Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bai 22 enzim va vai tro enzim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.14 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Giáo án giảng dạy môn Sinh học 10 (nâng cao)</i>


<i>Trường THPT Tắc Vân</i> <i>Giáo viên: Ngô Duy Thanh </i>


<b>CHƯƠNG 3. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO</b>

<b>Bài 22. ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM</b>



<b>TRONG Q TRÌNH CHUYỂN HỐ VẬT CHẤT</b>



o0o


<b>---I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần phải:
<b>1. Kiến thức</b>


- Trình bày được khái niệm, vai trị và cơ chế tác dụng của enzim.
- Xác định được các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim.
- Giải thích được vai trị của enzim trong chuyển hóa vật chất.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Rèn luyện kỹ năng tư duy phân tích, tổng hợp, khái quát hóa.
<b>3. Thái độ</b>


- Thấy rõ vai trị của enzim trong chuyển hóa vật chất.


<i><b>Nội dung trọng tâm: cơ chế tác dụng của enzim và những nhân tố ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim.</b></i>
<b>II. Phương pháp và phương tiện dạy học:</b>


- Phương pháp:



o Phương pháp chính: Vấn đáp tái hiện, tìm tịi và quan sát.
o Phương pháp xen kẽ: thảo luận nhóm.


- Phương tiện dạy học:


o Tranh vẽ hình 22.1, 22.2 và 22.3 – SGK phóng to.
<b>III. Nội dung và tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> <5 phút>


<i><b>Ổn định lớp:</b> kiểm tra sĩ số, vệ sinh</i>


GV: Tại sao nói ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào?
HS1: Trả lời


HS2: Nhận xét HS1.


GV: Nhận xét chung và đánh giá HS1.


<b>2. Vào bài mới: </b>
<b>a. Mở bài </b><1 phút>
<i>GV đặt vấn đề:</i>


Trong bài trước chúng ta đã biết, chuyển hóa năng lượng và chuyển hóa vật chất ln đi cùng nhau.
Chuyển hóa vật chất là tập hợp các phản ứng hóa sinh xãy ra bên trong tế bào. Các phản ứng đó xãy ra được
là nhờ vai trò của thành phần nào trong tế bào?


<b>b. Tiến trình bài học <37 phút>:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung bài mới</b>



<b>Hoạt động 1 </b>
GV nêu câu hỏi:


- Thế nào là chuyển hóa vật chất?


- Chuyển hóa vật chất gồm những q trình nào?
HS: - Nêu khái niệm.


- Gồm hai q trình đồng hóa và dị hóa.
GV: Lấy ví dụ và phân biệt đồng hóa và dị hóa


<b>I. Chuyển hóa vật chất</b>


<b>- </b>Chuyển hóa vật chất trong tế bào bao gồm tất cả các
phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào của cơ thể
sống


- Gồm hai q trình:


+ Đồng hóa: Q trình tổng hợp các chất và tích lũy
năng lượng


+ Dị hóa: Q trình phân giải các chất và giải phóng
năng lượng


<b>Hoạt động 2</b>


- Khi ta nhai cơm lâu, ta cảm nhận được vị ngọt.
Vì sao vây?



- HS: Trong nước bọt có enzim amilaza xúc tác
q trình thủy phân tinh bột thành đường
mantôzơ, là một loại đường đôi nên có vị ngọt.
- Tiến hành thực nghiệm phân giải các enzim, ta
thu được các axit amin. Bản chất của enzim là


<b>II. Enzim và cơ chế tác động của enzim</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>---Giáo án giảng dạy môn Sinh học 10 (nâng cao)</i>


<i>Trường THPT Tắc Vân</i> <i>Giáo viên: Ngô Duy Thanh </i>


gì?


 Em hiểu thế nào về enzim?


GV: Chiếu hình ảnh cấu trúc của enzim
Yêu cầu HS quan sát và nghiên cứu thơng tin
SGK


- Trình bày cấu trúc của enzim?
- Phân loại enzim chia mấy loại?


* Côenzim thường là dẫn xuất của các vitamin
tan trong nước.


- GV chiếu hình ảnh về cơ chế hoạt động của
enzim.



+ Chất chịu tác động của enzim gọi là gì?
+ Enzim liên kết với cơ chất tại vị trí nào của
enzim?


+ Em hiểu thế nào về trung tâm hoạt động của
enzim?


- Ở đây có 3 cơ chất, cơ chất nào sẽ được liên
kết với trung tâm hoạt động của enzim? Vì sao?
HS: S1 có sự tương thích với cấu hình của trung
tâm hoạt động enzim.


Cơ chế ổ khóa – chìa khóa. Cơ chế này quyết
định tính đặc hiệu của enzim, thường mỗi E chỉ
liên kết với 1 cơ chất nhất định.


* Để phản ứng xảy ra, thì phải có năng lượng
cần thiết phá vỡ các liên kết hóa học trong các
chất tham gia phản ứng, thường lấy năng lượng
từ môi trường (nhiệt năng) với một lượng nhất
định.


Năng lượng cần thiết để cho 1 phản ứng hóa
học bắt đầu gọi là năng lượng hoạt hóa.


GV treo tranh 22.2 – Các em có nhận xét gì về
mức năng lượng hoạt hóa trong trường hợp có và
khơng có chất xúc tác?


Khẳng định gì về vai trị của enzim?



Kết hợp với sơ đồ 22.1, nêu cơ chế hoạt động
của enzim?


*E là chất xúc tác sinh học có những đặc tính
nào khác với chất xúc tác vô cơ?


GV phát phiếu học tập, yêu cầu HS phân tích
từng ví dụ để rút ra các đặc tính của E?
GV tổ chức hoạt động nhóm, mỗi tổ chuẩn bị
ảnh hưởng của một nhân tố.


HS đại diện trình bày, các nhóm khác bổ sung.
VD: Penixilin ức chế E transpeptidaza của vi
khuẩn cản trở tạo thành peptidoglican của vi
khuẩn.


<b>1. Khái niệm enzim</b>


Enzim là chất xúc tác sinh học, có bản chất là prôtêin,
được tổng hợp trong các tế bào sống.


<b>2. Cấu trúc của enzim</b>


- Enzim 1 thành phần: Prôtêin


- Enzim 2 thành phần: Prôtêin và thành phần không
phải là prôtêin ( ion kim loại hay phân tử hữu cơ nhỏ
(côenzim)



+ Chất chịu tác động của enzim gọi là cơ chất.


+ Trung tâm hoạt động của enzim là vùng có cấu trúc
khơng gian đặc biệt chun liên kết với cơ chất.
 Có sự tương thích giữa trung tâm hoạt động của
enzim với cơ chất.


- Trong tế bào, E tồn tại ở dạng hòa tan trong tế bào
chất hay liên kết với các bào quan.


<b>3. Cơ chế hoạt động của enzim</b>


- Enzim làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
sinh hóa bằng cách tạo ra nhiều phản ứng trung gian.
- Thoạt đầu E liên kết với cơ chất  hợp chất trung gian
( E – S ). Cuối phản ứng, hợp chất đó sẽ phân giải để
cho sản phẩm của phản ứng và giải phóng enzim nguyên
vẹn. E được giải phóng lại có thể xúc tác phản ứng với
cơ chất mới cùng loại.


<b>4. Đặc tính enzim</b>
a. Hoạt tính mạnh


b. Tính chuyên hóa cao: Đa số enzim thường chỉ tác
động lên một cơ chất nhất định


c. Sự phối hợp hoạt động giữa các enzim: Sản phẩm
của enzim trước là cơ chất cho phản ứng enzim sau.


<b>5. Các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim</b>


a. Nhiệt độ: Mỗi E có một hoạt động tối ưu, tại nhiệt độ
đó E có hoạt tính cao nhất.


b. Độ pH: Mỗi E có độ pH tối ưu riêng.


c. Nồng độ cơ chất: Với lượng E xác định  tăng dần S
tăng hoạt tính E nhưng đến một lúc nào đó  S
khơng tăng hoạt tính E.


d. Nồng độ E: Lượng S xác định  tăng nồng độ E 
tăng hoạt tính E.


e. Chất ức chế và chất hoạt hóa:


+ Chất ức chế đặc hiệu khi liên kết với E  biến đổi
cấu hình E  E khơng liên kết được S


+ Chất hoạt hóa E khi liên kết E  tăng hoạt tính E.


<b>Hoạt động 3</b>


- Vai trò cơ bản của E trong chuyển hóa vật chất
là gì?


<b>III. Vai trị của enzim trong q trình chuyển hóa </b>
<b>vật chất</b>


- Nhờ có E xúc tác mà các q trình sinh hóa trong cơ
thể sống xãy ra rất nhạy, tốc độ lớn trong điều kiện sinh
lý bình thường.



- Tế bào tự điều chỉnh q trình chuyển hóa vật chất để


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>---Giáo án giảng dạy môn Sinh học 10 (nâng cao)</i>


<i>Trường THPT Tắc Vân</i> <i>Giáo viên: Ngô Duy Thanh </i>


- Để thích ứng với mơi trường, tế bào có thể tự
điều chỉnh q trình chuyển hóa bằng cách nào?


- Thế nào là kiểu điều hịa ức chế ngược?


thích ứng với mơi trường bằng cách điều chỉnh hoạt tính
của E, thông qua:


+ Tăng hay giảm nồng độ E
+ Chất hoạt hóa


+ Chất ức chế: Chất hóa học hay sản phẩm của phản
ứng ức chế ngược( là kiểu điều hịa trong đó sản phẩm
của con đường chuyển hóa quay lại tác động như một
chất ức chế, làm bất hoạt E xúc tác cho phản ứng ở đầu
con đường chuyển hóa).


<b>3. Củng cố và dặn dò: </b><2 phút>


<b>Củng cố: </b>- Bằng cơ chế tác động của Enzim saccaraza xúc tác thủy phân đường saccarôzơ.
- HS đọc kết luận SGK.


<b>Dặn dò: </b>Về nhà trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa ở cuối bài và học bài.


<b>4. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i>Tuần …… ngày … tháng … năm 2009</i> <i>Ngày soạn: 15/11/2009</i>


<b>Tổ trưởng ký duyệt</b> <b>Giáo viên soạn</b>



<b>PHẠM THU HÀ</b> <b>NGÔ DUY THANH</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×