Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.72 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1</b>
<b>Tiết 1</b> §1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số.
<b>Tiết 1</b> §
1. Khối lăng trụ và khối
chóp, khái niệm về hình đa
diện và khối đa diện + Luyện
tập.
<b>Tiết 1: </b>Sự đồng biến nghịch biến
của hàm số.
<b>Tiết 2</b> Luyện tập.
<b>Tiết 3</b> §2. Khái niệm cực đại cực tiểu, đk đủ để hsố
có cực trị.
<b>2</b>
<b>Tiết 4</b> Quy tắc tìm cực tri.
<b>Tiết 2</b>
§1. Hai đa diện bằng nhau,
phân chia và lắp ghép các
khối đa diện + Luyện tập.
<b>Tiết 2: </b>Cực trị của hàm số.
<b>Tiết 5</b> Luyện tập.
<b>Tiết 6</b> §3. Giá trị lớn nhất và GTNN của hàm số.
<b>3</b>
<b>Tiết 7</b> Luyện tập GTLN và GTNN của hàm số.
<b>Tiết 3</b> §2. Khối đa diện lồi và khối
đa diện đều.
<b>Tiết 3: </b>GTLN, GTNN của hàm
số.
<b>Tiết 8</b> Luyện tập GTLN và GTNN của hàm số.
<i><b>Kiểm tra 15’.</b></i>
<b>Tiết 9</b> §4 Đường tiệm cận: Đường tiệm cận ngang.
<b>4</b>
<b>Tiết 10</b> §4 Đường tiệm đứng.
<b>Tiết 4</b> Luyện tập.
<b>Tiết 4: </b>Đường tiệm cân. (Bổ sung
tiệm cận xiên).
<b>Tiết 11</b> Luyện tập.
<b>Tiết 12</b> §5. Sơ đồ khảo sát hàm số, khảo sát hàm
3 2
ax 0
<i>y</i> <i>bx</i> <i>cx d a</i> .
<b>5</b>
<b>Tiết 13</b> <sub>§</sub><sub>5. Khảo sát hàm </sub><i><sub>y</sub></i> <sub>ax</sub>4 <i><sub>bx</sub></i>2 <i><sub>c a</sub></i>
.
<b>Tiết 5</b> §khối đa diện, thể tích khối3. Khái niệm về thể tích
lăng trụ.
<b>Tiết 5: </b>Khảo sát và vẽ đồ thị
<b>Tiết 14</b> §5. Khảo sát hàm
ax + b
0; 0
cx + d
<i>y</i> <i>c</i> <i>ad bc</i> .
<b>Tiết 15</b> §5. Sự tương giao của các đồ thị.
<b>6</b>
<b>Tiết 16</b> Luyện tập.
<b>Tiết 6</b> §3. Thể tích khối chóp.
<b>Tiết 6: </b>Phép tịnh tiến hệ tọa độ.
Chứng minh I là tâm đối xứng, x
= a là trục đối xứng.
<b>Tiết 17</b> Luyện tập.
<b>Tiết 18</b> Ôn tập chương I.
<b>7</b>
<b>Tiết 19</b> Ôn tập chương I.
<b>Tiết 7</b> Luyện tập. <b>Tiết 7: </b>Các phép biến đổi đồ thị.
<b>Tiết 20</b> Ôn tập chương I.
<b>Tiết 21</b> <i><b>Kiểm tra 45 phút.</b></i>
<b>8</b>
<b>Tiết 22</b> (Chương 2) §1. Khái niệm lũy thừa.
<b>Tiết 8</b> Luyện tập. <i><b>Kiểm tra 15’.</b></i>
<b>Tiết 8: </b>Sự tương giao của các đồ
thị, tiếp xúc của hai đường cong.
<b>Tiết 23</b> §1. Tính chất của lũy thừa. Luyện tập.
<b>9</b>
<b>Tiết 25</b> Luyện tập.
<b>Tiết 9</b> Ôn tập chương I. <b>Tiết 9: </b>luận số nghiệm của mộtSử dụng đồ thị biện
phương trình.
<b>Tiết 26</b> §3. Khái niệm Lơgarit, quy tắc tính Lơgarit.
<b>Tiết 27</b> §3. Đổi cơ số, ví dụ áp dụng, Lơgarit tự nhiên,
Lơgarit thập phân.
<b>10</b>
<b>Tiết 28</b> Luyện tập.
<b>Tiết 10</b> Ơn tập chương I.
<b>Tiết 10: </b>Các bài toán về tiếp
tuyến của đồ thị hàm số.
<b>Tiết 29</b> §4. Hàm số mũ + Luyện tập.
<b>Tiết 30</b> §4. Hàm số Lơgarit + Luyện tập.
<b>11</b>
<b>Tiết 31</b> §5. Phương trình mũ + Luyện tập.
<b>Tiết 11</b> Ơn tập chương I.
<b>Tiết 11: </b>Phép vị tự, sự đồng
dạng các khối đa diện, các
khối đa diện đều.
<b>Tiết 32</b> §5. Phương trình Lơgarit + Luyện tập .
<b>Tiết 33</b> Luyện tập. <i><b>Kiểm tra 15’.</b></i>
<b>12</b>
<b>Tiết 34</b> §6. Bất phương trình mũ + Luyện tập.
<b>Tiết 12</b> <i><b>Kiểm tra 45 phút.</b></i>
<b>Tiết 12: </b>Thể tích khối đa
diện.
<b>Tiết 35</b> §6. Bất phương trình Lơgarit + Luyện tập.
<b>Tiết 36</b> <i><b>Kiểm tra 45 phút.</b></i>
<b>13</b>
<b>Tiết 37</b> (Chương 3) §1. Nguyên hàm, tính chất của
ngun hàm. <b>Tiết 13</b> §1. Sự tạo thành mặt trịn xoay,
mặt nón trịn xoay + Luyện tập.
<b>Tiết 13: </b>Khối đa diện đều,
thể tích khối đa diện đều.
<b>Tiết 38</b> §1. Sự tồn tại nguyên hàm, bảng nguyên hàm
của một số hàm số thường gặp + Luyện tập.
<b>14</b>
<b>Tiết 39</b> §1. Phương pháp tính ngun hàm. <b>Tiết 14</b> §1. Mặt trụ trịn xoay + Luyện tập.
<b>Tiết 14: </b>Khối cầu.
<b>Tiết 40</b> Luyện tập. <b>Tiết 15</b> §2. Mặt cầu và các khái niệm liên
quan đến mặt cầu.
<b>15</b>
<b>Tiết 41</b> §2. Khái niệm tích phân. <b>Tiết 16</b> §2. Giao của mặt cầu và mặt
phẳng. <b>Tiết 15: </b>Khối trụ.
<b>Tiết 42</b> §2. Tính chất của tích phân. <b>Tiết 17</b> §2. Giao của mặt cầu với đường
thẳng. Tiếp tuyến của mặt cầu.
<b>16</b>
<b>Tiết 43</b> Luyện tập. <b>Tiết 18</b> §2. Cơng thức tính diện tích mặt
cầu và thể tích khối cầu + Ltập. <b>Tiết 16: </b>Khối nón.
<b>Tiết 44</b> Luyện tập. <b>Tiết 19</b> Luyện tập.
<b>17</b> <b>Tiết 45</b> Ơn tập cuối kì I. <b>Tiết 20</b> Luyện tập. <b>Tiết 17: </b>Lũy thừa, hàm số
lũy thừa.
<b>Tiết 46</b> Ơn tập cuối kì I. <b>Tiết 21</b> Ơn tập chương II.
<b>18</b>
<b>Tiết 47</b> <i><b>Kiểm tra học kì I.</b></i> <b>Tiết 22</b> Ôn tập chương II. <b>Tiết 18: </b>Hàm số mũ và hàm
số lơgarit.
<b>Tiết 48</b> Trả bài kiểm tra kì I. <b>Tiết 23</b> <i><b>Kiểm tra học kì I.</b></i>
<b>19</b>
<b>Tiết 19: </b>Phương trình mũ và
lơgarit.
<b>Tiết 50</b> §3. Tính thể tích.
<b>Tiết 25</b> <sub>§</sub><sub>1. Tích vơ hướng.</sub>
<b>Tiết 20: </b>Bất phương trình, hệ
bất phương trình mũ và
lơgarit.
<b>Tiết 52</b> Luyện tập.
<b>Tiết 54</b> Ơn tập chương III.
<b>Tiết 56</b> Ôn tập chương III.
<b>Tiết 58</b> (Chương 4) §1. Số phức.
<b>Tiết 24: </b>Tích phân.
<b>Tiết 60</b> Luyện tập.
<b>Tiết 25: </b>Diện tích hình phẳng.
<b>Tiết 62</b> Luyện tập.
<b>Tiết 63</b> §4. Phương trình bậc hai với hệ số
thực.
<b>Tiết 31</b> §2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt
phẳng.
<b>Tiết 26: </b>Thể tích khối trịn
xoay.
<b>Tiết 64</b> Luyện tập.
<b>Tiết 32</b> <sub>Luyện tập. </sub> <b>Tiết 27: </b>tơ, …, tích vơ hướng của vécTọa độ của điểm, véc
tơ.
<b>Tiết 66</b> <i><b>Kiểm tra 45 phút.</b></i>
<b>Tiết 68</b> Ôn tập cuối năm.
<b>Tiết 34</b> <i><b><sub>Kiểm tra 45 phút.</sub></b></i>
<b>Tiết 29: </b>Phương trình mặt
cầu. (Bổ sung PTTQ của mặt
cầu).
<b>Tiết 70</b> Ôn tập cuối năm.
<b>Tiết 73</b> Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp. <b>Tiết 36</b> §3. Điều kiện để hai đường thẳng
song song, cắt nhau, chéo nhau.
<b>Tiết 31: </b>Các bài tốn viết phương trình
của mf thỏa mãn điều kiện cho trước,
<b>Tiết 74</b> Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp. <b>Tiết 37</b> Luyện tập.
<b>Tiết 38</b> Luyện tập. <i><b>Kiểm tra 15’.</b></i>
<b><sub>Tiết 32: </sub></b><sub>Phương trình tham số. ( Bổ</sub>
sung Pt chính tắc) của đường thẳng.
<b>Tiết 39</b> Luyện tập.
<b>Tiết 40</b> Câu hỏi và btập ôn tập chương III. <b>Tiết 33: </b>Các bài toán viết phương trình
đường thẳng, phương trình mặt phẳng,
phương trình mặt cầu.
<b>Tiết 41</b> Ôn tập cuối năm.
<b>Tiết 42</b> Ôn tập cuối năm.
<b>Tiết 34: </b>Một số bài toán về khoảng
cách, mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu.
<b>Tiết 43</b> <i><b>Kiểm tra cuối năm.</b></i>
<b>Tiết 44</b> Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp.
<b>Tiết 35: </b>Dạng đại số, lượng giác của số
phức, căn bậc 2 của số phức.
<b>Tiết 45</b> Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp.
<i><b>Kiểm tra 15 phút: </b></i>
Tuần 3 (GT - tiết 8) + Tuần 8 (HH - tiết 8) + Tuần 11 (GT - tiết 33).
<i><b>Kiểm tra 45 phút: </b></i>
Tuần 7 (GT - tiết 21) + Tuần 12 (HH - tiết 12) + Tuần 12 (GT - tiết 36)
Tuần 21 (GT – tiết 53) + Tuần 23 (HH – tiết 28) + Tuần 32 (HH – tiết 38).
<i><b>Kiểm tra 45 phút: </b></i>