Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Gv Đinh Thị Kim Thoa-PGS,TS giảng về phương pháp dạy học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.72 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường PTCS Lê Quý Đôn


<b>BỘ ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 CHƯƠNG I</b>
<b>ĐỀ 1</b>


<b></b>
---&---I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM(4đ)


B.3
5
A.6


8


2) Trong hình 2, x bằng:
A.36 B.13
C.6 D.-6
Hình 2


x
9
4


D.4
5
C.5


4


1) Trong hình 1,sin <sub> bằng:</sub>



Hình 1

10


6
8


Bài 2:Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(2đ)
1) a2<sub> = ...</sub>


2) ...= c.b'
3) h2<sub> =...</sub>
4) ...=c.h
b


h
a


b'
a'


c


Bài1:Điền vào chỗ trống để được hệ thức đúng(1đ)


Sin của góc <sub>,kí hiệu sin </sub>
Tang của góc <sub>,kí hiệu tg </sub>
Côsin của góc <sub>,kí hiệu cos </sub>
Côtang của góc <sub>,kí hiệu cotg </sub>



Coät B


Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là
Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là
Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là
Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là


Coät A


Bài 3:Nối ý ở cột A với cột B để được khẳng định đúng:


TỰ LUẬN(6đ)


<b>Bài 1(2đ):Không dùng bảng số và máy tính.Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo </b>
thứ tự tăng dần: sin 400<sub> ,cos 35</sub>0<sub> ,sin 70</sub>0<sub> ,cos 20</sub>0<sub> .</sub>


<b>Bài 2(3đ):Cho tam giác ABC vuông tại A,biết AC=8cm,</b><i><sub>C</sub></i> <sub>=57</sub>0<sub>.Hãy giải tam giác </sub>


vng ABC(các kết quả làm tròn đến độ và chữ số thập phân thứ ba).
<b>Bài 3(1đ):Rút gọn các biểu thức sau:</b> 2


)(1 )(1 )


)sin sin . .


<i>a</i> <i>cos</i> <i>cos</i>


<i>b</i> <i>cos</i>


 



  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường PTCS Lê Quý Đôn


<b>ĐỀ 2</b>


<b></b>
---&---I) Trắc nghiệm: (3đ)


Hãy chọn câu tra lời đúng nhất và điền vaò bảng:
1.Câu nào sau đây sai:


A. Sin 600 <sub>= Cos 30</sub>0 <sub> B. Tg 45</sub>0 <sub>. Cotg 45</sub>0 <sub>= 1 C. Sin15</sub>0 <sub>= Cos 65</sub>0 <sub>D. Cotg 55</sub>0 <sub>= Tg 35</sub>0


2. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là: AB= 3cm, AC= 4cm ,BC= 5cm. Độ dài đương cao AH là:
A. 2,4 cm B. 3,6 cm C. 4,8 cm D. 2 cm


3. Cho bieát Sin 750 <sub></sub><sub>0.966 vậy Cos 15</sub>0 <sub>là:</sub>


A. 0.966 B. 0.322 C. 0.483 D. 0.161
4.Trong caùc câu sau câu nào sai: Cho góc nhọn :


A. 0 < Sin< 1 B. Sin 2= 1 + Cos 2 C. Tg= 1


<i>Cotg</i> D. Sin= Cos( 90


0 <sub>- </sub><sub></sub><sub>)</sub>



5.Cho hình vẽ:


biết BC = 30cm; <i><sub>B</sub></i> = 300
Độ dài x là:


A. 15 3cm B. 15cm C. 15 2cm D. Một đáp án khác
6. Cho biết Sin= 0,1745 vậy số đo của góc  làm trịn tới phút là:
A. 90<sub>15’ B. 12</sub>0<sub>22’ C. 10</sub>0<sub>3’ D. 12</sub>0<sub>4’</sub>


7. Giá trị của biểu thức 50<sub>0</sub>0
40
<i>Cotg</i>


<i>tg</i> baèng:


A. 2 B. 1 C. 0 D. 3


8. Một cột đèn có bóng dài trên mặt đất là 7,5 m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất 1 góc xấp xỉ bằng
420<sub>. Chiều cao của cột đèn là( chính xác đến 0.1).</sub>


A. 6,8m B. 6,7m C. 7m D. 6m


9.Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó hệ thức nào đúng:


A. AH 2 <sub>= BH.CH B. AH </sub>2 <sub>= BH.BC C. AH </sub>2 <sub>= CH.BC D. AH </sub>2 <sub>= BH </sub>2<sub> + AB </sub>2


10. Cho hình vẽ:


a) trong hình bên x có độ dài là:


A. x= 10 B. x= 4 C. x=3


4 D. x= 9
b)trong hình bên y có độ dài là:


A. y= 10 B. y=12 C. y= 15 D. y= 144
11. Caùch so sánh nào sau đây sai:


A. Sin 450<sub> < Tg 45</sub>0<sub> B. Cos 32</sub>0<sub> > Sin 32</sub>0<sub> C. Tg 30</sub>0<sub> = Cotg 30</sub>0 <sub> D. Sin 65</sub>0<sub> = Cos 25</sub>0


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10a 10b 11


<b>Bài 1.( 2đ): Giải tam giác vuông ABC biết </b><i><sub>A</sub></i><b><sub>= 90</sub></b>0<sub>, AB = 6cm, BC= 10cm.( góc làm trịn đến độ).</sub>


<b>Bài 2.(3,5đ): Cho </b><i>ABC</i>vuông tại A , AB = 12 cm , AC = 12 3 cm.
a) Tính BC , <i><sub>B C</sub></i><sub>;</sub> <sub>?</sub>


b) Kẻ đường cao AH của <i>ABC</i> .Tính BH, CH, AH?


c) Lấy M bất kì trên cạnh BC . Gọi hình chiếu của M trên AB, AC lần lượt là P & Q.
Chứng minh PQ = AM


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



a
c
b
5
4
y z


x
Trường PTCS Lê Quý Đôn


<b>ĐỀ 3</b>


<b></b>


<i><b>---&---Bài 1: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây: (2đ)</b></i> (H.1)


<b> </b><i>Trong H.1:</i>


<i><b>a) Sin </b></i>

<i><b> bằng:</b></i>


A)
2
1
. B)
2
3
. C)
3
1


. D) 3.


<i><b>b) Cos</b></i>

<i><b> bằng: </b></i> <i><b> </b></i>


A) 3. B)


2



3 <sub>.</sub> <sub>C) </sub>
<i>a</i>
<i>a</i>


2 . D) 3 .


2


<i>a</i>
<i>a</i>




<i><b>c) Tg</b></i>

<i><b> bằng:</b></i> 3 a


A) 3. B)


3
2
. C)
3
1
.


D) .


2
1



<i><b>d) Cotg</b></i>

<i><b> bằng:</b></i>


A) 2. B) .


2
1


C) .


2
3


D) 3.


<i><b>Bài 2: (1đ) Trong H.2:</b></i>


<i>a) Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng:</i>


A) Sin .


<i>b</i>
<i>c</i>




 B) Cos .


<i>a</i>
<i>b</i>





 (H.2)


C) Tg .


<i>a</i>
<i>c</i>




 D) Cotg


<i>c</i>
<i>a</i>




 <sub>.</sub>


<i>b) Hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng: </i> <i> </i>


A) Tg.cot<i>g</i> 1. <sub>B) </sub><i><sub>Sin</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>cos</sub> <sub>.</sub>


C) cotg .


sin
cos






  D) Sin2 + cos2 1.


<i><b>Bài 3:(2đ) Tìm x, y, z trong H.3:</b></i>


………..


……….. (H.3)
………..


………..
………..


………..


<i><b>Bài 4: (2đ)</b></i> Dựng góc nhọn

biết rằng tg .
5
4






<i><b>Bài 5: (3đ)</b></i> Giải tam giác vuông ABC biết rằng  = 900<sub>, AB = 5, BC = 7 (Kết quả về góc</sub>
làm trịn đến phút, về cạnh làm tròn đến chử số thập phân thứ ba).


3
2a
a



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>




5
13
12


I


F E


D
Trường PTCS Lê Quý Đôn


<b>ĐỀ 4</b>


<b></b>


<i><b>---&---Bài 1</b></i> :Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Cho tam giác DEF có  0


90


<i>D</i> ,đường cao DI
a) sin E bằng :<i>A</i>.<i>DE</i>; .<i>B</i> <i>DI</i> ; .<i>C</i> <i>DI</i>


<i>EF</i> <i>DE</i> <i>EI</i>


b) tg E baèng: <i>A</i>.<i>DE</i>; .<i>B</i> <i>DI</i>; .<i>C</i> <i>EI</i>



<i>DF</i> <i>EI</i> <i>DI</i>


c) cos F baèng : <i>A</i>.<i>DE</i>; .<i>B</i> <i>DF</i>; .<i>C</i> <i>DI</i>


<i>DF</i> <i>EF</i> <i>IF</i>


d)cotg F baèng : <i>A</i>.<i>DI</i>; .<i>B</i> <i>IF</i> ; .<i>C</i> <i>IF</i>


<i>IF</i> <i>DF</i> <i>DI</i>


<i><b>Bài 2</b></i>:Cho tam giác ABC có AB=12 cm;  0
40


<i>ABC</i> ;<i>ACB</i>300;đường cao AH.Hãy
tính độ dài AH và AC.


<i><b>Bài 3:</b></i>Dựng góc nhọn

<sub>,biết sin </sub><sub>=</sub>2


5.Tính độ lớn của góc  .


<i><b>Bài 4</b></i>:Cho tam giác ABC vng ở A,AB=3cm,AC=4cm.
a)Tính BC, <i><sub>B C</sub></i><sub>; .</sub>


b)Phân giác của góc A cắt BC ở E.Tính BE,CE.


c)Từ E kẻ EM và EN lần lượt vng góc với AB và AC.Tứ giác AMEN là hình gì?
Tính chu vi và diện tích tứ giác AMEN.


<b>ĐỀ 5</b>



<b></b>


<i><b>---&---Bài 1</b></i> :Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
a) Cho hình vẽ


1)sin

baèng : .5 ; .12; . 5


12 13 13


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


2)tg  baèng : .12; . 5 ; .12


5 12 13


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


b) Cho góc nhọn



1) sin2

<sub></sub>

<sub>=1-cos</sub>2

<sub></sub>

<sub>; 2) 0<tg</sub>

<sub></sub>

<sub><1; 3) sin </sub>

<sub></sub>

<sub>=</sub> 1


cos ;4) cos

=sin(90


0<sub> -</sub>

<sub></sub>

<sub>)</sub>


<i><b>Bài 2:</b></i>Cho tam giác ABC vng tại A,đường cao AH. Cho AH =15;BH=20.Tính
AB.AC,BC,HC.


<i><b>Bài 3: :</b></i>Dựng góc nhọn

<sub>,biết cotg </sub> <sub>=</sub>3


4.Tính độ lớn của góc .


<i><b>Bài 4:</b></i>Cho tam giác ABC có AB=6cm;AC=4,5cm;BC=7,5 cm
a)Chứng minh tam giác ABC vng .


b)Tính <i><sub>B C</sub></i> <sub>; .</sub><sub>và đường cao AH.</sub>


c)Lấy M bất kì trên cạnh BC.Gọi hình chiếu của M trên AB,AC lần lượt là P và
Q.Chứng minh PQ=AM.Hỏi điểm M ở vị trí nào thì PQ ngắn nhất.


</div>

<!--links-->

×