Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

GIAO AN LOPTONG HOP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.46 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai ngày 21 tháng 4 nm 2010</b></i>
<b>Tp c k chuyn</b>


<b>Ngời đi săn và con vợn</b>
I. Mơc tiªu:


A. Tập đọc:


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ.


-HiÓu néi dung, ý nghĩa: Giết hại thú rừng là tội ác. Cần có ý thức bảo vệ môi
tr-ờng.trả lời câu hỏi trong SGK


B. KĨ chun:


<i>- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo lời của bác thợ săn dựa vào tranh minh họa</i>
BVMT: Giáo dục ý thức bảo vệ loài động vật, vừa có ích lợi vừa tràn đày nhiêntình
nghĩa (vợn mẹ sẳn sàng hi sinh tất cả vì con) trong môi trờng thiên


II. Các hoạt động dạy học:


Tậpđọc:
A. kiểm tra bài cũ:


B. Bµi míi:


<i>1. Giới thiệu bài học:</i>
<i>2. luyện c:</i>


a. Đọc mẫu: - Đoạn 1: Giọng kể khoan thai
- §o¹n 2: Giäng håi hép.



- Đoạn 3: Giọng cảm động xót xa.


- Đoạn 4: Giọng buồn rầu, thể hiện sự ân hận.
<i>b. HD luyện đọc và giải nghĩa từ:</i>


-HS đọc từng câu nối tiếp. GV sửa lỗi phát âm cho HS.


+ HD HS đọc các chữ khó: xách nỏ, bùi nhùi, rút,loang khắp ngực, nghiến răng,
- 4 HS đọc từng đoạn nối tiếp. GV nhắc nhở HS ngắt nghỉ đúng.


+Giúp HS hiểu các từ: tận số, nỏ, bùi nhùi
- Đọc từng đoạn trong nhóm đơi.


- 1 HS đọc cả bài. GV nhận xét.
<i><b>3. Tìm hiểu bài:</b></i>


- HD HS đọc thầm từng đoạn , cả bài và trả lời cỏc cõu hi trong SGK:


+Tìm chi tiết nói lên tài săn bán của bác thợ săn.( Nếu con thú rừng nào gặp bác ta
thì coi nh ngày tận số.)


+ Cái nhìn căm giận của vợn mẹ muốn nói lên ®iỊu g×?


+ Tìm chi tiết cho thấy cái chết của vợn mẹ rất thơng tâm.(Nó vơ vội nắm bùi nhùi
rồi đặt con xuống, hái cái lá to vắt sữa vào và để lên miệng con. Sau đó, nó giật
phắt mũi tên ra, hét lên một tiếng thật to rồi ngã xuống.)


+ Chứng kiến cái chết của vợn mẹ, bác thợ săn đã làm gì?( Bác bẻ gãy nỏ, quay gót
ra về và từ đó bác khơng bao giờ đi săn nữa.)



- GV gióp HS rót ra néi dung bài: Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?( Gv
cho HS phát biểu)


<i><b>4. Luyn c li:</b></i>
- GV HD đọc đoạn 2.


- 1 số học sinh thi đọc. GV, HS nhận xét, bình chọn bạn đọc hay.
- 1 HS đọc cả bài.


KĨ chun
<i><b>1. GV nªu nhiƯm vơ:</b></i>


<i><b>2. Hd kĨ chun:</b></i>


- GV gióp HS hiĨu yªu cầu bài tập.


+ HS quan sát tranh và nêu nội dung tranh.
- 1HS kh¸ kĨ mÉu 1 ®o¹n.


- HS tập kể theo nhóm đơi .
-4 HS kể nối tiếp 4 đoạn .


- 1-2 HS thi kĨ toµn bộ câu chuyện.
<b>III. Củng cố bài:</b>


- 1- 2 HS nói về nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Toán</b>



<b>Luyện tập chung</b>
I. Mục tiªu:


-- Biết đặt tính và nhân (chia) có năm chữ số với (cho) số có một chữ số
- Biết giải tốn có phép nhân (chia).


II. Các hoạt động dạyhọc:
<i><b>Bài 1: </b></i>


- HS đọc yêu cầu BT.
- HS tự làm bài vào vở.


- 1 số HS lên bảng làm bài và nêu cách tính . Lớp nhận xét, chữa bài.
- HS đổi chéo vở để kiểm tra và báo cáo kết quả.


<i><b>Bµi 2:</b></i>


- 2 HS đọc đề tốn, lớp đọc thầm.
- GV HD giải. HS làm bài vào vở.


- 1HS lên bảng làm bài. Lớp nhận xét, chữa bài.
<i><b>Bài 3:</b></i>


- 2 HS đọc đề toán, lớp đọc thầm.
- GV HD gii .


- 1 số HS nêu cách tính diện tích hình chữ nhật.
- HS làm bài vào vở.


- 1 HS lên bảng làm bài. Lớp nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài 4: </b></i>


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV HD làm bi.


- HS làm bài vào vở.
- 1số HS nêu kết quả.
- Lớp nhận xét chữa bài.


<i>Thứ ba ngày 22 tháng 4 năm 2010</i>
<b>Chính tả</b>


<b>Tiết 1- tuần 32</b>
I. Mục tiêu:


- Nghe viết đúng bài CT trình bày đúng hình thức bai văn xuôi.
- Làm đúng bài tập (2) a/b


BVMT: Giúp Hs thấy đợc sự hình thành và “ tính cách” đáng yêu của nhân vật Ma
<i>( từ những đám mây đầy nớc đợc gió thổi đi ..đến ủ trong vờn, trong mặt nớc, làm </i>
<i>gơng cho trăng soi </i>–<i> rất tinh nghịch) </i>từ đó thêm u q mơi trờng thiên nhiên
II. Các hoạt động dạy học:


A. KiĨm tra bµi cị:
B. Bµi míi:


<i>1. Giíi thiƯu bµi:</i>
<i>2. HD lµm bµi tËp:</i>
<i>Bµi 1:</i>



* HD chuÈn bÞ:


- GV đọc bài văn. 2 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
- GV giúp HS nm ni dung bi.


+ Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là gì?


+ Nhng vic chung m cỏc dõn tc phải làm là gì?
-HS đọc thầm lại bài văn và luyện viết chữ khó.
* GV đọc cho HS viết bài:


- HS viết xong bài. GV đọc lại cho học sinh soát lại bài.
* Chấm chữa bài. GV chấm nhanh 1 số bài và nhận xét.
<i>Bài 2a: </i>


- HS đọc yêu cu v t lm bi voVBT


- 1 HS lên bảng làm bài. Lớp nhận xét chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Bài 3: </i>


- 2 HS đọc yêu cầu và các câu văn . Lớp đọc thầm.
- HS viết bài vào vở bài tập theo cặp .


- 1 số HS lên bảng viết lại câu văn khi nghe các bạn đọc .
- Lớp nhận xét , chữa bài.


<b>To¸n </b>


<b>Bài tốn liên quan đến rút về đơn vị (tiếp)</b>


I. Mục tiêu:


- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
II. Các hoạt động dạyhọc:


<i>HĐ1: HD giải bài toán.</i>
- 2 HS đọc đề tốn.


- GV HD gi¶i: + Bíc 1: Tìm 1 phần


+ Bớc 2: Tìm phần yêu cầu
- HS giải vào vở nháp. 1 HS lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét, chữa bài.


- 1 số HS nêu cách giải.
<i><b>HĐ 2: Thực hành </b></i>
<i><b>Bµi 1:</b></i>


- 2 HS đọc đề tốn, lớp đọc thầm.
- GV HD giải. HS làm bài vào vở.


- 1HS lªn bảng làm bài. Lớp nhận xét, chữa bài.
<i><b> Bµi2:</b></i>


- 2 HS đọc đề tốn, lớp đọc thầm.
- GV HD giải. HS làm bài vào vở.


- 1HS lên bảng làm bài. Lớp nhận xét, chữa bài.
- HS đổi chéo vở để kiểm tra và báo cáo kết quả
<i><b>Bài 3:</b></i>



- HS đọc yêu cầu BT.
- 1 số HS nêu cách làm.
- HS làm bài vào vở.


- 1số HS nêu kết quả . Lớp nhận xét, chữa bài.
<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>Ngày và đêm trên Trái đất</b>
I. Mục tiêu


- Biết sủ dụng mơ hình để nói về hiện tợng ngày và đêmtrên trái Đất
- Biết mơt ngày có 24 giờ.


II. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Quan sát tranh theo cặp


Mục tiêu: Giải thích đợc vì sao có ngày và đêm.
Cách tiến hành:


- HS quan sát hình 1, 2- SGK và thảo luận:


+ Ti sao bóng đèn khơng chiếusáng đợc tồn bộ bề mặt quả Địa cầu.
+ Thời gian phần Trái đất đợc chiếu sáng gọi là gì?


+ Thời gian phần Trái đất khơng đợc chiếu sáng gọi là gì?
-1 số HS lên trình bày kết quả. Lớp nhận xét bổ sung.
- GV kết luận:


H§2 : Thùc hµnh nhãm



<b>Mục tiêu: - HS biết khắp mọi nơi trên Trái đất đều có ngày và đêm.</b>
- Biết thc hnh biu din ngy v ờm.


<b>Cách tiến hành:</b>


-GV chia nhóm và thực hành lần lợt nh HD- SGK.
- Gọi 1 số HS lên thực hành trớc lớp.


- HS khác nhận xét, bổ sung.
<b>HĐ3: Thảo luận lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Cách tiÕn hµnh:</b>


- GV đánh dấu 1 điểm trên quả địa cầu`


- GV quay 1vòng theo chiều ngợc với chiều kim đồng hồ.


<i><b>- GV nói: Thời gian để Trái đất tự quay quanh mình nó một vịng là một ngày</b></i>
+ Một ngày có bao nhiêu giờ?


+ Nếu Trái đất ngừng quay quanh mình nó thì ngày và đêm trên Trái đất sẽ nh thế
nào?


- GV kÕt luËn : Nh bµi häc


<i>Thứ t ng y 23 tháng 4 năm 2010à</i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Cn sỉ tay</b>
I. Mơc tiªu:



- Biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Nắm đợc công dụng của sổ tay biết cách ứng sử đúng: không tự tiện xem sổ tay
của ngời khác trả lời các câu hỏi trong SGK.


II. Các hoạtđộng dạy học:
A. kiểm tra bài cũ:


B. Bµi míi:


<i>1. Giới thiệu bài học:</i>
<i>2. luyện đọc:</i>


a. §äc mÉu:


<i>b. HD luyện đọc và giải nghĩa từ:</i>


- GV HD HS đọc : Mô- na- cô, Va- ti- căng


-HS đọc từng câu nối tiếp. GV sửa lỗi phát âm cho HS.


+ HD HS đọc các chữ khó: Lí thú, một phần trăm, quyển sổ, nhỏ nhất.
- 4 HS đọc từng đoạn nối tiếp. GV nhắc nhở HS ngắt nghỉ đúng.


- Đọc từng đoạn trong nhóm đơi.
- 1 HS đọc cả bài. GV nhận xét.
<i><b>3. Tìm hiểu bài:</b></i>


- HD HS đọc thầm từng đoạn , cả bài và trả lời các câu hỏi trong SGK


- GV giúp HS rút ra nội dung bài về tác dụng của cuốn sổ tay


<i><b>4. Luyện đọc lại:</b></i>


- GV HD đọc phân vai trong nhóm 4.


- 1 số nhóm thi đọc. GV, HS nhận xét, bình chọn bạn đọc hay.
- 1 số HS đọc cả bi.


<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>


Yêu cầu HS về làm và ghi sổ tay.


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Tuần 32</b>
I. Mục tiêu:


- Tỡm và nêu đợc tác dụng của dấu hai chấm trong đoạn văn (BT 1)
- Điền đúng dấu chấm dấu hai chấm vào chỗ trống thích hợp (BT 2)
- Tìm bộ phậm câu trả lời cho câu hỏi bằng gì? (BT 3)


II.Các hoạt động dạy học:
<i>1. Giới thiệu bài:</i>


<i><b>2. HD lµm bµi tËp:</b></i>
<i><b>Bµi 1:</b></i>


- HS đọc yêu cầu và đoạn văn trong VBT.
- 1 HS lên bảng làm mẫu.



+ Khoanh vào dấu hai chấm thứ nhất.
+ Dấu hai chấm dùng để làm gì?
- HS làm bài trong nhóm đơi


- 1sè HS nêu tác dụng của dấu hai chấm. Lớp nhận xét chữa bài.


- GV kt lun: Du hai chm dựng để báo hiệu cho ngời đọc biết các câu tiếp theo
sau đó là lời nói, lời kể, lời giải thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS đọc yêu cầu và đoạn văn, lớp đọc thầm.
- HS làm bài cá nhân.


- 1số HS đọc đoạn văn và dấu câu đã điền.
- Lớp nhận xét chữa bài.


<i><b>Bµi 3:</b></i>


- HS đọc yêu cầu và các câu. HS làm bài vào vở bài tập.
- 3 HS lên bảng làm bài


- Líp nhËn xÐt chữa bài.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- 1s HS nhc li tác dụng của dấu hai chấm.
- Yêu cầu HS về tập đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì?.


<b>To¸n</b>
<b>Lun tËp</b>
I. Mơc tiªu:



-- Biết giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị
- Biết tính giá trị biểu thức số.


II. Các hoạt động dạy học:
<i>Bài 1; Bài 2: </i>


- 2 HS đọc yêu cầu BT.
- GV HD HS làm bài.
- HS làm bài vào vở.


- 2 HS lên bảng làm bài. Lớp nhận xét, chữa bài.
- HS đổi chéo vở để kiểm tra và báo cáo kết quả.
<i><b>Bài 3:</b></i>


- HS đọc yêu cầu BT.
- 1 số HS nêu cách làm.
- HS làm bài vào vở.


- 1sè HS nêu kết quả. Lớp nhận xét, chữa bài.
<b>Thủ công</b>


<b>Làm quạt giấy tròn( Tiết 2)</b>
<b>* HD HS thực hành:</b>


- GV treo tranh qui trình. 1 số HS nhắc lai cách làm quạt giấy tròn.
- GV nhận xét và hệ thống lại cách làm.


- HS thực hành làm quạt giÊy trßn.


<b>* Dặn dị: u cầu HS về chuẩn bị bi tit sau trang trớ qut.</b>



<i>Thứ năm ng y 24 tháng 4 năm 2010</i>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
I. Mục tiêu:


- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Củng cố cách tính giá trị biểu thức.


- Biết lập bảng thống kê (theo mẫu).
II. Các hoạt động dạy học:


<i>Bµi 1; Bµi 2: </i>


- 2 HS đọc đề bài. Lớp dọc thầm.
- GV HD HS lm bi.


- HS làm bài vào vở.


- 2 HS lên bảng làm bài. Lớp nhận xét, chữa bài.
<i>Bài 3:</i>


- GV nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập BT.
- GV HD HS quan sát bảng.


- HS tù lµm bµi vµo vë.



- 1 số HS lên bảng làm bài. Lớp nhận xét, chữa bài.
- HS đổi chéo vở kim tra v bỏo cỏo kt qu.


<b>Tập làm văn</b>
<b>Tuần 32</b>
I. Mơc tiªu:


- Biết kể lại một việc làm để bảo vệ môi trờng theo gợi ý SGK.
- Viết đợc một đoạn văn ngắn kể lại việc làm trên.


* BVMT: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng thiên nhiên
II. Các hoạt động dạy học:


<i>1. Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</i>
Bµi 1:


<b>- Học sinh đọc yêu cầu và các gợi ýa, b.</b>
- Học sinh chọn đề tài.


- GV chia nhóm 4, HS kể cho nhau nghe một việc tốt có ý nghĩa bảo vệ mơi trờng
mình đã làm.


- 1sè HS kĨ tríc líp.


- GV, HS nhận xét, bình chọn bạn kể đúng , hay.
<b>Bài 2 : </b>



- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Lớp đọc thầm.


- HS lµm bµi vµo vë bµi tËp.


- Một số học sinh đọc bài viết của mình.
- GV, lớp nhận xét.


<b>3. Cđng cè dặn dò:</b>


- GV nhắc HS về nhà kểcho ngời thân nghe.
- Học sinh chuẩn bị nội dung bài sau.


<b> Tự nhiên và xà hội</b>
<b>Năm, tháng và mùa</b>
<b>I. Mục tiªu: </b>


- biết đợc một năm trên Trái Đất có bao nhiêu tháng có bao nhiêu ngày và thờng có
4 mùa.


* BVMT: Bớc đầu biết các loại khí hậu khác nhau và ảnh hởng của chúng đối vơi
sự phân bố của các sinh vật


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>HĐ1: Thảo luận nhóm</b>
<b>Mục tiêu: </b>


- Thời gian để Trái Đất chuyển động đợc một vòng quanh Mặt Trời là một năm.
- Biết một năm thờng có 365 ngày và đợc chia thành 12 thỏng.



Cách tiến hành:


- HS quan sát hình 1- SGK và thảo luận theo gợi ý sau:
+ Một năm thờng có bao nhiêu ngày? Bao nhiêu tháng?
+ Số ngày trong các tháng có bằng nhau không?


+ Nhng thỏng no có 31 ngày, 30 ngày, 28 hoặc 29 ngày?
-1 số HS đại diện lên trình bày kết quả. Lớp nhận xét bổ sung.
- GV mở rộng cho HS:


- HS quan sát hình 1 trang 122.


+ Khi chuyn ng c 1 vòng quanh Mặt trời, Trái đất đã tự quay quanh mình nó
đợc bao nhiêu vịng?


- GV kÕt ln :


<b>HĐ2 : Làm việc theo cặp</b>


<b>Mục tiêu: - Biết một năm thờng có 4 mùa.</b>
<b>Cách tiến hành:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Trong vj trí A , B , C , D của trái đất trên hình 2- SGK vị trí nào của Trái đất thể
hiện Bắc bán cầu là mùa xn, hạ, thu , đơng.


+ Cho biÕt c¸c mùa của Bắc bán cầu vào các tháng: 3, 6, 9, 12.
-1số HS lên trả lời trớc lớp.


- HS nhận xÐt, bỉ sung.
- GV kÕt ln:



<b>HĐ3: Trị chơi: Xn , hạ , thu, đông</b>
<b>Mục tiêu: HS biết đặc điểm của 4 mùa.</b>
<b>Cách tiiến hành:</b>


- GV hỏi HS về đặc điểm khí hậu 4 mùa.
- 1 số HS trả lời. Lp nhn xột.


- GV HD HS chơi:


+ GV hô: <i>Mùa xu©n: HS cêi.</i>


<i>Mùa hạ: HS lấy tay quạt.</i>
<i>Mùa thu: HS đặt tay lên má.</i>
<i>Mùa đông: HS xuýt xoa.</i>
- GV t chc cho c lp chi.


<i><b>Thứ sáu ngày 25 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
I. Mục tiêu:


- Biết tính giá trị biểu thức số


- bit gii toỏn liờn quan đến rút về đơn vị.
II. Các hoạt động dạyhọc:


<i>Bµi 1:</i>



- HS đọc yêu cầu BT. 1 số HS nhắc lại cách tính giá trị biểu thức.
- HS tự làm bài vào vở.


- 1số HS lên bảng làm bài. Lớp nhận xét, chữa bài.
- HS đổi chéo vở để kiểm tra và báo cáo kết quả.
<i><b>Bài 2, Bài 3:</b></i>


- 2 HS đọc đề toán, lớp đọc thầm.
- GV HD giải. HS lm bi vo v.


- 1HS lên bảng làm bài. Lớp nhận xét, chữa bài.
<i><b>Bài 4: </b></i>


- HS c tốn
- GV HD mẫu


- HS lµm bµi vµo vë.


- Mét HS khá lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét chữa bài.


<b>Chính tả</b>
<b>Tiết 2- tuần 32</b>
I. Mục tiêu:


- Nghe- viết đúng bài CT trình bày đúng các ckhổ thơ dòng thơ 5 chữ.
- Làm đúng bài tập phân biệt l hay n.


II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:



B. Bµi míi:
<i>1. Giíi thiƯu bµi:</i>
<i>2. HD lµm bµi tËp:</i>
<i><b>Bµi 1:</b></i>


* HD chuÈn bÞ:


- GV đọc bài. 2 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
- GV HD HS nắm nội dung bài:


+ Những câu thơ nào nói lên tác dụng của hạt ma?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV giúp HS nắm cách trình bµy bµi.


- HS đọc thầm lại bài và luyện viết chữ khó: gió, sơng hồ, mỡ màu, gơng, soi,
nghịch, xuống.


* HS viÕt bµi:


- HS viết xong bài. GV đọc li HS soỏt li bi.


* Chấm chữa bài. GV chÊm nhanh 1 sè bµi vµ nhËn xÐt.
<i><b>Bµi 2a: </b></i>


- HS đọc yêu cầu và tự làm bài theo cặp.
-1số HS nêu kết quả. Lớp nhận xét, chữa bài.


-1số HS lên bảng viết lại các từ vừa tìm đợc. Lớp nhận xét chữa bài.
-1số HS đọc lạị bài.



- Gv nhËn xét.


<b>Tập viết</b>
<i><b>Ôn chữ hoa: X</b></i>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Vit ỳng v tơng đối nhanh cữ X(1 dòng) Đ, T (1 dòng) viết đúng tên riêng
<i><b>Đồng Xuân (1 dòng) và câu ứng dụng Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn (1 dòng) bằng chữ </b></i>
cỡ nhỏ.


<b>II. §å dïng: - MÉu ch÷ viÕt hoa X</b>


- Tên riêng, câu ứng dụng viết sẵn.
<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>2. HD viết bảng con:</b></i>
<i>a. Luyện viết chữ viết hoa:</i>


- HS tìm tên riêng có trong bài: Đ, X, T
- GV viết mẫu và HD viết.


- HS tập viết vào bảng con.
<i>b. Luyện viết từ:</i>


- HS đọc tên riêng: Đồng Xuân
- GV giới thiệu tên riêng .
HS tập viết vào bảng con.
<i>c. Luyện viết câu ứng dụng.</i>



- HS đọc câu ứng dụng: <i><b>Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn</b></i>


<i><b>Xấu ngời đẹp nết còn hơn đẹp ngời. </b></i>
- GV giúp HS hiểu câu ứng dụng


- HS tËp viÕt b¶ng con: Tèt, XÊu
<i><b>3. HS viÕt vào vở Tập viết:</b></i>
- GV nêu yêu cầu, HS viết bài.
<i><b>4. Chấm chữa bài .</b></i>


<i><b>5 Dặn dò:</b></i>


Yêu cầu HS về viết bài.


<b>Mỹ thuật</b>


<b>Vẽ (xé, dán) hình dáng ngời</b>
<b>I . Mục tiªu:</b>


- Nhận biết đợc: Hình dángcủa ngời đang hoạt động.
- Biết cách năn hoặc xé dán con ngời.


.


- Năn hoạc xé dán đợc hình dáng ngời đang hot ng.
<b>II. Cỏc hot ng dy hc: </b>


<b>Giới thiệu bài:</b>



<b>HĐ1: Quan sát, nhận xét</b>


- GV giới thiệu tranh ảnh , HS quan sát nhận xét:
+ Các nhân vật đang làm gì?


+ Cỏc ng tỏc nh th no?
- HS lm mẫu các động tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Vẽ các động tỏc phự hp.
- V mu.


<b>HĐ3: Thực hành</b>
- HS làm bài.


- GV quan sát và góp ý cách vẽ.
<b>HĐ4: Nhận xét đánh giá</b>


- GV tổ chức cho HS trng bày tranh, nhận xét và đánh giá.
- HS xếp loại tranh theo ý thích.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×