Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GA toan 8 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.74 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Nhân đơn thức với đa thức</b>


Phần đại s



<b>Chơng I</b>

:

phép nhân và phép chia các đa thức



TiÕt 1



<b>A. Mơc tiªu:</b>



<i>1 </i>–<i> Kiến thức:</i> Học sinh nắm đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức.


<i>2 </i>–<i> Kĩ năng:</i> Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
<i>3 </i>–<i> T duy:</i> Lơ gíc, khái qt hố.


<i>4 </i>–<i> Thái độ:</i> Cẩn thận,chính xác.

<b>B</b>

.

<b><sub>Chuẩn bị :</sub></b>



- GV : Bảng phô, phÊn mÇu.


- HS Ơn tập quy tắc nhân một số với một tổng, nhân 2 đơn thức.

C.

<b>Ph</b>

<b> ơng pháp cơ bản :</b>



Phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhúm nh.


<b>D. Tiến trình dạy học</b>

<b> : </b>



<b>Hot động của giáo viên</b> <b>tg</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>HĐ1</b>. Giới thiệu chơng trình đại số 8


Chơng trình đại số 8 gồm 4 chơng:
- Phép nhân và phép chia các a thc


- Phõn thc i s


- Phơng trình bậc nhất 1ẩn
- Bất Phơng trình bậc nhất 1ẩn


Yờu cu hc sinh chuẩn bị sách vở, đồ dùng.
GV: Giới thiệu chơng I tiếp tục học về phép nhân,
chia đa thức - hằng đẳng thức đáng nhớ, phơng
pháp phân tích đa thức thành nhân tử => Vào bài.


2'


HS më môc lôc trang 134 (sgk) theo
dâi.


HS nghe giíi thiƯu néi dung.


<b>H§2.</b> KiÓm tra


1/ Bài tập1: Điền tiếp vào (…) để đợc biểu thức
đúng.


a (b+c)= … …+
2xy3<sub>. 3x</sub>2<sub>y</sub>2 =……


2/ Bài tập 2: Nêu quy tắc nhân một số với một
tổng và quy tắc nhân hai đơn thức.


GV: Cho HS nhận xét, đánh giá



5'


HS1:


a (b+c)= ab + ac
2xy3<sub>. 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> = 6x</sub>3<sub>y</sub>5
HS2: Đứng tại chỗ trả lời
(HS cả lớp chú ý theo dừi)
HS3: Nhn xột ỏnh giỏ


<b>HĐ3.</b> Quy tắc 10'


Cho mt n thc


Viết đa thức bậc 2 bất kì gồm 3 hạng tử.
Yêu cầu:


Nhõn n thc vi tng hng t ca a thc va
vit.


Cộng các kết quả lại.


GV: Chữa bài và giảng cách làm từng bớc cho học
sinh.


GV: Yêu cầu học sinh lµm ?1


GV: KiĨm tra vµi bµi qua phiÕu häc tập.


HS dới lớp tự làm ra giấy nháp.


2 HS lên bảng làm.


VD: 3x(2x2<sub> - x + 1)</sub>


= 3x.2x2<sub> + 3x(-x) + 3x.1</sub>
= 6x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 3x</sub>


HS díi líp nhận xét bài làm của bạn.
Kiểm tra chéo bài nhãm nhá theo tõng
bíc.


HS làm bài ra phiếu học tp sau ú cho


<i>Ngày soạn:10/08/2009</i>
<i>Ngày giảng: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Ví dụ trên là ta đã nhân một đơn thức với một
đa thức. Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa
thức ta phải làm ntn?


Tổng quát A(B+C)=A.B+A.C (A, B, C là các đơn
thức)


kiĨm tra chÐo bµi.
HS phát biểu quy tắc.


<b>HĐ4.</b><i><b>á</b><b>p dụng</b></i> 10'


GV: Cho học sinh làm VD trong SGK
Làm tính nhân: (-2x3<sub>).(x</sub>2<sub>+5x-1/2)</sub>


GV: Yêu cầu học sinh làm ?2


Làm tính nhân:


3 2 3


3


1 1


.(3 ).6


2 5


2 1 1
.( 4 ).( )


3 4 2


<i>a</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>yz</i> <i>xy</i>


 


   


GV: cho học sinh nhận xét bài làm của nhau.
GV: yêu cầu học sinh làm ?3



Nêu công thức tính diện tích hình thang.


ViÕt biĨu thøc tÝnh diƯn tÝch m¶nh vên theo x, y
GV: Chiếu bài tập sau lên màn hình:


<i><b>Điền Đ - S</b></i>
2


2 2 3 3 3 2


2 3 2


2 3 2


2


2 3


1. (2 1) 2 1


2. ( 2 ).( 3 ) 3 6
3. 3 ( 4) 3 12


4. 6 (2 3 ) 12 18
3


5. (4 8) 3 6
4


1



6. (2 2)
2


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>y x</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xy x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  
   
  
  
   
   


HS: đứng tại chỗ làm miệng.
Kq: -2x5<sub> - 10x</sub>4<sub> + x</sub>3
Hai học sinh lên bảng làm:


HS1: =18x4<sub>y</sub>4<sub> - 3x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> + 6/5x</sub>2<sub>y</sub>4
HS2: =2x2<sub>y - 1/3 xy</sub>2<sub> + 1/8 xy</sub>2<sub>z</sub>



HS:


Sthang =[(đáy lớn + đáy nhỏ) . Chiều
cao]/2


Sthang =[(5x+3) + (3x+y)].2y/2
= 8xy + 3y + y2


Víi x=3 cm, y=2cm => S=58 (cm2<sub>)</sub>
HS:
1. S
2. S
3. §
4. §
5. §
6. S


<b>H§5. </b><i><b>Lun tËp</b></i> 16’


<i><b>Bµi tËp 1 (SGK)</b></i>


GV: chiÕu bài tập lên màn hình bổ xung phần d)
2 3 2


1 2


(2 1)


2<i>x y x</i>  5<i>xy</i> 
<i><b>Bµi tËp 2 (SGK)</b></i>



GV: cho học sinh làm theo nhóm ra bảng nhóm.
GV: kiểm tra bài làm của các nhóm


<b>Bài tập 3 (SGK)</b> Làm ra bảng nhóm


Tìm x:


a) 3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) =30
b) x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15
GV: Muốn tìm x trớc hết ta phải làm gì?
GV: Kiểm tra các nhóm.


<b>Bài tập</b>: Cho biểu thức


M=3x(2x - 5y) + (3x - y)(-2x) -1/2 (2 - 26xy)


HS: díi lớp làm giấy nháp. 4 học sinh
lên bảng.


5 3 2


3 2 4 2 2


4 2 2 2


5 3 3 2


1
. 5


2
2 2
. 2
3 3
5
. 2
2
1 1
.
5 2


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>c</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>d</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


  


  


  


  


HS hoạt động nhóm.


a) Rót gän: x2<sub>+y</sub>2<sub> thay x=-6, y=8 vµo </sub>
=> kq=100



b) Rót gän: -2xy thay x=1/2 , y=-100
=> kq=100


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

CM biểu thức trên không phụ thuộc vào biến. HS2: b) x=5


1 HS lên bảng làm, HS dới lớp cùng
làm


M = -1


<b>HĐ6: </b><i><b>Hớng dẫn về nhà</b></i> 2'


Hc thuộc quy tắc nhân chia đơn thức, đa thức.
Bài tập 4, 5, 6 (sgk); 1, 2, 3, 4 (sbt)


Đọc bài nhân đa thức với đa thức.


Hớng dẫn bài 5/sgk.


b/ = xn-1<sub>. x + x</sub>n-1<sub>. y – y. x</sub>n-1<sub> – y. y</sub>n-1<sub> = x</sub>n<sub> -y</sub>n


Häc sinh häc vµ lµm theo híng dÉn.


<b>E </b>

<b>Bỉ sung:</b>



...


...


...


...


...



...


...


...


...


...


...


...


...



****************************************






<b>TiÕt 2 </b>

<b>nhân đa thức với đa thức</b>




<b>A. Mơc tiªu:</b>



<i>1 </i>–<i> Kiến thức:</i> Học sinh nắm đợc quy tắc nhân đa thức với a thc.


<i>2 </i><i> Kĩ năng:</i>Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
<i>3 </i><i> T duy:</i> Lô gíc, khái quát hoá.


<i>4 </i><i> Thỏi :</i> Cn thận,chính xác.

<b>B</b>

.

<b><sub>Chuẩn bị :</sub></b>



- GV Bảng phụ, phấn màu
- HS Häc vµ lµm bµi tËp vỊ nhà.


C.

<b>Ph</b>

<b> ơng pháp cơ bản :</b>



Phỏt hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ.


<b>D. Tiến trình dạy học</b>

<b> : </b>



<i>Ngày soạn:11/08/2009</i>
<i>Ngày giảng: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>tg</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>HĐ1. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> 7'


GV: Nêu yêu cầu kiểm tra


<i>1/ Kết quả của phép tính nh©n:</i>


- xy(2x -
4
5


xy +
3
4


x3<sub>) lµ:</sub>
A. - 2xy +


4
5



x2<sub>y</sub>2<sub> - </sub>
3
4


x3<sub>y</sub>
B. - 2x2<sub>y +</sub>


4
5


x2<sub>y</sub>2<sub> + </sub>
3
4


x4<sub>y</sub>
C. 2x2<sub>y +</sub>


4
5


x2<sub>y</sub>2<sub> + </sub>
3
4


x4<sub>y</sub>
D. - 2xy +


4
5



x2<sub>y</sub>2<sub> - </sub>
3
4


x4<sub>y</sub>


2/ Đánh dấu x vào ô mà em cho là đúng:
Giá trị của biểu thức: ax(x-y)+y3<sub>(x+y)</sub>
Tại x= -1 và y=1(a là hằng số) là:


a
- a +2


- 2a
2a


HS1:


Chọn đáp án B


HS2: Đánh dấu x vào ô 2ê


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV: cho ví dụ sau


VD (x-2)(6x2<sub>-5x+1)</sub>


Nhân từng hạng tử của đa thức (x - 2) với
từng hạng tử của đa thức 2


Cộng các kết quả lại.



GV: Nhắc lại quy tắc nhân và nhấn mạnh
các bớc.


Nêu dạng tổng quát:
(A+B)(C+D)=?
GV cho häc sinh lµm ?1
GV cho Hs lµm tiÕp bµi:
(2x - 3)(x2<sub>- 2x+1)</sub>


* Cách 2: Nhân đa thức sắp xếp:
2


2


3 2
3 2


6 5 1
2
12 10 2
6 5


6 17 11 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 

  
 
 


* Tơng tự thực hiện phép nhân:
(x2<sub> - 2x + 1)(2x - 3)</sub>


HS1: Viết lên bảng
HS2: Thu gọn
HS dới lớp cùng làm


Kq=6x3<sub> - 17x</sub>2<sub> + 11x - 2</sub>
HS nêu quy tắc nhân


HS: =A.C + A.D + B.C + B.D
HS lµm vµo vë bµi tËp


3


4 2 3


2


3 2


1



1: ( 1)( 2 6)
2


1


3 2 6


2


2 : (2 3)( 2 1)
2 7 8 3


<i>HS</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x y x y</i> <i>xy x</i> <i>x</i>


<i>HS</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


     


  
   


HS nghe híng dẫn



HS làm vào vở.


HS nhận xét.


<b>HĐ3. </b>á<i><b>p dụng</b></i> 10'


GV yêu cầu học sinh làm ?2 (làm theo 2
cách)


Cách 1: Nhân hàng ngang
Cách 2: Nhân đa thức sắp xếp


GV chú ý: cách 2 chỉ dùng khi nhân đa thức
1 biến.


GV yêu cầu học sinh làm ?3


HS lên bảng trình bày


(xy - 1)(xy + 5) = x2<sub>y</sub>2<sub> + 4xy - 5</sub>
HS dới lớp nhận xét.


?3 Diện tích hình chữ nhật là:
S=(2x+y)(2x - y)
<b>HĐ4. </b><i><b>Luyện tập</b></i> - <i><b>củng cố</b></i> 16'


Bài tập trang 7 sgk


GV: cho học sinh hoạt động nhóm.
Nửa lớp phần a



Nưa líp phÇn b


Học sinh hoạt động nhóm.
<b>HĐ5. </b><i><b>Hớng dn v nh</b></i> 2'


Học thuộc quy tắc


Nắm vững trình bày cách 2
Bài tập 8 SGK


Bài tập 6, 7, 8 SBT


* Hớng dẫn giải bài 9/ sgk tr8


Thực hiện tính nhân ta đợc đa thức thu
gọn là : x3<sub> – y</sub>3<sub> sau đó thay giá trị cho trớc </sub>
của x và y vào ta sẽ tính đợc giá trị của biểu
thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>E </b>

<b>Bæ sung:</b>



...


...


...


...


...


...


...


...



...


...


...


...


...



**********************************


<b> TiÕt 3: </b>

<b><sub>Lun tËp</sub></b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>



<i>1 </i>–<i> Kiến thức:</i> Học sinh đợc củng cố quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức
với đa thức.


<i>2 </i>–<i> Kĩ năng</i>

<i>:</i>

Học sinh thực hiện thành thạo các phép nhân đơn thức, đa thức
<i>3 </i>–<i> T duy:</i> Lơ gíc, khái qt hố.


<i>4 </i>–<i> Thái độ:</i> Cẩn thận,chính xác.

<b>B</b>

.

<b><sub>Chuẩn bị :</sub></b>



- GV B¶ng phơ, phÊn mÇu.
- HS Bảng nhóm.


C.

<b> ơng pháp cơ b¶n :</b>

<b>Ph</b>



Vấn đáp gợi mở, hợp tác nhóm nhỏ.


<b>D. TiÕn trình dạy học</b>

<b> : </b>




<b>Hot ng ca giỏo viên </b> <b>tg</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>H§1. </b><i><b>KiĨm tra</b></i> 7’


GV: Nêu yêu cầu kiểm tra
1/ Tính giá trị của biểu thức
A = 5(- 2x - 1) - 2( 5x + 3)
Ta đợc kết quả là:


A. 11 B. 10
C. -11 D. -10
2/ Ch÷a bµi tËp 8 b (Sgk/ 8)


GV: yêu cầu HS nhận xét, đánh giá, bổ sung
(nếu có) và cho điểm.


HS1:


Chọn đáp án C


HS2:


(x2<sub> - xy +y</sub>2<sub>) (x +y)</sub>


= x3<sub> + x</sub>2<sub>y - x</sub>2<sub>y - xy</sub>2<sub> + xy</sub>2<sub> - y</sub>3
= x3<sub> - y</sub>3


HS: nhận xét, đánh giá bài làm của bạn


<b>H§2. </b><i><b>Luyện tập</b></i> 33'



<i><b>Bài tập 10 sgk</b></i>


GV: gọi 3 HS lên bảng, mỗi em làm một 3 Học sinh lên bảng:


<i>Ngày soạn:17/08/2009</i>
<i>Ngày giảng: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

phần. HS1: a) = 1/2x3<sub>-6x</sub>2<sub>+23/2x-15</sub>
HS2: Trình bày cách 2 phần a
HS3: b) = x3<sub>-3x</sub>2<sub>y+3xy</sub>2<sub>-y</sub>3
<i><b>Bài tập 11 sgk</b></i>


Chứng mình biểu thức sau không phụ thuộc
vµo biÕn.


a) (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
b) (3x-5)(2x+11)


HS rót gän biĨu thøc, biĨu thøc sau rút gọn
không chứa biến. 2 HS lên bảng trình bày:
HS1: a) = -8


HS2: b) = -76
<i><b>Bài tập 12 sgk</b></i>


GV cho học sinh hoạt động nhóm và làm
bi vo bng nhúm.


GV: Kiểm tra bài làm của các nhãm.



GT cđa
x


GT cđa biĨu thøc:


(x2<sub>-5)(x+3)+(x+4)(x-x</sub>2<sub>)= -x-15</sub>
x=0


x= -15
x=15
x= 0,15


-15
0
-30
-15,15


<i><b>Bµi tËp 13/sgk</b></i> T×m x?


a) (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81


GV: kiểm tra một vài học sinh HS hoạt động cá nhânKq x= -1
<i><b>Bài tập 14/sgk</b></i>


Yêu cầu học sinh đọc đề bài. Viết công thức
3 số tự nhiên chẵn liên tiếp.


LËp tÝch hai sè sau? 2 sè đầu? hiệu là 192



HS1: Ba số chẵn liên tiếp:


2n, 2n+2, 2n+4 (n thuộc N)
(2n+2)(2n+4) - 2n(2n+2)=192
HS2: Lên bảng trình bµy


kq n=23 => 3 sè lµ 46, 48, 50
<b>Bµi tËp 9/sbt</b>


GV: Viết công thức tổng quát của số tự
nhiên a chia cho 3 d 1. Sè b chia cho 3 d 2
Lập tích


1HS lên bảng (hs dới lớp cïng lµm)
a=3p+1; b=3q+2 (p, q thuéc N)


Ta cã a.b=(3p+1)(3q+2)=3.M+2 => a.b chia
cho 3 d 2.


<b>HĐ3. </b><i><b>Hớng dẫn về nhà</b></i> 5'
Bµi tËp 15/9/sgk, 8,10 /sbt


Nghiên cứu bài những hằng đẳng thc ỏng
nh.


Học sinh chép yêu cầu về nhà.


<b>E </b>

<b>Bổ sung:</b>



...



...


...


...


...


...


...


...


...


...


...



**********************************


<i>Ngày soạn:18/08/2009</i>
<i>Ngày giảng: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 4: </b>

<b>Những hằng đẳng thức đáng nhớ</b>



<b>B. Mơc tiªu:</b>



<i>1 </i>–<i> Kiến thức:</i> Học sinh nắm đợc các hằng đẳng thức đáng nhớ: bình phơng của một
tổng, bình phơng của một hiệu, hiệu hai bình phơng.


<i>2 </i>–<i> Kĩ năng</i>

<i>:</i>

Biết áp dụng các hằng đẳng thức để tính nhẩm, tình hợp lí.
<i>3 </i>–<i> T duy:</i> Lơ gíc, khái qt hố.


<i>4 </i>–<i> Thái độ:</i> Cẩn thận,chính xác.

<b>B</b>

.

<b><sub>Chuẩn bị :</sub></b>



GV Thớc kẻ, phấn màu, bút dạ


HS Học vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ.

C.

<b> ơng pháp cơ bản :</b>

<b>Ph</b>



Phỏt hin v gii quyt vn , hp tỏc nhúm nh.


<b>D. Tiến trình dạy học</b>

<b> : </b>



<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>tg</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b>


<b>HĐ1</b><i><b>. Kiểm tra bài cũ</b></i> 8'


GV: Nêu yêu cầu kiểm tra


Hóy in tip vo du () để đợc kết quả
đúng.


a) (a +b)2<sub> = (a+b) (a-b)</sub>


= a2<sub> + ab +</sub>…… … ………<sub>.. </sub> <sub>+</sub>
= a2 + …<sub>(3)</sub><sub>..+ b</sub>2


b) (
2
1


+ 2y)2<sub> = (</sub>
2
1


+ 2y) (


2
1


+ 2y)
=


4
1


+ y + ……..+ 4y2
= ………..+ 2y + 4y2


HS cả lớp cùng làm
HS1: điền:


1) ba
2) b2
3) 2ab
4) y
5)


4
1


<b>HĐ2. </b><i><b>Bình phơng của một tổng</b></i> 15


<i><b>GV t võn đề</b></i>: Trong bài để tính


(1/2.x+y)(1/2.x+y)



ta dùng phép biến đổi ngợc lại. Trong chơng
trình tốn lớp 8 chúng ta đợc học 7 hằng đẳng
thức đáng nhớ để tính giỏ tr ca biu thc c
nhanh hn.


GV: Yêu cầu hs làm ?1. Cho a, b bất kì tính
(a+b)2


HS nghe giỏo viờn t vn


HS lên bảng thực hiện:
(a+b)2<sub>=(a+b)(a+b)</sub>
HS dới lớp cùng làm
GV đa hình vẽ 1/9 cho hs quan sát và giải


thích: Diện tích hình vuông lớn (a+b)2<sub> bằng </sub>
tổng diện tích 2 hình vông nhỏ (a2<sub> và b</sub>2<sub>) và 2 </sub>
hình chữ nhật (2ab)


A, B là hai biÓu thøc => (A+B)2<sub>=?</sub>
A: BiÓu thøc thø nhÊt


B: BiÓu thøc thứ hai


Vế trái là bình phơng của một tổng hai biÓu
thøc.


GV: chỉ vào hằng đẳng thức và phát biểu lại
cho chính xác.



<i><b>* ¸p dơng:</b></i>


a) (a+1)2<sub> u cầu đọc rõ biểu thức thứ nhất, </sub>
biểu thức thứ 2


GV: Híng dẫn học sinh áp dụng cụ


HS phát biểu thành lời: Bình phơng
một tổng của hai biểu thức bằng bình
phơng biểu thức thứ nhất cộng với 2
lần tÝch biĨu thøc thø nhÊt víi biĨu
thøc thø hai, cộng với bình phơng biểu
thức thứ hai.


HS: Biểu thức thứ nhÊt lµ a, biĨu thøc
thø hai lµ 1


(2)


(1) (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thĨ. Võa híng dÉn võa viÕt b¶ng:
TÝnh: (1 )2


2<i>x y</i>


b) Viết dới dạng bình phơng của một tổng
x2<sub>+4x+4 . Tơng tự hÃy làm bài 16(a,b)</sub>


a/ x2<sub>+2x+1</sub>


b/ 9x2<sub>+y</sub>2<sub>+6xy</sub>
c) Tính nhanh 512<sub>, 301</sub>2


GV: gợi ý tách 51=50+1; 301=300+1; rồi ỏp
dng hng ng thc


HS: Phân tích đâu là biểu thøc thø
nhÊt, biĨu thøc thø 2. Hai lÇn tÝch?


HS: x2<sub>+4x+2=(x+2)</sub>2
x2<sub>+2x+1=(x+1)</sub>2
9x2<sub>+y</sub>2<sub>+6xy=(3x+y)</sub>2


Học sinh làm bài ra nháp: 2học sinh
lên bảng trình bày


<b>HĐ3. </b><i><b>Bình phơng của một hiệu</b></i> 10'
Yêu cầu häc sinh tÝnh: (a - b)2<sub> theo 2 c¸ch</sub>


C¸ch 1 (a - b)2<sub> =(a - b)(a - b)</sub>
C¸ch 2 (a - b)2<sub> =[(a +(- b)]</sub>2


Nưa líp lµm cách 1, nửa lớp làm cách 2.
GV Kq (a - b)2<sub> =a</sub>2<sub> + b</sub>2 <sub>-2ab. Tỉng qu¸t:</sub>
(A - B)2<sub>=A</sub>2<sub> - 2AB+B</sub>2


GV yêu câu học sinh làm ?4


HS phát biểu thành lêi



áp dụng: 3 học sinh lên tính a, b, c
Học sinh dới lớp cùng làm sau đó so
sánh kết qu.


<b>HĐ4. </b><i><b>Hiệu hai bình phơng</b></i>. 10'
GV yêu cầu học sinh lµm ?5


GV từ kết quả đó, tổng qt
A2<sub> - B</sub>2<sub> = (A + B)(A - B).</sub>


HÃy phát biểu thành lêi theo 2 chiỊu.


¸p dơng tÝnh:
a/ (x-1)(x+1)
b/ (x - 2y)(x+2y)
c/ Tính nhanh 56.64
GV yêu cầu học sinh làm ?7


Vit hng ng thc p:
(A-B)2<sub>=(B-A)</sub>2


1 HS lên bảng làm ?5
(a-b)(a+b)=a2<sub>-b</sub>2


HS: Hiệu hai bình phơng của hai biểu
thức bằng tích của tổng hai biểu thức
với hiệu của chúng.


3 HS lên bảng ¸p dơng (c¸c häc sinh
kh¸c cïng lµm)



a/ x2 <sub>- 1</sub>
b/ x2 <sub>- 4y</sub>2


c/ 602<sub> - 4</sub>2<sub> = 3584</sub>


<b>H§4. </b><i><b>híng dẫn về nhà</b></i> 5'
Điền Đ - S


a/ (x-y)2<sub>=a</sub>2<sub>-y</sub>2
b/ (x+y)2<sub>=x</sub>2<sub>+y</sub>2
c/ (a-2b)2<sub> = - (2b-a)</sub>2


d/ (2a+3b)(3b - 2a) = 9b2<sub>- 4a</sub>2
VỊ nhµ: Bài tập 16 -> 20 sgk


a/ S
b/ S
c/ S
d/ Đ


<b>E </b>

<b>Bæ sung:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

**********************************
<b>TiÕt 5</b>




<i><b><sub>TiÕt 5:</sub></b></i>





<b>A. Mơc tiªu:</b>



<i>1 </i>–<i> Kiến thức</i>

<i>:</i>

- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: bình phơng của một tổng,
bình phơng của một hiệu, hiệu hai bình phơng.


<i>2 </i>–<i> Kĩ năng</i>

<i>:</i>

- Học sinh vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải tốn.
<i>3 </i>–<i> T duy:</i> Lơ gíc, khái qt hố.


<i>4 </i>–<i> Thái độ:</i> Cẩn thận,chính xác.

<b>B</b>

.

<b><sub>Chuẩn bị :</sub></b>



- GV Bảng phụ, phấn màu.
- HS bảng nhóm, bút dạ.

C.

<b> ơng pháp cơ bản :</b>

<b>Ph</b>



Vn ỏp tỡm tũi , hp tỏc nhúm nh.


<b>D. Tiến trình dạy học</b>

<b> : </b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>tg</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>


<b>HĐ1. Kiểm tra bài cũ </b> 7'
GV: Nêu yêu cÇu kiĨm tra


1/ Điền tiếp vào dấu (…) để c khng nh
ỳng.


Bình phơng của một tổng hai biểu thức bằng
bình phơng của biểu thức thứ nhất cộng


với ..(1).. vµ ..(2).. céng víi ..(3)..cđa biĨu thøc
thø hai.


2/ x2<sub> + 6y +..(</sub><sub>4</sub><sub>)</sub>…<sub>= (..(</sub><sub>5</sub><sub>).. + 3y)</sub>2
3/ Bµi 18 (Sgk/ 11)


..(6).. - 10xy + 25y2 <sub> = (</sub>…<sub>(</sub><sub>7</sub><sub>)</sub>… …<sub>- </sub> <sub>(</sub><sub>8</sub><sub>)</sub>…<sub>)</sub>
GV: nhËn xét, cho điểm


1 HS :


1) Hai lần tích của biểu thức thứ nhất.
2) Biểu thức thứ 2.


3) bình phơng
4) 9y2


5) x
6) x
7) x2
8) 5y


HS nhận xét, đánh giá


<b>H§2. </b><i><b>Lun tËp</b></i> 28'


Bµi 20 /SGK


Nhận xét sự đúng sai của kết qu sau:



(x2<sub>+2xy+4y</sub>2<sub>)=(x+2y)</sub>2 HS: sai vì kết quả 2 vế không bằng nhau:<sub>VP=x</sub>2<sub>+4xy+4y</sub>2<sub> khác VT</sub>
Bài 21 /SGK


Viết dạng bình phơng của mét tỉng hc
mét hiƯu:


a/ 9x2<sub>-6x+1</sub>


b/ (2x+3y)2<sub>+2.(2x+3y)+1</sub>


GV u cầu học sinh cho đề bài tơng tự.


Häc sinh lµm vµo vë (3 HS lên bảng)
HS1: a/ =(3x-1)2


HS2: b/ =(2x+3y+1)2
HS3: cho ví dụ tơng tự


(x+y)2<sub> - 2(x+y) + 1</sub>
<i><b>Bài 17 /SGK</b></i>


GV: Ghi đề bài trên bảng.


CM (10a+5)2<sub>=100a(a+1)+25</sub>
GV: kiÓm tra Kq các nhóm.


HS làm bài ra bảng nhóm.


VT =(10a+5)2<sub>=(10a)</sub>2<sub>+2.10a.5+5</sub>2
=100a2<sub>+100a+25</sub>



=100a(a+1)+25=VP (ĐPCM)
Bài 23 /SGK


GV: a bi lờn mn hỡnh


GV: yêu cầu học sinh nêu cách làm? HS: Chứng minh vế này bằng vế kia.
HS làm bài vào vở. 2HS lên bảng trình
bày.


HS1: CM (a+b)2<sub>=(a-b)</sub>2<sub> - 4ab</sub>
HS2: CM (a-b)2<sub>=(a+b)</sub>2<sub> - 4ab</sub>
<i><b>Bài 22 Tính nhanh</b></i>


<b>Luyện tập</b>



<i>Ngày soạn:31/08/2009</i>
<i>Ngày giảng: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a/ 1012
b/ 1992
c/ 47.53


Học sinh làm bài cá nhân sau đó so sánh
kết quả với bạn cùng nhóm.


<i><b>Bµi 25 /SGK</b></i>
a) (a+b+c)2


GV: yêu cầu học sinh nêu cách làm (2cách).


Chia lớp thành 2 nhóm làm 2 cách và so
sánh kết quả.


HS làm bài:


C1: =(a+b+c)(a+b+c)
C2: =[(a+b)+c]2


<b>HĐ3. </b><i><b>Củng cố bài</b></i> 8'


GV: cho học sinh thi viết nhanh


<i><b>Biến tổng thành tích hoặc tích thµnh </b></i>
<i><b>tỉng:</b></i>


1/ x2<sub> - y</sub>2
2/ (2 - x)2
3/ (2x+5)2
4/ (3x+2)(3x-2)
5/ x2<sub>-10x+25</sub>


<i><b>Học sinh thi (mỗi đội gồm 5 em)</b></i>
1/ (x-y)(x+y)


2/ 4 - 4x + x2
3/ 4x2<sub> + 20x + 25</sub>
4/ 9x2<sub> - 4</sub>


5/ (x - 5)2
<b>HĐ4. </b><i><b>Hớng dẫn về nhà</b></i> 2'



Học thuộc các hằng đẳng thức đã học.
Bài tập: 24, 25 sgk; 13, 14 sbt


 Híng dÉn bµi 25/sgk.


a/ =

<sub></sub>

(ab) c

<sub></sub>

2= (a+b)2<sub> +2.(a+b).c + c</sub>2


= a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> + 2ac + 2bc + c</sub>2


= a2<sub> + b</sub>2 <sub>+ c</sub>2<sub> + 2ab + 2ac + 2bc.</sub>


b/ Làm tơng tự , đáp số:
= a2<sub> + b</sub>2 <sub>+ c</sub>2<sub> + 2ab - 2ac- 2bc.</sub>


c/ Làm tơng tự , đáp số:
= a2<sub> + b</sub>2 <sub>+ c</sub>2<sub> -2ab - 2ac- 2bc.</sub>


Học sinh nghi các yêu cầu về nhà.


<b>E </b>

<b>Bổ sung:</b>



...


...


...


...


...


...


...


...



...


...


...


...


...


...



**********************************


<i><b>Tiết 6:</b></i>

(tiÕp)



<b> </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



<i>1 </i>–<i> Kiến thức</i>

<i>:</i>

-Học sinh nắm đợc các hằng đẳng thức: Lập phơng của một tổng, lập
ph-ơng của một hiệu


<b>những hằng đẳng thức đáng nh </b>



<i>Ngày soạn:01/09/2009</i>
<i>Ngày giảng: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>2 </i><i> K năng</i>

<i>:</i>

-Biết vận dụng các hằng đẳng thức để giải các bài tập.
<i>3 </i>–<i> T duy:</i> Lơ gíc, khái qt hố.


<i>4 </i>–<i> Thái độ:</i> Cẩn thận,chính xác.

<b>B</b>

.

<b><sub>Chuẩn bị :</sub></b>



-GV Bảng phụ, phấn màu


-HS Häc vµ làm bài tập về nhà.

C.

<b> ơng pháp cơ bản :</b>

<b>Ph</b>



Vn ỏp tỡm tũi , hp tỏc nhúm nh.


<b>D. Tiến trình dạy học</b>

<b> : </b>



<b>Hot động của giáo viên </b> <b>tg</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>HĐ1. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> 6'
Câu hỏi: Viết các hằng đẳng thức đã học:


<i><b>TÝnh:</b></i> a/ (1/2.x2<sub> - y)</sub>2
b/ (2 - x2<sub>)(x</sub>2<sub>+2)</sub>
c/ (a+b)2<sub>(a+b)</sub>


Học sinh lên bảng trả lời lí thuyết và làm
bài tập:


HS dới lớp cùng làm và nhận xét.
<b>HĐ2. </b><i><b>Lập ph¬ng cđa mét tỉng</b></i> 11


GV: qua kiểm tra đa đến ?1
(a+b)3<sub>=a</sub>3<sub>+3a</sub>2<sub>b+3ab</sub>2<sub>+b</sub>3
Tng quỏt: (A+B)3<sub>=?</sub>


GV: Cho học sinh phát biểu thành lời.


GV: ¸p dông tÝnh
a/ (x+1)3<sub>=</sub>


b/ (2x+y)3<sub>=</sub>


GV: Võa viÕt võa chËm tõng bíc cho häc sinh
tËp ¸p dơng quan s¸t.


HS: (A+B)3<sub>=A</sub>3<sub>+3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2<sub>+B</sub>3
LËp ph¬ng cđa mét tỉng hai biĨu thøc
b»ng lËp ph¬ng của biểu thức thứ nhất
cộng 3 lần tích bình ph¬ng biĨu thøc thø
nhÊt víi biĨu thøc thø 2, céng với 3 lần
tích biểu thức thứ nhất với bình ph¬ng
biĨu thøc thø 2 céng víi lËp ph¬ng biĨu
thức thứ 2.


HS viết bài vào vở khi giáo viên hớng
dẫn.


<b>HĐ3. </b><i><b>Lập phơng của một hiệu</b></i> 17'
GV: Chia lớp thµnh 2 nhãm


Nhãm 1: TÝnh (a-b)3<sub>=(a-b)</sub>2<sub>(a-b)</sub>
Nhãm 2: TÝnh (a-b)3<sub>=[a+(-b)]</sub>3


GV: Cả hai cách làm đều cho cùng một kết quả.
<i><b>Tổng quát:</b></i> (A-B)3<sub>=A</sub>3<sub>-3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2<sub>-B</sub>3


GV: yêu cầu học sinh phát biểu thành lời. So
sánh biểu thức (A+B)3<sub> và (A - B)</sub>3


GV: áp dụng tÝnh


a/ (x - 1/3)3
b/ (x - 2y)3


GV: Trong các khẳng định sau. khẳng định nào
đúng.


1. (2x - 1)2<sub> = (1 - 2x)</sub>2
2. (x - 1)3<sub> = (1 - x)</sub>3
3. (x + 1)3<sub> = (1 + x)</sub>3
4. (x2<sub> - 1) = (1 - x</sub>2<sub>)</sub>


Hai hs lên bảng trình bày.
HS1: =(a2<sub> - 2ab+b</sub>2<sub>)(a-b) </sub>


=a3<sub>-3a</sub>2<sub>b+3ab</sub>2<sub>-b</sub>3


HS2: =a3<sub>+3a</sub>2<sub>(-b)+3a(-b)</sub>2<sub>+(-b)</sub>3
=a3<sub>-3a</sub>2<sub>b+3ab</sub>2<sub>-b</sub>3


HS phát biểu tơng tự phần tổng....
HS cùng làm (2 Hs lên bảng)


a/ =x3<sub> - x</sub>2<sub> + 1/3.x - 1/27</sub>
b/ =x3<sub> - 6x</sub>2<sub>y + 12xy</sub>2<sub> - 8y</sub>3
HS:


1. Đ
2. S
3. Đ
4. S


<b>HĐ4. </b><i><b>Củng cố và hớng dẫn vỊ nhµ</b></i> 11'


<i><b>Bµi 26/sgk</b></i> TÝnh


a/ (2x2<sub>+3y</sub>2<sub>)</sub>3<sub>=</sub>
b/ (1/2.x - 3)3<sub>=</sub>


Ơn tập 5 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học
Bài tập về nhà: 27, 28 skg; 16sbt


 Híng dÉn bµi 27/sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a/ Đổi vị trí các hạng tử:


= 1 – 3x + 3x2<sub> – x</sub>3<sub> = (1 – x)</sub>3<sub> = - (x -1)</sub>3
Hoặc đổi dấu:


= - ( x3<sub> – 3x</sub>2<sub> +3x – 1) = - (x -1)</sub>3


 Híng dÉn bµi 28/sgk.
- Bíc 1: rót gän biĨu thøc :
= (x + 4)3<sub> ; </sub>


- Bớc 2: Thay số đợc kết quả: = 10000


<b>E </b>

<b>Bæ sung:</b>



...


...


...



...


...


...


...


...


...


...


...


...


...



**********************************


<i><b>TiÕt 7:</b></i>

(tiÕp)



<b>A. Mơc tiªu:</b>



<i>1 </i>–<i> Kiến thức</i>

<i>:</i>

- Học sinh nắm đợc các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phơng, hiệu hai lập
phơng.


<i>2 </i>–<i> Kĩ năng</i>

<i>:</i>

- Học sinh biết vận dụng các hằng đẳng thức vào làm bài tập
<i>3 </i>–<i> T duy:</i> Lơ gíc, khái qt hố.


<i>4 </i>–<i> Thái độ:</i> Cẩn thận,chính xác.

<b>B</b>

.

<b><sub>Chuẩn bị :</sub></b>



-GV Bảng phụ, phấn mầu.
-HS Häc vµ làm bài tập về nhà.

C.

<b>Ph</b>

<b> ơng pháp cơ bản :</b>




Vn ỏp tỡm tũi , hp tỏc nhúm nh.


<b>D. Tiến trình dạy học</b>

<b> : </b>



<b>Hot động của giáo viên </b> <b>tg</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>HĐ1. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> 8'


<i><b>Cõu hi 1:</b></i> Vit cụng thức hằng đẳng thức


(A - B)3 <sub>vµ (A+B)</sub>3<sub>. </sub>


<i>Bµi tËp:</i> Tìm giá trị của biểu thức
A=x3<sub>+12x</sub>2<sub>+48x+64 tại x=6</sub>


<i><b>Cõu hi 2:</b></i> Khẳng định sau: Đ - S


a. (a - b)3<sub> = (b - a)</sub>3
b. (x - y)2<sub> = (y - x)</sub>2
c. (b - a)3<sub> = -(a - b)</sub>3


HS1: Tr¶ lêi lÝ thuyết. áp dụng tính
A=(x+4)3<sub>. </sub>


Thay số A=(6+4)3<sub>=10</sub>3<sub>=1000</sub>
HS2:


a/ S
b/ Đ
c/ Đ



<b>nhng hằng đẳng thức đáng nhớ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

d. (x +2)3<sub> = x</sub>3<sub>+6x</sub>2<sub>+12x+8</sub>
e. (1 - x)3<sub> = 1 - 3x + 3x</sub>2<sub> +x</sub>3
GV: Đánh giá, cho điểm


d/ Đ
e/ S
<b>HĐ2. </b><i><b>Tổng hai lập phơng</b></i> 13'


GV: yêu cầu hs làm ?1


Tính (a+b)(a2<sub> - ab + b</sub>2<sub>)</sub>
<i><b>Tỉng qu¸t:</b></i> A3<sub>+B</sub>3


GV: giíi thiƯu (A2<sub> - AB + B</sub>2<sub>) gọi làm bình </sub>
ph-ơng thiếu của hiệu hai biểu thức.


GV: gọi học sinh phát biểu thành lời.
<i><b>áP dông :</b></i>


a/ TÝnh x3<sub> + 8</sub>


b/ ViÕt (x+1)(x2<sub> - x +1) dới dạng tổng.</sub>


HS làm ?1


Kết quả : a3<sub>+b</sub>3<sub>= (a+b)(a</sub>2<sub> - ab + </sub>
b2<sub>)</sub>



HS: A3<sub>+B</sub>3<sub>= (A+B)(A</sub>2<sub> - AB + B</sub>2<sub>)</sub>
HS phát biểu.


HS dới lớp làm vào vở (2 hs lên bảng
trinh bày)


<b>HĐ3. </b><i><b>Hiệu hai lập phơng</b></i> 12'
GV: yêu cầu häc sinh lµm ?3


TÝnh (a - b)(a2<sub> + ab + b</sub>2<sub>)</sub>
<i><b>Tỉng qu¸t</b></i>: A3<sub>- B</sub>3


GV: giíi thiƯu (A2<sub> + AB + B</sub>2<sub>) gọi làm bình </sub>
ph-ơng thiếu của tổng hai biểu thức.


GV: gọi học sinh phát biểu thành lời.
<i><b>áp dụng tính:</b></i>


a/ (x - 1)(x2<sub> + x +1) </sub>


b/ ViÕt 8x3<sub> - y</sub>3<sub> vỊ d¹ng tÝch.</sub>


c/ Đánh dấu vào ơ có kết quả đúng.
Bài 30 sgk


Rót gän:


(2x+y)(4x2<sub> - 2xy +y</sub>2<sub>)-(2x - y)(4x</sub>2<sub> + 2xy +y</sub>2<sub>)</sub>



HS làm vào vở


HS phát biểu thành lời.
2HS lên bảng làm
a/ = x3<sub> - 1</sub>


b/ = (2x - y) (4x2<sub> + 2xy +y</sub>2<sub>)</sub>
HS: x3<sub> + 8</sub>


C¶ líp làm bài vào vở. Một học sinh lên
bảng trình bày: =8x3<sub> + y</sub>3<sub> - 8x</sub>3<sub> +y</sub>3<sub> = 2y</sub>3


<b>HĐ4. </b><i><b>Củng cè </b></i> 15'


<i><b>Bµi 31 (2) sgk</b></i>


CM a3<sub>+b</sub>3<sub> = (a+b)</sub>3<sub> - 3ab(a+b)</sub>
Tính a3<sub>+b</sub>3<sub> biết a.b=6; a+b= - 5</sub>
GV: cho học sinh hoạt động nhóm.
<i><b>Khẳng định sau Đ - S </b></i>


a/ (a-b)3<sub>=(a-b)(a</sub>2<sub>+ab+b</sub>2<sub>)</sub>
b/ (a+b)3<sub>=(a</sub>3<sub>+3a</sub>2<sub>b+3ab</sub>2<sub>+b</sub>3
c/ x2<sub>+y</sub>2<sub>=(x-y)(x+y)</sub>


d/ (a-b)3<sub>=a</sub>3<sub>-b</sub>3


e/ (a+b)(b2<sub> - ab+a</sub>2<sub>)=a</sub>3<sub>+b</sub>3


Học sinh hoạt động nhóm. Mỗi nhóm cử


một đại diện lên bảng trình bày.


a3<sub>+b</sub>3<sub>= 215</sub>


HS:


a/ S
b/ Đ
c/ S
d/ S
e/ Đ
<b>HĐ5. </b><i><b>Hớng dẫn về nhà </b></i> 2


- Học thuộc 7 HĐT


<i>- Làm bài tập<b>:</b></i> 33 - 37/ sgk.


 Híng dÉn bµi 36/sgk – tr17.


a/ 342<sub> + 66</sub>2<sub> + 68. 66 = 34</sub>2<sub> + 66</sub>2<sub> + 2. 34. 66 </sub>
= ( 34 + 66)2<sub> = 100</sub>2<sub> = 10000.</sub>


b/ Tơng tự ta tách 48 = 2. 24; đáp số: 2500.


Hs nghe vµ lµm theo híng dÉn.


<b>E </b>

<b>Bæ sung:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

...


...



...


...


...


...


...



**********************************


<i><b> TiÕt 8:</b></i>



<b>A. Mơc tiªu:</b>



<i>1 </i>–<i> Kiến thức</i>

<i>:</i>

- Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Học sinh vận dụng
thành thạo các hằng đẳng thức vào làm bài tập.


<i>2 </i>–<i> Kĩ năng</i>

<i>:</i>

- Hớng dẫn học sinh dùng hằng đẳng thức (A-B)2<sub> và (A+B)</sub>2<sub> để xét giá trị </sub>
của tam thức bậc 2


<i>3 </i>–<i> T duy:</i> Lơ gíc, khái qt hố.
<i>4 </i>–<i> Thái độ:</i> Cẩn thận,chính xác.

<b>B</b>

.

<b><sub>Chuẩn bị :</sub></b>



- GV Bảng phụ, phấn màu.
- HS Học và làm bài tập về nhà.

C.

<b>Ph</b>

<b> ơng pháp cơ bản :</b>



Vn ỏp gi m , hp tỏc nhúm nh.


<b>D. Tiến trình dạy học</b>

<b> : </b>




<b>Hot động của giáo viên </b> <b>tg</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>HĐ1. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> 8'


<i><b>Cõu hi 1</b></i>: Vit cụng thức 7 hằng đẳng thức


đã học. áp dụng tính: (5x - 3y)3
<i><b>Câu hỏi 2: Nỗi các biểu thức</b></i>


1) (x-y)(x2<sub>+xy+y</sub>2<sub>)</sub> <sub>a) x</sub>3<sub>+y</sub>3
2) (x-y)(x+y) b) x3<sub> - y</sub>3
3) x2<sub> - 2xy +y</sub>2 <sub>c) x</sub>2<sub>+2xy+y</sub>2
4) (x+y)2 <sub>d) x</sub>2<sub> - y</sub>2
5) (x+y)(x2<sub>-xy+y</sub>2<sub>)</sub> <sub>e) (y-x)</sub>2


6) y3<sub>+3x</sub>2<sub>y+3y</sub>2<sub>x+x</sub>3 <sub>f) y</sub>3<sub>-3xy</sub>2<sub>+3x</sub>2<sub>y-x</sub>3
7) (x - y)3 <sub>g) (x+y)</sub>3


GV: ỏnh giỏ v cho im.


HS1: Trả lời lí thuyết
<i><b>- áp dông: </b></i>


(5x - 3y)3 <sub>= 125x</sub>3<sub> - 225x</sub>2<sub>y+135xy</sub>2<sub> - 27y</sub>3
HS2: Nối các biểu thức để đợc biểu thức
đúng.


1 - b 5 - a
2 - d 6 - g
3 - e 7 - f


4 - c


HS díi líp cïng lµm víi học sinh 2.


<b>HĐ2. </b><i><b>luyện tập</b></i> 20'


<i><b>Bài 33 /sgk</b></i>


GV: yêu cầu học sinh lên bảng làm. Chú ý


thc hin tng bớc để tránh nhầm lẫn. HS làm theo hớng dẫnHS1: làm a, c, e
HS2: làm b, d, f
<i><b>Bài 34 /sgk</b></i>


GV: cho học sinh làm bài cá nhân. HS làm theo 2 cách:


Luyện tập


<i>Ngày soạn: 08/09/2009</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ C1: khai triển theo (A+B)2<sub> và (A-B)</sub>2
+ C2: Dựa vào hằng đẳng thức (A-B)(A+B)


<i><b>Bµi 35 /sgk </b></i>.TÝnh nhanh


GV: cho häc sinh lµm vào vở. gọi 2 học sinh


lên bảng trình bày. HS1 (a) HS2 (b) =10000=2500


<i><b>Bài 38 /sgk</b></i> Chứng minh đẳng thức



HS hoạt động nhóm.
a/ (a-b)3<sub>= -(b-a)</sub>3<sub> . </sub>
b/ (- a - b)2<sub>=(a+b)</sub>2<sub> . </sub>
Yêu cầu: làm theo 2 cách.


Học sinh hoạt động nhóm


a) C1: VT=(a-b)3<sub>=[-(b-a)]</sub>3<sub>= ... </sub>
=-(b-a)3<sub>=VP</sub>


C2: (a-b)3<sub>=a</sub>3<sub>-3a</sub>2<sub>b+3ab</sub>2<sub>-b</sub>3
= -(b3<sub> -3ab</sub>2<sub>+3a</sub>2<sub>b - a</sub>3<sub>)</sub>
= -(b-a)3


b) Làm tơng tự.
<b>HĐ3. </b><i><b>Củng cố</b></i>: <i><b>Hớng dẫn xét một số</b></i>


<i><b>dạng toán về tìm giá trị của tam thức bậc</b></i>
<i><b>hai</b></i>


15'


<i><b>Bài tập 18/sbt.</b></i> Chøng minh


a) x2<sub> - 6x+10 > 0 víi mäi x</sub>


GV: xét vế trái của bất đẳng thức ta thấy:
x2<sub> - 6x+10 = x</sub>2<sub> - 2.3x+ 9 +1 = (x-3)</sub>2<sub>+1</sub>
? (x-3)2<sub> là hằng đẳng thức nào. Làm thế nào </sub>
chứng tỏ biểu thức kết quả luôn dơng với mọi


x


b) 4x - x2<sub> -5 < 0 víi mäi x</sub>


GV: tơng tự hãy tách vế trai để có dạng
(A+B)2<sub> hoặc (A-B)</sub>2


HS: v×


2 2


(<i>x</i> 3)   0 <i>x</i> (<i>x</i> 3)   1 1 <i>x</i>


=> §PCM


HS: 4x - x2<sub> -5 = -(x2 - 4x +5)</sub>
= -(x2<sub> - 2.2x + 4 +1)</sub>
= -[(x-2)2<sub> +1]</sub>


mµ (x-2)2 <sub>+1 > 0 với mọi x => ĐPCM</sub>


<i><b>Bài 19/sbt </b></i>Tìm giá trị nhá nhÊt cđa biĨu thøc


a) P=x2<sub> - 2x + 5</sub>


GV: Tơng tự nh bai tập trên hÃy đa các hạng
tử chứa biến vào bình phơng của một hiệu.
Lập luËn tõ (x-1)2


b) Q=2x2<sub> - 6x</sub>



GV: hớng dẫn học sinh biến đổi.
GV: Giá trị nhỏ nhất của Q tại x=?


GV: Các bài toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
của tam thức bậc hai làm tơng tự.


HS: có (x-1)2<sub> >=0 víi mäi x</sub>
P=(x-1)2<sub>+4 >=4 víi mäi x</sub>
=> GTNN cđa P lµ 4 <=> x=1
HS : Q=2(x2<sub> - 3x)</sub>


=2(x2<sub> - 2.3/2.x + 9/4 -9/4)</sub>
=2[(x - 3/2)2<sub> -9/4]</sub>


=2(x-3/2)2<sub> -9/2</sub>


V× (x-3/2)2<sub> >=0 =>2(x-3/2)</sub>2<sub> - 9/2 >= -9/2</sub>
=> GTNN của Q là -9/2 tại x=3/2


<b>H4. </b><i><b>Hng dn v nhà</b></i> 2'
Học thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.


Bµi tËp về nhà: 19, 20, 21 SBT


HD bài 21 SBT: áp dơng tÝnh chÊt ph©n phèi
cđa phÐp nh©n víi phÐp cộng.


Học sinh ghi các yêu cầu về nhà



<b>E </b>

<b>Bổ sung:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

...


...


...


...


...



**********************************


<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>TiÕt </b></i>



<i><b>9:</b></i>



<b>A. Mơc tiªu:</b>



<i>1 </i>–<i> Kiến thức</i>

<i>:</i>

-Học sinh hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.
<i>2 </i>–<i> Kĩ năng</i>

<i>:</i>

-Học sinh biết cách tìm và đặt nhân tử chung.


<i>3 </i>–<i> T duy:</i> Lơ gíc, khái qt hố.
<i>4 </i>–<i> Thái độ:</i> Cẩn thận,chính xác.

<b>B</b>

.

<b><sub>Chuẩn bị :</sub></b>



- GV B¶ng phơ, phÊn mµu.
- HS Häc vµ lµm bµi tËp vỊ nhà.

C.

<b>Ph</b>

<b> ơng pháp cơ bản :</b>



Vn đáp tìm tịi , hợp tác nhóm nhỏ.



<b>D. TiÕn tr×nh d¹y häc</b>

<b> : </b>



<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>tg</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


<b>HĐ1. </b><i><b>Kiểm tra bài cị</b></i> 6'
<i><b>TÝnh nhanh:</b></i>


HS1: 85.12,7+17.12,7


HS2: ViÕt c¸c biĨu thøc sau dới dạng luỹ thừa
của một tổng hoặc một hiệu:


a) 8 - 12 + 6x2<sub> - 3x</sub>2
b) 9x2<sub> - 6x + 1</sub>
c) x2<sub> + 2x + 1</sub>


GV: đánh giá cho điểm


GV: Để tính nhanh em đã vận dụng tích chất
gì?


Vậy ta đã viết tổng, hiệu thành tích <t/c phân
phối> đó là đối với số cịn đối với biểu thức thì
sao? => Vào bài xét tiếp ví dụ.


2 HS1 lên bảng làm, HS dới lớp cùng làm:
HS1: kq=1270


HS2: kq=5200


HS2:


a)….= (2 + x)3
b) ( 3x - 1)2
c) ( x + 1)2


<b>H§2. vÝ dơ</b> 13'


<i><b>VD1:</b></i>Hãy viết 2x2<sub> - 4x thành tích các đa thức.</sub>
GV: Việc biến đổi 2x2<sub> - 4x thành tích 2x(x-2) </sub>
gọi là phân tích đa thức thnh nhõn t.


? Vậy thế nào là phân tích đa thức thành nhân
tử.


GV: ghi bng nh ngha <sgk>


GV: có nhiều phơng pháp phân tích đa thức


HS: 2x2<sub> - 4x = 2x(x - 2)</sub>


HS là biến đổi đa thức đó thành một tích
của những đa thức.


phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phơng pháp đặt nhân tử chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

thành nhân tử - việc làm nh VD1 là 1 phơng
pháp đầu: đặt nhân tử chung.



GV: cho học sinh làm tiếp VD2.
GV: Nhân tử chung ở đây là?
GV: kiểm tra các nhóm.


Nhận xét hệ số của nhân tư chung 5 so víi (15,
5, 10)


PhÇn biÕn cđa nh©n tư chung (x) sè mị so víi
biÕn Êy trong các hạng tử.


GV: Treo bng ph cỏch tỡm nhõn tử chung đối
với đa thức có hệ số nguyên.


Một vài em đọc lại định nghĩa sgk.
HS làm bài tập ra bảng nhóm:
<i><b>VD2:</b></i> phân tích


15x3<sub> - 5x</sub>2<sub> + 10x</sub>
= 5x.3x2<sub> - 5x.x + 5x.2</sub>
= 5x(3x2<sub> - x + 2)</sub>


HƯ sè cđa nh©n tư chung là UCLN của
các hệ số.


Phần biến, số mũ là số mũ bé nhất của
biến ấy trong các hạng tử.


<b>HĐ3. </b><i><b>á</b><b>p dụng</b></i> 12'


GV: yêu cầu học sinh làm ?1



GV: hớng dẫn hs làm ra bảng nhóm. Chú ý đổi
dấu ở VDc


(x-y) muốn thành (y-x) làm thế nào?
Câu b dừng (x-2y)(5x2<sub>-15x) đợc không?</sub>


Qua phần c giáo viên nhấn mạnh cách đổi dâu:
A= - ( -A)


GV: lợi ích của phân tích đa thức thành nhân tử
đó là giải toỏn tỡm x


GV: cho học sinh làm ?2 Tìm x?
3x2<sub> - 6x = 0</sub>


Phân tích vế trái thành nhân tử.
Tích b»ng 0 khi nµo.


HS lµm bµi


a) x2<sub> - x = x (x - 1)</sub>
b) 5x2<sub>(x - 2y) -15x(x-2y)</sub>
=5x(x - 2y)(x - 3)
c) 3(x - y) - 5x(y - x)
=3(x - y) + 5x(x - y)
=(3+5x)(x - y)


HS: TÝch b»ng 0 khi mét thõa số bất kì
bằng 0. Học sinh làm bài vào vở.



<b>HĐ4. </b><i><b>Củng cố</b></i> 12'


<i><b>Bài tập 39 / sgk</b></i>
Nửa lớp lµm b, d
Nưa líp lµm e, c


GV kiĨm tra bµi lµm cđa häc sinh


Häc sinh lµm bµi tËp ra phiÕu häc tËp:
b) = x2<sub>(2/5 + 5x + xy)</sub>


c) = 7xy(2x - 3y + 4xy)
d) = 2/5 (y - 1)(x - y)
e) = 2(x - y)(5x + 4y)
<i><b>Bµi 41 (a)</b></i> T×m x


5x(x - 200) - x + 200 = 0
Biến đổi thế nào để có nhân tử chung.
<i><b>Bài 40 (b) </b></i>


HS: 5x(x - 200) - (x - 200) = 0
=> (5x - 1)( x - 200)=0
=> x=1/5 hoặc x=200
HS làm bài tập 40 b vào vở.
Học sinh chép các bài tập về nhà.
<b>HĐ4. Hớng dẫn vỊ nhµ</b> 2’


<i>- Nắm chắc khái niệm phân tích đa thức thành </i>
<i>nhân tử và cách phân tích đa thức thành nhân </i>


<i>tử bằng phơng pháp đặt nhân tử chung.</i>


<i>- Làm bài tập</i>: 40, 41 các phần còn lại sgk
Bµi 22, 24, 25 sbt


Hớng dẫn bài 41/sgk.
a/ Phân tích vế trái :


= 5x(x – 2000) – (x – 2000)


= (x – 2000). (5x – 1) => x = 2000 ; x = 1/5
b/ VÕ tr¸i : = x. (x – 13) => x = 0 ; x = 13.


<b>E </b>

<b>Bæ sung:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

...


...


...


...


...


...


...


...


...



**********************************


<i><b> </b></i>


<i><b> TiÕt 10:</b></i>




<b>A. Mơc tiªu:</b>



<i>1 </i>–<i> Kiến thức</i>

<i>:</i>

-Học sinh hiểu đợc phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng
hằng đẳng thức.


<i>2 </i>–<i> Kĩ năng</i>

<i>:</i>

-Biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành
nhân tử.


<i>3 </i>–<i> T duy:</i> Lơ gíc, khái qt hố.
<i>4 </i>–<i> Thái độ:</i> Cẩn thận,chính xác.

<b>B</b>

.

<b><sub>Chuẩn b :</sub></b>



- GV Bảng phụ, phấn màu.
- HS Häc vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ.

C.

<b>Ph</b>

<b> ơng pháp cơ bản :</b>



Vn ỏp tỡm tũi , hp tỏc nhúm nh.


<b>D. Tiến trình dạy học</b>

<b> : </b>



<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>tg</b> <b>Hoạt động ca hc sinh</b>


<b>HĐ1. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> 8'


<i><b>Hóy vit tip vào dấu(</b><b>…</b><b>) </b><b>để đợc các hằng </b></i>


<i><b>đẳng thức:</b></i>


1/ A2 <sub> + 2AB + B</sub>2<sub> = ( A + B)</sub>…..
2/ A2 <sub> - 2AB + B</sub>2<sub> = ( </sub>… …<sub>-</sub> <sub>.)</sub>2


3/ A2<sub> - B</sub>2<sub> = (</sub>…<sub>) (A + B) </sub>


4/ A3<sub> + 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2 + <sub>B</sub>3<sub> = (</sub>…<sub>)</sub>3
5/ A3<sub> - 3A</sub>2<sub>B + </sub>…<sub>.</sub> - <sub>B</sub>3<sub> = (A - B)</sub>…..
6/ A3<sub> + </sub>…<sub> = (</sub>… …<sub>+</sub> <sub>) (A</sub>2<sub> - AB + B</sub>2<sub>)</sub>
7/ A3…<sub>..B</sub>3<sub> = (A-B) (A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>)</sub>


<i><b>Câu hỏi: </b></i>Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ


T×m x


a/ x3<sub> -13x = 0</sub>
b/ x2<sub> -2x +1 = 0</sub>
GV: Nhận xét, ỏnh giỏ


HS1: lên bảng làm bài. Học sinh dới lớp
cùng làm và nhận xét bài làm của bạn
1/ 2


2/ (A - B)
3/ (A - B)
4/ (A + B)
5/ 3AB2<sub> ; 3</sub>
6/ B3<sub> ; (A + B)</sub>
7/ (-)


HS2: Lên bảng làm bài tập


<b>HĐ2</b>. Ví dụ 15'



<i><b>VD:</b></i> Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
x2<sub> - 4x + 4</sub>


GV: Bi tốn này có sử dụng phơng pháp đặt


nhân tử chung đơc không? HS: Không dùng phơng pháp 1 đợc vì các hạng tử khơng có nhân tử chung.


phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phơng pháp dùng hằng đẳng thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV: treo ở góc bảng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
theo chiều tổng -> tích.


? Đa thức cho ra mấy hạng tử, nên dùng
hằng đẳng thức nào.


GV: Cách làm nh vậy gọi là phân tích đa thức
thành nhân tử bằng phơng phát dùng hằng đẳng
thức.


GV: cho học sinh làm tơng tự b, c


<i><b> Chú ý:</b></i>+ Bài toán cho 3 hạng tử ta sử dụng


hng ng thc (A+B)2<sub> v (A-B)</sub>2


+ Bài toán cho 2 hạng tử: số mũ chẵn đa
về dạng A2<sub> - B</sub>2<sub>, số mị lỴ: A</sub>3<sub> - B</sub>3


HS: Dùng hằng đẳng thức (A-B)2<sub>, (A+B)</sub>2


x2<sub> - 4x + 4 = x</sub>2<sub> - 2.2x + 2</sub>2 <sub>= (x-2)</sub>2


HS cả lờp cùng làm. 2 học sinh lên bảng.
2 2 2


3 3 2


) 2 ( 2) ( 2)( 2)
) 1 8 1 (2 ) (1 2 )(1 2 4 )


<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     
   


<i><b>GV: hớng dẫn học sinh làm ?1</b></i> Phân tích đa


thức sau thành nhân tử.
a/ x3 <sub>+ 3x</sub>2<sub> +3x + 1</sub>


GV: đa thức này có 4 hạng tử. Theo em có thể
áp dụng hằng đẳng thức nào.


b/ (x+y)2 <sub>- 9x</sub>2


GV: Đa về đẳng thức nào?
A là biểu thc no?



B là biểu thức nào?


GV: yêu cầu học sinh lµm tiÕp ?2


HS: Có thể áp dụng hằng đẳng thức lập
ph-ơng của một tổng.


x3 <sub>+ 3x</sub>2<sub> +3x + 1=(x+1)</sub>3


HS A= (x+y)


B= (3x)


kq=(4x+y)(4 - 2x)
HS lµm ?2


1052<sub> - 25 = 105</sub>2<sub> - 5</sub>2<sub> =11000</sub>


<b>HĐ3. </b><i><b>á</b><b>p dụng</b></i> 5'


<i><b>Bài tập 1</b></i> Chøng minh:


(2n+5)2<sub> - 25 chia hÕt cho 4 víi mäi n thuộc Z</sub>
GV: làm nh thế nào?


<b>HĐ4. </b><i><b>Luyện tập, củng cố</b></i>
<i><b>Bài 43/20</b></i>


GV: Cho học sinh làm bài cá nhân và lần lợt gọi
học sinh lên bảng chữa bài.



<i><b>GV: cho hc sinh hoạt động nhóm</b></i> (mỗi nhóm


lµm 1 bµi)
Nhãm 1: 44(b)
Nhãm 2: 44(e)
Nhãm 3: 45(a)
Nhãm 4: 45(b)


GV: kiÓm tra kÕt quả của các nhóm trên bảng
nhóm.


HS: Ta bin i đa thức về dạng tích có
chứa thừa số và bi ca 4.


15'


<i><b>4 học sinh lên bảng chữa bài.</b></i>
a/ x2<sub> - 6x +9</sub>


b/ 10x - 25 - x2
c/ 8x3<sub> - 1/8</sub>
d/ 1/25.x2<sub> - 64y</sub>2
<i><b>Häc sinh lµm bµi theo nhãm:</b></i>


Nhãm 1: 2b(3a2+b2)
Nhãm 2: (3-x)2


Nhãm 3: 2<sub>;</sub> 2



5 5


<i>x</i> <i>x</i>


Nhãm 4: x=1/2


<i><b>Học sinh nhận xét bài làm của các nhóm.</b></i>


<b>HĐ5. </b><i><b>Hớng dẫn về nhà</b></i> 2'
Ôn lại bài:


Bài tập: 44/sgk; 29, 30 sbt


 Híng dÉn bµi 44/sgk.
e/ = 27 – 27x + 9x2<sub> – x</sub>3
= 33<sub> – 3. 3</sub>2<sub>. x + 3. 3. x</sub>2<sub> – x</sub>3
= (3 – x)3<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>E </b>

<b>Bæ sung:</b>



...


...


...


...


...


...


...


...


...


...



...


...


...



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×