Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

DANH TU CHUNG VA DT RIENG Lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (786.2 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường Tiểu học số 1Hòa Hiệp Bắc</b>


<b>Giáo viên :Trần Thị Tình</b>



<b>Giáo án Lớp 4</b>



<b>Mơn Luyện từ và câu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. KiỂM TRA


B. BÀI MỚI



I.Nhận xét



II. Ghi nhớ


III.Luyện tập


•Hoạt động 1:


•Hoạt động 2:


•Hoạt động 3:



•Hoạt động nối tiếp

:




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

[


A .

KiỂM TRA BÀI CŨ



_ Tim danh từ chỉ khái niệm trong số các danh từ được in đậm


dưới đây:


Một điểm nổi bật trong đạo đức của Chủ tịch Hồ Chí Minh
là lịng thương người …Chính vì thấy nước mất ,nhà tan…



mà Người đã ra đi học tập kinh nghiệm của cách mạng thế giới
để về giúp đồng bào.


ĐÁP ÁN



Một <b>điểm </b>nổi bật trong <b>đạo đức</b> của Chủ tịch Hồ Chí
Minh là<b> lịng</b> thương <b>người </b>…Chính vì thấy <b>nước </b>mất
,<b>nhà</b> tan…mà Người đã ra đi học tập <b>kinh nghiệm</b> của


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI MỚI</b>



<b>DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG</b>



I Phần Nhận xét



Bài tập 1:Tìm các từ có nghĩa như sau:
a)Dòng nước chảy tương đối lớn ,trên đó thuyền bè đi lại


được.


b) Dịng sơng lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía nam nước
ta.


c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐÁP ÁN



<b> </b>

<b> NGHĨA</b>



a)Dòng nước chảy tương đối lớn



,trên đó thuyền bè đi lại được.



b) Dịng sơng lớn nhất chảy qua


nhiều tỉnh phía nam nước ta.



c)Người đứng đầu nhà nước phong


kiến.



d)Vị vua có cơng đánh đuổi giặc


Minh ,lập ra nhà Lê nước ta.



<b>TỪ</b>



<b>Sông</b>


<b>Cửu Long</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

II GHI NHỚ:



1.

<b>Danh từ chung là tên của một loại sự </b>


<b>vật.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

III.



III.

LUYỆN TẬP

<sub>LUYỆN TẬP</sub>



Bài 1:



Bài 1:

Tìm các danh từ chung và danh từ

Tìm các danh từ chung và danh từ




riêng trong đoạn văn


riêng trong đoạn văn



ĐÁP ÁN:



<sub>Danh từ chung: núi / dịng / sơng / dãy / </sub>



mặt / sơng / ánh / …..



Danh từ riêng: Chung / Lam / Thiên nhẫn/



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

•Ho t đ ng n i ti p:

ế



V nhà vi t vào v

ế



5 – 10 danh t chung



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×