Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Gián án anh van 6 unit 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.67 KB, 6 trang )

Week 01 Date of
preparing: 21 / 08 / 10
Period 01 Date of teaching:
24 / 08 / 10
INTRODUCTION
I/GIỚI THIỆU MÔN HỌC
Chương trình môn tiếng Anh cấp THCS nhằm hình thành và phát
triển cho học sinh những kiến thức, kĩ năng cơ bản về Tiếng Anh và phẩm
chất trí tuệ cần thiết để tiếp tục học lên hoặc đi vào đời sống lao động.
Tiếng Anh 6 là cuốn sách thứ nhất trong bộ sách bốn cuốn được biên
soạn theo cùng quan điểm đó là quan đỉểm chủ điểm
Sách Tiếng Anh 6 gồm 16 đơn vị, mỗi đơn vị được thực hiện 5 hoặc 6
tiết. Mỗi đơn vị được biên soạn theo một chủ điểm nhất định và chủ đỉểm
đó gần gũi, sát thực với mục đích, nhu cầu, sở thích và đời sống hàng ngày
của học sinh.
Trong khi học – Học sinh cần chú ý theo hướng dẫn của thầy cô để
đạt những yêu cầu sau về :
1.Kiến thức:
- Nắm được kiến thức cơ bản tối thiểu và tương đối hệ thống về Tiếng
Anh thực hành hịện đại phù hợp với lứa tuổi.
- Có sự hiểu biết ban đầu về văn hoá của một số nước sử dụng Tiếng
Anh..
2. Kỹ năng:
- Kỹ năng nghe: Nghe hiểu Tiếng Anh sử dụng trong lớp học và hiểu
các chủ điểm giao tiếp bằng Tiếng Anh trong và ngoài lớp học .
- Kỹ năng nói: Thực hiện được các yêu cầu giao tiếp hàng ngày bằng
Tiếng Anh, có thể diễn đạt các nội dung giao tiếp đơn giản hàng ngày có liên
quan đến các chủ điểm và nội dung ngôn ngữ đã học trong chương trình.
- Kỹ năng đọc : đọc hiểu nộI dung chính của đoạn văn ngắn (150 từ )
đơn giản về các chủ điểm đã học trong chương trình.
- Kỹ năng viết : Viết có hướng dẫn các đoạn văn về mô tả hoặc các


báo cáo tường thuật về các hoạt động của cá nhân hoặc lớp học trong khuôn
khổ chủ điểm của chương trình và viết phục vụ các nhu cầu giao tiếp cá
nhân và xã hộI đơn giản..
3. Thái độ tình cảm:
- Có thái độ tình cảm đúng đắn đối với Đất nước, Con người, Nền văn
hoá và ngôn ngữ đang học nhờ đó phát triển tình cảm tốt đẹp đối với ngôn
ngữ và văn hoá dân tộc.
- Xây dựng và phát triển ý thức cũng như năng lực làm việc trong
cộng đồng thông qua các hoạt động rèn luyện ngôn ngữ.
- Bước đầu có nhu cầu và biết cách tự học để nắm và sử dụng tiếng
nước ngoài trong học tập và đời sống
II/HƯỚNG DẪN CÁCH HỌC:
Qua phần giới thiệu khá chi tiết về môn học ,các em cần nắm bắt một số
chỉ dẫn về cách học dưới dây:
+ Sách: Bao gồm sách giáo khoa Tiếng Anh 6 + sách bài tập Tiếng Anh
6.
(workbook)
+ Phương pháp học: Học theo “phương pháp giao tiếp” theo trình tự
“Nghe –Nói – Đọc – Viết”. Cố gắng phát âm đúng âm điệu khi lặp lại . Khi
nói đồng thanh hoặc cá nhân thì ( nói to – tự nhiên).
Nghe - Nói là hai kỹ năng chính. Các kỹ năng khác sẽ được hướng dần
dần để biết Đọc và Viết./.
Week 01 Date of
preparing: 23 / 08 / 10
Period 02 Date of teaching:
25 / 08 / 10
UNIT 1: GREETINGS
Lesson 1 : Section A - HELLO (1- 4)
I/ Objetives
By the end of the lesson, students will be able to:

- Greet and acquainted with one another
- Introduce their name
- Count from oh to five.
II/ Language content.
+ Vocabulary: hi, hello, is, am, name
+ Structure: - My name is..........
- I am....................
III/Techniques: dialogue build, pair work, group work, substitution
IV/Teaching aids: book, flash card, chart...
V/ Procedures
Teacher’s & students’ activities Contents
A. Warm up
? What do you say when you meet your
friends or other people?
Ss: (chào bạn, em chào cô...)
B.New lesson.
I/ Presentation.
-T introduces vocabulary
* Note : “ Hi” & “Hello” is used to greet
in friendly manner between friends,
relatives.
T: read word by word
- Ss:- listen & repeat
- read in chorus
- read individual
- copy down
-T gives modal dialogues. Then T reads Ss
repeat.
-Ss role play reading the dialogues
II. Practice:

-Ask Ss to observe the dialogues above
then give structures ( 2 ways to introduce
one’s name)
- Have Ss practice introducing their real
name.
- Ask Ss to look at a hand of the teacher.
Then T counts the fingers on the hand.
- Ss listen and guess the meaning of the
numbers while repeating.

-T guides Ss to play the game.
1/Pre-teach
- hi: (trans): xin chào
- hello: (trans): xin chào
- is/ am (v), (exp. ): là, thì, ở
- name (n): tên
* Check Vo : Slap the board.
2/ Dialogue build:
Ex1: Hoa: Hi, I am Hoa.
Nga: Hi, I am Nga.
Ex2: Hung: Hello, My name is Hung.
Nam: Hello, My name is Nam.
* Model sentence:
I am.... = I’m Ba.
My name is....= My name’s Ba.
* A4
I’m ( Ba ) / My name’s (Ba).
* Numbers:
-oh : 0 -three:3
-one: 1 -four: 4

-two: 2 -five: 5
*Checking: Slap the board.
2
4 3

III.Production:
Let Ss play the game “ Matching”
Call some Ss to check the answers
Remark
C. HOMEWORK
D. Evaluation.
1 5

• Matching
1. Name a. Xin chào
2. hello b. là, thì, ở
3. am, is c. tên
1- c, 2- a, 3- b
- Learn vocabulary by heart. & Prepare next part:
A5 - A8
-Do exercises1,2 / P.8,9 in workbook
Week 01 Date of
preparing: 25 / 08 / 10
Period 03 Date of teaching:
27 / 08 / 10
UNIT 1: GREETINGS
Lesson 2 : Section A - HELLO (5-8)
I/Objectives:
By the end of the lesson, Ss will be able to:
- use “How are you?” to greet each other.

- count from six to ten.
II/ Language content:
+ Vocabulary: fine, Mr., Miss, six..., ten
+ Structure: - How are you?
- I’m fine. Thanks.
III/Techniques: Question & answer, pair work, group work,
Communicative approach, jumbled words
IV/Teaching aids: book, flash card, realia
0
V/ Procedures
Teacher’s & students’ activities Contents
A / Warm up :
- Divide the class into two teams
- Ask Ss from each team to go to the
board and write down the correct words.
The team which is faster with more
correct words wins the game.
B/ New lesson.
I/Presentation.
- Explain some new words.
-Ss listen and guess the meaning.
.T: read word by word
- Ss:- listen & repeat
- read in chorus
- read individual
- copy down
-Ss look at the picture of Ạ5 and guess the
content of the dialogue. Then put the
sentences into the dialogue
-Give feedback

-Let Ss listen and fine out the answer.
- Give the correct answer.
-Ss role play reading the dialogue
-Give structures
II/ Practice
-Have Ss look at the pictures of A6 and
make similar dialogues
- Modal with one or two students
- Ss practice in pairs.
-Call on some pairs to present in front of
the class.
-T counts Ss in two desks and asks Ss
listen.
* Jumbled words
Ohlel hello
Maen name
Ih hi
amIlan I am Lan
1/Pre-teach:
-fine (adj.): (trans): tốt, khỏe
-are (v) : (exp.): là, thì, ở
-thanks = thank you: (exp.): cảm ơn
-Miss (exp.)/(realia): cô, chị
-Mrs. (exp.)/realia): cô, bác ( có chồng)
-Mr. (exp.)/realia): anh, ông
* Check Vo: What and Where
2/Ordering the dialogue:.
a) Ba: How are you?.
b) Lan: Hello, Ba.
c) Lan: I’m fine, thanks. And you?

d) Ba: Fine, thanks
e) Ba: Hi, Lan
*Checking prediction.
1:e, 2:b, 3:a, 4:c, 5:d
3.Model sentence. Hỏi thăm sức khoẻ’
S1: How are you?
S2: I’m fine, thanks.
* Speaking

* Numbers:
-six : 6 - nine : 9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×