Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1-Điền vào chỗ trống (hoàn thành các dạng tổng quát của phép đưa thừa số ra </b>
<b>ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn): </b>
- Với 2 biểu thức A và B, B ≥ 0, ta có:
- Với A ≥ 0, B ≥ 0, ta có:
- Với A < 0, B ≥ 0, ta có:
<b>2-So sánh: </b>
Ta có:
<b>1-Khử mẫu biểu thức lấy căn:</b>
Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
2
a /
3
a/ Ta có: 2
3
2.3
3.3 2
2.3
3
6
3
<i>Với các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0 và B ≠ 0, ta có:</i>
2
<b>1-Khử mẫu biểu thức lấy căn:</b>
<i>Với các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0 và B ≠ 0, ta có:</i>
a /
5
3
b /
125 3
3
c /
2a với a > 0
<b>Giải</b>
4 4.
5 5
a / 5
5.
2
4.5 2
5
5
5
12
3 3.
b /
125 12
5
5
5.12
2
2
3.5.5 5
3.5
125
125
1 15
15
25 25
3 3
3 3.
c /
2a 2
2a
a .2a
6a<sub>4</sub> 6a<sub>2</sub>
<i>Với các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0 và B ≠ 0, ta có:</i>
<b>2-Trục căn thức ở mẫu:</b>
<i><b>Ví dụ 2:</b></i> Trục căn thức ở mẫu:
5
a /
2 3
10
b /
3 1
6
c /
5 3
<i><b>Giải</b></i>
5
a /
2 3
2 3. 3
5 3
2.3
5 3
6
10
b /
3 1
3 1 3
1
1
10 3 1
3 1
10 3 1
2 5
6
c /
5 3
6 5 3
5 3
6 5 3
2 3. 3
5 3
2.3
5 3
6
10
b /
3 1
3 1 3
1
1
10 3 1
3 1
10 3 1
2 5
6
c /
5 3
6 5 3
5 3
6 5 3
2 3
Trong ví dụ trên, ở câu b, để trục căn thức ở mẫu, ta nhân cả tử và mẫu với biểu thức .
Ta gọi biểu thức và biểu thức là <i><b>hai biểu thức liên hợp với nhau</b></i>. Tương tự, ở
câu c, ta đã nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp của là
3 1
3 1
3 1
5 3 5 3
Tương tự hãy tìm biểu thức liên hợp của các biểu thức sau: A B , A B , A B, A B.
<i><b>Trả lời:</b></i>
-Biểu thức liên hợp với là: A B A B
-Biểu thức liên hợp với là:
A B A B
-Biểu thức liên hợp với là:
A B A B
-Biểu thức liên hợp với là:
<b>2-Trục căn thức ở mẫu:</b>
<i>Với các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0 và B ≠ 0, ta có:</i>
a/ Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có:
b/ Với các biểu thức A, B, C mà A 0 và A ≠ B2, ta có:
2
c/ Với các biểu thức A, B, C mà A 0, B 0 và A ≠ B, ta có:
<b>?2</b> Trục căn thức ở mẫu
<b>HOẠT ĐỘNG NHĨM</b>
<b>1-Khử mẫu biểu thức lấy căn:</b>
<b>2-Trục căn thức ở mẫu:</b>
<i>Với các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0 và B ≠ 0, ta có:</i>
a/ Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có:
b/ Với các biểu thức A, B, C mà A 0 và A ≠ B2, ta có:
2
c/ Với các biểu thức A, B, C mà A 0, B 0 và A ≠ B, ta có:
<b>?2</b> <i><b>Giải</b></i>
với a ≥ 0 và a ≠ 1
với a > b > 0
2 2
- Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có:
- Với các biểu thức A, B, C mà A 0 và A ≠ B2, ta có:
2
- Với các biểu thức A, B, C mà A 0, B 0 và A ≠ B, ta có:
<i><b>Các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng (nhấp chuột vào </b></i>
<i><b>ô đúng), khẳng định nào sai (nhấp chuột vào ô sai)?</b></i>
<i><b> Nếu sai hãy sửa lại cho đúng:</b></i>
<i><b>Câu</b></i> <i><b>Trục căn thức ở mẫu</b></i> <i><b>Đ</b></i> <i><b>S</b></i> <i><b>Sửa lại</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>5</b></i>
5 5
2
2 5
2 2 2 2 2
10
5 2
2
3 1
3 1
p(2 p 1)
p
4p 1
2 p 1
x y
1
x y
x y
2 2 2 2 2
5
5 2
2
3 1
3 1