Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

tuan 9sang chieu tich hopcktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.44 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 9 Thứ hai ngày 11 tháng 10 nm 2010</b></i>


Tit 2:Tp c



<b>Cái gì quí nhất</b>



I/ Mục tiêu:


1- Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài. Biết phân biệt lời ngời dẫn chuyện và
lời nhân vật (Hùng, Quý, Nam, thầy giáo).


2- Nm c vấn đề tranh luận ( Cái gì q nhất? ) và ý đợc khẳng định
trong bài ( ngời lao động là quí nhất ).


3- Quyền đợc trao đổi, tranh luận và bảo vệ ý kiến của mình; Bổn phận
phải thực hiện đúng nội quy của nhà trng


II/ Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:


1- ổ n định: Hát


2- Kiểm tra bài cũ: HS đọc thuộc lòng và trả lời các câu hỏi về bài <i>Trớc</i>
<i>cổng tri</i>


3- Dạy bài mới:


- Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu mục tiêu của tiết học.
- Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:



a) Luyện đọc:
- HS giỏi đọc.
- Chia đoạn.


GV kÕt hợp sửa lỗi phát âm và giải
nghĩa từ khó.


- HS đọc đoạn trong nhóm.
- HS đọc tồn bài.


- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


- HS đọc đoạn 1-2 và trả lời câu
hỏi:


+Theo Hïng , Quý, Nam, C¸i g×
q nhÊt?


+Mỗi bạn đa ra lí lẽ nh thế nào để
bảo vệ ý kiến của mình?


+) Rót ý1: Cái gì quý nhất?


- HS c on 3 V tr lời câu hỏi:
+Vì sao thầy giáo cho rằng ngời
lao động mới là quý nhất?


+)Rút ý 2: Ngời Lao động là quý
nhất



- Chọn tên khác cho bài văn và
nêu lý do vì sao em chọn tên đó?
- Nội dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
- HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:


- HD HS luyện đọc diễn cảm đoạn
trong nhóm


- Đoạn 1: Từ đầu đến <i>Sống đợc </i>
<i>không?</i>


- Đoạn 2: Tiếp cho đến <i>phân giải</i>


- Đoạn 3: Đoạn còn lại.
- HS đọc ni tip on


- Lúa gạo, vàng, thì giờ.
- Lý lẽ của từng bạn:


+ Hùng: Lúa gạo nuôi sống con
ngời.


+ Quý: Có vàng là có tiền, có tiền
sẽ mua đợc lúa gạo.


+ Nam: Có thì giờ mới làm ra c


lỳa go, vng bc.


- Vì không có ngời LĐ thì không có
lúa gạo, vàng bạc và thì giờ cịng
tr«i qua mét <b>…</b>


- HS nêu.
- HS đọc.


- HS nối tiếp đọc bài theo cách
phân vai


- Tìm giọng đọc cho mỗi nhân vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Thi đọc diễn cảm. mỗi đoạn.


- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS thi đọc.


4- Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về luyện đọc
và học bài.




<b>TiÕt 4:</b>

<b>To¸n</b>



TiÕt 41:

<b>Lun tËp</b>


I/ Mơc tiªu:


Gióp HS:



- Nắm vững cách viết số đo độ dài dới dạng số thập phân trong các
trờng hợp đơn giản.


- Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dới dạng số thập phân.
II- Đồ dùng dạ y học:


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1- ổn định: Hát


2- KiÓm tra bµi cị:


Nêu bảng đơn vị đo độ dài? Mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ
dài?


3- Bài mới:


- Giới thiệu bài:GV nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết học.
- Luyện tập:


*Bài tập 1 (45): Viết số thích hợp
vào chỗ chấm.


- HS nêu yêu cầu.


- Nhận xét.


*Bài tập 2 (45): Viết số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm (theo
mẫu)



- HS c bi.


- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


*Bài tập 3 (45): Viết các số đo dới
dạng số thập phân có đơn vị là
km.


- HS nêu yêu cầu.


- GV hớng dẫn HS tìm cách giải.


*Bài 4 (45): Viết số thích hợp vào
chỗ chấm.


- HS c yờu cu.


- HS nêu cách làm.
- HS làm vào b¶ng con
*KÕt qu¶:


a) 35,23m
b) 51,3dm
c) 14,07m


- HS lµm vµo vở.
- HS lên chữa bài.


- HS khác nhận xét.
*Kết quả:


234cm = 2,34m
506cm = 5,06m


34dm = 3,4m


- HS làm ra nháp.
- Chữa bài.
*KÕt qu¶:


a) 3,245km
b) 5,034km
c) 0,307km


- HS trao đổi nhóm 2 tỡm cỏch
gii.


- HS làm vào vở.


- HS lên bảng chữa bài
*Lời giải:


44


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

100
4- Cđng cè, dỈn dß:


- GV nhËn xÐt giê häc.



- Nhắc HS về học kĩ lại cách viết các số đo dộ dài dới dạng số
thập phân.


_________________________________


<i>Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010</i>


<i>Tiết 1:</i>

<i>Luyện từ và câu</i>



Tiết17:

<b>Mở rộng vốn từ</b>

: Thiªn nhiªn



I/ Mơc tiªu:


1- Më réng vèn từ thuộc chủ điểm thiên nhiên:Biết một số từ ngữ thể
hiện sự so sánh và nhân hoá bầu trời.


2- Có ý thức chọn lọc từ ngữ gợi tả, gợi cảm khi viết đoạn văn tả một
cảnh đẹp thiên nhiên.


3- Quyền đợc phát biểu ý kiến riêng và đợc tôn trọng ý kiến riờng ca
mỡnh.


II/ Đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ ghi sẵn các từ ngữ tả bầu trời ở BT 1.
- B¶ng nhãm.


III/ Các hoạt động dạy học:
1- ổn định; Hát



2- KiĨm tra bµi cị: HS lµm lµi BT 3a, 3b cđa tiÕt LTVC tríc.
3- Dạy bài mới:


- Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học.
- Hớng dẫn HS làm bµi tËp.


*Bµi tËp 1:


- HS đọc nối tiếp bài văn.Cả lớp
đọc thầm theo.


- Nhận xét giọng đọc, GV sửa li
phỏt õm.


*Bài tập 2:


- HS nêu yêu cầu.


- Nhận xÐt.


*Bµi tËp 3:


- HS đọc yêu cầu.
- GV hớng dẫn:


+ Viết một đoạn văn tả cảnh đẹp
của quê em hoặc nơi em ở.


+ Cảnh đẹp đó có thể là một ngọn
núi, cánh đồng, cơng viên, <b>…</b>



+ ChØ cÇn viết đoạn văn khoảng 5
câu.


+ Trong đoạn văn cần sử dụng các


- HS c bi vn.


- HS làm việc theo nhóm 4 ghi kết
quả thảo luận vào bảng nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày


*Lời giải:


- Những từ ngữ thể hiện sự so
sánh: xanh nh mỈt níc mƯt nái
trong ao.


- Những từ ngữ thể hiện sự nhân
hoá: đợc rửa mặt sau cơn ma / dịu
dàng / buồn bã / trầm ngâm nhớ
tiếng hót của bầy chim sơn ca /
ghé sát mặt đất / cúi xuống lắng
nghe để tìm xem chim én đang ở
trong bụi cây hay ở nơi no.


- Những từ ngữ khác: rất nóng và
cháy lên những tia sáng của ngọn
lửa / xanh biếc/ cao hơn.



- HS cYC


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

từ ngữ gợi tả, gợi c¶m.


+ Có thể dùng một đoạn văn tả
cảnh mà em đã viết trớc đây nhng
cần thay những từ cha hay bằng
những từ gợi tả, gợi cảm hơn.
- Nhận xét, bình chọn đoạn văn
hay


- HS làm vo v.
- HS c on vn.


4- Củng cố, dặn dò: - GV nhËn xÐt giê häc.


<i><b>Tiết 2:</b></i>

<i><b>Toán</b></i>



Tiết42:

<b>Viết các số đo khối lợng</b>



dới dạng số thập phân



I/ Mục tiêu:
Giúp HS «n:


- Bảng đơn vị đo khối lợng.


- Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị
đo khối lợng thờng dùng.



- Luyện tập viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân với các đơn v
o khỏc nhau.


II- Đồ dùng dạy học:


III/ Cỏc hoạt động dạy học:
1- ổ n Định: hát


2- KiÓm tra bµi cị:


HS lµm bµi tËp 4 (45).
3- Bµi míi:


- Ôn lại hệ thống đơn vị đo khối lợng:
a) Đơn vị đo khối lợng:


- Em hãy kể tên các đơn vị đo độ
khối lợng đã học lần lợt từ lớn đến
bé?


b) Quan hệ giữa các đơn vị đo:
- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị
đo khối lợng liền kề?


Cho VD?


- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị
đo khối lợng thông dụng? Cho
VD?



- VÝ dô:


- VD1: 5tÊn 132kg = <b></b>tấn
- Hớng dẫn HS cách làm và cho
HS tù lµm


- Lun tập:


*Bài tập 1(45): Viết các số thập
phân thích hợp vào chỗ chấm.


- Nhận xét.


*Bài tập 2 (46): Viết các số đo sau
dới dạng số thập phân.


- HS c bi.


- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán,


- Cỏc đơn vị đo độ dài:


km, hm, dam, m, dm, cm, mm


- Mỗi đơn vị đo khối lợng gấp 10 lần
đơn vị liền sau nó và bằng 1/10
(bằng 0,1) đơn vị liền trớc nó.
VD: 1kg = 10hg ; 1hg =
0,1kg<b></b>



- HS trình bày tơng tự nh trªn.
VD: 1kg = 1000g ; 1g =
0,001kg<b>…</b>


*VD: 5tÊn132kg = 5,132 tÊn




- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- HS làm vào bảng con
*Lời giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cách giải
- Nhận xét.


*Bài tập 3 (44):
- HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS tìm cách giải.
.


- HS làm vào nháp.
- HS lên chữa bài.


*Kết quả:


a) 2,050kg ; 45,023kg ;
10,003kg ; 0,5kg



- HS làm vào vở.
- Chữa bài


*Bài giải:


Lng tht cn thit nuụi 6 con
trong một ngày là:


6 x 9 = 54 (kg)


Lợng thịt cần thiết để nuôi 6 con
trong 30 ngày là:


54 x 30 = 1620 (kg)
1620kg = 1,620tấn = 1,62tấn)
Đáp số: 1,62tấn.


4- Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.


<i><b>Tiết 3:</b></i>

<i><b>ChÝnh t¶</b></i>

(nhí – viÕt)


<b>Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sơng</b>



Phân biệt âm đầu l/n, âm cuối n/ng



I/ Mục tiêu:


1. Nhớ viết lại đúng chính tả cả bài thơ Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên
sơng Đà. Trình bày đúng các khổ thơ, dịng thơ theo thể thơ tự do.


2. Ơn lại cách viết những từ ngữ có tiếng chứa âm đầu n/l hoc õm


cuối n/ng.
II/ Đồ dùng daỵ học:


Bng phụ để HS làm bài tập 3.
III/ Các hoạt động dạy học:


1- ổ n định: Hát
2- Kiểm tra bài cũ.


HS thi viết tiếp sức trên bảng lớp các tiếng có chứa vần <i>uyên, </i>
<i>uyêt.</i>


3- Bài mới:


.- Giíi thiƯu bài: GV nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết häc.
Híng dÉn HS nhớ viết:


- Nhắc HS chú ý những từ khó, dễ
viết sai


- Nêu nội dung chính của bài thơ?
- Hớng dẫn HS cách trình bày bài:
+ Bài gồm mấy khổ thơ?


+ Trình bày các dòng thơ nh thế
nµo?


+ Những chữ nào phải viết hoa?


+ Viết tên đàn ba-la-lai-ca nh thế
nào?


- Thu một số bài để chấm.
- Nhận xét.


- HS theo dâi, ghi nhí, bỉ sung.
- HS nhẩm lại bài.


- HS tr li cõu hi nh cỏch
trỡnh by.


- HS viết bài.
- HS soát bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Híng dÉn HS lµm bµi tập chính tả.
* Bài tập 2 (86):


- HS nêu yêu cÇu.


- NhËn xÐt.


* Bài tập 3 (87):
- HS đọc đề bài.


- NhËn xÐt, kÕt luËn


- HS lµm bµi theo nhóm 2.
- Đại diện nhóm trình bày.



a) la hét – nÕt na ; con la – qu¶
na<b></b>


b) Lan man mang mác ; vần thơ
- vầng trăng<b></b>


- HS thi làm theo nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày.


- Các nhóm khác n. xét bổ sung.


- Từ láy âm đầu l : la liệt, la lối, lả
l-ớt<b></b>


- Từ láy vần có âm cuối ng: lang
thang, chàng màng, loáng


thoáng<b></b>


4- Củng cố dặn dò:
- GV nhËn xÐt giê häc.


- Nhắc HS về nhà luyÖn viÕt


<b>TiÕt 4:</b>

<b>Lịch sử</b>



T 9:

<b>Cách mạng mùa thu</b>



I/ Mục tiêu:



Häc xong bµi nµy, HS biÕt:


- Sự kiện tiêu biểu của cách mạng tháng Tám là cuộc khởi nghĩa
giành chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn.


- Ngày 19-8 trở thành ngày kỉ niệm Cách mạng tháng T¸m ë níc ta.
- ý nghĩa lịch sử của CM tháng Tám.


- Liên hệ với các cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở địa phơng.
II/ Đồ dùng dạy học:


- Phiếu học tập của HS, cho hoạt động 2.


- T liệu lịch sử về CM tháng Tám ở Hà Nội và t liệu LS về trận đánh
đồn Phố Ràng.


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1- ổ n định: Hát


2- Kiểm tra bài cũ:


- Nêu diễn biến, kết quả của phong trào Xô viết Nghệ-Tĩnh?
- Nêu ý nghĩa lịch sử của phong trào Xô viết Nghệ-Tĩnh?
3- Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi:


- Cho HS nghe trích đoạn ca khúc Ngời Hà Nội của nhạc sĩ
Nguyễn Đình Thi: Hà Nội vùng đứng lên!<b>“</b> <b>”</b>3



- Néi dung:
a) DiÔn biÕn:


+ Nêu diễn biến của cuộc khởi
nghĩa ngày 19-8-1945 ở Hà Nội?
- Chốt lại ý đúng, ghi bảng.


- HS đọc từ đầu đến <i>Phủ Khâm sai</i>


- HS th¶o luËn nhãm 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b)Kết quả:


- Phát phiếu thảo luận.
Câu hỏi thảo luận:


+ Nêu kết quả của cuộc khởi nghĩa
ngày 19-8-1945 ở Hà Néi?


- GV chốt lại ý đúng, ghi bảng.


c) ý nghÜa:


- Khí thế của Cách mạng tháng
Tám thể hiện điều g×?


- Cuộc vùng lên của nhân dân đã
đạt đợc kết quả gì? kết quả đó sẽ
mang lại tơng lai gì cho đất nớc?


- Nhận xét tun dơng nhóm tho
lun tt


hát lớn<b></b>


- HS thảo luận nhóm 2


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác n. xét, bỉ sung.
*KÕt qu¶:


Ta giành đợc chính quyền, cách
mạng thắng lợi tại Hà Nội.


- HS thảo luận nhóm 4, ghi KQ vào
bảng nhóm sau đó đại diện nhóm
trình bày.


*ý nghĩa: Phong trào đã chứng tỏ
lòng yêu nớc tinh thần CM của
nhân dân ta. Cuộc khởi nghĩa đã
giành độc lập tự do cho nớc nhà
đ-a nhân dân tđ-a thốt khỏi kiếp nơ
lệ.


4- Củng cố, dặn dò: Chuẩn bị bài học sau


<b> </b>



<b> </b>

<i><b>Thứ t ngày 13 tháng 10 năm 2010</b></i>



<i>Tit 1:</i>

<i>Tp c</i>



<b>Đất Cà Mau</b>



I/ Mục tiêu:


1- c trụi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn , nhấn giọng
những từ ngữ gợi tả, gợi cảm làm nổi bật sự khắc nghiệt của thiên nhiên
ở Cà Mau và tính cách kiên cờng của ngời Cà Mau.


2- Hiểu đợc ý nghĩa của bài văn: Sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà
Mau góp phần hun đúc nên tính cách kiên cờng của ngời Cà Mau.
II/ Đồ dùng dạy học:


- Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:


1- ổ n định: Hát
2- Kiểm tra bài cũ:


HS đọc trả lời các câu hỏi về bài <i>Cái gì quý nht?</i>


3- Dạy bài mới:
- Giới thiƯu bµi:


GV nêu u cầu mục tiêu của tiết học.
- Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:



- HS giỏi đọc.
- Chia đoạn.


GV kÕt hỵp sưa lỗi phát âm và giải
nghĩa từ khó nh SGK.


- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


- HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Ma ở Cà Mau có gì khác thờng?


- Đoạn 1: Từ đầu đến <i>nổi cơn </i>
<i>giông.</i>


- Đoạn 2: Tiếp cho đến <i>thân cây </i>
<i>đ-ớc<b>…</b></i>


- Đoạn 3: Đoạn còn lại.
- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS đọc đoạn trong nhóm.
- HS đọc tồn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+) Rót ý1:


- HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
+ Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra
sao?



+ Ngêi Cµ Mau dùng nhµ cưa nh
thÕ nµo?


+)Rót ý 2:


- HS đọc đoạn cịn lại v tr li cõu
hi:


+Ngời dân Cà Mau có tính cách
nh thÕ nµo?


+)Rót ý3:


- Nội dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
- HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Cả lớp tìm giọng đọc cho mi
on.


- Nhận xét.


*- Ma ở Cà Mau<b></b>


- Cây cối mọc thành chùm, thành
rặng<b></b>


- Nhà cửa dựng dọc những bờ
kênh,<b></b>



*- Cây cối và nhà cửa ở Cà Mau.
- Ngời Cà Mau thông minh, giàu
nghị lực<b></b>


* - Tính cách ngời Cà Mau.
- HS nêu.


- HS c.


- HS ni tiếp đọc bài.


- HS tìm giọng đọc diễn cảm cho
mỗi đoạn.


- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS thi đọc.


4- Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học


<b> </b>


---TiÕt 2:

Khoa häc



Tiết17:

<b>Thái độ đối với ngời nhiễm HIV/AIDS</b>


I/ Mục tiêu: Sau bài học HS có khả năng:


- Xác định các hành vi tiếp xúc thông thờng không lây nhiễm HIV.
- Có thái độ khơng phân biệt đối xử với ngời bị nhiễm HIV và gia đình
ca h.



II/ Đồ dùng dạy-học: - Hình trang 36, 37-SG


- 5tấm bìa cho hoạt động tơi đóng vai Tôi bị nhiễm HIV .<b>“</b> <b>”</b>


III/ Các hoạt động dạy-học:
1- ổ n định: Hát


2- Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu đờng lây truyền, cách phòng bệnh
AIDS?


3- Bµi míi:


- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của bài học.


- Hoạt động 1: Trò chơi tiếp sức HIV lây truyền hoặc khơng lây <b>“</b>


trun qua <b>… ”</b>


* Mục tiêu: HS xác định đợc các hành vi tiếp xúc thông thờng không lây
nhiễm HIV.


*ChuÈn bÞ: GV chuÈn bÞ :
- Bé thẻ các hành vi.


- Kẻ sẵn trên bảng có ND nh SGV- Tr.75
* Cách tiến hành.


- Chia lớp thành các đội để thi đấu
- Hớng dẫn và tổ chức chơi:



+Hai đội đứng hàng dọc trớc bảng.


+ Khi GV hô Bắt đầu : Ng<b>“</b> <b>”</b> ời thứ nhất của
mỗi đội rút một phiếu bất kì, gắn lên cột
t-ơng ứng, cứ thế tiếp tục cho đến hết.
+ Đội nào gắn xong các phiếu trớc, đúng
là thắng cuộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- KiĨm tra, gi¸m s¸t.


- GV yêu cầu các đội giải thích đối với một
số hành vi.


- Kết luận: HIV không lây truyền qua tiếp
xúc thông thờng.


- HS kiểm tra kết quả.


- Hot ng 2: Đóng vai Tơi bị nhiễm HIV<b>“</b> <b>”</b>


*Mơc tiªu: Gióp HS:


- Biết đợc trẻ em bị nhiễm HIV có quyền đợc học tập, vui chơi và
sống chung cùng cộng đồng.


- Không phân biệt đối xử đối với ngời bị nhiễm HIV.
*Cách tiến hành:


- HS tham gia đóng vai, GV gợi ý, hớng


dẫn nh nội dung SGV-tr 77. Những HS
còn lại theo dõi để thảo luận xem cách
ứng xử nào nên, khơng nên.


- Th¶o ln c¶ líp:


+ Các em nghĩ thế nào về từng cách ứng
xử?


+ Các em nghĩ ngời nhiễm HIV có cảm
nhận thế nào trong mỗi tình huống?


- HS úng vai.


- HS suy nghĩ và trả lời các
câu hỏi.


- Hot ng 3: Quan sát và thảo luận


-Cho HS th¶o luËn theo nhóm 4: Nhóm trởng điều khiển nhóm
mình quan sát các hình 36, 37 SGK và trả lời các câu hỏi:


+Nói về nội dung từng hình.


+Cỏc bn trong hình nào có cách ứng xử đúng với những ngời b
nhim HIV v G h


- Đại diện một số nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.



- Kết luận: (SGV-tr.78). Cho HS đọc phần Bạn cần biết.
4- Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.




<b>TiÕt 3: </b>

Toán



Tiết 43:

<b>Viết các số đo diện tích</b>



<b> </b>

dới dạng số thập phân



I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn:
- Bảng đơn vị đo diện tích.


- Quan hệ giữa một số đơn vị đo diện tích thờng dùng.


- Luyện tập viết số đo diện tích dới dạng số thập phân theo các đơn vị
đo khác nhau.


III/ Các hoạt động dạy học:
1- ổ n định: Hát


2- KiÓm tra bµi cị: Cho 2 HS lµm bµi tËp 2.
3- Bµi míi:


- Ơn lại hệ thống đơn vị đo diện tích:
a) Đơn vị đo diện tích:


- Em hãy kể tên các đơn vị đo
diện tích đã học lần lợt từ lớn đến


bé?


b) Quan hệ giữa các đơn vị đo:
- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị
đo diện tích liền kề?Cho VD?


- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị
diện tích thơng dụng? Cho VD?


- Các đơn vị đo diện tích:


km2<sub>, hm</sub>2<sub> (ha), dam</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>, dm</sub>2<sub>, </sub>


cm2<sub>, mm</sub>2


- Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 100 lần
đơn vị liền sau nó và bằng 1/100
(bằng 0,01) đơn vị liền trớc nó.
VD: 1hm2<sub> = 100dam</sub>2<sub> ; 1hm</sub>2<sub> = </sub>


0,001km2<b><sub>…</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



- VÝ dơ:


- VD1: 3m2 <sub> 5dm</sub>2 <sub>= m</sub><b><sub>…</sub></b> 2


- Híng dẫn HS cách làm và cho
HS tự làm



- VD2: (Thùc hiƯn t¬ng tù nh VD1)


- Luyện tập:


*Bài tập 1(47): Viết các số thập
phân thích hợp vào chỗ chấm.
- HS nêu yêu cầu.


- GV nhận xét.


*Bài tập 2 (47): Viết số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm.


- HS c bi.


- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán,
cách giải


- Nhận xét.


VD: 1km2 <sub>= 10000dam</sub>2<sub> ; </sub>


1dam2 <sub>= 0,0001km</sub>2<b><sub>…</sub></b>


5


*VD1: 3m2<sub> 5dm</sub>2 <sub>= 3 m</sub>2<sub> = 3,05m</sub>2


100


42


*VD2: 42dm2<sub> = m</sub>2<sub> = 0,42m</sub>2


100


- HS nêu cách làm.
- HS làm vào bảng con


a) 56dm2<sub> = 0,56m</sub>2


b) 17dm2<sub> 23cm</sub>2<sub> = 17,23dm</sub>2


c) 23cm2<sub> = 0,23dm</sub>2


d) 2cm2<sub> 5mm</sub>2<sub> = 2,05cm</sub>2


- HS làm vào nháp.
- HS lên chữa bài.


a) 0,1654ha
b) 0,5 ha
c) 0,01km2


d) 0,15km2


4- Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.





<i><b>Tiết 4:</b></i>

<i><b>Tập làm văn</b></i>



Tiết17:

<b>Luyện tập thuyết trình, tranh luận</b>


I/ Mục tiêu:


-Bc u cú k nng thuyết trình ,tranh luận về một vấn đề đơn
giản ,gần gũi với lứa tuổi.


+Trong thuyết trình, tranh luận , nêu đợc những lí lẽ và dẫn chứng
cụ thể , có sức thuyết phục.


+Biết cách diễn đạt gãy gọn và có thái độ bình tĩnh , tự tin, tôn
trọng ngời cùng tranh luận.


+ Quyền đợc tham gia ý kiến, thuyết trình tham luận
II- Đồ dùng dạy học:


III/ Các hoạt động dạy học<b>: </b>
1- ổ n định: Hát


2- Kiểm tra bài cũ : HS đọc đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng
bài văn tả con đờng.


3- Bµi míi :


- Giíi thiƯu bµi:


- Híng dÉn HS lun tËp:
*Bµi tËp 1 (91):



- HS lµm viƯc theo nhóm, viết kết quả vào bảng nhóm. Đại diện nhóm
trình bày.


- Lời giải:


+)Cõu a: -Vn tranh lun : Cái gì quý nhất trên đời ?
+)Câu b : - ý kiến và lí lẽ của mỗi bạn:


ý kiÕn của mỗi bạn :
- Hùng : Quý nhất là gạo
- Quý : Quý nhất lµ vµng .


Lí lẽ đa ra để bảo vệ ý kiến:
- Có ăn mới sống đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nam : Quý nhất là thì giờ . - Có thì giờ mới làm ra đợc lúa
gạo, vàng bạc.


+)Câu c- ý kiến , lí lẽ và thái độ tranh luận của thầy giáo:
Thầy giáo muốn thuyết phục Hùng,


Q, Nam cơng nhận điều gì?
- Thầy đã lập luận nh thế nào ?


- Cách nói của thầy thể hiện thái độ
tranh luận nh thế nào?


- Nghề lao động là quý nhất


- Lúa , gạo , vàng ,thì giờ đều quý


nhng cha phải là quý nhất <b>…</b>


- Thầy tơn trọng ngời đối thoại,
lập luận có tình có lí.


*Bài tập 2 (91):


- HS đọc u cầu.


- Hớng dẫn HS hiểu thế nào là mở
rộng thêm lÝ lÏ vµ dÉn chøng.


- Chia lớp thành nhóm, phân cơng
mỗi nhóm đóng một nhân vật, các
nhóm thảo luận chuẩn bị lí lẽ và dẫn
chứng cho cuộc tranh luận.


- Từng tốp 3 HS đại diện cho 3
nhóm (đóng các vai Hùng, Quý,
Nam) lên thực hiện cuộc trao đổi,
tranh luận.


- NhËn xÐt.


- HS th¶o luËn nhãm theo híng
dÉn cđa GV.


- HS tranh ln.


*Bài tập 3 (91):
- HS đọc yêu cầu.


- HS thảo luận nhóm 4.


- Đại diện các nhóm trình bày.


- Cỏc nhúm khỏc nhn xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải ỳng.


- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.


4- Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học


<i><b> </b></i>

<b>ChiÒu : TiÕt 2 Lun To¸n</b>


<b> </b>

<b>Lun tËp chung</b>



I. Mơc tiªu:


- Cđng cè cho HS vỊ viÕt số đo diện tích, số đo khối lợng dới dạng số
thập phân


II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, bảng nhãm


III. Các hoạt động dạy học


1, ổn định tổ chức


2, KTBC
3, Bài mới



* bài 1:Viết các số đo sau dới dạng
số thập phân có số đo là tạ:



2 t¹ 50 kg = t¹
3 t¹ 3 kg = t¹


34 kg = t¹
450 kg = t¹


- HS làm bảng nhóm


2 tạ 50 kg = 2 50


100tạ = 2,5 t¹


3 t¹ 3 kg = 3 3


100t¹ =3,03 t¹


34 kg = 34


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* Bµi 2: ViÕt sè thÝch hợp vào chỗ
chấm:


- GV chấm chữa bài
*Bài 3:


- Đọc bài toán
- HDHS tóm tắt


54 km : 6 l
216km :...? l


- Nhận xét, chữa bài


4. Củng cố,dặn dò: NX tuyên dơng
HS


450 kg =450


100 tạ = 4,5 tạ


- HS làm bài vµo vë


5, 34 km2<sub> = </sub><sub>5</sub> 34


100 km


2<sub>=5km</sub>2<sub>34ha </sub>


= 534ha


16,5 m2<sub> = </sub><sub>16</sub> 50


100 m


2<sub>= 16m</sub>2<sub> 50 dm</sub>2


6,5 km2 <sub>= </sub><sub>6</sub> 50



100 km


2<sub>= 6 km</sub>2<sub> 50 ha =</sub>


650ha


7, 6265 ha = 7 6256


10000ha =76256m


2<sub> </sub>


* HS lµm bµi theo nhãm
Bài giải


216 km gấp 54 km số lần là:
216 : 54 = 4 ( lÇn)


Số lít xăng cần để đi hết quãng
đ-ờng là:6 x 4 = 24 ( lớt )


Đáp sè: 24 lÝt


<i>Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010</i>



Chiều: Tiết1 Lun kĨ chun



I



<b>Kể chuyện đợc chứng kin hoc tham gia</b>



I/Mục tiêu:


1- Rèn luỵên kỹ năng nói:


- Nh li mt chuyn i thm cnh đẹp ở địa phơng mình hoặc ở
nơi khác. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện


- Lời kể tự nhiên , chân thực ; biết kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ
cho câu chuyện thêm sinh ng.


2- Rèn luyện kỹ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, biết nêu câu hỏi
và nhận xét về lời kể của bạn.


II- Đồ dùng d¹y häc:


III/ các hoạt động dạy học:
1- ổ n định: hát


2- KiĨm tra bµi
3- Bµi míi:


Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu yêu cầu của tiết học .
Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài.


- HS đọc đề bài và gợi ý 1-2 SGK.
Cả lớp theo dõi SGK.


- Treo b¶ng phơ viết sẵn gợi ý 2b


- HS giới thiệu câu chun sÏ kĨ.


- HS đọc đề bài và gợi ý.


- HS giíi thiƯu c©u chun sÏ kĨ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a) KĨ chun theo cỈp
- HS kĨ chun theo cỈp.


- GV đến từng nhóm giúp đỡ, hớng
dẫn các em: Mỗi em kể xong có
thể trả lời câu hỏi của các bạn về
chuyến đi.


b) Thi kĨ chun tríc líp:


- Cử đại diện lên thi kể. Mỗi HS kể
xong, GV và các HS khác đặt câu
hỏi cho ngời kể để tìm hiểu về nội
dung, chi tiết, ý nghĩa ca cõu
chuyn.


- Nhận xét sau khi mỗi HS kể:
+Nội dung câu chuyện có hay
không?


+Cỏch k: ging iu, c ch,
+Cỏch dựng t, t cõu.


- Cả lớp và GV b×nh chän:



+Bạn có câu chuyện thú vị nhất.
+Bạn đặt câu hỏi hay nhất tiết học.


- HS kể chuyện trong nhóm và trao
đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa
câu chuyn.


- Đại diện các nhóm lên thi kể, khi
kể xong thì trả lời câu hỏi của GV
và của bạn.


-Cả lớp bình chọn theo sự hớng
dẫn của GV.


4- Củng cố-dặn dò:
- GV nhận xét tiết học


Tiết 2: Luyện To¸n



Lun tËp chung



I/ Mơc tiêu:
Giúp HS ôn:


- Cng c vit s o di, khối lợng và diện tích dới dạng số thập
phân theo các đơn vị đo khác nhau.


- Luyện giải tốn có liên quan đến đơn vị đo độ dài, diện tích.
II- Đồ dùng dạy học:



III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1- ổ n định: hát


2- KiĨm tra bµi cị:


3- Bµi míi:- Giíi thiƯu bµi:


* Bµi1: ViÕt số thập phân thích
hợp vào chỗ chấm:


- GV nhận xÐt, sưa sai


* Bµi 2: ViÕt dÊu >, <, = thích
hợp vào chỗ chấm


- HS c yờu cu
- Lm bảng con


4m 25cm = 4, 25m 3561m = 3, 561km
12m 8 dm = 12,8m 248dm = 2, 48m
26m 8cm = 26,08m 4dm4mm=4,04dm


- HS đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

*Bµi 4:( 47)


- HS đọc yêu cầu.
- HDHS tìm cách giải.



- GV chÊm bµi


4. Cđng cố, dặn dò:


- Nhận xét, tuyên dơng HS


0, 165 tấn < 16,5 tạ
- HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét


- HS làm vào vở.


- HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.


Bài giải
0,15 = 150m


Ta cã


ChiỊu dµi :
ChiỊu réng :


Vậy tổng số phần bằng nhau là:
3 +2 = 5 ( phần)


Chiều dài sân trờng là:
150 : 5 x 3 = 90 ( m)
ChiÒu rộng sân trờng là:
150 - 90 = 60 (m)


Diện tích sân trờng là:


90 x 60 = 5400 ( m2<sub>) = 0,54 ha</sub>


Đáp số: 0,54 ha


Tit 3 : Hoạt động ngoài giờ lên lớp.
Lễ thi đua


Tháng học tốt, tuần häc tèt.
A. Mơc tiªu:


- HS hiểu đợc mục tiêu, ý nghĩa và nắm vững nội dung thi đua của
Tháng học tốt, tuần học tốt .


<b>“</b> <b>”</b>


- Tự giác và quyết tâm học tập tốt để đền đáp công ơn cỏc thy giỏo, cụ
giỏo.


B. Đồ dùng dạy học:


- Bn đăng kí thi đua của lớp, tổ, cá nhân.
C. Các hoạt động dạy học:


I. ổn định tổ chức : (2 )<i><b>’</b></i>


II. Đánh giá kết quả hoạt động tuần
trớc. (5 )<i><b>’</b></i>



- GV đánh giá kết quả hoạt động
tuần 8.


- Nêu kế hoạch hoạt động tuần 9.
III. Tiến hành hoạt động: (32 )<i><b>’</b></i>


- GV tun bố lí do, chơng trình
hoạt động.


- GV ghi nhận ý kiến. Động viên cả
lớp thực hiện tốt chơng trình hành
động của lớp.


IV. Kết thúc hot ng: (1 )<i><b></b></i>


- Hát tập thể.


- Lớp lắng nghe. Ph¸t biĨu ý kiÕn.


- Lớp trởng lên phát động thi đua.
- Cá nhân một số HS lên đọc bản
đăng kí thi đua trong năm học.
- Các tổ trởng đọc ng kớ thi ua
ca t.


- Lớp hát bài : Lớp chúng ta kết
đoàn.


- Cán bộ văn nghệ giới thiệu các
tiết mục văn nghệ của lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét giờ học.


<i><b>Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010</b></i>



Tiết 2:

Tập làm văn



T18:

<b>Luyện tập thuyết trình, tranh luận</b>


I/ Mục tiêu:


-Bc u cú k năng thuyết trình ,tranh luận về một vấn đề đơn
giản ,gần gũi với lứa tuổi.


+Trong thuyết trình, tranh luận , nêu đợc những lí lẽ và dẫn chứng cụ
thể , có sức thuyết phục.


+Biết cách diễn đạt gãy gọn và có thái độ bình tĩnh , tự tin, tôn trọng ngời
cùng tranh luận.


+ Quyền đợc tham gia ý kiến, thuyết trình tranh luận
II- Đồ dùng dạy học:


III/ Các hoạt động dạy học:
1- ổ n định: hát


2- Kiểm tra bài cũ : HS đọc đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng bài
văn tả con đờng.


3- Bµi míi :



- Giíi thiƯu bµi:


- Híng dÉn HS lun tËp:
*Bµi tËp 1 (91):


- HS lµm viƯc theo nhãm
- Đại diện nhóm trình bày.


+)Câu a: -Vấn đề tranh luận :
Cái gì quý nhất trên đời ?


+)C©u b : - ý kiến và lí lẽ của mỗi
bạn.


ý kiến của mỗi bạn :
- Hùng : Quý nhất là gạo
- Quý : Quý nhÊt lµ vµng .


- Nam : Quý nhất là thì giờ .


Lớ l a ra để bảo vệ ý kiến :
- Có ăn mới sống đợc


- Có vàng là có tiền , có tiền sẽ
mua đợc lúa gạo .


- Có thì giờ mới làm ra đợc lúa
gạo, vàng bạc.



+)Câu c- ý kiến , lí lẽ và thái độ tranh luận của thầy giáo:
Thầy giáo muốn thuyết phục Hùng,


Quý, Nam cơng nhận điều gì?
- Thầy đã lập luận nh thế nào ?


- Cách nói của thầy thể hiện thái độ
tranh luận nh thế nào?


-Nghề lao động là quý nhất


- Lúa , gạo , vàng ,thì giờ đều quý
nhng cha phải là quý nhất <b>…</b>


- Thầy tôn trọng ngời đối thoại,
lập luận có tình có lí.


*Bài tập 2 (91):


- HS đọc u cầu.


- Híng dÉn HS hiĨu thế nào là mở
rộng thêm lí lẽ và dẫn chøng.


- Chia lớp thành các nhóm, phân
cơng mỗi nhóm đóng một nhân vật,
các nhóm thảo luận chuẩn bị lí lẽ và
dẫn chứng cho cuộc tranh luận.


- HS th¶o ln nhãm theo híng
dÉn cđa GV.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- NhËn xÐt. luËn.
*Bµi tËp 3 (91):


- HS đọc yêu cầu.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - HS thảo luận nhóm.- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhn xột, b
sung


4- Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học


Tiết3:

Toán



Tiết 45:

<b>Luyện tập chung</b>


I/ Mục tiêu:


Giỳp HS củng cố cách viết số đo độ dài, khối lợng và diện tích dới
dạng số thập phân theo cỏc n v o khỏc nhau.


II- Đồ dùng dạy học:


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1- ổ n định: hát


2- KiÓm tra bài cũ:


Cho HS làm lại bài tập 4 (47).
3- Bµi míi:



- Giíi thiƯu bµi
- Lun tËp:


*Bài tập 1 (48): Viết các số đo sau
dới dạng số thập phân có đơn vị
đo là mét:


- GV nhËn xÐt.


*Bài tập 2 (48): Viết các số đo
thích hợp vào ơ trống (theo mẫu)
- HS đọc đề bài.


- Híng dÉn HS tìm hiểu bài toán.
- Nhận xét, cho điểm.


*Bài tập 3 (48): Viết số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm:


- HS nêu yêu cầu.


- Hớng dẫn HS tìm cách giải.


*Bài tập 4 (48): Viết số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm:


(Các bớc thực hiện tơng tự nh bµi


- HS nªu yªu cầu.


- HS nêu cách làm.
- HS làm vào bảng con.


a) 3,6m
b) 0,4m
c) 34,05m
d) 3,45m


- HS làm vào nháp.
- HS lên chữa bài.
- HS khác nhËn xÐt.


502kg = 0,502tÊn
2,5tÊn = 2500kg
21kg = 0,021tÊn
- HS lµm ra nháp.


- Chữa bài.


a) 42,4dm
b) 56,9cm
c) 26,02m


a) 3,005kg
b) 0,03kg
c) 1,103kg


4- Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tiết18:

<b>Phòng tránh bị xâm hại</b>


I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:


- Nêu một số tình huống có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm hại và những
điểm cần chú ý để phòng tránh bị xâm hại.


- Rèn luyện kĩ năng ứng phó với nguy cơ bị xâm hại.


- Lit kờ danh sỏch những ngời có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhờ
giúp đỡ bản thân khi bị xâm hại.


- Quyền đợc bảo vệ khỏi bị bỏ rơi, ngợc đãi và lạm dụng; Quyền đợc
bảo vệ khỏi sự ham muốn tình dục; Quyền đợc bảo vệ khỏi s mua bỏn
bt cúc.


II/ Đồ dùng dạy học: - H×nh trang 38, 39 SGK.


- Một số tình huống để đóng vai.
III/ Các hoạt động dạy học:


1- ổ n định: hát


2- KiĨm tra bµi cị: Nêu phần bạn cần biết bài 17.
3- Bµi míi:


- Khởi động: Trò chơi Chanh chua cua cặp .<b>“</b> <b>”</b>


- HS đứng thành vòng tròn, hớng dẫn HS chơi.
- HS chi.



- Kết thúc trò chơi, GV hỏi HS: Các em rút ra bài học gì qua trò
chơi?


- Hot động 1: Quan sát và thảo luận


*Mục tiêu: HS nêu đợc một số tình huống có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm
hại và những điểm cần chú ý để phũng trỏnh b xõm hi.


*Cách tiến hành:


- Chia lớp thành c¸c nhãm.


- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình quan sát các
hình 1,2,3 trang 38 SGK và trao đổi về ni dung
tng hỡnh.


- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình thảo luận
theo các câu hỏi:


+Nờu mt s tỡnh hung có thể dẫn đến nguy cơ bị
xâm hại?


+Bạn có thể làm gì để phịng tránh nguy cơ bị xâm
hại?


- GV giúp cá nhóm đa thêm các tình huống khác
với những tình huống đã vẽ trong SGK.


- NhËn xÐt, bỉ sung. GV kết luận: SGV-tr.80.



- Thảo luận nhóm.


- Đi một mình nơi
tối tăm, vắng vẻ, đi
nhờ xe ngời lạ<b></b>


- Đại diện nhóm
trình bày.


- Hot ng 2: úng vai ứng phó với nguy cơ bị xâm hại<b>“</b> <b>”</b>


*Mục tiêu: - Rèn luyện kĩ năng ứng phó với nguy cơ bị xâm hại.
- Nêu đợc các quy tắc an toàn cỏ nhõn.


*Cách tiến hành:


- Chia lp thnh cỏc nhúm, giao cho mỗi nhóm 1 tình huống để
ứng xử.


- Tõng nhóm trình bày cách ứng xử. Các nhóm khác nhận xét, góp
ý kiến.


- Cho cả lớp thảo luận câu hỏi: Trong trờng hợp bị xâm hại, chúng
ta phải làm gì?


- GV kết luận: SGV-tr.81.


- Hot ng 3: V bàn tay tin cậy


*Mục tiêu: HS liệt kê đợc DS những ngời có thể tin cậy, chia sẻ,<b>…</b>khi bản


thân bị xõm hi.


*Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ra trên giấy. Trên mỗi ngón tay ghi tên một ngời
mà mình tin cËy.


- HS nãi vỊ bµn tay tin cËy cđa m×nh tr<b>“</b> <b>”</b> íc líp.
- GV kÕt ln: Nh mục bạn cần biết trang 39-SGK.


- HS vẽ theo HD
của GV.


- HS trao i nhúm
2.


- HS trình bày tríc
líp.


ChiỊu TiÕt 1: Lun TiÕng ViƯt



ChiỊu TiÕt 1 Lun ch÷



<i> Bài </i>



I, Mục tiêu yêu cÇu


- HS viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ theo qui định . Viết đúng ,trình bày
sạch p



- Biết trình bày bài
II, Đồ dùng dạy học
- Bài viết mẫu


III, Cỏc hot động dạy học


Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò


<i> 1. Ôn định tổ chức </i>
<i> 2. KT bài cũ </i>


<i> 3. Bµi míi :</i>


* Giíi thiƯu bµi


* Hớng dẫn HS viết bài
- GV đọc bài viết :




- GV híng dÉn HS quan s¸t , nhËn
xÐt :


- Tên bài đợc viết nh thế nào ?
- Các ch no c vit hoa ?


- Nên viết chữ đầu tiên ô thứ mấy từ
lề vở ?



- Cỏc ch viết hoa có độ cao mấy ơ li
?


- Ch÷ g, l , h, k, b, y cao mÊy « li ?
- Ch÷ t cao mÊy li


- Ch÷ d , p cao mÊy li


- GV hớng dẫn HS viết: k, l ,h ,b, g
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu


- GV chÊm bµi, nhËn xÐt , sửa một số
lỗi phổ biến


4. <i>Củng cố ,dặn dò</i> :


- Nhn xột tit hc ,tuyờn dng HS
viết đúng , đẹp , HS có tiến bộ


- HS l¾ng nghe


- HS đọc bài viết ( 2,3 em )


- Viết vào giữa trang giấy


- Các chữ đầu câu:


- Các chữ hoa cao 2,5 li
- <b>…</b>cao 2,5 li



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

TiÕt 2 : MÜ thuËt



Thêng thøc mÜ thuËt



Giới thiệu sơ lợc về điêu khắc cổ Việt Nam.



A. Mục tiêu:


- HS làm quen với điêu khắc cổ ViÖt Nam.


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của một vài tác phẩm điêu khắc cổ Việt Nam
(T-ợng tròn, phù iờu tiờu biu).


- HS yêu quý và có ý thức giữ gìn di sản văn hoá dân tộc.
B. Đồ dùng d¹y häc:


- Tranh một số tợng và phù điêu.
C. Các hoạt động dạy học:


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bi
III. Bi mi:
*Gii thiu bi:


- Tợng, phù điêu và tranh vẽ khác
nhau ở những điểm nào?


- GV nhận xét, kết luận.


1.HĐ 1: Tìm hiểu vài nét về điêu


khắc cổ.


- Gv giới thiệu hình ảnh một số
t-ợng, phù điêu cổ ở SGK:


+ Xut x: Cỏc tỏc phẩm điêu khắc
cổ (tợng và phù điêu) do các nghệ
nhân dân gian tạo ra ; thờng thấy ở
đình, chùa,...


+ Nội dung đề tài: Thờng thể hiện
các chủ đề về tín ngỡng và cuộc
sống xã hội với nhiều hình ảnh
phong phú, sinh động.


+ Chất liệu: Thờng làm bằng gỗ,
đá, đồng, đất nung, vơi vữa,...
2.HĐ 2: Tìm hiểu một số pho tợng
và phù điêu nổi tiếng.


- Yêu câu HS tìm hiểu về: Tên
t-ợng, nơi lu giữ, chất liệu, hình dáng
và cmả nhận của em về bức tợng
hoặc bức phù điêu đó.


- GV nhËn xét, kết luận.
IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhËn xÐt giê häc.


- Yêu cầu về nhà tìm và quan sát


một số tác phẩm điêu khắccổ ở địa
phơng.


- Hát.


- HS quan sát hình minh hoạ trong
SGK.


- Tng, phù điêu là những tác
phẩm tạo hình có hình khối đợc thể
hiện (đục, đẽo, năn,...) bằng các
chất liệu gỗ, đá.


- Tranh là những tác phẩm tạo hình
đợc vẽ trên mặt phẳng (giấy, vải,
gỗ,...) bằng các chất liệu nh sơn
dầu, sơn mài, màu bột, màu nớc,...


- Líp quan sát.


- HS quan sát các hình giới thiệu
trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Chuẩn bị bài : Vẽ trang trớ i
xng qua trc.


Tiết 3: Hát nhạc


Học bài hát: Những bông hoa những bài ca.



A. Mục tiêu:


- HS hát đợc đúng lời và giaiđiệu bài hát.


- Qua bµi hát, giáo dục các em thêm kính trọng và biết ơn thầy, cô giáo.
B. Đồ dùng dạy học:


- Song loan.


C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:(1 )<i><b>’</b></i>


II. Kiểm tra bài cũ:(5 )<b></b>


- Gọi Hs lên biểu diễn bài : Reo
vang bình minh; HÃy giữ cho em
bầu trời xanh.


- Nhận xét, ghi điểm.
III. Bài mới:


*Giới thiệu bài:(1 )<b></b>


1.HĐ 1: Dạy hát. (20 )<b></b>


- GV gii thiu tác giả: Nhạc sĩ
Hoàng Long và Hoàng Lân sinh 18
/ 6 / 1942, là hai anh em sinh đôi,
quê ở thị xã Sơn Tây. Hai ông bắt
đầu sáng tác bài hát từ 1957.


- Giới thiệu một số tác phẩm của
hai nhạc sĩ.


- GV h¸t mÉu víi tình cảm tơi vui,
náo nức.


- Dạy hát từng câu
- Hát nối các câu.


2.H 2 : Hỏt kt hp cỏc hot
ng. (11 )<b></b>


- GV hát kết hợp gõ theo phách,
theo nhịp


- Hng dn HS hỏt kt hp vn
ng ti ch.


IV- Củng cố dặn dò: (2 )<i></i> <i></i>


- GV nhận xét giờ học.


- Yêu cầu về nhà hát kết hợp múa
phụ hoạ.


- Hát.


- 2, 3 em


- L¾ng nghe.



- Lớp tập hát đồng thanh, hát theo
t.


- Theo dõi.


- Lớp tập hát kết hợp vỗ tay theo
phách, theo nhịp.


- HS thực hiện theo cặp.


<b>o c</b>



Tiết 9:

<b>Tình bạn</b>

(tiết 1)
I/ Mục tiêu: Học song bµi nµy, HS biÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng
ngày.


- Thân ái, đoàn kết với bạn bè.Quyền đợc tự do kết giao bạn bè của
em trai và em gái


II/ §å dïng d¹y häc:


- Bài hát <i>Lớp chúng ta đoàn kết</i>, nhạc và lời: Mộng Lân
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


1- æn Định: Hát


2- Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 4.


3- Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi.


- Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp.


*Mục tiêu: HS biết đợc ý nghĩa của tình bạnvà quyền đợc kết giao bạn bè
của trẻ em.


* Cách tiến hành:


- HS hát bài <i>Lớp chúng ta kết </i>
<i>đoàn.</i>


- Hớng dẫn cả lớp thảo luận theo
các câu hỏi sau:


+ Bài hát nói lên điều gì?
+ Lớp chúng ta cã vui nh vËy
kh«ng?


+ Điều gì sẽ xảy ra nếu xung
quanh chúng ta khơng có bạn bè?
+ Trẻ em có quyền đợc tự do kết
bạn khơng? Em biết điều đó từ
đâu?


- GV kÕt luËn:


- Đại diện các nhóm lần lợt lên giới


thiệu.


- HS thảo luận nhóm


- Thể hiện nhân dân ta luôn hớng
về cội nguồn, luôn nhớ ơn tổ tiên.


- Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung truyện <i>Đơi bạn</i>


*Mơc tiªu:


HS hiểu đợc bạn bè cần phải đoàn kết, giúp đỡ nhng khú khn
hon nn.


*Cách tiến hành:


- HS c truyn.


- HS lên đóng vai theo nội dung truyện.
- Cả lớp thảo luận theo các câu hỏi:


+ Em có nhậnn xét gì về hành động bỏ bạn để chạy thốt thân của
nhân vật trong truyện?


+ Qua câu truyện trên, em có thể rút ra điều gì về cách đối xử với
bạn bè?


- GV kÕt luËn: (SGV-Tr. 30)


- Hoạt động 3: Làm bài tập 2 SGK.



*Mục tiêu: HS biết cách ứng xử phù hợp trong các tình huống có liên
quan n bn bố.


*Cách tiến hành:


- HS thảo luận nhóm 2.
- HS trình bày.


- GV nhận xét, kết luận về cách
ứng xử phù hợp trong mỗi tình
huống: (SGV-tr. 30).


- HS trao đổi với bạn và giải thích
tại sao.


- HS trình bày.


- Hot ng 4: Củng cố


*Mục tiêu: Giúp HS biết đợc các biểu hiện của tình bạn đẹp.


*Cách tiến hành: - GV yêu cầu mỗi HS nêu một biểu hiện của tình bạn
đẹp. GV ghi bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Cho HS liên hệ những tình bạn đẹp trong lớp, trong trờng
mà em biết.


- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.



<b> _______________________________________</b>


Kü tht



<b>Lc rau </b>



I- Mơc tiªu:
HS cần phải:


- Biết cách thực hiện các công việc chuẩn bị và các bớc luộc rau
- Có ý thức vận dụng kiế thức đã học để giúp gia đình nấu ăn.
II- Đồ dùng dạy học:


- Rau các loại
- Dông cô nÊu ¨n


III- Các hoạt động dạy và học:
1- ổn định: hát


2- KiĨm tra bµi cị:
3- Bµi míi:


a, Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu bài học. Ghi đầu bài lên bảng
HĐ 1: Tìm hiểu cách thực hiện các công việc chuẩn bị luộc rau
HS quan sát hình 1,2.


? Nêu tên các nguyên liệu, dụng cụ cần chuẩn bị.
? Cách sơ chế trớc khi luộc.


HS trình bày&thực hiện thao tác s¬ chÕ rau/ nx/ KL


HĐ 2: Tìm hiể cách luộc rau.


Đọc thầm mục 2.


? Nêu cách luộc rau.
NhËn xÐt kÕt luËn:


Nên cho nhiều nớc  rau chín đều và xanh.


Nên cho 1 ít muối hoặc bột canh rau đậm và xanh.
Luộc rau xanh <sub> đun nớc sôi míi cho rau vµo.</sub>


Cần lật rau 2 đến 3 lần, không đợc nếm
Đun thật to, lửa u.


HĐ 3: Đánh giá kÕt qu¶ giê häc
- Câu hỏi trắc nghiệm


- Dùng thẻ đúng- sai/ nx


4- Củng cố dặn dò: nhớ ăn nhiều rau kẻo nhiƯt, t¸o bãn
__________________________________




To¸n



TiÕt 44:

<b>Lun tËp chung</b>


I/ Mục tiêu:



Giúp HS ôn:


- Cng c vit s o dài, khối lợng và diện tích dới dạng số thập
phân theo các đơn vị đo khác nhau.


- Luyện giải toán có liên quan đến đơn vị đo độ dài, diện tích.
II- Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1- ổn định: hát
2- Kiểm tra bi c:


Cho HS làm lại bài tập 3 vào bảng con.
3- Bài mới:


- Giới thiệu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
- Luyện tp:


*Bài tập 1 (47): Viết các số thập
phân thích hợp vào chỗ chấm.
- HS nêu yêu cầu.


- HS nêu cách làm.
- HS làm vào bảng con.
- Nhận xét.


*Bi tp 2 (47): Viết các số đo sau
dới dạng số đo có đơn vị là kg
- HS đọc đề bài.



- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- HS làm vào nháp.


- HS lên chữa bài.
- HS khác nhận xét.
- Nhận xÐt, cho ®iĨm.


*Bài tập 3 (47): Viết các số đo sau
dới dạng số đo có đơn vị là mét
vuụng


- HS nêu yêu cầu.


- Hớng dẫn HS tìm cách giải.
- HS làm ra nháp.


- Chữa bài.


*KÕt qu¶:


a) 42,34 m
b) 562,9 dm
c) 6,02 m
d) 4,352 km
*KÕt qu¶:


4,23 < 4,32 < 5,3 < 5,7 <
6,02



*KÕt qu¶:


9,708 < 9,718


*Lêi gi¶i:


a) x = 1 v× 0,9 < 1 < 1,2
b) x = 65 v× 64,97 < 65 <


65,14
4- Củng cố, dặn dò: - NhËn xÐt giê häc.


_________________________________


ChiÒu

TiÕt 1 LuyÖn chữ



<i> Bài </i>



I, Mục tiêu yêu cầu


- HS vit ỳng c chữ , mẫu chữ theo qui định . Viết đúng ,trỡnh by
sch p


- Biết trình bày bài
II, Đồ dùng dạy học
- Bài viết mẫu


III, Các hoạt động dạy học



Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò


<i> 1. Ôn định tổ chức </i>
<i> 2. KT bài cũ </i>


<i> 3. Bµi míi :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

* Hớng dẫn HS viết bài
- GV đọc bài viết :




- GV híng dÉn HS quan s¸t , nhËn
xÐt :


- Tên bài đợc viết nh thế nào ?
- Các chữ nào đợc viết hoa ?


- Nên viết chữ đầu tiên ô thứ mấy từ
lỊ vë ?


- Các chữ viết hoa có độ cao mấy ơ li
?


- Ch÷ g, l , h, k, b, y cao mấy ô li ?
- Chữ t cao mÊy li


- Ch÷ d , p cao mÊy li



- GV hớng dẫn HS viết: k, l ,h ,b, g
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu


- GV chấm bài, nhận xét , sửa một số
lỗi phổ biến


4. <i>Củng cố ,dặn dò</i> :


- Nhn xét tiết học ,tuyên dơng HS
viết đúng , đẹp , HS có tiến bộ


- HS l¾ng nghe


- HS đọc bài viết ( 2,3 em )
- Viết vào giữa trang giy


- Các chữ đầu câu:


- Các chữ hoa cao 2,5 li
- <b>…</b>cao 2,5 li


- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở


<b> </b>


Luyện từ và câu



Tiết18:

<b>Đại Từ</b>


I/ Mơc tiªu:


-Nắm đợc khái niệm đại từ; nhận biết đại từ trong thực tế.


-Bớc đầu biết sử dụng đại từ thay thế cho danh từ bị dùng lặp lại
trong một văn bản ngắn.


II/ Các hoạt động dạy học:
1- ổn định : hát


2- Kiểm tra bài cũ : Cho 1 vài HS đọc đoạn văn – Bài tập 3
3- Bài mới:


Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của bài.
Phần nhận xét:


*Bµi tËp 1:


- HS đọc yêu cầu.
- HS trao đổi nhóm
- Học sinh trình bày.
- Nhận xét.


- GV nhấn mạnh: Những từ nói
trên đợc gọi là đại từ. Đại từ có
nghĩa là từ thay thế.


*Lêi gi¶i:


- Những từ in đậm ở đoạn a (<i>tớ, </i>
<i>cậu</i>) đợc dùng để xng hô.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

*Bài tập 2:


- HS nêu yêu cầu.


- HS suy nghĩ, làm việc cá nhân và
trả lời.


- Nhận xét.


- GV: <i>Vy, thế</i> cũng là đại từ
Ghi nhớ:


- Đại từ là những từ nh thế nào?
- HS nối tiếp nhau đọc phần ghi
nhớ.


Luyện tâp.
*Bài tập 1 (92):
- HS nêu yêu cầu.
- HS trao đổi nhóm


- Một số học sinh trình bày.
- Nhận xét.


*Bài tập 2(93):
- HS nêu yêu cầu.


- HS suy nghĩ, làm việc cá nhân.
- HS chữa bài



- Nhận xét.


- Thi c thuc lũng cõu ca dao
trờn.


*Bài tập 3 (93):
- HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn:


+B1: Phát hiện DT lặp lại nhiỊu
lÇn.


+B2: Tìm đại từ thích hợp để thay
thế.


- Thi làm việc theo nhóm, ghi kết
quả vào bảng nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày.


Nhận xét, KL nhóm thắng cuéc.


*Lêi gi¶i:


- Tõ <i>vËy</i> thay cho tõ <i>thÝch</i>. Tõ <i>thÕ </i>


thay cho từ <i>quý.</i>


- Nh vậy, cách dùng từ này cũng


giống cách dùng từ nêu ở bài tập
1.


*Lời gi¶i:


- Các từ in đậm trong đoạn thơ đợc
dùng để chỉ Bác Hồ.


- Những từ đó đợc viết hoa nhằm
biu l thỏi tụn kớnh Bỏc.


*Lời giải:


- Mày (chỉ cái cò).


- Ông (chỉ ngời đang nói).
- Tôi (chỉ cái cò).


- Nó (chỉ cái diệc)


*Lời giải:


- Đại từ thay thÕ: nã


- Tõ <i>chuét</i> sè 4, 5, 7 (nã)


4- Củng cố dặn dò : - Cho HS nhắc l¹i néi dung ghi nhí.


__________________________________



KĨ chun

:


Tiết 9:

<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>


I/Mục tiêu:


1- Rèn luỵên kỹ năng nói:


- Nh li một chuyến đi thăm cảnh đẹp ở địa phơng mình hoặc ở
nơi khác. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện


- Lời kể tự nhiên , chân thực ; biết kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ
cho câu chuyện thêm sinh động.


2- Rèn luyện kỹ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, biết nêu câu hỏi
và nhận xét về lời kể của bạn.


II- Đồ dùng dạy học:


III/ cỏc hot ng dạy học:
1- ổn định: hát


2- KiĨm tra bµi cị:


Cho HS kể lại câu chuyện đã đợc học ở tuần 8
3- Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- HS đọc đề bài và gợi ý 1-2 SGK.
Cả lớp theo dõi SGK.


- Treo bảng phụ viết sẵn gợi ý 2b


- KiĨm tra viƯc HS chn bÞ néi
dung cho tiÕt häc.


- HS lập dàn ý câu truyện định kể.
- Kiểm và khen ngợi HS có dàn ý
tốt.


- HS giíi thiƯu c©u chun sÏ kĨ.


- HS đọc đề bài và gợi ý.


- HS lËp dµn ý.


- HS giíi thiƯu câu chuyện sẽ kể.
Thực hành kể chuyện:


a) Kể chuyện theo cỈp
- HS kĨ chun theo cỈp.


- GV đến từng nhóm giúp đỡ, hớng
dẫn các em: Mỗi em kể xong có
thể trả lời câu hỏi của các bạn về
chuyến đi.


b) Thi kĨ chun tríc líp:


- Cử đại diện lên thi kể. Mỗi HS kể
xong, GV và các HS khác đặt câu
hỏi cho ngời kể để tìm hiểu về nội
dung, chi tiết, ý nghĩa của câu


chuyn.


- Nhận xét sau khi mỗi HS kể:
+Nội dung câu chun cã hay
kh«ng?


+Cách kể: giọng điệu, cử chỉ,
+Cách dựng t, t cõu.


- Cả lớp và GV bình chọn:


+Bn có câu chuyện thú vị nhất.
+Bạn đặt câu hỏi hay nhất tiết học.


- HS kể chuyện trong nhóm và trao
đổi vi bn v ni dung, ý ngha
cõu chuyn.


- Đại diện các nhóm lên thi kể, khi
kể xong thì trả lời câu hỏi của GV
và của bạn.


-Cả lớp bình chọn theo sự hớng
dẫn của GV.


4- Củng cố-dặn dß:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


<b> ___________________________________________</b>



Địa lí



Tiết 9:

<b>Các dân tộc, sự phân bố dân c</b>


I/ Mục tiêu:


Học xong bài này, HS:


- Biết dựa vào bảng số liệu, lợc đồ để thấy rõ đặc điểm về mật độ dân
số và sự phân bố dân c ở nớc ta.


- Nêu đợc một số đặc điểm về các dân tộc ở nớc ta.
- Có ý thức tơn trọng, đồn kết cỏc dõn tc.


II- Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2- KiĨm tra bµi cị:


- HS nêu phần ghi nhớ.


- Theo em dân số tăng nhanh dẫn tới hậu quả gì?
3- Bài mới:


- Giíi thiƯu bµi:


- Hot ng 1: (Lm vic
theo cp)


a) Các dân tộc:


- HS đọc mục 1-SGK và quan sát


tranh, ảnh.


- HS trao đổi nhóm theo các câu
hỏi:


+Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?
+Dân tộc nào có số dân đơng
nhất? Sống chủ yếu ở đâu? Các
dân tộc ít ngời sng ch yu
õu?


+Kể tên một số dân tộc Ýt ngêi ë
n-íc ta?


- HS trình bày, HS khác bổ sung.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- HS chỉ trên bản đồ vùng phân bố
chủ yếu của dân tộc Kinh, các dân
tộc ít ngời.


- Hoạt động 2: (làm việc cả
lớp)


b) Mật độ dân số:


- Hãy cho biết mật độ dân số là gì?
- Nêu nhận xét về mật độ dân số
nớc ta so với mật độ dân số thế
giới và một số nớc ở châu á?



- Hoạt động 3: (Làm việc cá
nhân)


c) Ph©n bè d©n c :


- HS quan sát lợc đồ mật độ dân
số và trả lời câu hỏi:


+Em hãy cho biết dân c nớc ta tập
trung đông đúc ở những vùng nào
và tha thớt ở những vùng nào?
+Phân bố dân c ở nớc ta có đặc
điểm gì?


- GV kÕt ln: SGV-Tr. 99.


- GV hái: Em h·y cho biÕt d©n c
n-íc ta sống chủ yếu ở thành thị hay
nông thôn. Vì sao?


- Níc ta cã 54 d©n téc.


- Dân tộc Kinh (Việt) có số dân
đơng nhất, sống tập chung chủ
yếu ở các đồng bằng, ven biển.
Các dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở
vùng núi và cao nguyờn.


- Mờng, Tày, Mông, Giao, Dáy<b></b>



- Là số dân trung bình sống trên
1km2.


- Nc ta cú mt dõn số cao<b>…</b>


- Dân c tập chung đông đúc ở
đồng bằng, ven biển. Còn vùng núi
dân c tập chung tha tht<b></b>


4- Củng cố, dặn dò:


GV nhn xột gi hc. Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>Sinh hoạt lớp</b>



A- Mơc tiªu :


Học sinh nhận biết đợc u nhợc điểm về mọi mặt hoạt động trong tuần
Phơng hớng phấn đấu tuần 10


Häc sinh cã ý thøc trong giờ sinh hoạt
B- Đồ dùng dạy học


Nội dung sinh hoạt
Sao thi đua


C- Cỏc hot ng dạy hoc


1- ổn định: hát


2- KiÓm tra :
3- Bài mới :


Lớp phó văn nghệ điều khiển lớp văn nghệ với hình thức cá nhân tập
thể


Từng tổ báo cáo nhận xét u nhợc điểm của tổ
- Vềđạo đức:


- Về học tập
- về lao động


- VỊ thĨ dơc vƯ sinh


- Nêu rõ cái thực hiện tốt cha tèt. C¶ líp gãp ý kiÕn bỉ sung
Bình bầu thi đua tổ cá nhân gắn sao thi đua


Phơng hớng tuần 10


- Đạo đức : đoàn kết bạn bè chào hỏi thày cô ngời lớn vv


- Học tập ;đi học đúng giờ có đủ đồ dùng học tập học bài làm bài
đầy đủ


- Lao động: Tham gia đầy đủ tích cực
- Thể dục vệ sinh: Tham gia đầy đủ.
trang phục đầy đủ



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×