Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.31 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn : 21 / 11 / 2009</b>
<b>Ngày giảng : Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009</b>
<b>TIẾT 1 : </b>
<b>TiÕt 2: Mỹ thuật</b>
<b>Bài 14: Vẽ màu vào các hoạ tiết ở hình vuông</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- HS nhn bit v đẹp của trang trí hình vng.
- Biết cách vẽ màu vào các hoạ tiết hình vng.
- Rèn sự khẽo lẽo v thm m cho HS .
- Giáo dục HS yêu thích nghệ thuật .
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
1. GV: Khăn vuông có trang trí, một số bài có trang trí hình vuông.
2. HS: Vở tập vẽ 1, màu vẽ.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. ổn định: Hát </b>
<b>2. Kim tra</b>:
- Sự chuẩn bị của HS .
<b>3. Bài míi:</b>
<b>a, Giới thiệu bài</b>: GV cho HS xem một
số đồ vật hay ảnh dạng hình vng
- Trang trí sẽ làm cho mọi vật thêm đẹp
- GV cho HS nhận ra các hình vẽ trong
hình vuông.
- GV cho hs xem hỡnh 3, 4 để các em
biết cách vẽ màu.
- GV gợi ý HS chọn màu để vẽ vào hình
5 theo ý thớch.
+ Bốn cái lá vẽ cùng một màu.
+ Bốn góc vẽ cùng một màu.
+ Vẽ màu khác ở hình thoi
- GV dùng phấn màu vẽ minh hoạ trên
bảng để giới thiệu cách vẽ màu.
<b>c, Thùc hµnh:</b>
- HS tự chọn màu để vẽ vào các hoạ tiết
ở hỡnh 5.
- GV theo dõi gợi ý HS tìm màu và vẽ
màu
- GV cho HS trng bầy sản phÈm
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm
<b>4. Cđng cè - dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học , tuyên dơng HS.
- Về nhà chuẩn bị bút màu giờ sau học
vẽ cây.
- HS quan sát nhận xét.
- Hình cái lá ở 4 góc .
- Hình thoi ở giữa hình vuông.
- Hình tròn ở giữa hình thoi.
- Các hình giống nhau nên vẽ cùng một
mµu
- HS chọn màu để vẽ vào các hoạ tiết ở
hình 5.
- HS trng bầy sản phẩm .
- Lớp nhận xét đánh giá .
<b> bài 55: </b> <b>ENG - IÊNG</b>
<b>I.MUẽC đích u cầu:</b>
- Đọc đợc eng, iêng, lỡi xẻng, chống chiêng; từ và câu ứng dụng .
- Viết đợc : eng, iêng, lỡi xẻng, trống chiêng.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Ao, hoà, gieỏng.
- Rèn kỹ năng đọc viết cho HS.
- Giáo dc hs yêu thích môn Tiếng Vit.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
1.GV: - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng,
phần luyện nói.
2. HS: Boọ ủồ duứng dáy hóc Tieỏng Vieọt 1
- Hình thức tổ chức ( cá nhan, nhón đơi, lớp.)
<b>III.CÁC HOAẽT ẹỘNG DAẽY HOẽC :</b>
<b> </b>
<b>1.Kieåm tra bài cũ :</b>
- Cho HS viết bảng con: Trung thu,
Củ gừng
- Gọi 2 HS đọc bài 54
- Nhận xét đánh giá.
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài: Trực tiếp </b>
<b>b.Dạy vần : </b>
* Vần eng
- Cho HS lÊy ©m e, ng ghép
- Nêu cấu tạo của vần eng
- Đọc vần e - ng =>eng
- Giới thiệu tiếng xẻng
- Giíi thiƯu tõ
? Tõ này gồm mấy tiếng, tiếng nào có vần
vừa học
* Đọc tổng hợp
*. Dạy vần <b> iêng </b>: ( T¬ng tù)
- HS 2dãy bàn viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
- HS ghép + đọc trơn
- Gồm 2 âm ghép lại : e đứng trớc, ng
đứng sau
- cá nhân + đồng thanh
- HS đọc trơn: cá nhân + đồng thanh
- Âm x đứng trớc vần eng đứng sau
- lỡi xẻng
- HS đánh vần + đọc trơn cá nhân +
đồng thanh
- Gåm 2 tiÕng, tiÕng xẻng có vần vừa
- cỏ nhõn + ng thanh
iêng
chiªng
trèng, chiªng
? So sánh vần eng - iêng
- Đọc toàn bài
* c t ng dng :
- GV ghi bảng : cái kẻng, xà beng,
củ riềng, bay liệng .
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng
- Tìm tiếng mới nêu cấu tạo tiếng có
vần eng , iªng
<b> - GV giải thích từ :</b>
+ Cái kẻng: là một dụng cụ, khi gõ phát
ra tiếng kêu báo hiệu.
+ Xà beng: là vật dụng dùng để đào lỗ
hay để bẩy các vật nặng.
+ Củ riềng là loại củ dùng để làm gia vị
hay để làm thuốc.
+Bay liệng: là bay lượn va øchao nghiêng
trên không.
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
<i><b>* Luy</b><b>ệ</b><b>n viết:</b></i>
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình
* Luyện đọc :
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS
- Đọc câu ứng dụng
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu
ứng dụng để nhận xét .
+ Tranh minh hoạ điều gì ?
+ Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh.
iêng iê
- 2 HS đọc
-Lớp chú ý , nhẫm đọc từ, tìm tiếng
có vần eng , iêng ( kẻng , beng ,
riềng , liệng )
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ
- Các nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng
dụng .
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận xét
- HS cá nhân, tổ, lớp lần lượt đọc
+ Lớp quan sát tranh minh hoạ
câu ứng dụng trả lời.
Dù ai nói ngã nói nghiêng
Lịng ta vẫn vững như kiền ba chân.
- T×m tiÕng cã vÇn võa häc
- Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý
điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học
sinh đọc lại , GV nhận xét
<i><b>* Đọc sgk </b></i>
* Luyện nói theo chủ đề : ao, hồ, giếng
- GV treo tranh
- Cho HS quan sát tranh thảo luận nhóm
+Tranh vẽ những gì ?
+ Hãy nhìn tranh chỉ xem đâu là ao, đâu
là giếng?
+ Ao thường để làm gì?
+ Giếng thường để làm gì ?
+ nơi em ở có ao, hồ, giếng khơng ?
+ Ao hồ, giếng có đặc điểm gì giống và
khác nhau?
+ Nhà em thường lấy nước ăn từ đâu?
Ao, hồ, giếng, nước mưa?
+ Bảo vệ nguồn nước chúng ta phải
làm gì ?
* Luyện viết : eng, iêng, lưỡi xẻng,
trống , chiêng.
- GV cho HS viết vào vở tập viết :
- GV theo dõi chỉnh sửa những em viết
chưa đúng.
<b>4.Cũng cố-Dặn doø :</b>
- GV chỉ bảng , học sinh đọc .
- Tổ chức trị chơi
- Tìm tiếng mới có vần vừa học
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc
nhở những em học chưa tốt
- Về nhà học bài, xem trước bài 55
và kiên trì ngồi học . Cuối cùng bạn
ấy được điểm 10 còn ba bạn kia bị
điểm kém.
+ HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp
Dù ai nói ngã nói nghiêng
Lịng ta vẫn vững như kiềng ba chõn
- HS tìm nêu cấu tạo
- Ngat nghổ hụi khi heỏt cãu.
- HS lớp đọc - Thi đọc
- HS đọc chủ đề luyện nói :
ao, hồ, giếng
- HS quan sát tranh và tự nói
+Tranh vẽ cảnh ao có người cho cá
ăn , cảnh giếng có người đang múc
nước
+ HS nhìn tranh và chỉ.
+ni cá, tơm, trồng khoai nước, rửa
ráy giặt giủ .
+ Để lấy nước ăn, uống.
+ Có
+ nói theo suy nghó
+lấy nước ăn uống từ giếng.
+Chúng ta cần phải bảo vệ môi
trường.
- HS viết vào vở.
<b>TIẾT 5 : ĐẠO ĐỨC</b>
- Nêu đợc thế nào là đi học đều và đúng giờ .
- Biết đợc lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết đợc nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ .
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giời.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
1.GV: Tranh minh hoạ bài tập
2. HS: V BT đạo đức . Một số quả bóng
<b>III.CÁC HOẠT ĐƠNG DẠY VÀ HỌC :</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>
- Khi chào cờ bạn cần đứng như thế
nào ?
- Đọc bài : Nghiêm trang khi chào cờ
- GV nhận xét ghi đánh giá .
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài : Đi học đều và</b>
đúng giờ .
<i><b>b.Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp,</b></i>
bài tập 1.
- Trong tranh vẽ sự việc gì ?
- Có những con vật nào ?
- Từng con vật đó đang làm gì ?
- Giữa rùa và thỏ bạn nào tiếp thu
bài tốt hơn ?
- Các em cần nói theo học tập bạn
nào ? vì sao ?
<b>Kết luận : Thỏ la cà dọc đường</b>
đến lớp muộn. Rùa chăm chỉ nên
đúng giờ - Bạn rùa tiếp thu bài tốt
hơn . Các em cần noi gương rùa đi
học đúng giờ.
<i><b>c. </b></i>
<i><b> Hoạt động 2</b><b> : Thảo luận lớp </b></i>
- Đi học đúng giờ có lợi gì ?
- Đứng nghiêm thẳng, tay bỏ
thẳng mắt nhìn cờ -
- HS trả lời: Nghiêm trang chào
lá quốc kỳ .Tình yêu đất nước em
ghi vào lịng
- HS thảo luận theo cặp.
- Từng cặp trình bày ý kiến mình
trước lớp, các nhóm cịn lại bổ
sung
-Nếu không đi học đúng giờ thì có
hại gì ?
- Làm thế nào em đi học đúng giờ
<b>Kết luận : Đi học đúng giờ giúp</b>
các em học tập tốt hơn , thực hiện nội
quy nhà trường .
- Đi học không đều , không đúng giờ
tiếp thu bài không tốt .
- Cần chuẩn bị sách vở ,quần áo để
đi học đúng giờ , không la cà dọc
đường
<b>Hoạt động 3 : Đóng vai theo BT 2</b>
- Từng cặp đóng vai thực hiện trị
chơi
Kết luận : Khi mẹ gọi dậy đi học
các em cần nhanh nhẹn rời khỏi
giường để đi học.
<b>3.Củng cố- dăn dò :</b>
- GV nhận xét , khen ngợi những em
có hành vi tốt .
- Các em cần đi học đúng giờ .
- Chuẩn bị bài hôm sau: Tiết 2
- Không tiếp thu bài tốt
- Nhờ người lớn nhắc nhở học tập
xem đồng hồ đi học .
-Từng cặp đóng vai theo bài tập 2
-Đại diện từng cặp lên trình diễn
-HS lắng nghe.
<b> Ngày soạn : 22 / 11 / 2009 </b>
<b>Ngày giảng : Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009</b>
<b>TiÕt 1 Nhạc </b>
<b>Bµi 55:UÔNG - ƯƠNG</b>
<b>I.MUẽC đích u cầu:</b>
- Đọc đợc: uông, ơng, quả chuông, con đờng,; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc uông, ơng, quả chuông, con đờng.
- Luyện nói từ 2 - 3 câutheo chuỷ ủề : ẹồng ruoọng.
- Rèn kỹ năng đọc viết cho HS.
- Gi¸o dơc HS yêu thích môn Tiếng Vit .
<b>II. DNG DY HC :</b>
2. HS: Bảng ghép chữ Tiếng Vit
- Hình thức t chức ( cá nhân, nhóm, lớp, tỉ.)
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ.</b>
- Cho HS viết bảng con: cái kẻng,
Bay liệng
- Gọi 2 HS đọc bài 55
- Nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài -GV ghi bảng</b>
<b>b.Dạy vần : </b>
* Vần uông
- Cho HS lÊy ©m uô, ng ghép
- Nêu cấu tạo của vần uông
- Đọc vần uô - ng =>uông
- Giới thiệu tiếng chuông
? Cấu tạo tiếng chuông
? Tranh vẽ gì
- Giới thiệu từ
? Từ này gồm mấy tiếng, tiếng nào có
vần vừa học
* Đọc tổng hợp
*. Dạy vần <b> ơng </b>: ( Tơng tự)
? So sánh vần uông - ơng
- Đọc toàn bài
* c t ng dng :
- GV ghi bảng : rau muốn, luống cày
Nhà trường, nương
rẫy
<b> - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu </b>
ting mi cú vn uông , ơng nờu cu
tạo .
- HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng
con.
- 2 HS đọc bài.
- HS ghép + đọc trơn
- Gồm 2 âm ghép lại : uô đứng trớc, ng
đứng sau
- cá nhân + đồng thanh
- HS đọc trơn: cá nhân + đồng thanh
- Âm ch đứng trớc vần uông đứng sau
- quả chuông
- HS đánh vần + đọc trơn cá nhân +
đồng thanh
- Gåm 2 tiếng, tiếng chuông có vần vừa
học
- cỏ nhõn + đồng thanh
ơng
đờng
con đờng
uông uô ng
- 2 HS đọc
-Lớp chú ý , nhẫm đọc từ, tìm tiếng
có vn uông, ơng ( muống, luống,
tr-ờng, nơng)
<b> - GV giải thích từ :</b>
+ Rau muốn: là loại rau ăn thường
trồng ở ao, ruộng.
+ Luống cày: là khi cày đất lật lên
thành luống thẳng hàng.
+nhà trường : là trường học.
+Nương rẫy: là đất trồng trọt của đồng
bào miền núi.
- GV đọc mẫu v gi HS c
- Đọc lại toàn bài
<i><b>*Luyeọn vieỏt:</b></i>
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình
hướng dẫn và chỉnh sửa.
- Đọc toàn bài
* Luyện đọc :
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng:
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS
- Đọc câu ứng dụng
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu
ứng dụng để nhận xét .
+ Tranh vẽgì ?
+ Cho HS đọc câu ứng dụng dưới
tranh.
? T×m tiÕng cã vÇn võa häc
- Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý
điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học
sinh đọc lại , GV nhận xét
* Luyện nói theo chủ đề : Đồng ruộng
- Gv treo tranh
- Cho HS quan sát tranh thảo luận
+Tranh vẽ những gì ?
Các nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng
dụng .
- 2 HS đọc
- HS viết vào bảng con.
-HS cá nhân, tổ, lớp lần lượt đọc
-HS cá nhân, tổ, lớp lần lượt đọc
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng
dụng trả lời.
+Tranh vẽ trai gái làng bản kéo nhau
+HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp
Nắng đã lên. Lúa trên nương chín
vàng. Trai gái bản Mường cùng vui
vào hội
+ GV cho HS nhắc lại tranh vẽ gì?
+ Những ai trồng lúa ngô,khoai , sắn ?
+ Tranh vễ các bác nơng dân đang làm
gì trên đồng ruộng?
+ Ngồi ra các bác nơng dân cịn làm
những viêïc gì khác?
+Nếu khơng có các bác nơng dân
chăm chỉ làm việc chúng ta có thóc
gạo để ăn khơng?
+Chúng ta cần có thái độ như thế nào
đối với các bác nông dân ?
* Luyện viết : uông quả chuông,
Ương, con đường.
- GV cho HS viết vào vở tập viết :
- GV theo dõi chỉnh sửa những em viết
chưa đúng.
<b>4.Cũng cố -Dặn dò:</b>
- GV chỉ bảng , học sinh đọc .
- Tổ chức trị chơi: Tìm tiếng mới có
vần vừa học
- Tun dương những em học tốt , nhắc
nhở những em học chưa tốt
- Về nhà học bài, xem trước bài 5
- HS quan sát tranh và tự nói
+Tranh vẽ cảnh cày cấy trên đồng
ruộng
- cảnh cày cấy trên đồng ruộng .
+Các bác nông dân .
+Đang cày bừa, đang cấy lúa.
+ gieo mạ, be bờ, tát nước, làm cỏ…
+ Khơng.
+Cần phải biết ơn và q trọng những
sản phẩm các bác nông dân đã làm ra.
- HS viết vào vở.
- HS thi nhau tìm tiếng mới có vần
<b>TIẾT 4 : TOÁN</b>
<b>TiÕt 53: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Thuộc bảng trừ biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết đợc phép trừ thích hợp với
hình vẽ.
- RÌn kỹ năng tính và tính cẩn thận khi làm bài cho HS.
- Giáo dục HS yêu thích môn toán.
<b>II. DNG DẠY HỌC:</b>
1.GV: Các vật mẫu trong bộ đồ dùng tốn 1 và các mơ hình vật thật phù hợp
với nội dung bài dạy: 8 hình tam giác, 8 hình trịn.
<b>1.Kiểm tra bài cũ.</b>
- Cho HS nhắc lại bảng cộng
trong phạm vi 8
<b>2.Bài mới.</b>
<b>a.Giới thiệu bài : </b>
Phép trừ trong phạm vi 8
<b>b.Hình thành bảng trừ trong </b>
<b>phạm vi 8.</b>
<i><b>* Bước 1:</b></i>
- Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ
để nêu vấn đề tốn cần giải
quyết.
* Bước 2: GV chỉ vào hình vẽ
vừa nêu: 8 bớt 1 bằng mấy ?
- GV ghi bảng: 8 – 1 = 7
- GV nêu: 8 bớt 7 bằng mấy ?
- Ghi : 8 – 7 = 1
<b>* Bước 3: </b>
- Ghi và nêu:8 – 1 = 7 8 – 7 = 1
Là phép tính trừ
<b>c.Học phép trừ: </b>
8 – 2 = 6 8 – 6 = 2
8 – 3 = 5 8 – 5 = 3
8 – 4 = 4 8 – 4 = 4
- Thực hiện tiến hành theo 3
bước đẻ HS tự rút ra kết luận và
điền kết quả vào chỗ chấm.
* Ghi nhớ bảng trừ.
- Cho HS đọc thuộc bảng trừ
- GV có thể nêu các câu hỏi để
HS trả lời:
Tám trừ mấy bằng bảy ?
Tám trừ bảy bằng mấy ?
Sáu bằng tám trừ mấy ?
Hai bằng tám trừ mấy ?
<b>3.Thực hành:</b>
<b>-</b> HS nhắc lại bảng cộng trong
phạm vi 8.
<b>-</b> Làm bài tập
- Có 8 hình tam giác, bớt đi 1 hình
tam giác. Hỏi cịn lại mấy hình
tam giác ?
- 8 bớt 1 bằng 7
- Hs đọc : 8 – 1 = 7
- 8 bớt 7 bằng 1
- Đọc: 8 – 7 = 1
- Đọc 8 – 1 = 7 8 – 7 = 1
- HS thi nhau nêu kết quả và diền
vào chỗ chấm
- HS thi nhau đọc thuộc bảng trừ
HT§B
- GV cho HS thực hiện các bài
tập.
<b>* Bài 1: Tính</b>
- Cho HS nêu u cầu bài tốn
và thực hiện b¶ng con.
<b>* Bài 2: Tính </b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán
và thực hiện.
- Hướng dẫn HS tự nhẩm và nêu
kết quả
<b>* Baøi 3: Tính</b>
- GV cho HS nêu cách làm bài:
<b>* Bài 4:</b>
- GV cho HS nhìn tranh
- nêu bài tốn
- viết phép tính thích hợp.
<b>4.Củng cố - dặn dò :</b>
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong
phạm vi 7
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài
tập.
- Chuẩn bị bài hôm sau. Luyện
tập
- Thực hiện bài tốn và viết kết
quả theo cột dọc.
8 8 8 8 8 8
1 2 3 4 5 7
7 6 5 4 3 1
- HS cùng chữa bài
-Tính và viết kết quả theo hàng
ngang
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8
8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 – 4 = 4
8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 – 8 = 0
- Muốn tính 8-1-3= thì ta tính 8 trừ
8 – 4 = 4 8 – 8 = 0
8 – 1 – 3 = 4 8 – 0 = 8
8 – 2 – 2 = 4 8 + 0 = 8
- Cét 2 - Dµnh cho HS giái
a. Có 8 quả mận, bạn đã lấy 4
quả. Hỏi còn mấy quả mận ?
- Thực hiện phép trừ.
8 - 4 = 4
- Phần b dành cho HS giỏi
b. Cú 5 qu tỏo, bạn đã lấy mất 2
quả. Hỏi bạn còn lại mấy quả táo
- Thực hiện phép trừ.
5 - 2 = 3
- HS đọc lại bảng trừ trong phạm
vi 8
-HSlắng nghe>
Tính và
viết kết
quả theo
nêu bài
tốn
viết
phép
tính
thích
hợp.
- - - -
<b> Ngày soạn : 22 / 11 / 2009</b>
<b> Ngày giảng : Thứ tư ngày 25 tháng 11năm 2009</b>
<b>Tiết 2 + 3 : HỌC VẦN</b>
<b>Bµi 57: ANG - ANH</b>
<b>I.MUẽC đích u cầu:</b>
- Đọc đợc: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chuỷ ủeà Buoồi saựng.
- Rèn kỹ năng đọc viết cho HS.
- Giáo dc HS yêu thích môn Tiếng Vit .
<b>II. DNG DẠY HỌC:</b>
1. GV: Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1. Tranh minh hoạ
2. Bảng ghép chữ Tiếng Việt
- Hình thức tổ chức ( cá nhân, lớp, nhóm đơi, tổ.)
<b>III. CÁC HOAẽT ẹỘNG DAẽY HOẽC :</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ.</b>
- Cho HS viết bảng con: rau muống,
Nương rẫy
- Gọi 2 HS đọc bài 56
- Nhận xét đánh giá.
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài</b>
-GV ghi bảng
<b>b.Dạy vần : </b>
* Vần ang
- Cho HS lấy âm a, ng ghép
- Nêu cấu tạo của vần ang
- HS 2 dãy bàn cùng viết vào
bảng con.
- 2 HS đọc bài.
- HS ghép + đọc trơn
- Gồm 2 âm ghép lại : a đứng trớc,
ng đứng sau
- cá nhân + đồng thanh
- HS đọc trơn: cá nhân + đồng
thanh
- Giíi thiƯu tõ
? Tõ nµy gåm mÊy tiÕng, tiÕng nào có
vần vừa học
* Đọc tổng hợp
*. Dạy vần <b>anh </b>: ( Tơng tự)
? So sánh vần ang - anh
- Đọc toàn bài
* c t ứng dụng :
- GV ghi bảng : buôn làng, bánh
chưng , hải cảng, hiền lành
<b> - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu </b>
tiếng mới , cấu tạo tiếng có vần ang ,
anh
<b>- GV giải thích từ :</b>
+ Bng làng là làng xóm của người
dân miền núi.
+ Hải cảng là nơi neo đậu của tàu ,
thuyền đi biển hoặc buôn bán trên
biển.
+Bánh chưng làloại bánh làm bằng
gạo nếp, có nhưng và được gói bằng
lá và dùng trong dịp tết .
+ Hiền lành là tính tình rất hiền trong
đối xử và quan hệ với người khác.
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
<i><b>*Luyện viết:</b></i>
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình
hướng dẫn và chỉnh sửa.
(Tieỏt 2)
<b>- </b>HS c li ton bi
sau
- cây bàng
- HS ỏnh vn + đọc trơn cá nhân
+ đồng thanh
- Gåm 2 tiếng, tiếng bàng có vần
vừa học
- cỏ nhõn + đồng thanh
anh
chanh
cµnh chanh
ang a ng
anh nh
- cá nhân + đồng thanh
- Goùi 2 HS ủoùc
-Lớp chú ý , nhẫm đọc từ, nêu
tiếng có vần ang , anh (làng ,
bánh , cảng , lành )
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa
từ
- Cá nhân + đồng thanh
- HS vieỏt vaứo baỷng con.
<b>3.Luyện tập :</b>
* Luyện đọc :
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng:
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS
- Đọc câu ứng dụng
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ
câu ứng dụng để nhận xét .
+ Tranh vẽgì ?
+ Cho HS đọc câu ứng dụng dưới
tranh.
? T×m tiÕng cã vÇn võa häc
- Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu
ý điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học
- Đọc sách giáo khoa
* Luyn nói theo chủ đề : buổi sáng
- GV treo tranh
- Cho HS quan sát tranh thảo luận
+Tranh vẽ những gì ?
+ Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành
phố?
+ Buổi sáng cảnh vật có gì đặc biệt?
+ Buổi sáng mọi người trong gia đình
em thường làm gì?
+ Em thích buổi sáng mưa hay nắng?
+ Em thích buổi sáng, buổi trưa, hay
buổi chiều? Vì sao em thích ?
* Tổ chức trị chơi: Thi nói về buổi
sáng của em
* Luyện viết : ang, cây bàng,
anh, caønh chanh.
+ Các nhân , nhóm , lớp đọc từ
ứng dụng .
-HS cá nhân, tổ, lớp lần lượt đọc
-HS cá nhân, tổ, lớp lần lượt đọc
+ Lớp quan sát tranh minh hoạ
câu ứng dụng trả lời.
+Tranh vẽ con sông và cánh
diều bay trong gió.
+HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
Khơng có chân có cánh
Sao gọi là con sông ?
Khơng có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió ?ù
- HS tìm nêu cÊu t¹o
- Ngắt nghỉ hơi khi hết câu.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập th
Cá nhân + lớp
- HS c ch luyn núi :
Buổi sáng
- HS quan sát tranh và tự nói
+Tranh vẽ cảnh buổi sáng bà
con nông dân ra đồng, Hs cắp
+ cảnh nơng thơn.
+Có mặt trời mọc .
- GV cho HS viết vào vở tập viết :
- GV theo dõi chỉnh sửa những em
viết chưa đúng.
<b>4</b>. <b>Cũng cố -Dặn dò:</b>
- GV chỉ bảng , học sinh đọc .
- Tổ chức trị chơi
- Tìm tiếng mới có vần vừa học
- Tun dương những em học tốt ,
nhắc nhở những em học chưa tốt
- Về nhà học bài, xem trước bài 55
- 4 đại diện cho 4 nhóm lên thi
nói về buổi sáng của em.
- HS viết vào vở.
- HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp
- HS thi nhau tìm tiếng mới có
vần vừa học
<b>TIẾT 4 : TỐN</b>
<b>tiÕt 54: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Thực hiện đợc phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8; viết đợc phép tính thích
hợp với hình vẽ.
- Rèn kỹ năng tính và tính cẩn thạn trong học toán.
- Giáo dục HS yêu thích môn toán .
<b>II. DNG DẠY HỌC:</b>
1. GV: Bộ đồ dùng dạy học toán 1. các thẻ số từ 0 đến 7. PhiÕu bµi tËp.
2. HS: Vë bµi tËp, SGK
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Cho HS nhắc lại bảng cộng, trừ
trong phạm vi 8
<b>2.Bài mới :</b>
<b>a.Giới thiệu bài : Luyện tập</b>
<b>b.Hướng dẫn HS luyện tập :</b>
<b>* Bài 1: Tính</b>
- Cho HS nêu u cầu bài tốn và
làm bài, chữa bài:
- Cho Hs nhaåm
- Vài em nhắc lại bảng cộng và trừ
trong phạm vi 8
- Laøm baøi taäp
- HS làm bài rồi chữa bài
7+1=8 6+2=8
1+7=8 2+6=8
8-7=1 8- 6=2
HT§B
- nối tiếp nêu kết quả
- Lưu ý cho Hs khi làm bài cần
viết phép tính theo hàng ngang
<b>* Bài 2: Số ?</b>
- Cho HS nêu u cầu bài toán và
thực hiện.
- Hs tự nêu cách làm
bài--Làm phiếu
<b>* Baøi 3: </b>
- Cho HS nêu yêu cầu của bài và
cách thực hiện.
- laøm bảng con
<b>* Bài 4 :</b>
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài
tốn và viết phép tính thích hợp.
- nêu miệng – làm bảng con
<b>4.Củng cố - dặn dò :</b>
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong
phạm vi 8
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài
tập.
- Chuẩn bị bài hôm sau. Luyện
tập
8-1=7 8-2=6
- HS thực hiện phép tính theo hàng
ngang.
- Điền số vào ô trống.
- Để có số điền vào ô trống. VD
ta lấy 5 cộng với 3 được 8 viết 8
5 8 2 8
8 6 8 4
8 3 3 7
- Trước hết ta lấy4 cộng 3 được 7
rồi lấy 7 cộng với 1 bằng 8 viết 8
vào sau dấu bằng
- HS lần lượt làm bài
4+3+1=8 8-4- 2=2
7 4
5+1+2=8 8-6+3=5
6 2
a. Trong rổ có 8 quả táo, đã lấy bỏ
ra ngồi 2 quả. Hỏi trong rổ còn
mấy quả táo.
- Thực hiện phép cộng .
8 - 2 = 6
- HS đọc cá nhân
kết
quả
điền
vào
ô
nhìn
tranh
nêu
bài
tốn
và
viết
phép
tính
thích
hợp
<b>TIẾT 5 : THỦ CÔNG</b>
+5
+2
+4
+3
<b>bµi 14: GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều .
- Gấp đợc các đoạn thẳng cách đều theo đờng kẻ . Các nếp gấp có thể cha thẳng
phẳng.
- Rèn kỹ năng gấp và sự khẽo lẽo cho HS.
1. GV: Mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thước lớn .
- Qui trình các nếp gấp (Hình phóng to)
2. HS: Giấy màu có kẻ ô và tờ giấy vở của HS.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
<b>2.Bài mới :</b>
a.Giới thiệu bài:
Gấp các đoạn thẳng cách đều.
<b>b.Hướng dẫn quan sát và nhận xét:</b>
- GV cho HS quan sát các mẫu các
đoạn thẳng cách đều.
- Qua hình mẫu GV điïnh hướng sự
chú ý của HS vào các nếp gấp để rút
ra nhận xét
<b>c.Hướng dẫn cách xếp :</b>
- Gấp nếp thứ nhất.
- GV ghim tờ giấy màu lên bảng mặt
sau sát vào mặt bảng. Gấp mép giấy
vào 1 ô theo đường dấu .
- Gấp nếp thứ hai: GV ghim lại tờ
- HS tự kiểm tra lại dụng cụ của
mình.
- Các nếp gấp cách đều nhau, có
thể chồng khít lên nhau khi xếp lại.
giấy mặt màu phía ngồi để gấp nếp
thứ hai. Cách gấp như nếp thứ nhất.
- Gấp nếp thứ ba: GV ghim tờ giấy
mặt màu úp vào mặt bảng, gấp vào 1
ô như nếp gÊp thứ hai.
- Cứ như thế tiếp tục gấp các nếp gấp
tiếp theo cho đến hết.
<b>d.Thực hành :</b>
- GV cho HS thực hành.
- Trong khi thực hành Gv đến từng
bàn theo dõi và hướng đãn các em
thực hiện cho đúng qui trìng gấp.
<b>3.Củng cố– dặn dị:</b>
- Cho HS nhắc lại qui trình gấp các
nếp gấp cách đều.
- Nhận xét chung tiết dạy .
- Về nhà tập làm lại
- Chuẩn bị bài hôm sau: Gấp cái
quạt.
- Thực hành trên giấy.
- HS nhắc lại qui trình gấp các nếp
gấp cách đều.
-HS laéng nghe.
<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày giảng : Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009</b>
<b>TIẾT 1 + 2 : HỌC VẦN</b>
<b>Bµi 58:</b> <b>INH - ÊNH</b>
<b>I.MUẽC đích u cầu:</b>
- Đọc đợc: inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh.
- LuyƯn nãi tõ 2 - 3 c©u theo chủ đề máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
1.GV: Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1. Tranh minh hoạ
2.HS: Bảng ghép chữ Ting Vit
- Hình thức t chức ( cá nhân, nhóm, líp, tỉ.)
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>:
<b>1.Kiểm tra bài cũ.</b>
- Cho HS viết bảng con: buôn làng,
Hiền lành
- Gọi 2 HS đọc bài 57
- Nhận xét đánh giá.
- HS 2 daõy bàn cùng viết vào
bảng con.
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài </b>
<b>b.Dạy vần : </b>
* Vần inh
- Cho HS lấy âm i, nh ghép
- Nêu cấu tạo của vần inh
- Đọc vần i - nh =>inh
- Giíi thiƯu tiÕng tÝnh
? CÊu t¹o tiÕng tÝnh
- Giới thiệu từ
? Từ này gồm mấy tiếng, tiếng nào có
vần vừa học
* Đọc tổng hợp
*. Dạy vần <b>ênh </b>: ( Tơng tự)
? So sánh vần inh - ênh
- Đọc toàn bµi
* Đọc từ ứng dụng :
- GV ghi bảng : đình làng, bệnh viện,
thông minh, ễnh
ương
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu
tiếng mới có vần inh , ênh
<b> - GV giải thích từ :</b>
+ Đình làng là ngơi đ×nh ở 1 làng nào
đó thường là nơi dân làng tụ họp, bàn
việc làng tổ chức lễ hội.
+ Thông minh la øngười học giỏi hiểu
+ Bệnh viện là nơi khám chữa bệnh
- HS ghép + đọc trơn
- Gồm 2 âm ghép lại : i đứng trớc,
nh đứng sau
- cá nhân + đồng thanh
- HS đọc trơn: cá nhân + đồng
thanh
- Âm t đứng trớc vần inh đứng sau
- máy vi tính
- HS đánh vần + đọc trơn cá nhân
+ đồng thanh
- Gåm 2 tiÕng, tiÕng tÝnh cã vÇn
võa häc
- cá nhân + đồng thanh
ênh
kênh
dòng kênh
inh i nh
-Lụựp chuự yự , nhm ủóc tửứ, nẽu
tieỏng coự vần inh , ênh (đình
,minh , bệnh , ễnh )
và điều trị những người bị bệnh .
+Eãnh ương là loài vật giống như con
ếch.
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
*Luyện viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình
- Hướng dẫn v chnh sa.
? Hôm nay các em vừa học vần g× míi
<b>3.Luyện tập :</b>
* Luyện đọc :
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng:
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS
- Đọc câu ứng dụng
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ
câu ứng dụng để nhận xét .
+ Tranh vẽgì ?
+ Cho HS đọc câu ứng dụng dưới
tranh.
Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà khơng tựa, ngã kềnh ra
ngay?
? T×m tiÕng cã vÇn võa häc.
- Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý
điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học
sinh đọc lại , GV nhận xét
<b>* Đọc sgk</b>
* Luyện nói theo chủ đề :.
- GV treo tranh
- Cho HS quan sát tranh thảo luận
+Tranh vẽ những loại máy gì ?
+Cho HS nhìn tranh và chỉ được đâu
- Cá nhân + đồng thanh
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận xét
- inh, ªnh,
- 2 HS đọc .
-HS cá nhân, tổ, lớp lần lượt đọc
-HS cá nhân, tổ, lớp lần lượt nhìn
sách hoặc bản g lớp đọc.
+Lớp quan sát tranh minh hoạ
câu ứng dụng trả lời.
+ Tranh vẽ cái thang bên đống
rơm có hai bạn nhỏ.
+ HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp
Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa, ngã kềnh ra
ngay
là máy cày, đâu là máy khâu, đâu là
máy tính?
+ Trong các loại máy em đã biết được
những loại máy nào?
+ Máy cày dùng để làm gì , thường
thấy ở đâu ?
+ Máy nổ dùng để làm gì ?
+ Máy khâu dùng để làm gì ?
+ Máy tính dùng để làm gì ?
* Luyện viết : inh, máy vi tính,
êânh , dòng kênh.
- GV cho HS viết vào vở tập viết :
- GV theo dõi chỉnh sửa những em
viết chưa đúng.
<b>4.Cũng cố-Dặn doø :</b>
- Gv chỉ bảng , học sinh đọc .
- Tổ chức trị chơi
- Tìm tiếng mới có vần vừa học
- HS đọc chủ đề luyện nói :
máy cày, máy nổ, máy khâu,
máy tính.
- HS quan sát tranh và tự nói
- Tranh vẽ máy cày, máy nổ,
máy khâu, máy tính.
- HS nhìn tranh và chỉ.
+ HS tự trả lời theo ý thích + HS
để cày ruộng thường thấy trên
đồng ruộng
+ Dùng để chạy máy phát diện,
chạy máy xát gạo…
+ Máy khâu dùng để may áo
quần
+ Để đánh chữ
- Hs viết vào vở.
- HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp
- HS thi nhau tìm tiếng mới có
vần vừa học
<b>TiÕt 3: TỐN</b>
<b>tiÕt 55:</b> <b>PhÐp céng trong ph¹m vi 9</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết đợc phép tính thích
hợp với hình vẽ.
- RÌn kỹ năng làm tính và tính cẩn thận trong khi làm toán.
- Giáo dục HS yêu thích học môn toán.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
1.GV: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học tốn 1
- Các mơ hình vật thật phù hợp với nội dung bài học.
2. HS: bảng con, phiếu bài tập.
<b>III.CC HOT NG DY HC :</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Viết phép tính lên bảng gọi 3 em
lên thực hiện
4+1+3= 6+1+1= 1+6+0=
-Cho cả lớp cùng nhận xét
<b>2 .Bài mới :</b>
<b>a. Giới thiệu bài : </b>
Phép cộng trong phạm vi 9
<b>b.Hướng dẫn HS thành lập và ghi</b>
<b>nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 </b>
* Thành lập công thức :
8 + 1 = 9 ; 1 + 8 = 9.
- Đính lên bảng 8 hình tam giác hỏi
: Có mấy hình tam giác ?
- Đính thêm 1 hình tam giác hỏi :
Đã thêm mấy hình tam giác ?
- GV đọc :
- Có 8 hình tam giác thêm 1 hình
tam giác . Hỏi có tất cả bao nhiêu
hình tam giác ?
+Em hãy nêu cách tìm hình tam
giác?
+ Có thể ghi phép tính tương ứng ?
GV ghi bảng : 8 + 1 = 9
- Cho HS xem tranh tự rút ra phép
tính : 1 + 8 = 9 ghi bảng .
- So sánh 2 phép tính 8+1=9
- 3 HS lên thực hiện
4 + 1 + 3 = 8
6 + 1 + 1 = 8
1 + 6 + 0 = 7
- HS tự nhận xét .
- Lớp nghe GV giới thiệu bài .
- Lớp quan sát và trả lời : có 8
hình tam giác .
- Thêm 1 hình tam giác .
- Tất cả 9 hình tam giác .
+Đếm tất cả các hình tam giác .
+ Có 8 hình tam giác thêm 1
hình tam giác được 9 hình tam
giác
- Khi ta đổi chổ các số trong 1
phép tính thì kết quả khơng thay
đổi
- HS xem tranh tự nêu bảng cộng
htđb
Thành
lập
cơng
thức
* Ghi nhớ bảng cộng trong pv 9
- Cho HS đọc theo cách xoá - che
dần
<b>3.Luyện tập :</b>
<b>* Bài 1: Tính</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và
thực hiẹân.
- hs làm bảng con
<b>* Bài 2: Tính</b>
- Cho HS nêu u cầu bài tốn và
thực hiẹân.
- Cho HS làm phiếu
<b>* Bài 3: Tính.</b>
- GV cho HS nêu cách làm bài:
làm bảng con
<b>* Bài 4: </b>
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài
tốn , nêu cách làm bài và viết
phép tính thích hợp và viết phép
tính thích hợp.
- Nêu miệng làm vở
<b>4.Củng cố – dặn dò :</b>
-Cho HS nhắc lại nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
trong phạm vi 9
- HS nêu cá nhân, tổ , lớp
- HS đọc lầøn lượt
- Tính kết quả theo cột dọc.
- Thực hiện bài toán và viết kết
quả theo cột dọc.
- Viết số thẳng cột
1 3 4 7 6 3
8 5 5 2 3 3
- Tính và viết kết quả theo hàng
ngang
2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 8+1 = 9
0 + 9 = 9 4 + 4 = 8 5+2 = 7
8 – 5 = 3 7 - 4 = 3 6-1 = 5
- Muốn tính 4+1+4 =…… thì ta
tính 4 cộng với 1 được bao nhiêu
cộng tiếp với 4, rồi ghi kết quả
sau dấu bằng.
+HS làm bài và chữa bài.
4+5= 9
4+1+4= 9
4+2+3= 9
a. Có 8 khối hình vng , xếp
thêm 1 khối hình vng vào nữa.
Hỏi có tất cả mấy khối hình
vng ?
- Thực hiện phép cộng.
8 + 1 = 9
b. Có 7 bạn đang chơi, 2 bạn
- Thực hiện phép cộng
7 + 2 = 9
+ + + + +
-Dặn HS về nhà xem lại bài và
chuẩn bị bài tiết sau.
<b>TIẾT 4 : tù nhiªn x· héi</b>
<b>Bµi 14:AN TOÀN KHI Ở NHÀ</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>
- Kể tên đợc một số vật có trong nhàcó thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, cháy.
- Biết gọi ngời lớn khi có tai nạn xảy ra.
- RÌn kü năng tính cẩn thận khi sử dụng các vật nguy hiĨm.
- Giáo dục HS tính an tồn khi sử dụng các vật có trong nhà có thể gây đứt tay.
<b>II.ẹỒ DUỉNG DAẽY HOẽC: </b>
1.GV: Các hình vẽ ở bài 14 trong SGK phóng to
2. HS: S¸ch gi¸o khoa, VBT
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Ngoài việc học ở trường , hàng ngày
các em làm những cơng việc gì ở nhà ?
- Em cảm thấy thế nào khi nhà cửa
sạch sẽ
- Goïi HS nhận xét , bổ sung .
- GV bổ sung , nhận xét , ghi điểm .
<b>2.Bài mới :</b>
<b>a.Giới thiệu bài : Hôm nay các em học</b>
bài : An toàn khi ở nhà
- GV ghi đề lên bảng
* Hoạt động1: Làm việc với SGK
+Mục tiêu : HS biết được các vật dể
đức tay và cách phòng chống.
+Cách tiến hành
Bước 1:
- Yêu cầu học sinh quan sát hình ở
SGK trả lời các câu hỏi :
+ Chỉ và nói được các bạn trong mỗi
+ Dự kiến xem điều gì xảy ra với các
bạn nếu thiếu tính cẩn thận
<b>- Học bài , làm bài , quét nhà </b>
….
- Dể chịu , mát mẻ .
- HS nhận xét , bổ sung
<i>Bước 2 : Thu kết quả quan sát . </i>
- Gọi một số HS trình bày
+Khi dùng dao kéo , vật nhọn … chúng
ta cần lưu ý điều gì để tránh đức tay ?
GV Những đồ vật trên cần để xa tầm
tay đối với trẻ em
<i>* Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm </i>
+Mục tiêu : HS biết cách phòng tránh
một số tai nạn do lửa và những chất
gây cháy
+Cách tiến hành :
Bước 1 : -Cho HS quan sát hình 31
trong SGK theo từng nhóm :
- Điều gì có thể xảy ra trong cảnh
trên ?
+ Nếu điều không may xảy ra em sẽ
làm gì ?
Bước 2 : Gọi đại diện nhóm chỉ vào
tranh trình bày ý kiến của nhóm mình
- Gọi đại diện nhóm lên trình bày kết
quả hoạt động nhóm ?
<i>GV kết luận : </i>
+ Không được để đèn dầu , các vật
gây cháy trong màn hay để gần đồ bắt
lửa .
+ Tránh xa các vật dể gây bỏng , gây
cháy
+Sử dụng đồ điện phải cẩn thận ,
khơng sờ mó ổ cắm , phích điện .
+ Phải lưu ý không cho em bé lại gần
vật nguy hiểm
3.Củng cố- dặn dò :
* Tập xử lý tình huống
-Đi học về thấy nhà hàng xóm bốc
khói , lúc đó cửa khố , Lúc đó em sẽ
làm gì?
- Em đang ngồi học , em của em gọt
cam đức tay , em sẽ làm gì lúc đó
thận .
- Cẩn thận với vật sắc nhọn khi
dùng
- Cháy , bỏng , điện giật .
- Báo cho người lớn biết ngăn
cản bé
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- HS theo doõi.
- Gọi báo cho mọi người biết
- Thoa dầu cho em bé
-Nhận xét tiết học . Tuyên dương
những HS có tinh thần học tập tốt .
- Về nhà xem lại bài
- Chuẩn bị bài hôm sau: Lớp học
<b>Ngày soạn : 25 / 11 / 2009</b>
<b>Ngày giảng Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009</b>
<b>TIẾT 2 + 3 : HỌC VẦN</b>
<b>bµi 59: ÔN TẬP</b>
<b>I.MUẽC đích u cầu:</b>
- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng ng, nh; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 52
đến bài 59
- Viết đợc các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Nghe hieồu vaứ keồ đợc một đoạn truyện theo tranh truyện keồ: Quá vaứ Cõng.
<b>II.ẹỒ DUỉNG DAẽY HOẽC :</b>
1.GV: Sách Tiếng Việt 1 tập 1. Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng ng, nh .-
Tranh minh hoạ.
2. HS: SGK, VBT.
- H×nh thức t chức ( cá nhân, lớp, nhóm, t.)
<b>III.CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b> </b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ.</b>
- Gọi HS đọc bài 58
- Đọc cho Hs viết bảng con: Đường
<b>2.Bài mới :</b>
<b>a.Giới thiệu bài: Ôn tập</b>
- Cho HS quan sát 2 khung đầu bài
cho biết đó là những vần gì ?
- Hai vần có điểm gì khác nhau ?
- GV cho HS tìm nêu các vần có kết
thúc bằng ng, nh?
- GV ghi các vần HS tìm trên bảng
lớp .
<b>b.Hướng dẫn ôn tập :</b>
* Các vần vừa học:
- Cho HS chỉ các vần vừa học có trong
-3 HS đọc lại bài
- HS 2 Dãy bàn cùng viết 2 từ GV
vừa đọc.
- Cả lớp cùng nhận xét.
- Vần : ang - anh
- Khác: vần ang kết thúc bằng ng
vần anh kết thúc bằng nh.
- HS lần lượt tìm và nêu.
HS lần lượt lên ghi các vn: ang,
-ơng, uông, ung, ng, ong, ông, inh,
ênh,
- HS tự chỉ các vần và đọc
bảng ôn
- Gv đọc vần HS chỉ chữ ghi âm.
* Ghép âm thành vần:
- Cho lớp ghép chữ ở cột dọc với các
chữ ở dòng ngang sao cho thích hợp để
tạo các vần tương ứng.
* Đọc từ ngữ ứng dụng: bình minh,
nhà rơng, nắng chang chang
- Cho HS đọc các từ ứng dụng
- Giải thích các từ ứng dụng:
+ Bình minh: là buổi sáng sớm lúc mặt
trời mọc.
+ Nhà rông: nhà để tụ họp người dân
+ Nắng chanh chang: nắng to, dày ,và
rất nóng.
* Tập viết từ ứng dụng:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình
viết
- GV hửụựng dn vaứ chổnh sửỷa.
- Cho HS đọc lại tồn bài
- Cho HS luyện đọc bài ở tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng:
+ GV giới thiệu câu ứng dụng:
Trên trời mây trắng như bông.
Ở dưới cánh đồng bông trắng như
mây.
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng.
- Cho HS luyện đọc câu, doạn , bài
* Kể chuyện : Quạ và Công
- GV cho HS đọc tên câu chuyện.
- GV kể toàn bộ câu chuyện theo
tranh.
- GV nêu nội dung tranh.
thanh các vần vừa ghép được: ăng,
âng, ong, ông, ung, ưng, iêng,
uông, ương, eng, inh.
- HS đọc : bình minh, nhà rông,
nắng chang chang
- Đọc cá nhân, đồng thanh .
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc đồng thanh
- HS đọc lần lượt.
- HS thảo luận nhóm và nhận xét.
- HS luỵện đọc nhóm, cá nhân, tập
thể.
- HS đọc tên câu chuyện: Quạ và
- GV cho hs tập kể chuyện theo tranh.
- Rút ra bài học : Vội vàng hấp tấp lại
có tính tham lam nên chẳng bao giờ
làm được việc gì cả.
* Tổ chức trị chơi: Thi làm Quạ Cơng.
* Cho HS viết vào vở.
<b>4.Củng co á– dặn dò: </b>
- Cho HS đọc lại bài
- Cho tìm chữ mới có vần vừa ơn.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bị bài hôm sau: bài 60
- HS tập kể theo nhóm.
- HS kể nối tiếp câu chuyện theo
tổ.
- HS lên thực hiện trị chơi.
- HS viết vào vở tập viết
- HS đọc lần lượt Cá nhân, nhóm.
- HS thi nhau tìm tiếng mới có vần
<b>TIẾT 3 : TỐN</b>
<b>tiÕt56: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Thuộc bảng trừ biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết đựơc phép tớnh thớch hp
vi hỡnh v.
- Rèn kỹ năng tính và tính cẩn thận trong khi làm toán cho HS.
- Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
- H trợ đặc biệt ( que tính, bài tốn, tính.)
<b>II.ẹỒ DUỉNG DAẽY HOẽC :</b>
1.GV: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1. Các vật mẫu trong bộ đồ dùng tốn
1 và các mơ hình : 9 hình tam giác, 9 hình trịn.
2. HS: VBT, SGK, Bộ đồ dùng tốn 1
<b>III.CÁC HOAẽT ẹỘNG DAẽY HOẽC :</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ.</b>
-Cho HS nhắc lại bảng cộng trong
phạm vi 9
- 2 HS lên bảng thực hiện:
0 + 9 = 8 + 1 =
<b>a.Giới thiệu: </b>
Phép trừ trong phạm vi 9
<b>b.Hình thành bảng trừ trong</b>
<b>phạm vi 9.</b>
<i><b>* Bước 1:</b></i>
- HS nhắc lại bảng cộng trong
phạm vi 9.
- 2HS thực hiện mỗi em 1 bài
HTÑ
B
- Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ
để nêu vấn đề của bài toán cần
giải quyết.
* Bước 2: GV chỉ vào hình vẽ vừa
nêu: 9 bớt 1 bằng mấy ?
- GV ghi bảng: 9 – 1 = 8
- GV nêu: 9 bớt 8 bằng mấy ?
- Ghi : 9 – 8 = 1
<i>* Bước 3: </i>
- Ghi và nêu: 9 – 1 = 8 9 – 8 =
1
Là phép tính trừ
<b>c. Hình thành các phép trừ cịn</b>
<b>lại </b>
9 – 2 = 7 9 – 7 = 2
9 – 3 = 6 9 – 6 = 3
9 – 4 = 5 9 – 5 = 4
- Thực hiện tiến hành theo 3 bước
để HS tự rút ra kết luận và điền
kết quả vào chỗ chấm.
* Ghi nhớ học thuộc bảng trừ <i><b>pv</b></i>
<i><b>9</b></i>
- Cho HS đọc thuộc bảng trừ
- GV có thể nêu các câu hỏi để Hs
trả lời: chín trừ mấy bằng tám ?
chín trừ tám bằng mấy ?
bảy bằng chín trừ mấy ?
Hai bằng chín trừ mấy ?
- GV cho HS thực hiện các bài
tập.
<b>* Bài 1: Tính</b>
- Cho HS nêu u cầu bài tốn và
thực hiện:
- làm bảng con
- Có 9 cái áo, bớt đi 1 cái áo . Hỏi
còn lại mấy cái áo ?
- 9 bớt 1 bằng 8
- HS đọc : 9 – 1 = 8
- 9 bớt 8 bằng 1
- Đọc: 9 – 8 = 1
- Đọc 9 – 1 = 8 9 – 8 = 1
- HS thi nhau neâu kết quả
- HS thi nhau đọc thuộc bảng trừ
- HS thi nhau trả lời lần lượt theo
câu hỏi.
- Thực hiện bài toán và viết kết
quả theo cột dọc.
9 9 9 9 9
1 2 3 4 5
8 7 6 5 4
9 9 9 9 9
6 7 8 9 0
3 2 1 0 9
- HS cùng chữa bài
-Tính và viết kết quả theo hàng
ngang
trừ
Ghi
nhớ
bảng
trừ.
viết
kết
quả
theo
cột
dọc.
-
--
<b>-* Bài 2: Tính </b>
- Cho HS nêu u cầu bài toán và
thực hiện.
- Hướng dẫn HS làm nêu kết quả
<b>* Bài 3: Số ?</b>
- GV cho HS nêu cách làm bài:
- GV nêu mẫu: Dòng thứ nhất là 9
trừ 7 bằng 2
Còn dòng thứ hai là 9 trừ 5 bằng
mấy , viết kết quả vào ơ trống đó.
- HS lµm phiÕu bµi tËp
- Ở cột thứ nhất ta lấy 9 trừ 4 bằng
5 viết 5 vào dòng thứ hai, lấy 5
<b>* Bài 4:</b>
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài
tốn và viết phép tính thích hợp.
<b>4.Củng cố- dặn dị .</b>
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong
phạm vi 7.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài
tập.
- Chuẩn bị bài hôm sau. Luyện
tập
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 9 – 3 = 6
9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 9 – 6 = 0
- Viết số vào ơ trống thích hợp
theo phép tính.
9 7 <b>4</b> 3 <b>8</b> 5
2 5 <b>6</b> 1 <b>4</b>
- Bảng 2 HS khá giỏi làm
9 8 7 6 5 4
5 <b>4</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>0</b>
7 <b>6</b> <b>5</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>2</b>
a. Có 9 con ong trong tổ,4 con đã
bay ra khỏi tổ. Hỏi trong tổ còn
mấy con ong ?
- Thực hiện phép trừ.
9 - 4 = 5
- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi
7.
-HS laộng nghe.
Vit
s
vo
ụ
trng
thớch
hp
theo
phộp
<b>Tiết 4: Sinh hoạt</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Giỳp HS biết đợc những u nhợc điểm trong tuầnmà các em đã mắc phải để khắc
phục.
- Biết đợc biện pháp khắc phục và phơng hớng hoạt động tuần sau.
<b>II. NHAÄN XÉT TèNH HOAẽT ẹỘNG TUẦN QUA.</b>
* Học taäp
- Hs đi học đều, đúng giờ vào lớp chăm chú nghe cô giáo giảng bài.Các
em đã học thuộc bài ở nhà và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp .
*Nêu gương một số em chăm chỉ học tập tốt trong tuần
+ Cụ thể: Dïa, Lú, Hång,...
- Còn tồn tại một số em học yếu chưa có ý thức tự học, ít chú ý nghe
giảng bài , chưa thuộc bài và làm bài đầy đủ ở lớp cũng như ở nhà.
+ Cụ thể: , Minh, Khoa, H¶i, …
*Trực nhật :
- Các tổ thực hiện việc trực nhật tốt.
* Vệ sinh cá nhân:
- Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, đồng phụcthứ hai đầu
* Ý thức kỉ luật:
- Đa số các em biết lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ
trật tự .Biết thực hin ni qui lp hc
<b> III. Phơng hớng tuần sau</b>:
- Duy trì nề nếp học tập tốt ,Cần rèn luyn ch vit.
- Quần áo gn gng.
- Rốn luyn yÙ thức chấp hành kỉ luật tốt.
- Khắc phc những tồn tại