Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 126

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.74 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT THÁI NGUN
TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018
MƠN SINH HỌC LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:.......................

Mã đề thi 126

I. Trắc nghiệm ( 8,0 điểm)
Câu 1: Trong kĩ thuật cấy gen dùng plasmit, tế bào nhận thường dùng phổ biến là (M) nhờ vào đặc điểm (N) của
chúng. (M) và (N) lần lượt là:
A. (M): virút, (N): cấu tạo đơn giản.
B. (M): virút, (N): sinh sản rất nhanh.
C. (M): E. coli, (N): cấu tạo đơn giản.
D. (M): E. coli, (N): sinh sản rất nhanh.
Câu 2: Mô tả nào sau đây về nhiễm sắc thể ( NST) giới tính là dúng
A. Cặp NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục
B. Ở động vật, con cái mang cặp NST giới tính XX, con đực mang cặp NST giới tính XY
C. Ở đa số động vật, NST giới tính gồm có một cặp khác nhau ở hai giới
D. NST giới tính chỉ gồm một cặp đồng dạng, giống nhau ở hai giới
Câu 3: Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến thối hóa giống vì:
A. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau.
B. xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại.
C. các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp.
D. các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về trạng thái đồng hợp.
Câu 4: Khi nghiên cứu tế bào người, người ta đã phát hiện ra bệnh Đao do có ba nhiễm sắc thể thứ
A. 19.


B. 13.
C. 21.
D. 15.
Câu 5: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
A. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
B. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
D. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
Câu 6: Ở người, tính trạng có túm lơng trên tai di truyền
A. thẳng theo bố.
B. theo dòng mẹ.
C. độc lập với giới tính. D. chéo giới.
Câu 7: Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,36AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. Tần số tương đối các alen A và a của quần
thể là:
A. A: a = 0,8 : 0,2
B. A: a = 0,2 : 0,8
C. A: a = 0,4 : 0,6
D. A: a = 0,6 : 0,4
Câu 8: Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào
A. tổ hợp gen mang đột biến.
B. môi trường và tổ hợp gen mang đột biến.
C. tác động của các tác nhân gây đột biến.
D. điều kiện môi trường sống của thể đột biến.
Câu 9: Đối với các loài vi khuẩn, phương pháp thường dùng để phân lập các dòng mang thể đột biến mong muốn
sau khi gây đột biến là:
A. Nuôi chúng trong môi trường đầy đủ dinh dưỡng
B. Nuôi chúng trong môi trường giống môi trường tự nhiên
C. Nuôi chúng trong môi trường giống như môi trường trước khi gây đột biến
D. Nuôi chúng trong mơi trường khuyết dưỡng
Câu 10: Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêơtit của gen. Mạch 1 của

gen có 200 nuclêơtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêơtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41.
III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.
IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 11: Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà khơng qua sinh sản hữu tính người ta sử
dụng phương pháp
A. đột biến nhân tạo.
B. chọn lọc cá thể.
C. lai tế bào.
D. kĩ thuật di truyền.
Câu 12: Khi khảo sát về hệ nhóm máu O, A, B của một quần thể gồm 14500 người, trong đó có 3480 người có nhóm
máu A, 5075 người nhóm máu B, 5800 người nhóm máu AB, có 145 người nhóm máu O. Thành phần kiểu gen của
quần thể là:
A. 0,09 IAIA : 0,12 IAIo : 0,25 IBIB : 0,20 IBIo : 0,30 IAIB : 0,04 IoIo
B. 0,25 IAIA : 0,10 IAIo : 0,16 IBIB : 0,08 IBIo : 0,40 IAIB : 0,01 IoIo
C. 0,25 IAIA : 0,20 IAIo : 0,09 IBIB : 0,12 IBIo : 0,30 IAIB : 0,04 IoIo
Trang 1/2 - Mã đề thi 126


D. 0,16 IAIA : 0,08 IAIo : 0,25 IBIB : 0,10 IBIo : 0,40 IAIB : 0,01 IoIo
Câu 13: Ở ngơ có 3 gen (mỗi gen gồm 2 alen) phân li độc lập, tác động qua lại với nhau để hình thành chiều cao cây.
cho rằng cứ mỗi gen trội làm cây lùn đi 20 cm. người ta tiến hành lai cây thấp nhất với cây cao nhất có chiều cao 210
cm. Tỉ lệ cây có chiều cao 90 cm ở F2 là bao nhiêu?
A. 1/64

B. 1/16
C. 1/4
D. 1/32
Câu 14: Quy luật phân ly của Men Đen không nghiệm đúng trong trường hợp
A. số lượng cá thể thu được của phép lai đủ lớn
B. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hồn tồn gen lặn
C. bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai
D. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường
Câu 15: Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec?
A. Có hiện tượng di nhập gen.
B. Khơng có chọn lọc tự nhiên.
C. Các cá thể giao phối tự do
D. Quần thể có kích thước lớn.
Câu 16: Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên
A. kiểu gen của quần thể.
B. vốn gen của quần thể.
C. kiểu hình của quần thể.
D. thành phần kiểu gen của quần thể
1

2

Câu 17: Khi lai giữa cây quả tròn, ngọt với quả bầu, chua thu được F 100% cây quả tròn, ngọt. F phân ly 66% cây
quả tròn, ngọt: 9% cây quả tròn , chua: 9% cây quả bầu, ngọt: 16% cây quả bầu, chua. Biết mỗi gen quy định 1 tính
1

trạng. Tỷ lệ giao tử của F là:
A. AB= Ab= 40%; aB= ab= 10%

B. AB= ab= 40%; Ab= aB= 10%


C. AB= ab= 10%; Ab= aB= 40%
D. AB = Ab = aB = ab = 1/4
Câu 18: Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật được tóm tắt theo sơ đồ
A. Gen →Tính trạng → ARN → Prơtêin
B. Gen →ARN → Prơtêin → Tính trạng
C. Gen →ARN → Tính trạng → Prơtêin
D. Gen → Prơtêin →ARN → Tính trạng
Câu 19: Ở đậu Hà Lan có bộ nST 2n = 14. tế bào sinh dưỡng của đậu Hà Lan có chứa 16 NST có thể được tìm thấy

A. thể ba
B. thể bốn hoặc thể ba kép
C. thể một hoặc thể ba D. thể một hoặc thể bốn kép
Câu 20: Những điểm khác nhau giữa ADN và ARN là
(1) Số lượng mạch, số lượng đơn phân
(2) Cấu trúc của 1 đơn phân
(3) Liên kết hóa trị giữa axit phơtphoric với đường (4) Nguyên tắc bổ sung giữa accs cặp bazơ nitơ
A. (1), (3) và (4)
B. (2), (3) và (4)
C. (1), (2) và (4)
D. (1), (2) và (3)
Câu 21: Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đơly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản?
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân.
C. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai
D. Ni cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.
Câu 22: Nhận định nào dưới đây không đúng?
A. Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của môi trường là một thường biến
B. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của mơi trường
C. Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật thích nghi càng cao

D. Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hay hẹp tùy thuộc vào từng loại tính trạng
Câu 23: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:
I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.
II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
IV. Tạo dòng thuần chủng.
Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
A. III → II → IV.
B. III → II → I.
C. II → III → IV.
D. I → III → II.
Câu 24: Khâu nào sau đây đóng vai trị trung tâm trong cơng nghệ gen?
A. Tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen.
B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
D. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.
II. Tự luận (8 điểm )
Trong phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen sau đây:
Trang 2/2 - Mã đề thi 126


♀AaBbCcDdEe x ♂AaBbccDdee
Các cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Hãy cho biết:
a. Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả 5 tính trạng là bao nhiêu?
b. Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố là bao nhiêu?
----------- HẾT ----------

Trang 3/2 - Mã đề thi 126




×