Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.02 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng GD & Đt Thị xÃ
Trờng Thcs sông hiến
môn toán 9 - Thời gian: 45 phút
( <i>Năm học 2010 - 2011</i>)
I/ phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
<i><b>Khoanh trũn ch cỏi trc ng trớc câu trả lời đúng</b></i>.
<b>Câu 1</b>: ( 1 điểm). Khẳng định nào sau đây là đúng.
A.
4 2
; D. <i><sub>a x</sub></i>2 <i><sub>ax</sub></i>
.
<b>C©u 2</b>: ( 1 ®iĨm). 1 3 <i>x</i> cã nghÜa khi:
A. 1
3
<i>x</i> ; B. 1
3
<i>x</i> ; C. <i>x</i>3 ; D. <i>x</i>0.
<b>Câu 3</b>: ( 1 điểm).
Cho MNP , M 90 0, <i>MH</i> <i>NP</i>.( Hình vẽ bên).
Khi đó ta có các hệ thức:
A. MN2<sub> = NH.HP ; B. MH</sub>2<sub> = HN.HP.</sub>
C. MH.NP = MP2<sub>; D. MN.MP = MH.NP.</sub>
II/ phÇn tự luận:( 7 điểm)
<b>Bài 1</b>: (2 điểm). Thực hiện phÐp tÝnh råi rót gän biĨu thøc.
a) 49.9 144
36
; b)
<b>Bài 2</b>: (2 điểm). Tìm x, biết.
a) (x - 3)2<sub> - (x - 1)(x + 2) = 4; b) </sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub>
;
<b>Bài 3</b>: (3 điểm).
Cho tam gi¸c ABC, <sub>BAC 90</sub> 0
, AHBC.BiÕt AB = 9cm; AC 4
AB3.
a) Tính độ dài BC ; AH.
b) Tính độ dài các đoạn BH, CH.
c) Kẻ phân giác HK của <sub>AHC</sub> <sub> cắt AC tại K, Kẻ </sub><sub>KI</sub><sub></sub><sub>AH</sub><sub>.Tính độ dài đoạn KI </sub>
và diện tích AHK.
Phòng GD & Đt Thị x·
Trêng Thcs s«ng hiÕn
môn toán 6 - Thời gian: 45 phút
( <i>Năm học 2010 - 2011</i>)
N P
M
I/ phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
<b>Cõu 1</b>: ( 1 điểm). <i><b>Khoanh tròn chữ cái trớc đứng trớc câu trả lời đúng</b></i>.
Khẳng định nào sau đây là đúng.
a) Cho tËp hỵp A
A. A không phải là tập hợp ; B. A là tập hợp rỗng;
C. A là tập hợp có một phần tử đó là s 0.
b) Số phần tử của tập hợp <i>B</i>
1974;1978;...; 2002 là:A. 30 phần tử; B. 14 phÇn tư; C. 15 phÇn tư; D. 29 phÇn tư.
<b>Câu 2</b>: ( 1 điểm).Cho tập hợp M=
<i>x N</i> 13<i>x</i>17 điền kí hiệu ; ; ; <sub> vào chỗ trống. </sub>A. 16 M ; B.
<b>Câu 3</b>: ( 1 điểm). Điền dấu "x" vào ô trống mà em chọn.
Cách vẽ thông thờng Hình vẽ §óng Sai
§êng th¼ng AB
§êng th¼ng a
§êng th¼ng Mx
§êng th¼ng d không di
qua điểm M
II/ phần tự luận:( 7 ®iĨm)
<b>Bµi 1</b>: (2 ®iĨm). TÝnh nhanh.
a) 28.53 + 28.47;
b) 8.6.125
<b>Bài 2</b>: (2 điểm). Tìm x, biết.
a) 128 - 9.(x + 5) = 28; b)3x - 136 = 76;
<b>Bài 3</b>: (2 điểm).Một thửa ruộng hình chữ nhật, có chiều rộng 12m, chiều dµi
b»ng 5
4 chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó? Cứ 3m
2<sub> thu hoạch đợc 2,4 kg thóc. </sub>
Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch đợc bao nhiêu kg thóc?
<b>Bài 4</b>: ( 1 điểm). Vẽ hình theo cách diễn đạt sau rồi viết kí hiệu biểu diễn hình vẽ.
a) Điểm A nằm trên đờng thẳng a; Điểm B nằm ngoài ng thng a.
b) Ba điểm M,N,P thẳng hàng.
A B
a
x
M
d