Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Tài liệu giáo án tuần 21- GDKNS...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.58 KB, 36 trang )

Giáo án lớp 5
Trờng Tiểu La
Th hai/17/1/2011
Tp c ( 41 ): TR DNG SONG TON
I. MC TIấU: - c lu loỏt, rnh mch; bit c din cm bi vn,bit c phõn bit
ging cỏc nhõn vt.
- Hiu cỏc ý ngha : Ca ngi Giang Vn Minh trớ dng song ton, bo v c quyn
li v danh d ca t nc.(Tr li c cỏc cõu hi trong SGK)
*KNS: T nhn thc ( Nhn thc c ý thc trỏch nhim cụng dõn ca mỡnhtng
thờm ý thc t ho, t trng, t tụn dõn tc), t duy sỏng to.
II. CHUN B :
- Bng ph .
III.CC HOT NG DY- HC :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1.Bi c:
- Kim tra Nh ti tr c bit ca CM
- Nhn xột + cho im
2.Bi mi:
H 1.Gii thiu bi:
- Nờu MYC ca tit hc.
H 2: Luyn c :
- GV chia 4 on
- Luyn c nhng t ng d c sai
- GV c din cm.
H 3 : Tỡm hiu bi:
+ ễng Giang Vn Minh lm cỏch no
vua nh Minh bói b l gúp gi Liu
Thng?
+ Nhc li ni dung cuc i ỏp gia
ụng Giang Vn Minh v i thn nh
Minh?


+ Vỡ sao vua nh Minh sai ngi ỏm hi
ụng Giang Vn Minh?
+Vỡ sao cú th núi ụng Giang Vn Minh l
ngi trớ dng song ton?
*KNS: Em cú suy ngh gỡ v ụng Giang Vn
Minh?
- H 4 : c din cm :
- a bng ph ghi sn v hng dn c
on i thoi..
- Cho HS thi c
- GV nhn xột + khen nhúm c ỳng, hay
3.Cng c, dn dũ:
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS v k chuyn ny cho ngi thõn
- 1HS c + tr li cõu hi
- HS lng nghe
- 1 HS c c bi
- HS dựng bỳt chỡ ỏnh du
- HS c ni tip
+ HS luyn c t ng khú: ỏm hi,
song ton...
+ c phn chỳ gii
- HS c theo nhúm 5
- 1 2 HS c c bi
*KNS: Tho lun nhúm ụi, tr li cõu
hi
* V khúc than vỡ khụng cú mt nh
cỳng gi c t 5 i...
*2 3 HS nhc li cuc i ỏp.
*Vua mc mu GVM...GVM cũn ly

vic quõn i thua trờn sụng Bch
ng i li nờn lm vua gin...
* Vỡ GVM va mu trớ va bt khut,
gi th din dõn tc....ụng dỏm i
li 1 v i trn y lũng t ho dtc.
*T bc l suy ngh ca bn thõn.
- HS c theo hng dn
- 5 HS c phõn vai (*KNS: c theo
vai)
- 3 HS thi c phõn vai
- Lp nhn xột
- HS lng nghe
- HS thc hin
Gv: Nguyễn Thị Thùy Trâm
Gi¸o ¸n líp 5
Trêng TiÓu La
Thứ hai/17/1/2011
Toán (101) : LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH/103
I. MỤC TIÊU:
- Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.
- Làm bài tập 1
II. CHUẨN BỊ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
2.Bài mới :
HĐ 1: Giới thiệu bài :
HĐ 2. Giới thiệu cách tính :
Thông qua ví dụ nêu trong SGK để hình
thành quy trình tính như sau:

- Xác định kích thước của các hình mới
tạo thành.
HĐ 3. Thực hành :
Bài 1: Hướng dẫn để HS tự làm
Bài 2: Hướng dẫn tương tự như bài 1,
chia khu đất thành ba hình chữ nhật.
- GV có thể hướng dẫn HS nhận biết một
cách làm khác:
3. Củng cố dặn dò :
- Chia hình đã cho thành hai hình vuông
và một hình chữ nhật.
- Hình vuông có cạnh là 20m; hình chữ
nhật có các kích thước là 70m và 40,1m.
- Tính diện tích của từng phần nhỏ, từ đó
suy ra diện tích của toàn bộ mảnh đất.
Bài 1 : HS thảo luận để tìm cách tính
-Chia hình đã cho thành hai hình chữ
nhật, tính diện tích của chúng, từ đó tính
diện tích của cả mảnh đất.
Giải :
Chiều dài HCN lớn :
3,5 x 2 + 4,2 = 11,2 (m)
Diện tích HCN lớn :
11,2 x 3,5 = 39,2 (m
2
)
Diện tích HCN bé :
6,5 x 4,2 = 27,3 (m
2
)

Bài 2: Dành cho HSKG
HS có thể có một cách làm khác:
+ Hình chữ nhật có các kích thước là
141m và 80m bao phủ khu đất.
+ Khu đất đã cho chính là hình chữ nhật
bao phủ bên ngoài khoét đi hai hình chữ
nhật nhỏ ở góc trên bên phải và góc dưới
bên trái.
+ Diện tích của khu đất bằng diện tích cả
hình chữ nhật bao phủ trừ đi diện tích
của hai hình chữ nhật nhỏ với các kích
thước là 50m và 40,5m.
-Trình bày bài giải
Gv: NguyÔn ThÞ Thïy Tr©m
3,5m 3,5m
3,5m
6,5m
4,2m
40,5m
50m
50m
40,5m
30m
100,5m
Gi¸o ¸n líp 5
Trêng TiÓu La
Thứ hai/17/1/2011
Đạo đức ( 21 ): ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG) EM
I.MỤC TIÊU :
- Bước đầu biết vai trò quan trọng của Uỷ ban nhân dân ( UBND) xã (phường) đối với

cộng đồng.
- Kể được một số công việc của UBND xã (phường) đối với trẻ em trên địa phương.
- Biết được trách nhiệm của mọi người dân là phải tôn trọng UBND xã (phường).
- Có ý thức tôn trọng UBND xã (phường).
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh ảnh về UBND phường, xã (của chính UBND nơi trường học đóng tại địa
phương đó. - Thẻ màu. - Bảng phụ, bút dạ bảng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò
HĐ 1 : Giới thiệu bài :
HĐ 2 : Tìm hiểu truyện “ đến uỷ ban
nhân dân phường” :
1. Bố dẫn Nga đến UBND phường để làm
gì?
2. Ngoài việc cấp giấy khai sinh, UBND
phường, xã còn làm những việc gì?
3. Theo em, UBND phường, xã có vai trò
như thế nào? vì sao? ( GV gợi ý nếu HS
không trả lời được: công việc của UBND
phường, xã mang lại lợi ích gì cho cuộc
sống người dân)
4. Mọi người cần có thái độ như thế nào
đối với UBND phường, xã.
- GV giới thiệu sơ qua về UBND xã Sơn
Thủy
HĐ 3 : Tìm hiểu về hoạt động của UBND
qua BT số 1 :
- GV đọc các ý trong bài tập để HS bày tỏ
ý kiến. Tổ chức cho HS góp ý, bổ sung để
đạt câu trả lời chính xác.

HĐ 4 : Thế nào là tôn trọng UBND
phường, xã :
- Treo bảng phụ gắn băng giấy trong đó
ghi các hành động, việc làm có thể có của
người dân khi đến UBND xã, phường.
1. Nói chuyện to trong phòng làm việc.
2. Chào hỏi khi gặp cán bộ phường , xã.
- HS đọc cho cả lớp nghe, cả lớp đọc
thầm và theo dõi bạn đọc.
- HS thảo luận trả lời các câu hỏi :
1. Bố dẫn Nga đến UBND phường để làm
giấy khai sinh.
2. Ngoài việc cấp giấy khai sinh, UBND
phường, xã còn làm nhiều việc: xác nhận
chỗ ở, quản lý việc xây dựng trường học,
điểm vui chơi cho trẻ em.
3. UBND phường, xã có vai trò vô cùng
quan trọng vì UBND phường, xã là cơ
quan chính quyền, đại diện cho nhà nước
và pháp luật bảo vệ các quyền lợi của
người dân địa phương.
4. Mọi người cần có thái độ tôn trọng và
có trách nhiệm tạo điều kiện, và giúp đỡ
để UBND phường, xã hoàn thành nhiệm
vụ.
- HS đọc BT1
- HS lắng nghe, giơ các thẻ: mặt cười nếu
đồng ý đó là việc cần đến UBND phường,
xã để giải quyết. Mặt mếu nếu là việc
không cần phải đến UBND để giải quyết,

các HS góp ý kiến trao đổi để đi đến kết
quả.
+ Thẻ đỏ : ( đúng) : ý b, c, d, đ, e, h, i.
+ Thẻ xanh : ( sai) : a, g
a. Đây là việc của công an khu vực dân
Gv: NguyÔn ThÞ Thïy Tr©m
Gi¸o ¸n líp 5
Trêng TiÓu La
3. Đòi hỏi phải được giải quyết công việc
ngay lập tức.
4. Biết đợi đến lượt của mình để trình bày
yêu cầu.
5. Mang đầy đủ giấy tờ khi được yêu cầu.
6. Không muốn đến UBND phường giải
quyết công việc vì sợ rắc rối, tốn thời
gian.
7. Tuân theo hướng dẫn trình tự thực hiện
công việc.
8. Chào hỏi xin phép bảo vệ khi được yêu
cầu.
9. Xếp hàng theo thứ tự khi giải quyết
công việc.
10. Không cộng tác với cán bộ của
UBND để giải quyết công việc.
HĐ 5 : HĐ nối tiếp :
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương các
HS tích cực hoạt động xây dựng bài
phố/ công an thôn xóm.
g. Đây là việc của Hội người cao tuổi.
- HS nhắc lại các ý : b, c , d, đ, e, h, i.

- Đọc phần ghi nhớ
- HS làm việc cặp đôi, thảo luận và sắp
xếp các hành động, việc làm sau thành 2
nhóm: hành vi phù hợp và hành vi không
phù hợp.
Phù hợp Không phù hợp
Các câu 2, 4, 5, 7,
8, 9, 10
Các câu 1, 3, 6.
+ HS nhắc lại các câu ở cột phù hợp.
+ HS nhắc lại các câu ở cột không phù
hợp. Nêu lí do, chẳng hạn: cản trở công
việc, hoạt động của UBND phường, xã.
- HS về nhà tìm hiểu và ghi chép lại kết
quả các việc sau:
1. Gia đình em đã từng đến UBND
phường, xã để làm gì? Để làm việc đó
cần đến gặp ai?
2. Liệt kê các hoạt động mà UBND
phường, xã đã làm cho trẻ em.
- 2HS nhắc lại nội dung bài học
- HS đưa ra kết quả đẫ tìm hiểu ở nhà:
;mỗi
Gv: NguyÔn ThÞ Thïy Tr©m
Gi¸o ¸n líp 5
Trêng TiÓu La
Thứ ba/18/1/2011
Khoa học (41 ): NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
I.MỤC TIÊU :- Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời trong đời sống và sản
xuất : chiếu sáng, phơi khô , phát điện

- *GDMT:Nâng cao ý thức BVMT.
II. CHUẨN BỊ :
- Tranh, ảnh về các phương tiện, máy móc chạy bằng năng lượng mặt trời.
- Thông tin và hình trang 84, 85 SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
HĐ 1. Giới thiệu bài:
HĐ 2 : HĐ cả lớp :
Mặt trời cung cấp năng lượng cho Trái Đất ở
những dạng nào?
Nêu vai trò của năng lượng mặt trời đối với sự
sống.
Nêu vai trò của năng lượng mặt trời đối với thời
tiết và khí hậu.
* GDMT: Than đá dầu mỏ và khí tự nhiên được
hình thành từ xác sinh vật qua hàng triệu năm.
Nguồn gốc của các nguồn năng lượng này là
Mặt Trời. Nhờ có năng lượng mặt trời mới có qúa
trình quang hợp của lá cây và cây cối mới sinh
trưởng được.
HĐ 3 : Quan sát và thảo luận:
-GV chia nhóm
- Kể một số ví dụ về việc sử dụng năng ?
- lượng mặt trời trong cuộc sống hằng ngày ?
- Kể tên một số công trình, máy móc sử dụng
năng lượng mặt trời ?
- Kể tên một số ví dụ về việc sử dụng năng
lượng mặt trời ở gia đình và ở địa phương ?

* GV theo dõi nhận xét
HĐ 4 : Trò chơi :
* GV chia 2 nhóm tham gia ( mỗi nhóm
khoảng 5 HS).
* GV vẽ hình Mặt Trời lên bảng.HD luật chơi
* GV và HS còn lại theo dõi và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- 2 HS
- Ánh sáng và nhiệt.
- Mặt trời chiếu sáng và sưởi ấm
muôn loài, giúp cho cây xanh tốt,
người và động vật khoẻ mạnh.
- Năng lượng mặt trời còn gây ra
nắng, mưa, gió, bão,... trên Trái Đất.
* HS làm việc theo nhóm
- HS quan sát các H2,3,4 trang 84, 85
SGK và thảo luận theo các nội dung
mà GV nêu
* Đại diện nhóm trình bày và cả lớp
nhận xét.
- Hai nhóm bốc thăm xem nhóm nào
lên trước, sau đó các nhóm cử từng
thành viên luân phiên lên ghi những
vai trò, ứng dụng của Mặt Trời đối
với sự sống trên Trái Đất nói chung
và đối với con người nói riêng, sau
đó nối với hình vẽ Mặt Trời.
* Yêu cầu: Mỗi lần HS lên chỉ được
ghi một vai trò, ứng dụng; không
được ghi trùng nhau ( Ví dụ: phơi

thóc, phơi ngô coi như là trùng ).
Đến lượt nhóm nào không ghi tiếp
được ( sau khi đếm đến 10) thì coi
như thua.
Gv: NguyÔn ThÞ Thïy Tr©m
Giáo án lớp 5
Trờng Tiểu La
- Gi 1,2 HS nhc li ni dung bi hc.
- V nh hc li bi v chun b bi hc sau.
Th hai/18/1/2011
Chớnh t: ( Nghe - vit 21): TR DNG SONG TON
I. MC TIấU:
- Vit ỳng chớnh t, trỡnh by ỳng hỡnh thc mt bi vn xuụi.
- Lm c BT(2) a / b, hoc BT (3) a /b .
II. CHUN B :
- Bỳt d + 3 4 t phiu kh to.
- III.CC HOT NG DY- HC:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1.Bi c:
-Kim tra 2 H S.
- Nhn xột, cho im
2.Bi mi:
H 1.Gii thiu bi :
Nờu MYC ca tit hc
H 2 : HD HS nghe - vit:
- GV c bi chớnh t
on chớnh t cho em bit iu gỡ?
- HDHS vit t khú:
- GV c tng cõu or tng b phn ngn
trong cõu...

-c ton bi mt lt
-Chm 5 7 bi
-Nhn xột chung
H 3 : HDHS lm bi tp ct.
- Bi 2b:
- Dỏn 3 t phiu lờn bng.
- Nhn xột, cht li ý ỳng.
- Bi 3: GV nờu yờu cu ca BT
3.Cng c, dn dũ:
- Nhn xột tit hc
- Dn HS v nh k chuyn S mốo khụng
bit cho ngi thõn nghe.
- HS vit trờn bng nhng ting cú
õm r/d/gi
- HS lng nghe
- HS theo dừi trong SGK
- 1HS c li
*Giang Vn Minh khng khỏi khin
vua nh Minh tc gin,sai ngi ỏm
hi ụng.Vua Lờ Thn Tụng ...ca
ngi ụng l anh hựng thiờn c.
- HS luyn vit t khú giy nhỏp.
- HS vit chớnh t
- HS t r soỏt li
- i v cho nhau sa li
- HS oc yờu cu ca BT2
- 1 HS c to, lp c thm
- HS lm bi vo v,2HS lờn bng
lm vo phiu.
- HS tip ni nhau c kt qu:

+ Dỏm ng u vi khú khn
nguy him: dng cm.
+Lp mng bc bờn ngoi ca cõy,
qu: v.
+ng ngha vi gi gỡn: bo v
- HS lm vo v BT
- 3-4 HS lờn bng chi thi tip
sc...
- Nờu ni dung cõu chuyn...
- HS lng nghe
- HS thc hin
Gv: Nguyễn Thị Thùy Trâm
Gi¸o ¸n líp 5
Trêng TiÓu La
Thứ tư/19/1/2011
Tập đọc ( 42 ): TIẾNG RAO ĐÊM
I. MỤC TIÊU:
- Đọc lưu loát, rành mạch; biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi linh hoạt thể
hiên được nội dung câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi hành động dũng cảm cứu người của anh thương binh. ( Trả lời
được các câu hỏi 1, 2, 3)
II. CHUẨN BỊ :
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.. - Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
2. Kiểm tra 2 HS
- Nhận xét + cho điểm
2.Bài mới
HĐ 1 : Giới thiệu bài: nêu MĐYC...

HĐ 2 : Luyện đọc:
-GV chia 4 đoạn
-Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai
- GV đọc diễn cảm bài văn
HĐ 3 : Tìm hiểu bài:
Đoạn 1 + 2:
-Cho HS đọc to + đọc thầm
+ Tác giả nghe tiếng rao vào lúc nào?
+ Nghe tiếng rao tg có cảm giác gì?
+ Đám cháy xảy ra khi nào? Được tả ra
sao?
Đoạn 3 + 4:
-Cho HS đọc to + đọc thầm
+ Người cứu em bé là ai? Con người và
hành động của anh có gi đặc biệt?
+ Chi tiết nào gây bất ngờ cho người
đọc?
+ Câu chuyện gợi cho em ý nghĩ gì về
trách nhiệm của mỗi người trong cuộc
sống?
HĐ 4 : Đọc diễn cảm :
- Đưa bảng phụ ghi sẵn và hướng dẫn HS
đọc đoạn 2
- HS đọc + trả lời câu hỏi
- HS lắng nghe
- 2HS tiếp nối nhau đọc cả bài.
- HS dùng bút chì đánh dấu
- 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn ( 2lần )
+ HS luyện đọc từ ngữ khó : té quỵ, thất
thần, tung tích, thảng thốt...

+ Đọc chú giải
- HS đọc theo nhóm 4
- 1 → 2 HS đọc cả bài
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
* Vào các đêm khuya tĩnh mịch.
* Buồn não ruột.
*Vào nửa đêm; ngôi nhà bốc lửa phừng
phừng, tiếng kêu cứu thảm thiết, khung
cửa ập xuống, khói bụi mịt mù.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
*Người bán bánh giò; là 1 thương binh
nặng, chỉ còn 1 chân, khi rời quân ngũ
làm nghề bán bánh giò, anh có hành
động cao đẹp, dũng cảm; anh báo cháy,
xả thân, lao vào đám cứu cháy.
-HS lướt đọc toàn bài
*Người ta cấp cứu cho người đàn ông,
bất ngờ phát hiện...
*Mỗi công dân cần có ý thức giúp đỡ
mọi người,cứư người khi gặp nạn,....
- HS luyện đọc theo HD của GV.
Gv: NguyÔn ThÞ Thïy Tr©m
Gi¸o ¸n líp 5
Trêng TiÓu La
- Cho HS thi đọc
GV nhận xét + khen nhóm đọc đúng, hay
3.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học
- HS thi đọc
- Lớp nhận xét
- HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện

- HS ghi nhớ tinh thần dũng cảm, cao
thượng của anh thương binh.
Thứ ba/ 18/1/2011
Toán ( 102 ) : LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (tiếp theo)/104
I. MỤC TIÊU:
- Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.( Làm BT 1)
II. CHUẨN BỊ
- GV: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ trong SGK.
- HS: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
2.Bài mới :
HĐ 1: Giới thiệu bài :
HĐ 2 : Giới thiệu cách tính :
- Thông qua ví dụ nêu trong SGK để hình
thành quy trình tính.
HĐ 3. Thực hành :
Bài 1: Theo sơ đồ thì mảnh đất đã cho
được chia thành một hình chữ nhật và hai
hình tam giác, tính diện tích của chúng, từ
đó suy ra diện tích của cả mảnh đất. Chú ý
rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính.
Bài 2: Hướng dẫn tương tự như bài 1.
*HSKG
3. Củng cố dặn dò :
- Chia hình đã cho thành 1 hình tam giác
và 1 hình thang.
- Đo các khoảng cách trên thực địa,
hoặc thu thập số liệu đã cho, giả sử ta

được bảng số liệu như trong SGK.
- Tính diện tích của từng phần nhỏ, từ
đó suy ra diện tích của toàn bộ mảnh
đất.
Bài 1:
Diện tích tam giác AEB :
84 x 28 : 2 = 1176 (m
2
)
Diện tích tam giác AGC :
( 63 + 28 ) x 30 : 2 = 1365 (m
2
)
Diện tích HCN AEGD :
63 x 84 = 5292 (m
2
)
Diện tích hình ABCD là :
1176 + 1365 + 5292 = 7833 (m
2
)
Bài 2 :
Bài giải:
Mảnh đất đã cho được chia thành một
hình chữ nhật AEGD và hai hình tam
giác AEB và BGC.
Thực hiện tương tự như bài 1.
- Xem trước bài Luyện tập chung.
Gv: NguyÔn ThÞ Thïy Tr©m
A

B
E
D
G C
Gi¸o ¸n líp 5
Trêng TiÓu La
Thứ ba/ 18/1/2011
Luyện từ và câu ( 39): MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN
I.MỤC TIÊU:
- Làm được BT1, 2
- Viết được đoạn văn về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân theo yêu cầu của
BT3.
II.CHUẨN BỊ : .
- Bút dạ + một số tờ giấy khổ to.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ:
- Kiểm tra 3 HS:
- Nhận xét, cho điểm
2.Bài mới:
HĐ 1 .GV giới thiệu bài:
- Nêu MĐYC...
HĐ 2 : HD HS làm BT :
Bài 1:
- Cho HS đoc yêu cầu của BT1
- GV giao việc
- Cho HS làm bài
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HDHS làm BT2:
- Cho HS đọc yêu cầu của BT, đọc

cột a, b
GV giao việc
- GV dán giấy BT lên bảng
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HD HS làm BT3:
Cho HS đọc yêu cầu của BT
GV giải thích: câu văn ở BT3 là câu
Bác Hồ nói với bộ đội nhân dịp Bác
đến thăm đền Hùng...
-Nhận xét + khen HS làm tốt
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Khen những HS làm tốt
- Dặn HS ghi nhớ những từ mới học
- HS làm miệng BT 1,,3
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe
- Làm bài vào vở bài tập.
- HS trình bày
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe
- HS làm bài cá nhân: đánh dấu + vào ô
trống tương ứng với nghĩa của từng cụm từ.
- 3HS lên bảng làm vào phiếu.
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe
- Cho HS làm bài, dựa vào câu nói của Bác,
mỗi HS viết khoảng 5 câu về nghĩa vụ bảo
vệ Tổ quốc của mỗi công dân
- 1 → 2 HS giỏi làm mẫu

- 1 số HS trình bày
- Lớp nhận xét
- HS lắng nghe
Gv: NguyÔn ThÞ Thïy Tr©m
Gi¸o ¸n líp 5
Trêng TiÓu La
Thứ tư/19/1/2011
Tập làm văn ( 39): LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG
I.MỤC TIÊU:
- Lập được một chương trình hoạt động tập thể theo 5 hoạt động gợi ý trong SGK
( hoặc một hoạt động đúng chủ điểm đang học, phù hợp với thực tế địa phương).
*KNS: Rèn KN hợp tác( Ý thức làm chủ tập thể, làm việc nhóm, hoàn thành chương
trình hoạt động) ; Thể hiện sự tự tin; Đảm nhận trách nhiệm.
II.CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ.
- Bút dạ + bảng nhóm.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 2 HS
- Nhận xét + cho điểm
2.Bài mới:
HĐ 1. Giới thiệu bài: nêu MĐYC...:
HĐ 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu
của đề bài:
Cho HS đoc đề bài
- Nhắc lại yêu cầu
- Đưa bảng phụ đã viết cấu tạo 3 phần
của 1 CTHĐ.
HĐ 3: Cho HS lập chương trình hoạt

động:
*KNS: Yêu cầu HS trao đổi nhóm hoàn
thành chương trình hoạt động
- Phát bảng nhóm cho 4 HS
- Nhận xét + khen HS làm bài tốt
- Chọn bài tốt nhất, bổ sung thêm để
tham khảo
3. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học,khen những HS và
nhóm HS lập CTHĐ tốt.
- Dặn HS làm chưa tốt về nhà làm lại.
- HS nhắc lại các bước khi lập 1
CTHĐ: Mục đích, phân công nhiệm
vụ, chương trình cụ thể.
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe
- HS đọc thầm lại đề bài,suy nghĩ, lựa
chọn hoạt động để lập chương trình.
- HS nêu đề mình chọn
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe
* Thảo luận nhóm 4 - Cử đại diện nhóm
trình bày:
- HS làm bài vào vở bài tập.4HS làm
bảng nhóm.
- 1 số HS đọc bài .
- Lớp nhận xét
- Chú ý bài làm trên bảng, dựa vào đó
để tự chỉnh sửa CTHĐ của mình
- Nhắc lại các bước của CTHĐ
Gv: NguyÔn ThÞ Thïy Tr©m

Gi¸o ¸n líp 5
Trêng TiÓu La
Thứ tư/19/1/2011
Toán (103) : LUYỆN TẬP CHUNG/106
I. MỤC TIÊU:
- Tìm một số yếu tố chưa biết của các hình đã học.( BT 1)
- Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế. ( BT 3)
II. CHUẨN BỊ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
2.Bài mới :
HĐ 1 : Giới thiệu bài :
HĐ 2 : T hực hành :
-Hướng dẫn HS làm bài tập
*Bài 1: HS nhận xét: áp dụng công thức
tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy
là d, chiều cao
2
1
m; diện tích
8
5
m
2
. Từ đó
tính được độ dài đáy của hình tam giác.
*Bài 3: Hướng dẫn HS nhận biết độ dài
sợi dây chính là tổng độ dài của hai nửa
đường tròn cộng với 2 lần khoảng cách

giữa hai trục. Nói khác đi, độ dài sợi dây
chính là chu vi của hình tròn (có đường
kính 0,35m) cộng với 2 lần khoảng cách
3,1m giữa hai trục.
3. Củng cố dặn dò :
*Thảo luận nhóm đôi hoàn thành 2
bài tập:
Bài 1:
Bài giải
Độ dài cạnh đáy của hình tam giác là:
2
5
2
1
:2x
8
5
=






(m)
Đáp số:
2
5
m
.

- Nhắc lại công thức tính diện tích
hình tam giác,hình tròn.
- Làm bài vào vở
Gv: NguyÔn ThÞ Thïy Tr©m
Gi¸o ¸n líp 5
Trêng TiÓu La
Thứ năm/20/1/2011
Kĩ thuật ( 21 ): VỆ SINH PHÒNG BỆNH CHO GÀ
I.MỤC TIÊU :
- Nêu được mục đích, tác dụng và một số cách vệ sinh phòng bệnh cho gà.
- Biết liên hệ thực tế để nêu một số vệ sinh phòng bệnh cho gà ở gia đình hoặc địa
phương II. CHUẨN BỊ :
- Một số tranh ảnh minh hoạ theo nội dung SGK.- Phiếu đánh giá kết quả học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài:
HĐ 2 : Tìm hiểu mục đích, tác dụng của việc
vệ sinh phòng bệnh cho gà
-Mục đích của việc vệ sinh phòng bệnh cho gà.
?
* Nhận xét và tóm lại: vệ sinh phòng bệnh
cho gà gồm các công việc làm sạch và giữ gìn
vệ sinh sạch sẽ các dụng cụ ăn uống, chuồng
nuôi; tiêm, nhỏ thuốc phòng bệnh cho gà.
Vậy, thế nào là vệ sinh phòng bệnh và tại sao
phải vệ sinh phòng bệnh cho gà?
HĐ 3 : Tìm hiểu cách vệ sinh phòng bệnh
cho gà

-Theo em, vệ sinh dụng cụ cho gà ăn, uống
có tác dụng gì?
Em hãy nhắc lại tác dụng của chuồng nuôi ?
Quan sát hình 2, em hãy cho biết vị trí tiêm
và thuốc nhỏ phòng dịch bệnh cho gà
Ở gia đình em đã thực hiện những công việc
vệ sinh phòng bệnh cho gà như thế nào?
Kết luận: Vệ sinh phòng bệnh bằng cách
thường xuyên cọ rửa sạch sẽ dụng cụ cho gà
ăn, uống, làm vệ sinh chuồng nuôi và tiêm,
nhỏ thuốc phòng dịch bệnh cho gà.
HĐ 4 : Đánh giá kết quả học tập
GV nêu câu hỏi HS làm bài vào phiếu.
- 2 HS trả lời
- HS đọc mục 1 SGK.
* Vệ sinh phòng bệnh nhằm tiêu diệt
vi trùng, kí sinh trùng (giun, sán) gây
bệnh trong dụng cụ, thức ăn nuôi gà
và chuồng nuôi, đồng thời giúp gà
tăng sức chống bệnh và tránh được sự
lây lan bệnh.
- Những công việc được thực hiện
nhằm giữ cho dụng cụ ăn uống, nơi ở,
thân thể của vật nuôi luôn sạch sẽ và
giúp cho vật nuôi có sức chống bệnh
tốt, được gọi chung là vệ sinh phòng
bệnh.
+ Vệ sinh phòng bệnh nhằm tiêu diệt
vi trùng gây bệnh, làm cho không khí
chuồng nuôi trong sạch và giúp cơ thể

gà tăng sức chống bệnh. Nhờ đó, gà
khoẻ mạnh, ít bị các bệnh đường ruột,
bệnh đường hô hấp và các bệnh dịch
như bệnh cúm gà, bệnh Niu-cát-xơn,
bệnh tụ huyết trùng,...
- HS đọc mục 2 (SGK).
- HS thảo luận nhóm 4
- Đại diện nhóm lên trình bày, các
nhóm khác theo dõi và nhận xét.
- HS trả lời.Câu hỏi trắc nghiệm.
+ Để phòng dịch bệnh cho gà ta cần
Gv: NguyÔn ThÞ Thïy Tr©m
Gi¸o ¸n líp 5
Trêng TiÓu La
GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của
HS.
3. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét tiết học
tiêm thuốc, nhỏ thuốc.
+ Không cần vệ sinh sạch sẽ nơi chỗ
gà ăn uống.
+ Cho gà ăn no là được, không cần
phòng bệnh cho gà.
* HS báo cáo kết quả.
Thứ sáu/21/1/2011
Kể chuyện ( 21 ):
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I.MỤC TIÊU:
- Kể được một câu chuyện về việc làm của nhửng công dân nhỏ thể hiện ý thức bảo vệ
công trình công cộng, các di tích lịch sử - văn hóa, hoặc một việc làm thể hiện ý thức

chấp hành Luật Giao thông đường bộ hoặc việc làm thể hiện lòng biết ơn các thương
binh, liệt sĩ II. CHUẨN BỊ :
- Bảng lớp viết đề bài.
- Một số tranh ảnh phục vụ cho đề bài.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra 2 HS
- Nhận xét, cho điểm
2.Bài mới
HĐ 1.Giới thiệu bài:
- Nêu MĐYC...
HĐ 2: HDHS tìm hiểu yêu cầu của đề bài: 9-10'
- Viết 3 đề bài lên bảng + gạch dưới những từ,
ngữ quan trọng
1>Kể lại việc làm của những công dân nhỏ thể
hiện ý thức bảo vệ các công trình công cộng,các
di tích lịch sử văn hoá.
2>Kể lại việc làm thể hiện ý thức chấp hành luật
Giao thông đường bộ.
3>Kể lại việc làm thể hiện lòng biết ơn các
thương binh liệt sĩ.
- Cho HS đọc gợi ý
HĐ 3 :Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện :
- Cho HS kể chuyện theo nhóm
- Cho HS thi kể trước lớp
- Nhận xét + khen những chuyện hay + khen HS
kể hay
3.Củng cố, dặn dò :

- Nhận xét tiết học
- 2HS kể chuyện về những tấm
gương sống,làm việc theo...
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe
- 3 HS đọc gợi ý trong SGK
- Nêu tên chuyện mình sẽ kể
- Lập nhanh dàn ý cho câu
chuyện..

- HS kể trong nhóm + trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
- HS kể chuyện theo nhóm 2 theo
dàn ý đã lập + trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện theo nhóm
- HS kể và nêu ý nghĩa chuyện
- Lớp nhận xét
Gv: NguyÔn ThÞ Thïy Tr©m
Gi¸o ¸n líp 5
Trêng TiÓu La
- Dặn HS về nhà kể lại cho người thân nghe
- Dặn HS xem bài Kể chuyện TUẦN 22
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
Thứ năm/20/1/2010
Luyện từ và câu ( 40 ): NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được một số từ hoặc cặp quan hệ từ thông dụng chỉ nguyên nhân – kết quả
(ND ghi nhớ ).
- Tìm được vế câu chỉ nguyên nhân, chỉ kết quả và quan hệ từ, cặp quan hệ từ nối các

vế câu (BT1, mục III) ; thay đổi vị trí của các vế câu ghép mới (BT2) ; chọn được quan
hệ từ thích hợp (BT3) ;biết thêm vế câu tạo thành câu ghép chỉ nguyên nhân – kết quả
(chọn 2 trong số 3 câu ở BT4).
II.CHUẨN BỊ :
- Bảng lớp viết 2 câu ghép ở BT1 (phần Nhận xét).
- Bút dạ + giấy khổ to; Bảng phụ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra 2 HS
- Nhận xét, cho điểm
2.Bài mới
HĐ 1:Giới thiệu bài: Nêu
MĐYC ...:
HĐ 2 : Nhận xét :
*Bài 1:
- GV giao việc
Vì con khỉ này rất nghịch nên các
anh bảo vệ phải cột dây.
Thầy phải kinh ngạc vì chú...và có
trí nhớ lạ thường.
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
* Bài 2 :
- Cho HS đọc yêu cầu của BT
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HĐ 3 : Phần Ghi nhớ :
HĐ 4 : Phần Luyện tập :
Bài 1
- Cho HS làm bài vào phiếu + cho
HS trình bày

- 1HS đọc lại đoạn văn ngắn của tiết trước.
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- Lắng nghe
- Làm bài + trình bày
+ QHT:Vì...nên thể hiện nguyên nhân- kết quả.
+ QHT: Vì thể hiện nguyên...kquả.
Vế1chỉ kquả; vế 2 chỉ nguyên nhân
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe
- HS làm bài + trình bày
+Các QHT: vì, bởi vì, nên, cho nên,...
+Cặp QHT: vì...nên, bởi vì... cho nên, nhờ... mà,
tại vì...cho nên, do...mà
- 2 → 3 HS đọc ghi nhớ, lớp đọc thầm.
-2 HS nối tiếp đọc nộ dung BT1,
-HS làm vào vở bài tập, khoanh tròn vào QHT và
cặp QHT, gạch 1 gạch dưới vế câu chỉ nguyên
nhân, gạch 2 gạch dưới vế câu chỉ kết quả.
Gv: NguyÔn ThÞ Thïy Tr©m

×