Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.23 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
____________________
<b>Tiếng Việt:</b>
<b>Bài 13: n </b>–<b> m (2 tiÕt)</b>
I. Mơc tiªu: -HS đọc viết được n, m, nơ, me.
- Đọc được tiếng, t v câu ng dng: bò bê có cỏ , bò bê no nê.
-Luyn nói từ 2-3 c©u theo chủđề: Bố mẹ ba má.
- HS khá giỏi biết đọc trơn.
II. Đồ dùng: BĐD, bảng con, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
III. Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
I. Kiểm tra: Đọc, viết: i, a, bi, cá
Nhận xét ỏnh giỏ.
II. Bài mới: Giới thiệu bài...
HĐ1: Ghi bảng n. Phát âm mẫu nờ
- Lnh HS m dựng chn lấy n. Lấy thêm
âm ơ đặt sau âm n.
- Tiếng nơ có mấy âm ghép lại?
Đánh vần mẫu nờ - ơ - nơ. Đọc trơn mẫu nơ.
* Dạy âm m tiến hành tơng tự dạy âm n.
HĐ2: Đọc tiếng ứng dụng: No, nô, nơ, mo,
mô, mơ, ca nô, bó mạ.
- Đọc mẫu. Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
HĐ3: Hớng dẫn viết bảng con.
n và m có điểm gì giống, khác nhau. Vừa
viết mẫu vừa nêu qui trình viết. Quan sát
uốn nắn HS viết.
<b>Lu ý: Điểm bắt đầu và điểm kết thúc nét nối</b>
giữa n và ơ, m và e, t thế ngồi viết.
1. Luyện đọc: Giới thiệu tranh câu ứng
dụng.
- §äc mÉu: Bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
<b>Lu ý: Cách ngắt hơi ở dấu phẩy.</b>
2. Luyện viết: Hớng dẫn viết (VTV).
Lu ý:Quy trình viết liền mạch. Khoảng cách
các con ch÷.
3. Luyện nói theo chủ đề:
- Giới thiệu tranh luyện nói. Ycầu HS thảo
luận theo nhóm đơi hỏi đáp theo tranh.
Giợi ý: Trong tranh em thấy gì ? Bố mẹ
đang làm gì?
- §äc viÕt i, a, bi, cá.
Qsát. Phát âm (cá nhân, tổ, lớp).
- Lấy cài n.
- Ghép bảng cài nơ. Đọc.
- Phân tích n trớc ơ sau.
Đvần (tổ, lớp, cá nhân).Đọc nơ.
- Quan sát tranh.
- Đọc trên bảng (cá nhân, tổ, lớp)
phân tích một số tiếng.
- So sánh.
- Viết vào bảng con.
- Thể dục chống mỏi mệt.
- Đọc bài trên bảng.
- Quan sát. Đọc câu ứng dụng.
- Viết bài.
Viết 1/2 số dòng quy định
- HSKG viết đủ .
- Quan s¸t.
- Thảo luận hỏi đáp theo cặp (2').
- Một số cặp lên trình bày.
- Gọi một số cặp lên trình bày trớc lớp.
III. Củng cố dặn dò:
Trò chơi: Tìm chữ n, m có trong bài. Nhận
xét dặn dò về nhà.
______________________
<b>Tự nhiên và xà hội:</b>
<b>Bảo vệ mắt và tai</b>
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
- HS khá: Đa ra đợc một số cách xử lý đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt
và tai. VD: Khi bụi bay vào mắt, bị kiến bò vào tai.
- Tự giác thực hành thờng xuyên các hoạt động vệ sinh giữ gìn mắt và tai sạch
sẽ.
II. Đồ dùng: Các hình trong SGK. Phiếu bài tập.
III. Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
I. Kiểm tra: để nhận biết các vật xung quanh
ta ph¶i sư dụng những giác quan nào? Nêu tác
dụng của từng giác quan?
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Làm việc với SGK
Hớng dẫn HS quan sát từng hình ở trang 10
sgk, tập đặt và trả lời câu hỏi cho từng hình.
- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Việc làm
của bạn đúng hay sai? Tại sao? Bạn có nên học
tập theo bạn ấy khơng?
- Tỉ chøc cho HS thảo luận theo cặp.
- Cho HS gn tranh lên bảng và thực hành hỏi
đáp theo nội dung đã thảo luận.
- Gäi HS nhËn xÐt, bæ sung.
<b>KL: Các việc nên làm để bảo vệ mắt là: Rửa</b>
mặt, đọc sách nơi có đủ ánh sáng, đến bác sĩ
kiểm tra mắt định kì. Các việc ko nên làm để
bảo vệ mắt là: nhìn trực tiếp vào mặt trời, xem
HĐ2: Làm việc víi SGK.(T/hiƯn t¬ng tù nh
H§1)
- GV cho HS thảo luận theo nhóm 4.
- Gọi HS đại diện nhóm trình bày trớc lớp.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.
<b>KL: Các việc nên làm để bảo vệ tai là: cho nớc</b>
ở tai ra sau khi tắm, khám bác sĩ khi bị đau tai.
Các việc ko nên làm để bảo vệ tai là: Tự ngoỏy
tai cho nhau, m ti vi quỏ to.
HĐ3: Đóng vai.
Nêu 2 tình huống và giao nhiệm vụ cho các
nhóm.
Yờu cu hs thảo luận và phân vai.(Nhóm 8)
- Gọi HS đại diện nhóm lên đóng vai trớc lớp.
- HS nªu.
- HS nhắc lại đầu bài.
- HS quan sát tranh.
- HS thảo luận theo cặp.
- 5 cặp thực hiện gắn tranh và trả lời
câu hỏi.
- HS nêu.
- HS i din nhúm lên trình bày.
- HS theo dâi.
- HS th¶o ln theo yêu cầu.
- 2 nhúm úng vai.
- Gọi c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV phỏng vấn HS đóng vai: Em cảm thấy
thế nào khi bị bạn hét vào tai? Có nên đùa với
bạn nh vậy ko? Qua bài học hơm nay em có
bao giờ chơi đấu kiếm nữa ko?
- GV nhận xét, nhắc nhở HS thực hiện tốt việc
bảo vệ mắt và tai, ngi hc ỳng t th..
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.
Xem bài sau: Vệ sinh thân thể
HS lắng nghe
HS ôn bài và chuẩn bị bài sau
_____________________________
<b>Thủ công:</b>
<b>Xé, dán hình vuông, hình tròn (tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình vng, hình trịn. Xé dán đợc hình vng, hình </b>
trịn. Đờng xé có thể cha thẳng và bị răng ca, hình dán có thể cha phẳng.
- HS khéo tay: Đờng xé ít răng ca, hình dán tơng đối phẳng, có thể xé
thêm đợc một số hình có kích thớc khác kết hợp trang trí hình vng, hình trịn.
- Giáo dc ý thc hc bi .
II. Đồ dùng: Bài mẫu về xé dán hình vuông, hình tròn của GV. Giấy màu khác nhau,
giấy trắng, hồ dán...
III. Hot ng dy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
I. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS về
các nguyên liệu xé dán.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Quan sát và nhận xét.
- GV cho HS quan sát bài mẫu và giới thiệu
hình các con vật, ngôi nhà có trong tranh.
- Cho HS kể 1 số dồ vật có dạng hình vuông,
hình tròn xung quanh m×nh.
- GV đa một số đồ vật có dạng hỡnh vuụng,
hỡnh trũn.
- HÃy chỉ hình vuông, hình tròn có trên bảng.
HĐ2: Hớng dẫn HS xé, dán:
- GV dánh dấu và vẽ hình vuông rồi xé theo
nét vẽ.
- GV vẽ hình tròn từ hình vuông rồi xé theo nÐt
vÏ.
- Hớng dẫn HS dán hình cân đối, phẳng.
HĐ3: Thực hành:
- Cho HS vẽ hình vng, hình tròn ra nháp.
- GV quan sát giúp đỡ HS yu.
- Nhận xét kết quả thực hành.
III. Cng c, dặn dò: GV nhận xét giờ học.
Dặn HS chuẩn bị dựng cho gi sau.
- HS quan sát.
- Vài HS thực hiện.
- HS quan sát và thực hiện theo yêu
cầu của GV
HS quan sát theo dõi HĐ của GV
________________________________________________________________________________
<b>Thø ba ngµy 13 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Toán:</b>
<b>Bằng nhau. Dấu =</b>
I. Mục tiêu: - Nhận biết đợc sự giống nhau về số lợng, mỗi số bằng chính nó (3 = 3, 4
= 4); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng (=) để so sánh các số.
- HS l m bài tập 1,2,3.
- Yêu môn học.
II. dựng: Các mơ hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.
III. Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
I. Kiểm tra: Chữa bài tập 1 VBT tiết luyện tập
II. Bµi míi: Giíi thiệu bài ...
HĐ1: Nhận biết quan hệ bằng nhau.
Hớng dẫn HS nhËn biÕt 3 = 3
- Cho HS quan sát tranh bài học trả lời các
câu hỏi:
Có mấy con hơu? Có mấy khóm cỏ?
- Biết rằng mỗi con hơu có 1 khóm cỏ. So sánh
số con hơu và số khóm cỏ.
<b>KL: Có 3 con hơu, 3 khóm cỏ, cứ mỗi con hơu</b>
lại có duy nhất 1 khóm cỏ (và ngợc lại), nên số
con hơu = sè khãm cá. Ta cã 3 b»ng 3.
Tơng tự nh trên hớng dẫn để HS nhận ra 3
chấm tròn xanh = 3 chấm trịn trắng.
- GV giíi thiƯu: “Ba b»ng ba” viÕt nh sau: 3 =
3
- Gọi HS đọc: “Ba bằng ba”
H§2: Híng dÉn hs nhËn biÕt 4 = 4
(GV híng dÉn t¬ng tù nh víi 3 =3.)
GV nêu: Mỗi số bằng chính số đó và ngợc lại
nên chúng bằng nhau.
H§3: Thùc hµnh
Bµi 1: ViÕt dÊu =. GV híng dÉn HS viết dấu =.
Yêu cầu HS tự viết dấu =. GV quan sát và
nhận xét.
Bài 2: ViÕt (theo mÉu):
- Hdẫn HS nxét rồi viết kquả nxét bằng kí hiệu
vào các ơ trống. Cho HS đổi chéo bài để kiểm
tra.
Bµi 3: (> , <, =)? GV nêu y/cầu giọ HS nhắc
lại.
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi HS nêu cách
làm.
- Gi HS c bi v nhn xột.
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.
Giao bài về nhà và xem trớc bài: Luyện tập.
3 hs lên bảng làm.
HS quan sát trả lời
HS quan sát và thực hiện theo
yêu cầu của GV
- HS c cỏ nhõn, ng thanh.
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- Viết bảng con, Viết vở.
HS lµm VBT
HS lµm VBT
_________________________________
<b>TiÕng viƯt:</b>
<b>Bµi 14: d - ®</b>
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Dế, cá cờ, bi ve, lá đa.<sub> </sub>
- HS đọc viết được d, đ, dê,đò.
- HS khá giỏi đọc trơn.
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh minh hoạ và tranh SGK.
III. Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
I. Kiểm tra: Đọc, viết bài 13.
NhËn xÐt ghi ®iĨm.
II. Bài mới: Giới thiệu bài...
HĐ1: Giới thiệu âm d: Gồm một nét cong hở
phải và một nét móc dới. Lệnh cài âm d. Phát
âm mẫu dờ.
Lnh hc sinh m dựng chn ci dờ. Dựng
kớ hiu.
- Đánh vần mẫu dờ - ê - dê. Đọc trơn dê.
- Giới thiệu tranh từ khoá.
- Chỉ toàn bài.
HĐ2: Dạy âm đ
(Tiến hành tơng tự dạy âm d). Cho HS so sánh
âm d, đ
H3: c ting từ ứng dụng: Da, de, do, đa,
đe, đo, da dê, đi bộ. Yêu cầu HS đọc tiếng từ
ứng dụng kết hợp phân tích một số tiếng.
HĐ4: Hớng dn vit:
Con chữ d và con chữ đ có điểm gì giống và
khác nhau. Viết mẫu kết hợp nêu quy trình
viết.
- Yêu cầu HS viết vào bảng con.
<b>Lu ý: Uốn nắn HS yếu </b>
1. Luyện đọc: Giới thiệu câu ứng dụng.
- Giới thiệu tranh và giải thích câu ứng dụng.
2. Luyện viết: Hớng dẫn HS viết vào VTV.
- Quan sát uốn nắn HS viết đúng.
3. Luyện nói: Hớng dẫn HS hỏi đáp theo cặp
- Gọi một số cặp lên trình bày trớc lớp
III. Cđng cè: Trò chơi: Tìm tiếng chứa âm vừa
học.
(Cách tiến hành nh các bài trớc)
- Viết nơ, me, ca nô, bó mạ.
- c ch va vit v c bi trong
SGK.
- Quan sát
- Phát âm (cá nhân, tổ, lớp).
- Ghép dê. Phân tích tiếng dê.
- Đánh vần. Đọc dê.
- Quan sát tranh.
- Đọc: ê - dê - dê.
- Đọc tiếng từ ứng dụng.
- So sánh d, đ.
- Quan sát
- Viết vào bảng con
- Thể dục chống mỏi mệt.
- Đọc bài tiết 1 trên bảng.
- Đọc (Cá nhân, tổ, lớp).
- Đọc bài (SGK).
- HS viết bài.
- Quan sỏt tranh nêu chủ đề để nói.
- Làm việc theo cặp.
Nhận xét giờ học dặn dò về nhà xem bài 15: t,
th.
________________________
<b>o c:</b>
<b>Gọn gàng, sạch sẽ (Tiết 2)</b>
<b>I.Mc tiêu:- Nêu đợc một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết lợi</b>
ích của ăn mc gn gng sch s.
<b>-Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.</b>
-HS khá: Phân biệt đợc giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và cha gọn gàng sạch sẽ.
II. Đồ dùng: Vở bài tập, Tranh VBT, Bài hát “ Rửa mặt nh mèo”
III. Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
I. Kiểm tra:
II. Bµi míi: Giíi thiƯu bài ...
HĐ1: Hớng dẫn làm bài tập
HS làm bài tập 3
- Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời các câu
hỏi:
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Bạn có gọn
gàng, sạch sẽ ko? Em có muốn làm nh bạn ko?
- Cho HS thảo luận theo cặp. Gọi HS trình bµy
tríc líp. Híng dÉn HS nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>KL: Chóng ta nên làm nh các bạn trong tranh</b>
1, 3, 4, 5, 7, 8.
HĐ2: HS giúp nhau sửa lại trang phục, đầu tóc
gọn gàng, sạch sẽ.
- GV hng dn HS sa lại quần áo, đầu tóc gọn
gàng, sạch sẽ cho bạn. Nhận xét, khen ngợi.
HĐ3: Cho cả lớp hát bài: “Rửa mặt nh mèo”.
GV hỏi: Lớp mình có ai giống nh “mèo” ko?
Chúng ta đừng ai giống “mèo” nhé!
- GV nhắc nhở HS giữ gìn quần áo, đầu tóc
gọn gàng, s¹ch sÏ.
HĐ4: Gv hớng dẫn hs đọc câu thơ trong v bi
tp o c.
III. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. Dặn
thực hiện theo bài học. Xem trớc bài tiếp theo.
- Hs quan sát.
- HS thảo luận cặp đơi. Đại diện
trình bày.
- HS tự sửa cho nhau theo cặp.
- HS hát tập thể.
- HS đọc cá nhân, tập thể.
____________________________________________________________________
Thø t ngµy 14 tháng 9 năm 2010
<b>Toán:</b>
<b>Luyện tập</b>
I. Mục tiêu: Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so
sánh các số trong phạm vi 5.
- Yêu môn học và chăn chỉ học tập
II. Đồ dùng: Bảng con, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
I. Kiểm tra: Chữab bi tp 3 VBT. Nhn xột
đgiá.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1: (>, <, =)? Gv nêu yêu cầu gọi HS nhắc
lại.
Gi HS nêu cách làm. Cho HS tự làm bài.
1 ... 2 3 ... 2 2 ... 4 5 ... 3
Gọi HS đọc bài và nhận xét.
Bµi 2: ViÕt (theo mÉu):
- Cho HS quan sát tranh và nêu kết quả so
sánh.
- Tơng tự cho HS lµm hÕt bµi.
- Gọi HS đọc kết quả. Cho HS nhận xét bài.
- Cho HS đổi bài kiểm tra.
Bµi 3: Lµm cho b»ng nhau (theo mÉu):
- Gọi HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS tù lµm bµi: 4 = 4; 5 = 5
- Cho HS nhËn xÐt. GV chấm chữa bài.
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.
Giao bài về nhà ôn và xem trớc bài:Luyện tập
chung
- HS Làm bảng con
- HS làm vào bảng con, VBT
- HS lµm vµo VBT
HS lµm vë bµi tËp.
______________________________
<b>TiÕng viƯt:</b>
<b>Bµi 15: t </b>–<b> th</b>
I. Mục tiêu: Đọc đợc: t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng. Viết đợc: t, th, tổ, thỏ.
-Đọc được tiếng, từ v câu à ứng dụng bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
- HS khá giỏi đọc trơn.
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh minh hoạ và tranh SGK.
III. Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
I. Kiểm tra: c, vit bi 14.
Nhận xét ghi điểm.
II. Bài mới: Giới thiệu bài...
HĐ1: Giới thiệu âm t: Lệnh cài ©m t. Ph¸t ©m
mÉu tê.
Lệnh học sinh mở đồ dùng chn ci t. Dựng
kớ hiu.
- Đánh vần mẫu: tờ - « - t« - hái – tỉ. §äc
- Viết dê, đò, da dê, đi bộ.
- Đọc chữ vừa viết v c bi trong
SGK.
- Quan sát
- Phát âm (cá nhân, tổ, lớp).
- Ghép tổ. Phân tích tiếng tổ.
- Đánh vần. Đọc tổ.
trơn tổ.
- Gii thiu tranh từ khố. Chỉ đọc tồn bài.
HĐ2: Dạy âm th
(TiÕn hành tơng tự dạy âm t). Cho HS so sánh
©m t, th
<b>Lu ý: Khi phát âm t đầu lỡi chạm răng rồi bật</b>
ra, khơng có tiếng thanh. Chữ th là chữ ghép
từ 2 con chữ t và h (t đứng trớc, h đứng sau).
Khi phát âm th đầu lỡi chạm răng rồi bật
mạnh, khơng có tiếng thanh.
HĐ3: Đọc tiếng từ ứng dụng: To, tơ, ta, tho,
thơ, tha, ti vi, thợ mỏ. Yêu cầu HS đọc tiếng từ
ứng dụng kết hợp phân tích một số tiếng.
H§4: Híng dÉn viết:
Con chữ t và con chữ th có điểm gì giống và
khác nhau. Hớng dẫn HS nhận biết chữ t gồm
nét xiên phải, nét móc dài và một nét ngang.
Viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết.
- Yêu cầu HS viết vào bảng con.
<b>Lu ý: Uốn nắn HS u </b>
1. Luyện đọc: Giới thiệu câu ứng dụng: Bố
thả cá mè, bé thả cá cờ. Giới thiệu tranh và giải
thích câu ứng dụng.
2. Luyện viết: Hớng dẫn HS viết vào VTV.
- Quan sát uốn nắn HS viết đúng.
3. Luyện nói: Hớng dẫn HS hỏi đáp theo cặp
- Gọi một số cặp lên trình bày trớc lớp
III. Củng cố: Trị chơi: Tìm tiếng chứa âm
vừa học.
(C¸ch tiến hành nh các bài trớc)
Nhận xét giờ học dặn dò về nhà xem bài 16:
- Đọc tiÕng tõ øng dơng.
- So s¸nh t, th.
- Quan s¸t
- Viết vào bảng con
- Thể dục chống mỏi mệt.
- Đọc bài tiết 1 trên bảng.
- Đọc (Cá nhân, tổ, lớp).
- Đọc bài (SGK).
- HS viết bài.
- Quan sỏt tranh nêu chủ đề để nói.
- Làm việc theo cặp.
- §äc lại toàn bài một lần
<b>Mĩ thuật</b>
( GV chuyên dạy)
_____________________________________________________________________
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Toán:</b>
-Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn, và các dấu =, <, > để so sánh các
số trong phạm vi 5.:
- HS l m btài tập1, 2, 3.à
- Viết dấu đẹp, cẩn thận.
II. Đồ dùng: Bảng con, VBT
II. Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
I. Kiểm tra: Cho HS chữa bài 1 SGK. Nhận
xÐt.
II. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi ...
HĐ1: Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Làm cho bằng nhau.
- Hớng dẫn HS làm cho bằng nhau bằng cách
vẽ thêm hoặc gạch bít theo yªu cÇu tõng
phÇn.
- Cho HS đổi bài kiểm tra. Gọi HS nhận xét.
Bài 2: Nối với số thích hợp (theo mẫu).
- Quan sát mẫu và nêu cách làm.
- GV hái: Sè nào bé hơn 2? Nối ô trống với
số mÊy?
- Tơng tự cho HS làm bài. Gọi HS đọc kết
quả và nhận xét.
Bµi 3: Nèi víi sè thích hợp
- Hớng dẫn HS làm tơng tự bài 2
- Chấm chữa, nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.
- Xem trớc bài: Số 6 chuẩn bị cho ngày mại
HS làm bảng con.
- HS làm vào VBT
- HS trả lời.
- HS làm vào VBT
HS làm VBT
___________________________
<b>Tiếng Việt:</b>
<b>Bài 16: Ôn tập</b>
I. Mc tiờu: - c c: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 – 16.
-Viết đợc: i, a, n, m, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 – 16.
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cò đi lò dò.
- HS khá giỏi đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng bảng ôn. Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Hoạt động dạy học<sub>:</sub>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
I. Kiểm tra: Đọc, viêt: Bài 15. Nhận xột,
đgiá.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ôn...
HĐ1: Hớng dẫn «n tËp
- GV kẻ bảng ôn lên bảng. Chỉ chữ. Đọc âm.
Hớng dẫn ghép tiếng rồi đọc.
- Đọc từ ứng dụng. Gạch chân dới các âm đã
- ViÕt; ti vi, thợ mỏ, cá cờ
- c cỏc t trờn và đọc bài trong
SGK.
- Qsát. Lên chỉ chữ. Đọc õm.
- Ghộp c bi.
- Tìm tiếng chứa âm vừa học.
học.
- Giải nghĩa từ thợ nề.
- Hớng dẫn viết: Tổ cò, lá mạ.
- Hớng dẫn viết vào b¶ng con.
<b>TiÕt 2: Lun tËp</b>
1. Luyện đọc: Giới thiệu câu ứng dụng: Cò
bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. Giới thiệu tranh
và giải thích câu ứng dụng
2. Lun viÕt: Híng dÉn viÕt vµo vở tập viết.
3. Kể chuyện: Cò đi lò dò.
- Kể lần 1: Tóm tắt nội dung câu chuyện. Kể
lần 2: KÕt hỵp tranh minh häa. Híng dÉn thi
kĨ theo tranh.
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học
- Xem trớc bài 17:u, .
- Quan sát. Viết vào bảng con.
- Múa hát.
- Đọc bài trên bảng.
- Đọc bài trong SGK.
-Viết bài.
- Lắng nghe
- Quan sát lắng nghe
- Thi kĨ
<b>Thể dục</b>
BÀI 4: <b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRỊ CHƠI</b>
I. Mơc tiªu
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái( có thể
cịn chậm)
- Ơn trị chơi: “Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi .
-HS khá giỏi bắt chước được theo gv.
II. ChuÈn bÞ -GV: Chuẩn bị 1 còi.
- HS: Dọn vệ sinh sân tập.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
<b>1. Phần mở đầu:</b>
<b> </b>- Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ
học.
- cho hs tập hợp 2 hàng dọc, sau đó
chuyển thành 2 hàng ngang.
<b>2. Phần cơ bản:</b>
* Ơn tập hợp hàng dọc dóng hàng
-đứng nghiêm - -đứng nghỉ: 3 lần.
Xen kẽ giữa các lần có nhận xét và sửa
chữa động tác.
<b>-</b> Hs tập hợp 2 hàng dọc.
- Hs đứng vỗ tay và hát.
- Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm
chân.
* Học quay phải, quay trái: 5 lần.
Khẩu lệnh: “ Bên phải ( trái)... quay!”
* Ơn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ: 2 lần.
Gv điều khiển.
*Cho hs chơi trị chơi: “ Diệt các con vật
có hại”.
<b>3. Phần kết thúc</b>:
Gv cùng hs hệ thống lại bài.
Gv nhận xét giờ học.
Hs thực hiện
Hs chơi theo đội hình vòng tròn.
Hs giậm chân tại chỗ.
Hs đứng vỗ tay và hỏt.
_______________________________________________________________________________
<b>Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Toán:</b>
<b>Số 6</b>
I. Mc tiờu: Giỳp hs:- Biết 5 thêm 1 đợc 6, viết đợc số 6, đọc, đếm đợc từ 1 – 6; so
sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 – 6.
- L m bµi tËp:1, 2, 3.à
- HS kh¸ giỏi lµm bµi tËp 4.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
II. Đồ dùng: Các nhóm có đến đồ vật cùng loại. Mỗi chữ số 1 đến 6 viết trên một tờ
bìa.
III. Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
I. Kiểm tra: Chữa bài 2, 3 VBT. Nhận xột.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Giới thiệu số 6
B1: LËp sè 6.
- GV cho HS quan s¸t tranh nêu: Có 5 em
đang chơi, một em khác đi tíi. TÊt c¶ cã
mÊy em?
- Cho HS lÊy 5 hình tròn, rồi lấy thêm 1
hình tròn và nêu: 5 hình tròn thêm 1 hình
tròn là 6 hình tròn.
- Tơng tự GV hỏi: 5 con tính thêm 1 con
tÝnh lµ mÊy con tÝnh?
- GV hỏi: có sáu em, sáu chấm trịn, sáu
con tính, các nhóm này u ch s lng l
my?
3 HS lên bảng làm bài.
- HS nêu.
- HS tự thực hiện.
B2: Gv giới thiệu số 6 in và số 6 viết.
- GV viết số 6, gọi HS đọc.
B3: NhËn biÕt sè 6 trong d·y sè 1, 2, 3, 4,
5, 6.
- Cho HS đếm các số từ 1 đến 6 và ngc
li.
- Gọi HS nêu vị trí số 6 trong dÃy số 1, 2,
3, 4, 5, 6.
HĐ2: Thực hành:
Bài 1: ViÕt sè 6.
Bµi 2: ViÕt (theo mÉu):
- Cho HS quan sát hình và hỏi: Có mấy
chùm nho?
- Tơng tự cho HS làm tiếp bài.
- Gọi chữa bài.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
- Gọi HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS tự viết các số vào ô trống.
- Đọc bài và nhận xét.
III. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Dặn làm bài về nhà vµ xem tríc bµi: Sè 7
- HS tù viÕt.
- 1 HS nêu yc. Làm vào VBT
HS làm VBT
____________________________
<b>Tập viết</b>
<b>Tuần 3: LÔ, cä, bê , hỉ.</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
-Viết đúng các chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở tập viết,
tập 1.
- HS khá, giỏi: Viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
- Giữ gìn vở sạch sẽ.
II. Đồ dùng: Chữ viết mẫu, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. KiÓm tra: HS viết bài: e, b. Nhận xét dánh giá.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hớng dẫn cách viÕt
- GV giíi thiƯu ch÷ viÕt mÉu.
- GV viÕt mÉu lÇn 1. GV viÕt mÉu lÇn 2 võa viÕt võa
h-íng dÉn.
+ Chữ lễ: Có chữ cái l cao 5 ô, nối liền với ê, dấu ngã
đ-ợc đặt trên ê.
+ Ch÷ cä:Gåm cã ch÷ c nèi liỊn nÐt víi chữ o, dấu nặng
dới chữ o.
+ Chữ bờ: Gồm có chữ b nối liền với chữ ơ, dấu huyền
trên chữ ơ.
+ Chữ hổ: Gồm chữ h cao 5 ô li nối với chữ ô, dấu hỏi
trên chữ ô.
- Cho HS viết vào bảng con. Giáo viên quan sát.
HĐ2: Thực hành
- Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- GV quan sát sửa sai.
III. Củng cố, dặn dò: Cho HS nêu lại cách viết chữ b.
- 2 HS viết bảng.
- Học sinh quan sát và nhận
xét.
<i>- </i>HS quan s¸t.
- GV nhËn xÐt giê học. Dặn HS về nhà luyện thêm.
- Xem và chuẩn bị cho bài học sau.
____________________________
<b>Tập viết</b>
<b>Tuần 4: m¬, do, ta, th¬</b>
<b>I.Mục tiêu: -Viết đúng các chữ: Mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa </b>
theo vở tập viết 1, tập 1.
- HS khá, giỏi: Viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
- Giữ gìn vở và có ý thức viết bài tốt.
II. Đồ dùng: Chữ viết mẫu, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
I. Kiểm tra: HS viết bảng con: Bờ, h. Nhn
xét
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hớng dẫn cách viết
- GV giới thiệu chữ viết mẫu.
GV viết mÉu lÇn 1. GV viÕt mÉu lÇn 2 võa
viÕt vừa hdẫn.
+ Chữ mơ: Có chữ cái m, nối liền với ơ.
+ Chữ do: Gồm có chữ d nối liền nÐt víi ch÷
o.
+ Ch÷ ta: Gåm cã ch÷ t cao 3 ô, nối liền với
chữ a.
+ Chữ thơ: Gồm chữ th nối với chữ ơ.
- Cho HS viết vào bảng con.
- Giáo viên quan sát.
HĐ2: Thực hành
- Hớng dẫn viết vào vở tập viết. GV quan sát
sửa sai.
III. Củng cố, dặn dò: GV chấm bài và nhận
xét giờ học.
- Dặn HS về nhà luyện thêm vào bảng con.
- Xem và chuẩn bị cho bài học sau.
- 2 HS viết bảng.
- Học sinh quan sát và nhận xét.
- Học sinh viết vào bảng con.
- HS viÕt bµi.
_____________________________
<b>Sinh hoạt lớp: </b>
Nhận xét hoạt động trong tuần
<b>Nội dung:</b>
HĐ1: Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua.
1. Ưu điểm:
- Sĩ số đảm bảo, đi học đúng giờ.
-Thực hiện tốt mọi nề nếp của lớp cũng nh của trờng và đội đề ra.
- Các tiết sinh hoạt đội, sao các em đã biết cách xết hàng thẳng và nhanh.
- Ăn mặc sạch sẽ gọn gàng.
- Cã ý thøc trong häc tËp,
- Số em đạt điểm mời trong tuần rất cao: Thành, Kiên, Khánh, thuỷ, Hồ An.
2. Tồn tại:
- Trong các tiết học một số bạn sử dụng đồ dùng cha thành thạo.
- Trong lúc xết hàng vào lớp và ra về một số em cịn xơ đẩy lẫn nhau.
- Tình trạng nói chuyện riêng trong lớp vẫn còn: ………
- Một số bạn đọc, viết còn yếu: ………..
- Vệ sinh vào sáng thứ ba cũn chm.
I. HĐ2: Phơng hớng tuần tới
- Tp thói quen sử dụng đồ dùng, các kí hiệu thành thạo.
- Chấm dứt tình trạng nói chuyện riêng trong các giờ học.
- Chăm sóc vờn hoa cây cảnh đợc phõn cụng.
- Trực nhật vệ sinh sạch sẽ.
- Phân công tới hoa, cây cảnh:
<i><b>Thứ 2</b></i>: <i><b>Thứ 3</b></i>: ..
<i><b>Thứ 4</b></i>: <i><b>Thø 5</b></i>: ………