Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 168

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.65 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2016-2017
Môn Giáo dục công dân lớp 10
Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 168

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Vấn đề cơ bản của Triết học là
A. quan hệ giữa vật chất và vận động.
B. quan hệ giữa vật chất và ý thức.
C. quan hệ giữa phép biện chứng và phép siêu hình.
D. quan hệ giữa lí luận và thực tiễn.
Câu 2: Phủ định siêu hình là
A. phủ định sự tồn tại của sự vật do có yếu tố kế thừa.
B. Có kế thừa những yếu tố tích cực của cái cũ .
C. phủ định do sự phát triển của bản thân sự vật hiện tượng .
D. phủ định để xoá bỏ sự tồn tại và phát triển của sự vật hiện tượng do tác động từ bên ngoài.
Câu 3: Thái độ đối với cái cũ và cái mới:
A. Tôn trọng cái cũ,chờ đón cái mới.
B. Giữ lại cái cũ có lợi ,kìm hãm cái mới bất lợi.
C. Phát hiện,ủng hộ làm theo cái mới.
D. Xoá bỏ cái cũ,ủng hộ cái mới.
Câu 4: Giống loài mới phủ định giống loài cũ là kết quả sự đấu tranh giữa
A. đồng hoá-dị hoá. B. tiến bộ-lạc hậu.
C. di truyền-biến dị. D. cái cũ-cái mới.
Câu 5: Vận động là mọi sự .......nói chung của các sự vật và hiện tượng trong giới tự nhiên
và trong đời sống xã hội.
A. Đổi thay.


B. Thay đổi.
C. Hoán đổi.
D. Biến đổi.
Câu 6: Qui luật chung của khuynh hướng phát triển của sự vật,hiện tượng
A. Cái cũ đôi khi thắng cái mới.
B. Cái mới sẽ chiến thắng cái cũ.
C. Cái mới đôi khi bị cái cũ lấn áp.
D. Cái mới ra đời không đơn giản dễ dàng.
Câu 7: Trong hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức của con người,Triết học có vai trị
là:
A. khoa học của mọi khoa học.
B. thế giới quan và phương pháp luận.
C. phương pháp luận.
D. thế giới quan.
Câu 8: Sự biến đổi nào sau đây không được coi là phát triển ?
A. Trái đất quay xung quanh mặt trời.
B. Cây xanh chỉ tồn tại khi có q trình quang hợp.
C. Q trình phân huỷ của động thực vật.
D. Sự biến hoá sinh vật từ đơn bào đến đa bào.
Câu 9: Hệ thống những quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và vị trí ,vai trị của con
người trong thế giới đó,gọi là:
A. Văn học .
B. Sử học.
C. Triết học .
D. Sinh học .
Câu 10: Ý thức là cái có trước và là cái sản sinh ra giới tự nhiên.Đây là quan điểm của thế
giới quan
Trang 1/4 - Mã đề thi 168



A. Duy vật biện chứng.
B. Duy tâm chủ quan.
C. Duy vật.
D. Duy tâm.
Câu 11: Em đồng ý với quan điểm nào sau đây?
A. Thế giới quan duy tâm có được phương pháp biện chứng.
B. Thế giới quan duy vật thống nhất với phương pháp luận siêu hình.
C. Thế giới quan duy vật thống nhất phương pháp luận biện chứng.
D. Thế giới quan duy vật không xây dựng phương pháp luận biện chứng.
Câu 12: Câu nào sai khi nói về sự biến đổi về chất trong học tập và rèn luyện?
A. Cái dễ thì khơng cần học tập vì ta đã biết và có thể làm được.
B. Học từ dễ đến khó,từ đơn giản đến phức tạp.
C. Kiên trì ,nhẫn nại,khơng chùn bước trước những vấn đề khó khăn.
D. Tích luỹ dần dần.
Câu 13: Ý kiến nào sau đây là đúng về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Thực tiễn là cơ sở, mục đích, động lực của nhận thức.
B. Thực tiễn là động lựC. nguồn gốC.tiêu chuẩn của nhận thức.
C. Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc, chân lý của nhận thức.
D. Thực tiễn là cơ sở,động lựC. mục đích của nhận thứC.tiêu chuẩn của chân lý.
Câu 14: Sự vật nào sau đây nói về chất theo quan điểm Triết học?
A. Sợi dệt vải.
B. Ớt cay.
C. Gỗ làm nhà.
D. Gạch làm nhà.
Câu 15: Phương thức tồn tại của thế giới vật chất là
A. Tính qui luật.
B. Tính thực tại khách quan.
C. Vận động.
D. Không thể nhận thức được.
Câu 16: Chỉ có đem tri thức thu nhận được.............mới đánh giá được tính đúng đắn hay sai

lầm của chúng:
A. Kiểm nghiệm qua thực tiễn.
B. Áp dụng vào công việc cụ thể.
C. Bổ sung cho hoàn thiện hơn.
D. Vận dụng vào thực tiễn.
Câu 17: Đối với các sự vật, hiện tượng,vận động được coi là
A. Cách thức phát triển.
B. Là phương thức phát triển.
C. Là phương thức tồn tại.
D. Thuộc tính vốn có, là phương thức tồn tại.
Câu 18: Hãy chỉ ra đâu là mâu thuẫn Triết học?
A. To-nhỏ.
B. Cực bắc-cực nam. C. Lớn-bé.
D. Trắng-đen.
Câu 19: Ví dụ nào thuộc phủ định biện chứng?
A. Xây dựng nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
B. Phát triển một số loại hình văn hố đặc sắc của dân tộc.
C. Tiếp thu tất cả các nền văn hoá của thế giới.
D. Xố bỏ hồn tồn nền văn hố thời phong kiến.
Câu 20: Mọi sự hiểu biết của con người đều nảy sinh từ :
A. Chân lí.
B. Nhận thức.
C. Thực tiễn.
D. Kinh nghiệm.
Câu 21: Độ là
A. Là giới hạn trong đó chất đang biến đổi dần dần.
B. Là giới hạn mà tại đó xảy ra sự biến đổi về chất.
C. Là giới hạn mà tại đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất của sự vật hiên tượng.
D. Là giới hạn mà chất và lượng đang thống nhất với nhau.
Câu 22: Trường hợp nào sau đây được coi là phủ định biện chứng?

Trang 2/4 - Mã đề thi 168


A. Lai tạo giống cho ra đời loại dưa hấu không hạt.
B. Lúa gạo trồng được đem ăn hết.
C. Học sinh lên lớp 10 sẽ vứt bỏ hoàn toàn kiến thức lớp 9.
D. Khơng chấp nhận bất cứ hình thức kinh tế nào của nhà nước tư bản chủ nghĩA.
Câu 23: Phương pháp xem xét sự vật ,hiện tượng trong trạng thái cô lập,không vận
động,không phát triển là
A. Phương pháp luận siêu hình.
B. Phương pháp thống kê.
C. Phương pháp luận biện chứng.
D. Phương pháp luận lôgic.
Câu 24: Hãy chỉ ra đâu là mâu thuẫn thông thường?
A. Xa-gần.
B. Cực bắc-cực nam.
C. Quang hợp-hô hấp.
D. Lười biếng-siêng năng.
Câu 25: Nội dung vấn đề cơ bản của Triết học gồm có:
A. Hai mặt.
B. Hai nội dung.
C. Hai vấn đề.
D. Hai câu hỏi.
Câu 26: Triết học Mác-Lê nin đã khái quát bao nhiêu hình thức vận động cơ bản của thế
giới vật chất?
A. 6 hình thức.
B. 2 hình thức.
C. 5 hình thức.
D. 3 hình thức.
Câu 27: Phủ định biện chứng có mấy đặc điểm?

A. Ba.
B. Hai.
C. Bốn.
D. Một.
Câu 28: Sự biến đổi công cụ lao động từ đồ đá dến kim loại thuộc hình thức vận động
A. Sinh học.
B. Hoá học.
C. Cơ học.
D. Xã hội.
Câu 29: Lí luận mà khơng liên hệ với thực tiễn là lí luận sng.Câu nói trên thể hiện vai trị
gì của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là cơ sở của nhận thức.
B. Là mục đích của nhận thức.
C. Là tiêu chuẩn của chân lí.
D. Là động lực của nhận thức.
Câu 30: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin,thực tiễn là:
A. Hoạt động nhận thức thế giới khách quan của con người.
B. Hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử và xã hội nhằm cải tạo thế giới
khách quan.
C. Hoạt động cải tạo tự nhiên của con người.
D. Hoạt động mang tính tập thể.
Câu 31: Giai đoạn nhận thức được tạo nên do sự tiếp xúc trực tiếp của các cơ quan cảm
giác với sự vật hiện tượng,đem lại cho con người những hiểu biết về đặc điểm bên ngoài của
chúng là:
A. Nhận thức.
B. Nhận thức lí tính.
C. Thực tiễn.
D. Nhận thức cảm tính.
Câu 32: Giới hạn mà tại đó sự biến đổi của lượng làm thay đổi chất của sự vật hiện
tượng,gọi là

A. Độ.
B. Bước nhảy.
C. Tất cả đều sai.
D. Điểm nút.
Câu 33: Thành ngữ nào sau đây nói về mâu thuẫn ?
A. Dĩ hồ vi quý.
B. Tre già măng mọc.
C. Yêu nên tốt ghét nên xấu.
D. Tích tiểu thành đại.
Câu 34: Trường hợp nào sau đây là phủ định siêu hình ?
A. Trứng-nhộng-sâu-bướm.
B. Hạt bắp-cây bắp-trái bắp-chè bắp.
C. Ếch-trứng-nòng nọc-ếch.
D. Trứng-kén-sâu-bướm.
Câu 35: Khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng là
Trang 3/4 - Mã đề thi 168


A. vận động đi lên,cái mới ra đời kế thừa và thay thế cái cũ nhưng ở trình độ ngày càng
cao hơn.
B. vận động và phát triển vô tận của sự vật và hiện tượng.
C. cái mới ra đời.
D. ở trình độ ngày càng hồn thiện hơn.
Câu 36: Giữa sự biến đổi về lượng và biến đổi về chất thì
A. Chất biến đổi chậm,lượng biến đổi nhanh chóng.
B. Cả chất và lượng đều biến đổi nhanh chóng.
C. Lượng biến đổi chậm,chất biến đổi nhanh chóng.
D. Cả chất và lượng đều biến đổi từ từ.
Câu 37: Vai trò nào dưới đây của Triết học là đúng?
A. Thế giới quan cho hoạt động nhận thức của con người.

B. Thế giới quan,phương pháp luận chung cho mọi hoạt động thực tiễn và hoạt động
nhận thức của con người.
C. Phương pháp luận cho mọi hoạt động thực tiễn.
D. Thế giới quan cho mọi hoạt động.
Câu 38: Hãy chỉ ra ý nghĩa Triết học trong câu” Có cơng mài sắt có ngày nên kim”
A. Lượng đổi chất đổi.
B. Cái mới thay thế cái cũ.
C. Đấu tranh giữa các mặt đối lập.
D. Giải quyết mâu thuẫn của sự vật.
Câu 39: Học sinh có thái độ như thế nào phù hợp với quan điểm phủ định biện chứng?
A. Học sinh lớp 10 sẽ bỏ hoàn toàn kiến thức lớp 9.
B. Khơng cần giữ gìn,bảo tồn di sản văn hố.
C. Phê phán cái cũ và bỏ qua hồn tồn cái cũ.
D. Ln ln suy nghĩ để đổi mới phương pháp học tập.
Câu 40: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin,khái niệm mâu thuẫn là
A. một chỉnh thể trong đó hai mặt đối lập vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau.
B. hai mặt đối lập thống nhất bên trong sự vật hiện tượng.
C. những quan điểm trước sau không nhất quán.
D. quan hệ đấu tranh lẫn nhau giữa của hai mặt đối lập trong sự vật hiện tượng.
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 168



×