Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.31 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

Kế hoạch giảng dạy tuần 11


<b>THỨ HAI</b>


<b>Tuần 11</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tieát 31,32: </b>

<b> Bà cháu</b>



I<b>/ Mục tiêu</b> :<b> </b>


- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài,biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm
từ .Bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng. .


- Hiểu ý nghĩa nội dung câu chuyện : Ca ngợi tình cảm bà cháu q giá hơn vàng
bạc, châu báu .


<b> - BVMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ đối với ông bà.</b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


- Tranh aûnh minh hoïa SGK.


- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b> :


HOẠT ĐỢNG CỦA GV <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</sub>


<b> TIEÁT1 </b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2.KiĨm tra bài cũ</b>



- Kiểm tra 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
trong bài tập đọc : “ Bưu thiếp “<b> </b>
<b> 3.Bài mới </b>


<b> a) Giới thiệu :</b>


<b> b)Hớng dẫn luyện đọc</b>


<b> *Luyện đọc: </b>


- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .


- Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng
những từ ngữ thể hiện được từng vai trong
chuyện .


<b>- YC HS khá giỏi đọc cả bài.</b>
<b>* Hớng dẫn đọc cõu</b>


- Yêu cầu đọc từng câu .


+ Theo dõi sửa sai cho các em.


- Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: vất vả, đầm
ấm, sung sướng, móm mém,....


* Hướng dẫn ngắt giọng : Yêu cầu đọc tìm
cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong


cả lớp.


- Haùt.


- Hai em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
của giáo viên.


-Vài em nhắc lại tên bài


- Lớp lắng nghe đọc mẫu .


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết
bài.


- HS nêu, phân tích âm vần khó đọc.
- Ba bà cháu / rau cháo nuôi nhau /tuy
vất vả / nhưng cảnh nhà / lúc nào cũng
đầm ấm /


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Đọc từng đoạn</b> :


-Yêu cầu HS tiếp nối đọc từng đoạn trước
lớp.


- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .



<b>* Thi đọc</b>:<b> </b> -Mời các nhóm thi đua đọc .


-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .


<b>Tiết 2</b>


<b>C)Tìm hiểu nội dung bài </b>


-YC lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi :
+ Gia đình em bé có những ai ?


+ Trước khi gặp cô tiên cuộc sống của ba bà
cháu ra sao ?


+Tuy sống vất vả nhưng không khí trong gia
đình như thế nào?


+ Cô tiên cho hai anh em vật gì ?
+ Cô tiên dặn hai anh em điều ?


+ Những chi tiết nào cho biết cây đào phát
triển rất nhanh ?


+ Cây đào có gì đặc biệt ?


+ Cây đào lạ ấy sẽ mang đến điều gì?


* Cuộc sống của hai anh em ra sao chúng ta
cùng tìm hiểu tiếp bài .



- Mời 1 em đọc đoạn 2,3.


+ Sau khi bà mất cuộc sống hai anh em ra
sao?


+ Thái độ của hai anh em thế nào khi đã trở
nên giàu có ?


+ Vì sao sống trong giàu sang sung sướng
mà hai anh em lại vẫn thấy không vui ?
+ Hai anh em xin bà tiên điều gì ?
+ Hai anh em cần gì và khơng cần gì?
+ Câu chuyện kết thúc ra sao ?


<b>*</b> Luyện đọc lại truyện :


- Hướng dẫn đọc theo vai .Phân lớp thành


vàng ,trái bạc.//


-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp .


- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
- Các em khác lắng nghe và nhận xét
bạn đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc
cá nhân)



- Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc thầm
đoạn 1


- Baø vaø hai anh em .


- Sống rất nghèo khổ / Sống rất khổ cực


- Rất đầm ấm và hạnh phúc .
- Một hạt đào .


- Khi bà mất gieo hạt đào lên mộ bà các
cháu sẽ được giàu sang , sung sướng .
- Vừa gieo xuống hạt đã nảy mầm ra lá ,
đơm hoa kết bao nhiêu là trái .


- Kết toàn trái vàng trái bạc .


- 1 HS đọc đoạn 2,3. Cả lớp đọc thầm và
trả lời câu hỏi.


-Trở nên giàu có vì có nhiều vàng bạc .


- Cảm thấy càng ngày càng buồn bã.


- Vì nhớ bà ./ Vì vàng bạc khơng thế
thay thế được tình cảm ấm áp của bà .
- Xin cho bà sống lại .


- Cần bà sống lại , không cần tiền bạc ,
giàu có .



- Bà sống lại , hiền lành , móm mém
dang hai tay đón các cháu còn lâu đài
nhà cửa biến mất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

các nhóm mỗi nhóm 5 em .


- Chú ý giọng đọc từng nhân vật .
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .


<b>3) Củng cố dặn dò : </b>


+ Qua câu chuyện này em rút ra được điều
gì?


<b>- GD tình cảm đẹp đẽ đối với ơng bà.</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.


- Caùc nhóm phân vai theo các nhân vật
trong câu chuyện .


- Thi đọc theo vai .


- Tình cảm là thứ q giá nhất / Vàng
bạc khơng q bằng tình cảm con người.


- Hai em nhắc lại nội dung bài .



<b>TỐN</b>


<b>Tiết 51: </b>

<b>Luyện tập</b>



<b>I/ Mục tieâu</b> :<b> </b>


- Thuộc bảng 11 trừ một số


- Thực hiện được phép trừ có dạng 51 - 15.
- Tìm số hạng trong một tổng .


- Giải bài tốn có một phép trừ dạng 31 - 5 .


<b>II/ Chuẩn bị</b> :


- Đồ dùng phục vụ trị chơi .


<b>III/ Các hoạt động dạy và học</b> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 em lên bảng làm bài tập: đặt tính rồi
tính: 51 – 8 41 - 16


- Giáo viên nhận xét đánh giá .



<b> 3.Bài mới: </b>


<b> a) Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập về phép trừ
các số trong phạm vi 100


<b>b) Luyện tập :</b>


<b>Bài 1</b>:


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu 1 em lên bảng làm .
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 (Cột 1,2)</b>: <i><b>HS khá giỏi làm hết baøi</b>.</i>


- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
- Khi đặt tính ta cần chú ý điều gì ?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


- Mời 3 em lên bảng làm bài .
- Nhận xét bài làm học sinh .


- 1 HS lên bảng thực hiện một phÐp tÝnh
- Nhận xét bài bạn .


-Vaøi em nhắc lại tên bài.



- Một em đọc đề bài .
- Lớp thực hiện vào vở .
- Một em lên bảng làm bài .
- Nhận xét bài bạn .


- Đọc đề .


- Các đơn vị viết thẳng cột với đơn vị ,
chục thẳng cột với chục .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Baøi 3 (a,b)</b>:


- Yêu cầu 1 em đọc đề .


+ Muốn tìm số hạng trong 1 tổng ta làm như
thế nào?


- u cầu học sinh tự làm bài .
- Mời 2 em lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét bài làm của học sinh .


<b>Baøi 4</b>:


- Yêu cầu 1 em đọc đề .
+ Bán đi có nghĩa là thế nào ?


+ Muốn biết còn lại bao nhiêu kilôgam táo ta
làm như thế nào ?



- u cầu lớp tự suy nghĩ tóm tắt bài tốn và
giải vào vở .


- Mời một em lên bảng làm bài .
- Mời em khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét và ghi điểm học sinh .


4<b>) Cuûng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học


41
25
6
06



51
35
6
08


, …
- Đọc đề bài.


- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .



x + 18 = 61 23 + x = 71
x = 61 -18 x = 71 -23
x = 43 x = 48
- Nhận xét bài bạn .


- Đọc yêu cầu đề
- Có nghĩa là bớt đi


- Thực hiện phép tính 51 - 26


Tóm tắt : Coù : 51 kg
Bán đi : 26 kg
Còn lại :... kg?


Bài giải


Số kilơgam táo cịn lại là :
51 - 26 = 25 ( kg )
Đáp số : 25 kg.


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập


<b>MÔN: ĐẠO ĐỨC</b>


<b>THỰC HAØNH KỸ NĂNG GIỮA HỌC KỲ I</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<b> - Củng cố kiến thức đã được học từ bài 1 đến bài 5</b>
- Hiểu và thực hiện đúng các bài đã học



<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


Tranh của các bài từ bài 1 đến bài 5
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động họcø</b>


1/ Oån định lớp :


2/ Giới thiệu bài thực hành
3/ Thực hành :


a. Học tập, vệ sinh đúng giờ :


? : Theo các em, cần sắp xếp thời gian như thế
nào để học tập, vui chơi, làm việc và nghỉ ngơi
hợp lý ?


? : Vì sao cần phải lập thời gian biểu cho từng
người ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b. Biết nhận lỗi và sửa lỗi :


? : Em hãy kể lại một trường hợp đã nhận và
sửa lỗi hoặc người khác đã nhận và sửa lỗi với
em


c. Gọn gàng, ngăn nắp :



? : Vì sao ta cần phải sống gọn gàng, ngăn nắp
ở nhà cũng như ở trường ?


? : Hãy nêu những việc làm cụ thể của bản
thân về cách sống gọn gàng, ngăn nắp ở
trường cũng như ở nhà ?


d. Chăm làm việc nhà :


? : Vì sao ta phải chăm làm việc nhà ?
? : Nêu những việc đã làm được ở nhà
e. Chăm chỉ học tập :


? : Vì sao chúng ta cần phải chăm chỉ học tập ?
? : Học tập như thế nào mới gọi là chăm chỉ ?
4/ GV nhận xét và dặn dò


HS thảo luận và trả lời


HS thảo luận và trả lời


HS thảo luận và trả lời
HS thảo luận và trả lời


Thứù ba


<b>Bài : 21 </b>

<b> * TRÒ CHƠI BỎ KHĂN </b>


<b> </b>

<b> </b>

<b>I/ MỤC TIÊU: </b>

<i><b>Giúp học sinh</b></i>



-Ơn trị chơi Bỏ khăn.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào chơi tương


đối chủ động


<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>



- Địa điểm : Sân trường . 1 còi . 1 khăn


<b> III/ N I DUNG VÀ PH</b>

Ộ ƯƠNG PHÁP LÊN L P:Ớ


<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐỊNH</b>


<b>LƯỢNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>
I/ MỞ ĐẦU


GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học


HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Khởi động


HS chạy một vòng trên sân tập


Thành vòng tròn,đi thường….bước
Thơi


Ơn bài thể dục phát triển chung
Mỗi đơng tác thực hiện 2x8 nhịp
Trị chơi : Có chúng em


Kiểm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xét



<b> II/ CƠ BẢN:</b>
a.Trò chơi: Bỏ khăn


4phút


1lần




26phút

26phút


Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét


III/ KẾT THÚC:
Thả lỏng:


HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát



Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ôn 8 động tác TD đã học





5phút


* * * * * * *
* * * * * * *


GV


Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


<b>KỂ CHUYỆN</b>


Tiết 11:

<b>Bà cháu</b>



<b>I/ Mục tiêu</b> :


-Dựa vào tranh minh họa gợi ý dưới mỗi tranh và các câu hỏi gợi ý của giáo viên
kể lại được từng đoạn



- <b>HS khá giỏi</b> biết kểø toàn bộ câu chuyện.


- Biết theo dõi lời kể của bạn và nhận xét đánh giá lời kể của bạn .


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


-Tranh ảnh minh hoïa.


-Bảng phụ viết lời gợi ý mỗi bức tranh .


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b> :


Các hoạt động của GV <sub>Hoát ủoọng cuỷa HS</sub>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 em lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện Sáng kiến của bé Hà .


- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<b> 3.Bài mới </b>


<b> a)Giới thiệu :</b>


Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện đã
học qua bài tập đọc tiết trước “ Bà cháu “



<b>b)Hướng dẫn kể từng đoạn :</b>


Yêu cầu Hs quan sát tranh trong SGK trả lời
lần lượt các câu hỏi:


+ Trong tranh có những nhân vật nào?
+ Ba bà cháu sống với nhau như thế nào


- 3 em nối tiếp kể lại câu chuyện mỗi
em một đoạn .


-Vài em nhắc lại tên bài
- Chuyện kể : Bà cháu .


- Ba bà cháu và cô tiên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Ai đưa cho hai anh em hột đào ?
+ Cô tiên dặn hai anh em điều gì ?


- Mời 1,2 em HS <b>khá giỏi</b> kể mẫu đoạn 1.
+ Kể chuyện trong nhóm:


GV quan sát giúp đỡ các em.


+ Kể trước lớp. Đâị diện các nhóm thi kể
trước lớp.


- Sau mỗi lần HS kể GV nhận xét tuyên
dương, bổ sung.



<b> c)Kể lại tồn bộ câu chuyện : </b>


- Yêu cầu nối tiếp nhau kể lại câu chuyện.


- <b>Mời 1-2 em ( khá giỏi )</b> kể lại toàn bộ


câu chuyện


- Hướng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay
nhất .


<b> 3) Củng cố dặn dò : </b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn kể lại cho nhiều người cùng nghe .


căn nhà rất ấm cúng .
- Cô tiên .


- Khi bà mất nhớ gieo hạt đào lên mộ ,
các cháu sẽ được giàu sang , sung
sướng .


- HS kể đoạn 1.


+ HS tiếp nối nhau kể từng đoạn theo
tranh trong nhóm.


- Đại diện các nhóm lên kể. Các nhóm
cịn lại lắng nghe nhận xét bổ sung.



- 4 em nối tiếp nhau mỗi em kể một
đoạn - HS kể lại toàn bộ câu chuyện .


- Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể hay
nhất


-Về nhà tập kể lại nhiều lần


<b>Chính ta û </b> ( Tập chép)<b> </b>


<b>Tiết 21:</b>

<b>Bà cháu</b>



<b>I/ Mục tiêu</b> :


- Chép lại chính xác bài chính tả” Bà cháu”, khơng mắc quá 5lỗi trong bài.
- Làm được BT2, BT3, BT4b.


<b>II/ Chuẩn bị</b> :


- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.


<b>III/ </b>


<b> các hoạt động dạy và học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. KiĨm tra</b>



- Gọi 3 em lên bảng .


- Đọc các từ khó cho HS viết .Yêu cầu
lớp viết vào giấy nháp .


- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<b> 2.Bài mới:</b>


<b> a/ Giới thiệu bài</b>


<b>b/ Hướng dẫn tập chép :</b>


Treo bảng phụ viết sẵn đoạn chép lên
bảng.


- Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


- 3 em lên bảng viết các từ : vũng nước ,
ngói đỏ , cái chổi, bé ngã , ngã mũ .


- Nhắc lại tên bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm


+ Tìm lời nói của 2 anh em trong bài
chính tả?


+ Đoạn văn có mấy câu ?



+ Lời nói hai anh em được viết với dấu
nào?


+ Trong bài có những chữ nào viết hoa ?
* Hướng dẫn viết từ khó :


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào
bảng con : màu nhiệm, ruộng vườn, dang
tay,…


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>*Chép bài </b> :


- YC nhìn bảng chép bài vào vở


- Theo dõi uốn nắn tư thế ngồi càm viết. .
* Soát lỗi :


- Đọc lại để học sinh soát bài, tự bắt lỗi
<b>*</b> Chấm bài :


- Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét
từ 5 – 7 bài . nhận xét tuyên dương từng
bài.


<b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b>


<b>Baøi 2 </b>:



- Gọi một em nêu bài tập 2.
- Gọi hai em đọc hai từ mẫu .
- Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Mời 3 em lên làm vào bảng gài trên
bảng


- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài .


<b>Baøi 3</b>:


- Gọi 1 em nêu bài tập 3.


- Trước những chữ cái nào ta viết gh mà
không viết g ? Ghi bảng : gh + e, I, ê .
- Trước những chữ cái nào ta viết g mà
không viết gh ? Ghi bảng : g + a , ă , â, o ,
ô ,ơ ,u, ư


-Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc lại .


- 3 em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm hiểu
bài


- “ Chúng cháu chỉ cần bà sống lại “



- Đặt trong dấu ngoặc kép và sau dấu hai
chấm.


- Chữ cái đầu câu .


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con.
- 2 em thực hành viết các từ khó trên bảng


- Nhìn bảng chép bài .


- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .


- Đọc yêu cầu đề bài .
- Đọc 2 từ : ghé , gò .
- Học sinh làm vào vở


- 3 em làm trên bảng : - ghi , ghì , ghê ,
ghế , ghé , ghe , ghè , ghẻ , ghẹ - gừ , gờ ,
gở , gỡ , ga , gà , gá , gả , gã , gạ , gu , gù ,
gụ gơ , gị , gộ , gị ,gõ .


- Đọc lại các từ khi đã điền xong.


- Đọc yêu cầu đề bài .


- Viết gh trước các chữ i, ê , e



- Viết g trước các chữ a , ă , â, o , ô ,ơ ,u, ư


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Baøi 4 b</b>:


- Gọi 1 em nêu bài tập 4.
- Treo bảng phụ đã chép sẵn .
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Mời 1 em lên làm trên bảng .


- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi
điền .


<b>3) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.


- Điền vào chỗ trống <b>ươn</b> hay <b>ương</b> ?
- HS làm vào vở


- 1 em làm trên bảng .


b/ v<b>ươn</b> vai ; v<b>ương</b> vãi , bay l<b>ượn</b>, số


l<b>ượng.</b>


- Nhắc lại nội dung bài học .
- Về nhà tiÕp tơc lun ch÷



<b>Tốn: </b>


<b>Tiết 52:</b>

<b>12 trừ đi một số ; 12 - 8</b>



<b>I/ Mục tiêu</b> :


- Biết cách thực hiện phép trừ 12 - 8 .


- Lập và học thuộc bảng công thức 12 trừ đi một số .
- Biết giải bài tốn có một phép trư dạng 12 - 8ø .


<b>II/ Chuẩn bị</b> :


- Bảng gài
- Que tính .


<b> III</b> / Các hoạt động dạy và học chủ yếu


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 2 em lên bảng


- HS1 : Đặt tính và thực hiện phép tính :
11 - 7 ; 51 -35


- HS2: Tìm x : x + 23 = 71 ; 18 + x = 61


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>3.Bài mới: </b>


<b> a) Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ
dạng


12 - 8 tự lập và học thuộc công thức 12 trừ đi
một số.


<b> b)Giới thiệu phép trừ 12 - 8</b> <b> </b>


- Nêu bài tốn : Có 12 que tính bớt đi 8 que
tính . Cịn lại bao nhiêu que tính ?


+ Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
như thế nào?


- Viết lên bảng 12 - 8


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết


- Hai em lên bảng mỗi em làm một bài.


- Học sinh khác nhận xét .


-Vài em nhắc lại tên bài.



- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 12 - 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

quaû.


- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình.
- Viết lên bảng 12 - 8 = 4


<b>* Đặt tính và thực hiện phép tính .</b>


- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt
tính


- Mời một em khác nhận xét .


<b>c)Lập bảng công thức : 12 trừ đi một số </b>


- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả
các phép trừ trong phần bài học .


- GV và HS lập công thức 12 trừ đi mộ số.
Gv viết lên bảng.


- Yêu cầu đọc đồng thanh và đọc thuộc lịng
bảng cơng thức .


- Xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu
học thuộc lịng .





<b>d)Luyện tập :</b>


<b>Bài 1(a)</b>:


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Yêu cầu đọc chữa bài .


- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Baøi 2</b>:


- Gọi 1 em nêu yêu cầu đề bài
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 em đọc chữa bài .
- Nhận xét tuyên dương.


<b>Baøi 4</b>:


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn u cầu gì ?


- Yêu cầu 1 em lên bảng bài .


que tính



- Trả lời về cách làm .



12


4
08
00





Viết 12 rồi viết 8 xuống dưới
thẳng cột với 2 ( đơn vị ) . Viết dấu
trừ và vạch kẻ ngang . Trừ từ phải
sang trái . 2 không trừ được 8 lấy 12 trừ
8 bằng 4. Viết 4, nhớ 1 . 1 trừ 1 bằng 0.


12 - 2 = 10 12- 5 = 7 12 - 8 = 4
12 - 3 = 9 12- 6 = 6 12 - 9 = 3
12 - 4 = 8 12- 7 = 5 12 -10 = 2
- Lần lượt các tổ đọc đồng thanh các
công thức , cả lớp đọc đồng thanh theo
yêu cầu .


-Đọc thuộc lịng bảng cơng thức 12 trừ
đi một số .


- Một em đọc đề bài .



- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng công
thức


- Đọc chữa bài : 12 trừ 2 bằng 10 và 12
trừ 9 bằng 3 ,...


- Em khác nhận xét bài bạn .


- 1 em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lớp thực hiện vào vở .


- 1 em nêu kết quả .


- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .


- 1 em đọc đề .
HS trả lời.


- 1 em lên bảng laøm baøi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>4) Củng cố - Dặn dò:</b>


- HS nhắc lại cách đặt tính rồi tính: 12- 7.
- Nhận xét đánh giá tiết học .


Số quyển vở bìa xanh là :
12 - 6 = 6 ( quyển )


Đáp số : 6 quyển
- Một em khác nhận xét bài bạn .


<b> </b>


<b> Thđ c«ng </b>
<b>TiÕt 11 : «n tập chơng I - kỹ thuật gấp hình.</b>
<b>A/ Mục tiªu</b>: (TCKT)


1. Kiến thức: Học sinh nhắc lại đợc bớc gấp hình, gấp đợc các hình đã học.
2. Kỹ năng: Học sinh gấp đúng, đẹp các hình đã học, biết trình bày sản phẩm.
3. GD h/s có tính kiên chì, khéo léo, u q sản phẩm mình lm ra.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: Bài mẫu các loại hình đã học.


- HS : GiÊy thđ c«ng, kÐo, hå dán, bút màu.
<b>C/ Phơng pháp</b>:


- Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, thực hành luyện tập.
<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1. ổn định tổ chức: (1’)</b>


<b>2. KT bài cũ :(1-2)-</b> KT sự chuẩn bị của h/s.
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới: (30)</b>



<b>a. Giới thiệu bài</b>: - Ghi đầu bài:
<b>b. Thực hành</b>:


- YC h/s nhắc lại các thao tác gấp tên lửa, gấp
máy bay phản lực, máy bay đuôi rời, gấp thuyền
không mui, có mui.


+ Gấp tên lửa: Gồm mấy bớc?


+ Gấp máy bay phản lực: Gồm mấy bớc?
+ Gấp máy bay đuôi rời : Gåm mÊy bíc?


+ Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui: Gồm mấy
bớc?


+ Gấp thuyền phẳng đáy có mui: Gồm mấy
b-ớc?


- YC gÊp theo 4 nhãm mỗi nhóm gấp một loại
hình khác nhau.


- HD cho các nhóm trang trí theo sở thích.
<b>c. Trình bày sản phẩm</b>:


- YC các nhóm lên trình bày.
<b>4. Củng cố dặn dò: (2)</b>


- ỏnh giỏ sn phm, nhn xột tinh thần, thái
độ học tập, sự chuẩn bị của h/s.



- Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực hành gấp
Các loại hình đã học


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- H¸t


- Nhắc lại.
- Quan sát.
- H/S nêu:


- Gồm hai bớc: Bớc 1: Tạo mũi thân, bớc
2: Tạo tên lửa và sử dụng.


- Gồm 2 bớc. Bớc 1: Tạo mũi, thân cánh;
Bớc 2:Tạo máy bay và sử dụng.


- Gồm 4 bớc: Bớc1: Gấp và cắt tạo 1
hình vuông và hình chữ nhật; Bớc 2: Gấp
đầuvà cánh; Bớc3: Làm thân và đuôi:
B-ớc4:Lắp thân và đuôi,sử dụng.


- Gồm 2 bớc: Bớc1: Gấp tạo thân và mũi
thuyền; Bớc 2: Tạo thuyền.


- Gồm 2 bớc: Bớc1: Gấp tạo thân và mũi
thuyền; Bớc 2: Tạo thuyền có mui.


- Các nhóm gấp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thứ tư</b>


<b>MỸ THUẬT GV dạy chuyên</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 33:</b>

<b>Cây xồi của ơng em</b>



I<b>/ Mục tiêu :</b>


- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, nghỉ hơi đúng các dấu câu và giữa các cụm từ .
- Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàg chậm rãi


-. Hiểu nội dung ý nghĩa của bài : Tả cây xoài cát do ơng trồng và tình cảm thương
nhớ , lịng biết ơn của hai mẹ con bạn nhỏ đối với người ông đã mất .


<b>- HS khá giỏi</b> trả lời câu hỏi 4.


<b>- GDBVMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ đối với ông bà.</b>
<b>II/ Chua</b>å<b> n bị </b> :


- Tranh minh hoïa trong SGK .


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc .


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b> :


Hoạt động của GV Hoát ủoọng cuỷa HS


<b> 1.KiĨm tra</b>



- Kiểm tra 2 học sinh đọc bài và trả lời câu
hỏi về nội dung bài “ Bà cháu “.<b> </b>


<b> 2.Bài mới </b>
<b> a) Giới thiệu bài :</b>


- Hơm nay chúng ta tìm hiểu bài : “ Cây
xồi của ơng em <b>” </b>


<b> b)Hớng dẫn luyện đọc.</b>


- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .


- Đọc giọng nhẹ nhàng tình cảm , nhấn
giọng các từ gợi tả , gợi cảm .


* <b>Đọc từng câu</b> .


GV theo dõi sửa sai cho HS.


* <b>Đọc từng đoạn</b> :


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Kết hợp giảng nghĩa : lẫm chẫm , đậm đà ,
trảy .


- Hướng dẫn đọc các cụm từ khó .



*<b>Đọc từng đoạn trong nhóm .</b>


- 2 em đọc bài “ Bà cháu “ và trả lời câu
hỏi của giáo viên.


-Vài em nhắc lại tên bài


- Lớp lắng nghe đọc mẫu .


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.


-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp .


- Lắng nghe cô .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Thi đọc trước lớp.


- Lắng nghe nhận xét tuyên dương.


<b>c) Tìm hiểu bài:</b>


- YC lớp đọc thầm từng đoạn trả lời câu hỏi
+ Em hãy tìm những hình ảnh đẹp của cây
xồi cát?


+ Quả xồi cát có mùi, vị như thế nào?


+ Tại sao mẹ lại chọn những quả xoài ngon
nhất bày lên bàn thờ ông?



+ Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xoài cát
nhà mình là thứ quả ngon nhất?


<b>3) Củng cố dặn dò : </b>


+ Bài văn nói lên điều gì ?


+ Qua bài văn này em học tập được điều
gì ?


- <b>GDBVMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ </b>


<b>đối với ơng bà.</b>


- Gv nhận xét tiết học.


- HS đọc từng đoạn trong nhóm .
- Đại diện các nhóm lên đọc.


Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn
đọc.


+ Cuối đông, hoa nở trắng cành. Đầu hè,
quả sai lúc lỉu. Từng chùm quả to đua
đưa trước gió.


+ Có mùi thơm dịu dàng, vị ngọt đậm đà,
màu sắc vàng đẹp.



+ Để tưởng nhớ ơng.


+ Vì xồi cát vốn là thơm ngon, bạn đã
quen ăn từ nhỏ, lại gắn với kỉ niệm
người ông đã mất.


- Tình cảm thương nhớ của hai mẹ con
đối với người ông đã mất .


- Phải nhớ ơn những người đã mang lại
điều tốt lành cho mình .


<b>TỐN</b>


<b>32 - 8</b>



<b>I/ Mục tiêu </b>:


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 - 8.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ có nhớ dạng 32 - 8


- Biết tìm số hạng trong một tổng


<b>II/ Chuẩn bị</b> :


- Que tính .


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b> :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



<b> 1.KiĨm tra</b>


- Gọi 2 em lên bảng


Đọc thuộc lòng bảng trừ 12 trừ đi một số
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b> 2.Bài mới: </b>


<b> a) Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ
dạng 32 - 8 .


<b> b) Giới thiệu phép trừ 32 - 8</b> <b> </b>


- 2HS đọc.


- Học sinh khác nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nêu bài tốn : Có 32 que tính bớt đi 8
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
+ Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
như thế nào ?


- Viết lên bảng 32 -8


* u cầu sử dụng que tính để tìm kết
quả.



- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của
mình.


* Hướng dẫn cách bớt trên bảng cài.
Gắn 32 que tính lên bảng và nói có 32
que tính bớt đi 8 que tính ta thực hiện như
sau:


+ Đầu tiên ta bớt 2 que rời trước . Chúng
ta cịn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ?
Vì sao ?


- Để bớt được 6 que tính nữa ta tháo 1 bó
thành 10 que tính rời . Bớt đi 6 que còn lại
4 que .


+Vậy 32 que tính bớt 8 que tính cịn mấy
que tính ?


+ Vậy 32 trừ 8 bằng mấy ?
- Viết lên bảng 32 - 8 = 24


<b> Đặt tính và thực hiện phép tính .</b>


- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau
đó nêu cách tính .


GV nhận xét tuyên dương.



- u cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .


<b>c) Luyện tập :</b>


<b>Bài 1( dòng 1)</b>


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .


- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Baøi 2(a, b)</b>: <i><b>HS khá giỏi làm cả bài</b>.</i>


- Gọi 1 em nêu yêu cầu đề bài


+ Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


- Gọi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm
một ý .


- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 32 - 8


- Thao tác trên que tính và nêu còn 24 que
tính



- Trả lời về cách làm .


- Có 32 que tính ( gồm 3bó và 2 que rời )


- Bớt 6 que nữa .
- Vì 2 + 6 = 8


- Còn 24 que tính .


- 32 trừ 8 bằng 24



32


4
08
02


Viết 32 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột
với 2 ( đơn vị ) . Viết dấu trừ và vạch kẻ
ngang . Trừ từ phải sang trái . 2 không trừ
được 8 lấy 12 trừ 8 bằng 4 . Viết 4 , nhớ 1 .
3 trừ 1 bằng 2.


- 1 em đọc đề bài .
- HS tự làm vào vở .
HS đọc kết quả.


- Em khác nhận xét bài bạn .



- 1 em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .


- Lớp thực hiện vào vở .
- 3 em lên bảng thực hiện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét ghi điểm .


<b>Bài 3:</b>


- Mời 1 HS đọc đề bài .
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài tốn u cầu ?


- gọi 1 HS lên bảng tự tóm tắt và giải
bài .


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .


- Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm
học sinh .


<b>Baøi 4</b>:


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
+ x là gì trong phép tính của bài ?


+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế
nào?



-u cầu lớp thực hiện vào vở .
- Mời 2 em lên bảng làm bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>3) Cuûng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học



72


5
07
06



42


6
06
03


, …


- Đọc đề .



- Có 22 nhãn vở cho đi 9 nhãn vở .
- Hỏi cịn lại bao nhiêu nhãn vở .
Tóm tắt: Có :22 nhãn vở .
Cho đi : 9 nhãn vở .
Còn lại: ...? nhãn vở
<b> Bài giải</b>


S nhón v cũn li là :
22 - 9 = 13 ( nhãn vở )
Đáp số : 13 nhãn vở .


- 1 em đọc đề


- x là số hạng chưa biết trong phép cộng .


- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
a/ x + 7 = 42 b/ 5 + x = 62
x = 42 - 7 x = 62 - 5
x = 35 x = 57
- Em khác nhận xét bài bạn .


- Hai em nhắc lại nội dung baøi .


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 11:</b>

<b>Từ ngữ về đồ dùng và cơng việc trong nhà </b>



I<b>/ Mục tiêu</b> :


- Nêu được một sớ từ chỉ đồ và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh BT1.


- Tìm được từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ “Thỏ thẻ”


II<b>/ Chuẩn bị</b> :


Baỷng phú ghi noọi dung baứi taọp 1 .
<b>III/các hoạt động dạy và học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bài cũ: </b>
- Gọi 2 em lên bảng .


- Mời 1 em đọc bài tập 4


- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .


- HS1 : Tìm những từ chỉ người trong gia
đình họ hàng của họ ngoại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3.Bài mới:</b>


<b>a)Giới thiệu bài</b>:


GV giới thiệu ghi tựa bài lên bảng.


<b>b) Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>* Hướng dẫn làm bài tập</b>1<b> : </b>



- Treo bảng phụ và yêu cầu đọc .
- Chia lớp thành 4 nhóm . Phát cho mỗi
nhóm một tờ giấy , một bút dạ . Yêu cầu
viết thành 2 cột .


- Viết tên các đồ dùng và công dụng của
chúng


- Mời các nhóm đọc bài của nhóm mình ,
các nhóm khác lắng nghe và bổ sung .
- Ghi các từ này lên bảng .


<b>*Hướng dẫn làm bài tập</b>2<b> :</b>


- Mời 1 em đọc nội dung bài tập 2
- Mời 1 em khá đọc bài thơ “ Thỏ thẻ “
+ Tìm những từ ngữ chỉ những việc mà
bạn nhỏ muốn làm giúp ông ?


+ Bạn nhỏ muốn làm giúp ơng những việc
gì ?


+ Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông
nhiều hơn hay những việc bạn nhờ ơng
giúp nhiều hơn ?


+ Bạn nhỏ trong bài thơ có nét gì ngộ
nghónh ?



+ Ở nhà em thường làm việc gì để giúp
cha mẹ?


+ Em thường nhờ người lớn làm những
việc gì ?


- Nhận xét đánh giá .
- Yêu cầu lớp ghi vào vở .


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


+ Tìm những từ chỉ các đồ vật trong gia
đình em?


+ Em thường làm gì để giúp gia đình ?


- Nhắc lại tên bài


- HS đọc đề:


- Các nhóm thực hiện theo yêu cầu của
GV.


- Đọc bài của nhóm mình ,


- các nhóm khác lắng nghe và bổ sung .
1 bát hoa to để đựng thức ăn , 1 cái thìa
để xúc thức ăn , 1 cháo để rán , 1 bình in
hoa để đựng nước lọc , 1 li to có quai để
uống trà , 2 đĩa hoa để đựng thức ăn , 1


ghế tựa để ngồi , 1 cái kiềng để bắc bếp ,
1 cái thớt để thái ,...


- Đọc đề bài .


- 1 em đọc lại bài thơ .


- Đun nước , rút rạ .


- Xách siêu nước , ôm rạ , dập lửa , thổi
khói .


- Việc bạn nhỏ nhờ ông giúp nhiều hơn .


- Bạn muốn đun nước tiếp khách nhưng chỉ
biết mỗi việc rút rạ nên ông phải làm hết ,
ông buồn cười : Thế thì lấy ai ngồi tiếp
khách


- Nêu theo những việc làm của mỗi em .


- Ghi vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - 2 em nêu lại nội dung vừa học


<b> PĐHS</b>


<b>ƠN :Đọc , viết bài:</b>
<b>Thứ năm</b>



<b>Bài : 22 </b>

<b> *Trò chơi Bỏ khăn </b>


<b> </b>

<b> </b>

<b>I/ MỤC TIÊU: </b>

<i>Giúp học sinh</i>



-Ôn trò chơi Bỏ khăn.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào chơi tương
đối chủ động


<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>



- Địa điểm : Sân trường . 1 còi . 1 khăn


<b> III/ N I DUNG VÀ PH</b>

Ộ ƯƠNG PHÁP LÊN L P:Ớ


<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐỊNH</b>


<b>LƯỢNG</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>
I/ MỞ ĐẦU


GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học


HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Khởi động


Giậm chân…..giậm
Đứng lại……đứng
Trò chơi : Có chúng em
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xét



<b> II/ CƠ BẢN:</b>
a.Trò chơi: Bỏ khăn


Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét


III/ KẾT THÚC:


Thành vịng trịn,chạy đều……..chạy
Thơi


HS vừa đi theo vịng trịn vừa hít thở sâu
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát


Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ôn 8 động tác TD đã học


4phút


1lần




26phút

26phút






5phút


Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


Đội hình học mới động tác TD
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *


GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CHÍNH TẢ</b> (nghe viết)<b> </b>


<b>Tiết 22:</b>

<b>Cây xồi của ơng em</b>



I<b>/ Mục tiêu</b> :


- Nghe viết lại chính xác, khơng mắc q 5 lỗi trong bài, trình bày đúng đoạn:
( Ơng em trồng ...lên bàn thờ ơng ) trong bài “øCây xồi của ơng em “ .


- Làm được BT2, BT3b.



<b>II/ Chuẩn bị</b> ;


Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. KiÓm tra</b>


- Mời 2 em lên bảng viết các từ do giáo
viên đọc .


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài
cũ.


<b>2.Bài mới: </b>


<b> a) Giới thiệu bài</b>


- Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết
một đoạn trong bài “ Cây xồi của ơng
em “


<b> b)Hướng dẫn nghe viết :</b>


- Gv đọc mấu đoạn văn.
+ Cây xoài cát có gì đẹp?
* Hướng dẫn cách trình bày :


+ Đoạn trích này có mấy câu?


+ Những chữ nào đươ cj viết hoa trong
bài?


* Hướng dẫn viết từ khó :


- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó .


<b>c)Đọc viết</b>


- Đọc thong thả từng câu, các dấu chấm
- Mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3 lần, kết
hợp đọc GV quan sát nhắc nhở tư thế
ngồi viết cho HS.


<b>d)Soát lỗi chấm bài</b> :


- Đọc lại chậm rãi để HS soát bài


- Thu vở học sinh chấm điểm và nhận
xét. (5-7 vở)


<b>e)Hướng dẫn làm bài tập </b>


<b>Baøi2 : </b>


- Hai em lên bảng viết các từ có âm và vần
là g/ gh , vần ươn / ương ...



- Nhận xét bài bạn .


- 2 em nhắc lại tên bài.


- 1HS đọc lại.
- Hs trả lời.


- Có 4 câu .


- Những chữ đầu câu.


- Nêu các từ khó và thực hành viết bảng
con:


trồng , lẫm chẫm , quả , nở , những ,..


- HS đọc đồng thanh các từ khó sau mỗi lần
viết.


- Lớp nghe đọc chép vào vở .


- Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi bằng bút
chì


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu đọc đề .


- Mời 1 em lên làm mẫu .


- Yêu cầu nối tiếp để tìm các chữ theo


yêu cầu


- Ghi lên bảng các từ HS nêu .


- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>Baøi 3b </b>:


- Yêu cầu đọc đề .


-Yêu cầu lớp làm việc theo nhóm .
- Mời 4 nhóm lên bảng làm bài .
- Yêu cầu em khác nhận xét bổ sung .


- Nhận xét chốt ý đúng .


<b>3) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhắc nhớ em viết bài chưa hồn thành,
về nhà viết lại.


- Nhận xét tiết học.


- Đọc bài .


- Một em đọc mẫu cả lớp làm vào vở .
- Thứ tự các từ điền là : ghềnh , gà , gạo ,
ghi,...



- Nhận xét bài baïn .


- Đọc đồng thanh và ghi vào vở .


- Đọc yêu cầu đề bài .
- HS thảo luận nhóm.


Đại diện nhóm lên bảng làm.
- Lớp làm bài vào vở .


b/ <i><b>thương - thương - ươn - đường .</b></i>


- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .


<b>TẬP VIẾT </b>


Tiết 11:

<b>Chữ hoa I</b>



I<i><b>/ </b></i><b>Mục tiêu</b> :


- Viết đúng chữ hoa I (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)


- Biết viết chữ và câu ứng dụng: Ích (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) “Ích nước lợi
nhà” (3 lần) chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, biết nối nét giữa chữ viết
hoa với chữ thường.


II<i><b>/ </b></i><b>Chuẩn bị</b> :


- Mẫu chữ hoa Iđặt trong khung chữ ,
- Cụm từ ứng dụng .



- Vở tập viết


<b>III/Các hoạt động dạy và học</b> :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>1.</b><b>kiÓm tra</b></i>


- Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ H
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> </b><b>*</b><b>Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa <b>I</b>


và một số từ ứng dụng có chữ hoa <b>I</b>


<i><b>*</b><b> Hướng dẫn viết chữ hoa:</b></i>


<i><b>* </b></i>Quan sát số nét quy trình viết chữ
- Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :


- Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu .
- Lớp thực hành viết vào bảng con .


- Vài em nhắc lại tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Chữ hoa <b>I</b>gồm mấy nét ?



- Chỉ nét 1 và hỏi: + Nét 1 là sự kết hợp
giữa nét nào với nét nào?


+ Nét thứ 2 gồm những nét cơ bản nào nối
với nhau?


+ Chữ <b>I</b> cao mấy đơn vị chữ ?


- Chæ theo khung hình mẫu và giảng quy
trình viết


- Đặt bút ở dưới đường kẻ ngang số 4 lượn
cong trái chạm vào đường kẻ dọc số 1 .viết
nét ngang chạm vào dịng kẻ dọc số 2 .Viết
nét móc ngược trái phần cuối hơi cong vào
trong .


<i><b>* </b></i>Hoïc sinh viết bảng con


- u cầu viết chữ hoa <b>I</b>vào khơng trung
và sau đó cho các em viết vào bảng con .


<i><b>*/</b><b>Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b></i>


-Yêu cầu 1 em đọc cụm từ .


- GV treo bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng
dụng.



<i><b>* </b></i>Quan sát , nhận xét<i> :</i>


+ u cầu nhận xét về độ cao các chữ ?
+ Những chữ nào có độ cao bằng chữ <b>I?</b>


+ Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ?


+ Nêu cách viết nét nối từ <b>I</b>sang c ?


<i>* </i>Viết bảng :


- u cầu viết chữ <b>I</b> vào bảng
- Theo dõi sửa cho học sinh .


<i><b>*</b><b>Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


<i><b>*</b><b>Chấm chữa bài </b></i>


- Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .


- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .


<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Về nhà luyện viết thêm ở nhà.


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học



- Chữ <b>I </b>gồm 2 nét,


- Nét 1 gồm nét cong trái và nét lượn
ngang ,


- nét 2 là nét móc ngược trái phần cuối
lượn vào trong .


- Cao 5 ô li rộng 4 ô li .


- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn giáo
viên


- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
không trung sau đó bảng con .


<b>- Đọc : </b><i><b>Ích nước lợi nhà</b></i><b> .</b>


- Chữ <b>I</b> cao 2,5 li .chữ c cao 1 li
- Chữ l , h .


- Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ
âm o)


- Nét cong trái của chữ c chạm vào điểm
dừng của nét móc phải chữ <b>I</b>


- Thực hành viết vào bảng .


- Viết vào vở tập viết :



- Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .


<b>TOÁN</b> <b> </b>


<b>tieát 54: </b>

<b>52 - 28</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ 52 - 28 .


- Biết giải bài tốn có một phép trừ có nhớ dạng 52 - 28
- Làm bài tập 1 (dòng 1), BT2 (a,b), BT3,4.


<b>II/ Chuẩn bị</b> :


- Baỷng gaứi - que tớnh.
<b> III/ Các hoạt động dạy và học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b> 1. Ổn định:</b>


<b>2.KiĨm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 em lên bảng


- HS1 : Đặt tính rồi tính : 52 - 3 ; 22 - 7
- Nêu cách thực hiện phép tính 22 -7
- HS2: Đặt tính rồi tính : 72 - 7 ; 82 - 9
- Nêu cách thực hiện phép tính 82 -9
- Giáo viên nhận xét đánh giá .



<b>3.Bài mới: </b>


<b> a) Giới thiệu bài:</b>


- Học bài phép trừ dạng 52 - 28 .


<b> b) * Giới thiệu phép trừ 52 - 28</b> <b> </b>


- Nêu bài toán : Có 52 que tính bớt đi 28
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
+ Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
ntn?


- Viết lên bảng 52 - 28


<b> Tìm kết quả :</b>


* u cầu sử dụng que tính để tìm kết
qua.


- Yêu cầu 1 em nêu cách làm.
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .
+ Có bao nhiêu que tính tất cả ?


+ Chúng ta phải bớt bao nhiêu que tính?
+ 28 que gồm mấy chục và mấy que tính?
+ Đầu tiên ta bớt 2 que rời trước . Chúng
ta cịn phải bớt bao nhiêu que tính nữa?
Vì sao ?



+ Để bớt được 6 que tính nữa ta tháo 1 bó
thành 10 que tính rời . Bớt đi 6 que còn lại
4 que với 2 bó cịn ngun là 24 que tính
+Vậy 52que tính bớt 28 que cịn mấy que
tính ?


+ Vậy 52 trừ 28 bằng mấy ?
- Viết lên bảng 52 - 28 = 24


<b> Đặt tính và thực hiện phép tính .</b>


- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau


- 2 em lên bảng mỗi em làm một yêu cầu.
- HS1 - Đặt tính và tính .


- HS2 -Lên bảng thực hiện .
- Học sinh khác nhận xét .


- Vài em nhắc lại tên bài.


- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .


- Thực hiện phép tính trừ 52 - 28


- Thao tác trên que tính và nêu còn 24 que
tính


- HS nêu cách làm .



- Có 52 que tính ( gồm 5 bó và 2 que rời )
- Phải bớt 28 que tính .


- Gồm 2 chục và 8 que rời .


- Bớt 6 que nữa .
- Vì 2 + 6 = 8


- Cịn 24 que tính .
- 52 trừ 28 bằng 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

đó nêu lại cách tính .


- u cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .


- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách
đặt tính


- Mời một em khác nhận xét .


<b>c) Luyện tập :</b>


<b>Bài 1(dòng 1)</b>:


- u cầu 1 em đọc đề bài .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép


tính : 62 - 19 ; 22 - 9 và 82 - 77


- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 (a, b)</b>: <i><b>HS khá giỏi làm cả bài</b>.</i>


- Gọi một em nêu u cầu đề bài
+ Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


- Gọi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm
một ý .


- u cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách đặt
tính và thực hiện tính của từng phép tính .
- Nhận xét ghi điểm .


<b>Bài 3</b> :


- Mời một học sinh đọc đề bài .
+ Bài tốn cho biết gì ?


+ Bài tốn hỏi gì ?


+ Bài tốn thuộc dạng gì ?


- u cầu học sinh tự ghi tóm tắt và giải
bài .


-Mời 1 em lên bảng làm bài cả lớp làm


vào vở .


- Gọi em khác nhận xét bài bạn .


- Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm
học sinh .


<b>4) Củng cố - Dặn dò:</b>


bảng con:
52
28
4
02


Viết 52 rồi viết 28 xuống


dưới thẳng sao cho 8 thẳng cột với 2
( đơn vị ) . 2 thẳng cột với 5 (cột chục)
Viết dấu trừ và vạch kẻ ngang . Trừ từ phải
sang trái . 2 không trừ được 8 lấy 12 trừ 8
bằng 4 . Viết 4 , nhớ 1 , 2 thêm 1 bằng 3 ,5
trừ 3 bằng 2, viết 2.


- 1 em đọc đề bài .
- HS tự làm vào vở .


- Nêu cách đặt tính và cách tính đối với
các phép tính trên .



- Em khác nhận xét bài bạn .


- 1 em đọc đề bài SGK .
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
- Lớp thực hiện vào vở .
- 3 em lên bảng thực hiện .
a) 72 và 27 b) 82 và 38


72
27
5
04



82
38
4
04


, …


-Đọc đề .


- đội 2 trồng 92 cây , đội 1trồng ít hơn 38
cây



- Số cây đội 1 trồng .
- Bài tốn về ít hơn .


Tóm tắt : Đội II : 92 cây .
Đội I ít hơn đội II : 38 cây .
Đội I : ...cây ?


<b> Bài giải</b>


Số cây đội Một trồng :
92 - 38 = 54 ( cây )


Đáp số : 54 cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nhận xét đánh giá tiết học


<b>PĐHS</b>
<b>Thứ sáu</b>


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI </b>


<b>Tiết 11:</b>

<b>Gia đình</b>



I<b>/ Mục tiêu :</b>


- Biết được công việc thường ngày của từng người trong gia đình ( lúc làm việc và
lúc nghỉ ngơi )


- Biết được các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ cơng việc gia
đình.



- Nêu tác dụng các việc làm của em đối với gia đình.


<b>II/ Chuẩn bị</b> :


- Tranh vẽ SGK trang 24 , 25 .


<b>III/</b>


<b> Các hoạt động dạy và học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung bài“ Ôn
tập


<b>2.Bài mới: </b>


<b> a) Giới thiệu bài:</b>


GV giới thiệu ghi tựa bài lên bảng.


<b>b) Hoạt động 1 :Thảo luận nhóm </b>


* Bước 1 :


- Yêu cầu quan sát tranh sách giáo khoa chỉ
và nêu những việc làm của từng người trong


gia đình Mai .


* Bước 2:


- Yêu cầu các nhóm lên trình bày kết quả.
- Lắng nghe , nhận xét bổ sung ý kiến học
sinh .


* Bước 3:


- Chốt ý chính và hỏi thêm học sinh .
+ Nếu mọi người trong gia đình khơng làm
việc hoặc khơng làm trịn nhiệm vụ thì điều
gì sẽ xảy ra ?


<b> c) Hoạt động 2 :Thi đua giữa các nhóm .</b>


* Bước 1 :


- Yêu cầu quan sát tranh chỉ và nêu những


- 3 em lên bảng trả lời các câu hỏi


- HS quan sát tranh trong sách giáo
khoa và trao đổi thảo luận trong nhóm .


- Các nhóm cử đại diện lên chỉ và nói
những cơng việc của gia đình Mai : Ơng
tưới cây , mẹ đón Mai , nấu cơm , Mai
rửa rau , bố sửa quạt .



- Nếu mọi người khơng làm việc thì sẽ
khơng cịn là gia đình nữa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

việc làm của từng người trong gia đình Mai
lúc nghỉ ngơi


* Bước 2:


- Yêu cầu các nhóm lên trình bày kết quả
* Lắng nghe , nhận xét bổ sung ý kiến học
sinh .


* Bước 3:


- Chốt ý chính và hỏi thêm học sinh .


+ Trong gia đình em lúc nghỉ ngơi các thành
viên thường làm gì ?


+ Vào những dịp nghỉ lễ tết em thường được
ba mẹ cho đi đâu ?


* Nhận xét và chốt lại ý chính của baøi .


<b> d) Hoạt động 3:Thi giới thiệu về gia đình </b>


<b>em .</b>


- Phổ biến cuộc thi giới thiệu về gia đình


em .


- Yêu cầu từng em nối tiếp lên giới thiệu về
gia đình mình .


+ Là một học sinh trách nhiệm của em để
xây dựng gia đình là gì ?


<b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhắc nhớ HS vận dụng bài học vào cuộc
sống


những công việc của gia đình Mai lúc
nghỉ ngơi .


- Các nhóm khác lắng nghe nhận xét bổ
sung nếu có .


- Ơng đọc báo , bà và mẹ xem ti vi , bố
uống trà ...


- Được bố mẹ cho đi công viên , tắm
biển ...


- Nhiều em nhắc lại .


- Lớp lắng nghe và chuẩn bị về cách
giới thiệu gia đình mình trước lớp : Giới
thiệu về thành viên , cơng việc làm ,


tình cảm của mỗi người đối với nhau
trong gia đình .


- Phải chăm học , chăm làm .


- Ngoan ngỗn , nghe thầy u bạn ...


- Hai em nêu lại nội dung bài học .


<b> TẬP LÀM VĂN</b>


<b> </b>

<b>Chia buồn, an ủi</b>



I<b> Mục tiêu</b>


- Biết nói lời chia buồn an ủiđơn giản với ơng bà trong tình huống cụ thể BT1,2.
- Viết bức bưu thiếp ngắn để thăm hỏi ông bà khi em biết tin q nhà bị bão BT3.


II<b>Chuẩn bị</b> :


Tranh minh họa trong SGK .
Mỗi 1 một tờ giấy nhỏ để viết .


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. KiÓm tra</b> <b>:</b>


- Mời 2 em đọc bài tập 2 tuần 10


- Nhận xét ghi điểm từng em .


<b>2.Bài mới:</b>


<b> a) Giới thiệu bài :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hôm nay sẽ thực hành nói lời chia buồn ,
an ủi .


<b> b)Hướng dẫn làm bài tập</b> <b>:</b>


<b>*/Hướng dẫn làm bài tập1: </b>


- Gọi 1 em đọc u cầu đề .


- Gọi một em nói mẫu câu nói của
mình .


- Nhận xét sửa cho học sinh .


- Gọi một số em trình bày trước lớp .
- Nhận xét tuyên dương những em nói
tốt .<b>*Hướng dẫn làm bài tập2: </b>


-Mời 1 em đọc nội dung bài tập 2
- YC HS quan sát tranh 1 trong SGK và
hỏi :


+ Bức tranh vẽ cảnh gì ?



+ Nếu em là em bé đó , em sẽ nói lời an
ủi gì với bà ?


- Quan sát tranh 2 trong SGK và hỏi :
+Chuyện gì đã xảy ra với ơng ?


+ Nếu là bé trai trong tranh em sẽ nói gì
với ông ?


-Yêu cầu học sinh thực hành nói theo ý
mình.


<b>c/Hướng dẫn làm bài tập3 : </b>


- Mời 1 em đọc nội dung bài tập3.
- Phát mỗi em 1 tờ giấy và yêu cầu tự
làm .


- Đọc một bưu thiếp mẫu cho lớp nghe.
- Mời HS đọc lại bài viết của mình.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau


- 1 em nhắc lại tên bài


- 1 em đọc đề bài .



- Lần lựơt từng em tập nói : Ơng ơi , ông
làm sao đấy ? cháu đi gọi bố mẹ cháu về
ơng nhé ./ Ơng ơi ! ông mệt à ! Cháu lấy
nước cho ông uống nhé !


- Đọc đề bài .


- Quan sát nêu nhận xét :


- Hai bà cháu đứng cạnh một cây non đã
chết khô .


- Bà đừng buồn mai bà cháu mình lại trồng
cây khác .


- Ơng bị vỡ chiếc kính .


- Ơng ơi , kính cũ rồi . Mai bố mẹ cháu sẽ
tặng cho ông chiếc kính mới .


- Nêu yêu cầu đề bài .


- Tự suy nghĩ và viết vào tờ giấy.
- Lắng nghe bài mẫu .


- Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và nhận
xét


- Nhận xét bài bạn .



- 2 em nhắc lại nội dung bài học .


<b>TỐN </b>


<b>Tiết 55:</b> <b> </b>

<b>Luyện tập</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Thuộc bảng 12 trừ đi một số


- Thực hiện được phép trừ có dạng 52-8.
- Tìm số hạng trong một tổng .


- Giải bài tốn có một phép trừ dạng 52-8 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Que tớnh .
<b> III/</b>Các hoạt động dạy và học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1.KiÓm tra</b>


- Gọi 2 em lên bảng
- HS1 : Đặt tính rồi tính :
42 - 17 ; 52 - 38 ;


- Nêu cách thực hiện phép tính 71- 6
- HS2: Thực hiện : 72 - 19 ; 82 - 46 .
- Giáo viên nhận xét đánh giá .



<b>2.Bài mới: </b>


<b> a) Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay chúng ta sẽ củng cố phép trừ
dạng


12- 8 ; 32 - 8 ; 52 - 28 . Tìm số hạng chưa
biết trong một tổng.


<b>b) Luyện tập :</b>


<b>Bài 1</b>:


- u cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu HS đọc chữa bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2(cột 1,2)</b>: <i><b>HS khá giỏi làm cả bài</b></i>


- Gọi 1 em nêu u cầu đề bài


+ Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


- Gọi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm
một ý .



- u cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách đặt
tính và thực hiện tính của từng phép tính .
- Nhận xét ghi điểm .


<b>Bài 3(a/b)</b> :


- Mời một học sinh đọc đề bài


+ Muốn tìm số hạng trong một tổng ta
làm thế naøo?


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Mời 3 em lên bảng làm bài .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm
học sinh .


- 2 em leân bảng mỗi em làm một yêu cầu
- HS1 - Đặt tính và tính .


- HS2 . Lên bảng thực hiện .
- Học sinh khác nhận xét .


- Vài em nhắc lại tên bài.


- 1 em đọc đề bài .


- Yêu cầu lớp tự làm vào vở .


- Nối tiếp nhau đọc kết quả chữa bài .


- Em khác nhận xét bài bạn .


- 1 em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .


- Lớp thực hiện vào vở .
- 3 em lên bảng thực hiện .


62 vaø 27 72 vaø 15 32 vaø 8


62
27
5
03



72
15
7
05



32


4
08
02




- Đọc đề .


- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
a/ x + 18 = 52 b/ x + 24 = 62


x = 52- 18 x = 62 - 24
x = 34 x = 38
c/ 27 + x = 82


x = 82 – 27
x = 55


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Baøi 4</b>:


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
+ Bài cho biết gì ?


+ Bài tốn hỏi gì ?


+ Muốn biết Gà có bao nhiêu con ta làm
như thế nào ?


-u cầu 1HS lên bảng làm, cả lớp tự
làm vào vở .


- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>3) Củng cố - Dặn dò:</b>



- Nhận xét đánh giá tiết học


- 1 em đọc đề .


- Gà và thỏ có 42 con , trong đó Thỏ 18 con
- Có bao nhiêu con gà .


- Ta laáy 42 - 18


- HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
Bài giải


Soá con gà có là :
42 - 18 = 24 ( con )


Đáp số : 24 con gà .


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa học .


<b>HÁT</b>


<b>Gv CHUYÊN DẠY</b>


<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN:</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.



- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn
luyện bản thân.


<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp:


- Đi học đầy đủ, đúng giờ.


- Trật tự nghe giảng, khá hăng hái.
* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực chuẩn bị bài và tự học .


* Văn thể mó:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học..


<b>III. Kế hoạch tuần 12:</b>


* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì sĩ số, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
* Học tập:


- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 12


- Tích cực tự ôn tập kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

* Veä sinh:


- Thực hiện vệ sinh trong và ngoài lớp xanh sạch đẹp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.


- Chăm sóc, bảo vệ cây xanh.


<b>- </b> GV tổ chức cho HS chơi một số trò chơi dân gian hoặc hát.


………
…………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×