Tải bản đầy đủ (.doc) (229 trang)

Dạy - Học theo phương pháp bàn tay nặn bột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (860.88 KB, 229 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần: 1 TCT : 1
Ngày dạy :


<b>Chương I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>Bài 1: TẬP HỢP . PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các vd về tập hợp, nhận biết được một
đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước .


– HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các ký hiệu :,
.


– Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp
<b>II. Chuẩn bị :</b>


– GV: Bảng phụ bài tập củng cố .
_ HS: SGK


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
HĐ 1: Xác định các đồ


vật trên bàn H1(SGK).
Suy ra tập hợp các đồ
vật trên bàn .



GV : Hãy tìm một vài
vd về tập hợp trong
thực tế ?


HĐ 2: GV đặt vấn đề
cách viết, các ký hiệu
GV : nêu vd1, yêu cầu


HS xác định phần tử
thuộc, không thuộc A.
GV : Giới thiệu các ký
hiệu cơ bản của tập hợp
: ,<sub> và ý nghĩa của</sub>
chúng, củng cố nhanh
qua vd .


GV: giới thiệu chú ý
cách viết tập hợp.


GV : Tóm tắt nội dung
lý thuyết cần nhớ.


– Giới thiệu cách minh
họa tập hợp bằng sơ đồ
Ven.


– HS : Quan sát H1/
SGK , suy ra kết luận
theo câu hỏi GV.



HS : Tìm ví dụ tập hợp
tương tự với đồ vật
hiện có trong lớp chẳng
hạn .


HS : trả lời , chú ý tìm
phần tử khơng thuộc A.


HS : Chú ý cách viết
tập hợp.


HS nhắc lại.


HS vẽ hình minh họa.


<b>I . Các ví dụ : ( sgk)</b>


<b>II . Cách viết . Các ký hiệu :</b>
<b>Vd1</b> : Tập hợp A các số tự nhiên


nhỏ hơn 4 được viết là :


A =

0;1;2;3

<sub> , hay A = </sub>

1;3;2;0

<sub>.</sub>


Hay A =

<i>x</i><i>N</i>/<i>x</i>4

.


Kí hiệu: 1 A (1 thuộc A)


5  A (5không thuộc A)
<b>Vd2</b>: B là tập hợp các chữ cái a,b,c



được viết là :


B =

<i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i>

<sub> hay B = </sub>

<i>b</i>,<i>c</i>,<i>a</i>

<sub>….</sub>


- Chú ý : (SGK)


<i>– Ghi nhớ</i> : Để viết một tập hợp
thường có hai cách :


+Liệt kê các phần tử của tập hợp
+Chỉ ra tính chất đặc trưng cho
các phần tử của tập hợp đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

– Giải tương tự với BT 2(sgk).


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Ap dụng giải tương tự với các bài tập 3;4;5 ( sgk:tr 6). SBT: 6;7;8;9(tr3).
– Lưu ý cách minh họa tập hợp bằng sơ đồ Ven.


Tuần:1 TCT : 2
Ngày dạy :


<b>Bài 2 : TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS biết được tập hợp số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên, biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái
điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số .



– HS phân biệt được tập hợp N và N*<sub> , biết sử dụng các ký hiệu </sub><sub></sub><sub>,</sub><sub></sub><sub>, biết viết số tự nhiên</sub>


liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

_ GV: Hình vẽ tia số.


– HS xem lại kiến thức về số tự nhiên đã học ở tiểu học .
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1.Ổn định tổ chức :</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>
– Cho vd về một tập hợp .


– Làm các bài tập 3;4( sgk : tr 6)
<b>3.Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
HĐ 1 : GV củng cố tập


hợp N đã học ở tiết
trước .


– GV : Giới thiệu tập
hợp N* <sub> và yêu cầu HS</sub>


biểu diễn trên tia số tập
hợp N.


– GV : Củng cố qua vd,


xác định số thuộc N mà
không thuộc N*


HĐ 2 : GV giới thiệu
trên tia số điểm nhỏ bên
trái, điểm lớn nằm bên
phải .


GV : Giới thiệu các ký
hiệu ,<sub> .</sub>


GV : Giới thiệu số liền
trước, liều sau


– Yêu HS tìm vd 2 số
tự nhiên liên tiếp ? số
liền trước , số liền sau?
GV : Trong tập hợp số
tự nhiên số nào bé nhất,
số nào lớn nhất?


– Tập hợp số tự nhiên
có bao nhiêu phần tử ?


HS : trình bày dạng ký
hiệu tập hợp N và N*<sub> .</sub>


HS : biểu diễn tập N
trên tia số.



HS : số 0


HS : đọc mục a sgk .
HS : điền vào chỗ … để
so sánh:


3…9; 15…7


HS : đọc mục b (sgk).
– Làm BT 6 và ?( sgk).
HS : Tìm vd minh hoạ.


HS :Trả lời mụcd(sgk)


HS : Trả lời như mục
e(sgk)


<b>I. Tập hợp N và tập hợp N*<sub> </sub></b>


N =

0;1;2;3;4;...



N*<sub> = </sub>

<sub></sub>

<sub>1</sub><sub>;</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;</sub><sub>4</sub><sub>;...</sub>

<sub></sub>

<sub>.</sub>


hay N*<sub> = </sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>N</sub></i> <sub>\</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>

<sub></sub>

<sub>.</sub>


Biểu diễn trên tia số :
. . .
0 1 2 3 4 5


<b>II. Thứ tự trong tập hợp số tự</b>


<b>nhiên :</b>


<b>a. Trong 2 số tự nhiên khác nhau,</b>
có một số nhỏ hơn số kia.


<b>b. Nếu a < b và b < c thì a < c .</b>


<b>c. Mỗi số tự nhiên có một số liền</b>
sau duy nhất, hai sốtự nhiên liên
tiếp thì hơn kém nhau một đơn vị.
<b>d. Số 0 là số tự nhiên bé nhất,</b>
khơng có số tự nhiên lớn nhất .
<b>e. Tập hợp các số tự nhiên có vơ</b>
số phần tử .


<b>4.Củng cố :</b>


– Củng cố ngay sau mỗi phần, làm bt 8 (sgk: tr8).
<b>5.Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


– HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong
hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí .


– HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.


– HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính tốn .
<b>II. Chuẩn bị :</b>



– GV chuẩn bị bảng phụ “các số La Mã từ 1 đến 30”.


– HS: BT về nhà


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


– Viết tập hợp N và N* <sub>, BT 7(SGK).</sub>


– BT 10(SGK), viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách.
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
HĐ 1 : Để viết các số tự


nhiên ta sử dụng bao
nhiêu chữ số ?


GV : lần lượt yêu cầu
HS cho vd số có 1,2, 3,


HS : Sử dụng 10 chữ
số: từ 0 đến 9 .


HS : Tìm như phần vd
bên.


<b>I. Số và chữ số :</b>


Chú ý : sgk.


VD1: 7 là số có một chữ số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

… chữ số.


GV : GV giới thiệu số
trăm, số chục .


HĐ2 : GV giới thiệu hệ
thập phân như sgk, chú
ý vị trí của chữ số làm
thay đổi giá trị của
chúng . Cho vd1


GV : Giải thích giá trị
của 1 chữ số ở các vị trí
khác có giá trị khác
nhau .


GV : Giới thiệu các số
La Mã : I, V , X và
hướng dẫn HS quan sát
trên mặt đồng hồ .


– Yêu HS viết các số La
Mã tiếp theo


(không vượt quá 30 ).



HS : Làm bt 11b.


HS : Ap dụng vd1, viết


tương tự cho các số
222;; <i>ab</i>, <i>abc</i>.
– Làm ?


HS : Quan sát các số
La Mã trên mặt đồng
hồ, suy ra quy tắc


viết các số La Mã từ các
số cơ bản đã có .


HS: Viết tương tự phần
hướng dẫn sgk.


VD2 :Số 3895 có :


Số trăm là 38, số chục là 389.
<b>II. Hệ thập phân :</b>


VD1 : 235 = 200 + 30 + 5


= 2.100 + 3. 10 + 5
VD2 : <i>ab</i>= a.10 + b (a  0)


<i>abc</i> = a.100 + b.10 + c (a0)



<b>III. Chú ý :(Cách ghi số La Mã ) </b>
Ghi các số La Mã từ 1 đến30.
(SGK)


<b>4. Củng cố :</b>


– Củng cố từng phần ở I, II .


– Lưu ý phần III về giá trị của các số La Mã tại vị trí khác nhau là như nhau.
– HS đọc các số : XIV, XXVII, XXIX.


– BT 12;13(sgk).


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hoàn thành các bai tập 14;15 (sgk : tr 10).SBT: 26;27;28(tr6).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 4 : SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP . TẬP HỢP CON</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


–HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vơ số phần
tử , cũng có thể khơng có phần tử nào . Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái
niệm hai tập hợp bằng nhau.


–HS biết tìm số phần tử của 1 tập hợp , biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con
hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng ký hiệu:

và .


– Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu :

.


<b>II. Chuẩn bị :</b>



– HS xem lại các kiến thức về tập hợp.
– GV: bảng phụ.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1.Ổn định tổ chức :</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>


- Laøm bt 14, 15 (sgk).


- Viết giá trị của số <i>abcd</i> trong hệ thập phân .
<b>3.Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HÑ1 : GV nêu các ví
dụ sgk .


GV : Nêu ?2. Tìm số tự
nhiên x biết : x + 5 = 2
Suy ra chú ý .


GV : Hướng dẫn bài
tập 17 ( sgk: tr13 ).
HĐ 2 : GV nêu vd về 2


HS : Tìm số lượng các
phần tử của mỗi tập hợp .
Suy ra kết luận .



– Laøm ?1


HS trả lời ?2-> chú ý
HS : đọc chý ý sgk
HS làm BT17


HS trả lời BT 18(sgk)


<b>I. Số phần tử của một tập</b>
<b>hợp :</b>


– Một tập hợp có thể có một
phần tử, có nhiều phần tử, có
vơ số phần tửû, cũng có thể
khơng có phần tử nào .


– Tập hợp khơng có phần tử
nào gọi là tập hợp rỗng .
K/h : 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tập hợp E và F ( sgk),
suy ra tập con, ký hiệu
và các cách đọc .


– Minh họa bằng hình
vẽ .


– GV phân biệt với HS
các ký hiệu :

,

,



– HS : làm ?3 , suy ra 2
tập hợp bằng nhau .


Vd: (SGK)


– Nếu mọi phần tử của tập
hợp A đều thuộc tập hợp B thì
tập hợp A gọi là tập hợp con
của tập hợp B. K/h : A

<sub>B.</sub>


* Chú ý : Nếu A

B vàB

A


thì ta nói A và B là 2 tập hợp
bằng nhau . K/h : A = B.


<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 16(sgk). Chú ý u cầu bài tốn tìm số phần tử của tập hợp thơng qua tìm x.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu : </b>


– HS biết tìm số phần tử của 1 tập hợp ( lưu ý trường hợp các phần tử của tập hợp
được viết dưới dạng dãy số có quy luật) .


– Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của tập hợp cho trước, sử dụng


đúng , chính xác cáck/h :

,

, .


– Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài tốn thực tế .


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị :</b>


– HS chuẩn bị bài tập luyện tập ( sgk : tr 14).
– GV : bảng phụ ghi BT.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


– Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? Tập hợp rỗng là tập hợp thế nào ?
– Bài tập 19 ( sgk :13).


– Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B ? Bài tập 20 ( sgk : tr13)


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ 1: Giới thiệu cách
tìm số phần tử của tập
hợp các số tự nhiên
liên tiếp.


HĐ 2 : Tương tự HĐ 1
chú ý phân biệt 3
trường hợp xảy ra của


tập các số tự nhiên liên
tiếp, chẵn, lẻ .


HS : Aùp dụng tương tự
vào tập hợp B.


– Chú ý các phần tử
phải liên tục .


HS: Tìm cơng thức
tổng quát như sgk .
Suy ra áp dụng với tập
hợp D, E


BT 21 ( sgk : 14 )
B = 10;11;12;...;99


Số phần tử của tập hợp B là :
( 99-10)+1 = 90.


BT 23 ( sgk :14)


D là tập hợp các số lẻ từ 21 đến
99 có :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HĐ 3 : GV giới thiệu
số tự nhiên chẵn, lẻ,
điều kiện liên tiếp của
chúng .



HS : Vận dụng làm bài
tập viết tập hợp theo
yêu cầu bài toán .


BT 22 ( sgk : 14).
a. C = 0;2;4;6;8


b. L = 11;13;15;17;19


c. A = 18;20;22


d. B = 25;27;29;31


<b> 4. Củng cố :</b>


–Ngay phần bài tập có liên quan


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà:</b>


– BT 24 , Viết tập hợp các số theo yêu cầu : nhỏ hơn 10, số chẵn, suy ra : A

N, B



N , N*

<sub></sub>

<sub> N</sub>


– BT 25: A =

<i>In do ne xi a Mi an ma Thai lan Viet Nam</i>    ,   ,  , 



B =

<i>Xin ga po Bru nây Cam pu chia</i>  ,  ,  



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Baøi 5 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>



– HS nắm vững các tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng và phép nhân các
số tự nhiên , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng , phát biểu và
viết dạng tổng quát của các tính chất đó .


– HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh .


– HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


- GV chuẩn bị bảng “ Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên”.
- HS ôn lại phép cộng và phép nhân số tự nhiên ở tiểu học.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1.</b> <b>Ổn định tổ chức :</b>
<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.</b> <b>Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ 1 : Củng cố các ký
hiệu trong phép cộng,
nhân, giới thiệu k/h
mới của phép nhân.
- Ơn lại cách tìm các
thành phần chưa biết
trong phép tính.


- Lưu ý tích đều bằng
chữ hoặc chỉ có một


thừa số bằng số.


HĐ 2: GV sử dụng
bảng phụ củng cố
nhanh các tính chất
của phép cộng và phép
nhân số tự nhiên.


– Liên hệ cụ thể với


HS nhắc lại cách gọi
tên các thành phần
chưa biết trong phép
tốn.


HS nêu cách tìm.


HS : Làm bài tập ?1 và
?2


– Tìm vd thể hiện .
–Làm bài tập 30a(sgk)
HS : Vận dụng các tính
chất vào bài tập ?3


<b>I. Tổng và tích 2 số tự nhiên :</b>


a + b = c ; a,b : số hạng; c: tổng.
a.b = c ; a,b: thừa số; c : tích.
*Lưu ý : a.b = ab



4.x.y = 4xy


<b>II. Tính chất của phép cộng và</b>
<b>phép nhân. (SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

bài tập ?3.


- Tương tự làm BT
27(sgk)


HS laøm BT 27


= 117
b)4.37.25
=(4.25).37
=100.37
= 3700


c)87.36 + 87.64
= 87.(36 + 64)
= 87. 100
= 8700


<b>4.</b> <b>Củng cố :</b>


–Trở lại vấn đề đầu bài “ Phép cộng và phép nhân số tự nhiên có tính chất gì giống
nhau ?”


– Bài tập 26 ( Tính tổng các đoạn đường )



– Bài tập 28 ( Tính tổng bằng cách nhanh nhất có thể ).


<b>5.</b> <b>Hướng dẫn học ở nhà :</b>


–BT 29;30b(sgk) : giải tương tự việc tìm thừa số chưa biết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


– Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.


– Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tốn tính nhẩm, tính
nhanh.


– Biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải
tốn.


– Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ búi.


<b>II.Chuẩn bị :</b>


–HS xem lại các tính chất của phép cộng và phép nhân, bài tập luyện tập 1 (sgk: tr
17;18),máy tính bỏ túi.


_ GV: bảng phụ


<b> III.Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1.</b> <b>Ổn định tổ chức :</b>
<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ :</b>


– Phát biểu và viết các tính chất của phép cộng và phép nhân dạng tổng quát .
– p dụng vào BT 31 (sgk: tr 17).


<b>3.</b> <b>Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ 1: Củng cố tính
nhanh dựa vào tính
chất kết hợp, giao
hoán của phép nhân và
phép cộng .


HĐ 2 : Hướng dẫn HS
biến đổi các số của
tổng (tách số nhỏ


– HS trình bày nguyên
tắc tính nhanh trong
phép cộng, nhân và
vận dụng vào bài tập .


– HS: Đọc phần hướng
dẫn cách làm ở sgk và
áp dụng giải tương tự


BT 31 (sgk :tr17<b>)</b>



<b>a.</b> 135 + 360 + 65 + 40


= (135 + 65 ) + (360 + 40)
= 600.


<b>b</b>. 463 + 318 + 137 + 22 (= 940)


<b>c.</b> 20 + 21 + …+ 29 + 30


= (20 + 30)+ (21 + 29) +…+(24 +
26) + 25


= 50.5 + 25
= 275.


BT 32 (sgk: tr 17).


<b>a</b>)996 + 45 =996 + (4 +41) = (996


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

‘nhập’ vào số lớn) để
tròn chục, trăm, nghìn .
HĐ 3 : GV kiểm tra
khả năng nhận biết
của HS về quy luật của
dãy số .


cho các bài còn lại .
– HS : Đọc kỹ phần
hướng dẫn cách hình


thành dãy số ở sgk, suy
ra bốn số tiếp theo của
dãy phải viết thế nào.


<b>b</b>. 37 + 198 ( = 235)
BT 33 (sgk:tr 17).


<b>Cho</b> dãy số: 1, 1, 2, 3, 5, 8,…
– Bốn số tiếp theo của dãy số đã
cho là : 13; 21; 34; 55.


<b>4.</b> <b>Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Giới thiệu phần sử dụng máy tính bỏ túi tương tự sgk, kiểm tra khả năng tính nhanh
với máy phần bài tập có trong sgk .


– Chuẩn bị các bài tập luyện tập 2 (sgk :tr 19;20).
– Xem mục có thể em chưa biết (sgk: tr 18;19).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu : </b>


– HS biết vận dụng tính chất giao hốn, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự
nhiên; tính phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tính nhẩm và tính
nhanh .


– HS biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải tốn .
– Rèn luyện kỹ năng tính tốn chính xác, hợp lý, nhanh .


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị :</b>



– HS chuẩn bị bài tập luyện tập 2 (sgk : 19;20), máy tính bỏ túi.
– GV: bảng phuï


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên .Aùp dụng tính : 5.25.2.16.4


<b>3. Dạy bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HĐ1: Làm sao biết các
tích bằng nhau mà
không cần tính kết
quả?


HĐ2 : GV hướng dẫn
phân tích cách giải
mẫu, suy ra điều cần
chú ý trong việc tách
số ở câu a, tổng ở câu
b ).


HĐ3 : GV chú ý
chuyển từ tính chất
phép cộng sang phép
trừ tương ứng, suy ra
áp dụng tiện ích này
vào bài tập .



HS : Dựa vào sự lặp lại
của các thừa số, suy ra
nhận biết ( có thể đưa
về tích của 2 số ).
HS : Đọc phần hướng
dẫn sgk, suy ra áp
dụng tương tự với
nhiều cách giải hợp lý
cho 2 câu với 2 tính
chất.


– HS : Vận dụng tính
chất :


a(b – c) = ab – ac . Tìm
hiểu bài mẫu trong sgk
và áp dụng giải tương
tự .


BT 35 (sgk: 19).


– Các tích bằng nhau laø :
15.2.6 = 15.4.3 = 5.3.12
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
BT 36 (sgk: tr 19).


<b>a.</b> 15.4 = (3.5).4=3.(5.4) = 3.20 =


60.



<b>b.</b> 25.12 = 25.(10 + 2) = 25.10 +


25. 2 = 250 +50 = 300.


<i>Tương tự với các bài còn lại .</i>


BT 37 : (sgk : tr 20).


19.16 = (20 – 1).16 = 320 – 16 =
304.


<i>Tương tự cho các bài còn lại.</i>


<b>4. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Dùng máy tính bỏ túi sử dụng tương tự tính ‘+’ ở tiết trước để thực hiện tính ‘x’ở
BT38(sgk) .


– Giới thiệu tác phẩm “Bình Ngơ Đại Cáo” , suy ra cần tìm năm sáng tác abcd . Lưu ý
cách viết này là số có mấy chữ số ? Kết hợp điều kiện tiếp theo sẽ giải được BT40
(sgk : tr20).


_ SBT: 43;47;56(tr8)


– Chuẩn bị bài “ Phép trừ và phép chia”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 6 : PHÉP TRỪ VAØ PHÉP CHIA</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>



– HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của phép
chia là một số tự nhiên .


– HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
– Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một vài bài
tốn thực tế.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– GV sử dụng phấn màu khi dùng tia số để tìm hiệu của 2 số .
– HS ơn lại phép trừ và phép chia ở tiểu học.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ 1 : GV củng cố các
ký hiệu trong phép trừ.
Thông qua tìm x ở


HS : Tìm x theo yêu
cầu của GV, suy ra
điều kiện để thực hiện


<b>I. Phép trừ hai số tự nhiên:</b>
<b> a – b = c </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

SGK, giới thiệu điều
kiện để thực hiện phép
trừ và minh họa bằng
tia số .


HĐ 2 : Tương tự HĐ 1.
Tìm x, thừa số chưa
biết , suy ra định nghĩa
phép chia hết với 2 số
a,b.


HĐ 3 : Giới thiệu 2
trường hợp của phép
chia thực tế, suy ra
phép chia có dư dạng
tổng quát.


GV yêu cầu làm BT
46(sgk)


phép trừ .


– Làm bài tập ?1.
HS : Tìm x và làm bài
tập ?2.


HS : Thực hiện phép
chia, suy ra điều kiện
chia hết, chia có dư .
–Làm ?3.



HS trả lời


Điều kiện để thực hiện phép trừ
là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số
trừ .


<b>II. Phép chia hết và phép chia</b>
<b>có dư :</b>


<b>1</b><i><b>. Phép chia hết :</b></i>


–Số tự nhiên a chia hết cho số tự
nhiên b khác 0 nếu có số tự
nhiên q sao cho :


<b>a = b . q</b>
<b>2. </b><i><b>Phép chia có dư :</b></i>


– Trong phép chia có dư :


Số bị chia = số chia x thương +
số dö.


<i> </i><b>a = b . q + r ( 0 < r < b).</b>


– Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số
chia .


– Số chia bao giờ cũng khác 0.



<b>4. Củng cố:</b>


– Củng cố mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia với BT 44(sgk).


<b>a/</b> x : 13 = 41 ; <b>d/</b> 7x – 8 = 713.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


_ Làm tương tự với bài tập 44(sgk).


– Bài tập 41 : áp dụng phép trừ vào bài tốn thực tế tìm quãng đường .
– Giải bài 42 tương tự với bài 41.


– BT 43 áp dụng điều kiện cân bằng của đòn cân, suy ra kết quả.
– Aùp dụng phép chia vào BT 45.


– Chuẩn bị các bài tập luyện tập (sgk : tr 24;25).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP 1</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS nắm được một quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực
hiện được.


– Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài
toán thực tế .



– Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS: Bài tập luyện tập 1(sgk : tr 24;25), máy tính bỏ túi.
– GV: bảng phụ


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Điều kiện để thực hiện phép chia, phép trừ .
– Tìm x biết : a)8.(x-3) = 0


b)0 : x = 0


<b>3. Dạy bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HĐ 1: GV yêu cầu HS
tìm x và nhẩm lại kiểm
tra kết quả.


HĐ2: Chú ý HS tách
như thế nào là hợp lý .
( kết quả phép tính tiếp
theo nên tròn trăm,
chục,…).


HĐ3 : Hướng dẫn
tương tự HĐ2, phân


biệt cho HS tại sao
phải cộng thêm hay trừ
bớt đi ở mỗi số hạng
trong phép tính.


HS : Thực hiện tìm x,
xem (x-35) như số bị
trừ và chuyển về bài
toán cơ bản ở tiểu học.
– Phân tích và giải
tương tự với các bài
còn lại.


HS : Đọc phần hướng
dẫn sgk bài 48 và áp
dụng giải tương tự .


HS: Giải tương tự.


BT 47 (sgk : tr 24).


a/ (x - 35) -120 = 0; (x = 155)
x - 35 = 120


x = 120 + 35
x = 155


b/ 124 + (118 – x ) = 217; (x=25)
c/ 156 – ( x + 61) = 82 ; (x = 13)
BT 48 (sgk : tr 24).



Tính nhaåm:


*35 + 98 = (35–2)+(98+2) = 33 +
100 = 133.


*46 + 29 (= 75)
BT 49 (sgk : tr 24).


*321–96 =(321+ 4)-(96+
4)=325-100 = 225.


*1354 – 997 (= 357)


<b>4. Củng cố:</b>


–Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tương tự sgk, chú ý thứ tự thực hiện các phép
tính


– BT 51 (sgk : tr 25): Chú ý điều kiện đầu bài.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


_ Chuẩn bị bài tập luyện tập 2 (sgk : tr 25).


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP 2</b>
<b>I. Mục tieâu : </b>



– HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
– Rèn luyện kỹ năng tính tốn cho HS, tính nhẩm.


– Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài
tốn thực tế .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– Bài tập luyện tập 2 (sgk : tr 25), máy tính bỏ túi.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?


– Aùp dụng tìm x, biết : a/ 6.x – 5 = 613 ; b/ 12.(x – 1) = 0.


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ 1 : GV giải thích
đề bài và thực hiện
trình bày mẫu.


HS : Quan sát bài mẫu
và nhận xét phải nhân
và chia như thế nào là



BT 52 (sgk : tr 25).


<b>a/</b> 14. 50 = (14 : 2).( 50. 2) =


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

26. 5 = (26 : 2).(5.2) =
130 .


HĐ2 : GV thực hiện
tương tự với phép chia,
yêu cầu HS lựa chọn
cách làm thích hợp .
HĐ3 : GV giới thiệu
tính chất :


(a+b) : c = a : c + b : c
( trường hợp chia hết).
HĐ 4: Phân tích tùy
theo đặc điểm của lớp,
chú ý liên hệ các cách
mua quà bánh quen
thuộc .


hợp lý hơn.


HS : Nhận xét điểm
khác nhau giữa câu a
và b, suy ra cách làm.
HS : Liên hệ phép
nhân phân phối đối với
phép cộng.



HS : Tóm tắt bài tốn :
– Số tiền của Tâm có :
– Giá tiền tập loại I:
– Giá tiền tập loại II :
HS giải bài toán.


*16. 25 (= 400)


<b>b/</b>2100 : 50 = (2100.2) : (50.2) =
4200 : 100 = 42.


*1400 : 25( = 56)


<b>c/</b> 132 : 12 = (120 + 12) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1 = 11.
96 : 8 (= 12)


BT 53 (sgk: tr 25).
– Tâm mua nhiều nhất:
10 quyển loại I ;


14 quyển loại II.


<b>4. Củng cố:</b>


– Nhận xét mối liên hệ của trừ và cộng, nhân và chia .


– Điểm giống nhau qua các bài tính nhẩm với phép trừ và chia, cộng và nhân .


– BT 55(sgk)sử dụng máy tính bỏ túi.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– BT 54 (sgk : tr 25). SBT: 70;71;76;77(tr11)


- Tóm tắt các ý : Số khách; mỗi toa có bao nhiêu khoang; mỗi khoang có
baonhiêu chỗ, suy ra cần tính số chỗ của mỗi toa và suy ra số toa ít nhất cần
sử dụng.


– Xem mục: Có thể em chưa biết (sgk : tr 26).


– Chuẩn bị bài 7 : “Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa cùng cơ số”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 7 : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN </b>
<b>NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công
thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số .


– HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết
tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số .


– HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– GV: Bảng bình phương, lập phương của mười số tự nhiên đầu tiên .
– HS: BT về nhà.



<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : GV đặt vấn đề
như sgk .


GV : Tổng của nhiều


HS : Viết tổng sau
bằng cách dùng phép
nhân :


<b>I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:</b>


Vd: 2.2.2 = 23


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

số hạng giống nhau,
suy ra viết gọn bằng
phép nhân . Còn tích :
a.a.a.a viết gọn là a4<sub>,</sub>


đó là một lũy thừa .
GV : Nhấn mạnh :
- Cơ số cho biết giá trị
của mỗi thừa số bằng


nhau.


- Số mũ cho biết số
lượng các thừa số bằng
nhau.


GV : Củng cố với tính
nhẩm : 92<sub>; 11</sub>2<sub>; 3</sub>3<sub>; 4</sub>3<sub>.</sub>


HĐ2 : Sau thực hiện vd
GV nhấn mạnh công
thức :


- Giữ nguyên cơ số .
- Cộng chứ không nhân
các số mũ.


GV: Củng cố : tìm số
tự nhiên a biết:a2<sub> = 25; </sub>


a3<sub> = 27.</sub>


a + a + a + a = ?
HS : Đọc phần hướng
dẫn cách đọc lũy thừa
ở sgk .


HS : Laøm ?1.


HS : Làm bt 56(sgk) và


tính 22<sub>; 2</sub>3<sub>; 2</sub>4<sub>; 2</sub>5<sub>; 2</sub>6<sub>.</sub>


– Đọc phần chú ý
(sgk:tr 27).


HS: Viết tích của hai
lũy thừa thành một lũy
thừa như vd1,2.


HS: Dự đốn: am<sub>. a</sub>n <sub>= ?</sub>


– Làm ?2


– Lũy thừa bậc n của a là tích
của n thừa số bằng nhau, mỗi
thừa số bằng a .


an<sub> = a.a……a ( n</sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


n thừa số a.
Trong đó :


a : là cơ số.
n : là số mũ.


<i>Chú ý : (sgk)</i>


<b>II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ</b>
<b>số :</b>



Vd1 : 32.33 = (3.3).(3.3.3) = 35.


Vd2 : a4.a2 = (a.a.a.a).(a.a) = a6.


*Toång quaùt: am<sub>.a</sub>n<sub> = a </sub>m+ n <sub>.</sub>


<i>Chú y</i>ù : khi nhân hai lũy thừa
cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số
và cộng các số mũ.


Vd: x5<sub>. x</sub>4<sub> = x</sub>5+4<sub> = x</sub>9


a4<sub>. a = a</sub>4+1<sub> = a</sub>5


<b>4. Củng cố:</b>


– Củng cố ngay sau mỗi phần bài học.


– GV giới thiệu bảng bình phương, lập phương trong BT 58;59(sgk)


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Làm BT từ 57 -> 60 (sgk : tr 28).
– Chuẩn bị bài tập luyện tập (sgk: tr28).


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tieâu : </b>


– HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được CT nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
– HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa .


– Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


- GV: Bảng phụ ghi BT.
- HS: BT về nhà.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a ? Viết công thức tổng quát? Aùp dụng tính
102<sub> ; 5</sub>3


– Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát ? Tính:
23<sub>. 2</sub>2<sub> ; 5</sub>4<sub>. 5 </sub>


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1: Hướng dẫn HS
liên hệ cửu chương,
trả lời câu hỏi .


HS : Trình bày các


cách viết có thể. BT 61 (sgk : tr :28).8 = 23<sub> ; 16 = 2</sub>4 <sub>; 27 = 3</sub>3 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

HĐ2 : Hướng dẫn HS


cách giải nhanh do kế
thừa kết quả câu a,
làm câu b


– Nhận xét sự tiện lợi
trong cách ghi lũy
thừa.


HĐ3 : GV hướng dẫn
cách làm trắc nghiệm
đúng sai .


HĐ4 : Củng cố công
thức am<sub>.a</sub>n<sub> = a </sub>m+ n <sub> chú</sub>


ý áp dụng nhiều lần.


HS : Aùp dụng định
nghĩa lũy thừa với số
mũ tự nhiên và nhận
xét số mũ lũy thừa và
các số 0 trong kết quả.
–HS : Tính kết quả và
chọn câu trả lời đúng.
Giải thích tại sao.


HS : áp dụng cơng thức
tích hai lũy thừa cùng
cơ số .



100 = 102<sub>.</sub>


BT 62 (sgk : tr 28).


a/ 102<sub> = 100 ; 10</sub>3<sub> = 1 000 .</sub>


…..; 106<sub> = 1 000 000 .</sub>


b/ 1 000 = 103<sub>; 1 000 …..0 = 10</sub>12<sub>.</sub>


12 chữ số 0
Theo mẫu sgk.BT 63 (sgk :tr 28).
BT 64 (sgk: tr 29).


a/ 23<sub>. 2</sub>2<sub> .2</sub>4<sub> = 2</sub>9


b/ 102<sub> .10</sub>3<sub> .10</sub>5<sub> = 10</sub>10


c/ x.x5<sub> = x</sub>6


d/ a3<sub>.a</sub>2<sub>.a</sub>5<sub> = a</sub>10


<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay phần bài tập có liên quan .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Vận dụng tương tự BT 64 (sgk : tr 29), BT 65.
– BT 66 (sgk :tr 29) : 11112<sub> = 1234321.</sub>



– Chuẩn bị bài 8 : “Chia hai lũy thừa cùng cơ số” .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngày dạy :


<b>Bài 8 : CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0<sub> = 1 ( với a</sub><sub></sub><sub>0).</sub>


– HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số .


– Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa
cùng cơ số.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS : Xem lại kiến thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
– GV: Bảng phụ ghi BT trắc nghiệm.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : ĐVĐ: 10:2 =?
Vậy a10 <sub>: a</sub>2<sub> = ?</sub>



GV : Củng cố a.b = c
(a,b 0) thì c : a = b
vaø c :b = a.


HĐ2 : Gợi ý qua ví dụ


HS : Sử dụng kiến
thức tương tự tìm thừa
số chưa biết .


HS Vận dụng tương
tự với ví dụ 2.


HS : Dự đốn am<sub> : a</sub>n


<b>I. Ví dụ:</b>


<b>Vd1</b> : 53<sub> . 5</sub>4<sub> = 5</sub>7<sub>.</sub>


Suy ra : 57<sub> : 5</sub>3<sub> = 5</sub>4<sub>.</sub>


57<sub> : 5</sub>4<sub> = 5</sub>3<sub>.</sub>


<b>Vd2</b> : a2<sub> . a</sub>3<sub> = a</sub>5<sub>.</sub>


Suy ra : a5<sub> : a</sub>2<sub> = a</sub>3 <sub>(=a</sub>5-2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

tìm cơng thức tổng
quát chú ý cơ số và số
mũ lũy thừa.



GV : Trình bày quy
ước và nhấn mạnh quy
tắc áp dụng trong công
thức, điều kiện của a
và m, n.


HĐ3 : GV hướng dẫn
viết số 2475 dưới dạng
tổng các lũy thừa của
10.


= ?


– Trả lời câu hỏi đặt
vấn đề : a10 <sub>: a</sub>2


HS : Làm bt 67 (sgk :
tr30).


–HS : Tính : 54<sub> : 5</sub>4<sub> =?</sub>


–Laøm ?2


HS : Làm tương tự
với ?3


– Chú ý giải thích


<i>abcd</i>nghóa là gì ?



<b>II. Tổng quaùt : </b>


am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m-n<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0, m</sub><sub></sub><sub>n).</sub>


Ta quy ước : <i>a0 <sub>=</sub></i><sub> 1 (a</sub><sub></sub><sub>0).</sub>
– <i>Chú ý : sgk.</i>


<b>III. Chú ý :</b>


538 = 5.102<sub> + 3.10 + 8.10</sub>0<sub>.</sub>


<i>abcd</i>= a.103 + b.102 + c.10 + d.100


<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 68 (sgk : tr 30).


– Từ hai cách tính của bài 68, suy ra sự tiện lợi trong công thức chia hai lũy thừa cùng
cơ số.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hướng dẫn trả lời trắc nghiệm BT 69 (sgk : tr 30).
– Giải tương tự ví dụ các bài tập còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài 9 : THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.



– HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức .
– Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Viết công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số và các quy ước.
– Bài tập 70;71 (sgk: tr 30).


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : GV viết các dãy
tính: 5+3-12; 12:6.2; 42


là các biểu thức.


– Tương tự với biểu
thức có ngoặc .


HĐ2: GV giới thiệu
quy ước về thứ tự thực
hiện các phép tính
trong biểu thức.



HS : Mỗi số có được
xem là 1 biểu thức
không?


HS : Đọc phần quy ước
sgk và làm các ví dụ
tương ứng .


<b>I. Nhắc lại về biểu thức</b>: (SGK)


<b>* Chú ý</b>: (SGK)


<b>II. Thứ tự thực hiện các phép</b>
<b>tính trong biểu thức :</b>


<i>1. Đối với biểu thức không có</i>
<i>dấu ngoặc </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV : Củng cố qua ?1


HĐ3 : Củng cố qua ?2,
tìm x gắn với lũy thừa
và biểu thức có dấu
ngoặc .


HS : Làm ?1 , kiểm tra
các bài tính sau để
phát hiện điểm sai :
2.52<sub> = 10</sub>2



62<sub> : 4.3 = 6</sub>2<sub> :12</sub>


HS : Laøm ?2


Lũy thừa –> Nhân và chia -->
Cộng và trừ .


Vd1 : 48 – 32 + 8 =16 + 8 = 24


Vd2 : 60 : 2. 5 = 30. 5 = 150


Vd3 : 4.32–5.6=4.9- 5.6=36-30=6


<i>2. Đối với biểu thức có dấu</i>
<i>ngoặc :</i>


– Thứ tự thực hiện các phép tính
đối với biểu thức có dấu ngoặc
là :


( ) –> [ ] ->  


Vd : sgk.


<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 73; 74 ( sgk : tr 32).


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>



– Hướng dẫn BT 75 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để
tính đúng giá trị của biểu thức.


– Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.
– Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS chuẩn bị bài tập luyện tập (sgk : 32,33).
– GV chuẩn bị bảng phụ ghi BT.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc,khơng có dấu ngoặc.
– Aùp dụng vào BT 74a,c.


a/ 541 + (218 –x) = 735.
c/ 96 – 3(x+1) = 42.


<b>3. Dạy bài mới :</b>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố thứ tự
thực hiện các phép tính
với biểu thức khơng có
dấu ngoặc .


GV : p dụng tính chất


HS : Trình bày thứ tự
thực hiện các phép
tính.


HS : Aùp dụng tính chất
phân phối của pheùp


BT 77 (sgk : tr 32)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

nào để tính nhanh BT
77a .


GV : Củng cố thứ tự
thực hiện phép tính với
biểu thức có dấu
ngoặc .


HĐ 2 : GV hướng dẫn
tương tự với biểu thức
có dấu ngoặc và thứ tự
thựchiện với biểu thức


trong ngoặc .


HĐ3 : GV liên hệ việc
mua tập đầu năm học
với ví dụ số tiền mua
đơn giản, sau đó
chuyển sang bài toán
sgk.Chú ý áp dụng bài
tập 78 .


HĐ4 : Củng cố các
kiến thức có liên quan
ở bài tập 80 là :


-So sánh kết quả các
biểu thức sau khi tính.
-Thứ tự thực hiện các
phép tính có lũy thừa.


nhân đối với phép
cộng .


HS : Trình bày thứ tự
thực hiện và áp dụng
tương tự với câu b.
HS : Trình bày quy tắc
thực hiện phép tính
với biểu thức có dấu
ngoặc và biểu thức bên
trong ngoặc. Aùp dụng


vào bài toán 78(SGK).
HS : Nắm giả thiết bài
toán và liên hệ bài tập
78, chọn số thích hợp
điền vào ơ trống .


HS : Tính giá trị mỗi
vế và so sánh kết quả
suy ra điền dấu thích
hợp vào ơ vuông .


=2550


<b>b/</b> 12:{390:[500-(125+35.7)]}


=12:{390:[500-(125+245 )]}
=12:{390:[500- 370]}
=12:{390:130}


=12:3 = 4


BT 78 (sgk : tr 33)


12000 – ( 1500.2 + 1800 .3 +
1800. 2 :3) (= 2 400)


BT ( 79 (sgk : tr 33)


Lần lượt điền vào chỗ trống các
số 1500 và 1800 ( giá một gói


phong bì là 2 400 đồng ).


BT 80 ( sgk : tr 33).
– Điền vào chỗ trống :
– Hai ô điền dấu ‘ >’ là :
(1 + 2)2<sub> > 1</sub>2 <sub>+ 2</sub>2


(2 + 3 )2<sub> > 2</sub>2<sub> + 3</sub>2


– Các ô còn lại điền dấu ‘ =’.


<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay sau mỗi phần bài tập.
– Laøm BT 82(sgk).


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– HS đọc phần hướng dẫn sử dụng các phím M+<sub>, M</sub>-<sub> , MR hay RM hay R-CM và thực </sub>


hieän các thao tác tính như sgk trong BT 81.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Hệ thống lại cho học sinh các khái niệm về tập hợp, các phép tính : cộng trừ, nhân,
chia, nâng lũy thừa .


– Rèn luyện kỹ năng tính tốn .



– Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


- GV: Bảng phụ ( bảng 1 ) sgk : tr 62 ( Phần ôn tập chương ).
- HS: Chuẩn bị các câu hỏi 1, 2, 3, 4 (sgk : tr 61).


<b>III.</b> <b>Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân .
– Lũy thừa bậc n của a là gì ? Viết cơng thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số .
– Điều kiện để thực hiện được phép trừ là gì ?


– Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố cách
tính số phần tử của tập
hợp :


- Tập hợp các số tự
nhiên liên tiếp.


- Tập hợp các số chẵn,



HS : Xác định cách
tính số phần tử của tập
hợp.


– Xác định tính chất
của các phần tử tập
hợp . Nếu cách đều thì


Bài 1 : Tính số phần tử của tập
hợp :


A = 40;41;42;...;100 .


B = 10;12;14;...;98 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

các số lẻ liên tiếp .
GV : Hướng dẫn HS áp
dụng vào bài tập 1 .
HĐ2 : Củng cố thứ tự
thực hiện các phép
tính, qtắc tính nhanh
tương tự các bài đã học
GV : Hướng dẫn phân
tích các câu tương ứng
ở bài tập 2 .


HĐ3 : Hoạt động tìm x
có liên quan đến thứ tự
thực hiện các phép tính
và nâng lũy thừa .


GV:Hướng dẫn tương
tự việc tìm số hạng
chưa biết, tìm thừa số
chưa biết, tìm số bị
chia, tìm số bị trừ,
….một cách tổng qt.


cách tính là :


(số cuối – số đầu):
khoảng cách +1


HS : Xác định thứ tự
thực hiện và vận dụng
quy tắc giải nhanh hợp
lý nhất .


a. Sử dụng quy tắc dấu
ngoặc .


b. Nhóm các số hạng
để được các tổng có
giá trị bằng nhau.


c. Aùp dụng tính chất
phân phối của phép
nhân đối với phép
cộng .


HS : Giải các câu a,b


tương tự bài tập tiết 16
– Câu c,d liên hệ hai
lũy thừa bằng nhau,
suy ra tìm x. Tức là so
sánh hai cơ số hoặc hai
số mũ .


<i> B có 45 phần tử .</i>
<i> C có 36 phần tử.</i>


Bài tập 2 : Tính nhanh :
a. ( 2 100 – 42 ) : 21 .
b. 26 + 27 + … 32 + 33 .


c. 2. 31. 12 + 4.6 .42 + 8.27 .3 .


<i>Ñs: a. 98.</i>


<i> b. = ( 26 + 33 ) + … + …..=</i>
<i>59 .4 = 236.</i>


<i> c. = 24. 31 + 24 . 42 + 24 .</i>
<i>47 = 2 400 .</i>


Bài tập 3 : Tìm x, biết :
a. ( x – 47 ) – 115 = 0 .
b. ( x – 36 ) : 18 = 12 .
c. 2x<sub> = 16 </sub>


d. x50 <sub>= x .</sub>



<i>Ñs: a/ x = 162 . c/ x = 4.</i>
<i> b/ x = 252. d/ x </i>0;1
<i>.</i>




<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay phần bài tập có liên quan đến lý thuyết cần củng cố.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


–Giải tương tự các bài tập sau : ( Thực hiện các phép tính ).


a) 3. 52<sub>– 16 : 2</sub>2<sub> ; b) ( 39. 42 – 37. 42 ) : 42 ; c) 2448 : </sub>

<sub></sub>

<sub>119</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>23</sub><sub></sub> <sub>6</sub><sub></sub>

<sub></sub>

<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ngày dạy :


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS .
– Rèn luyện khả năng tư duy.


– Rèn luyện tính tốn chính xác, hợp lý, kỹ năng trình bày bài tốn .


<b>II. Đề kiểm tra :</b>
<b>III. Đáp án:</b>



<b> Phần </b> trắc nghiệm : (5đ)
Câu 1: A (0,5 ñ)


Caâu 2: C (0,5 ñ)
Caâu 3: B (0,5 ñ)
Caâu 4: B (0,5 ñ)


Câu 5: Sai – Sai – Đúng - Đúng. (1 đ)
Câu 6: (2 đ)


a)< ; b)= ; c)> ; d)=


<b> Phần tự luận: (5đ)</b>


Caâu 1:


a)79 . 23 <sub> + 21 . 2</sub>3<sub> b)2. ( 6 . 4</sub>2<sub> – 85 : 5)</sub>
<sub> = 79. 8 + 21 . 8 = 2. ( 6 . 16 – 85 : 5)</sub>


= 8. (79+21 ) = 2. ( 96 - 17)
= 8 . 100 = 2. 79


= 800 (1,25 ñ) = 158 (1,25 ñ)
Caâu 2:


a) 6x – 39 = 5628 : 28 b) 82<sub> + (200 – x ) = 123</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

6x = 240 200 – x = 59


x = 240 : 6 x = 200 – 59



x = 40 (1,25 ñ) x = 141 (1,25 ñ)


<b>IV. Đáp án:</b>


<b> Phần </b> trắc nghiệm : (5đ)
Câu 1: A (0,5 ñ)


Caâu 2: C (0,5 ñ)
Caâu 3: B (0,5 ñ)
Caâu 4: B (0,5 ñ)


Câu 5: Sai – Sai – Đúng - Đúng. (1 đ)
Câu 6: (2 đ)


a)< ; b)= ; c)> ; d)=


<b> Phần tự luận: (5đ)</b>


Caâu 1:


a)79 . 23 <sub> + 21 . 2</sub>3<sub> b)2. ( 6 . 4</sub>2<sub> – 85 : 5)</sub>
<sub> = 79. 8 + 21 . 8 = 2. ( 6 . 16 – 85 : 5)</sub>


= 8. (79+21 ) = 2. ( 96 - 17)
= 8 . 100 = 2. 79


= 800 (1,25 ñ) = 158 (1,25 ñ)
Caâu 2:



a) 6x – 39 = 5628 : 28 b) 82<sub> + (200 – x ) = 123</sub>


6x – 39 = 201 64 + (200 – x) = 123
6x = 201 + 39 200 – x = 123 - 64
6x = 240 200 – x = 59


x = 240 : 6 x = 200 – 59


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Bài 10 : TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu .


– HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay khơng chia
hết cho một số mà khơng cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó, biết sử dụng ký hiệu


;





– Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS xem lại thế nào là phép chia hết, phép chia có dư ?
– GV chuẩn bị bảng phụ.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HÑ1 : Củng cố quan hệ chia hết, chia
có dư.


u cầu HS nhắc lại khi nào số tự
nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
GV : Giới thiệu các ký hiệu:


a  b vaø a  b.
HĐ2 : Tính chất 1


HS làm ?1 -> Kết luận a  m và b m
thì (a + b)  m .


GV : Hướng dẫn HS tìm ví dụ minh hoạ
hình thành các kiến thức như phần chú
ý sgk : tr 34.


<b>I. Nhắc lại về quan hệ chia hết.</b>


Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b
khác 0 nếu có số tự nhiên k sao cho a= b. k
Các ký hiệu :


+ a chia hết cho b là a  b .



+ a khộng chia hết cho b là a  b


<b>II . Tính chất 1 : </b>


Nếu a m và bm thì (a + b)  m


<i>*Chú ý:</i>


a)Nếu a  m và b m thì (a - b)  m .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

HĐ3 : Tính chất 2


GV hướng dẫn phân tích tương tự như
HĐ2 .


HS làm ?2 ->Nếu a  m và b m thì
có thể rút ra kết luận gì ?


GV hướng dẫn HS tìm ví dụ minh hoạ
hình thành các kiến thức như phần chú
ý sgk tr : 35 .


GV : Chốt lại hai tính chất đã học.
GV : Củng cố qua ?3 và ?4 -> HS làm.


 m


<b>III.Tính chất 2 :</b>


Nếu a  m và bm thì (a + b)  m


*<i>Chú ý : </i>


a)Nếu a  m và b m thì (a - b)  m .


b)Nếu a m, bm và c m thì (a+ b+ c)


 m


<b>4. Củng cố:</b>


– HS giải các bài tập 83,84,85,86 (sgk) tương tự các ví dụ .
– Chú ý phát biểu bằng lời các tính chất, viết dạng tổng quát.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Vận dụng tính chất chia hết của tổng, giải tương tự các bài tập luyện tập sgk tr : 36.
– Ôn tập các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 đã học ở tiểu học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ngày dạy :


<b>Bài 11 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS nắm dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và hiểu được cơ sở lý luận của dấu hiệu chia
hết đó .


– HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một
số , một tổng, một hiệu có chia hết hay khơng chia hết cho 2, cho 5 .


– Rèn luyện HS tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2,


cho 5 .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS : Xem lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 đã học ở tiểu học.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


_ Phát biểu tính chất 1 va 2ø về tính chất chia hết của một tổng .


– Không làm phép cộng, hãy cho biết các tổng sau có chia hết cho 6 không ?
a)186 + 42 b)186 + 42 + 56


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Đặt vấn đề từ việc kiểm tra bài
cũ với 186 cần thực hiện phép chia
mới kết luận được .Vậy có cách nào
khác khơng ?


HĐ2 : Nhận xét mở đầu


HS tìm ví dụ một vài số đồng thời chia
hết cho cả 2, và 5-> rút ra nhận xét.
HĐ3: Dấu hiệu chia hết cho 2



? Số có một chữ số chia hết cho 2 là


<b>I. Nhận xét mở đầu:</b>


VD: 10; 120; 1240 là các số chia hết cho
2, cho 5 .


– <i>Nhận xét</i>: Các số có chữ số tận cùng là
0 đều chia hết cho 2 và 5.


<b>II. Daáu hiệu chia hết cho 2 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

những số nào ?


GV nêu vd (sgk) hướng dẫn HS làm ->
Kết luận 1 và 2.


? Từ hai kết luận trên rút ra dấu hiệu
chia hết cho 2.


* Củng cố: Làm ?1


HĐ4 : Dấu hiệu chia hết cho 5
GV tổ chức hoạt động tương tự như
trên đi đến kết luận dấu hiệu chia hết
cho 5.


* Củng cố: Làm ?2


<i>Kết luận</i> : Các số có chữ số tận cùng là


chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ
những số đó mới chia hết cho 2.


<b>III. Dấu hiệu chia heát cho 5 : </b>


Vd : sgk.


<i>Kết luận</i> : Các số có chữ số tận cùng là 0
hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số
đó mới chia hết cho 5.


<b>4. Củng cố:</b>


- Phát biểu chính xác hai dấu hiệu vừa nêu .
- GV tóm tắt các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5:


n có chữ số tận cùng là : 0, 2, 4, 6, 8 thì n chia hết cho 2
n có chữ số tận cùng là : 0 hoặc 5 thì n chia hết cho 5.
– Vậy kết luận số như thế nào thì chia hết cho 2 và 5 ?


– Bài tập 91;92; 93a,b(SGK)


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tieâu : </b>


– HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.


– Có kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết .



– Rèn luyện tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho HS đặc biệt với bài tốn liên hệ thực
tế .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS chuẩn bị bài tập luyện tập sgk : tr 39.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 .
– p dụng vào bài tập 94, 95 (sgk : tr 38).


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố dấu hiệu chia hết cho
2, cho 5 .


GV : Hướng dẫn dựa theo dấu hiệu
chia hết.


–Các chữ số sử dụng trong hệ thập
phân là các chữ số nào ?


_ Chú ý cách viết dạng tập hợp.



HĐ2 : Củng cố cách viết số tự nhiên
có 3 chữ số . Liên hệ dấu hiệu chia hết
cho 2, cho 5 .


HĐ 3 : Hướng dẫn HS xác định đúng,


<b>BT 96 (sgk : tr 39)</b>


a. Khơng có chữ số nào .
b. * 1;2;3;....;9 .


<b>BT 97 (sgk : tr39).</b>


a. Chữ số tận cùng là : 0 hoặc 4, suy ra
kết quả là : 450; 540; 504.


b. Chữ số tận cùng là : 0 hoặc 5, suy ra
kết quả là : 450; 540; 405.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

sai và tìm phản ví dụ .


– Phát biểu đúng ở các câu b, d là như
thế nào?


HĐ 4 : GV kiểm tra ý nghóa cách viết
n = abbc ?


– Các phần tử a, b, c được viết dưới
dạng tập hợp như sgk có nghĩa gì ?
– Xác định các điều kiện để xác định


a, b, c


– Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5 ?
và dựa vào đó xác định c ?


GV : Hướng dẫn tương tự tìm b, a .


a. Đúng b. Sai
c. Đúng d. Sai


<b>BT 100 (sgk : tr 39)</b>


Ơ tơ đầu tiên ra đời năm 1885.


<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay mỗi phần bài tập có liên quan lý thuyết cần áp dụng .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Bài tập 99(sgk) : - Số có hai chữ số giống nhau là những số nào ?


- Tương tự bài tập 94, xác định số dư và kết quả cuối cùng.
SBT: 127-> 130(tr 18).


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày dạy :


<b>Bài 12 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9</b>
<b>I. Mục tieâu : </b>



– HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.


– HS vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận ra một số có
chia hết hay khơng chia hết cho 3, cho 9.


–Rèn luyện cho HS tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho
3, cho 9.


<b>II. Chuẩn bị :</b> như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


3. Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Nhận xét mở đầu


? Mỗi HS nghĩ số bất kỳ, rồi trừ đi
tổng các chữ số của nó, xét xem hiệu
có chia hết cho 9 khơng?


->nhận xét như sgk . Phân tích cụ thể
với số 378, 253.


HĐ2 : Dấu hiệu chia hết cho 9


p dụng nhận xét mở đầu, xét xem


số 378; 253 có chia hết cho 9 khơng ?
– Từ đó rút ra kết luận gì ?


–> Dấu hiệu chia hết cho 9


GV : Kết luận chung : n có tổng các


<b>I. Nhận xét mở đầu :</b>


<i>Nhận xét</i> : sgk
Vd1 :


378 = 3.100 + 7.10 + 8


= 3.(99 + 1) + 7.(9 + 1) + 8
= 3.99 + 3 + 7.9 + 7 + 8
= (3 + 7 + 8) + (3.11.9 + 7.9)


=(tổng các chữ số)+ (số chia hết cho 9)
Vd2 : Làm tương tự ta được:


253 = (2 + 5 + 3) + (2.11.9 + 5.9)


=(tổng các chữ số)+ (số chia hết cho 9)


<b>II</b>


<b> </b>. <b> Dấu hiệu chia hết cho 9 :</b>


Vd1:



378 = (3 + 7 + 8)+ (số chia hết cho 9)
= 18 + ( số chia hết cho 9 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

chữ số chia hết cho 9 thì n chia hết
cho 9.


*Củng cố: HS làm ?1.


GV: Hướng dẫn giải thích ?1
HĐ3 : Dấu hiệu chia hết cho 3


GV tiến hành hoạt động tương tự như
trên .


–Lưu ý HS sử dụng tính chất: Nếu
một số chia hết cho 9 thì chia hết cho
3.


*Củng cố qua ?2


GV chú ý hướng dẫn cách trình bày .


Vd2 :


253 = (2 + 5+ 3) + (số chia hết cho 9)
= 8 + ( số chia hết cho 9)


– Số 253 không chia hết cho 9, vì 8 9



<i>Ghi nhớ</i> : sgk .


<b>III. Dấu hiệu chia hết cho 3 :</b>


Vd1:


2031 = (2+ 0 +3 +1)+ (soá chia heát cho 9)
= 6 + (số chia hết cho 9).


Vậy 2031 3 ( vì hai số hạng của tổng


trên chia heát cho 3)
Vd2 :


3 415 = (3 + 4 + 1 + 5) +(số chia hết cho 9)
= 13 + (số chia hết cho 3)


- Số 3 415  3 (vì 13  3)


<i>Ghi nhớ</i> : sgk
?2. Số 157*  3


 1+ 5 + 7 + *  3


 13 + *  3


 *

<sub></sub>

2;5;8


<b>4. Củng cố:</b>



– Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 khác dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 như thế nào ?
– p dụng vào bài tập 101;102;103 (sgk : tr 41).


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS được củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
– Có kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết .


– Rèn luyện HS thái độ cẩn thận khi tính tốn , cách kiểm tra kết quả khi nhân .


<b>II. Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
– p dụng làm bài tập104 (sgk : tr 41, 42).


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


- H/d : Ghi số nhỏ nhất có 5 chữ số , cần
chú ý giá trị của số ở hàng nào được ưu
tiên trước và dựa theo dấu hiệu chia hết
suy ra kết quả .



- HS giải thích tại sao đúng, sai.
HS : Đọc phần hướng dẫn sgk .


– Aùp dụng tương tự tìm số dư dựa theo
dấu hiệu chia hết mà không cần thực
hiện phép chia .


HS : Aùp dụng tương tự bài tập 108, tìm
số dư dựa vào tổng các chữ số của số
đó và dấu hiệu chia hết cho 9.


<b>BT 106 (sgk : tr 42)</b>


a. 10 002 b. 10 008.


<b>BT 107 (sgk : tr 42)</b>


Các câu : a, c, d đúng .
Câu b sai .


<b>BT 108 (sgk : tr 42).</b>


–Số dư trong phép chia 1546; 1527;
2468; 1011<sub> cho 9 lần lượt là : 7; 6; 2; 1 .</sub>


– Số dư khi chia mỗi số đó cho 3 là : 1;
0; 2; 1 .


<b>BT 109 (sgk : tr 42).</b>



a 16 213 827 468


m 7 6 8 0


<b>4. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hoàn thành tương tự phần bài tập còn lại sgk .


– Xem mục “<i>Có thể em chưa biết”</i> để nhận biết cách thử bài toán nhân .


_ Chuẩn bị bài 13 “Ước và bội”


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Bài 13 : ƯỚC VAØ BỘI</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, ký hiệu tập hợp các ước, các bội của
một số .


– HS biết kiểm tra một số có hay khơng là ước hoặc là bội của một số cho trước, biết
tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản .


– HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.


<b>II. Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>HS nhắc lại:


– Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ? Cho vd.


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HÑ1 : Giới thiệu khaùi niệm ước và bội.


– GV giới thiệu khái niệm ước và bội
dựa vào phép chia hết .


- HS xác định ước và bội ở ví dụ trên.
*Củng cố qua ?1


HĐ2 : Giới thiệu cách tìm bội và ước .
– GV giới thiệu các ký hiệu Ư(a), B(a).
– Yêu cầu HS tìm một vài bội của 3 ?
? Để tìm bội của 3, ta có thể làm thế
nào ?


 Nêu nhận xét về cách tìm bội của
một số ( số đó phải khác 0 ).


– Củng cố qua ?2
_ GV nêu vd2(sgk).


– HS rút ra cách tìm ước của một số .


*Củng cố qua ?3


HS : Làm ?3 bằng cách chia 12 lần lượt


<b>I. Ước và bội :</b>


– Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự
nhiên b thì ta nói a là bội của b và b là
ước của a .


Vd : 18  3, ta nói 18 là bội của 3 và 3 là


ước của 18 .


<b>II. Cách tìm bội và ước :</b>
<b>1. </b><i><b>Cách tìm bội của một số :</b></i>


– Tập hợp các bội của a ký hiệu là B(a)
– Ta có thể tìm bội của một số bằng
cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
Vd : B(3) =

0;3;6;9;12;15;...



<b>2. </b><i><b>Cách tìm ước của một số :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

cho các số tự nhiên từ 1 đến 12 (chú ý


viết hai ước khi có phép chia hết ). Vd : Ư(12) =


1;2;3;4;6;12

<sub>.</sub>



<b>4. Cuûng coá:</b>


– Làm ?4 chú ý ước và bội của 1:
- Số 1 chỉ có một ước là 1.


- Số 1 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào .
GV : Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 .


Số 0 không là ước của bất kỳ số tự nhiên nào .


– Bổ sung một trong các cụm từ “ ước của …”, “bội của …” vào chỗ trống:
Lớp 6A xếp hàng 3, khơng có ai lẻ hàng . Số HS của lớp là ….


Tổ 3 có 8 HS đều chia đều vào các nhóm . Số nhóm là …..
Tìm số tự nhiên x biết: a) x  6 và 10 < x < 40 b) 10  x


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Bài tập 111->114 : sgk (tr 44).


– Học bài, chuẩn bị bài 14: “ Số nguyên tố. Hợp số”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ngày dạy :


<b>Bài 14 : SỐ NGUN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số .


–HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản ,


thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng các số nguyên tố .


–HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số .
II. <b>Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.


- GV: bảng phụ ghi sẵn các số tự nhiên từ 2 đến 100 ghi như sgk(chưa xóa hợp số ).


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Nêu khái niệm về ước và bội. Cách tìm bội và ước của một số cho trước ?
– Tìm các số tự nhiên x sao cho :


a) xB(12) vaø 20 < x < 50. b) 15<sub></sub> x


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Số nguyên tố . Hợp số


- GV đặt vấn đề như sgk : mỗi số 2; 3; 5; 7
có bao nhiêu ước ?


- GV viết dòng các số a (2; 3; 4; 5; 6)
- HS điền vào dòng các ước của số a.


-> Các số 2; 3; 5 chỉ có hai ước là1 và
chính nó. Các số 4; 6 có nhiều hơn hai ước.


- GV: Giới thiệu số nguyên tố, hợp số
-> HS đọc định nghĩa số nguyên tố, hợp số
*Củng cố: HS làm ?


? Số 0 và 1 có phải là số ngun tố khơng?
có là hợp số khơng?


? Cho biết các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
-> Chú ý.


? Các số sau có phải là số nguyên tố
không : 102, 513, 145, 11, 13 ?Vì sao ?
HĐ2 : Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn


I. Số ngun tố . Hợp số :


Soá a 2 3 4 5 6


Các ước


cuûa a 1;2 1;3 1;2;4 1;5 1;2;3;6


– Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1,
chỉ có hai ước là 1 và chính nó .


Vd : Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là : 2;
3; 5; 7.


– Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có
nhiều hơn hai ước .



Vd : 4; 6; 8; 9 là hợp số.


<i>*Chú ý : sgk.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

100.


? Tại sao trong bảng không có số 0 và soá 1
?


GV : Hướng dẫn cách lập bảng như sgk.


<b>100 (sgk)</b>


- Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số
ngun tố chẵn duy nhất.


<b>4. Củng cố:</b>


– Có số nguyên tố nào là số chẵn không ?


– Các số nguyên tố lớn hơn 5 chỉ có thể tận cùng bởi chữ số nào ?
– Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị ?


– Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau 1 đơn vị ?


– Giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1 000 ở cuối sgk .
– BT: 115; 116 sgk.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tieâu : </b>


– HS được củng cố và khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số .


– HS biết nhận ra một số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến thức về phép chia hết
đã học .


– HS vận dụng hợp lí các kiến thức về số nguyên tố , hợp số để giải các bài toán thực tế


<b> II. Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.


<b>II. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Định nghĩa số nguyên tố, hợp số . Cho vd.
– Bài tập áp dụng 119(sgk : tr 47).


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố tính chất chia hết của
một tổng kết hợp với nhận biết số
nguyên tố, hợp số và các dấu hiệu
chia hết .


GV : Khi nào tổng, hiệu đã cho là số


nguyên tố, hợp số ?


HĐ2 : Củng cố tính chất của số
nguyên tố .


HĐ3 : Khắc sâu định nghóa số nguyên
tố .


GV h/d: Gọi a = 3.k ( k là số tự
nhiên),k nhận giá trị nào để a chỉ có
hai ước ?


<b>BT 118 (sgk : tr 47).</b>


a. Mỗi số hạng chia hết cho 3 . Tổng chia hết
cho 3 và lớn hơn 3 nên là hợp số .


b. Hiệu chia hết cho 7 và lớn hơn 7 nên là
hợp số .


c. Mỗi số hạng của tổng đều là số lẻ nên
tổng là số chẵn . Tổng là số chẵn và lớn hơn
2 nên là hợp số .


d. Tổng tận cùng là 5 và lớn hơn 5 nên là
hợp số .


<b>BT 120 (sgk : tr 47).</b>


– Số nguyên tố dạng 5* là số 53; 59.


– Số nguyên tố dạng 9* là số 97.


<b>BT121 (sgk : tr 47).</b>


– Với k = 0 thì 3.k = 0, khơng phải là SNT.
– Với k = 1, thì 3.k = 3, là số nguyên tố .
– Với k > 1 thì 3.k là hợp số ( vì có ước khác
1 và chính nó là 3; k ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

HĐ3 :Củng cố t/c của các số nguyên
tố , chú ý tìm ví dụ minh họa.


- H/d HS sửa câu sai thành đúng.


b) Tương tự với k = 1 thì 7.k là số nguyên tố.


<b>BT122 (sgk : tr47).</b>


a. Đúng, vd : 2, 3; b. Đúng, vd :3, 5, 7.
c. Sai, vd : 2 là số chẵn; d. Sai, vd : số 5.


<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay sau mỗi phần bài tập trên .


– BT 123 (sgk : tr 48) điền vào chỗ trống dựa vào bảng các số nguyên tố .


<b> 5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Bài tập 124 sgk , SBT: 148->152(tr20) và xem mục “ Có thể em chưa biết” .


– Chuẩn bị bài 15 “ Phân tích một số ra thừa số ngun tố”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Ngày dạy :


<b>Bài 15 : PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu được thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố .


– HS biết phân tích một số ra thùa số nguyên tố trong các trường hợp mà sự phân tích
khơng phức tạp, biết dùng lũy thừa để viết gọn dạng phân tích.


– HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa số nguyên
tố, biết vận dụng linh hoạt khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố .


<b>II. Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Nhắc lại thế nào là số nguyên tố? Hợp số? Cho vd.


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Phân tích một số ra thừa số nguyên
tố là gì ?


VD: Viết số 300 dưới dạng một tích của


nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số
lại làm như vậy (nếu có thể).


? Phân tích một số ra TSNT là gì ?
- Từ vd-> Nêu chú ý.


HĐ2 : Cách phân tích một số ra thừa số
nguyên tố :


GV : Hướng dẫn HS phân tích số 300 ra
thừa số nguyên tố “theo cột dọc”.


- H/d hs viết gọn kết quả bằng lũy thừa và
các ước nguyên tố từ nhỏ đến lớn .


*Lưu ý khi phân tích:


- Nên lần lượt xét tính chia hết cho các số
nguyên tố từ nhỏ đến lớn.


- Vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2; 3;
5 đã học.


- Qua nhiều cách phân tích số 300 ra thừa
số ngun tố -> nhận xét.


*Củng cố: HS làm ?


<b>I. Phân tích một số ra thừa số nguyên</b>
<b>tố là gì ?</b>



Vd : (sgk)


– Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra
thừa số nguyên tố là viết số đó dưới
dạng một tích các thừa số ngun tố .
* <i>Chú ý: (sgk)</i>


<b>II. Cách phân tích một số ra thừa số</b>
<b>nguyên tố :</b>


Vd: 300 2
150 2
75 3


<b> </b>25 5
5 5
1
Vaäy 300 = 22<sub> . 3 . 5</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 125a,b ; 127a,b .


– Chú ý nhận xét các ước của số vừa phân tích, dựa theo các thừa số nguyên tố .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>LUYEÄN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>



– HS được củng cố các kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố .


– Dựa vào việc phân tích ra thừa số nguyên tố, tìm tập hợp các ước của số cho trước
– Giáo dục HS ý thức giải toán, phát hiện các đặc điểm của việc phân tích ra thừa số
nguyên tố để giải quyết các bài tập liên quan .


<b>II. Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ?
- Làm BT 127c,d (sgk)


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố đ/n ước của một số
- GV h/d dựa vào các thừa số của tích
để xác định ước của số đó.


- GV h/d xem mục có thể em chưa biết
để xác định số lượng ước của một số .
HĐ2 : Aùp dụng cách phân tích một số
ra thừa số nguyên tố để tìm ước (tương
tự bài 129).



HĐ3 : Củng cố và khắc sâu cách phân
tích một số ra thừa số nguyên tố để tìm
ước.


<b>BT 129 (sgk : tr 50)</b>


a) a = 5.13


Ö(a) = {1, 5, 13, 65}
b) b = 25


Ö(b) = {1, 2, 4, 8, 16, 32}
c) c = 32.<sub>.7</sub>


Ö(c) = {1, 3, 7, 9, 21, 63}


<b>BT 130 (sgk : tr 50).</b>


*51 = 3.17 có các ước là : 1, 3, 15, 51.
*75 =3. 52<sub> có các ước là : 1, 3, 5, 15, 25, 75</sub>


*42 = 2.3.7 có các ước là : 1, 2, 3, 6, 7, 14,
21, 42.


*30 = 2.3. 5 có các ước là : 1, 2, 3, 5, 6, 10,
15, 30.


<b>BT 131 (sgk : 50).</b>


a. Mỗi số là ước của 42 là : 1 và 42; 2 và


21; 3 và 14; 6 và 7.


b. a và b là ước của 30 (a < b) là :


a 1 2 3 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

HĐ4 : Vận dụng việc phân tích ra
TSNT để tìm ước vào bài toán thực tế .
? Để số bi chia đều cho các túi thì số túi
có quan hệ như thế nào với số bi ?


<b>BT 132 (sgk : tr 50)</b>


Số túi là ước của 28 .


Kết quả là : 1, 2, 4, 7, 14, 28 túi.
4. <b>Củng cố: </b>Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Bài tập 133(sgk) . SBT: 160->164(tr 22)
– Chuẩn bị bài “ Ước chung và bội chung”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Ngày dạy :


<b>Bài 16 : ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


–HS nắm được định nghĩa ước chung và bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai
tập hợp.



–HS biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt
kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng ký hiệu giao của hai
tập hợp.


–HS biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản .


<b>II. Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


2. <b>Kiểm tra bài cũ: </b>Viết các tập hợp: Ư(4), Ư(6), B(4), B(6).


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Giới thiệu ước chung.


? Viết tập hợp các ước của 4, của 6. Số
nào vừa là ước của 4 vừa là ước của 6.
– Giới thiệu ký hiệu tập hợp các ước
chung của 4 và 6 .


Vậy ƯC của 4 và 6 là gì ?
ƯC của a và b là gì ?


ƯC của 2 hay nhiều số là gì ?
GV giới thiệu ước chung .



Nếu xƯC(a,b )thì x có quan hệ với a và


b như thế nào ?


Nhấn mạnh: x ƯC(a,b) nếu a<sub></sub> x và b<sub></sub> x.


GV : Giới thiệu ƯC(a,b,c).


*Củng cố qua ?1 và BT 134 a, b, c, d(sgk)
HĐ2 : Bội chung


GV h/d tượng tự như trên.


Nếu xBC(a,b) thì x có quan hệ với a và


b như thế nào ?


Nhấn mạnh: x BC(a,b) nếu x<sub></sub>a và x<sub></sub> b.


GV : Giới thiệu BC(a,b,c).


*Củng cố qua ?2, lưu ý có nhiều đáp số .


<b>I. Ước chung :</b>


Vd : Ö(4) =

1; 2; 4

<sub>.</sub>


Ö(6) =

1;2;3;6

<sub>.</sub>



Các số 1; 2 là ư ớc chung của 4 và 6
được Kí hiệu : ƯC(4,6) =

1; 2

<sub>.</sub>


<i> Ước chung của hai hay nhiều số là ước</i>
<i>của tất cả các số đó.</i>


* x ƯC(a,b) nếu a<sub></sub> x và b<sub></sub> x.


* x ƯC(a,b,c) nếu a<sub></sub> x và b<sub></sub> x và c<sub></sub> x.


<b>II. Bội chung :</b>


Vd : B(4) =

0; 4;8;14;16; 20; 24;...

<sub>.</sub>


B(6) =

0;6;12;18;24;30;...

<sub>.</sub>


Các số 0 ; 12 ; 24 ; . . .là bội chung của 4
và 6 được kí hiệu : BC(4,6) =

0;12; 24;...

<sub>.</sub>


<i>Bội chung của hai hay nhiều số là bội</i>
<i>của tất cả các số đó .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- BT 134 e, g, h, i (sgk)


HĐ3 : Giới thiệu giao của hai tập hợp.
? Tập hợp ƯC(4,6) tạo thành bởi các phần
tử nào của các tập hợp Ư(4); Ư(6) ?


GV : Giới thiệu giao của hai tập hợp
– Giới thiệu ký hiệu 



GV : Củng cố qua ví dụ tương tự sgk .


* x BC(a,b,c) nếu x<sub></sub> a và x<sub></sub> b và x<sub></sub> c.
<b>III. Chú ý : (sgk)</b>


Vd1 : Ö(4)Ö(6) = ÖC(4,6).


B(4)B(6) = BC(4,6).


Vd2 : A =

3; 4;6

; B =

4;6

.


AB =

4;6


<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 135 (sgk : tr 53).


– Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống :
 a 8 và a 6 thì a ……


 100 x và 40 x thì x ……


 m 3 và m 5 thì m ……
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về ước chung và bội chung của hai hay
nhiều số .



– Rèn luyện kỹ năng tìm ước chung và bội chung, tìm giao hai tập hợp .
– Vận dụng vào các bài toán thực tế .


<b>II. Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Ước chung của hai hay nhiều số là gì ? xƯC(a,b) khi nào ?


– Bội chung của hai hay nhiều số là gì ? xBC(a,b) khi nào ?


– p dụng vào bài tập 170 (SBT: tr 23).


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố cách tìm bội của một số
cho trước, giao của hai tâp hợp,  .


HĐ2: Hướng dẫn dựa theo đ/n giao của
hai tập hợp .


HĐ3 :Hướng dẫn dựa theo ứng dụng ước
chung trong bài toán thực tế.


<b>BT 136</b> (sgk : tr 53).


A =

0;6;12;18; 24;30;36



B =

0;9;18; 27;36

<sub>.</sub>


a) M = AB =

0;18;36

.


b) M A ; MB.


BT 137 (sgk : tr 53; 54).
a) AB =

<sub></sub>

<i>cam chanh</i>,

<sub></sub>

.


b) Tập hợp các HS vừa giỏi Văn, vừa giỏi
Toán của lớp.


c) Tập hợp B.
d) .


<b>BT 138</b> (sgk : tr 54).


Các cách chia a và c thực hiện được.


<b>4. Cuûng cố:</b> Ngay sau mỗi phần bài tập có liên quan .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Xem lại các cách tìm ước của một số, cách tìm ƯC của hai hay nhiều số .
– SBT: 171->175(SBT tr 23)


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59></div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Ngày dạy :



<b>Bài 17 : ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố
cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau .


– HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số ngun
tố , từ đó biết cách tìm các ƯC của hai hay nhiều số .


– HS biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, biết vận dụng tìm
ƯC và ƯCLN trong các bài tóan thực tế đơn giản.


<b>II. Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>Viết các tập hợp: Ư(12), Ư(30), ƯC(12,30).


<b> 3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Đặt vấn đề như sgk.
HĐ2: Ước chung lớn nhất<b>.</b>


GV : Nêu ví dụ 1 : Tìm tập hợp các ước chung
của 12 và 30 ?


Tìm số lớn nhất trong tập hợp các ƯC(12, 30).


GV : Giới thiệu ƯCLN và ký hiệu.


Vậy ƯCLN của 12 và 30 là gì ?
ƯCLN của a và b là gì ?


ƯCLN của 2 hay nhiều số là gì ?


? Nêu nhận xét về quan hệ giữa ƯC và ƯCLN
của 12 và 30 ?


?Tìm ÖCLN(5, 1)


ÖCLN(12, 30, 1) ?
->Chú ý: sgk .


HĐ3 : Tìm ước chung lớn nhất bằng cách
phân tích các số ra thừa số nguyên tố :


GV : Giới thiệu ví dụ 2(sgk).


? Phân tích các số ra thừa số nguyên tố .


– Số 2 có là ước chung của ba số trên không ?
_ Tương tự như trên với các số 3; 7.


– GV : Tích các số nguyên tố 2 và 3 có là ước
chung của ba số trên khơng ?


GV : Như vậy, để có ước chung ta lập tích các
thừa số ngun tố chung.



– Để có ƯCLN, ta chọn thừa số 2 với số mũ


<b>I. Ước chung lớn nhất :</b>


Vd1 : Ö(12 ) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12}


Ö(30 ) = { 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
ÖC(12; 30) = { 1; 2 ;3 ; 6 }


Số 6 là ƯCLN của 12 và 30, được kí
hiệu là ƯCLN(12; 30) = 6.


<i> Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều</i>
<i>số là số lớn nhất trong tập hợp các</i>
<i>ước chung của các số đó .</i>


<i>Nhận xét</i>: Tất cả các ước chung của
12 và 30 ( là1,2,3,6)đều là ước của
ƯCLN(12,30)


<i>*Chú ý : sgk.</i>


<b>II. Tìm ước chung lớn nhất bằng</b>
<b>cách phân tích các số ra thừa số</b>
<b>nguyên tố :</b>


Vd2 : ÖCLN(36; 84;168).


36 = 22<sub>. 3</sub>2



84 = 22<sub>. 3. 7</sub>


168 = 23<sub>. 3. 7</sub>


ÖCLN(36; 84; 168) = 22<sub>.3 = 12.</sub>


*Quy tắc:Muốn tìm ƯCLN của 2 hay
nhiều số ta có thể:


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

nào ? Có thể chọn 23<sub> được không ? Chọn thừa</sub>


số 3 với số mũ nào ?


Rút ra quy tắc tìm ƯCLN.


*Củng cố qua ?1 bằng cách áp dụng quy tắc.


_ Chọn các TSNT chung


_ Lập tích các TSNT chung, mỗi TS
lấy với số mũ nhỏ nhất.


<i>*Chú ý : sgk.</i>


<b>4.Củng cố:</b>


– Tìm ƯCLN ( 8,9 ) . Giới thiệu trường hợp các số đã cho khơng có thừa số ngun tố
chung thì ƯCLN bằng 1-> Hai số 8 và 9 là nguyên tố cùng nhau-> Chú ý a).



– Tìm ƯCLN( 8; 12; 15 ) . Giới thiệu ba số nguyên tố cùng nhau .
– Tìm ƯCLN( 24; 16; 8 ) -> Chú ý b).


<b>5.Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số .
– HS biết cách tìm ƯC thơng qua tìm ƯCLN.


– Rèn cho HS biết quan sát, tìm tịi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác.


<b>II. Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ? Tìm ƯCLN(180; 134).


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Cách tìm ƯC thơng qua tìm ƯCLN .
- Ở ?1, bằng cách phân tích ra thừa số nguyên
tố, ta đã tìm được ƯCLN(12,30) = 6. Hãy
dùng nhận xét ở mục 1 để tìm ƯC(12, 30).
- Trở lại câu hỏi đăït ra ở đầu bài học : “Có


cách nào tìm ước chung của hai hay nhiều số
mà không cần liệt kê các ước của mỗi số hay
khơng” ?


HĐ2 : Củng cố .


Tìm số tự nhiên a, biết 56  a và 140  a.


- GV h/d phân tích đề: 420 a và 700 a thì a


có quan hệ như thế nào với các số 420 và
700 ?


? Số lớn nhất trong các ước chung gọi là gì ?
suy ra cách tìm a ?


- Làm tương tự BT trên.


? Chú ý bài 144 khác bài 143 ở điểm nào ?
HĐ3 : GV hướng dẫn phân tích ứng dụng việc
tìm ƯCLN vào bài tốn thực tế.


- Độ dài cạnh hình vng cần tìm là ƯCLN
(75, 105).


<b>III. Cách tìm ƯC thông qua tìm</b>
<b>ƯCLN :</b>


ƯCLN(12, 30) = 6.



---> ƯC(12, 30) = Ư(6) =

1; 2;3;6

<sub>.</sub>


<i> Để tìm ƯC của các số đã cho, ta có</i>
<i>thể tìm các ước của ƯCLN của các số</i>
<i>đó .</i>


<b>BT 143 (sgk : tr 56).</b>


Theo đề: a là ƯCLN(420, 700)
420 = 22<sub> . 3 . 5 . 7</sub>


700 = 22<sub> . 5</sub>2<sub> .7</sub>


ÖCLN ( 420,700 )= 22<sub> . 5 . 7 = 140</sub>


Vaäy a = 140


<b>BT 144 (sgk : tr 56).</b>


144 = 24<sub> . 3</sub>2


192 = 26 . <sub>3</sub>


ÖCLN(144, 192) = 24 <sub>. 3 = 48.</sub>


– Các ƯC lớn hơn 20 của 144 và 192
là : 24 và 48 .


<b>BT 145 (sgk : tr 56).</b>



Caïnh của hình vuông (tính bằng cm)
là ƯCLN(75, 105) là 15 cm.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

– Ngay sau mỗi phần bài tập có liên quan .


<b> 5.Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk (luyện tập 1).
– Chuẩn bị bài tập “ Luyện tập 2”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>LUYEÄN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS được củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ƯC thơng qua tìm ƯCLN.
– Rèn kỹ năng tính tốn, phân tích ra thừa số nguyên tố, tìm ƯCLN .


– Vận dụng trong trong việc giải các bài toán đố.


<b>II. Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
– Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC (126, 210, 90).


<b>3.</b> Dạy bài mới :



<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HÑ1 : Củng cố mối quan hệ chia hết và
ƯC .


- Xác định các điều kiện của bài toán.
? 112 x, 140 x-> Vậy x có quan hệ như


thế nào với 112, 140.


? Để tìm ƯC ta thực hiện thế nào.


HĐ2 : Phân tích giả thiết , ứng dụng việc
tìm ƯC, ƯCLN để giải bài tốn thựïc tế .
GV : Hướng dẫn HS tìm hiểu bài .


– Số bút mỗi bạn mua ?


– Trong mỗi hộp có bao nhiêu cây bút ?
?Số a có quan hệ như thế nào với mỗi số
28, 36, 2?Giải điều kiện vừa tìm được -> a
? Tìm số hộp bút đã mua của hai bạn.
- H/d: Số tổ có quan hệ gì với số nam, nữ?


<b>BT 146 (sgk : tr 57).</b>


112  x và 140  x ---> xƯC (112, 140)


112 = 24<sub>.7</sub>



140 = 22<sub>.5.7</sub>


ÖCLN (112, 140) = 22<sub>.7 = 28.</sub>


ÖC(112, 140) = Ư(28) =

1;2;4;7;14; 28

<sub>.</sub>


Mà 10 < x < 20. Vaäy x = 14.


<b>BT 147 (sgk : tr 57).</b>


a) a là ước của 28 (28 a) , a là ước của 36


(36 a), a > 2 .


b) a ÖC (28, 36) vaø a > 2 ---> a = 4 .


c) Mai mua 7 hộp bút
– Lan mua 9 hộp bút.


<b>BT 148 (sgk : tr 57).</b>


– Số tổ nhiều nhất là ƯCLN (48, 72) = 24.
Khi đó mỗi tổ có 2 nam, 3 nữ .


<b>4. Củng cố:</b>


– Giới thiệu thuật tốn Ơclít tìm ƯCLN của hai số: Bằng cách chia số lớn cho số nhỏ->
nếu dư->lấy số chia chia cho số dư ->thực hiện cho đến khi dư bằng 0, thì số chia cuối
cùng là ƯCLN phải tìm .



<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– SBT:176,177,182,183 tr 24.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65></div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu thế nào là BCNN của hai hay nhiều số .


– HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số ngun
tố, từ đó biết cách tìm bội chung của hai hay nhiều số .


– HS biết phân biệt được quy tắc tìm BCNN và ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lý
trong từng trường hợp cụ thể, biết vân dụng tìm BC và BCNN trong các bài tốn thực tế
đơn giản .


<b>II. Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Viết các tập hợp: B(4), B(6), BC(4,6)


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Bội chung nhỏ nhất :


- Nêu ví dụ : Tìm tập hợp các bội chung
của 4 và 6 .



? Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC
(4, 6) là số nào ?Vậy BCNN của 4 và 6
là gì ? BCNN của a và b là gì ? BCNN
của 2 hay nhiều số là gì ?


GV : Giới thiệu BCNN và ký hiệu .


- Nêu nhận xét về quan hệ giữa BC và
BCNN ?


- Nêu vd về trường hợp tìm BCNN của
nhiều số mà có một số bằng 1.


Vd: BCNN (8, 1) = 8.


BCNN (4, 6, 1) = BCNN (4, 6)
-> Chú ý: sgk


HĐ2 : Cách tìm bội chung nhỏ nhất bằng
cáh phân tích các số ra TSNT.


Vd : Tìm BCNN (8, 18, 30). GV h/d:
- Phân tích các số ra thừa số nguyên tố .
? Để chia hết cho 8, BCNN của ba số 8,
18, 30 phải chứa thừa số nguyên tố
nào ? Với số mũ bao nhiêu ?


? Để chia hết cho ba số 8, 18, 30, BCNN
của ba số phải chứa TSNT nào ?



GV : Giới thiệu thừa số nguyên tố chung
và riêng . Các thừa số đó cần lấy số mũ
như thế nào ?


<b>I. Bội chung nhỏ nhất :</b>


Vd1:


B(4)={0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36;…}
B(6)= {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; …}


BC(4, 6) =

0;12;24;36;...

<sub>.</sub>


Số 12 là BCNN của 4 và 6, được kí hiệu là
BCNN (4, 6) = 12.


<i>Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là</i>
<i>số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội</i>
<i>chung của các số đó .</i>


*<i>Nhận xét:</i> Tất cả các bội chung của 4 và 6
(là 0, 12, 24, 36, … ) đều là bội của
BCNN(4,6).


<i>*Chú ý: </i>BCNN (a, 1) = a;


BCNN (a, b, 1) = BCNN (a, b)


<b>II. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cáh</b>


<b>phân tích các số ra thừa số nguyên tố :</b>


Vd2 : Tìm BCNN (8, 18, 30).
8 = 23


18 = 2. 32


30 = 2. 3. 5


BCNN (8, 18, 30) = 23<sub>. 3</sub>2<sub>. 5 = 360.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

-> Ruùt ra quy tắc tìm BCNN.


? Cách tìm BCNN và cách tìm ƯCLN
khác nhau ở những điểm nào ?(Khác
nhau trong cách chọn thừa số nguyên tố
và cách chọn số mũ tương ứng).


*Củng cố :Tìm BCNN (4 ,6) và ? sgk
->Rút ra chú ý(sgk) tìm nhanh BCNN
của hai hay nhiều số trong một số trường
hợp đặc biệt .


<i>_ Phaân tích các số ra TSNT</i>


<i>_ Chọn ra các TSNT chung và riêng.</i>


<i>_ Lập tích các TSNT chung và riêng đó,</i>
<i>mỗi TS lấy với số mũ lớn nhất.</i>



<i>*Chú ý : Sgk .</i>


Vd3: BCNN ( 5, 7, 8) = 5. 7. 8 = 280.


BCNN (12, 16, 48) = 48 vì 4812 và 4816


<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 149; 151 ( sgk : tr 59)


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Xem mục “III. Cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN”. Làm BT:151(sgk).
– Học bài và chuẩn bị bài tập “luyện tập 1” (sgk : 59)


Tuần : 12 TCT : 35
Ngày dạy :


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

– HS biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN .


– Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản .


<b>II. Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


2. <b>Kiểm tra bài cũ:</b> Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1
– Tìm BCNN (10, 12, 15) ?



<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Cách tìm BC thông qua tìm
BCNN


GV : Giới thiệu ví dụ 3(sgk ). H/d:
? Dựa vào tập hợp A ta thấy x có
quan hệ như thế nào với các số 8, 18,
30 ? -> Tìm x.


– Dựa vào nhận xét ở mục I->Nêu
cách tìm BC thơng qua tìm BCNN .
*Củng cố : Tìm số tự nhiên a biết:
a< 1000, a  60, a  280.


HĐ2 : Củng cố định nghĩa BCNN và
vận dụng tìm BCNN theo quy tắc .
? a là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 và
a 15, a 18->Vậy a có quan hệ như


thế nào với 15 và 18 ?


HĐ3 : Củng cố cách tìm BC thông
qua tìm BCNN


<b>III. Cách tìm BC thông qua tìm BCNN </b>


Vd3 : Cho A =

<i>x N x</i> / 8, 18, 30, <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>1000

.


Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
Ta có: x  BC(8, 18, 30) và x< 1000


BCNN(8, 18, 30) = 360 (ở vd2)


BC(8, 18, 30)=B(360)={0, 360, 720, 1080, …}
Vì x < 1000 nên x = 0, 360, 720.


Vậy A = {0; 360; 720}


<i>Để tìm BC của các số đã cho, ta có thể tìm</i>
<i>các bội của BCNN của các số đó .</i>


<b>BT 152 (sgk : tr 59).</b>


a nhỏ nhất khác 0, a  15 vaø a  18


-> a laø BCNN(15, 18)
BCNN (15, 18) = 90 .
Vaäy a = 90.


<b>BT 153 ( sgk : tr 59).</b>


Tìm BC(30, 45) nhỏ hơn 500.
BCNN (30, 45) = 90.


– Các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45
là: 0; 90; 180; 270; 360; 450 .



<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay sau phần bài tập liên quan và bài tập 154 (sgk : tr 59).


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

– Bài tập 155 và “ Luyện tập 2” (sgk : tr 60).


Tuần : 12 TCT : 36
Ngày dạy :


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

cụ thể .


– HS biết giải các bài tốn thực tế đơn giản thơng qua tìm BC và BCNN .


<b>II. Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ?
– Nêu cách tìm BC thơng qua tìm BCNN?


– Bài tập 155 (sgk : tr 60).


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>



HÑ1 : Củng cố về bội , bội chung, BCNN.
x 12, x21, x28 ->x có quan hệ như thế


nào với các số 12, 21, 28 ?


? Để tìm BC(12, 21, 28) ta làm thế nào?
HĐ2 : Rèn luyện khả năng phân tích bài
tốn và vận dụng tìm BCNN vào bài tốn
thực tế .


GV : Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài :
? Thời gian trực của hai bạn là bao nhiêu
ngày?


–> Số ngày để hai bạn cùng trực sẽ là BC
(10,12)-> Số ngày gần nhất để trực chung
là BCNN (10, 12).


GV : Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài :
? Có mấy đội tham gia trồng cây ?


? Mỗi người trong mỗi đội trồng bao
nhiêu cây ?


? Bài tốn u cầu tìm gì ?


? Số cây mỗi đội phải trồng khoảng bao
nhiêu ?


GV : Hướng dẫn chuyển từ lời bài toán


sang ký hiệu và giải như bài tập 156 .


<b>BT 156 (sgk : tr 60).</b>


x 12, x21, x 28 -> x BC (12, 21, 28).


BCNN (12, 21, 28) = 84 .


BC(12, 21, 28) = B(84) ={0; 84; 168; 252;
336; …}


Vì 150 < x < 300 neân x 

168;152

.


<b>BT 157 (sgk : tr 60).</b>


Gọi a là số ngày để An và Bách cùng trực
nhật lần thứ hai.


Theo đề: a 10, a  12, a nhỏ nhất


->a = BCNN (10, 12) = 60 .


Vậy sau 60 ngày hai bạn cùng trực nhật.


<b>BT 158 (sgk : tr 60).</b>


Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a.


Theo đề: a8, a9 -> a BC(8, 9) và 100
 a 200.



BCNN(8, 9)= 8.9 = 72


BC(8,9) = B(72) ={0; 72; 144; 216; …}
Vì 100  a 200 nên a = 144.


Vậy mỗi đội phải trồng 144 cây.


<b>4. Cuûng cố:</b>


– Ngay sau mỗi phần bài tập có liên quan .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Xem mục “Có thể em chưa biết”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

– BT:159->162 sgk trang 63.


Tuần :13 TCT : 37
Ngày dạy :


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

–HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số
chưa biết .


<b>II. Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.


- GV: Chuẩn bị bảng 1 về các phép tính (sgk).
III. Hoạt động dạy học:


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>



2. <b>Kiểm tra bài cũ:</b> Các câu hỏi ôn tập 1, 2, 3, 4 (sgk ) + sử dụng bảng phụ1.


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố việc vận dụng các
tính chất của các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia với dạng tổng quát
HĐ2 : Củng cố thứ tự thực hiện
các phép tính và vận dụng vào
bài tập cụ thể .


? Thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức.


? Cơng thức nhân, chia hai lũy
thừa cùng cơ số.


am<sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m + n


am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m - n <sub> (m</sub><sub></sub><sub> n, a </sub><sub></sub><sub>0 )</sub>


? Tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng
a. (b + c) = a.b + a.c


HĐ3 : Hướng dẫn HS tìm x với
bài tốn tổng hợp có nhiều phép


tính .


<b>BT 159 (sgk : tr 63).</b>


a)n – n = 0 b) n : n (n 0) = 1


c)n + 0 = n d) n – 0 = n
e)n . 0 = 0 g) n. 1 = n
h) n : 1 = n


<b>BT 160 ( sgk : tr 63)</b>


a/ 204 – 84 : 12 b/ 15. 23<sub> + 4. 3</sub>2<sub> – 5.7 </sub>


= 204 – 7 = 15. 8 + 4. 9 –5. 7
= 197 = 120 + 36 – 35
= 156 – 35
= 121


c/ 56<sub> : 5</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub> . 2</sub>2 <sub> d/ 164. 53 + 47. 164 </sub>


= 53 <sub>+ 2</sub>5 <sub>= 164. (53 + 47)</sub>


=125+32 = 164.100
= 157 = 16400


<b>BT 161 (sgk : tr 63).</b>


a/ 219 – 7(x + 1) = 100 b/ (3x - 6).3 = 34



7(x +1) = 219 – 100 3x – 6 = 34<sub> : 3</sub>


7(x +1) = 119 3x - 6 = 33<sub>=27</sub>


x + 1 = 119 : 7 3x = 27 + 6
x + 1 = 17 3x = 33
x = 17 – 1 x = 33: 3
x = 16 x = 11


<b>4. Củng cố:</b>


– Củng cố ngay phần bài tập có lieân quan . BT 162 sgk.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Tuaàn : 13 TCT : 38
Ngày dạy :


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

– HS vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế .


<b>II. Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.


- GV: Chuẩn bị bảng 2 về dấu hiệu chia hết và bảng 3 về cách tìm ƯCLN và BCNN


<b>III.Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1.</b> <b>Ổn định tổ chức :</b>
<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>


– Trả lời các câu hỏi chuẩn bị ở sgk từ 5->10 (sử dụng bảng 2 và 3 sgk ) .



<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ 1 : Củng cố về tính chất chia hết và
dấu hiệu chia hết , số nguyên tố, hợp số.
-H/d giải thích: 747  9; 235  5


HĐ 2 : Củng cố cách tìm ƯCLN, BCNN
? 84  x; 180  x , vaäy x quan hệ như thế


nào với 84 và 180 ?


? Có thể tìm ƯC của hai hay nhiều số
bằng cách naøo ?


- Giải tương tự cho câu b


HĐ3 : Hướng dẫn HS giải bài toán thực
tế áp dụng BC, BCNN .


? Bài tốn nói đến lượng sách là bao
nhiêu ?


? Số sách nói đến trong bài tốn được
xếp như thế nào ?


GV : Nếu gọi số sách cần tìm là a, thì a
có quan hệ như thế nào với các số 10,
12, 15 ? a còn có thêm điệu kiện gì ?



<b>BT 165 (sgk : tr 63).</b>


a/ 747 P ; 235 P; 97 P.


b/ a  P ( vì a <sub></sub>3 và a > 3) .


c/ b  P vì b là số chẵn ( b là tổng của hai


số lẻ ) và b > 2 .
d/ c P vì c = 2 .
<b>BT 166 (sgk tr : 63)</b>


a/ Theo đề: x ƯC (84, 180) và x > 6 .


ÖCLN (84, 180) = 12 .


ÖC (84, 180) = Ư (12)={1; 2; 3; 4; 6; 12}
Vì x > 6 nên x = 12


Vậy A =

 

12 <sub>.</sub>


b)Theo đề: x BC(12,15,18) và 0 <x< 300


BCNN(12,15,18)=180


BC(12,15,18)=B(180)={0;180;360;…}
Vì 0 < x < 300 nên x = 180


Vậy B = {180}



<b>BT 167 (sgk : tr 63).</b>


Gọi số sách là a .


a 10; a 12; a 15-> aBC(10,12,15) vaø


100  <i>a</i> 150


BCNN(10,12,15)= 60


BC(10,12,15) = B(60)={0; 60; 120; 180;…}
Vì 100  <i>a</i> 150 nên a = 120 .


Vậy số sách cần tìm là 120 quyển.


<b>4.</b> <b>Củng cố:</b> Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .
<b>5.</b> <b>Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Ôn tập các nội dung đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Tuaàn : 13 TCT : 39
Ngày dạy :


<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

– p dụng các kiến thức về ƯCLN, ƯC, BCNN vào bài toán thực tế .


<b>II. Đề kiểm tra và đáp án :</b>



Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm


1 d 0,5 10 c 0,5


2 b 0,5 11 c 0,5


3 a 0,5 12 b 0,5


4 b 0,5 13 a 0,5


5 a)  ; b)  0,5; 0,5 14 c 0,5


6 a) Ñ ; b) S 0,5; 0,5 15 a 0,5


7 b 0,5 16 b 0,5


8 a 0,5 17 c 1,0


9 b 0,5


Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm


1 d 0,5 10 c 0,5


2 b 0,5 11 c 0,5


3 a 0,5 12 b 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

5 a)  ; b)  0,5; 0,5 14 c 0,5



6 a) Ñ ; b) S 0,5; 0,5 15 a 0,5


7 b 0,5 16 b 0,5


8 a 0,5 17 c 1,0


9 b 0,5


Tuaàn : 14 TCT : 40
Ngày dạy :


<b>Chương II : SỐ NGUYÊN </b>


<b>Bài 1 : LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

 Biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số ngun âm trên trục số.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– GV: Nhiệt kế có chia độ âm, hình vẽ biểu diễn độ cao ( âm, dương, 0 ).


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


3. Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>



HĐ1 : GV giới thiệu sơ lược về chương “Số
nguyên” .


- Đặt vấn đề như sgk : -30<sub>C nghĩa là gì ?Vì</sub>


sao ta cần đến số có dấu “–” đằng trước ?
- HS thử trả lời.


HĐ2: Các ví dụ.


- Giới thiệu về các số nguyên âm và hướng
dẫn cách đọc .


- Giới thiệu các ví dụ/ sgk.


- Sau mỗi vd, yêu cầu HS thực hiện các ?
tương ứng và giải thích ý nghĩa các con số.
- HS trả lời câu hỏi đặt ra: -30<sub>C nghĩa là gì ?</sub>


* Củng cố: HS trả lời BT 1, 2/sgk.


- Khẳng định lại ý nghĩa của “số nguyên
âm” trong thực tế thường được sử dụng
trong trường hợp nào ?


HÑ3 : Trục số.


- Ơn lại cách vẽ tia số, chú ý gốc tia số .
? Xác định tia đối của tia số ?



- Giới thiệu trục số như sgk .
* Củng cố: HS làm ?4


- Giới thiệu chú ý cách vẽ trục số thẳng đứng
như hình 34/sgk .


* Củng cố: HS làm BT 4/sgk theo nhóm.


<b>I. Các ví dụ :</b>


– Các số : -1, -2, -3,… gọi là <b>số nguyên</b>
<b>âm.</b>


– Các ví dụ : sgk .


<b>II. Trục số :</b>


– Hình trên là <b>trục số</b>. Điểm 0 (khơng)
được gọi là điểm gốc của trục số .


– Chiều từ trái sang phải gọi là <i>chiều</i>
<i>dương </i>(chiều có mũi tên ), chiều ngược
lại là <i>chiều âm</i> của trục số .


<b>4. Củng cố:</b>


_ Trong thực tế người ta dùng số ngun âm khi nào? Cho vd.
– Bài tập 5 ( sgk : tr 68).



<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– HS đọc sgk để hiểu rõ các vd về số nguyên âm. Tập vẽ thành thạo trục số.
– Bài tập 3 (sgk: tr 68), 3 -> 8/sbt trang 54, 55.


<b>0</b> 1 2 3
-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

– Chuẩn bị bài 2 “ Tập hợp các số nguyên”.


Tuaàn : 14 TCT : 41
Ngày dạy :


<b>Bài 2 : TẬP HỢP CÁC SỐ NGUN</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Học xong bài này HS cần phải :


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn .
II. <b>Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.


– GV : Hình vẽ một trục số .


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– HS vẽ trục số, chỉ rõ ra số nguyên âm, số tự nhiên .
– BT 8/sbt trang 55.



<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1: Số nguyên.


- GV sử dụng trục số để giới thiệu tên các
loại số (số nguyên âm, nguyên dương, số 0 )
tập hợp các số nguyên và ký hiệu .


- Tập hợp <b>N</b> quan hệ như thế nào với tập <b>Z </b>?
*Củng cố: HS làm BT 6/sgk.


- Giới thiệu chú ý/sgk.


- Nhận xét/sgk. Lưu ý các đại lượng trong sgk
đã có quy ước chung về âm, dương. Tuy
nhiên, trong thực tiễn và trong giải tốn ta có
thể tự đưa ra quy ước .


*Củng cố: HS làm BT 7; 8/sgk.
- Giới thiệu ví dụ sgk -> HS làm ?1
- HS làm ?2 và ?3


- Nhấn mạnh nhu cầu cần mở rộng tập hợp <b>N</b>


và số nguyên có thể coi là số có hướng .
HĐ2 : Số đối .


- Tìm ví dụ trên trục số những cặp số cách


đều điểm 0 ?


- Khẳng định đó là các số đối nhau .
- Hai số đối nhau khác nhau như thế nào ?
*Củng cố: HS làm ?4


<b>I. Số nguyên :</b>


- Số ngun dương: 1; 2; 3; … (hoặc


ghi +1; + 2; +3; … )


- Số nguyên aâm: -1; - 2; -3; …


- Tập hợp <b>Z = </b>

...; 3; 2; 1;0;1; 2;3;...  



gồm các số nguyên âm, số 0 và các
số nguyên dương gọi là tập hợp các
số nguyên .


* Chú ý : <i>Sgk/ tr 69.</i>


<b>II. Số đối :</b>


– Trên trục số, hai điểm nằm ở hai
phía điểm 0 và cách đều điểm 0 biểu
diễn hai số đối nhau .


– Số đối của số 0 là 0 .



Vd : 1 là số đối của -1 ; -2 là số đối
của 2; …


<b>4. Củng cố:</b>


_ Người ta thường dùng số nguyên để biểu thị các đại lượng như thế nào? Cho vd.
_ Tập Z các số nguyên bao gồm các loại số nào? Quan hệ giữa tập N và Z .
_ Cho vd hai số đối nhau. Bài tập 9( sgk : tr 71).


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Tuần : 14 TCT : 42
Ngày daïy :


<b>Bài 3 : THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>HS cần phải :


- Biết so sánh hai số nguyên .


- Tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Tập hợp Z các số nguyên gồm các loại số nào? Viết ký hiệu.
– Tìm số đối của các số sau: +7; 3; -5; 0.


<b>3. Da </b>ïy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>



HĐ1 : So sánh hai số nguyên .


- HS đọc SGK-> Nhắc lại cách so sánh
hai số tự nhiên trên tia số.


- Tương tự với so sánh hai số nguyên.
- Nhấn mạnh trên trục số , điểm a nằm
bên trái điểm b thì a < b và ngược lại.
* Củng cố: HS làm ?1


- Liên hệ số tự nhiên liền trước, liền sau
-> Giới thiệu chú ý . Lấy vd.


* Củng cố: HS làm ?2


-> Rút ra nhận xét và giải thích.
- HS trả lời ô nhỏ ở đầu bài.


HĐ2 : Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên .


? Trên trục số hai số đối nhau có đặc
điểm gì


? Khoảng cách từ điểm -3, điểm 3 đến
điểm 0 trên trục số bao nhiêu đơn vị .
- HS làm ?3.


- Giới thiệu định nghĩa và kí hiệu giá trị


tuyệt đối của số nguyên a. Lấy vd.


*Cuûng cố: HS làm ?4 viết bằng ký hiệu.
- Qua các vd trên rút ra nhận xét.


- Nhấn mạnh: Khi giải bài tập thường
vận dụng các nhận xét này .


<b>I. So sánh hai số nguyên :</b>


– Khi biểu diễn trên trục số ( nằm ngang),
điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên
a nhỏ hơn số nguyên b .


* Chú ý: ( sgk/ tr 71).
* <i>Nhận xét : </i>


<i>- Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0.</i>
<i>- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0.</i>


<i>- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kỳ số</i>
<i>nguyên dương nào.</i>


<b>II. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên :</b>


Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên
trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a
Kí hiệu : <i>a</i> <sub> .</sub>


Vd : 3 <sub> = 3 , </sub> 3 = 3


75


 = 75 , 0 = 0 .


<i><b>*Nhận xét :</b></i> (Sgk / tr 72).


<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 11, 12a, 13a, 14 (sgk : tr 73). Hướng dẫn cách giải nhanh mà không dùng định
nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Học bài . Hồn thành các bài tập cịn lại ở sgk tương tự và chuẩn bị tiết luyện tập .


<b>0</b> 1 2 3 4 5


-5 -4 -3 -2 -1


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Tuần : 15 TCT: 43
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Củng cố khái niệm về tập hợp <b>Z</b> và tập hợp <b>N</b> . Củng cố cách so sánh hai số nguyên,
cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, cách tìm số đối, số liền trước, liền sau của
một số nguyên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>II. Chuẩn bị : </b> như đã dặn ở tiết trước.



<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– HS1: Bài tập 12b, 13b (sgk : tr 73).
– HS2: Bài taäp 15 (sgk : tr 73).


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


* <i>Dạng 1:</i> <i>Củng cố khái niệm về tập hợp</i>
<i><b>Z</b> và tập hợp <b>N</b></i>


? Nói tập hợp <b>Z</b> bao gồm hai bộ phận là
số tự nhiên và số ngun âm có đúng
khơng ?


* <i>Dạng 2:So sánh hai số nguyên</i>


- Sử dụng trục số hướng dẫn giải thích
các câu ở bt 18 (sgk : 73).


- Nhắc lại cách so sánh hai số nguyên.
- HS lên bảng điền dấu vào BT19.
- Chú ý có thể có nhiều đáp số .
* <i>Dạng 3:Tính giá trị biểu thức</i>


- Nhắc lại cách tính giá trị tuyệt đối của


một số nguyên - > HS lên bảng làm.
- Nhấn mạnh thứ tự thực hiện với biểu
thức có dấu giá trị tuyệt đối .


* <i>Dạng 4:Tìm số đối của một số nguyên</i>


- Nhắc lại khái niệm về số đối-> HS làm
- Chú ý tìm số đối của số có dấu giá trị
tuyệt đối .


* <i>Dạng 5:Tìm số liền trước, số liền sau</i>
<i>của một số nguyên</i>


- GV lưu ý : Dùng trục số để HS dễ nhận
biết.


- Nhận xét gì về vị trí của số liền trước,
số liền sau trên trục số.


<b>BT 16 (sgk : tr 73).</b>


Điền Đ, S


<b>BT 17 (sgk : tr 73).</b>


Khơng vì ngồi số ngun dương và số
nguyên âm, tập hợp Z còn gồm cả số 0


<b>BT 18 (sgk : tr 73).</b>



a) a > 2, a chắc chắn là số nguyên dương (vì
a > 2 > 0).


b) b < 3, b không chắc chắn là số nguyên
âm ( vì b có thể là : 0; 1; 2).


c) c > -1, c không chắc chắn là số nguyên
dương (vì c có thể là 0 )


d) d < -5, d chắc chắn là số nguyên âm.


<b>BT 19 (sgk : tr 73).</b>


a) 0 < +2 ; b) -15 < 0


c) -10 < -6 ; -10 < + 6 ; d) +3 < + 9 ; -3 < + 9


<b>BT 20 (sgk : tr 73).</b>


a) 8 4  8 4 4 ; b) 7 . 3 7.3 21


c)18 : 6 18 : 6 3   ; d)153 53 153 53 206  
<b>BT 21 ( sgk : 73) .</b>


– Số đối của -4 là 4.
– Số đối của 6 là - 6


5


 = 5 , 5 có số đối là - 5



– Tương tự cho các câu cịn lại .


<b>BT 22 ( sgk : 73) .</b>


a) Số liền sau của 2 là 3, của -8 là -7, của 0
là 1, của -1 là 0.


b) Số liền trước của -4 là -5, của 0 là -1, của
1 là 0, của -25 là -26.


c) a = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Làm bài tập 28->34 (sbt : tr 58) .


– Chuẩn bị bài 4 “ Cộng hai số nguyên cùng dấu” .


Tuần : 15 TCT : 44
Ngày dạy :


<b>Bài 4 : CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu .


– Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng
ngược nhau của một đại lượng .



– HS bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn .
II. <b>Chuẩn bị :</b> như đã dặn ở tiết trước. Hình vẽ trục số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Laøm BT 28 tr 58 SBT.


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Hướng dẫn HS cộng hai số nguyên dương
như cộng hai số tự nhiên khác 0 .


- Minh họa phép cộng trên trục số.


HĐ2 : Hình thành quy tắc cộng hai số nguyên âm
*GV giới thiệu một số quy ước sau:


- Khi nhiệt độ tăng 20<sub>C, ta nói nhiệt độ tăng 2</sub>0<sub>C.</sub>


Khi nhiệt độ giảm 30<sub>C, ta có thể nói nhiệt độ</sub>


taêng -30<sub>C.</sub>


- Tương tự khi số tiền giảm 10 000 đồng, ta có
thể nói số tiền tăng – 10 000 đồng.


*Giải thích ví dụ sgk và yêu cầu HS làm ?1
(-4) + (-5) = -9 (cộng trên trục số ).



4


 + 5 = 4 + 9 = 9 .


<i>Nhận xét:</i> Kết quả là hai số đối nhau.
-> Hãy nêu cách cộng hai số nguyên âm.
- GV chốt lại quy tắc.


*Củng cố: p dụng quy tắc làm ?2


*Nhận xét, tổng hợp cách cộng hai số nguyên
cùng dấu:


 Cộng hai giá trị tuyệt đối (phần số ).
 Dấu là dấu chung .


<b>I. Cộng hai số nguyên dương :</b>


Vd : ( + 4) + (+ 2) = 4 + 2 = 6.


<b>II. Cộng hai số nguyên âm :</b>
<b>Vd: sgk</b>


* Quy taéc:


<i> Muốn cộng hai số nguyên âm, ta</i>
<i>cộng hai giá trị tuyệt đối của</i>
<i>chúng rồi đặt dấu “-” trước kết</i>
<i>quả .</i>



Vd : (-7) + (-4) = - (7 + 4 ) = -11 .


<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập : 23, 24 ( sgk : tr 75) bằng cách áp dụng quy tắc .
– Bài tập 25 (sgk : tr75). Điền dấu > , <


<i>* Nhận xét:</i> Khi cộng một số với một số nguyên âm ta được số nhỏ hơn số ban đầu.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


- Nắm vững quy tắc cộng cộng hai số nguyên âm, cách cộng hai số nguyên cùng dấu.
- BT 26( sgk : tr 75) . SBT: 35->39/ tr 58, 59.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Tuaàn : 15 TCT : 45
Ngày dạy :


<b>Bài 5 : CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS biết cộng hai số nguyên khác dấu ( phân biệt với cộng hai số nguyên cùng dấu ).
– HS hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng .
– Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn, bước đầu biết cách diễn đạt một
tình huống thực tiễn bằng ngơn ngữ tốn học .


<b>II. Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước. Hình vẽ trục số.<b> </b>


- GV : hình vẽ trục số .



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm ?
– Tính: a)(-5) + (-6) ; b) 5 + 6


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Ví dụ.


- GV nêu vd/sgk, yêu cầu HS tóm tắt đề và
hướng dẫn HS giải.


- GV yêu cầu HS làm ?1 thực hiện trên trục số.
-> Kết luận : Hai số nguyên đối nhau có tổng
bằng 0 .


- GV yêu cầu HS làm ?2


- Lưu ý cách tính trị biểu thức có dấu giá trị
tuyệt đối.


–> Rút ra nhận xét:


– Trong trường hợp a) do 6 > 3 nên dấu


của tổng là dấu cuûa (-6).


– Trong trường hợp b) do 4 > 2 nên dấu



của tổng là dấu của (+ 4 ) .


– Các kết quả trên minh họa cho quy tắc cộng
hai số nguyên khác dấu .


HĐ2 : Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu .
- Qua các vd trên, cho biết tổng hai số nguyên
đối nhau bằng bao nhiêu ?


- Muốn cộng hai số nguyên khác dấu khơng
đối nhau ta làm thế nào?


- GV khẳng định lại quy tắc và áp dụng vào
vd.


- HS làm ?3


a) (-38) + 27 = - (38 - 27) = - 11
b) 273 + (-123) = (273 - 123) = 150


<b>I. Ví dụ :</b> sgk .


?1 (-3) + (+3) = 0 (<i>cộng trên trục số</i> )
(+3) + (-3) = 0 (<i>cộng trên trục số</i> )
Kết quả tìm được đều bằng 0.


?2 a)3 + (- 6) = -3(<i>cộng trên trục số</i> )
6 - 3 = 6 – 3 = 3



Kết quả tìm được là hai số đối nhau .
b) (-2)+ (+ 4) = 2 (<i>cộng trên trục số</i> )


4


 - 2 = 4 – 2 = 2


Kết quả tìm được bằng nhau.


<b>II. Quy tắc cộng hai số nguyên</b>
<b>khác dấu :</b>


– <i>Hai số ngun đối nhau có tổng</i>
<i>bằng 0 .</i>


<i>– Muốn cộng hai số nguyên khác dấu</i>
<i>khơng đối nhau ta tìm hiệu hai giá trị</i>
<i>tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số</i>
<i>nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được</i>
<i>dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn</i>
<i>hơn .</i>


Vd : (-9) + 9 = 0


(-7) + 5 = - (7 – 5) = -2
(-5) + 7 = + (7 - 5) = 2


<b>4. Củng cố:</b>


– Nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu. So sánh hai quy tắc.


– Nhấn mạnh cách cộng hai số nguyên:


 Cùng dấu: cộng, dấu chung.


 Khác dấu: trừ, dấu số lớn (số có giá trị tuyệt đối lớn hơn).
– Bài tập 27a, 28b, 29 và 30 ( sgk : tr 76). Rúùt ra nhận xét trong bài 30.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

– Học bài, chú ý phân biệt điểm khác nhau của hai quy tắc cộng hai số nguyên cùng
dấu và khác dấu . Hoàn thành các BT cịn lại ở sgk.


– Chuẩn bị bài tập luyện tập (sgk : tr 77).


Tuần : 15 TCT : 46
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu .


– Rèn luyện kó năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính biết rút
ra nhận xét .


– Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế .
II. <b>Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>



HĐ1 : Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên
cùng dấu.


-Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm. p
dụng vào BT 31.


HĐ2 : Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên
khác dấu .


- Bài tập 31, 32 khác nhau ở điểm nào trong
cách thực hiện ?


HĐ3 : Củng cố bài toán tổng hợp hai quy tắc :
- p dụng vào bài tốn điền số thích hợp vào ơ
trống vào BT 33.


- Lưu ý: tính nhẩm trong 3 ơ trống cuối cùng.
HĐ4 : Hình thành bước đầu tính giá trị biểu
thức đại số.


- Hãy trình bày các bước thực hiện BT 34
HĐ5 : Vận dụng phép cộng số nguyên vào bài
toán thực tế.


- Hãy giải thích ý nghĩa thực tế các câu phát
biểu trong BT 35 ?


<b>BT 31 ( sgk : tr 77).</b>


a) (-30) + (-5) = -35 .


b) (-7) + (-13) = -20.
c) (-15) + (-235) = -250 .


<b>BT 32 (sgk : tr 77).</b>


a) 16 + (-6) = +(16 – 6) = 10 .
b) 14 + (-6) = 8 .


c) (-8) + 12 = 4 .


<b>BT 33 (sgk : tr 77).</b>


Kết quả lần lượt là: 1; 0; -12; -2; -5.


<b>BT 34 (sgk : tr 77) .</b>


a. x + (-16) = (-4) + (-16) = -20 .
b. (-102) + y = (-102) + 2 = -100 .


<b>BT 35 (sgk : tr 77) .</b>


a. x = 5
b. x = -2
4. <b>Củng cố:</b> Ngay sau phần bài tập có liên quan .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Xem lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Tuần : 16 TCT : 47


Ngày dạy :


<b>Bài 6 : TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS biết được bốn tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên : giao hoán, kết hợp,
cộng với 0, cộng với số đối .


– Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng để tính
nhanh và tính tốn hợp lí .


– Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên .


<b>II. Chuẩn bị :</b> như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b></i> <i><b>i dung ki</b></i> <i><b>n th</b></i> <i><b>c</b></i>


HĐ1 : Minh họa tính chất giao hốn qua ?
1


-HS thực hiện ?1 theo quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu và khác dấu .


? So sánh kết quả hai biểu thức ở mỗi câu
ta có nhận xét gì ?


? Viết dạng tổng qt tính chất giao hốn


HĐ2 : Dựa vào ?2 , cơng nhận tính chất
kết hợp của phép cộng các số nguyên .
? Hãy xác định thứ tự thực hiện các phép
tính trong ?2 -> HS làm.


? Viết dạng tổng quát tính chất kết hợp ?
- GV giới thiệu chú ý sgk .


HĐ3 : Giới thiệu tính chất cộng với số 0 .
-Vd: (-10) + 0 = -10 ->Nêu công thức TQ.
HĐ4 : Củng cố hai số đối nhau và tính
chất cộng với số đối .


- Cho vd hai số đối nhau.


- Giới thiệu các ký hiệu và tính chất .
* Củng cố: HS làm ?3


Tính tổng tất cả các số nguyên a, biết :
-3 < a < 3


- Trước tiên ta phải tìm tất cả các số
ngun đó -> Tính tổng một cách hợp lý.


<b>I . Tính chất giao hốn :</b>


Vd : (-2) + (-3) = - ( 2 + 3 ) = - 5 .
(-3) + (-2) = - ( 3 + 2 ) = - 5 .
Vậy (-2) + (-3) = (-3) + (-2) = -5 .
* Với mọi a, b  <b>Z</b> <i>: a + b = b + a </i>



<b>II. Tính chất kết hợp :</b>


– BT ?2 .


* Với mọi a, b, c  <b>Z</b> :


<i>a + (b + c) = (a + b) + c </i>


<b>* Chú ý: sgk</b>
<b>III. Cộng với 0 :</b>


Với mọi a  <b>Z</b> : <i>a + 0 = a</i>
<b>IV.Cộng với số đối :</b>


– Số đối của số nguyên a kí hiệu là <i>- a</i>


– Khi đó –a cũng là số đối của a,
tức là <i>: - (-a) = a .</i>


– Tổng của hai số nguyên đối nhau luôn
bằng 0. <i>a + (-a) = 0 </i>


?3 -3 < a < 3
a = -2; -1; 0; 1; 2


Tổng là: [(-2)+2] + [(-1+1)] + 0 = 0


<b>4. Củng cố:</b>



– Nêu các tính chất của phép cộng các số nguyên. So sánh với t/c phép cộng số tự nhiên
– Bài tập 36a, 37a, 38 và 40 (sgk : tr 78, 79).


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Tuần : 16 TCT : 48
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS biết vận dụng các tính chất của phép cộng các số nguyên để tính đúng, tính nhanh
các tổng, rút gọn biểu thức .


– Tiếp tục củng cố kỹ năng tìm số đối, tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên .
– Aùp dụng phép cộng số nguyên vào bài toán thực tế .


– Rèn luyện tính sáng tạo của HS .


<b>II. Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Kiểm tra 15 phút .


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

HĐ1 : Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên :
? Điểm khác biệt giữa cộng hai số nguyên
cùng dấu và khác dấu là ở đặc điểm nào ?
– Cùng dấu thực hiện phép tính cộng, dấu


chung.


– Khác dấu thực hiện phép trừ, dấu của số
có “ phần số” lớn hơn .


- Vận dụng quy tắc giải bt 41, chú ý tính
nhanh ở câu c) .


HĐ2 : Củng cố ý nghĩa dấu ngoặc .


? Aùp dụng tính chất cộng số nguyên , câu a
thứ tự thực hiện thế nào ?


? Tìm tất cả các số ngun có giá trị tuyệt
đối nhỏ hơn 10 ?


? Có thể giải nhanh như thế nào ?


HĐ3 : Liên hệ thực tế vận dụng việc biểu
diễn số nguyên vào phép cộng hai đại
lượng cùng hay khác nhau về tính chất .
? Chiều nào quy ước là chiều dương ?
? Điểm xuất phát của hai ca nô ?


- Hướng dẫn tương tự từng bước như bài giải
bên.


HĐ4 : Khẳng định khi thực hiện cộng hai số
nguyên âm , kết quả tìm được nhỏ hơn mỗi
số hạng của tổng.



<b>BT 41 (sgk : tr 79).</b>


a. (-38) + 28 = -10 .
b. 273 + (-123) = 150 .
c. 99 + (-100) + 101 = 100 .


<b>BT 42 (sgk : tr 79) .</b>


a. 217 + [ 43 + (-217) + (-23)]


= [ 217 + (-217)] + [ 43 + (-23)] = 20 .
b.Các số nguyên có giá trị giá trị tuyệt
đối nhỏ hơn 10 nằm giữa -10 và 10 : -9,
-8, …,0, 1, …, 9 và có tổng bằng 0


<b>BT 43 (sgk : tr 80) .</b>


a.Vận tốc hai ca nô:10 km/ h và 7km/h
nghĩa là chúng đi cùng về hướng B
(cùng chiều ). Do đó, sau một giờ chúng
cách nhau : (10 – 7). 1 = 3 (km)


b.Vận tốc hai ca nô:10 km/ h và-7km/ h
nghĩa là ca nô thứ nhất đi về hướng B
và ca nô thứ hai đi về hướng A (ngược
chiều).Nên sau một giờ chúng cách
nhau : (10 + 7 ).1 = 17 (km) .


<b>BT 45 (sgk : tr 80) .</b>



– Hùng đúng .


Vd: Tổng hai số nguyên âm nhỏ hơn
mỗi số hạng của tổng .


(-2) + (- 3) = -5


<b>4. Củng cố:</b> Ngay mỗi phần bài tập lieân quan .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hướng dẫn bài tập 44 (sgk : tr 80) . SBT: 65 -> 67 tr 61, 62.
– Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi như BT 46 ( sgk : tr 80) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Tuaàn :16 TCT : 49
Ngày dạy :


<b>Bài 7 : PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu được phép trừ trong <b>Z</b> .


– Biết tính đúng hiệu của hai số ngun .


– Bước đầu hình thành dự đốn trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện
tượng (toán học) liên tiếp và phép tương tự .


<b>II. Chuẩn bị :</b>



– HS xem lại quy tắc cộng hai số nguyên .


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
- Laøm BT 65 tr 61 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

HĐ1 : Điều kiện thực hiện phép trừ trong số tự
nhiên có như số ngun khơng ?


? Điều kiện thực hiện được phép trừ trong tập
hợp số tự nhiên là gì ?


- HS laøm ? .


- Hướng dẫn HS quan sát, phân tích vế trái, vế
phải, dự đốn kết quả tương tự hai dòng còn lại.
-Bài tập trên thể hiện quy tắc trừ hai số nguyên,
vế trái là phép trừ chuyển sang vế phải là phép
cộng . Hãy phát biểu quy tắc đó ?


- GV chính xác hóa với quy tắc và giới thiệu
phần nhận xét sgk .


HĐ2 : Giới thiệu ví dụ thực tế sử dụng phép trừ
hai số nguyên :


- Nhận xét về phép trừ trong Z và phép trừ
trong N khác nhau như thế nào ?



<b>I. Hiệu của hai số nguyên :</b>


- Làm ?
* Quy taéc:


<i>Muốn trừ số nguyên a cho số</i>
<i>nguyên b ta cộng a với số đối của</i>
<i>b. </i>


<i> </i>a – b = a + (-b)<i> .</i>


Vd : 3 – 8 = 3 + (-8) = -5 .
(-3) – (-8) = (-3) + (+8) = +5 .


<b>II. Ví dụ : (sgk : tr 81).</b>


– Phép trừ trong <b>N</b> khơng phải bao
giờ cũng thực hiện được, cịn trong


<b>Z</b> ln thực hiện được .


<b>4. Củng cố:</b>– Nêu quy tắc trừ số ngun. Cơng thức.


– Lí do mở rộng tập <b>N</b> thành tập <b>Z </b>để phép trừ các số nguyên luôn thực hiện được.
– Bài tập 47, 48, 49 (sgk : tr 82) . BT 50 sgk: HS hoạt động nhóm.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Học quy tắc cộng, trừ số nguyên .



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Tuaàn : 16 TCT : 50
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Củng cố quy tắc trừ, quy tắc cộng các số nguyên .


– Rèn luyện kĩ năng trừ số nguyên : biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng
tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức .


– Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ .


<b>II. Chuẩn bị :</b> như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên ? Viết công thức ? BT 73 (sbt : tr63) .


<b>3.</b> Dạy bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

? Hãy xác định thứ tự thực hiện các phép tính ?
- Tương tự với câu b .


HĐ2 : Vận dụng phép trừ số nguyên vào bài toán
thực tế :



? Tại sao năm sinh và mất của nhà bác học lại có
dấu “-” phía trước ?


? Để tính tuổi thọ khi biết năm sinh và năm mất
ta thực hiện thế nào ? (năm mất – năm sinh)
HĐ3 : Củng cố quy tắc trừ hai số nguyên với
hình thức khác ( tính giá trị bểu thức x – y ) .
? Ơ thứ nhất của dịng cuối cùng (x –y) phải
điền như thế nào ?


- Tương tự với các ơ cịn lại .


HĐ4 : Tìm số chưa biết áp dụng quy tắc trừ hai
số ngun .


? Số x trong các câu của bài tập 54 là thành phần
gì trong phép cộng ?


- Tìm x như tìm số hạng chưa biết .


- Lưu ý HS có thể giải bằng cách tính nhẩm , rồi
thử lại .


a. 5 – (7 – 9) = 5 – (-2) = 5 + 2 = 7.
b. Tương tự .


<b>BT 52 (sgk : tr 82) .</b>


Tuổi thọ của nhà bác học Acsimét :
(-212)–(-287) =-212 + 287 = 75(tuoåi)



<b>BT 53 (sgk : tr 82) .</b>


Giá trị biểu thức x – y lần lượt là :
-9; -8; -5; -15 .


<b>BT 54 ( sgk : tr 82) .</b>


Tìm số nguyên x, biết :
a/ 2 + x = 3


x = 3 - 2
x = 1
b/ x = - 6
c/ x = - 6


<b>4. Củng cố:</b>


– Bài taäp 81, 82 (sbt) :


a/ 8 – (3 – 7); b/ (-5) – (9 – 12) ; c/ 7 – (-9) – 3 ; d/ (-3) + 8 – 11
– Bài tập 55 ( sgk : tr 83) .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Tuaàn : 17 TCT : 51
Ngày dạy :


<b>Bài 8 : QUY TẮC DẤU NGOẶC </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>



– HS hiểu và biết vận dụng quy tắc dấu ngoặc .
– Biết khái niệm tổng đại số .


<b>II. Chuẩn bị :</b> như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Nêu các quy tắc cộng, trừ số nguyên. BT83 tr 64 SBT.


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Hình thành quy tắc dấu ngoặc qua
các ví dụ là các ? sgk .


- HS làm ?1-> So sánh số đối của tổng với
tổng các số đối em có nhận xét gì ?


<b>I . Quy tắc dấu ngoặc :</b>


* Quy taéc(sgk : tr 84).
?3 Tính nhanh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

sgk.


- GV trình bày vd minh họa ở sgk.
- HS áp dụng tính nhanh qua ?3



HĐ2 : Giới thiệu tổng đại số và ứng dụng
quy tắc dấu ngoặc vào tổng đại số .


- GV giới thiệu thế nào là một tổng đại
số và các phép biến đổi trong tổng đại số.
? Nếu thay đổi vị trí của các số hạng
trong tổng đại số thì kết quả có thay đổi
không ?


- Giới thiệu phần chú ý .


= -39


b/ (-1 579) – (12 – 1 579)
= -1 579 – 12 + 1 579
= (-1 579 + 1 579)- 12
= -12


<b>II . Tổng đại số : (SGK)</b>


Vd1 : 97 – 150 - 47 = 97 – 47 – 150


= 50 - 150
= -100 .


Vd2 : 284 – 75 – 25 = 284 – (75 + 25)


= 284 - 100
= 184



<b>4. Củng cố:</b>


– Nhấn mạnh quy tắc có thể thực hiện theo hai chiều .
– Bài tập 57a, 58a (sgk : tr 85).


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Vận dụng quy tắc đã học hoàn thành các bài tập còn lại (sgk : tr 85) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Tuần :17 TCT : 52
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Củng cố và vận dụng quy tắc dấu ngoặc vào bài tính cụ thể .
– Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên .


– Rèn luyện tính cẩn thận chính xác .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Phát biểu quy tắc dấu ngoặc ?
– Aùp dụng tính tổng : 30 + 12 + (-20) + (-12) .


<b>3.</b> Dạy bài mới :



<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Aùp dụng quy tắc dấu ngoặc để thực
hiện tính nhanh .


? Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc dấu


<b>BT 57 (sgk : tr 85) .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

tổng baøi 57.


HĐ2 : Thực hiện rút gọn biểu thức đại số có
chứa chữ .


? Đơn giản biểu thức đã cho là ta phải làm gì
- Khẳng định lại các bước thực hiện .


HĐ3 : Tính nhanh áp dụng quy tắc dấu
ngoặc .


- Thực hiện tương tự : giới thiệu đề bài, yêu
cầu HS xác định các bước thực hiện .


- Chú ý khẳng định lại quy tắc dấu ngoặc
được áp dụng theo hai chiều khác nhau
nhằm tính nhanh bài toán .


HĐ4 : Tiếp tục củng cố quy tắc dấu ngoặc
với mức độ cao hơn và theo hai chiều (có


tính kết hợp).


- Thực hiện tương tự như HĐ3 .


d/ ( -5) + (-10) + 16 + (-1) = 0


<b>BT 58 ( sgk : tr 85) .</b>


a/ x + 22 + (-14) + 52
= x + ( 22 – 14 + 52 )
= x + 60 .


b/ (-90) – (p + 10) + 100 = - p.


<b>BT 59 (sgk : tr 85) .</b>


a/ (2736 – 75) – 2736
= (1736 – 2736) – 75
= -75.


b/ (-2 002) – (57 – 2 002) = - 57 .


<b>BT 60 (sgk : tr 85) .</b>


a/ (27 + 65) + (346 – 27 - 65)
= 27 + 65 + 346 – 27 – 65
= (27 – 27) + (65 – 65) + 346
= 346 .


b/ (42 – 69 + 17) – (42 +17) = - 69 .



<b>4. Củng cố:</b> Ngay mỗi phần bài tập có lieân quan .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Giải tương tự như trên với các bài tập sau :


<i>1. Tính tổng : (-3) + (-350) + (-7) + 350.</i>


<i>2. Đơn giản biểu thức : (-75) – (m + 20) + 95 .</i>


<i>3. Tính giá trị biểu thức : x + b + c, biết : x = - 3, b = -4, c = 2 . </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Tuần : 17 TCT : 53
Ngày dạy :


<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Ơn tập các kiến thức căn bản về tập hợp , mối quan hệ giữa các tập <b>N</b> , <b>N*</b><sub> , </sub><b><sub>Z</sub></b><sub> , số</sub>


và chữ số . Thứ tự trong N , trong Z, số liền trước, số liền sau . Biểu diễn số nguyên
trên trục số .


– Ôn tập về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3,
cho 9 , số nguyên tố, hợp số , các ước chung , bội chung, ƯCLN, BCNN .


– Rèn luyện kỹ năng so sánh các số nguyên, tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2, cho 3,
cho 5, cho 9, tìm ƯCLN, BCNN của 2 hay nhiều số.



– Rèn luyện khả năng hệ thống hóa và vận dụng vào bài tốn thực tế cho HS .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS xem lại các kiến thức có liên quan như mục tiêu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

HĐ1 : Ôn tập chung về tập hợp .


? Cách viết tập hợp thường dùng ? Kí hiệu
- Tìm ví dụ ?


? Mỗi phần tử của tập hợp được ngăn cách
như thế nào ?


? Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử
* Củng cố khái niệm tập hợp con .


? Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp
con của tập hợp B ?


? Xác định tập hợp con ở ví dụ bên ?
? Thế nào là hai tập hợp bằng nhau ?
- Chú ý tìm phản ví dụ .


* Củng cố giao của hai tập hợp :


- Giao của hai tập hợp là gì ? Cho ví dụ ?
HĐ2 : Củng cố các tập hợp số đã học và
mối quan hệ giữa chúng .



? Thế nào là tập hợp <b>N</b>, tập <b>N</b>*<sub>, tập </sub><b><sub>Z</sub></b><sub> ?</sub>


biểu diễn các tập hợp đó ?


? Xác định mối quan hệ giữa chúng ?
(<b>N*</b><sub></sub><b><sub> N</sub></b><sub></sub><b><sub> Z) </sub></b>


* Củng cố cách biểu diễn số nguyên trên
trục số và tính chất số liền trước, liền sau .
? Nêu cách so sánh hai số nguyên ?


HĐ3 : Củng cố dấu hiệu chia hết dựa theo
bài tập.


- Cho các số : 160; 534 ; 2511; 48309;
3825.


a. Số nào chia hết cho 2, cho 3 , cho 5, cho
9.


b. Số nào chia hết cho cả 2 và 5 .
- Lưu ý giải thích tại sao .


* Củng cố cách tìm số nguyên tố, hợp số
dựa vào tính chất chia hết của tổng và các
dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9
HĐ4: Củng cố phân tích một số ra thừa số
nguyên tố, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.


- HS làm vd .



- GV nhấn mạnh lại cách tìm.


<b>I. Ôn tập chung về tập hợp :</b>


<i>a. Cách viết tập hợp, kí hiệu :</i>


Vd : Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ
hơn 4 .


A ={ 0; 1; 2; 3} hoặc A ={ x  N/ x < 4}


<i>b. Số phần tử của tập hợp :</i>


Vd : Tập hợp các số tự nhiên x sao cho
x + 5 = 3 là tập hợp rỗng .


<i>c. Tập hợp con :</i>


Vd : A =

0;1

<sub>.</sub>


B =

0;1;2;3

<sub>.</sub>


Suy ra : AB.


<i>d. Giao của hai tập hợp :</i>


Vd : A =

1; ; 2;<i>a</i> <i>b</i>

<sub>, B = </sub>

<i>a b c d e</i>, , , ,

<sub>.</sub>


AB =

<sub></sub>

<i>a b</i>,

<sub></sub>

.

<b>II. Tập N, tập Z :</b>


<i>a. Khái niệm về tập <b>N</b>, taäp <b>Z .</b></i>


<b>N</b> =

0;1;2;3; 4....

<sub>.</sub>


<b>N*</b> <sub>= </sub>

<sub></sub>

<sub>1;2;3; 4...</sub>

<sub></sub>

<sub>.</sub>


<b>Z</b> =

....; 2; 1;0;1; 2;3;... 

.


<i>b.</i>
<i>Thứ</i>
<i>tự trong tập hợp <b>N</b>, trong <b>Z.</b></i>


<b>III. Ơn tập về tính chất chia hết và</b>
<b>dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và</b>
<b>hợp số :</b>


Vd1 : Điền chữ số vào dấu * để :
a/ 1*5* chia hết cho 5 và 9 ?
b/ *46* chia hết cho 2, 3, 5 và 9 .


Vd2 : Các số sau là số nguyên tố hay
hợp số ? Giải thích ?


a) 717 = a


b) 6. 5 + 9. 31 = b .
c) 3. 8. 5 – 9. 13 = c .



<b>IV. Ôn tập về ƯC, BC,ƯCLN, BCNN</b>


Vd : Cho 2 số 90 và 252 .
a) Tìm BCNN suy ra BC .
b) Tìm ƯCLN suy ra ƯC .


<b>4. Củng cố: </b>Ngay mỗi phần lí thuyết và bài tập có liên quan.


0 1 2 3
-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

5. <b>Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Ôn tập lại các kiến thức đã ôn .
– Làm các câu hỏi :


- Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ hai
số nguyên, qui tắc dấu ngoặc .


- Dạng tổng quát các tính chất của phép cộng trong <b>Z</b> .
– Bài tập : 207 -> 211 SBT tr 27. Tìm x biết :


a) 3(x + 8) = 18 ; b) (x + 13 ) : 5 = 2


Tuaàn : 17 TCT : 54
Ngày dạy :


<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>



– Ơn tập qui tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ số nguyên, qui
tắc dấu ngoặc , ơn tập các tính chất của phép cộng trong <b>Z</b> .


– Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính giá trị biểu thức , tìm x .
– Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác .


<b>II. Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Thế nào là tập hợp N, N*, Z ? Hãy viết các tập hợp đó ?
– Số nguyên a lớn hơn 5, a có chắc là số nguyên dương không ?
– Số nguyên b nhỏ hơn 1 , số b có chắc là số ngun âm khơng ?


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố định nghĩa giá trị tuyệt đối
của một số nguyên và cách tìm .


? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ?
- Vẽ trục số minh họa .


<b>I. Ôn tập các qui tắc cộng , trừ số</b>
<b>nguyên :</b>


<b>1. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

? Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên âm ?
– Thực hiện ví dụ ?


? Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên khác
dấu ? -> Làm vd.


– Chú ý : Số nguyên có thể coi chúng bao
gồm hai phần : phần dấu và phần số


HĐ3 : Quy tắc trừ hai số nguyên :


? Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta
thực hiện như thế nào ?


–Nêu công thức tổng quát ?


–Củng cố qui tắc dấu ngoặc qua bài tập .
HĐ4 : Củng cố , ứng dụng tính chất của phép
cộng trong <b>Z</b> .


? Phép cộng trong <b>Z</b> có những tính chất gì ?
– Nêu dạng tổng quát ?


? So với phép cộng trong <b>N</b> thì phép cộng
trong Z có thêm t/c gì ?


- Củng cố thứ tự thực hiện các phép tính đối
với biểu thức số như ví dụ bên.



<b>2. Phép cộng trong Z :</b>


<i>a) Cộng hai số nguyên cùng dấu :</i>


Vd : (-15) + (-20) = - 35 .
(+19) + (+31) = 50 .
25 + 15 = 40 .


<i>b) Coäng hai số nguyên khác dấu :</i>


Vd : (-30) + (+10) = -20 .
(-15) + (+40) = 30 .
(-12) + 50 = 38 .


<b>3. Phép trừ trong Z : </b>a - b = a + (-b)
Vd : 15 – ( -20) = 35 .


-28 – (+12) = -40 .


<b>4. Quy tắc dấu ngoặc : </b>


Vd : (-90) – (a – 90) + (7 – a) .


<b>II. Ôn tập các tính chất phép cộng</b>
<b>trong Z :</b>


Vd1 : Thực hiện phép tính :
a. (52<sub> + 12) – 9. 3 .</sub>


b. 80 – (4. 52<sub> – 3. 2</sub>3<sub>) .</sub>



c.

( 18) ( 7)  

15.


d. (-219) – (-229) + 12. 5 .


Vd2 : Tính tổng tất cả các số nguyên x
thỏa mãn : -4 < x < 5 .


<b>4. Củng cố:</b> Ngay sau mỗi phần lí thuyết có liên quan .


– BT : Tìm số nguyên a , biết : <i>a</i> <sub> = 3 ;</sub> <i>a</i> <sub> = 0 ; </sub> <i>a</i> <sub> = - 1 ; </sub>


5. <b>Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Ôn tập lại phần kiến thức vừa ơn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Tuần : 18 TCT : 55,56
Ngày dạy :


<b>KIỂM TRA HK I (cả số và hình)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Ơn tập và hệ thống hoá các kiến thức trọng tâm trong chương trình học kì I cả số học
và hình học .


– Kiểm tra đánh giá khả năng học tập của học sinh làm cở sở cho việc phấn đấu ở HKII
– Rèn luyện tính cẩn thận, lựa chọn kiến thức áp dụng chính xác cho các dạng bài tập
trong một học kì .


II. <b>Chuẩn bị :</b> HS ơn tập và hệ thống lại toàn bộ kiến thức ở HKI .



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108></div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Tuaàn : 19 TCT : 57; 58
Ngày dạy :


<b>TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I (phần số học)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


– Củng cố các kiến thức trọng tâm trong bài kiểm tra HK I (phần hình học) .
– Sửa chữa các lỗi gặp phải trong bài kiểm tra .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS xem lại các nội dung trọng tâm trong phần kiểm tra HKI .


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HÑ1: TRẮC NGHIỆM


HS nhắc lại các kiến thức về:


- Lũy thừa. Công thức nhân, chia hai lũy thừa
cùng cơ số. Tính giá trị lũy thừa.


- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Tính chất chia hết của một tổng.


- Số ngun tố, hợp số.


I. TRẮC NGHIỆM
1/ 32<sub> . 3</sub>3<sub> = 3</sub>5


2/ 29.213 + 87.29 = 8700
3/ 23<sub> < 3</sub>2


4/ 54<sub> : 5 = 5</sub>3


6/ A = {1023; 6105; 5310} có tất cả
các phần tử chia hết cho 3.


7/ Có 4 số nguyên tố là: 2; 3; 5; 13.
8/ x  15 vaø 0 < x < 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- Các phép tính cộng, trừ hai số nguyên.


HĐ2: TỰ LUẬN


- Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức.


- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Tìm số tự nhiên x.


- Bài toán thực tế về bội chung, bội chung nhỏ
nhất.


11/ (- 8) + 8 = 0


12/ (- 6) + (- 4) = -10
13/ 3 - 7 = - 4


14/ (- 10) + 5 = -5


15/ Tổng tất cả các số nguyên x biết
-3< x < 4 bằng 3.


16/ x + 6 = 0. Vậy x = - 6.
II. TỰ LUẬN


1/ a) 97 ; b) 50
2/ a) 26 ; b) 3


3/ 120 = 23<sub>.3. 5 ; b) 567 = 3</sub>4 <sub>. 7</sub>


4/ Lớp 6A có 48 học sinh.


<b>4. Củng cố: </b>Ngay sau phần bài tập có liên quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Tuần : 19 TCT : 59
Ngày dạy :


<b>Bài 9 : QUY TẮC CHUYỂN VẾ – LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất :


- Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại , nếu a = b thì b = a .



– Củng cố cho HS qui tắc dấu ngoặc , tính chất đẳng thức và giới thiệu qui tắc chuyển
vế trong đẳng thức .


– HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế , quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh,
tính hợp lí .


– Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài tốn thực tế .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


3. Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1: Giới thiệu các tính chất của đẳng thức
HS: Quan sát H.50(từ trái sang phải và ngược lại )
và trả lời câu hỏi ?1 .


GV : Sử dụng H.50 . Yêu cầu HS nhận biết điểm
khác nhau và giống nhau ở mỗi cân .


GV : Chốt lại vấn đề từ H. 50 liên hệ suy ra các
tính chất của đẳng thức


<b>I. Tính chất của đẳng thức :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

HĐ 2 : Vận dụng tính chất đẳng thức hướng dẫn
HS biến đổi và giải thích .


HS : Quan sát các bước trình bày bài giải và giải
thích tính chất được vận dụng ở vd/sgk.


HS : Làm ?2 tương tự vd trên.


GV : Yêu cầu HS nhẩm tìm x và thử lại .


GV : Vận dụng tính chất đẳng thức vừa học , trình
bày bài giải mẫu .


GV : Yêu cầu HS giải thích các bước giải
Chú ý : x + 0 = x .


HĐ3 : Hình thành quy tắc chuyển vế :


HS : Quan sát sự thay đổi các số hạng khi chuyển
vế trong một đẳng thức từ vd trên và rút ra nhận
xét .


GV : Yêu cầu HS thảo luận từ sự thay đổi của các
đẳng thức sau :


x – 2 = 3 suy ra x = 3 + 2 .
x + 4 = -2 suy ra x = -2 – 4


GV : Ta có thể rút ra nhận xét gì khi chuyển một
số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức


GV : Giới thiệu quy tắc như sgk .


HS : Phát biểu lại quy tắc chuyển vế .
HS : Tìm hiểu vd/sgk


HS : Làm ?3 tương tự ví dụ


HS : Đọc phần nhận xét sgk , chú ý phép trừ là
phép toán ngược của phép cộng.


<b>II. Ví dụ (sgk) . Tính chất của </b>
<b>đẳng thức :</b>


?2 Tìm số nguyên x , biết :
x + 4 = -2 .


x + 4 + (-4)= -2 + (-4)


<b> </b>x = -2 + (-4)
x = -6


<b>III. Quy tắc chuyển vế :</b>


* Quy tắc :


<i>Khi chuyển một số hạng từ vêá này</i>
<i>sang vế kia của một đẳng thức, ta</i>
<i>phải đổi dấu số hạng đó : dấu “+”</i>
<i>đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi</i>
<i>thành dấu “+” </i>



?3 Tìm số nguyên x, biết :
x + 8 = (-5) + 4 .
x + 8 = -1.


x = (-1) – 8 .
x = - 9


<b>4. Củng cố:</b>


– Trả lời vấn đề đặt ra ở đầu bài .
– Bài tập 61a, 62b, 64b tương tự ví dụ .
– BT 66 (sgk : tr 87) : x = - 11 .


– BT 67 (sgk : tr 87) : a) – 149 ; b) -18 ; c) – 10 ; d) 10 ; e) – 22 .


( Củng cố quy tắc dấu ngoặc và thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ).
– BT 70, 71 (sgk : tr 88) : giải tương tự BT 67.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hoàn thành phần bài tập cịn lại sgk .


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Tuần : 19 TCT : 60
Ngày dạy :


<b>Bài 10 : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU </b>


I. <b>Mục tiêu : </b>



– HS biết dự đốn trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên
tiếp .


– Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu .
– Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu .


II. <b>Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.
III. <b>Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kieåm tra bài cũ:</b> Phát biểu quy tắc chuyển vế ? BT 63 (sgk : tr 87).


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Nhận xét mở đầu :


HS: Thực hiện các bài tập ?1, 2, 3.


– Chú ý : Chuyển từ phép nhân hai số nguyên
thành phép cộng số nguyên (tương tự số tự
nhiên )


GV gợi ý để HS nhận xét ?3 theo hai ý như
phần bên .


? Qua các bài tập trên khi nhân hai số nguyên
khác dấu ta có thể tính nhanh như thế nào ?


GV chốt lại cách nhân hai số nguyên khác dấu


I. <b> Nhận xét mở đầu :</b>


?1<i> Hoàn thành phép tính :</i>


(-3). 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3)
= -12


?2<i> Theo cách trên : </i>


(-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5) = - 15.
2. (-6) = (-6) + (-6) = - 12 .


?3 – Giá trị tuyệt đối của một tích
bằng tích các giá trị tuyệt đối .


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

là quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu .
– Yêu cầu HS phát biểu quy tắc ?


? Khi nhân số nguyên a nào đó với 0 ta được
kết quả thế nào ? Cho ví dụ ?


GV : Giới thiệu ví dụ sgk về bài tốn thực tế
nhân hai số ngun khác dấu .


* Lưu ý HS có thể tính như sau:


40 . 20 000 – 10 . 10 000 = 700 000 (đồng)
HS : Aùp dụng quy tắc vừa học giải BT ?4



<b>daáu :</b>


* Quy taéc :


<i> Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta</i>
<i>nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi</i>
<i>đặt dấu “–” trước kết quả nhận được .</i>


Vd: 6 . (-5) = - (6 . 5) = - 30


* Chú ý : Tích của một số nguyên a
với số 0 bằng 0 .


?4 a) 5. (-14) = - (5.14) = - 70
b) (-25).12 = - (25.12) = - 300


<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập : 73a, b ; 75 ; 77 (sgk : tr 89)


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Học bài. Hồn thành các bài tập cịn lại(Sgk : tr 89 ). SBT: 112->115/tr68.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

Tuaàn : 19 TCT : 61
Ngày dạy :


<b>Bài 11 : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>



– HS hiểu quy tắc nhân hai số nguyên .


– Biết sử dụng quy tắc dấu để tính tích của hai số ngun .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS xem lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu .


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? BT 76 (sgk : tr 89) .


– Nếu tích của hai số nguyên là số âm thì hai thừa số đó có dấu như thế nào với nhau ?


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HÑ1 : Nhân hai số nguyên dương :


GV : Nhân hai số nguyên dương tức là nhân hai
số tự nhiên khác không .


HS : Làm ?1 ( nhân hai số tự nhiên ).
HĐ2 : Nhân hai số ngyên âm :


HS : Quan sát bài tập ?2 và trả lời các câu hỏi :


– Nhận xét điểm giống nhau ở vế trái mỗi đẳng
thức (Vế trái có thừa số thứ hai (-4) giữ nguyên)
– Tương tự tìm những điểm khác nhau ?


( Thừa số thứ nhất giảm dần từng đơn vị và kết
quả vế phải tăng 4) .


<b>I. Nhaân hai số nguyên dương:</b>


Chính là nhân hai số tự nhiên khác0<b> </b>
<b>?1</b> Tính:


a/ 12 . 3 = 36 ; b/ 5 . 120 = 600 .


<b>II. Nhân hai số nguyên âm :</b>


Quy tắc : <i>Muốn nhân hai số nguyên</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

(-2) . (- 4) = 8 .


-> Rút ra quy tắc nhân hai số nguyên âm
* Củng cố qua ví dụ, nhận xét và BT ?3 .


GV : Khẳng định lại : Tích của hai số nguyên
âm là một số nguyên dương .


HĐ3 : Kết luận chung về quy tắc nhân hai số
nguyên :


HS : Đọc phần kết luận sgk : tr 90 , mỗi kết luận


tìm một ví dụ tương ứng .


HS : Thực hiện các ví dụ và rút ra quy tắc nhân
dấu như sgk .


* Củng cố quy tắc nhân dấu qua BT ?4
HS : Laøm <b>?4</b>


GV yêu cầu trả lời BT 80/sgk tương tự.


Vd : (-15) . (-6) = 15 . 6 = 90 .


* <i><b>Nhận xét</b></i> : Tích của hai số nguyên
âm là một số nguyên dương.


<b>III. Kết luận :</b>


 a . 0 = 0 . a = 0


 Neáu a, b cùng dấu thì a.b = <i>a b</i>.
 Nếu a, b khác dấu thì a.b = -(<i>a b</i>. )
* <i><b>Chuù y</b></i><b>ù</b> : (sgk : tr 91).


?4


a/ Do a > 0 và a . b > 0 nên b > 0 (b là
số nguyên dương )


a/ Do a > 0 và a . b < 0 nên b < 0 (b là
số nguyên âm )



<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 78 (sgk : tr 91) : Vận dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng , khác dấu .
– BT 82; 83 (sgk : tr 92).


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Học thuộc quy tắc về dấu khi nhân hai số nguyên . BT: 79; 81/sgk tr 91.
– Xem phần <i>“ Có thể em chưa biết”</i> (sgk : tr 92).


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Tuaàn : 20 TCT : 62
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS củng cố quy tắc nhân hai số nguyên , chú ý đặt biệt quy tắc dấu của tích.


– Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương của một số
nguyên , sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân .


– Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên .


<b>II. Chuẩn bị :</b>như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



– Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng, khác dấu , nhân với số 0 ? BT 79sgk tr 91


<b>3. </b>Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HÑ1 : Củng cố quy tắc về dấu khi nhân hai số
nguyên .


? Bình phương của số b nghóa là gì ? ( b2<sub> = b . b )</sub>


? Bình phương của một số nguyên b bất kỳ sẽ
mang dấu gì ? -> Lấy ví dụ minh họa .


HS làm BT 84/sgk.


HĐ2 : Củng cố vận dụng quy tắc nhân hai số
nguyên.


? Tìm điểm giống, khác nhau trong hai quy tắc .
HĐ3 : Quy tắc nhân dấu tương tự quy tắc chia dấu
? Bằng cách nào để điền số thích hợp vào các ơ
trống ->HS hoạt động nhóm.


<b>BT 84 (sgk : tr 92).</b>


– Dấu của tích a . b lần lượt là : <b>+ ,</b>
<b>- , - , + .</b>


– Dấu của a . b2<sub> lần lượt là : </sub><b><sub>+ , + , </sub></b>



<b>-, - .</b>


<b>BT 85 (sgk : tr 93).</b>


a/ - 200 ; b/ - 270.
c/ 150 000 ; d/ 169.


<b>BT 86 (sgk : tr 93).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

HĐ4 : Củng cố bình phương của số nguyên và quy
tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.


? Nhận xét về dấu khi bình phương một số nguyên
HĐ5: So sánh .


? x là số ngun. Vậy x có thể nhận những giá trị
nào?


<b>BT 87 (sgk : tr 93) .</b>


Biết 32<sub> = 9</sub>


– Còn số (-3) vì (-3)2<sub> = 9 .</sub>


<b>BT 88 (sgk : tr 93) .</b>


- Nếu x > 0 thì (-5). x < 0.
- Nếu x = 0 thì (-5). x = 0
- Nếu x < 0 thì (-5). x > 0



<b>4. Củng cố:</b>


– Khi nào tích hai số ngun là số dương ? số âm ? số 0 ?
– Bình phương của mọi số đều là số không âm .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Ôn lại quy tắc nhân số nguyên , tính chất phép nhân trong <b>N</b> . SBT: 128->132/tr70.
– Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi nhân hai số nguyên tương tự (sgk : tr 93).


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Tuaàn : 20 TCT : 63
Ngày dạy :


<b>Bài 12 : TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân : giao hoán , kết hợp , nhân với số 1 ,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng .


– Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên .


– Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất của phép nhân trong tính tốn và
biến đổi biểu thức .


<b>II. Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Nêu các tính chất của phép nhân trong số tự nhiên. Dạng
tổng qt-> Phép nhân trong Z cũng có các tính chất như phép nhân trong N.


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Giới thiệu tính chất giao hốn sau khi
củng cố các tính chất phép nhân trong <b>N</b>


HS nêu cơng thức tổng quát và lấy vd minh họa.
HS làm vd bên.


HĐ2 : Giới thiệu tính chất kết hợp :


? Nêu dạng tổng quát của tính chất kết hợp ?
HS làm vd bên.


GV : Giới thiệu nội dung phần chú ý (sgk : tr 94)
GV : Củng cố các nội dung có liên quan như :
Kết hợp nhiều thừa số , thay đổi vị trí các thừa
số, lũy thừa bậc n của số ngun a.


* Củng cố: Làm BT 90; 93a/sgk tr 95-> Nhận xét


<b>I. Tính chất giao hốn :</b>


<i> a . b = b . a</i>


Vd : (-5) . 11 = 11 . (-5) = - 55.


(-4) . (-7) = (-7) . (-4) = 28 .


<b>II. Tính chất kết hợp :</b>


<i> (a . b) . c = a . (b . c)</i>


Vd: [9.(-5). 2] = 9.[(-5).2] =-90
* <b>Chuù y</b>ù : (sgk : tr 94) .


Vd :(-2) . (-2) . (-2)= (-2)3<sub> = -8</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

? a .(-1) = (-1) . a laø do tính chất gì ?


? Khi đổi dấu một thừa số thì tích có đổi dấu
khơng ?


HS : trả lời bài tập ?4 tương tự BT 87/sgk tr 93
Vd : 2 -2 nhưng 22 = (-2)2 = 4 .


HĐ4 : Tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng :


? Dạng tổng quát của tính chất ?


GV :Tính chất trên vẫn đúng đối với phép trừ .
* Củng cố: HS làm ?5. Tính bằng 2 cách và so
sánh kết quả.


a) (-8) . (5 + 3)
b) (-3 + 3) . (-5)



<i> a . 1 = 1 . a = a</i>


?3 a .(-1) = (-1) . a = -a.


<b>IV.Tính chất phân phối của phép</b>
<b>nhân đối với phép cộng </b>


<i> a (b + c) = ab + ac</i>
<i>* Chú ý: a (b- c) = ab – ac .</i>


?5 a) (-8) . (5 + 3) = (-8). 8 = - 64
C2:(-8) . (5 + 3)= (-8).5 + (-8).3
= (- 40) + (-24)
= - 64


b) (-3 + 3) . (-5) = 0. (-5) = 0.
C2: Tương tự.


<b>4. Củng cố:</b>


– Phép nhân trong Z có những tính chất gì?


– Tích nhiều số mang dấu “+” khi nào? Dấu “-” khi nào? Bằng 0 khi nào?
– Bài tập 92a ; 93b ; 94 (sgk : tr 95)


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Tuần : 20 TCT : 64
Ngày dạy :



<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số ,
phép nâng lên lũy thừa .


– Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị biểu
thức, xác định dấu của tích nhiều số .


<b>II. Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Phát biểu các tính chất của phép nhân số nguyên . Viết công thức tổng quát ?
– Aùp dụng vào BT 91 (sgk : tr 95).


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố lũy thừa với số mũ lẻ :
? Lập phương của một số nguyên a là gì ?


? Lũy thừa bậc chẵn của số nguyên âm mang dấu
gì ?Tương tự với lũy thừa số mũ lẻ ?


HĐ2 : Củng cố tính chất phân phối của phép


nhân đối với phép cộng :


GV : Lưu ý HS áp dụng tính chất để tính nhanh.
HS : Giải tương tự với câu b.


HĐ3 : Củng cố quy tắc nhân dấu.


? Xác định số lượng các số âm, số dương trong
tích ?


<b>BT 95 (sgk : tr 95).</b>


Ta coù : (-1)3<sub> = (-1) . (-1) . (-1) = -1.</sub>


Còn hai số nguyên khác là 1 và 0
vì: 13<sub> = 1 ; 0</sub>3<sub> = 0</sub>


<b>BT 96 (sgk : tr 95) .</b>


a) 237 . (-26) + 26 . 137.
= 26. ( -237 + 137 )
= 26. (-100)


= -2600.


b)Tương tự (Kq: -2150 )


<b>BT 97 (sgk : tr 95) .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

GV : Hướng dẫn thay các giá trị a, b tương ứng để


tính giá trị biểu thức.


- Lưu ý xác định dấu của tích và nhóm các thừa số
thích hợp.


HS làm BT.


HĐ5 : Củng cố tính chất : a(b – c ) = ab – ac .
HS hoạt động nhóm.


- Chú ý tính hai chiều của tính chất vừa nêu .


a)(-125) . (-13) . (-a) , với a = 8
= (-125) . (-13) . (-8)


=- (125 . 8 . 13 )
=-13000


b) Tương tự ( kq: -2 400 )


<b>BT 99 (sgk : tr 96) .</b>


a) -7 ; -13 .
b) -14 ; -50 .


<b>4. Củng cố:</b> Ngay sau mỗi phần bài tập có liên quan .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Tuần : 21 TCT : 65


Ngày dạy :


<b>Bài 13 : BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên , khái niệm “chia hết cho”.
– Hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “ chia hết cho”.


– Biết tìm bội và ước của một số nguên .


<b>II. Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Cho a, b  N, khi nào a là bội của b, b là ước của a?


- Tìm các ước trong N của 6 và hai bội trong N của 6 -> GV đặt vấn đề vào bài mới.


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Bội và ước của một số nguyên :
HS làm ?1


Viết các số 6 ; -6 thành tích của hai số nguyên.
HS làm ?2 ( Khi nào a chia hết ho b trong N )
GV : Liên hệ ước và bội trong <b>N</b> giới thiệu ước
và bội trong <b>Z</b> tương tự .



HS phát biểu khái niệm chia hết trong Z.


GV :Chính xác hóa định nghĩa (như sgk : tr 96)
HS đọc ví dụ1 sgk .


HS làm ?3 . ( Chú ý có nhiều câu trả lời ) .
? Có thể tìm tất cả các Ư(6) khơng ?


HS : Tìm như trong <b>N</b> và bổ sung các ước là


các số đối (các số âm).
GV : Tương tự khi tìm bội .


GV giới thiệu chú ý /sgk, lấy các vd minh họa
cho mỗi ý.


<b>I. Bội và ước của một số nguyên :</b>


?1 6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2).(-3)
- 6 = 1.(-6) = (-1).6 = 2.(-3) = (-2).3


<i>– Cho a, b </i> <i><b>Z</b> , b</i><i>0 . Neáu có số</i>


<i>ngun q sao cho a = b.q thì ta nói a</i>
<i>chia hết cho b . Ta cịn nói a là bội</i>
<i>của b và b là ước của a .</i>


Vd1 : -12 là bội của 3 vì -12 = 3 . (- 4)



* <i>Chuù y</i>ù : (sgk : tr 96) .


Vd2 : Các ước của 6 là : 1 , -1 , 2 , -2 ,


3 , -3 , 6 , -6 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

GV : Củng cố các tính chất chia hết của một
tổng trong <b>N</b> và liên hệ giới thiệu tương tự
trong <b>Z</b> .


Chú ý minh hoạ các tính chất qua ví dụ và giải
thích cách thực hiện .


*Củng cố qua bài tập ?4


<i> c .</i>


Vd : (-16)  8 và 8 4  (-16)  4 .


 <i>a </i><i> b </i> <i> am </i><i> b</i>


<i>(m</i> <i><b>Z</b>) .</i>


Vd : (-3)  3 5 . (-3)  3 .


 <i>a </i><i> c vaø b </i><i> c </i>


<i>(a + b) </i><i> c </i>


<i>vaø (a- b ) </i><i> c .</i>



Vd :12  4 vaø (-8) 4  [12 + (-8)]  4


vaø [12 - (-8)]  4 .


<b>4. Củng cố:</b>


– Khi nào ta nói a  b ? Nêu 3 tính chất liên quan đến bội và ước của một số nguyên.


– Bài tập 101 ; 102 ; 104 (sgk : tr 97). BT 105sgk -> HS hoạt động nhóm.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Học bài. Làm BT còn lại sgk tr 97.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Tuần : 21 TCT : 66
Ngày dạy :


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Ôn tập cho HS khái niệm về tập <b>Z</b> các số nguyên , giá trị tuyệt đối của một số
nguyên , quy tắc cộng , trừ , nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng , phép
nhân số nguyên .


– HS vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên , thực hiện phép
tính , bài tập về giá trị tuyệt đối , số đối của số nguyên .


II. <b>Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.



<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Các câu hoûi 1, 2, 3 (sgk : tr 98).


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Kiểm tra tính thứ tự trong tập hợp số nguyên ,
biểu diễn số nguyên trên trục số .


? a và b là số nguyên dương hay nguyên âm ?
? Xác định các điểm –a,-b trên trục số -> câu a)
? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ?-> câu b)
HS lần lượt so sánh a với 0 , b với 0, …


HĐ2 : Củng cố thứ tự , so sánh các số nguyên :


? Sắp xếp các năm sinh theo thứ tự thời gian tăng
dần , ta thực hiện thế nào ?-( Chú ý số âm : phần số
càng lớn thì giá trị càng nhỏ ).


? Trong các nhà toán họcai là người ra đời trước tiên
HĐ3 : Củng cố quy tắc cộng , nhân hai số nguyên
GV nhấn mạnh quy tắc dấu:


<b>BT 107 (sgk : tr 98).</b>


a),b) Vẽ trục số thực hiện như


sgk


c) a < 0 vaø –a = <i>a</i> = <i>a</i> > 0 .


b = <i>b</i> <sub> = </sub><i>b</i> > 0 vaø - b < 0 .


<b>BT 109 (sgk : tr 98) .</b>


Theo thứ tự tăng : -624 ; -570 ;
-287 ; 1441 ; 1596 ; 1777 ; 1850 .


<b>BT 110 (sgk : tr 99) .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Chú ý tìm vd minh họa.


HĐ4 : Củng cố ứng dụng lý thuyết vào bài tập tính.
? Hãy trình bài các cách giải có thể thực hiện được
và xác định cách nào là hợp lí hơn ?


HĐ5 : Củng cố định nghĩa lũy thừa và nhận xét dấu
của lũy thừa một số âm dựa vào số mũ .


HS trình bày cách làm . Lưu ý tính lũy thừa-> nhân.
HĐ6 : Củng cố tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng.


HS hoạt động nhóm.


<b>BT 116 (sgk : tr 99).</b>



a) -120 b) -12 .
c) -16 d) 3.


<b>BT 117 (sgk : tr 99).</b>


a) (-7)3<sub> . 2</sub>4<sub> =(-343).16 = - 5488 .</sub>


b) 54<sub> . (-4)</sub>2<sub> = 625.16 = 10000 .</sub>


<b>BT 119 (sgk : tr 100).</b>


a) 30 ; b)-117 ; c)-130.


<b>4. Củng cố:</b> Ngay sau mỗi phần BT liên quan .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Tuaàn : 21 TCT : 67
Ngày dạy :


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Tiếp tục củng cố các tính chất trong <b>Z</b> , quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế , bội
ước của một số nguyên .


– Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính , tính nhanh giá trị biểu thức , tìm x , tìm bội ,
ước của một số nguyên .


– Rèn luyện tính chính xác, tổng hợp cho học sinh .



<b>II. Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Câu 4 , 5 (sgk : tr 98).


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố quy tắc dấu ngoặc và thứ tự thực
hiện phép tính .


? Hãy xác định thứ tự thực hiện phép tính ?
?Quy tắc cộng, trừ các số nguyên->áp dụng BT
HĐ2 : Tìm x liên quan đến thứ tự trong Z


? Dựa vào trục số, xác định các giá trị x thỏa u
cầu ?


? Ta có thể tính nhanh tổng đó như thế nào ?
Giải tương tự cho các câu cịn lại .


HĐ3 : Củng cố quy tắc chuyển vế , tìm a .


GV : Hướng dẫn HS tìm hiểu bài. Chú ý xác định
số thứ nhất và số thứ hai .



? Tìm a bằng cách nào ?


HS vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm số a.


<b>BT 111 (sgk tr 99).</b>


a) -36 b) 390 .
c) -279 d) 1130 .


<b>BT 114 (sgk : tr 99)</b>


a) -8 < x < 8 .


x = -7, -6, -5, …, 0, …, 5, 6, 7.
– Tổng bằng 0 .


b) -6 < x < 4 ( Tổng bằng -9 )
c) -20 < x < 21 (Tổng bằng 20 )


<b>BT 112 (sgk : tr 99) .</b>


a – 10 = 2a – 5
-10 + 5= 2a – a
-5 = a


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

HĐ4 : Củng cố giá trị tuyệt đối của một số
nguyên , tìm giá trị tuyệt đối .


? Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của số
ngun a ?



* Chú ý bài e) <i>a</i> <sub> = (-22) : (-11) = 2 .</sub>


HÑ5 : Tìm x theo quy tắc chuyển vế :
? Phát biểu quy tắc chuyển vế ?


– Chuyển vế sao cho có thể đưa bài tốn đã cho
thành bài tốn dạng căn bản như tiểu học .


Vậy hai số đó là -10 và -5


<b>BT 115 (sgk tr 99) .</b>


a) a = 5 hoặc a = -5 ; b) a = 0
c) a   ; d) a = 5 hoặc a = -5 .


e) a = 2 hoặc a = -2 .


<b>BT 118 (sgk : tr 99) .</b>


a) x = 25 .


b) x = (-15) : 3 = -5 .
c) x = 1 .


<b>4. Củng cố:</b> Ngay mỗi phần BT liên quan .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hồn thành phần bài tập cịn lại ở sgk tương tự .



</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Tuaàn : 22 TCT : 68
Ngày dạy :


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


_ Phân biệt và so sánh số nguyên (âm, dương, số 0) . Tìm được số đối, giá trị tuyệt đối
của số nguyên .


_ Hiểu và vận dụng quy tắc : các phép tính cộng , trừ, nhân các số nguyên , các tính
chất của phép cộng và phép nhân số nguyên , quy tắc chuyển vế , quy tắc dấu ngoặc
trong phép biến đổi biểu thức, đẳng thức .


_ Hiểu khái niệm bội và ước của một số nguyên . Tìm các bội và ước của số nguyên .


<b>II. Đề kiểm tra và đáp án:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

ĐỀ KIỂM TRA 45’ MÔN TỐN LỚP 6


A- TRẮC NGHIỆM :


<b>I. Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3,5đ)</b>


1-Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn <b>-</b>2< x < 2 là :


A.{-2;-1; 0 ; 1; 2} B.{-1; 1; 2} C.{-2; 0 ; 2} D.{-1; 0 ;1}


2-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : 15 + (-25) là :



A. 40 B.10 C.-10 D.-40


3-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : 17 <b>-</b> 23 là :


A. 6 B.-6 C.-40 D.Không trừ được


4-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : (-9) + (-6) là :


A. 15 B.-15 C. 3 D.-3


5-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : (-5) . (-4 ) là :


A. 20 B.-20 C. 9 D.-9


6-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : 6. (-4 ) là :


A. -24 B.24 C. 2 D.-2


7-Trong tập hợp các số nguyên Z, tập hợp các ước của 5 là :


A.{1 ; 5} B.{-1 ;-5} C.{1 ;-1} D.{1 ; -1; 5;-5}


8-Nếu <i>x</i> = -7 thì <i>x</i> <sub> bằng :</sub>


A. -7 B.7 C. 7 hoặc -7 D.khơng cógiá trị nào.


9-Nếu <i>x</i> <sub> = 5 thì </sub><i><sub>x</sub></i><sub> baèng :</sub>


A. 5 B.-5 C.5 hoặc -5 D.Tất cả đều sai.



10-Nếu <i>x</i> <sub> = -2 thì </sub><i><sub>x</sub></i><sub> baèng :</sub>


A. 2 B.-2 C.2 hoặc -2 D.Tất cả đều sai.


11-Kết quả phép tính : (-2 )3<sub> là:</sub>


A .-6 B .6 C.-8 D. 8


12- Kết quả phép tính : (-4).(-5).(-6) là :


A. 120 B.-120 C.15 D.-15


Tên : Điểm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

13-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính :(-3) -(-7) là :


A. 10 B.-10 C.4 D.-4


14-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính :15 + 5 là :


A. 20 B.-20 C.10 D.-10


<b>II –Trả lời Đúng (Đ) Sai (S) vào ô trống (1,5 đ )</b>


1-Tổng của ba số nguyên âm là một số nguyên âm.- - -
2- Tổng của năm số nguyên dương là một số nguyên dương. -
3-Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. - - -
4-Tích của năm số nguyên âm là một số nguyên dương. - - - -
5Mọi số nguyên khác 0 đều là ước của số 0.
6Mọi số nguyên đều là ước của số 1 và số 1.


-B-TỰ LUẬN (5đ) :


I-Thực hiện các phép tính (3 đ)
a) (-5) .8 . (-2) . 3


b) 200 +32 –( 50 +32 )
c) 3 . (-2)2 <sub>+ 4 . (-5) +20</sub>


II-Tìm x Z biết (2đ)


a) x + 10 = -14
b) 5x – 12 = 48


BAØI LAØM


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

---Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2008
ĐỀ KIỂM TRA 45’ MƠN TỐN LỚP 6


A- TRẮC NGHIỆM :


<b>I. Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3,5đ</b>)
1- Kết quả phép tính : (-4).(-5).(-6) là :


A. 120 B.-120 C.15 D. -15


2-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính :(-3) -(-7) là :


A. 10 B.-10 C.4 D. -4


3-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính :15 + 5 là :



A. 20 B.-20 C.10 D. -10


4-Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn <b>-</b>2< x < 2 là :


A. {-2;-1;0;1; 2} B.{-1;1; 2} C.{-2;0; 2} D. {-1;0;1}


5-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : 15 + (-25) là :


A. 40 B.10 C.-10 D. -40


6-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : 17 <b>-</b> 23 là :


A. -6 B.6 C.-40 D. Không trừ được.


7-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : (-9) + (-6) là :


A. 15 B.-15 C.3 D. -3


8-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : (-5) . (-4 ) là :


A. -20 B.20 C.9 D. -9


9-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : 6. (-4 ) là :


A. 24 B.-24 C.2 D. -2


10-Trong tập hợp các số nguyên Z, tập hợp các ước của 5 là :


A. {1 ; -1; 5;-5} B.{-1 ;-5} C.{1 ; 5} D. {1 ;-1}



11-Nếu <i>x</i> = -7 thì <i>x</i> <sub> baèng :</sub>


A. -7 B.7 C. 7 hoặc -7 D. khơng cóùgiá trị nào.


12-Nếu <i>x</i> <sub> = 5 thì </sub><i><sub>x</sub></i><sub> bằng :</sub>


A. 5 B.-5 C. 5 hoặc -5 D. Tất cả đều sai.


Tên : Điểm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

13-Nếu <i>x</i> <sub> = -2 thì </sub><i><sub>x</sub></i><sub> bằng :</sub>


A. 2 B.-2 C. 2 hoặc -2 D. Tất cả đều sai.


14-Kết quả phép tính : (-2 )3<sub> laø:</sub>


A. -6 B.6 C.-8 D. 8


II –Trả lời Đúng (Đ) Sai (S) vào ô trống (1,5đ )


1Tổng của ba số nguyên âm là một số nguyên âm.
2 Tổng của năm số nguyên dương là một số nguyên dương.
3 Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
-4-Tích của năm số nguyên âm là một số nguyên dương. - - - -
5-Mọi số nguyên khác 0 đều là ước của số 0. - - - -- - -
6Mọi số nguyên đều là ước của số 1 và số 1.
-B-TỰ LUẬN (5đ) :


<b>I-Thực hiện các phép tính (3 đ)</b>



a) (-5) .8 . (-2) . 3
b) 200 +32 –( 50 +32 )
c) 3 . (-2)2 <sub>+ 4 .(-5) +20</sub>


<b>II-Tìm x </b><b>Z biết (2 đ)</b>


a) x + 10 = -14
b) 5x – 12 = 48


BAØI LAØM


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>---ĐÁP ÁN</b>


A- TRẮC NGHIỆM :


<b>I. Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3,5đ)</b>


1-Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn <b>-</b>2< x < 2 là D.{-1; 0 ;1}
2-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : 15 + (-25) là C.-10
3-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : 17 <b>-</b> 23 là : B.-6
4-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : (-9) + (-6) là B.-15
5-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : (-5) . (-4 ) là : B.-20
6-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính : 6. (-4 ) là : A.- 24
7-Trong tập hợp các số nguyên Z, tập hợp các ước của 5 là : D.{1 ; -1; 5;-5}


8-Nếu <i>x</i> = -7 thì <i>x</i> <sub> baèng :</sub> <sub>B.7</sub>


9-Nếu <i>x</i> <sub> = 5 thì </sub><i><sub>x</sub></i><sub> bằng :</sub> <sub>C. 5 hoặc -5</sub>



10-Nếu <i>x</i> <sub> = -2 thì </sub><i><sub>x</sub></i><sub> bằng :</sub> <sub>D.Tất cả đều sai.</sub>


11-Kết quả phép tính : (-2 )3<sub> là:</sub> <sub>C.-8</sub>


12- Kết quả phép tính : (-4).(-5).(-6) laø : B.-120


13-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính :(-3) -(-7) là : C.4


14-Trong tập hợp các số nguyên Z,kết quả phép tính :15 + 5 là : C.10
<b>II –Trả lời Đúng (Đ) Sai (S) vào ô trống (1,5 đ )</b>


1-Tổng của ba số nguyên âm là một số nguyên âm.- - -
2- Tổng của năm số nguyên dương là một số nguyên dương. -
3-Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. - - -
4-Tích của năm số nguyên âm là một số nguyên dương. - - - -
5Mọi số nguyên khác 0 đều là ước của số 0.
6Mọi số nguyên đều là ước của số 1 và số 1.
-B-TỰ LUẬN (5đ) :


I-Thực hiện các phép tính (3 đ)


a) (-5) .8 . (-2) . 3 =(-2). (-5).8.3 =10.24 =240 (1 ñ )


b) 200 +32 –( 50 +32 ) = 200 +32 – 50 - 32 = 200– 50 +32 – 32 =150 (1 ñ )


c) 3 . (-2)2 <sub>+ 4 . (-5) +20 = 3 . 4</sub><sub>+ (-20) +20 = 12</sub> <sub>(1 ñ )</sub>


II-Tìm x Z biết (2đ)


a) x + 10 = -14


x = -14 -10


x = -24 (1 ñ )


b) 5x – 12 = 48


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

5x = 48 +12
5x = 60


x = 60 : 5 (1 đ )


x = 12


Tuần : 22 TCT : 69
Ngày dạy :


<b>Bài 1 : MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở Tiểu học
và khái niệm khái niệm phân số học ở lớp 6 .


– Viết được các phân số mà tử và mẫu số là các số nguyên .
– Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1 .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS: xem lại khái niệm phân số đã học ở Tiểu học .
– GV: hình vẽ trong phần bài tập ở sgk.



<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


3. <b>Dạy bài mới : </b>GV giới thiệu sơ lược về chương III và đặt vấn đề vào bài mới


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Khái niệm phân số :


-HS cho ví dụ về phân số đã biết ở Tiểu học ?
Vd : 6 cái bánh chia đều cho 2 người, mỗi người
được mấy cái ? Tương tự với 1 bánh chia đều cho 4
người ta thực hiện như thế nào ? Kết quả ra sao?
-GV : phân số 1<sub>4</sub> là thương của phép chia 1 cho 4 ,
tương tự <sub>4</sub>1 cũng gọi là phân số và là kết quả của
phép chia (-1) cho 4.


- HS nêu dạng tổng quát phân số ở Tiểu học ?
- Tương tự với phân số ở lớp 6 ta có thể nêu dạng
tổng quát như thế nào ?


?Khái niệm phân số đã được mở rộng như thế nào?
GV : Nhấn mạnh khái niệm tổng quát về phân số :
tử và mẫu là số ngun, mẫu phải khác 0.


HĐ2 : Củng cố qua các ví dụ và bài tập ?


? Cho một vài ví dụ về phân số và xác định tử và
mẫu của phân số ? (BT ?1).



HS: thực hịên ?2 , xác định trong các cách viết đã


<b>I. Khái niệm phân soá :</b>


– Người ta gọi <i>a<sub>b</sub></i> với a, b<b>Z</b>, b0


là một phân số , a là tử số (tử), b là
mẫu số (mẫu) của phân số .


<b>II. Ví dụ : </b>


* 3 2; ; 2 1 0; ;
5 3 1 4 3


 


  ; …… là những phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

được khơng ? Cho ví dụ ? (BT ?3).


?Số nguyên a có thể viết dưới dạng phân số là gì ? Vd :


2 7 0
; ;
1 1 1




; …..



<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 1 (sgk : tr 5). Chia hình vẽ và tơ màu phần biểu diễn phân số đã cho.
– Bài tập 2 (sgk : tr 6) . Hoạt động ngược lại với BT 1 .


– Baøi tập 3; 4 (sgk : tr 6). Viết các phân soá.


– Bài tập 5 (sgk : tr 6). Gọi 2 HS đại diện hai dãy thi đua giải nhanh.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Tuaàn : 22 TCT : 70
Ngày dạy :


<b>Bài 2 : PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS biết được thế nào là hai phân số bằng nhau .


– Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau .


<b>II. Chuẩn bị :</b> như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Neâu khái niệm tổng quát về phân số ? Cho ví dụ ?
– p dụng vào bài tập 4 (sbt : tr 4)



<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Giới thiệu định nghĩa hai phân số bằng
nhau :


HS cho ví dụ hai phân số bằng nhau ở Tiểu học.
? Hãy so sánh các tích của tử của phân số này
với mẫu của phân số kia ?


* Củng cố tương tự với H.5 (sgk : tr 7) , minh
hoạ phần hình thể hiện hai phân số bằng nhau .
- HS kiểm tra xem hai phân số 1<sub>3</sub> và 2<sub>6</sub> có bằng
nhau khơng ?


? Vậy hai phân số <i><sub>b</sub>a</i> và <i><sub>d</sub>c</i> bằng nhau khi nào ?
HĐ2 : Củng cố qua các ví dụ :


? Hãy tìm ví dụ hai phân số bằng nhau và giải
thích tại sao ?


- Hướng dẫn bài tập ?1. Xác định trong các cặp
phân số cho trước, cặp phân số nào bằng nhau ?
- Hướng dẫn ?2 . Giải thích các cặp phân số có
bằng nhau mà khơng cần thực hiện phép tính ?
- Tiếp tục củng cố hai phân số bằng nhau trong
bài tốn tìm “một số” chưa biết khi biết hai
phân số bằng nhau .



GV : Chú ý nên chuyển sang dạng đẳng thức và


<b>I. Định nghóa :</b>


– Hai phân số <i>a<sub>b</sub></i> và <i><sub>d</sub>c</i> gọi là bằng
nhau nếu a.d = b .c


<b>II. Ví dụ :</b>


Vd1:<sub>3</sub>2 <sub>6</sub>4 vì (-2) . 6 = (-4) . 3 = -12


3 6
5 7




 vì 3. 7 5 . (-6).


Vd2 : Tìm x Z, bieát :


<sub>7</sub><i>x</i> <sub>21</sub>6 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>4.Củng cố:</b>


– Bài tập 6b; 7a,c ( giải tương tự ví dụ 2 ).


– Bài tập 8 (sgk : tr 9). Giải thích dựa vào định nghĩa hai phân số bằng nhau .


– Bài tập 9 (sgk ; tr 9). Aùp dụng kết quả bài 8 “ Có thể đổi dấu cả tử và mẫu của một


phân số , suy ra phân số bằng nó và có mẫu dương” .


<b>5.Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau và vận dụng hoàn thành phần bài tập
còn lại ở sgk . SBT: 9->13 trang 4, 5. HS khá giỏi: 14->16 sbt trang 4, 5.


– Chuẩn bị bài 3“ <b>Tính chất cơ bản của phân số</b>”. Xem lại quy tắc nhân hai số


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Tuần : 23 TCT :71
Ngày dạy :


<b>Bài 3 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Nắm vững tính chất cơ bản của phân số .


– Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản , để viết
một phân số có mẫu âm thành thành phân số bằng nó có mẫu dương .


– Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ .


<b>II. Chuẩn bị :</b> như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Phát biểu định nghóa hai phân số bằng nhau ?
– Tìm các số nguyên x , biết : <sub>2</sub>1 <i>x</i><sub>6</sub>



 . Giải thích vì sao :


1 3 4 1 5 1
; ;


2 6 8 2 10 2


  


  


   .


<b>3. Dạy bài mới :</b>


GV : Tại sao ta có thể viết phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó có mẫu dương ?
Vd : 3<sub>7</sub> <sub>7</sub>3


 -> GV : Giới thiệu bài .


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Nhận xét quan hệ giữa tử và mẫu của hai
phân số bằng nhau .


-HS nhận xét về mối quan hệ giữa tử và mẫu
của các phân số bằng nhau ở phần KTBC.


- HS làm ?2



* Củng cố qua bài tập 12a, b (sgk : tr 11) .
HĐ2 : Tính chất cơ bản của phân số :


? Dựa vào phần nhận xét trên u cầu HS rút ra
nhận xét. Nếu nhân cả tử và mẫu của phân số
với cùng một số nguyên khác 0, ta được kết quả
như thế nào ?


GV : Ghi daïng tổng quát trên bảng .


? Tại sao ta phải nhân cùng một số khác 0 ?
- Hoạt động tương tự với phần kết luận thứ hai.
? Chú ý : Tại sao nƯC(a, b) ?


GV : Khẳng định các cách biến đổi trên là dựa
vào tính chất cơ bản của phân số .


<b>I. Nhận xét :</b>


– Ghi phần ?2 (sgk : tr 10) .


<b>II. Tính chất cơ bản của phân soá :</b>


.
.


<i>a</i> <i>a m</i>


<i>b</i> <i>b m</i> với m<b>Z</b> và m 0 .



:
:


<i>a</i> <i>a n</i>


<i>b</i> <i>b n</i> với nƯC(a, b) .


Vd : 3<sub>7</sub> <sub>( 7).( 1)</sub>3.( 1) <sub>7</sub>3


   .


11 ( 11).( 1) 11
5 ( 5).( 1) 5


  


 


   .


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

có là số dương không ?


GV : Giới thiệu khái quát số hữu tỉ như sgk .
Khẳng định lại vấn đề đặt ra ở đầu bài .


* Chú ý: Mỗi phân số có vơ số phân
số bằng với nó.


VD: 1 1 2 2 3 3 ...



2 2 4 4 6 6


  


     


  


<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 11 ; 12c,d (sgk : tr 11) tương tự phần ví dụ .
– Bài tập 13a, b (sgk : tr 11) .


15 phuùt = 15<sub>60</sub><i>h</i>15 :15<sub>60 :15</sub>1<sub>4</sub><i>h</i>.


– Bài tập 14 (sgk : tr 12) HS hoạt động nhóm .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

Tuaàn : 23 TCT : 72
Ngày dạy :


<b>Bài 4 : RÚT GỌN PHÂN SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân soá .


– HS hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa một phân số về dạng tối giản .
– Bước đầu có kỹ năng rút gọn phân số , có ý thức viết phân số ở dạng tối giản .



<b>II. Chuẩn bị :</b> như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


2. <b>Kiểm tra bài cũ:</b> Kieåm tra 15’.


<b>3. Dạy bài mới : GV đặt vấn đề vào bài mới như sgk.</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Giới thiệu cách rút gọn phân số :


? Hãy tìm phân số bằng phân số 28<sub>42</sub>nhưng có tử và
mẫu là những số đơn giản hơn ?


Tương tự GV giới thiệu cách rút gọn phân số có tử
là số nguyên âm .


GV : Bằng cách làm như trên ta đã đưa phân số
ban đầu về phân số có tử và mẫu là những số đơn
giản hơn . Đó là cách rút gọn một phân số .


? Hãy phát biểu quy tắc rút gọn phân số ?
- Chú ý giải thích ƯC khi chia phải khác1 và -1
* Củng cố qua bài tập ?1.


HĐ2 : Thế nào là phân số tối giản ?



- Dựa vào bài tập ?1, HS tìm ƯC của tử và mẫu.
-> Giới thiệu định nghĩa phân số tối giản


?<sub>10</sub>5 có là phân số tối giản không ? vì sao ?
* Củng cố qua bài tập ?2 .


- Hướng dẫn HS rút ra nhận xét sgk : tr 14 .
- Xét ví dụ : Rút gọn phân số 20<sub>140</sub>


 ?


- GV giới thiệu phần chú ý sgk : tr 14.


- Trở lại vấn đề đầu bài : Thế nào là phân số tối
giản , làm thế nào để có phân số tối giản ?


GV : Khẳng định lại vấn đề đặt ra, cần tạo thói


<b>I. Cách rút gọn phân số :</b>


Vd1 : 28<sub>42</sub>2<sub>3</sub> .


Vd2 : <sub>8</sub>4 <sub>2</sub>1


 


 .


<b>Quy tắc</b> : <i>Muốn rút gọn một</i>
<i>phân số , ta chia cả tử và mẫu của</i>


<i>phân số cho một ước chung (khác</i>
<i>1 và -1) của chúng .</i>


<b>II. Thế nào là phân số tối giản ?</b>


<i> Phân số tối giản (hay phân số</i>
<i>không rút gọn được nữa ) là phân</i>
<i>số mà tử và mẫu chỉ có ước chung</i>
<i>là 1 và -1 .</i>


Vd: 1 9 2; ;
4 16 3




 là phân số tối giản.


* <i>Nhận xét :</i> Chỉ cần chia cả tử và
mẫu của phân số cho ƯCLN của
chúng , ta sẽ được một phân số tối
giản .


Vd : ÖCLN (28, 42) = 14 nên ta
có : 28<sub>42</sub> 28 :14<sub>42 :14</sub> = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 15, 16 (sgk : tr 15) . HS hoạt động nhóm.


– Chú ý cách rút gọn phân số ở dạng tích và làm thế nào khi rút gọn sẽ được ngay phân


số tối giản .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

Tuaàn : 23 TCT : 73
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Củng cố định nghóa hai phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối
giản.


– Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho
trước .


– Aùp dụng rút gọn phân số vào một số bài toán có nội dung thực tế .


<b>II. Chuẩn bị :</b> như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Thế nào là phân số tối giản , quy tắc rút gọn phân số ?
– p dụng vào bài tập 25 (sbt : tr 7) .


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>



HĐ1 : Rút gọn phân số mà tử và mẫu là một
biểu thức số :


GV : hướng dẫn phân tích tử và mẫu ra thừa số
nguyên tố và chia cả tử và mẫu cho các thừa
số chung .


- Nhấn mạnh trường hợp phải biến đổi tử và
mẫu thành tích mới rút gọn được.


HĐ2 : Ứng dụng rút gọn phân số vào đổi đơn
vị độ dài :


-HS nhắc lại: 1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> = 1000cm</sub>2


? 1 dm2<sub> bằng bao nhiêu phần của m</sub>2<sub> , tương tự</sub>


với cm2<sub> ?</sub>


HĐ3 : Tìm các cặp phân số bằng nhau :


- Hướng dẫn HS cần rút gọn các phân số chưa
tối giản , rồi tìm các cặp phân số bằng nhau.
HĐ4 : Điền số vào ô vuông để lâïp các cặp
phân số bằng nhau :


- Củng cố tính chất cơ bản của phân số và cách
rút gọn phân số .



GV : Giới thiệu ứng dụng tính chất trên trong
việc quy đồng mẫu nhiều phân số .


<b>BT 17 (sgk : tr 15) .</b>


a) <sub>8.24</sub>3.5 <sub>8.3.8</sub>3.5 <sub>64</sub>5 .


b) 2.14<sub>7.8</sub> <sub>7.2.2.2</sub>2.2.7 1<sub>2</sub> .


c) 7<sub>6</sub> d) 3<sub>2</sub> e) -3.


<b>BT 19 (sgk : tr 15) .</b>


25 dm2<sub> = </sub> 25 2 1 2


100<i>m</i> 4<i>m</i> .


2 450 2 9 2


450


10000 200


<i>cm</i>  <i>m</i>  <i>m</i> .
<b>BT 20 (sgk : tr 15).</b>


9 3 15 5 12 60
; ;


33 11 9 3 19 95



 


  


  .


<b>BT 22 (sgk : tr 15) .</b>


2 40 3 45
;


3 60 4 60 .
4 48 5 50


;


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

Tuần : 24 TCT : 74
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau , tính chất cơ bản của phân số , phân
số tối giản .


– Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau , rút gọn phân số ở dạng biểu
thức , biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học .



– Phát triển tư duy học sinh .


<b>II. Chuẩn bị :</b> như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Bài tập 21 sgk.


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố khái niệm phân số liên quan đến
tập hợp :


? Để tạo phân số <i>m<sub>n</sub></i> ta sử dụng các số có trong
tập hợp A , m có thể nhận những giá trị nào ?
– Tương tự cho n ?


? Ta lập các phân số như thế nào ?


HĐ2 : Củng cố định nghóa hai phân số bằng
nhau và tính chất cơ bản của phân số :


? Theo đề bài ta có bao nhiêu phân số bằng
nhau ?


? Vậy có thể viết 3<i><sub>x</sub></i> <sub>84</sub>36 . Ta có thể tìm x bằng



cách nào ?


– Tương tự đối với tìm y .


HĐ3 : Tiếp tục củng cố tính chất cơ bản của
phân số :


? Có thể tìm được bao nhiêu phân số bằng 15<sub>39</sub> ?
? Tìm bằng cách nào ?


GV : Phân số bằng nhau là cách viết khác nhau
của cùng một số .


– Hướng dẫn HS rút gọn phân số đã cho và
giải như phần bên .


<b>BT 23 (sgk : tr 16) .</b>


Cho A = { 0; -3; 5 }.


B = 0 ( 0); 3( 5); 3 5;


3 <i>hay</i>5 3 <i>hay</i>5 5 3


 


 


 



  


 .


<b>BT 24 (sgk : tr 16 ).</b>


Tìm x, y <b>Z</b>, biết 3 36


35 84


<i>y</i>
<i>x</i>




 


Rút gọn :


36 3
84 7


 


  x = -7 ; y = -15 .


<b>BT 25 (sgk : tr 16) .</b>


– Rút gọn : 15<sub>39 13</sub>5 .



– Nhân cả tử và mẫu của phân số <sub>13</sub>5
lần lượt với 2, 3, 4, 5, 6, 7 ta tìm được
các phân số tương ứng lần lượt là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Bài tập 26 : Xác định độ dài đoạn AB : suy ra CD = 9 (đvđd) ; EF = 10 (đvđd)
GH = 6 (đvđd) ; IK = 15 (đvđd) . SBT: 27, 32, 33, 34 tr7; 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

Tuaàn : 24 TCT : 75
Ngày dạy :


<b>Bài 5 : QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số , nắm đựơc các bước tiến hành quy
đồng mẫu nhiều phân số .


– Có kỹ năng quy đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số có khơng q 3
chữ số )


– Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình , thói quen tự học .


<b>II. Chuẩn bị : </b>như đã dặn ở tiết trước.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> BT 34sbt trang 8.



<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Quy đồng mẫu các phân số là gì ?


GV : Giới thiệu 2 phân số tối giản <sub>5</sub>3 và <sub>8</sub>5 .
? Tìm hai phân số lần lượt bằng hai phân số đã cho
nhưng có cùng mẫu số ?


GV : Dựa vào bài tập trên giới thiệu khái niệm quy
đồng mẫu hai phân số .Tương tự với nhiều phân số
- Yêu cầu HS thực hiện ?1 .


?Trong các mẫu chung tìm ở trên mẫu nào đơn
giản nhất ? Nó có quan hệ như thế nào với mẫu
các phân số đã cho ?


HĐ2 : Hình thành quy tắc quy đồng mẫu nhiều
phân số :


- Hướng dẫn HS thực hiện theo trình tự yêu cầu
bài tập ?2 .


- Củng cố cách tìm BCNN của hai hay nhiều số .
- Lưu ý trường hợp các số nguyên tố cùng nhau .
GV : Câu b) bài tập ?2 , ta phải nhân số thích hợp
để các phân số cùng mẫu , số được nhân vào gọi là
thừa số phụ .



? Ta có thể tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng
cách nào ?


? Vậy khi quy đồng mẫu nhiều phân số ta cần thực
hiện các bước như thế nào ?


<b>I. Quy đồng mẫu hai phân số :</b>


– <i>Biến đổi các phân số khác mẫu</i>
<i>thành các phân số tương ứng cùng</i>
<i>mẫu gọi là quy đồng mẫu nhiều</i>
<i>phân số .</i>


Vd: Quy đồng mẫu hai phân số :


3
5




vaø <sub>8</sub>5 . MC: 40


3 3.8 24
5 5.8 40


5 5.5 25
8 8.5 40


  



 


  


 


<b>II. Quy đồng mẫu nhiều phân số </b>


?2


a) Tìm BCNN(2, 5, 3, 8)


BCNN(2,5,3,8) = 23<sub>.3. 5 = 120</sub>


b) Quy đồng mẫu các phân số:


1 3 2 5
, , ,
2 5 3 8


 


với MC: 120


1 1.60 60
2 2.60 120


3 3.24 72
5 5.24 120


2 2.40 80
3 3.40 120


5 5.15 75
8 8.15 120


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

qua bài tập ?3


<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 28 (sgk : tr 19).


a/ HS vận dụng tương tự quy tắc vào bài tập.


b/ Phân số <sub>56</sub>21 chưa tối giản .(<i>chú ý rút gọn trước khi quy đồng</i> ).
– Bài tập 30 (sgk : tr 19 ) . Giải tương tự ví dụ .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Học quy tắc. Vận dụng quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số giải bài tập “luyện tập”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

Tuần : 24 TCT : 76
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Rèn luyện khả năng quy đồng mẫu số các phân số theo ba bước (tìm mẫu chung ,
tìm thừa số phụ , nhân quy đồng ) , phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu số , quy đồng
mẫu và so sánh phân số , tìm quy luật dãy số .



– Giáo dục ý thức , hiệu quả , trình tự bài giải .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– Bài tập luyện tập (sgk : tr 19, 20) .


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>BT


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố quy tắc thực hiện quy đồng mẫu
nhiều phân số :


- Cụ thể với câu a:


– Mẫu chung tìm như thế nào ?


– Tìm nhân tử phụ của mỗi phân số như thế nào ?
– Bước tiếp theo cần thực hiện điều gì ?


- Thực hiện tương tự cho bài còn lại .


HĐ2: Quy đồng phân số trong trường hợp mẫu âm :
GV : Hãy nhận xét điểm khác nhau giữa bài tập 32
và 33 ?



HS : Các phân số ở bài tập 33 có mẫu âm .


GV : Vậy ta phải thực hiện như thế nào trước khi quy
đồng ?


HS : Chuyển mẫu âm thành mẫu dương trước khi quy
đồng .


HS : Thực hiện các bước giải theo quy tắc .


GV : Giải thích việc chuyển dấu ở mẫu theo các cách
khác nhau .


– Chú ý viết phân số dạng tối giản trước khi quy
đồng


HĐ3 : Củng cố kết hợp rút gọn , chuyển sang mẫu
dương khi quy đồng .


GV : Xác định các bước thực hiện với bài tập 35 .
HS : Thực hiện rút gọn phân số đã cho .


– Chuyển mẫu âm thành mẫu dương .


<b>BT 32 (sgk : tr 19).</b>


– Quy đồng mẫu nhiều phân số
a/ Mẫu chung : 63 .



b/ MC : 22<sub>. 3 . 11</sub>


<b>BT 33 (sgk: tr 19) .</b>


a/ MC : 60 .


b/ Rút gọn: 27<sub>180</sub>  3<sub>20</sub>


  .


MC: 140 .


<b>BT 35 (sgk : tr 20) .</b>


a/ 15 1 1200; 1; 75 1
90 6 600 5 150 2


   


   .


1 5 1 6 1 15
; ;


6 30 5 30 2 30


   


   .



</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

GV : Thế nào là phân số tối giản ?


GV : Hướng dẫn HS thực hiện tương tự các bài tập
trên .


; ;
360 360 360 .


<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .


– BT 34 (sgk : tr 20) Chú ý viết số nguyên dạng phân số và thực hiện quy đồng tương
tự các bài tập đã giải .


– BT 36 (sk : tr 20) : + Quy đồng ba phân số đã cho .


+ Phân số thứ tư tìm theo quy luật của ba phân số trước .
+ Rút gọn phân số thứ tư và tìm được chữ cái tương ứng .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

Tuaàn : 25 TCT : 77
Ngày dạy :


<b>Bài 6 : SO SÁNH PHÂN SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu,
nhận biết phân số âm , dương .



– Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so
sánh phân số .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS xem lại quy tắc so sánh hai phân số đã học ở Tiểu học .
– Quy tắc so sánh hai số nguyên.


– Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> </b>- Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số ?
- So sánh hai số nguyên âm ? Cho Ví dụ ?


- So sánh 1 số nguyên dương với số 0 ? Cho Ví dụ ?
- So sánh 1 số nguyên âm với số 0 ? Cho Ví dụ ?


- So sánh 1 số nguyên dương với 1 số số nguyên âm? Cho Ví dụ ?


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố quy tắc so sánh hai phân số cùng
mẫu :



? Hãy phát biểu quy tắc so sánh hai phân số cùng
mẫu mà em đã biết ?


- Tìm ví dụ minh họa ?


GV : Khẳng định quy tắc trên vẫn đúng khi so
sánh hai phân số bất kỳ có cùng mẫu dương .
– u cầu HS phát biểu quy tắc .


* Củng cố quy tắc so sánh qua ?1


<b>* So sánh hai phân soá sau : a)</b> 1<sub>3</sub>


 và


2
3




b) <sub>7</sub>3


 và


4
7




HĐ2:Quy tắc so sánh hai phân số không cùng


mẫu :


<b>I. So sánh hai phân số cùng mẫu :</b>


1) Quy tắc : <i>Trong hai phân số có</i>
<i><b>cùng một mẫu dương</b> , phân số nào</i>
<i>có <b>tử lớn hơn</b> thì<b> lớn hơn</b> .</i>


2)Vd : (SGK)


8 7
9 9


 


 ; 1 2


3 3


 


 ;3 6


7 7




 ; 3 0


11 11





<b>a)</b> <sub></sub>1<sub>3</sub>= <sub>3</sub>1 vaø <sub></sub>2<sub>3</sub> = <sub>3</sub>2


Vì <sub>3</sub>1 > <sub>3</sub>2 nên 1<sub>3</sub>


 >


2
3




b) <sub>7</sub>3


 =
3
7 và
4
7
 =
4
7


Vì <sub>7</sub>3> <sub>7</sub>4 nên <sub>7</sub>3


 >



4
7




<b>II. So sánh hai phân số không cùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

phải làm gì ?


?Bước tiếp theo là làm gì ?


- Tóm lại những điều cần lưu ý khi “làm việc”
với phân số là : phân số phải có mẫu dương và
nên viết dưới dạng tối giản .


? Hãy phát biểu quy tắc so sánh hai phân số
không cùng mẫu


* Củng cố quy tắc qua ?2 So sánh hai phân số :
a)<sub>12</sub>11và <sub>18</sub>17




b) 14<sub>21</sub>và <sub></sub>60<sub>72</sub>. Em có nhận xét gì về phân số
này ? hãy rút gọn rồi so sánh ?


- u cầu HS giải thích các cách làm khác nhau
với ?3 <b>So sánh hai phân số sau với 0 :</b>


3<sub>5</sub> ; 2<sub>3</sub>



 ;


3
5




; 2<sub>7</sub>




- Dựa vào kết quả bài tập ?3 , rút ra các khái
niệm phân số âm , phân số dương .


? Vậy các phân số đã cho ở ?3 đâu là phân số
âm, dương ?


2) Quy tắc:(SGK)
a)<sub>12</sub>11và <sub>18</sub>17




11
12




=( 11).3<sub>12 . 3</sub>=<sub>36</sub>33



17
18
 =
17
18


=( 17 ).2<sub>18 . 2</sub> =34<sub>36</sub>
Vì 33<sub>36</sub>>34<sub>36</sub> nên <sub>12</sub>11 > <sub>18</sub>17




b) 14<sub>21</sub>và <sub></sub>60<sub>72</sub>


14
21




=2<sub>3</sub>=<sub>6</sub>4


60
72

 =
5
6


* Vì <sub>6</sub>4< 5<sub>6</sub> nên 14<sub>21</sub> < <sub></sub>60<sub>72</sub>
* Vì 3<sub>5</sub>>0<sub>5</sub> nên 3<sub>5</sub>> 0



* Vì 2<sub>3</sub>


 =


2
3 >


0
3 nên


2
3



 > 0


* Vì 3<sub>5</sub><0<sub>5</sub> nên <sub>5</sub>3 < 0
* Vì <sub>7</sub>2


 =


2
7




< 0<sub>7</sub> nên 2<sub>7</sub>


 < 0



– <i><b>Nhận xét</b></i> :


Phân số lớn hơn 0 là phân số dương .
Phân số nhỏ hơn 0 là phân số âm .


<b>4.Cuûng cố:</b>


– Bài tập 37 (sgk : tr 23) : Điền vào chỗ trống :
a/ <sub>13</sub>11 ( 10) <sub>13</sub> ( 9)<sub>13</sub> ( 8)<sub>13</sub> <sub>13</sub>7 .


b/ HS quy đồng (MC : 36) :<sub>36</sub>12 <sub>36</sub>11<sub>36</sub>10<sub>36</sub>9 suy ra : 1 11 5 1


2 36 18 4


   


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

a)2<sub>3</sub>=<sub>3.4</sub>2.4= <sub>12</sub>8 vaø3<sub>4</sub>=3.3<sub>4.3</sub>=<sub>12</sub>9 . Vì <sub>12</sub>8 < <sub>12</sub>9 nên 2<sub>3</sub><3<sub>4</sub>.Vậy 2<sub>3</sub>h dài hơn 3<sub>4</sub>h


b) <sub>10</sub>7 =<sub>10.4</sub>7.4 =28<sub>40</sub> và 3<sub>4</sub>=3.10<sub>4.10</sub> =30<sub>40</sub> Vì 28<sub>40</sub> < 30<sub>40</sub> nên<sub>10</sub>7 < 3<sub>4</sub>.Vậy <sub>10</sub>7 m ngắn hơn 3<sub>4</sub>m
– Hướng dẫn HS cách so sánh theo tính chất :<i>a<sub>b</sub></i>  <i><sub>d</sub>c</i> nếu ad < bc và ngược lại .


– Hướng dẫn HS cùng so sánh hai phân số với phân số thứ ba.
5- <b>Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Học bài . Hồn thành phần bài tập cịn lại tương tự ví dụ ( chú ý các bước so sánh
phân số không cùng mẫu ) .



Làm các bài tập :37,38,39 41 trang 23 SGK (lập phân số bằng số ô đen trên tổng số
ô trắng và đen , qui đồng và so sánh các phân số đó)


– Chuẩn bị bài 7 <b>“ Phép cộng phân số”</b> .


* Thứ ngày tháng 3 năm 2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

1- Rút gọn phân số sau (4đ):


a) <sub>28</sub>21= d) <sub>18.10.7</sub>14.6.15 =
2- So sánh các phân số sau (6đ) :


a) <sub>12</sub>11 và 7<sub>12</sub>


 b)


6
15 vaø


8
20






c) <sub>12</sub>5 vaø <sub>9</sub>4 d) <sub>2006</sub>7 vaø <sub>2007</sub>6





* * Thứ ngày tháng 3 năm 2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

1- Rút gọn phân số sau (4đ):


a) <sub>21</sub>28= b) 18.10.7<sub>14.6.15</sub> =
2- So sánh các phân số sau (6đ) :


a) <sub>15</sub>6 vaø<sub>20</sub>8 b) <sub>12</sub>5 vaø 4<sub>9</sub>


c) <sub>12</sub>11 vaø 7<sub>12</sub>


 d)


7
2006 vaø


6
2007






<b>ĐÁP ÁN 15’ MƠN TỐN LỚP 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

2- So sánh các phân số sau (6đ) :
a) <sub>12</sub>11 và 7<sub>12</sub>


 b)



6
15 vaø


8


20


7<sub>12</sub>


 =


7
12




Vì <sub>15</sub>6 =<sub>15 : 3</sub>6 : 3 2<sub>5</sub>


11
12




< <sub>12</sub>7 vì -11 < -7 <sub>20</sub>8 =<sub>20 : 4</sub>8 : 4 2<sub>5</sub>


Neân <sub>12</sub>11 < 7<sub>12</sub>


 Neân



6
15 =


8


20


c) <sub>12</sub>5 vaø 4<sub>9</sub> d) <sub>2006</sub>7 vaø <sub>2007</sub>6


BCNN(12,9) =36 Vì <sub>2006</sub>7 > 0


5
12=


5.3 15


12.3 36
6
2007




< 0


4
9=


4.4 16


9.4 36 Neân



7
2006 >


6
2007




Vì 15 16<sub>36 36</sub> nên 5


12 <
4
9


Tuần : 25 TCT : 78
Ngày dạy :


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khơng cùng mẫu .
– Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng .


– Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng , có thể rút gọn
các phân số trước khi cộng .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS ơn lại các kiến thức : quy đồng mẫu các phân số , rút gọn phân số , cộng hai phân
số cùng mẫu và không cùng mẫu ( ở Tiểu học) .



– Quy tắc cộng các số nguyên cùng dấu , khác daáu .


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu ? So sánh <sub>12</sub>11 và 7<sub>12</sub>


 ?


– Quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ? So sánh 6<sub>7</sub> và <sub>10</sub>7 ?
– Mở rộng cho học sinh hai cách so sánh khác<sub>17</sub>5 và 2<sub>7</sub>.


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 :Cộng hai phân số cùng mẫu :
- Hình vẽ ở đầu bài thể hiện quy tắc gì ?
- Đưa ra ví dụ 1 : cộng hai phân số cùng mẫu
dương .


? Em hãy phát biểu quy tắc cộng hai phân số
cùng mẫu mà em đã biết ?


GV : Khẳng định quy tắc đó vẫn đúng khi cộng
các phân số có tử và mẫu là những số nguyên .
* Củng cố qui tắc qua ?1 Cộng các phân số sau :
a) 3 5<sub>8 8</sub> .



b) 1<sub>7</sub><sub>7</sub>4


c)<sub>18</sub>6 <sub>21</sub>14


? Bài tập ?2 , Tại sao ta có thể nói cộng hai số
nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân
số ? Cho ví dụ ?


HĐ2 : Cộng hai phân số khơng cùng mẫu :
? Với hai phân số không cùng mẫu ta cộng như
thế nào ?


- Liên hệ với việc so sánh hai phân số khơng


<b>I. Cộng hai phân số cùng mẫu :</b>


* Quy tắc : <i>Muốn cộng hai phân số </i>
<i>cùng mẫu , ta cộng các tử và giữ </i>
<i>ngun mẫu .</i>


* Tổng quát : <i><sub>m</sub>a</i> <i><sub>m</sub>b</i> <i>a b<sub>m</sub></i>


a) 3 5<sub>8 8</sub> =3 5


8




=8 1



8


b) 1<sub>7</sub><sub>7</sub>4=1 ( 4) 3


7 7


  




c)<sub>18</sub>6 <sub>21</sub>14= 1 2 1 ( 2) 1


3 3 3 3


   


  


* Vì mọi số nguyên đều có thể viết
dưới dạng phân số có mẫu bằng 1.
Ví dụ : 2+(-5) =


2 5 2 ( 5) 4
4
1 1 1 1


   


   



</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

số không củng mẫu ?


* Củng cố quy tắc với bài tập ?3 ?
a)<sub>3</sub>2<sub>15</sub>4


b) <sub>15</sub>11 9<sub>10</sub>




c) 1 3


7




* Quy tắc : <i>Muốn cộng hai phân số </i>
<i>không cùng mẫu , ta viết chúng dưới </i>
<i>dạng hai phân số <b>có cùng</b><b>một mẫu</b></i>
<i>rồi <b>cộng các tử</b> và <b>giữ nguyên mẫu </b></i>
<i><b>chung .</b></i>


a)<sub>3</sub>2<sub>15</sub>4 =


10 4 ( 10) 4 6 2
15 15 15 15 5


    


   



b) <sub>15</sub>11 9<sub>10</sub>


 =


11 9 22 27 22 ( 27) 5 1
15 10 30 30 30 30 6


     


     


c)<sub>7</sub>1 3<sub>1</sub> = 1 21 ( 1) 21 20


7 7 7 7


  


  


<b>4.Củng cố:</b>


HS vận dụng quy tắc giải các bài tập :
– Bài tập 42 :


a) 7<sub>25 25</sub> 8


 =


7 8 ( 7) 8 1


25 25 25 25


  


   b)1 5


6 6




 = 1 ( 5) 4 2


6 6 3


   


 


c) <sub>13</sub>6 <sub>39</sub>14 18<sub>39</sub><sub>39</sub>14 18 ( 14)  <sub>39</sub> <sub>39</sub>4 d) 4 4 4 2 36 10 36 ( 10) 26


5 18 5 9 45 45 45 45


   


      




– Bài tập 43 :



a)<sub>21</sub>7  9<sub>36</sub><sub>21 36</sub>7 9 1 <sub>3</sub> <sub>4</sub>1<sub>12 12</sub>4 34 ( 3) <sub>12</sub> <sub>12</sub>1


b)<sub>18</sub>12<sub>35</sub>21<sub>3</sub>2<sub>5</sub>3<sub>15</sub>10<sub>15</sub>9( 10) ( 9) <sub>15</sub>  <sub>15</sub>19


c) 3 6 1 1 ( 1) 1 0 0
21 42 7 7 7 7


   


      d) 18 15 3 5 21 20 41


24 21 4 7 28 28 28


     


     



<b>5.Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Học quy tắc theo sgk .


– Làm các bài tập sgk còn lại .Chú ý rút gọn để được tổng là một phân số tối giản .
– Chuẩn bị bài tập từ 58 --> 65 (SBT tập 2) cho tiết luyện tập .


Tuaàn : 25 TCT : 79
Ngày dạy :


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

– HS biết vận dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu .


– Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng .


– Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng ( rút gọn phân
số trước khi cộng , rút gọn kết quả ).


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– Bài tập sgk và SBT ( baøi 58 --> 65) .


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu ?
– Bài tập áp dụng :


a)<sub>21 42</sub>3 6 . b) 18 15


24 21






<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố quy tắc cộng hai số
nguyên và định nghóa hai phân số baèng


nhau :


? Những điểm khác nhau của câu a và b
là gì ?


? Giải bài tập trên ta cần thực hiện như
thế nào ?


GV : Lưu ý tìm x ở câu b theo định nghĩa
hai phân số bằng nhau .


HÑ2 : Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng
hai phân soá :


? Những điều lưu ý khi “làm việc” với
phân số là gì ?


GV : Hướng dẫn tương tự như trên .


HĐ3 : Rèn luyện khả năng nhận biết khi
tính tổng phân số :


? Đối với bài tập 60 ta nên thực hiện điều
gì trước khi cộng theo quuy tắc ?


HĐ4 : Ứng dụng kiến thức phân số vào
bài tốn thực tế :


GV : Hướng dẫn HS tìm hiểu bài :



– Số lượng công việc mà mỗi người làm


<b>BT 45 (sgk : tr 26) .</b>


Tìm x :


a/ x = <sub>2</sub>1 3<sub>4</sub> <i>x</i>1<sub>4</sub> .


b/ 5 19 1


5 6 30


<i>x</i>


<i>x</i>


    .


<b>BT 59 (SBT) .</b>


– Cộng các phân số :
a/ 1<sub>8</sub><sub>8</sub>5


 .


b/ <sub>13</sub>4 <sub>39</sub>12 .


c/ <sub>21 28</sub>11 .
<b>BT 60 (SBT) .</b>



a/ <sub>29 58</sub>3 16 .


b/ <sub>40</sub>8 <sub>45</sub>36 .


c/ <sub>18</sub>8<sub>27</sub>15 .
<b>BT 63 (SBT) .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

người . 4 3 = 12 (công việc)


<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Học lại các quy tắc cộng phân số .


– Hồn thành các bài tập 61, 65 (SBT : tr 12) .


– Oân laïi các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên .


– Chuẩn bị bài 8 <b>“ Tính chất cơ bản của phép cộng phân số”</b> .


Tuần : 26 TCT : 80
Ngày dạy :


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

– HS biết các tính chất cơ bản của phép cơng phân số : giao hoán , kết hợp , cộng với 0
– Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lí , nhất là khi cộng nhiều
phân số .



– Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép
cộng phân số .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS chuẩn bị bài tập “Đố” (sgk : tr 28) , cắt tấm bìa cứng theo yêu cầu sgk .


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên : giao hoán , kết hợp , cộng với số 0 ,
cộng với số đối .


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố các tính chất phép cộng số
nguyên : giao hoán , kết hợp, cộng với số 0 ,
cộng với số đối :


GV : Phép cộng các số ngun có những tính
chất gì ?


GV : Với phép cộng phân số cũng có tính chất
tương tự .


GV : Em hãy cho ví dụ tổng hai phân số bằng 0


GV : Giới thiệu trường hợp tương tự “số đối” .
HĐ2 : Aùp dụng các tính chất trên vào bài tập
tính nhanh giá trị 1 biểu thức


GV : Sử dụng bài tập mẫu sgk : tr 28 .


– Nhận xét những sự khác biệt giữa các dịng
trong bài giải ?


– Điểm khác biệt đó có được do tính chất nào ?
GV : Củng cố tính chất qua ?2


– Yêu cầu HS trình bày dự tính các bước thực
hiện ?


<b>I. Các tính chất :</b>


<i>a. Giao hoán</i> : <i>a<sub>b</sub></i><i><sub>d</sub>c</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>a<sub>b</sub></i> .


<i>b.Kết hợp</i>:


<i>a</i> <i>c</i> <i>p</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>p</i> <i>a</i> <i>p</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>q</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>q</i> <i>b</i> <i>q</i> <i>d</i>


   


 


   <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>



 


      .


<i>c. Cộng với số 0</i> :


<i>a</i> 0 0 <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>  <i>b</i> <i>b</i>.


<b>II. Aùp duïng :</b>


Vd1 : A = <sub>4</sub>3 2<sub>7</sub> <sub>4</sub>1 3 5<sub>5 7</sub> 3<sub>5</sub>


 


     .


Vd2 : B = <sub>17</sub>2 15<sub>23</sub><sub>17</sub>15<sub>19 23 19</sub>4  8  4 .


Vd3 : C = <sub>2</sub>1 <sub>21</sub>3 <sub>6</sub>2 <sub>30</sub>5 <sub>7</sub>6


   


    .


<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 47 (sgk : tr 28), Nhóm các hạng tử cùng mẫu rồi tính nhanh .
– GV : Sử dụng bảng phụ làm bài tập “Đố” (sgk tr 28) .



</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

còn lại .


– Chuẩn bị bài tập phần <b>“Luyện tập”</b> (sgk : tr 29, 30) .


Tuaàn : 26 TCT : 81
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

– Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lí ,
nhất là khi cộng nhiều phân số .


– Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép
cộng phân số .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– Bài tập luyện taäp sgk : tr 29, 30 , 31 .


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Tính chất cơ bản của phép cộng phân số .
– Bài tập áp dụng : BT 49, 52 (sgk : tr 29) .


<b>3.</b> Dạy bài mới :



<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố qui tắc cộng hai phân số ,
dạng tìm tổng hay tìm số hạng chưa biết .
GV : Yêu cầu HS trình bày cách giải ứng với
từng ô trống .


HĐ2 : Hướng dẫn HS xác định đặc điểm của
các phân số mà chọn cách cộng thích hợp .
GV : Vị trí số “-1” thực hiện như thế nào
được kết quả đó ?


GV : Hướng dẫn HS tính các giá trị nằm trên
“đường chéo chính “ trước .


– Tính các giá trị phía trên hoặc phía dưới
“đường chéo chính “ . Có nhận xét gì về kết
quả các ơ cịn lại ?


HĐ3 : Củng cố áp dụng các tính chất phép
cộng phân số tính nhanh một tổng :


GV : Phép cộng phân số có những tính chất
cơ bản nào ?


GV : Thứ tự thực hiện các phép tính ở từng
câu như thế nào là hợp lí nhất ?


GV : Còn cách giải nào khác không ?



<b>BT 52 (sgk : tr 29) .</b>


– Điền số thích hợp vào ơ trống :


a 7


23


b 6


5


a+ b 11


27
13
10
9
14
2


<b>BT 55 (sgk : 30) .</b>


– Điền số thích hợp vào ơ trống :
* 1 17, , 10


18 36 9





.
* 1 7 7, , , 1
18 12 12 18




.
* 17 7 1, , , 7


36 12 18 12


 


.
* 10, 1 7, , 11


9 18 12 9


   


.


<b>BT 56 (sgk : tr 31) . </b>


– p dụng tính chất giao hốn và kết
hợp để tính nhanh :


A = 5 6 1


11 11



  


<sub></sub>  <sub></sub>


  = 0 .


B = <sub>3</sub>2<sub></sub>5<sub>7</sub><sub>3</sub>2<sub></sub> <sub>7</sub>5


  .


C = 1 5 3 0


4 8 8


 


 


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– BT 53 (sgk : tr 30) , Hướng dẫn cách xây tường theo qui tắc a = b + c như H. 10


– BT 57 (sgk : tr 31) , Aùp dụng qui tắc phép cộng phân số và tính chất suy ra các khẳng
định là đúng hay sai .



Tuaàn : 26 TCT : 82
Ngày dạy :


<b>Bài 9 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

– Có kỷ năng tìm số đối của một số , kỹ năng thực hện phép trừ phân số .
– Hiểu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS xem lại định nghĩa số đối trong tập hợp <b>Z</b> , phép cộng phân số .


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố cách cộng hai phân số , trong
trường hợp mẫu âm .


GV :Hình thành khái niệm số đối qui bài tập ?1.
GV : Em có nhận xét gì về kết quả 2 phép tính
trên ?


GV : Liên hệ số đối trong tập hợp <b>Z</b>, tương tự
trong phân số .



GV: Củng cố khái niệm số đói nhau thơng qua ?2
GV : Tìm thêm ví dụ minh họa ?


– Đưa ra dạng tổng quát như sgk .


HĐ2 : Củng cố quy tắc trừ số nguyên a cho số
nguyên b . Hình thành phép trừ phân số :


GV : Lấy ví dụ : 2 – (-1) . Hình thành cho quy tắc
trừ phân số với mẫu là 1 .


GV : Khẳng định quy tắc trừ phân số tương tự trừ
trong số nguyên .


GV : Giới thiệu phần nhận xét “phép trừ là phép
tóan ngược của phép tóan cộng “


– Củng cố quy tắc trừ phân số qua ? 4


<b>I. Số đối :</b>


Vd : 2<sub>3</sub> có phân số đối là <sub>3</sub>2 và
ngược lại .


2
3 và


2
3





là hai phân số đối nhau .


<b>* Định nghóa : </b>


<i>– Hai số gọi là đối nhau nếu tổng</i>
<i>của chúng bằng 0 .</i>


– K/h : số đối của <i>a<sub>b</sub></i> là  <i>a<sub>b</sub></i> .


0
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>




  


 .


<b>II. Phép trừ phân số :</b>


– Quy taéc : (sgk : tr 32) .


Vd1 :


2 1 2 1 15
7 4 7 4 28




 


 <sub></sub> <sub></sub>  


  .


Vd2 : 3<sub>5</sub> <sub>2</sub>1 3 1<sub>5 2 10</sub>11




    .


<b>4. Củng cố:</b>


– Thực hiện phép tính cộng , trừ phân số với các bài tập 58, 59 , 60 (sgk : tr 33) .
– BT 60 (sgk : tr 33) : Thu gọn vế trước , rồi tìm x bằng cách chuyển vế .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Học lý thuyết như phần ghi tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>



– HS có kỹ năng tìm số đối của một số , có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số .
– Rèn luyện kỹ năng trình bày cẩn thận , chính xác .


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

– HS xem lại quy tắc rút gọn phân số , cộng trừ phân số .
– Tìm phân số đối , quy đồng mẫu .


– Bài tập luyện tập (sgk : tr 34).


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b> (Kiểm tra 15 phút )
– Thế nào là hai số đối nhau , cho ví dụ ?


– Quy tắc trừ phân số ? Bài tập áp dụng ?


<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1: Củng cố quy tắc
cộng trừ phân số , quy
tắc chuyển vế :


GV:Số chưa biết trong


ơ vng đóng vai trị là
gì trong các phép tóan
ứng với từng câu ?
GV : Dựa vào câu d)
củng cố phép trừ là
phép tóan ngược với
phép cộng , hai số đối
nhau .


HĐ2 : Tương tự hoạt
động 1 , có thể kết hợp
so sánh hai phân số để
điền số thích hợp vào
chỗ …..


GV : Yêu cầu HS nêu
cách thực hiện .


– Chú ý rút gọn phân
số khi có thể .


HĐ3 : Củng cố việc
tìm số đối của một số
và các ký hiệu có liên
quan :


GV : Hãy giải thích ý
nghĩ các ký hiệu đã
cho ở cột 1 ?



GV : Hướng dẫn điền
vào các ô tương ứng và
giải thích sự thu gọn


HS Xác định các số
cần tìm tương ứng với
từng câu , tìm theo quy
tắc Tiểu học hay quy
tắc chuyển vế đều
được .


HS : Có thể giải câu d)
theo nhiều cách hiểu
khác nhau


HS : Quan sát bài tập
64 và trình bày các
bước giải .


- Tính như BT 63
( trong trường hợp
phân số đã biết trước
tử hoặc mẫu ).


- Quy đồng các phân
số đã cho và tìm tử
hoặc mẫu tương ứng .


HS : Giải thích theo ký
hiệu của số đối .



HS : Giải và được kết
quả như phần bên .


<b>BT 63 (sgk : tr 34) .</b>


– Điền số thích hợp vào ơ vng
a. <sub>12</sub>1 <sub>4</sub>3 <sub>3</sub>2 .


b. <sub>15</sub>11 c. 1<sub>5</sub> d. <sub>13</sub>8


<b>BT 64 (sgk : tr 34) .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

về “số đối của số đối
của một số “ ?


HĐ 4: Củng cố ứng
dụng số đối ở BT 66 ,
ứng dụng số đối tính
nhanh giá trị một biểu
thức .


GV : Cần xác định
điều gì trước khi giải ?
GV : Aùp dụng quy tắc
trừ phân số , tìm số đối
giải BT 68 một cách
thích hợp .


HS :  <sub></sub> <i><sub>b</sub></i> <sub></sub><i><sub>b</sub></i>



  .


HS : Xác định dấu của
tử , mẫu các phân số ,
dấu của phép toán .
HS :Thực hiện giải như
bài mẫu .


<b>BT 66 (sgk : tr 34) .</b>


4 7
;
5 11
<i>a</i>
<i>b</i>

 
 
 .
3 7
; ;0
4 11
<i>a</i>
<i>b</i>
  
 
 .
3 4
; ;0


4 5
<i>a</i>
<i>b</i>

   
 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
   .


* <i>Nhận xét</i> :  <sub></sub><i><sub>b</sub>a</i><sub></sub><i>a<sub>b</sub></i>


  .


<b>BT 68 (sgk : tr 35) .</b>


a. <sub>5 10</sub>3 7 13<sub>20</sub>  <sub>5 10 20</sub>3 7 13 29<sub>20</sub>


d. 1<sub>2</sub> 1<sub>3 4</sub>1 <sub>6</sub>1<sub>12</sub>7


 .


<b>4. Cuûng cố:</b>


– Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Nắm lại thế nào là số đối của một phân số ?


– Học thuộc và vận dụng quy tắc trừ phân số hồn thành phần bài tập cịn lại sgk , chú


ý dấu khi thực hiện phép tính .


– Chuẩn bị bài 10 “ <b>Phép nhân phân số</b>”.


Tuần : 27 TCT :84
Ngày dạy :


<b>Bài 10 : PHÉP NHÂN PHÂN SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS biết và vận dụng được quy tắc nhân hai phân số .


– Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

– HS : xem lại quy tắc nhân hai số nguyên .


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Phát biểu quy tắc trừ phân số ? Viết dạng tổng quát.
- Tính: 3<sub>4</sub><sub>3</sub>1 <sub>18</sub>5


<b>3. Dạy bài mới :GV : Đặt vấn đề như sgk : hình vẽ thể hiện quy tắc gì ?</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>



HĐ1 : Quy tắc nhân hai phân số :


GV: Ở Tiểu học các em đã học phép nhân phân
số . Hãy phát biểu quy tắc phép nhân phân số
đã học ?


Vd: Tính 2 4<sub>5 7</sub>


HS làm ?1


GV : Khẳng định quy tắc đó vẫn đúng đối với
những phân số có tử và mẫu là các số nguyên .
HS : Phát biểu quy tắc tương tự sgk : tr 36 .
– Nêu dạng tổng quát .


. .


.


<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


Vd: <sub>7</sub>3 2 <sub>5</sub><sub>7.( 5)</sub>( 3).2  <sub>35</sub>6 <sub>35</sub>6


  


GV chú ý củng cố lại quy tắc nhân số nguyên,
đặc biệt là quy tắc nhận biết dấu của tích.


HS : Thực hiện ?2



HS hoạt động nhóm làm ?3


GV : Hướng dẫn HS từng bước vận dụng quy tắc
vào bài tập ?2 , ?3 .


HĐ2 : Nhân số nguyên với phân số :


GV cho HS tự đọc phần nhận xét SGK. Sau đó
yêu cầu HS phát biểu và nêu dạng tổng quát.


HS laøm ?4 , 3HS lên bảng.


<b>I. Quy tắc :</b>


<i>Muốn nhân hai phân số, ta nhân</i>
<i>các tử với nhau và nhân các mẫu với</i>
<i>nhau.</i>


. .
.


<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


Vd1 : 3 5<sub>4 7</sub>. 3.5<sub>4.7</sub>15<sub>28</sub>


Vd2 : <sub>11 13</sub>5 4. ( 5).4<sub>11.13</sub> <sub>143</sub>20


Vd3: <sub>33 4</sub>28 3 ( 28).( 3). <sub>33.4</sub> ( 7).( 1)<sub>11.1</sub> <sub>11</sub>7



     


  


Vd4 :


2


3 3 3 9
.


5 5 5 25


  


 


 


 


 


<b>II. Nhaän xeùt : </b>


* <i>Muốn nhân một số nguyên với</i>
<i>một phân số (hoặc một phân số với</i>
<i>một số nguyên ), ta nhân số nguyên</i>
<i>với tử của phân số và giữ nguyên</i>


<i>mẫu .</i>


<i>a</i>. <i>b<sub>c</sub></i> <i>a b<sub>c</sub></i>.


Vd :

2 .

3 ( 2).( 3) 6


7 7 7


  


  


<b>4. Củng cố:</b>


– HS phát biểu quy tắc nhân phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– HS học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số.
– Bài tập 71,72 sgk trang 37 . Bài tập 83 ->86 SBT trang17.


– Chuaån bị bài 11 “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”. Ôn lại tính chất cơ bản
của phép nhân số nguyên.




Tuaàn : 28 TCT : 85
Ngày dạy :


<b>Bài 11 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ </b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số : giao hoán , kết hợp , nhân với 1
, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

– Có ý thức quan sát đăc điểm các phân số để vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân
phân số .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS xem lại bài “ Tính chất của phép nhân” (bài 12 Chương II , T6 tập 1)


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Quy tắc nhân hai phân số ? BT áp dụng ?
– Các tính chất của phép nhân số nguyên ?


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Các tính chất
của phép nhân phân số
GV : Củng cố các tính


chất phép nhân hai số
nguyên .


–Phép nhân số ngun
có những tính chất gì ?
GV : Khẳng định các
tính chất vẫn đúng khi
nhân phân số .


HĐ2 : Vận dụng tính
chất cơ bản để giải
nhanh, hợp lí :


GV : Giới thiệu ví dụ
mẫu sgk :


– Xác định sự thay đổi
ở các dòng sau so với
các dòng liền trước đó
– Giải thích các tính
chất áp dụng ?


GV:Củng cố khắc sâu
qua bàitập73(sgk:tr 38)
– Phân biệt quy tắc
cộng và nhân hai phân
số .


HS : Phát biểu các tính
chất phép nhân số


nguyên .


HS : Trình bày các tính
chất phép nhân phân
số tương tự phần bên .


HS : Quan sát bài giải
mẫu xác định các bước
giải và giải thích các
tính chất áp dụng .


HS : Câu 2 là đúng ,
phát biểu lại quy tắc
nhân hai phân số .


<b>I. Các tính chất :</b>


<i>1. Tính chất giao hốn :</i>
. .


<i>a c</i> <i>c a</i>
<i>b d</i> <i>d b</i>


<i>2. Tính chất kết hợp :</i>
. . . .


<i>a c</i> <i>p</i> <i>a</i> <i>c p</i>
<i>b d</i> <i>q</i> <i>b d q</i>


 



 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


   .


<i>3. Nhân với số 1 :</i>
.1 1.


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>  <i>b</i> <i>b</i>


<i>4. Tính chất phân phối của phép</i>
<i>nhânđối với phép cộng :</i>


. . .


<i>a</i> <i>c</i> <i>p</i> <i>a c</i> <i>a p</i>
<i>b d</i> <i>q</i> <i>b d</i> <i>b q</i>


 


  


 


  .



<b>II. Aùp duïng :</b>


Vd1 : <sub>11 41 7</sub>7.3 11.


Vd2 : <sub>9 28 28 9</sub>5 13 13 4. .




</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

phép nhân phân số , giải nhanh và hợp lí .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Vân dụng tính chất cơ bản của phép nhân phân số hoàn thành các bài tập luyện tập
(sgk : tr 40, 41) .


– Chuẩn bị tiết <b>“ Luyện tập”</b> .


Tuaàn : 28 TCT : 86
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân
số .


– Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính
chất cơ bản của phép nhân phân số để giải tốn .



</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

– Bài tập luyện tập : (sgk : tr 40 , 41).


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Phát biểu các tính chất cơ bản phép nhân phân số (dạng tổng quát ) .
– Bài tập 76b, 77 (sg : tr 39) .


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 :Củng cố vận
dụng tính chất cơ bản
của phép nhân phân :
GV : Muốn nhân phân
số với một số nguyên
ta thực hiện như thế
nào ?


– Điều cần chú ý trước
khi nhân hai phân số là
gì ?



GV : Ở câu b) đối với
tích :


5 14
.


7 25 ta thực hiện như


thế nào là hợp lí ?
GV : Aùp dụng tương tự
cho các bài còn lại ,
chú ý xác định thứ tự
thực hiện bài toán .
HĐ2 : Vận dụng tính
chất phép nhân vào
giải bài toán thực tế :
GV : Cơng thức tính
diện tích , chu vi hình
chữ nhật ?


– Aùp dụng vào bài
toán bằng cách thay
giá trị chiều dài và
chiều rộng vào cơng
thức tính .


HĐ3 : Hướng dẫn
tương tự HĐ2 :


HS : Phát biểu quy tắc


tương tự phần nhân xét
bài 10 . p dụng vào
câu a).


HS : Rút gọn phân số
nếu có thể .


HS : Khơng nên nhân
hai tử số lại mà phân
tích tử thành các thừa
số giống các thừa số ở
mẫu hoặc ngược lại rồi
đơn giản trước khi
nhân .


HS : Đọc đề bài toán
(sgk : tr 41) .


HS : SHCN = d . r


CHCN = (d + r) . 2


– Thay các giá trị
tương ứng và tìm được
kết quả như phần bên .
HS : Đọc đề bài toán .
HS : Xác định cái đã


<b>BT 80 (sgk : tr 40) .</b>



a/ <sub>2</sub>3 b/ 24<sub>35</sub>
c/ 0 d/ -2


<b>BT 81 (sgk : 41) .</b>


– Diện tích khu đất :


2


1 1 1
. ( )
4 832 <i>km</i>


Chu vi : 2. 1 1


4 8


 




 


 .


<b>BT 82 (sgk : tr 41) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

– Xác định vận tốc của
mỗi đối tượng ? Chúng
khác nhau ở điểm nào


– Làm sao biết kết quả
“ cuộc đua “ ?


HĐ4 : Hướng dẫn
tương tự HĐ2 :


GV : Phân thành hai
cột , mỗi cột một bạn
và mỗi dòng tương ứng
là thời gian và vận tốc
– Vẽ sơ đồ minh họa .
– Quãng đường AB
tính như thế nào ?


Dũng và vận tốc con
ong không cùng đơn vị
tính .


– So sánh hai vận tốc .


HS : Đọc đề bài toán
và xác định vận tốc ,
thời gian của mỗi bạn .
HS : AB = AC + BC .


<b>BT 83 (sgk: tr 41) .</b>


– Quãng đường AC : 10 km .
– Quãng đường BC : 4 km .
 AB = AC + BC



= 10 + 4 = 14 km .


<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hồn thành phần bài tập còn lại tương tự .
– Chuẩn bị bài 12 <b>“Phép chia phân số”.</b>




Tuần : 28 TCT : 87
Ngày dạy :


<b>Bài 12 : PHÉP CHIA PHÂN SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0 .
– HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số .


– Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>
<i><b>HS</b></i>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Số nghịch đảo :
GV : Đặt vấn đề như
sgk .


– Giới thiệu số nghịch
đảo qua ?1 , ?2 .


GV : Em có nhận xét
gì về hai kết quả nhận
được ?


GV : Nhận xét kết quả
mỗi bài tính và giới
thiệu số nghịch đảo
theo các cách khác
nhau .


GV: Rút ra định nghĩa
thế nào là số nghịch
đảo ?


GV : Củng cố định
nghĩa số nghịch đảo


qua ?3


HÑ2 : Phép chia phân
số :


GV : Phát biểu quy tắc
nhân hai phân số ?
– Vậy chia hai phân số
ta thực hiện như thế
nào ?


GV : Hướng dẫn hình
thành quy tắc qua ?4 .


HS : Đọc vấn đề đặt ra
.


HS : Thực hiện nhanh
nhân số nguyên với
phân số hay hai phân
số với nhau qua?1
HS : Hai kết quả đều
bằng 1 .


HS : Phát biểu lại theo
ba cách khác nhau .
HS Phát biểu định
nghĩa tương tự (sgk : tr
42) .



HS : Thực hiện tương
tự và giải thích điều
kiện của a, b .


HS : Phát biểu quy tắc
tương tự sgk .


– Trả lời theo hiểu biết
ban đầu .


HS : Thực hiện chia
phân số theo cách của
Tiểu học


2 3 2.4 8
:


7 4 7.3 21


và cuối cùng kết luận
rằng giá trị hai biểu
thức là như nhau .
HS : Phát biểu tương tự
(sgk : tr 42) .


HS : Vận dụng quy tắc


<b>I. Số nghịch đảo:</b>


– Định nghĩa : <i>Hai số gọi là</i>


<i>nghịch đảo của nhau nếu tích của</i>
<i>chúng bằng 1 .</i>


Vd : ?3.


<b>II. Phép chia phân số :</b>


– Quy tắc : <i>Muốn chia một phân</i>


<i>số hay một số nguyên cho một</i>
<i>phân số , ta nhân số bị chia với</i>
<i>nghịch đảo của số chia .</i>


.
: .


.


<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>
<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i> ;




.


: <i>c</i> .<i>d</i> <i>a d</i> 0


<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>d</i>  <i>c</i>  <i>c</i> 



</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

GV : Củng cố quy taéc
qua ?5 .


GV : Đặt vấn đề với :


2 :

4


7


 = ?


– Từ thứ tự thực hiện
và kết quả nhận được
GV, chốt lại có thể
giải nhanh loại bài tập
này như thế nào ?
GV : Củng cố phần
nhận xét qua ?6 .


HS : Thực hiện phép
chia với số bị chia có
mẫu là 1 .


HS : Nhận xét tương
tự (sgk : tr 42) .


– Viết dạng tổng quaùt .


:


.


<i>a</i> <i>a</i>


<i>c</i>


<i>b</i> <i>b c</i>

<i>c</i>0



HS : Thực hiện nhanh
như Vd2 .


Vd3 : <sub>5 4</sub>4 3:


Nhận xét : <i>Muốn chia một phân</i>
<i>số cho một số ngyên (khác 0) , ta</i>
<i>giữ nguyên tử của phân số và</i>
<i>nhân mẫu với số nguyên .</i>


:
.


<i>a</i> <i>a</i>


<i>c</i>


<i>b</i> <i>b c</i>

<i>c</i>0



<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 86 , 88 (sgk : tr 43) .



<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Vận dụng quy tắc phép chia phân số hoàn thành phần bài tập (sgk : 43) .
– Chuẩn bị bài tập cho tiết <b>“Luyện tập”</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>KIEÅM TRA 15’ </b>


Tên : Điểm: Lời phê :


Thực hiện các phép tính sau :


a) <sub>40</sub>8 +<sub>45</sub>36 = . . . . . .


b) 3<sub>5</sub> + 4<sub>7</sub>


 = . . . .


c) 4<sub>9</sub> - <sub>6</sub>5 = . . . .


d) A = 6<sub>7</sub> + 1<sub>7</sub> .2<sub>7</sub> +<sub>7</sub>1.<sub>7</sub>5 = . . . .


e) B = 4<sub>9</sub>.13<sub>3</sub> -4<sub>3</sub>.40<sub>9</sub> = . . . . .




<b> </b> KIEÅM TRA 15’



Tên : Điểm: Lời phê :


Thực hiện các phép tính sau :


a) <sub>40</sub>8 +<sub>45</sub>36 = . . . .


b) 3<sub>5</sub> + 4<sub>7</sub>


 = . . . .


c) 4<sub>9</sub> - <sub>6</sub>5= . . . .


d) A = 6<sub>7</sub> + 1<sub>7</sub> .2<sub>7</sub> +<sub>7</sub>1.<sub>7</sub>5 = . . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

Thực hiện các phép tính sau :


a) <sub>40</sub>8 +<sub>45</sub>36 = 1<sub>5</sub>+<sub>5</sub>4= 1 ( 4) <sub>5</sub> <sub>5</sub>3 (2ñ)


b) 3<sub>5</sub> + 4<sub>7</sub>


 =


3
5 +


4
7





= <sub>35</sub>21<sub>35</sub>20 21 ( 20)  <sub>35</sub> <sub>35</sub>1 (2ñ)


c) 4<sub>9</sub> - <sub>6</sub>5= <sub>9</sub>4 + 5<sub>6</sub> = <sub>18 18</sub>8 15 8 15 23  <sub>18</sub> <sub>18</sub> (2ñ)


d) A = 6<sub>7</sub> + 1<sub>7</sub> .2<sub>7</sub> +1<sub>7</sub>.5<sub>7</sub> = 6<sub>7</sub> + 1 2 5.( ) 6 1.1 6 1 7 1


7 7 7  7 7  7 7  7 (2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

Tuần : 28 TCT : 88
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải bài tốn .


– Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân
số , tìm x .


– Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi giải tóan .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– Bài tập luyện tập (sgk : tr 43) .


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Định nghĩa số nghịch đảo ? Cho ví dụ ?



– Phát biểu quy tắc chia phân số ? BT 89 a, c (sgk : tr 43) .


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>
<i><b>HS</b></i>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 :Củng cố quy tắc
chia , nhân phân số :
GV : Phát biểu quy tắc
chia phân số ? Aùp
dụng vào bài tập .
HĐ2 : Vận dụng quy
tắc nhân chia phân số ,
thứ tự thực hện các
phép tính để tìm x :
GV : Xác định x đóng
vai trị gì trong các bài
tập ?


GV : Muốn tìm thừ a
số chưa biết , …….. ta
thực hiện như thế nào
GV : Liên hệ quy tắc
chuyển vế , giới thiệu
tương tự “ + thành - , x
thành : “ .



HĐ3 : Vận dụng các
quy tắc đã học giải bài
toán tổng hợp :


HS : Phát biểu tương tự
sgk : tr 42 và thực hiện
như phần bên .


HS : Trình bày các
bước giải .


HS : x là số bị chia
(hay là thừa số chưa
biết , số chia … ) .


HS : Trả lời như đã học
ở Tiểu học .


HS : Nghe giảng và áp
dụng tương tự .


HS : Tính ( ) rồi thực


<b>BT 89 (sgk : tr 43) .</b>


a/ <sub>13</sub>2 b/ 44


c/ 9 : 3 9 17. 3



34 17 34 3 2 .


<b>BT 90 (sgk : tr 43 ).</b>


a/ x = 14<sub>9</sub> b/ x = 8<sub>3</sub>.
d/ x = <sub>60</sub>91 g/ 150<sub>133</sub>


 .


<b>BT 93 (sgk : tr 44) .</b>


a/ 4: 2 4. 4 4: :2 5


7 5 7 7 7 5 2


   


 


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

tính ?


GV : Có cách giải
nhanh hơn thế không ?
GV : Lấy ví dụ với số
nguyên : 12 : (2. 3),
hướng dẫn tương tự cho
câu còn lại . Chú ý thứ
tự thực hiện phép tính .


HĐ4 : Vận dụng quy
tắc đã học vào bài toán
thực tế :


GV : Hướng dẫn HS
phân tích bài tốn .
– Dự đốn cơng thức
sẽ được áp dụng ?
– Ta cần tìn gì ? …….,
phân tích đi lên .


– Tìm qng đường từ
nhà đến trường thế nào
?


HS : Trình bày như
phần bên .


HS : Đọc đề bài toán ,
nắm “ giả thiết , kết
luận “.


– Công thức : S = v. t


– Tìm qng đường
theo cơng thức trên và
dựa vào giả thiết 1 .
– Tìm thời gian thì
ngược lại .



<b>BT 92 (sgk : tr 44) .</b>


– Thời gian Minh đi từ trường về
nhà là : 1<sub>6</sub> giờ hay 10 phút .


<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay phần bài tập có liên quan .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hoàn thành phần bài tập còn lại ở sgk , chú ý rút gọn phân số .
– Chuẩn bị bài 13 “ <b>Hỗn số . Số thập phân . Phần trăm</b> “ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

Ngày dạy :


<b>Bài 13 : HỖN SỐ . SỐ THẬP PHÂN . PHẦN TRĂM </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS hiểu được các khái niệm hỗn số , số thập phân , phần trăm .


– Có kỹ năng viết phân số ( có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1 ) dưới dạng hỗn số và ngược
lại , viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại , biết sử dụng ký hiệu phần trăm


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS ôn tập các khái niệm : hỗn số , số thập phân , phần trăm đã học ở Tiểu học .


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


3. Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Hỗn số :


GV : Hãy viết phân số


7


5 dưới dạng hỗn số ?


GV :Phân số như thế
nào thì khơngviết được
dưới dạng hỗn số ?
GV :Củng cố cách viết
phân số dưới dạng hỗn
số qua ?1


GV : Đặt vấn đề viết
hỗn số 24


7 dưới dạng



phân số ?


GV : Củng cố cách
viết ngược lại qua ?2
GV : Khi viết phân số
âm dưới dạng hỗn số ta
thực hiện như thế nào ?
Vd : <sub>5</sub>7 .


GV : Khẳng định tương
tự khi viết từ hỗn số
âm sang phân số .
HĐ2 “ Phân số thập
phân , số thập phân :
GV : Yêu cầu HS viết
mẫu của phân số ở
Vd1 sang dạng lũy thừa


HS : Vận dụng kiến
thức Tiểu học giải như
phần bên .


HS : Phân số có giá trị
tuyệt đối của tử nhỏ
hơn giá trị tuyệt đối
của mẫu .


HS : Vận dụng tương
tự ?1 .



HS : 24 7.2 4 18


7 7 7




 


HS : Thực hiện như
trên .


HS : Viết tương tự
phân số dương rồi đặt
dấu “-“ trước kết quả .


<b>I. Hỗn số :</b>


– Phân số 7<sub>5</sub> có thể viết dưới
dạng hỗn số như sau :


7 2 2
1 1
5  5  5 .


Trong đó :


1 : là phần nguyên của 7<sub>5</sub> .


2



5 : là phần phân số của
7
5 .
<i>* Ghi ? 1 , ?2 .</i>


<b>II. Số thập phân :</b>


– Phân số thập phân là phân số
mà mẫu là lũy thừa của 10 .


Vd1 : 2


123 123
100 10


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

HS phát hiện điểm đặc
bệt của các phân số đã
cho ?


GV : Đưa ra định nghóa
phân số thập .


GV : Chuyển các phân
số thập sang số thập
phân ?


– Nhận xét mối quan


hệ giữa số thập phân
và phân số thập phân
tương ứng ?


GV :Củng cố nội dung
II qua ? 3 , ? 4 . Khẳng
định lại tính hai chiều
trong mối quan hệ
giữa “chúng”.


HĐ3 : Phần trăm :
GV:Giới thiệu cách ghi
kí hiệu %như sgk tr 46
GV : Củng cố cách ghi
qua ? 5 .


GV : Chốt lại vấn đề
đặt ra ở đầu bài .


9 1


2 2, 25 225
4  4   % .


HS : Quan sát các phân
số và nhận xét .


HS : Phát biểu định
nghĩa như sgk : tr 45 .
HS : Thực hiện như


Vd2


HS : Nhận xét nhö
sgk : tr 45 .


HS : Thực hiện tương
tự phần ví dụ .


HS : Nghe giảng và
quan sát ví dụ sgk : tr
46 .


– Thực hiện tương tự ví
dụ


Chuyển từ số thập
phân sang phân số và
kí hiệu % .


– Số thập phân gồm 2 phần :


<i>+ Phần số nguyên viết bên trái</i>
<i>dấu “,” </i>


<i>+ Phần thập phân viết bên phải</i>
<i>dấu “,” .</i>


Vd2 :<sub>100</sub>1231, 23.


– Số chữ số của phần thập phân


đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của
phân số thập phân .


<b>III. Phần trăm :</b>


<i>– Những phân số có mẫu là 100</i>
<i>cịn được viết dưới dạng phần</i>
<i>trăm với ký hiệu :%</i>


Vd3 : <sub>100</sub>5 = 5% .


<i>* Ghi ? 5 .</i>


<b>4. Cuûng coá:</b>


– Bài tập 96 (sgk : tr 46) . So sánh hai phân số nhờ chuyển sang dạng hỗn số .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Học lý thuyết như phần ghi tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

<b> </b>


<b> </b>


Tuần : 29 TCT : 90
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>



– HS biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số , biết tính nhanh khi cộng (hoặc
nhân ) 2 hỗn số .


– HS được củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại : viết
phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại : viết các phần
trăm dưới dạng số số thập phân ) .


– Rèn tính cẩn thận , chính xác khi làm tốn , tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải bài
tốn .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– Bài tập luyện tập (sgk : tr 47) .


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số : 6 7;
5 3 .


– Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số : 5 ;31 3
2 4 .


– Thế nào là phân số thập phân ?


– Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân và rút gọn phân số đó : 0,5 ;
0,25 ; 0,125 ?



<b>3.</b> Dạy bài mới :


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HÑ1 : Nhân chia hai
hỗn soá :


GV : Liên hệ kiểm tra
bài cũ , yêu cầu HS
trình bài các bước giải
GV : Củng cố quy tắc
chuyển từ hỗn số sang
phân số .


HĐ2 : Nhân hỗn số với
số nguyên :


HS : Đọc yêu cầu bài
toán : chuyển từ hỗn số
sang phân số và áp
dụng quy tắc nhân hai
phân số .


<b>BT 101 (sgk : tr 47)</b>


a/ 5 .31 3 208


2 4 5


b/ 6 .41 2 11
3 9  2


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

sát bài giải theo quy
tắc cơ bản ……, tìm cách
giải nhanh hơn . (Chú
ý áp dụng tính chất
phép nhân phân phối
với phép cộng ) .


GV : Choát lại đặc
điểm bài tập 101, 102
(sgk : 47)


HĐ3 : Cộng hai hỗn số
GV : Dựa vào đặc
điểm bài giải câu a)
đặt câu hỏi như sgk .
GV : Hướng dẫn câu b)
bằng cách viết hỗn số
dạng tổng của phần
nguyên và phần phân
số và thực hiện như
phần bên .


HĐ4 : Tính giá trị biểu
thức :



GV : Hướng dẫn giải
nhanh áp dụng “tính
chất cộng hai hỗn số ”
HĐ5 : Chia một số cho
một số thập phân :
GV : Sử dụng ví dụ
(sgk : 47) , yêu cầu HS
giải thích cách làm .
GV : Yêu câu tương
với câu b/ , chú ý sử
dụng kết quả kiểm tra
bài cũ .


bày các bước giải của
bạn Hoàng , dựa vào
đề bài và kết quả đã
có tìm cách giải khác
như phần bên .


HS : Giải thích bài giải
theo trình tự : chuyển
hỗn số sang phân số,
cộng phân số không
cùng mẫu .


HS : Xác định tính chất
áp dụng trong bài giải
và thực hiện tương tự .
HS : Xác định cách
giải dựa theo thứ tự và


tính chất phép cộng
phânsố , giải hợp lí .
HS : Giải thích dựa
theo cách chuyển từ số
thập phân sang phân
số và thực hiện chia
phân số .


HS : Aùp dụng thực
hiện tương tự với ví dụ
cụ thể .


<b>BT 99 (sgk : tr 47)</b>


b/ 31 22

3 2

1 2 513


5 3 5 3 15


 


   <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>BT 100 (sgk : tr 47) </b>


A = 82 42 34 5


7 7 9 9



 


  


 


 


B = 102 62 23 63


9 9 5 5


 


  


 


 


<b>BT 103 (sgk : tr 47) </b>


b/ a : 0,12 = a : 1 .4
4 <i>a</i>


a : 0,125 = a : 1 .8
8<i>a</i>


Vd : 8 : 0,12 = 8 . 4 = 32 .
9 : 0,125 = 9 . 8 = 72 .



<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 104 , 105 (sgk : tr 47) .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

Tuần : 29 TCT : 91
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>(Các phép tính về phân số và số thập phân)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Thơng qua tiết luyện tập , HS được rèn luyện kỹ năng về thực hiện các phép tính về
phân số và số thập phân .


– HS ln tìm được các cách giải khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số .


– HS vận dụng linh hoạt , sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để
tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– Bài tập luyện tập (sgk : tr 48, 49) , máy tính Casio fx 500 hay các máy có tính năng
tương đương .


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Các bước quy đồng mẫu số của nhiều phân số .


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1:Củng cốquy đồng
mẫu nhiều phân số :
GV : Quy tắc cộng hai
phân số không cùng
mẫu ?


– Cách tìm BCNN của
hai hay nhiều số ?
GV : Aùp dụng các quy
tắc trên điền vào chỗ
( …) hoàn để hoàn
thành phần bài tập 106
.


GV : Hướng dẫn cách
thực hiện dãy các phép


HS : Phát biểu lại các


quy tắc tương tự sgk .
HS : Xác định thừa số
phụ , điền số thích hợp


<b>BT 106 (sgk : tr 48) .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

tính tay).


HĐ2 : Vận dụng tương
tự như trên giải các
bài tập 107 (sgk : tr 48)
– Chú ý cách tính
nhanh với nhiều phân
số , cách sử dụng máy
tính .


HĐ3 : Cộng , trừ các
hỗn số theo hai cách
khác nhau


GV : Yêu cầu HS dự
đoán các bước thực
hiện trong bài giải mẫu
“điền khuyết”


theo hai caùch .


GV : Trong hai cách
trên ta nên chọn cách


thực hiện nào ?


– Hướng dẫn cách
dùng máy tính kiểm tra
kết quả .


HĐ4: Vận dụng các
bước giải tương tự HĐ3
vào giải bài tập 109 ,
Chú ý câu c) 4 37


7


 để


thuận tiện cộng hỗn
số .


tự như trên .


– Chú ý rút gọn phân
số và chuyển kết quả
sang hỗn số (nếu có
thể) .


HS : Cách 1 : chuyển
hỗn số sang phân số và
thực hiện cộng phân số
Cách 2 : Cộng phần
nguyên và quy đồng


phần phân số tương
ứng của mỗi hỗn số ,
cộng phần phân số
HS : Cách phân biệt
phần nguyên và phân
số “cộng hỗn số trực
tiếp”


HS : Hoạt động tương
tự như trên .


<b>BT 107 (sgk : tr 48) .</b>


a/ 1 3<sub>3 8 12</sub>  4 8 9 14 <sub>24</sub> <sub>24</sub>3 <sub>8</sub>1.


b/ <sub>14</sub>3 5 1<sub>8 2</sub> <sub>56</sub>5.


c/ 1 2 11 1 1
4 3 18   36 .


d/ 1<sub>4 12 13 8</sub> 5  1  7 <sub>312</sub>89 .
<b>BT 108 (sgk : tr 48) .</b>


a/ C1 : <sub>36</sub>63 128 <sub>36</sub> 511<sub>36</sub>


C2 : 127<sub>36</sub>320<sub>36</sub> 511<sub>36</sub> .


b/ 35 19 114


6 10  15 .



<b>BT 109 (sgk : 49) .</b>


a/ 24 11 311
9 6  18 .


b, c/ giải tương tự .


<b>4. Củng cố:</b>


– p dụng quy tắc dấu ngoặc , tính chất phép tính vào BT 110 A, B .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hướng dẫn cách sử dụng máy tính giải nhanh , hay trình bày các bước giải “tay” với
sự hỗ trợ của máy tính .


– Hồn thành phần bài tập cịn lại ở sgk .


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

Tuaàn : 30 TCT : 92
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP (tt)</b>


<b>(Các phép tính về phân số và số thập phân) </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– Thông qua tiết luyện tập HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng ,
trừ, nhân, chia số thập phân .



– Có kỹ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính các phép tính để tìm được kết
quả mà khơng cần tính tốn .


– HS biết định hướng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số
thập phân .


– Rèn luyện HS về quan sát , nhận xét đặc điểm các phép tính về số thập phân và
phân số .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS xem lại các kiến thức về hỗn số , số thập phân , máy tính Casio fx 500 hay các
máy có tính năng tương đương .


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Định nghĩa số nghịch đảo ? BT 111 (sgk : tr 49) .


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>
<i><b>HS</b></i>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Vận dụng quy
tắc , tính chất vào phân
tích , giải nhanh bài


toán tổng hợp :


GV : Xác định thứ tự
thực hiện các phép tính
– Chú ý phân tích đặc
điểm để giải nhanh bài


HS : Thực hiện phép
tính trong ngoặc hay
cách giải khác (tuỳ khả
năng ) .


– Giải nhanh nhờ tính


<b>BT 110 (sgk : tr 49).</b>


C = 5 2. 5 9. 15


7 11 7 11 7


 


  .


= 5 11. 15 1
7 11 7




</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

tự với biện pháp cho


bài tốn có số thập
phân và hỗn số .


GV : Yêu cầu HS giải
thích các bước thực
hiện .


GV : Xác định các
bước giải câu C ?


GV : Hướng dẫn cách
sử dụng máy tính để
kiểm tra kết quả .
HĐ2 : Quan sát nhận
xét , vận dụng tính
chất các phép tính tiềm
nhanh kết quả mà
không cần tính tốn .
GV : Yêu cầu HS
kiểm tra các kết quả
đã cho bằng máy tính .
GV : Nếu phải thực
hiện tính bài


36,05 2678, 2 126 

ta


thực hiện như thế nào ?
– Hướng dẫn áp dụng
và giải thích tương tự .
HĐ3 : Tương tự các


hoạt động trên với quy
tắc tính giá trị biểu
thức có đủ “các loại số
áp dụng tính chất giải
nhanh, hợp lí .


thích hợp .


HS : Chuyển tất cả
sang phân số tương
ứng .


- Aùp dụng tính chất
giao hốn và kết hợp
để giải nhanh , hợp lí .
HS : Chuyển các số
“hạng “ sang phân số .
- Tính trong ngoặc đơn
giản trước .


HS : Quan sát các kết
quả đã cho và kiểm tra
lại .


HS : Aùp dụng tính chất
kết hợp của phép
cộng , dựa vào kết quả
câu a và c .


– Thực hiện tương tự


cho các câu còn lại .
HS : Hoạt động tương
tự như trên : chuyển
sang phân số và thực
hiện các phép tính .


E = 0 .


<b>BT 112 (sgk : tr 49) .</b>


1/ 2840,25 (theo a, c).
2/ 175, 264 (theo b, d) .
3/ 3511, 39 (theo e, g) .
4/ 2819, 1 (theo e) .


<b>BT 114 (sgk : 50) .</b>


3, 2 .

15 0,8 2 4 : 32
64 15 3


  


 <sub></sub>  <sub></sub>


  .


32 15 4 34 11


. :



10 64 5 15 3


   


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


=3 22 3. 7


4 15 11 20




  .


<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Giải BT 113 (sgk : tr 50) tương tự BT 112 , với sự hỗ trợ của máy tính bỏ túi .
– Xem lại toàn chương III , chuẩn bị “ <b>Kiểm tra 1 tiết</b>” .


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

Tuần : 30 TCT : 93 Thứ ngày tháng 4 năm 2008
Ngày dạy : ĐỀ KIỂM TRA 45’ MƠN TỐN LỚP 6


I. Điền số thích hợp vào ơ vng (2,5đ)
a) 2



5 20 b)


3 15


4


 c) 3 21 18


35 25




  




II. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(3đ) :
1. Số nghịch đảo của 1<sub>5</sub> là :


A. <sub>5</sub>1 B. 1 C. 5 D. -5


2. Khi vieát 51
3


 ra phân số ta được :


A. <sub>3</sub>14 B. 16<sub>3</sub> C. <sub>3</sub>4 D. <sub>3</sub>2



3. Khi viết 28<sub>5</sub> ra hỗn số ta được :


A. 53


5


 B. 35


3


 C. 5 3


5




 D. 3 5


3





4. Rút gọn phân số <sub>81</sub>63 ta được :


A. <sub>9</sub>21 B. <sub>9</sub>7 C. <sub>27</sub>21 D. 7<sub>9</sub>


5. Bieát 54


7 : x = 13 . Số x bằng :



A. 7<sub>3</sub> B. <sub>3</sub>7 C. 3<sub>7</sub> D. <sub>7</sub>3


6. Số 35,7% được viết dưới dạng số thập phân là :


A. 35,7 B. 3,57 C. 357 D. 0,357


II .TỰ LUẬN (4,5đ)
Tính giá trị biểu thức :
A = 82


7

- (


4
3


9 +
2
4


7

)

= . . . .


B =

(

10<sub>9</sub>2 + 23<sub>5</sub>

) -

6<sub>9</sub>2 = . . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<b> ĐÁP ÁN</b>


I. Điền số thích hợp vào ơ vng (2,5đ)


a) 2 8


5 20 b)



3 15


4 20





 c)


3 21 15 18


35 25
5 30
 
  



II. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(3đ) :
1. Số nghịch đảo của 1<sub>5</sub> là : C. 5
2. Khi viết 51


3


 ra phân số ta được : B. 16


3





3. Khi viết 28<sub>5</sub> ra hỗn số ta được : A. 53


5




4. Rút gọn phân số <sub>81</sub>63 ta được : B. <sub>9</sub>7
5. Biết 54


7 : x = 13 . Số x bằng : C.


3
7


6. Số 35,7% được viết dưới dạng số thập phân là : D. 0,357
II .TỰ LUẬN (4,5đ)


Tính giá trị biểu thức :
A = 82


7

- (


4
3


9 +
2
4


7

)

=

(



2
8


7


-2
4


7

) -


4
3


9 = 4

-


4
3


9 =
9
3


9


-4
3


9 =
5
9


B =

(

102
9 +



3
2


5

)


-2
6


9 =

(


2
10


9


-2
6


9

)

+
3
2


5 = 4 +
3
2


5 =
3
6


5


C = <sub>19</sub>7 .<sub>11</sub>8 + <sub>19</sub>7 . <sub>11</sub>3

-

<sub>19</sub>26 = <sub>19</sub>7 .

(

<sub>11</sub>8 + <sub>11</sub>3

) -

<sub>19</sub>26 = <sub>19</sub>7 . 1

-

<sub>19</sub>26 = <sub>19</sub>7

-

<sub>19</sub>26= 19 1

19


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

Tuần : 30 TCT : 93 Thứ ngày tháng 4 năm 2008
Ngày dạy : ĐỀ KIỂM TRA 45’ MƠN TỐN LỚP 6


I. Điền số thích hợp vào ô vuông (2,5đ)


a) <sub>4</sub>3 15 b) 3 21 18


35 25




  


 c)


2


5 20


II. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(3đ) :
1. Khi viết 28<sub>5</sub> ra hỗn số ta được :


A. 53


5


 B. 35



3


 C. 5 3


5




 D. 3 5


3





2. Rút gọn phân số <sub>81</sub>63 ta được :


A. <sub>9</sub>21 B. <sub>9</sub>7 C. <sub>27</sub>21 D. 7<sub>9</sub>


3. Số nghịch đảo của 1<sub>5</sub> là :


A. <sub>5</sub>1 B. 1 C. 5 D. -5


4. Khi vieát 51
3


 ra phân số ta được :


A. <sub>3</sub>14 B. 16<sub>3</sub> C. <sub>3</sub>4 D. <sub>3</sub>2



5. Số 357% được viết dưới dạng số thập phân là :


A. 35,7 B. 3,57 C. 357 D. 0,357


6. Bieát 54


7 : x = 13 . Số x bằng :


A. 7<sub>3</sub> B. <sub>3</sub>7 C. 3<sub>7</sub> D. <sub>7</sub>3


II .TỰ LUẬN (4,5đ)
Tính giá trị biểu thức :


A =<sub>19</sub>7 .<sub>11</sub>8 + <sub>19</sub>7 . <sub>11</sub>3

-

<sub>19</sub>26 = . . . .


B = 82
7

- (



4
3


9 +
2
4


7

)

= . . . .


C =

(

102
9 +



3
2


5

)


-2
6


9 = . . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

<b>Bài 14 : TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .


– Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước .
– Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài tốn thực tiễn .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS xem lại “ quy tắc nhân phân số”


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>



<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố quy tắc
nhân một số nguyên
với một phân số


GV : 45.2


9 = ? , giải


thích theo các cách
khác nhau ?


HĐ 2: Hình thành cách
tím giá trị phân số của
một số :


GV : Đặc vấn đề như
sgk : tr 50 .


GV : Phát hiện và hình
thành vấn đề qua ví dụ
sgk


GV : Hướng dẫn cách
giải


HS : Phát biểu quy tắc
tương tự sgk .



HS : Có thể giải thích :
(45:9).2 = 10 hay xem
45 có mẫu là 1 và nhân
2 phân số .


HS : Đọc đề bài tốn
ví dụ (sgk : tr 50) .
HS : Vận dụng kiến
thức Tiểu học giải
tương tự .


HS : Giaûi như phần ví
dụ .


<b>I. Ví dụ : (Sgk : tr 50) .</b>


– Ghi ?1 .


<b>II. Quy taéc :</b>


– Muốn tìm <i>m<sub>n</sub></i> của số b cho
trước, ta tính <i>b</i>.<i>m</i>

<i>m n N n</i>, , 0 .



<i>n</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

– Củng cố cách tìm
“giá trị phân số của
một số cho trước “ qua
?1 .



GV : Khẳng định lại
cách tìm .


– Chú ý phần ký hiệu
và điều kiện của quy
tắc .


HĐ 3: Luyện tập vận
dụng quy tắc :


GV : Củng cố quy taéc
qua ?2 .


GV : Chú ý yêu cầu
HS xác định b, <i>m<sub>n</sub></i> trong
bài toán cụ thể và
tương ứng với công
thừc ta thực hiện như
thế nào ?


– Thực hiện BT 117
(sgk : tr 51) .


HS : Phát biểu quy tắc
tương tự (sgk : tr 51) .


HS : Thực hện ?2
tương tự ví dụ .


HS : Vận dụng kết quả


cho trước và quy tắc
vừa học giải nhanh mà
không cần phải thực
hiện phép tính .


3
14. 6


7 


Vậy 3<sub>7</sub> của 14 bằng 6 .


<b>4. Củng cố:</b>


– GV : Để trả lời câu hỏi đặt ra ở đầu bài ta cần giải BT 116 (sgk : tr 51) .


48 25
.25 .84


100 100 , chọn cách giải nhanh bằng cách chuyển phân số thập phân sang phân


số tối giản .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Học lý thuyết như phần ghi tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>



– HS được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .
– Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước .


– Vận dụng linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– Bài tập phần luyện tập (sgk : tr 51, 52)


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


– Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .
– Aùp dụng : BT 118 (sgk : tr 52) .


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố các
thao tác thực hiện
phép tính khi tìm giá
trị phân số của một số
cho trước :



GV : Để tìm 3<sub>5</sub> của
13,21 ta thực hiện như
thế nào ?


GV : Tương tự với câu
b)(Chú ý: 7,926 . 5 có
kết quả bao nhiêu ?)
HĐ2 : Tiếp tục củng cố


HS : Thực hiện như
phần bên .(kết quả có
được dựa vào bài tính
cho trước ) .


HS : Thực hiện như
trên .


<b>BT 117 (sgk : tr 51) .</b>


– Để tìm 3<sub>5</sub> của 13,21 , ta lấy
13,21 . 3 rồi chia 5 tức là :


(13,21 . 3) : 5 = 39,63 : 5 = 7,926
– Để tìm 5<sub>3</sub> của 7,926 ta lấy
7,926 . 5 rồi chia 3 tức là :


(7,926 . 5) : 3 = 39,63 : 3 = 13,21


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

cách tìm giá trị phân số
của một số cho trước


với bài toán thực tiễn .
GV:Số bi Dũng được
Tuấn cho tính thế nào
– Sau khi cho Tuấn
còn lại bao nhiêu viên
bi ?


HĐ 3: Bài toán đố liên
qua đến tìm giá trị
phân số của một số :
GV : Hãy chuyển câu
nói trên sang biểu
thức tốn ?


– Thực hiện phép tính
theo nhiều cách khác
nhau ?


HĐ4 : Hướng dẫn HS
nắm giả thiết và các
bứơc giải :


-Quãng đường phải
đi ?


-Quãng đường đã đi
được ?


GV : Aùp dụng cách tìm
giá trị phân số của một


số cho trước .


-Quãng đường còn lại ?


HS : Đọc đề bài toán .


HS : Giải như phần
bên .


HS : Chuyển sang biểu
thức toán như phần
bên , có thể tính () rồi
thực hiện phép chia
hay áp dụng quy tắc
chia phân số .


HS : Đọc đề bài toán
(sgk : tr 52) .


HS : 102 km (H nội
-H phòng )


HS : Thực hiện như
phần bên .


– Có thể minh hoạ
bằng hình vẽ .


a) Số bi Dũng được Tuấn cho là :



3
21. 9


7  (viên bi) .


b) Số bi Tuấn còn lại là :
21 – 9 = 12 (vieân bi) .


<b>BT 119 (sgk : tr 52) .</b>


– An nói đúng vì :


1 1 1 1 1 1 1 1
. : : . 1.
2 2 2 2 2 2 2 2


   


  


   


   


<b>BT 121 (sgk : tr 52) .</b>


Quãng đường xe lửa đã đi được
là :


3



102. 61, 2


5  (km).


Xe lửa còn cách Hải Phòng :
102 – 61,2 = 40,8 (km) .


<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


– Hoàn thành tương tự phần bài tập còn lại ( sgk : tr 53)


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

Tuần : 31 TCT : 96
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .
– Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước .


– Vận dụng linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– Bài tập phần luyện tập còn lại (sgk : tr 53) .



<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố cách
tìm giá trị phân số của
một số cho trước :
GV : Cơng thức muối
dưa cải cần có những
gì ?


GV : Dựa theo cơng
thức trên tuỳ theo làm
ít hay nhiều rau cải mà
chúng ta cần hành ,
đường , muối tương
ứng .


GV : Với 2 kg rau cải


HS : Đọc đề bài toán
(sgk : tr 53 ) .



HS : Kể các nguyên
liệu cần dùng với liệu
lượng quy định .


HS : Dựa vào 2 kg cải
tìm giá trị phân số
tương ứng theo công
thức làm dưa , được
kết quả như phần


<b>BT 122 (sgk : tr 53) .</b>


Cần : 0.1 kg hành tươi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

ta cần dùng tương ứng
bao nhiêu hành ,
đường , muối ?


GV : Đơn vị các đại
lượng sử dụng là gì ?
- Thực tế ta nên đổi
sang “g” nếu cần thiết
HĐ2 : Tương tự các
hoạt động trên :


GV : “Giảm giá “nghóa
là gì ?


GV : Hãy dự đóan giá


bán sau như thế nào so
với trước ?


GV : Muốn kiểm tra
giá mới có tính đúng
khơng ta thực hiện như
thế nào ?


GV : Củng cố tính
nhanh với cơng thức :
(b.<i>m<sub>n</sub></i> ) .


HĐ3 : Tương tự các
hoạt động trên :


GV : Gợi ý với các câu
hỏi :


- Số tiền lãi trong một
tháng ?


- Trong 12 tháng ?
- Cả vốn lẫn lãi tính
thế nào ?


bên .
HS : Kg .


HS : Giá bán thấp hơn
lúc trước đó .



HS : Tính số tiền giảm
tương ứng 10% với mỗi
loại hàng .


- Lấy giá ban đầu “-“
10% tương ứng sẽ tìm
được giá đúng mới .


HS : Trả lời từng
bước :


1000 000ñ.0,58 = 69
600ñ


- Nhân kết quả với 12 .
- Tương tự phần bên .


<b>BT 123 (sgk : tr 53) .</b>


Các mặt hàng B, C, E được tính
đúng giá mới .


<b>BT 125 (sgk : tr 53) .</b>


– Tiền lãi 12 tháng là :


1000 000đ.0,58 .12 = 69 600đ
– Vốn và lãi sau 12 tháng là :
1000 000ñ + 69 600ñ = 1 069


600đ .


<b>4. Củng cố:</b>


– Ngay phần bài tập thực tế liên quan .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<b>Bài 15 : TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


– HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó .


– Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị một phân số của nó .
– Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài tốn thực tiễn .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– HS xem lại quy tắc “<i>tìm giá trị phân số của một số cho trước</i> “.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>


<i><b>HS</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>



HĐ1 : Củng cố quy tắc
tìm giá trị phân số của
một số cho trước :
GV : Đặt vấn đề như
sgk


– Giới thiệu ví dụ sgk :
GV : Nếu gọi x là số
học sinh lớp 6A thì khi
tìm 3<sub>5</sub> của số HS ta có
kết quả bao nhiêu ?
Cách thực hiện như thế
nào ?


GV : Với đẳng thức
trên ta có thể tìm x như


HS : Phát biểu quy tắc
đã học và viết dạng
tổng quát


HS : Đọc đề bài toán .
HS : Kết quả là 27
(HS)


– Tức là : .3 27
5


<i>x</i> 



HS : Tìm x như một
thừa số chưa biết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

thế nào ?


– Vậy ta có thể tính
trực tiếp kết quả như
thế nào ?


HĐ2 : Giới thiệu quy
tắc :


GV : Chốt lại vấn đề ,
khẳng định đây là bài
tốn “ tìm một sồ khi
biết giá trị một phân số
của nó “


GV : Yêu cầu HS phát
biểu quy tắc , dạng
tổng quát ?


GV : Giải thích điều
kiện của công thức .
HĐ3 : Luyện tập vận
dụng quy tắc :


GV : Hướng dẫn HS
làm ?1 , tương tự phần


mở đầu .


– Chú ý yêu cầu HS
xác định a, <i>m<sub>n</sub></i> ứng với
từng bài toán .


– Xác định điểm khác
biệt và ý nghĩa cơng
dụng của hai quy tắc
“có tính ngược nhau “
vừa học .


GV : ?2 Cần xác định
350 l ứng với phân số
nào ?


– Vận dụng công thức
giải như phần bên .


HS : Thực hiện : 27 :3
5.


HS : Nghe giaûng .


HS : Phát biểu quy tắc
tương tự sgk .


HS : Đọc đề bài toán
sgk : tr 54 .



– Xác định các số đã
cho tương ứng theo
công thức và áp dụng
như phần bên


HS : Thực hiện tương
tự các hoạt động trên
( chú ý 350 l , ứng với
phần phân số chỉ lượng
nước đã dùng hay
lượng cịn lại ) .


<b>II. Quy tắc : </b>


<i>– Muốn tìm một số biết m<sub>n</sub></i> <i> của</i>
<i>nó baèng a , ta tính a</i>:<i>m</i>


<i>n</i>


<i><sub>m n N</sub></i><sub>,</sub> *





Vd : Ghi ?1 , ?2


<b>?1</b> : a/ Tìm một số biết 2<sub>7</sub> (tức là


<i>m</i>


<i>n</i> ) của nó bằng 14 (tức a) .



– Aùp dụng công thức :


:<i>m</i>


<i>a</i>


<i>n</i> =


2 7
14 : 14. 49


7  2  .


b/ Tương tự .


<b>?2</b> : a laø 350 ( l) .


13 7
1


20 20


<i>m</i>


<i>n</i>    (dung tích beå ) .


7 20


: 350 : 350. 1000( )


20 7


<i>m</i>


<i>a</i> <i>l</i>


<i>n</i>   


<b>4. Củng cố:</b>


– Bài tập 126a , 128 (sgk : tr 54, 55) .


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

Tuaàn : 32 TCT : 98
Ngày dạy :


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tieâu : </b>


– HS được củng cố khắc sâu các kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó
– Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


– Bài tập luyện tập (sgk : tr 54, 55) .


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



– Phaùt biểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó ?
– Bài tập 126 (sgk :tr 54) .


<b>3. Dạy bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động của GV và</b></i>
<i><b>HS</b></i>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>N</b><b>ộ</b><b>i dung ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c</b></i>


HĐ1 : Củng cố vận
dụng quy tắc , giải
nhanh dựa theo kết
quả phép tính cho
trước .


GV : Củng cố quy tắc
tìm một soá …. ?


GV : Dựa theo đề bài
xác định các số tương


HS : Phát biểu quy tắc
tương tự sgk .


– Ví dụ : ở câu a)
a = 13,32 ; <i>m<sub>n</sub></i> 3<sub>7</sub>


<b>BT 127 (sgk : tr 54) .</b>



Ta coù : 13,32 . 7 = 93,24 (1)
vaø 93,24 : 3 = 31,08 (2)
a) 13,32 : 3<sub>7</sub> = 93, 24<sub>3</sub> (theo 1)
= 31,08 (theo 2)
b) 31,08 :7 93, 24


3  7 (từ 2)


</div>

<!--links-->

×