Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GA lop 2 tuan 9 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.3 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2010</i>


<i><b>Tiết 1:Chào cờ</b></i>


<b>Tập trung toàn trờng </b>



<i><b>Tit2:Tp c</b></i>


<b>ôn tập kiểm tra giữa học kì i (t1)</b>


<b>I. Mc ớch ,yờu cầu:</b>


- Đọc đúng,rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu.(phat âm
rõ tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút ). Hiểu nội dung chính từng đoạn , nội dung
chính của cả bài ; trả lời đợc các câu hỏi về nội dung bài tập đọc.Thuộc khoảng 2
đoạn (hoặc bài) thơ đã học.


- Bớc đầu thuộc bảng chữ cái(BT2).Nhận biếtvà tìm đợc một số từ chỉ s vt
(BT3,BT4).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<i>- </i>Phiếu viết tên từng bài học (gồm cả các văn bản).
- Kẻ sắn bảng bµi tËp 3.


<b>III. các hoạt động dạy học.</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


Đọc bài: "Bàn tay dịu dàng" - 2 HS đọc.
- Qua bài cho em biết điều gì ?



<b>2. Bµi míi:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Kiểm tra tập đọc: </b>


- Cho HS lên bảng bốc thăm - 7, 8 em đọc.
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài


đọc. chỗ chuẩn bị.- Lần lợt từng HS lên bốc thăm, về
- Gọi HS đọc và trả lời một câu hỏi


về nội dung bài vừa đọc. - Đọc và trả lời câu hỏi.- HS nhận xét.
- Cho điểm từng HS.


c. Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.


- Mi 1 HS c thuộc bảng chữ cái. - 1 HS đọc bảng chữ cái.
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc


bảng chữ cái. chữ cái.- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bảng
- 2 HS đọc toàn bộ bảng chữ cái.
d. Xếp từ trong ngoặc đơn vào bảng. - 1 HS u cầu.


- GV d¸n giÊy khỉ to yêu cầu HS


lờn bng. - Ch ngời: Bạn bè, Hùng.- Chỉ đồ vật: Bàn, xe đạp.
- Con vật: Thỏ, mèo.
- Cây cối: Chuối, xoài.
- Tìm thêm các từ khỏc xp vo



bảng trên. - 1 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự viết thêm các từ chỉ


ngi, ch vt con vt, cây cối vào
bảng trên.


- HS lµm bµi.


- 3, 4 HS lên bảng làm.


- Nhiu HS c bi ca mỡnh.
- Nhn xột cha bi.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà tiếp tục học thuộc bảng 29 chữ c¸i.


<i><b>Tiết 3 :Tập đọc</b></i>


<b>ơn tậP kiểm tra tập đọc và htl (t2)</b>



<b>I. Mục đích ,yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT2).Biết xếp tên riêng ngời theo thứ tự bảng
chữ cái (BT3).


<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>



- Phiếu ghi các bài tập đọc.


- Bảng phụ viết mẫu câu ở bài tập 2.


<b>III. cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


(Khoảng 5, 6 em)


- Cho HS lên bốc thăm bài đọc. - Lần lợt từng HS lên bốc thăm rồi
về chỗ chuẩn bị.


- Gọi Hs đọc và trả lời 1 câu hỏi về


nội dung bài học. - Đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét bài bạn vừa đọc. - HS nhận xét.


- Cho ®iĨm tõng häc sinh.


. Đặt 2 câu theo mẫu. - 1 HS đọc yêu cầu.
- Đa bảng phụ ó vit sn mu cõu.


- Đa bảng phụ viết sẵn mẫu câu.
- Yêu cầu 1, 2 HS kh¸ giái nh×n


bảng, đặt câu tơng tự câu mẫu. Ai (cái gì, con gì ? là gì?)M: - Bạn ban là học sinh giỏi.
- Chú Nam là công nhân


- Bố em là bác sĩ


- Em trai em lµ HS mẫu giáo
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nói vừa


t câu. - Nhiều HS nói câu vừa đặt.
. Đặt 2 câu theo mẫu. - 1 HS đọc yêu cầu.


- 1 HS đặt câu theo mẫu.
Ai (Cái gì, con gì ?) Là gì ?
M: Bạn Lan Là học sinh giỏi
Chú Nam Là công nhân
Bố em Là thầy giáo


Em trai em Lµ häc sinh mẫu giáo.
. Ghi lại tên riêng của các nhân vật


trong bài tập đọc đã học. - 1 HS nêu yêu cầu.- Cả lớp mở mục lục sách tìm tuần 7,
tuần 8.


- Yêu cầu HS đọc tên các bài tập đọc


(kèm số trang) - 1 HS tên các bài tập đọc (tuần 7)- Ngời thầy giáo (trang 56)
- Thời khoá biểu (trang 58)


- Cô giáo lớp em (trang 60)
- Tên riêng trong các bài tập đọc đó. - Dũng, Khánh, ngời thầy cũ.
- Đọc tên các bài tập trang 8. - Ngi m hin (trang 63)


- Bàn tay dịu dàng (trang 66)


- Đôi giày (trang 68)


- Tờn cỏc bi tp c đã học trong


tuÇn 7, 8. - Minh, Nam (Ngời mẹ hiền)
- Sắp xếp các loại 5 tên riêng theo


thứ tự bảng chữ cái. - 3 HS lên bảng.An, Dũng, Khánh, Minh, Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xÐt tiÕt häc.


- Về nhà đọc thuộc bảng chữ cái.


<i><b>TiÕt 4 :Toán</b></i>


<b>lít</b>



<b>I. Mc ớch ,yờu cu:</b>


- Bớc đầu làm quen víi biĨu tỵng dung tÝch (søc chøa).


- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc viết tên gọi và
ký hiệu của lít (l)


- Biết tính cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít.
- Biết giải tốn có liên quan đến n v lớt.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chuẩn bị ca 1 lÝt, chai 1 lÝt, cèc, b×nh níc.



<b>III. Các hoạt ng dy hc.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đặt tính rồi tÝnh 37 18
37+63 18+82 63 82
100 100
- Nhận xét chữa bài.


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài:


- Đa ra một cốc nớc hỏi các em có
biết trong cèc cã bao nhiêu nớc
không ?


- HS quan sát.
- Để biết trong cốc có bao nhiêu nớc


hay trong một cái can có bao nhiêu
dầu (mắm…) ta dùng đơn vị đo là lít.


- HS nghe
b. Làm quen với biểu tợng dung tích


(sức chứa).


- Cho HS quan sát 1 cốc nớc và 1



bỡnh nc. - HS quan sát
- Cốc nào chứa đợc nhiều nớc hơn? - Cốc bé.
- Có thể chọn các vật có sức chứa


khác nhau để so sánh. cốc, chai chứa đợc ít dầu hơn can.*VD: Bình chứa đợc nhiều nớc hơn
c. Giới thiu ca 1 lớt. n v lớt.


- Đây là cái ca 1lÝt ( hc chai 1 lÝt)


rót nớc đầy ca ta đợc 1 lít. - HS quan sát
- Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái


ca, cái thùng…dùng đơn vị đo là lít.
- Lít viết tắt là l.


- Ghi bảng: l - Vài HS đọc: Một lít – 1l
Hai lít – 2 l
d. Thực hành


Bµi 1:


- Đọc, viết theo mẫu. - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - HS quan sát


Viết tên gọi đơn vị lít theo mẫu Ba lít Mời lít Hai lít
3l 10l 2l
Bài 2:


- Bài toán yêu cầu gì ? - Tính


- Yêu cầu nhận xét về các số trong


bài ? - 3 HS lên bảng.


M: 9l + 8l = 17l - Cả lớp làm vào sách.


15l + 5l = 20l 2l + 2l + 6l = 10l
18l - 5l = 13l


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 4: - 1 HS nêu yêu cầu
- Muốn biết cả hai lần bỏn c bao


nhiêu lít nớc mắm ta làm thế nào? - Thực hiện phép cộng
- Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải Tóm tắt:


Lần đầu bán : 12l
Lần sau bán : 15l
Cả hai lần : l


Bài giải:


Cả hai lần cửa hàng bán
12 + 15 = 27 (l)


- Nhận xét chữa bài. ĐS: 27 l nớc mắm


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiÕt häc.



<i> Thø ba ngµy 20 tháng 10 năm 2010</i>


<i><b>Tiết 1:Toán</b></i>


<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mc ớch ,u cầu:</b>


- Biết thực hiện phép tính và giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong,đo nớc, dầu…


- Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lít.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cũ:</b> - 2 HS lên bảng
9l + 8l = 17l
- NhËn xÐt. 17l – 6l = 11l


<b>2.Bµi míi:</b>


a.Giíi thiƯu bµi.
b.Lun tËp.


Bµi 1: TÝnh - HS lµm SGK


Hớng dẫn HS làm - 3 HS lên bảng chữa.
2l + 1l = 3l
16l + 5l = 21l
15l - 5l = 10l


35l – 12l = 23l
3l + 2l – 1l = 4l
- Nhận xét chữa bài. 16l - 4l + 15l = 27l
Bài 2: Số - HS đọc yêu cầu đề.
- HS làm SGK - 3 HS lên bảng.


a. 6l
b. 8l
- NhËn xét chữa bài. c. 3l


Bi 3: - HS c yêu cầu đề.
- Hớng dẫn HS tóm tắt và giải Túm tt:
- 1 em gii Thựng 1:


Thùng 2:


Bài giải:


Số dầu thùng 2 có là
16 - 2 = 14 (1)


Đáp số: 14 lít dầu.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Gấp thuyền phẳng đáy có mui (T1)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kĩ năng.</b>


<b> </b>- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.


<b>2.KiÕn thøc.</b>


- Gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui.Các nếp gấp tơng đối phng,thng.


<b>3.Giáo dục.</b>


- HS hứng thú gấp thuyền.


<b>II. chuẩn bị:</b>


- Mu thuyền phẳng đáy có mui.


- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Giấy thủ cơng.


<b>IIi. hoạt động dạy học</b>:


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.


<b>2. Bµi míi:</b>


a. Hớng dẫn HS quan sát, nhận xét. - HS quan sát.
- Cho HS quan sát thuyền phẳng đáy



có mui để HS quan sát nhận xét.


- Nhận xét hình dáng, màu sắc mui
thuyền, hai bên mạn thuyền đáy
thuyền.


- HS nhận xét.
- So sánh thuyền phẳng đáy có mui


và thuyền phẳng đáy không mui.


- Giống nhau: - Hình dáng của thân thuyền, đáy
thuyền, mui thuyền, về các nếp gấp.
- Khác nhau: - Là một loại có mui ở 2 đầu và loại


kh«ng cã mui.
- GV më dần HCN gấp lại theo nếp


gp. - HS s b nắm đợc cách gấp.
b. Hớng dẫn mẫu:


B


íc 1 : GÊp t¹o mui thun.


- GV híng dÉn HS gấp - Gấp 2 đầu khoảng 2 - 3 «


- Bíc tiÕp theo thø tù nh gÊp thun
kh«ng mui.



- Gọi HS lên bản thao tác nh B4.
B


ớc 2 : Gấp các nếp gấp cách đều. - Gấp đơi tờ giấy đờng dấu hình 2,
đợc hình 3.


- Gấp đơi mặt trớc hình 3 đợc hình
4.


- Lật hình 4 ra mặt sau gấp đơi đợc
hình 5.


B


ớc 3: Gấp tạo thần và mũi thuyền


- GV hớng dẫn cho cạnh ngắn trùng với cạnh dài hình- Gấp theo đờng dấugấp của hình 5
6. Tơng tự đợc hình 7.


- Lật hình 7 ra mặt sau (gấp giống
hình 5, hình 6, đợc hình 8).


- Gấp theo dấu gấp hình 8 đợc hình
9, 10.


B


ớc 4: Tạo thuyền phẳng đáy có



mui. mép giấy- Lách 2 ngón tay cái vào trong 2… lộn đợc hình 11.
- Gọi 1, 2 HS lên thao tác lại các
b-ớc gấp thuyền phẳng đáy có mui.
*Tổ chức cho HS tập gấp thuyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV theo dõi hớng dẫn những HS
cha nắm c cỏch gp.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị tiết sau.


<i><b>Tiết 3:Kể chuyện</b></i>


<b>ôn tập kiểm traGiữa häc k× I (T3)</b>



<b>I. Mục đích,u cầu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.


- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật,của ngời và đặt cõu núi v s vt (BT2,BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu ghi các bài tập đọc.
- Bảng phụ bài tập 2.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>



<b>1`. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>2. Bµi míi:</b>


a. Giới thiệu bài:
b. Kiểm tra tập đọc:


- Gọi HS bốc thăm - Xem lại khoảng 2 phút
- Đặt câu hỏi HS trả lời. - HS đọc (đoạn, cả bài).
- Nhận xét cho điểm, với những em


không đạt yêu cầu luyện đọc lại để
kiểm tra tiết sau).


c. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động
mỗi vật, mỗi ngời trong bài: Làm việc
thật là vui (Miệng)


- 1 HS đọc yêu cầu
- Lp c thm bi.
- Lm nhỏp.


- Tìm từ ngữ.


- 1 HS làm bảng phụ.
*Chữa bài:


T ng ch vt, ch ngi Từ ngữ chỉ hoạt động
- Đồng hồ - Báo phút, báo giờ.


- Gà trống - Gáy vang ò… … …ó o o báo giờ sáng.


- Tu hú - Kêu tu hú, báo sắp đếngời mùa vải chín.
- Chim - Bắt sâu bảo vệ mùa màng


- Cành đào - Nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ.


- Bé - Đi học quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ.


d. Đặt câu về hoạt động của con vật,


đồ vật, cây cối (Viết). - 1 HS đọc yêu cầu.


- Giúp HS nắm vững yêu cầu bài. - Nêu hoạt động của con vật, đồ vật,
cây cối và ích lợi hoạt động ấy.


- HS lµm bµi vµo vë. - HS nèi tiÕp nhau nãi.


*Ví dụ: Mèo bắt chuột, bảo vệ đồ
dùng, thóc lúa trong nhà.


- ChiÕc qu¹t trần quay suốt ngày xua
cái nóng ra khỏi nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nhận xét. hiệu buổi tra đến- Bông hoa mời giờ xoè cánh báo


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS ôn lại bài HTL


<i><b>Tiết 4:Thể dục</b></i>



<b>ôn bài thĨ dơc ph¸t triĨn chung </b>


<b>I. Mục đích ,u cầu:</b>


- Thực hiện đợccác động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Tự giác tích cực học mơn thể dục.


<b>II. a im </b><b> ph ng tin:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, khăn bịt mắt.


<b>III. Nội dung ph ơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b> 6-7phút §HTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X




<b>a. NhËn líp:</b>


- Líp trëng tËp trung b¸o cáo sĩ số,
giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung
tiết häc.


<b>b. Khởi động</b>: Xoay các khớp cổ



chân, tay đầu gối, hông… X X X X <sub>X X X X </sub>


- Đi đều 2 – 4 hng dc hỏt.


<b>2. Phần cơ bản:</b> 18-20 phút


- Điểm số 1,2,1,2 theo đuôi hình
hàng dọc.


- Tập bài TD phát triển chung.


3-4 lần
- GV chia tổ tập luyện


- Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi


 X X X X
 X X X X
 X X X X


<b>3. PhÇn kÕt thóc. </b> 6-7phót


- Đi đều và hát Cán sự điều khiển
- Cúi ngời thả lỏng 5-6 lần


- Nh¶y th¶ láng.
- Nhận xét giao bài


<i><b>Tiết 5 :chính tả </b></i>



<b>Ôn tập kiểm tra giữa học kì i(t4)</b>



<b>I. Mc ớch ,yờu cu:</b>


- Mc độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.


- Nghe-viết chính xác,trình bày đúng bài chính tả Cân voi (BT2) tc vit
khong 35 ch/15 phỳt.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Phiếu ghi các bài tập đọc.
- Vở viết chính tả.


<b>III. hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Bµi míi:</b>


a. Giíi thiƯu bµi:


b. Kiểm tra tập đọc (5-6 em) - Bốc thăm xem bài (2 phút).
- Đọc đoạn, cả bài, trả lời câu hỏi.
c. Viết chính tả:


- GV đọc bi:


- Giải nghĩa các từ - Sứ thÇn, Trung Hoa, L¬ng ThÕ
Vinh.


- Néi dung mÈu chun ? - Ca ngợi trí thông minh của Lơng


Thế Vinh.


- HS viÕt c¸c tõ khó và các tªn


riêng lính.- Trung Hoa, Lơng Thế Vinh, sai
- GV đọc từng cụm từ hay câu ngắn. - HS viết bài.


- Đọc cho HS quan sát chữa bài
(đối chiếu SGK).


- Kiểm tra đổi bài, sốt lỗi.
- GV chấm một số bài.


<b>3. Cđng cè dặn dò.</b>


- Nhắc HS về ôn bài HTL


- Học thuộc các bài TL giờ sau kiểm tra.


<i><b>Thứ t ngày 21 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1:Toán</b></i>


<b>Luyện tập chung</b>



<b>I. Mc ớch, yêu cầu:</b>


- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học,phép cộng các số kèm theo đơn vị:
kg, l.


- BiÕt sè h¹ng, tỉng.



- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


<b>II. cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gäi 2 HS lên bảng 16l + 17l
16l - 4l + 15l


<b>2. Bµi míi:</b>


a.Giíi thiƯu bµi.
b.Lun tËp.
Bµi 1: TÝnh


- HS lµm nhÈm cét 1 vµ 2 5 + 6 = 11 16 + 5 = 21
8 + 7 = 15 27 + 8 = 35
9 + 4 = 13 44 + 9 = 53
Bµi 2: Số


- HS làm bài - Nêu miệng


- Nêu miệng 45kg; 45l


Bài 3:


Viết số thích hợp vào « trèng Sè h¹ng 34 45 63
Sè h¹ng 17 48 29
Tổng: 51 93 92


Bài 4: Giải bài toán theo tóm t¾t


- HS nhìn tóm tắt để đặt đề tốn - HS đọc đề toán.
- 1 HS lên bảng giải. Bài giải:


Cả 2 lần bán đợc số kg gạo là
45 + 38 = 83 (kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Cñng cè </b>–<b> dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


<i><b>Tiết 2:Luyện từ và câu</b></i>


<b>ôn tập kiểm tra giữa học học kì I (t5)</b>


<b>I. Mc đích yêu cầu:</b>


-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.
-Trả lời đợc câu hỏi về nội dung tranh (BT2).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiu ghi cỏc bi tập đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2. Bµi míi.</b>



a. Giới thiệu bài.
b. Kiểm tra tập đọc:


- Híng dÉn HS kiĨm tra nh T1 - HS bèc thăm bài (2')


- Đọc đoạn, cả bài (trả lời câu hỏi)
c.Dựa vào tranh, trả lêi c©u hái


(miƯng).


- GV nêu yêu cầu bài.


- Để làm tốt bài tập này, em ph¶i


chú ý điều gì ? câu hỏi dới tranh, suy nghĩ trả lời từng- Quan sát kỹ từng tranh SGK, đọc
câu hỏi.


- HS lần lợt trả lời các câu hỏi. *VD: Hằng ngày, mẹ đa Tuấn tới
tr-ờng. Mẹ là ngời hàng ngày đa Tuấn
đến trờng.


- Hôm nay, mẹ không đa Tuấn đến
trờng đợc vì mẹ bị ốm…


- Tuấn rót nớc cho mẹ uống…
- Tuấn tự đi đến trờng…
- Nếu còn thời gian cho HS kể thành


c©u chun.
- NhËn xÐt.



- Tuấn tự đi đến trờng….
+ Câu 1: HS khá làm mẫu.


+ C©u 2: HS kĨ trong nhãm – c¸c
nhãm thi kĨ.


<b>3. Cđng cè </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Ôn lại các bài HTL


<i><b>Tiết3:Tập viết</b></i>


<b>Ôn tập kiểm tra giữa học kì I (t6)</b>



<b>I. mục đích, yêu cầu:</b>


-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.


-Biết cách nói lời cảm ơn,xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể(BT2).đặt đợc dấu
chấm hay dấu phẩy vào chỗ trốngthích hợp trong mẩu chuyện (BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


+ Đọc thuộc cả bài: Gọi bạn


<b>III. hoạt động dạy học.</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2. Bµi míi:</b>


a. Giới thiệu bài:


b. Kiểm tra học thuộc lòng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS nào không thuộc giờ sau kiểm
tra lại.


c. Nói lời cảm ơn, xin lỗi (Miệng)


- HS mở SGK - Đọc yêu cầu bài tập.
- HS suy nghÜ ghi nhanh ra giÊy


nh¸p.


Câu a + Cảm ơn bạn đã giúp mình.
Câu b + Xin lỗi bạn nhé.


Câu c + Tớ xin lỗi bạn vì khơng đúng hẹn.
Câu d + Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn ạ .
d. Dùng dấu chấm, dấu phẩy. - HS yờu cu.


- HS làm bài vào SGK.
- Nêu kết quả.


(Lp đọc lại khi đã điền đúng dấu


chÊm, dÊu phÈy). - 1 HS lên bảng làm.
Lời giải:



- con dy ri
- …lúc mơ
- Nhận xét. - …đó khơng


<b>3. Cđng cè ,dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- HS về nhà tiếp tục ôn các bài học thuộc lòng.


<i><b>Tit 4: o c</b></i>


<b>Chăm chØ häc tËp (T1)</b>



<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu đợc một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết đợc lợi ích của việc chăm chỉ học tập.


-Biết đợc chăm chỉ học tập là nhiệm vụ ca hc sinh.


<b>2. Kỹ năng.</b>


- Thực hiện chăm chỉ học tËp h»ng ngµy.


<b>3. Thái độ.</b>



- HS có thái độ tự giỏc hc tp.


<b>II. Tài liệu ph ơng tiện </b>


- Các phiÕu th¶o luËn nhãm.


<b>III. hoạt động dạy học:</b>


<b>TiÕt 1:</b>
<b>1. KiĨm tra b·i cị:</b>


- Chúng ta nên làm những công
việc nh thế nào để phù hợp vi bn
thõn?


- 2 HS trả lời


<b>2. Bài míi:</b>


a. Giíi thiƯu bµi:


Hoạt động 1:Xử lý tình huống


- GV nêu tình huống . - HS thảo luận
- Hà đang làm bài tập ở nhà thì bạn


n r đi chơi? Bạn Hà phải làm gì? chơi.- Hà phải làm xong bài tập mới đi
- Yêu cầu từng cặp HS thực hiện


th¶o luËn theo phân vai. - Từng cặp HS thảo luận theo vai


*KÕt luËn: Khi ®ang häc, ®ang lµm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hoạt động 2: Thảo luận nhóm


- GV yêu cầu nhóm TL. Nội dung


trong các phiếu ghi. - HS thảo luận theo phiếu
- HS trình bày kết quả.


- Các ý biểu hiện chăm chỉ học tập
là: a; b; c; d; ®.


b. Chăm chỉ HT có ích lợi là: - Giỳp cho vic HT t kt qu tt
hn.


- Đợc thầy cô bạn bè yêu mến.
- Thực hiện tốt quyền HT.
- Bố mẹ hài lòng.


Hot ng 3: Liờn h thc t.


- HS tự liên hệ và việc học tập của
mình


- Em đã chăm chỉ học tập cha? - HS tự nêu.
- Kể các việc làm cụ thể.


- Kết quả đạt đợc ra sa? - HS trao đổi theo cặp


- Mét số HS tự liên hệ trớc lớp.



<b>3. Củng cố dặn dß:</b>


- Nhận xét đánh giá giờ học
- Thực hiện những việc đã làm.


<i> </i>


<i><b> TiÕt 5 :</b><b> MÜ thuËt</b></i>


<b>VÏ c¸i mị (nãn)</b>



<b>I. Mục đích ,u cầu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


-Hiểu đợc đặc điểm, hình dáng, của các loại mũ (nón).


<b>2. Kü năng:</b>


- Bit cỏch v cỏi m.
- V c cỏi m theo mu.


<b>3. Thỏi :</b>


- HS yêu thích môn vẽ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ Tranh ảnh các loại mũ.



+ Chuẩn bị một số cái mũ có hình dáng, màu sắc khác nhau.
+ Hình minh hoa híng dÉn c¸ch vÏ.


*HS: Vë tËp vÏ, bót chì, tẩy màu vẽ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b> 2. Bµi míi:</b>


.Giíi thiƯu bµi:


a.Hoạt động 1: HS quan sát, nhận xét.
- Em hãy kể tên các loi m m em
bit ?


- HS quan sát đa ra lời nhận xét.
- Hình dáng các loại mũ có khác


nhau không ?


- Mũ thờng có màu g× ?


*Giíi thiƯu tranh ảnh yêu cầu HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b.Hoạt động 2: Cách vẽ cái mũ.



- Bày 1 số mũ để HS chọn vẽ. - HS nhận xét hình dáng các mũi.
- Hớng dẫn HS phác hỡnh bao quỏt
cho va phn giy chun b.


- Nêu cách vẽ cái mũ. - Phác phần chính mũ (H2a)


- V các chi tiết cho giống cái mũ.
- Sau khi vẽ xong trang trí cái mũ
cho đẹp bằng màu sắc tự nhiên (H2C)
c.Hoạt động 3: Thực hành. - HS vẽ vở tập vẽ.


- Vẽ hình vừa với phần giấy quy
định.


- VÏ c¸c bé phËn cña cái mũ và
trang trí, vẽ mµu ý thÝch.


d.Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá. - Nhận xét bài vẽ.
Hớng dẫn HS nhận xét, đánh giá. - Hình vẽ đúng đẹp.


- Trang trí ( có nét riêng)
- Tìm ra bài vẽ đẹp.


<b>3. Cđng cè </b>–<b> dỈn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Su tầm tranh chân dung.



<i> </i>


Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2010
<i><b>Tiết 1:Tập đọc</b></i>


<b>«n tËp kiĨm tra giữa học kì I (T7)</b>



<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


-Mc yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.


-Biết cách tra mục lục sách(BT2) nói đúng lời mời,nhờ,đề nghị theo tình
huống cụ thể (BT3).


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Phiếu ghi các bài học thuộc lịng.
III. các hoạt động dạy học:


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2. Bµi míi:</b>


a. Giíi thiƯu bµi:


b. Kiểm tra học (5 – 6 em) - HS bốc thăm (2') đọc bài trả lời
câu hỏi.


- HS đọc yêu cầu bài 2.
- Mở mục lục sách T8 (đọc)
- HS làm, báo cáo kết quả.


Tuần 8: - Chủ điểm thầy cô.


TĐ: Ngời mẹ hiền (trang 63)
KC: Ngời mẹ hiền (trang 64)
Chính tả tập chép: Ngời mẹ hiền (65)
Tập đọc: Bàn tay (66)


LYVC: Từ chỉ hành động…(67)
c. Ghi lại lời mời, đề nghị. - HS đọc yêu cầu,làm bài


- GV ghi bảng những lời nói hay. a. Mẹ ơi, mẹ mua gióp con 1 tÊm
thiÕp chóc mừng cô giáo nhân ngày
nhà giáo Việt Nam 20-11 nhé !


b. Để bắt đầu bi liªn hoan văn
nghệ, xin mời các bạn cùng hát chung
bài: Bốn phơng trời nhé !


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét chữa bài. câu hỏi của côc. Tha cô xin cô nhắc lại dùm em


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- NhËn xÐt chung tiÕt häc.


<i><b>TiÕt 2:To¸n</b></i>


<b>Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 1</b>



<i><b>1. TÝnh:(3 ®iĨm)</b></i>



25 36 55 19 65 56
27 49 18 44 15 39
... ... ... ... ... ...


<i><b> 2.Đặt tính rồi tính:( 2 ®iÓm)</b></i>


36 + 45 ; 49 + 34 ; 37 + 36 ; 8 + 28
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...


<i><b>3. Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu:( 2 điểm )</b></i>


Số hạng 35 36 25 31
Sè h¹ng 28 27 18 15
Tæng 63 56 58


<i><b>4. ( 3®iĨm)</b></i>


Trong một khu vờn có 20 cây cam và 35 cây quýt. Hỏi trong khu vờn đó có bao
nhiêu cõy cam v cõy quýt?


<i><b>Tiết 3:Tự nhiên xà hội</b></i>


<b>Đề phòng bƯnh giun</b>



<b>I. Mụ đích , u cầu:</b>


- Nêu đợc nguyên nhân và biết cách đề phòng bệnh giun.
- Biết đợc tác hại của giun đối với sức khoẻ.



<b>II. §å dïng:</b>


- Hình vẽ SGK (20, 21)
III. các Hoạt ng dy hc:


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Tại sao phải ăn, uống sạch sẽ. - HS trả lời.


<b>2. Bài míi:</b>


a. Khởi động: Hát bài: Bàn tay sạch
Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp về bệnh
giun.


- Các em đã bao giờ bị đau bụng
hay ỉa chảy, ỉa ra giun buồn nơn và
chóng mặt cha ?


- HS tự trả lời.
- Nếu bạn nào trong lớp đã bị


những triệu chứng nh vậy chứng tỏ bạn
đã bị nhiễm giun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giun thêng sèng ë đâu trong cơ


thể ? sống ë nhiỊu n¬i trong c¬ thĨ nh;- Giun và ấu trùng của giun có thể
Ruột, dạ dày, gan, phổi, mạch máu


nh-ng chủ yếu là ở ruét.


- Giun ăn gì mà sống đợc trong cơ


thể ? để sống.- Giun hút các chất bổ trong cơ thể
- Nêu tác hại giun gây ra ? - Ngời bị chết…chết ngời.


Hoạt động 2: Nguyên nhân lây nhiễm
giun.


- HS quan sát hình 1 (SGK)
- Trứng giun và giun từ trong ruột


ngời bị bệnh giun ra ngoài bằng cách
nào ?


- .có nhiều phân..
- Không rửa tay.


- Nguồn nớc bị ô nhiễm.
- Từ trong phân ngời bị bệnh giun? - Đất trồng rau.


- Ruồi ®Ëu…
- Trøng giun cã thể vào cơ thÓ ngêi


lành khác bằng những con đờng nào?
Hoạt động 3: Làm thế nào để đề phòng
bệnh giun ?


- Nêu những cách để ngăn chặn



trøng giun xâm nhập vào cơ thể ? ẩm thấp.- Để không ngăn cho trứng.nơi
- Để ngăn không cho.hợp vệ sinh.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Củng cố: Yêu cầu HS nhắc ý


chính. - HS thực hành qua bài.
- 6 tháng tẩy giun một lần.


- Nhận xét giờ học.


<i><b>Tiết 4 :Thể dục:</b></i>


<b>Ôn bài thể dục phát triển chung</b>



<b>im số 1-2; 1-2 theo đội hình hàng ngang</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kỹ năng:</b>


- Thc hin đợc các động tác của bài thể dục phát triển chung.


<b>2.KiÕn thøc:</b>


- Bớc đầu biết cách điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình hàng dọc và theo đội hình
hàng ngang (có thể cịn chậm).



<b>3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc häc tËp vµ rÌn lun .


<b>II. a im ph ng tin:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b> 6-8 phót


§HTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X




a. NhËn líp:


- Líp trëng tËp trung b¸o c¸o sÜ
sè.


- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi
dung tiÕt häc.


b. Khởi động:



- Xoay các khớp đầu gối, cơ
chân, hông, giậm chân tại chỗ.


- Trò chơi: "Có chúng em"


ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2.Phần cơ bản:</b>


- im số 1-2; 1-2 theo đội hình
hàng dọc.


- Điểm số 1-2, 1-2 theo i hỡnh
hng ngang.


*Bài thể dục phát triển chung.


18- 20 phót


2x8lÇn


<b>3. Phần kết thúc:</b> 3-5 phút
- Đi đều 2-4 hàng dọc hát 2-3'


- Cói ngêi th¶ láng, nhảy thả
lỏng.



3- 4lần
4-5lần


ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X




- Nhận xét tiết học ,giao bài.


<i>Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2010</i>


<i><b>Tiết 1: Tập làm văn</b></i>


<b>Kim tra giữa học kì I (phần đọc)</b>
<b> Phần c: </b><i><b>(10 im)</b></i>


- Gọi HS lên bảng bốc thăm
- Đọc 1 trong các bài sau


- Có công mài sắt có ngày nên kim
- Phần thởng


- Làm việc thật là vui
- Gọi bạn


- Trên chiÕc bÌ


HS bốc đợc bài nào đọc bài đấy và trả lời các câu hỏi theo nội dung bài . (HS


bốc thăm xong cho chuẩn bị 3 phỳt.)


<i><b>Tiết 2 :Toán</b></i>


<b>Tìm một số hạng trong một tổng</b>



<b>I. Mục đích , u cầu:</b>


- BiÕt t×m x trong các bài tập dạng x + a = b, a + x = b (với a,b là các số
không quá hai chữ số)bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của
phép tính.


- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
-Biết giải bài toán có một phép trừ.


<b>II. dựng dy hc:</b>


- Phóng to hình vẽ lên bảng.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>2. Bµi míi:</b>


a. Giíi thiƯu ký hiƯu chữ và cách
tìm 1 số hạng trong một tổng.


- Cho HS quan sát SGK (ViÕt giÊy


nh¸p). 6 + 4 = 10 6 = 10 - 4


4 = 10 - 6
- HS nhËn xÐt vÒ sè hạng và tổng


trong phép cộng 6+4=10 (Mỗi số hạng
bằng tổng trừ đi số hạng kia).


- Có tất cả 10 ô vuông 1 số ô vuông
bị che lấp và 4 ô vuông không bị che
lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp.
- Số ô vuông bị che lÊp lµ sè cha


biết. Ta gọi số đó là x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Trong phép cộng này x gọi là gì ? - Sè h¹ng cha biÕt.


- Trong phÐp céng x + 4 = 10


(X là số hạng, 4 là số hạng, 10 là
tổng).


- Muốn tìm số hạng x ta phải làm


thế nào ? đi số hạng kia.- Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ
*L u ý : Khi t×m x ( c¸c dấu bằng


phải thẳng cột ). x + 4 = 10 x = 10 - 4
x = 6
*Cét 3 t¬ng tù:


- Cho HS häc thuéc - Muèn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ


đi số hạng kia.


b. Thực hành:


Bài 1: Tìm x - HS nêu yêu cầu làm bài.
- Nhận xét. - Gọi HS lên gi¶i.


a.x + 3 = 9 b.x + 5 = 10
x = 9 - 3 x = 10-5
x = 6 x = 5
c. x + 2 = 8 d. x + 8 = 19


x = 8-2 x = 19 - 8
x = 6 x = 11
Bµi 2: ViÕt sè thÝch hợp vào ô trống


Số hạng 12 9 10
Số hạng 6 1 24
Tổng 18 10 34


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Muèn t×m sè h¹ng x ta làm thế


nào? đi số hạng kia.- Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng từ
- Khi tìm x ( các dấu bằng ghi thẳng
cột).


- Nhận xét giờ học



- Về nhà học lại bài tập chuẩn bị bài mới.


<i><b>Tiết 3 :Chính tả </b></i>


<b>Kiểm tra viết giữa học kì I</b>



<b> Phần viết: </b><i><b>( 10 điểm)</b></i>


<i><b>1. Chính tả : Nnghe viết (6 điểm)</b></i>


Ngời thầy cũ (GV đọc bài cho HS chép)
Từ dũng xúc động ...không bao giờ mắc lại na .


<i><b> 2. Bài tập: (1điểm)</b></i>


*.Điền vần ao hoặc au vào chỗ chấm
a. <i>Mét con ngùa đ...cả tàu bỏ cỏ.</i>


b. <i>TrÌo c...ng· ®...</i>


* Lun tõ và câu:<i><b>(1 điểm)</b></i>


Gch di t ch hoạt động trạng thái của loài vật,sự vật trong mỗi câu sau.


<i> a.Con tr©u ăn cỏ.</i>


<i> b.Đàn bò uống nớc dới sông.</i>
<i> c.Mặt trời toả nắng rực rỡ.</i>


<i><b>3. Tập làm văn: (2 điểm)</b></i>



Viết vào chỗ trống
a. Tên hai bạn trong lớp


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b. Tên một dòng suối hoặc một dãy núi ở địa phơng em. Mà em biết
...




...


<i><b>TiÕt 9:¢m nhạc</b></i>


<b>Học hát: Chúc mừng sinh nhật</b>



<b>I. Mc ớch,yờu cu:</b>


- Bit hát đúng giai điệu và lời ca


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
- Có ý thức học bộ mơn.


<b>II. chn bÞ:</b>


- Nhạc cụ quen dùng.



- Tranh ảnh trẻ em nớc ngoài vui chơi.


<b>III. Cỏc hot ng dy học.</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi 1 số HS hát bài (tuỳ chọn
trong 3 bài đã học).


<b>2. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Dạy hát bài: Chỳc
mng sinh nht.


- Giới thiệu bài hát.
- Hát mẫu


- Đọc lời ca


- Đọc từng câu - HS khi hát phát âm gọn gàng thể
hiện tính chất vui tơi.


Hot động 2: Hát kết hợp gõ đệm.


- Hát kết hợp với vỗ tay. - Gõ ( hoặc gõ) theo tiết tấu lời ca.
- Thay đổi theo nhóm, hoặc theo dãy
bàn.


- Chia 2 nhóm hát luôn phiên.
*Chú ý: Khi hát bài này có thể cho



HS cầm hoa tặng nhau.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Cui gi gọi 1- 2 em thuộc xung
phong hát cho điểm động viên.


- NhËn xÐt tiÕt häc. - VỊ nhµ tËp hát cho thuộc giờ sau
kiểm tra.


Về nhà học thuộc lời bài hát và cho ngời thân nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhằm nhận xét đánh giá lại các mặt hoạt động trong tuần đa ra phơng hớng
tuần tới.


<b>II. Sinh hoạt:</b>
<b>1. Ưu điểm:</b>


a. o c:


Trong tuần các em ngoan ngoÃn đoàn kết,không nói tục chửi bậy lễ phép với
các thầy cô giáo.


b. Học tập:


Cỏc em i hc tng i đầy đủ có sự chuẩn bị bài trớc khi đi học. Ngồi trong lớp
chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài…


<b>c.</b> Các hoạt động khác:



- Thể dục: tác phong nhanh nhẹn tham gia đầy đủ các buổi tập thể dục giữa giờ
cũng nh chớnh khoỏ.


- Vệ sinh: Các em ăn mặc gọn gàng sạch sẽ vệ sinh trong và ngoài lớp học sạch
sẽ


<b>2. Nhợc điểm: </b>


- Bên cạnh những u điểm trên vẫn còn một số điểm cần khắc phục nh một số em
về nhà không học bài,hay đi học muộn


<b>III. Ph ơng h ớng tuần tới:</b>


- Duy trỡ m bo sĩ số HS 100% đi học đều


- Học tiếp chơng trình tuần 10 theo phân phối chơng trình.
- Phụ đạo HS yếu vào các buổi chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Tiết 3:Tự nhiên xà hội</b></i>


<b>Đề phòng bệnh giun</b>



<b>I. M ớch , yêu cầu:</b>


Sau bài học, HS có thể hiểu đợc:


- Giun đũa thờng sống ở ruột ngời và 1 số nơi trong cơ thể. Giun gây ra
nhiều tác hại đối với sức khoẻ.



- Ngời ta thờng bị nhiễm giun qua đờng thức ăn, nớc uống.


- Để đề phòng bệnh giun cần thực hiện 3 điều vệ sinh: Ăn sạch, uống sạch, ở
sạch.


<b>II. §å dïng:</b>


- Hình vẽ SGK (20, 21)
III. các Hot ng dy hc:


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Tại sao phải ăn, uống sạch sẽ. - HS trả lời.


<b>2. Bµi míi:</b>


a. Khởi động: Hát bài: Bàn tay sạch
Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp về bệnh
giun.


- Các em đã bao giờ bị đau bụng
hay ỉa chảy, ỉa ra giun buồn nơn và
chóng mặt cha ?


- HS tự trả lời.
- Nếu bạn nào trong lớp đã bị


những triệu chứng nh vậy chứng t bn
ó b nhim giun.



Học sinh thảo luận câu hỏi.


- Giun thêng sèng ở đâu trong c¬


thĨ ? sèng ë nhiỊu n¬i trong c¬ thĨ nh;- Giun vµ Êu trïng cđa giun có thể
Ruột, dạ dày, gan, phổi, mạch máu
nh-ng chủ u lµ ë rt.


- Giun ăn gì mà sống đợc trong cơ


thể ? để sống.- Giun hút các chất bổ trong cơ thể
- Nêu tác hại giun gây ra ? - Ngời bị chết…chết ngời.


Hoạt động 2: Nguyên nhân lây nhiễm
giun.


B


íc 1: N2 - HS quan sát hình 1 (SGK)
- Trứng giun và giun từ trong ruột


ngời bị bệnh giun ra ngoài bằng cách
nào ?


- .có nhiều phân..
- Không rửa tay.


- Nguồn nớc bị ô nhiễm.
- Từ trong phân ngời bị bệnh giun? - Đất trồng rau.



- Ruồi ®Ëu…
- Trøng giun cã thể vào cơ thĨ ngêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

bƯnh giun ?


- Nêu những cách để ngăn chặn


trøng giun x©m nhập vào cơ thể ? ẩm thấp.- Để không ngăn cho trứng.nơi
- Để ngăn không cho.hợp vệ sinh.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Củng cố: Yêu cầu HS nhắc ý


chÝnh. - HS thùc hµnh qua bµi.
- 6 tháng tẩy giun một lần.


- Nhận xét giờ học.


<i><b>Tiết 18:Thể dục:</b></i>


<b>Ôn bài thể dục phát triển chung</b>



<b>im s 1-2; 1-2 theo đội hình hàng ngang</b>



<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Tiếp tục ôn lại bài thể dục phát triển chung.


- Điểm số 1-2; 1-2… theo đội hình hàng ngang.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Yờu cu thc hin chun b kiểm tra.


- Yêu cầu điểm đúng số, rõ ràng, có thực hiện động tác quay đầu sang trái.


<b>3. Thái độ:</b>


- Cã ý thøc häc tËp vµ rÌn lun trong giê.


<b>II. a im:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>


ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X



<b>a. NhËn líp: </b>



- Líp trëng tËp trung b¸o c¸o sÜ
sè.


- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi
dung tiÕt häc.


6-7'


<b>b. Khởi động: </b>


- Xoay c¸c khíp đầu gối, cơ
chân, hông, giậm chân tại chỗ.


- Trò chơi: "Có chúng em"


- im s 1-2; 1-2 theo đội hình
hàng dọc.


- Điểm số 1-2, 1-2 theo i hỡnh
hng ngang.


*Bài thể dục phát triển chung. 2x8lần


ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X




<b>3. PhÇn kÕt thóc:</b>



- Đi đề 2-4 hàng dọc hát 2-3'
- Cúi ngời thả lỏng, nhy th
lng.


6-8lần
5-6lần


ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X




- Nhận xét tiết học ,giao bài.


<i>Thứ sáu, ngày 4 tháng 11 năm 2005</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>ôn tập</b>



<b>kim tra tp đọc </b>

<b> học thuộc lịng (T8)</b>



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm thuộc lòng.
2. Củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Phiếu ghi các bài học thuộc lòng.


- Bảng phụ bµi tËp 2.


<b>III. hoạt động dạy học.</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


Nêu mục đích, u cầu


<b>2.KiĨm tra</b> thc lßng (Sè HS cßn


lại) hỏi.- HS bốc bài (xem bài 2') trả lời câu
Trị chơi ơ chữ. - 1 HS đọc yêu cầu bài (đọc cả mẫu)


lớp đọc thầm.
- HS quan sát ô chữ và chữ in


phấn màu.


- GV treo bảng phụ.
B


ớc 1: Ghi từ vào ô trống theo hàng
ngang (viÕt ch÷ in hoa) mỗi ô trống
ghi 1 chữ cái.


*VD: Viờn mu trắng hoặc đỏ,
vàng, xanh, dùng để viết chữ lên bảng
(có 4 chữ cái bắt đầu bằng: p – phấn).
B



íc 2: Ghi c¸c từ vào các ô trống.
B


c 3: Sau khi điền đủ các từ vào ô
trống theo hàng ngang các em đọc để
biết từ mới xuất hiện ở ct dc l t
no ?


- HS làm SGK


- Mỗi 3 nhóm lên thi
(mỗi nhóm điền 1 từ)


- Lớp nhận xét, kết luận nhóm thẳng cột.
*Lời của ô chữ theo hàng ngang.


Dòng 1 Phấn Dòng 6 Hoa
Dòng 2 Lịch Dòng 7 Tủ
Dòng 3 Quần Dòng 8 Xởng
Dòng 4 Tí hon Dòng 9 Đen
Dòng 5 Bút Dòng 10 Ghế
*Giải ô chữ theo hàng dọc: - Phần thởng


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò.</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TiÕt 5 :sinh ho¹t tuần 9</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Nhm nhn xột ỏnh giỏ lại các mặt hoạt động trong tuần đa ra phơng hng
tun ti.


<b>II. Sinh hoạt:</b>
<b>1. Ưu điểm:</b>


a. o c:


Trong tuần các em ngoan ngoÃn đoàn kết,không nói tục chửi bậy lễ phép với
các thầy cô giáo.


b. Học tập:


Cỏc em i học tơng đối đầy đủ có sự chuẩn bị bài trớc khi đi học. Ngồi trong lớp
chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài…


<b>c.</b> Các hoạt động khác:


- Thể dục: tác phong nhanh nhẹn tham gia đầy đủ các buổi tập thể dục giữa gi
cng nh chớnh khoỏ.


- Vệ sinh: Các em ăn mặc gọn gàng sạch sẽ vệ sinh trong và ngoài lớp học sạch
sẽ


<b>2. Nhợc điểm: </b>


- Bên cạnh những u điểm trên vẫn còn một số điểm cần khắc phục nh một số em
về nhà không học bài,hay đi học muộn


<b>III. Ph ơng h ớng tuần tới:</b>



- Duy trì đảm bảo sĩ số HS 100% đi học đều


- Học tiếp chơng trình tuần 10 theo phân phối chơng trình.
- Phụ đạo HS yếu vào các buổi chiều


- Thăm hỏi những gia đình HS có hồn cảnh khó khăn.


<i><b>TiÕt 18:ChÝnh t¶</b></i>


<b>Kiểm tra tập đọc (đọc hiểu, luyện t v cõu)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Tiết 9:Tập làm văn</b></i>


<b>Kiểm tra viết (Chính tả, tập làm văn)</b>



( v ỏp ỏn Phũng giỏo dc ra)


<i><b>Tiết 45:Toán</b></i>


<b>Tìm một số hạng trong mét tỉng</b>



<b>I. Mục đích , u cầu:</b>


Gióp HS:


- BiÕt c¸ch tìm số hạng khi biết tổng và số hạng kia.


- Bớc đầu làm quen với kí hiệu chữ (ở đây, chữ biểu thị cho một số cha biết).



<b>II. dựng dy hc:</b>


- Phóng to hình vẽ lên bảng.


<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>2. bµi míi:</b>


a. Giíi thiƯu ký hiệu chữ và cách
tìm 1 số hạng trong một tổng.


- Cho HS quan sát SGK (ViÕt giÊy


nh¸p). 6 + 4 = 10 6 = 10 - 4
4 = 10 - 6
- HS nhËn xÐt vÒ sè hạng và tổng


trong phép cộng 6+4=10 (Mỗi số hạng
bằng tổng trừ đi số hạng kia).


- Có tất cả 10 ô vuông 1 số ô vuông
bị che lấp và 4 ô vuông không bị che
lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp.
- Số ô vuông bị che lÊp lµ sè cha


biết. Ta gọi số đó là x.


- Lấy x cộng 4 (tức là lất số ô vuông
cha biết (x) cộng với số ô vng đã


biết (4) tất cả có 10 ơ vuụng.


- Trong phép cộng này x gọi là gì ? - Sè h¹ng cha biÕt.


- Trong phÐp céng x + 4 = 10


(X là số hạng, 4 là số hạng, 10 là
tổng).


- Muốn tìm số hạng x ta phải làm


thế nào ? đi số hạng kia.- Muốn tìm sè h¹ng ta lÊy tỉng trõ
*L u ý : Khi t×m x ( c¸c dấu bằng


phải thẳng cột ). x + 4 = 10 x = 10 - 4
x = 6
*Cét 3 tơng tự:


- Cho HS học thuộc - Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ
đi số hạng kia.


2. Thực hành:


Bài 1: Tìm x - Cho HS làm vở.
- Nhận xét. - Gọi 5 HS lên giải.
- e, g, d (HS làm bảng con) b. x + 5 = 10


x = 10-5
x = 5
c. x + 2 = 10


x = 8-2
x = 6
*Còn lại tơng tự
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tổng 18 10 34 15 42 39
Bài 3: - 1 HS c toỏn.


- Nêu kế hoạch giải.
- 1 em tóm tắt.
- 1 em giải.


Tóm tắt:
Có : 35 häc sinh
Trai: 20 häc sinh
G¸i: … häc sinh ?


Bài giải:
Số học sinh gái là:
35 20 = 15 (học sinh)


Đáp số: 15 học sinh


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Muốn tìm sè h¹ng x ta làm thế


nào? đi số hạng kia.- Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng từ
- Khi tìm x ( các dấu bằng ghi thẳng
cột).



- Nhận xét giê häc


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×