Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GIAO ANL4T3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.01 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010</b>
<b>TẬP ĐỌC:</b>


<b>Thư thăm bạn</b>


<b>I. </b>


<b> MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : </b>


- Bước đầu biết đọc diễn cãm một đoạn thư thể hiện sự cảm thông chia sẽ với nỗi đau của
bạn.


- Hiểu tình cảm của người viết thư: Thương bạn, muốn chia sẽ đâu buồn cùng bạn. ( Trả lời
được các câu hỏi trong SGK; nắm được tác dụng của phần mở đầu, phần kết thúc bức thư).
- Bồi dưỡng tình cảm yêu thương bạn bè…


<b>II.</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
 Tranhminh hoạ bài đọc.


 Các bức ảnh về cảnh cứu đồng bào trong cơn lũ lụt.
 Băng giấy viết câu, đoạn thư cần hướng dẫn hs đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



<b>A.Kiểm tra bài cũ. : Truyện cổ nước mình</b>
<b> B. Bài mới.</b>


<b>1. </b>



<b> Giới thiệu bài:</b>
<b>2. </b>


<b> Luyện đọc:</b>


- GV bức thư chia thành 3 đoạn:
Đoạn 1: Từ đầu đến chia buồn với bạn.
Đoạn 2: Tiếp theo đến Những người bạn
mới như hình.


Đoạn 3 : Phần còn lại.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.


- GV đọc diễn cảm bức thư- giọng trầm
buồn, chân thành.


<b>3. </b>


<b> Tìm hiểu bài mới.</b>


<b> - Đ</b>ọc thầm những dòng mở đầu và kết thúc
bức thư, trả lời câu hỏi:


<b>4. </b>


<b> Hướng dẫn đọc diễn cảm.</b>
- HS đọc diễn cảm theo cặp .
- Một HS đọc diễn cảm cả bài.
<b>C. </b>



<b> Củng cố dặn dò.</b>


- GV ghi ý chính lên bảng. HS ghi vào vở.
- Về nhà các em đọc lại bức thư, xem
trước bài Người ăn xin.


- K/tra cá nhân


- Lắng nghe, nắm nội dung cần học.
- Đọc cá nhân ,nhóm


- HS đọc to


- Khơng. Lương chỉ biết Hồng khi đọc báo
Thiếu niên Tiền phong.


- Lương viết thư để chia buồn với Hồng.
- Nhận xét bổ sung.


- HS đọc thi.
- Cả lớp, nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Triệu và lớp triệu ( tt)</b>



<b>I. </b>


<b> MỤC TIÊU : Giúp HS:</b>


Kiến thức: Đọc, viết được một số đến lớp triệu.


Kĩ năng: Củng cố về các hàng, lớp đã học.


Thái độ: Rèn tính cẩn thận, có hiểu biết cách đúng đặn về triệu và lớp triệu.
<b>II. </b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng các hàng, lớp (đến lớp triệu) như SGK
- Nội dung bảng BT1 kẻ sẵn trên bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoat động Giáo viên</b> <b>Hoạt động Học sinh</b>


<b>A. </b>


<b> KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
<b>B .</b>


<b> BÀI MỚI</b>


<b>1- Giới thiệu bài: Triệu và lớp triệu (tiếp</b>
theo).


<b>2:Hướng dẫn đọc và viết số đến lớp triệu.</b>
- GV treo bảng các hàng, lớp lên bảng.
- Em hãy đọc số trên.


- GV hướng dẫn lại cách đọc


+ Tách số trên thành các lớp thì được 3


lớp: Lớp đơn vị , lớp nghìn, lớp triệu. GV
vừa giới thiệu vừa dùng phấn gạch chân
dưới từng lớp để được số 342 157 413 .
- GV yêu cầu HS đọc lại số trên.
<b>3. Luyện tập, thực hành</b>


<b>Bài 1</b>


- GV yêu cầu HS viết các số mà bài tập yêu
cầu.


-GV chỉ các số trên bảng và gọi HS đọc số
<b>Bài 2</b>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- GV viết các số trong bài lên bảng, có thể
thêm một vài số khác, sau đó chỉ định HS
bất kỳ đọc số.


<b>Bài 3</b>


- GV lần lươt đọc các số trong bài và một số
số khác, yêu cầu HS viết số theo đúng thứ tự
đọc.


- GV nhận xét và ghi điểm cho HS.


<b>C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>



- Nhận xét tiết học.


- 2 HS trả lời


- HS quan sát
- HS theo dõi


- 1 HS lên bảng viết số, HS cả lớp viết vào
giấùy nháp


342 157 413.


- Một số HS đọc, cả lớp nhận xét. HS đọc
cá nhân, đọc đồng thanh


- HS đọc đề bài


- 1 HS lên bảng viết số lớp viết vào PHT,
- HS nêu


- Đọc số. Lớp nhận xét.
- HS đọc bảng số


- HS làm bài: 10.250.214; 223.564.888;
400.036.105; 700.000.231


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Vượt khó trong học tập </b>



<b>I. </b>



<b> MỤC TIÊU : Học xong bài này ,HS có khả năng :</b>
- Nêu được ví dụ vược khó trong học tập.


* Đối với Hs khá giỏi : Biết thế nào là vượt khó trong học tập và vì sao phải vượt khó trong
học tập.


- Có ý thức vượt khó vươn lên trong học tập.
- Yêu mến, noi gương những hs ngèo vượt khó.


<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: SGK Đạo đức 4</b>
- Các mẫu chuyện ,tấm gương vượt khó trong học tập .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


<b>A/ </b>


<b> Liên hệ bài cũ : </b>
<b>B/ </b>


<b> Bài mới : GV giới thiệu bài ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu câu chuyện.</b>
- GV cho HS làm vịêc cả lớp :


- GV đọc câu chuyện kể” Một ngươì
nghèo vượt khó”.


- GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi trả
lời Câu hỏi:



- GV cho học sinh trả lời
<b>Hoạt động 2 : Em sẽ làm gì?</b>


- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
+ GV nhận xét , động viên các kết quả làm
việc của HS.


-GV kết luận : khi gặp khó khăn trong học
tập , em sẽ làm gì?


<b>Hoạt động 3 : Liên hệ bản thân</b>
GV cho học sinh làm việc cặp đôi:
- GV cho học sinh làm việc cả lớp:


+ Yêu cầu một vài học sinh nêu lên khó
khăn và cách giải quyết .


+ GV kết luận : Nếu gặp khó khăn , nếu
chúng ta biết cố gắng quyết tâm sẽ vượt qua
được . Và chúng ta cần biết giúp đỡ các bạn
bè xung quanh vượt khó khăn.


- Học sinh nhắc lại bài cũ.
- 1 học sinh đọc


.


- HS trả lời .


- HS làm việc nhóm.



- Các học sinh làm việc đưa ra kết quả.
Dấu + : câu a, c, g, f, i.


Dấu - : các câu cịn lại.
- Lắng nghe .


- Em sẽ tìm cách khắc phục hoặc nhờ sự
giúp đỡ của người khác nhưng khơng dựa
dẫm người khác .


- Trước khó khăn của bạn , chúng ta có
thể giúp đỡ bạn, động viên bạn.


- Học sinh lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Luyện tập</b>



<b>I .</b>


<b> MỤC TIÊU : Giúp HS :</b>


Kiến thức: Đọc, viết được các số đến lớp triệu.


Kĩ năng: Bước đầu nhận biết dược các giá trị của moipx chữ số theo vị trí của nó trong mỗi
số.


Thái độ: Rèn tính cẩn thận, u thích mơn tốn.
<b>II. </b>



<b> ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bảng viế sẵn nội dung của bài tập 1,3- VBT.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



<b>A. </b>


<b> KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
<b>B. </b>


<b> BÀI MỚI:</b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố về đọc số và cấu tạo</b>
hàng lớp.


<b>Bài 1:Yêu cầu HS làm phiếu.</b>


<b>Bài 2: GV lần lượt đọc các số trong bài tập</b>
2 lên bảng, có thể thêm các số khác và yêu
cầu HS đọc các số này


- Khi HS đọc số trước lớp, GV kết hợp hỏi
về cấu tạo hàng lớp của số. Ví dụ:


+ Nêu các chữ số ở cùng hàng của số 32
640 507?


+ Số 8 500 658 gồm mấy triệu, mấy trăm
nghìn , mấy chục nghìn,mấy nghìn, mấy
trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?



<b>Bài 3( a,b,c) : GV lần lượt đọc các số trong</b>
bài tập 3, yêu cầu HS viết các số theo lời
đọc.


- GV nhận xét phần viết số của HS


- GV hỏi về cấu tạo của các số HS vừa viếùt
như cách làm đã giới thiệu ở phần a


<b>Hoạt động 3:Củng cố về nhận biết giá trị</b>
của từng chữ số theo hàng và lớp


<b>Bài 4( a,b):GV viết lên bảng các số trong</b>
bài tập 4


+ Trong số 715 638, chữ số 5 thuộc hàng
nào, lớp nào?


- Vậy giá trị của chữ số 5 trong số 715
638 là bao nhiêu?


+ Giá trị của chữ số 5 trong số 571 638 là
bao nhiêu? Vì sao


<b>C/.</b>


<b> CỦNG CỐ , DẶN DÒ:</b>


- 3 HS trả lời



- HS làm phiếu.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đọc số cho nhau
nghe


- HS đọc trước lớp


- Chữ số 7 ở hàng đơn vị , chữ số 0 ở hàng
chục, ……. Chữ số 3 ở hàng chục triệu).
- 8 triệu 5 trăm nghìn, 6 trăm, 5 chục, 8
đơn vị ).


- 1 HS lên bảng viết, lớp viết vào VBT
(viết đúng như GV đọc).


- HS nêu cấu tạo số
- HS theo dõi, đọc số


- Chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
- Là 5000


- 500 vì chữ số 5 thuộc hàng trăm nghìn.
- là 500 Vì chữ số 5 thuộc hàng trăm.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Từ đơn, từ phức</b>


<b>I/</b>


<b> MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>



- Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt được từ đơn và từ phức.(ND ghi nhớ)
- Nhận biết được từ đơn, từ phức trong đoạn thơ (BT1,mục III); bước đầu làm quen với từ
điển để tìm hiểu về từ ( BT2.3).


- Bồi dưỡng tính sáng tạo, tình yêu tiếng việt.
<b>II/ </b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


 Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ và phần luyện tập BT1
 4,5 tờ giấy khổ rộng để làm bài phần nhận xét.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



<b>A. </b>


<b> KT bài cũ : </b>
<b>B. </b>


<b> Bài mới : </b>


<b>Hoạt động 1: Phần nhận xét.</b>


<b>BT1: Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4.</b>
+ Từ đơn gồm mấy tiếng?


+ Từ phức gồm mấy tiếng?


<b> BT2:</b>


+ Tiếng dùng để làm gì?
+ Từ dùng để làm gì ?
- Kết luận:


<b>Hoạt động 2:Phần ghi nhớ:</b>


- Y/c HS đọc phần ghi nhớ (SGK)
<b>Hoạt động 3: Phần luyện tập:</b>


<b>Bài tập 1 : </b>


- Y/c HS thảo luận nhóm đơi


- GV nhận xét
<b>Bài tập 2: </b>


- Y/c HS lấy từ điển hoăc 2-3 trang từ
điển đã photo sẵn để trên bàn theo dõi gv
hướng dẫn cách tra từ điển


- GV nhận xét


<b>-Bài tập 3: </b>


-Y/c HS đặt câu với từ vừa tìm được ở BT2(
làm vào nháp)



- GV nhận xét và nhắc lỗi HS sai.
<b>C</b>


<b> : Củng cố, dặn dị:</b>


Trị chơi: Tìm từ đúng và nhanh.


- 2 HS nêu ghi nhớ
- HS thảo luận theo nhóm
- 1 tiếng


- 2 tiếng hay nhiều tiếng.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- Tiếng cấu tạo nên từ.
- Từ dùng để tạo nên câu.
- HS lắng nghe.


- 2-3 HS đọc, lớp đọc thầm.
- 1 HS đọc, lớp theo dõi
- HS thảo luận


- HS trình bày k q:


Nhóm 1 nêu từ đơn:rất, vừa, lại.


Nhóm 2 nêu từ phức: cơng bằng, thơng
minh, độ lượng, đa tình, đa mang.
- Các nhóm cịn lại nhận xét.
- 1 HS đọc, lớp theo dõi
- HS xem từ điển



- HS thực hiện
- HS nêu kết quả


- HS lên bảng ghi câu đặt được
- HS khác nhận xét


<b>KỂ CHUYỆN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I/ </b>


<b> MỤC TIÊU : </b>


- Kể được câu chuyện ( mẫu chuyện, đọan truyện) đã nghe, đã đọc có nhân vật, có ý nghĩa
nói về lịng nhân hậu ( theo gợi ý sgk).


* Đối với Hs khá giỏi : Kể được chuyện ngoài sách giáo khoa.
- Lời kể rõ ràng, mạch lạc, bước đầu biểu lộ tình cảm qua dọng kể.
- Bồi dưỡng tình cảm, say mê truyện kể…


<b>II/ </b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


 Truyện nói về lịng nhân hậu.


 Bảng viết sãn đề bài có mục gợi ý 3.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động Giáo viên</b> <b>Hoạt động Học sinh</b>



<b>A</b>


<b> / Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>B/ </b>


<b> Bài mới : </b>


Hướng dẫn kể chuyện
- Gọi học sinh đọc đề bài .


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc phần gợi ý .
- Hỏi :+ Lòng nhân hậu được biểu hiện như
thế nào ? Lấy ví dụ một số truyện về lòng
nhân hậu mà em biết .


+ Em đọc câu chuyện của mình ở đâu ?
Kể chuyện trong nhóm


- Chia 4 HS


- GV đi giúp đỡ từng nhóm . Yêu cầu HS kể
theo đúng trình tự mục 3 .


- Gợi ý cho HS các câu hỏi :


Thi kể và trao đổi về ý nghĩa của truyện
- Tổ chức cho HS thi kể .


- Gọi HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chi


đã nêu .


- Bình chọn : bạn có câu chuyện hay nhất
là bạn nào ?


<b>C. </b>


<b> Củng cố - dăn dò.</b>
- Nhận xét tiết học .


- 2 HS kể chuyện .


- 2 HS đọc thành tiếng đề bài .
- 4 HS tiếp nối đọc .


+ Biểu hiện của lòng nhân hậu .


+ Thương yêu ,quý trọng , quan tâm đến
mọi người :Nàng công chúa nhân hậu chú
cuội …


+ Cảm thông ,sẵn sàng chia sẻ với mọi
người có hồn cảnh khó khăn: Bạn
Lương . Dế Mèn …


+ Yêu thiên nhiên ,chăm chút từng mầm
nhỏ của sống : hai cây non chiếc rễ đa tròn
, ……


+ Em đọc trên báo , trong truyện đọc em


xem tivi , …


- 4 HS ngồi hai bàn trên dưới cùng kể
chuyện , nhận xét , bổ sung cho nhau .


- Học sinh thi đua nhau kể.
- Học sinh bình chọn


- Học sinh lắng nghe.
<b>KHOA HỌC:</b>


<b>Vai trò của chất đạm và chất béo</b>


<b>I. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất đạm ( thịt, cá, trứng, tôm, cua…) chất béo ( dầu,
mỡ, bơ…)


- Nêu được vai trò chất đạm, chất béo đối với cơ thể.
+ Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể.


+ Chất béo giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vitami A, D, E , K…
<b>II. </b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Hình 12,13 SGK
- Phiếu học tập.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC . </b>



<b>Hoạt đông Giáo viên</b> <b>Hoạt đông Hoc sinh</b>


<b>A/ Kiêm tra bài cũ : </b>


- Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất
đạm và chất béo mà em biết?


- Nêu vai trò cũa chất đạm và chất béo đối
với cơ thể?


<b>B/ </b>


<b> Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu vai trò của chất đạm</b>
và chất béo.


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


- Nói tên những thức ăn giàu chất đạm có
trong hình ở SGK.


- Kể tên thức ăn chứa chất đạm mà em hằng
ngày ăn hoặc các em thích ăn.


- Tại sao hằng ngày chúng ta cần ăn thức ăn
chứa nhiều chất đạm.


- Nói tên những thức ăn giàu chất béo có
trong hình ở trang 13 SGK.



- Kể tên thức ăn chứa chất béo mà em hằng
ngày ăn hoặc các em thích ăn.


- Nêu vai trị của nhóm thức ăn giàu chất
béo.


<b>Hoạt động 2: Xác định nguồn gốc của các </b>
thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo.


- GV phát phiếu học tập:
Phiếu học tập


1. Hoàn thành bảng thức ăn chứa chất đạm.
2.Hoàn thành bảng thức ăn chứa chất béo.
<b>C/.</b>


<b> Củng cố, dặn dò : </b>
- Nhắc nội dung bài học.


- Về học thuộc nội dung bạn cần biết.


- Học sinh trả lời.
- Học sinh lắng nghe.


- Hoạt động theo cặp.
- Làm việc cả lớp.


- HS trả lời theo ý thích của HS ,nhận
xét.



- HS trả lời theo ý thích của HS , nhận
xét.


- HS làm việc nhóm.


- HS làm với phiếu học tập.


- HS trình bày kết quả của phiếu trước
lớp


- HS bổ sung


- 2 Học sinh nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Người ăn xin</b>


<b>I/ </b>


<b> MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


- Giọng đọc nhẹ nhàng, thương cảm, bước đầu thể hiện được cảm xúc, tâm trạng của các
nhân vật trong câu chuyện.


- Hiểu ý nghĩa truyện :Ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân hậu biết đồng cảm, thương xót trước
nỗi bất hạnh của ơng lão ăn xin nghèo khổ.


* Đối với Hs khá giỏi : Trả lời được câu hỏi 4 trong SGK


- Bồi dưỡng cho hs lòng nhân ái, biết đồng cảm cảnh ngộ với người xung quanh.
<b>II/ </b>



<b> ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Tranh minh hoạ bài đọc SGK.</b>
- Băng giấy viết câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS đọc.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



<b>A/ </b>


<b> Kiểm tra bài cũ. : Thư thăm bạn</b>
<b>B.</b>


<b> Bài mới:</b>
<b>1. </b>


<b> luyện đọc bài mới</b>


GV bài tập đọc được chia thành 3 đoạn.
- HS đọc theo cặp.


- Ba nhóm cử bạn đọc thi đua.
- GV đọc diễn cảm .


<b>2. Tìm hiểu bài mới</b>


Đoạn 1:Hình ảnh ơng lão ăn xin đáng thương
như thế nào?


- GV ghi vài hình ảnh tả ơng lão.


Đoạn 2 – HS đọc thầm, trả lời.


- Hành động và lời nói ân cần của câu bé
chứng tỏ tình cảm của cậu đối với ông lão ăn
xin ntn ?


– Ơng lão nhận được tình thương, sự thơng
cảm và tôn trọng của cậu bé qua hành động
nào ?


- Cậu bé nhận được từ ơng lão lịng biết ơn;
sự đồng cảm gì ?


- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
<b>3. </b>


<b> Hướng dẫn đọc diễn cảm (Đoạn 1 )</b>
- Hướng dẫn HS cách đọc.


- HS đọc diễn cảm theo cặp .
- Đọc diễn cảm cả bài.
<b>C. </b>


<b> Củng cố - dặn dò.</b>


- K/tra cá nhân


- Hs luyện đọc theo hướng dẫn của GV.
- Lắng nghe.



- Già lọm khọm,đôi mắt đỏ đọc, giàn giụa
nước mắt,đôi môi tái nhợt, áo quần tả tơi,
hình dáng xấu xí, bàn tay sưng húp bẩn
thỉu, giọng rên rỉ cầu xin.


-Hành động: rất muốn cho ơng lão một
thứ gì đó nên cố gắng lục tìm hết túi nọ,
túi kia. Nắm chặt lấy bàn tay ơng lão.Lời
nói: xin ơng lão đừng giận.


- Cố gắng tìm quà tặng, qua lời xin lỗi
chân thành, qua cái nắm tay rất chặt.
- Ơng hiểu tấm lịng của cậu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TOÁN:</b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I- </b>


<b> MỤC TIÊU : Giúp HS:</b>


Kiến thức: Đọc, viết thành thạo số đến lớp nghìn.


Kĩ năng: Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận, bồi dưỡng tình u tốn học.


<b></b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


 Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bảng thống kê trong bài tập 3


 Bảng viết sẵn bảng số bài tập 4


<b></b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU</b>.


<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



<b>A/ </b>


<b> Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B. </b>


<b> Bài mới</b>


<b>Hướng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1.</b>


- GV viết các số trong bài tập lên bảng,
yêu cầu HS vừa đọc vừa nêu giá trị của chữ
số 3.


- GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b> Bài 2 ( a,b).</b>


- GV hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?


- GV u cầu HS tự viết số



- GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
Bài 3 (a).


- GV treo bảng số liệu trong bài tập lên
bảng và hỏi: Bảng số liệu thống kê về nội
dung gì?


- Hãy nêu dân số của từng nước được
thống kê


- GV yêu cầu HS đọc và trả lời từng câu
hỏi của bài. Có thể hướng dẫn HS, để trả
lời các câu hỏi chúng ta cần so sánh số dân
của các nước được thống kê với nhau.
<b> Bài 4(Giới thiệu lớp ti’) </b>


- GV thống nhất cách viết đúng là 1 000
000 000 và giới thiệu: Một nghìn triệu
được gọi là 1 tỉ.


- Số 1 tỉ có mấy chữ số, là những chữ số
nào?


- GV thống nhất cách viết đúng, sau đó cho
HS cả lớp đọc dãy số từ 1 tỉ đến 10 tỉ.


- 2 HS lê bảng.


- HS làm việc theo cặp, sau đó một số HS
làm trước lớp.



- Nhận xét, bổ xung.


- BT yêu cầu chúng ta viết số .


-1HS lên bảng viết số, cả lớp viết VBT,
sau đổi vở kiểm tra:


- HS trả lời
- HS nêu.


- HS đọc số:1 tỉ


- Số 1 tỉ có 10 chữ số , đó là 1 chữ số 1 và
9 chữ số 0 đứng bên phải số 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. Củng Cố , Dặn Dò:</b>


- GV tổng kết giờ học.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
mới


<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b>Kể lại hành động của nhân vật.</b>


I.Mục tiêu:


- Biết được hai cách kể lại lời nói, ý nghĩa của nhân vật và tác dụng của nó: nói lên tính
cách nhân vật và ý nghĩa câu chuyện ( ND ghi nhớ).



- Bước đầu biết kể lại lời nói, ý nghĩa của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo 2 cách:
trực tiếp, gián tiếp ( BT mục III).


- Bồi dưỡng tình cảm cho hs.
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổån định : Nề nếp.</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


H. Thế nào là kể chuyện?
H. Nhân vật trong truyện là gì?


- GV nhậ xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới: - Giới thiệu bài - Ghi đề. </b>


<b>HĐ1 : Nhận xét </b>
- Gọi HS đọc truyện.


- GV đọc diễn cảm, phân biệt lời kể của các nhân vật.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2,3


H. Bài tập 2 yêu cầu gì?


- GV chia lớp thành 4 nhóm, cho HS thảo luận làm bài
2,3


- Gọi một số nhóm trình bày kết quả,



- GV và lớp theo dõi xem nhóm nào làm nhanh, làm
đúng. Sau đó GV sửa bài cho cả lớp và chốt lại.


áp án:
Đ


<i>Hành độn của cậu bé.</i> <i>Ý nghĩa của hành động. </i>
<b>Giờ làm bài: không tả, </b>


không viết, nộp giấy
trắng cho cô.


Cậu bé rất trung thực, rất
thương cha.


<b>Giờ trả bài: Làm thinh </b>
khi cô hỏi, mãi sau mới
trả lời: “ Thưa cơ con
khơng có ba”( hoặc im
lặng, mãi sau mới nói)


Cậu rất buồn vì hồn
cảnh của mình.


Hát


Hai em đọc nối tiếp.
Lắng nghe.



- Đọc yêu cầu bài 2,3
- Vài em nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Lúc ra về: Khóc khi bạn </b>
hỏi:”Sao mày khơng tả
ba của đứa


khác?”(hoặc:khóc khi
bạn hỏi)


Tâm trạng buồn tủi của
cậu vì cậu rất yêu cha
mình dù chưa biết mặt.
GVgiảng thêm: <i>Tình cha con là một tình cảm tự nhiên, </i>
<i>rất thiêng liêng. Hình ảnh cậu bé khóc khi bạn hỏi sao </i>
<i>không tả ba của người khác để gây xúc động trong </i>
<i>lịng người đọc bởi tình u cha, lịng trung thực, tâm </i>
<i>trạng buồn tủi vì mất ba của cậu bé</i>.


H: Các hành động của cậu bé được kể theo thứ tự
nào,em có nhận xét gì về thứ tự kể các hành động nói
trên?


H :Khi kể lại hành động của nhân vật cần chú ý điều
gì?


<b>HĐ2:Rút ra ghi nhớ. </b>


Yêu cầu HS đọc ghi nhơ ùtrong sách.



H.Lấy ví dụ chứng tỏ khi kể chuyện chỉ kể những hành
động tiêu biểu và hành động nào xảy ra trước thì kể
trước…?


<b>HĐ3 : Luyện tâp. </b>


- Gọi HS đọc đề và nêu yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 2.


- Treo 2 bảng phụ lên bảng,cho HS thi làm tiềp sức sắp
xếp các hành động cho đúng thành 1 câu chuyện


- Nhận xét, tuyên dương


GV sửa bài theo đáp án : 1-5-2-4-7-3-6-8-9.


<i>Một hôm, Sẻ được bà gửi cho một hộp hạt kê. Sẻ khơng</i>
<i>muốn chia cho Chích cùng ăn. Thế là hằng ngày, Sẻ</i>
<i>nằm trong tổ ăn hạt kê một mình. Khi ăn hết, Sẻ bèn</i>
<i>quẳng chiếc hộp đi. Gió đưa những hạt kê cịn xót</i>
<i>trong hộp bay ra. Chích đi kiếm mồi, tìm được những</i>
<i>hạt kê ngon lành ấy. Chích bèn gói cẩn thận những hạt</i>
<i>kê cịn xót lại vào một chiếc lárồi đi tìm người bạn</i>
<i>thân của mình.Chích vui vẻ đưa cho Sẻ một nửa. Sẻ</i>
<i>ngượng nghịu nhận q của Chích và tự nhủ:”Chích</i>
<i>đã cho mình một bài học quý về tình bạn”. </i>


Gọi HS kể lại câu chuyện theo dàn ý đã sắp xếp.
- GV và cả lớp theo dõi, nhận xét, góp ý.



<b>4. Củng cố:</b>


- GV liên hệ giáo dục HS.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò: - Về nhà học thuộc phần ghi nhớ, viết lại </b>
câu chuyện Sẻ và chim Chích. Chuẩn bị bài sau .


Hai em kể, các bạn nhận xét.
- Hành động nào xảy ra trước thì
kể trước, xảy ra sau thì kể sau.
chỉ kể những hành động tiêu biểu
của nhân vật


- Đọc yêu cầu bài
- Thảo luận nhóm


- HS làm tiếp sức,lớp nhận xét


-3 đến 5 em thi kể. Các bạn khác
nhận xét.


Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010</b>
<b>TOÁN</b>


<b>Dãy số tự nhiên</b>


<b>I. </b>



<b> MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>


Kiến thức: Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm cả dãy số
tự nhiên.


Kĩ năng: Nắm và viết được dãy số tự nhiên.
Thái độ: Bồi dưỡng tính cẩn thận, sáng tạo.
<b>II. </b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vẽ sẵn tia số như SGK lên bảng.</b>
<b>III. </b>CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C CH Y UẠ Ọ Ủ Ế


<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



<b>A/ .Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>B. Dạy học bài mới.</b>
<b>Giới thiệu bài : </b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu số tự nhiên và dãy</b>
số tự nhiên.


- Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số
theo thứ tự nào?


- Cuối tia số có dấu gì ? Thể hiện điều gì?
- GV cho HS vẽ tia số. Nhắc các em điểm
biểu diễn trên tia số cách đều nhau.


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu một số đặc điểm</b>
của dãy số tự nhiên:



- Hướng dẫn đặc điểm của dãy số tự nhiên.
+ Vậy hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn hoặc
kém nhau bao nhiêu đơn vị


<b>Hoạt động 3: Luyện tập – Thực hành.</b>
<b>Bài 1:GV yêu cầu HS nêu đề bài.</b>


- Muốn tìm số liền sau của một số ta làm như
thế nào?


- GV cho HS tự làm bài


- GV chữa bài và cho điểm HS.


<b>Bài 2: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? </b>
- Muốn tìm số liền trước của một số ta làm
như thế nào ?


- GV chữa bài và cho điểm HS.
<b>Bài 3- GV yêu cầu HS đọc đề bà.</b>
- GV yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét , ghi điểm


<b>Bài 4 ( a): GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó</b>
yêu cầu HS nêu đặc điểm của từng dãy số.
<b>C. </b>


<b> Củng cố - dăn dò.</b>



- 2 HS trả lời


- Theo thứ tự số bé đứng trước, số lớn
đứng sau.


- Cuối tia số có dấu mũi tên thể hiện tia
số cịn tiếp tục biểu diễn các số lớn hơn)
- HS vẽ tia số


- Theo dõi.


- Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn hoặc
kém nhau 1 đơn


vị-- Muốn tìm số liền sau của một số ta lấy
số đó cộng thêm 1


- HS trả lời


- Tìm số liền trước của một số rồi điền
vào ô trống


- Muốn tìm số liền trước của một số ta lấy
số đó trừ đi 1


- HS trả lời


- 2 HS lên bảng làm bài. Lớp làm VBT
- Nhận xét, bổ xung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>LUYỆN TỪ & CÂU:</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – đồn kết</b>


<b>I/ </b>


<b> MỤC ĐÍCH U CẦU : </b>


- Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thơng dụng) về chủ
đề nhân hậu – đồn kết ( BT 2,3,4); biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác ( BT1)
- Rèn luyện cách sử dụng từ ngữ qua các bài tập tìm từ, xác định từ trái nghĩa, điền vào chỗ
trống để hoàn chỉnh các thành ngữ, giải nghĩa một số thành ngữ, tục ngữ theo chủ điểm
đang học.


- Rèn tính cẩn thận, bồi dưỡng tình cảm cho hs.
<b>II/ </b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


- 4 tờ giấy trắng khổ A3 kẻ rõ 2 cột: Từ chứa tiếng hiền. Từ chứa tiếng ác( để 4 nhóm


làm BT1)


- 16 tấm bìa (10cm x20cm) ghi 16 từ ở BT2. 1 tấm giấy rôki kẻ sẵn mẫu BT2 . 1 tấm
bảng phụ ghi BT3.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>




<b>A. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm các từ:</b>
<b>BT 1:</b>


- GV phát giấy A3 kẻ rõ 2 cột: Từ


chứa tiếng hiền. Từ chứa tiếng ác cho 4
nhóm.Y/c 4 nhóm thảo luận.


- GV nhận xét


<b>Hoạt động 2 : Xác định từ:</b>
<b>BT 2:</b>


-Y/c HS trình bày kết quả,gv qui định như
sau:


Nhóm 1: nêu 1 số từ thể hiện lịng nhân
hậu.


Nhóm 2: nêu các từ nghĩ trái với nhân hậu
Nhóm 3: nêu các từ thể hiện tinh thần đồn
kết


Nhóm 4: nêu các từ có nghĩa trái với đoàn
kết.


- GV để sẵn 1 b từ trên bảng cài. HS
nêu từ nào GV rút từ đó đính lên bảng.( hết


4 nhóm GV cho HS nhận xét).


<b>Hoạt động 3 : Điền từ:</b>


- Y/c HS làm BT3 vào phiếu học tập.
- GV đính bảng phụ lên bảng, y/c 1
HS lên bảng thực hiện.


- GV nhận xét


<b>Hoạt động 4 : Giải nghĩa thành ngữ, tực </b>
ngữ.


- 1 HS đọc to, cả lớp theo dõi
- HS thảo luận


- HS đính kết quả lên bảng
- HS nhóm khác nhận xét.


- HS thảo luận.
- 1 HS nhóm 1 nêu
- 1 HS nhóm 2 nêu
- 1 HS nhóm 3 nêu
- 1 HS nhóm 4 nêu
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc.
- HS thực hiện.


- 1 HS thực hiện trên bảng.
- HS khác thực hiện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Y/c HS đọc BT4


- Y/c HS thảo luận nhóm (theo bàn)
- GV nhận xét – bổ sung cho hồn
chỉnh


<b>B/: </b>


<b> Củng cơ – dặn dị</b>


<b>CHÍNH TẢ:(Nghe - viết)</b>


<b>Cháu nghe câu chuyện của bà</b>



<b>Phân biệt s/x,ăng/ăn</b>
<b>I. </b>


<b> MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


- Nghe, viết và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày đúng các dịng trong bài thơ lục
bác, các khổ thơ.


- Làm đúng bài tập 2a/b.
- Rèn tính cẩn thân…
<b>II. </b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Ba bốn tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT2, hoặc 2b.


- VBT tiếng việt 4, tập một (nếu có)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Xa xôi,xinh xắn, sâu xa, xủng xoảng, sắc
sảo, sưng tấy.


<b>B. Bài mới.</b>
<b>1/ </b>


<b> Hướng dẫn chính tả</b>


- GV đọc tồn bài chính tả “Cháu nghe câu
chuyện của bà” mộy lượt


- Bài thơ thể hiện tình cảm của những ai?
- Các em đọc thầm lại tồn bài cần viết, chú
ý cách trình bày, những từ ngữ dễ viết sai
- Viết các từ ngữ dễ viết sai vào bảng con.
- Đây là bài thơ lục bát, ta cần trình bày ntn ?
- GV đọc mẫu lần 2.


<b>b/ GV cho HS viết chính tả</b>
<b>c/ Chấm chữa bài</b>


<b>Hoạt Động 2:Làm BT2</b>



BT2 : Điền vào chỗ trống ( chọn câu b)
b/ Điền dấu hỏi hay dấu ngã


- Các em đọc yêu cầu bài 2b + mẩu chuyện.
- Mỗi nhóm cử 3 em đại diện lên thi đua tiếp
sức


- Đọc mẩu chuyện hoàn chỉnh.
- Nhận xét bài làm.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Gv nhận xét tiết học.


- 2 HS viết trên bảng lớp.HS còn lại viết
vào giấy nháp


- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- Trả lời
- Đọc thầm


- Viết từ khó vào bảng con
- Trả lời


- HS viết bài


- HS sửa lỗi cho bạn. Nộp bài chấm.
- Làm bài tập



- HS đọc yêu cầu BT2.


- Cả lớp và GV nhận xét từng bạn về
chính tả phát âm .


- Điền dấu hỏi hay dấu ngã cho đúng ở
những tiếng in đậm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ĐỊA LÍ:</b>


<b>Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn</b>


<b></b>


<b> MỤC TIÊU : - Học xong bài này ,HS biết :</b>


- Nêu được tên một só dân tộc ít người ở HLS: Thái , Mông, Dao…
- Biết HLS là nơi dân cư thưa thớt.


- Sử dụng được tranh ảnh để mô tả nhà sàn và trang phục của một số dân tộc.
+ Trang phục: mỗi dân tọc có cách ăn mặt riêng.


+ Nhà sàn được làm bằng các vật liệu tự nhiên như gỗ, tre, nứa…


* Đối với hs khá giỏi: Giải thích được tại sao người dân HLS thường làm nhà sàn để ở: Để
tránh ẩm thấp và thú dữ.


- Tơn trọng truyền thống văn hố của các dân tộc ở Hoàng Liên Sơn .
<b></b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam .</b>



- Tranh ,ảnh về nhà sàn ,trang phục ,lễ hội ,sinh hoạt của một số dân tộc ở HLS.
- III-<b> HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. </b>


<b> Bài mới : </b>


<b>Hoạt động I: Hoàng Liên Sơn –nơi cư trú</b>
của một số dân tộc ít người .


- Dựa vào SGK và vốn hiểu biết của các
em ,đẻ trả lời các câu hỏi sau :


+ Dân cư ở Hồng Liên Sơn đơng đúc hay
thưa thớt hơn so với đồng bằng ?Kể tên một
so ádân tộc ít người ở Hồng Liên Sơn ?
+ Xếp thứ tự các dân tộc (dân tộc Dao,dân
tộc Mông, dân tộc Thái, ) theo địa bàn cư trú
từ nơi thấp đến nơi cao?


+ Người dân ở những nơi núi cao thường đi
lại bằng phương tiện gì? Vì sao?


- GV nhận xét ,bổ sung .


<b>Hoạt động 2 : Bản làng với nhà sàn .</b>



- Các em dựa vào mục 2 ,quan sát hình 1 và
hình 2,sau đó cho biết :


- Bản làng thường nằm ở đâu ?
+ Bản có nhiêu nhà hay ít nhà ?


+ Vì sao một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn
sống ở nhà sàn ?


+ Nhà sàn được làm bằng vật liệu gì?


+ Hiện nay nhà sàn ở đây có gì thay đổi so
với trước đây?


- GV nhận xét ,tuyên dương .


<b>Hoạt động 3 :Chợ phiên ,lễ hội ,trang phục .</b>
- GV nhận xét ,tuyên dương .


- Cho HS đọc bài học SGK.
<b></b>


<b> Củng cố - Dặn dò : </b>


- Hoạt động nhóm đơi, ghi chép .
- HS trình bày trước lớp …


- Hoạt động nhóm (một bàn) Ghi
chép ,đại diện nhóm trình bày trước lớp



- Sườn núi hoặc thung lũng.
- Bản có ít nhà.


- Để tránh ẩm thấp và thú dữ.
- Gỗ , tre ,nứa …


- Có nơi nhà sàn mái được lợp ngói .
- Hoạt động nhóm ,


- Đại diện nhóm ghi chép , trình bày
trước lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010</b>
<b>TOÁN:</b>


<b>Viết số tự nhiên trong hệ thập phân</b>



<b>I. </b>


<b> MỤC TIÊU : </b>


Kiến thức: Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.


Kĩ năng: Nhận biết được giá trị của mỗi mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
Thái độ: Rèn tính sáng tạo, cẩn thận…


<b>II. </b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài tập 1,btập3 </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động Giáo viên</b> <b>Hoạt động Học sinh</b>


<b>A / </b>


<b> Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B/ </b>


<b> Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1: Đặc điểm của hệ thập phân</b>
- GV viết lên bảng bài tập sau và yêu cầu
HS làm bài.


+ Qua bài tập trên cac em cho biết trong hệ
thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo
thành mấy đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó ?
-GV khẳng định : Chính vì thế ta gọi đây là
hệ thập phân.


<b>Hoạt động 2: Cách viết số trong hệ thập </b>
phân


- Hãy sử dụng các chữ số trên để viết các số
sau:


+Hai nghìn khơng trăm linh năm.


+Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm


linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba.
- Như vậy với 10 chữ số chúng ta có thể
viết được mọi số tự nhiên


- Hãy nêu giá trị của các chữ số trong số
999.


<b>Hoạt động 3: Luyện tập, thực hành</b>


<b>Bài 1: GV yêu cầu HS đọc bài mẫu, sau đó </b>
tự làm bài.


- GV yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra
bài nhau.


<b>Bài 2: GV viết số 387 lên bảng và yêu cầu</b>
HS viết số trên thành tổng giá trị các hàng
của nó


- GV nhận xét và ghi điểm cho HS
<b>Bài 3: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?</b>
- Giá trị của mỗi chữ số trong số phụ thuộc
vào điều gì?


-GV yêu cầu HS làm bài.


- GV nhận xét và ghi điểm cho HS.


- 2 HS lên bảng



- 1 HS lên bảng làm, lớp làm nháp
- Cứ 10 đơn vị ở một hàng tạo thành
một đơn vị ở hàng trên liền nó.


- HS rút ra kết luận


- 2005


- 685.402.793.


- HS nêu


- Cả lớp làm vào vở.
- Kiểm tra chéo.


- 1HS lên bảng viết, Cả lớp làm vào vở.
- Ghi giá trị số 5 trong mỗi bảng


- phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
-1HS lên bảng,cả lớp làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>C. </b>


<b> Củng cố - Dặn dò : </b>


<b>Tập làm văn:</b>

<b>Viết thư</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nắm chắc hơn mục đích của việc viết thư, nội dung cơ bản và kết cấu thông thường của


một bức thư ( Nội dung Ghi nhớ ).


- Biết vận dụng kiến thức đã học để viết được bức thư thăm hỏi, trao đổi thông tin với
bạn( mục III ).


-Giáo dục và rèn luyện kĩ năng giao tiếp ( viết )
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ để viết đề văn phần luyện tập.
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1.Kiểm tra : Nêu y/cầu,gọi hs</b>
- Nh.xét,b/dương


<b>2.Dạy bài mới:</b>


<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i>: + ghi đề


- Hôm nay... học tiết TLV :Viết thư
<i><b>b.Phần nhận xét</b></i>:


- H.dẫn HS đọc bài “Thư thăm bạn”, trả
lời câu hỏi (SGK).


- GV: Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng
để làm gì?


- Người ta viết thư để làm gì?



- Để thực hiện mục đích trên, một bức thư
cần có những nội dung gì?


- Nh.xét,chốt lại


GV: Qua bức thư đã đọc, em thấy một bức
thư thường mở đầu và kết thúc như thế
nào?


<i><b>c. Ghi nhớ</b></i>: GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ


trong SGK.
<i><b>d.Luyện tập</b></i>:
<b>* Tìm hiểu đề:</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài


- GV gạch chân những từ quan trọng đã
chuẩn bị sẳn ở bảng phụ nhắc HS chú ý
-H.dẫn hs trả lời các câu hỏi sau:


- 2 HS nhắc lại ghi nhớ bài trước
- Th.dõi,nh.xét,b/dương


- HS lắng nghe GV giới thiệu bài.


- 1HS khá đọc toàn bài cả lớp theo dõi đọc
thầm, trả lời câu hỏi.



- Chia buồn với bạn Hồng vì gia đình
Hồng bị trận lụt gây đau thương...


- Thăm hỏi, trao đổi ...tin tức cho nhau
+ Nêu lí do và mục đích viết thư.


+ Thăm hỏi tình hình của người nhận thư.
+ Thơng báo tình hình của người viết thư.
+ Nêu ý kiến cần trao đổi hoặc bày tỏ tình
cảm với người nhận thư.


- Đầu thư: Ghi địa điểm, thời gian viết
thư/ lời thưa gửi.


- Cuối thư: Ghi lời chúc, lời cảm ơn, hứa
hẹn của người viết thư/ chữ ký, tên của
người viết thư,


- 3 HS đọc ghi nhớ trong SGK-lớp thầm


- 1HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm, tự xác
định yêu cầu của đề.


-Q/sát,th.dõi


- Một bạn ở trường khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Đề bài yêu cầu em viết thư cho ai?
+ Thư viết cho bạn cùng tuổi, ta dùng từ
xưng hô như thế nào?



+ Em cần thăm hỏi những gì?


+ Cần kể cho bạn những gì về tình hình ở
lớp, ở trường hiện nay?


+ Em nên chúc bạn, hứa hẹn điều gì?
* H.dẫn hs thực hành viết thư:


- GV gợi ý trong khi HS làm, thu bài
chấm, chữa tại lớp 3 bài, nhận xét, tuyên
dương những bài hay.


- Dặn dò :Yêu cầu những HS viết chưa
xong về nhà viết cho hoàn thiện. Xem bài
tiết sau : Cốt truyện/trang 42 sgk


-Nh.xét tiết học,b/dương


- Hỏi thăm và kể cho bạn nghe tình hình ở
lớp, ở trường em hiện nay.


- ...tình hình học tập,vui chơi,các h.động ở
trường,ở lớp,...


- ...Sức khoẻ, việc học hành, sở thích,
gia đình... của bạn


- Chúc bạn khoẻ, học giỏi, hẹn gặp lại...
- HS viết bài theo yêu cầu đề ra.



- 2HS đọc lại bài viết.
- HS nhận xét,b/dương
-Th.dõi,thực hiện
-Th.dõi,b/dương


<b>LỊCH SỬ:</b>

<b>Nước Văn lang</b>


<b>I. </b>


<b> MỤC TIÊU : Học xong bài này, HS biết </b>


- Nắm được một số sự kiện về nhà nước Văn Lang: thời gian ra đời, những nét chính về đời
sống vật chất và tinh thần của người việt cổ.


<b> + Khoảng 700 năm TCN nước Văn Lang, nhà nước đầu tiên trong lịch sử dân tộc nước ta.</b>
+ Người Lạc Việc biết làm ruộng, ươm tơ, dệt lụa, đúc đồng làm vũ khí và cơng cụ bằng
sắt. Người Lạc Việt ở nhà sàn, họp nhau thành các làng ,bản.


+ Người Lạc Việt có tập tục nhuộm răng, ăn trầu; ngày lễ hội thường du thuyền, đấu vật…
* Đối với Hs khá giỏi :


 Biết các tầng lớp xã hội Văn Lang: Nơ tì, lạc dân…


 Biết những tục lệ người LV còn tồn tại đến nay:Đua thuyền, đấu vât…
 Xác định trên bản đồ những vùng mà người Lạc Việt sinh sống.


- Có thái độ tôn trọng, yêu mến lịch sử.
<b>II. </b>



<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu học tập của HS.-lược đồ BBvà BTrung Bộ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



<b>A - Bài mới : </b>


<b>Hoạt động 1: Xác định trên lược đồ những </b>
khu vực người Lạc Việt đã từng sinh sống ở
đâu?.


- Hoạt động nhóm thảo luận


- Xác định địa phận nước Văn Lang trên bản
đồ xác định thời điểm ra đời trên trục thời
gian.


- HS quan sát
- Nhóm đơi


- HS lên bảng chỉ vào bản đồ xác định địa
phận của nước Văn Lang và thời điểm ra
đời trên trục thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV nhận xét, tiểu kết


<b>HOẠT ĐỒNG 2:Những tầng lớp nào trong </b>
XH Văn Lang ?


- Dựa vào kênh chữ trong SGK các em điền


vào sơ đồ các tầng lớp trong xã hội thời
bây giờ.


GV kết lại:Vua (Hùng Vương),Lạc
Hầu,Lạc tướng;Lạc dân; Nơ tì .


<b>HOẠT ĐỘNG 3:Đời sống vật chất và tinh </b>
thần của người Lạc Việt ra sao?


Yêu cầu HSđọc kênh chữ và xem kênh
hình trang 12 và 13, 14 để điền nội dung
vào các cột cho hợp lí theo bảng thống kê:
<b>C.</b>


<b> Nhận xét - dặn dò: - GDTT: Nhớ ơn </b>
người có cơng dựng nước vàgiữ nước .Bảo
vệ các di tích LS và giữ gìn nền văn hố bản
sắc dân tộc.


- Lạc Hầu,Lạc tướng;Lạc dân; Nơ tì .
- HS làm việc cá nhân váo phiếu học tập
- 2 HS làm trên giấy khổ lớn để nhận xét,
sửa sai.


- Hoạt động theo nhóm (1 bàn)


- Làm việc theo bàn- nhận xét ghi vào
phiếu


- Đại diện bàn trình bày


- HS nhận xét , bổ sung.


<b>Sinh hoạt </b>

<b>: </b>



<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>I/ </b>


<b> Mục tiêu</b>


- Học sinh nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua
- Nắm kế hoạch tuần 4


- Giáo dục HS có tinh thần tập thể
<b>II, Các bước tiến hành </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A: Ổn định :</b>


<b>B: Nhận xét tuần qua </b>


<b>C: Kế hoạch tuần 4;</b>


* Sách vở đồ dùng học tập đầy đủ
* Truy bài đầu giờ


* Nộp các khoản tiền


<b> D: Dặn dò :Thực hiện tốt kế hoạch tuần 4</b>



- Hát


- Lớp trưởng báo cáo tình hình cả lớp
- Tổ trưởng nhận xét từng thành viên trong
tổ


- Bình bầu tổ cá nhân xuât sắc
- Lắng nghe


- Có ý kiến bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>KHOA HỌC:</b>


<b>Vai trị của vi-ta-min, chất khống và chất sơ</b>



<b>I/ .</b>


<b> MỤC TIÊU:</b>Sau bài học HS có thể:


- Kể tên những thúc ăn chứa nhiều vitamin( cà rốt, lòng đỏ trúng gà, các loại rau..), chất
khoáng ( thịt, cá, trứng, các loại rau …) và chất sơ( các loại rau)


- Nêu được vai trị của vitamin, chất khống và chất sơ đối với cơ thể:
+ Vitamin rất cần cho cơ thể, nếu thiếu sẽ bị bệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Chất sơ khơng có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần để đảm bảo hoạt động bình thường của
bộ máy tiêu hóa.


- Biết quý trọng các loại thức ăn.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



 Hình 14,15 SGK


 Giấy khổ to hoặc bảng phụ,bút viết đủ dùng cho cả nhóm.
<b>III</b>


<b> ./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động Giáo viên</b> <b>Hoạt động Học sinh</b>


<b>A</b>


<b> / Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>B</b>


<b> / Bài mới: Giới thiệu bài ghi bảng.</b>


<b>Hoạt động 1 : Trò chơi thi kể tên các thức ăn</b>
chứa nhiếu vi ta min,chất khoáng và chất xơ.
- GV chia lớp thành 4 nhóm,mỗi nhón đều có
giấy khổ to (hoặc bảng phụ)


- GV hướng dẫn HS hoàn thiện bảng dưới đây
vào khổ giấy to:


Dự a vào hình trang 14,15 để kể.
Tên


thức
ăn



Nguồn
gốc
ĐV


Nguồn
gốc
TV


Chứa
vi ta
min


Chứa
chất
khoáng
Rau


cải x x x


sữa


GV Nhận xét .tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>Hoạt động 2: Thảo luận về vai trò của vi- ta </b>
min ,chất khoáng chất xơ và nước.


- Thảo luận về vai trò của vi-ta min.


- GV đặt câu hỏi kể tên một số vi ta min mà
em biết.: Nêu vai trị của vi- ta min đó ?Nêu


vai trị của nhóm thức ăn chức vi- ta min đối
với cơ thể.


GV kết luận:
<b>C/. </b>


<b> Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu tên của các thức ăn chứa nhiều vi- ta
min , chất khoáng và chất xơ.


- Nhắc lại nôi dung


- 3 học sinh trả lời , mỗi em trả lời mỗi
câu.


- HS thảo luận nhóm
- Các nhóm trình bày


- HS kể một số vi ta min
- Học sinh thảo luận.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Học sinh trả lời.


- Học sinh lắng nghe.


<b>THỂ DỤC:</b>


<b>Đi điều, vòng phải, vòng trái, đứng lại</b>



<b>Trò chơi: Bịt mắt bắt dê</b>



<b>I / </b>


<b> MỤC TIÊU </b>


- Bước đầu thực hiện đọng tác đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại.


* Đối với hs khá giỏi: Thực hiện được động tác đi đều, động tác đánh tay so le với
động tác đánh chân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II/ </b>


<b> ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN </b>


Địa điểm: Trên sân trương, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
Phương tiện: Chuẩn bị một còi 4õ-6 khăn sạch để bị mắt khi chơi.
<b> III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



<b>A. Phần mở đầu: </b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
bài học. Nhắc lại nội quy tập luyện, chấn
chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện:


- Trò chơi “Làm theo khẩu lệnh


- GV phổ biến trò chơi hướng dẫn cách chơi


.


<b>B. Phần cơ bản :</b>
a.Đội hình đội ngũ :
- Ôn quay sau 1-2 lần,:.


- GV điều khiển cả lớp tập 1-2 lần, sau đó
chia tổ tập luyện


- Lần 1-2, GV nhận xét sửa chữa động tác
sai cho HS.


- GV Tập trung cả lớp tập để củng cố.


- GV làm mẫu động tác chậm, lần 2 vừa làm
mẫu vừa giảng giải


- GV hô khẩu hiệu Cho HS làm mẫu


- Chia tổ tập luyện,theo đội hình 1 hàng
dọc,sau đó cho cả lớp theo đội hình 2 hàng
đọc,3-4 hàng dọc GV quan sát nhận xét sửa
chữa cho HS.


b.Trò chơi vận động:
- Trò chơi “Bịt mắt bắt dê”


- GV nêu tên trị chơi, tập hợp học sinh theo
đội hình chơi, giải thích cách chơi và luật
chơi 1-2 lần.



- GV hoặc một nhóm học sinh làm mẫu cách
chơi.


- GV Quan sát, nhận xét, biểu dương HS
hoàn thành vai chơi của mình.


<b>C. </b>


<b> Phần kết thúc : Cho HS chạy theo vòng</b>
tròn lớn, sau khép dần thành lỏng, rồi đứng
lại quay mặt vào trong 2-3 phút


- Lớp trưởng tập hợp lớp thành 4. hàng
- Cả lớp chúc GV khoẻ.


- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.
-HS tham gia chơi.


- Lớp trưởng điều khiển.


- Các tổ thực hiện .
- Lớp trưởng điều khiển.
- Cả lớp tập.


HS tập thử .


- Cả lớp theo khẩu lệnh của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> KĨ THUẬT:</b>



<b>Cắt vải theo đường vạch dấu</b>


<b>I. Mục tiíu :</b>


- Biết cách vạch dấu trên vải và cắt vải theo đường vạch dấu.


* Đối với hs khéo tay:Cắt được vải theo đường vạch đấu, đường cắt ít mấp mơ.


- Vạch được dường dấu trên vải ( vạch đường thẳng, đường cong) và cát được vải theo
đường vạch dấu. Đường cắt có thể mấp mô.


- Giáo dục ý thức thực hiện an tồn lao động, rèn tính cẩn thận…


<b>II. Chuẩn bị:GV : Một số mẫu vật liệu và dụng cụ, cắt, khâu, thêu.Một số mẫu vải, sáp</b>
(nến).


Kim khâu, kim thêu các cỡ (khâu len, kim thêu).Kéo cắt vải, chỉ, khung thêu, tranh ảnh …
Thước dẹt, dây, một số sản phẩm may, khâu, thêu.


III. Các ho t đ ng D y-H c :ạ ộ ạ ọ


<b>Hoảt âäüngcuía Gv</b> <b>Hoảt âäüng cuía Hs</b>


<b>A. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: hướng dẫn HS quan sát, </b>
nhận xét mẫu


- GV cho HS quan sát các đường vạch
dấu, đường thẳng, đường cong ( H1)


- Trước khi cắt vải ta phải làm gì?
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kỹ </b>


- HS quan saït


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

thuật


a. Vạch dấu trên vải


b. Cắt vải theo đường vạch dấu
- Cho HS quan sát hình 2a và 2b
- Nêu cách cắt vải


+ Cắt theo đường thẳng ta cắt như
thế nào?


+ Cắt theo đường cong ta cắt như thế
nào?


- Gọi vài HS nhắc lại phần ghi nhớ.
<b>Hoạt động 3: HS thực hành vạch dấu </b>
và cắt vải theo đường vạch dấu.
- Kiểm tra vật liệu dụng cụ HS.
- GV nêu yêu cầu thực hành


- Gv quan sát, uốn nắn chỉ dẫn thêm
<b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học </b>
tập


- Gv cho các nhóm trưng bày sản phẩm


- Gv nêu tiêu chuẩn đánh giá


<b>B. Củng cố, dặn dị: - Nhận xét tiết</b>
học


- HS quan sạt
- HS quan saït


- Cắt theo đường dấu từng nhát cắt
dài, dứt khoát.


+ Khi cắt cần mở rộng lưỡi kéo,
luồn lưỡi kéo nhỏ hơn xuống mặt
vải


- Phải cắt từng nhát cắt ngắn, xoay
nhẹ vải


- Gọi vài HS nhắc lại phần ghi nhớ


- HS vạch đường dấu


- Các nhóm trưng bày sản phẩm
- Cho HS các nhóm tự đánh giá sản
phẩm.


<b>THỂ DỤC:</b>


<b>Đi điều, đứng lại, quay sau</b>


<b>Trò chơi: Nhảnh nhanh nhảy đúng</b>



<b>I/ MỤC TIÊU </b>


- Bước đầu biết cách đi đều, đứng lại và quay sau.


* Đối với hs khá giỏi: Thực hiện được động tác đi đều, động tác đánh tay so le với
động tác đánh chân.


- Biết cách chơi và tham gia được trị chơi.
- Rèn tính cẩn thận, nhanh nhén, hợp tác.
<b>II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN </b>


Địa điểm: Trên sân trương, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
Phương tiện: Chuẩn bị một còi.


III/ N I DUNG VÀ PHỘ ƯƠNG PHÁP LÊN L P:Ớ


<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



<b>A. Phần mở đầu: </b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài
học. Nhắc lại nội quy tập luyện, chấn chỉnh
đội ngũ, trang phục tập luyện:


- Trò chơi “làm theo hiệu lệnh” :
- Đứng tại tại chỗ vỗ tay hát
<b>B. Phần cơ bản : </b>


a.Đội hình đội ngũ :



- Lớp trưởng tập hợp lớp thành 4.
hàng-Cả lớp chúc GV khoẻ.


- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.
- Hs tham gia chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 On đi đều,đứng lại quay sau :.


Làn 1 và 2 :tập cả lớp do GV điều khiển cả
lớp tập, sau đó chia tổ tập luyện


- Lần 3-4 tập theo tổ, GV nhận xét sửa chữa
động tác sai cho HS.


 Học kỹ thuật động tác quay sau :.
- GV làm mẫu động tác 2 lần: lần 1 làm chậm,
lần 2 vừa làm mẫu vừa giảng giải-Cho 3 HS
tập thử


- GV nhận xét sửa chữa cho HS.


Chia tổ tập luyện, GV quan sát nhận xét sửa
chữa cho HS.


b.Trò chơi vận động: “nhảy nhanh nhảy
đúng”


- GV nêu tên trò chơi, tập hợp học sinh theo
đội hình chơi, giải thích cách chơi và luật chơi
1-2 lần.



- GV cho cả lớp ôn lại vần điệu trước 1-2 lần
rồi cho 2 HS làm mẫu . Sau đó cho một tổ
chơi thử rồi cho cả lớp chơi 2-3 lần, cuối cùng
cho cả lớp thi đua chơi.


- GV Quan sát, nhận xét, biểu dương tổ thắng
cuộc.


<b>C. Phần kết thúc: </b>


- Cho HS hát một bài và vỗ tay theo nhịp
1-2phút


- GV cùng HS hệ thống bài:.


- Cả lớp tập.


- Cả lớp theo khẩu lệnh của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×