Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

BAi 2 Chuong III DAI SO 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.46 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra bài cũ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>§2</b></i>



<i><b>§2</b></i>

<b>. </b>

<b><sub>. </sub></b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH </b>

<b><sub>PHƯƠNG TRÌNH </sub></b>



<b>QUY VỀ </b>



<b>QUY VỀ </b>



<b>PHƯƠNG TRÌNH</b>



<b>PHƯƠNG TRÌNH</b>



<b> BẬC NHẤT, BẬC HAI</b>



<b> BẬC NHẤT, BẬC HAI</b>



<i><b>§2</b></i>



<i><b>§2</b></i>

<b>. </b>

<b><sub>. </sub></b>

<b>PHƯƠNG TRÌNH </b>

<b><sub>PHƯƠNG TRÌNH </sub></b>


<b>QUY VỀ </b>



<b>QUY VỀ </b>



<b>PHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>PHƯƠNG TRÌNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Ơn tập về phương trình </b>



<b>I. Ơn tập về phương trình </b>




<b>bậc nhất, bậc hai.</b>



<b>bậc nhất, bậc hai.</b>



Cho phương trình ax + b = 0 (1)



1. Phương trình bậc nhất



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ax + b = 0


ax + b = 0


Hệ số


Hệ số Kết luận<sub>Kết luận</sub>


(1) Có nghiệm duy nhất


(1) Có nghiệm duy nhất


(1) vô nghiệm


(1) vô nghiệm


0



<i>a</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i>b</i>



<i>a</i>







0



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Khi phương trình ax + b = 0 được
Khi phương trình ax + b = 0 được


gọi là


gọi là <i>phương trình bậc nhất một ẩn.<sub>phương trình bậc nhất một ẩn.</sub></i>

0



<i>a</i>



Ví dụ1: Giải và biện luận phương trình
sau theo tham số m.


4

5

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Giải</b>



<b>Giải</b>





5

4

2



4

5

2



4

5

2




5



(*)



4

2



<i>m x</i>

<i>x</i>



<i>mx</i>

<i>m</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Khi

<i>m</i>

<sub></sub>

5 0

<sub> </sub>

<i>m</i>

<sub></sub>

5



Phương trình (*) có nghiệm duy nhất là


4

2



5



<i>m</i>


<i>x</i>



<i>m</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Khi

<i>m</i>

5



Thay vào phương trình (*) ta được:




0

<i>x</i>

20 2 18

(Vơ lý)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Kết luận:</b></i>



<i><b>Kết luận:</b></i>



5



<i>Khi m</i>



Phương trình đã cho có nghiệm duy



nhất là:

4

2



5



<i>m</i>


<i>x</i>



<i>m</i>








5


<i>Khi m</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Phương trình bậc hai</b>



<b>2. Phương trình bậc hai</b>



Cách giải và biện luận phương trình bậc


Cách giải và biện luận phương trình bậc


hai được cho trong bảng sau:


hai được cho trong bảng sau:
Cho phương trình


  



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Kết luận


Kết luận


(2) Có hai nghiệm phân biệt


(2) Có hai nghiệm phân biệt


(2) Có nghiệm kép


(2) Có nghiệm kép


(2) Vơ nghiệm



(2) Vơ nghiệm


  



2


ax

<i>bx c</i>

 

0

<i>a</i>

0

2



2 <sub>4</sub>


<i>b</i> <i>ac</i>


  


0



 

<sub>1,2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thực hiện HĐ 2</b>


<b>Thực hiện HĐ 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Kết luận


Kết luận


(2) Có hai nghiệm phân biệt


(2) Có hai nghiệm phân biệt



(2) Có nghiệm kép


(2) Có nghiệm kép


(2) Vơ nghiệm


(2) Vơ nghiệm


  



2


ax

<i>bx c</i>

 

0

<i>a</i>

0

2



2
<i>b</i> <i>ac</i>
 
  

0




 

<i><sub>x</sub></i><sub>1,2</sub> <i>b</i>


<i>a</i>
 
  

0





 

<i><sub>x</sub></i> <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3. Định lí Vi-ét</b>



<b>3. Định lí Vi-ét</b>



Nếu phương trình bậc hai


Nếu phương trình bậc hai <sub> </sub>


có hai nghiệm


có hai nghiệm thì thì



2


ax  <i>bx c</i> 0 <i>a</i> 0


1, 2


<i>x x</i>


1 2 , 1 2


<i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  



Ngược lại, nếu hai số u và v có tổng <b>u + v = S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thực hiện HĐ 3:</b>



<b>Thực hiện HĐ 3:</b>



Nếu

a

c

trái dấu thì phương trình (2)
có hai nghiệm và hai nghiệm đó trái


dấu có đúng khơng ? Tại sao ?


Nếu

a

c

trái dấu thì



1 2


0



0


<i>x x</i>



 






</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Củng cố và dặn dò</b>



<b>Củng cố và dặn dò</b>





-- Nắm được cách giải và biện luận phương trình <sub> Nắm được cách giải và biện luận phương trình </sub>


ax + b = 0.


ax + b = 0.


- Nắm được cách giải và biện luận
phương trình bậc hai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>II. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ </i>



<i>II. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ </i>



<i>PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC </i>



<i>PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC </i>



<i>HAI</i>



<i>HAI</i>

<b>.</b>

<b><sub>.</sub></b>



Ví dụ 1: Giải phương trình


Ví dụ 1: Giải phương trình


1. Phương trình chứa ẩn trong dấu



1. Phương trình chứa ẩn trong dấu




giá trị tuyệt đối:



giá trị tuyệt đối:



3

2

1 (*)



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Giải</b>


<b>Giải</b>


3


3


3


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>




<sub></sub>





nếu

<i>x</i>

3



<i>Cách 1</i>
Khi

3


<i>x</i>


nếu


3



<i>x</i>

, thì phương trình (*) trở thành:


3 2

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Khi

<i>x</i>

<sub></sub>

3

, thì phương trình (*) trở thành:


3 2

1



2


3



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



 




(Nhận)
Vậy, nghiệm của phương trình là


2


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Cách 2</b></i>


<i><b>Cách 2</b></i>


Bình phương hai vế của phương trình (*)


Bình phương hai vế của phương trình (*)



đưa tới phương trình hệ quả


đưa tới phương trình hệ quả


2

2


2 2


2


(*) 3 2 1


6 9 4 4 1


3 10 8 0


4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Thử lại phương trình (*) chỉ có nghiệm là


2


3



<i>x</i>




Vậy, nghiệm của phương trình đã cho




2


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2. Phương trình chứa ẩn dưới </b>



<b>2. Phương trình chứa ẩn dưới </b>



<b>dấu căn:</b>



<b>dấu căn:</b>



Ví dụ 2: Giải phương trình



Ví dụ 2: Giải phương trình



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Giải</b></i>



<i><b>Giải</b></i>



Điều kiện của phương trình (*) là

1


2



<i>x</i>





Bình phương hai vế của phương trình (*) ,


ta được:


 

2


2
2


* 2 1 1


2 1 2 1


4 0
0


4


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Thay x = 0 vào (*) ta thấy, VT là </b>



<b>Thay x = 0 vào (*) ta thấy, VT là </b>



<b>một số dương, VP là một số âm nên </b>



<b>một số dương, VP là một số âm nên </b>



<b>x = 0 bị loại. </b>



<b>x = 0 bị loại. </b>




<b>Còn x = 4 là nghiệm của phương </b>



<b>Còn x = 4 là nghiệm của phương </b>



<b>trình.</b>



<b>trình.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Khi phương trình có dạng</i>



<i>Khi phương trình có dạng</i>



ax

<i>b</i>

<i>cx d</i>



Cách 1: dùng định nghĩa dấu GTTĐ.


Cách 2: bình phương hai vế của



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Khi phương trình chứa ẩn dưới dấu </i>



<i>Khi phương trình chứa ẩn dưới dấu </i>



<i>căn.</i>



<i>căn.</i>



Bước 1: Tìm điều kiện của phương


trình



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×