Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.08 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1. CÁC KHÁI NIỆM</b>
<b>1. CÁC KHÁI NIỆM</b>
<b>Bài toán đặt vấn đề</b>
<b>Bài toán đặt vấn đề</b>
<b>Để quản lí một kì thi TNPT, người ta tạo ra một CSDL gồm </b>
<b>Để quản lí một kì thi TNPT, người ta tạo ra một CSDL gồm </b>
<b>hai bảng sau:</b>
<b>hai bảng sau:</b>
<b></b>
<b></b> <b>Bảng Danh_sachBảng Danh_sach: chứa thông tin : chứa thơng tin </b>
<b>của các thí sinh</b>
<b>của các thí sinh</b>
<b>Bảng Diem_thiBảng Diem_thi: chứa kết quả : chứa kết quả </b>
<b>thi các mơn của thí sinh</b>
<i><b>Với CSDL trên, hãy </b></i>
<i><b>Với CSDL trên, hãy </b></i>
<i><b>nêu thao tác thực </b></i>
<i><b>nêu thao tác thực </b></i>
<i><b>hiện các bài toán </b></i>
<i><b>hiện các bài toán </b></i>
<i><b>sau:</b></i>
<i><b>sau:</b></i>
<b>Là một loại đối tượng của ACCESS dùng để sắp xếp, tìm </b>
<b>Là một loại đối tượng của ACCESS dùng để sắp xếp, tìm </b>
<b>kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng dựa vào liên </b>
<b>kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng dựa vào liên </b>
<b>kết giữa các bảng. </b>
<b>kết giữa các bảng. </b>
<b>Các chức năng của mẫu hỏi:</b>
<b>Các chức năng của mẫu hỏi:</b>
<b><sub>Sắp xếp các bản ghi</sub><sub>Sắp xếp các bản ghi</sub></b>
<b><sub>Chọn các bản ghi thoả mãn các điều kiện cho trước.</sub><sub>Chọn các bản ghi thoả mãn các điều kiện cho trước.</sub></b>
<b><sub> Chọn các trường để hiển thị</sub></b>
<b><sub>Thực hiện tính tốn như tính trung bình cộng, tính </sub></b>
<b>tổng, đếm bản ghi…</b>
<b><sub>Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc </sub><sub>Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc </sub></b>
<b>mẫu hỏi khác.</b>
<b>CÁC PHÉP TỐN</b>
<b>CÁC PHÉP TỐN</b>
<b>* Phép tốn số học: </b>
<b>* Phép toán số học: + - * /+ - * /</b>
<b>* Phép so sánh: </b>
<b>* Phép so sánh: < > <= >= = <> < > <= >= = <> </b>
<b>* Phép toán logic: </b>
<b>* Phép toán logic: AND OR AND OR </b>
<b>NOT</b>
<b>NOT</b>
<b>TOÁN HẠNG</b>
<b>TỐN HẠNG</b>
• <b>Tên trường (đóng vai trị các biến) <sub>Tên trường (đóng vai trị các biến) </sub></b>
<b>được ghi trong dấu ngoặc vng </b>
<b>được ghi trong dấu ngoặc vng </b>
<i><b>Ví dụ:</b></i>
<i><b>Ví dụ:</b></i><b> [TOAN] , [luong] [TOAN] , [luong] </b>
<b>* Hằng số. </b>
<b>* Hằng số. </b><i><b>Ví dụ:</b><b>Ví dụ:</b></i> <b> 0.1 ; 125 0.1 ; 125</b>
<b>* Hằng văn bản. </b>
<b>* Hằng văn bản. </b><i><b>Ví dụ:</b><b>Ví dụ:</b></i><b> “Nữ” ;“Nam” “Nữ” ;“Nam”</b>
<b>* Hàm. </b>
<b>* Hàm. Ví dụ: Ví dụ: Sum, Avg, max…Sum, Avg, max…</b>
<b>matdo:[so_dan]/[dien_tich]</b>
<i><b>Ví dụ:</b></i>
<i><b>Ví dụ:</b></i> <b>Tien_Thuong:[gt]=“<sub>Nam</sub>” and[luong] [tin]>=8.5*0.1</b>
<b>1. CÁC KHÁI NIỆM</b>
<b>c. Một số hàm thường gặp trong Access</b>
<b>c. Một số hàm thường gặp trong Access</b>
<b>SUM</b>
<b>SUM</b> <b>Tính tổngTính tổng</b>
<b>AVG</b>
<b>AVG</b> <b>Tính giá trị trung bìnhTính giá trị trung bình</b>
<b>MIN</b>
<b>MIN</b> <b>Tìm giá trị nhỏ nhấtTìm giá trị nhỏ nhất</b>
<b>MAX</b>
<b>MAX</b> <b>Tìm giá trị lớn nhấtTìm giá trị lớn nhất</b>
<b>COUNT</b>
<b>COUNT</b> <b>Đếm các giá trị khác trống (Null)Đếm các giá trị khác trống (Null)</b>
<b> 4 hàm đầu chỉ thực hiện trên các trường dữ liệu kiểu số</b>
<b>1. CÁC KHÁI NIỆM</b>
<b>2. TẠO MẨU HỎI</b>
<b>2. TẠO MẨU HỎI</b>
• Chọn dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi
• Chọn các trường từ dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
• Chọn các trường từ dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
• Khai báo các điều kiện cần đưa vào mẫu hỏi để lọc các
bản ghi
• Khai báo các điều kiện cần đưa vào mẫu hỏi để lọc các
bản ghi
• Chọn các trường dùng để sắp xếp các bản ghi trong
mẫu hỏi
• Chọn các trường dùng để sắp xếp các bản ghi trong
mẫu hỏi
• Tạo các trường tính tốn từ các trường đã có.
• Tạo các trường tính tốn từ các trường đã có.
• Đặt điều kiện gộp nhóm.
- Nháy đúp Create query in Design view.
- Nháy đúp Create query in Design view.
- Chọn Queries trong bảng chọn
- Chọn Queries trong bảng chọn
đối tượng.
đối tượng.
- Thanh công cụ thiết kế mẫu hỏi
- Mẫu hỏi ở chế độ thiết kế
- Mẫu hỏi ở chế độ thit k
Field:
Khai báo
tên các tr
ờng đ ợc
chọn
Table: Tên
bảng hoặc
mẫu hỏi
chứa tr ờng
t ơng ứng
Sort:
Chọn tr
ờng cần
sắp xếp
Show: Xỏc
nh tr ng
hiển thị
trong mẫu
hỏi
Criteria:
Mô tả
điều kiện
chọn bản
ghi
Phần
chứa dữ
liệu
nguồn
<b>2. TO MU HỎI</b>
Khai thác CSDL “Quản lý học sinh”, cần tạo mẫu hỏi Khai thác CSDL “Quản lý học sinh”, cần tạo mẫu hỏi
liệt kê danh sách học sinh và sắp xếp theo thứ tự tổ của
liệt kê danh sách học sinh và sắp xếp theo thứ tự tổ của
các học sinh Nữ.
các học sinh Nữ.
<b>Ví dụ 2:</b>
<i>Hướng dẫn:Hướng dẫn:</i>
- Chọn các trường: Họ đệm, tên, tổ, giới tính.
- Chọn các trường: Họ đệm, tên, tổ, giới tính.
- Sắp xếp ở trường tổ (tăng dần)
- Sắp xếp ở trường tổ (tăng dần)
- Đặt điều kiện lọc ở hàng criteria: “Nữ”
- Đặt điều kiện lọc ở hàng criteria: “Nữ”
<b>1. KHÁI NIỆM:</b>
<b>1. KHÁI NIỆM:</b>
<b>2. TẠO MẪU HỎI</b>
<b>2. TẠO MẪU HỎI</b>
<b>- Xác định các thông số cần tạo mẫu hỏi</b>
<b>- Xác định các thông số cần tạo mẫu hỏi</b>
<b>Mẫu hỏi là một loại đối tượng của </b>
<b>Mẫu hỏi là một loại đối tượng của </b>
<b>ACCESS dùng để sắp xếp, tìm kiếm và </b>
<b>ACCESS dùng để sắp xếp, tìm kiếm và </b>
<b>kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng </b>
<b>kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng </b>
<b>dựa vào liên kết giữa các bảng </b>
<b>dựa vào liên kết giữa các bảng </b>