Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

BAI TAP CHUONG II HOA HOC 10 CHON LOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.33 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

VŨ VĂN HÙNG TRƯỜNG TRƯỜNG CHINH
B.kính


ntử


Độ âm
điện


Tính
KL


Tính
PK


Tính bazo của oxit cao nhất
và hidroxit tương ứng


Tính axit của oxit cao
nhất và hidroxit t.ứng
Chu kì


(trái phải)
Nhóm


(trái phải)


<b>BÀI TẬP CHƯƠNG II</b>



1. Ngun tử Y có điện tích hạt nhân là 20. Vị trí của Y trong BTH:
a. Chu kì 2, nhóm IIA



b. Chu kì 3, nhóm IIA


c. Chu kì 4, nhóm IIA
d. Chu kì 4, nhóm IVA.
2. Ion<i><sub>X</sub></i> có cấu hình e: <sub>1</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>6<sub>3</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>3</sub><i><sub>p</sub></i>6, ngun tố X thuộc:


a. Chu kì 3, nhóm VIIA
b. Chu kì 4, nhóm VIIA


c. Chu kì 3, nhóm VIIIA
d. Chu kì 4, nhóm IA


3. Một ngun tố R có cấu hình e: <sub>1</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>6<sub>3</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>3</sub><i><sub>p</sub></i>3<sub>. Cơng thức hóa học của hợp chất với </sub>


hidro và cơng thức oxit cao nhất của R là:
a. RH, R2O7


b. RH2, RO3


c. RH3. R2O5
d. Kết quả khác.


4. Hãy cho biết đại lượng nào sau đây của nguyên tố biến đổi tuần hồntheo chiều tăng dần
của điện tích hạt nhân:


a. Số e lớp ngoài cùng
b. Số e trong nguyên tử


c. Số lớp e



d. Nguyên tử khối
5. Sắp xếp các chất sau đây theo chiều tăng dần tính bazo:


a. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3
b. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2


c. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3
d. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH
6. Một ngun tố ở chu kì 3, nhóm IIA. Cấu hình e nguyên tử nguyên tố đó là:


a. <sub>1</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>6<sub>3</sub><i><sub>s</sub></i>2


b. <sub>1</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>6<sub>3</sub><i><sub>s</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>p</sub></i>1


c. <sub>1</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>6<sub>3</sub><i><sub>s</sub></i>1


d. <sub>1</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>6<sub>3</sub><i><sub>s</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>p</sub></i>2


7. Trong một chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính bazo của các oxit và
hidroxit:


a. Không đổi
b. Giảm dần


c. Tăng dần


d. Tăng giảm không theo quy luật
8. Dãy các nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử:


a. F, O, Be, C, Li


b. F, O, C, Be, Li


c. Li, Be, C, O, F
d. Li, O, C, F, Be
9. Trong một chu kì tính kim loại của các nguyên tố:


a. Giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
b. Tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
c. Giảm theo chiều giảm dần độ âm điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10. Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp e ngồi cùng <sub>3</sub><i><sub>p</sub></i>4<sub>. Hãy chỉ ra câu sai trong các </sub>


câu sau:


a. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6e
b. Hạt nhân nguyên tử X có 16p


c. Trong BTH X nằm ở chu kì 3
d. Trong BTH X nằm ở nhóm IVA.


11. Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 29, vị trí của X trong BTH là vị trí nào sau đây:
a. Chu kì 4, nhóm IB


b. Chu kì 3, nhóm IA


c. Chu kì 4, nhóm IA
d. Chu kì 3, nhóm IB


12. Ngun tố Y có tổng số hạt p, n, e gấp 3 lần số e ở lớp vỏ. Nguyên tố Y có đặc điểm:
a. Hạt nhân chứa Z và N theo tỉ lệ 1:1



b. Số khối là số chẵn


c. Thuộc nhóm B trong BTH
d. A và B đúng


13. Trong 1 chu kì, số oxi hóa của các ngun tố thuộc nhóm A trong oxit biến đổi như thế
nào:


a. Tăng dần
b. Giảm dần


c. Mới đầu tăng, sau giảm dần
d. Mới đầu giảm, sau tăng dần


14. Ngun tử X có cấu hình e: <sub>1</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>6<sub>3</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>thì ion tạo nên từ X có cấu hình e nào sau đây:</sub>


a. <sub>1</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>5


b. <sub>1</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>6<sub>3</sub><i><sub>s</sub></i>1


c. <sub>1</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>6


d. <sub>1</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>6<sub>3</sub><i><sub>s</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>p</sub></i>6


15. Cation 


<i>R</i> có cấu hình e kết thúc ở phân lớp 3<i>p</i>6. Vậy R thuộc:


a. Chu kì 2, nhóm VIA


b. Chu kì 3, nhóm IA


c. Chu kì 4 nhóm IA
d. Chu kì 4, nhóm VIA


16. Để oxi hóa hồn tồn 1 kim loại M thành oxit phải dùng 1 lượng oxi bằng 40% lượng KL
đã dùng.


a. Na b. K c. Mg d. Ca


17. X là KL hóa trị II, Y là KL hóa trị III. Tổng số hạt trong một nguyên tử X là 36, tổng số
hạt trong một nguyên tử Y là 40. Kim loại X, Y là những KL nào sau đây:


a. Ca và Al
b. Mg và Cr


c. Mg và Al
d. a, b, c đều sai


18. Ngun tố M thuộc chu kì 3, nhóm VIIA trong BTH. Công thức oxit cao nhất và công
thức hợp chất với hidro của nguyên tố M là:


a. M2O3và MH3
b. MO3 và MH2


c. M2O7 và MH
d. Tất cả đều sai


19. Cho 12g 1 KL nhóm IIA tác dụng với dd HCl dư thu được 11,2 lít H2 (đktc). Đó là KL
nào:



a. Na b. Ca c. K d. Mg


20. 5,4g một KL nhóm IIIA tác dụng với clo dư thu được 26,7g muối. KL đó là:
a. Fe


b. Cr


c. Al


d. Tất cả đều sai


21. 2 nguyên tố X, Y ở 2 chu kì liên tiếp nhau trong BTH, tổng số điện tích hạt nhân của 2
nguyên tố là 32. Biết rằng nguyên tử khối của mỗi nguyên tố đều gấp đơi trị số điện tích hạt
nhân ngun tử của mỗi nguyên tố đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

VŨ VĂN HÙNG TRƯỜNG TRƯỜNG CHINH
a. Ca và Sr


b. Mg và Ca


c. Sr và Ba
d. Na và K


22. Cho 10,4g một hỗn hợp 2 KL ở 2 chu kì liên tiếp nhau thuộc nhóm IIA, tác dụng với dd
HCl dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). 2 KL đó là:


a. Mg và Ca b. Be và Mg c. Ca và Sr d. Sr và Ba


23. Xét các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Dãy thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử nào sau đây


đúng:


a. F < Cl < P < Al < Na
b. F < Cl < P < Na < Al


c. F < Cl < Al < P < Na
d. Cl < F < P < Na < P


24. Khi cho một KL nhóm IIA tác dụng với nướctao5 0,336 lít H2 (đktc). KL đó là:


a. Mg b. Ca c. Ba d. Sr


25. Nguyên tố R thuộc nhóm A. Trong oxit cao nhất R chiếm 40% về khối lượng. Cơng thức
oxit đó là:


a. SO3 b. SO2 c. CO2 d. CO


26. Một nguyên tố tạo hợp chất khí với H2 có cơng thức RH3. Trong oxit bậc cao nhất của R,
nguyên tố oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>27. Anion </b></i> 


<i>M</i> <i><b> và cation </b>N</i> <i><b>có cấu hình e tương tự nhau. Điều khẳng định nào sau đây </b></i>


<i><b>luôn đúng:</b></i>


a. Số p trong hạt nhân M và N như nhau.


b. Số e ở lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử M nhiều hơn trong lớp vỏ ngoài cùng của
nguyên tử N là 2



c. Số e trong lớp vỏ nguyên tử M ít hơn trong lớp vỏ nguyên tử N là 2
d. Nguyên tử M và N phải nằm trên cùng một chu kỳ trong bảng tuần hồn.


<i><b>28. Ngun tố X có hóa trị cao nhất với oxi gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hidro. </b></i>
<i><b>Gọi A là cơng thức hợp chất oxit cao nhất, B là cơng thức hợp chất khí với hidro của X. Tỉ</b></i>
<i><b>khối của A so với B là 2,353. Nguyên tố X là:</b></i>


a. Si b. S c. P d. N


<i><b>29. Những nhận định sau, nhận định nào sai:</b></i>


a. Nguyên tử của nguyên tố càng dễ nhận e thì tính PK của ngun tố đó càng mạnh.
b. Tính PK được đặc trưng bằng khả năng nguyên tử của nguyên tố đó dễ nhận e để trở
thành ion âm.


c. Nguyên tử của nguyên tố càng dễ trở thành ion âm, thì ngun tố đó có tính KL càng
mạnh


d. Tính KL được đặc trưng bằng khả năng nguyên tử của nguyên tố dễ nhường e để trở
thành ion dương.


<i><b>30. Mệnh đề nào sau đây sai:</b></i>


a. Độ âm điện của một nguyên tố đặc trưng cho khả năng hút e của nguyên tử đó trong
phân tử.


b. Độ âm điện và tính PK của một nguyên tố biến thiên tỉ lệ thuận với điện tích hạt nhân
nguyên tử



c. Độ âm điện và tính PK biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
ngun tử


d. Nguyên tử của một nguyên tố có độ âm điện càng lớn, tính PK của nó càng lớn


<i><b>31. Hidroxit cao nhất của một nguyên tố có dạng HRO</b><b>4</b><b>. R cho hợp chất khí với hidro </b></i>


<i><b>chứa 2,74% hidro theo khối lượng. R là nguyên tố nào sau đây:</b></i>


a. brom b. clo c. iot d. flo


<i><b>32. Cho 6,9g một KL X thuộc nhóm I A tác dụng với nước, cho tồn bộ khí thu được tác </b></i>
<i><b>dụng với CuO đun nóng. Sau phản ứng thu được 9,6g đồng KL. X là KL nào sau đây:</b></i>


a. Na b. K c. Li d. Rb


<i><b>33. Ngun tử X có cấu hình </b></i><sub>1</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>5<i><b><sub> thì ion tạo ra từ X có cấu hình nào sau đây:</sub></b></i>


a. <sub>1</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>4


b. <sub>1</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>6<sub>3</sub><i><sub>s</sub></i>2


c. <sub>1</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>6


d. a, b, c đều sai


<i><b>34. Hỗn hợp X gồm 2 KL A, B ở 2 chu kỳ liên tiếp của nhóm IIA. Lấy 0,88g X cho hịa tan </b></i>


<i><b>hồn tồn trong dd HCl dư, thu được 0,672 lít H</b><b>2</b><b> ( đktc ) và dd Y. Cơ cạn dd Y thu được m</b></i>



<i><b>gam muối khan. Giá trị của m và tên 2 KL A, B là:</b></i>


a. 2,95g; Be và Mg
b. 3,01g; Mg và Ca


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

VŨ VĂN HÙNG TRƯỜNG TRƯỜNG CHINH


<i><b>35. Ngun tố A có cơng thức oxit là AO</b><b>2</b><b>, trong đó % về khối lượng của nguyên tố A và </b></i>


<i><b>oxi bằng nhau. Nguyên tố A là</b></i>:


a. C
b. N


b. S


d. Tất cả đều sai


<i><b>36. Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là RO</b><b>2</b><b>, hợp chất với hidro của R chứa 75% R </b></i>


<i><b>về khối lượng. R là:</b></i>


a. C b. S c. Cl d. Si


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>


1. Nguyên tố M thuộc nhóm IIA, 10g M tác dụng hết với nước thu được 6,16 lít H2 ở 27,30<sub>C </sub>
và 1atm. Xác định nguyên tố M


2. Cho KL X có Z = 16



a. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hồn


b. Nêu tính chất của X (tính KL, PK, hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi, hóa trị trong hợp
chất với hidro, cơng thức oxit cao nhất, công thức hợp chất với hidro, công thức hidroxit
tương ứng, tính axit, tính bazo)


3. X là oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc nhóm VIA, chứa 48% oxi về khối lượng
a. Xác định R và công thức của X


b. Viết cấu hình e của R. Xác định e hóa trị.


4. Oxit cao nhất của một nguyên tố A là AO, trong hợp chất của nó với hidro có 7,692%
hidro về khối lượng. Xác định tên nguyên tố đó.


5. X là một PK cơng thức của hợp chất X với hidro là XH3, oxit cao nhất của X chứa
25,926% X về khối lượng. Xác định nguyên tố X


6. Y là một KL, hợp chất của Y với hidro là YH2. Oxit cao nhất của Y chứa 71,4286% Y về
khối lượng. Xác định Y


7. Cho 27,4g một KL thuộc nhóm IIA phản ứng với nước được 4,48 lít H2 (đktc). Xác định
ngun tố đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG II</b>

.


<i><b>1. Nguyên tử của nguyên tố xếp ở chu kì 3 có số lớp e trong nguyên tử là:</b></i>


a. 3 b. 5 c. 6 d. 7



<i><b>2. Độ âm điện đặc trưng cho khả năng: </b></i>


a. Hút e của nguyên tử trong phân tử


b. Nhường e của nguyên tử này cho nguyên tử khác
c. Tham gia phản ứng mạnh hay yếu


d. Nhường p của nguyên tử này cho nguyên tử khác


<i><b>3. Theo quy luật biến đổi tính chất của các ngun tố trong bảng tuần hồn thì:</b></i>


a. PK mạnh nhất là iot
b. KL mạnh nhất là liti


c. PK mạnh nhất là flo
d. KL yếu nhất là xesi


<i><b>4. Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 19. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là:</b></i>


a. Chu kì 3 nhóm IIA
b. Chu kì 3 nhóm IA


c. Chu kì 4 nhóm IA
d. Chu kì 4 nhóm IIA


<i><b>5. Ion </b></i> 2


<i>X</i> <i><b>có cấu hình e: </b></i>1<i>s</i>22<i>s</i>22<i>p</i>6<i><b>. Ngun tố X thuộc:</b></i>


a. Chu kì 3 nhóm IIA


b. Chu kì 2 nhóm VIIIA


c. Chu kì 2 nhóm VIA
d. Chu kì 3 nhóm VIA


<i><b>6. Ngun tố Y có cấu hình e: </b></i><sub>1</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>6<sub>3</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>3</sub><i><sub>p</sub></i>4<i><b><sub>. Cơng thức hợp chất với hidro và công </sub></b></i>


<i><b>thức oxit cao nhất của Y là:</b></i>


a. YH, YO b. YH2, YO3 c. YH3, YO3 d. YH2, Y2O5


<i><b>7. Cặp chất nào sau đây có tính chất tương tự nhau:</b></i>


a. Na, K b. S, Cl c. Mg, S d. Ca, Br


<i><b>8. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo của các chất:</b></i>


a. KOH, Fe(OH)2, Al(OH)3
b. Al(OH)3, Fe(OH)2, KOH


c. Fe(OH)2, KOH, Al(OH)3
d. Fe(OH)2, Al(OH)3, KOH


<i><b>9. Một ngun tố ở chu kì 3, nhóm VIA. Cấu hình e ngun tử của ngun tố đó là:</b></i>


a. <sub>1</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>6<sub>3</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>3</sub><i><sub>p</sub></i>4


b. <sub>1</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>6<sub>3</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>3</sub><i><sub>p</sub></i>5


c. <sub>1</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>6<sub>3</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>3</sub><i><sub>p</sub></i>2



d. <sub>1</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>6<sub>3</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>3</sub><i><sub>p</sub></i>1
<i><b>10. Trong một nhóm A, tính KL của các nguyên tố:</b></i>


a. Giảm theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân
b. Giảm theo chiều giảm độ âm điện


c. Giảm theo chiều giảm tính PK


d. Tăng theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân


<i><b>11. Trong một nhóm theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tính bazo của các oxit và </b></i>
<i><b>hidroxit:</b></i>


a. Tăng dần
b. Không đổi


c. Giảm dần


d. Tăng giảm khơng theo quy luật


<i><b>12. Ngun tố Y có phân lớp e ngoài cùng là </b></i><sub>3</sub><i><sub>p</sub></i>1<i><b><sub>. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:</sub></b></i>


a. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y có 3e
b. Hạt nhân nguyên tử Y có 13e


c. Y thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

VŨ VĂN HÙNG TRƯỜNG TRƯỜNG CHINH
d. Trong bảng tuần hồn Y nằm ở nhóm IA



<i><b>13. Ngun tử của ngun tố X có cấu hình: </b></i><sub>1</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>4<i><b><sub>thì ion tạo nên từ X có cấu hình </sub></b></i>


<i><b>nào sau đây:</b></i>


a. <sub>1</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2


b. <sub>1</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>6


c.


2
6
2


2<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


1<i>s</i> <i>s</i> <i>p</i> <i>s</i>


d. <sub>1</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>s</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>p</sub></i>3


<i><b>14. Ngun tố X thuộc nhóm IIA. Cơng thức oxit cao nhất và cơng thức hợp chất khí với </b></i>
<i><b>hidro cũa nguyên tố R là:</b></i>


a. RO, RH6 b. R2O3, RH2 c. RO3, RH3 d. RO, RH2


<i><b>15. Cho 10,8g một Kl thuộc nhóm IIIA, tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được13,44 lít H</b><b>2</b></i>


<i><b>(đktc). KL đó là:</b></i>



a. Fe
b. Cr


c. Al


d. Kết quả khác


<i><b>16. Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO</b><b>2</b><b>, trong hợp chất của nó với hidro có 25% hidro</b></i>


<i><b>về khối lượng. R là</b></i>:


a. S b. C c. Si d. N


<i><b>17. Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố là RH</b><b>3</b><b>, R là PK, oxit cao nhất của nó chứa </b></i>


<i><b>43,662% R. R là:</b></i>


a. N b. P c. S d. C


<i><b>18. X là một PK, hợp chất khí với hidro của X là XH, oxit cao nhất của nó chứa 41,175% </b></i>
<i><b>oxi về khối lượng. X là:</b></i>


a. F b. Cl c. Br d. I


<i><b>19. Cho 4,5g hỗn hợp 2 KL kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết thu được 3,36 lít H</b><b>2</b></i>


<i><b>(đktc). 2 KL đó là:</b></i>


a. Mg, Ca b. Na, K c. Sr, Ba d. Li, Na



<i><b>20. Cho 2,74g một KL kiềm thổ phản ứng với nước thu được 4,48 lít H</b><b>2</b><b> (đktc). KL đó là:</b></i>


a. Ca b. Mg c. Sr d. Ba


<i><b>21. Hidroxit cao nhất của nguyên tố R có dạng HRO</b><b>4</b><b>, trong hợp chất khí của R với hidro </b></i>


<i><b>chứa 97,26% R về khối lượng. R là nguyên tố nào sau đây:</b></i>


a. Iot b. Brom c. Flo d. Clo


<i><b>22. Cho 6g một KL M thuộc nhóm IIA, tác dụng hết với axit clohidric thu được 4,0752 lít </b></i>


<i><b>H</b><b>2</b><b> ở 25</b><b>0</b><b> C và 1,5 atm. Nguyên tố M là: </b></i>


a. Mg b. Ca c. Sr d. Ba


<i><b>23. Cho 7,2g một nguyên tố X thuộc nhóm IVA tác dụng hết với oxi thu được 26,4g oxit. </b></i>
<i><b>Nguyên tố X là:</b></i>


a. Si b. C c. N d. P


<i><b>24. X, Y, Z là 3 KL liên tiếp nhau trong một chu kì. Tổng số khối của chúng là 74. X, Y, Z </b></i>
<i><b>lần lượt là những KL nào sau đây:</b></i>


a. K, Ca, Sr
b. Li, Be, b


c. Na, Mg, Al
d. Cs, Ba, Ca



<i><b>25. X, Y là 2 nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần</b></i>
<i><b>hồn. Tổng số p trong 2 hạt nhân nguyên tử X, Y bằng 30. X, Y là những nguyên tố nào </b></i>
<i><b>sau đây:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>26. Ngun tố X có Z = 37, vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là nguyên tố nào </b></i>


<i><b>sau đây</b></i>:


a. Chu kì 4 nhóm IA
b. Chu kì 4 nhóm IIA


c. Chu kì 3 nhóm IA
d. Tất cả đều sai


<i><b>27. Những điều khẳng định sau đây, điều nào sai:</b></i>


a. Trong một chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiếu điện tích hạt nhân tăng dần
b. Trong một chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều số hiệu nguyên tử giảm dần.
c. Nguyên tử của các ngun tố cùng chu kì có số lớp e bằng nhau


d. Trong một chu kì đi từ trái sang phải tính KL giảm dần, đồng thời tính PK tăng dần


<i><b>28. Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 9, 17, 35. Hãy cho biết các </b></i>
<i><b>nguyên tố đó là: </b></i>


a. KL
b. PK


c. Khí hiếm



d. Vừa KL, vừa PK


<i><b>29. Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO</b><b>3</b><b>. Nguyên tố R là:</b></i>


a. Nhôm b. Cacbon c. Lưu huỳnh d. Photpho


<i><b>30. Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hồn:</b></i>


a. Hóa trị cao nhất với oxi
b. Ngun tử khối


c. Số lớp e


d. Số e trong nguyên tử


</div>

<!--links-->

×