Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài soạn bài tập số phức bổ sung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.97 KB, 2 trang )

ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2009
CHƯƠNG IV . SỐ PHỨC
Vấn đê 1 : Tìm phần thực – phần ảo – biểu diễn số phức .
1 Xác đònh phần thực , phần ảo của các số phức sau : a) z = 2 + 5i b) z = 2 i c) z = 3 d) z = 0
2 Biểu diễn các số phức sau trên mặt phẳng phức .
a) z = 3 + 2i b) z = 2i c
− −

1 2 3
) z = 3 d) z = 2 4i ĐS : a) A(3;2) b) B(0; 2) c) M(3;0) d) N( 2;4)
3 Cho các số phức z 3 2i,z 2 i,z 1 3i
a) Biểu diễn các số đó trong mặt phẳng phức .
b) Viết số phức liên h
− + − −
= + = + = −
ợp của mỗi số phức đó và biểu diễn chúng trong mặt phẳng phức .
c) Viết số đối của mỗi số phức đó và biểu diễn chúng trong mặt phẳng phức .
Giải a) K(3;2) , M(2;1) , N(1
1 1
2 2
3
; 3) .
b) z 3 2i có số phức liên hợp là z = 3 2i , biểu diễn bởi điểm K(3; 2) .
z 2 i có số phức liên hợp là z = 2 i , biểu diễn bởi điểm M(2; 1) .
z 1 3i có số phức

= + − −
= + − −
= −
3
1


2
liên hợp là z = 1+3i , biểu diễn bởi điểm N(1;3) .
c) z 3 2i có số đối là 3 2i , biểu diễn bởi điểm K '( 3; 2) .
z 2 i có số đối là 2 i , biểu diễn bởi điểm M'( 3; 1) .

= + − − − −
= + − − − −
3
z 1 3i có số đối là 1 3i , biểu diễn bởi điểm N '( 1; 3) .
4 Cho z = (2a 4) + (3b + 6)i với a,b . Tìm điều kiện của a và b để :
a) z là số thực b) z là số ảo .
= − − + − +
− ∈ ¡
a) b = 2 b) a = 2
5 Tìm các số thực a,b sao cho z = z với từng trường hợp sau :
a) z = ( 3a 6) + i , z = 12 + (2b 9)i
→ −


− − − a = 6, b = 5
b) z = (2a 5) (3b 1)i , z = (2b 1) + (3a 5)i a = 2, b = 0
→ −

− − − − − →
Vấn đê 2 : Các phép toán
1 Tính z + z , z z , z . z với : a) z = 3+2i , z = 4 + 3i b) z = 2-3i , z = 5 + 4i
HD : a) z + z = 7+5i , z z = 1 i , z . z = 6 + 17i b) z + z = 7+ i , z z = 3 7i, z . z = 22
′ ′ ′ ′ ′

′ ′ ′ ′ ′ ′

− − − − − −
2 2 2
2 2
7i
2 Tìm nghòch đảo của các số phức sau : a) z = 3 + 4i b) z = 1 2i c) z = 2 + 3i
1 z 1 3 4 1 1 2 1 2 3
HD : z = a + bi z.z = |z| a b a) i b) i c)
z z 25 25 z 5 5 z 13 13
a b

− −

→ = + → = = − = + = −
+
2 2 3
i
3 Thực hiện các phép tính sau :
1 5 6i 7 2i
A = (1 i) B = (2 + 4i) D = (1+ i) 13i E = F = G =
(1 i)(4 3i) 4 3i 8 6i
− + −
− +
+ − + −
1 1 3 3 2i 3 4i
H I = 1 / ( i) J = K =
2 5i 2 2 i 4 i
− −
= −
− −
7 1

HD : A 2i,B 12 16i, D 2 15i,E i,
50 50
= − = − + = − + = −
2 39 11 29 2 5
F i,G i , H= i
25 25 25 50 29 29
= − + = + +

1 3 16 13
I i J = 2 3i K = i
2 2 17 17
= + − − −
2
4 Xác đònh phần thực và phần ảo của số phức sau : a) i + (2 4i) (3 5i) b) ( 2 5i)
c) (2 + 3i)(2 3i) d) i(2 i)(3+i) Đs : a) 1 2i b) 23+10 2i c
− − − +
− − − − − ) 20 d) 1 7i+
2 3 2
2 3 2
1 3 1
5 Cho z = i . Hãy tính : , z,z ,(z) ,1 z z .
2 2 z
1 1 3
HD : Vì |z| = 1 . Ta có : z i z ,(z) 1 ,1 z z 0
z 2 2
6 Giải các phương trình sau trên tập số phức : với ẩn z
a) iz + 2 i = 0 b)
− + + +
= = − − = = + + =



£
2
(2 + 3i)z = z 1 c) (2 i)z 4 = 0 d) (iz 1)(z + 3i)(z 2+3i) = 0 e) z 4 0− − − − − + =
Vấn đê 3 : Căn bậc hai và giải phương trình bậc hai
1 Tìm các căn bậc hai của các số phức sau :
a) z = 1 b) z = 9 c) z = 5 + 12i d) z = i e) z = 1+ 4 3i f) z = 17+ 20 2i g) z = 8 + 6i
= 46 14 3i . ĐS : a) Gọi w = a+bi là
− − −

2
căn bậc hai của số phức z = 1 , tức là w 1 a 1, b 0= → = ± =
Giáo Viên TRẦN VĂN NÊN
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2009
2
h) z có 2 là 1 b) 3i c) 2 + 3i, 2 3i d) (1 i) e) 2 + 3i, 2 3i f) 5 + 2 2i , 5 2 2i
2
g) 1 +3i, 1 3i h) 7 3i , 7 3i
→ ± ± − − ± + − − − −
− − − − +
2 2 2 2 2
2
2 Giải các phương trình bậc hai sau trên tập số phức :
a) z z 1 b) z 2z 5 0 c) z z 1 0 d) z ( 2 i)z 2i 0 e) ix 2(1 i)x 4 0
1 5 1 3i
f) x (5 i)z 8 i 0 HD : a) b) 1 2i c)
2
= + + + = − + = + − + − = − − − =
± ±
− − + − = − ± d) 2; i e) 2; 2i f) 2+ i , 3 2i

2
− − − −
Vấn đê 4 : Dạng lượng giác của số phức
1 Biểu diễn các số phức sau đây dưới dạng lượng giác
a) z = 1 + i b) z = 1 i c) z = 3 d) z = 5 e) z = i f) z = 2i g) z = 1+ i 3 h) z = 1 i 3
i) z = 1 i 3 j) z = 1 i 3
− − − −
− + − −
1 i
k) z =
3 i
HD : a) z = 2(cos isin ) b) z = 2(cos isin ) c) z = 3(cos isin ) d) z = 5(cos0 isin0)
4 4 4 4
e) z = cos isin f) z = 2[cos isin ] g) z = 2(cos isin ) h) z = 2(cos isin
2 2 2 2 3 3 3
+
+
π π −π −π
+ + π + π +
π π −π −π π π −π −
+ + + +
2
2
)
3
2 2 4 4 2
i) z = 2(cos isin ) j) z = 2(cos isin ) k) z = (cos isin )
3 3 3 3 2 12 12
1
2 Tính cos ,sin . Viết số phức sau dưới dạng lượng giác z = 1+ ( 2 1)i . HD : cos a (1 cos2a),

8 8 2
1
sin a (1 cos2
2
π
π π π π π π
+ + +
π π
− = +
= −
2 2 2 2 2 2 2 2
a) cos ,sin ,z 2. 2 2 ( i )
8 2 8 2 2 2
π + π − + −
→ = = = − +
3 Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác :
a) z = (cos + isin ) b) z = cos isin c) z = cos + isin
HD : a) cos( ) + isin( ) b) cos( ) + isin( ) c) cos( ) + isin( )
4 Biết s
− ϕ ϕ ϕ− ϕ − ϕ ϕ
ϕ+ π ϕ + π − ϕ − ϕ π − ϕ π − ϕ
1
ố phức z 0 có một acgumen là . Hãy tìm một acgumen của mỗi số phức sau : z, z, z,
z
HD: z có acgumen +(2k+1) ,k ; z có acgumen +(2k+1) ,k ; z có acgumen +(2k+1)
1
,k ; có ac
z
≠ ϕ − −
− ϕ π ∈ − ϕ π ∈ − − ϕ π


¢ ¢
¢ gumen + 2k ,k
2
5 Tìm một acgumen của số phức : a) 2 2 3i b) cos isin c) 3 i a) b) c)
4 4 3 4 6
2(cos + isin
4
6 Tính : a) A = 5(cos + isin ).3(cos + isin ) b) B =
6 6 4 4
− ϕ π ∈
π π π π π
− + − − → − −
π π
π π π π
¢
)
4

3(cos + isin )
12 12
6 2 6 2 2 6
HD : a) A = 15. i. .15 b) B i.
4 4 2 6
π π
− +
+ = +
= − = − −
π


− − + + −
= = −
− +
z
1
7 Cho hai sè phøc z 6 i. 2 vµ z 2 2i . XÐt w = .
1 2
z
2
7
a) BiƠu diƠn w d­íi d¹ng ®¹i sè vµ d¹ng l­ỵng gi¸c . b) Suy ra gi¸ trÞ cđa tan .
12
3
( 6 2) i( 6 2) 2( 3 i) 2
2
HD : a) w = vµ w [
4 2(1 i) 2
π π
= +
+
π − − π +
= = ⇒ ϕ = − +
i
7 7
2
] cos i.sin
12 12
1 2 2
( i. )
2 2

2
7 ( 6 2) 7 6 2)
b) cos ,sin tan (2 3)
12 4 4 4
5 6 7
8 Dùng công thức Moa-vrơ (Moivre) tính : a) (1+ i) b) ( 3 i) c) [ 2(cos + isin )]
6 6
π π

n n n
n n
d) (1+ cos i.sin ) , n . HD : a) 4(1 i) b) 64 c) 4 6 i.4 2 d) 2 cos (cos i.sin )
2 2 2
α α α
α + α ∈ − + − − − +
¥
Giáo Viên TRẦN VĂN NÊN

×