Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.11 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đại cương về vectơ</b>
<b>1</b>.Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF. Dựng các vectơ EH và FG bằng
AD . Chứng minh rằng CDGH là hình bình hành
<b>2</b>.Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O), H là trực tâm của tam giác
a)Gọi D là điểm đối xứng của A qua tâm O. Chứng minh rằng BD = HC
b)Gọi K là trung điểm của AH và I là trung điểm của BC,chứng minh
OK = IH
<b>3</b>.Cho hình bình hành ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB
và CD. Đường chéo BD lần lượt cắt AF và CE tại M và N. chứng minh rằng :
DM = MN = NB
<b>4</b>.Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Dựng AD = GC và DE = GB
Chứng minh rằng GE = 0
<b>5</b>.Từ điểm A nằm ngồi đường trịn (O) ta kẻ 2 tiếp tuyến AB và AC với (O).
Gọi H là giao điểm của AO và BC.Trên đường trung trực của đoạn AH lấy 1
điểm M.Từ M kẻ tiếp tuyến MD với (O). Chứng minh rằng : |MA| = | MF |
<b>Các phép toán vectơ</b>
<b>1</b>.Rút gọn các biểu thức sau:
a)OM – ON + AD + MD + EK – EP – MD
b)+ – + + +
c) + + – + – +
<b>2</b>. Chứng minh rằng
b) + = +
c) + + = +
d) + + = + + = + +
e) + + + = + +
<b>3</b>.Cho hình bình hành ABCD và một điểm M tùy ý . Chứng minh rằng :
+ = +
<b>4</b>.Cho tam giác ABC, Bên ngồi của tam giác ta vẽ các hình bình hành ABIJ
,BCPQ ,CARS. Chứng minh rằng : + + =
<b>5</b>.Cho tam giác ABC có trung tuyến AM.Trên cạnh AC lấy hai điểm E và F sao
cho AE = EF = FC. Gọi N là giao điểm của AM và BE.Tính tổng
+ + +
<b>6</b>.Cho tam giác đều ABC cạnh a.Tính độ dài của các vectơ + ,
+ , –
<b>7</b>.Cho hai vectơ và .Tìm điều kiện của và để:
a) = + b) =
<b>8</b>.Cho 3 điểm O,A,B không thẳng hàng.Với điều kiện nào thì vectơ + nằm trên
đường phân giác của góc AOB
<b>9</b>. Chứng minh rằng : = trung điểm của hai đoạn thẳng AD và BC trùng
nhau
<b>10</b>.Cho hình bình hành ABCD.Trên đường chéo AC lấy điểm O.Qua O kẻ các
đường thẳng song song với các cạnh của hình bình hành cắt AB và DC tại M và
N, cắt AD và BC tại E và F. Chứng minh rằng :
a) + = +
b) = +
<b>11</b>.Cho tam giác đều nội tiếp đường tròn tâm O
a)Hãy xác định các điểm M ,N ,P sao cho:
= + ; = + ; = +
b)Chứng minh rằng + + =
<b>12</b>.Cho tam giác ABC. Gọi A’ là điểm đối xứng với B qua A ;B’ là điểm đối
xứng với C qua B ;C’ là điểm đối xứng với A qua C . Chứng minh rằng với một
điểm O bất kỳ ta có : + + = + +
<b>13</b>.Cho n điểm trên mặt phẳng .Bạn An ký hiệu chúng là A1, A2, …, An. Bạn
Bình ký hiệu chúng là B1, B2, …, Bn.
Chứng minh rằng : ++...+=
<b>14</b>.Cho tứ giác ABCD, gọi I và J là trung điểm AC và BD
a)Chứng minh rằng + = 2
b)Xác định điểm M sao cho + + 2=
c)Xác định điểm N sao cho +++=
<b>15</b>.Cho hai hình bình hành ABCD và A’B’C’D’. Gọi M ,N ,P ,Q lần lượt là
trung điểm của AA’,BB’ ,CC’ ,DD’. Chứng minh rằng MNPQ là hình bình hành
<b>16</b>.Cho hai điểm phân biệt A và B.Tìm quĩ tích các điểm M thỏa mãn:
=
<b>17</b>.Cho tam giác ABC
a)Xác định điểm I sao cho : + 2 =
b)Xác định điểm K sao cho : + 2 =
<b>18</b>.Cho tam giác ABC
c)Tìm điểm K thoả mãn :+ + + =
d)Tìm điểm M thoả mãn :+ – 2 =
e)Tìm điểm N thoả mãn :+ + 2 =
f)Tìm điểm P thoả mãn : – + 2 =
<b>19</b>.Cho hình bình hành ABCD. Tìm điểm M thoả mãn:
4= + +
<b>20</b>.Cho lục giác ABCDEF .Tìm điểm O thoả mãn :
+++ ++ =
<b>21</b>.Cho tam giác ABC
a)Xác định các điểm D,E thoả mãn: 4 – = ; + 2=
b)Tìm quĩ tích điểm M thoả mãn: |4 – | = |+ 2|
<b>22</b>.Cho hai điểm phân biệt A,B
b)Với điểm O bất kỳ,chứng minh rằng :
= + ; = 2– ;= – +
<b>23</b>.Cho tam giác ABC,xác định các điểm G,P,Q,R,S sao cho
+ + = ;2+ + = ;+ 3+ 2 =
– + = ; 5– 2– =
<b>24</b>.Cho hình bình hành ABCD, chứng minh rằng + = +
<b>25</b>.Cho lục giác đều ABCDEF , M là điểm tuỳ ý. Chứng minh rằng
+ + = + +
<b>26</b>.Cho tam giác ABC, Gọi M ,N ,P lần lượt là trung điểm BC, CA ,AB
Chứng minh rằng : + + =
<b>27</b>.Cho ngũ giác ABCDE. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB,
BC, CD, DE. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của MP và NQ
Chứng minh rằng : IJ // AE và IJ = AE
<b>28</b>.Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâm là G và G’
a)Chứng minh rằng : + + = 3
b)Từ đó suy ra điều kiện để hai tam giác có cùng trọng tâm
<b>29</b>.Cho ngũ giác ABCDE. Gọi M, N, P, Q, R lần lượt là trung điểm các cạnh
<b>30</b>.Cho hai hình bình hành ABCD và AB’C’D’ có cùng đỉnh A. Chứng minh
rằng :
a) + + =
b) hai tam giác BC’D và B’CD’ có cùng trọng tâm
<b>31</b>.Cho tam giác ABC. Gọi M ,N ,P là các điểm được xác định như sau:
= 3 ; = 3 ; = 3
a)Chứng minh rằng : 2 = 3 – O
b)Chứng minh rằng hai tam giác ABC và MNP có cùng trọng tâm
<b>32</b>.Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC
Chứng minh rằng : = +
<b>33</b>.Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AG và K
là điểm nằm trên cạnh AB sao cho AB = 5AK
a)Tính các vectơ ,,,theo hai vectơ và
b)Chứng minh rằng 3 điểm C,I ,K thẳng hàng
<b>34</b>.Cho 3 điểm phân biệt A, B, C.
a)Chứng minh rằng nếu có một điểm I và một số t sao cho
b)Chứng minh rằng : = t+ (1 – t) A, B, C thẳng hàng
<b>35</b>.Cho điểm O cố định và đường thẳng d đi qua hai điểm A B cố định. Chứng
minh rằng điểm M d có số sao cho: = + (1 – )
Với điều kiện nào của thì M đoạn thẳng AB
<b>36</b>.Cho tam giác ABC. Các điểm M, N, P lần lượt chia các đoạn thẳng AB, BC,
CA theo các tỉ số m, n, p 1. Chứng minh rằng :
a)M, N, P thẳng hàng m.n.p = 1 (định lý Mênêlauýt)
b)AN, CM, BP đồng qui hoặc song song m.n.p = – 1(định lý Xêva)
<b>37</b>.Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm AB và N là điểm trên cạnh AC sao
cho NC = 2NA. Gọi K là trung điểm của MN
a)Chứng minh rằng : = +
b)Gọi D là trung điểm BC,chứng minh rằng : = +
<b>38</b>.Cho tam giác ABC ,M là điểm tuỳ ý. Chứng minh rằng vectơ
= – 3+ 2 khơng phụ thuộc vào vị trí điểm M
<b>39</b>.Cho tam giác ABC.Trên các cạnh BC ,CA ,AB lấy các điểm M,N,P sao cho
BM = MC , CN = NA , AP = BP
a)Chứng minh rằng : = (2+ ) ; = (2+ )
b)Chứng minh rằng : + + =
+ + + + =
<b>41</b>*.Cho tam giác ABC. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC
,CA ,AB .Đặt = ; = .Tính các vectơ ; ; theo các vectơ và
<b>42</b>* Cho tam giác ABC .Đặt = ;= . Lấy các điểm A’ và B’ sao cho = m ; = n.
Gọi I là giao điểm của A’B và B’A. Hãy tính vectơ theo hai vectơ và
<b>43</b>*.Cho tam giác ABC với các cạnh AB = c, BC = a, CA = b
a)Gọi CM là đường phân giác trong của góc C. Hãy tính vectơ theo các vectơ
và
b)Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng :
a + b+ c=
<b>44</b>*.Cho tam giác ABC và trung tuyến AM. Một đường thẳng song song với AB
cắt các đoạn thẳng AM, AC, BC lần lượt tại D, E và F. Một điểm G nằm trên
cạnh AB sao cho FG//AC. Chứng minh rằng = . Suy ra hai tam giác ADE và
BFG có diện tích bằng nhau
<b>45</b>*.Cho hình thang ABCD có các cạnh đáy là AB và CD. Chứng minh rằng nếu
cho trước một điểm M nằm trên cạnh AD thì sẽ tìm được một điểm N nằm trên
cạnh BC sao cho AN//MC và DN//MB
<b>46</b>*.Cho tam giác ABC. Trên các cạnh BC, CA, AB lần lượt lấy các điểm A’,
N = AA’CC’; P = BB’CC’
a)So sánh các đoạn thẳng AM, MN, NA’
b)So sánh diện tích hai tam giác ABC và MNP
<b>47</b>*.Cho tam giác đều ABC tâm O và M là điểm tuỳ ý bên trong của tam giác.
Gọi D,E,F lần lượt là hình chiếu của M xuống 3 cạnh . Chứng minh rằng :
+ + =
<b>48</b>*.Cho tam giác ABC và điểm M tuỳ ý
a)Chứng minh rằng vectơ = + 2 – 3 khơng phụ thuộc vị trí điểm M
b)Dựng điểm D sao cho = ,CD cắt AB tại K. Chứng minh rằng
+ 2 = và = 3
<b>49</b>*.Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O), H là trực tâm của tam
giác , gọi D là điểm đối xứng của A qua tâm O
a) Chứng minh rằng HBDC là hình bình hành
b) Chứng minh rằng + + = 2
và + + =
c)Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng = 3
Kết luận gì về ba điểm O, H ,G
<b>50</b>*.Trong đường tròn (O) cho 3 dây cung song song AA1 ,BB1 ,CC1 . Chứng
minh rằng trực tâm của ba tam giác ABC1 ,BCA1 ,và CAB1 thẳng hàng
<b>51</b>*.Cho hai điểm A và B cố định, M là điểm tuỳ ý và P là điểm xác định bởi :
= + 3
Chứng minh rằng đường thẳng MP đi qua một điểm cố định
<b>52</b>*.Cho tam giác ABC .Gọi M ,N ,P là những điểm xác định bởi:
= k ; = k ; = k (k 1)
a)Vẽ các điểm M,N,P khi k = 3
b)Với k tuỳ ý khác 1,chứng minh rằng : (k – 1) = k – với O là một điểm tuỳ ý
c)Chứng minh rằng k 1,hai tam giác ABC và MNP có cùng trọng tâm
<b>53</b>*.Gọi I và J là trung điểm các đoạn AB và CD ,M và N là các điểm xác định
bởi + k = ; + k = (k – 1).Gọi O là trung điểm MN
a)Chứng minh rằng : = ( + ) và = ( + )
b)Từ đó chứng minh : + k = .Kết luận gì về ba điểm O , I , J ?
c)Gọi P và Q là hai điểm xác định bởi + k = và + k =
Chứng minh rằng O là trung điểm của đoạn PQ
<b>54</b>.Cho tam giác ABC và đường thẳng d. Tìm điểm M trên d sao cho vectơ
= + + 2có độ dài nhỏ nhất
<b>55</b>*.Cho tứ giác ABCD. Với số k tuỳ ý,ta lấy các điểm M và N sao cho
= kvà = k.Tìm tập hợp các trung điểm I của đoạn MN
<b>56</b>.Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ,chứng minh rằng :
a) + + = b) = (+ )
<b>57</b>.Cho ba vectơ ;; có độ dài bằng nhau và
+ + = .Tính các góc AOB ;BOC ;COA
<b>58</b>.Gọi G,G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và A’B’C’
a)Chứng minh rằng : + + = 3
b)Gọi M,N,P là các điểm thoả: = , = , =
Chứng minh rằng các tam giác ABC và tam giác MNP có cùng trọng tâm
<b>59</b>.Cho tam giác ABC. Gọi M,N,P lần lượt là các điểm chia các đoạn thẳng
AB,BC,CA theo cùng một tỉ số k 1 . Chứng minh rằng hai tam giác ABC và
MNP có cùng trọng tâm
<b>60</b>.Cho tam giác ABC và hai điểm M,N thoả: 2+ 3 =
<b>61</b>.Cho tam giác ABC và 3 vectơ cố định ;;. Với mỗi số t R,lấy các điểm A’,
B’ ,C’ sao cho = t, = t, = t.Tìm quĩ tích trọng tâm G của tam giác A’B’C’ khi t
thay đổi
<b>62</b>.Cho tam giác ABC và một điểm O bất kỳ. Chứng minh rằng điểm M ta
ln ln tìm được 3 số , , sao cho: + + = 1 và
= + + .Nếu điểm M trùng với trọng tâm của tam giác ABC thì các số , ,
<b>63</b>.Cho các tam giác ABC và A’B’C’ có cùng trọng tâm G . Gọi G1,G2,G3 lần
lượt là trọng tâm của các tam giác BCA’ ; CAB’ ; ABC’
Chứng minh rằng G là trọng tâm của tam giác G1G2G3
<b>64</b>.Cho tam giác ABC, M là điểm đối xứng của trọng tâm G qua B. Phân tích
theo và
<b>65</b>.Cho tam giác ABC có trọng tâm G.Gọi D và E là các điểm xác định bởi:
= 2 ; 5 = 2
a)Tính và theo và
b)Chứng minh rằng 3 điểm D,E,G thẳng hàng
c)Gọi K là trung điểm DE và M là điểm xác định bởi = x
Tính ; theo ; và x và xác định x để A,K,M thẳng hàng
<b>66</b>. Cho tam giác ABC có trọng tâm G.Gọi H là điểm đối xứng với G qua C và
K là các điểm đối xứng với A qua B
a)Chứng minh rằng: 3= 5 –
b)Chứng minh rằng: 3 = 5 + 2
c)Gọi M là điểm xác định bởi = x xác định x để H,K,M thẳng hàng
<b>67</b>.Cho tam giác ABC. M là điểm sao cho = 3 ,N là điểm sao cho = 3, L là
điểm sao cho = x . Xác định x để M,N,L thẳng hàng
<b>68</b>.Cho tam giác ABC , M là điểm thỏa mãn = – 2 và N là điểm thỏa = x –
a)Xác định x để A ,M ,N thẳng hàng
b)Xác định x để MN đi qua trung điểm I của BC.Tính tỉ số
<b>69</b>.Cho tam giác ABC. Điểm I trên cạnh AC sao cho CI = CA, J là điểm thỏa
= –
a)Chứng minh rằng : = –
b)Chứng minh rằng B ,I ,J thẳng hàng
c) Dựng điểm J thỏa mãn điều kiện bài tốn
<b>70</b>.Cho hình bình hành ABCD, trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = AB ,F là
điểm trên cạnh AC sao cho AF = AC. Chứng minh rằng E,D,F thẳng hàng
<b>71</b>.Cho tam giác ABC có trực tâm H,các đường cao là AA’ ,BB’ ,CC’. Chứng
minh rằng :
a) tanB. + tanC. = 0
b) tanA. + tanB. + tanC. =
<b>72</b>.Cho hình bình hành ABCD, hai điểm M ,N thỏa 3 = ,
2 =
a) Tính theo và
b) Gọi I và J là hai điểm thỏa = , =
Tính , theo , ,
<b>73</b>.Cho tam giác ABC, M là điểm trên AC sao cho = ,G là trọng tâm tam giác
ABC, MG cắt đường thẳng AB tại N.Tính
<b>74</b>.Cho tg ABC.Tìm tập hợp các điểm M thỏa
a) = b) + 2 – 3 =
<b>Toạ độ trên trục</b>
<b>1</b>.Trên trục x’Ox cho các điểm A,B,C lần lượt có toạ độ là 2,– 3,1
a)Tính , – 2 ,
b)Tìm toạ độ trung điểm I của AB
c)M là điểm đối xứng với A qua B, N là điểm đối xứng với M qua A .Tìm N
<b>2</b>.Trên trục x’Ox cho các điểm A,B,C lần lượt có toạ độ là 1,– 3,5
a)Tìm toạ độ điểm D sao cho = 3
b)Tìm toạ độ điểm M sao cho + + = 0
c)Tìm toạ độ điểm N sao cho 2 – + 5 = 0
<b>3</b>.Trên trục x’Ox cho các điểm A,B,C và I là trung điểm BC,chứng minh rằng :
a) + = 2
b) . = 2<sub> – </sub>2
c) 2<sub> + </sub>2<sub> = 2(</sub>2<sub> + </sub>2 <sub>)</sub>
d) 2<sub> – </sub>2<sub> = 2.</sub>
<b>4</b>.Trên trục x’Ox cho các điểm A,B,C,D , chứng minh rằng :
a) . + . + . = 0
b) AB2<sub>. + AC</sub>2<sub>. + AD</sub>2<sub>. + .. = 0</sub>
<b>5</b>.Trên trục x’Ox cho các điểm A,B lần lượt có toạ độ là – 1, 2
a)Tìm toạ độ các điểm C,D sao cho : = – 2 và = 2
AB2<sub> + CD</sub>2<sub> = 4IJ</sub>2<sub> ; IA</sub>2<sub> = . ; .= .</sub>
<b>Tọa độ Oxy</b>
<b>1</b>.Cho = (1;3), = (2;– 5), = (4;1)
a)Tìm tọa độ vectơ = 2 – + 3
b)Tìm tọa độ vectơ sao cho + = –
c)Tìm các số k và h sao cho = k + h
<b>2</b>.Cho = 2– 3 và = k + 4. Tìm các giá trị của k để hai vectơ và cùng phương
<b>3</b>.Cho các vectơ = (– 1;4),= (2;– 3),= (1;6) Phân tích theo và
<b>4</b>.Cho 3 vectơ = (m;m) , = (m – 4;1) , = (2m + 1;3m – 4).
Tìm m để + cùng phương với
<b>5</b>.Xét xem các cặp vectơ sau có cùng phương khơng?Nếu cùng phương thì có
cùng hướng khơng?
a) = (2;3) , = (– 10;– 15) b) = (2;3) , = (– 10;– 15)
c) = (0;7) , = (0;8) d) = (– 2;1) , = (– 6;3)
<b>6</b>.Cho các vectơ = (3;1) , = (2;1) = (4;1)
Tìm các số x,y sao cho x.+ y. + 7 =
<b>7</b>.Cho các điểm A(– 3;2) ,B(2;4) ,C(3;– 2).
a)Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC
b)Tìm tọa độ điểm D sao cho C là trọng tâm tam giác ABD
c) Tìm tọa độ điểm E sao cho ABCE là hình bình hành
<b>8</b>.Cho 3 điểm A(– 2;– 3) ,B(2;1) ,C(2;– 1)
a)Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành
b)Gọi E là điểm đối xứng với D qua A. Chứng minh rằng ACBE là hình bình
hành
<b>9</b>.Cho tam giác ABC có A(– 1;1), B(5;– 3), đỉnh C nằm trên trục Oy và trọng
tâm G nằm trên trục Ox. Tìm toạ độ đỉnh C
<b>10</b>Cho tam giác ABC biết trọng tâm G(1;2),trung điểm của BC là D(– 1;– 1),
trung điểm cạnh AC là E(3;4).Tìm toạ độ các đỉnh A,B,C
<b>11</b>.Cho các điểm A(2;3) ,B(9;4) ,M(x;– 2) Tìm x để 3 điểm A,B,M thẳng hàng
<b>12</b>.Cho các điểm A(1;1) ,B(3;2) ,C(m + 4;2m + 1),Tìm m để A ,B ,C thẳng hàng
<b>13</b>.Cho 3 điểm A(– 1;8) ,B(1;6) ,C(3;4). Chứng minh rằng: A ,B ,C thẳng hàng
<b>14</b>.Cho 4 điểm A(0;1) ,B(1;3) ,C(2;7), D(0;3). Chứng minh rằng: hai đường
<b>15</b>.Cho 4 điểm A(– 2;– 3) ,B(3;7) ,C(0;3), D(– 4;– 5). Chứng minh rằng: hai
đường thẳng AB và CD song song
<b>16</b>.Cho các điểm A(– 4;5) , B(1;2) ,C(2;– 3)
a)Chứng minh rằng: ba điểm A ,B ,C tạo thành một tam giác
b)Tìm tọa độ điểm D sao cho = – 3 +
c)Tìm tọa độ điểm E sao cho O là trọng tâm của tam giác ABE
<b>17</b>.Cho tam giác ABC ,các cạnh BC ,CA ,AB lần lượt có trung điểm là M(– 2;1)
,N(1;– 3) ,P(2;2)
a)Tìm tọa độ các đỉnh A ,B ,C
b)Chứng minh rằng: các tam giác ABC và MNP có trọng tâm trùng nhau
<b>Đề kiểm tra</b>
<b>Đề 1(CB)</b>
1.Cho hình bình hành ABCD tâm O.Tính các vectơ sau:
a) + + + b) + + c) –
2.Cho tứ giác ABCD. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB
,BC ,CD ,DA. Chứng minh rằng:
a) = b = +
3.Cho tg ABC có trọng tâm G.Gọi M ,N ,P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB ,BC ,CA. Chứng minh rằng: + + =
4.Xét ba điểm sau có thẳng hàng khơng: A(2;– 3) , B(5;1) , C(8;5)
<b>Đề 2(CB)</b>
1.Cho hình chữ nhật ABCD tâm O
a) Chứng minh rằng: =
b)Với điểm M tùy ý,chứng minh rằng: + = + 0
2.Cho tam giác ABC.Gọi I là trung điểm của BC ,K là trung điểm của BI
Chứng minh rằng: = +
3.Cho tam giác đều ABC cá cạnh bằng 1,điểm O trùng với gốc tọa độ, cạnh AB
song song với Ox,A là điểm có tọa độ dương.Tính tọa độ hai đỉnh A và B
1. Cho hai hình bình hành ABCD và AB’C’D’ có cùng đỉnh A. Chứng minh
rằng :
a) + =
b) hai tam giác BC’D và B’CD’ có cùng trọng tâm
2.Trong mo Oxy cho hai điểm A(1;4) và B(2;2). Đường thẳng đi qua hai điểm A
và B cắt trục Ox tại M và cắt trục Oy tại N.Tính diện tích tam giác OMN
<b>Đề 4(NC)</b>
1.Cho tam giác OAB.Đặt = , = .Gọi C ,D ,E là các điểm sao cho = 2 , = ; =
a)Hãy biểu thị các vectơ ,, qua các vectơ và
b)Chứng minh rằng: ba điểm C ,D ,E thẳng hàng
2.Trong mặt phẳng Oxy cho điểm G(1;2).Tìm tọa độ điểm A Ox và điểm B
Oy sao cho G là trọng tâm tam giác OAB
<b>Tích vơ hướng</b>
<b>1</b>.Cho hai vectơ và. Chứng minh rằng :
.=
<sub></sub> 2<sub></sub> 2 <sub></sub> 2
b
a
b
a =
2<sub></sub> 2<sub></sub> <sub></sub> 2
b
a
b
a
=
<sub>a</sub><sub></sub><sub>b</sub>2 <sub></sub> <sub>a</sub><sub></sub> <sub>b</sub>2
<b>2</b>.Cho hai vectơ , có = 5 , = 12 và = 13.Tính tích vơ hướng .( + ) và suy ra góc
giữa hai vectơ và +
<b>3</b>.Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi H là trung điểm BC,tính
a) . b). c) .
<b>4</b>.Cho hình vng ABCD tâm O,cạnh a.Tính:
a). b). c) .
<b>5</b>. Tam giác ABC có AC = 9 ,BC = 5 ,C = 90o<sub> ,tính .</sub>
<b>6</b>. Tam giác ABC có AB = 5 ,AC = 4 ,A = 120o
a)tính . b) Gọi M là trung điểm AC tính .
<b>7</b>. Tam giác ABC có AB = 5 ,BC = 7 ,CA = 8
a)Tính . rồi suy ra giá trị góc A
b)Tính .
c)Gọi D là điểm trên cạnh CA sao cho CD = CA .Tính .
<b>8</b>.Cho hai vectơ và thỏa mãn || = 3 , || = 5 và (,) = 120o
Với giá trị nào của m thì hai vectơ + m và – mvng góc nhau
<b>9</b>. Tam giác ABC có AB = 4 ,AC = 8 và góc A = 60o<sub> .Trên tia AC lấy điểm M </sub>
và đặt = k.Tìm k để BM vng góc với trung tuyến AD của tam giác ABC
<b>10</b>.Cho tam giác ABC cân đỉnh A, cạnh bên = a và hai trung tuyến BM, CN
vng góc nhau . Tính cosA
<b>11</b>. Tam giác ABC có AB = 6,AC = 8,BC = 11
a)Tính .
b)Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 2.Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho
<b>12</b>.Cho O là trung điểm AB,M là một điểm tuỳ ý. Chứng minh rằng :
. = OM2<sub> – OA</sub>2
<b>13</b>.Cho hình vng ABCD tâm O, M là điểm thuộc cạnh BC.Tính .
và .
<b>14</b>.Cho tứ giác ABCD , I là trung điểm BC, chứng minh rằng :
a) . = IA2<sub> – IB</sub>2
b) . = (AB2<sub> + AC</sub>2<sub> – BC</sub>2<sub>)</sub>
c) . = (AD2<sub> + BC</sub>2<sub> – AC</sub>2<sub> – BD</sub>2<sub>)</sub>
<b>15</b>.Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Chứng minh rằng :
MA2<sub> + MB</sub>2<sub> + MC</sub>2<sub> = 3MG</sub>2<sub> + GA</sub>2<sub> + GB</sub>2<sub> + GC</sub>2
<b>16</b>.Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là a,b,c. Gọi G là trọng tâm,hãy tính:
a) . b). c) . + . + .
d) Chứng minh rằng : . + . + . = – (a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>)</sub>
e)Tính AG theo a ,b ,c
<b>17</b>.Cho tam giác ABC có 3 đường trung tuyến AD, BE, CF. Chứng minh rằng :
. + . + .= 0
<b>18</b>.Cho nửa đường trịn tâm O đường kính AB = 2R.Gọi M, N là hai điểm trên
(O) và I = AM∩BN. Chứng minh rằng :
a) . = .
b) . = .
c) . + .= 4R2
<b>19</b>.Cho 4 điểm A,B,C,D tuỳ ý
a) Chứng minh rằng : .+ .+ .= 0
b)Từ đó chứng minh rằng trong một tam giác,ba đường cao đồng qui
<b>20</b>.Cho tam giác ABC cân tại A.Gọi H là trung điểm của BC,và D là hình chiếu
của H trên AC, M là trung điểm của HD. Chứng minh rằng AM BD
<b>21</b>.Cho hình vng ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm BC và CD.
Chứng minh rằng : AN DM
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
<b>H</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>23</b>.Cho hình thang ABCD vng tại A và B. AB = h, cạnh đáy AD = a, BC = b
Tìm điều kiện giữa a ,b ,h để
a) AC BD b) IA IB với I là trung điểm CD
<b>24</b>.Cho tam giác ABC có AB = 3 ;AC = 6 và A = 45o<sub> . Gọi L là chân đường </sub>
phân giác trong của góc A
a)Tính .
b)Tính theo và độ dài của AL
c)M là điểm trên cạnh AC sao cho AM = x. Tìm x để AL BM
<b>25</b>.Cho tam giác ABC có AB = 2a ,AC = a và A = 120o
a) Tính BC và .
b)Gọi N là điểm trên cạnh BC sao cho BN = x. Tính theo và ,x
c)Tìm x để AN BM
<b>26</b>.Cho tứ giác ABCD,chứng minh rằng:
AB2<sub> – BC</sub>2<sub> + CD</sub>2<sub> – DA</sub>2<sub> = 2.</sub>
<b>27</b>.Cho tam giác ABC có H là trực tâm và M là trung điểm của BC
Chứng minh rằng : . = BC2
<b>28</b>.Cho tứ giác ABCD. Hai đường chéo cắt nhau tại O. Gọi H ,K lần lượt là trực
tâm của các tam giác ABO và CDO; I và J là trung điểm của AD và BC.
Chứng minh rằng HK IJ
28.Cho đường tròn (O;R) và hai dây cung AA’ ,BB’ vng góc nhau tại S. Gọi
<b>29</b>.Cho tam giác ABC. Tìm quĩ tích những điểm M thoả mãn :
a) . = .
b) MA2<sub> + . + . = 0</sub>
c) MA2<sub> = .</sub>
d) (+ ).(+ ) = 0
e) ( – ).(2 – ) = 0
<b>30</b>.Cho điểm A cố định nằm ngồi đường thẳng , H là hình chiếu của A trên
.Với mỗi điểm M trên , ta lấy điểm N trên tia AM sao cho . = AH2<sub>. Tìm quĩ </sub>
tích các điểm N
<b>31</b>.Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vng góc với nhau tại M,gọi P
là trung điểm đoạn thẳng AD.
Chứng minh rằng MP BC .= .
<b>32</b>*. Xác định dạng của tam giác ABC biết rằng:
(.) + (.) +(.) =
<b>33</b>.Cho hình vng ABCD,điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM =
N là trung điểm đoạn thẳng DC,chứng minh rằng BMN là tam giác vuông cân
<b>34</b>.Cho AA’ là một dây cung của đường tròn (O) và M là một điểm nằm trên dây
cung đó. Chứng minh rằng 2.= MA(MA – MA’)
<b>35</b>.Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O) và một điểm M sao cho các
góc AMB ,BMC ,CMA đều bằng 120o<sub> .Các đường thẳng AM ,BM ,CM cắt </sub>
đường tròn (O) lần lượt tại A’ ,B’ ,C’. Chứng minh rằng:
MA + MB + MC = MA’ + MB’ + MC’
<b>36</b>*.Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 1. Gọi D là điểm đối xứng với C qua
đường thẳng AB , M là trung điểm cạnh CB
a)Xác định trên đường thẳng AC một điểm N sao cho tam giác MDN vng tại
D.Tính diện tích tam giác đó.
b)Xác định trên đường thẳng AC một điểm P sao cho tam giác MPD vng tại
M.Tính diện tích tam giác đó.
c) Tính cosin của góc hợp bởi hai đường thẳng MP và PD
<b>37</b>.Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, M là điểm tuỳ ý,chứng minh rằng :
a) + = +
b) . = .
c) MA2<sub> + MC</sub>2<sub> = MB</sub>2<sub> + MD</sub>2
d) MA2<sub> + . = 2.</sub>
<b>38</b>.Cho tam giác ABC và các hình vng ABED, ACHI ,BCGH
Chứng minh rằng :
a) (+ ).= 0
b) (+ + ).= 0
c) + + =
d) + + =
<b>39</b>.Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = c, AC = b. Gọi M là điểm trên cạnh
BC sao cho CM = 2BM, N là điểm trên cạnh AB sao cho BN = 2AN
a) Tính vectơ vàtheo hai vectơ và
b)Tìm hệ thức liên hệ giữa b và c sao cho AM CN
<b>40</b>.a)Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn tâm (O,R). M là một
điểm tuỳ ý trên đường tròn . Chứng minh rằng: MA2<sub> + MB</sub>2<sub> + MC</sub>2<sub> = 6R</sub>2
b) Tổng quát bài toán trên cho một đa giác đều n cạnh
<b>41</b>*.Cho lục giác đều A1A2…A6 nội tiếp trong đường tròn (O,R) và một điểm M
a) cosMOˆA1 + cosMOˆA2 + …+ cosMOˆA6= 0
b) MA12 + MA22+ …+ MA62 là một hằng số ( = 12R2)
<b>42</b>*.Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn (O,R) ,M là một điểm bất
kỳ trên đường tròn
a)Chứng minh rằng : MA2<sub> + MB</sub>2<sub> + MC</sub>2 <sub>= 6R</sub>2
b)Chứng minh rằng : MA2<sub> + 2. = 3R</sub>2
c)Suy ra nếu M ở trên cung nhỏ BC thì MA = MB + MC
<b>43</b>.Cho tam giác ABC có A = 60o<sub> ,AB = 6 ,AC = 8 , gọi M là trung điểm BC</sub>
a)Tính độ dài đoạn AM và độ dài đường phân giác trong của góc A
<b>44</b>*. Tam giác ABC có tính chất gì,biết rằng:
(.)+ (.)+ (.) =
<b>45</b>.Cho tam giác ABC có AB = AC = 5 , góc BAC = 120o<sub> nội tiếp trong đường </sub>
tròn tâm I. Gọi D là trung điểm AB và E là trọng tâm của tam giác ADC
a)Tính .
b)AH là đường cao của tam giác ABC.Tính theo và
c)Chứng minh rằng IE CD
<b>46</b>.Cho tứ giác lồi ABCD. Gọi M ,N ,P ,Q lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng
AC, BD, BC và AD. Đặt = , = , =
a)Chứng minh rằng : = ( + – ) ; = ( + – )
b)Chứng minh rằng :nếu MN = PQ thì AB CD.Điều ngược lại có đúng
khơng?
<b>47</b>.Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là a ,b ,c. Gọi D là trung điểm AB và I là
điểm thỏa + 3 – 2 =
a)Chứng minh rằng BCDI là hình bình hành
c)M là một điểm tùy ý, chứng minh rằng :
MA2<sub> + 3MB</sub>2<sub> – 2MC</sub>2<sub> = 2MI</sub>2<sub> + IA</sub>2<sub> + 3IB</sub>2<sub> – 2IC</sub>2
d)Khi M chạy trên đường thẳng (d) cố định,hãy tìm vị trí của M để biểu thức
MA2<sub> + 3MB</sub>2<sub> – 2MC</sub>2<sub> nhỏ nhất </sub>
<b>48</b>.Cho tam giác ABC và điểm M tuỳ ý
a)Chứng minh rằng vectơ = + 2 – 3 khơng phụ thuộc vị trí điểm M
b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC, chứng minh rằng :
2MA2<sub> + MB</sub>2<sub> – 3MC</sub>2<sub> = 2.</sub>
c)Tìm quĩ tích điểm M sao cho 2MA2<sub> + MB</sub>2<sub> = 3MC</sub>2
<b>49</b>.Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(– 1;1) ,B(1;3) ,C(1;– 1)
Chứng minh rằng: tam giác ABC vuông cân tại A
<b>50</b> .Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(2;4) ,B(– 3;1) ,C(3;– 1)
a)Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành
b)Kẻ đường cao AH .Tìm tọa độ chân đường cao H
<b>51</b>.Trong mặt phẳng Oxy cho 4 điểm A,B,C,D với A(– 1;1) ,B(0;2) ,C(3;1) và
D(0;– 2). Chứng minh rằng: tứ giác ABCD là hình thang cân
<b>52</b>.Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A,B,C với A(– 1;– 1) ,B(3;1) ,C(6;0)
a)Chứng minh rằng: 3 điểm A ,B ,C tạo thành một tam giác
b)Tính góc B của tam giác ABC
<b>53</b>.Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A,B với A(5;4) ,B(3;– 2).Một điểm M
thay đổi trên trục hồnh.Tìm giá trị nhỏ nhất của
<b>54</b>.Trong mặt phẳng Oxy cho 4 điểm A(3;4) ,B(4;1) ,C(2;– 3) ,D(– 1;6). Chứng
minh rằng: tứ giác ABCD nội tiếp được trong một đường tròn
<b>55</b>.Trong mặt phẳng Oxy cho 4 điểm A(– 8;0) ,B(0;4) ,C(2;0) ,D(– 3;– 5).
Chứng minh rằng: tứ giác ABCD nội tiếp được trong một đường tròn