Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.49 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : Ngày dạy :
<b>Tuần : </b>


<b>Tiết 1 : BÀI 1 : CĂN BẬC HAI </b>
<b> </b>


<b> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>


<b>-</b> Kiến thức : Hs nắm được định nghĩa , kí hiệu về căn bậc hai số học của số
không âm


<b>-</b> Kỹ năng :Biết liên hệ của phép khai phưong với quan hệ thứ tự và dùng
liên hệ để sánh các số


<b>B. DỤNG CỤ DẠY HỌC </b>


<b> GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi </b>
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi .


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>


III. DẠY BAØI MỚI


Gv giới thiệu chương trình Đại wsố 9 gồm 4 chương : Chương I “Căn bậc 2 , căn bậc 3
“. Chương 2 “Hàm số bậc nhất “ . Chương 3 “ hệ phương trình bậc nhất hai ẩ”.


Chương 4 “Hàm số y = ax2<sub> Phương trình bậc hai một aån .</sub>


<b>-</b> GV yêu cầu hs về sách vở dụng cụ học tập và phương pháp học tập bộ mơn
tốn



<b>-</b> GV giới thiệu chương I : “<i>ở lớp 7 chúng ta đã biết Kn về căn bậc hai . </i>


<i>Trong chương 1 ta sẽ đi sâu nghiên cứu các tính chất , các phép biến đổi </i>
<i>của căn bậc hai .đươc giới thiệu về cách tìm căn bậc hai, căn bậc ba . </i>Nội
dung hôm nay là : căn bậc hai ( 5 ph)


TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


13
ph


<i><b>1.</b></i> <b>căn bậc hai số </b>
<b>học :</b>


?1 : Căn bậc hai của 9 là
3 và -3


Căn bậc hai của <sub>9</sub>4 là


3
2


và -<sub>3</sub>2 .


Căn bậc hai của 0,25 là
0,5 và -0,5


Căn bậc hai của 2 là
2 và - 2.



ĐN : <i>với số dương a, số</i>
<i>ađược gọi là căn bậc </i>
<i>hai số học của a . Số 0 </i>
<i>cũng được gọi là căn </i>
<i>bậc hai số học của 0 </i>


 <i>Chú ý : với a </i>


<i>0, ta có :</i>


GV : Hãy nêu định nghóa căn bậc hai
của một số a không âm.


Với số a dương, có mấy căn bậc hai?
Cho ví dụ .


Hãy viết dưới dạng kí hiệu


Nếu a = 0, số 0 có mấy căn bậc hai?
Tại sao số âm không có căn bậc hai?
GV yêu cầu HS làm ?1


GV nên yêu cầu HS giải thích một ví
dụ : Tại sao 3 và -3 lại là căn b ậc hai
của 9.


GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai
số học của số a (với 0) như SGK.



GV đưa định nghĩa , chú ý và cách
viết lên màn hình để khắc sâu cho HS
hai chiều của định nghĩa.


(với 0)


HS : căn bậc hai của một số a
không âm là số x sao cho x2<sub> = a.</sub>
Với số a dương có đúng hai căn
bậc hai à hai số đối nhau là <i>a</i>


vaø - <i>a</i>.


Ví dụ : căn bậc hai của 4 là 2 vaø
-2.


4 = 2 ; - 4 = -2


Với a = 0 , số 0 có một căn bậc
hai là 0.


0 = 0


Số âm khơng có căn bậc hai vì
bình phương mọi số đều khơng
âm.


HS trả lời :


Căn bậc hai của 9 là 3 và -3


Căn bậc hai của


9
4




3
2




-3
2


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

12
ph


<i>Nếu x =</i> <i>athì x </i><i>0 và </i>


<i>x2<sub> = a </sub></i>


<i>Nếu x </i><i>0 và x2 = a thì x</i>


<i>= </i> <i>a</i>


<i>Ta viết x = </i> <i>a=ơi1</i>



<i><b>2. So sánh các căn </b></i>
<i><b>bậc hai số học :</b></i>
<i><b>Định lý </b></i>


<i>Với hai số a và b khơng </i>
<i>âm, ta có a<b </i> <i>a<</i>


<i>b</i>


? 4:


a) 16 > 15 =>


15
16


 4 > 15


b) 11 > 9 => 11 >
3


?5


a) <i>x</i> > 1 => <i>x</i> >
1<=> x > 1


b) <i>x</i> < 3 => <i>x</i> <
9


với x 0 có <i>x</i> <


9 <=> x < 9


vậy 0  x < 9











<i>a</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>a</i>



<i>x</i>

<sub>2</sub>

0



GV yêu cầu HS làm ?2 câu a, HS xem
giải mẫu SGK câu b, một HS đọc ,
GV ghi lại


Câu c và d, hai HS lên bảng làm.
GV giới thiệu phép tốn tìm căn bậc
hai số học của số không âm gọi là
phép khai phương.


Ta đã biết phép trừ là phép toán


ngược của phép cộng, phép chia là
phép toán ngược của phép nhân, vậy
phép khai phương là phép toán ngược
của phép toán nào ?


Để khai phương một số, người ta có
thể dùng dụng cụ gì ?


GV yêu cầu HS làm ?3


GV cho HS làm bài 6 tr 4 SBT.
(Đề bài đưa lên màn hình).


Tìm những khẳng định đúng trong các
khẳng định sau :


a) căn bậc hai của 0,36 là 0,6
b) căn bậc hai của 0,36 là 0, 06
c) 0,36 0,6


d) căn bậc hai của 0,36 là 0,6 vaø
-0,6


e) 0,36 0,6


GV : cho a,b 0


Nếu a < b thì <i>a</i>so với <i>b</i> ntn?


GV : Ta có thể chứng minh được điều


ngược lại :


nếu <i>a<</i> <i>b</i> Với a,b 0 <i>thì a < b</i>


Từ đó , ta có định lí sau.


GV đưa Định lí tr 5 SGK lên màn hình
.


GV cho HS đọc ví dụ 2 SGK
GV yêu cầu HS làm ?4
So sánh


a) 4 vaø 15


b) 11 vaø 3


GV yêu cầu HS đọc ví dụ 3 và giải
trong SGK.


Sau đó làm ?5 để củng cố
Tìm số x khơng biết.


-0,5


Căn bậc hai của 2 là 2 và
-2.


HS nghe GV giới thiệu, ghi lại
cách viết hai chiều vào vở.


b) 64 = 8 vì 8 0 và 82 = 64.


Hai HS lên bảng làm.


c) 81=9 vì 9 0 và 92 = 81


d) 1,21 = 1,1 vì 1,1 <sub></sub>0 vaø


1,12<sub> = 1,21.</sub>


HS : phép khai phương là phép
tốn ngược của phép bình
phương.


Để khai phương một số ta có thể
dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng
số.


HS làm ?3 trả lời miệng :
Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
Căn bậc hai của 81 à 9 và -9
Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và
-1,1.


HS trả lời
a) sai
b) sai
c) Đúng
d) Đúng
e) Sai


HS : cho a,b 0


Nếu a < b thì <i>a</i> < <i>b</i>


HS đọc ví dụ 2 và giải trong
SGK.


HS giải ?4 Hai HS lên bảng làm.
c) 16 > 15 => 16 15


 4 > 15


d) 11 > 9 => 11 > 3
e) HS giaûi ?5


a) <i>x</i> > 1 => <i>x</i> > 1<=> x
> 1


b) <i>x</i> < 3 => <i>x</i> < 9


với x 0 có <i>x</i> < 9 <=> x


< 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) <i>x</i> > 1


b) <i>x</i> < 3


<b>IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ (12 PH)</b>



TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS


12


ph Baøi 3:a)x2<sub> = 2=></sub>
414
,
1


2
,
1 


<i>x</i>


b) x2<sub> = 3 =></sub>
732
,
1


2
,
1 


<i>x</i>


c) x2<sub> = 3,5=></sub>
871
,
1



2
,
1 


<i>x</i>


d) x2<sub> = 4,12=></sub>
030
,
2


2
,
1 


<i>x</i>


Bài 5 SBT
a) có 1 < 2
=> 1 < 2


=> 1 + 1 < 2 + 1
Hay 2 < 2 + 1
b) coù 4 > 3
=>


3
2



3
4





=> 2 -1 > 3 - 1


Hay 1 > 3 - 1


c) coù 31 > 25
=> 31 > 25


=> 31 > 5


=> 2 31 > 10


d) coù 11 < 16
=> 11< 16


=> 11 < 4
=> -3 11 > -12


Bài 1 . Trong các số
sau, những số nào có
căn bậc hai ?


3 :


4


1
;
0
;
4
;
6
;
5
,
1
;


5  


Baøi 3 tr 6 SGK


(Đề bài đưa lên bảng
phụ hoặcmàn hình ).


a) x2<sub> = 2</sub>
b) GV hướng


dẫn : x2<sub> = 2</sub>


 x là các căn


bậc hai của 2
b) x2<sub> = 3 c) x</sub>2<sub> = </sub>
3,5



d) x2<sub> = 4,12</sub>
Baøi 5 tr 4 SBT


(Đề bài đưa lên bảng
phụ hoặcmàn hình ).
So sánh ( khơng dùng
bảng số hay máy tính
bỏ túi ).


a) 2 vaø 2 + 1
b) 1 vaø 3 - 1


c) 2 31 vaø 10


d) -3 11 vaø -12


2
1


lớp làm câu a và c


2
1


lớp làm câu b và d
Bài 5 tr 7 SGK


Những số có căn bậc hai là :3 : 5;1,5; 6;0
HS dùng máy tính bỏ túi tính, làm trịn đến chữ


số thập phân thứ ba


a)x2<sub> = 2=></sub> <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>414</sub>


2
,
1 


<i>x</i>


b) x2<sub> = 3 =></sub> <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>732</sub>


2
,
1 


<i>x</i>


c) x2<sub> = 3,5=></sub> <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>871</sub>


2
,
1 


<i>x</i>


d) x2<sub> = 4,12=></sub> <sub>2</sub><sub>,</sub><sub>030</sub>


2
,


1 


<i>x</i>


HS hoạt động theo nhóm


Sau khoảng 5 phút ,GV mời đại diện hai
nhóm trình bày bài giải.


Bài làm của các nhóm.
d) có 1 < 2


=> 1 < 2 => 1 + 1 < 2 + 1
Hay 2 < 2 + 1


e) coù 4 > 3
=>


3
2


3
4





=> 2 -1 > 3 - 1 Hay 1 > 3 - 1


f) coù 31 > 25 => 31 > 25



=> 31 > 5 => 2 31 > 10


d) coù 11 < 16


=> 11< 16 => 11 < 4 => -3 11 >
-12


HS đọc đề bài và quan sát hình vẽ trong SGK.
Giải : Diện tích hình chữ nhật là :


3,5 . 14 = 49 (m2<sub> )</sub>


Gọi cạnh hình vng là x (m)
ĐK : x > 0 Ta có : x2<sub> = </sub><sub></sub><sub> 7</sub>
X > 0 nên x = 7 nhận được
Vậy cạnh hình vng là 7m


<b>V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)</b>
Học bài :


Bài tập : 1 ; 2 ; 4 SGK tr 6 ; 7


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×