành
2 hàng dọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

RÚT KINH NGHIỆM


………
………..



<b>SINH HOẠT TẬP THỂ LỚP </b>
<b>I.Đánh giá</b>


<b>1. Học tập:</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>2.Chuyên cần </b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>3. Vệ sinh</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………..</b>
<b>4. Tuyên dương- phê bình</b>


<b>a. Tuyên dương</b>


<b>STT</b> <b>HVT</b> <b>LÍ DO</b>



<b>b. Phê bình</b>


<b>STT</b> <b>HVT</b> <b>LÍ DO</b>


<b>II. Cơng việc tuần tới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Duyệt tuần 5</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×