Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

GIAO AN LOPCKT TRACH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.58 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>KẾ HOẠCH DẠY HỌC</b></i>


<i><b>TUẦN 17</b></i>



<i><b>( 21/ 12/ 2009 25/ 12/ 2009 )</b></i>



<i>Ngày soạn: 10/12/2009</i>


<i> Giảng ngày :Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009</i>

<i><b>Học vần :</b></i>

<i>Tiết 145-146</i>



Bi 69: ăt ât
I- Mục đích, yêu cầu:


- Học sinh đọc và viết đợc: <i>ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.</i>


- Đọc đợc câu ứng dụng: <i>Cái mỏ tí hon</i>


<i><b>Thứ/ngày</b></i> <i><b>Tiết</b></i> <i><b>Mơn</b></i> <i><b><sub>C/trình</sub></b><b>Số tiết</b></i> <i><b>Tên bài</b></i>
<i><b>Thứ hai</b></i>


<i><b>21/12</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>


<i><b>Học vần</b></i>
<i><b>Học vần</b></i>
<i><b>Đạo đức</b></i>
<i><b>Hát nhạc</b></i>



<i><b>146</b></i>
<i><b>147</b></i>
<i><b>17</b></i>
<i><b>17</b></i>


<i><b> ăt ; ât (tiết 1)</b></i>
<i><b>ăt ;ât (tiết 2)</b></i>


<i><b>Trật tự trong trường học.</b></i>
<i><b>Nghe hát Quốc ca</b></i>


<i><b>Thứ ba</b></i>
<i><b>22/12</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>Học vần</b></i>
<i><b>Học vần</b></i>


<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Mỹ thuật</b></i>


<i><b>148</b></i>
<i><b>149</b></i>


<i><b>65</b></i>
<i><b>16</b></i>


<i><b>ơt ; ơt (tiết 1)</b></i>
<i><b>ơt;ơt (tiết 2)</b></i>
<i><b>Luyện tậpchung </b></i>


<i><b>Vẽ tranh ngôi nhà của em </b></i>


<i><b>Thứ tư</b></i>
<i><b>23/12</b></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>5</b></i>


<i><b>Học vần</b></i>
<i><b>Học vần</b></i>


<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Thủ cơng</b></i>


<i><b>150</b></i>
<i><b>151</b></i>
<i><b>66</b></i>
<i><b>17</b></i>


<i><b>et ; êt (tiết 1)</b></i>
<i><b>et ; êt (tiết 2)</b></i>


<i><b>Luyện tậpchung </b></i>
<i><b>Gấp cái quạt (tiết 2)</b></i>


<i><b>Thứ năm</b></i>
<i><b>24/12</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>


<i><b>Học vần</b></i>
<i><b>Học vần</b></i>
<i><b> Toán</b></i>


<i><b>TNXH</b></i>


<i><b>152</b></i>
<i><b>153</b></i>
<i><b>67</b></i>
<i><b>17</b></i>


<i><b>ut , ưt (tiêt 1)</b></i>
<i><b>ut, ưt (tiêt 2)</b></i>
<i><b>Luyện tập chung </b></i>


<i><b>Giữa gìn lớp học sạch đẹp </b></i>


<i><b>Thứ sáu</b></i>
<i><b>25/12</b></i>



<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>


<i><b>Tập viết </b></i>
<i><b>Tập viết </b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<i><b>14</b></i>
<i><b>15</b></i>
<i><b> 68</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> Cái chân bé xíu</i>
<i> Lông vàng mát diụ</i>
<i> Mắt đen sáng ngời</i>
<i> ơi chú gà con</i>
<i> Ta yªu chó l¾m.</i>


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ <i>Ngy ch nht. </i>


II- <i>Đồ dùng dạy học:</i>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
III- <i>Các hoạt động dạy học:</i>


Nội dung
<i>1</i>. KiĨm tra bµi cị:



<i>2</i>. Bài mới :


a. Giới thiệu bài: Gv nêu.
b. Dạy vần:


Vần <i>ăt</i>


*. Nhận diện vần:


Hot ng ca gv
- Cho hs c và viết: <i>bánh ngọt, </i>
<i>bãi cát, trái nhót, chẻ lạt.</i>


- Đọc câu ứng dụng: <i>Ai trồng cây </i>
<i> Ngời đó có </i>
<i>tiếng hát</i>


<i> Trên vòm cây</i>
<i> Chim hãt lêi mª say.</i>


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần
mới: <i>ăt</i>


- Gv giới thiệu: Vần<i> ăt</i> đợc tạo nên
t <i></i>v <i>t</i>.


- So sánh vần <i>ăt</i> với <i>at</i>


- Cho hs ghép vần <i>ăt</i> vào bảng gài.


*Đánh vần và đọc trn:


- Gv phát âm mẫu: <i>ăt</i>


- Gi hs c: <i>t</i>


- Gv viết bảng <i>mặt </i>và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng<i> mt</i>


<i>(Âm m trớc vần ăt sau, thanh nặng </i>
<i>dới ă.)</i>


- Yêu cầu hs ghép tiếng: <i>mặt</i>


- Cho hs ỏnh vn và đọc: <i>mờ- ăt- </i>
<i>mắt – nặng- mặt</i>


- Gọi hs c ton phn: <i>t- mt </i>


<i>rửa mặt.</i>


Vần <i>ât</i>:


(Gv hớng dẫn tơng tự vần ăt.)
- So sánh <i>ât</i> với <i>ăt</i>.


(Giống nhau: Âm cuối vần là t.
Khác nhau âm đầu vần là â và ă).
*. Đọc từ øng dông:



- Cho hs đọc các từ ứng dụng: <i>đôi </i>
<i>mắt, bắt tay, mật ong, thật thà </i>


- Gv gi¶i nghÜa tõ:<i> thËt thµ</i>


- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs.
*. Lun viÕt b¶ng con:


- Gv giới thiệu cách viết: ăt, ât, rửa
mặt, đấu vật.


-Cho hs viÕt b¶ng con- Gv quan sát
sửa sai cho hs.


- Nhận xét bài viÕt cña hs.
TiÕt 2:


<i>- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.</i>


- Gv nhận xét đánh giá.


<i>Hoạt động của hs</i>


- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghộp vn <i>ăt</i>.


- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- c cỏ nhõn, ng
thanh.


- Thực hành nh vần <i>ăt</i>.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs c.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Hs lun viÕt b¶ng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:


b. LuyÖn nãi:


c. LuyÖn viÕt:


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng
lớp.


- Giíi thiƯu tranh vÏ cđa c©u øng
dơng.



- Gv đọc mẫu: <i>Cái mỏ tí hon</i>
<i> Cái chân bé xíu</i>
<i> Lơng vàng mát diụ</i>
<i> Mắt đen sáng ngời</i>
<i> ơi chú gà con</i>
<i> Ta yêu chú lắm.</i>


- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới:


<i>m¾t.</i>


<i>- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.</i>


- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói:


<i>Ngµy chđ nhËt. </i>
<i>- Gv hái hs: </i>


+ <i>Trong tranh vẽ những gì?</i>
<i>+ </i>Em thích đi thăm vờn thú hay
công viên vào dịp nào?


+ Ngày chủ nhật, bố mẹ cho con đi
chơi ở đâu?


+ Ni em n cú gì đẹp?


+ Em thấy những gì ở đó?


+ Em thÝch đi chơi nơi nào nhất
trong ngày chủ nhật? Vì sao?
+ Em có thích ngày chủ nhật
không? Vì sao?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả
lời hay.


- Gv nêu lại cách viết: ăt, ât, rửa
mặt, đấu vật.


- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và
cách cầm bút để viết bài.


- Gv quan s¸t hs viÕt bµi vµo vë tËp
viÕt.


- Gv chÊm mét sè bµi- NhËn xÐt.


- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Hs theo dâi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng


thanh.


<i>- Hs qs tranh- nhËn xÐt.</i>


- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs vit bi.


<i>VI</i>. Củng cố, dặn dò:


<i>- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tỉ chøc cho hs ch¬i. </i>
<i>- Gv tỉng kÕt cc chơi và nhận xét giờ học.</i>


- V nh luyn c và viết bài; Xem trớc bài 70.


<i><b>V- </b><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>


<i><b>---Đạo đức :</b></i>

<i>Tiết 17</i>




Bµi 8:

TrËt tù trong trờng học

(T<i>iết 2</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cần phải giữ trËt tù trong trêng häc vµ khi ra, vµo líp.


- Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền đợc học tập, quyền đợc
bảo đảm an tòan của trẻ.


- Häc sinh có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học.


<i>II</i>- Đồ dùng:


- Tranh minh họa cho bµi tËp 3, bµi tËp 4.


<i>III- Các h</i>oạt động dạy học:


<i> Nội dung</i>


1. <i>Hoạt động 1</i>:


<i>Quan s¸t tranh</i>


2. Hoạt động 2<i>: Quan</i>
<i>sát bài tập 4:</i>


3. Hoạt động 3: <i>Học </i>
<i>sinh làm bài tập 5</i>


<i>Hoạt động của gv:</i>
<i>bài tập 3 và thảo luận: </i>



- Yêu cầu học sinh quan sát tranh
bài tập 3 và thảo luận về việc ngồi
học trong lớp của các bạn trong
tranh.


- Cho i din nhúm trỡnh by.
- Cho cả lớp trao đổi, thảo luận.


<i>- Kết luận: Học sinh cần trật tự </i>
<i>khi nghe giảng, không đùa nghịch, </i>
<i>nói chuyện riêng, giơ tay xin phép </i>
<i>khi muốn phát biểu</i>.


<i>- Gọi hs chỉ xem bạn nào đã giữ </i>
<i>trật tự trong giờ học và bạn nào </i>
<i>cha giữ trật t?</i>


<i>- Gv hỏi: Chúng ta có nên học tập </i>
<i>bạn ấy ko? Vì sao?</i>


<i>- </i>Kết luận: Chúng ta nên học tập
các bạn giữ trật tự trong giờ học.
- Cho học sinh làm bài tập 5.
- Cho cả lớp thảo luận :


+ Cô giáo đang làm gì? Hai bạn
ngồi phía sau đang làm gì?


+ Cỏc bn ú cú trật tự khơng? Vì


sao?


+ Việc làm của hai bạn đó đúng
hay sai? Vì sao?


+ MÊt trËt tù trong lớp sẽ có hại
gì?


*Kt lun: - Hai bn ó giằng nhau
quyển truyện, gây mất trật tự trong
giờ học.


- T¸c hại của mất trật tự trong gìơ
học:


+ Bn thõn không nghe đợc bài
giảng, không hiểu bài.


+ Làm mất thời gian của cô giáo.
+ Làm ảnh hởng đến các bạn xung
quanh.


- Cho học sinh đọc câu thơ cuối
bài.


Hoạt động của hs:
- Hs thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện nhóm trình bày
- Cả lớp trao đổi và thảo lun.



- Vài hs thực hiện.
- Vài hs nêu.


- Hs nêu yêu cầu của bài tập 5.
- Vài hs nêu.


- Học sinh nªu.
- Häc sinh nªu.
- Häc sinh nªu.


- Hs đọc cõu th cui bi


4. <i>Củng cố- dặn dò</i>:Giáo viên kết luËn chung:


<i>- Khi ra vào lớp cần xếp hàng trật tự, đi theo hàng, không chen lấn xô đẩy, đùa nghịch trong </i>
<i>hàng. </i>


<i>- Trong giờ học cần chú ý lắng nghe cô giáo giảng bài, không đùa nghịch, không làm việc </i>
<i>riêng. Giơ tay xin phép khi muốn phát biểu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Dặn hs luôn nhớ để thực hin hng ngy.


<i><b>5- </b><b>Rỳt kinh nghim:</b></i>


<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>


<i><b>---Học vần:</b></i>

<i>Tiết 147-148</i>




<i>Bài</i>


<i> </i> 70<i> </i>: «t ¬t


A- Mục đích, u cầu:


- Học sinh đọc và viết đợc:<i> ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.</i>


- Đọc đợc câu ứng dụng: <i>Hỏi cây bao nhiêu tuổi</i>
<i> Cây không nhớ tháng</i>
<i> Cây chỉ dang tay lá</i>


<i> Che tròn một bóng râm.</i>


- Phỏt triển lời nói tự nhiên theo chủ đề <i>Những ngời bn tt.</i>


B- <i>Đồ dùng dạy học:</i>


- Tranh minh họa từ khãa, c©u øng dơng, lun nãi.


<i>C- Các hoạt động dạy học</i>:


Nội dung:


*Hoạt động 1:KiĨm tra bµi
cị:


*Hoạt động 2: Bµi mới :
a. Giới thiệu bài: Gv nêu.
b. Dạy vần:



Vần <i>ôt</i>


a. NhËn diƯn vÇn:


b. Đánh vần và đọc trơn:


Hoạt động của gv


- Cho hs đọc và viết: <i>đôi mắt, bắt</i>
<i>tay, mật ong, tht th.</i>


- Đọc câu ứng dụng: <i>Cái mỏ tí </i>
<i>hon</i>


<i>Cái chân bé </i>


<i>Lông vàng mát diụ</i>
<i> Mắt đen sáng </i>
<i> Ơi chú gà con</i>
<i> Ta yêu chú lắm.</i>


- Giỏo viên nhận xét, đánh giá.
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra
vần mới: <i>ôt</i>


- Gv giới thiệu: Vần<i> ôt</i> c to
nờn t <i>ụ</i>v <i>t</i>.


- So sánh vần <i>ôt</i> với <i>ot</i>



- Cho hs ghép vần <i>ôt</i> vào bảng
gài.


- Gv phát âm mẫu: <i>ôt</i>


- Gi hs c: <i>ụt</i>


- Gv viết bảng <i>cột </i>và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng<i> cột</i>


<i>(¢m c trớc vần ôt sau, thanh nặng </i>
<i>dới ô.)</i>


- Yêu cÇu hs ghÐp tiÕng: <i>cét</i>


- Cho hs đánh vần và đọc: <i>cờ- </i>
<i>ơt-cốt – nặng- cột</i>


- Gọi hs đọc tồn phn: <i>ụt- ct- </i>
<i>ct c.</i>


Vần <i>ơt</i>:


(Gv hớng dẫn tơng tự vần ôt.)
- So sánh <i>ơt</i> với <i>ôt</i>.


(Ging nhau: Âm cuối vần là t.
Khác nhau âm đầu vần là ơ và ô).
- Cho hs đọc các từ ứng dng:



<i>cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt ma.</i>


- Gv giải nghĩa từ:<i> cơn sốt, ngớt </i>


<i>Hot ng ca hs</i>


- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghộp vn <i>ôt</i>.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành nh vần <i>ôt</i>.
- 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c. §äc tõ øng dơng:


d. Lun viÕt b¶ng con:


*Hoạt động 3:
Luyện tập:


a. Luyện đọc:


b. Lun nãi:


<i>ma</i>


- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs.
- Gv giới thiệu cách viết: ôt, ơt,
cột cờ, cái vợt.


-Cho hs viết bảng con- Gv quan
sát sửa sai cho hs.


- Nhận xét bài viết của hs.
TiÕt 2:


<i>- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.</i>


- Gv nhận xét đánh giá.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng
lớp.


- Giíi thiƯu tranh vÏ cđa c©u øng
dông.


- Gv đọc mẫu: <i>Hỏi cây bao </i>
<i>nhiêu tuổi</i>


<i> Cây không nhớ </i>


<i>tháng</i>


<i> Cây chỉ dang tay lá</i>
<i> Che tròn một bóng </i>
<i>râm.</i>


- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới:


<i>mét.</i>


<i>- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.</i>


- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện núi:


<i>Những ngời bạn tốt. </i>
<i>- Gv hỏi hs: </i>


+ <i>Trong tranh vẽ những gì?</i>
<i>+ </i>Các bạn trong tranh đang làm
gì?


+ Em nghĩ họ có phải là những
ngời bạn tốt không?


+ Em cú nhiu bn tt khụng?
+ Hóy giới thiệu tên ngời bạn
con thích nhất? Vì sao con thích


bạn đó nhất?


+ Ngời bạn tốt đã giúp em
nhng gỡ?


+ Em có muốn trở thành bạn tèt
cđa mäi ngêi kh«ng?


+ Em cã thÝch cã nhiỊu bạn tốt
không?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả
lời hay.


- Gv nêu lại cách viết: ôt, ơt, cột
cờ, cái vợt.


- Gv hng dn hs cỏch ngồi viết
và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở
tập viết.


- Gv chấm một số bài- Nhận xét.


- Hs quan sát.


- Hs lun viÕt b¶ng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.



- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Hs theo dâi.


- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.


<i>- Hs qs tranh- nhËn xÐt.</i>


- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c. Lun viÕt:


<i>IV</i>. Cđng cè, dỈn dò:


<i>- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi. </i>
<i>- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.</i>


- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 71.



<i><b>V- </b><b>Rỳt kinh nghim:</b></i>


<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>-</b></i>


<i><b>---Toán:Tiết 65</b></i>



Luyện tập chung


<i>I</i>. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:


- Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.
- Viết các số theo thứ tự cho biết.


- Xem tranh, tự nêu bài toán rồi gieir và viết phép tính giải bài toán.


<i>II</i>. Đồ dùng:


- Các tranh trong bµi.


<i>III</i>. <i>Các hoạt động dạy học:</i>
Nội dung:


*Hoạt đ ộng 1:KiĨm
<i>tra bµi cị</i>:


*Hoạt đ ộng 2: Bµi
<i>lun tËp chung:</i>


Hoạt động của gv:


- Gọi hs làm bài: Tính:


4+ 2+ 1= 10- 4- 5= 10- 0- 4=
10- 7= 2= 5+ 2- 4= 6+


4-8=
- Gv nhận xét, đánh giá.
a. Bài 1: Số?


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
b. Bài 2: Viết các số 7, 5, 2, 9, 8:
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5,
7, 8, 9.


+ Theo thứ tự từ lớn bé đến: 9, 8,
7, 5, 2.


- Cho hs đọc dãy số và nhận xét.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.


c. Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
- Cho hs quan sát hình và tóm tắt,
nêu bài tốn rồi viết phép tính
thích hợp: 4+ 3= 7; 7- 2= 5
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
- Gv nhn xột gi hc.


- Dặn hs về nhà học thuộc bảng
cộng trừ trong phạm vi 10 và làm


bài tËp.


____________________________


Hoạt động của hs:
- 3 hs làm bài.





- Cả lớp làm bài.


- Hs c kt qu bi làm.
- 1 hs đọc yêu cầu.


- Hs tù lµm bµi.


- Đọc kết quả và nhận xét.
- Hs kiÓm tra chÐo.


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Vài hs nêu bài toán.
- Hs làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*Hoạt ng 3: Củng
<i>cố- dặn dò:</i>


________


<i><b>IV- </b><b>Rỳt kinh nghiệm:</b></i>



<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>--- </b></i>


____________________________________


<i><b> MÜ thuËt </b></i>


<i> ( Giáo viên chuyên trách dạy)</i>


<i> _____________________________________</i>
<i> <b>Thứ tư ngày dạy 23-12-2009</b></i>


<i> Học vần :</i>

<i>Tiết 149-150</i>



<i>Bài 71: et ªt</i>


A- Mục đích, u cầu:


- Học sinh đọc và viết đợc:<i> et, êt bánh tét, dệt vải.</i>


- Đọc đợc câu ứng dụng: <i>Chim tránh rét bay về phơng nam. Cả đàn đã thấm mệt nhng vẫn </i>
<i>cố bay theo hàng.</i>


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ <i>Ch tt.</i>


B- <i>Đồ dùng dạy học:</i>


- Tranh minh họa tõ khãa, c©u øng dơng, lun nãi.



<i>C- Các hoạt động dạy học</i>:


Nội dung:
*Hoạt động 1:


. KiĨm tra bµi cị:


*Hoạt động 2: Bài
mới :


1. Giới thiệu bài: Gv
nêu.


2. Dạy vÇn:VÇn <i>et</i>


a. NhËn diƯn vÇn:


b. Đánh vần và đọc
trơn:


Hoạt động của gv


- Cho hs đọc và viết: <i>cơn st, xay </i>
<i>bt, qu t, ngt ma.</i>


- Đọc câu ứng dụng:<i>Hỏi cây bao </i>
<i>nhiêu tuổi</i>


<i> Cây không nhớ</i>
<i>tháng</i>



<i> Cây chØ dang tay l¸</i>
<i> Che tròn một bóng </i>
<i>râm.</i>


- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ.
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần
mới: <i>et</i>


- Gv giới thiệu: Vần<i> et</i> đợc tạo nên
từ <i>e</i>và <i>t</i>.


- So sánh vần <i>et</i> với <i>ôt</i>


- Cho hs ghép vần <i>et</i> vào bảng gài.
- Gv phát âm mẫu: <i>et</i>


- Gọi hs đọc: <i>et</i>


- Gv viết bảng <i>tét </i>và đọc.
- Nờu cỏch ghộp ting<i> tột</i>


<i>(Âm t trớc vần et sau, thanh sắc trên </i>
<i>e.)</i>


- Yêu cầu hs ghép tiếng: <i>tét</i>


- Cho hs đánh vần và đọc: <i>tờ- et- </i>
<i>tét- sắc- tét</i>



- Gọi hs đọc toàn phần: <i>et- tét- </i>


<i>Hoạt động của hs</i>


- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.


- Hs ghép vần <i>et</i>.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c. §äc tõ øng dơng:


d. Lun viÕt b¶ng
con:


3. Luyện tập:
a. Luyn c:


b. Luyện nói:


c. Luyện viết:


<i>bánh tét.</i>



Vần <i>êt</i>:


(Gv hớng dẫn tơng tự vần et.)
- So sánh <i>êt</i> với <i>et</i>.


(Giống nhau: Âm cuối vần là t.
Khác nhau âm đầu vần là ê và e).
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: <i>nét </i>
<i>chữ, sấm sét, con rết, kt bn.</i>


- Gv giải nghĩa từ:<i> con rết, kết bạn.</i>


- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs.
- Gv giíi thiƯu cách viết: et. êt,
bánh tét, dệt vải.


-Cho hs viết bảng con- Gv quan sát
sửa sai cho hs.


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
TiÕt 2:


<i>- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.</i>


- Gv nhận xét đánh giá.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng
lớp.


- Giíi thiƯu tranh vÏ cđa c©u øng


dơng.


- Gv đọc mẫu: <i>Chim tránh rét bay </i>
<i>về phơng nam. Cả đàn đã thấm mệt</i>
<i>nhng vẫn cố bay theo hàng.</i>


- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có vần mới: <i>rét,</i>
<i>mệt</i>


<i>- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.</i>


- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: <i>Chợ </i>
<i>tết </i>


<i>- Gv hái hs: </i>


<i>+ </i>Trong tranh em thấy có những gì
và những ai?


+ Họ đang làm g×?


+ Em đã đi chợ tết bao giờ cha?
+ Em đợc đi chợ tết vào dịp nào?
+ Em thấy chợ tết nh thế nào?
+ Em thấy chợ tết có đẹp khơng?
+ Em thích đi chợ tết khơng? Vì


sao?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả
lời hay.


- Gv nêu lại cách viết: et. êt, bánh
tét, dệt vải.


- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và
cách cầm bút để viết bài.


- Gv quan s¸t hs viÕt bµi vµo vë tËp
viÕt.


- Gv chÊm mét số bài- Nhận xét.


- Thực hành nh vần <i>et</i>.
- 1 vài hs nêu.


- 5 hs c.
- Hs theo dừi.
- Hs quan sát.


- Hs lun viÕt b¶ng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Hs theo dâi.



- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.


<i>- Hs qs tranh- nhËn xÐt.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>IV</i>. Củng cố, dặn dò:


<i>- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tỉ chøc cho hs ch¬i. </i>
<i>- Gv tỉng kÕt cc chơi và nhận xét giờ học.</i>


- V nh luyn c và viết bài; Xem trớc bài 72.


<i><b>V- </b><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>


<i>---_________________________________________</i>
<i> </i>


<i><b>To¸n:</b></i>

<i>TiÕt 66</i>



Lun tËp chung


<i>I</i>. Mơc tiªu: Gióp hs cđng cè vỊ:


- Thứ tự dãy s t 0 n 10.



- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
- So sánh các số trong phạm vi 10.


- Xem tranh, nờu đề tốn rồi nêu phép tính giải bài tốn.
- Xếp các hình theo thứ tự chính xác.


<i>II</i>. §å dïng:


- Các tranh trong bài. Gv chuẩn bị 2 tờ bìa to, bút màu để viết.


<i>III. </i>Các hoạt động dạy học:
<i><b>Nội dung</b>:<b> </b></i>


<i><b>*Hoạt </b><b> đ ộng1</b>:<b>KiĨm tra bµi cị</b></i><b>:</b>


<i>*<b>Hoạt </b><b> đ ộng2</b>:LuyÖn tËp chung</i>:


<i>Hoạt động của gv:</i>


- Gäi hs lµm bµi: TÝnh:


4+ 2+ 1= 10- 4- 5= 10- 0- 4=
10- 7- 2= 5+ 2- 4= 6+ 4- 8=
- Gv nhn xột, ỏnh giỏ.


a. Bài 1: Nối các chấm theo thứ
tự:


- Cho hs nêu cách làm.



- Cho hs dựa vào thứ tự các số từ 0
đến 10 để điền


- Cho hs đổi bài kiểm tra.
b. Bài 2: Tớnh:


- Cho hs tự làm bài.


+ Phần a: Nhắc hs ghi kết quả phải
thẳng cột.


+ Phn b: Yờu cu hs tính từ trái
sang phải sau đó ghi kết quả sau
dấu bằng.


- Cho hs đọc và nhận xét bi lm.
c. Bi 3: (>, <, =)?


- Yêu cầu hs thực hiện tính rồi so
sánh kết quả và điền dÊu.


- Cho hs đổi bài kiểm tra.


d. Bµi 4: ViÕt phép tính thích hợp:
- Yêu cầu hs quan sát tranh rồi,
nêu bài toán và viết phép tính thích
hợp: 5+ 4= 9; 7- 2= 5


- Cho hs chữa bài tập trên bảng



<i>Hot ng ca hs:</i>
<i>- 3 hs lờn bng lm.</i>


<i>- 1 hs nêu.</i>
<i>- Hs làm bài.</i>
<i>- Hs kiểm tra chÐo.</i>
<i>- Hs tù lµm bµi.</i>


<i>- 5 hs đọc và nhận </i>
<i>xét.</i>


<i>- 1 hs nêu yêu cầu.</i>
<i>- Hs làm bài.</i>
<i>- Hs kiểm tra chéo.</i>
<i>- 1 hs đọc yêu cầu.</i>
<i>- Hs làm theo cặp.</i>
<i>- Hs nêu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*Ho ạ t ng3:<i>Củng cố- dặn </i>
<i>dò:</i>


lớp.


- Cho hs nhận xét.


<i>- </i>Cho học sinh chơi Xếp hình theo
thứ tự chính xác, nhanh.


- Gv nhận xét giờ học.



- Dặn hs về nhà học thuộc bảng
cộng trừ trong phạm vi 10.


<i>_______________________________________</i>


_____________________________________


<i><b>4- </b><b>Rỳt kinh nghim:</b></i>


<i><b></b></i>
<i><b>---</b></i>
<i><b></b></i>


<i><b>---Thủ công :</b></i>

<i>Tiết 17</i>



Bài 14:

Gấp cái ví

(Tiết 1)


<i>I</i>. Mục tiêu:


- Hc sinh biết cách gấp cái ví bằng giấy.
- Gấp đợc cái ví bằng giấy.


<i>II</i>. §å dïng:


- Ví đợc gấp bằng giấy màu có kích thớc lớn.
- Giấy dùng để gấp ví.


- Vë thđ c«ng



<i>III. Các hoạt động dạy học:</i>
Nội dung:


1. Hoạt động 1: <i>Hớng dẫn học </i>
<i>sinh quan sát và nhận xét:</i>


2. Hoạt động 2: Hớng dẫn gấp
mẫu.


Hoạt động ca gv:


- Giáo viên cho học sinh quan sát
ví mẫu và nêu nhận xét:


+ Ví có hình gì?
+ Ví có mấy ngăn?


+ Vớ c gp t t giy hỡnh gì?
- Giáo viên làm mẫu cho học sinh
quan sát:


+ Lấy đờng dấu giữa: Gấp đơi tờ
giấy hình chữ nhật để lấy đờng
dấu giữa.


+ Gấp 2 mép ví: Gấp mép 2 đầu tờ
giấy vào khoảng 1 ô, gấp tiếp 2
phần ngoài vào trong sao cho 2
miệng ví sát vào đờng dấu giữa.
Lật hình ra sau theo bề ngang


giấy


+ Gấp ví: Gấp 2 phần ngoài vào
trong sao cho cân đối giữa bề dài
và bề ngang của ví, ta đợc cái ví đã
gấp hoàn chỉnh.


- Cho học sinh thực hành tập gấp
cái ví trên giấy nháp để tiết sa
u thực hành trên giấy màu.


- Gv nhËn xÐt giê häc- Sù chn bÞ
cđa học sinh.


- Dặn hs về chuẩn bị cho giờ sau


<i>Hoạt động của hs:</i>


- Häc sinh quan s¸t
mÉu.


- Hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hot ng3: Củng cố- dặn dò:


gấp cái ví.



<i><b>4- </b><b>Rỳt kinh nghim:</b></i>


<i><b></b></i>
<i><b>---</b></i>
<i><b></b></i>


<i><b>---Th nm ngy dy24-12-2009</b></i>


<i><b>Học vần :</b></i>

<i>Tiết 151-152</i>



<i>Bài</i>


<i> </i> 72<i> </i>: ut t


A- Mục đích, yêu cầu:


- Học sinh đọc và viết đợc:<i> ut, t bút chì, mứt gừng.</i>


- Đọc đợc câu ứng dụng: <i>Bay cao cao vút</i>
<i> Chim biến mất rồi</i>
<i> Chỉ cịn tiếng hót</i>
<i> Làm xanh da trời.</i>


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề <i>Ngón út, con ỳt, sau rt.</i>


B- <i>Đồ dùng dạy học:</i>


- Tranh minh họa tõ khãa, c©u øng dơng, lun nãi.


<i>C- Các hoạt động dạy học</i>:



Nội dung:
*Hoạt động 1:


. KiĨm tra bµi cị:


*Hoạt động 2: Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vÇn:VÇn <i>ut</i>


a. NhËn diƯn vÇn:


b. Đánh vần và đọc trơn:


Hoạt động của gv


- Cho hs đọc và viết: <i>nét chữ, sấm </i>
<i>sét, con rết, kết bạn.</i>


- Đọc câu ứng dụng: <i>Chim tránh </i>
<i>rét bay về phơng nam. Cả đàn đã </i>
<i>thấm mệt nhng vẫn cố bay theo </i>
<i>hàng.</i>


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần
mới: <i>ut</i>


- Gv giới thiệu: Vần<i> ut</i> c to nờn
t <i>u</i>v <i>t</i>.



- So sánh vần <i>ut</i> với <i>et</i>


- Cho hs ghép vần <i>ut</i> vào bảng gài.
- Gv phát âm mẫu: <i>ut</i>


- Gi hs c: <i>ut</i>


- Gv viết bảng <i>bút </i>và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng<i> bút</i>
<i>(Âm b trớc vần ut sau, thanh sắc </i>
<i>trên u.)</i>


- Yªu cÇu hs ghÐp tiÕng: <i>bót</i>


- Cho hs đánh vần và đọc: <i>bờ- ut- </i>
<i>bút- sắc- bút</i>


- Gọi hs đọc toàn phn: <i>ut- bỳt- bỳt</i>
<i>chỡ.</i>


Vần <i>t</i>:


(Gv hớng dẫn tơng tự vần ut.)
- So sánh <i>t</i> với <i>ut</i>.


(Ging nhau: m cuối vần là t.
Khác nhau âm đầu vần là và u).
- Cho hs đọc các từ ứng dng:


<i>chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ</i>



<i>Hot ng của hs</i>


- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.


- Hs qs tranh- nhËn
xÐt.


- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần <i>ut</i>.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và
c.


- c cỏ nhõn,
ng thanh.


- Thực hành nh vần


<i>ut</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

c. Đọc từ ứng dụng:


d. Luyện viết bảng con:


3. Luyện tập:


a. Luyện đọc:


b. LuyÖn nãi:


c. LuyÖn viÕt:


- Gv giải nghĩa từ:<i> sút bóng,</i> <i>nứt </i>
<i>nẻ.</i>


- Gv nhận xét, sưa sai cho hs.
- Gv giíi thiƯu c¸ch viÕt: ut, t, bút
chì, mứt gừng


-Cho hs viết bảng con- Gv quan sát
sửa sai cho hs.


- Nhận xét bài viết cña hs.
TiÕt 2:


<i>- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.</i>


- Gv nhận xét đánh giá.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng
lớp.


- Giíi thiƯu tranh vÏ cđa c©u øng
dông.


- Gv đọc mẫu: <i>Bay cao cao vút</i>


<i> Chim biến mất rồi</i>
<i> Chỉ cịn tiếng hót</i>
<i> Làm xanh da trời.</i>


- Cho hs đọc câu ứng dụng


- Hs xác định tiếng có vần mới: <i>vút</i>
<i>- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.</i>


- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói:


<i>Ngãn ót, con ót, sau rèt </i>
<i>- Gv hái hs: </i>


<i>+ </i>Trong tranh vẽ những gì?


+ HÃy chỉ ngón út trên bàn tay em.
+ Em thÊy ngãn ót so víi c¸c ngãn
kh¸c nh thế nào?


+ Nhà em có mấy anh chị em?
+ Giới thiệu tên ngời con út trong
nhà em.


+ Đàn vịt con có đi cùng nhau
không?


+ Đi sau cùng còn gọi là gì?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả
lời hay.


- Gv nêu lại cách viết: ut, t, bót ch×,
møt gõng


- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và
cách cầm bút để viết bài.


- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập
viết.


- Gv chÊm mét sè bµi- NhËn xÐt.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết
bảng con.


- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.


- Hs qs tranh- nhËn
xÐt.


- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân,


đồng thanh.


<i>- Hs qs tranh- </i>
<i>nhËn xÐt.</i>


- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs vit bi.


<i>III</i>. Củng cố, dặn dò:


<i>- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chøc cho hs ch¬i. </i>
<i>- Gv tỉng kÕt cc ch¬i vµ nhËn xÐt giê häc.</i>


- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 73.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>


<i>---_________________________________________</i>

<i><b>To¸n: </b></i>

<i>TiÕt 67</i>




Lun tËp chung


<i>I.</i> Mơc tiªu: Gióp hs <i>cđng cè vỊ:</i>


- Cộng, trừ và cấu tạo các số trong phạm vi 10.
- So sánh các số trong phạm vi 10.


- Vit phép tính để giải bài tốn.
- Nhận dạng hình tam giác.


<i>II</i>. §å dïng:


- Các tranh trong bài.
- Bộ đồ dùng học toán.


<i>III. Các hoạt động dạy học:</i>


<i><b>Nội dung</b>:<b> </b></i>


<i><b>*Hoạt </b><b> đ ộng1</b>:<b>KiĨm tra bµi </b></i>
<i><b>cị</b></i><b>:</b>


<i>*<b>Hoạt </b><b> đ ộng2</b>:LuyÖn tËp </i>
<i>chung</i>:


<i>Hoạt động của gv:</i>


- Gäi hs làm bài: Điền dấu (>, <, =)?
4+ 2+ 1… 10 10- 4- 5… 9 10…
0- 4



10- 7.. 2 5+ 2- 4… 8 6+ 4- 8…
10


- Gv nhận xét, đánh giá.
a. Bài 1: Tớnh:


- Phần a: Nhắc hs ghi kết quả phải
thẳng cột.


- Phần b: Yêu cầu hs tính từ trái
sang phải sau đó ghi kết quả sau
dấu bằng.


- Cho hs lµm bµi.
- Gäi hs nhËn xÐt.
b. Bµi 2: Sè?


- Cho hs tù lµm bµi.


- Gọi hs nhận xét, đổi bài kiểm
tra.


c. Bµi 3:


- Cho hs so sánh các số đã cho tìm
ra số lớn nhất và số bé nhất.


- Gọi hs đọc kết quả:
+ Số lớn nhất: 10


+ Số bé nhất: 2


d. Bµi 4: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hợp:
- Yêu cầu hs quan sát tóm tắt rồi
nêu bài toán và viết phép tính
thích hợp.


- Cho hs chữa bài tập trên bảng
lớp.


5 + 2 = 7


- Gv nhận xét, đánh giá.
e. Bài 5:


- Cho hs quan sát kĩ và đếm số
hình rồi ghi vào v.


<i>Hot ng ca hs:</i>


- 3 hs lên bảng làm.


- Hs lắng nghe.
- Hs làm bài.


- 5 hs lên bảng làm.
- Hs nêu nhận xét.
- Hs tự làm bài.
- 3 hs làm trên bảng.
- Hs nêu.



- Hs lm bi.
- Hs c kết quả.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm theo cặp.
- 1 hs lên bảng làm.


- Hs tù lµm bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

*Ho ạ t ng3:<i>Củng cố- dặn</i>
<i>dò:</i>


- Gọi hs nêu kết quả: 8 hình tam
giác


- Cho học sinh chơi trò chơi Xếp
hình theo mÉu”.


- Gv nhËn xÐt giê häc.


- DỈn hs vỊ nhà học thuộc bảng
cộng trừ trong phạm vi 10.


<i><b>4- </b><b>Rỳt kinh nghim:</b></i>


<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>


<i><b>---Tự nhiên và xà hội:</b></i>

<i>Tiết 17</i>




Bi 17:

Giữ gìn lớp học sạch, đẹp


I- Mục tiêu: Giúp hs biết:


- Nhận biết thế nào là lớp học sạch, đẹp.


- Tác dụng của việc giữ đợc lớp học sạch sẽ đối với sức khoẻ và học tập.
- Làm một số công việc đơn giản để giữ lớp học sạch, đẹp.


- Có ý thức giữ gìn lớp học sạch, đẹp và sẵn sàng tham gia vào những hoạt động lm cho lp
hc sch, p.


II- Đồ dùng:


- Các hình trong sgk.
- Mét sè dơng cơ vƯ sinh.


<i>III- Các hoạt động dạy học</i>:


<i> Nội dung:</i>


<i>*<b>Hoạt </b><b> đ ộng1</b>:KiĨm tra </i>
<i>bµi cị:</i>


<i>*<b>Hoạt </b><b> đ ộng2</b>:</i>Bµi míi:


<i>Hoạt động của gv:</i>
<i> - Kể các hoạt động đợc tổ chức </i>
<i>trong lớp.</i>



<i>- Kể các hoạt động đợc tổ chc </i>
<i>ngoi lp.</i>


<i>- Gv nhận xét.</i>


Quan sát theo cặp.


- Gv hớng dẫn hs quan sát tranh và
trả lời các câu hỏi:


+ Trong tranh th nht, cỏc bn
ang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
+ Trong tranh thứ hai, các bạn
đang làm gì? Sử dụng đồ dùng gì?
- Gv gọi 1 số hs trả lời.


- Cho hs thảo luận các câu hỏi sau:
+ Lớp học của em đã sạch, đẹp
ch-a?


+ Líp em cã nh÷ng gãc trang trÝ
nh tranh trang 37 sgk ko?


+ Bµn ghÕ trong líp cã xÕp ngay
ng¾n ko?


+ Các em đã để đồ dùng đúng quy
định cha?


+ Em cã viÕt, vẽ bẩn lên bàn, ghế,


bảng, tờng ko?


+ Em có vứt rác hay khạc nhổ bừa
bÃi ra lớp ko?


+ Em nên làm gì để giữ cho lớp
sạch, đẹp?


- Kết luận: để lớp sạch đẹp, mỗi


<i>Hoạt động của hs:</i>
<i>- 1 hs kể.</i>


<i>- 1 hs kĨ.</i>


<i>- </i>Hs quan s¸t tranh và trả
lời theo cặp.


- Học sinh trả lời trớc
lớp


- Hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nªu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

*. <i>Hoạt động 3</i>: Thảo luận


và thực hành nhóm


học sinh ln có ý thức giữ gìn lớp
sạch và có những hoạt động làm
cho lớp học của mình sạch đẹp.
- Gv chia nhóm theo tổ.


- Mỗi tổ thảo luận theo gọi ý sau:
+ Những dụng cụ (đồ dùng- này
đ-ợc dùng vào việc gì?


+ Cách sử dụng từng loại nh thế
nào?


- Gi i diện nhóm lên trình bày
và thực hành.


- Kết luận: Phải biết sử dụng đồ
dùng hợp lí, có nh vậy mới đảm
bảo an toàn và giữ vệ sinh thõn th.


- Hs thảo luận theo các
câu hỏi.


- Đại diện nhóm lên
trình bày và thực hành.


IV. <i>Củng cố- dặn dò:</i>


- Gv kt lun: Lp hc sch, p s ghiúp các em khoẻ mạnh và học tập tốt hơn. Vì vậy, các


em phải có ý thức giữ ch olớp học sạch đẹp.


- Gv nhËn xÐt giê häc.


- DỈn hs luôn luôn giữ lớp học sạch sẽ.


<i><b>V- </b><b>Rỳt kinh nghim:</b></i>


<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>


<i> Giảng ngày : Thứ sáu ngày 18tháng 12 năm 2009</i>


<i><b>Tập viết :</b>Tiết 14</i>


Thanh kiếm, âu yếm

, ao chuôm,


bánh ngọt, bãi cát, thật thà


<i>I</i>. Mục đích, yêu cầu:


- Hs viết đúng các từ: <i>Thanh kiếm, âu yếm</i>, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.


- Vit ỳng c ch.


<i>II</i>. <i>Đồ dùng dạy học:</i>


Chữ viết mẫu


<i>III. Các hoạt động dạy học</i>:



<i> Nội dung:</i>


<i><b>Hoạt </b><b> đ ộng1:</b><b> KiĨm tra bµi cò: </b> </i>
<i><b>Ho</b></i>


<i><b> </b><b>ạ</b><b> t </b><b> </b><b>động2</b><b> : B</b></i>µi míi<i>:</i>
<i> a. Giíi thiƯu: Gv nêu</i>


<i> b. Hớng dẫn cách viết: </i>


<i>Hoạt động của gv</i>


KiĨm tra bµi cị: <i> </i>


- Cho hs viết: mầm non, ghế đệm
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
- Gv nhận xét.


- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc
các từ: <i>Thanh kiếm, âu yếm</i>, ao
chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
- Giáo viên viết mẫu ln 1


- Giáo viên viết mẫu lần 2


- Vừa viết võa híng dÉn tõng tõ:


<i>+</i> <i>Thanh kiÕm</i>: ViÕt tiÕng thanh
tr-ớc, tiếng kiếm sau, dấu sắc trên chữ


ê.


<i>+ Âu yếm</i>: Viết tiếng yếm có dấu sắc
trên ê.


<i>+ </i>Ao chuôm: Viết chữ chuôm có


<i>Hot ng ca hs</i>


- <i>2 hs viÕt </i>
<i>b¶ng.</i>


- Hs đọc các từ
trong bài.


- Häc sinh quan sát
- Nêu nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

c. H ớng dẫn viết vào vở :


âm h cao 5 li.


<i>+ B¸nh ngät</i>: ViÕt tiÕng b¸nh tríc
cã dÊu săc trên a, tiếng ngọt có dấu
nặng ở dới o.


<i>+ BÃi cát</i>: Viết tiếng bÃi có dấu ngÃ
trên a, tiếng cát có dấu sắc trên a.
- Tơng tự giáo viên hớng dẫn các từ
ao chuôm, thật thà.



- Cho học sinh viết vào bảng con
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học
sinh yếu.


- Uốn nắn cách ngåi viÕt cho häc
sinh


- Cho hs viÕt bµi vµo vở.


- Chấm một số bài nhận xét chữ viết
và cách trình bày của học sinh.


- Hs theo dõi.
- Hs viết vào bảng
con


- Hs ngi ỳng t
th.


- Hs viết vào vở tập
viết.


<i>3</i>. <i>Củng cố- dặn dò:</i>


- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết
- Nhận xét giờ học


- VỊ lun viÕt vµo vë



<i><b>IV- </b><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>


<i> </i>

<i><b>TËp viÕt ;</b></i>

<i>TiÕt 15</i>



xay bột, nét chữ, kết bạn,


chim cút, con vịt, thời tiết


<i>I</i>. Mục đích, yêu cầu:


- Hs viết đúng các từ: xay bột, nét chữ, chim cút, con vịt, thời tiết.
- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.


- Viết đúng cỡ chữ.


<i>II</i>. <i>§å dïng dạy học:</i>


Chữ viết mẫu


<i>III. Cỏc hot ng dy hc</i>:
<i><b>Ni dung:</b></i>


<i><b>Hot </b><b> đ ộng1:</b><b> KiĨm tra bµi </b></i>
cị: <i> </i>


<i><b>Ho</b></i>



<i><b> </b><b>ạ</b><b> t </b><b> </b><b>động2</b><b> : B</b></i>ài mới<i>:</i>
<i> a. Giới thiệu: Gv nêu</i>
<i> b. Hớng dÉn c¸ch viÕt: </i>


<i>Hoạt động của gv</i>


- Cho hs viÕt: <i>thanh kiÕm, ©u m</i>


- KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa hs.
- Gv nhËn xÐt.


- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc
các từ: xay bột, nét chữ, chim cút,
con vịt, thời tiết.


- Gi¸o viên viết mẫu lần 1
- Giáo viên viết mẫu lần 2


- Võa viÕt võa híng dÉn tõng tõ:


<i>Hoạt động của hs</i>
<i>- 2 hs viết bảng.</i>


- Hs đọc các từ trong
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

c. H íng dÉn viÕt vµo vë :


<i>+xay bét</i>: ViÕt tiÕng xay tríc viÕt
bét sau. Tiếng bột có dấu nặng ở dới


ô.


+ nét chữ: Viết chữ nét trớc, viết chữ
sau.


<i>+ kết bạn</i>: Viết tiếng kết trớc, có dấu
sắc trên ê. Tiếng bạn sau, dấu nặng
dới a.


- Tơng tự giáo viên hớng dẫn các từ
chim cút, con vịt, thời tiết


- Cho học sinh viết vào bảng con
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học
sinh yếu.


- Uốn nắn cách ngåi viÕt cho häc
sinh


- Cho hs viÕt bµi vµo vở.


- Chấm một số bài nhận xét chữ viết
và cách trình bày của học sinh.


- Nêu nhận xét


- Hs theo dâi.


- Hs viết vào bảng con
- Hs ngồi đúng t thế.


- Hs viết vào vở tập
viết.


<i>IV</i>. <i>Cñng cè- dặn dò:</i>


- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viÕt
- NhËn xÐt giê häc


- VỊ lun viÕt vµo vë
V-Rút kinh nghiệm :





<i> Gi¶ng ngày : Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2009</i>


<i><b>Toán:Tiết 68</b></i>



Kiểm tra định kỳ



<i>________________________________________</i>

<i><b>Ký duyệt tuần: 17</b></i>



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


<i></i>
<i>-</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×