Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

tinh hinh HIV va cac van ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.55 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tình hình tệ nạn xã hội và dịch


Tình hình tệ nạn xã hội và dịch



HIV/AIDS trong tỉnh


HIV/AIDS trong tỉnh



Tệ nạn xã hội


Tệ nạn xã hội



 Mại dâm vẫn hoạt động lén lút trong nhà Mại dâm vẫn hoạt động lén lút trong nhà
nghỉ tư nhân và các quán cắt tóc gội đầu, mát


nghỉ tư nhân và các qn cắt tóc gội đầu, mát


sa bng rèm, ...


sa buông rèm, ...


 Người nghiện ma tuý tăng không đáng kể Người nghiện ma tuý tăng không đáng kể
nhưng diễn biến tạp và kéo sự lây nhiễm nhanh


nhưng diễn biến tạp và kéo sự lây nhiễm nhanh


HIV/AIDS


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tệ nạn xã hội



Tệ nạn xã hội



Người nghiện ma tuý có hồ sơ quản lý đến Người nghiện ma tuý có hồ sơ quản lý đến



tháng 6 năm 2006 là 1.608 người (tháng 6 năm


tháng 6 năm 2006 là 1.608 người (tháng 6 năm


2005 là 1.602 người). Trong đó số người


2005 là 1.602 người). Trong đó số người


nghiện thường xuyên có mặt đến tháng 6 năm


nghiện thường xuyên có mặt đến tháng 6 năm


2006 là 977 người (tháng6 năm 2005 là 982


2006 là 977 người (tháng6 năm 2005 là 982


người), giảm 5 người


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Biến động người nghiện có mặt tại địa


Biến động người nghiện có mặt tại địa



phương qua 1 năm


phương qua 1 năm



Số người nghiện tăng: 480 người Số người nghiện tăng: 480 người
Lý do:Lý do:


Mới nghiện Mới nghiện : 140 người : 140 người
Đi làm xa về nghiện Đi làm xa về nghiện : 115 người : 115 người
Nghiện nơi khác đếnNghiện nơi khác đến : 44 người : 44 người



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Biến động người nghiện có mặt tại địa


Biến động người nghiện có mặt tại địa



phương qua 1 năm


phương qua 1 năm



Số người nghiện giảmSố người nghiện giảm : 485 người : 485 người
Lý do:Lý do:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bệnh dịch AIDS



Bệnh dịch AIDS



Tính đến 30/06/2006, trên địa bàn tỉnh đã phát Tính đến 30/06/2006, trên địa bàn tỉnh đã phát
hiện: 3.143 người nhiễm HIV/AIDS.


hiện: 3.143 người nhiễm HIV/AIDS.


Trong đó: số bệnh nhân AIDS là 976 người và


Trong đó: số bệnh nhân AIDS là 976 người và


số chết vì AIDS là 464 người


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hình thái bệnh dịch HIV/AIDS



Hình thái bệnh dịch HIV/AIDS



Bệnh dịch chưa có dấu hiệu giảm, lây qua đường Bệnh dịch chưa có dấu hiệu giảm, lây qua đường



tiêm chích ma tuý chiếm trên 80%, lây qua đường
tiêm chích ma tuý chiếm trên 80%, lây qua đường
tình dục, phụ nữ, trẻ em nhiễm đang tăng, bệnh
tình dục, phụ nữ, trẻ em nhiễm đang tăng, bệnh
dịch có xu hướng lan ra cộng đồng, đã có gần 80%
dịch có xu hướng lan ra cộng đồng, đã có gần 80%
tổng số xã, phường, thị trấn trong tỉnh phát hiện
tổng số xã, phường, thị trấn trong tỉnh phát hiện
người nhiễm HIV/AIDS. Đáng quan tâm là số đối
người nhiễm HIV/AIDS. Đáng quan tâm là số đối


tượng nghiện


tượng nghiện chích ma t, số người quan hệ tình chích ma t, số người quan hệ tình
dục khơng an toàn và số lao động đi làm ăn xa trở
dục khơng an tồn và số lao động đi làm ăn xa trở


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giới thiệu văn bản


Giới thiệu văn bản



 Chỉ thị số 54-CT/TW ngày 30/11/2005 của Chỉ thị số 54-CT/TW ngày 30/11/2005 của
Ban bí thư: Về tăng cường lãnh đạo cơng tác


Ban bí thư: Về tăng cường lãnh đạo cơng tác


phịng, chống HIV/AIDS trong tình hình mới


phịng, chống HIV/AIDS trong tình hình mới



 Nghị định 45/2005/NĐ-CP ngày 06/04/2005 Nghị định 45/2005/NĐ-CP ngày 06/04/2005
của Chính phủ trong lĩnh vực y tế.


của Chính phủ trong lĩnh vực y tế.


 Tại Điều 14 cTại Điều 14 của ủa Nghị định quy định xử phạt vi Nghị định quy định xử phạt vi
phạm các quy định về phòng, chống HIV/AIDS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Điều 14 Nghị định45/2005/NĐ-CP


Điều 14 Nghị định45/2005/NĐ-CP



1.


1. Phạt tiền từ Phạt tiền từ 2.000.0002.000.000 đồng đến đồng đến 5.000.000 5.000.000


đồng đối với một trong các hành vi sau đây:


đồng đối với một trong các hành vi sau đây:


a)


a) Tiết lộ bí mật về việc xét nghiệm, thơng báo kết quả xét Tiết lộ bí mật về việc xét nghiệm, thông báo kết quả xét


nghiệm HIV cho người đến xét nghiệm hoặc người khác
nghiệm HIV cho người đến xét nghiệm hoặc người khác
khi không được phép


khi không được phép


b)



b) Vi phạm các quy định về giữ bí mật tên tuổi, địa chỉ, hình Vi phạm các quy định về giữ bí mật tên tuổi, địa chỉ, hình


ảnh của người nhiễm HIV
ảnh của người nhiễm HIV


c)


c) Đưa tin trên các thông tin đại chúng về tên tuổi, địa chỉ, Đưa tin trên các thông tin đại chúng về tên tuổi, địa chỉ,


hình ảnh của người nhiễm HIV mà khơng được sự đồng
hình ảnh của người nhiễm HIV mà không được sự đồng
ý của người đó hoặc thân nhân người nhiễm HIV trong
ý của người đó hoặc thân nhân người nhiễm HIV trong


trường hợp người đó đã chết hoặc năng lực hành vi nhân sự
trường hợp người đó đã chết hoặc năng lực hành vi nhân sự


d)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Điều 14 Nghị định 45/2005/NĐ-CP


Điều 14 Nghị định 45/2005/NĐ-CP



<b>2. </b>


<b>2. Phạt tiền từ Phạt tiền từ 5.000.0005.000.000 đồng đến đồng đến 10.000.00010.000.000 đồng đồng </b>
<b>đối với một trong các hành vi sau đây:</b>


<b>đối với một trong các hành vi sau đây:</b>
<b>a.</b>



<b>a.</b> <b>Vi phạm các quy định về truyền máu, về vô khuẩn, sát Vi phạm các quy định về truyền máu, về vô khuẩn, sát </b>


<b>khuẩn và các quy định khác về chuyên môn xử lý nhiễm </b>
<b>khuẩn và các quy định khác về chun mơn xử lý nhiễm </b>
<b>HIV;</b>


<b>HIV;</b>


<b>b.</b>


<b>b.</b> <b>Th«ng báo kết quả xét nghiệm HIV d ơng tính không Thông báo kết quả xét nghiệm HIV d ơng tính kh«ng </b>


<b>đúng đối t ợng thơng báo theo quy định;</b>
<b>đúng đối t ợng thông báo theo quy định;</b>


<b>c.</b>


<b>c.</b> <b>Căn cứ vào kết quả xét nghiệm HIV để xét tuyển dụng Căn cứ vào kết quả xét nghiệm HIV để xét tuyển dụng </b>


<b>lao động hoặc nhập học, trừ tr ờng hợp đặc biệt theo quy </b>
<b>lao động hoặc nhập học, trừ tr ờng hợp đặc biệt theo quy </b>
<b>định của pháp luật;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Điều 14 Nghị định 45/2005/NĐ-CP


Điều 14 Nghị định 45/2005/NĐ-CP



<b>2. </b>


<b>2. Phạt tiền từ Phạt tiền từ 5.000.0005.000.000 đồng đến đồng đến 10.000.00010.000.000</b>


<b>đồng đối với một trong các hành vi sau đây:</b>


<b>đồng đối với một trong các hành vi sau đây:</b>


<b>d</b>


<b>d.. Cơ sở sản xuất, kinh doanh không cung cấp thông tin về Cơ sở sản xuất, kinh doanh không cung cấp thông tin về </b>
<b>dự phòng lây nhiễm HIV cho ng ời lao động;</b>


<b>dự phòng lây nhiễm HIV cho ng ời lao động;</b>


<b>đ. Thông báo kết quả cho ng ời đến xét nghiệm HIV đối với cơ </b>
<b>đ. Thông báo kết quả cho ng ời đến xét nghiệm HIV đối với cơ </b>


<b>sở ch a đ ợc Bộ Y tế cơng nhận có phịng xét nghiệm đủ tiêu </b>
<b>sở ch a đ ợc Bộ Y tế cơng nhận có phịng xét nghiệm đủ tiêu </b>


<b>chuẩn khẳng định các tr ờng hợp HIV d ơng tính; </b>
<b>chuẩn khẳng định các tr ờng hợp HIV d ơng tính; </b>


<b>e. Sa thải ng ời lao động hoặc đuổi học sinh, sinh viên vì lý do </b>
<b>e. Sa thải ng ời lao động hoặc đuổi học sinh, sinh viên vì lý do </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Điều 14 Nghị định 45/2005/NĐ-CP


Điều 14 Nghị nh 45/2005/N-CP



<b>3. </b>



<b>3. </b>

<b>Biện pháp khắc phục hậu quả: Biện pháp khắc phục hậu quả: </b>
<b> </b>


<b> Buộc ng ời sử dụng lao động phải nhận lại ng ời lao Buộc ng ời sử dụng lao động phải nhận lại ng ời lao </b>
<b>động nhiễm HIV để bố trí vào các cơng việc khác </b>


<b>động nhiễm HIV để bố trí vào các cơng việc khác </b>


<b>phù hợp theo quy định hoặc buộc nhà tr ờng phải </b>


<b>phù hợp theo quy định hoặc buộc nhà tr ng phi </b>


<b>nhận lại học sinh, sinh viên nhiễm HIV tiếp tục </b>


<b>nhận lại học sinh, sinh viên nhiễm HIV tiÕp tôc </b>


<b>vào học trong tr ờng hợp vi phạm quy định tại </b>


<b>vào học trong tr ờng hợp vi phm quy nh ti </b>


<b>điểm e khoản 2 của ®iỊu nµy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Giới thiệu văn bản


Giới thiệu văn bản



Quyết định số 2338/2006/QĐ-UBND ngày Quyết định số 2338/2006/QĐ-UBND ngày
04/7/2006 về một số chế độ đóng góp đối với


04/7/2006 về một số chế độ đóng góp đối với


người cai nghiện ma tuý



người cai nghiện ma tuý


Trong Quyết định:


Trong Quyết định:


Đối với người cai nghiện tại gia đình và cộng đồng Đối với người cai nghiện tại gia đình và cộng đồng
được hỗ trợ 475.000đ/đối tượng (bao gồm hỗ trợ


được hỗ trợ 475.000đ/đối tượng (bao gồm hỗ trợ


tiền thuốc 250.000đ, tiền chi phí quản lý và tổ


tiền thuốc 250.000đ, tiền chi phí quản lý và tổ


chức cai nghiện 225.000đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Quyết định số 2338/2006/QĐ-UBND



Quyết định số 2338/2006/QĐ-UBND



ngày 04/7/2006



ngày 04/7/2006



 Hỗ trợ 50% tiền ăn (70.000đ/người/tháng) mà người Hỗ trợ 50% tiền ăn (70.000đ/người/tháng) mà người


cai nghiện ma tuý bắt buộc phải đóng trong thời gian


cai nghiện ma tuý bắt buộc phải đóng trong thời gian



từ tháng thứ 13 đến tháng 24, còn lại người cai


từ tháng thứ 13 đến tháng 24, còn lại người cai


nghiện bắt buộc thời gia 24 tháng phải đóng


nghiện bắt buộc thời gia 24 tháng phải đóng


 Người cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục Người cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục


LĐXH (Cộng hồ, Chí linh) thời gian 12 tháng phải


LĐXH (Cộng hồ, Chí linh) thời gian 12 tháng phải


đóng góp 3.650.000đ, bao gồm: tiền ăn, tiền thuốc,


đóng góp 3.650.000đ, bao gồm: tiền ăn, tiền thuốc,


tiền xét nghiệm, tiền mua vật dụng cá nhân, tiền sinh


tiền xét nghiệm, tiền mua vật dụng cá nhân, tiền sinh


hoạt văn thể, tiền điện nước và tiền phục vụ quản lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Quyết định số 2338/2006/QĐ-UBND



Quyết định số 2338/2006/QĐ-UBND



ngày 04/7/2006




ngày 04/7/2006



Những người được xét miễn giảm đóng góp gồm:Những người được xét miễn giảm đóng góp gồm:


Người chưa thành niên, người già cơ đơn, gia đình chính Người chưa thành niên, người già cơ đơn, gia đình chính


sách và gia đình thuộc diện hộ nghèo theo chuẩn nghèo Bộ
sách và gia đình thuộc diện hộ nghèo theo chuẩn nghèo Bộ


LĐTBXH quy định
LĐTBXH quy định


Người thuộc đối tượng cứu trợ theo quy định của Chính <sub>Người thuộc đối tượng cứu trợ theo quy định của Chính </sub>


phủ
phủ


Người khơng có nơi cư trú nhất định mà bản thân khơng có Người khơng có nơi cư trú nhất định mà bản thân khơng có


điều kiện đóng góp hoặc khơng xác định được thân nhân
điều kiện đóng góp hoặc khơng xác định được thân nhân


hoặc người giám hộ
hoặc người giám hộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Quyết định số 2338/2006/QĐ-UBND



Quyết định số 2338/2006/QĐ-UBND




ngày 04/7/2006



ngày 04/7/2006



Mức miễn giảmMức miễn giảm


Miễn đóng góp 100% tiền ăn đối với người cai Miễn đóng góp 100% tiền ăn đối với người cai


nghiện bắt buộc


nghiện bắt buộc


Giảm 50% chi phí đóng góp (1.825.000đồng) Giảm 50% chi phí đóng góp (1.825.000đồng)


đối với người cai nghiện tự nguyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Muốn biết chi tiết xin liên hệ


Muốn biết chi tiết xin liên hệ



với phòng Nội vụ - Lao động và xã hội


với phòng Nội vụ - Lao động và xã hội



huyện, thành phố hoặc Chi cục


huyện, thành phố hoặc Chi cục



phòng,chống tệ nạn xã hội


phòng,chống tệ nạn xã hội



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×