Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Ke hoach bo mon Dia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.96 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH BỘ MƠN : ĐỊA LÍ 6</b>


<b>Tháng Tuần Tiết</b> <b><sub> Tên bài</sub></b> <b><sub> Kiến thức trọng tâm bài</sub></b> <b>Phương pháp<sub> Bài tập</sub></b> <b><sub>Đồ dùng dạy học</sub></b> <b><sub>Trọng tâm chương</sub></b>
8 1 1 BAØI MỞ ĐẦU -Nội dung của mơn địa lí 6


<b>-Cần học môn địa lí như thế nào?</b>


Quy nạp.
HĐ nhóm.


-Sách giáo khoa.
Chương I


TRÁI ĐẤT.


Các bài
tập sau
bài học


-Quả Địa Cầu.


-Tranh Các hành tinh.
-Hình trong sách giáo
khoa (phóng to).


-Đặc điểm: vị trí, hình
dạng, kích thứơc của
TĐ.


-Khái niệm và công
dụng của các đường


kinh tuyến, vĩ tuyến.
-Sự chuyển động của
Trái Đất quanh trục và
quanh Mặt Trời hướng
Tây -> Đơng.


8 2 2 Bài 1:


VỊ TRÍ, HÌNH
DẠNG VÀ KÍCH
THƯỚC CỦA
TRÁI ĐẤT.


-Hệ Mặt Trời gồm 8 hành tinh.
-Trong hệ Mặt Trời thì Trái Đất
ở vị trí thứ ba, có dạng hình cầu,
kích thước rất lớn.


-Khái niệm: kinh tuyến, vĩ
tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến
gốc; kinh tuyến Đông, kinh
tuyến Tây; vĩ tuyến Bắc, vĩ
tuyến Nam; nửa cầu Đông, nửa
cầu Tây, nửa cầu Bắc, nửa cầu
Nam.


Trực quan.
Quy nạp.
Diễn giảng



-BT 12
-Trang 8
-Bài đọc
thêm.


-Quả Địa Cầu.


-Tranh Các hành tinh.
-Hình 1,2,3/7 sách giáo
khoa (phóng to).


8 3 3 Bài 2:


BẢN ĐỒ CÁCH
VẼ BẢN ĐỒ.


-Định nghĩa bản đồ,


-Những việc cần làm khi vẽ bản
đồ.


Trực quan.
Diễn giảng
HĐ nhóm.


-BT 123
-Trang11


-Sách giáo khoa.
-Quả Địa Cầu.



-Bản đồ tự nhiên thế giới.
9 4 4 Bài 3:


TỈ LỆ BẢN ĐỒ




-Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ.


-Có hai dạng tỉ lệ: Tỉ lệ số và tỉ
lệ thước.


Quy nạp.
Diễn giảng
HĐ nhóm


-BT 123
-Trang14


- Hình 8 phóng to.


- Một số bản đồ tỉ lệ khác
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

9 5 5 Baøi 4:


PHƯƠNG HƯỚNG
TRÊN BẢN ĐỒ
KINH ĐỘ VĨ ĐỘ


TOẠ ĐỘĐỊA LÍ.


-Cách xác định phương hướng
trên bản đồ.


-Khái niệm về kinh độ, vĩ độ và
toạ độ địa lí của 1 điểm.


Trực quan.
Diễn giảng
HĐ nhóm


-BT 12


-Trang17 -Sách giáo khoa.-Quả địa cầu.
-Bản đồ Đông Nam Á.
9 6 6 Bài 5:


KÍ HIỆU BẢN
ĐỒ CÁCH BIỂU
HIỆN ĐỊA HÌNH
TRÊN BẢN ĐỒ.


-Khái niệm kí hiệu bản đồ.
-Cách đọc các loại, dạng kí hiệu
bản đồ.


-Bảng chú giải, giải thích kí hiệu
bản đồ.



-Địa hình được biểu hiện bằng
thang màu và đường đồng mức.


Trực quan.
Diễn giảng
HĐ nhóm.


-BT 12.


-Trang19 -Hình 14,15,16 phóng to.-Một số bản đồ có kí hiệu
phù hợp với sách giáo
khoa.


-Một số tranh ảnh có kí
hiệu về các đối tượng địa
lí.


9 7 7 Bài 6:


THỰC HÀNH
TẬP SỬ DỤNG
ĐỊA BAØN VAØ
THƯỚC ĐO ĐỂ
VẼ SƠ ĐỒ LỚP
HỌC.


-Cấu tạo của địa bàn, biết cách
sử dụng la bàn, tìm phương
hướng các đối tượng địa lí trên
bản đồ.



-Đo khoảng cách trên thực tế và
tính tỉ lệ khi đưa lên lược đồ.
-Biết vẽ sơ đồ đơn giản của một
lớp học hoặc một khu vực của
trường trên giấy.


Trực quan.
Diễn giảng
HĐ nhóm.


+Giáo viên chuẩn bị:
-Địa bàn, thước dây.
-Sách giáo khoa.
+Học sinh chuẩn bị:
-Mỗi nhóm chuẩn bị 1cây
thước dây.


-Học sinh nào có khả
năng đem theo địa bàn.


10 8 8


KIỂM TRA I
TIẾT


-Kiểm tra lại mức độ nắm bắt
kiến thức của học sinh.


-Kĩ năng vận dụng kiến thức


trình bày theo câu hỏi.


10 9 9 <sub>Bài 7: </sub>


SỰ VẬN ĐỘNG
TỰ QUAY
QUANH TRỤC
CỦA TRÁI ĐẤT
VAØ CÁC HỆ
QUẢ.


-Sự chuyển động của Trái Đất
quanh trục hướng: Từ Tây->
Đông.


-Hệ quả của sự vận động quay
quanh trục: Ngày, đêm kế tiếp
nhau, mọi vật chuyển động trên
bề mặt Trái Đất đều lệch hướng.
-Giờ khu vực và quốc tế.


Trực quan.
Quy nạp.
Diễn giảng
HĐ nhóm.


-BT 12.
-Trang24
-Bài đọc
thêm.



-Quả địa cầu.


-Hình 19,20,21,22 trong
sách giáo khoa phóng to.
-Mơ hình Trái Đất và quả
địa cầu (nếu có).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

SỰ CHUYỂN
ĐỘNG CỦA
TRÁI ĐẤT
QUANH MẶT
TRỜI.


Mặt Trời hướng từ Tây sang
Đông.


-Vị trí: Xn phân, Hạ chí, Thu
phân, Đơng chí trên quĩ đạo Trái
Đất.


-Hệ quả do sự vận động quanh
Mặt Trời.


Quy nạp.
Diễn giảng
HĐ nhóm


-Trang27
-Bài đọc


thêm.


-Sự chuyển động của trái
đất quanh Mặt Trời.


10 11 11 Bài 9:


HIỆN TƯỢNG
NGÀY, ĐÊM
DAØI NGẮN
THEO MÙA


-Hiện tượng ngày, đêm chênh
lệch giữa các mùa, là hệ quả sự
vận động của Trái Đất quanh
Mặt Trời.


-Khái niệm: chí tuyến Bắc, chí
tuyến Nam, vịng cực Bắc, vịng
cực Nam.


Trực quan.
Diễn giảng
HĐ nhóm


-BT 123.


-Trang30 -Quả địa cầu.-Hình 24,25 trang 28,29
saùch giaùo khoa.



11 12 12 Baøi 10:


CẤU TẠO BÊN
TRONG CỦA
TRÁI ĐẤT.




-Cấu tạo bên trong của Trái Đất
gồm 3 lớp: vỏ, trung gian và lõi
(nhân).


-Đặc tính riêng của mỗi lớp về
độ dày, trạng thái tính chất nhiệt
độ.


-Cấu tạo của vỏ Trái Đất gồm
những địa mảng lớn, nhỏ khác
nhau.


Trực quan.
Quy nạp.
Diễn giảng


-BT 123.


-Trang33 -Trang về cấu tạo bêntrong của Trái Đất.
-Tranh các địa mảng của
Trái Đất.



11 13 13 Bài 11:


THỰC HÀNH
SỰ PHÂN BỐ
LỤC ĐỊA VAØ
ĐẠI DƯƠNG
TRÊN BỀ MẶT
TRÁI ĐẤT


-Sự phân bố lục địa và đại dương
trên bề mặt Trái Đất.


-Vị trí của 6 lục địa và 4 đại
dương trên quả địa cầu hoặc trên
bản đồ thế giới.


Trực quan.
Quy nạp.
Diễn giảng
HĐ nhóm.


Bài đọc
thêm.


-Quả địa cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Chương II
CÁC THAØNH
PHẦN TỰ
NHIÊN CỦA


TRÁI ĐẤT.


Trực quan.
Quy nạp.
Diễn giảng
HĐ nhóm.


-Bản đồ tự nhiên thế giới.
-Mơ hình: Cao nguyên,
bình nguyên, thềm lục
địa.


-Bản đồ khoáng sản TG.
-Các tranh ảnh ở các bài
học.


-Địa hình trên bề mặt
Trái Đất là kết quả tác
động của nội lực và
ngoại lực.


-Đặc điểm của đồng
bằng, cao nguyên, đồi.
-Thành phần của lớp
vỏ khí.


11 14 14 Bài 12:
TÁC ĐỘNG
CỦA NỘI LỰC
VÀ NGOẠI LỰC


TRONG VIỆC
HÌNH THÀNH
ĐỊA HÌNH BỀ
MẶT TRÁI
ĐẤT.


-Khái niệm: Nội lực và ngoại
lực.


-Địa hình trên bề mặt Trái Đất là
kết quả tác động của nội lực và
ngoại lực.


-Nguyên nhân, hiện tượng và tác
hại của động đất và núi lửa cấu
tạo một ngọn núi lửa núi lửa.
-Khái niệm mác ma.


Trực quan.
Quy nạp.
Diễn giảng


-BT 123.
-Trang41
-Bài đọc
thêm.


-Hình 30,31, 32, 33 phóng
to.



-Bản đồ tự nhiên thế giới.


11 15 15 Bài 13:


ĐỊA HÌNH BỀ
MẶT TRÁI
ĐẤT.


-Khái niệm của núi, độ cao tuyệt
đối và độ cao tương đối, núi già
và núi trẻ.


-Phân loại núi theo độ cao, một
số đặc điểm của địa hình núi đá
vơi.


Trực quan.
Diễn giảng
HĐ nhóm


-BT
1234.
-Trang45
-Bài đọc
thêm.


-Hình 34,35,36, 37, 38
phoùng to



-Bản đồ tự nhiên thế giới.


12 16 16 Bài 14:


ĐỊA HÌNH BỀ
MẶT TRÁI ĐẤT
(Tiếp theo)


-Đặc điểm về hình thái của đồng
bằng, cao nguyên, đồi.


-Sự phát triển kinh tế của đồng
bằng, cao nguyên, đồi.


Trực quan.


Diễn giảng -BT 123.-Trang48.
-Bài đọc
thêm.


-Mơ hình: Cao ngun,
bình ngun, đồi.


-Bản đồ tự nhiên thế giới.
12 17 17


ÔN TẬP


-Hệ thống hoá lại các kiến thức
cơ bản từ bài 1 đến bài 13. Biết


mối quan hệ nhân quả giữa các
hiện tượng địa lí.


-Kĩ năng vận dụng kiến thức
trình bày theo câu hỏi.


Trực quan.


Diễn giảng Các bàitập sau
các bài


học.


-Bản đồ tự nhiên thế giới.
-Các tranh ành có liên


quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

19


THI HKI kiến thức của học sinh.-Kĩ năng vận dụng kiến thức
trình bày theo câu hỏi.


1 20 19 Bài 15:
CÁC MỎ


KHỐNG SẢN.


-Khái niệm: Khống sản, mỏ
khoáng sản, mỏ nội sinh, mỏ


ngoại sinh.


-Kể tên và nêu được công dụng
của một số loại khống sản phổ
biến.


Trực quan.
Quy nạp.
Diễn giảng
HĐ nhóm.


-BT 123.


-Trang 50.-Bản đồ khoáng sản thếgới.
-Các mẫu khoáng sản.


1 21 20 Bài 16
THỰC HAØNH:
ĐỌC BẢN ĐỒ
ĐỊA HÌNH TỈ
LỆ LỚN.



-Khái niệm đường đồng mức.
-Nhìn vào đường đồng mức xác
định được địa hình trên bề mặt
Trái Đất.


Trực quan.


Diễn giảng
HĐ nhóm.


-Mơ hình núi và đường
đồng mức làm từ nón
lá(nếu có )


-Bản đồ hay lược đồ địa
hình có tỉ lệ lớn ( biểu
hiện độ cao bằng đường
đồng mức hay thang màu.
1 22 21 Bài 17


LỚP VỎ KHÍ -Thành phần của khơng khí, tỉ lệmỗi thành phần trong lớp vỏ khí.
-Sự khác nhau về nhiệt độ, độ
ẩm của các khối khí nóng, lạnh;
đại dương, lục địa.


Trực quan.
Diễn giảng
HĐ nhóm.


-BT 123.


Trang54. -Bản đồ Tự nhiên thế giới-Tranh vẽ các tầng của
lớp khí quyển.


1 23 22 Bài 18
THỜI TIẾT KHÍ
HẬU VÀ



NHIỆT ĐỘ
KHƠNG KHÍ .


-Khái niệm: thời tiết và khí hậu.
-Nhiệt độ khơng khí, các nhân tố
ảnh hưởng đến sự thay đổi của
nhiệt độ không khí.


Trực quan.
Diễn giảng
HĐ nhóm.


-BT1234.
Trang57.


-Bản đồ khí hậu thế giới
(Hay bản đồ nhiệt độ
tháng 1 và tháng 7 thế
giới )


-Các hình vẽ 48 .49
phóng to từ SGK.


2 24 23 Bài 19
KHÍ ÁP VÀ GIĨ
TRÊN TRÁI
ĐẤT.


-Khái niệm khí áp, các đai khí áp


trên Trái Đất.


-Các loại gió và hướng của các
loại gió thổi thường xun trên
Trái Đất.


-Hồn lưu khí quyển.


Trực quan.
Quy nạp.
Diễn giảng


-BT 1234
Trang60.


-Bản đồ khí hậu thế giới (
loại có các đường đẳng
áp hay có các khu áp chí
tuyến, cận cực ).


-Hình vẽ 50, 51 phóng to
từ SGK .


2 25 24 Bài 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TRONG KHÔNG


KHÍ. MƯA. Đất.-Mối quan hệ giữa nhiệt độ
khơng khí và độ ẩm.



HĐ nhóm -Bài đọc


thêm. phóng to từ SGK.-Thùng đo mưa, H53.
2 26 25 Bài 21


THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH
BIỂU ĐỒ NHIỆT
ĐỘ LƯỢNG
MƯA.


-Đọc được biểu đồ nhiệt độ và
lượng mưa.


-Biểu đồ nhiệt độ và lượng nưa
của nửa cầu Bắc và Nam dựa
trên kiến thức đã học.


Trực quan.
Quy nạp.
Diễn giảng
HĐ nhóm.


-Hình vẽ phóng to các
biểu đồ hình 55, 56, 57
trong SGK.


2 27 26 Bài 22
CÁC ĐỚI KHÍ
HẬU TRÊN


TRÁI ĐẤT.


-Vị trí, đặc điểm của các đường
chí tuyến và vòng cực trên bề
mặt đất.


-Vị trí , đặc điểm của 5 đới khí
hậu trên Trái Đất; trình bày được
giới hạn và đặc điểm của từng
đới.


Trực quan.
Diễn giảng
HĐ nhóm.


BT 1234.
Trang 69.


-Bản đồ khí hậu thế giới.
-Hình 58 phóng to từ
SGK.


3 28 27


OÂN TẬP


-Hệ thống hố lại các kiến thức
cơ bản từ bài 15 đến bài 22.
Biết mối quan hệ nhân qủa giữa
các hiện tượng địa lí.



-Kĩ năng vận dụng kiến thức
trình bày theo câu hỏi.


-Quy nạp. Các BT
sau các
bài học.


-Bản đồ khí hậu thế giới
-Biểu đồ khí hậu .


3 29 28 KIỂM TRA 1
TIẾT


-Kiểm tra các kiến thức trọng
tâm đã ôn tập.


-Kĩ năng vận dụng kiến thức
trình bày theo câu hỏi.


3 30 29 Baøi 23
SÔNG VÀ HỒ


-Khái niệm sơng, lưu vực sông,
hệ thống sông, lưu lượng nước;
mối quan hệ giữa nguồn cung
cấp và chế độ nước sông.


-Khái niệm Hồ, phân loại, hồ
căn cứ vào nguồn gốc và tính


chất của nước.


Trực quan.
Diễn giảng
HĐ nhóm.


-BT 123.
-Trang72


-Mơ hình hệ thống sơng
và lưu vực sông.


-Tranh ảnh các loại hồ
-Bản đồ tự nhiên thế giới


3 31 30 Bài 24
BIỂN VAØ ĐẠI
DƯƠNG.


-Ba hình thức vận động của nước
biển và đại dương: sóng, thủy
triều và dịng biển.


Trực quan.
Diễn giảng
HĐ nhóm.


-BT 123.
-Trang76



-Bản đồ tự nhiên thế
giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Nguyên nhân sinh ra sóng biển,


thủy triều và dòng biển. trieàu.


4 32 31 Bài 25
THỰC HAØNH:
SỰ CHUYỂN
ĐỘNG CỦA
CÁC DÒNG
BIỂN TRONG
ĐẠI DƯƠNG.


-Hướng chuyển động của các
dòng biển nóng, lạnh trong đại
dương thế giới.


-Ảnh hưởng của dịng biển đến
nhiệt đô, lượng mưa của các
vùng bờ tiếp cận với chúng.


Trực quan.
Diễn giảng
HĐ nhóm.


-Bản đồ tự nhiên thế giới
.



-Hình 65 phoùng to trong
SGK


4 33 32 Bài 26
ĐẤT, CÁC
NHÂN TỐ HÌNH
THÀNH ĐẤT.


-Khái niệm về đất (hay thổ
nhưỡng )


-Các thành phần của đất cũng
như các nhân tố hình thành đất .


Trực quan.
Diễn giảng
HĐ nhóm.


<b>-BT 1234</b>
-Trang80


Tranh vẽ lại về phẩu
diện của 1 loại đất.


4 34 33 Bài 27
LỚP VỎ SINH
VẬT CÁC
NHÂN TỐ ẢNH
HƯỞNG ĐẾN
SỰ PHÂN BỐ


THỰC, ĐỘNG
VẬT TRÊN
TRÁI ĐẤT.


-Khái niệm lớp vỏ sinh vật.
-Ảnh hưởng của các nhân tố tự
nhiên và của con người đến sự
phân bố thực vật và động vật
trên Trái Đất.


Trực quan.
Diễn giảng
HĐ nhóm.


-BT 123.
-Trang83


-Các tranh ảnh về các
loài thực ,động vật ở các
miền khí hậu khác nhau.
-Tranh hoạt động con
người có ảnh hưởng đến
phân bố động thực vật


4 35 34


ÔN TẬP


-Hệ thống hố lại các kiến thức
cơ bản từ bài 1 đến bài 26. Biết


mối quan hệ nhân qủa giữa các
hiện tượng địa lí.


-Kĩ năng vận dụng kiến thức
trình bày theo câu hỏi.


Trực quan.
Diễn giảng
HĐ nhóm.


Các bài
tập sau
các bài


học


-Bản đồ tự nhiên thế giới.
-Các tranh ảnh có liên
quan.


5 36
37


35


THI HKII


-Kiểm tra các kiến thức trọng
tâm đã ôn tập.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×