Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Ke hoach giang day Van 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.07 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần</b></i>


<i><b>Tiết</b></i>
<i><b>PPCT</b></i>


<i><b>Bài</b></i>
<i><b>số</b></i>


<i><b>Tên bài</b></i> <i><b>Mục tiêu cần đạt</b></i> <i><b>Phương pháp</b></i>


<i><b>dạy</b></i>


<b>Đồ dùng</b>
<b>dạy học</b>


<i><b>Ghi</b></i>
<i><b>chú</b></i>
<i><b>Ngày</b></i>


<b>HỌC KÌ I</b>


<i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>Cổng</b></i>


<i><b>trường mở</b></i>
<i><b>ra</b></i>


Gíup HS:


- Cảm nhận và hiểu được tình cảm thiêng liêng , đẹp đẻ của
cha mẹ đối với con cái .



- Ý nghĩa lớn lao của nhà trường đối với cuộc đời của mỗi con
người .


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.
- Có tranh
( SGK)


<i><b> 2</b></i> <i><b>Mẹ tơi</b></i> Giúp HS hiểu:


- Phạm lỗi với cha mẹ là một trong những lỗi lầm đáng trách ,
đáng ân hận nhất .


- Cách giáo dục nghiêm khắc nhưng đầy tình cảm của người
cha qua bức thư viết cho con .


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.


<i><b>3</b></i> <i><b>Từ ghép</b></i> <sub>Giuùp HS:</sub>



- Nắm cấu tạo 2 loại từ ghép :ghép chính phụ – ghép đẳng
lập.


- Hiểu nghĩa các loại từ ghép .


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở


- SGK.
- Bảng phụ.


<i><b>4</b></i> <i><b>Liên kết</b></i>


<i><b>trong văn</b></i>
<i><b>bản</b></i>


<i>Giúp HS thấy: </i>


- Muốn đạt mục đích giao tiếp thì văn bản phải có sự liên
kết : nội dung , hình thức .


- Vân dụng kiến thức đã học để viết những văn bản có tính
liên kết .


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở
- Thuyết giảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> 2</b></i> <i><b>5, 6</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>Cuộc chia</b></i>
<i><b>tay của</b></i>
<i><b>những con</b></i>


<i><b>búp bê</b></i>


Giúp HS:


- Cảm nhận tình cảm chân thành sâu nặng của anh em trong
gia đình


- Nổi đau đớn , xót xa của những bạn nhỏ khi rơi vào hồn
cảnh bất hạnh , biết thơng cảm sẻ chia


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.
- Có tranh.
( SGK)


<i><b>7</b></i> <i><b>Bố cục</b></i>


<i><b>trong văn</b></i>
<i><b>bản</b></i>



Giúp HS hiểu rõ:


- Tầm quan trọng của bố cục , có ý thức xây dựng bố cục khi
tạo lập văn bản .


- Nhiệm vụ từng phần trong bố cục .


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở
- Thuyết giảng


- SGK.
- Bảng phụ.


<i><b> 8</b></i> <i><b>Mạch lạc</b></i>


<i><b>trong văn</b></i>
<i><b>bản</b></i>


Giúp HS hiểu:


- Sự cần thiết mạch lạc trong VBkhông đứt đoạn , quẩn qanh
- Mạch lạc trong bài tập làm văn


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở
- Thuyết giảng



- SGK.
- Bảng phụ.


<i><b>3</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>Những câu</b></i>


<i><b>hát về tình</b></i>
<i><b>cảm gia</b></i>


<i><b>đình</b></i>


Giúp HS:


- Hiểu khái niệm ca dao – dân ca .


- Nắm nội dung , nghệ thuật tiêu biểu của ca dao dân ca .


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.


<i><b>10</b></i> <i><b>Những câu</b></i>


<i><b>hát về tình</b></i>
<i><b>u q</b></i>
<i><b>hương, đất</b></i>



<i><b>nước, con</b></i>
<i><b>người</b></i>


Giúp HS:


- Ý nghĩa nội dung những câu ca dao về tình yêu q hương
đất nước con người .


- Một số biện pháp nghệ thuật tiêu biểu


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> 11</b></i> <i><b>Từ láy</b></i> Giuùp HS:


- Nắm được cấu tạo 2 loại từ láy : toàn bộ – bộ phận .
- Cơ chế cấu tạo nên từ láy tiếng việt .


- Tạo và sử dụng tốt từ láy .


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở


- SGK.
- Bảng phụ.



<i><b> 12</b></i> <i><b>Quá trình</b></i>


<i><b>tạo lập văn</b></i>
<i><b>bản</b></i>
<i><b>* Viết bài</b></i>


<i><b>Tập làm</b></i>
<i><b>văn số 1 ở</b></i>


<i><b>nhà</b></i>


Giúp HS:


- Nắm các bước của q trình tạo lập văn bản để vận dụng tốt
hơn trong bài TLV.


- Củng cố kiến thức kĩ năng về liên kết , bố cục , mạch lạc
trong văn bản .


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở
- Thuyết giảng


- SGK.
- Bảng phụ.


<i><b>4</b></i> <i><b>13</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>Những câu</b></i>


<i><b>hát than</b></i>


<i><b>thân</b></i>


Giuùp hs:


Nắm được nội dung , ý nghĩa và một số hình thức nghệ thuật
tiêu biểu (hình ảnh , ngơn ngữ )


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.


<i><b>14</b></i>


<i><b>Những câu</b></i>
<i><b>hát châm</b></i>


<i><b>biếm</b></i>


Giuùp HS :


Nắm nội dung và một số hình thức nghệ thuật của những bài
ca dao châm biếm (đối tượng châm biếm)


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở


- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.


<i><b> 15</b></i> <i><b>Đại từ</b></i> <i>Giuùp HS:</i>


- Nắm được thế nào là đại từ . Các loại đại từ trong tiếng việt.
- Cách sử dụng đại từ hợp với tình huống giao tiếp .


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> 16</b></i> <i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>lập văn</b></i>


<i><b>bản</b></i>


Giuùp HS:


- Củng cố lại kiến thức có liên quan đến việc taạo lập văn
bản và làm quen hơn nữa vớ các bước của quá trình tạo lập
văn bản .


- Tạo lập văn bản đơn giản gần gũi với đời sống , công việc
học tâp .


- Quy nạp
- Nêu vấn đề


- Gợi mở
- Thuyết giảng


- SGK.
- Bảng phụ
( nếu có )


<i><b> 5</b></i> <i><b> 17</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>Sơng núi</b></i>


<i><b>nước Nam;</b></i>
<i><b>Phị giá về</b></i>


<i><b>kinh</b></i>


Giúp HS:


- Cảm nhận tinh thần độc lập , khí phách hào hùng , khát vọng
lớn lao của dân tộc qua hai bài thơ


- Thể thơ thất ngôn tứ tuyệt , ngũ ngôn tứ tuyệt ( đường luật )


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.


<i><b> 18</b></i> <i><b>Từ Hán</b></i>



<i><b>Việt</b></i> Giúp HS hiểu: <sub> Yếu tố hán việt , cấu tạo dặc biệt của từ ghép HV. </sub>


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở


- SGK.
- Bảng phụ.


<i><b>19</b></i> <i><b>Trả bài Tập</b></i>


<i><b>làm văn số</b></i>
<i><b>1</b></i>


Giuùp HS:


- Củng cố kiến thức, kĩ năng đã học về văn tự sự.
- Đánh giá bài làm của mình so yêu cầu đề để có kinh
nghiệm, quyết tâm làm hơn cho bài sau.


- HS đứng lên
tự nhận xét về
ưu khuyết
điểm của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>20</b></i> <i><b>Tìm hiểu</b></i>
<i><b>chung về</b></i>
<i><b>văn biểu</b></i>



<i><b>cảm</b></i>


Giúp HS hieåu:


- Văn biểu cảm nảy sinh là do nhu cầu biểu cảm của con
người


- Phân biệt biểu cảm trực tiếp – gián tiếp


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở
- Thuyết giảng


- SGK.
- Bảng phụ.


<i><b>6</b></i> <i><b> 21</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>Côn sơn</b></i>


<i><b>ca</b></i>
<i><b>HD ĐT:</b></i>
<i><b>Buổi chiều</b></i>


<i><b>đứng ở</b></i>
<i><b>phủ Thiên</b></i>


<i><b>Trường</b></i>
<i><b>trông ra</b></i>



Giúp hs:


- Cảm nhận đượcø sự hồ nhập nên thơ , thanh cao của Nguyễn
Trãi với cảnh trí Cơn Sơn qua đoạn thơ trong “Bài ca Côn
Sơn” .


- Nắm về thơ lục bát ..


- Cảm nhận được hồn thơ thắm thiết tình q của Trần nhân
Tơng .


- Củng cố thơ thất ngơn tứ tuyệt .


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.
- Có tranh
chân dung
Nguyễn
Trãi


- Có tranh
Thiên
trường vạn
vọng



<i><b> 22</b></i> <i><b>Từ Hán</b></i>


<i><b>Việt (TT)</b></i> Giúp HS: <sub>- Hiểu được các sắc thái ý nghĩa riêng biệt của từ Hán Việt.</sub>
- Có ý thức sử dụng đúng ý nghĩa, đúng sắc thái phù hợp với
hoàn cảnh tiếp tránh lạm dụng từ HV.


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở


- SGK.
- Bảng phụ.


<i><b> 23</b></i> <i><b>Đặc điểm</b></i>


<i><b>văn bản</b></i>
<i><b>biểu cảm</b></i>


Giúp HS:


- Hiểu các đặc điểm cụ thể của bài văn biểu cảm


- Hiểu đặc điểmcủa phương thức biểu cảm là thường mượn
cảnh vật, đồ vật, con người để bày tỏ tình cảm, khác với văn
miêu tả là nhằm mục đích tái hiện đối tượng miêu tả.


- Nắm được kiểu đề văn biểu cảm , các bước làm văn biểu
cảm .


- Quy nạp


- Nêu vấn đề
- Gợi mở
- Thuyết giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> 24</b></i> <i><b>Đề văn</b></i>
<i><b>biểu cảm</b></i>


<i><b>và cách</b></i>
<i><b>làm bài</b></i>
<i><b>văn biểu</b></i>


<i><b>cảm</b></i>


Giuùp HS :


- Nắm được kiểu đề văn biểu cảm
- Nắm được các bước làm văn biểu cảm


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở
- Thuyết giảng


- SGK.
- Bảng phụ.


<i><b>7</b></i> <i><b> 25</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>Bánh trôi</b></i>


<i><b>nước</b></i> Giúp HS:<sub>Thấy vẻ đẹp hình hài, bản lĩnh, thân phận chìm nổi</sub>
của người phụ nữ trong bài thơ tứ tuyệt.



- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.


<i><b> 26</b></i> <i><b>HD ĐT:</b></i>


<i><b>Sau phút</b></i>
<i><b>chia li</b></i>


Giúp HS:


- Nỗi khổ sầu vì chia ly xa cách, tố cáo chiến tranh phi nghĩa
và niềm khao khát hạnh phúc lứa đơi, gia đình của người
thiếu phụ có chồng đi chinh chiến nơi xa. Cấu trúc thể thơ
song thất lục bát trong bản dịch “ Chinh phụ ngâm khúc ”.
- Tích hợp phần TV ở quan hệ từ, phần TLV ở luyện tập về
văn biểu cảm.


- Rèn cách đọc thơ lục bát – củng cố thêm thể thơ thất ngơn
tứ tuyệt.


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề


- Vấn đáp


- SGK.


<b>27</b> <b>Quan hệ từ</b> <sub>Giuùp HS:</sub>


- Nắm được thế nào là quan hệ từ và các loại quan hệ từ.
- Nâng cao kĩ năng sử dụng quan hệ từ khi đặt câu.


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở


- SGK.
- Nghiên
cứu bài,
soạn bài.
- Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>cách làm</b>
<b>văn bản</b>
<b>biểu cảm</b>


Giuùp HS:


- Luyện tập các thao tác làm văn biểu cảm : tìm hiểu đề, tìm
ý, lập dàn bài, viết bài.


- Có thói quen động não, tưởng tượng, cảm xúc trước đề văn
biểu cảm.



- Nêu vấn đề
- Gợi mở
- Thuyết giảng


<b>8</b> <b>29</b> <b>8</b> <b>Qua Đèo</b>


<b>Ngang</b> Giúp HS:<sub>- Bước đầu hiểu thể thơ thất ngơn bát cú Đường luật.</sub>


- Hình dung được cảnh tượng đèo Ngang, tâm trạng cô đơn
của Bà Huyện Thanh Quan lúc qua đèo ; buồn cô đơn, nhớ
nước, thương nhà thăm thẳm như thấm cả vào cảnh vật trong
bài thơ trang nghiêm, đài các.


- Thơ tả cảnh ngụ tình, cảnh được cảm nhận qua tâm trạng,
gửi gấm thể hiện tâm trạng.


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.
- Có tranh


<b>30</b>
<b> </b>


<b>Bạn đến</b>



<b>chơi nhà</b> Giúp HS:<sub>- Cảm nhận tình cảm chân thành, đậm đà, hồn nhiên, dân dã</sub>
mà sâu sắc, cảm đọng của Nguyễn Khuyến đối với bạn ; Một
bức tranh quê đậm hương sắc VN. Một nụ cười hóm hỉnh,
thân mật nhưng ý tứ sâu xa.


- Tiếp tục tìm hiểu về thơ Thất ngơn bát cú Đường luật.
- Tích hợp TV – TLV. Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, phân tích
thơ Thất ngơn bát cú theo bố cục.


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.


<b>31-32</b> <b>Viết bài</b>
<b>Tập làm</b>
<b>văn số 2 tại</b>


<b>lớp</b>


Giuùp HS:


- HS tận dụng được những kiến thức, kĩ năng về văn biểu
cảm, đánh giá đã học và lập luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>9</b> <b>33</b> <b>8,9</b> <b>Chữa lỗi về</b>



<b>quan hệ từ</b> Giúp HS:<sub>- Thấy rõ các lỗi thường gặp về quan hệ tư;ø</sub>


- Thông qua luyện tập, nâng cao kĩ năng sử dụng quan hệ từ


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở


- SGK.
- Bảng phụ.


<b>34</b>


<b>HD ĐT:</b>
<b>Xa ngắm</b>


<b>thác núi</b>
<b>Lư; </b>
<b>Phong</b>
<b>Kiều dạ</b>


<b>bạc</b>


Gíup HS:


- Đọc và cảm nhận vẻ đẹp của núi Lư – tâm hồn phóng
khống của Lí Bạch; sự cảm nhận của khách về cảnh vật âm
thanh trong đêm ở bến Phong Kiều;



- Bước đầu có ý thức biết dịch nghĩa và tích luỹ vốn từ Hán
Việt ;


- Biết đọc diễn cảm, hiểu và cảm thơ Đưởng luật.


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.
- Có tranh
Xa ngắm
thác núi Lư.


<b>35</b> <b>Từ đồng</b>


<b>nghĩa</b> Gíup HS:<sub>- Nắm khái niệm từ đồng nghĩa và phân loại từ đồng nghĩa;</sub>
- Rèn luyện kĩ năng phân tích và sử dụng từ đồng nghĩa thành
thạo.


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở


- SGK.
- Bảng phụ.


<b>36</b> <b>Cách lập ý</b>



<b>của bài văn</b>
<b>biểu cảm</b>


Giuùp HS:


- Nắm được các dạng văn xuôi của biểu cảm và cách lập ý
tương ứng.


- Củng cố kĩ năng tìm hiểu đề, lập dàn ý và lập ý cho bài văn
biểu cảm.


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở
- Thuyết giảng


- SGK.
- Bảng phụ.


<b>10</b> <b>37</b> <b>10</b> <b>Cảm nghĩ</b>


<b>trong đêm</b>
<b>thanh tĩnh</b>


Giúp HS:


- Thấy được tình cảm q hương sâu nặng của nhà thơ;


- Đặc điểm nghệ thuật của bài thơ, hình ảnh gần gũi, ngơn


ngữ tự nhiên, tình cảm giao hồ;


- Nhận biết bố cục thường gặp (2 – 2) trong thơ tuyệt cú, phép
đối và tác dụng.


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>38</b> <b>Ngẫu nhiên</b>
<b>viết nhân</b>
<b>buổi mới</b>
<b>về q</b>


Giúp HS:


- Thấy được tính độc đáo trong việc thể hiện tình cảm quê
hương sâu nặng của nhà thơ;


- Bước đầu nhận biết được phép đối trong câu cùng tác dụng
của nó.


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp



- SGK.


<b>39</b> <b>Từ trái</b>


<b>nghĩa</b> Giúp HS:<sub>- Củng cố và nâng cao kiến thức về từ trái nghĩa;</sub>


- Thấy được tác dụng của việc sử dụng các cặp từ trái nghĩa.


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở


- SGK.
- Bảng phụ.


<b>40</b> <b>Luyện nói :</b>
<b>văn biểu</b>
<b>cảm về sự</b>


<b>vật, con</b>
<b>người</b>


Giúp HS:


- Luyện kĩ năng nói theo chủ đề biểu cảm;
- Rèn luyện kĩ năng tìm ý, lập dàn ý.


- HS lên nói
theo dàn bài
- HS còn lại


nhận xét, bổ
sung


- GV kết luận


- SGK.


<b>11</b> <b>41</b>


<b>11</b> <b>tranh bị gióBài ca nhà</b>
<b>thu phá</b>


Giúp HS:


- Cảm nhận được lòng vị tha, nhân loại của Đỗ Phủ – nhà thơ
hiện thực vĩ đại, nhà thơ của dân đen;


- Bút pháp của Đỗ Phủ qua dỏng thơ miêu tả, tự sự.


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.


<b>42</b> <b>Kiểm tra</b>


<b>văn</b> Giúp HS:<sub>- Nắm nội dung + nghệ thuật các tác phẩm trữ tình dân gian</sub>


và Trung đại từ <b>bài 4</b> đến <b>bài 10;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>43</b> <b>Từ đồng</b>


<b>âm</b> Giúp HS:<sub>- Nắm được khái niệm từ đồng âm, phân biệt từ đồng âm và</sub>
từ gần âm;


- Vận dụng từ đồng âm trong nói và viết


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở


- SGK.
- Bảng phụ.


<b>44</b> <b>Các yếu tố</b>


<b>tự sự,</b>
<b>miêu tả</b>
<b>trong văn</b>


<b>miêu tả</b>


Giuùp HS:


- Hiểu rõ vai trò của các yếu tố tự sự, miêu tả trong VB biểu
cảm đánh giá và có ý thức vận dụng chúng 1 cách có hiệu
quả;



- Kĩ năng phân tích các yếu tố tự sự, miêu tả trong VB biểu
cảm .


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở
- Thuyết giảng


- SGK.
- Bảng phụ.


<b>12</b> <b>45</b> <b>11,</b>


<b>12</b>


<b>Cảnh</b>
<b>khuya;</b>
<b>Rằm tháng</b>


<b>giêng</b>


Giuùp HS:


- Cảm nhận và phân tích được tình u thiên nhiên gắn liền
với lòng yêu nước, phong thái ung dung của HCM, nhà nghệ
sĩ, chiến sĩ biểu hiện trong 2 bài thơ người viết hồi kháng
chiến chống TDP ở chiến khu Việt Bắc. Nét chung, đặc sắ
của 2 bài thơ.


- Luyện đọc thơ Đường luật, đối chiếu bản phiên âm chữ Hán,


so sánh đối chiếu bài thơ Đường đã học. * Chuẩn bị tranh
HCM làm việc và ngắm trăng ở VB.


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.
- Có tranh
Hồ Chủ
Tịch ở Việt
Bắc


<b>46</b> <b>Kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>47</b> <b>Trả bài Tập</b>
<b>làm văn số</b>


<b>2</b>


Giuùp HS:


- HS tự đánh giá được năng lực viết văn BC của mình, tự sửa
lỗi, ưu – nhược điểm.


- Đánh giá trên các mặt hiểu biết, lập ý, bố cục, vận dụng các
phép tu từ, với sự hướng dẫn của GV.



- HS đứng lên
tự nhận xét về
ưu khuyết
điểm của
mình.


- GV nêu ưu
khuyết điểm
chung của lớp,
sau đó nêu
những em có
khuyết điểm
cụ thể.


<b>48</b> <b>Thành ngữ</b> <sub>Giuùp HS:</sub>


- HS hiểu rõ đặc điểm cấu tạo và ý nghĩa của thành ngữ.
- Mở rộng vốn thành ngữ của HS. Có ý thức sử dụng thành
ngữ trong giao tiếp nói và viết.


- Tích hợp qua 2 bài thơ “ Cảnh khuya – Rằm tháng giêng ”,
với TLV ở luyện nói văn biểu cảm để đánh giá 1 tác phẩm
văn học.


- Rèn kĩ năng giải nghĩa hàm ẩn của thành ngữ.


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>13</b> <b>49</b> <b>12</b> <b>Trả bài</b>
<b>kiểm tra</b>
<b>văn; bài</b>
<b>kiểm tra</b>
<b>tiếng Việt</b>


Giúp HS:


- Ơn tập củng cố kiến thức về từ loại, từ đồng nghĩa, trái
nghĩa, đồng âm;


- Luyện kĩ năng phát hiện lỗi và sữa lỗi về từ câu;
- Luyện viết đoạn văn hoàn chỉnh


- HS đứng lên
tự nhận xét về
ưu khuyết
điểm của
mình.


- GV nêu ưu
khuyết điểm
chung của lớp,
sau đó nêu
những em có
khuyết điểm
cụ thể.


<b>50</b> <b>Cách làm</b>



<b>bài văn</b>
<b>biểu cảm</b>


<b>về tác</b>
<b>phẩm văn</b>


<b>học</b>


Giúp HS:


- Biết trình bày cảm nghó về tác phẩm văn học;


- Tập trình bày cảm nghĩ về 1 số tác phẩm đã học trong
chương trình.


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở
- Thuyết giảng


- SGK.
- Bảng phụ.


<b>51, 52</b> <b>Viết bài</b>
<b>Tập làm</b>
<b>văn số 3 –</b>


<b>tại lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>14</b> <b>53, 54</b> <b>13</b> <b>Tiếng gà</b>



<b>trưa</b> Giúp HS:<sub>- HS cảm nhận được vẻ đẹp trong sáng, đằm thắm của những</sub>
kỉ niệm về tuổi thơ và tình cảm bà cháu thể hiện trong bài.
- Thấy được nghệ thuật biểu hiện tình cảm, cảm xúc của tác
giả qua những chi tiết tự nhiên, bình dị, điệp ngữ, điệp câu.
Tình cảm bà cháu và kỉ niệm là cơ sở tình cảm đất nước, tạo
sức mạnh cho người chiến sĩ chiến đấu chống Mĩ cứu nước.
- Tích hợp TV ở khái niệm điệp ngữ, TLV ở thi luật thơ lục
bát, trình độ đánh giá trong văn BC.


- Kĩ năng đọc sáng tạo thơ 5 chữ. Phân tích hiệu quả nghệ
thuật điệp ngữ, điệp câu trong thơ.


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.


<b>55</b> <b>Điệp ngữ</b> <sub>Giuùp HS:</sub>


- Hiểu được thế nào là điệp ngữ, giá trị BC của điệp ngữ.
- Biết sử dụng điệp ngữ khi cần thiết. Tích hợp phần Văn “
Tiếng gà trưa ” với TLV “ Thái độ – tình cảm – Biểu cảm ”.
- Có kĩ năng phân tích giá trị biểu cảm của Đ/n trong các văn
cảnh, ngữ cảnh cụ thể.


- Quy nạp


- Nêu vấn đề
- Gợi mở


- SGK.
- Bảng phụ.


<b>56</b> <b>Luyện nói :</b>
<b>Phát biểu</b>
<b>cảm nghĩ</b>


<b>về tác</b>
<b>phẩm văn</b>


<b>học</b>


Giuùp HS:


- Củng cố kiến thức về cách làm bài PBCN về TPVH.


- Luyện tập phát biểu miệng trước tập thể, bày tỏ cảm xúc
suy nghĩ về TPVH.


- Nhận thức rõ hơn kiểu bài trung gian giữa TS – MT – NL.
- Tích hợp Văn – Tiếng Việt ( Thành ngữ, điệp ngữ ).
- Luyện kĩ năng tìm ý, lập dàn ý, diễn đạt bàng văn xuôi.


- HS lên nói
theo dàn bài
- HS còn lại
nhận xét, bổ


sung


- GV kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>15</b> <b>57</b> <b></b>


<b>13-14</b> <b>Một thứquà của</b>
<b>lúa non:</b>


<b>Cốm</b>


Giuùp HS:


- Cảm nhận được phong vị đặc sắc, nét đẹp văn hoá cổ truyền
“<b>Cốm</b>” một thứ quà độc đáo và giản dị của dân tộc, của Hà
Nội .


- Thấy được sự tinh tế, nhẹ nhàng mà sâu sắc trong lối tuỳ bút
của Thạch Lam


- Rèn luyện kĩ năng phân tích chất trữ tình, chất thơ trong văn
tuỳ bút .


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.



<b>58</b> <b>Chơi chữ</b> Giuùp HS:


- Nắm được thế nào là chơi chữ, cảm nhận cái hay, lí thú của
nghệ thuật này.


- Vận dụng chơi chữ đơn gian trong lời nói và viết.


- SGK.
- Bảng phụ.


<b>59, 60</b> <b>Làm thơ</b>


<b>lục bát</b> Giúp HS:<sub>- Hiểu được luật thơ lục bát</sub>
- Có cơ hội tập làm thơ lục bát.


- SGK.


<b>16</b> <b>61</b> <b></b>


<b>14-15</b>


<b>Chuẩn</b>
<b>mực sử</b>
<b>dụng từ</b>


Giuùp HS:


- Hiểu được các chuẩn mực về ngữ âm, ngữ nghĩa, phong
cách khi dùng từ



- Sử dụng từ khi nói, viết.


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở


- SGK.
- Bảng phụ.


<b>62</b> <b>Ôn tập văn</b>


<b>bản biểu</b>
<b>cảm</b>


Giuùp HS:


- Nắm vững được khái niệm văn biểu cảm, bản chất của văn
biểu cảm là đánh giá .


- Phân biệt văn tự sự, miêu tả, biểu cảm và vai trị của nó
trong văn biểu cảm


- Giải thích tại sao văn biểu cảm gần với thơ .


- Vấn đáp
- Thuyết giảng
- Thuyết trình
- Phân tích



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>63</b> <b>Mùa xuân</b>


<b>của tơi</b> Giúp HS:<sub>- Cảm nhận được nét đặc sắc riêng của cảnh sắc Hà Nội với</sub>
miền Bắc thể hiện trong bài tuỳ bút


- Thấy được tình quê hương đất nước ta tha thiết sâu đậm qua
ngòi bút tài hoa, tinh tế, giàu cảm xúc .


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.
- Ảnh thủ
đô Hà Nội


<b>64</b> <b>HD ĐT: Sài</b>


<b>gịn tơi yêu</b> Giúp HS:<sub>- Cảm nhận được nét đẹp riêng của Sài Gòn về cảnh vật,</sub>
thiên nhiên, phong cách người Sài Gòn .


- Nắm được nghệ thuật biểu hiện tình cảm, cảm xúc của tác
giả


- Đọc và phân tích bài tuỳ bút .


- Phân tích
- Giảng bình


- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.
- Ảnh
TPHCM


<b>17</b> <b>65</b> <b></b>


<b>15-16,</b>
<b>17</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>sử dụng từ</b> Giúp HS:<sub>- Ơn tập hệ thống về từ thơng qua thực hành.</sub>


- Rèn luyện kĩ năng về dùng từ, diễn đạt VB biểu cảm và
nghị luận .


- Bồi dưỡng năng lực hứng thú trong việc học Tiếng Việt nói
riêng, ngữ văn nói chung.


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở


- SGK.


<b>66, 67</b> <b>Ơn tập tác</b>


<b>phẩm trữ</b>


<b>tình</b>


Giúp HS:


- Nắm được bước đầu khái niệm trữ tình và 1 số đặc điểm
nghệ thuật phổ biến của ca dao trữ tình


- Rèn luyện kĩ năng so sánh, hệ thống hoá phương pháp tiếp
cận và giải thích tác phẩm trữ tình


- Vấn đáp
- Thuyết giảng
- Thuyết trình
- Phân tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>68</b> <b>Ơn tập</b>


<b>tiếng Việt</b> Giúp HS:<sub>- Hệ thống hoá các kiến thức đã học ở HKI về : từ ghép, từ</sub>
láy, quan hệ từ, đại từ, yếu tố Hán Việt, từ đồng nghĩa, từ trái
nghĩa, từ đồng âm, thành ngữ, điệp ngữ, chơi chữ .


- Luyện tập các kĩ năng tổng hợp về giải nghĩa từ, sử dụng từ
và thành ngữ, các biện pháp tu từ khi nói, viết.


- Vấn đáp
- Thuyết giảng
- Thuyết trình
- Phân tích



- SGK.


<b>18</b> <b>69</b> <b></b>


<b>16-17</b> <b>Trả bài Tậplàm văn số</b>
<b>3</b>


Giúp học sinh :


- HS tự đánh giá được sự tiến bộ cảu bản thân ở bài viết thứ 2
về văn biểu cảm, tự sửa được lỗi .


- Củng cố kiến thức về văn biểu cảm, kĩ năng liên kết văn
bản.


- HS đứng lên
tự nhận xét về
ưu khuyết
điểm của
mình.


- GV nêu ưu
khuyết điểm
chung của lớp,
sau đó nêu
những em có
khuyết điểm
cụ thể.



- SGK.


<b>70</b> <b>Chương</b>


<b>trình địa</b>
<b>phương</b>
<b>phần tiếng</b>


<b>Việt</b>


Giúp HS:


Khắc phục 1 số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm
địa phương .


- Vấn đáp
- Thuyết trình


- SGK.


<b>71, 72</b> <b>Kiểm tra</b>


<b>học kì I</b> - HS nhớ lại các nội dung và hình thức bài KT tổng hợp đã<sub>làm tại lớp.</sub>
- Đánh giá 1 cách toàn diện những kiến thức, kỹ năng mơn
NV theo hướng tích hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HỌC KÌ II</b>


<i><b>19</b></i> <i><b>73</b></i> <i><b>18</b></i> <i><b>Tục ngữ</b></i>



<i><b>về thiên</b></i>
<i><b>nhiên và</b></i>
<i><b>lao động</b></i>
<i><b>sản xuất</b></i>


Giuùp HS:


- Hiểu sơ lược thế nào là tục ngữ , nội dung tư tưởng ,1 số
hình thức nghệ thuật và ý nghĩa của 8 câu tục ngự trong văn
bản .


- Thuộc và bước đầu vận dụng tục ngữ trong nói viết.


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.


<i><b> 74</b></i> <i><b>Chương</b></i>


<i><b>trình địa</b></i>
<i><b>phương</b></i>
<i><b>phần Văn</b></i>
<i><b>và Tập làm</b></i>


<i><b>văn</b></i>



Giuùp HS:


- Biết sưu tầm ca dao , tục ngữ theo chủ đề và bước đầu biết
chọn lọc , sắp xếp , hiểu ý nghĩa của chúng .


- Tăng thêm hiểu biết và tình cảm gắn bó với địa phương
mình .


- Vấn đáp
- Thuyết trình


- SGK.


<i><b>75,</b></i>
<i><b>76</b></i>


<i><b>Tìm hiểu</b></i>
<i><b>chung về</b></i>
<i><b>văn nghị</b></i>


<i><b>luận</b></i>


Giuùp HS:


Hiểu được nhu cầu nghị luận trong đời sống và đặc điểm
chung của văn bản nghị luận .


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở


- Thuyết giảng


- SGK.
- Bảng phụ.


<i><b> 20</b></i> <i><b>77</b></i> <i><b>19</b></i> <i><b>Tục ngữ</b></i>


<i><b>về con</b></i>
<i><b>người và</b></i>


<i><b>xã hội</b></i>


Giuùp HS:


- Hiểu nội dung ý nghĩa và một số hình thức diễn đạt( so
sánh, ẩn dụ , nghĩa đen , nghĩa bóng ) của những câu tục ngữ
trong văn bản .


- Thuộc lòng những câu tục ngữ trong văn bản .


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.


<i><b>78</b></i> <i><b>Rút gọn</b></i>



<i><b>câu</b></i> Giúp HS:<sub>-- Nắm được cách rút gọn câu.</sub>


-- Hiểu được tác dụng của câu rút gọn .


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>79 </b></i> <i><b>Đặc điểm</b></i>
<i><b>của văn</b></i>
<i><b>bản nghị</b></i>


<i><b>luận</b></i>


Giuùp HS :


Nhận biết , nắm được các yếu tố cơ bản của bài văn nghị
luận là: luận điểm , luận cứ , lập luận và mối quan hệ của
chúng với nhau .


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở
- Thuyết giảng


- SGK.
- Bảng phụ.


<i><b>80</b></i> <i><b>Đề văn</b></i>



<i><b>nghị luận</b></i>
<i><b>và việc lập</b></i>


<i><b>ý cho bài</b></i>
<i><b>văn nghị</b></i>


<i><b>luận</b></i>


Giuùp HS:


Làm quen với các đề văn nghị luận , biết tìm hiểu đề và cách
lập ý cho đề văn nghị luận ,


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở
- Thuyết giảng


- SGK.
- Bảng phụ.


<b>21</b> <b>81</b> <b>20</b> <b>Tinh thần</b>
<b>yêu nước</b>
<b>của nhân</b>


<b>dân ta</b>


Giuùp HS:


-- Hiểu được yêu nước là 1 truyền thống quý báu của dân tộc


ta.


-- Nắm được nghệ thuật , nhị luận chắt chẽ , sáng gọn , có
tính mẫu mực.


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.


<b>82</b>

<b><sub>Câu đặc</sub></b>



<b>biệt</b>



Giuùp HS:


Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu đặc biệt .


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở


- SGK.
- Bảng phụ.


<b>83</b> <b>Bố cục và</b>



<b>phương</b>
<b>pháp lập</b>
<b>luận trong</b>


<b>bài văn</b>
<b>nghị luận</b>


Giuùp HS:


-- Biết cách lập bố cục và lập luận trong bài văn nghị luận .
-- Nắm được mối quan hệ giữa bố cục và phương pháp lập
luận của bài văn nghị luận .


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở
- Thuyết giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>84</b> <b>Luyện tập</b>
<b>về phương</b>
<b>pháp lập</b>
<b>luận trong</b>


<b>văn nghị</b>
<b>luận</b>


Giúp HS:


Qua luyện tập mà hiểu sâu thêm về khái niệm lập luận.



- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở
- Thuyết giảng


- SGK.
- Bảng phụ.


<b>22</b> <b>85</b> <b>21</b> <b><sub>Sự giàu</sub></b>


<b>đẹp của</b>
<b>tiếng Việt</b>


Giuùp HS:


- Hiểu được trên những nét chung sự giàu đẹp của Tiếng Việt
qua sự phân tích chứng minh của tác giả .


- Nắm được những điểm nổi bật trong nghệ thuật nghị luận
của bài văn : lập luận chặt chẽ, chứng cứ tồn diện, văn
phong có tính khoa học .


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.



<b>86</b> <b><sub>Thêm</sub></b>


<b>trạng ngữ</b>
<b>cho câu</b>


Giuùp HS:


- Nắm được khái niệm trạng ngữ của câu
- Ôn lại các loại trạng ngữ đã học ở tiểu học


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở


- SGK.
- Bảng phụ.


<b>87, 88</b> <b>Tìm hiểu</b>
<b>về phép lập</b>
<b>luận chứng</b>


<b>minh</b>


Giúp HS :


Nắm được mục đích, tính chất và các yếu tố của phép lập
luận chứng minh


- Quy nạp
- Nêu vấn đề


- Gợi mở
- Thuyết giảng


- SGK.
- Bảng phụ
(nếu có)


<b>89</b> <b><sub>Thêm</sub></b>


<b>trạng ngữ</b>
<b>cho câu </b>


<b>( TT )</b>


- HS nắm được công dụng của trạng ngữ ( bổ sung những
thông tin, tình huống, liên kết văn bản, các đoạn trong bài )
- Nắm được tác dụng của việc tách trạng ngữ thành câu riêng
(nhấn mạnh ý, chuyển ý, bộc lộ cảm xúc )


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>23</b> <b>90</b> <b>22</b> <b>Kiểm tra</b>


<b>tiếng Việt</b> Củng cố, kiểm tra những kiến thức cơ bản đã học về : - Câu rút gọn.
- Câu đặc biệt.


- Thêm trạng ngữ cho câu.



<b>91</b> <b>Cách làm</b>


<b>bài văn lập</b>
<b>luận chứng</b>


<b>minh</b>


- Oân lại những kiến thức cần thiết ( Về tạo lập văn bản, về
văn bản lập luận CM, ………) để việc học cách làm bài có cơ sở
chắc chắn hơn.


- Bước đầu nắm được cách thức cụ thể trong việc làm một bài
văn lập luận chứng minh, những điều cần lưu ý và những lỗi
<i>cần tránh trong lúc làm bài.</i>


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở
- Thuyết giảng


- SGK.
- Bảng phụ.


<b>92</b> <b>Luyện tập</b>


<b>lập luận</b>
<b>chứng</b>


<b>minh</b>



- Củng cố những hiểu biết về cách làm bài tập LL CM.


- Vận dụng những hiểu biết đó vào việc làm một bài văn CM
cho một nhận định, một ý kiến về 1 XH gần gũi, quen thuộc.


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở
- Thuyết giảng


- SGK.
- Bảng phụ.


<b>24</b> <b>93</b> <b>23</b> <b>Đức tính</b>


<b>giản dị của</b>
<b>Bác Hồ </b>


Giúp HS:


- Cảm nhận được bài văn, 1 trong những phẩm chất cao đẹp
của Bác Hồ là đức tính giản dị : Giản dị trong lối sống, trong
quan hệ với mọi người, trong việc làm và lời nói, bài viết.
- Nhận ra, hiểu nghệ thuật nghị luận của tác giả trong bài, đặc
biệt là nêu DC cụ thể toàn diện, rõ ràng kết hợp với giải
thích, bình luận ngắn gọn mà sâu sắc.


- Nhớ, thuộc một số câu hay, tiêu biểu.


- Phân tích


- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.


<b>94</b> <b>Chuyển đổi</b>


<b>câu chủ</b>
<b>động thành</b>
<b>câu bị động</b>


- HS nắm được khái niệm câu chủ động, bị động.


- Nắm được mục đích chuyển câu chủ động thành câu bị
động.


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>95, 96</b> <b>Viết bài</b>
<b>Tập làm</b>
<b>văn số 5 –</b>


<b>tại lớp</b>


Giuùp HS:



- Ôân tập về cách làm bài văn LLCM, cũng như các kiến thức
văn – TV có liên quan đến bài làm. Có thể vận dụng kiến
thức đó vào việc TLV LLCM cụ thể.


- Có thể tự đánh giá chính xác hơn trình độ Văn – TV – TLV
của bản thân để có phương hướng phấn đấu, phát huy ưu điểm
và sửa chữa khuyết điểm.


<b>25</b> <b>97</b> <b>24</b> <b>Ý nghĩa</b>


<b>văn chương</b> - HS hiểu quan niệm của Hoài Thanh về nguồn gốc, nhiệm vụvà công dụng của văn chương trong lịch sử lồi người. Từ đó
nâng cao ý thức văn chương của HS.


- Hiểu được phần nào phong cách nghị luận chặt chẽ truyền
cảm. Cấu trúc văn bản nghị luận, đi từ tìm luận đề, luận điểm,
luận cứ. Chú ý đặc điểm chuyển tiếp của bài văn, về hiểu
văn, về nội dung. Làm rõ tính CM bằng thực tế qua việc tìm
vd trong các bài đã học.


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.


<b>98</b> <b>Kiểm tra</b>


<b>Văn</b> - Kiểm tra các văn bản đã học từ đầu HK II. Các bài tục ngữ, văn NL CM.


- Kết hợp các bài trắc nghiệm và tự luận, trả lời câu hỏi và
viết đoạn văn ngắn.


<b>99</b> <b><sub>Chuyển đổi</sub></b>


<b>câu chủ</b>
<b>động thành</b>
<b>câu bị động</b>


<b>( TT)</b>


Giuùp hs:


- Nắm được cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động.
- Thực hành thao tác chuyển đổi câu chủ động thành câu bị
động.


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>100</b> <b>Luyện tập</b>
<b>viết đoạn</b>
<b>văn chứng</b>


<b>minh</b>


Giuùp HS:


- Củng cố chắc chắn hơn những hiểu biết về cách làm bài văn


lập luận CM.


- Biết vận dụng những hiểu biết đó vào việc viết một đoạn
văn CM cụ thể.


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở
- Thuyết giảng


- SGK.
- Bảng phụ.


<b>26</b> <b>101</b> <b>25</b> <b><sub>Ôn tập văn</sub></b>


<b>nghị luận</b> Giúp HS:- Nắm được luận điểm cơ bản của phương pháp lập luận của
bài văn nghị luận


- Chỉ ra những nét đặc sắc trong nghệ thuật nghị luận mỗi bài
văn nghị luận đã học


- Nắm nét đặc sắc <i><b>(trong nghệ thuật)</b></i> chung của văn nghị luận
qua sự phân biệt với các thể loại khác .


- Vấn đáp
- Thuyết giảng
- Thuyết trình
- Phân tích


- SGK.


- Bảng phụ.


<b>102</b> <b>Dùng cụm</b>


<b>chủ - vị để</b>
<b>mở rộng</b>


<b>câu</b>


Giuùp HS:


- Hiểu được thế nào là dùng cụm <i><b>(C – V)</b></i> để mở rộng câu
<i><b>(dùng cụm C – V để làm thành phần câu hoặc thành phần</b></i>
<i><b>của cụm từ)</b></i>


- Nắm được các trường hợp dùng cụm C – V để mở rộng câu .


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>103</b> <b>Trả bài</b>
<b>Tập làm</b>
<b>văn số 5</b>
<b>Trả bài</b>
<b>kiểm tra</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>Trả bài</b>
<b>kiểm tra</b>



<b>Văn</b>


Giuùp HS:


- Củng cố kiến thức, kĩ năng tổng hợp ngữ văn đã học ở HKI
và 5 tuần đầu HKII


- Phân tích lỗi sai trong bài làm của bản thân, tự sửa chữa trên
lớp và ở nhà


- Với bài viết TLV số 5 :


+ Đánh giá đúng ưu, khuyết để có biện pháp phát huy
ưu điểm, khắc phục sửa chữa khuyết điểm ở những bài viết
sau


+ Củng cố, nắm vững thêm kiến thức và kĩ năng đã
học, đã luyện về kiểu bài chứng minh, về các bước làm bài,
cách sử dụng từ ngữ, đặt câu, dựng đoạn, liên kết đoạn


+ Tự nhận xét, đánh giá và tự sửa chữa bài làm của
mình một cách khách quan cụ thể theo hướng dẫn GV và
SGK


- HS đứng lên
tự nhận xét về
ưu khuyết
điểm của
mình.



- GV nêu ưu
khuyết điểm
chung của lớp,
sau đó nêu
những em có
khuyết điểm
cụ thể.


<b>104</b> <b>Tìm hiểu</b>


<b>chung về</b>
<b>phép lập</b>
<b>luận giải</b>


<b>thích</b>


Giúp HS:


Nắm được mục đích, tính chất và các yếu tố của phép lập
luận giải thích.


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở
- Thuyết giảng


- SGK.
- Bảng phụ.



<b>27</b> <b></b>
<b>105-106</b>


<b>26</b> <b><sub>Sống chết</sub></b>


<b>mặc bay</b> Giúp HS: Hiểu được giá trị hiện thực nhân đạo và những thành công
nghệ thuật của truyện ngắn “Sống chết mặc bay”.


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>107</b> <b>Cách làm</b>
<b>bài văn lập</b>


<b>luận giải</b>
<b>thích</b>


Giúp HS:


- Nắm được cách thức cụ thể trong việc làm một bài văn lập
luận giải thích


- Biết được những điều cần lưu ý và những lỗi cần tránh trong
lúc làm bài


- Quy nạp
- Nêu vấn đề


- Gợi mở
- Thuyết giảng


- SGK.
- Bảng phụ.


<b>108</b> <b><sub>Luyện tập</sub></b>


<b>lập luận</b>
<b>giải thích</b>
<b>* Viết bài</b>
<b>Tập làm</b>
<b>văn số 6 - ở</b>


<b>nhà</b>


Giúp HS:


- Củng cố những hiểu biết về cách làm văn lập luận giải thích
- Vận dụng những hiểu biết đó vào việc làm bài văn giải
thích cho 1 nhận định, 1 ý kiến về vấn đề quen thuộc với đời
sống của các em


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở
- Thuyết giảng


- SGK.
- Bảng phụ.



<b>28</b> <b>109</b>
<b>-110</b>


<b>27</b> <b>Những trò</b>
<b>lố hay là</b>
<b>Va-ren và</b>


<b>Phan Bội</b>
<b>Châu</b>


Giuùp HS:


Hiểu được giá trị của đoạn văn trong việc khắc hoạ sắc nét
2 nhân vật Varen và Phan Bội Châu với 2 tính cách, đại
diện cho 2 lực lượng xã hội, phi nghĩa và chính nghĩa –
Thực dân Pháp và nhân dân VN hoàn toàn đối lập nhau
trên đất nước ta thời thuộc Pháp .


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.
- Ảnh
Nguyễn Ái
Quốc,
Phan Bội


Châu.


<b>111</b> <b>Dùng cụm</b>


<b>Chủ - vị để</b>
<b>mở rộng</b>
<b>câu. Luyện</b>


<b>tập ( TT)</b>


Giuùp HS:


- Củng cố kiến thức về việc dùng cụm C – V để mở rộng câu;
- Biết cách mở rộng câu bằng cụm C – V.


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>112</b> <b>Luyện nói:</b>
<b>Bài văn</b>
<b>giải thích</b>
<b>một vấn đề</b>


Giúp HS:


- Nắm vững và vận dụng thành thạo hơn các kĩ năng làm bài
TLV giải thích.


- Rèn luyện kĩ năng trình bày miệng một vấn đề xã hội và


văn học.


- HS lên nói
theo dàn bài
- HS còn lại
nhận xét, bổ
sung


- GV kết luận


- SGK.


<b>113</b> <b>Ca Huế</b>


<b>trên sơng</b>
<b>Hương</b>


Giúp HS:


Thấy được vẻ đẹp của 1 sinh hoạt văn hố ở cố đơ Huế một
vùng dân ca với những con người rất đổi tài hoa.


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.



<b>29</b> <b>114</b> <b>28</b> <b><sub>Liệt kê</sub></b> <sub>Giuùp HS:</sub>


Hiểu thế nào là liệt kê, tác dụng của phép liệt kê, các
kiểu liệt kê thường gặp.


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở


- SGK.
- Bảng phụ.


<b>115</b> <b>Tìm hiểu</b>


<b>chung về</b>
<b>văn bản</b>
<b>hành chính</b>


Giúp HS:


Hiểu biết chung về văn bản hành chính : mục đích, nội
dung, yêu cầu và các loại văn bản hành chính thường
gặp trong cuộc sống.


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở
- Thuyết giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>116</b> <b>Trả bài</b>


<b>Tập làm</b>
<b>văn số 6</b>


Giuùp HS:


- Củng cố kiến thức và kĩ năng đã học về cách làm bài văn
lập luận giải thích, về tạo lập văn bản, về cách sử dụng từ
ngữ, đặt câu;


- Tự đánh giá đúng hơn về chất lượng bài làm của mình về
trình độ TLV của bản thân, rút kinh nghiệm để làm bài tốt
hơn .


- HS đứng lên
tự nhận xét về
ưu khuyết
điểm của
mình.


- GV nêu ưu
khuyết điểm
chung của lớp,
sau đó nêu
những em có
khuyết điểm
cụ thể.


<b>30</b> <b>117</b>
<b>-118</b>



<b>29</b> <b>Quan Âm</b>


<b>Thị Kính</b> Giúp HS:- Hiểu được một số đặc điểm cơ bản của chèo truyền thống;
- Tóm tắt được vở chèo, nội dung, ý nghĩa và một số đặc
điểm nghệ thuật của đoạn trích “<b>Nỗi oan hại chồng</b>”.


- Phân tích
- Giảng bình
- Gợi mở
- Nêu vấn đề
- Vấn đáp


- SGK.


<b>119</b> <b>Dấu chấm</b>


<b>lửng và</b>
<b>dấu chấm</b>


<b>phẩy</b>


Giúp HS:


- Nắm được cơng dụng của dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy
- Biết dùng dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy khi viết


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở



- SGK.
- Bảng phụ.


<b>120</b> <b>Văn bản đề</b>


<b>nghị</b> Giúp HS:<sub>- Nắm được các tình huống cần viết văn bản đề nghị : khi</sub>


cần đạt nguyện vọng với cấp trên;


- Biết cách trình bày VB đề nghị phân biệt các tình
huống dùng VB đề nghị, báo cáo.


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở
- Thuyết giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>121</b> <b>Ôn tập Văn</b>


<b>học</b> Giúp HS:- Nắm nhan đề các tác phẩm trong hệ thống VB, nội dung cơ
bản từng cụm bài, những giới thiệu về văn chương, về đặc
trưng thể loại của các VB, về sự giàu đẹp của TV thuộc
chương trình Ngữ văn 7.


- Thuộc lịng 1 số đoạn văn hay thơ đã học.


- Vấn đáp
- Thuyết giảng
- Thuyết trình
- Phân tích



- SGK.
- Bảng phụ.


<b>31</b> <b>122</b> <b>30</b> <b>Dấu gạch</b>


<b>ngang</b> - HS nắm được công dụng của dấu gạch ngang.- Biết dùng và phân biệt dấu gạch ngang, gạch nối.


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở


- SGK.
- Bảng phụ.


<b>123</b> <b>Ơn tập</b>


<b>tiếng Việt</b> - Hệ thống hố kiến thức về câu, dấu câu.- Mở rộng, rút gọn, chuyển đổi câu đơn. Sử dụng dấu câu và
tu từ về câu.


- Vấn đáp
- Thuyết giảng
- Thuyết trình
- Phân tích


- SGK.


<b>124</b> <b>Văn bản</b>


<b>báo cáo</b> - HS nắm được đặc điểm của văn bản báo cáo, mục đích, yêu cầu, nội dung và cách viết văn bản này.


- Biết cách chuẩn bị và viết một văn bản báo cáo đúng qui
cách. Nhận ra sai sót thường gặp khi viết văn bản báo cáo.


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở
- Thuyết giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>32</b> <b></b>


<b>125-126</b> <b>31,32</b> <b>Ôn tập Tập<sub>làm văn</sub></b> Giúp HS:<sub>- Ôn lại và củng cố các khái niệm cơ bản về VB biểu cảm và </sub>
VB nghị luận.


- Tích hợp các phần văn – TV ở bài ơn tập cuối năm, kiểm tra
cuối năm.


- Kỹ năng :


+ Nhận diện VB, tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý.
+ Phân biệt luận đề, luận điểm, luận cứ, luận chứng,
cảm xúc, tâm trạng, nhận xét, đánh giá.


+ So sánh, hệ thống hóa các kiểu loại văn bản.


- Vấn đáp
- Thuyết giảng
- Thuyết trình
- Phân tích


- SGK.



<b>127</b> <b>Ơn tập</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>( TT)</b>


Giúp HS:


Hệ thống hố kiến thức về các phép biến đổi câu và các
phép tu từ cú pháp đã học.


- Vấn đáp
- Thuyết giảng
- Thuyết trình
- Phân tích


- SGK.


<b>128</b> <b>Hướng dẫn</b>


<b>làm bài</b>
<b>kiểm tra</b>
<b>tổng hợp</b>


- HS tập trung đánh giá được các nội dung cơ bản của ba phần
V-TV-TLV trong SGK Ngữ văn 7 tập 2.


- Biết vận dụng những kiến thức, kỹ năng TV đã học một
cách tổng hợp, toàn điện theo nội và cách thức kiểm tra đánh
giá mới.



- Vấn đáp
- Phân tích
- Gợi mở


- SGK.


<b>33</b> <b>129 </b>
<b>-130</b>


<b></b>


<b>31-32</b> <b>Luyện tập<sub>làm văn</sub></b>
<b>bản đề nghị</b>
<b>luận và báo</b>


<b>cáo</b>


- HS thông qua thực hành, biết công dụng các VB báo cáo và
đề nghị vào các tình huống cụ thể, nắm được cách thức làm
được 2 loại VB này theo mẫu qui định.


- Thông qua các bài tập trong SGK để rút ra các lỗi thường
mắc phải khi viết 2 loại VB trên.


- Quy nạp
- Nêu vấn đề
- Gợi mở
- Thuyết giảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>131 </b>


<b>-132</b> <b>Kiểm tra<sub>tổng hợp</sub></b>
<b>cuối năm</b>


- HS nhớ lại các nội dung và hình thức bài KT tổng hợp đã
làm tại lớp.


- Đánh giá 1 cách toàn diện những kiến thức, kỹ năng mơn
NV theo hướng tích hợp.


- Tuy trọng tâm thi ở HK II, HS vẫn liên hệ, vận dụng kiến
thức ở HK I


<b>34</b> <b></b>


<b>133-134</b> <b>33</b> <b><sub>trình địa</sub>Chương</b>
<b>phương</b>
<b>phần văn</b>
<b>và Tập làm</b>


<b>văn</b>
<b>( TT )</b>


- Tiếp tục chương trình NV địa phương ở lớp 6, giúp HS hiểu
biết sâu rộng hơn về địa phương, về đời sống vật chất – văn
hoá tinh thần tinh thần, truyền thống hiện nay.


- Trên cơ sở đó, bồi dưỡng tình u q hương, giữ gìn đất
nước và phát huy bản sắc – tinh hoa của địa phương mình


trong giao lưu với cả nước.


- Khai thác vấn đề đặc sắc của ( quê hương ) địa phương : Ca
dao, dân ca, tục ngữ.


- Hình thức cần đa dạng, linh hoạt, thiết thực, hiệu quả, tránh
hình thức phơ trương, lãng phí.


- Vấn đáp
- Thuyết trình


- SGK.


<b>135 </b>


<b>-136</b> <b>Hoạt động<sub>Ngữ văn</sub></b>
<b>Ôn tập</b>
<b>tổng hợp</b>


- Giúp HS đọc to, rõ ràng, đúng dấu câu, giọng điệu và phần
nào thể hiện tình cảm ở những chỗ cần nhấn giọng.


- Bốn văn bản dùng để đọc, luyện đọc.


+ Tinh thần ……… nhân dân ta ( HCM )
+ Sự giàu ……… tiếng việt ( ĐTM )
+ Đức tính ……… BH ( PVĐ )
+ Ý nghĩa văn chương ( HT )


- Khắc phục kiểu đọc nhỏ, lúng túng, phát âm ngọng.



- Vấn đáp
- Thuyết giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>35</b> <b></b>


<b>137-138</b> <b>33-34</b> <b><sub>trình địa</sub>Chương</b>
<b>phương</b>
<b>phần Tiếng</b>


<b>Việt</b>


Giúp HS:


Khắc phục được 1 số chính tả do ảnh hưởng của cách phát
âm địa phương.


- Vấn đáp
- Thuyết trình


- SGK.


<b></b>


<b>139-140</b> <b>kiểm traTrả bài</b>


<b>tổng hợp </b>


HS tự đánh giá kết quả, kết luận của bài làm của mình về các
mặt : Trí thức, tư tưởng, kỹ năng làm bài, hình thức diễn đạt.



- HS đứng lên
tự nhận xét về
ưu khuyết
điểm của
mình.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×