Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

chuyen de tu Han Viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.84 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chuyên đề: TỪ HÁN VIÊT.</b></i>



Như các em đã biết, lịch sử Việt Nam có hơn 1000 năm Bắc thuộc. Trong q trình đơ
hộ dân tộc ta, người Hán đã bắt nhân dân ta sử dụng tiếng Hán. Vì vậy tiếng Việt đã tiếp thu
một lượng các từ ngữ của tiếng Hán. Cha ông ta đã dựa vào tiếng Hán để sáng tạo, làm phong
phú thêm vốn từ tiếng Việt qua lớp từ Hán Việt. Vậy từ Hán Việt là gì? Tác dụng của từ Hán
Việt như thế nao? Chuyên đề này giúp các em hiểu được những điều nói trên.


<b>I. Từ Hán Việt và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt.</b>
<b>1.Từ Hán Việt.</b>


<b>GV: Trong chương trình Ngữ văn 6, ở bài Từ mượn các em đã biết được hai loại từ Thuần</b>
Việt và Từ mượn. Hãy nhắc lại khái niệm từ thuần Việt và từ mượn?


<b>HS</b><i>:- Từ thuần Việt là những từ do cha ông chúng ta sáng tạo ra.</i>


<i> - Từ mượn là những từ mà chúng ta vay mượn của tiếng nước ngồi.</i>


<b>GV: Trong từ mượn thì bộ phận từ mượn nào là quan trọng nhất?</b>
<b>HS: </b><i>Mượn tiếng Hán là bộ phận từ mượn quan trọng nhất.</i>


<b>GV: Dựa vào kiến thức đã học, hãy sắp xếp các từ cho sau: </b><i><b>núi sông, quốc gia, sơn hà,nước</b></i>


<i><b>nhà, thiên thư, yêu nước, sách trời, ái quốc, ngựa đá, phi cơ, thạch mã, máy bay</b></i>... thành
hai nhóm và nêu rõ căn cứ để phân chia như vây?


<b>HS: Hai nhóm từ là:</b>


<b>Nhóm từ thuần Việt</b> <b>Nhóm từ Hán Việt</b>


Sơng núi


nước nhà
sách trời
u nước


ngựa đá
máy bay


Sơn hà
quốc gia
thiên thư
ái quốc
thạch mã


phi cơ
<b>GV: Qua ví dụ trên, em hãy cho biết thế nào là từ Hán Việt?</b>


<b>HS: </b><i>Từ Hán Việt là những từ mượn của tiếng Hán nhưng đọc theo ấm Việt.</i>


<b>GV: Tìm một số từ Hán Việt mà em biết và giải thích nghĩa của chúng?</b>


<b>HS: </b><i>Thi sĩ (nhà thơ), độc giả (người đọc), thính giả (người nghe), thiên địa (đất trời), niên</i>
<i>khoá (năm học), hải cẩu (chó biển), hữu ích (có ích), đại tháng (tháng lớn)...</i>


<b>2. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt.</b>


<b>GV: Xác định các yếu tố (tiếng) để cấu tạo nên các từ Hán Việt sau: </b><i><b>nam quốc, sơn hà, đế</b></i>


<i><b>vương, thiên thư, tổ quốc, tiểu nhân, quân tử</b></i>...?


<b>HS: Nam</b> + Quốc = Nam quốc



Sơn + Hà = Sơn hà


Đế + Vương = Đế vương


Thiên + Thư = Thiên thư


Tổ + Quốc = Tổ quốc


Tiểu + Nhân = Tiểu nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

yếu tố dùng để cấu tạo từ HV Từ HV


<b>GV: Yếu tố dùng để cấu tạo nên từ Hán Việt như trên gọi là gì?</b>
<b>HS: </b><i>Gọi là yếu tố Hán Việt.</i>


<b>GV: Như vậy, đơn vị để cấu tạo nên từ Hán Việt gọi là gì?</b>
<b>HS</b><i>: Đơn vị để cấu tạo nên từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt.</i>


<b>GV: Theo em, yếu tố HV có những đặc điểm gì?</b>


<b>HS: </b><i>- Yếu tố HV là đơn vị một âm tiết, mổi yếu tố tương ứng với một chữ Hán.</i>


<i> - Trong các yếu tố HV, có yếu tố được dùng độc lập để tạo câu như 1 từ, nhưng phần lớn</i>
<i>các yếu tố HV không được dùng đọc lập như 1 từ để tạo câu mà chủ yếu dùng để cấu tạo từ.</i>


<b>GV: Theo em, trong các yếu tố HV : </b><i><b>nam, quốc, sơn, hà, đế, vương</b></i> thì yếu tố nào có thể


dùng được độc lập như một từ, yếu tố nào không thể dùng độc lập như một từ trong câu?



<b>HS: Yếu tố “</b><i><b>nam</b></i>” có thể dùng được đọc lập như một từ trong câu nên có thể nói:


<i>Cơ ấy là người miền Nam</i>


<i>Ngồi nhà quay mặt về hướng Nam.</i>


Các yếu tố <i><b>quốc, sơn, hà, đế, vương</b></i> không thể dùng đọc lập như một từ, nên khơng thể nói:


<i>Cụ ấy là nhà nho u quốc.</i>
<i> </i> <i>Cá đang bơi dưới hà.</i>


<i> Anh ta đang leo sơn.</i>


<i>Ông ta là vương nước Nam.</i>
<i>Ông ta là đế phương Bắc.</i>


Mà phải nói: <i>Cụ ấy là nhà nho yêu nước.</i>


<i> </i> <i>Cá đang bơi dưới sông.</i>
<i> Anh ta đang leo núi.</i>
<i>Ông ta là vua nước Nam.</i>
<i>Ông ta là vua phương Bắc.</i>
<i>- Yếu tố HV cũng có hiện tượng đồng âm.</i>


<b>GV: Lấy ví dụ về hiện tượng đồng âm của yếu tố HV?</b>
<b>HS: </b><i><b>Thiên</b></i> có các nghĩa sau:


+ Trời: thiên thư, thiên chúa, thiên địa, thiên đàng...
+ Nghìn: thiên niên kỉ, thiên lí, thiên cổ...



+ Dời: thiên đơ, thiên cư...


<i><b>Phi</b></i> có các nghĩa sau:


+ Bay: phi cơng, phi đội...


+ Vợ của Vua: cung phi, vương phi,...
+ Trái với lẽ thường, đạo lí: phi pháp, phi nghĩa,...


<i><b>Gia</b></i> có các nghĩa sau:


+ Nhà: gia chủ, gia nhân, quốc gia,...
+ Thêm vào, tăng thêm: gia vị, gia tăng,...


<b>II. Từ ghép HV.</b>


<b>GV: Từ ghép thuần Việt chia làm mấy loại? Đó là những loại nào?</b>
<b>HS: </b><i>Chia làm hai loại: ghép chính phụ và ghép đẳng lập.</i>


<b>GV: Từ ghép HV có chia làm 2 loại như vậy khơng, ta xét các ví dụ sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HS: </b><i>Các từ sơn hà, ging san, bằng hữu, nam nữ thuộc loại từ ghép đẳng lập vì các tiếng bình</i>
<i>đẳng nhau về mặt ngữ pháp.</i>


<b>GV: Các từ </b><i><b>ái quốc, chiến thắng thủ môn, thủ thư</b></i> thuộc loại từ ghép nào? Vì sao?


HS: <i>Các từ ái quốc, chiến thắng thủ môn, thủ thư thuộc loại từ ghép chính phụ vì có phân ra</i>
<i>tiếng chính và tiếng phụ.</i>


<b>GV: Xác định các yếu tố chính và phụ có trong các từ ghép trên?</b>


<b>HS: </b> <i>Yếu tố chính</i>: <i><b>ái, chiến, thư</b></i>.


<i>Yếu tố phụ</i>: <i><b>quốc, thắng, mơn, thư.</b></i>


<b>GV: Em có nhận xét gì về vị trí của yếu tố chính và phụ trong các từ ghép nay?</b>
<b>HS: </b><i>Yếu tố chính đứng trước, phụ đứng sau (Giống với từ ghép thuần Việt).</i>


<b>GV: Các từ </b><i><b>thiên thư, thạch mã,tái phạm, tân binh</b></i> thuộc loại từ ghép nào? Vì sao?


<b>HS: </b><i>Các từ</i> <i><b>thiên thư, thạch mã,tái phạm, tân binh</b></i> <i>thuộc loại từ ghép chính phụ vì có phân</i>
<i>ra tiếng chính và tiếng phụ.</i>


<b>GV: Xác định các yếu tố chính và phụ có trong các từ ghép trên?</b>
<b>HS: </b> <i>Yếu tố chính</i>: <i><b>thư, mã, phạm, binh</b></i>.


<i>Yếu tố phụ: thiên, thạch, tái tân.</i>


<b>GV: Em có nhận xét gì về vị trí của yếu tố chính và phụ trong các từ ghép nay?</b>
<b>HS: </b><i>Yếu tố chính đứng sau, yếu tố phụ đứng trước(khác với từ ghép thuần Việt).</i>


<b>GV: Qua các ví dụ trên em rút ra nhận xét gì về từ ghép HV?</b>


<b>HS: </b><i>- Cũng như từ ghép thuần việt, từ ghép HV có hai loại chính: từ ghép đẳng lập và từ</i>
<i>ghép chính phụ.</i>


<i> - Trật tự của các yếu tố trong từ ghép chính phụ HV:</i>


<i>+ Có trường hợp giống với trật tự từ ghép thuần Việt: yếu tố chính đứng trước, phụ</i>
<i>đưngsau.</i>



<i>+ Có trường hợp khác với trật tự từ ghép thuần Việt: yếu tố chính đứng sau, phụ đưng</i>
<i>trước.</i>


<b>GV: Hãy phân loại các từ ghép cho sau: thi nhân, tân gia, giang sơn, quốc gia, ngư ơng, quốc</b>
kì, cường quốc, đại hàn, tiên tri, phát thanh, bảo mật, phòng hoả, hữu ích, hậu đãi.


<b>HS: </b>


<b>Ghép đẳng lập</b> <b>Ghép chính phụ</b>


<b>YTC đứng trước</b> <b>YTC đứng sau</b>


Giang sơn
Quốc gia


Phát thanh
Bảo mật
Phịng hoả


Ngư ơng


Thi nhân
Tân gia
Quốc kì
Cường quốc


Đại hàn
Tiên tri
Hữu ích
Hậu đãi.



<b>III.</b> <b>Sử dụng từ HV.</b>


<b>1. Ví dụ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. <i><b>Thân mẫu</b></i> của chủ tịch Hồ Chí Minh là bà Hồng Thị Loan (mẹ).


b. Cụ là nhà cách mạng lão thành. Sau khi cụ <i><b>từ</b></i> <i><b>trần</b></i> nhân dân địa phương đã <i><b>mai táng</b></i>


cụ trên một ngọn đồi (chết, chôn).


c. Anh ta bị <i><b>thổ huyết</b></i> (nôn ra máu).


<b>HS: </b><i>Sử dụng từ HV trong câu a, b nhằm tạo sắc thái trang trọng, tôn kính, câu c nhằm tạo</i>
<i>sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ.</i>


<b>GV: Các từ HV được sử dụng trong câu: Thưa </b><i><b>bệ hạ</b></i>! <i><b>Thần</b></i> có sớ muốn tâu lên <i><b>bệ hạ</b></i> có tác


dụng gì?


<b>HS: </b><i>Tạo sắc thái cổ xưa, phù hợp vơí bầu khơng khí của xã hội xưa.</i>


<b>GV: Qua các vd trên, hãy rút ra nhận xét về giá trị biểu cảm của từ HV?</b>
<b>HS: </b><i>Trong nhiều trường hợp, người ta dùng từ HV để:</i>


- <i>Tạo sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tơn kính.</i>


- <i>Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ.</i>


- <i>Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu khơng khí của xã hội xưa.</i>



<b>GV: Trong mỗi cặp câu dưới đây, câu nào có cách diễn đạt hay hơn?</b>


a. Con chim sắp <i><b>chết</b></i> thì tiếng kêu thương.(1)


Con chim sắp <i><b>lâm chung</b></i> thì tiếng kêu thương.(2)


b. Con cái cần phải nghe lời <i><b>giáo huấn</b></i> của cha mẹ(1)


Con cái cần phải nghe lời <i><b>dạy bảo</b></i> của cha mẹ(1)


c. Em đi xa nhớ <i><b>giữ gìn</b></i> sức khoẻ (1)


Em đi xa nhớ <i><b>bảo vệ</b></i> sức khoẻ (2)


<b>HS: </b><i>Cách diễn đạt ở các câu a(1), b(2), c(1) hay hơn.</i>


<b>GV: Rút ra lưu ý gì khi sử dụng từ HV?</b>


<b>HS: </b><i>Khơng nên lạm dụng từ HV vì nó làm cho lời ăn tiếng nói thiêud tự nhiên, thiếu trong</i>
<i>sáng, khơng phù hợp với hồn cảnh giao tiếp.</i>


<b>IV.</b> <b>Luyện tập:</b>


<b>Bài tập 1: Xác địng các từ HV có trong các đoạn thơ văn sau:</b>


a. Chú bé vùng dậy, vươn vai một cái bổng biến thành một tráng sĩ minh cao hơn
trượng… (Thánh Gióng)


b. Đúng giờ hen, bà mẹ vơ cùng ngạc nhiên vì trong nhà có bao nhiêu là sính lễ…


(Sọ Dừa).


c. Ngày cưới, trong nhà Sọ Dừa thật linh đình, gia nhân chạy ra chạy vào tấp nập…
(Sọ Dừa).


d. Thanh minh trong tiết tháng ba


Lễ là tảo mộ hội là đạp thanh. (Truyện Kiều)
<b>HS: </b><i>a. Tráng sĩ: người đàn ơng có chí khí, sức lực mạnh mẽ.</i>


<i>Trượng: đơn vị đo của Trung Quốc (bằng 3,33m)</i>
<i> b. Ngạc nhiên: ngơ ngác, lấy làm lạ.</i>


<i>sính lễ: lễ vật nhà trai mang đến nhà gái để xin cưới.</i>
<i> c.Gia nhân: Người nhà.</i>


<i> d. Thanh minh: tiết trời trong và sáng (ngày 05 hoặc 06 tháng 03 âm lịch hàng năm thì</i>
<i>người xưa thường đi viếng mộ).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tập 2: Nối các từ HV với nghĩa của nó </b>


Thái bình Ngàn xưa


Thiên cổ Rất n ổn, n bình.


Giang san Núi sơng


Thiên bẩm Dưới gầm trời (chỉ toàn xã hội; người ta)


Thiên hạ Trời cho, trời ban



Cô thôn Vẻ đẹp người phụ nữ.


Nhan sắc Làng q hẻo lánh


Giảng hồ Điều đình để ngừng hoặc hoản 1 việc gì đó


<b>Bài tập 3: Hãy tìm từ HV theo các mơ hình cho sau: sơn + x; thiên + y; quốc + z(trong đó x,</b>
y, z là các yếu tố HV).


* Sơn:


Sơn cước: chân núi


Sơn cước: chân núi Sơn dương: dê rừngSơn dương: dê rừng


Sơn hà: sông núi


Sơn hà: sông núi Sơn khê: núi và kheSơn khê: núi và khe


Sơn lâm: núi rừng


Sơn lâm: núi rừng Sơn thần: thần núiSơn thần: thần núi


Sơn thuỷ: núi và sông


Sơn thuỷ: núi và sông Sơn xuyên: núi và sôngSơn xuyên: núi và sơng


Sơn thơn: xóm núi.



Sơn thơn: xóm núi. Sơn nữ: cơ gái xóm núiSơn nữ: cơ gái xóm núi


Sơn địa: đất núi


Sơn địa: đất núi
* Thiên:


Thiên chúa: chúa trời


Thiên chúa: chúa trời Thiên chức: chức năng tự nhiênThiên chức: chức năng tự nhiên


Thiên đàng: thế giới hạnh phúc trong tưởng tượng Thiên địa: đát trời


Thiên đàng: thế giới hạnh phúc trong tưởng tượng Thiên địa: đát trời


Thiên đình: triều đình của nhà trời


Thiên đình: triều đình của nhà trời Thiên hạ: toàn xã hội; người taThiên hạ: toàn xã hội; người ta
Thiên lí: ngà dặm


Thiên lí: ngà dặm Thiên lôi: thần sấm sétThiên lôi: thần sấm sét


Thiên mệnh: mệnh trời


Thiên mệnh: mệnh trời Thiên nhiên: tự nhiênThiên nhiên: tự nhiên


Thiên tai: tai hoạ do thiên nhiên gây ra.


Thiên tai: tai hoạ do thiên nhiên gây ra. Thiên tài: tài năng xuất chúngThiên tài: tài năng xuất chúng
Thiên tạo: tự nhiên có, khơng do con người làm ra Thiên thần : thần nhà trời



Thiên tạo: tự nhiên có, không do con người làm ra Thiên thần : thần nhà trời


Thiên thạch: vật thể từ khoảng không vũ trụ


Thiên thạch: vật thể từ khoảng không vũ trụ Thiên thời: điều kiện thuận lợi.Thiên thời: điều kiện thuận lợi.
Thiên văn: hiện tưọng phân bố, vận hành thiên thể. Thiên tử: con trời, chỉ vua


Thiên văn: hiện tưọng phân bố, vận hành thiên thể. Thiên tử: con trời, chỉ vua


Thiên cổ: ngàn xưa


Thiên cổ: ngàn xưa Thiên thu:ngàn thuThiên thu:ngàn thu


Thiên hướng: khuynh hướng nghiêng về một bên


Thiên hướng: khuynh hướng nghiêng về một bên Thiên kiến: ý kiến thiên lệchThiên kiến: ý kiến thiên lệch
Thiên vị: đứng về một phía


Thiên vị: đứng về một phía Thiên cư: di dời nơi ởThiên cư: di dời nơi ở


* Quốc:


Quốc âm: tiếng nói củadân tộc


Quốc âm: tiếng nói củadân tộc Quốc ca:bài ca chính thức của một nước.Quốc ca:bài ca chính thức của một nước.
Quốc dân: dân trong một nước


Quốc dân: dân trong một nước Quốc doanh: do nhà nước kinh doanh.Quốc doanh: do nhà nước kinh doanh.
Quốc gia: nhà nước



Quốc gia: nhà nước Quốc giáo: tơn giáo chính thức của một nướcQuốc giáo: tơn giáo chính thức của một nước


Quốc hiệu: tên của một nước


Quốc hiệu: tên của một nước Quốc hội: cơ quan lập pháp cao nhất của 1 nước.Quốc hội: cơ quan lập pháp cao nhất của 1 nước.
Quốc huy: huy hiệu tượng trưng của 1 nước Quốc khánh: lễ kỉ niêm ngày thành lập nước


Quốc huy: huy hiệu tượng trưng của 1 nước Quốc khánh: lễ kỉ niêm ngày thành lập nước


Quốc kì: cờ của nước


Quốc kì: cờ của nước Quốc lộ: đường của quốc giaQuốc lộ: đường của quốc gia


Quốc phục: trang phục truyền thống 1 nước Quốc sách: chính sách của đất nước


Quốc phục: trang phục truyền thống 1 nước Quốc sách: chính sách của đất nước


Quốc sử: lịch sử của đát nước


Quốc sử: lịch sử của đát nước Quốc tang: tang chung cả nướcQuốc tang: tang chung cả nước


Quốc tế: quan hệ giữa các nước


Quốc tế: quan hệ giữa các nước Quốc tịch: tư cách là công dân của một nướcQuốc tịch: tư cách là công dân của một nước
Quốc trưởng: người đứng đầu một nước


Quốc trưởng: người đứng đầu một nước Quốc vương: vua của một nướcQuốc vương: vua của một nước


<b>Bài tập 4</b>: Đặt câu với các từ Hán Việt sau: : Đặt câu với các từ Hán Việt sau: <i><b>phụ nữ, du khách, thiên hạ, băng hà, anh </b><b>phụ nữ, du khách, thiên hạ, băng hà, anh </b></i>


<i><b>hùng, cố đô</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>- Phụ nữ Việt Nam giỏi việc nước, đảm việc nhà.</i>
<i>- Hoàng đế đã băng hà.</i>


<i>- Các chiến sĩ hải quân rất anh hùng.</i>
<i>- Huế là cố đô của nước ta.</i>


<i>- Trong mùa hè, du khách đến với bãi biển Nha Trang rất đông.</i>
<i>- Thiên hạ sẽ chê cười nếu anh đối xử không tốt với cha mẹ.</i>


<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>


<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>



Hãy phân loại các từ ghép Hán Việt cho sau:


Hãy phân loại các từ ghép Hán Việt cho sau: <i><b>thi nhân, tân gia, giang sơn, quốc gia,</b><b>thi nhân, tân gia, giang sơn, quốc gia,</b></i>
<i><b>quốc kì, cường quốc, phát thanh, phịng hoả. </b></i>


<i><b>quốc kì, cường quốc, phát thanh, phịng hoả. </b></i>


<b>Từ ghép đẳng lập</b>


<b>Từ ghép đẳng lập</b> <b>Từ ghép chính phụTừ ghép chính phụ</b>


<b>Yếu tố chính đứng trước</b>


<b>Yếu tố chính đứng trước</b> <b>Yếu tố chính đứng sauYếu tố chính đứng sau</b>
...
...


...
...
...
...
...
...
<i><b>.</b></i>
<i><b>.</b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>


<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>



Hãy phân loại các từ ghép Hán Việt cho sau:



Hãy phân loại các từ ghép Hán Việt cho sau: <i><b>thi nhân, tân gia, giang sơn, quốc gia,</b><b>thi nhân, tân gia, giang sơn, quốc gia,</b></i>
<i><b>quốc kì, cường quốc, phát thanh, phịng hoả. </b></i>


<i><b>quốc kì, cường quốc, phát thanh, phịng hoả. </b></i>


<b>Từ ghép đẳng lập</b>


<b>Từ ghép đẳng lập</b> <b>Từ ghép chính phụTừ ghép chính phụ</b>


<b>Yếu tố chính đứng trước</b>


<b>Yếu tố chính đứng trước</b> <b>Yếu tố chính đứng sauYếu tố chính đứng sau</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>.</b></i>
<i><b>.</b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...


<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>
<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>


Hãy phân loại các từ ghép Hán Việt cho sau:


Hãy phân loại các từ ghép Hán Việt cho sau: <i><b>thi nhân, tân gia, giang sơn, quốc gia, quốc kì, cường</b><b>thi nhân, tân gia, giang sơn, quốc gia, quốc kì, cường</b></i>
<i><b>quốc, phát thanh, phịng hoả. </b></i>


<i><b>quốc, phát thanh, phòng hoả. </b></i>


<b>Từ ghép đẳng lập</b>


<b>Từ ghép đẳng lập</b> <b>Từ ghép chính phụTừ ghép chính phụ</b>
<b>Yếu tố chính đứng trước</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...


...


...



...


...


...


...


...


<i><b>.</b></i>
<i><b>.</b></i>


...


...


...


...


...


...


...


...


...



...


...


...


...


...


...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×