Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.58 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn: 10/12/2009</i>
<i> Giảng ngày :Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009</i>
Bi 69: ăt ât
I- Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: <i>ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.</i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: <i>Cái mỏ tí hon</i>
<i><b>Thứ/ngày</b></i> <i><b>Tiết</b></i> <i><b>Mơn</b></i> <i><b><sub>C/trình</sub></b><b>Số tiết</b></i> <i><b>Tên bài</b></i>
<i><b>Thứ hai</b></i>
<i><b>21/12</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>Học vần</b></i>
<i><b>Học vần</b></i>
<i><b>Đạo đức</b></i>
<i><b>Hát nhạc</b></i>
<i><b>146</b></i>
<i><b>147</b></i>
<i><b>17</b></i>
<i><b>17</b></i>
<i><b> ăt ; ât (tiết 1)</b></i>
<i><b>ăt ;ât (tiết 2)</b></i>
<i><b>Trật tự trong trường học.</b></i>
<i><b>Nghe hát Quốc ca</b></i>
<i><b>Thứ ba</b></i>
<i><b>22/12</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Học vần</b></i>
<i><b>Học vần</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Mỹ thuật</b></i>
<i><b>148</b></i>
<i><b>149</b></i>
<i><b>ơt ; ơt (tiết 1)</b></i>
<i><b>ơt;ơt (tiết 2)</b></i>
<i><b>Luyện tậpchung </b></i>
<i><b>Vẽ tranh ngôi nhà của em </b></i>
<i><b>Thứ tư</b></i>
<i><b>23/12</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>Học vần</b></i>
<i><b>Học vần</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Thủ cơng</b></i>
<i><b>150</b></i>
<i><b>151</b></i>
<i><b>66</b></i>
<i><b>17</b></i>
<i><b>et ; êt (tiết 1)</b></i>
<i><b>et ; êt (tiết 2)</b></i>
<i><b>Thứ năm</b></i>
<i><b>24/12</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>Học vần</b></i>
<i><b>Học vần</b></i>
<i><b> Toán</b></i>
<i><b>TNXH</b></i>
<i><b>152</b></i>
<i><b>153</b></i>
<i><b>67</b></i>
<i><b>17</b></i>
<i><b>ut , ưt (tiêt 1)</b></i>
<i><b>ut, ưt (tiêt 2)</b></i>
<i><b>Luyện tập chung </b></i>
<i><b>Giữa gìn lớp học sạch đẹp </b></i>
<i><b>Thứ sáu</b></i>
<i><b>25/12</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>Tập viết </b></i>
<i><b>Tập viết </b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>14</b></i>
<i><b>15</b></i>
<i><b> 68</b></i>
<i> Cái chân bé xíu</i>
<i> Lông vàng mát diụ</i>
<i> Mắt đen sáng ngời</i>
<i> ơi chú gà con</i>
<i> Ta yªu chó l¾m.</i>
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ <i>Ngy ch nht. </i>
II- <i>Đồ dùng dạy học:</i>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
III- <i>Các hoạt động dạy học:</i>
Nội dung
<i>1</i>. KiĨm tra bµi cị:
<i>2</i>. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: Gv nêu.
b. Dạy vần:
Vần <i>ăt</i>
*. Nhận diện vần:
Hot ng ca gv
- Cho hs c và viết: <i>bánh ngọt, </i>
<i>bãi cát, trái nhót, chẻ lạt.</i>
- Đọc câu ứng dụng: <i>Ai trồng cây </i>
<i> Ngời đó có </i>
<i>tiếng hát</i>
<i> Trên vòm cây</i>
<i> Chim hãt lêi mª say.</i>
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần
mới: <i>ăt</i>
- Gv giới thiệu: Vần<i> ăt</i> đợc tạo nên
t <i></i>v <i>t</i>.
- So sánh vần <i>ăt</i> với <i>at</i>
- Cho hs ghép vần <i>ăt</i> vào bảng gài.
- Gv phát âm mẫu: <i>ăt</i>
- Gi hs c: <i>t</i>
- Gv viết bảng <i>mặt </i>và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng<i> mt</i>
<i>(Âm m trớc vần ăt sau, thanh nặng </i>
<i>dới ă.)</i>
- Yêu cầu hs ghép tiếng: <i>mặt</i>
- Cho hs ỏnh vn và đọc: <i>mờ- ăt- </i>
<i>mắt – nặng- mặt</i>
- Gọi hs c ton phn: <i>t- mt </i>
<i>rửa mặt.</i>
Vần <i>ât</i>:
(Gv hớng dẫn tơng tự vần ăt.)
- So sánh <i>ât</i> với <i>ăt</i>.
(Giống nhau: Âm cuối vần là t.
Khác nhau âm đầu vần là â và ă).
*. Đọc từ øng dông:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: <i>đôi </i>
<i>mắt, bắt tay, mật ong, thật thà </i>
- Gv gi¶i nghÜa tõ:<i> thËt thµ</i>
- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs.
*. Lun viÕt b¶ng con:
- Gv giới thiệu cách viết: ăt, ât, rửa
mặt, đấu vật.
-Cho hs viÕt b¶ng con- Gv quan sát
sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viÕt cña hs.
TiÕt 2:
<i>- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.</i>
- Gv nhận xét đánh giá.
<i>Hoạt động của hs</i>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghộp vn <i>ăt</i>.
- Hs đánh vần và đọc.
- c cỏ nhõn, ng
thanh.
- Thực hành nh vần <i>ăt</i>.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs c.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs lun viÕt b¶ng con.
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
b. LuyÖn nãi:
c. LuyÖn viÕt:
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng
lớp.
- Giíi thiƯu tranh vÏ cđa c©u øng
dơng.
- Gv đọc mẫu: <i>Cái mỏ tí hon</i>
<i> Cái chân bé xíu</i>
<i> Lơng vàng mát diụ</i>
<i> Mắt đen sáng ngời</i>
<i> ơi chú gà con</i>
<i> Ta yêu chú lắm.</i>
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới:
<i>m¾t.</i>
<i>- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.</i>
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói:
<i>Ngµy chđ nhËt. </i>
<i>- Gv hái hs: </i>
+ <i>Trong tranh vẽ những gì?</i>
<i>+ </i>Em thích đi thăm vờn thú hay
công viên vào dịp nào?
+ Ngày chủ nhật, bố mẹ cho con đi
chơi ở đâu?
+ Ni em n cú gì đẹp?
+ Em thÝch đi chơi nơi nào nhất
trong ngày chủ nhật? Vì sao?
+ Em có thích ngày chủ nhật
không? Vì sao?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả
lời hay.
- Gv nêu lại cách viết: ăt, ât, rửa
mặt, đấu vật.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và
cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan s¸t hs viÕt bµi vµo vë tËp
viÕt.
- Gv chÊm mét sè bµi- NhËn xÐt.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Hs theo dâi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng
<i>- Hs qs tranh- nhËn xÐt.</i>
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs vit bi.
<i>VI</i>. Củng cố, dặn dò:
<i>- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tỉ chøc cho hs ch¬i. </i>
<i>- Gv tỉng kÕt cc chơi và nhận xét giờ học.</i>
- V nh luyn c và viết bài; Xem trớc bài 70.
<i><b>V- </b><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
Bµi 8:
- Cần phải giữ trËt tù trong trêng häc vµ khi ra, vµo líp.
- Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền đợc học tập, quyền đợc
bảo đảm an tòan của trẻ.
- Häc sinh có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học.
<i>II</i>- Đồ dùng:
- Tranh minh họa cho bµi tËp 3, bµi tËp 4.
<i>III- Các h</i>oạt động dạy học:
<i> Nội dung</i>
1. <i>Hoạt động 1</i>:
<i>Quan s¸t tranh</i>
2. Hoạt động 2<i>: Quan</i>
<i>sát bài tập 4:</i>
3. Hoạt động 3: <i>Học </i>
<i>sinh làm bài tập 5</i>
<i>Hoạt động của gv:</i>
<i>bài tập 3 và thảo luận: </i>
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh
bài tập 3 và thảo luận về việc ngồi
học trong lớp của các bạn trong
tranh.
- Cho i din nhúm trỡnh by.
- Cho cả lớp trao đổi, thảo luận.
<i>- Kết luận: Học sinh cần trật tự </i>
<i>khi nghe giảng, không đùa nghịch, </i>
<i>nói chuyện riêng, giơ tay xin phép </i>
<i>khi muốn phát biểu</i>.
<i>- Gọi hs chỉ xem bạn nào đã giữ </i>
<i>trật tự trong giờ học và bạn nào </i>
<i>cha giữ trật t?</i>
<i>- Gv hỏi: Chúng ta có nên học tập </i>
<i>bạn ấy ko? Vì sao?</i>
<i>- </i>Kết luận: Chúng ta nên học tập
các bạn giữ trật tự trong giờ học.
- Cho học sinh làm bài tập 5.
- Cho cả lớp thảo luận :
+ Cô giáo đang làm gì? Hai bạn
ngồi phía sau đang làm gì?
+ Cỏc bn ú cú trật tự khơng? Vì
+ Việc làm của hai bạn đó đúng
hay sai? Vì sao?
+ MÊt trËt tù trong lớp sẽ có hại
gì?
*Kt lun: - Hai bn ó giằng nhau
quyển truyện, gây mất trật tự trong
giờ học.
- T¸c hại của mất trật tự trong gìơ
học:
+ Bn thõn không nghe đợc bài
giảng, không hiểu bài.
+ Làm mất thời gian của cô giáo.
+ Làm ảnh hởng đến các bạn xung
quanh.
- Cho học sinh đọc câu thơ cuối
bài.
Hoạt động của hs:
- Hs thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện nhóm trình bày
- Cả lớp trao đổi và thảo lun.
- Vài hs thực hiện.
- Vài hs nêu.
- Hs nêu yêu cầu của bài tập 5.
- Vài hs nêu.
- Học sinh nªu.
- Häc sinh nªu.
- Häc sinh nªu.
- Hs đọc cõu th cui bi
4. <i>Củng cố- dặn dò</i>:Giáo viên kết luËn chung:
<i>- Khi ra vào lớp cần xếp hàng trật tự, đi theo hàng, không chen lấn xô đẩy, đùa nghịch trong </i>
<i>hàng. </i>
<i>- Trong giờ học cần chú ý lắng nghe cô giáo giảng bài, không đùa nghịch, không làm việc </i>
<i>riêng. Giơ tay xin phép khi muốn phát biểu.</i>
- Dặn hs luôn nhớ để thực hin hng ngy.
<i><b>5- </b><b>Rỳt kinh nghim:</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i>Bài</i>
<i> </i> 70<i> </i>: «t ¬t
A- Mục đích, u cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc:<i> ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.</i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: <i>Hỏi cây bao nhiêu tuổi</i>
<i> Cây không nhớ tháng</i>
<i> Cây chỉ dang tay lá</i>
<i> Che tròn một bóng râm.</i>
- Phỏt triển lời nói tự nhiên theo chủ đề <i>Những ngời bn tt.</i>
B- <i>Đồ dùng dạy học:</i>
- Tranh minh họa từ khãa, c©u øng dơng, lun nãi.
<i>C- Các hoạt động dạy học</i>:
Nội dung:
*Hoạt động 1:KiĨm tra bµi
cị:
*Hoạt động 2: Bµi mới :
a. Giới thiệu bài: Gv nêu.
b. Dạy vần:
Vần <i>ôt</i>
a. NhËn diƯn vÇn:
b. Đánh vần và đọc trơn:
Hoạt động của gv
- Cho hs đọc và viết: <i>đôi mắt, bắt</i>
<i>tay, mật ong, tht th.</i>
- Đọc câu ứng dụng: <i>Cái mỏ tí </i>
<i>hon</i>
<i>Cái chân bé </i>
<i>Lông vàng mát diụ</i>
<i> Mắt đen sáng </i>
<i> Ơi chú gà con</i>
<i> Ta yêu chú lắm.</i>
- Giỏo viên nhận xét, đánh giá.
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra
vần mới: <i>ôt</i>
- Gv giới thiệu: Vần<i> ôt</i> c to
nờn t <i>ụ</i>v <i>t</i>.
- So sánh vần <i>ôt</i> với <i>ot</i>
- Cho hs ghép vần <i>ôt</i> vào bảng
gài.
- Gv phát âm mẫu: <i>ôt</i>
- Gi hs c: <i>ụt</i>
- Gv viết bảng <i>cột </i>và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng<i> cột</i>
<i>(¢m c trớc vần ôt sau, thanh nặng </i>
<i>dới ô.)</i>
- Yêu cÇu hs ghÐp tiÕng: <i>cét</i>
- Cho hs đánh vần và đọc: <i>cờ- </i>
<i>ơt-cốt – nặng- cột</i>
- Gọi hs đọc tồn phn: <i>ụt- ct- </i>
<i>ct c.</i>
Vần <i>ơt</i>:
(Gv hớng dẫn tơng tự vần ôt.)
- So sánh <i>ơt</i> với <i>ôt</i>.
(Ging nhau: Âm cuối vần là t.
Khác nhau âm đầu vần là ơ và ô).
- Cho hs đọc các từ ứng dng:
<i>cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt ma.</i>
- Gv giải nghĩa từ:<i> cơn sốt, ngớt </i>
<i>Hot ng ca hs</i>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghộp vn <i>ôt</i>.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành nh vần <i>ôt</i>.
- 1 vài hs nêu.
c. §äc tõ øng dơng:
d. Lun viÕt b¶ng con:
*Hoạt động 3:
Luyện tập:
b. Lun nãi:
<i>ma</i>
- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs.
- Gv giới thiệu cách viết: ôt, ơt,
cột cờ, cái vợt.
-Cho hs viết bảng con- Gv quan
sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
TiÕt 2:
<i>- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.</i>
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng
lớp.
- Giíi thiƯu tranh vÏ cđa c©u øng
dông.
- Gv đọc mẫu: <i>Hỏi cây bao </i>
<i>nhiêu tuổi</i>
<i> Cây không nhớ </i>
<i> Cây chỉ dang tay lá</i>
<i> Che tròn một bóng </i>
<i>râm.</i>
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới:
<i>mét.</i>
<i>- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.</i>
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện núi:
<i>Những ngời bạn tốt. </i>
<i>- Gv hỏi hs: </i>
+ <i>Trong tranh vẽ những gì?</i>
<i>+ </i>Các bạn trong tranh đang làm
gì?
+ Em nghĩ họ có phải là những
ngời bạn tốt không?
+ Em cú nhiu bn tt khụng?
+ Hóy giới thiệu tên ngời bạn
con thích nhất? Vì sao con thích
+ Ngời bạn tốt đã giúp em
nhng gỡ?
+ Em có muốn trở thành bạn tèt
cđa mäi ngêi kh«ng?
+ Em cã thÝch cã nhiỊu bạn tốt
không?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả
lời hay.
- Gv nêu lại cách viết: ôt, ơt, cột
cờ, cái vợt.
- Gv hng dn hs cỏch ngồi viết
và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở
tập viết.
- Gv chấm một số bài- Nhận xét.
- Hs quan sát.
- Hs lun viÕt b¶ng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Hs theo dâi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
<i>- Hs qs tranh- nhËn xÐt.</i>
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
c. Lun viÕt:
<i>IV</i>. Cđng cè, dỈn dò:
<i>- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi. </i>
<i>- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.</i>
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 71.
<i><b>V- </b><b>Rỳt kinh nghim:</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>-</b></i>
- Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.
- Viết các số theo thứ tự cho biết.
- Xem tranh, tự nêu bài toán rồi gieir và viết phép tính giải bài toán.
<i>II</i>. Đồ dùng:
- Các tranh trong bµi.
<i>III</i>. <i>Các hoạt động dạy học:</i>
Nội dung:
*Hoạt đ ộng 1:KiĨm
<i>tra bµi cị</i>:
*Hoạt đ ộng 2: Bµi
<i>lun tËp chung:</i>
Hoạt động của gv:
4+ 2+ 1= 10- 4- 5= 10- 0- 4=
10- 7= 2= 5+ 2- 4= 6+
4-8=
- Gv nhận xét, đánh giá.
a. Bài 1: Số?
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
b. Bài 2: Viết các số 7, 5, 2, 9, 8:
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5,
7, 8, 9.
+ Theo thứ tự từ lớn bé đến: 9, 8,
7, 5, 2.
- Cho hs đọc dãy số và nhận xét.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
c. Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
- Cho hs quan sát hình và tóm tắt,
nêu bài tốn rồi viết phép tính
thích hợp: 4+ 3= 7; 7- 2= 5
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
- Gv nhn xột gi hc.
- Dặn hs về nhà học thuộc bảng
cộng trừ trong phạm vi 10 và làm
____________________________
Hoạt động của hs:
- 3 hs làm bài.
- Cả lớp làm bài.
- Hs c kt qu bi làm.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs tù lµm bµi.
- Đọc kết quả và nhận xét.
- Hs kiÓm tra chÐo.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Vài hs nêu bài toán.
- Hs làm bài.
*Hoạt ng 3: Củng
<i>cố- dặn dò:</i>
________
<i><b>IV- </b><b>Rỳt kinh nghiệm:</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>--- </b></i>
____________________________________
<i> _____________________________________</i>
<i> <b>Thứ tư ngày dạy 23-12-2009</b></i>
<i> Học vần :</i>
<i>Bài 71: et ªt</i>
A- Mục đích, u cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc:<i> et, êt bánh tét, dệt vải.</i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: <i>Chim tránh rét bay về phơng nam. Cả đàn đã thấm mệt nhng vẫn </i>
<i>cố bay theo hàng.</i>
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ <i>Ch tt.</i>
B- <i>Đồ dùng dạy học:</i>
- Tranh minh họa tõ khãa, c©u øng dơng, lun nãi.
<i>C- Các hoạt động dạy học</i>:
Nội dung:
*Hoạt động 1:
. KiĨm tra bµi cị:
*Hoạt động 2: Bài
mới :
1. Giới thiệu bài: Gv
nêu.
2. Dạy vÇn:VÇn <i>et</i>
a. NhËn diƯn vÇn:
b. Đánh vần và đọc
trơn:
Hoạt động của gv
- Cho hs đọc và viết: <i>cơn st, xay </i>
<i>bt, qu t, ngt ma.</i>
- Đọc câu ứng dụng:<i>Hỏi cây bao </i>
<i>nhiêu tuổi</i>
<i> Cây không nhớ</i>
<i>tháng</i>
<i> Cây chØ dang tay l¸</i>
<i> Che tròn một bóng </i>
<i>râm.</i>
- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ.
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần
mới: <i>et</i>
- Gv giới thiệu: Vần<i> et</i> đợc tạo nên
từ <i>e</i>và <i>t</i>.
- So sánh vần <i>et</i> với <i>ôt</i>
- Cho hs ghép vần <i>et</i> vào bảng gài.
- Gv phát âm mẫu: <i>et</i>
- Gọi hs đọc: <i>et</i>
- Gv viết bảng <i>tét </i>và đọc.
- Nờu cỏch ghộp ting<i> tột</i>
<i>(Âm t trớc vần et sau, thanh sắc trên </i>
<i>e.)</i>
- Yêu cầu hs ghép tiếng: <i>tét</i>
- Cho hs đánh vần và đọc: <i>tờ- et- </i>
<i>tét- sắc- tét</i>
- Gọi hs đọc toàn phần: <i>et- tét- </i>
<i>Hoạt động của hs</i>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần <i>et</i>.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
c. §äc tõ øng dơng:
d. Lun viÕt b¶ng
con:
3. Luyện tập:
a. Luyn c:
b. Luyện nói:
c. Luyện viết:
<i>bánh tét.</i>
Vần <i>êt</i>:
(Gv hớng dẫn tơng tự vần et.)
- So sánh <i>êt</i> với <i>et</i>.
(Giống nhau: Âm cuối vần là t.
Khác nhau âm đầu vần là ê và e).
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: <i>nét </i>
<i>chữ, sấm sét, con rết, kt bn.</i>
- Gv giải nghĩa từ:<i> con rết, kết bạn.</i>
- Gv nhËn xÐt, sưa sai cho hs.
- Gv giíi thiƯu cách viết: et. êt,
bánh tét, dệt vải.
-Cho hs viết bảng con- Gv quan sát
sửa sai cho hs.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa hs.
TiÕt 2:
<i>- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.</i>
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng
lớp.
- Giíi thiƯu tranh vÏ cđa c©u øng
- Gv đọc mẫu: <i>Chim tránh rét bay </i>
<i>về phơng nam. Cả đàn đã thấm mệt</i>
<i>nhng vẫn cố bay theo hàng.</i>
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: <i>rét,</i>
<i>mệt</i>
<i>- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.</i>
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: <i>Chợ </i>
<i>tết </i>
<i>- Gv hái hs: </i>
<i>+ </i>Trong tranh em thấy có những gì
và những ai?
+ Họ đang làm g×?
+ Em đã đi chợ tết bao giờ cha?
+ Em đợc đi chợ tết vào dịp nào?
+ Em thấy chợ tết nh thế nào?
+ Em thấy chợ tết có đẹp khơng?
+ Em thích đi chợ tết khơng? Vì
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả
lời hay.
- Gv nêu lại cách viết: et. êt, bánh
tét, dệt vải.
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và
cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan s¸t hs viÕt bµi vµo vë tËp
viÕt.
- Gv chÊm mét số bài- Nhận xét.
- Thực hành nh vần <i>et</i>.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs c.
- Hs theo dừi.
- Hs quan sát.
- Hs lun viÕt b¶ng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn xÐt.
- Hs theo dâi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
<i>- Hs qs tranh- nhËn xÐt.</i>
<i>IV</i>. Củng cố, dặn dò:
<i>- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tỉ chøc cho hs ch¬i. </i>
<i>- Gv tỉng kÕt cc chơi và nhận xét giờ học.</i>
- V nh luyn c và viết bài; Xem trớc bài 72.
<i><b>V- </b><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i>---_________________________________________</i>
<i> </i>
- Thứ tự dãy s t 0 n 10.
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Xem tranh, nờu đề tốn rồi nêu phép tính giải bài tốn.
- Xếp các hình theo thứ tự chính xác.
<i>II</i>. §å dïng:
- Các tranh trong bài. Gv chuẩn bị 2 tờ bìa to, bút màu để viết.
<i>III. </i>Các hoạt động dạy học:
<i><b>Nội dung</b>:<b> </b></i>
<i><b>*Hoạt </b><b> đ ộng1</b>:<b>KiĨm tra bµi cị</b></i><b>:</b>
<i>*<b>Hoạt </b><b> đ ộng2</b>:LuyÖn tËp chung</i>:
<i>Hoạt động của gv:</i>
- Gäi hs lµm bµi: TÝnh:
4+ 2+ 1= 10- 4- 5= 10- 0- 4=
10- 7- 2= 5+ 2- 4= 6+ 4- 8=
- Gv nhn xột, ỏnh giỏ.
a. Bài 1: Nối các chấm theo thứ
tự:
- Cho hs nêu cách làm.
- Cho hs dựa vào thứ tự các số từ 0
đến 10 để điền
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
b. Bài 2: Tớnh:
- Cho hs tự làm bài.
+ Phần a: Nhắc hs ghi kết quả phải
thẳng cột.
+ Phn b: Yờu cu hs tính từ trái
sang phải sau đó ghi kết quả sau
dấu bằng.
- Cho hs đọc và nhận xét bi lm.
c. Bi 3: (>, <, =)?
- Yêu cầu hs thực hiện tính rồi so
sánh kết quả và điền dÊu.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
d. Bµi 4: ViÕt phép tính thích hợp:
- Yêu cầu hs quan sát tranh rồi,
nêu bài toán và viết phép tính thích
hợp: 5+ 4= 9; 7- 2= 5
- Cho hs chữa bài tập trên bảng
<i>Hot ng ca hs:</i>
<i>- 3 hs lờn bng lm.</i>
<i>- 1 hs nêu.</i>
<i>- Hs làm bài.</i>
<i>- Hs kiểm tra chÐo.</i>
<i>- Hs tù lµm bµi.</i>
<i>- 5 hs đọc và nhận </i>
<i>xét.</i>
<i>- 1 hs nêu yêu cầu.</i>
<i>- Hs làm bài.</i>
<i>- Hs kiểm tra chéo.</i>
<i>- 1 hs đọc yêu cầu.</i>
<i>- Hs làm theo cặp.</i>
<i>- Hs nêu.</i>
*Ho ạ t ng3:<i>Củng cố- dặn </i>
<i>dò:</i>
lớp.
- Cho hs nhận xét.
<i>- </i>Cho học sinh chơi Xếp hình theo
thứ tự chính xác, nhanh.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà học thuộc bảng
cộng trừ trong phạm vi 10.
<i>_______________________________________</i>
_____________________________________
<i><b>4- </b><b>Rỳt kinh nghim:</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>---</b></i>
<i><b></b></i>
Bài 14:
<i>I</i>. Mục tiêu:
- Hc sinh biết cách gấp cái ví bằng giấy.
- Gấp đợc cái ví bằng giấy.
<i>II</i>. §å dïng:
- Ví đợc gấp bằng giấy màu có kích thớc lớn.
- Giấy dùng để gấp ví.
- Vë thđ c«ng
<i>III. Các hoạt động dạy học:</i>
Nội dung:
1. Hoạt động 1: <i>Hớng dẫn học </i>
<i>sinh quan sát và nhận xét:</i>
2. Hoạt động 2: Hớng dẫn gấp
mẫu.
Hoạt động ca gv:
- Giáo viên cho học sinh quan sát
ví mẫu và nêu nhận xét:
+ Ví có hình gì?
+ Ví có mấy ngăn?
+ Vớ c gp t t giy hỡnh gì?
- Giáo viên làm mẫu cho học sinh
quan sát:
+ Lấy đờng dấu giữa: Gấp đơi tờ
giấy hình chữ nhật để lấy đờng
dấu giữa.
+ Gấp 2 mép ví: Gấp mép 2 đầu tờ
giấy vào khoảng 1 ô, gấp tiếp 2
phần ngoài vào trong sao cho 2
miệng ví sát vào đờng dấu giữa.
Lật hình ra sau theo bề ngang
+ Gấp ví: Gấp 2 phần ngoài vào
trong sao cho cân đối giữa bề dài
và bề ngang của ví, ta đợc cái ví đã
gấp hoàn chỉnh.
- Cho học sinh thực hành tập gấp
cái ví trên giấy nháp để tiết sa
u thực hành trên giấy màu.
- Gv nhËn xÐt giê häc- Sù chn bÞ
cđa học sinh.
- Dặn hs về chuẩn bị cho giờ sau
<i>Hoạt động của hs:</i>
- Häc sinh quan s¸t
mÉu.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs quan sát.
Hot ng3: Củng cố- dặn dò:
gấp cái ví.
<i><b>4- </b><b>Rỳt kinh nghim:</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>---</b></i>
<i><b></b></i>
<i>Bài</i>
<i> </i> 72<i> </i>: ut t
A- Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc:<i> ut, t bút chì, mứt gừng.</i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: <i>Bay cao cao vút</i>
<i> Chim biến mất rồi</i>
<i> Chỉ cịn tiếng hót</i>
<i> Làm xanh da trời.</i>
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề <i>Ngón út, con ỳt, sau rt.</i>
B- <i>Đồ dùng dạy học:</i>
- Tranh minh họa tõ khãa, c©u øng dơng, lun nãi.
<i>C- Các hoạt động dạy học</i>:
Nội dung:
*Hoạt động 1:
. KiĨm tra bµi cị:
*Hoạt động 2: Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vÇn:VÇn <i>ut</i>
a. NhËn diƯn vÇn:
b. Đánh vần và đọc trơn:
Hoạt động của gv
- Cho hs đọc và viết: <i>nét chữ, sấm </i>
<i>sét, con rết, kết bạn.</i>
- Đọc câu ứng dụng: <i>Chim tránh </i>
<i>rét bay về phơng nam. Cả đàn đã </i>
<i>thấm mệt nhng vẫn cố bay theo </i>
<i>hàng.</i>
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần
mới: <i>ut</i>
- Gv giới thiệu: Vần<i> ut</i> c to nờn
t <i>u</i>v <i>t</i>.
- So sánh vần <i>ut</i> với <i>et</i>
- Cho hs ghép vần <i>ut</i> vào bảng gài.
- Gv phát âm mẫu: <i>ut</i>
- Gi hs c: <i>ut</i>
- Gv viết bảng <i>bút </i>và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng<i> bút</i>
<i>(Âm b trớc vần ut sau, thanh sắc </i>
<i>trên u.)</i>
- Yªu cÇu hs ghÐp tiÕng: <i>bót</i>
- Cho hs đánh vần và đọc: <i>bờ- ut- </i>
<i>bút- sắc- bút</i>
- Gọi hs đọc toàn phn: <i>ut- bỳt- bỳt</i>
<i>chỡ.</i>
Vần <i>t</i>:
(Gv hớng dẫn tơng tự vần ut.)
- So sánh <i>t</i> với <i>ut</i>.
(Ging nhau: m cuối vần là t.
Khác nhau âm đầu vần là và u).
- Cho hs đọc các từ ứng dng:
<i>chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ</i>
<i>Hot ng của hs</i>
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn
xÐt.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần <i>ut</i>.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và
c.
- c cỏ nhõn,
ng thanh.
- Thực hành nh vần
<i>ut</i>.
c. Đọc từ ứng dụng:
d. Luyện viết bảng con:
3. Luyện tập:
b. LuyÖn nãi:
c. LuyÖn viÕt:
- Gv giải nghĩa từ:<i> sút bóng,</i> <i>nứt </i>
<i>nẻ.</i>
- Gv nhận xét, sưa sai cho hs.
- Gv giíi thiƯu c¸ch viÕt: ut, t, bút
chì, mứt gừng
-Cho hs viết bảng con- Gv quan sát
sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết cña hs.
TiÕt 2:
<i>- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.</i>
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng
lớp.
- Giíi thiƯu tranh vÏ cđa c©u øng
dông.
- Gv đọc mẫu: <i>Bay cao cao vút</i>
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: <i>vút</i>
<i>- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.</i>
- Gv giíi thiƯu tranh vÏ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói:
<i>Ngãn ót, con ót, sau rèt </i>
<i>- Gv hái hs: </i>
<i>+ </i>Trong tranh vẽ những gì?
+ HÃy chỉ ngón út trên bàn tay em.
+ Em thÊy ngãn ót so víi c¸c ngãn
kh¸c nh thế nào?
+ Nhà em có mấy anh chị em?
+ Giới thiệu tên ngời con út trong
nhà em.
+ Đàn vịt con có đi cùng nhau
không?
+ Đi sau cùng còn gọi là gì?
- Gv nêu lại cách viết: ut, t, bót ch×,
møt gõng
- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và
cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập
viết.
- Gv chÊm mét sè bµi- NhËn xÐt.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết
bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhËn
xÐt.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân,
<i>- Hs qs tranh- </i>
<i>nhËn xÐt.</i>
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs vit bi.
<i>III</i>. Củng cố, dặn dò:
<i>- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chøc cho hs ch¬i. </i>
<i>- Gv tỉng kÕt cc ch¬i vµ nhËn xÐt giê häc.</i>
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trớc bài 73.
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i>---_________________________________________</i>
- Cộng, trừ và cấu tạo các số trong phạm vi 10.
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Vit phép tính để giải bài tốn.
- Nhận dạng hình tam giác.
<i>II</i>. §å dïng:
- Các tranh trong bài.
- Bộ đồ dùng học toán.
<i>III. Các hoạt động dạy học:</i>
<i><b>Nội dung</b>:<b> </b></i>
<i><b>*Hoạt </b><b> đ ộng1</b>:<b>KiĨm tra bµi </b></i>
<i><b>cị</b></i><b>:</b>
<i>*<b>Hoạt </b><b> đ ộng2</b>:LuyÖn tËp </i>
<i>chung</i>:
<i>Hoạt động của gv:</i>
- Gäi hs làm bài: Điền dấu (>, <, =)?
4+ 2+ 1… 10 10- 4- 5… 9 10…
0- 4
10- 7.. 2 5+ 2- 4… 8 6+ 4- 8…
10
- Gv nhận xét, đánh giá.
a. Bài 1: Tớnh:
- Phần a: Nhắc hs ghi kết quả phải
thẳng cột.
- Phần b: Yêu cầu hs tính từ trái
sang phải sau đó ghi kết quả sau
dấu bằng.
- Cho hs lµm bµi.
- Gäi hs nhËn xÐt.
b. Bµi 2: Sè?
- Cho hs tù lµm bµi.
- Gọi hs nhận xét, đổi bài kiểm
tra.
c. Bµi 3:
- Cho hs so sánh các số đã cho tìm
ra số lớn nhất và số bé nhất.
- Gọi hs đọc kết quả:
+ Số lớn nhất: 10
d. Bµi 4: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hợp:
- Yêu cầu hs quan sát tóm tắt rồi
nêu bài toán và viết phép tính
thích hợp.
- Cho hs chữa bài tập trên bảng
lớp.
5 + 2 = 7
- Gv nhận xét, đánh giá.
e. Bài 5:
- Cho hs quan sát kĩ và đếm số
hình rồi ghi vào v.
<i>Hot ng ca hs:</i>
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs lắng nghe.
- Hs làm bài.
- 5 hs lên bảng làm.
- Hs nêu nhận xét.
- Hs tự làm bài.
- 3 hs làm trên bảng.
- Hs nêu.
- Hs lm bi.
- Hs c kết quả.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm theo cặp.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs tù lµm bµi.
*Ho ạ t ng3:<i>Củng cố- dặn</i>
<i>dò:</i>
- Gọi hs nêu kết quả: 8 hình tam
giác
- Cho học sinh chơi trò chơi Xếp
hình theo mÉu”.
- Gv nhËn xÐt giê häc.
- DỈn hs vỊ nhà học thuộc bảng
cộng trừ trong phạm vi 10.
<i><b>4- </b><b>Rỳt kinh nghim:</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
Bi 17:
- Nhận biết thế nào là lớp học sạch, đẹp.
- Tác dụng của việc giữ đợc lớp học sạch sẽ đối với sức khoẻ và học tập.
- Làm một số công việc đơn giản để giữ lớp học sạch, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn lớp học sạch, đẹp và sẵn sàng tham gia vào những hoạt động lm cho lp
hc sch, p.
II- Đồ dùng:
- Các hình trong sgk.
- Mét sè dơng cơ vƯ sinh.
<i>III- Các hoạt động dạy học</i>:
<i> Nội dung:</i>
<i>*<b>Hoạt </b><b> đ ộng1</b>:KiĨm tra </i>
<i>bµi cị:</i>
<i>*<b>Hoạt </b><b> đ ộng2</b>:</i>Bµi míi:
<i>Hoạt động của gv:</i>
<i> - Kể các hoạt động đợc tổ chức </i>
<i>trong lớp.</i>
<i>- Kể các hoạt động đợc tổ chc </i>
<i>ngoi lp.</i>
<i>- Gv nhận xét.</i>
Quan sát theo cặp.
- Gv hớng dẫn hs quan sát tranh và
trả lời các câu hỏi:
+ Trong tranh th nht, cỏc bn
ang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
+ Trong tranh thứ hai, các bạn
đang làm gì? Sử dụng đồ dùng gì?
- Gv gọi 1 số hs trả lời.
- Cho hs thảo luận các câu hỏi sau:
+ Lớp học của em đã sạch, đẹp
ch-a?
+ Líp em cã nh÷ng gãc trang trÝ
nh tranh trang 37 sgk ko?
+ Bµn ghÕ trong líp cã xÕp ngay
ng¾n ko?
+ Các em đã để đồ dùng đúng quy
định cha?
+ Em cã viÕt, vẽ bẩn lên bàn, ghế,
+ Em có vứt rác hay khạc nhổ bừa
bÃi ra lớp ko?
+ Em nên làm gì để giữ cho lớp
sạch, đẹp?
- Kết luận: để lớp sạch đẹp, mỗi
<i>Hoạt động của hs:</i>
<i>- 1 hs kể.</i>
<i>- 1 hs kĨ.</i>
<i>- </i>Hs quan s¸t tranh và trả
lời theo cặp.
- Học sinh trả lời trớc
lớp
- Hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- 1 hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nªu.
*. <i>Hoạt động 3</i>: Thảo luận
học sinh ln có ý thức giữ gìn lớp
sạch và có những hoạt động làm
cho lớp học của mình sạch đẹp.
- Gv chia nhóm theo tổ.
- Mỗi tổ thảo luận theo gọi ý sau:
+ Những dụng cụ (đồ dùng- này
đ-ợc dùng vào việc gì?
+ Cách sử dụng từng loại nh thế
nào?
- Gi i diện nhóm lên trình bày
và thực hành.
- Kết luận: Phải biết sử dụng đồ
dùng hợp lí, có nh vậy mới đảm
bảo an toàn và giữ vệ sinh thõn th.
- Hs thảo luận theo các
câu hỏi.
- Đại diện nhóm lên
trình bày và thực hành.
IV. <i>Củng cố- dặn dò:</i>
- Gv kt lun: Lp hc sch, p s ghiúp các em khoẻ mạnh và học tập tốt hơn. Vì vậy, các
- Gv nhËn xÐt giê häc.
- DỈn hs luôn luôn giữ lớp học sạch sẽ.
<i><b>V- </b><b>Rỳt kinh nghim:</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i> Giảng ngày : Thứ sáu ngày 18tháng 12 năm 2009</i>
<i><b>Tập viết :</b>Tiết 14</i>
- Hs viết đúng các từ: <i>Thanh kiếm, âu yếm</i>, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.
- Vit ỳng c ch.
<i>II</i>. <i>Đồ dùng dạy học:</i>
Chữ viết mẫu
<i>III. Các hoạt động dạy học</i>:
<i> Nội dung:</i>
<i><b>Hoạt </b><b> đ ộng1:</b><b> KiĨm tra bµi cò: </b> </i>
<i><b>Ho</b></i>
<i><b> </b><b>ạ</b><b> t </b><b> </b><b>động2</b><b> : B</b></i>µi míi<i>:</i>
<i> a. Giíi thiƯu: Gv nêu</i>
<i> b. Hớng dẫn cách viết: </i>
<i>Hoạt động của gv</i>
KiĨm tra bµi cị: <i> </i>
- Cho hs viết: mầm non, ghế đệm
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
- Gv nhận xét.
- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc
các từ: <i>Thanh kiếm, âu yếm</i>, ao
chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
- Giáo viên viết mẫu ln 1
- Giáo viên viết mẫu lần 2
- Vừa viết võa híng dÉn tõng tõ:
<i>+</i> <i>Thanh kiÕm</i>: ViÕt tiÕng thanh
tr-ớc, tiếng kiếm sau, dấu sắc trên chữ
<i>+ Âu yếm</i>: Viết tiếng yếm có dấu sắc
trên ê.
<i>+ </i>Ao chuôm: Viết chữ chuôm có
<i>Hot ng ca hs</i>
- <i>2 hs viÕt </i>
<i>b¶ng.</i>
- Hs đọc các từ
trong bài.
- Häc sinh quan sát
- Nêu nhận
c. H ớng dẫn viết vào vở :
âm h cao 5 li.
<i>+ B¸nh ngät</i>: ViÕt tiÕng b¸nh tríc
cã dÊu săc trên a, tiếng ngọt có dấu
nặng ở dới o.
<i>+ BÃi cát</i>: Viết tiếng bÃi có dấu ngÃ
trên a, tiếng cát có dấu sắc trên a.
- Tơng tự giáo viên hớng dẫn các từ
ao chuôm, thật thà.
- Cho học sinh viết vào bảng con
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học
sinh yếu.
- Uốn nắn cách ngåi viÕt cho häc
sinh
- Cho hs viÕt bµi vµo vở.
- Chấm một số bài nhận xét chữ viết
và cách trình bày của học sinh.
- Hs theo dõi.
- Hs viết vào bảng
con
- Hs ngi ỳng t
th.
- Hs viết vào vở tập
viết.
<i>3</i>. <i>Củng cố- dặn dò:</i>
- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết
- Nhận xét giờ học
- VỊ lun viÕt vµo vë
<i><b>IV- </b><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i> </i>
- Hs viết đúng các từ: xay bột, nét chữ, chim cút, con vịt, thời tiết.
- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.
- Viết đúng cỡ chữ.
<i>II</i>. <i>§å dïng dạy học:</i>
Chữ viết mẫu
<i>III. Cỏc hot ng dy hc</i>:
<i><b>Ni dung:</b></i>
<i><b>Hot </b><b> đ ộng1:</b><b> KiĨm tra bµi </b></i>
cị: <i> </i>
<i><b>Ho</b></i>
<i><b> </b><b>ạ</b><b> t </b><b> </b><b>động2</b><b> : B</b></i>ài mới<i>:</i>
<i> a. Giới thiệu: Gv nêu</i>
<i> b. Hớng dÉn c¸ch viÕt: </i>
<i>Hoạt động của gv</i>
- Cho hs viÕt: <i>thanh kiÕm, ©u m</i>
- KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa hs.
- Gv nhËn xÐt.
- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc
các từ: xay bột, nét chữ, chim cút,
con vịt, thời tiết.
- Gi¸o viên viết mẫu lần 1
- Giáo viên viết mẫu lần 2
- Võa viÕt võa híng dÉn tõng tõ:
<i>Hoạt động của hs</i>
<i>- 2 hs viết bảng.</i>
- Hs đọc các từ trong
bài.
c. H íng dÉn viÕt vµo vë :
<i>+xay bét</i>: ViÕt tiÕng xay tríc viÕt
bét sau. Tiếng bột có dấu nặng ở dới
+ nét chữ: Viết chữ nét trớc, viết chữ
sau.
<i>+ kết bạn</i>: Viết tiếng kết trớc, có dấu
sắc trên ê. Tiếng bạn sau, dấu nặng
dới a.
- Tơng tự giáo viên hớng dẫn các từ
chim cút, con vịt, thời tiết
- Cho học sinh viết vào bảng con
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học
sinh yếu.
- Uốn nắn cách ngåi viÕt cho häc
sinh
- Cho hs viÕt bµi vµo vở.
- Chấm một số bài nhận xét chữ viết
và cách trình bày của học sinh.
- Nêu nhận xét
- Hs theo dâi.
- Hs viết vào bảng con
- Hs ngồi đúng t thế.
<i>IV</i>. <i>Cñng cè- dặn dò:</i>
- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viÕt
- NhËn xÐt giê häc
- VỊ lun viÕt vµo vë
V-Rút kinh nghiệm :
<i> Gi¶ng ngày : Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2009</i>
<i>________________________________________</i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>