Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bai 1Dao dong dieu hoa12CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.41 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 1;2_12 CB:



Bài 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA



BÀI GIẢNG VẬT LÝ 12_CB_ NĂM HỌC 2009-2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chương 1: DAO ĐỘNG CƠ



<b>BÀI 1</b>

: DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA



1. Dao động cơ


2. Phương trình dao động điều hịa


3. Chu Kỳ, tần số , tần số góc trong dao động điều hòa
4. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I – Dao động cơ:



I – Dao động cơ:



* Xét chuyển độngXét chuyển động


mà vật chỉ chuyển động trong vùng không gian
xác định, đi đi lại lại nhiều lần quanh VTCB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. DAO ĐỘNG CƠ



<b>1. Thế nào là dao động cơ?</b>



• Là chuyển động có giới hạn trong khơng



gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị


trí cân bằng.



<b>2. Dao động tuần hồn</b>



• Là dao

động mà sau những khoảng thời



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

x
o




C


M<sub>0</sub>




M<sub>t</sub>


t+


- Xét một chất điểm M chuyển


động trịn đều trên một đường trịn


tâm O, bán kính A, vận tốc góc .


<b>Ví dụ:</b>



- Gọi P là hình chiếu của M lên Ox


- Ban đầu vật ở vị trí M<sub>o </sub> , xác
định bởi góc .


- Ở thời điểm t, vật ở vị trí M<sub> ,</sub>


xác định bởi góc (t + ).


P<sub>1</sub>
P


)



cos(



<i>A</i>

<i>t</i>



<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-A</b>



<b>-A</b>

<b>A </b>

<b>A </b>



x



3.



3.

Định nghĩa dao động điều hòa:

Định nghĩa dao động điều hòa




<b>Dao động điều hòa là dao động mà li độ của </b>


<b>vật được mô tả bằng định luật dạng cosin </b>


<b>(hay sin) đối với thời gian.</b>



.

PT dao động điều hòa và các đại lượng đặc

PT dao động điều hòa và các đại lượng đặc


trưng:



trưng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Phương trình: </b>Phương trình của dao động điều hòa

)



cos(



<i>A</i>

<i>t</i>



<i>x</i>



<b>x : </b>Li độ dao động (m, cm…): tọa độ của vật ở thời điểm t


<b>A:</b> Biên độ dao động, độ lệch cực đại so với VTCB (gốc 0)


laø x<sub>max</sub> ( A > 0) (m, cm…)


: Tần số góc (rad/s) ( > 0)


<b>t + </b>: Pha dao động (rad) cho biết trạng thái dđ của vật ở


thời điểm t.



: Pha ban đầu, có thể dương hoặc âm (rad) cho biết trạng


thái của vật ở thời điểm t = 0 (ban đầu) || 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. CHU KỲ, TẦN SỐ, TẦN SỐ GÓC </b>


<b>CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA:</b>


1. Chu kì và tần số


- Chu kì (T) là khoảng thời gian để vật thực hiện một
dao động toàn phần. Đơn vị là (s)


- Tần số (f) là số dao động toàn phần thực hiện
được trong một giây. Đơn vị là Héc (Hz).


- Tần số là đại lượng nghịch đảo của chu kì
2. Tần số góc


- Trong dao động điều hồ  gọi là tần số góc. Đơn


vị là rad/s.


<i>f</i>


<i>T</i> 




 2 2



<i>T</i>


<i>f</i> 1


1



2



<i>f</i>



<i>T</i>











2
1





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1.Vận tốc (v) là đạo hàm của li độ x theo thời gian
v = x’ = -Asin(t +)= Acos(t + + /2)



Vận tốc đạt các giá trị:


+ cực đại v<sub>max </sub> = A khi: |-sin(t +) | = 1


suy ra cos(t +) = 0 hay x = 0 trùng VTCB.


+ v<sub>min</sub> = 0 khi sin(t +) = 0


suy ra cos(t +) = 1 nên x =  A (vị trí biên)


2. Gia tốc(a) là đạo hàm của vận tốc nên:
a = x’’ = - 2x Vì vậy


a<sub>max</sub> = 2A khi x = <sub></sub>A a<sub>min</sub> = 0 khi x = 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

V. So sánh dao động điều hòa và dđ tuần hồn:


V. So sánh dao động điều hịa và dđ tuần hoàn:
- Ta thấy dđ tuần hoàn là dđ có đặc điểm:


x<sub>t</sub> = x<sub>t+T</sub>


Nhận xét: DĐ điều hịa là DĐ tuần hồn nhưng dao động tuần
hồn thì khơng hồn tồn là dđđh.


6. Độ lệch pha giữa 2 dao động điều hòa cùng tần số


6. Độ lệch pha giữa 2 dao động điều hòa cùng tần số : :


x<sub>1</sub> = Acos(t + <sub>1</sub>); x<sub>2</sub> = Acos(t + <sub>2</sub>);



 = (t + 2) - (t + 1) = 2 - 1


Nếu  = <sub>2 </sub>- <sub>1</sub> > 0 ta nói dđ(2) nhanh pha hơn dđ(1) góc 


hoặc dđ(1) trễ pha hơn dđ(2) góc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>VI. ĐỒ THỊ TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA</b>


<i>A</i>


t


0


x


<i>A</i>




2
<i>T</i>


T


3
2


<i>T</i>



)


cos(



<i>A</i>

<i>t</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>VI. ĐỒ THỊ TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA</b>


<i>A</i>


t


0


x


<i>A</i>




2
<i>T</i>


T


3
2


<i>T</i>



t 0 T/4 T/2 3T/4 T
x A 0 -A 0 A
v 0 -A 0 A 0


a -A2 0 A2 0 A2


)


cos(



<i>A</i>

<i>t</i>



<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>VI. ĐỒ THỊ TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA</b>


x


v


a


t
t
t
T


O
O
O
A



-A
A


-A


-A2


A2


t 0 T/4 T/2 3T/4 T
x A 0 -A 0 A
v 0 -A 0 A 0


a -A2 0 A2 0 -A2


)



cos(



<i>A</i>

<i>t</i>



<i>x</i>



v = x’ = -Asin(t +)


= Acos(t + + /2)


a = x’’ = - 2x



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2 2 2
3
2
5
2 <sub>3</sub>
2
7 <sub>4</sub>
2


9 <sub>5</sub> 11 <sub>6</sub> <sub>13</sub>
2


<b>v<sub>min</sub>= 0</b>
<b>a<sub>max</sub>= </b>2<i>A</i>


<b>v<sub>min</sub>= 0</b>


<b>a<sub>max</sub>= </b> 2<i>A</i>


v<sub>max</sub>=A<sub></sub>
A<sub>min</sub>=0


<b>-A O A</b>


<b>Li độ</b>
<b>Vận tốc</b>
<b>Gia tốc</b>
<b>Gia tốc</b>
<b>Vận tốc</b>
<b>Li độ</b>


<b> T</b>
<b> </b>
<b>T</b>
<b>T</b>
2
<b>(rad)</b>
<b>cos</b>
<b>sin</b>
<b>t(s)</b>


<i>t</i>


a<sub>max</sub>
a<sub>max</sub>
v<sub>max</sub>
v<sub>max</sub>
-A
A
O


<b>Minh họa</b> <b>Đồng hồ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2 2 2
3
2
5
2 <sub>3</sub>
2
7 <sub>4</sub>


2


9 <sub>5</sub> 11 <sub>6</sub> <sub>13</sub>
2



<i>t</i> 


<b>v<sub>min</sub>= 0</b>
<b>a<sub>max</sub>= </b>2<i>A</i>


<b>v<sub>min</sub>= 0</b>


<b>a<sub>max</sub>= </b> 2<i>A</i>


v<sub>max</sub>=A<sub></sub>
A<sub>min</sub>=0


<b>-A O A</b>


<b>Li độ</b>
<b>Vận tốc</b>
<b>Gia tốc</b>
<b>Gia tốc</b>
<b>Vận tốc</b>
<b>Li độ</b>
<b> T</b>
<b> </b>
<b>T</b>
<b>T</b>


2
<b>(rad)</b>
<b>cos</b>
<b>sin</b>
<b>t(s)</b>


<i>t</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×