Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

T11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Câu hỏi:</b>



<b>1-Điền vào chỗ trống (hoàn thành các dạng tổng quát của phép đưa thừa số ra </b>
<b>ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn): </b>


- Với 2 biểu thức A và B, B ≥ 0, ta có:

A .B

A .B ...

22

A . B



- Với A ≥ 0, B ≥ 0, ta có:

<sub>A B ...</sub>

A B

<sub></sub>

A .B

2


- Với A < 0, B ≥ 0, ta có:

A B ...

A B



A .B

2


<b>2-So sánh: </b>

3 5

<b>và</b>

48



Ta có:

48

16.3

4 3

>

3 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1-Khử mẫu biểu thức lấy căn:</b>


Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn:


2
a /


3


5a


b /



7b

với a, b >0
<b>Giải</b>


a/ Ta có: 2
3 


2.3


3.3 2


2.3
3


 6


3




7b



5a.


7

b.

7

b



5a.7b

<sub>2</sub>


(7b)



35ab



7 b




(với a, b >0)


<i><b>*Một cách tổng quát:</b></i>



A


B


b/ Ta có:

5a



7b



<i>Với các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0 và B ≠ 0, ta có:</i>


Khi biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai, người ta có


thể sử dụng khử mẫu biểu thức lấy căn.



Sau đây ta xét một vài ví dụ:



2


A.B

A.B


B

B


A.B



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>§7</b>

.

<b>BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN </b>



<b>BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI</b>

(t.t)



<b>1-Khử mẫu biểu thức lấy căn:</b>


<b>Tiết 11: </b>




<i><b>*Moät cách tổng quát:</b></i>

A

AB



B

B



<i>Với các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0 và B ≠ 0, ta có:</i>


<b>?1</b>

<i>Khử mẫu của biểu thức lấy căn</i>
4


a /
5


3
b /


125 3


3
c /


2a với a > 0


<b>Giải</b>


4 4.
5 5


a / 5
5.





2


4.5 2
5
5
5


 


12


3 3.
b /


125 12


5
5


5.12




2
2


3.5.5 5



3.5
125


125


 


1 15
15


25 25


 


3 3


3 3.
c /


2a 2


2a


a .2a




 6a<sub>4</sub>  6a<sub>2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>*Một cách tổng quát:</b></i>

A

AB



B

B



<i>Với các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0 và B ≠ 0, ta có:</i>
<b>2-Trục căn thức ở mẫu:</b>


Trục căn thức ở mẫu cũng là một phép biến đổi đơn giản thường gặp.


Dưới đây là một số trường hợp đơn giản.



<i><b>Ví dụ 2:</b></i> Trục căn thức ở mẫu:


5
a /


2 3 


10
b /


3 1 


6
c /
5 3
<i><b>Giải</b></i>

5
a /
2 3


5. 3


2 3. 3 


5 3
2.3 
5 3
6

10
b /
3 1







3 1
0.


3 1 3


1


1









10 3 1
3 1






10 3 1


2 5

3 1




6
c /
5 3







6
5
3
3
5
5 3





6 5 3
5 3






6 5 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>CÂU HỎI THẢO LUẬN</b>



5
a /
2 3
5. 3


2 3. 3 


5 3
2.3 
5 3
6

10
b /
3 1








3 1
0.


3 1 3


1


1








10 3 1


3 1






10 3 1



2 5

3 1




6
c /
5 3







6
5
3
3
5
5 3





6 5 3


5 3




6 5 3



2 3

5  3



Trong ví dụ trên, ở câu b, để trục căn thức ở mẫu, ta nhân cả tử và mẫu với biểu thức .
Ta gọi biểu thức và biểu thức là <i><b>hai biểu thức liên hợp với nhau</b></i>. Tương tự, ở
câu c, ta đã nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp của là



3 1

3 1

3 1


5 3 5  3


Tương tự hãy tìm biểu thức liên hợp của các biểu thức sau: A  B , A  B , A B, A B.


<i><b>Trả lời:</b></i>


-Biểu thức liên hợp với là: A  B A  B


-Biểu thức liên hợp với là:




A B A  B



-Biểu thức liên hợp với là:




A B A B


-Biểu thức liên hợp với là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2-Trục căn thức ở mẫu:</b>


<i><b>*Moät cách tổng quát:</b></i>

A

AB



B

B



<i>Với các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0 và B ≠ 0, ta có:</i>


<i><b>*Một cách tổng quát:</b></i>



a/ Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có:

A



B



A B


B



b/ Với các biểu thức A, B, C mà A  0 và A ≠ B2, ta có:

C



A B






2


C

A B



A B




c/ Với các biểu thức A, B, C mà A  0, B  0 và A ≠ B, ta có:

C



A

B





C

A

B



A B




<b>?2</b> Trục căn thức ở mẫu


5



a /

,



3 8



2




b

với b > 0


5



b /

,



5 2 3



2a


1

a



với a ≥ 0 và a ≠ 1


6a



c /

,



5

b



4



7

2 a

với a > b > 0


<b>HOẠT ĐỘNG NHĨM</b>

<i><b><sub>Nhóm 1 và nhóm 2 làm các bài có màu đỏ, </sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>§7</b>

.

<b>BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN </b>



<b>BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI</b>

(t.t)



<b>1-Khử mẫu biểu thức lấy căn:</b>



<b>Tiết 11: </b>



<b>2-Trục căn thức ở mẫu:</b>


<i><b>*Một cách tổng quát:</b></i>

A

AB



B

B



<i>Với các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0 và B ≠ 0, ta có:</i>


<i><b>*Một cách tổng quát:</b></i>



a/ Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có:

A



B



A B


B



b/ Với các biểu thức A, B, C mà A  0 và A ≠ B2, ta có:

C



A B





2


C

A B




A B




c/ Với các biểu thức A, B, C mà A  0, B  0 và A ≠ B, ta có:

C



A

B





C

A

B



A B




<b>?2</b> <i><b>Giải</b></i>


5


a /



3 8

với b > 0


5


b /



5 2 3



với a ≥ 0 và a ≠ 1


4


c /




7

5



với a > b > 0


5. 8


3 8. 8



5 8



3.8



5 8

;



24



a /

2



b



2 b


b. b



2 b



b





2a



b /



1

a



5(5 2 3)


(5 2 3)(5 2 3)








2 2


5(5 2 3)



5

(2 3)








5(5 2 3)


25 12









5(5 2 3)


13






2a(1

a )


(1

a )(1

a )








2a(1

a )


1 a





6a


c /



2 a

b



4( 7

5)


( 7

5)( 7

5)









4( 7

5)


7 5








4( 7

5)


2





2( 7

5)



6a(2 a

b)



(2 a

b)(2 a

b)








6a(2 a

b)



4a b







</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B



- Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có:

A



B



A B


B



- Với các biểu thức A, B, C mà A  0 và A ≠ B2, ta có:

C



A B





2


C

A B



A B




- Với các biểu thức A, B, C mà A  0, B  0 và A ≠ B, ta có:

C



A

B






C

A

B



A B




B



<i><b>Bài toán:</b></i>



<i><b>Các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng (nhấp chuột vào </b></i>
<i><b>ô đúng), khẳng định nào sai (nhấp chuột vào ô sai)?</b></i>


<i><b> Nếu sai hãy sửa lại cho đúng:</b></i>


<i><b>Câu</b></i> <i><b>Trục căn thức ở mẫu</b></i> <i><b>Đ</b></i> <i><b>S</b></i> <i><b>Sửa lại</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>5</b></i>
5 5
2


2 5 


2 2 2 2 2



10
5 2
 

2
3 1


3 1  


p(2 p 1)
p


4p 1
2 p 1






x y
1
x y
x y





2 2 2 2 2



5
5 2
 

2
3 1


3 1  


<b>Đ</b>



<b>Đ</b>


<b>Đ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hướng dẫn học ở nhà</b>



<b>- Về nhà học kĩ các công thức về các phép biến đổi đơn giản biểu thức </b>


<b>chứa căn thức bậc hai đã học: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa </b>


<b>số vào trong dấu căn, khử mẫu biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.</b>


<b>- Làm các bài tập: 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54 (SGK trang 29, 30)</b>



<b>- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×