Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giao an 10Ban co banchuong 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.31 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chơng VI: </b>

<b>oxi-lu huỳnh</b>


<b>A. Mục tiêu của ch¬ng</b>


<b>1. VỊ kiÕn thøc</b>


HS biết vận dụng các kiến thức về cấu tạo nguyên tử, liên kết hoá học,phản ứng oxi hố
khử để hiểu đợc:


-Tính chất hố học của các đơn chất O2 , O3 ,S.


-TÝnh chÊt ho¸ häc của các hợp chất: H2S, SO2 , SO3, H2SO4


-Những ứng dụng quan trọng của O, S và các hợp chất của chúng.


<b>2. Về kĩ năng</b>


Tiếp tục hình thành và củng cố kĩ năng:


- Thc hnh thớ nghim v tớnh cht hoá học của các đơn chất O,S và những hợp chất của
chúng.


-Quan sát giải thích các hiện tợng thí nghiệm quan sát đợc


-Cân bằng phản ứng oxi hoá khử, xác định chất oxi hoá, chất khử
-Giải các bài tập liên quan đến các kiến thức của chơng oxi lu huỳnh


<b>3. VỊ gi¸o dơc t tëng</b>


Có ý thức bảo vệ mơi trờng, chống ơ nhiễm các nguồn khơng khí, đất, nớc.


Có ý thức và tinh thần say mê học tập tìm hiểu khoa học hố học. Gắn khoa học hố học


với thực tiễn sản xuất và đời sống…


<b>B. Ph¬ng ph¸p</b>


* Vận dụng lí thuyết chủ đạo về cấu tạo nguyên tử, liên kết hoá học, phản ứng oxi hoá khử
để dự đốn tính chất hố học của các chất, các hợp chất sau đó xác minh dự đốn bng thớ
nghim, thc hnh hoỏ hc


* Gắn các kiến thức về ứng dụng và điều chế chất với tính chất vật lí hoá học của chất.
Tiết 49,50


Ngày soạn: / / ..


<b>Bài 29: Oxi-Ozon</b>



<b>I. Mục tiêu </b>
<b>1. Kiến thức</b>


Hiu đợc tính chất oxi hố mạnh của đơn chất oxi-ozon, dẫn ra những phản ứng hoá học
minh hoạ và tin hnh mt s thớ nghim kim chng.


Biết nguyên tắc và phơng pháp điều chế oxi trong PTN và trong công nghiệp.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Quan sát thí nghiệm rút ra nhận xét về tính chất và phơng pháp điều chế


- Rèn kĩ năng viết phơng trình phản ứng của oxi tác dụng với các đơn chất, hợp chất..


<b>3. Thái độ</b>



Gióp HS có ý thức bảo vệ môi trờng, bảo về tầng ozon,


<b>II. Chun b dựng dy hc</b>


1) Giáo viên: * Các tranh ảnh về ứng dụng của oxi,


* Thí nghiệm điều chế oxi, thí nghiệm đốt cháy oxi với C, Fe,…
2) Học sinh: Bảng tuần hồn các ngun tố hố học


<b>III. Ph¬ng pháp dạy học chủ yếu</b>
<b>IV. Tổ chức</b>


1. n nh lp


2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra bài cũ


<b>V. Nội dung </b>


<b>TiÕt 49</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


Đặt vấn đề: Nh chúng ta đã biết oxi có vai trị vơ cùng quan trọng đối với sự sống trên
trái đất.Trong cơng nghiệp oxi cịn đợc dùng trong nhiều nghành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

h«m nay.


<b>A- Oxi</b>



<b>I- Vị trí và cấu tạo</b>


GV yờu cu HS vit cấu hình electron
ngun tử, dựa vào đó và qui tắc bát tử để
viết công thức cấu tạo của oxi.


HS quan sát bảng tuần hồn các ngun tố
hố học từ đó rút ra vị trí của oxi trong BHT:
* Số hiệu nguyên tử 8


* Chu k× 2
* Nhãm VIA


CT electron của oxi(theo qui tắc bát tử)


O O


Công thức cÊu t¹o: O=O


<b>II- TÝnh chÊt vËt lÝ</b>


GV cho HS quan sát bình đựng khí oxi đã
chuẩn bị sẵn kết hợp với SGK yêu cầu HS
nhận xét để nêu tính chất vật lí của oxi
Giáo viên thơng báo độ tan của oxi trong
nớc: ở 200<sub>C và 1 atm l 0,0043 gam trong </sub>


100 gam H2O


HS quan sát bình khí oxi kết hợp với SGK


nêu trạng thái màu sắc, tính tan của oxi trong
nớc:


* Chất khí, không màu, không mùi, không vị
* ít tan trong nớc


* Nặng hơn không khí
* Thl = - 1830C


<b>III-Tính chất hoá học</b>


GV: Em hãy dựa vào cấu hình electron
nguyên tử và độ âm điện của oxi để dự
đoán về khả năng hoạt động hoá học của
oxi?


GV yêu cầu HS viết phơng trình phản ứng
để khẳng định oxi là phi kim hoạt động
mạnh và phân tích sự thay đổi số oxi hố
để tìm ra các đặc điểm chung của các
phản ứng có oxi tham gia.


GV cã thĨ khái quát và chú ý:


* Cỏc phn ng cú oxi tham gia đều là
phản ứng oxi hoá khử.


* Oxi phản ứng đợc với nhiều kim loại(trừ
Au, Ag, Pt)



* Oxi phản ứng đợc với nhiều phi kim(trừ
các halogen)


GV làm thí nghiệm đốt cháy magie và
cacbon trong oxi.


<i>Ngoài ra giáo viên cũng lu ý với HS các </i>
<i>q trình hơ hấp, phân huỷ cac chất hữu </i>
<i>cơ, sự gỉ sét của kim loại,…để là các quá </i>
<i>trình oxi hố.</i>


HS:


Ngun tử oxi có độ âm điện lớn(chỉ thua
Flo) nên dễ dàng nhận 2 e để đạt đến cấu
hình electron của khí hiếm bền vững. Do đó
trong hợp chất thơng thờng oxi có số oxi hố
là -2( trong hợp chất với flo có số oxi hoá +2)
Kết luận: Oxi là một phi kim hoạt động hố
học mạnh


HS vận dụng tính chất của oxi đã đợc học ở
lớp dới để viết.


VÝ dô:


(1) 4Al + 3O2 t


0



2Al2O3


(2) C + O2 t


0


CO2


(3) CH4 + 2O2 t


0


CO2 + 2H2O




Trong các phản ứng trên đều là phản ứng oxi
hoá khử, trong đó oxi là chất oxi hố.


Chó ý:


<i>* Oxi phản ứng đợc với nhiều kim loại(trừ </i>
<i>Au, Ag, Pt)</i>


<i>* Oxi phản ứng đợc với nhiều phi kim(trừ </i>
<i>các halogen)</i>


<i>* Phản ứng đợc với nhiều hợp chất khác…</i>


HS chó ý quan sát hiện tợng, so sánh hiên


t-ợng xảy ra, viết phơng trình phản ứng


HS: Khi tham gia phản ứng với oxi nguyên
chất phản ứng xảy ra mạnh hơn nhiều do
nhiệt sinh ra ko cần kàm nóng các khí
khác


<b>IV-ứng dụng</b>


GV đa ra một số hình ảnh ứng dụng cđa


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cơng nghiệp để HS nhận xét rút ra kết luận


vỊ øng dơng cđa oxi. - Luyện gang, thép - Công nghiệp hoá chất
- Y khoa


- Hàn cắt kim loại


- Thuốc nổ, nhiên liệu tên lửa


<b>VI. Củng cố bài</b>


1) Tớnh cht hoỏ hc của oxi: Tính oxi hố manh. Tác dụng đợc với nhiều đơn chất, hợp
chất


<i>* Oxi phản ứng đợc với nhiều kim loại(trừ Au, Ag, Pt)</i>
<i>* Oxi phản ứng đợc với nhiều phi kim(trừ các halogen)</i>
<i>* Phản ứng đợc với nhiều hợp chất khác…</i>


2) Oxi tác dụng đợc với chất nào trong các chất sau đây. Viết phơng trình phản ứng minh


hoạ: H2, S, C, Cl2, Fe, Cu, Ag, Au, SO2 , SO3, CH4, CO, CO2 , C2H6


<b>Bµi tËp vỊ nhµ:</b>


<i>Bµi 1,2 trang 127 SGK. 6.1, 6.2, 6.3 trang 44 SBT</i>


TiÕt 50


<b>Bµi 29: Oxi-Ozon (tiÕp)</b>



<b>I. KiĨm tra bµi cị: </b>Kh«ng


<b>II. Néi dung </b>


<b>TiÕt 50 </b>


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò


<b>V- Điều ch</b>


<b>1. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm</b>


Trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế
oxi theo cách nào? Đề xuất một số chất?
GV tiến hành điều chế oxi nh SGK. Yêu
cầu HS giải thích cách thu khí.


GV chú ý: Nếu điều chế bằng cách nhiệt
phân KClO3 thì phải dùng thêm xúc tác


MnO2. Ngoài ra có thể điều chế bằng cách



đun nóng dung dịch H2O2.


HS nêu nguyên tắc điều chế oxi: Phân huỷ
các hợp chất giàu oxi và không bền.


Ví dụ: Nhiệt phân KMnO4 , KClO3


Thu khí bằng cách dời chỗ không khí vì oxi
nằng hơn không khí hoặc bằng cách đẩy nớc
vì oxi ít tan trong nớc.


HS viết phơng trình phản ứng:
2KMnO4 t


0


K2MnO4 + MnO2 + O2


2KClO3 t


0


2KCl + 3O2


2H2O2 t


0


2H2O + O2


<b>2. Sản xuất oxi trong công nghiÖp</b>


GV đặt câu hỏi:


Nguồn nguyên liệu nào trong tự nhiên có
thể dùng để điều chế oxi?


a) Tõ không khí: Chng cất phân đoạn
không khí hoá lỏng


Dựa vµo tÝnh chÊt vËt lÝ nµo cđa oxi cã thĨ
tách oxi ra khỏi không khí?


b) Từ nớc: Điện phân níc


HS đọc SGK và dới sự hớng dẫn của GV để
tìm ra câu trả lời


HS: Trong tự nhiên có thể dùng khơng khí,
H2O để điều chế oxi.


HS: Dựa vào sự khác nhau về nhiệt độ hoá
lỏng của oxi v nit( ca oxi l -1830<sub>C, ca </sub>


Nitơ là -1960<sub>C)</sub>


HS viết phơng trình điện phân nớc:
2H2O H2 + O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B- Ozon</b>



GV: Nêu định nghĩa dạng thù hình của đơn chất. Ozon là 1 dạng thù hỡnh ca oxi?


<b>I- Tính chất</b>


GV yêu cầu HS kẻ bảng so sánh oxi và
ozon về tính chất vật lia và hoá học.


GV tng kt li tớnh cht hoỏ hc cơ bản
của ozon và oxi đều là tính oxi hố. Tuy
nhiên tính oxi hố của ozon cịn mạnh hơn
oxi.


HS đọc SGK và tìm câu trả lời cho các vn
cn so sỏnh.


HS ghi nhở phơng trình phản ứng chứng
minh tính oxi hoá của ozon mạnh hơn oxi.


<b>II- Ozon trong tù nhiªn</b>


GV cho biết sự hình thành tầng ozon trong
tự nhiên đó là do sự phóng điện( tia chớp,
sét) Trên mặt đất ozon tạo thành do sự
phân huỷ một số hợp chất hữu cơ.


GV cho HS biết tầng ozon đợc tạo thành


nh thế nào? HS thấy đợc nhiệm vụ phải bảo vệ tầng ozon và có ý thức bảo về mơi trờng.



<b>III- øng dơng</b>


HS đọc SGK và kết hợp với kiến thức thực tế
để rút ra nhận xét về ứng dụng của ozon


øng dông:


* Hàm lợng nhỏ làm cho không khí trong
lành


* Trong CN dùng để tẩy trắng tinh bột dầu
ăn,…


* Trong y học dùng để chữa sâu răng


* Trong đời sống dùng để sát trùng nớc sinh
hoạt.


<b>VI. Cñng cè bài</b>


1) Tính chất cơ bản của oxi và ozon là tính oxi hoá. Tuy nhiên ozon có tính oxi hoá mạnh
hơn ozon.


<b>Bài tập về nhà: </b>


<i>1) Bài 3,4,5,6 trang 127, 128 SGK</i>


<i>2) Bµi 6.3, 6.4, 6.5, 6.7 6.9, 6.10 trang 44,45 SBT</i>


<b>Tiết: 51</b>



Ngày soạn: 02/03/2008


<b>Bài 30: Lu huỳnh</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


<b>1. Kiến thức</b>


a) Học sinh biết:


* Vị trí của lu huỳnh trong bảng tuần hoàn và cấu hình electron cđa nguyªn tư


* Hai dạng thù hình của lu huỳnh; Cờu tạo phân tử và tính chất vật lí của lu huỳnh biến đổi
theo nhiệt độ.


* TÝnh chÊt ho¸ học cơ bản của lu huỳnh là vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. Trong các
hợp chất lu huỳnh có số oxi hoá là -2, +4, +6.


b) Häc sinh biÕt:


* Vì sao cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lu huỳnh biến đổi theo nhiệt độ
* Vì sao lu huỳnh vừa có tính oxi hố vừa có tính khử.


Ag + O<sub>2</sub> t


0<sub> th ờng</sub>


không phản ứng
2Ag + O<sub>3</sub> t



0


th ờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Kỹ năng</b>


Rèn luyện kĩ năng quan sát thí nghiệm. Viết các phơng trình phản ứng minh hoạ cho tính
oxi hoá và tính khử của lu hnh.


<b>3. Thái độ</b>


Có thái độ học tập tích cực, hăng hái, lịng ham mê nghiên cứu khoa học hố học.


<b>II. Chun b dựng dy hc</b>


1) Giáo viên:


- Hình ảnh bảng tuần hoàn, các hình ảnh về cấu tạo của lu huỳnh, tinh thể lu huỳnh, các
hình ảnh vỊ c¸c øng dơng cđa lu hnh


C¸c phim vỊ thÝ nghiƯm lu hnh t¸c dơng víi oxi, t¸c dơng víi bét s¾t.
2) Häc sinh:


Chuẩn bị bài trớc khi đến lp.


<b>III. Phơng pháp dạy học chủ yếu</b>


Bi ny dy bng giáo án điện tử. Các phơng pháp chủ yếu là thí nghiệm minh hoạ, so
sánh, quan sát, vấn đáp…



<b>IV. Tỉ chøc</b>


1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.


2. KiĨm tra bài cũ: So sánh tính chất hoá học của 2 dạng thù hình của oxi. Minh hoạ bằng
phơng trình phản ứng


<b>V. Nội dung </b>


<b>TiÕt</b> 51


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò



Đặt vấn đề: Từ thời cổ đại con ngời đã biết
tới lu huỳnh và biết dùng lu huỳnh cùng
với các hợp chất của lu huỳnh để trắng
vải, chế dợc phẩm, sản xuất thuốc súng
đen, sản xuất diêm…Vậy lu huỳnh có
những tính chất gì chúng ta cùng tìm hiểu
bi hc hụm nay.


<b>I-Vị trí, cấu hình electron nguyên tử</b>


GV chiếu bảng tuần hoàn
GV chiếu ô nguyên tố lu huỳnh


HS tìm vị trí của lu huỳnh và viết cấu hình
electron nguyên tử.


HS trả lời:



* Sè hiƯu nguyªn tư: 16
* Chu k× 3, nhãm VIA


* CÊu h×nh electron:[Ne]3s23p4


<b>II-TÝnh chÊt vËt lÝ</b>


GV: Cũng giống nh oxi, lu huỳnh có 2
dạng thù hình thờng gặp là lu huỳnh tà
ph-ơng và lu huỳnh đơn tà. Chúng ta cùng xét
đặc điểm của 2 dạng thù hỡnh ny.


<b>1. Hai dạng thù hình của lu huỳnh</b>


GV chiu hình ảnh và các đặc điểm của 2
dạng thù hình của lu huỳnh.


Em có nhận xét gì về đặc điểm cấu tạo và
tính chất vật lí của 2 dạng thù hình Sα và


Sβ?


GV bổ xung: Tuy chúng có cấu tạo và tính
chất vật lí khác nhau nhng chúng có tính
chất hố học giống nhau. Tuỳ theo điều
kiện nhiệt độ hai dạng thù hình đó biến
đổi qua li vi nhau.


HS nhận xét: 2 dạng thù hình S và S có cấu



tạo khác nhau và tính chÊt vËt lÝ kh¸c nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vậy nhiệt độ có ảnh hởng nh thế nào đến
tính chất vật lí của lu huỳnh ta sang phần


<b>2. ảnh hởng của nhiệt độ đến tính chất </b>
<b>vật lí</b>


GV lµm thÝ nghịêm nung nóng ống
nghiệm chứa lu huỳnh


GV: C th nhiệt độ ảnh hởng đến trạng
thái và màu sắc của lu huỳnh nh sau:
GV chiếu bảng tổng kết lên màn hình.
GV bổ xung thêm cấu tạo của phân tử S8


và ghi chú trong phản ứng hoá học, để đơn
giản ta viết công thức phân tử của lu
huỳnh là S


HS chú ý quan sát sự biến đổi trạng thái và
màu sắc của lu huỳnh.


<b>III- TÝnh chÊt ho¸ häc</b>


GV u cầu HS tìm hiểu các số oxi hố
của lu huỳnh từ đó rút ra tính chất hố học
của lu huỳnh



GV lu huỳnh có thể tác dụng đợc với các
kim loại, các phi kim. Chúng ta lần lợt xét
các phản ứng này.


<b>1. Lu hnh t¸c dơng víi kim loại và </b>
<b>hiđro.</b>


GV cho HS xem on phim phn ng của
Fe với S.GV sau đó học sinh viết phơng
trình phản ứng và xác định chất oxi hố
chất khử trong phản ứng


GV: ở nhiệt độ cao S cũng phản ứng đợc
với H2 tạo thành hiđrosunfua.


ở điều kiện thờng Hg có thể phản ứng với
S. Do đó ngời ta dùng lu huỳnh để thu
thuỷ ngân…


GV tæng kết lại: Lu huỳnh thể hiện tính
oxi hoá khi tác dụng với các kim loại và
hiđro. Thế còn trong phản ứng với phi kim
thì sao?


HS: Trong các hợp chất lu huỳnh có các số
oxi hoá là -2, +4, +6.


Do đó tính chất hố học cơ bản của lu huỳnh
là tính oxi hố và tính khử



HS viÕt phơng trình phản ứng


ChÊt khư Fe, <b>ChÊt oxi ho¸ S</b>


HS viÕt phơng trình phản ứng


<b>2. Tác dụng với các phi kim</b>


GV làm thí nghiệm phản ứng của S với
oxi.


GV ngoi ra lu huỳnh còn phản ứng đợc
với các phi kim mạnh hơn nh Flo, clo


<i>GV tỉng kÕt l¹i: Lu hnh thĨ hiƯn tÝnh </i>
<i>khư khi t¸c dơng víi c¸c phi kim mạnh </i>
<i>hơn nh oxi, flo, clo</i>


HS theo dừi thí nghiệm viết phơng trình phản
ứng và xác định số oxi hố, chất oxi hố, chất
khử.


<b>S lµ chÊt khư</b>, oxi là chất oxi hoá.
HS viết phơng trình phản ứng:


<b>S là chất khử</b>, Flo là chất oxi hoá.


IV- ứng dụng của lu huỳnh



GV chiếu lên bảng hình ảnh các ứng dơng
cđa lu hnh.


GV tổng kết: 90% lu huỳnh dùng để điều
chế H2SO4 , 10 %lu huỳnh dùng để u hoỏ


cao su, sản xuất diêm, duợc phẩm, thuốc


HS quan sát hình ảnh, nghiên cứu sách giáo
khoa và kết hợp với các kiến thức thực tế để
rút ra các ứng dụng của lu huỳnh


* S¶n xuÊt axit H2SO4 , lu hoá cao su, sản


xuất diêm, duợc phẩm, thuốc trừ sâu, chất
dẻo ebonit


S + Fe t


0


FeS
0 0 <sub>+2 -2</sub>


S + H<sub>2</sub> t


0


H<sub>2</sub>S
+1-2


0


0


S + Hg0 0 +2<sub>HgS</sub>-2


S + O<sub>2</sub> t SO<sub>2</sub>


0


0 0 +4-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

trừ sâu, chất dẻo ebonit


Lu hunh có nhiều ứng dụng trong cơng
nghiệp cũng nh trong đời sống. Vậy ngời
ta điều chế lu huỳnh nh th no?


V- Trạng thái tự nhiên và sản xuất lu huúnh


GV đặt câu hỏi: Trong tự nhiên lu huỳnh
tồn ti di dng no?


GV chiếu hình ảnh mỏ lu huỳnh


GV: Lu huỳnh đợc sản xuất nh thế nào?
GV chiếu thiết bị khai thác lu huỳnh để
học sinh tham khảo


HS tìm hiểu trạng thái tự nhiên của lu huỳnh


HS: Trong tự nhiên lu huỳnh tồn tại cả dới
dạng đơn cht v hp cht


Dng n cht: m lu hunh


Dạng hợp chất nh muối sunfat, sunfua, quặng
pirit sắt.


Lu hunh c khai tác trong mỏ


<b>VI. Cđng cè bµi</b>


Bµi 1:


Nhiệt độ ảnh hởng tới cấu tạo phân tử lu huỳnh. Công thức phân tử của lu huỳnh ở các
nhiệt độ 1000<sub>C ;1400</sub>0<sub>C ;1700</sub>0<sub>C l:</sub>


A. Đều là S
B. Đều là S8


C. ë 1000<sub>C lµ S</sub>


8 ; ë 14000C vµ 17000C lµ S


D. ë 1000<sub>C lµ S</sub>


8 ; ë 14000C lµ S2 ; ë 17000C là S


Bài 2: ở điều kiện thờng lu huỳnh tồn tại dới dạng thù hình nào?
A. Lu huỳnh tà phơng (Sα) m¹ch hë



B. Lu huỳnh đơn tà (Sβ) mạch hở


C. Lu huỳnh tà phơng (S) mạch vòng


D. Lu hunh đơn tà (Sβ) mạch vòng


Bài 3: Xác định vai trò của lu huỳnh trong các phản ứng sau:


Bài 4: Cho 2,22 gam hỗn hợp bột Al và Zn tác dụng vừa đủ với 1,44 g bột lu huỳnh.
a) Viết phơng trình hố học của phản ứng đã xảy ra.


b) TÝnh % số mol Al và Zn trong hỗn hợp ban đầu


Bi 5: Nung núng hn hp bt gm Fe và S thu đợc hỗn hợp A gồm 2 chất rắn. Cho A tác
dụng với dung dịch HCl d thu đợc hỗn hợp khí B. Cho hỗn hợp khí B đi qua dung dịch
Pb(NO3)2 thu đợc kết tủa D. Em hãy viết phơng trình phản ứng xảy ra


<b>Bµi tập về nhà</b>


1) Bài 4,5 trang 132 sách giáo khoa
2) Bài 6.15 trang 47 sách bài tập


3) un núng hn hợp bột gồm 2,97 gam Al với 4,08 gam S trong mơi trờng kín
khơng có khơng khí thu đợc hỗn hợp A. Cho A tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc hỗn
hợp khí B.


a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.


b) Xác định % thể tích cỏc khớ trong hn hp B


Tit: 52


Ngày soạn: / / ..


<b>Bµi 31 : </b>

Bµi thùc hµnh sè 4


TÝnh chÊt cđa oxi lu hnh


<b>I. Mơc tiªu </b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


* Cđng cè c¸c kiÕn thøc vỊ tÝnh chÊt ho¸ häc cđa oxi, lu huỳnh: Tính oxi hoá mạnh, tính
khử.


Biên soạn:Vũ §øc LuËn-Email: - Blog: 7


2KNO<sub>3</sub> + 3C + S Kt <sub>2</sub>S + 3CO<sub>2</sub> + N<sub>2</sub>
0


(1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Chứng minh ảnh hởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí của lu huỳnh.


* Tiếp tục rèn luyện các thao tác thí nghiệm nh thực hiện các phản ứng đốt cháy, toả nhiệt,
làm thí nghiệm an tồn, chính xác; quan sỏt hin tng hoỏ hc


<b>2. Kỹ năng</b>


* Tip tc rèn luyện các thao tác thí nghiệm nh thực hiện các phản ứng đốt cháy, toả nhiệt,
làm thí nghiệm an tồn, chính xác; quan sát hiện tợng hố học…



<b>3. Thái độ</b>


HS có thái độ nghiêm túc, cẩn thận trong thc hnh


<b>II. Chun b dựng dy hc</b>


Giáo viên chuẩn bÞ:


<b>Dơng cơ: </b>


ống nghiệm, lọ thuỷ tinh miệng rộng 100 ml để chứa khí Oxi
1) Kẹp hố cht 2) Mung t hoỏ cht


3) Đèn cồn 4) Cặp èng nghiƯm


5) Giá thí nghiệm 6) Giá để ống nghiệm


<b>Ho¸ chÊt: </b>


1) D©y thÐp 2) Bét lu huúnh


3) Oxi(điều chế sẵn) đựng trong các lọ thuỷ tinh 100 ml


4) Than gỗ 5) Bột sắt


Học sinh: Đọc bài thực hành và chuẩn bị bài tờng trình ra giấy.


<b>III. Phơng pháp</b>
<b>IV. Tỉ chøc</b>



1. ổn định lớp


2. KiĨm tra sù chn bÞ thực hành của các nhóm(bài tờng trình)


<b>V. Nội dung </b>


<b>TiÕt 52</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1. TÝnh oxi ho¸ cđa oxi</b>


GV u cầu HS nờu mch ớch ca thớ
nghim


GV yêu cầu HS nêu dụng cụ hoá chất cách
tiến hành thí nghiệm


GV Cho các nhóm thực hành. GV hớng
dẫn các nhóm thực hành.


GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
thực hiƯn


Em hãy giải thích các hiện tợng quan sát
đợc


Xác định vai trò của các chất trong phản
ứng



HS: ThÝ nghiệm minh hoạ tính oxi hoá của
oxi


HS:


Dụng cụ: Dây thép soán


Hoá chất: Bình khí oxi 100 ml điều chÕ s¾n,
mÈu than


Cách tiến hành: Kẹp mẩu than vào đầu sợi
dây thép xoắn sau đó đốt nóng mẩu than cho
nóng đỏ sau đó đa vào bình khí oxi.


Các nhóm cử đại diện đứng lên báo cáo kết
quả và giải thích các hiện tợng xảy ra.
Hiện tợng:


D©y thép cháy sáng trong oxi sáng chói
không tạo thành ngọn lửa, khôi khói, tạo ra
các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu bắn ra xung
quanh nh pháo hoa. Đó là các hạt Fe2O3


Phơng trình: 4Fe+3O2 t


0


2Fe2O3



Fe: cht khử
O2: chất oxi hoá
<b>2. Sự biến đổi trạng thái của lu hunh theo nhit </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nghiệm


GV yêu cầu HS nêu dụng cụ hoá chất cách
tiến hành thí nghiệm


GV Cho các nhóm thực hành. GV hớng
dẫn các nhóm thùc hµnh.


GV u cầu HS tóm tắt sự biến đổi trạng
thái


trạng thái của lu huỳnh theo nhiệt độ
Dụng cụ: ống nghiệm, đèn cồn
Hoá chất: Bột S


Cách tiến hành: Cho bột S vào ống nghiệm
sau đó đun trên ngọn lửa đèn cồn


Các nhóm cử đại diện đứng lên báo cáo kết
quả và giải thích các hiện tợng xảy ra.
Hiện tợng: Có sun chuyển biến trạng thái
của lu huỳnh:


Bột màu vàng chất lỏng màu vàng
chất lỏng quánh nhớt màu nâu đỏ hơi



<b>3. TÝnh oxi ho¸ cđa lu hnh</b>


GV u cầu HS nêu mụch ớch ca thớ
nghim


GV yêu cầu HS nêu dụng cụ hoá chất cách
tiến hành thí nghiệm


GV cho HS thực hành


Em hãy giải thích các hiện tợng quan sát
đợc


Xác định vai trị của các chất trong phản
ứng?


HS: ThÝ nghiƯm minh hoạ tính oxi hoá của lu
huỳnh.


Dng c: ng nghim, đèn cồn
Hoá chất: Bột S, bột Fe


Cách tiến hành: Cho hỗn hợp bột Fe và S vào
ống nghiệm sau đó đun trên ngọn lửa đèn
cồn


Hiện tợng: Khi đun nóng ống nghiệm thì
hỗn hợp nóng đỏ sau đó thu c sn phm cú
mu xỏm en



Phơng trình: Fe + S t


0


FeS
Fe là chất khử


S là chất oxi hoá


<b>4. TÝnh khư cđa lu hnh</b>


GV u cầu HS nêu mụch ớch ca thớ
nghim


GV yêu cầu HS nêu dụng cụ hoá chất cách
tiến hành thí nghiệm


GV cho HS thực hành


Em hãy giải thích các hiện tợng quan sát
đợc


Xác định vai trị của các chất trong phản
ứng?


HS: ThÝ nghiƯm minh ho¹ tÝnh khư cđa lu
hnh.


Dụng cụ: ống nghiệm, đèn cồn



Hố chất: Bột S, bình khí oxi điều chế sẵn.
Cách tiến hành: Đốt nóng bột S trên mi sắt
sau ú a vo bỡnh khớ oxi.


Hiện tợng: S cháy mÃnh liệt trong oxi tạo
thành khói màu trắng là SO2


Phơng trình: S + O2 t


0


SO2


S là chất khử
O2 là chất oxi hoá
<b>VI. Nhận xét buổi thực hành:</b>


GV nhn xột quá trình chuẩn bị thực hành, quá trình thực hành(các tiến hành, hiện tợng
quan sát đợc…)


HS: Thu dän vÖ sinh phßng thÝ nghiƯm


HS hồn thành bản tờng trình sau ú np cho GV


<b>Bài tập về nhà: </b>Chuẩn bị bài sè 32: Hi®ro sunfua- Lu huúnh ®ioxit- Lu huúnh trioxit


TiÕt 53,54


Ngày soạn: / / ..



<b>Bài 32: Hiđro sunfua-Lu huỳnh ®ioxit-Lu hnh trioxit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>H2S-SO2</b>–<b>SO3</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


HS biÕt: TÝnh chÊt lÝ häc, ho¸ häc, øng dơng, ®iỊu chÕ H2S, SO2, SO3


HS hiểu đợc: Vì sao H2S chỉ có tính khử và là chất khử mạnh.


Vì sao SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hố.Dẫn ra đợc những phản ứng trong đó SO2


lµ chÊt khử, chất oxi hoá.


Giải thích nguyên nhân làm ô nhiễm môi trờng, ma axit. Những biện pháp phòng chống ô
nhiễm.


<b>2. Kỹ năng</b>


HS vận dụng viết phơng trình phản ứng minh hoạ cho tính khử của H2S, Tính oxi hoá vµ


tính khử của SO2. Tính oxi hố của SO3
<b>3. Thái độ: </b>Có ý thức bảo về mơi trờng


<b>II. Chuẩn b dựng dy hc</b>


Giáo viên:


- Thớ nghim điều chế và đốt cháy H2S



- ThÝ nghiƯm ®iỊu chÕ vµ thư tÝnh chÊt cđa SO2 ( víi níc brom, KMnO4, và dd H2S)
<b>III. Phơng pháp dạy học chủ yếu: </b> Nghiªn cøu, thÝ nghiƯm biĨu diƠn,…


<b>IV. Tỉ chøc</b>


1. ổn nh lp
2. Kim tra bi c:


Viết phơng trình phản ứng minh hoạ cho tính oxi hoá và tính khử cña lu huúnh?


<b>V. Néi dung </b>


<b>TiÕt 53</b>


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò


<b>A- Hiđro sunfua</b>


<b>I- Tính chất vật lí</b>


GV: Cho HS quan sát bình khÝ H2S , kÕt


hỵp víi SGK nhËn xÐt vỊ tÝnh chÊt vËt lÝ
cđa H2S


HS:


<i>* H2S lµ chất khí, không màu, mùi trứng thối,</i>


<i>rt c</i>



<i>* H2S nặng hơn không khí</i>


<i>* Hoá lỏng ở -600<sub>C, tan ít trong níc</sub></i>
<b>II- TÝnh chÊt ho¸ häc</b>


<b>1. TÝnh axit u</b>


GV: Giíi thiƯu khÝ H2S khi hoµ tan trong


nớc tạo thành dung dịch axit sunfuhiđric
là một axit yếu, yếu hơn axit cacbonic.
GV yêu cầu HS thảo luận xem khi cho
H2S tác dụng với dung dịch NaOh thu đợc


muèi nµo?


GV híng dÉn HS nhËn xÐt khi nµo H2S


phản ứng với NaOH thu đợc muối axit khi
nào thu đợc mui trung ho.


HS: H2S là một điaxit, khi tác dụng với dung


dịch NaOH có thể tạo thành muối axit hoặc
muối trung hoà.


H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O


H2S + NaOH NaHS + H2O



HS ghi nhËn xÐt:


* Nếu số mol NaOH : H2S 1 thì tạo muối


axit


* NÕu sè mol NaOH : H2S ≥2 th× tạo muối


trung hoà


* Nếu: 1 số mol NaOH : H2S 2 thì tạo


cả hai muối axit và trung hoà.


<b>2. Tính khử</b>


GV yêu cầu HS nhËn xÐt vỊ sè oxi ho¸ cđa
S trong H2S


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Em hÃy dựa vào số oxi hoá của S trong
H2S dự đoán tính chất hoá học của H2S


GV làm thí nghiệm chứng minh: Thí
nghiệm điều ch H2S v t H2S trong


điều kiện thiếu và d oxi.


H2S có tính khử.



HS: Quan sát hiện tợng và viết phơng trình
phản ứng giải thích.


2H2S + O2 2H2O + 2S


2H2S + 3O2 t


0


2H2O + 2SO2


Chú ý: Nếu đốt cháy H2S trong điều kiện


thiếu oxi thì thu đợc S, trong điều kiện d oxi
thì thu đợc SO2


<b>III- Trạng thái tự nhiên và điều chế</b>


1. Trạng thái tù nhiªn


GV yêu cầu HS đọc SGK và cho biết trong
tự nhiên H2S sinh ra từ nguồn nào?


HS; H2S sinh ra trong quá trình phân huỷ xác


ng vt cht, trong khí núi lửa…
2. Điều chế:


GV: Em h·y viÕt ph¬ng trình điều chế H2S HS: FeS + 2HCl FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>S
<b>VI. Cđng cè bµi</b>



Bai 1: Cho 0,1 mol khÝ H2S tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Viết phơng trình


phn ng xy ra v tớnh khi lợng muối thu đợc
Bài 2: Viết phơng trình phản ứng sau:


Fe FeS H2S S SO2 H2SO4
<b>Bµi tËp vỊ nhµ:</b>


Bµi 3,4 trang 138 SGK; Bài 6.16 trang 47 SBT.


Tiết: 54


Ngày soạn: / / ..


<b>Bài 32: Hiđro sunfua Lu huỳnh đioxit- Lu hnh trioxit</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


* HS biÕt tÝnh chÊt vËt lÝ ho¸ häc cđa SO2 , SO3. So sánh tính chất của SO2 và SO3


* HS hiểu vì sao SO2 có tính oxi hoá, tính khử
<b>2. Kỹ năng</b>


* Viết phng trình hoá học minh hoạ tính oxi hoá, tÝnh khư cđa SO2


* Giải bài tập SO2 phản ứng với dung dịch kiềm
<b>3. Thái độ</b>



ảnh hởng của SO2 đến sức khoẻ và môi trờng.
<b>II. Chuẩn bị đồ dựng dy hc</b>


Giáo viên: Thí nghiệm điều chế và thử tÝnh chÊt cđa SO2 (víi níc brom, dung dÞch KMnO4,


H2S )


<b>III. Phơng pháp dạy học chủ yếu</b>
<b>IV. Tổ chức</b>


1. n định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:


C©u 1: Em h·y hoàn thành các phơng trình phản ứng sau


Biên soạn:Vũ Đức LuËn FeS H-Email: - Blog: S SO2 11


(1) <sub>(2)</sub> <sub>(3)</sub>


(4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu 2: Trong phản ứng nào dới đây H2S thể hiện tính khử?


Cõu 3: Tớnh chất nào sau đây khơng phải là của khí hiđro sunfua?
A. Khí hiđro sunfua có mùi trứng thối, rất độc.


B. KhÝ hi®ro sunfua tan rÊt Ýt trong níc.
C. KhÝ hiđro sunfua hơi nặng hơn không khí.


D. Khớ hiro sunfua khi tan trong nớc tạo thành dung dịch


axit mạnh làm q tím hố đỏ


<b>V. Néi dung </b>


<b>TiÕt</b> 54


Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ


<b>Vào bài</b><i> </i>


<i>GV chiếu cho HS xem hình ảnh khÝ tho¸t </i>
<i>ra tõ nói lưa cã chøa nhiỊu SO2</i>


GV: Khí thoát ra từ núi lửa chứa nhiều
hợp chất SO2 gây ô nhiễm môi trờng. Vậy


SO2 có tính chÊt vµ øng dơng nh thÕ nµo


chóng ta cïng tìm hiểu trong bài hôm nay


<b>Bài 32: Hiđrosunfua - Lu huúnh ®ioxit Lu huúnh trioxit</b>


<b>(tiÕp theo)</b>



<b>B-Lu huúnh ®ioxit(SO2 )</b>


I-TÝnh chÊt vËt lÝ


Em hãy đọc SGK và cho biết tính chất vật
lí của lu huỳnh trioxit



GV lu ý khí SO2 độc, hít thở phải sẽ gây


viêm đờng hô hấp


HS đọc sách giáo khoa rút ra các tính chất vật lí
của SO2


* Chất khí, không màu, mùi hắc, nặng hơn
không khÝ


* Ho¸ láng ë -100<sub>C, tan nhiỊu trong níc</sub>


* Độc, hít thở phải sẽ gây viêm đờng hơ hấp.


II-TÝnh chÊt ho¸ häc


1. Lu huỳnh đioxit là oxit axit


GV: SO2 tan trong nớc tạo thành dung


dch axit sunfur, ú l 1 axit yếu(mạnh
hơn axit H2S và H2CO3


SO2 cã thĨ ph¶n øng với bazơ mạnh(oxit


bazơ mạnh)


GV bổ xung: Tuỳ theo tỉ lệ mol các chất
tham gia mà phản ứng có thể tạo thành
muối trung hoà hay muối axit



HS: viết phơng trình phản ứng của SO2 với H2O,


dung dịch NaOH
Với nớc:


Với dung dịch NaOH


2. Lu huỳnh đioxitlà chất khử và là chất
oxi hoá


GV: Em hÃy cho biết các số oxi hoá của


HS trả lời: SO2 ngoài tính axit cßn cã tÝnh khư


SO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>


SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O


SO<sub>2</sub> + NaOH NaHSO3


(2) H2S + NaOH NaHS + H2O
(1) H<sub>2</sub>S + 2NaOH Na<sub>2</sub>S + 2H<sub>2</sub>O


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

S? Trong SO2, S cã số oxi hoá +4, vậy SO2


ngoài tính axit ra còn có tính chất gì?
a. Lu huỳnh đioxit là chất khử


GV yêu cầu HS viết phơng trình phản ứng


minh hoạ cho tính oxi hoá và tính khử.


<i>GV làm thí nghiệm minh hoạ:</i>


<i>1) Thí nghiệm SO2 tác dụng với nớc brom </i>


<i>và KMnO4</i>


<i>2) Thí nghiệm SO2 tác dụng với nớc.</i>


GV yêu cầu HS về nhà tìm hiểu và viết
phơng trình phản ứng giải thích khả năng
làm mất màu thuốc tím cña SO2


HS:


SO<sub>2</sub> + Br<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O 2HBr + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


+4 0 -1 +6


SO2 lµ chÊt khö


SO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>S 3 S + 2H<sub>2</sub>O


+4 <sub>-2</sub> 0


SO2 là chất oxi hoá.


<b>III-ứng dụng và điều chế lu huỳnh đioxit</b>
<b>1. ứng dụng</b>



GV yêu cầu HS tìm hiĨu c¸c øng dơng
cđa SO2 trong SGK.


GV nhËn xÐt bỉ xung.


HS đọc SGK và tóm tắt các ứng dụng của SO2 :


<i>* SO2 dùng để sản xuất axit H2SO4</i>


<i>* Làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy, chất </i>
<i>chống nấm mốc lơng thực thực phẩm</i>


2. Điều chế SO2


GV đa ra bài tập: <i>HÃy viết phơng trình </i>
<i>hoá học điều chế khí SO2 từ các chất sau </i>


<i>đây: H2S, Na2SO3, S, FeS2, O2, dung dÞch </i>


<i>H2SO4</i>


GV gọi 2 học sinh lên bảng làm. Sau đó
yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ nhận xét. HS
nhận xét song


GV đặt câu hỏi:


1) Trong phßng thÝ nghiƯm ngêi ta điều
chế SO2 dựa vào phơng trình nào?



GV chiếu phơng trình và sơ đồ điều chế
lên màn chiếu. GV phân tích thêm cách
thu và sử lí khí SO2 trong q trình điều


chÕ.


2) Trong c«ng nghiệp ngời ta điều chế
SO2 dựa vào phơng trình nào?


GV nói thêm(về nguồn sinh SO2 và ảnh


h-ng ca SO2 đến mơi trờng sống):


<i>KhÝ SO2 cã trong thµnh phần của khí núi </i>


<i>lửa, khí thải công nghiệp. SO2 lµ mét </i>


<i>trong những khí có ảnh hởng nhiều đến </i>
<i>mơi trờng. Nó làm cho mơi trờng bị o </i>
<i>nhiễm, gây nên hợng tợng ma axit. Ma </i>
<i>axit có nhiều tác hại nh làm huỷ hoại các </i>
<i>cơng trình, tàn phỏ cõy rng.</i>


HS:


HS: Trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế
SO2 dựa vào phơng trình (2).


HS: Trong công nghiệp ngời ta điều chế SO2



dựa vào phơng trình (3) hoặc (4)


Hot ng cng c v tớnh cht ca SO2


Biên soạn:Vũ §øc LuËn-Email: - Blog: 13


2H<sub>2</sub>S + 3 O<sub>2</sub> 2H<sub>2</sub>O + 2SO<sub>2</sub>
(1)


Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O


(2)


S + O<sub>2</sub> SO<sub>2</sub>
(3)


4FeS<sub>2</sub> + 11O<sub>2</sub> 2 Fet <sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 8 SO<sub>2</sub>
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV yêu cầu một HS đứng lên nhắc lại các
tính chất cơ bản của SO2 :


GV chiếu Slide tóm tắt tính chất hoá học
cơ bản của SO2


HS nhắc lại tính chất hoá học cơ bản của so2


C-Lu huỳnh trioxit
I. Tính chất



GV thông báo: Lu huỳnh trioxit là chất
lỏng không màu, tan vô hạn trong nớc và
trong axit sunfuric


GV gọi 1 HS viết phơng trình phản ứng:
SO3 + H2O H2SO4


HS: SO3 + H2O H2SO4
II. ứng dụng và sản xuất


GV thông báo: SO3 là sản phẩm trung


gian iu chế H2SO4 trong cơng


nghiệp. Nó đợc sản xuất bằng cách oxi
hố SO2 bàng oxi có xúc tác thích


hợp( chúng ta sẽ học ở bài sau)
GV chiếu phơng trình phản ứng:


2SO2 + O2 2SO3
<b>VI. Củng cố bài</b>


Bài 1: Tìm từ điền vào chỗ trống:


Do S trong SO2 có số oxi hoá. nên SO2 vừa có tính ………võa cã tÝnh………


Bài 2: Tính khối lợng muối thu đợc khi cho 0,1 mol khí SO2 phản ứng hồn tồn với dung



dÞch chøa:


A. 0,05 mol NaOH B. 0,15 mol NaOH C. 0,3 mol NaOH


Bài 3: Tính axit tăng dần theo d·y sau:
A. H2S < CO2 < SO2


B. CO2 < SO2 < H2S


C. CO2 < H2S < SO2


D. Phơng án khác


<b>Bài tập về nhà:</b> Bµi 5, 6, 8, 10 trang 139 SGK lớp 10


Tiết: 55,56


Ngày soạn: / / ..


<b>Bài 33: Axit sunfuric-Mi sunfat</b>



<b>I. Mơc tiªu </b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


HS biÕt:


* Axit H2SO4 lỗng có đầy đủ tính chất chung của một axit mạnh, nhng axit H2SO4 đặc lại


có tính chất đặc biệt là tính oxi hố mạnh



* Vai trị của H2SO4 đối với nền kinh tế quốc dân


* Ph¬ng pháp sản xuất H2SO4 trong công nghiệp.


HS hiu: Axit sunfuric đặc nóng có tính oxi hố mạnh gây ra bởi gốc SO42- trong đó S có số


oxi ho¸ cao nhÊt là +6.


<b>2. Kỹ năng</b>


HS vn dng: Vit PTHH ca cỏc phản ứng trong đó H2SO4 đặc nóng với kim loại, với một


sè phi kim…


<b>3. Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Giáo viên: * Hố chất: H2SO4 đặc, H2SO4 lỗng, kim loại Cu, giấy q tím.


* Dụng cụ: ống nghiệm, đèn cồn, giá thí nghiệm
Học sinh: Ơn tập lại bài H2SO4 lp 9.


<b>III. Phơng pháp dạy học chủ yếu</b>


* Axit H2SO4 học sinh đã đợc nghiên cứu ở lớp 9. Vì vậy khi dạy bài này GV chú ý khai


th¸c c¸c kiÕn thøc cị.


* Phơng pháp dạy học nêu vấn đề, Thí nghiệm nghiên cứu


<b>IV. Tỉ chøc</b>



1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:


Em h·y viÕt c¸c phơng trình phản ứng minh hoạ cho tính chất hoá học cơ bản của SO2 ?
<b>V. Nội dung </b>


<b>TiÕt 55</b>


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị



<b>Đặt vấn đề: </b>Hầu hết các ngành cơng nghiệp, từ luyện kim màu, dợc phẩm, phẩm nhuộm,
hoá dầu, sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu đều phải sử dụng axit sunfuric.


Do đó có thể nói rằng axit sunfuric là máu của ngành công nghiệp. Bài axit sunfuric các
em đã đợc học ở lớp 9, hôm nay chúng ta hệ thống lại và nghiên cứu sâu hơn bài học này.


<b>I-Axit sunfuric</b>
<b>1. TÝnh chÊt vËt lÝ</b>


GV yêu cầu HS đọc SGK nêu tính chất
vật lí của H2SO4


GV lµm thÝ nghiƯm pha lo·ng H2SO4 vµo


níc.


GV đặt câu hỏi: Tạo sao phai tiến hành
pha loãng H2SO4 bằng cách cho axit



H2SO4 đặc vào nớc mà không làm ngc


lại?


HS:


* Chất lỏng sánh nh dầu, không màu, không
bay hơi, nặng gấp hai lần nớc


HS kim tra sự thay đổi nhiệt độ của ống
nghiệm trớc và sau khi TN


HS vậ dụng kiến thức vật lí để trả lời:


Do H2SO4 đặc hút nớc mạnh nên nếu ta rót


n-ớc vào dung dịch H2SO4 đặc thì nớc sẽ sụi t


ngột và axit sẽ bắn lên gây bỏng.


<b>2. Tính chất hoá học</b>


<b>a) Tính chất của dung dịch H2SO4 loÃng</b>


GV yêu cầu HS nêu tính chất chung của
axit


GV yờu cầu HS lên bảng viết các phơng
trình phản ứng minh hoạ cho các tính chất
đó.



GV nhËn xÐt vµ bỉ xung


HS nêu các tính chất chung của axit:
* Làm đổi mu quỡ tớm


* Tác dụng với kim loại trớc H
* Tác dụng với bazơ, oxit bazơ
* Tác dụng với muối


HS: LÊy vÝ dô


Fe + H2SO4 lo·ng FeSO4 + H2


H2SO4 + 2NaOH Na2 SO4 + 2H2O


H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O


H2SO4 + CaCO3 CaSO4 + H2O + CO2


..


<b>b) Tính chất của dung dịch H2SO4 đặc</b>
<b>* Tác dụng với kim loại</b>


GV làm thí nghiệm cho Cu tác dụng với
H2SO4 đặc và lỗng. GV thử khí sinh ra


bằng cánh hoa hồng hoặc q tím ẩm.


GV đặt vấn đề: Cu khơng dụng với H2SO4


H2SO4 lỗng nhng lại tác dụng đợc với


H2SO4 đặc. Vậy H2SO4 đặc có tính chất


g×?


GV hớng dẫn HS viết phơng trình phản
ứng và yêu cầu HS xác định số oxi hoá
của các nguyên tố trong phản ứng để chỉ
ra chất oxi hoỏ, cht kh.


HS quan sát thí nghiệm và nhận xét
Cu + H2SO4 loÃng không phản ứng


Cu + H2SO4 c SO2 +…


HS:


Cu + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> CuSO<sub>4</sub> + SO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O


0 +6 <sub>+2</sub> <sub>+4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV gọi HS lên bảng cân bằng phản ứng.
GV: em có nhận xét gì về khả năng phản
ứng của kim loại với H2SO4 đặc


GV làm tiếp thí nghiệm nhúng thanh
Fe(hoặc Al) vào dung dịch H2SO4 đặc



nguội sau đó lấy ra nhúng vào dung dịch
H2SO4 lãng


GV bổ xung thêm: Thanh Fe không
những không phản ứng với H2SO4 đặc


nguội mà sau khi nhúng vào dung dịch
H2SO4 đặc nguội sau đó lấy ra nhúng vào


dung dịch H2SO4 loÃng cũng ko phản ứng.


Ngi ta núi Fe thụ động trong H2SO4 đặc


nguéi


GV giải thích sự th ng ú


GV bổ xung thêm: Ngoài Fe ra còn cã Al,
Cr,


GV hớng dẫn HS rút ra kết luận về phản
ứng của kim loại với H2SO4 đặc


Cu lµ chất khử


H2SO4 là chất oxi hoá


Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O



HS: H2SO4 đặc phản ứng cả với kim loại đứng


sau H trong dãy hoạt động hố học của các
kim loại.


HS nhËn xÐt:


Fe khơng ứng với H2SO4 đặc nguội.


<i>HS: H2SO4 đặc phản ứng đợc vi hu ht cỏc </i>


<i>kim loại(trừ Au, Pt)</i>


<i>Phản ứng ko tạo thành khí H2 mà tạo thành </i>


<i>khí SO2 ...(các hợp chất chứa S có số oxi hoá </i>


<i>dới +6)</i>


<i>Al, Fe bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội.</i>
<b>* Tác dụng với phi kim</b>


GV làm thí nghiệm cho S tác dụng với
H2SO4 đặc và thử khí SO2 sinh ra bằng


c¸nh hoa hång.


GV u cầu HS viết phơng trình ố oxi hoá
của các nguyên tố trong phản ứng để chỉ
ra chất oxi hoá, chất khử.



GV hớng dẫn HS viết phơng trình phản
ứng và yêu cầu HS xác định số oxi hoá
của các nguyên tố trong phản ứng để chỉ
ra chất oxi hoá, chất khử.


GV bổ xung: Ngồi ra H2SO4 đặc cịn oxi


hố đợc các phi kim khỏc nh P, C.


HS quan sát hiện tợng và viết phơng trình
phản ứng:


S + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> SO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O


HS:


S + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> SO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O


0 +6 <sub>+4</sub>


S lµ chÊt khư


H2SO4 đặc là chất oxi hoá


S + 2H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 3SO<sub>2</sub> + 2 H<sub>2</sub>O


0


+6 +4



5H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + 2P 2H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> + 5SO<sub>2</sub> + 4H<sub>2</sub>O
+5


0
+6


2H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + C CO<sub>2</sub> + 2SO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O


+4 +4


<b>* T¸c dơng víi mét sè c¸c hợp chất</b>


GV thông báo: H2SO4 còn có khả năng


phn ứng với một số các hợp chất có tính
khử khác nhử KBr, các muối Fe(II), các
hợp chất của lu huỳnh trong đó S có số
oxi hố thấp.


HS viết phơng trình phản ứng của H2SO4 đặc


víi dung dÞch KBr


0


+6 +4


2H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + 2KBr Br<sub>2</sub> + SO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O + K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
-1



<b>* TÝnh h¸o níc</b>


GV làm thí nghiệm than hố đờng
(sacazozơ)bằng H2SO4


HS quan sát hiện tợng và rút ra nhận xét:
H2SO4 đặc hấp thụ nớc mạnh


C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub> 12C + 11H<sub>2</sub>O


H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> Đặc


0
+6


2H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + C CO<sub>2</sub> + 2SO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O


+4 +4


<b>VI. Cñng cè bµi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(2) H2SO4 đặc + Al


(3) H2SO4 đặc + Ba(OH)2


(4) H2SO4 đặc + Al2O3


<b>Bµi tập về nhà:</b> 1,2,5,6 trang 143 SGK



Tiết: 56


Ngày soạn: / / ..


<b>Bài 33: Axit sunfuric-Muối sunfat</b>


<b>(tiếp theo)</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Phơng pháp dạy học chủ yếu</b>
<b>IV. Tổ chức</b>


1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:


<b>V. Néi dung </b>


<b>TiÕt 56</b>


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò


<b>3. ứng dụng</b>


GV yêu cầu HS tìm đọc SGK rút ra các
ng dng ca H2SO4


GV có thể chiếu các hình ảnh vỊ c¸c øng
dơng cđa H2SO4


HS đọc SGK rút ra kt lun:



* Sản xuất phân bón, thuốc trừ sau, chất giặt
rửa tổng hợp


* Sản xuất tơ sợi, chất dẻo, sơn màu, phẩm
nhuộm, dợc phẩm


* Chế biến dầu mỏ.


<b>4. Sản xuất axit sunfuric</b>


GV giới thiệu:Trong công nghiệp H2SO4


c sn xuất bằng phơng pháp tiếp xúc.
GV yêu cầu HS tìm hiểu các giai đoạn sản
xuất H2SO4


<b>a) S¶n xuÊt lu huúnh đioxit</b>


GV: Trong công nghiệp ngời ta chọn
nguyên liệu nào? Tại sao? Em hÃy viết
phơng trình phản ứng


<b>b) Sản xuất lu huỳnh trioxit(SO3)</b>
Viết phơng trình phản ứng và ghi râ ®iỊu
kiƯn.


<b>c) Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc</b>


GV tổng kết bằng sơ đồ phản ứng sau:



HS: S¶n xuÊt H2SO4 bằng phơng pháp tiếp


xúc có ba giai đoạn.


HS: Sản xuất SO2 từ nguyên liệu là quặng


FeS2 hoặc S.


Phơng trình:
* Đốt lu huỳnh:


S + O<sub>2</sub> SOt <sub>2</sub>
0


* Đốt quặng sắt pirit


t0


4FeS<sub>2</sub> + 11O<sub>2 </sub> 2Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 8SO<sub>2</sub>


2SO<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub> 2SO<sub>3</sub>
450-5000C


V<sub>2</sub>O<sub>5</sub>


Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc 98% tạo ra


oleum



H2SO4 + nSO3 H2SO4.nSO3


oleum


Dùng nớc pha oleum thành các dung dịch
axit có nồng độ khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

FeS<sub>2</sub>


S


SO<sub>2</sub> SO3 H2SO4


H2SO4.nSO3 + nH2O (n+1)H2SO4


oleum


<b>II- Muèi sunfat. NhËn biÕt ion sunfat</b>
<b>1. Muối sunfat</b>


GV: Yêu cầu HS phân loại muối sunfat.
Cho ví dụ?


Em hÃy dựa vào bảng tính tan tìm hiĨu
tÝnh tan cđa mi sunfat


HS: Cã 2 lo¹i mi sunfat lµ:
Mi trung hoµ


VD: CaSO4, Na2SO4,…



Mi axit


VD: NaHSO4,…


Tính tan: Hầu hết đều tan trừBaSO4,PbSO4,


SrSO4 kh«ng tan
<b>2. NhËn biÕt ion sunfat</b>


GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm nhËn biÕt
ion sunfat( Cho BaCl2 tác dụng với H2SO4


và Na2SO4)


HS làm thí nghiệm và rút ra cách nhận biết
ion sunfat.


H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl


Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
<b>VI. Cñng cè bµi</b>


1) Viết các phơng trình phản ứng có thể xảy ra khi cho dung dịch H2SO4 lỗng, H2SO4 đặc


lÇn lợt tác dụng với: CO2 , CuO, FeO, NaOH, Mg, Fe, Cu, Ag


2) Trong các phản ứng oxi hoá khử, H2SO4 đặc tham gia. Số oxi hoá của S thay i nh th


nào?



A. Giảm xuống +4
B. Giảm xuống 0
C. Gi¶m xuèng -2
D. C¶ A,B,C


3) Kim loại nào sau đây tác dụng đợc với dung dịch H2SO4 đặc nguội?


A. Cu B. Fe C. Al D. Pt


<b>Bµi tËp vỊ nhµ:</b>


Bµi 6.38 ; 6.41 SBT


Tiết: 57,58


Ngày soạn: / / ..


<b>Bài 34 Lun tËp: Oxi-Lu Hnh</b>



<b>I. Mơc tiªu </b>


<b>1. KiÕn thức </b>HS nắm vững:


* Oxi v lu hunh l những ngun tố phi kim có tính oxi hố mạnh, trong đó tính oxi hố
của oxi mạnh hơn lu hunh.


* Oxi có 2 dạng thù hình là oxi và ozon.


* Mối quan hệ giữa cấu tạo nguyên tử, độ âm điện, số oxi hố của ngun tố với tính chất


hoá học của oxi và lu huỳnh.


* TÝnh chÊt hoá học cơ bản của các hợp chất của lu huỳnh phụ thuộc vào trạng thái số oxi
hoá của S trong hỵp chÊt.


* Giải thích đợc các hiện tợng thực tế liên quan đến tính chất của lu huỳnh v cỏc hp cht
ca nú.


<b>2. Kỹ năng</b>


Gii bi tp định tính và định lợng về các hợp chất của lu huỳnh…


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2) Học sinh: Tổng kết các lí thuyết cơ bản của chơng và chuẩn bị các bài tập SGK


<b>III. Phơng pháp dạy học chủ yếu</b>
<b>IV. Tổ chức</b>


1. n nh lp


2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm trong khi ôn tập.


<b>V. Nội dung </b>


<b>TiÕt 57</b>


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò


<b>A. Kiến thức cần nắm vững</b>



<b>I- Cấu tạo, Tính chất của oxi và lu huỳnh</b>


1. Cấu hình electron nguyên tử
2. Độ âm điện


GV yờu cu HS viết cấu hình electron của
Oxi và lu huỳnh, xác định độ âm điện của
oxi và S


HS:


8O: 1s22s22p4


16S: 1s22s22p63s23p4


Độ âm điện:
Của O là 3,44
Của S là 2,58
3. Tính chất hoá học


Tính chất hoá học cơ bản của oxi và lu
huỳnh là gì?


Viết các phản ứng minh hoạ


HS: Oxi có tính oxi hoá rất mạnh:
2Mg + O2 t


0



2MgO
C + O2 t


0


CO2


.


Lu huúnh cã tÝnh oxi hoá và tính khử:
* Tính oxi hoá:


Fe + S t


0


FeS
H2 + S t


0


H2S




* TÝnh khư
S + O2 t


0



SO2


S +3F2 t


0


SF6




<b>II-TÝnh chÊt ho¸ học của các hợp chất của S</b>


1. Hiđro sunfua


Trình bày tính chất hoá học cơ bản của
H2S ?


Cho ví dụ minh hoạ?


HS:


H2S có tính axit và tính khö


* TÝnh axit


H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O


H2S + NaOH NaHS + H2O



* TÝnh khö


2H2S + O2 2H2O + 2S


2H2S + 3O2 t


0


2H2O + 2SO2


2. Lu huỳnh đioxit


Trình bày tính chất hoá học cơ bản của
SO2 ?


Cho ví dụ minh hoạ?


HS: SO2 là một oxit axit yếu, SO2 võa cã tÝnh


oxi ho¸ võa cã tÝnh khư
* TÝnh axit:


SO2 + 2NaOH Na2SO3 + 2H2O


SO2 + NaOH NaHSO3


* TÝnh oxi ho¸:


SO2 + 2H2S 3S + 2H2O



* TÝnh khö:


SO2 + 2H2O+ Br2 H2SO4 + 2HBr


3. Lu huúnh trioxit vµ axit sunfuric


GV đặt câu hỏi: Em hãy so sánh tính chất HS trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

hoá học của H2SO4 đặc và H2SO4 loóng?
<b>B. Bi tp</b>


Bài 1 trang 146 SGK


Cho phơng trình phản øng:


H2SO4 đặc + 8HI 4I2 + H2S + 4H2O


Câu nào sau đây diễn tả khơng đúng tính
chất các cht?


A. H2SO4 là chất oxi hoá, HI là chất khử


B. HI bị oxi hoá thành I2, H2SO4 bị khử


thành H2S


C. H2SO4 oxi hoá HI thành I2 và nó bị khử


thành H2S



D. I2 oxi hoá H2S thành H2SO4 và nó bị


khử thành HI.


Đáp án D.


Bài 2 trang 146 SGK


Cho các phơng trình hoá học:


a) SO2 + 2H2O + Br2 2HBr + H2SO4


b) SO2 + H2O H2SO3


c) 5 SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 +


2MnSO4 + 2H2SO4


d) SO2 + 2H2S 3S + 2H2O


e) 2SO2 + O2 2SO3


1. SO2 lµ chÊt oxi hoá trong các phản ứng


sau:
A. a,d,e
B. b,c
C. d


2. SO2 là chất khử trong các phản ứng hoá



học sau:
A. b,d,c,e
B. a,c,e
C. a,d,e


1. Đáp án C
2. Đáp án B


Bài 3 trang 146


Khí H2S và axit H2SO4 tham gia các phản


ứng oxi hoá khử, ngời ta có nhận xét:
- Hiđro sunfua chØ thĨ hiƯn tÝnh khư
- Axit H2SO4 chØ thĨ hiện tính oxi hoá.


a) HÃy giải thích điều nhận xét trªn


b) Đối với mỗi chất hãy dẫn ra 1 phản ứng
để minh hoạ


HS:


a) V× trong H2S , S cã sè oxi hoá -2 là số oxi


hoá thấp nhất nên H2S chØ thĨ hiƯn tÝnh khư.


Cßn trong H2SO4 S cã số oxi hoá +6 là số oxi



hoá cao nhất nên H2SO4 chỉ thể hiện tính oxi


hoá.
b) Ví dụ:


2H2S + SO2 3S + 2H2O


Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O
<b>VI. Cđng cè bµi</b>


<b>Bµi tËp vỊ nhµ: </b>Bµi 4,5,6,7,8 trang 146,147 SGK


<b>TiÕt</b> 58


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trũ


<b>B. Bi tp</b>


<b>Bài 4 trang 146</b>


Có những chất sau đây: Fe, S, axit H2SO4


loÃng.


a) HÃy trình bày 2 phơng pháp điều chế
H2S từ các chất trên.


b) Viết phơng trình hoá học xảy ra và cho
biết vai trò của S trong mỗi phản ứng.


HS:



<i>Phơng pháp 1:</i>


Fe + S t


0


FeS


FeS + 2HCl FeCl2 + H2S


<i>Ph¬ng ph¸p 2:</i>


Fe + 2HCl FeCl2 + H2


S + H2 t


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bµi 5 trang 147</b>


Có ba bình, mỗi bình đựng một chất khí:
H2S , SO2 , O2. hãy trình bày phơng pháp


hố học phân biệt chất khí trong bình với
điều kiện khơng đợc dùng thêm thuốc thử?


HS:


Dùng que đóm đang cịn đỏ nhận ra O2



Cịn lại 2 khí đem đốt cháy, khí nào cháy là
H2S , khí nào khơng cháy là SO2


<b>Bµi 6 trang 147</b>


Có ba bình mỗi bình đựng một dung dịch
sau: HCl, H2SO4 , H2SO3 có thể phân biệt


dung dịch đựng trong mỗi bình bằng
ph-ơng pháp hố học với một thuốc thử nào
sau đây?


A. Qu× tÝm
B. NaOH
C. Na2O


D. BaCl2


E. CO2


<b>Bµi 7 trang 147 SGK</b>


Có thể tồn tại đồng thời các khí sau đây
trong một bình khí đợc khơng?


a) KhÝ H2S vµ khÝ SO2


b) KhÝ O2 vµ khÝ Cl2



c) KhÝ HI vµ khÝ Cl2


HS:


a) H2S vµ SO2 không thể tồn tại trong một


bỡnh c vỡ:


2H2S + SO2 3S + 2H2O


b) có tồn tại


c) Không tồn tại vì
Cl2 + 2HI 2HCl + I2
<b>Bài 8 trang 147 SGK</b>


Nung nóng 3,72 gam hỗn hợp bột các kim
loại Zn, Fe trong bột S d chất rắn thu đợc
sau khi phản ứng đợc hoà tan hoàn toàn
bằng dung dịch H2SO4 lỗng nhận thấy có


1,344 lÝt khí (đktc) thoát ra.


a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra


b) Xác đinh khối lợng mỗi kim loại trong
hỗn hợp ban đầu.


HS: gọi số mol của Zn và Fe là x, y mol
a) Phơng trình phản ứng:



Zn + S t


0


ZnS
x mol x mol
Fe + S t


0


FeS
y mol y mol


Vì S d nên Zn và Fe phản ứng hết
ZnS + H2SO4 ZnSO4 + H2S


x mol x mol
FeS + H2SO4 FeSO4 + H2S


y mol y mol
Ta có hệ phơng trình:


65x + 56y = 3,72
x+y = 0,06


Tìm đợc x = 0,04 mol y = 0,02 mol
Khối lợng Zn và Fe là


mZn = 65.0,04 = 2,6 gam



mFe = 0,02.56= 1,12 gam
<b>VI. Cđng cè bµi</b>


<b>Bµi tËp vỊ nhµ:</b>


<b>Bài 1: </b>Axit sunfuric tham gia phản ứng với các chất, tuỳ thuộc những điều kiện của
phản ứng (nồng độ của axit, nhiệt độ của phản ứng, mức độ hoạt động của chất khử),
có những phản ứng hố học :


H2SO4 + HI  I2 + H2S + H2O


H2SO4 + HBr  Br2 + SO2 + H2O


H2SO4 + Fe  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O


H2SO4 + Zn  ZnSO4 + SO2 + H2O


H2SO4 + Zn  ZnSO4 + S + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

H2SO4 + Zn  ZnSO4 + H2S + H2O


a) Hãy cho biết số oxi hoá của những nguyên tố nào thay đổi và thay đổi nh thế nào ?
b) Lập phơng trình hố học của những phản ứng trên.


c) Cho biÕt vai trò của những chất tham gia các phản ứng oxi hoá khử trên.


<b>Bi 2: </b>Trong phũng thớ nghim, ngi ta có thể điều chế khí clo bằng những phản ứng sau
a) Dùng MnO2 oxi hoá dung dịch HCl đặc.



b) Dùng KMnO4 oxi hoá dung dịch HCl đặc.


c) Dùng H2SO4 đặc tác dụng với hỗn hợp NaCl và MnO2.


H·y viết các phơng trình hoá học xảy ra.


<b>Bài 3:</b> Cho 16,08 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu tác dơng víi dung dÞch H2SO4 lo·ng võa


đủ thu đợc V lít khí H2 , dung dịch X và chất khơng tan. Cũng hỗn hợp đó cho tác dụng


với dung dịch H2SO4 đặc nóng d thì thu đợc 7,728 lít SO2 (ktc) v dung dch Y.


a) Viết phơng trình phản ứng.


b) Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp A và V.


<b>Bi 4:</b> Ngi ta dùng dung dịch H2SO4 đặc nóng để hịa tan hồn tồn 11,2 gam hợp kim


Cu-Ag thu đợc khí A và dung dịch B.


a) Cho khí A tác dụng với nớc clo d, dung dịch thu đợc lại cho tác dụng vi BaCl2 thu


đ-ợc 18,64 gam kết tủa. Tính %(m) kim loại trong hợp kim.


b) Mặt khác cho khí A hấp thụ vào 280 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lợng muối
tạo thành trong dung dịch.


Tiết: 59


Ngày soạn: … …/ / ..



<b>Bµi 35: Bµi thùc hµnh sè 5</b>



<b>TÝnh chất các hợp chất của lu huỳnh</b>



<b>I. Mục tiêu </b>
<b>1. Kiến thức</b>


Củng cố và khắc sâu kiến thức về:
- Tính khử của H2S


- Tính khử và tính oxi hoá của SO2


- Tính oxi hoá mạnh của H2SO4
<b>2. Kỹ năng</b>


Rốn kĩ năng làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng. Đặc biệt thực hiện an tồn với những hố
chất độc, dễ cháy, dễ bỏng gây nguy hiểm nh SO2 , H2S , H2SO4 đặc


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học</b>


1) Giáo viên:


<b>Dụng cụ:</b>


* ống nghiệm, ống nghiệm có nhánh,


* giá thí nghiệm, ống dẫn thuỷ tinh chữ L, thẳng, vuốt nhọn
* Lọ thuỷ tinh rộng miệng có nắp kÝnh ®Ëy



* Nút cao su đục lỗ và khơng đục lỗ.
* ống dẫn cao su


* §Ìn cån


<b>Hố chất: </b>Dung dịch H2SO4 đặc, ddHCl, dd Brom loãng, FeS, lá Cu. Dung dch Na2SO3


2) Học sinh: Chuẩn bị các nội dung trớc giờ thực hành.


<b>III. Phơng pháp dạy học chủ yếu</b>
<b>IV. Tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2. Kiểm tra bài cũ: Không


<b>V. Néi dung </b>


<b>TiÕt</b>


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị



<i>GV giới thiệu mụch đích, u cầu của giờ </i>
<i>thực hành và kiểm tra sự chuẩn bị của các</i>
<i>học sinh</i>


<i>GV chú ý an toàn trong khi làm thí nghiệm</i>
<i>với các hố chất độc và nguy hiểm nh </i>
<i>H2SO4 c</i>


<b>1. Điều chế và thử tính khử của H2S </b>



GV hớng dẫn HS các nhóm thực hành lắp
dụng cụ nh hình 6.8 SGK


GV yêu cầu HS quan sát hiện tợng và giải
thích


GV lu ý: H2S là khí không màu, mùi trứng


thi rt khú chu v c. Vì vậy khi làm
thí nghiệm cần phải thận trọng. Chỉ nên
thí nghiệm với một lợng nhỏ hố chất.
Phải đốt cháy hết khí H2S sinh ra


GV nhËn xÐt


HS tiến hành các bớc nh sau:
1) Lắp dụng cụ nh hình 6.8 SGK


2) Đốt khí H2S sinh ra từ ống vuốt nhọn


3) Quan sát hiện tợng


Hiện tợng Khí H2S cháy trong oxi cho ngọn


lửa màu xanh
Giải thích:


FeS + 2HCl FeCl2 + H2S


2H2S + 3O2 t



0


2SO2 + 2H2O
<b>2. Tính khử của lu huỳnh đioxit</b>


GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm điều chế
SO2 và thử tính chất của SO2 với dung dịch


brom


GV yêu cầu HS điều chế SO2 trong èng


nghiệm có nhánh. Sau đó dẫn khí SO2 vào


dung dÞch níc brom lo·ng


HS thùc hiƯn thÝ nghiƯm
HiƯn tợng: Có khí thoát ra.


Khí thoát ra làm mất màu nớc brom.
Phơng trình:


Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O


SO2 + 2H2O+ Br2 H2SO4 + 2HBr
<b>3. TÝnh oxi ho¸ cđa lu hnh ®ioxit</b>


GV híng dÉn HS ®iỊu chÕ dung dÞch H2S



sau đó dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S va


điều chế


GV cho HS tiến hành thí nghiệm


GV gọi đại diện nhóm lên thơng báo kết
quả thí nghim v dii thớch


HS thực hiện theo các bớc:


1) Điều chế dung dịch H2S bằng cách dẫn khí


H2S vào ống nghiƯm chøa níc cÊt.


2) Dẫn khí SO2 điều chế đợc vào dung dịch


H2S vừa điều chế đợc


HiƯn tỵng: Dung dÞch H2S sau khi dÉn SO2


vào có hiện tợng vẩn đục màu vàng.Giải
thích:


SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
<b>4. Tính oxi hố của H2SO4 đặc</b>


GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm cho Cu
tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng.



GV cần lu ý cho học sinh hết sức cẩn thận
khi sử dụng H2SO4 đặc. GV yêu cầu HS


thử khí sinh ra bằng quì ẩm hoặc cánh hoa
hồng.


HS tiến hành thí nghiệm nh SGK
HS quan sát hiện tỵng:


Dung dịch thu đợc có màu xanh. Khí sinh ra
làm giấy q ẩm hố đỏ( làm nhạt màu cánh
hoa hng)


Phơng trình:


Cu + 2H2SO4 c t


0


CuSO4 + SO2 + 2H2O
<b>VI. Cđng cè bµi</b>


GV nhËn xÐt bi thùc hành , yêu cầu HS về nhà hoàn thành bài tờng trình theo mẫu.
HS dọn dẹp phòng thí nghiệm


<b>Bài tập vỊ nhµ:</b>


Chuẩn bị nội dung ơn tập để kiểm tra 45 phỳt chng 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tiết 60



Ngày soạn: … …/ ./ .. <b> </b>


<b>kiÓm tra 45 phút</b>


<b>Chơng VI: Oxi-Lu huỳnh</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Kiểm tra kiÕn thøc cđa HS vỊ c¸c néi dung:
TÝnh chÊt hoá học của oxi, lu huỳnh.


Điều chế Oxi và các hỵp chÊt cđa S.


Giải các bài tốn liên quan đến cỏc kin thc ca chng.


<b>II. Phơng pháp:</b>


1) Kiểm tra trắc nghiƯm kÕt hỵp víi tù ln
2) Thêi gian: 45 phót


<b>III. Néi dung: </b>


<b>Đề kiểm tra 45 phút chơng oxi lu huỳnh</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm 3,5 điểm</b>


1. Đốt cháy sắt trong bình khí clo. Phơng trình phản ứng xảy ra là:
A. Fe + Cl2


t0



FeCl2 B. 2Fe + 3Cl2


t0


2FeCl3


C. 3Fe + 4Cl2


t0


FeCl2 + 2FeCl3 D. tất cả sai


2.Để điều chế hiđroclorua trong phòng thí nghiệm ngời ta dùng phản ứng nµo :
A. H2 + Cl2


t0


2HCl


B. Cl2 + H2O + SO2  2HCl + H2SO4


C. Cl2 + H2O  HCl + HClO


D. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc)


t0


HCl + NaHSO4



3.Câu nói nào sai khi nói về axit flohiđric(HF):
A. HF là một axit yếu


B. HF là một axit không thể chứa trong bình thuỷ tinh
C. HF là một axit mạnh , mạnh hơn cả axit HCl


D. HF là một axit yếu, yếu hơn axit HCl.


4. Hỗn hợp hai khí nào có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào:


A. H2 – O2 B. N2 – O2 C. Cl2 – O2 D. Cl2 – H2.


5. Chất nào không thể dùng để làm khơ khí hiđroclorua:


A. P2O5 B. NaOH C. H2SO4 đặc CaCl2 khan.


6. Cho 15,8gam KMnO4 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc thu đợc bao nhiêu lít Cl2


(®ktc):


A. 5,6 lÝt B. 0,56 lÝt C. 2,8 lÝt D. 0,28 lÝt.
7. Dung dÞch HCl tác dụng với tất cả các chất trong dÃy nµo:


A. Fe2O3 , KMnO4 , Cu


B. Fe, H2SO4 , CuO


C. MnO2 , CaCO3 , BaSO4


D. AgNO3 , MgCO3 , Fe(OH)2



8. Có thể dựa vào phản ứng nào để chứng tỏ rằng axit hipoclorit(HClO) là axit yếu hơn axit
cacbonic:


A. HClO + NaOH  NaClO + H2O


B. NaClO + H2O + CO2  NaHCO3 + HClO.


C. 2HClO  2HCl + O2


D. 2HClO + Na2CO3  2NaClO + CO2 + H2O


9. Dựa vào các đặc điểm nào ngời ta có thể điều chế oxi trong cơng nghiệp bằng phơng
pháp chng cất phân đoạn khơng khí hố lỏng:


A. O2 và N2 đều là chất khí ở điều kiện thờng.


B. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi của N2 và O2 khỏc nhau.


C. N2 nhẹ hơn không khí còn O2 nặng hơn không khí.


D. Tt c cỏc c im trờn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. 2H2S + 4Ag + O2 2Ag2S + 2H2O


B. H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3


C. 3H2S + 2 KMnO4 2MnO2 + 3S + 2KOH + 2H2O


D. 2H2S + 2Na



t0


2NaHS + H2


11.Tính axit tăng dần theo d·y sau:


A. H2CO3 <H2S < H2SO3 < H2SO4


B. H2S < H2SO3 < H2CO3 < H2SO4


C. H2S < H2CO3 < H2SO3 < H2SO4


D. H2SO4 <H2S < H2CO3 < H2SO3


12.Cho ph¶n øng : H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl


A. H2S lµ chÊt khư, nã khư clo thµnh HCl


B. H2S là chất oxi hoá nó oxi hoá clo thành HCl


C. Cl2 lµ chÊt khư nã khư H2S thµnh H2SO4


D. Cl2 là chất oxi hoá nó oxi hoá H2S thành H2SO4


13. SO2 là một oxits axít yếu. Phản ứng nào có thể chứng tỏ điều đó:


A. 2H2S + SO2 2H2O + 3S


B. 2SO2 + O2 2SO3



C. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O


D. SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4


14.Cho 4 dung dịch NaCl , Na2SO4 , Na2CO3 và HCl. Có thể chØ dïng mét chÊt nµo trong


các chất sau để nhận biết 4 dung dịch trên:


A. NaOH B. BaCl2 C. H2SO4 D. AgNO3
<b>B. Phần tự luận 6,5 điểm</b>


<b>Câu 1 (4 ®iĨm)</b>:


Hồ tan 2,4 gam hỗn hợp bột 2 kim loại Fe và Cu.bằng H2SO4 đặc nóng sau phản


ứng thu đợc 1,12 lít khí (đktc). Tính %m Fe v Cu.


<b>Câu 2 .(1,5 điểm):</b>


Nhận biết các dung dịch sau: NaCl, Na2SO4, H2SO4
<b>Câu 3 ( 1 điểm):</b>


t 0,4 mol hỗn hợp 2 kim loại Cu và Fe sau phản ứng thu đợc m gam hỗn hợp 2
oxit(CuO và Fe2O3 ). Tính m?




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×