THIẾT KẾ MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I.
Môn : Toán 8 (Tuần 18) (Năm học: 2010 – 2011)
1/ Thời gian và trọng số điểm làm bài:
Thời gian Số điểm
TNKQ: 18 phút 3 điểm
TL: 72 phút 7 điểm
2/ Trọng số điểm giành cho các mức độ đánh giá:
NB: 1,75 điểm TH: 2,5 điểm VD: 5,75 điểm
3/ Trọng số điểm giành cho từng chủ đề:
1 – Nhân đa thức. 0,25 điểm
2 – Hằng đẳng thức đáng nhớ. 1,5 điểm
3 – Phân tích đa thức thành nhân tử. 0,75 điểm
4 – Rút gọn phân thức. 1,25 điểm
5 – Phép cộng các phân thức đại số. 1 điểm
6 – Phép trừ các phân thức đại số. 0,75 điểm
7 – Đường trung bình của tam giác, của hình thang 0,25 điểm
8 – Hình bình hành 2,25 điểm
9 – Hình chữ nhật 0,75 điểm
10 – Hình thoi 1 điểm
11 – Hình vuông 0,25 điểm
4/ Tỉ lệ % câu hỏi giành cho các dạng trắc nghiệm:
Trắc nghiệm khách quan: + Nhiều lựa chọn: 50%.
+ Đúng, sai: 50%.
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 – Nhân đa thức.
1
Câu 1(I)
0,25
1
0,25
2 – Hằng đẳng thức
đáng nhớ.
1
Câu 2 (I)
0,25
1
Câu 4(I)
0,25
2
Bài
1a,c(II)
1,0
4
1,5
3 – Phân tích đa thức
thành nhân tử.
1
Câu 3 (I)
0,25
1
Bài
1b(II)
0,5
2
0,75
4 – Rút gọn phân thức
1
Câu 5(I)
0,25
2
Bài
2(II)
1,0
3
1,25
5 – Phép cộng các
phân thức đại số
1
Câu 6 (I)
0,25
1
Bài
3a(II)
0,75
2
1,0
6 – Phép trừ các phân
thức đại số
1
Bài
3b(II)
1
0,75
0,75
7 – Đường trung bình
của tam giác, của hình
thang
1
Câu 6 (I)
0,25
1
0,25
8 – Hình bình hành
1
Câu 1(I)
0,25
1
Bài
4a(II)
2,0
2
2,25
9 – Hình chữ nhật
1
Câu 3(I)
0,25
1
Bài
4c(II)
0,5
2
0,75
10 – Hình thoi
1
Câu 4(I)
0,25
1
Câu 2(I)
0,25
1
Bài
4b(II)
0,5
3
1,0
11 – Hình vuông
1
Câu 5(I)
0,25
1
0,25
Tổng
7
1,75
4
1,0
3
1,5
1
0,25
7
5,5
22
10,0
PHÒNG GD – ĐT ĐẦM DƠI
Trường THCS Quách Văn Phẩm.
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 – 2011. (ĐỀ 1)
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra cả hai phần trắc nghiệm và tự luận).
I . Trắc nghiệm (3 điểm):
Bài 1: (1,5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tích 5x(x – 2) bằng:
A . 5x – 2 ; B . 5x
2
– 2 ; C . 5x
2
– 10x ; D . 5x
2
– 10.
Câu 2: Tích (x + 3)(x – 3) bằng:
A . x
2
– 9 ; B . (x + 3)
2
; C . (x – 3)
2
; D . x
2
+ 9.
Câu 3: Phân tích đa thức x
2
– 2x thành nhân tử ta được:
A . x(x + 2) ; B . x(x – 2) ; C . – x(x + 2) ; D . –x(x – 2).
Câu 4: Quy đồng mẫu thức hai phân thức
3
2x −
và
2
1
4
−
−
x
x
ta chọn mẫu thức chung là:
A . (x + 2)(x
− 2) ; B . x − 2 ; C . x + 2 ; D . Một kết quả khác.
Câu 5: Rút gọn phân thức
3 ( 1)
1
−
−
x x
x
được kết quả là:
A .
3
1−
x
x
;B .
3( 1)
1
−
−
x
x
; C . 3x ; D .
( 1)
1
−
−
x x
x
.
Câu 6: Kết quả phép cộng :
+
+ +
x 3
x 3 x 3
là :
A . −1 ; B. 1 ; C .
+
−
x 3
x 3
; D .
−
+
x 3
x 3
.
Bài 2: (1,5 điểm) Trong các khẳng định sau đây câu nào đúng, câu nào sai?
Câu 1: Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
Câu 2: Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 3: Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 4: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
Câu 5: Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
Câu 6: Đường trung bình của hình thang song song với hai đáy và bằng tổng độ dài hai đáy.
II . Phần tự luận (7 điểm):
Bài 1: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x
2
– 16;
b) x
2
– 5x + xy – 5y;
c) x
3
– 8.
Bài 2: (1 điểm) Rút gọn các phân thức sau:
a)
3 3
2 4
42
7
x y
x y
;
b)
2
15 ( )
25 ( )
−
−
xy x y
xy x y
.
Bài 3: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)
2
1 2
1
x
x x x
−
+
− −
; b)
11 18
2 3 3 2
x x
x x
−
−
− −
.
Bài 4: (3 điểm) Cho ABC, điểm I nằm giữa B và C.
Qua I vẽ đường thẳng song song với AB, cắt AC ở H.
Qua I vẽ đường thẳng song song với AC, cắt AB ở K.
a) Chứng minh tứ giác AHIK là hình bình hành.
b) Điểm I ở vị trí nào trên cạnh BC thì tứ giác AHIK là hình thoi?
c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AHIK là hình chữ nhật.
Hết
PHÒNG GD – ĐT ĐẦM DƠI
Trường THCS Quách Văn Phẩm.
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 – 2011. (ĐỀ 2)
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra cả hai phần trắc nghiệm và tự luận).
I . Trắc nghiệm (3 điểm):
Bài 1: (1,5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tích 5x(x – 3) bằng:
A . 5x – 3 ; B . 5x
2
– 3 ; C . 5x
2
– 15x ; D . 5x
2
– 8x.
Câu 2: Tích (x – 7)(x + 7) bằng:
A . (x – 7)
2
; B . (x + 7)
2
; C . x
2
– 49 ; D . x
2
+ 49.
Câu 3: Phân tích đa thức 6x – 8x
2
thành nhân tử ta được:
A . 2x(3 – 4x) ; B . 2x(3x – 4) ; C . – 2x(x + 4) ; D . –2x(3x – 4).
Câu 4: Quy đồng mẫu thức hai phân thức
5
3x −
và
2
1
9
+
−
x
x
ta chọn mẫu thức chung là:
A . x + 3 ; B . (x − 3)(x + 3) ; C . x
− 3 ; D . Một kết quả khác.
Câu 5: Rút gọn phân thức
2 ( 2)
2
x x
x
−
−
được kết quả là:
A .
2
2
x
x −
; B .
2( 2)
2
x
x
−
−
; C .
( 2)
2
x x
x
−
−
; D . 2x.
Câu 6: Kết quả phép cộng :
+
+ +
2x 1
2x 1 2x 1
là :
A . 1 ; B. −1 ; C .
+
+
2x 1
2x 2
; D .
+
−
2x 1
x 2
.
Bài 2: (1,5 điểm) Trong các khẳng định sau đây câu nào đúng, câu nào sai?
Câu 1: Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
Câu 2: Đường trung bình của hình thang song song với hai đáy và bằng tổng độ dài hai đáy.
Câu 3: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 4: Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông.
Câu 5: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
Câu 6: Trong hình thoi hai đường chéo là các đường phân giác của các góc.
II . Phần tự luận (7 điểm):
Bài 1: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x
3
+ 8;
b) 2x – 2y +3x
2
– 3xy;
c) x
2
– 16.
Bài 2: (1 điểm) Rút gọn các phân thức sau:
a)
4 5
3 2
36
6
x y
x y
;
b)
2
2
3 ( )
24 ( )
+
+
x y x y
xy x y
.
Bài 3: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)
5 2
2 2 1
x
x x
−
+
− −
; b)
2
1 2
1
x
x x x
−
−
+ +
.
Bài 4: (3 điểm) Cho ABC, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng
với M qua I.
a) Chứng minh tứ giác AMCK là hình bình hành.
b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình thoi.
c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình chữ nhật.
Hết
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ 1)
I . Trắc nghiệm (3 điểm):
Bài 1 (1,5 điểm):
Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C A B A C B
Bài 2 (1,5 điểm):
Mỗi câu trả lời chính xác cho 0,25 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Sai
II . Phần tự luận (7 điểm):
Bài 1: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a) x
2
– 16 = (x – 4)(x + 4) (0,5 điểm)
b) x
2
– 5x + xy – 5y = (x
2
– 5x) + (xy – 5y) = x(x – 5) + y(x – 5) = (0,25 điểm)
= (x – 5)(x + y). (0,25 điểm)
c) x
3
– 8 = x
3
– 2
3
= (x – 2)(x
2
+ 2x + 2
2
) = (x – 2)(x
2
+ 2x + 2) (0,5 điểm)
Bài 2: (1 điểm) Rút gọn các phân thức:
a)
3 3
2 4
42
7
x y
x y
=
3 3 2 3
2 4 2 3
42x y : 7x y
7x y : 7x y
=
6x
y
(0,5 điểm)
b)
2
15 ( )
25 ( )
−
−
xy x y
xy x y
=
2
15 ( ) :5 ( )
25 ( ) :5 ( )
− −
− −
xy x y xy x y
xy x y xy x y
=
3
5
y
(0,5 điểm)
Bài 3: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính :
a) (0,75 điểm)
2
1 2
1
x
x x x
−
+
− −
=
1 2
( 1) 1
x
x x x
−
+
− −
=
1 ( 2)
( 1) ( 1)
x x
x x x x
−
+
− −
= (0,25 điểm)
=
2
1 2
( 1)
x x
x x
+ −
−
=
2
( 1)
( 1)
x
x x
−
−
= (0,25 điểm)
=
1x
x
−
; (0,25 điểm)
b) (0,75 điểm)
11 18 11 18
2 3 3 2 2 3 2 3
x x x x
x x x x
− −
− = +
− − − −
= (0,25 điểm)
=
11 18
2 3
x x
x
+ −
−
=
12 18
2 3
x
x
−
−
(0,25 điểm)
=
6(2 3)
2 3
x
x
−
−
= 6. (0,25 điểm)
Bài 4: (3 điểm)
Vẽ hình, viết GT – KL chính xác (cho 0,5 điểm).
a) Chứng minh được tứ giác AHIK là hình bình hành (cho 1,5 điểm). Cụ thể:
Vì IH // AB mà K ∈ AB nên IH // AK (1); (cho 0,5 điểm)
Vì IK // AC mà H ∈ AC nên IK // AH (2). (cho 0,5 điểm)
Từ (1) và (2), suy ra AHIK là hình bình hành. (cho 0,5 điểm).