Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng Định lý ta lét trong tam giác tiết37

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.47 KB, 16 trang )


Tên gọi chung của ba hình sau là gì ?
N
M
P
H.1
A
B
C
H.2
D
E
F
H.3


5
3
5
3
==
cm
cm
CD
AB
A
B
C D
1 cm
Có :
Nói là tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD


1) Tỉ số của hai đoạn thẳng
CD
AB
Có tỉ số của hai đoạn thẳng CD và AB kí hiệu :
AB
CD
* Định nghĩa : tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ
số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo
* Chú ý : Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ
thuộc vào đơn vị đo
Ví dụ 1 : (SGK)
Khi đó bằng bao nhiêu ?
CD
AB

Bài tập:
1/ 58 SGK
10
3
160
48
GH
F E
==⇒
cm
cm
Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau:
a) AB = 5 cm và CD = 15 cm
b) E F = 48 cm và GH = 16 dm
c) PQ = 1,2 m và MN = 24 cm

b) Có : 16 dm = 160 cm
c) Có 1,2 m = 120 cm nên :
5
24
120
==
MN
PQ
3
1
15
5
==
cm
cm
CD
AB
a)
Tỉ số của đoạn AB và CD:

Có : và
2) Đoạn thẳng tỉ lệ:
A B
C
D
A

C’
B’
D’

So sánh các tỉ số : và
3
2
=
CD
AB
3
2
6
4
==
′′
′′
DC
BA
DC
BA
CD
AB
′′
′′
=
DC
BA
CD
AB
′′
′′
=
Định nghĩa : Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ

với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức :
DC
CD
BA
AB
Hay
′′
=
′′
CD
AB
DC
BA
′′
′′
Nên

a
B’ C’
Ta có : AB’= 5m và AB = 8 m.
8
5
8
5
==

m
m
AB
BA

8
5
8
5
==

n
n
AC
CA
8
5
=

=


AC
CA
AB
BA
AC
CA
AB
BA
a
′′
&)
CC
CA

BB
BA
b




&)
AC
CC
AB
BB
c
′′
&)
So sánh các tỉ số :

A
B C
Và AC’ = 5 n ; AC = 8 n.
CC
CA
BB
BA
b


=



)
AC
CC
AB
BB
c

=

)
Tương tự ta cũng có : và
Nên: và
a
Gọi độ dài mỗi đoạn chắn trên AB là m và trên AC là n (đvđd)

×