Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Bai 1 So phuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.04 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tiết: 1</b></i>


<b>SỐ PHỨC</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Về kiến thức: Giúp học sinh :</b>


- Hiểu được định nghĩa số phức.


- Hiểu phép toán cộng số phức và thấy được các tính chất của phép tốn
cộng số phức tương tự các tính chất của phép tốn cộng số thực.


<b>2. Về kĩ năng: Giúp học sinh </b>


- Biết cách biểu diễn số phức bởi điểm và bởi vectơ trên mặt phẳng phức.
- Thực hiện thành thạo phép cộng số phức.


<b>3. Về tư duy và thái độ: tích cực hoạt động, có tinh thần hợp tác.</b>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b>1. Giáo viên: Giáo án.</b>


<b>2. Học sinh: Các kiến thức đã học về các tập hợp số.</b>


<b>III. Phương pháp: Thuyết giảng, gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm.</b>
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, điểm danh.</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


Hoạt động 1: Hình thành


<b>khái niệm số phức</b>


- Tóm tắt ĐN, kí hiệu số phức,
phần thực, phần ảo.


- Lấy VD về số phức, xác định
phần thực, phần ảo của các số
phức đó?


<b>- Nhận xét về các trường hợp </b>
đặc biệt a = 0, b = 0?


<b>- Hai số phức z = a + bi và z’ </b>
= a’ + b’i bằng nhau khi nào ?
=> ĐN2


- Khi nào số phức <i>a bi</i> 0


- Nghiên cứu ĐN số
phức (SGK)


<b>HS: Lấy VD</b>


<b>HS: b=0: z = a </b> R<sub> C</sub>


a =0: z = bi


<b>Đ: a = a’ và b = b’</b>


<b>HS: a = 0 và b = 0</b>


1. Khái niệm số phức<b> : </b>
<b>* ĐN1 : sgk</b>


Số phức là một biểu thức có
dạng z = a+bi, a,b  R, số i
thỏa mãn <i><sub>i</sub></i>2 <sub>1</sub>


 .


a là phần thực, Kh Re(z).
b là phần ảo, KH Im(z).


<i>i</i> là đơn vị ảo.


Tập hợp các số phức kí hiệu


.


<b>*VD :</b>


3 2 , 5, 2


<i>z</i>  <i>i z</i> <i>z</i>  <i>i</i>


<b>*Chú ý:</b>


+<i>b</i> 0 <i>z a</i> 0<i>i a</i>  



 .


+ Số phức z = 0 + bi = bi: số
ảo


+ Số 0 = 0 + 0i = 0i : vừa là
số thực vừa là số ảo.


+ <i>z z</i> ' Re( ) Re( ')<i>z</i>  <i>z</i> và


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b></i>


<i><b>sinh</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<b>HĐ 2: Biểu diễn hình học số </b>
<b>phức</b>


- Một số phức z=a+bi được
biểu diến hình học bởi điểm
M(a,b) trên mặt phẳng Oxy
<b>H: Biểu diến các số sau:</b>
z=-2


z1=3i
z2=2-i


<b>HS: Đọc SGK, hiểu và </b>
áp dụng.


<b>HS: Biểu diến hình học</b>



<b>2. Biểu diễn hình học của </b>
<b>số phức:</b>


<b>Hoạt động 3: Phép cộng và trừ hai số phức</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
Cho <i>z</i>1 2 3 ; <i>i z</i>2  1 <i>i</i>


Tính z1+z2=?


<b>H: </b><i>z a bi z</i>  , ' <i>a b i</i>' ' <sub>.</sub>
Tính <i>z z</i> '?


 ĐN 3


<b>H: Nhắc lại các tính chất </b>
của số thực?


<b>Gv: số phức cũng có các </b>
tính chất tương tự số thực


 nêu các tính chất


- Yêu cầu HS chứng minh
tính chất kết hợp.


- Cho <i>z a bi z</i>  , ' <i>a b i</i>' '
hãy tìm điểm biểu diễn các
số phức –z, z z', z z'  <sub>?</sub>



<b>Đ: </b><i>z</i>1<i>z</i>2  1 2<i>i</i>
<b>Đ:</b>


 



' ' '


<i>z z</i>  <i>a a</i>  <i>b b i</i>


<b>Đ: Trả lời câu hỏi của GV</b>
Nghe, ghi nhớ


HS: Chứng minh TC kết
hợp.


HS: Tiếp cận khái niệm
hiệu hai số phức.


HS liên hệ với tọa độ của
tổng hiệu vecto để trả lời.


<b>3. Phép cộng và phép trừ </b>
<b>số phức:</b>


<b>a. Phép cộng số phức:</b>
<b>*ĐN3: (sgk)</b>


, ' ' '



<i>z a bi z</i>   <i>a b i</i> thì


 



' '


<i>z z</i>  <i>a a</i>  <i>b b i</i>
<b>VD:</b>


<b>* Tính chất của phép cộng </b>
+ Tính chất giao hốn:
+ Tính chất kết hợp:
+ Cộng với 0:


+ Phần tử đối:
, ,


<i>z a bi a b</i>


    <sub>, số phức</sub>


<i>z</i> <i>a bi</i>


   được gọi là số


phức đối của số phức z và


( ) ( ) 0


<i>z</i> <i>z</i>   <i>z</i>  <i>z</i> <sub>.</sub>



<b>b. Phép trừ 2 số phức:</b>
<b>* ĐN4: (sgk)</b>


<i>z z</i> ' :  <i>z</i> ( )<i>z</i>


<b>*NX: </b><i>z a bi z</i>  , ' <i>a b i</i>' ' <sub> </sub>
thì <i>z z</i> '

<i>a a</i> '

 

 <i>b b i</i> '



<b>4. Củng cố toàn bài: Nhắc lại các khái niệm số phức, biểu diễn hình học, phép cộng và các </b>
tính chất, phép trừ


O
y


M(z)


a
b


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>5. BTVN: làm BT 1, 2, 3 trang 189 SGK, học bài và xem bài mới</b>
<i><b>Tiết 2</b></i>


<b>SỐ PHỨC </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Về kiến thức: Giúp học sinh :</b>


- Hiểu cách xây dựng phép nhân số phức từ phép toán cộng và nhân các biểu
thức dạng a + bi.



- Thấy được các tính chất của phép nhân số phức tương tự phép nhân số thực.
- Số phức nghịch đảo và phép chia số phức, lũy thừa của số phức.


<b>2. Về kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện thành thạo nhân số phức, tìm số phức nghịch </b>
đảo và thương của hai số phức.


<b>3. Về tư duy và thái độ: tích cực hoạt động, có tinh thần hợp tác.</b>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


1. Giáo viên: Giáo án.


2. Học sinh: Học bài cũ và làm bài tập ở nhà.


<b>III. Phương pháp: Thuyết giảng, gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm.</b>
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, điểm danh.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ học.</b>
<b> 3. Bài mới</b>


Hoạt động 3: Tiếp cận phép nhân số phức


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>- Cho z=a+bi, z’=a’+b’i. </b>


Tính z.z’=?
<b>- Tính z.z’ biết </b>


a. z=2-5i, z’=1


2+2i
b. z=3-i, z’=3+i
<b>H: Tính 3(2-5i)</b>


 Tổng qt hóa cơng


thức k(a+bi)


<b>VD: Hãy phân tích z</b>2<sub>+4 </sub>
thành nhân tử


<b>H: Cho số phức z=a+bi</b>
- Tính z2


- Tìm những điểm của
mặt phẳng phức biểu diễn
các số phức z sao cho z2
là số thực?


- Phép nhân 2 số phức có
các tính chất giống như


- Thực hiện nhân phân
phối, kết hợp <i><sub>i</sub></i>2 <sub>1</sub>


 để


đua ra kết quả.


- Áp dụng công thức đưa


ra kết quả


- HS trình bày kết quả
lên bảng


Hs trình bày lời giải
2 2 2 <sub>2</sub>


<i>z</i> <i>a</i>  <i>b</i>  <i>abi</i>


2 <sub>0 </sub> <sub>0</sub>


<i>z</i>  <i>a</i> <i>hoac b</i>


Vậy, tập hợp những
điểm M là hai trục thực
và ảo.


<b>4. Phép nhân và phép chia 2 </b>
<b>số phức:</b>


<b>a, Phép nhân</b>
<b>*ĐN5: (sgk)</b>


, ' ' '


<i>z a bi z</i>   <i>a b i</i>





' ' ' ' '


<i>zz</i> <i>aa bb</i>  <i>ab a b i</i>


<b>*VD:</b>
<i><b>Lưu ý</b>:<b> </b></i>


,


<i>k a bi</i> <i>ka kbi k</i>  


<i><b>Lưu ý</b>:<b> </b></i> Có thể dùng hằng đẳng
thức để tính giống như cộng,
trừ, nhân, chia thông thường


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phép nhân 2 số thực. HS nhớ và nêu lại.


<i><b>TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<b>- Hãy chứng minh TC </b>
phân phối?


<b>- Cho </b><i>z a bi z</i>  , 0<sub>, </sub>
nêu cách tìm <i><sub>z</sub></i>1?


<b>- Cho HS áp dụng</b>
- ĐN thương của hai số
phức.


- Thực hiện phép chia:



- Giới thiệu lũy thừa với
số mũ nguyên.


ĐN và tính chất hồn
tồn tương tự số thực.


- HS suy nghĩ và trình
bày.


G/S 1


<i>z</i> <i>x yi</i>


  , từ


1
1


<i>zz</i>


 , Ta có :


1
0
<i>ax by</i>
<i>ay bx</i>
 



 


Giải hpt trên tìm được
2 2, 2 2


<i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>




 


 


Vậy
1


2 2 2 2 ,


<i>a</i> <i>b</i>


<i>z</i> <i>i</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>





 


 


- Áp dụng


-HS nghe và ghi nhớ.
- HS tìm được


1 3 4


(3 4 )


25 25


<i>i</i>  <i>i</i>


  


A = 1 2<i>i</i> 3 4<i>i</i>1
 


1 2 3 4


25 25


<i>i</i>  <i>i</i>


  <sub></sub>  <sub></sub>



 


11 2
25 25<i>i</i>


 


- HS nghe và ghi nhớ.


+ TC giao hoán:
+ TC kết hợp:
+ Nhân với 1:


+ TC phân phối với phép cộng:
+ Phần tử nghịch đảo:


, 0, ! ' :


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


    


' ' 1


<i>zz</i> <i>z z</i>


Số phức z’ gọi là số phức
nghịch đảo của số phức z, kí
hiệu 1



<i>z</i> .


<b>*NX:</b>


, 0


<i>z a bi z</i>   <sub> thì</sub>


1


2 2 2 2 ,


<i>a</i> <i>b</i>


<i>z</i> <i>i</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>




 


 


<b>*VD: Cho </b><i>z</i> 1 2<i>i</i>, tìm <i><sub>z</sub></i>1?
<b>b, Phép chia</b>


<b>*ĐN: (sgk)</b>
1, 2 , 2 0



<i>z z</i>  <i>z</i>  <b>, </b> 1 1 21


2
:
<i>z</i>
<i>z z</i>
<i>z</i>


<b>*VD: Tính A = </b>1 2


3 4
<i>i</i>
<i>i</i>



<b>c, Lũy thừa của số phức.</b>
<b>*ĐN: Với z khác 0, ta có</b>




0 1 2




1,

,

.



. ... ,



<i>n</i>


<i>n n</i>


<i>z</i>

<i>z</i>

<i>z z</i>

<i>z z</i>



<i>z</i>

<i>z z z</i>

<i>n</i>





  



 

1 <i>n</i>


<i>n</i>


<i>z</i> <i>z</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

âm.


<i><b>TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>




HS Vận dụng


HD HS dùng qui nạp
chứng minh, sử dụng


2 <sub>1</sub>



<i>i</i>  .


- Trong VD 2, làm thế
nào để tim được số z
thỏa mãn?


HS thực hiện.


- HS nêu hướng giải, GV
chính xác và cho HS
trình bày.


Với z = 0 thì <sub>0</sub><i>n</i> <sub>0 </sub> <i><sub>n</sub></i> *


   


<b>*Tính chất</b>


 

.


1, .
2,
3,


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>
<i>m</i>


<i>m n</i>
<i>n</i>



<i>n</i>
<i>m</i> <i>m n</i>


<i>z z</i> <i>z</i>


<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i>











1 2

1 2


1 1


2 2


4, . .


5,



<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


<i>z z</i> <i>z z</i>


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i>



 



 
 


<b>*VD 1 :CMR với mọi số tự </b>
nhiên m>0 ta có :


4 4 1 4 2


4 3


1, , 1,


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>



<i>m</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


 




  





<b>AD : Tính </b><i><sub>i</sub></i>105 <i><sub>i</sub></i>23 <i><sub>i</sub></i>20 <i><sub>i</sub></i>34


   ?


<b>*VD 2 : Tìm z :</b><i><sub>z</sub></i>3 <sub>18 26</sub><i><sub>i</sub></i>


  ,


với <i>z x yi</i>  , ,<i>x y</i> <sub>.</sub>


<b>4. Củng cố toàn bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Tiết 3</b></i>


<b>SỐ PHỨC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Về kiến thức: Giúp học sinh :</b>


- Hiểu định nghĩa số phức liên hợp và các tính chất cơ bản liên quan đến
khái niệm này là số phức liên hợp của tổng, tích, thương, nghịch đảo.
- Định nghĩa modun của số phức, các tính chất,


<b>2. Về kĩ năng: Giúp học sinh </b>


- Biết xác định số phức liên hợp, tính mơđun của một số phức.


- Vận dụng các tính chất của số phức liên hợp, mô đun số phức để làm một số
bài tập.


<b> 3. Về tư duy và thái độ: tích cực hoạt động, có tinh thần hợp tác.</b>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


1. Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.


2. Học sinh: Học bài cũ và làm bài tập ở nhà.
<b>III. Phương pháp: </b>


Thuyết giảng, gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm.
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>



<b>Hoạt động 1: Số phức liên hợp</b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


- Gv đưa ra định nghĩa
số phức liên hợp


- Cho ví dụ?


- Dựa vào Đn các kiến
thức đã học về số phức,
CM các tính chất sau:


- Nắm ĐN và áp dụng.


Cho ví dụ


- TC1, 2, 3, 4,5: dễ dàng
Cm bằng ĐN.


- TC6:


1 1


ó z.z 1 z.z 1


<i>C</i>  



  


 

1


1 1 1


. 1


<i>z z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i>




 


    


- TC7:


<b>5. Số phức liên hợp</b>
<b>a, ĐN:</b>


Số phức liên hợp của z=a+bi với
a,bR là a-bi kí hiệu là <i>z</i>


<i><sub>z a bi a bi</sub></i><sub> </sub> <sub> </sub>


<b>VD: </b>2 5 <i>i</i> 2 5<i>i</i>



<b>b, Tính chất</b>


<b>TC1. </b><i>z z</i>  <i>z</i> , <i>z</i><i>z</i> <i>z</i>


là số ảo.


<b>TC2. </b><i><sub>z</sub></i><i><sub>z</sub></i><sub> </sub>  <i><sub>z</sub></i> .


<b>TC3. </b>  <i>z</i> , .<i>z z</i>là số thực không


âm.


<b>TC4.</b><i>z</i>1<i>z</i>2  <i>z</i>1 <i>z</i>2, z , 1 <i>z</i>2 
<b>TC5, </b><i>z z</i>1. 2 <i>z z</i>1. , z ,2  1 <i>z</i>2 
<b>TC6, </b> 1

<sub> </sub>

1


1 , , 0


<i>z</i> <i>z</i>  <i>z</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Tìm điểm biểu diễn
của số phức liên hợp?
- Vận dụng các tính
chất làm VD:


1 1


1


1 2 1 2


2


. .


<i>z</i>


<i>z z</i> <i>z z</i>
<i>z</i>
 
 
 
 
 


 

1 1
1 2
2
. <i>z</i>
<i>z z</i>
<i>z</i>

 


- TC8: Dễ dàng CM bằng
ĐN.


- HS chỉ ra, đó là điểm đối
xứng với điểm biểu diễn số
z qua trục thực Ox.



- Vận dụng TC1,4,5 để
c/m <i>E E</i> .


<b>TC7,</b> 1 1


1 2 2
2 2


, z , , 0


<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
 
   
 
 

<b>TC8. </b>Re

 

1



2
<i>z</i>  <i>z z</i>


 

1



Im


2


<i>z</i> <i>z z</i>



<i>i</i>


 


<b>VD : CM với </b><i>z z</i>1, 2 ,
1. 2 1. 2


<i>E</i><i>z z</i> <i>z z</i> là số thực.


Hoạt động 2: Mô đun của số phức


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


- TC 2:


2 2
thi z.


<i>z x yi</i>  <i>z x</i> <i>y</i>


là số thực ko âm, lượng
2 2


<i>x</i> <i>y</i> gọi là mơ đun


của số phức z, kí hiệu



<i>z</i> <sub>.</sub>


- Cho ví dụ?


- Dựa vào Đn các kiến
thức đã học về số phức,
CM các tính chất sau:


- Nắm ĐN và áp dụng.


Cho ví dụ


- TC1, 2, 3, 4,: dễ dàng
Cm bằng ĐN.


-TC5: <i>z z</i>1. 2 2 

<i>z z</i>1. 2

 

. .<i>z z</i>1 2



<i>z z z z</i>1. . .2 1 2 <i>z z z z</i>1. . .1 2 2
<i>z</i>12. <i>z</i>2 2


1. 2 1. 2


<i>z z</i> <i>z z</i>


 


- TC8:


<b>6. Mô đun của số phức</b>
<b>a, ĐN: Cho </b><i>z x yi</i>  <sub>. Khi đó</sub>



<i>z</i> <sub>=</sub> 2 2


<i>x</i> <i>y</i> là mơ đun của số


phức z.


<b>VD: </b> <sub>2 5</sub><i><sub>i</sub></i> <sub>2</sub>2 <sub>5</sub>2 <sub>29</sub>


   


<b>b, Tính chất</b>


<b>TC1. </b> <i>z</i> Re

 

<i>z</i> , Im

 

<i>z</i> <i>z</i>
<b>TC2. </b> <i>z</i>   0 <i>z</i> , <i>z</i>  0 <i>z</i>0<sub>.</sub>
<b>TC3. </b> <i>z</i>  <i>z</i> <i>z</i>


<b>TC4. </b><i>z z</i>. <i>z</i>2


<b>TC5, </b> <i>z z</i>1. 2 <i>z z</i>1. 2 , z , 1 <i>z</i>2 
<b>TC6, </b> <i><sub>z</sub></i><sub></sub>1 <i><sub>z</sub></i>1<sub>, </sub> <i><sub>z</sub></i> <sub>,</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>0</sub>


   
<b>TC7,</b> 1 1


1 2 2
2 2


, z , , 0
<i>z</i>



<i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i>   


<b>TC8. (Bất đẳng thức tam giác với</b>
mô đun số phức)


1 2 1 2 1 2


<i>z</i>  <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>  <i>z</i>


1 2 1 2 1 2


<i>z</i>  <i>z</i> <i>z</i>  <i>z</i> <i>z</i>  <i>z</i>


<b>c, Lưu ý</b>


 2


1
.


<i>z</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 1 1 2 1 22
2 2 2 2



. .


.


<i>z</i> <i>z z</i> <i>z z</i>


<i>z</i> <i>z z</i>  <i>z</i>


<b>VD</b>


<b> 1 : </b><i>x y</i>, :<i>x</i><i>y</i> và <i>x</i> <i>y</i>


CMR : 1


2 <i>x y</i>  <i>x</i>


<b>VD2 : </b><i><sub>n</sub></i> *<sub>,</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>:</sub> <i><sub>z</sub></i> <sub>1.</sub>


   CMR :




2 3


2 1


1 1 1 ...


1 <i>n</i> 2



<i>n</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i>  <i>n</i>


     
  


<i><b>Phiếu học tập: </b></i>


Cho số phức <i>z</i> 2 3 , ' 2 3<i>i z</i>   <i>i</i>


a. Tính, <i>z</i>, <i>z</i>', <i>z z</i>. '


b. Tìm Mơ đun , ', . '<i>z z z z</i> <sub>Tính </sub>


'


<i>z</i>
<i>z</i> ,


'


<i>z</i>
<i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Tiết 4</b></i>


<b>SỐ PHỨC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Về kiến thức: Giúp học sinh :</b>


- Ôn tập và củng cố các kiến thức về KN, các phép toán và tính chất của các
phép tốn.


- Về số phức liên hợp và mô đun của số phức.
<b>2. Về kĩ năng: </b>


- Thành thạo trong việc thực hiện các phếp tốn, tìm số phức liên hợp, tính
mơ đun của số phức và làm một số bài tập có liên quan đến các kiến thức
đó..


<b> 3. Về tư duy và thái độ: tích cực hoạt động, có tinh thần hợp tác.</b>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


1. Giáo viên: Giáo án và các bài tập


2. Học sinh: Học bài cũ và làm bài tập ở nhà.
<b>III. Phương pháp: </b>


Luyện tập, ôn tập..
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


Hoạt động 1: Số phức liên hợp



<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


5’ - Gọi HS nêu hướng
giải


- Gọi HS lên bảng giải


- GV nhận xét và kết
luận


- HS nêu hướng giải
Sử dụng


<i>z</i>
<i>z</i>'


=w  zw =
z’


- HS lên bảng giải


<b>Bài10. CMR</b>số phức z

1:
10


2 9 -1


1 ...



-1
<i>z</i>


<i>z z</i> <i>z</i>


<i>z</i>
    
Giải:






9


2 10 9


10


ó (1 z z ... ) 1


... 1 ...


1


<i>C</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>



<i>z</i>


    
       
 


10


2 9 -1


1 ...


-1
<i>z</i>


<i>z z</i> <i>z</i>


<i>z</i>
     


10


’ - Làm sao biết số phức
có thể là số thực hay số
ảo?


- Gọi 2 HS lên tìm số
phức liên hợp


- HS: Sử dụng tính chất:


<i>z z</i>  <i>z</i> ,


<i>z</i><i>z</i> <i>z</i> là số ảo.


<b>Bài 11 : Mỗi số sau đây là số thực </b>
hay ảo ?


a) <sub>2</sub> 2


<i>z</i> <i>z</i>


b)


 

3


3


<i>z z</i>


<i>z</i> <i>z</i>





c)


<i>z</i>
<i>z</i>


<i>z</i>


<i>z</i>


.
1


2
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gọi HS nhận xét lại
- Giảng giải và kết luận


- HD HS sử dụng cách
làm tương tự BT 11 và
kết hợp TC


2
2


. <i>z</i>


<i>z z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i>
  


 2


<i>z</i> = <i>zz</i> = <i>z</i>.<i>z</i>= z.z =


z2



HS suy nghĩ và tìm lời
giải


<b>Bài 11’ CMR nếu </b> <i>z</i> <i>z</i>' 1 thì số


'
1 . '


<i>z z</i>
<i>z z</i>


 là số thực.
<b>Tương tự : </b>


Cho các số phức <i>z z</i>1, ,..., 2 <i>zn</i> với


1 2 ... <i>n</i> 0


<i>z</i> <i>z</i>  <i>z</i>  <i>r</i> <sub>. CMR</sub>


1 2

 

2 3

1

 

1



1 2
...
. ...


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>n</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z z</i> <i>z</i>




   


là số thực.


10


- Khi nói tới điểm biểu
diễn của số phức thì ta
sẽ quan tâm tới Re(z)
và Im(z)


-> đặt z = a + bi, tìm
2


<i>z</i>


 z2 là số thực âm


thì a,b có điều kiện
gì ?



- Gọi HS lên bảng giải.
- Gọi HS nhận xét
- Tổng kết lại pp cho
HS về tự làm


HS: 2 2 2


2


<i>z</i> <i>a</i>  <i>b</i>  <i>abi</i>


z2 <sub> là số thực âm thì </sub>
2 2
2 0 <i>ab</i>  <i>và a</i>  <i>b</i> 0
HS: Lên bảng giải.
HS : nhận xét
HS : trả lời


<b>Bài 12: Tìm tập hợp diểm biểu diễn</b>
các số phức z thỏa mãn :


a) z2<sub>là số thực âm</sub>


d) <i><sub>z</sub></i> <i><sub>i</sub></i>

1


là số ảo


13



’ Gọi HS nêu cách giải a
- Làm sao để khử i
dưới mẫu


- Gọi HS lên bảng


- HS nêu pp giải b
GV: lưu ý HS nhân
mẫu 1+3i với liên hợp
của nó là 1-3i để rút
gọn số phức


- Cho HS nêu pp giải d


HS: Có thể sử dụng dạng
, ,


<i>z x yi</i>  <i>x y</i> <sub>, sau </sub>


đó tìm x, y.


hoặc  iz = -2 + i
 <sub>z = </sub>


<i>i</i>
<i>i</i>

 2



Sau đó đưa số phức về
dạng <i>z</i> <i>x yi</i>, ,<i>x y</i> 


HS: trả lời
HS1: lên bảng
HS: chuyển vế đặt z
chung


HS: phương trình tích


<b>Bài 13: Giải phương trình</b>
) 2 – 0


<i>a</i> <i>iz</i>  <i>i</i> 




) 2 3 – 1


<i>b</i>  <i>i z</i> <i>z</i>


 



) 1 3 ( 2 3 ) 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×