Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

PPCT co ban 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.72 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỌC KÌ I - Năm học 2010 – 2011 </b>


<b>GIẢI TÍCH: Học kì I: 18 tuần - 48 tiết; 12 tuần đầu x 3 tiết = 36 tiết; 6 tuần sau x 2 tiết = 12 tiết</b>
<b>HÌNH HỌC: Học kì I: 18 tuần - 45 tiết; 13 tuần đầu x 1 tiết = 13 tiết; 5 tuần sau x 2 tiết = 10 tiết</b>
<b>NỘI DUNG TỰ CHỌN: Kì I: 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết</b>


<b>TUẦN</b>

<b>GIẢI TÍCH</b>

<b>HÌNH HỌC</b>

<b>TỰ CHỌN</b>



<b>1</b>


<b>Tiết 1</b> §1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số.


<b>Tiết 1</b> §


1. Khối lăng trụ và khối
chóp, khái niệm về hình đa
diện và khối đa diện + Luyện
tập.


<b>Tiết 1: </b>Sự đồng biến nghịch biến
của hàm số.


<b>Tiết 2</b> Luyện tập.


<b>Tiết 3</b> §2. Khái niệm cực đại cực tiểu, đk đủ để hsố
có cực trị.


<b>2</b>


<b>Tiết 4</b> Quy tắc tìm cực tri.


<b>Tiết 2</b>



§1. Hai đa diện bằng nhau,
phân chia và lắp ghép các
khối đa diện + Luyện tập.


<b>Tiết 2: </b>Cực trị của hàm số.


<b>Tiết 5</b> Luyện tập.


<b>Tiết 6</b> §3. Giá trị lớn nhất và GTNN của hàm số.


<b>3</b>


<b>Tiết 7</b> Luyện tập GTLN và GTNN của hàm số.


<b>Tiết 3</b> §2. Khối đa diện lồi và khối
đa diện đều.


<b>Tiết 3: </b>GTLN, GTNN của hàm
số.


<b>Tiết 8</b> Luyện tập GTLN và GTNN của hàm số.


<i><b>Kiểm tra 15’.</b></i>


<b>Tiết 9</b> §4 Đường tiệm cận: Đường tiệm cận ngang.


<b>4</b>


<b>Tiết 10</b> §4 Đường tiệm đứng.



<b>Tiết 4</b> Luyện tập.


<b>Tiết 4: </b>Đường tiệm cân. (Bổ sung
tiệm cận xiên).


<b>Tiết 11</b> Luyện tập.


<b>Tiết 12</b> §5. Sơ đồ khảo sát hàm số, khảo sát hàm




3 2


ax 0


<i>y</i> <i>bx</i> <i>cx d a</i>  .


<b>5</b>


<b>Tiết 13</b> <sub>§</sub><sub>5. Khảo sát hàm </sub><i><sub>y</sub></i> <sub>ax</sub>4 <i><sub>bx</sub></i>2 <i><sub>c a</sub></i>

<sub></sub>

<sub>0</sub>

<sub></sub>



    .


<b>Tiết 5</b> §khối đa diện, thể tích khối3. Khái niệm về thể tích
lăng trụ.


<b>Tiết 5: </b>Khảo sát và vẽ đồ thị




2
ax
0
<i>bx c</i>
<i>y</i> <i>ad</i>
<i>dx e</i>
 
 
 .


<b>Tiết 14</b> §5. Khảo sát hàm




ax + b


0; 0


cx + d


<i>y</i> <i>c</i> <i>ad bc</i>  .


<b>Tiết 15</b> §5. Sự tương giao của các đồ thị.


<b>6</b>


<b>Tiết 16</b> Luyện tập.


<b>Tiết 6</b> §3. Thể tích khối chóp.



<b>Tiết 6: </b>Phép tịnh tiến hệ tọa độ.
Chứng minh I là tâm đối xứng, x
= a là trục đối xứng.


<b>Tiết 17</b> Luyện tập.


<b>Tiết 18</b> Ôn tập chương I.


<b>7</b>


<b>Tiết 19</b> Ôn tập chương I.


<b>Tiết 7</b> Luyện tập. <b>Tiết 7: </b>Các phép biến đổi đồ thị.


<b>Tiết 20</b> Ôn tập chương I.


<b>Tiết 21</b> <i><b>Kiểm tra 45 phút.</b></i>
<b>8</b>


<b>Tiết 22</b> (Chương 2) §1. Khái niệm lũy thừa.


<b>Tiết 8</b> Luyện tập. <i><b>Kiểm tra 15’.</b></i>


<b>Tiết 8: </b>Sự tương giao của các đồ
thị, tiếp xúc của hai đường cong.


<b>Tiết 23</b> §1. Tính chất của lũy thừa. Luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PPCT MƠN TỐN LỚP 12 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</b>


<b>HỌC KÌ I - Năm học 2010 – 2011 </b>




<b>TUẦN</b>

<b> GIẢI TÍCH</b>

<b>HÌNH HỌC</b>

<b>TỰ CHỌN</b>



<b>9</b>


<b>Tiết 25</b> Luyện tập.


<b>Tiết 9</b> Ôn tập chương I. <b>Tiết 9: </b>luận số nghiệm của mộtSử dụng đồ thị biện
phương trình.


<b>Tiết 26</b> §3. Khái niệm Lơgarit, quy tắc tính Lơgarit.


<b>Tiết 27</b> §3. Đổi cơ số, ví dụ áp dụng, Lơgarit tự nhiên,
Lơgarit thập phân.


<b>10</b>


<b>Tiết 28</b> Luyện tập.


<b>Tiết 10</b> Ơn tập chương I.


<b>Tiết 10: </b>Các bài toán về tiếp
tuyến của đồ thị hàm số.


<b>Tiết 29</b> §4. Hàm số mũ + Luyện tập.


<b>Tiết 30</b> §4. Hàm số Lơgarit + Luyện tập.


<b>11</b>



<b>Tiết 31</b> §5. Phương trình mũ + Luyện tập.


<b>Tiết 11</b> Ơn tập chương I.


<b>Tiết 11: </b>Phép vị tự, sự đồng
dạng các khối đa diện, các
khối đa diện đều.


<b>Tiết 32</b> §5. Phương trình Lơgarit + Luyện tập .


<b>Tiết 33</b> Luyện tập. <i><b>Kiểm tra 15’.</b></i>
<b>12</b>


<b>Tiết 34</b> §6. Bất phương trình mũ + Luyện tập.


<b>Tiết 12</b> <i><b>Kiểm tra 45 phút.</b></i>


<b>Tiết 12: </b>Thể tích khối đa
diện.


<b>Tiết 35</b> §6. Bất phương trình Lơgarit + Luyện tập.


<b>Tiết 36</b> <i><b>Kiểm tra 45 phút.</b></i>
<b>13</b>


<b>Tiết 37</b> (Chương 3) §1. Nguyên hàm, tính chất của


ngun hàm. <b>Tiết 13</b> §1. Sự tạo thành mặt trịn xoay,
mặt nón trịn xoay + Luyện tập.



<b>Tiết 13: </b>Khối đa diện đều,
thể tích khối đa diện đều.


<b>Tiết 38</b> §1. Sự tồn tại nguyên hàm, bảng nguyên hàm
của một số hàm số thường gặp + Luyện tập.


<b>14</b>


<b>Tiết 39</b> §1. Phương pháp tính ngun hàm. <b>Tiết 14</b> §1. Mặt trụ trịn xoay + Luyện tập.


<b>Tiết 14: </b>Khối cầu.


<b>Tiết 40</b> Luyện tập. <b>Tiết 15</b> §2. Mặt cầu và các khái niệm liên


quan đến mặt cầu.


<b>15</b>


<b>Tiết 41</b> §2. Khái niệm tích phân. <b>Tiết 16</b> §2. Giao của mặt cầu và mặt


phẳng. <b>Tiết 15: </b>Khối trụ.


<b>Tiết 42</b> §2. Tính chất của tích phân. <b>Tiết 17</b> §2. Giao của mặt cầu với đường
thẳng. Tiếp tuyến của mặt cầu.


<b>16</b>


<b>Tiết 43</b> Luyện tập. <b>Tiết 18</b> §2. Cơng thức tính diện tích mặt


cầu và thể tích khối cầu + Ltập. <b>Tiết 16: </b>Khối nón.



<b>Tiết 44</b> Luyện tập. <b>Tiết 19</b> Luyện tập.


<b>17</b> <b>Tiết 45</b> Ơn tập cuối kì I. <b>Tiết 20</b> Luyện tập. <b>Tiết 17: </b>Lũy thừa, hàm số


lũy thừa.


<b>Tiết 46</b> Ơn tập cuối kì I. <b>Tiết 21</b> Ơn tập chương II.


<b>18</b>


<b>Tiết 47</b> <i><b>Kiểm tra học kì I.</b></i> <b>Tiết 22</b> Ôn tập chương II. <b>Tiết 18: </b>Hàm số mũ và hàm


số lơgarit.


<b>Tiết 48</b> Trả bài kiểm tra kì I. <b>Tiết 23</b> <i><b>Kiểm tra học kì I.</b></i>
<b>19</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HỌC KÌ II - Năm học 2010 – 2011 </b>


<b>GIẢI TÍCH: Học kì II: 17 tuần - 30 tiết; 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết; 4 tuần sau x 1 tiết = 4 tiết</b>
<b>HÌNH HỌC: Học kì II: 17 tuần - 22 tiết; 12 tuần đầu x 1 tiết = 12 tiết; 5 tuần sau x 2 tiết = 10 tiết</b>
<b>NỘI DUNG TỰ CHỌN: Kì II: 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết </b>


<b>TUẦN</b>

<b> GIẢI TÍCH</b>

<b>HÌNH HỌC</b>

<b>TỰ CHỌN</b>



<b>20</b>

<b>Tiết 49</b> §3. Tính diện tích hình phẳng. <b>Tiết 24</b> (Chương 3)§1.Tọa độ của điểm và của véc
tơ biểu thức tọa độ của các phép tốn véc tơ.


<b>Tiết 19: </b>Phương trình mũ và
lơgarit.



<b>Tiết 50</b> §3. Tính thể tích.


<b>21</b>

<b>Tiết 51</b> §3. Tính thể tích khối trịn xoay.


<b>Tiết 25</b> <sub>§</sub><sub>1. Tích vơ hướng.</sub>


<b>Tiết 20: </b>Bất phương trình, hệ
bất phương trình mũ và
lơgarit.


<b>Tiết 52</b> Luyện tập.


<b>22</b>

<b>Tiết 53</b> Luyện tập. <i><b>Kiểm tra 15’.</b></i> <b>Tiết 26</b> §1. Phương trình mặt cầu. <b>Tiết 21: </b>Hệ phương trình mũ
và lơgarit.


<b>Tiết 54</b> Ơn tập chương III.


<b>23</b>

<b>Tiết 55</b> Ôn tập chương III. <b>Tiết 27</b> Luyện tập. <b>Tiết 22: </b>Nguyên hàm.


<b>Tiết 56</b> Ôn tập chương III.


<b>24</b>

<b>Tiết 57</b> <i><b>Kiểm tra 45 phút.</b></i> <b>Tiết 28</b> Luyện tập. <i><b>Kiểm tra 15’.</b></i> <b>Tiết 23: </b>Tích phân.


<b>Tiết 58</b> (Chương 4) §1. Số phức.


<b>25</b>

<b>Tiết 59</b> §2. Cộng, trừ và nhân số phức. <b>Tiết 29</b> §2. Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng,
phương trình tổng qt của mặt phẳng.


<b>Tiết 24: </b>Tích phân.



<b>Tiết 60</b> Luyện tập.


<b>26</b>

<b>Tiết 61</b> §3. Phép chia số phức. <b>Tiết 30</b> §2. Điều kiện để hai mặt phẳng song song,
vng góc.


<b>Tiết 25: </b>Diện tích hình phẳng.


<b>Tiết 62</b> Luyện tập.


<b>27</b>



<b>Tiết 63</b> §4. Phương trình bậc hai với hệ số
thực.


<b>Tiết 31</b> §2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt
phẳng.


<b>Tiết 26: </b>Thể tích khối trịn
xoay.


<b>Tiết 64</b> Luyện tập.


<b>28</b>

<b>Tiết 65</b> Ôn tập chương IV.


<b>Tiết 32</b> <sub>Luyện tập. </sub> <b>Tiết 27: </b>tơ, …, tích vơ hướng của vécTọa độ của điểm, véc
tơ.


<b>Tiết 66</b> <i><b>Kiểm tra 45 phút.</b></i>



<b>29</b>

<b>Tiết 67</b> Ôn tập cuối năm. <b>Tiết 33</b> Luyện tập. <b>Tiết 28: </b>Tích có hướng của 2
véc tơ và ứng dụng.


<b>Tiết 68</b> Ôn tập cuối năm.


<b>30</b>

<b>Tiết 69</b> Ôn tập cuối năm.


<b>Tiết 34</b> <i><b><sub>Kiểm tra 45 phút.</sub></b></i>


<b>Tiết 29: </b>Phương trình mặt
cầu. (Bổ sung PTTQ của mặt
cầu).


<b>Tiết 70</b> Ôn tập cuối năm.


<b>31</b>

<b>Tiết 71</b> <i><b>Kiểm tra cuối năm.</b></i> <b>Tiết 35</b> §3. Phương trình tham số của đường thẳng. <b>Tiết 30: </b>Vị trí tương đối của 2
mặt phẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PPCT MƠN TỐN LỚP 12 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</b>


<b>HỌC KÌ II - Năm học 2010 – 2011 </b>



<b>TUẦN</b>

<b>GIẢI TÍCH</b>

<b>HÌNH HỌC</b>

<b>TỰ CHỌN</b>



<b>32</b>



<b>Tiết 73</b> Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp. <b>Tiết 36</b> §3. Điều kiện để hai đường thẳng
song song, cắt nhau, chéo nhau.


<b>Tiết 31: </b>Các bài tốn viết phương trình
của mf thỏa mãn điều kiện cho trước,


khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng.


<b>Tiết 74</b> Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp. <b>Tiết 37</b> Luyện tập.


<b>33</b>

<b>Tiết 75</b> Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp.


<b>Tiết 38</b> Luyện tập. <i><b>Kiểm tra 15’.</b></i>


<b><sub>Tiết 32: </sub></b><sub>Phương trình tham số. ( Bổ</sub>
sung Pt chính tắc) của đường thẳng.


<b>Tiết 39</b> Luyện tập.


<b>34</b>

<b>Tiết 76</b> Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp.


<b>Tiết 40</b> Câu hỏi và btập ôn tập chương III. <b>Tiết 33: </b>Các bài toán viết phương trình
đường thẳng, phương trình mặt phẳng,
phương trình mặt cầu.


<b>Tiết 41</b> Ôn tập cuối năm.


<b>35</b>

<b>Tiết 77</b> Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp.


<b>Tiết 42</b> Ôn tập cuối năm.


<b>Tiết 34: </b>Một số bài toán về khoảng
cách, mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu.


<b>Tiết 43</b> <i><b>Kiểm tra cuối năm.</b></i>



<b>36</b>

<b>Tiết 78</b> Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp.


<b>Tiết 44</b> Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp.


<b>Tiết 35: </b>Dạng đại số, lượng giác của số
phức, căn bậc 2 của số phức.


<b>Tiết 45</b> Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp.


<b>37</b>



<b>THỜI GIAN KIỂM TRA </b>


<b>HỌC KÌ I</b>



<i><b>Kiểm tra 15 phút: </b></i>


Tuần 3 (GT - tiết 8) + Tuần 8 (HH - tiết 8) + Tuần 11 (GT - tiết 33).


<i><b>Kiểm tra 45 phút: </b></i>


Tuần 7 (GT - tiết 21) + Tuần 12 (HH - tiết 12) + Tuần 12 (GT - tiết 36)


<b>HỌC KÌ II</b>


<i><b>Kiểm tra 15 phút: </b></i>


Tuần 21 (GT – tiết 53) + Tuần 23 (HH – tiết 28) + Tuần 32 (HH – tiết 38).


<i><b>Kiểm tra 45 phút: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×