Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bai tap halogen hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.19 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HALOGEN</b>



<b>Bài 1:</b> Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu lít dung dịch axit HCl 1M để điều chế đủ khí clo tác


dụng với sắt, tạo nên 16,25gam FeCl3


<b>Bài 2:</b> Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho khí clo tác dụng với các chất sau: Na, Mg, Cu, Fe,
(loãng), KOH ( đặc), FeCl2, SO2/H2O


<b>Bài 3:</b> Tính khối lượng clo có trong 2 tấn muối ăn 89% NaCl


<b>Bài 4:</b> Cho 0,6 lít khí clo phản ứng hoàn toàn với 0,4 lít khí hidro ( các khí đo cùng điều kiện)


<b>a.</b> Tính thể tích khí HCl thu được?


<b>b.</b> Tính % ( theo thể tích) các khí có trong hỗn hợp sau phản ứng?


<b>Bài 5: </b>Cho 0,6 lít khí clo phản ứng hoàn toàn với 0,4 lít khí hidro, sau phản ứng thu được 0,4 lít
HCl(các khí đo cùng điều kiện)


<b>a.</b> Tính % ( theo thể tích) các khí có trong hỗn hợp sau phản ứng?


<b> b.</b> Tính hiệu suất phản ứng?


<b>Bài 6: </b>Cho 0,6 lít khí clo phản ứng hoàn toàn với 0,4 lít khí hidro, sau phản ứng thu được 0,4 lít
HCl(các khí đo cùng điều kiện)


<b>a.</b> Tính % ( theo thể tích) các khí có trong hỗn hợp sau phản ứng?


<b> b.</b> Tính hiệu suất phản ứng?



<b>Bài 7:</b> Tính khối lượng đồng và thể tích khí clo ở đktc đã tham gia phản ứng ( hiệu suất 80%) để thu
được 2,7 gam muối đồng II clorua.


<b>Bài 8:</b> Tính thể tích khí clo thu được ở đktc khi:


<b>a.</b> cho 7,3 gam HCl tác dụng với MnO2.


<b>b.</b> Cho 7,3 gam HCl tác dụng với KMnO4


<b>Bài 9</b>: Hòa tan 5,4 gam mợt kim loại R trong dung dịch HCl ( dư) thấy có 6,72 lít khí H2 thoát ra ở


đktc. Xác định kim loại R trong các trường hợp sau


<b>a.</b> Kim loại R có hóa trị III.


<b>b.</b> Kim loại R có hóa trị n


<b>Bài 10 :</b> Viết các phản ứng theo chuỗi biến hóa sau :


Natri hipoclorit
Kaliclorat


Axit clohyric

Clo Clorua vôi


Sắt III clorua


<b>Bài 11:</b> Chỉ dùng thêm một axit, hãy phân biệt 3 dung dịch Na2CO3, AgNO3, NaNO3 đựng trong 3 lọ


mất nhãn.



<b>Bài 12:</b> Hãy phân biệt các lọ mất nhãn đựng dung dịch các chất : NaCl, KBr, KI, NaF.


<b>Bài 13:</b> Không dùng thêm một chất nào khác (kể cả quỳ tím) để phân biệt 3 dung dịch trong 3 lọ mất
nhãn sau : HCl, Na2CO3, NaCl.


<b>Bài 14:</b> Viết các phản ứng biểu diễn chuỗi biến hóa sau :


<b>1.</b> KMnO4

Cl2

KClO3

KCl

HCl

AgCl.


<b>2.</b> CaCl2

KCl

Cl2

CaOCl

Cl2



CaCO3


<b>Bài 15:</b> Bổ sung và hoàn thành phản ứng sau :


<b>1.</b> Br2 + SO2 + H2O

? + ? <b>3.</b> FexOy + HCl

? + ? + ?


<b>2.</b> Fe3O4 + ? + ?

FeCl3 + H2O <b>4.</b> Fe3O4 + ? + ?

FeCl2 + H2O


<b>Bài 16:</b> Bổ túc và hoàn thành các phản ứng sau :


<b>a.</b> Cl2 + A

B <b>b.</b> B + Fe

C + H2


<b>c.</b> C + Cl2

D <b>d.</b> D + E

F + NaCl <b>e.</b> F ot G + H


<b>Bài 17:</b> Vít phương tŕnh phản ứng xảy ra khi thủy tinh bị ăn mòn khi tiếp xúc với dung dịch axit
flohiric.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 19:</b> Tính khối lượng Natri và thể tích Clo ở đktc Cần để điều chế 4,68 gam NaCl. Biết hiệu suất


80%.


<b>ĐS : 2,3g; 1,12 lít.</b>
<b>Bài 20:</b> Cho 19,5 gam Zn phản ứng với 7 lít khí Clo ở đktc thu được 36,72g ZnCl2. Tính hiệu suất


phản ứng.


<b>ĐS : 90%</b>
<b>Bài 21:</b> Cho 69,8 gam MnO2 tác dụng hết với HCl đặc. Khí clo sinh ra cho đi qua 500ml dung dịch


NaOH 4M ở nhiệt độ thường.


<b>1.</b> Viết các phản ứng xảy ra.


<b>2.</b> Tính nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch thu được. Coi thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể.


<b>ĐS : 1,6M</b>
<b>Bài 22:</b> Cho 1,5 gam hỗn hợp (Al và Mg) vào dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít ở đktc. Viết các
phản ứng xảy ra và tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.


<b>Bài 23:</b> Cho 10,3 gam hỗn hợp Cu, Al và Fe vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít ở đktc và 2 gam
chất không tan.


<b>1.</b> Viết các phản ứng xảy ra và tính % theo khối lượng mỗi kim laọi trong hỗn hợp.


<b>2.</b> Nếu nung nóng hỗn hợp trên rồi cho tác dụng với khí Clo. Tính thể tích khí Clo ở đktc cần tác
dụng hết với hỗn hợp. <b>ĐS:26,2%;54,4%; 19,4%; 7,42lít.</b>
<b>Bài 24:</b> Cho 30,6 gam hỗn hợp Na2CO3 và CaCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl



20% tạo thành 6,72 lít một chất khí ở đktc và một dung dịch A.


<b>1.</b> Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.


<b>2.</b> Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng.


<b>3.</b> Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A. <b>ĐS: 10,6g; 20g; 9,22%</b>
<b>Bài 25:</b> Hoà tan m gam hỗn hợp (Zn và ZnO) cần dùng 100,8ml dung dịch HCl 36,5% ( d =
1,19g/ml) thấy thoát ra một chất khí và 161,352 gam dung dịch A.


<b>1.</b> Tính khối lượng m ?


<b>2.</b> Cô cạn dung dịch A được bao nhiêu gam muối khan?<b> ĐS: 42,2g; 81,6g</b>
<b>Bài 26:</b> Hoà tan 8,3 gam hỗn hợp (Al và Fe) trong dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí H2 ở đktc


và dung dịch A.


<b>1.</b> Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.


<b>2.</b> Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng biết dùng dư 10cm3<sub> so với lý thuyết.</sub>


<b>3.</b> Dẫn luồng khí Cl2 vào dung dịch A để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản


ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan.


<b>ĐS: 5,6g; 2,7g; V= 260ml</b>
<b>Bài 27:</b> Hoà tan hỗn hợp CaO và CaCO3 bằng dung dịch HCl 0,2M thu được dung dịch Y và 448ml


khí CO2 ở đktc. Cô cạn dung dịch Y thì được 3,33gam muối khan.Tính số gam mỗi chất trong hỗn



hợp đầu.


<b>Bài 28:</b> Khi đun nóng muối Kali clorat, không có xúc tác thì muối này bị phân hủy đồng thời theo
phương trình phản ứng :


2KClO32KCl + 3O2 (a)


4KClO3 3KClO4 + KCl (b)


Hãy tính bao nhiêu % KClO3 bị phân hủy theo (a) theo (b) ? Biết rằng khi phân hủy 73,5g KClO3 thì


thu được 33,525gam KCl.<b> </b>


<b> ĐS: 66,66%; 33,33%</b>
<b>Bài 29:</b> Cho 69,8 gam MnO2 tác dụng hết với HCl đặc. Khí clo sinh ra cho đi qua 500ml dung dịch


NaOH 4M ở nhiệt độ thường.


<b>3.</b> Viết các phản ứng xảy ra.


<b>4.</b> Tính nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch thu được. Coi thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể.


<b>ĐS : 1,6M</b>


<b>Bài 30 :</b> Clorua của một kim loại A chứa 31% A về khối lượng, khối lượng nguyên tử A là 47,9. Xác
định hóa trị của A. <b>ĐS : n=3</b>
<b>Bài 31:</b> 3,78g nhôm phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl3 tạo thành dung dịch Y. Khối lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐS : FeCl3</b>



<b>Bài 32 :</b> Để khử 6,4g oxit kim loại cần 2,688 lít khí hydro. Lấy lượng kim loại thu được tác dụng với
HCl dư được 1,792 lít H2. Các khí đo ở (đktc). Tìm tên kim loại.


<b>ĐS : Biện luận </b> <b><sub> Fe</sub></b>
<b>Bài 33: </b>Để hòa tan hoàn toàn 4g oxit FexOy cần 52,14ml dung dịch HCl 10%, d = 1,05g/ml. Xác định


công thức phân tử của sắt.


<b>Bài 34: </b>Hòa tan 1,44 gam loại hóa trị II trong 150 ml dung dịch HCl 1M. Để trung hòa axit dư phải
dùng hết 30mldung dịch NaOH 1M. Xác định kim loại ?


<b>Bài 35:</b> Hịa tan 15,4gam hỡn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam H2 bay ra. Tính


tổng khối lượng muối clorua tạo thành?


<b>Bài 36:</b> Cho 3,1 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng hệ thống
tuần hoàn tác dụng hết với nước được 1,12 lít H2 ở đktc và dung dịch kiềm.


<b>1.</b> Xác định tên hai kim loại và tính % ( theo khối lượng ) mỗi kim loại.


<b>2. </b>Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để trung hòa dung dịch kiềm và tổng khối lượng muối
clorua thu được.


<b>Bài 37:</b> 10 gam hỗn hợp (X) gồm hai kim loại A, B ( có hóa trị không đổi). Chia (X) thành hai phần
bằng nhau. Phần 1 tác dụng vừa đủ với 6,72 lít khí clo ở đktc.Phần còn lại hòa tan hoàn toàn trong
dung dịch HCl ( dư) thấy có V lít khí thoát ra ở đktc. Tính V?


<b>Bài 38: </b>Cho dung dịch A gồm CuCl2 0,1 mol và FeCl3 0,2 mol tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư



thu được m gam kết tủa. Tính m?


<b>Bài 39:</b> Đun nóng 26,6 gam hỗn hợp NaCl và KCl với H2SO4 đặc (dư ), Khí thoát ra cho hòa tan hoàn


toàn vào nước, dung dịch thu được cho tác dụng hết với kẽm thì thu được 4,48 lít khí ở đktc. Xác
định thành phần % khối lượng cảu hỗn hợp đầu


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×